



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342985 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔ PHÔI 2023 1 lOMoAR cPSD| 46342985
BÀI 1. BÀI MỞ ĐẦU
Mục tiêu 1. Trình bày khái niệm về Mô học và các khái niệm về các cấp độ cấu tạo cơ thể
trong Y học hình thái
Câu 1. Chọn thứ tự sắp xếp cấu tạo từ đơn giản đến phức tạp của cơ thể người ①
a. *Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể
b. Tế bào, mô, hệ cơ quan, cơ quan, cơ thể
c. Tế bào, cơ quan, mô, hệ cơ quan, cơ thể
d. Tế bào, hệ cơ quan, mô, cơ quan, cơ thể
Câu 3. Mô nào sau đây không phải là một loại mô cơ bản của cơ thể người ① a. Mô cơ b. Mô liên kết c. Mô thần kinh d. *Mô hạt
Câu 4. Mô nào sau đây không phải là một loại mô cơ bản của cơ thể người ① a. Mô cơ b. *Mô viêm c. Mô thần kinh d. Mô liên kết
Câu 9. Mô nào sau đây thuộc mô cơ bản của cơ thể người ① a. Mô nhầy b. Mô dính c. *Biểu mô d. Mô hạt
Câu 10. Đơn vị cấu tạo, chức năng của cơ thể sống ① a. *Tế bào b. Phân tử c. Nguyên tử d. Nguyên tố
Câu 11. Nhà khoa học được xem là ông tổ (sáng lập) của ngành Mô học ① a. Hooke b. Swammerdan c. Leeuwenhoke d. *Marcello Malpighi 2 lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 14. Nhà khoa học Hooke là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ ① a. Hệ cơ quan b. Cơ quan c. Mô d. *Tế bào
Câu 15. Nhà khoa học Hooke là người đưa ra thuật ngữ tế bào sau khi quan sát ① a. Căn phòng của nhà sư b. *Nút chai c. Kính hiển vi sơ khai d. Quả táo rơi
Câu 16. Nhà khoa học đưa ra thuật ngữ Mô (Tissue) đầu tiên là ① a. Hooke b. Leeuwenhoke c. Swammerhoke d. *Bichat
Câu 18. Nhân tế bào được khám phá đầu tiên bởi ① a. Schleiden b. Chwann c. *Brown d. Hooke
Câu 20. Nội dung của Thuyết tế bào ① a.
*Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của hệ thống sinh học; Tế bào được sinh
từ các tế bào tồn tại trước chúng b.
Tế bào là đơn vị cấu trúc cơ bản của hệ thống sinh học; Tế bào được sinh từ các tế bào tồn tại trước chúng c.
Tế bào là đơn vị chức năng cơ bản của hệ thống sinh học; Tế bào được sinh ra từ các tế
bào tồn tại trước chúng d.
Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của hệ thống sinh học; Tế bào chỉ có thể
được sinh ra trong giai đoạn phôi thai trước đó
Câu 21. Quyển sách đầu tiên trình bày có hệ thống cấu trúc mô của cơ thể người (Sách mô
học người) được viết bởi hai tác giả ① a. Lamac và Bichat b. Bichat và Henle c. *Henle và Koelliker d. Koelliker và Lamac
Câu 25. Đặc điểm của ngành Mô học ①
a. Ngành khoa học chỉ nghiên cứu về các tế bào của cơ thể
b. *Ngành khoa học nghiên cứu về sắp xếp các mô này cấu thành các cơ quan
c. Chủ đề nghiên cứu bao gồm các khía cạnh hình thái bên trong của mô sinh học 3 lOMoAR cPSD| 46342985
d. Mô học cung cấp kiến thức về cấu tạo hình thái ở cấp độ siêu vi thể của các tế bào, mô và cơ quan
Câu 28. Trọng tâm nghiên cứu của ngành Mô học ① a.
Nghiên cứu đại thể của cấu trúc tế bào và cách sắp xếp các tế bào để phù hợp với chức
năng cho từng cơ quan và hệ cơ quan b.
Nghiên cứu vi thể của cấu trúc tế bào và cách sắp xếp các tế bào để phù hợp với chức
năng cho từng cơ quan và hệ cơ quan c.
Nghiên cứu siêu vi thể của cấu trúc tế bào và cách sắp xếp các tế bào để phù hợp với chức
năng cho từng cơ quan và hệ cơ quan d.
*Nghiên cứu cách tối ưu hóa của cấu trúc tế bào và cách sắp xếp các tế bào để phù hợp
với chức năng cho từng cơ quan và hệ cơ quan
Câu 35. Đặc điểm cấu tạo cơ bản của tế bào gồm ①
a. Màng tế bào, ty thể và nhân
b. Màng tế bào, Golgi và nhân
c. Màng tế bào, lưới nội bào và nhân
d. *Màng tế bào, tế bào chất và nhân
Mục tiêu 2. Trình bày các nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu trong ngành Mô học
Câu 45. Nội dung nghiên cứu cơ bản của Mô học ①
a. Chỉ nghiên cứu hình thái đại thể của cơ thể
b. Nghiên cứu hình thái vi thể của các mô bệnh
c. Nghiên cứu hình thái vi thể, siêu vi thể của mô bệnh
d. *Nghiên cứu hình thái vi thể, siêu vi thể và hóa học của tế bào, mô, cơ quan cơ thể người bình thường
Câu 46. “Nghiên cứu hình thái vi thể, siêu vi thể và hóa học của tế bào, mô, cơ quan cơ thể
người bình thường” là nội dung nghiên cứu cơ bản của ① a. Mô tế bào b. Mô cơ quan c. Mô hệ cơ quan d. *Mô học
Câu 49. Thuyết tế bào được phát biểu bởi ① a. Darwin b. *Chleiden và Chwann c. Lamac d. Morgan
Câu 50. Nhà khoa học nào sau đây đã chế tạo ra kính hiển vi đầu tiên trên thế giới ① a. Hooke, Richat
b. *Hans Lippershey, Zacharias Janssen, Hans Janssen
c. Hans Lippershey, Hans Janssen d. Swann, Hooke 4 lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 51. Tiêu bản mô học quan sát dưới kính hiển vi quang học thông thường là ① a. Lát mô tươi b. *Lát mô vùi nến c. Phết máu ngoại vi d. Lát mô P.A.S
Câu 52. Phương pháp nhuộm thường quy sử dụng trong Mô học ① a. P.A.S b. *H.E c. Sudan d. Xạ hình
Câu 54. Kính hiển vi điện tử quét cho phép nhận biết ①
a. Hình thái tế bào trên tiêu bản vùi nến
b. Cấu trúc phân tử tế bào
c. Cấu trúc chi tiết dưới tế bào, kích thước khoảng 1nm
d. *Hình ảnh 3 chiều của các cấu trúc dưới tế bào
Câu 55. Kính hiển vi điện tử truyền qua cho phép nhận biết ①
a. Hình thái tế bào trên tiêu bản vùi nến
b. Cấu trúc phân tử tế bào
c. *Cấu trúc chi tiết dưới tế bào, kích thước khoảng 1nm
d. Hình ảnh 3 chiều của các cấu trúc dưới tế bào
Câu 56. Kính hiển vi quang học cho phép nhận biết ①
a. *Hình thái tế bào trên tiêu bản vùi nến
b. Cấu trúc phân tử tế bào
c. Cấu trúc chi tiết dưới tế bào, kích thước khoảng 1nm
d. Hình ảnh 3 chiều của các cấu trúc dưới tế bào Câu 57. H.E là từ viết tắt của phương pháp
nhuộm ① a. Human’s Eosin b. Hematoxylin c. *Hematoxylin and Eosin d. Human stain and Eosin
Câu 58. Lịch sử phát triển của ngành Mô học và Tế bào học liên quan mật thiết đến sự
hình thành và phát triển của ① a. *Kính hiển vi b. Hóa chất thí nghiệm
c. Đối tượng dung làm nghiên cứu
d. Phương pháp luận khoa học
Câu 59. Chọn phát biểu đúng cho các mệnh đề sau đây ①
a. Kính hiển vi quang học có khả năng quan sát ở mức độ phân tử và cấu trúc dưới tế bào
b. Mô là tập hợp nhiều tế bào không cùng nguồn gốc, cấu tạo 5 lOMoAR cPSD| 46342985
c. *Cơ quan là do nhiều nhóm mô phối hợp tạo thành để đảm bảo một hoặc nhiều chức năng nhất định
d. Malpighi là người chế tạo ra chiếc kính hiển vi đầu tiên trên thế giới
Câu 60. Trong nhuộm H.E, nguyên tắc bắt màu thuốc nhuộm của nhân và bào tương lần lượt ① a. Tăng dần, tăng dần b. Giảm dần, giảm dần c. *Tăng dần, giảm dần d. Giảm dần, tăng dần
Câu 61. Phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acid-Schiff) là dùng để nhuộm ① a. Mô liên kết b. *Chất nhầy c. Mô xương d. Mô sụn
Câu 65. Trong phương pháp nhuộm H.E, nhân và bào tương tế bào bắt màu nhạt là do ②
a. Thuốc nhuộm có nồng độ cao
b. Mẫu mô được xử lý trong thuốc nhuộm quá thời gian
c. *Thuốc nhuộm quá thời gian (cũ) d. Lát cắt mô dày
Câu 66. Kết quả nhuộm H.E thường quy ②
a. Nhân tế bào bắt màu hồng đến đỏ, bào tương bắt màu xanh đến xanh đen
b. Nhân tế bào bắt màu đỏ, bào tương bắt màu hồng
c. Nhân tế bào bắt màu hồng, bào tương bắt màu đỏ
d. *Nhân tế bào bắt màu xanh đến xanh đen, bào tương bắt màu hồng đến đỏ
Câu 67. Sai số trong quan sát một tiêu bản mô học thường quy (nhuộm HE) có thể do ② a. Đèn không đủ sáng b. Vật kính không đúng
c. *Cố định mẫu vật không đúng quy trình
d. Tư thế người quan sát sai
Câu 68. Sai số trong quan sát một tiêu bản mô học thường quy (nhuộm HE) có thể do ② a. Đèn không đủ sáng
b. *Thời gian từng pha trong quy trình không chính xác c. Thị kính không đúng
d. Tư thế người quan sát sai
Câu 72. Nhiệm vụ nghiên cứu của ngành Mô học ① a.
*Nghiên cứu, phát hiện những cấu trúc vi thể, siêu vi thể mới trong tế bào, mô và cơ quan của cơ thể sống 6 lOMoAR cPSD| 46342985 b.
Nghiên cứu, phát hiện những cấu trúc vi thể, siêu vi thể bất thường trong tế bào, mô và cơ quan của cơ thể sống c.
Nghiên cứu, phát hiện những cấu trúc vi thể, siêu vi thể bất định trong tế bào, mô và cơ quan của cơ thể sống d.
Nghiên cứu, phát hiện những cấu trúc vi thể, siêu vi thể bất ổn trong tế bào, mô và cơ quan của cơ thể sống
Câu 78. Phương pháp nghiên cứu chủ yếu nhất trong nghiên cứu mô học ①
a. Miễn dịch huỳnh quang
b. *Tiêu bản mô vùi nến c. Hóa mô miễn dịch d. Soi tươi tế bào
Câu 79. Độ phân giải các cấu trúc của một kính hiển vi quang học tối đa về lý thuyết ① a. *0,2 µm b. 0,3 µm c. 0,4 µm d. 0,5 µm
Câu 80. Độ phân giải thực tế của các cấu trúc khi quang sát bằng kính hiển vi quang học có
thể đạt được ① a. 0,2 µm b. 0,4 µm c. *0,6 µm d. 0,8 µm
Câu 81. Mục đích của việc nhuộm tiêu bản mô học là giúp ①
a. Cố định cấu trúc giúp bảo quản
b. Tránh nhiễm nấm mẫu mô
c. *Tăng độ tương phản của các cấu trúc
d. Ổn định tế bào trong mẫu mô
Câu 82. Độ phân giải các cấu trúc của kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM) tối đa về lý thuyết ① a. *0,1 - 0,2 nm b. 0,3 - 0,4 nm c. 0,5 - 0,6 nm d. 0,7 - 0,8 nm
Câu 83. Đặc điểm, tính chất của kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM) ①
a. *Quan sát được cấu trúc chi tiết dưới tế bào
b. Dùng ánh sáng kết hợp chùm điện tử truyền qua lát cắt mô
c. Cho phép nhận biết được các cấu trúc nhỏ kích thước khoảng 0,5 nm
d. Ảnh siêu cấu trúc qua TEM của tế bào và mô là ảnh hồng tím
Câu 87. Độ phân giải các cấu trúc của kính hiển vi điện tử quét (SEM) tối đa về lý thuyết ① 7 lOMoAR cPSD| 46342985 a. 6 nm b. 8 nm c. *10 nm d. 12 nm
Câu 88. Đặc điểm, tính chất của kính hiển vi điện tử truyền qua (SEM) ①
a. *Cho phép nhận biết hình ảnh 3 chiều của các cấu trúc dưới tế bào
b. Dùng chùm tia điện tử quét trên bề mặt mẫu đã được phủ lớp cách nhiệt
c. Chùm tin điện tử xuyên qua mẫu để tái tạo hình ảnh bề mặt mẫu quan sát
d. Phương pháp thường quy, rẽ tiền trong thực hành labo
Câu 92. Đặc điểm, tính chất của phương pháp hóa mô trong thực hành tiêu bản ①
a. *Phương pháp nhuộm PAS dùng để phát hiện polysaccaride trong các lát cắt mô
b. Phương pháp nhuộm PAS dùng để phát hiện Protein trong các lát cắt mô
c. Nhuộm hòa tan được mỡ như Sudan đen, cấu trúc chứa lipid sẽ mang màu đỏ
d. Nhuộm hòa tan được mỡ như Sudan IV, cấu trúc chứa lipid sẽ mang màu đen Câu 93. Đặc
điểm, tính chất của phương pháp hóa mô trong thực hành tiêu bản ① a. Phương pháp
nhuộm PAS dùng để phát hiện nucleotid trong các lát cắt mô
b. *Phương pháp nhuộm PAS dùng để phát hiện glycogen trong các lát cắt mô
c. Nhuộm hòa tan được mỡ như Sudan đen, cấu trúc chứa lipid sẽ mang màu trắng
d. Nhuộm hòa tan được mỡ như Sudan IV, cấu trúc chứa lipid sẽ mang màu hồng
Mục tiêu 3. Phân tích ý nghĩa của ngành Mô học với các ngành khoa học y sinh.
Câu 96. Chọn phát biểu đúng khi nói về mối tương quan giữa Mô học và Giải phẫu học ①
a. *Mô học và Giải phẫu học là hai chuyên ngành thuộc lĩnh vực y học hình thái b.
Giải phẫu học nghiên cứu hình thái bằng quan sát vi thể, Mô học nghiên cứu hình thái cơ
thể ở mức độ siêu vi thể c.
Những phát hiện và hiểu biết về Giải phẫu học là cơ sở để ngành Mô học kết luận những
sai lệch trong mức độ khảo sát vi thể d.
Những kiến thức về mô học không ảnh hưởng đến phương pháp lý luận về giải phẫu Câu
99. Chọn phát biểu đúng khi nói về mối tương quan giữa Mô học và Sinh lý học ①
a. *Sinh lý học nghiên cứu những cơ chế và quy luật hoạt động chức năng của các cấu trúc, cơ
quan và hệ cơ quan của cơ thể người
b. Những kiến thức về vi thể, siêu vi thể giúp trả lời câu hỏi vì sao các cơ quan, hệ cơ quan có thể ngày một tiến hóa
c. Trong cơ thể không có một số cấu trúc không thực hiện chức năng, tuy nhiên không có chức
năng nào không liên quan đến một cấu trúc
d. Mô sinh lý học là một trong những hướng nghiên cứu của mô học cơ bản
Câu 100. Chọn phát biểu đúng khi nói về mối tương quan giữa Mô học và Sinh lý học ① 8 lOMoAR cPSD| 46342985
a. Sinh lý học nghiên cứu các cấu trúc vi thể, siêu vi thể của cơ quan và hệ cơ quan của cơ thể người
b. *Những kiến thức về vi thể, siêu vi thể giúp trả lời câu hỏi vì sau các cơ quan, hệ cơ quan lại
thực hiện được những chức năng
c. Trong cơ thể không có một cấu trúc nào không đảm một chức năng, tuy nhiên không có một số
chức năng nào không phụ thuộc đến một cấu trúc
d. Mô sinh lý học là một trong những hướng nghiên cứu của mô học cận đại
BÀI 2. BIỂU MÔ
Mục tiêu 1. Trình bày được khái niệm và các đặc điểm cấu tạo của biểu mô.
Câu 1. Đặc điểm của biểu mô: ①
a. *Nhiều tế bào xếp sát nhau với khoảng gian bào không đáng kể
b. Các tế bào biểu mô lân cận nhau liên kết lõng lẽo với nhau bằng thể liên kết
c. Chỉ che phủ mặt ngoài các cơ quan, cơ thể hoặc tạo thành các tuyến
d. Là một trong năm loại mô cơ bản của cơ thể
Câu 2. Đặc điểm của biểu mô: ①
a. Nhiều tế bào xếp sát nhau với khoảng gian bào rộng
b. *Các tế bào biểu mô lân cận nhau liên kết chặt chẽ với nhau bằng nhiều hình thức liên kết
c. Phủ mặt ngoài các cơ quan, cơ thể không xuất hiện trên bề mặt các khoang, các ống trong cơ thể
d. Là một trong sáu loại mô cơ bản của cơ thể
Câu 3. Đặc điểm của biểu mô: ①
a. Nhiều tế bào xếp cách xa nhau với khoảng gian bào rộng
b. Các tế bào biểu mô lân cận nhau liên kết chặt chẽ với nhau bằng nhiều sợi tạo keo
c. *Phủ mặt ngoài các cơ quan, cơ thể hoặc lót mặt trong các khoang, các ống trong cơ thể
d. Là một trong ba loại mô cơ bản của cơ thể
Câu 4. Đặc điểm của biểu mô: ①
a. Nhiều tế bào xếp cách xa nhau với khoảng gian bào hẹp do phân bố nhiều sợi liên kết
b. Các tế bào biểu mô lân cận nhau liên kết chặt chẽ với nhau bằng nhiều chất tạo kẹo
c. Chỉ tạo thành các tuyến trong một số hệ cơ quan và không xuất hiện trong hệ nội tiết
d. *Là một trong bốn loại mô cơ bản của cơ thể
Câu 7. Đặc điểm của biểu mô: ①
a. Các biểu mô trong cơ thể chỉ có nguồn gốc từ trung bì phôi
b. Trong biểu mô không có phân bố các đầu tận cùng thần kinh, nhưng có mạch máu và mạch bạch huyết
c. *Các tế bào của biểu mô được nuôi dưỡng nhờ sự thẩm thấu các chất từ mô liên kết ngấm qua màng đáy vào biểu mô 9 lOMoAR cPSD| 46342985
d. Biểu mô luôn tựa trên màng đáy, ngăn cách với mô thần kinh bởi màng đáy
Câu 8. Đặc điểm của biểu mô: ①
a. Các biểu mô trong cơ thể chỉ có nguồn gốc từ nội bì phôi
b. Trong biểu mô có sự phân bố các đầu tận cùng thần kinh, mạch máu và mạch bạch huyết phong phú
c. Các tế bào của biểu mô được nuôi dưỡng nhờ sự thẩm thấu gián tiếp các chất từ mô liên kết
vào biểu mô qua các kệnh ion đặc biệt
d. *Biểu mô luôn tựa trên màng đáy, ngăn cách với mô liên kết bởi màng đáy Câu 14. Chọn câu
đúng khi nói về biểu mô: ① a. Tính phân cực không rõ rệt
b. Chỉ có thể liên kết khe và liên kết mộng
c. Biểu mô ngăn cách màng đáy và mô liên kết
d. *Biểu mô không bao giờ chứa mạch máu Câu 15. Biểu mô phủ là biểu mô: ① a. Lợp mặt trong tiểu cầu mồ hôi
b. Có khả năng tái tạo kém
c. Lợp lót bên duới bề mặt của da
d. *Lợp mặt ngoài của da và khoang thiên nhiên
Câu 16. Biểu mô được chia làm 2 loại biểu mô tuyến và biểu mô gì: ①
a. Biểu mô lát tầng sừng hóa b. Biểu mô trung gian c. *Biểu mô phủ d. Biểu mô trụ đơn
Câu 17. Biểu mô có đặc điểm nào sau đây: ①
a. Các tế bào đứng rời rạc
b. Có chứa rất nhiều mạch máu
c. *Giữa các tế bào có nhiều hình thức liên kết phong phú
d. Không có tính tái tạo
Câu 21. Biểu mô có đặc điểm nào sau đây: ①
a. Các tế bào đứng rời rạc
b. Có chứa rất nhiều mạch máu
c. *Giữa các tế bào có nhiều hình thức liên kết phong phú
d. Có tính tái tạo mạnh nhất là biểu mô phủ
Câu 22. Câu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của biểu mô: ②
a. Các tế bào nằm thưa thớt, chất gian bào nhiều
b. Có mạch máu và mạch bạch huyết phong phú
c. Các tế bào liên kết lỏng lẻo hoặc không liên kết với nhau
d. *Các tế bào xếp thành lớp và tựa trên màng đáy Câu 24. Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào
sau đây: ② a. Tế bào biểu mô tựa trên màng đáy 10 lOMoAR cPSD| 46342985
b. Biểu mô có tính tái tạo mạnh
c. *Biểu mô chứa nhiều mạch máu
d. Biểu mô có tính phân cực Câu 25. Đặc điểm của biểu mô: ①
a. *Dựa vào chức năng, biểu mô được chia thành biểu mô phủ và biểu mô tuyến
b. Dựa vào hình dáng tế bào, biểu mô được chia thành biểu mô lát, đa diện và trụ
c. Dựa vào số hàng tế bào, biểu mô đơn và biểu mô kép
d. Dựa vào vị trí nhân, biểu mô tầng được chia thành biểu mô giả tầng và biểu mô chuyển tiếp
Câu 29. Đặc điểm cấu tạo của tế bào lát: ① a. *Mỏng và trải rộng b. Nhân hình cầu c. Có 2 nhân
d. Trên tiêu bản có thể thấy nhân có dạng hình tr n
Câu 30. Đặc điểm cấu tạo của tế bào lát: ① a. Dày và trải rộng b. *Nhân dẹt c. Có nhiều nhân
d. Trên tiêu bản có thể thấy nhân có dạng hình vuông Câu 31. Đặc điểm cấu tạo của tế bào lát:
① a. Mỏng và khu trú b. Nhân hình đa diện c. *Có 1 nhân
d. Trên tiêu bản có thể thấy nhân có dạng hình tháp Câu 32. Đặc điểm cấu tạo của tế bào lát:
① a. Dày và khu trú b. Nhân hình tháp
c. Thỉnh thoảng không có nhân
d. *Trên tiêu bản có thể thấy nhân có dạng hình thoi Câu 33. Đặc điểm cấu tạo của tế bào hình
khối vuông: ① a. *Chiều ngang và chiều cao tế bào tương đương nhau
b. Nhân thường có hình đa diện nằm ở trung tâm tế bào
c. Trên tiêu bản có thể thấy nhân có dạng hình tháp
d. Nằm xuyên suốt trong hệ thống tiêu hóa Câu 37. Đặc điểm cấu tạo của tế bào hình trụ: ①
a. Chiều cao tế bào nhỏ hơn chiều ngang
b. *Nhân tế bào thường có dạng hơi bầu dục xếp thẳng đứng
c. Vị trí của nhân thường lệch về cực đỉnh tế bào
d. Tính phân cực không được thể hiện rõ ràng Câu 38. Đặc điểm cấu tạo của tế bào hình trụ:
① a. Chiều cao tế bào bằng với chiều ngang
b. Nhân tế bào thường có dạng hình tháp cao xếp thẳng đứng
c. *Vị trí của nhân thường lệch về cực đáy tế bào
d. Tính phân cực được thể hiện rõ nhất tuy nhiên lại không liên quan nhiều đến chức năng tế bào
Mục tiêu 2: Mô tả được cấu trúc đặt biệt và các loại liên kết giữa các tế bào biểu mô 11 lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 43. Đặc điểm cấu tạo của vi nhung mao: ①
a. *Là những nhánh hoặc nếp bào tương đội màng tế bào lồi lên để tăng diện tích bề mặt tế bào b.
Dài khoảng 2 µm, rộng 0,2 µm
c. Bên trong có những sợi actin chạy theo hướng ngang
d. Có nhiều ở các tế bào biểu mô có chức năng bài tiết
Câu 44. Đặc điểm cấu tạo của vi nhung mao: ①
a. Là những nhánh hoặc nếp bào tương đội màng tế bào lồi lên để giảm áp lực lên bề mặt tế bào
b. *Dài khoảng 1µm, rộng 0,1µm
c. Bên trong có những sợi actin chạy theo hướng chếch góc 450 trái sang phải
d. Có nhiều ở các tế bào biểu mô có chức năng tổng hợp chế tiết Câu 47. Đặc
điểm cấu tạo của lông chuyển: ① a. *Dài khoảng 5 – 10 µm, đường kính 0,2 µm
b. Bên trong lông chuyển gồm một hệ thống gồm 8 cặp ống siêu vi ở ngoại vi và 1 cặp ống siêu vi ở trung tâm
c. Các cặp ống ngoại vi có loại protein vận động là Keynin
d. Lông chuyển có ở tế bào biểu mô đường hô hấp, da, thực quản Câu 50. Đặc điểm cấu tạo của
lông chuyển: ① a. Dài khoảng 1 – 2 µm, đường kính 0,05 µm
b. Bên trong lông chuyển gồm một hệ thống gồm 6 cặp ống siêu vi ở ngoại vi và 1 cặp ống siêu vi ở trung tâm
c. Các cặp ống ngoại vi có loại protein vận động là Cytokin
d. *Lông chuyển có ở tế bào biểu mô đường hô hấp, biểu mô vòi tử cung, đuôi tinh trùng Câu
52. Chọn phát biếu đúng khi mô tả các cấu trúc đặc biệt của tế bào biểu mô:② a. Lông
giả không có cấu trúc siêu sợi actin, gặp ở biểu mô nội tiết, tuần hoàn b.
*Nếp gấp đáy là những chỗ màng bào tương ở mặt đáy tế bào biểu mô lõm sâu vào bào
tương tạo thành những mê đạo đáy, làm gia tăng diện tích màng bào tương c.
Thể bán liên kết gắn kết mặt ngọn tế bào dính vào màng đáy ngay bên dưới nhờ những tơ trương lực d.
Màng lông chuyển do màng bào tương nhô cao lên ở mặt bên tế bào tạo thành Câu 53.
Chọn phát biếu đúng khi mô tả các cấu trúc đặc biệt của tế bào biểu mô:② a. Lông giả có
cấu trúc siêu sợi actin, gặp ở biểu mô hệ hô hấp, vòi tử cung
b. Nếp gấp đáy là những chỗ màng bào tương ở mặt đáy tế bào biểu mô lõm sâu vào bào tương
tạo thành những mê đạo đáy, làm giảm áp lực lên màng bào tương
c. *Thể bán liên kết gắn kết mặt đáy tế bào dính vào màng đáy ngay bên dưới nhờ những tơ trương lực
d. Màng lông chuyển do màng bào tương thoái biến ở mặt ngọn tế bào tạo thành
Mục tiêu 3. Mô tả được đặc điểm của 9 loại biểu mô phủ và nêu được vị trí phân bố của
chúng trong cơ thể. 12 lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 55. Nhận biết thành phần nào sau đây không thuộc về liên kết giữa các tế bào: ① a. Chất gắn b. Khớp mộng c. Thể liên kết d. *Chất căn bản
Câu 56. Biểu mô lát đơn có ở đâu: ①
a. Mặt ngoài thành mạch máu b. *Quai Henle c. Nang trứng sơ cấp d. Ống Mào tinh
Câu 57. Biểu mô vuông đơn có ở đâu: ① a. *Nang trứng sơ cấp b. Tiểu cầu thận c. Mạch máu d. Khí quản
Câu 59. Biểu mô trụ đơn chế tiết nhầy không tế bài đài lợp mặt trong của: ① a. Ruột già b. Hổng tràng c. *Dạ dày d. Ruột non
Câu 60. Biểu mô của lá ngoài bao Bownman là biểu mô: ① a. *Lát đơn b. Vuông đơn c. Trụ đơn d. Lát tầng
Câu 61. Chỉ ra tế bào nào của biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển có thể thấy được dưới
kính hiển vi quang học bằng phương pháp nhuộm thông thường: ① a. *Tế bào đài b. Tế bào mâm khía c. Tế bào đáy d. Tế bào gai
Câu 63. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển lợp mặt trong của: ① a. *Khí quản b. Thực quản c. Dạ dày d. Ruột non 13 lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 64. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển lợp mặt trong của: ① a. Tiểu phế quản tận b. Ruột non, ruột thừa
c. Tiểu phế quản chính thức
d. *Phế quản gian tiểu thùy
Câu 65. Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô: ① a. Lát tầng sừng hóa
b. *Trụ giả tầng có lông chuyển c. Trụ đơn d. Vuông đơn
Câu 66. Biểu mô lát tầng không sừng hóa có bao nhiêu lớp: ① a. 2 b. *3 c. 4 d. 5
Câu 67. biểu mô lát tầng sừng hóa Có mấy lớp: ① a. 2 b. 3 c. 4 d. *5
Câu 68. Ở biểu mô lát tầng không sừng hóa, trên lớp đáy là lớp: ① a. *Trung gian b. Malpighi c. Gai d. Sinh sản
Câu 69. Ở biểu mô lát tầng sừng hóa, trên lớp hạt là: ① a. Lớp trung gian b. Lớp gai c. Lớp sừng d. *Lớp bóng
Câu 70. Ở da, lớp nằm kế trên lớp tế bào hình đa diện là: ① a. Lớp gai b. Lớp Malpighi c. *Lớp hạt d. Lớp bóng
Câu 71. Ở biểu mô lát tầng sừng hóa, trên lớp Malpighi là tế bào có tên gì: ① a. Vuông b. Lát c. Trụ d. *Đa diện 14 lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 72. Ở biểu mô lát tầng sừng hóa, trên lớp bóng là: ① a. Lớp gai b. Lớp Malpighi c. Lớp hạt d. *Lớp sừng
Câu 74. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: ① a. *Có tế bào đáy
b. Lợp mặt trong của thực quản và ruột non
c. Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tầng
d.Còn gọi là biểu mô trung gian
Câu 75. Biểu mô lát đơn lợp mặt trong của: ① a. *Mạch máu b. Ống thẳng c. Thực quản d. Dạ dày
Câu 76. Nhận ra cơ quan hoặc cấu trúc nào sau đây KHÔNG được lợp bởi biểu mô vuông đơn: ② a. Biểu mô mầm b. Ống mật
c. Ống chế tiết của tiểu cầu mồ hôi
d. *Phế quản gian tiểu thùy
Câu 77. Biểu mô lát đơn được phân bố ở đâu: ①
a.Mặt trong thành khí quản b. Ống góp c. Nang trứng sơ cấp
d. *Lá thành của bao Bownman
Câu 79. Biểu mô phủ là biểu mô: ①
a. Lợp mặt trong tiểu cầu mồ hôi
b. Có khả năng tái tạo kém
c. Lợp lót bên duới bề mặt của da
d. *Lợp mặt ngoài của da và khoang thiên nhiên
Câu 81. Chọn nơi mà chất tiết của tuyến nội tiết đổ vào: ① a. *Ngấm vào máu b. Ngấm ra da
c. Đổ vào ống tiêu hóa
d. Đổ vào các khoang thiên nhiên 15 lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 82. Chỉ ra tế bào nào của biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển có thể thấy được dưới
kính hiển vi quang học bằng phương pháp nhuộm thông thường: ① a. *Tế bào đài b. Tế bào mâm khía c. Tế bào đáy d. Tế bào gai
Câu 84. Biểu mô được chia làm 2 loại biểu mô tuyến và biểu mô gì: ①
a. Biểu mô lát tầng sừng hóa b. Biểu mô trung gian c. *Biểu mô phủ d. Biểu mô trụ đơn
Câu 85. Biểu mô của thực quản được lợp bởi biểu mô: ①
a. Trụ giả tầng có lông chuyển b. Trụ đơn
c. *Lát tầng không sừng hóa d. Lát tầng sừng hóa
Câu 86. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển lợp mặt trong của: ① a. *Khí quản b. Thực quản c. Dạ dày d. Ruột non
Câu 87. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển lợp mặt trong của: ① a. Tiểu phế quản tận b. Ruột non, ruột thừa
c. Tiểu phế quản chính thức
d. *Phế quản gian tiểu thùy
Câu 88. Biểu mô trụ đơn chế tiết nhầy không tế bài đài lợp mặt trong của: ① a. Ruột già b. Hổng tràng c. *Dạ dày d. Ruột non
Câu 89.Biểu mô của ruột non là biểu mô: ① a. Vuông đơn b. *Trụ đơn c. Vuông tầng d. Trụ tầng
Câu 90.Biểu mô của da là biểu mô: ①
a. Trụ giả tầng có lông chuyển 16 lOMoAR cPSD| 46342985 b. Trụ đơn
c. Lát tầng không sừng hóa d. *Lát tầng sừng hóa
Câu 92. Biểu mô của lá ngoài bao Bownman là biểu mô: ① a. *Lát đơn b. Vuông đơn c. Trụ đơn d. Lát tầng
Câu 96. Ở biểu mô lát tầng không sừng hóa, trên lớp đáy là lớp: ① a. *Trung gian * b. Malpighi c. Gai d. Sinh sản
Câu 97. Ở biểu mô lát tầng sừng hóa, trên lớp hạt là: ① a. Lớp trung gian b. Lớp gai c. Lớp sừng d. *Lớp bóng
Câu 98. Ở da, lớp nằm kế trên lớp tế bào hình đa diện là: ① a. Lớp gai b. Lớp Malpighi c. *Lớp hạt d. Lớp bóng
Câu 102. Chọn cấu trúc nào sau đây không phải là các hình thức liên kết giữa các tế bào: ① a. Chất gắn b. Thể liên kết khe c. *Chất căn bản
d. Thể liên kết vòng bịt
Câu 103. Biểu mô trung gian còn gọi là biểu mô: ① a. *Đa dạng tầng b. Đa hình dạng c. Đa dạng giả tầng
d. Đa dạng giả tầng có lông chuyển
Câu 104. Biểu mô lát đơn không có ở cấu trúc nào sau đây: ①
a.Áo trong của động mạch
b. Cành mỏng của quai Henlle c. Lá ngoài bao Bownman 17 lOMoAR cPSD| 46342985
d. *Ống lượn gần, ống lượn xa
Câu 105. Nhận biết cấu trúc nào sau đây tiếp xúc với thức ăn: ① a. Biểu mô vuông đơn
b. Lớp đệm của ruột non
c. *Biểu mô trụ đơn tiết nhầy không tế bào đài
d. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 106. Nhận ra cơ quan hoặc cấu trúc nào sau đây KHÔNG được lợp bởi biểu mô vuông đơn: ② a. Biểu mô mầm b. Ống mật
c. Ống chế tiết của tiểu cầu mồ hôi
d. *Phế quản gian tiểu thùy
Câu 108. Chọn câu SAI khi nói về biểu mô trung gian: ②
a. Lợp mặt trong của bàng quang
b. Có tên gọi khác là biểu mô đa dạng tầng
c. Có các tế bào hình vợt
d. *Còn được gọi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 109. Chọn tế bào nào không thuộc về biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: ②
a. *Tế bào trụ giả tầng b. Tế bào đài c. Tế bào hình ly d. Tế bào đáy
Câu 110. Nhận biết sự khác biệt giữa biểu mô lát tầng sừng hóa và biểu mô lát tầng không
sừng hóa dựa vào: ① a. Lớp gai
b. *Những hạt kératohyaline
c. Lớp hạt của biểu mô lát tầng không sừng hóa d. Màng đáy
Câu 113. Chỉ ra cơ quan nào sau đây không được lợp bởi biểu mô trụ đơn: ① a. *Thực quản b. Hổng tràng c. Hồi tràng d. Ruột thừa
Câu 114. Cấu trúc nào sau đây không thuộc về biểu mô vuông tầng: ① a. Nang trứng thứ cấp b. Nang trứng có hốc
c. *Ống bài xuất của tuyến mồ hôi
d. Ống chế tiết của tuyến mồ hôi 18 lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 115. Tế bào nào sau đây không thuộc về biểu mô đa dạng tầng: ① a. Tế bào đáy b. *Tế bào vuông c. Tế bào lớp giữa d. Tế bào bề mặt
Câu 117. Bàng quang được lợp bởi biểu mô: ① a. Trụ giả tầng b. Lát tầng
c. Trụ giả tầng có lông chuyển d. *Đa dạng tầng
Câu 121. Biểu mô lát đơn lợp mặt trong của: ① a. *Mạch máu b. Ống thẳng c. Thực quản d. Dạ dày
Câu 122. Lợp mặt trong của mạch máu là biểu mô: ①
a. Trụ giả tầng có lông chuyển b. Lát tầng sừng hóa c. Trung gian d. *Lát đơn
Câu 123. Tế bào nào sau đây không có ở biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: ① a. Tế bào đài
b. Tế bào trụ có lông chuyển c. Tế bào đáy d. *Tế bào chính
Câu 124. Biểu mô trung gian của bàng quang còn được gọi là biểu mô: ① a. Trung gian giả tầng b. *Đa dạng tầng
c. Trụ giả tầng có lông chuyển
d. Đa dạng giả tầng có lông chuyển
Câu 125. Biểu mô luôn tựa trên: ① a. Màng liên kết b. Màng ngăn chun trong c. Màng ngăn chun ngoài d. *Màng đáy
Câu 126. Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: ②
a. Các tế bào biểu mô đứng sát nhau 19 lOMoAR cPSD| 46342985
b. *Biểu mô không có tính phân cực
c. Có nhiều hình thức liên kết
d. Các tế bào đứng sát nhau, tạo thành lớp
Câu 127. Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: ②
a. Tế bào biểu mô tựa trên màng đáy
b. Biểu mô có tính tái tạo mạnh
c. *Biểu mô chứa nhiều mạch máu
d. Biểu mô có tính phân cực
Câu 128. Chọn cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là các hình thức liên kết giữa các tế bào: ① a. Chất gắn b. Liên kết khe c. *Chất căn bản
d. Thể liên kết vòng bịt
Câu 129. Loại liên kết tế bào nào cho phép các ion di chuyển qua lại được: ① a. Dãy bịt b. *Liên kết khe c. V ng dính d. Thể liên kết
Câu 130. Những cấu trúc sau được lợp bởi biểu mô vuông đơn, NGOẠI TRỪ: ② a. Ống góp b. Nang trứng sơ cấp c. *Ống sinh tinh
d. Ống chế tiết của tiểu cầu mồ hôi
Câu 131. Biểu mô của thực quản được lợp bởi biểu mô: ①
a. Trụ giả tầng có lông chuyển b. Trụ đơn
c. *Lát tầng không sừng hóa d. Lát tầng sừng hóa
Câu 132. Biểu mô của ruột non là biểu mô: ① a. Vuông đơn b. *Trụ đơn c. Vuông tầng d. Trụ tầng
Câu 138. Chọn tế bào nào không thuộc về biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: ①
a. *Tế bào trụ giả tầng b. Tế bào đài 20