Trắc nghiệm ôn tập - Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX, nhiệm vụ hàng đầu cần phải được giải quyết cấp thiết của cách mạng Việt Nam là gì? A. Canh tân đất nước. B. Giải phóng dân tộc. C. Đấu tranh giai cấp. D. Cả ba phương án kia đều đúng. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu

Thông tin:
32 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn tập - Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX, nhiệm vụ hàng đầu cần phải được giải quyết cấp thiết của cách mạng Việt Nam là gì? A. Canh tân đất nước. B. Giải phóng dân tộc. C. Đấu tranh giai cấp. D. Cả ba phương án kia đều đúng. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

46 23 lượt tải Tải xuống
CÂU H CH SI ÔN TP MÔN L ĐẢNG C NG S N VI T NAM
Câu 1. Cui thế k u th k XX, nhi m v n ph XIX, đầ ế hàng đầu c ải được
gii quyết c p thi a cách m t Nam là gì? ết c ng Vi
A. Canh tân đất nước.
B. Gii phóng dân t c.
C. Đấu tranh giai cp.
D. C ba phương án kia đều đúng.
Câu 2. Thực dân Pháp đã thực hin chính sách cai tr v chính tr Vit
Nam như thế nào?
A. C ba phương án kia đều đúng.
B. Áp dụng chính sách “chia để ị”. tr
C. Đàn áp phong trào đấu tranh ca nhân dân ta.
D. Áp dụng chính sách “dùng người Vit tr i Vi ngườ ệt”.
Câu 3. Phong trào yêu nước chống Pháp nào sau đây theo hệ tưởng
phong kiến?
A. Phong trào C ần Vương.
B. Phong trào Đông Du.
C. Phong trào Duy Tân.
D. Khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 4. Hoàn cnh quc tế cui th k u th k XX có nhế XIX, đầ ế ững điểm
ni bt nào?
A. C ba phương án kia đều đúng.
B. Mâu thu n gi a các dân t i ch c dân ngày càng gay c thu a vộc đị nghĩa thự
gt.
C. Các nước tư bản: bên trong tăng cư ân lao động bóc lt nhân d ng, bên ngoài
xâm lược
và áp b c nhân dân các dân t c thu a. ộc đị
D. Phong trào đấ ống xâm lượ các nướ ộc địu tranh ch c din ra mnh m c thu a.
Câu 5. Tính cht ca xã h t Nam ki Vi cui thế XIX, đầu th k XX là: ế
A. Thuộc địa na phong kiến.
B. Tư bả nghĩa. n ch
C. Phong ki n ế
D. Xã hi ch nghĩa.
Câu 6. Mâu thuẫn cơ bản ca xã h i Vi t Nam k u th cui thế XIX, đầ ế
k XX là:
A. Mâu thu n gi a dân t i th c và tay sai; mâu c ta v ực dân Pháp xâm lư
thun gia nông dân với địa ch phong ki ến.
B. Mâu thu n gi a công nhân v n, mâu thu n gi a nông dân v ới tư bả i đ a ch
phong ki ến.
C. Mâu thu n gi a nông dân, công nhân v phong ki n. ới địa ch ế
D. Mâu thu n gi a nông dân v phong ki n, mâu thu n gi n v ới địa ch ế a tư sả i
vô s n.
Câu 7. S kiện nào đánh dấu bướ ộc đờc ngot trong cu i hoạt động cách
mng ca Nguy n Ái Qu - t n? c người yêu nước tr thành người cng s
A. Nguyn Ái Qu u tán thành vi c gia nh c t III và tham c b phiế p Qu ế
gia thành l n Pháp p Đ ng C ng s .
B. Nguyn Ái Qu n o l n th ng lu v ốc đọc b Sơ thả nht nh ận cương về ấn đề
dân t thu a Lênin. c và vấn đề ộc địa c
C. Nguyn Ái Qu n yêu sách c a nhân dân An Nam t i H i ngh c gi B
Versailles.
D. Nguyn Ái Qu m "B n án ch c dân Pháp". c viết tác ph ế độ th
Câu 8. Tác phm nào c a Nguy n Ái Qu c n nh ng v ốc đã đề ập đế ấn đề
bn ca m , chu v ng chính trột cương lĩnh chính tr n b tư tưở cho vic
thành l ng? ập Đả
A. Đông Dương.
B. Đường Kách m nh.
C. Bn án ch ế độ c dân Pháp. th
D. Thư gởi Quc tế nông dân.
Câu 9. S kiện nào đượ ốc đánh giá “nó chức Nguyn Ái Qu ng t r ng giai
cp vô sản ta đã trưởng thành và đủ nh đạ sc o cách mạng”?
A. Thành l n Vi t Nam (1930).ập Đảng C ng s
B. Chi b c ng s u tiên c ản đầ a Vit Nam ra đi (1929).
C. Thành lp t c Công h B (1929). ch ội đỏ c K
D. S ra đời ca ba t c c ch ng s n (1929).
Câu 10. Hãy cho biết đặc điểm ra đời ca giai c p công nhân Vi t Nam?
A. Phn l n xu t thân t nông dân.
B. C ba phương án kia đều đúng.
C. Ch u s áp bc và bóc l t của đế qu c, phong ki n. ến và tư sả
D. Ra đời trước giai cấp tư sản dân tc Vit Nam, sm tiếp thu ánh sáng
cách m a ch Lênin. ng c nghĩa Mác –
Câu 11. Cơ quan tuyên truyề n ca Hi Vi t Nam Cách m ng Thanh niên
là t báo nào?
A. Báo Thanh niên.
B. Báo Lao động.
C. Báo Người cùng kh.
D. Báo Công nhân.
Câu 12. Phong trào đình công, bãi công của công nhân Vit Nam trong
những năm 1926 ộc khuynh hướ- 1929 thu ng nào?
A. Khuynh hướng vô sn.
B. Khuynh hướng phong kiến.
C. Khuynh hướ tư sảng dân ch n.
D. Khuynh hướ ản và khuynh hướ tư sảng vô s ng dân ch n.
Câu 13. Đâu là tổ chc cng sn đầu tiên ra đời Vit Nam?
A. Đông Dương Cộ ản Đảng s ng.
B. Đảng Cng sn Vit Nam.
C. An Nam C ng s ng. ản Đả
D. Đông Dương Cộ ản Liên đoàn. ng s
Câu 14. Phong trào yêu nướ c do vua Hàm Nghi và Tôn Tht Thuyết kh i
xướng
(1885-1896) là:
A. Phong trào C ần Vương.
B. Phong trào Duy Tân.
C. Khởi nghĩa Yên Thế.
D. Phong trào Đông Du.
Câu 15. Mc tiêu chi a cách m ng Vi c nêu trong ến lưc c ệt Nam đượ
Cương lĩnh chính trị ủa Đả đầu tiên c ng (1930) là:
A. Làm cách m n dân quy n và th a cách mạng tư sả đị ạng để đi tới xã hi
cng sn.
B. Làm cách mng gi i phóng dân t i. ộc sau đó đi lên ch nghĩa xã hộ
C. Hoàn thành cách m ng dân t c dân ch i lên ch nhân dân để đ nghĩa xã hội.
D. C u sai. ba phương án kia đề
Câu 16. S t Nam là s k p c a các yra đời của Đảng C ng s n Vi ết h ếu
t nào?
A. Ch - ng H Chí Minh v i phong trào công nhân nghĩa Mác Lênin, tư tưở
Vit Nam.
B. Ch nghĩa Mác - Lênin kết hp vi phong trào công nhân và phong
trào yêu nước Vit Nam.
C. Ch - ng H Chí Minh v i phong trào nông dân và nghĩa Mác Lênin, tư tưở
phong trào công nhân Vi t Nam.
D. Tư tưởng H Chí Minh vi phong trào công nhân và phong trào nông dân
Vit Nam.
Câu 17. S u giai c p công nhân Vikiện nào đánh dấ ệt Nam đã bước đầu
đi vào đấu tranh t giác?
A. Cuc t a công nhân Bng bãi công c c K (1922).
B. Cu c bãi công ca công nhân th nhu m Sài Gòn - Ch Ln (1922).
C. Cuc bãi công c a th ng Ba Son c ng Sài Gòn (1925). máy xưở
D. Cuc bãi công c a công nhân nhà máy s nh (1925). ợi Nam Đị
Câu 18. Chi b c u tiên c a Vi c thành l ng s n đ ệt Nam đượ p đâu? Ai
làm bí thư chi bộ?
A. Sài Gòn - . Bí thư Ngô Gia Tự
B. Sài Gòn - u. Bí thư Trịnh Đình Cử
C. Hà Ni - Bí thư Trần Văn Cung.
D. Hà Ni - u. Bí thư Trịnh Đình Cử
Câu 19. Cương lĩnh chính trị đầu tiên c ng do ai soủa Đả n tho?
A. Trn Phú.
B. Nguyn Ái Qu c.
C. Lê Hng Phong.
D. Hà Huy T p.
Câu 20. Cương lĩnh chính trị đầu tiên c nh giai của Đảng đã xác đị p nào là
lực lượng lãnh đạo cách mng?
A. Giai cp vô s n.
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cp nông dân.
D. Giai cấp địa ch.
Câu 21. Trong giai đoạn Đảng lãnh đo giành chính quyn, Ban Ch huy
ngoài của Đảng đượ ập vào năm nào? c thành l
A. 1933.
B. 1932.
C. 1934.
D. 1935.
Câu 22. Trong lch s n 1932 1935 Đảng C ng s ản Đông Dương, giai đoạ
là giai đoạn:
A. Giai đoạn đẩ ạnh phong trào đấy m u tranh.
B. Giai đoạn phc h c ci h ng t th ch ủa Đảng.
C. Giai đoạn chu n b n n t giành chính quyảng để n.
D. Giai đoạn tích cc m r ng quan h ngoi giao.
Câu 23. Việt Nam độc l p đ ng minh (Vit Minh) là t chc:
A. Đả ng chính tr o cách mlãnh đạ ng.
B. T chc chính tr qu . làm nghĩa vụ c tế
C. Mt tr t. n dân t c th ng nh
D. T c chính tr cách m ng c thanh niên. ch a
Câu 24. Qua Ninh và Vân Đình - các tác gi cu n “V n đề dân cày” (1938)
là bút danh ca ai?
A. Trường Chinh và Võ Nguyên Giáp.
B. Trường Chinh và Hà Huy Tp.
C. Võ Nguyên Giáp và Nguy . ễn Văn Cừ
D. Võ Nguyên Giáp và Nguy n Th Minh Khai.
Câu 25. Ch y ban gi i phóng dân t c Vi t Nam trương thành lập được
thông qua ti:
A. Hi ngh toàn qu c c ng (14-15/8/1945). ủa Đả
B. Đại h i qu c dân (16/8/1945).
C. Hi ngh quân s cách m ng B (15/5/1945). c K
D. Hi ngh ng v ng (9/3/1945). Ban Thườ Trung ương Đả
Câu 26. Li kêu g nh cho vọi: “Giờ quyết đị n m nh dân t ộc ta đã đến.
Toàn quốc đồng bào hãy đứ ậy đem sứ ải phóng cho ta” là ng d c ta mà t gi
ca ai?
A. Trường Chinh
B. H Chí Minh.
C. Võ Nguyên Giáp.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 27. “Phải thành thc h p tác v i nước Đại Nh t B n trong s kiến
thiết nền Đại Đông Á” là tuyên bố ca:
A. Chính ph t Nam Dân ch C ng hòa. Vi
B. Chính ph B - ảo Đi Trn Trng Kim.
C. Chính ph c gia Vi Qu t Nam.
D. Chính ph t Nam C ng hòa. Vi
Câu 28. Ch trương nào KHÔNG CÓ trong Chỉ th Nhật Pháp bn
nhau và hành động của chúng ta” (12/3/1945) của Đảng ta?
A. Thay khu hi i phát xít Nh - ng kh u hiệu “đánh đuổ t Pháp” bằ ệu “đánh đuổi
phát xít Nh ật”.
B. Thông qua 10 chính sách l n c a Vi t Minh.
C. Nêu khu hi p chính quy n cách m ng c ệu “thành lậ ủa nhân dân”.
D. Phát độ ứu nướng mt cao trào kháng Nht c c.
Câu 29. Cao trào Kháng Nh m: t cứu nước đặc điể
A. Góp phần cùng phe Đồng minh tiêu dit ch nghĩa phát xít.
B. C ba phương án kia đều đúng.C. Có chi n tranh du kích c và khế c b i
nghĩa từng phn.
D. Thúc đẩy lực lượng trung gian ng hn v phía cách mng.
Câu 30. Khu hi c nêu ra trong cao t Kháng Nh c? ệu nào đượ rào t cứu nướ
A. Đánh đuổi Nht, Pháp.
B. Đánh đuổi phát xít Nht.
C. Đánh đuổi Pháp, Nht.
D. Đánh đuổi đế quc Pháp.
Câu 31. Trong cao trào Kháng Nht cu nưc, phong trào “Phá kho thóc,
gii quyết n n ra mạn đói” đã diễ nh m đâu?
A. Bc b và B c Trung b .
B. Trung du và mi n núi B . c b
C. Nam Trung b và Tây Nguyên.
D. Đông Nam bộ và Tây Nam b.
Câu 32. Cao trào Kháng Nh ng du và Trung du t cứu nước vùng thượ
Bc k ch y u di n ra v i hình th c nào? ế
A. Tng kh ởi nghĩa
B. Tng công kích
C. Chiến tranh du kích c c b
D. Tng ti n công và n y ế i d
Câu 33. Cao trào Kháng Nh y n ra vt cứu nước các đô thị ch ếu di i
hình th c nào?
A. Vũ trang tuyên truyền, dit ác tr gian.
B. Phá kho thóc c a Nh t
C. Khởi nghĩa vũ trang
D. Biểu tình, bãi công, đình công.
Câu 34. Quốc dân Đạ ội Tân Trào (8/1945) đượi h c triu t p b i:
A. Đảng Cng s ản Đông Dương.
B. H Chí Minh .
C. Tng b Vit Minh.
D. Quc tế C ng s n.
Câu 35. Quốc dân Đạ ết địi hi Tân Trào (8/1945) KHÔNG quy nh ni
dung nào?
A. Thông qua 10 chính sách l n c t Minh. a Vi
B. Lp y ban gi i phóng dân t c Vi t Nam.
C. Ban hành L nh Kh ởi nghĩa (Quân lệnh s I)
D. Quy định Qu c k là c , sao vàng 5 cánh, Qu đỏ ốc ca là bài “Tiến quân ca”.
Câu 36. Đáp án nào sau đây KHÔNG PHẢI là điề u ki n to nên thi cơ
cách m ng chín mu i c a T ng kh ởi nghĩa Tháng Tám năm 1945 ở Vit
Nam?
A. Đảng và qu n sàn ng. ần chúng nhân dân đã s g hành độ
B. Phát xít Nh o chính l Pháp ật đ ật đổ Đông Dương.
C. Lực lượng trung gian đã ng hn v phía cách mng.
D. Phát xít Nh u ki n. ật đầu hàng quân Đồng minh không điề
Câu 37. Những địa phương giành được chính quyn sm nht trong Cách
mng Tháng Tám năm 1945 ở Vit Nam là:
A. Hải Dương, Bắc Giang, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B. Cao B ng, B c C n, Thái Nguyên, Tuyên Quang.
C. Hải Dương, Bắc Giang, Tha Thiên - Huế, Yên Bái.
D. Bắc Giang, Hà Tĩnh, Hà Nội, Sài Gòn.
Câu 38. Khởi nghĩa thắng l u ki n li đâu đã tạo điề n thu i ln cho quá
trình T m vi c ng khởi nghĩa Cách mạng Tháng Tám năm 1945 trên phạ
nước?
A. Tha Thiên Huế.
B. Hà N i.
C. Sài Gòn.
D. Thái Nguyên.
Câu 39. Điề n t còn tr ng trong Tuyên ngôn độc lp của nước Vi t Nam
Dân ch Cộng hòa: “Pháp ….., Nhật ….., vua Bảo Đại …... Dân ta đã đánh
đổ các xing xích thc dân gn
100 năm nay để gây nên nư ệt Nam đ ại đánh đổ c Vi c lp. Dân ta l chế độ
quân ch m k mà l p nên ch Dân ch C ấy mươi thế ế độ ộng hòa”.
A. Chy/ hàng/ thoái v .
B. Hàng/chy/ thoái v .
C. Thua/ đầu hàng/ thoái v .
D. Bại/ đầu hàng/ thoái v.
Câu 40. Ch trương và nhận thc mi của Đả ững năm 1936 ng trong nh -
1939 xác đị ại trướ ủa nhân dân Đông Dương là ai? nh k thù nguy h c mt c
A. Bn ph ng thu n đ ộc địa và tay sai.
B. Ch nghĩa đế quc.
C. Phong ki n. ế
D. Ch nghĩa phát xít.
Câu 41. Phong trào đấ u tranh sôi n i nh n 1936 ất trong giai đoạ 1939 là
gì?
A. Xô Viết Ngh Tĩnh.
B. Đông Dương Đại h i.
C. Phá kho thóc Nh t.
D. Đòi Quyề ống đn s ng bào.
Câu 42. Để phù h p v i yêu c u t p h p lực lư ng cách mng trong nhng
năm 1936 ung ương Đả ết đị- 1939, Ban Chp hành Tr ng quy nh thành lp
mt trn nào?
A. Mt tr t. n Liên Vi
B. Mt trn Dân ch Đông Dương.
C. Mt trn Vi t Minh.
D. Mt tr t phn dân t c th ng nh ản đế Đông Dương.
Câu 43. Luận cương chính trị tháng 10/1930 xác định điề u kin c u t yế
cho th ng l a cách m t Nam là gì? i c ng Vi
A. Tinh thần đoàn kết gn bó vi giai c i. p vô s n th gi ế
B. S lãnh đạ ủa Đảo c ng C n. ng s
C. Chun b n chúng. “võ trang bạo động” cho quầ
D. Ly giai c p vô s ng l c chính c a cách m ng. ản là độ
Câu 44. Trong các điểm sau, điể Cương lĩnh chính trịm khác nhau gia
đầu tiên (tháng 2-1930) và (tháng 10/1930) c ng Luận cương chính tr ủa Đả
là gì?
A. Ch p h p l ng cách m ng. trương tậ ực lượ
B. Phương hướng chiến lược ca cách m ng.
C. Vai trò lãnh đạ o cách m ng.
D. Phương pháp cách mạng.
Câu 45. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, Chủ tch H Chí Minh
đánh giá tình hình Việt Nam như thế nào?
A. Vn m nh dân t c có nh ng thách th n. c to l
B. Vn m nh dân t ộc vô cùng khó khăn, nguy hiểm.
C. Vn mnh dân t i tóc".ộc "như ngàn cân treo s
D. Vn m nh dân t c vô cùng hi m nghèo.
Câu 46. Mục đích chính củ ệt Nam năm 1945 a quân Anh vào min Nam Vi
là gì?
A. Xâm lược Vit Nam.
B. Giúp th c dân Pháp quay tr l ại xâm lược nước ta.
C. Đánh quân Pháp.
D. Gii tán chính quy n thân Nh t Tr n Tr ng Kim.
Câu 47. Hiệp ước Hoa c ký k Pháp (28/2/1946) đượ ết đâu?
A. Hương Cảng.
B. Trùng Khánh.
C. Paris.
D. Ma Cao.
Câu 48. S n nào m u cho s hoà hoãn gi a Vi t Nam và Pháp sau ki đầ
Cách mạng Tháng Tám năm 1945?
A. Vi t Nam và Pháp ký k -3-1946). ết Hiệp định Sơ bộ (6
B. Việt Nam nhân nhượng vi Pháp mt s quyn li min Bc
C. H c Pháp. Chí Minh sang thăm nướ
D. Pháp ng ng b n n Nam. mi
Câu 49. Trong ch th Kháng chiến ki n quế c, Đảng ta đưa ra nguyên tc
gì để đấu tranh vi thc dân Pháp?
A. Độc lp v kinh t ng v chính tr . ế, nhân nhượ
B. Độc lp v chính tr ng v kinh t . ị, nhân nhượ ế
C. Độc lp v chính tr ng v ị, nhân nhượ văn hóa.
D. Độc lp v chính tr ng v kinh t ị, nhân nhượ ế, văn hóa.
Câu 50. Kết qu l n nh c trong chi n d ch Vi ất mà quân dân ta đạt đượ ế t
Bc Thu Đông năm 1947 là:
A. Tiêu dit nhi u sinh l ực địch.
B. Làm phá s h ch chuyn kế ach “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc đị n
sang đánh lâu dài với ta.
C. B đội ch l u. c của ta trưởng thành hơn trong chiến đấ
D. Bo v v ng ch ắc căn cứ địa Vi c. t B
Câu 51. Sc l c vnh s 17/SL (ngày 8/9/1945) thành l p Nha Bình dân h
nhm:
A. Chăm lo đời sng nhân dân.
B. Chăm lo công cuộc chng nn mù ch.
C. Giáo dc tinh th c và ý thần yêu nướ c cách m ng cho nhân dân
D. Chng các t n n xã h u chè, c b ội như rượ c, nghiện hút…
Câu 52. Phong trào mà Đảng ta đã vậ ện đển động nhân dân thc hi chng
nn mù ch sau Cách m ạng Tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Bình dân hc v.
B. Xây dng n p s ế ống văn hóa mới.
C. Bài tr n n xã h các t i.
D. Xoá b văn hóa thực dân nô dch ph ng. ản độ
Câu 53. Ngày 23/9/1945, nhân dân Nam B ng lên kháng chi n vđứ ế i tinh
thn gì?
A. “Quyết t cho T quc quyết sinh”.
B. “Thà chết t do còn hơn sống nô lệ”.
C. Vì miền Nam “Thành đồng T quốc”.
D. “Dậy mà đi hỡi đồng bào ơi!”.
Câu 54. Để gạt mũi nhọn t n công ca k thù, Đảng ta đã tuyên bố t gi i
tán vào th i gian nào và l p ra t c công khai tuyên chức gì để tiếp t
truyền đường li của Đảng?
A. Ngày 02/09/1945 - H i Nghiên c u Ch nghĩa Mác.
B. Ngày 11/11/1945 - H i Nghiên c u Ch nghĩa Mác ở Đông Dương.
C. Ngày 25/11/1945 - H i Nghiên c u Ch - nghĩa Mác Lênin.
D. Ngày 03/02/1946 - H i Nghiên c u Ch nghĩa Mác – Lênin Đông Dương.
Câu 55. Khó khăn nào đe dọ a trc tiếp đến nền đ c l p ca Vit Nam sau
Cách mạng Tháng Tám năm 1945?
A. Các thế l c và ph ng bao vây, ch ng phá.ực đế qu ản độ
B. Kinh tế ki và n t qu ạn đói hoành hành.
C. Hơn 90% dân số không biết ch.
D. Chính quy n cách m ng non tr . 
Câu 56. Kế hoạch Đơ Lat Đơ Tátxinhi (Jean de Lattre de Tassigny) đã làm
cho cu c kháng chi n c a ta g c nào? ế ặp khó khăn ở khu v
A. Vùng t do.
B. Vùng sau lưng địch.
C. Căn cứ địa Vi t B c.
D. Liên khu V và Nam b .
Câu 57. Điể ếm mu cht ca K hoạch Nava năm 1953 của thc dân Pháp
là:
A. Dàn đề u lc lượng khp Vi t Nam.
B. Tp trung binh l c.
C. Binh lc mnh k t h p v i không quân. ế
D. Binh lc mnh.
Câu 58. Âm mưu của Pháp M khi xây dng tập đoàn cứ ểm Điệ đi n Biên
Ph là gì?
A. Thu hút và tiêu di t b l t Nam. đội ch c c a Vi
B. Bo v vùng Tây B c.
C. Giành l ng núi Tây Bi thế ch động ti r c.
D. Ngăn chặ n s liên lc gia Vi t Nam vi Lào.
Câu 59. Phương châm tác chiến c a ta trong chiến d n Biên Phịch Điệ
gì?
A. Đánh chắc, tiến chc.
B. Đánh thần tc, táo b o, ch c th ng.
C. Đánh thầ n t c, táo b o.
D. Đánh nhanh, thắng nhanh.
Câu 60. S n 1945 1946 kh nh chính quykiện nào trong giai đoạ ẳng đị n
dân ch , n n móng c a ch m nhân dân đưc cng c ế độ ới được xây dng
Vit Nam?
A. Tng tuy n c trong c c 6/1/1946. nướ
B. C ba phương án kia đều đúng.
C. Bu c H ng nhân dân các c p. ội đồ
D. Thành lp y ban hành chính các c p.
Câu 61. Chính ph Vit Nam Dân ch C ộng hòa đã đồng ý nhân nhượng
thêm cho Pháp m i nào khi ký Tt s quyn l ạm ước 14/9/1946?
A. Chp nh ận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bc.
B. Mt s quyn l i v kinh tế và văn hoá.
C. Mt s i v quy n l chính tr và quân s .
D. Mt s i v quy n l kinh t và quân s . ế
Câu 62. Chính ph Vit Nam Dân ch C ng v ộng hòa đã nhân nhượ i quân
đội và tay sai của Tưở ạng Tháng Tám năm 1945 như thếng sau Cách m
nào?
A. Chp nh n m r ng thành ph u Qu ng ý b sung thêm 70 ần đại bi c h i, đ
đại biu Qu c h i không qua bu c cho những người thuc t chc tay sai ca
quân Tưởng.
B. Ci t, m r ng thành ph n Chính ph liên hi u gh B ệp, trong đó có nhiề ế
trưở ng cho những người thu c t chc tay sai của quân Tưởng.
C. C ba phương án kia đều đúng.
D. Chp nh n tiêu ti n Trung Qu m c n thi c; cung cấp lương thực, th c ph ết
cho 20 vạn quân Tưởng.
Câu 63. Li kêu g a Ch t ch H Chí Minh m giọi nào dưới đây củ nh i
quyết nạn đói sau Cách mạng Tháng Tám 1945?
A. Tấc đất, tc vàng.
B. Tăng gia sản xu n xu n xuất! Tăng gia sả ất ngay! Tăng gia sả t na! .
C. Không m hoang. t tất đt b
D. C ba phương án kia đều đúng.
Câu 64. Nhm kh c ph tài chính sau Cách m ng Tháng ục khó khăn về
Tám năm 1945, Chính phủ Chí Minh đã tổ và Ch tch H chc, phát
động nhân dân tham gia phong trào nào?
A. “Tấc đất, t ấc vàng”.
B. “Tuần l vàng”.
C. “Ngày đồng tâm”.
D. “Nhường cơm, x áo”.
Câu 65. “Quyết t cho T quc quy i khen ngết sinh” là l i c a Ch t ch
H c nào? Chí Minh đối v i t ch
A. V qu c quân.
B. Trung đoàn Thủ đô
C. Vit Nam gi i phóng quân.
D. Đội cu qu c quân.
Câu 66. Điề ến t còn thi i kêu gếu trong “Lờ i toàn quc kháng chi n” của
Ch t ch H Chí Minh (19/12/1946): “: “Chúng ta mun hòa bình, chúng
ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng ….., thực dân Pháp càng …..,
vì chúng quyết tâm ….. một ln na!”.
A. Nhân nhượng/ ln t i/ cư p nư c ta.
B. Nhân nhượ ếm nướng/ sn ti/ chi c ta.
C. Nhn nh n/ l n t i/ chi c ta. ếm nướ
D. Nhn nh n/ s n t ới/ cướp nước ta.
Câu 67. Đường li kháng chiến chống Pháp “toàn dân, toàn diện, trường
kì, t l c cánh sinh và tranh th s ng h c a qu c tể” đề ra trong văn
kin nào?
A. “Lời kêu gi toàn quc kháng chi ch Hến” của Ch t Chí Minh
(19/12/1946).
B. Tác phẩm “Kháng chiến nhất đnh thng lợi” của Trường Chinh (8/1947).
C. Ch th “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thườ rung ương Đng v T ng
(12/12/1946).
D. C ba phương án kia đều đúng.
Câu 68. Để ghi nh n tinh th n chi u qu c ến đấ m c a nhân dân Nam B
sau ngày 23/9/1945, Ch t ch H t Chính ph phong Chí Minh đã thay m
tng danh hi ng bào mi n Nam? ệu gì cho đồ
A. “Chân đồ ắt, đánh giỏ n trúng”. ng vai s i, b
B. “Thành đồng T quốc”.
C. “Miền Nam gian kh anh hùng”.
D. “Miền Nam đi trước v sau”.
Câu 69. Đảng ta đã phát động phong trào gì để ng h nhân lc cho Nam
B kháng chi n ch ng Pháp t ngày 23/9/1945? ế
A. “Vì miền Nam anh dũng”
B. “Tất c t th vì mi n Nam ru ịt”.
C. “Thóc không thiếu mt cân, quân không thiếu một ngư i”.
D. “X d c Trường Sơn đi cứu nước”.
Câu 70. Tng ch t Nam trong chi n d n Biên Ph huy quân đội Vi ế ịch Điệ
năm 1954 là:
A. Võ Nguyên Giáp.
B. Vương Thừa Vũ.
C. H Chí Minh.
D. Trường Chinh.
Câu 71. Theo Hiệp đ nh Giơ -ne-vơ năm 1954 về Đông Dương, Việt Nam s
thng nh c b ng: ất đất nướ ằng con đườ
A. Trưng cầ ền để xác địu dân ý hai mi nh vic thng nht s din ra bng cách
thc nào.
B. Tng tuy t do trong c i s giám sát cn c nước dướ a m y ban t
quc tế.
C. Tha thun gia chính quy sát nhền hai bên để p 2 min sau khi Pháp rút
hết.
D. Trưng cầ xác định tương lai củu ý kiến ca nhân dân Nam B để a min
Nam Vit Nam.
Câu 72. Ai là trưởng đoàn đại biu Vit Nam Dân Ch Cng hòa ti Hi
ngh Giơ-nevơ năm 1954 về Đông Dương?
A. Nguyn Th Bình.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Nguyn Duy Trinh.
D. Xuân Thu .
Câu 73. Sau tht bi Biên gi i Thu - Đông năm 1950, thực dân Pháp đã:
A. Thc hi n kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
B. Rút quân độ ỏi Đông Dương. i kh
C. Nh M thế chân mình vào Đông Dương.
D. Tiếp t ục đánh lên Việt Bc.
Câu 74. Mc tiêu ch y a Pháp khi th c hi ếu c n kế hoạch Đờ Lát đơ
Tátxinhi (1950) là:
A. Nhanh chóng k t thúc chi n tranh ế ế Đông Dương.
B. Tiêu dit nhanh chóng quân ch l a ta. c c
C. Cng c cho chính quy n th c dân Pháp Đông Dương.
D. Gi v ng th ng c a Pháp trên chi n tr ế ch độ ế ường Đông Dương.
Câu 75. S i chi c tkiện nào sau đây khiế ảng ta thay đổn Đ ến lượ hoà
hoãn v ng? ới Tưởng để chng Pháp sang hòa hoãn với Pháp để đuổi Tưở
A. Tạm ước Vi - t (14/9 /1946). t Pháp được kí kế
B. Pháp m u chi c Vi t Nam l n hai (23/9/1945). đầ ến tranh xâm lượ
C. Hiệp ước Hoa - c kí k t (28/2/1946). Pháp đượ ế
D. Hiệp định Sơ bộ Pháp đượ Vit - c kí kết (6/3/1946).
Câu 76. T sau chi n d ch Vi t B c Thu - ế Đông 1947, thực dân Pháp tăng
cường thc hi n chính sách gì Vi t Nam?
A. M r a bàn chi p c ộng đị ếm đóng khắ nước.
B. Dùng người Việt đánh người Vit, ly chi n tranh nuôi chi n tranh. ế ế
C. Phòng ng ng b ng B c B đồ .
D. Tp trung quân Âu Phi, m n công lên Vi c l n th hai. cuc t t B
Câu 77. Chiến th ng nào trong kháng chi n ch ng th c dân Pháp (1945- ế
1954) có ý nghĩa làm xoay chuyể ện Đông Dương? n cc di
A. Chiến d n Biên Ph 1954. ịch Điệ
B. Chi n dế ch Vit Bc thu- đông 1947
C. Chiến d ch Hòa Bình (1951 1952).
D. Chiến d ch Biên gi - i thu đông 1950
Câu 78. Những câu thơ sau nói đến chiến thng l nào cch s a dân tc
trong cu c kháng chi n ch ng Pháp (1945- ế 1954): "Năm mươi sáu ngày
đêm khoét núi, ng h t/ Máu trầm/ mưa dầm, cơm v n bùn non/ Gan
không núng, chí không mòn!"?
A. Chiến d ch Biên gi - i Thu Đông năm 1950
B. Chiến d n Biên Ph ịch Điệ năm 1954.
C. Cuc tiến công chi - Xuân 1953-1954 ến lược Đông
D. Chiến d t B c Thu- ch Vi Đông năm 1947.
Câu 79. Điểm tương đồng v mc tiêu m các chiến dch trong kháng
chiến ch ng th c dân Pháp (1945-1954) c a quân và dân Vi t Nam là:
A. Giành quy n ch ng trên chi ng chính B . độ ến trườ c B
B. Tiêu di n quan tr ng sinh l ch. t m t b ph ực đị
C. M rộng căn cứ địa Vi t Bc.
D. Phá v nh, l n chi a Pháp. âm mưu bình đ ếm c
Câu 80. Sau Hi ngh B Chính tr c bi t (3/1964), m t phong trào thi đặ
đua của nhân dân min Bắc để hưởng ng Li kêu gi c a Ch t ch H
Chí Minh đã ra đời, đó là:
A. Thóc không thi u m u m i. ế t cân, quân không thiế t ngư
B. Mỗi người làm vi c b ng hai ng bào mi n Nam để đền đáp lại cho đồ
rut tht.
C. Ba s n sàng.
D. Ba đảm đang.
Câu 81. Chiến th ng quân s u tiên c a Quân Gi i phóng mi n Nam đầ
Việt Nam đánh bạ ật “trực thăng vận” và “thiế ận” của đếi chiến thu t xa v
quc M là:
A. Chiến th ng An Lão (12/1964).
B. Chiến th ng p B c (1/1963).
C. Chiến th ng Bình Giã (12/1964).
D. Chiến th ng Xoài (7/1965). ắng Đồ
Câu 82. Cơ quan trực ti o, ch o phong trào cách mếp lãnh đạ đạ ng min
Nam Vi t Nam trong th kháng chi n ch i k ế ng M là:
A. Mt tr i phóng mi t Nam. n Dân t c gi n Nam Vi
B. Trung ương Cục min Nam.
C. Chính ph cách m ng lâm th ng hòa mi n Nam Vi t Nam. i C
D. Mt tr t Nam. n T qu c Vi
Câu 83. Phong trào thi đua tiêu biểu cho lòng yêu nước, nhit huyết cách
mng ca th h thanh niên mi c trong th kháng chi n ch ế n B i k ế ng M
là:
A. Phong trào “Tuổi tr gi nước”.
B. Phong trào “Ba sẵn sàng”.
C. Phong trào “Năm xung phong”.
D. Phong trào “Nhằ ắn”. m thng quân thù mà b
Câu 84. Trước cu c T ng ti ến công và n i d y Tết Mu Thân năm 1968,
Quân gii phóng mi n Nam Vi n hành cu c nghi binh chi ệt Nam đã tiế ến
lược ti:
A. Đường 9 Khe Sanh (Qu ng Tr ).
B. Vạn Tường (Qung Ngãi).
C. Núi Thành (Qu ng Nam).
D. An Lão (Bình Định).
Câu 85. Thng l c mà Vi c trong cu ng tii chiến lượ ệt Nam đạt đượ c T ến
công và n y T t Mi d ế ậu Thân năm 1968 là:
A. Buc M ph i tuyên b ng n B ừng ném bom đánh phá mi c.
B. Thúc đẩy phong trào ph i chiản đố ến tranh Vit Nam ngay tại nước M.
C. Buc M ph i ch p nh k t thúc chi n tranh. ận đàm phán đ ế ế
D. C ba phương án kia đều đúng.
Câu 86. Trưởng đoàn đại biu Chính ph cách mng lâm thi Cng hòa
min Nam Vi t Nam tham gia t i ngh i H Paris t năm 1969 đến năm
1973 là:
A. Xuân Th y.
B. Nguyn Th Bình.
C. Lê Đức Th.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 87. Ti k h c bi a Qu c họp đặ t c ội khóa III (9/1969) đã bầu ai làm
Ch tịch Nước Vit Nam Dân ch Cng hòa?
A. Nguyễn Lương Bằng.
B. Nguyn H u Th .
C. Tôn Đức Th ng.
D. Hunh T n Phát.
Câu 88. Để ch ng l i chiến lược “Việ ến tranh” củt Nam hóa chi a M , H i
ngh ln th 18 BCH Trung ương Đảng (1/1970) đã có chủ trương:
A. Lấy nông thôn làm hướng tiến công chính.
B. Lấy đô thị làm hướng tiến công chính.
C. Ly vùng r ng ti n công chính. ừng núi làm hướ ế
D. C u sai. ba phương án kia đề
Câu 89. Chiến th ng quân s nh Quân Gi i phóng mi nào đã khẳng đị n
Nam dám đánh và đánh thắ xâm lượng gic M c?
A. Chiến th ng V ng (8/1965). ạn Tườ
B. Chiến th ng Núi Thành (5/1965).
C. Chiến th ng p B c (1/1963).
D. Chiến th ng mùa khô 1965 - 1966.
Câu 90. Chiến th ng quân s nh Quân Gi i phóng mi nào đã khẳng đị n
Nam có th i quân ch l n tranh c đánh bạ c M trong “Chiế c bộ”?
A. Chiến th ng V ng (8/1965). n Tườ
B. Chiến th ng Núi Thành (5/1965).
C. Chiến th ng mùa khô 1966 - 1967.
D. Chiến th ng Plei Me (Plây-me) (12/1965).
Câu 91. S u s s hoàn toàn c a chikiện nào đánh dấ ụp đổ ến lược “Chiến
tranh c c b ộ”?
A. Chiến th ng mùa khô 1965 - 1966.
B. Chiến th ng mùa khô 1966 - 1967.
C. Cuc T ng ti n công và n i d y T u Thân 1968. ế ết M
D. Chiến th c, Bàu Bàng. ắng Plâyme, Đất Cu
Câu 92. Cuc Tng ti n công và n y T u Thân 1968 có gì khác so ế i d ết M
vi các cuc ti a quân ta? ến công trước đó củ
A. Đây là cuộc tiến công có quy mô l n trên toàn Mi ền Nam mà hướng
trọng tâm là các đô thị.
B. Đây là cuộ c tiến công đầu tiên c a Quân gi i phóng Mi n Nam có s ph i
hp ni dy ca qu n chúng.
C. Đây là cuộc tiế n công l u tiên mà Quân giớn đầ i phóng Mi n Nam trc tiếp
chiến đấu vi quân vin chinh M.
D. Đây là cuộc tiến công đầ ủa quân độu tiên có s kết hp gia tn công c i ch
lc và ni dy c n chúng a qu trên toàn min Nam.
Câu 93. Điể ế m ging nhau gia chi n lược “Chiến tranh đặ ệt” vớc bi i “Vi t
Nam hoá chiến tranh” là:
A. Quân độ i Vit Nam C ng hòa là m t b phn c a l c lượng ch l c “tìm
diệt”.
B. Quân đội Vit Nam C ng ch l c. ng hòa là lực lượ
C. Vai trò ca quân M v ng c v n M gi n. à h th m d
D. H ng c v n M ng t n tr M gith đượ c tăng cư ối đa, trong khi đó việ m
dn.
Câu 94. Tính chất thâm độc, xo quy t c a chi t Nam hoá ến lược “Việ
chiến tranh” là vì:
A. Nó gn v ới âm mưu của M là dùng người Đông Dương đánh người Đông
Dương.
| 1/32

Preview text:

CÂU HI ÔN TP MÔN LCH S ĐẢNG CNG SN VIT NAM
Câu 1. Cui thế k XIX, đầu thế k XX, nhim v hàng đầu cn phải được
gi
i quyết cp thiết ca cách mng Vit Nam là gì?
A. Canh tân đất nước.
B. Gii phóng dân tc.
C.
Đấu tranh giai cấp.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 2. Thực dân Pháp đã thực hin chính sách cai tr v chính tr Vit Nam như thế nào?
A. C ba phương án kia đều đúng.
B. Áp dụng chính sách “chia để t ị r ”.
C. Đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân ta.
D. Áp dụng chính sách “dùng người Việt trị người Việt”.
Câu 3. Phong trào yêu nước chống Pháp nào sau đây theo hệ tư tưởng phong kiến?
A. Phong trào Cần Vương. B. Phong trào Đông Du.
C. Phong trào Duy Tân.
D. Khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 4. Hoàn cnh quc tế cui thế k XIX, đầu thế k XX có những điểm
ni bt nào?
A. C ba phương án kia đều đúng.
B. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt.
C. Các nước tư bản: bên trong tăng cường bóc lột nhân â d n lao động, bên ngoài xâm lược
và áp bức nhân dân các dân tộc thuộc địa.
D. Phong trào đấu tranh chống xâm lược diễn ra mạnh mẽ ở các nước thuộc địa.
Câu 5. Tính cht ca xã hi Vit Nam cui thế k XIX, đầu thế k XX là:
A. Thuộc địa na phong kiến.
B.
Tư bản chủ nghĩa. C. Phong kiến
D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 6. Mâu thuẫn cơ bản ca xã hi Vit Nam cui thế k XIX, đầu thế k XX là:
A. Mâu thun gia dân tc ta vi thực dân Pháp xâm lược và tay sai; mâu
thu
n gia nông dân với địa ch phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư bản, mâu thuẫn giữa nông dân với ị đ a chủ phong kiến.
C. Mâu thuẫn giữa nông dân, công nhân với địa chủ phong kiến.
D. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến, mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản.
Câu 7. S kiện nào đánh dấu bước ngot trong cuộc đời hoạt động cách
m
ng ca Nguyn Ái Quc - t người yêu nước tr thành người cng sn?
A. Nguyn Ái Quc b phiếu tán thành vic gia nhp Quc tế III và tham gia thành lập ả
Đ ng Cng sn Pháp.
B. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề
dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.
C. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Versailles.
D. Nguyễn Ái Quốc viết tác phẩm "Bản án chế độ thực dân Pháp".
Câu 8. Tác phm nào ca Nguyn Ái Quốc đã đề cập đến nhng vấn đề
bn ca một cương lĩnh chính trị, chun b v tư tưởng chính tr cho vic
thành lập Đảng? A. Đông Dương.
B. Đường Kách mnh.
C.
Bản án chế độ thực dân Pháp.
D. Thư gởi Quốc tế nông dân.
Câu 9. S kiện nào được Nguyn Ái Quốc đánh giá “nó chứng t rng giai
c
p vô sản ta đã trưởng thành và đủ sc lãnh đạo cách mạng”?
A. Thành lập Đảng Cng sn Vit Nam (1930).
B. Chi bộ cộng sản đầu tiên của Việt Nam ra đời (1929).
C. Thành lập tổ chức Công hội đỏ Bắc Kỳ (1929).
D. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản (1929).
Câu 10. Hãy cho biết đặc điểm ra đời ca giai cp công nhân Vit Nam?
A. Phần lớn xuất thân từ nông dân.
B. Cả ba phương án kia đều đúng.
C. Chịu sự áp bức và bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản.
D. Ra đời trước giai cấp tư sản dân tc Vit Nam, sm tiếp thu ánh sáng
cách m
ng ca ch nghĩa Mác – Lênin.
Câu 11. Cơ quan tuyên truyền ca Hi V
i t Nam Cách mng Thanh niên
là t báo nào? A. Báo Thanh niên. B. Báo Lao động.
C. Báo Người cùng khổ. D. Báo Công nhân.
Câu 12. Phong trào đình công, bãi công của công nhân Vit Nam trong
những năm 1926 - 1929 thuộc khuynh hướng nào?
A. Khuynh hướng vô sản.
B. Khuynh hướng phong kiến.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Khuynh hướng vô sản và khuynh hướng dân ch tư sản.
Câu 13. Đâu là tổ chc cng sản đầu tiên ra đời Vit Nam?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. An Nam Cộng sản Đảng.
D. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
Câu 14. Phong trào yêu nước do vua Hàm Nghi và Tôn Tht Thuyết khi xướng (1885-1896) là:
A. Phong trào Cần Vương.
B. Phong trào Duy Tân.
C. Khởi nghĩa Yên Thế.
D. Phong trào Đông Du.
Câu 15. Mc tiêu chiến lược ca cách mng Việt Nam được nêu trong
Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930) là:
A. Làm cách mạng tư sản dân quyn và th địa cách mạng để đi tới xã hi cng sn.
B.
Làm cách mạng giải phóng dân tộc sau đó đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Cả ba phương án kia đều sai.
Câu 16. S ra đời của Đảng Cng sn Vit Nam là s kết hp ca các yếu t nào?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân Việt Nam.
B. Ch nghĩa Mác - Lênin kết hp vi phong trào công nhân và phong
trào yêu nước Vit Nam.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào nông dân và
phong trào công nhân Việt Nam.
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân và phong trào nông dân Việt Nam.
Câu 17. S kiện nào đánh dấu giai cp công nhân Việt Nam đã bước đầu
đi vào đấu tranh t giác?
A. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kỳ (1922).
B. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm Sài Gòn - Chợ Lớn (1922).
C. Cuc bãi công ca th máy xưởng Ba Son cng Sài Gòn (1925).
D.
Cuộc bãi công của công nhân nhà máy sợi Nam Định (1925).
Câu 18. Chi b cng sản ầ
đ u tiên ca Việt Nam được thành lp đâu? Ai
làm bí thư chi bộ?
A. Sài Gòn - Bí thư Ngô Gia Tự.
B. Sài Gòn - Bí thư Trịnh Đình Cửu.
C. Hà Ni - Bí thư Trần Văn Cung.
D. Hà Nội - Bí thư Trịnh Đình Cửu.
Câu 19. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do ai son tho? A. Trần Phú.
B. Nguyn Ái Quc. C. Lê Hồng Phong. D. Hà Huy Tập.
Câu 20. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đã xác định giai cp nào là
lực lượng lãnh đạo cách mng?
A. Giai cp vô sn. B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp nông dân.
D. Giai cấp địa chủ.
Câu 21. Trong giai đoạn Đảng lãnh đạo giành chính quyn, Ban Ch huy
ngoài của Đảng được thành lập vào năm nào? A. 1933. B. 1932. C. 1934. D. 1935.
Câu 22. Trong lch s Đảng Cng sản Đông Dương, giai đoạn 1932 1935 là giai đoạn:
A. Giai đoạn đẩy mạnh phong trào đấu tranh.
B. Giai đoạn phc hi h thng t chc của Đảng.
C. Giai đoạn chuẩn bị nền tảng để giành chính quyền.
D. Giai đoạn tích cực mở rộng quan hệ ngoại giao.
Câu 23. Việt Nam độc lập ồ
đ ng minh (Vit Minh) là t chc:
A. Đảng chính trị lãnh đạo cách mạng.
B. Tổ chức chính trị làm nghĩa vụ quốc tế.
C. Mt trn dân tc thng nht.
D.
Tổ chức chính trị cách mạng của thanh niên.
Câu 24. Qua Ninh và Vân Đình - các tác gi cuốn “ ấ
V n đề dân cày” (1938)
là bút danh ca ai?
A. Trường Chinh và Võ Nguyên Giáp.
B.
Trường Chinh và Hà Huy Tập.
C. Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Văn Cừ.
D. Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Thị Minh Khai.
Câu 25. Ch trương thành lập y ban gii phóng dân tc Vit Nam được
thông qua ti:
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng (14-15/8/1945).
B. Đại hi quc dân (16/8/1945).
C. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ (15/5/1945).
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (9/3/1945).
Câu 26. Li kêu gọi: “Giờ quyết định cho vn mnh dân tộc ta đã đến.
Toàn qu
ốc đồng bào hãy đứng dậy đem sức ta mà t giải phóng cho ta” là ca ai? A. Trường Chinh
B. H Chí Minh. C. Võ Nguyên Giáp.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 27. “Phải thành thc hp tác với nước Đại Nht Bn trong s kiến
thiết nền Đại Đông Á” là tuyên bố ca:
A. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Chính ph Bảo Đại - Trn Trng Kim.
C. Chính phủ Quốc gia Việt Nam.
D. Chính phủ Việt Nam Cộng hòa.
Câu 28. Ch trương nào KHÔNG CÓ trong Chỉ th “Nhật Pháp bn
nhau và hành động của chúng ta” (12/3/1945) của Đảng ta?
A. Thay khẩu hiệu “đánh đuổi phát xít Nhật -
Pháp” bằng khẩu hiệu “đánh đuổi phát xít Nhật”.
B. Thông qua 10 chính sách ln ca Vit Minh.
C.
Nêu khẩu hiệu “thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân”.
D. Phát động một cao trào kháng Nhật ứ c u nước.
Câu 29. Cao trào Kháng Nht cứu nước có đặc điểm:
A. Góp phần cùng phe Đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. Cả ba phương án kia đều đúng.C. Có chiến tranh du kích cục bộ và khởi nghĩa từng phần.
D. Thúc đẩy lực lượng trung gian ngả hẳn về phía cách mạng.
Câu 30. Khu hiệu nào được nêu ra trong cao trào Kháng Nht cứu nước?
A. Đánh đuổi Nhật, Pháp.
B. Đánh đuổi phát xít Nht.
C. Đánh đuổi Pháp, Nhật.
D. Đánh đuổi đế quốc Pháp.
Câu 31. Trong cao trào Kháng Nht cứu nước, phong trào “Phá kho thóc,
gii quyết nạn đói” đã diễn ra mnh m đâu?
A. Bc b và Bc Trung b.
B.
Trung du và miền núi Bắc bộ.
C. Nam Trung bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam bộ và Tây Nam bộ.
Câu 32. Cao trào Kháng Nht cứu nước vùng thượng du và Trung du
Bc k ch yếu din ra vi hình thc nào?
A. Tổng khởi nghĩa B. Tổng công kích
C. Chiến tranh du kích cc b
D.
Tổng tiến công và nổi dậy
Câu 33. Cao trào Kháng Nht cứu nước các đô thị ch yếu din ra vi
hình th
c nào?
A. Vũ trang tuyên truyền, dit ác tr gian.
B.
Phá kho thóc của Nhật
C. Khởi nghĩa vũ trang
D. Biểu tình, bãi công, đình công.
Câu 34. Quốc dân Đại hội Tân Trào (8/1945) được triu tp bi:
A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Hồ Chí Minh .
C. Tng b Vit Minh.
D.
Quốc tế Cộng sản.
Câu 35. Quốc dân Đại hi Tân Trào (8/1945) KHÔNG quyết định ni dung nào?
A. Thông qua 10 chính sách lớn của Việt Minh.
B. Lập Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam.
C. Ban hành Lnh Khởi nghĩa (Quân lệnh s I )
D. Quy định Quốc kỳ là cờ đỏ, sao vàng 5 cánh, Quốc ca là bài “Tiến quân ca”.
Câu 36. Đáp án nào sau đây KHÔNG PHẢI là điều kin to nên thời cơ
cách mng chín mui ca Tng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945 ở Vit Nam?
A. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
B. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp Đông Dương.
C.
Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
D. Phát xít Nhật đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện.
Câu 37. Những địa phương giành được chính quyn sm nht trong Cách
m
ng Tháng Tám năm 1945 ở Vit Nam là:
A. Hải Dương, Bắc Giang, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B.
Cao Bằng, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Tuyên Quang.
C. Hải Dương, Bắc Giang, Thừa Thiên - Huế, Yên Bái.
D. Bắc Giang, Hà Tĩnh, Hà Nội, Sài Gòn.
Câu 38. Khởi nghĩa thắng li đâu đã tạo điều kin thun li ln cho quá
trình Tng khởi nghĩa Cách mạng Tháng Tám năm 1945 trên phạm vi c nước?
A. Ở Thừa Thiên – Huế.
B. Hà Ni. C. Ở Sài Gòn. D. Ở Thái Nguyên.
Câu 39. Điền t còn trng trong Tuyên ngôn độc lp của nước Vit Nam
Dân ch Cộng hòa: “Pháp ….., Nhật ….., vua Bảo Đại …... Dân ta đã đánh
đổ các xing xích thc dân gn
100 năm nay để gây nên nước Việt Nam độc lp. Dân ta lại đánh đổ chế độ
quân ch mấy mươi thế k mà lp nên chế độ Dân ch Cộng hòa”.
A. Chy/ hàng/ thoái v.
B. Hàng/chạy/ thoái vị.
C. Thua/ đầu hàng/ thoái vị.
D. Bại/ đầu hàng/ thoái vị.
Câu 40. Ch trương và nhận thc mi của Đảng trong những năm 1936 -
1939 xác định k thù nguy hại trước mt của nhân dân Đông Dương là ai?
A. Bn phản ộ
đ ng thuộc địa và tay sai.
B. Chủ nghĩa đế quốc. C. Phong kiến.
D. Chủ nghĩa phát xít.
Câu 41. Phong trào đấu tranh sôi ni nhất trong giai đoạn 1936 1939 là gì?
A. Xô Viết Nghệ Tĩnh.
B. Đông Dương Đại hi. C. Phá kho thóc Nhật.
D. Đòi Quyền sống đồng bào.
Câu 42. Để phù hp vi yêu cu t p
h p lực lượng cách mng trong nhng
năm 1936- 1939, Ban Chp hành Trung ương Đảng quyết định thành lp
mt trn nào?
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mt trn Dân ch Đông Dương.
C.
Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 43. Luận cương chính trị tháng 10/1930 xác định điều kin ct yếu
cho thng li ca cách mng Vit Nam là gì?
A. Tinh thần đoàn kết gắn bó với giai cấp vô sản thế giới.
B. S lãnh đạo của Đảng Cng sn.
C. Chuẩn bị “võ trang bạo động” cho quần chúng.
D. Lấy giai cấp vô sản là động lực chính của cách mạng.
Câu 44. Trong các điểm sau, điểm khác nhau gia Cương lĩnh chính trị
đầu tiên (tháng 2-1930) và Luận cương chính trị (tháng 10/1930) của Đảng là gì?
A. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.
B. Phương hướng chiến lược ca cách mng.
C.
Vai trò lãnh đạo cách mạng.
D. Phương pháp cách mạng.
Câu 45. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, Chủ tch H Chí Minh
đánh giá tình hình Việt Nam như thế nào?
A. Vận mệnh dân tộc có những thách thức to lớn.
B. Vận mệnh dân tộc vô cùng khó khăn, nguy hiểm.
C. Vn mnh dân tộc "như ngàn cân treo sợi tóc".
D. Vận mệnh dân tộc vô cùng hiểm nghèo.
Câu 46. Mục đích chính của quân Anh vào min Nam Việt Nam năm 1945 là gì?
A. Xâm lược Việt Nam.
B. Giúp thc dân Pháp quay tr lại xâm lược nước ta. C. Đánh quân Pháp.
D. Giải tán chính quyền thân Nhật Trần Trọng Kim.
Câu 47. Hiệp ước Hoa Pháp (28/2/1946) được ký kết đâu ? A. Hương Cảng. B. Trùng Khánh. C. Paris. D. Ma Cao.
Câu 48. S kin nào m đầu cho s hoà hoãn gia Vit Nam và Pháp sau
Cách m
ạng Tháng Tám năm 1945?
A. Vit Nam và Pháp ký kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946).
B. Việt Nam nhân nhượng với Pháp một số quyền lợi ở miền Bắc
C. Hồ Chí Minh sang thăm nước Pháp.
D. Pháp ngừng bắn ở miền Nam.
Câu 49. Trong ch th Kháng chiến kiến quc, Đảng ta đưa ra nguyên tắc
gì để đấu tranh vi thc dân Pháp?
A. Độc lập về kinh tế, nhân nhượng về chính trị.
B. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế.
C. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về văn hóa.
D. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế, văn hóa.
Câu 50. Kết qu ln nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dch Vit
B
c Thu Đông năm 1947 là:
A. Tiêu diệt nhiều sinh lực địch.
B. Làm phá sn kế họach “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc địch chuyn
sang đánh lâu dài với ta.
C. Bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
D. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 51. Sc lnh s 17/SL (ngày 8/9/1945) thành lp Nha Bình dân hc v nhm:
A. Chăm lo đời sống nhân dân.
B. Chăm lo công cuộc chng nn mù ch.
C. Giáo dục tinh thần yêu nước và ý thức cách mạng cho nhân dân
D. Chống các tệ nạn xã hội như rượu chè, cờ bạc, nghiện hút…
Câu 52. Phong trào mà Đảng ta đã vận động nhân dân thc hiện để chng
nn mù ch sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Bình dân hc v.
B. Xây dựng nếp sống văn hóa mới.
C. Bài trừ các tệ nạn xã hội.
D. Xoá bỏ văn hóa thực dân nô dịch phản động.
Câu 53. Ngày 23/9/1945, nhân dân Nam B đứng lên kháng chiến vi tinh thn gì?
A. “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh”.
B. “Thà chết t do còn hơn sống nô lệ”.
C. Vì miền Nam “Thành đồng Tổ quốc”.
D. “Dậy mà đi hỡi đồng bào ơi!”.
Câu 54. Để gạt mũi nhọn tn công ca k thù, Đảng ta đã tuyên bố t gii
tán vào thi gian nào và lp ra t chức gì để tiếp tc công khai tuyên
truy
ền đường li của Đảng?
A. Ngày 02/09/1945 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác.
B. Ngày 11/11/1945 - Hi Nghiên cu Ch nghĩa Mác ở Đông Dương.
C. Ngày 25/11/1945 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. Ngày 03/02/1946 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác – Lênin ở Đông Dương.
Câu 55. Khó khăn nào đe dọa trc tiếp đến nền ộ
đ c lp ca Vit Nam sau
Cách mạng Tháng Tám năm 1945?
A. Các thế lực đế quc và phản động bao vây, chng phá.
B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành.
C. Hơn 90% dân số không biết chữ.
D. Chính quyền cách mạng non tr.
Câu 56. Kế hoạch Đơ Lat Đơ Tátxinhi (Jean de Lattre de Tassigny) đã làm
cho cuc kháng chiến ca ta gặp khó khăn ở khu vc nào? A. Vùng tự do.
B. Vùng sau lưng địch.
C. Căn cứ địa Việt ắ B c.
D. Liên khu V và Nam bộ.
Câu 57. Điểm mu cht ca Kế hoạch Nava năm 1953 của thc dân Pháp là:
A. Dàn đều lực lượng khắp Việt Nam.
B. Tp trung binh lc.
C.
Binh lực mạnh kết hợp với không quân. D. Binh lực mạnh.
Câu 58. Âm mưu của Pháp M khi xây dng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Ph là gì?
A. Thu hút và tiêu diệt bộ đội chủ lực của Việt Nam.
B. Bảo vệ vùng Tây Bắc.
C. Giành li thế ch động ti rng núi Tây Bc.
D. Ngăn chặn sự liên lạc giữa Việt Nam với Lào.
Câu 59. Phương châm tác chiến ca ta trong chiến dịch Điện Biên Ph gì?
A. Đánh chắc, tiến chc.
B. Đánh thần tốc, táo bạo, chắc thắng.
C. Đánh thần tốc, táo bạo.
D. Đánh nhanh, thắng nhanh.
Câu 60. S kiện nào trong giai đoạn 1945 1946 khẳng định chính quyn
dân ch
nhân dân được cng c, nn móng ca chế độ mới được xây dng
Vit Nam?
A. Tổng tuyển cử trong cả nước 6/1/1946.
B. C ba phương án kia đều đúng.
C. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.
D. Thành lập Ủy ban hành chính các cấp.
Câu 61. Chính ph Vit Nam Dân ch Cộng hòa đã đồng ý nhân nhượng
thêm cho Pháp m
t s quyn li nào khi ký Tạm ước 14/9/1946?
A. Chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.
B. Mt s quyn li v kinh tế và văn hoá.
C. Một số quyền lợi về chính trị và quân sự.
D. Một số quyền lợi về kinh tế và quân sự.
Câu 62. Chính ph Vit Nam Dân ch Cộng hòa đã nhân nhượng vi quân
đội và tay sai của Tưởng sau Cách
m ng Tháng Tám năm 1945 như thế nào?
A. Chấp nhận mở rộng thành phần đại biểu Quốc hội, ồ đ ng ý bổ sung thêm 70
đại biểu Quốc hội không qua bầu cử cho những người thuộc tổ chức tay sai của quân Tưởng.
B. Cải tổ, mở rộng thành phần Chính phủ liên hiệp, trong đó có nhiều ghế Bộ
trưởng cho những người thuộc tổ chức tay sai của quân Tưởng.
C. C ba phương án kia đều đúng.
D. Chấp nhận tiêu tiền Trung Quốc; cung cấp lương thực, thực phẩm cần thiết cho 20 vạn quân Tưởng.
Câu 63. Li kêu gọi nào dưới đây của Ch tch H Chí Minh nhm gii
quyết nạn đói sau Cách mạng Tháng Tám 1945?
A. Tấc đất, tấc vàng.
B. Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa! .
C. Không một tất đất bỏ hoang.
D. C ba phương án kia đều đúng.
Câu 64. Nhm khc phục khó khăn về tài chính sau Cách mng Tháng
Tám năm 1945, Chính phủ và Ch tch H Chí Minh đã tổ chc, phát
động nhân dân tham gia phong trào nào?
A. “Tấc đất, tấc vàng”.
B. “Tuần l vàng”.
C. “Ngày đồng tâm”.
D. “Nhường cơm, x áo”.
Câu 65. “Quyết t cho T quc quyết sinh” là lời khen ngi ca Ch tch
H Chí Minh đối vi t chc nào? A. Vệ quốc quân.
B. Trung đoàn Thủ đô
C. Việt Nam giải phóng quân.
D. Đội cứu quốc quân.
Câu 66. Điền t còn thiếu trong “Lời kêu gi toàn quc kháng chiến” của
Ch tch H Chí Minh (19/12/1946): “: “Chúng ta muốn hòa bình, chúng
ta ph
ải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng ….., thực dân Pháp càng …..,
vì chúng quyết tâm ….. một ln nữa!”.
A. Nhân nhượng/ ln tới/ c ớ ư p n ớ ư c ta.
B. Nhân nhượng/ sấn tới/ ch ế i m nước ta.
C. Nhẫn nhịn/ lấn tới/ chiếm nước ta.
D. Nhẫn nhịn/ sấn tới/ cướp nước ta.
Câu 67. Đường li kháng chiến chống Pháp “toàn dân, toàn diện, trường
kì, t lc cánh sinh và tranh th s ng h ca quc tể” đề ra trong văn kin nào?
A. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/12/1946).
B. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh (8/1947). C. Chỉ t ị
h “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng (12/12/1946).
D. C ba phương án kia đều đúng.
Câu 68. Để ghi nhn tinh thn chiến đấu qu cm ca nhân dân Nam B
sau ngày 23/9/1945, Ch tch H Chí Minh đã thay mặt Chính ph phong
tng danh hiệu gì cho đồng bào min Nam?
A. “Chân đồng vai sắt, đánh giỏi, bắn trúng”.
B. “Thành đồng T quốc”.
C.
“Miền Nam gian khổ anh hùng”.
D. “Miền Nam đi trước về sau”.
Câu 69. Đảng ta đã phát động phong trào gì để ng h nhân lc cho Nam
B kháng chiến chng Pháp t ngày 23/9/1945?
A. “Vì miền Nam anh dũng”
B.
“Tất cả vì miền Nam ruột thịt”.
C. “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người”.
D. “X dọc Trường Sơn đi cứu nước”.
Câu 70. Tng ch huy quân đội Vit Nam trong chiến dịch Điện Biên Ph năm 1954 là: A. Võ Nguyên Giáp. B. Vương Thừa Vũ. C. Hồ Chí Minh. D. Trường Chinh.
Câu 71. Theo Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương, Việt Nam s
th
ng nhất đất nước bằng con đường:
A. Trưng cầu dân ý hai miền để xác định việc thống nhất sẽ diễn ra bằng cách thức nào.
B. Tng tuyn c t do trong c nước dưới s giám sát ca mt y ban
qu
c tế.
C. Thỏa thuận giữa chính quyền hai bên để sát nhập 2 miền sau khi Pháp rút hết.
D. Trưng cầu ý kiến của nhân dân Nam Bộ để xác định tương lai của miền Nam Việt Nam.
Câu 72. Ai là trưởng đoàn đại biu Vit Nam Dân Ch Cng hòa ti Hi
ngh Giơ-nevơ năm 1954 về Đông Dương?
A. Nguyễn Thị Bình.
B. Phạm Văn Đồng. C. Nguyễn Duy Trinh. D. Xuân Thuỷ.
Câu 73. Sau tht bi Biên gii Thu - Đông năm 1950, thực dân Pháp đã:
A. Thc hin kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
B.
Rút quân đội khỏi Đông Dương.
C. Nhờ Mỹ thế chân mình vào Đông Dương.
D. Tiếp tục đánh lên Việt Bắc.
Câu 74. Mc tiêu ch yếu ca Pháp khi thc hin kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) là:
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh Đông Dương.
B.
Tiêu diệt nhanh chóng quân chủ lực của ta.
C. Củng cố cho chính quyền thực dân Pháp ở Đông Dương.
D. Giữ vững thế chủ động của Pháp trên chiến trường Đông Dương.
Câu 75. S kiện nào sau đây khiến Đảng ta thay đổi chiến lược t hoà
hoãn với Tưởng để chng Pháp sang hòa hoãn với Pháp để đuổi Tưởng?
A. Tạm ước Việt -
Pháp được kí kết (14/9 /1946).
B. Pháp mở đầu chiến tranh xâm lược Việt Nam lần hai (23/9/1945).
C. Hiệp ước Hoa - Pháp được kí kết (28/2/1946).
D.
Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp được kí kết (6/3/1946).
Câu 76. T sau chiến dch Vit Bc Thu - Đông 1947, thực dân Pháp tăng
cường thc hin chính sách gì Vit Nam?
A. Mở rộng địa bàn chiếm đóng khắp cả nước.
B. Dùng người Việt đánh người Vit, ly chiến tranh nuôi chiến tranh.
C. Phòng ngự đồng bằng Bắc Bộ.
D. Tập trung quân Âu Phi, mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai.
Câu 77. Chiến thng nào trong kháng chiến chng thc dân Pháp (1945-
1954) có ý nghĩa làm xoay chuyển cc diện Đông Dương?
A. Chiến dịch Điện Biên Ph 1954.
B
. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947
C. Chiến dịch Hòa Bình (1951 – 1952).
D. Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950
Câu 78. Những câu thơ sau nói đến chiến thng lch s nào ca dân tc
trong cu
c kháng chiến chng Pháp (1945-1954): "Năm mươi sáu ngày
đêm khoét núi, ng hầm/ mưa dầm, cơm vắt/ Máu trn bùn non/ Gan
không núng, chí không mòn!"?
A. Chiến dịch Biên giới Thu- Đông năm 1950
B. Chiến dịch Điện Biên Ph năm 1954.
C.
Cuộc tiến công chiến lược Đông- Xuân 1953-1954
D. Chiến dịch Việt Bắc Thu- Đông năm 1947.
Câu 79. Điểm tương đồng v mc tiêu m các chiến dch trong kháng
chiến chng thc dân Pháp (1945-1954) ca quân và dân Vit Nam là:
A. Giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. Tiêu dit mt b phn quan trng sinh lực địch.
C. Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
D. Phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp.
Câu 80. Sau Hi ngh B Chính tr đặc bit (3/1964), mt phong trào thi
đua của nhân dân min Bắc để hưởng ng Li kêu gi ca Ch tch H
Chí Minh đã ra đời, đó là:
A. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một ng ờ ư i.
B. Mỗi người làm vic bng hai để đền đáp lại cho đồng bào min Nam
rut tht. C. Ba sẵn sàng. D. Ba đảm đang.
Câu 81. Chiến thng quân s đầu tiên ca Quân Gii phóng min Nam
Việt Nam đánh bại chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận” của đế
qu
c M là:
A. Chiến thắng An Lão (12/1964).
B. Chiến thng p Bc (1/1963).
C.
Chiến thắng Bình Giã (12/1964).
D. Chiến thắng Đồng Xoài (7/1965).
Câu 82. Cơ quan trực tiếp lãnh đạo, ch đạo phong trào cách mng min
Nam Vit Nam trong thi k kháng chiến chng M là:
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Trung ương Cục min Nam.
C.
Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 83. Phong trào thi đua tiêu biểu cho lòng yêu nước, nhit huyết cách
mng ca thế h thanh niên min Bc trong thi k kháng chiến chng M là:
A. Phong trào “Tuổi tr giữ nước”.
B. Phong trào “Ba sẵn sàng”.
C.
Phong trào “Năm xung phong”.
D. Phong trào “Nhằm thẳng quân thù mà bắn”.
Câu 84. Trước cuc Tng tiến công và ni dy Tết Mậu Thân năm 1968,
Quân gii phóng min Nam Việt Nam đã tiến hành cuc nghi binh chiến lược ti:
A. Đường 9 Khe Sanh (Qung Tr).
B. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
C. Núi Thành (Quảng Nam).
D. An Lão (Bình Định).
Câu 85. Thng li chiến lược mà Việt Nam đạt được trong cuc Tng tiến
công và n
i dy Tết Mậu Thân năm 1968 là:
A. Buộc Mỹ phải tuyên bố ngừng ném bom đánh phá miền Bắc.
B. Thúc đẩy phong trào phản đối chiến tranh Việt Nam ngay tại nước Mỹ.
C. Buộc Mỹ phải chấp nhận đàm phán để kết thúc chiến tranh.
D. C ba phương án kia đều đúng.
Câu 86. Trưởng đoàn đại biu Chính ph cách mng lâm thi Cng hòa
min Nam Vit Nam tham gia ti Hi ngh Paris t năm 1969 đến năm 1973 là: A. Xuân Thủy.
B. Nguyn Th Bình. C. Lê Đức Thọ.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 87. Ti k họp đặc bit ca Quc hội khóa III (9/1969) đã bầu ai làm
Ch tịch Nước Vit Nam Dân ch Cng hòa?
A.
Nguyễn Lương Bằng.
B. Nguyễn Hữu Thọ.
C. Tôn Đức Thng. D. Huỳnh Tấn Phát.
Câu 88. Để chng li chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của M, Hi
ngh ln th 18 BCH Trung ương Đảng (1/1970) đã có chủ trương:
A. Lấy nông thôn làm hướng tiến công chính.
B.
Lấy đô thị làm hướng tiến công chính.
C. Lấy vùng rừng núi làm hướng tiến công chính.
D. Cả ba phương án kia đều sai.
Câu 89. Chiến thng quân s nào đã khẳng định Quân Gii phóng min
Nam dám đánh và đánh thắng gic M xâm lược?
A. Chiến thng Vạn Tường (8/1965).
B. Chiến thng Núi Thành (5/1965).
C. Chiến thắng Ấp Bắc (1/1963).
D. Chiến thắng mùa khô 1965 - 1966.
Câu 90. Chiến thng quân s nào đã khẳng định Quân Gii phóng min
Nam có th
đánh bại quân ch lc M trong “Chiến tranh cc bộ”?
A. Chiến thắng Vạn Tường (8/1965).
B. Chiến thắng Núi Thành (5/1965).
C. Chiến thng mùa khô 1966 - 1967.
D. Chiến thắng Plei Me (Plây-me) (12/1965).
Câu 91. S kiện nào đánh dấu s sụp đổ hoàn toàn ca chiến lược “Chiến
tranh cc bộ”?
A. Chiến thắng mùa khô 1965 - 1966.
B. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.
C. Cuc Tng tiến công và ni dy Tết Mu Thân 1968.
D. Chiến thắng Plâyme, Đất Cuốc, Bàu Bàng.
Câu 92. Cuc Tng tiến công và ni dy Tết Mu Thân 1968 có gì khác so
v
i các cuc tiến công trước đó của quân ta?
A. Đây là cuộc tiến công có quy mô ln trên toàn Miền Nam mà hướng
tr
ọng tâm là các đô thị.
B.
Đây là cuộc tiến công đầu tiên của Quân giải phóng M ề i n Nam có sự phối
hợp nổi dậy của quần chúng.
C. Đây là cuộc tiến công lớn đầu tiên mà Quân giải phóng Miền Nam trực tiếp
chiến đấu với quân viễn chinh Mỹ.
D. Đây là cuộc tiến công đầu tiên có sự kết hợp giữa tấn công của quân đội chủ
lực và nổi dậy của quần chúng ở trên toàn miền Nam.
Câu 93. Điểm ging nhau gia chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” với “Việt
Nam hoá chiến tranh” là:
A. Quân đội Việt Nam Cộng hòa là một bộ phận của lực lượng chủ lực “tìm diệt”.
B. Quân đội Vit Nam Cng hòa là lực lượng ch lc.
C.
Vai trò của quân Mỹ và hệ thống cố vấn Mỹ giảm dần.
D. Hệ thống cố vấn Mỹ được tăng cường tối đa, trong khi đó viện trợ Mỹ giảm dần.
Câu 94. Tính chất thâm độc, xo quyt ca chiến lược “Việt Nam hoá
chiến tranh” là vì:
A. Nó gắn với âm mưu của Mỹ là dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.