Trắc nghiệm ôn tập - Môn Kinh tế chính trị Mác Lenin | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Môn: Kinh tế chính trị Mác Leenin (YCT)
Trường: Đại học Y dược Cần Thơ
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
NGÂN HÀNG CÂU HỎI
c. Được đem ra trao đổi mua bán trên thị trường
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA
d. Cả ba đáp án trên MÁC-LÊNIN 2
5. Giá trị thặng dư là gì? Chương IV
a. Bộ phận của giá trị mới do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiến
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ không
b. Bộ phận của giá trị mới do nhân dân tạo ra và bị nhà tư bản chiến
1. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? không
a. Học thuyết giá trị lao động
c. Bộ phận giá trị do công nhân tạo ra và bị nhà nước chiếm không
b. Học thuyết giá trị thặng dư
d. Bộ phận giá trị mới công dân tạo ra và bị nhà tư bản chiến không
c. Học thuyết tích luỹ tư sản d. Học thuyết giá trị
6. Chọn đáp án SAI. Thời gian lao động cần thiết là thời gian lao
động trong điều kiện nào?
2. Về mặt giá trị sử dụng, tức là hình thái tự nhiên của hàng hóa,
a. Trình độ kỹ thuật trung bình
ta có thể nhận biết trực tiếp được bằng:
b. Trình độ khéo léo trung bình a. Thị giác
c. Cường độ lao động trung bình b. Thính giác
d. Trình độ dân trí trung bình c. Xúc giác d. Các giác quan
7. Chọn đáp án SAI. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, hàng hóa bao gồm: a. Hàng hóa vô hình
3. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu b. Hàng hóa hữu hình từ: c. Hàng hóa dịch vụ
a. Nghiên cứu sản xuất của cải vật chất
d. Hàng hóa cho sản xuất và tiêu dùng
b. Nghiên cứu lưu thông hàng hoá
c. Nghiên cứu giá trị thặng dư
8. Sản xuất hàng hóa có bao nhiêu đặc trưng?
d. Nghiên cứu hàng hóa a. 2 b. 3
4. Hàng hóa là: c. 4
a. Sản phẩm lao động của con người d. 5
b. Có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người 1
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
9. Tính hai mặt của sản xuất hàng hóa do ai phát hiện
d. Phân công lao động xã hội, sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa a. V.I.Lê nin
những người sản xuất. b. C.Mác c. Ph.Ăng ghen
14. Sản xuất hàng hóa là: d. D.Ricardo
a. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để tiêu dùng
b. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để giao nộp
10. Học thuyết giá trị là gì?
c. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để đáp ứng nhu
a. Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận của C.Mác cầu của nhà sản xuất
b. Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận kinh tế của C.Mác
d. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để trao đổi, mua
c. Hòn đá tảng trong toàn bộ lỳ luận kinh tế của C.Mác bán
d. Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
15. Để một vật trở thành hàng hóa vật đó phải thỏa mãn bao nhiêu
11. Giá trị sử dụng: yêu cầu:
a. Là 1 phạm trù lịch sử, là thuộc tính xã hội của hàng hóa a. 1
b. Là 1 phạm trù lịch sử là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa b. 2
c. Là 1 phạm trù vĩnh viễn, là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa c. 3
d. Là 1 phạm trù vĩnh viễn, là thuộc tính xã hội của hàng hóa d. 4
12. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là gì?
16. Đâu là thuộc tính của hàng hóa:
a. Giá trị sử dụng và công dụng a. Giá cả
b. Giá trị sử dụng và giá trị b. Tên hàng hóa
c. Giá trị và giá trị trao đổi
c. Giá trị d. Giá trị và giá cả d. Cách dùng
13. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa
17. Kết quả của sự phân công lao động xã hội sẽ tạo ra:
a. Phân công lao động xã hội, phân công lao động quốc tế
a. Sự phân hóa giàu nghèo.
b. Phân công lao động xã hội, sự phụ thuộc về kinh tế giữa những
b. Chuyên môn hóa sản xuất. người sản xuất
c. Lượng vật chất dồi dào.
c. Phân công lao động quốc tế, sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa d. Giá trị thặng dư. những người sản xuất 2
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
18. Hàng hóa có mấy thuộc tính cơ bản:
22. Trong sản xuất để không thua lỗ, thời gian lao động cá biệt của a. 1
người sản xuất so với thời gian lao động xã hội cần thiết phải: b. 2
a. Nhỏ hơn c. 3 b. Lớn hơn d. 4 c. Bằng
19. Tìm đáp án SAI. Đặc trưng của sản xuất hàng hóa:
23. Mệnh đề nào sau đây SAI:
a. Sản xuất để trao đổi, mua bán
a. Mọi hàng hóa đều đồng nhất về giá trị
b. Lao động của người sản xuất hàng hóa mang tính tư nhân và xã
b. Lao động cụ thể là phạm trù lịch sử hội
c. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hóa
c. Mục đích của sản xuất hàng hóa là giá trị
d. Giá trị sử dụng là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
d. Sản phẩm sản xuất ra để thỏa mãn nhu cầu của con người
24. Có mấy loại nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa
20. “Hàng hóa là sản phẩm của quá trình lao động có thể thỏa a. 2
mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua….”. Hoàn thiện khái ni b. 3 ệm trên. a. Cho tặng c. 4 b. Chiếm đoạt d. 5
c. Mua bán, trao đổi d. Cống nạp
25. Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là: a. Năng suất lao động
21. “……… là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu
b. Thời gian lao động cá biệt
nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán” . Hoàn
thiện khái niệm trên.
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết a. Tri thức
d. Mức độ phức tạp của lao động b. Giá trị thặng dư c. Tình cảm
26. Mệnh đề nào sau đây SAI: d. Hàng hóa
a. Năng suất lao động là năng lực sản xuất của lao động 3
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
b. Năng suất lao động có 2 loại: Năng suất lao động cá biệt và năng
d. Tư bản sinh ra ngoài lưu thông đồng thời không phải trong lưu thông suất lao động xã hội
c. Năng suất lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị hàng hóa
30. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất
d. Năng suất lao động ảnh hưởng tới giá trị hàng hóa
a. Tư bản là tiền đẻ ra tiền tư bản
b. Tư bản là tiền của nhà tư bản
27. Cấu thành lượng giá trị hàng hoá gồm:
c. Tư bản là tiền đẻ ra tiền, là một quan hệ xã hội
a. Lao động quá khứ và lao động
d. Tư bản là tiền đẻ ra tiền bằng cách bóc lột lao động làm thuê
b. Lao động quá khứ và lao động sống
c. Lao động vật hoá và lao động quá khứ
31. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là người lao động
d. Lao động vật hoá và lao động quá khứ
được tự do về thân thể và họ:
a. Muốn bán sức lao động để có thu nhập cao
28. Công thức chung của tư bản
b. Bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất, buộc phải bán sức lao động để sống a. H - T - H ’
c. Không có khả năng bán những sảm phẩm do lao động của anh ta kết b. H – T – H tinh c. T - H – T
d. Muốn tìm một công việc gì đó để làm
d. T – H – T’
32. Sức lao động hàng hoá đặc biệt vì:
29. Mâu thuẫn công thức chung tư bản là:
a. Tồn tại trong cơ thể con người.
a. Tư bản không sinh ra trong lưu thông chỉ làm tăng giá trị trong
b. Giá trị sức lao động mang yếu tố tinh thần và lịch sử. lưu thông
c. Giá trị sức lao động được tính thông qua giá trị các tư liệu sinh hoạt
b. Tư bản không sinh ra trong lưu thông và không làm tăng giá trị
d. Giá trị sử dụng có đặc tính làm tăng giá trị. trong lưu thông
c. Tư bản vừa sinh ra trong lưu thông đồng thời không phải trong
33. Tìm đáp án SAI. Ý nghĩa lý luận hàng hoá sức lao động là: lưu thông
a. Chìa khoá để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản
b. Cơ sở để C.Mác trình bày học thuyết giá trị thặng dư
c. Lao động cưỡng bức được thay thế bằng hợp đồng lao động 4
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
d. Tìm ra giá trị của hàng hóa
38. Tăng cường độ lao động sẽ làm cho:
a. Giá cả của một đơn vị hàng hóa thay đổi
34. Hai mặt của của lao động sản xuất hàng hóa là:
b. Giá trị cá biệt của hàng hóa thay đổi
a. Lao động cụ thể và lao động phức tạp
c. Giá trị trao đổi của một hàng hóa thay đổi
b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi
c. Lao động cụ thể và lao động giản đơn
d. lao động phức tạp và lao động trừu tượng
39. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:
a. Phân công lao động xã hội, phân công lao động quốc tế
35. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh:
b. Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế của những người
a. Tính chất tư nhân và tính chất lao động sản xuất
b. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội
c. Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa
c. Tính chất tư nhân và tính chất sử dụng
những người sản xuất.
d. Tính chất sử dụng và tính chất xã hội tiêu dùng.
d. Phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa
những người sản xuất.
36. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là:
a. Hai mặt của cùng một sản phẩm
40. Phân công lao động xã hội là:
b. Hai mặt của cùng một hàng hóa
a. Sự phân chia xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền kinh tế
c. Hai loại lao động khác nhau
b. Sự phân chia lao động xã hội thành các vùng khác nhau của nền sản
d. Hai mặt của cùng một lao động sản xuất hàng hóa xuất xã hội
c. Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành nghề khác nhau của
37. Cấu thành lượng giá trị của hàng hóa
nền sản xuất xã hội a. W=c+p+m
d. Sự phân chia lao động xã hội thành các khu vực khác nhau của nền sản b. W=C+v+p xuất xã hội c. W=k+v+m d. W=c+v+m
41. Giá trị hàng hóa là: 5
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
a. Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
44. Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá
b. Hao phí lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa kết tinh
biệt của nhà sản xuất: trong hàng hóa
a. Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác nhau cho thị trường quyết định
c. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh
b. Cung ứng một loại hàng hóa cho thị trường quyết định trong hàng hóa
c. Cung ứng đại bộ phận hàng hóa đó cho thị trường quyết định
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa kết tinh
d. Cung ứng hàng hóa đầu tiên cho thị trường quyết định trong hàng hóa
45. Thông qua sự nghiên cứu sự phát triển của những hình thái giá trị,
42. Giá trị trao đổi là:
chúng ta sẽ tìm ra nguồn gốc phát sinh của:
a. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị sử dụng khác
a. Tiền tệ
b. Quan hệ tỉ lệ về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị khác b. Hàng hóa
c. Quan hệ tỉ lệ về chất mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng c. Giá trị khác d. Giá trị sử dụng
d. Quan hệ tỉ lệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử
46. Sự phát triển các hình thái giá trị trong nền kinh tế hàng hóa được dụng khác
biểu hiện thông qua bao nhiêu hình thái cụ thể? a. 1
43. Thời gian lao động xã hội cần thiết là: b. 2
a. Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất cùng một loại c. 3
hàng hóa trên thị trường d. 4
b. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị trường
47. Đâu là hình thức phôi thai của giá trị:
a. Hình thái giái trị giản đơn hay ngẫu nhiên
c. Thời gian lao động giản đơn của các nhà sản xuất cùng một loại
b. Hình thái giái trị đầy đủ hay mở rộng
hàng hóa trên thị trường
c. Hình thái chung của giái trị
d. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất cùng một d. Hình thái tiền tệ
loại hàng hóa trên thị trường 6
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
48. Tim đáp án SAI. Đặc điểm của hình thái vật ngang giá của giá
c. Quan hệ cung cầu về hàng hóa trị là:
d. Biến động của nền kinh tế thị trường
a. Giá trị sử dụng của nó trở thành hình thức biểu hiện giá trị
b. Lao động cụ thể trở thành hình thức biểu hiện lao động trừu
53. Giá cả của hàng hóa là: tượng
a. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
c. Lao động tư nhân trở thành hình thức biểu hiện lao động xã hội
b. Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa
d. Lao động khái quát trở thành biểu hiện của chế độ xã hội chủ
c. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận nghĩa
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị sử dụng hàng hóa
49. 1m=10kg thóc. 1m vải ở đây mang hình thái gì?
54. Chọn câu đúng nhất về chức năng tiền tệ:
a. Hình thái chung của giá trị
a. Là thước đo giá trị, biểu hiện và đo lường giá trị của các hàng hóa
b. Hình thái tương đối khác
c. Hình thái ngẫu nhiên
b. Là thước đo giá trị, tiền tệ đo lường bản thân kim loại dùng làm tiền d. Hình thái đầy đủ tệ
c. Là tiêu chuẩn giá cả, tiền tệ đo lường giá trị của các hàng hóa khác
50. 10kg thóc hoặc 2 con gà = 1m vải. 1m vải ở đây là?
d. Là tiêu chuẩn của hàng hóa, thước đo giá trị a. Hình thái giá trị
b. Vật ngang giá chung
55. Chọn khái niệm tiền tệ đúng nhất: c. Giá trị
a. Tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra mang hình thái d. Đơn vị tiền tệ
tương đối thống nhất cho các loại hàng hóa khác nhau, thể hiện lao
động xã hội và biểu hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng
51. Timd đáp án SAI. Vì sao vàng đóng vai trò tiền tệ? hóa với nhau a. Thuần nhất về chất
b. Tiền tệ là loại hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung
b. Dễ chia nhỏ, không hư hỏng
thống nhất cho các loại hàng hóa khác nhau, thể hiện lao động cá biệt
c. Với lượng nhỏ, giá trị nhỏ nhưng chứa đựng giá trị lớn
c. Tiền tệ thể hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa với
d. Bản chất tốt, màu sắc đẹp, sang trọng nhau
d. Tiền tệ là loại hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá
52. Nhân tố chính ảnh hưởng giá cả hàng hóa:
chung thống nhất cho các loại hàng hóa khác nhau, thể hiện lao động a. Giá trị của tiền
xã hội và biểu hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa
b. Giá trị hàng hóa với nhau 7
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
56. Ai là tìm thấy nguồn gốc và bản chất của tiền tệ?
60. Tiền tệ ra đời là do? a. C.Mác
a. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất hàng hóa b. V.I.Lênin
b. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa c. Ph.Ăngghen
c. Quá trình phát triển lâu dài của lưu thông hàng hóa d. D.Ricardo
d. Quá trình phát triển của nền kinh tế tư bản
57. Chọn câu đúng nhất: Hình thái tiền tệ của giá trị xuất hiện
61. Chức năng nào của tiền có thể không cần có tiền mặt? khi:
a. Chức năng thước đo giá trị
a. Xuất hiện vật ngang giá chung và chúng khác nhau ở từng địa
b. Chức năng phương tiện lưu thông phương
c. Chức năng phương tiện cất giữ
b. Xuất hiện vật ngang giá chung và chỉ xuất hiện ở một số địa
d. Phương tiện thanh toán phương
c. Tình trạng có nhiều vật ngang giá chung làm cho trao đổi hàng
62. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ quốc tế?
hóa ở các địa phương gặp khó khăn a. Hai chức năng
d. Vật ngang giá chung được cố định lại ở một vật độc tôn và phổ b. Ba chức năng biến
c. Bốn chức năng d. Năm chức năng
58. Cơ sở của tỉ lệ trao đổi của vàng và hàng hóa:
a. Thời gian lao động cá biệt
63. Các chức năng của tiền tệ là:
b. Thời gian lao động xã hội cần thiết hao phí để sản xuất ra loại
a. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện trao đổi, phương hàng hóa đó
tiện cất trữ, tiền tệ thế giới
c. Công sức người lao động bỏ ra để sản xuất
b. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán,
d. Dựa vào giá trị của vàng
phương tiện cất trữ, tiền tệ thế giới
c. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán,
59. “Tiền tệ là bánh xe vĩ đại lưu thông”. Câu nói này của ai?
phương tiện hoạch toán, tiền tệ thế giới a. A.Smith
d. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán, b. D. Ricardo phương tiện cất trữ c. C.Mác d. W. Petty
64. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng: 8
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
a. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hóa
c. Tổng giá cả lớn hơn tổng giá trị
b. Tư bản được biểu hiện ở tiền còn bản thân không phải là tư bản.
d. Tổng giá cả nhỏ hơn tổng giá trị
c. Tiền nằm trong tay nhà tư bản là tư bản
d. Tiền là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
69. Tìm đáp án SAI. Trên thị trường, ngoài giá trị, giá cả còn phụ thuộc
vào các nhân tố nào:
65. Lưu thông tiền tệ là gì? a. Cạnh tranh
a. Là sự di chuyển của các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế b. Cung cầu
b. Là sự vận động của tiền lấy trao đổi hàng hóa làm tiền đề c. Sức mua của tiền
c. Là sự mua bán các quỹ tiền tệ
d. Uy tín của người sản xuất
d. Là sự vay, cho vay tiền tệ
70. Tìm đáp án SAI. Quan hệ giữa giá cả và giá trị:
66. Quy luật lưu thông tiền tệ:
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
a. Xác định lượng tiền cần thiết cho con người
b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
b. Xác định lượng tiền làm chức năng mua bán chịu
c. Giá cả còn chịu ảnh hưởng của cung cầu và giá trị của tiền
c. Xác định lượng tiền làm chức năng cất trữ
d. Giá cả là cơ sở của giá trị, là yếu tố quyết định giá trị
d. Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông
71. Tìm đáp án SAI. Qui luật giá trị có tác dụng:
67. Lạm phát có thể xảy ra do các nguyên nhân:
a. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa
a. Khi lượng tiền giấy phát hành quá nhiều so với nhu cầu trao đổi và
b. Kích thích cải tiến công nghệ lưu thông hàng hóa
c. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu người nghèo
b. Khi tiền tín dụng thay thế cho tiền giấy trong lưu thông mở rộng
d. Tạo nên sự giàu có cho các nhà sản xuất trong xã hội quá mức
c. Cầu tăng, chi phí giảm
72. Sự tác dụng của quy luật cung và cầu làm cho:
d. Khi lượng tiền giấy phát hành quá ít so với nhu cầu trao đổi và lưu
a. Giá cả lớn hơn giá trị thông hàng hóa
b. Giá cả nhỏ hơn giá trị
c. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
68. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá được hiểu
d. Giá cả bằng giá trị là:
a. Giá cả của từng hàng hóa luôn bằng giá trị của nó
73. Quy luật giá trị là quy luật của:
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh trục giá trị
a. Mọi nền sản xuất trong lịch sử loài người 9
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
b. Kinh tế hàng hoá
c. Sản xuất hàng hoá giản đơn
77. Điều khác nhau cơ bản giữa địa tô phong kiến và địa tô tư bản chủ
d. Sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa nghĩa
a. Dựa trên chế độ sở hữu ruộng đất khác nhau
74. Quy luật giá trị chỉ rõ:
b. Địa tô phong kiến gồm toàn bộ lao động thặng dư, địa tô tư bản chủ
a. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều
nghĩa chỉ là 1 phần. Vì vậy, địa tô tư bản chủ nghĩa nhỏ hơn địa tô phong lợi nhuận cho họ kiến
b. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải dựa trên cơ dở hao phí lao
c. Tư bản dù chỉ là một phần lao động thặng dư nhưng kĩ thuật cao hơn,
động xã hội cần thiết
năng suất cao hơn nên địa tô tư bản chủ nghĩa lớn hơn địa tô phong kiến
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị
d. Một bên dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế một bên dựa trên thuê mướn tự cao
do theo quy luật giá trị
d. Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị
78. Quy luật giá trị có mấy tác động?
75. Vì sao V.I.Lênin nói “sản xuất hàng hoá nhỏ hàng ngày hàng a. 1
giờ đẻ ra chủ nghĩa tư bản “? b. 2
a. Vì sản xuất hàng hoá nhỏ tư bản chủ nghĩa đều dựa trên chế độ sở c. 3
hữu tư nhân về tư liệu sản xuất d. 4
b. Vì sản xuất hàng hoá nhỏ và giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản
đều sản xuất bằng công cụ thủ công, kỹ thuật thủ công
79. Quy luật cơ sở chi phối nền sản xuất hàng hóa?
c. Vì tác động của quy luật giá trị, làm cho những người sản xuất a. Quy luật cung – cầu luôn bị phân hoá
b. Quy luật lưu thông tiền tệ
d. Vì sản xuất hàng hoá nhỏ và sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa c. Quy luật cạnh tranh
đều dựa trên lao động của những người lao động tự do
d. Quy luật giá trị
76. Quy luật giá trị biểu hiện sự hoạt động của nó trong giai đoạn
80. Điều tiết lưu thông của quy luật giá trị thông qua:
chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh thành quy luật: a. Giá trị hàng hóa a. Cạnh tranh b. Quy luật điều tiết b. Cung cầu
c. Giá cả thị trường
c. Giá cả sản xuất d. Quy luật lưu thông d. Giá trị thị trường 10
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
81. 10kg thóc hoặc 2 con gà = 1m vải. Tại sao những hàng hóa
khác nhau lại trao đổi được với nhau?
a. Vì lao động trừu tượng sản xuất ra chúng là như nhau
b. Vì lao động cụ thể sản xuất ra chúng là như nhau
c. Vì người trao đổi cảm thấy chúng cân xứng với nhau
d. Vì chúng đều thỏa mãn nhu cầu của con người
82. Tiền tệ thật sự trong xã hội là: a. Tiền giấy. b. Đô la c. Công trái d. Vàng
83. Ưu điểm của việc sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán là:
a. Tiện lợi, nhanh chóng, chính xác
b. Kịp thời, đầy đủ, sòng phẳng
c. Dễ chia nhỏ, không hư hỏng
d. Ít hư hỏng hơn các hàng hóa khác Chương V
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
84. Khi xảy ra lạm phát đối tượng nào sau đây sẽ bị thiệt hại?
a. Người nắm giữ hàng hóa
1. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, b. Người đi vay
nhận định nào dưới đây KHÔNG đúng? c. Người có tài sản
a. Giá trị sức lao động không đổi
d. Người cho vay
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
c. Ngày lao động thay đổi
-------------------------------
--------------------------------
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
2. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao
động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại 11
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối
6. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng
thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?
nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân
a. Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần thiết
b. Bằng thời gian lao động cần thiết không đổi
c. Do nhà tư bản quy định
b. Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
d. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết
c. Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
d. Cả a, b và c
3. Những hạn chế của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
7. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì?
a. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
b. Năng suất lao động không thay đổi
b. Hiệu quả của tư bản
c. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản
c. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
d. Cả a, b và c
d. Quy mô của sự bóc lột giá trị thặng dư
4. Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch
8. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp
trong sản xuất công nghiệp:
sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Không cố định ở doanh nghiệp nào.
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao
b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư động xã hội
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
c. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản
d. Đều tăng thời gian lao động cần thiết
d. Cả a, b và c
9. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
5. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
a. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết
giống nhau ở những điểm nào? không thay đổi
a. Đều dựa trên cơ sở kéo dài ngày lao động
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
b. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
c. Năng suất lao động không thay đổi
d. Tăng năng suất lao động cá biệt
d. Đều tăng năng suất lao động xã hội
10. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
a. Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên 12
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi d. H-H-T
c. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
d. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
15. Trong lưu thông hàng hóa giản đơn, tiền được coi là tư bản, vận
động theo công thức nào?
11. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng: a. T-H-T
a. Học thuyết giá trị lao động b. H-T-H
b. Học thuyết giá trị thặng dư c. T-T-H
c. Học thuyết tích lũy tư sản d. H-H-T
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
16. Số tiền trội hơn so với số tiền nhà tư bản đã ứng ra, C.Mác gọi là:
12. Đặc điểm của lưu thông hàng hóa thông thường? a. Giá trị hàng hóa
a. Tiền là trung gian
b. Giá trị thặng dư b. Hàng hóa là trung giang
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Bắt đầu bằng mua, kết thúc bằng bán
d. Không đáp án nào đúng
d. Vận động theo công thức T-H-T
17. Hàng hóa sức lao động:
13. Thời gian sản xuất bao gồm:
a. Do nền kinh tế tự cung tự cấp tạo ra
a. Thời gian lưu thông, thời gian dự trữ sản xuất, thời gian lao động
b. Có giá trị và giá trị sử dụng
b. Thời gian lao động, thời gian gián đoạn lao động, thời gian dự
c. Người công nhân trao quyền sở hữu cho nhà tư bản
trữ sản xuất
d. Là một phạm trù vĩnh viễn
c. Thời gian dự trữ sản xuất, thời gian lưu thông, thời gian gián đoạn lao động
18. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất.
d. Thời gian gián đoạn lao động, thời gian lao động, thời gian lưu
a. Tư bản là tiền đẻ ra tiền tư bản. thông b. Tư bản là tiền.
c. Tư bản là tiền đẻ ra tiền, là một quan hệ xã hội.
14. Trong lưu thông hàng hóa giản đơn, tiền tệ vận động theo
d. Tư bản là tiền đẻ ra tiền bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
công thức nào? a. H-T-H
19. Một trong những điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là: b. T-H-T
a. Người lao động muốn bán sức lao động để có thu nhập cao c. T-T-H 13
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
b. Người lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất, buộc phải bán
c. Căn cứ phân chia ngày lao đông thành thời gian tất yếu và thời gian
sức lao động để sống thặng dư
c. Người lao động không có khả năng bán những sảm phẩm do lao
d. Dưới góc độ kinh tế thì tỷ suất giá trị thặng dư là một chỉ tiêu phản ánh động của anh ta
mức độ sinh lời của tiền công
d. Người lao độngbị chi phối bởi hoàn cảnh kinh tế
23. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động:
20. Sức lao động hàng hoá đặc biệt vì:
a. Là nguồn gốc giá trị thặng dư
a. Tồn tại trong cơ thể con người.
b. Là quá trình sử dụng sức lao động
b. Giá trị sức lao động mang yếu tố tinh thần và lịch sử.
c. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó
c. Giá trị sức lao động được tính thông qua giá trị các tư liệu sinh
d. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó. hoạt
d. Giá trị của hàng hóa sức lao động là phạm trù lịch sử
24. Giá trị thặng dư sinh ra ở đâu ? a. Trong lưu thông.
21. Tiêu chí để phân biệt tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến b. Ngoài lưu thông. (V) là:
c. Trong lưu thông và đồng thời không phải trong lưu thông
a. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị d. Nguyên do khác thặng dư.
b. Hình thức hoạt động của các bộ phận tư bản trong quá trình sản
25. Tư bản bất biến ký hiệu là
xuất giá trị thặng dư. a. c
c. Cách thức bảo toàn giá trị và làm tăng giá trị của các bộ phận tư b. v
bản trong quá trình sản xuất giá trị thăng dư. c. m
d. Phương thức chu chuyển giá trị của các loại tư bản vào sản phẩm d. m’ mới
26. Câu 26. Tư bản khả biến ký hiệu là
22. Chỉ ra phương án SAI về: ý nghĩa của công thức tính tỷ suất a. c
giá trị thặng dư (m'). b. m’
a. m': Chỉ rõ quy mô bóc lột của chủ nghĩa tư bản. c. m
b. Trong (V + m) chỉ rõ công nhân được hưởng bao nhiêu và nhà tư d. v bản bóc lột bao nhiêu
27. M được xác định bằng công thức : 14
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương a. M= m’.V
c. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản khả biến. b. M= (v/m)V
d. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm thặng dư và tư bản khả biến. c. M= (m’/v).V d. M= (m/c)V
32. Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do:
a. Tăng năng suất lao động
28. Giá trị thặng dư là:
b. Tăng cường độ lao động
a. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sử dụng sức lao động, là lao động
c. Tăng thời gian lao động tất yếu
không công của công nhân.
d. Rút ngắn ngày lao động
b. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động, là lao động không
công của công nhân.
33. Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:
c. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa, là lao động không công
a. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng của công nhân.
làm tăng thời gian lao động thặng dư
d. Phần giá trị dôi ra ngoài lao động, là lao động không công của
b. Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, công nhân.
tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư
c. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết,
29. Ngày lao động của công nhân gồm những phần nào?
tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư
a. Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư.
d. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động thặng dư,
b. Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư.
tương ứng làm tăng thời gian lao động cần thiết
c. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
d. Thời gian lao động và thời gian gián đoạn lao động
34. Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:
a. Tăng năng suất lao động xã hội
30. Tư bản khả biến (v) là:
b. Tăng giá trị hàng hóa
a. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng.
c. Tăng cường độ lao động
b. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
d. Tăng năng suất lao động xã hội
c. Bộ phận của giá trị c ũ
d. Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
35. Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:
a. Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
31. Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) là:
b. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
a. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
c. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
b. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng tư bản bất biến và tư bản khả biến.
d. Hình thức biến tướng của sản phẩm thặng dư tương đối. 15
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
d. Cả 3 phương án trên.
36. Sản xuất giá trị thặng dư là:
a. Quy luật kinh tếtương đối của chủ nghĩa tư bản.
40. Quá trình sản xuất của tư bản chủ nghĩa là sự thống nhất của?
b. Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản.
a. Quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sử dụng giá trị đó.
c. Quy luật kinh tếcá biệt của chủ nghĩa tư bản.
b. Quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị
d. Quy luật kinh tếđặc biệt của chủ nghĩa tư bản. thặng dư
b. Quá trình sản xuất ra giá trị thăng dư và quá trình tích lũy nó
37. Giá trị thặng dư là:
c. Quá trình biến tư liệu sản xuất thành giá trị sử dụng và tích lũy nó
a. Giá trị do lao động của công nhân tạo thêm ra.
b. Lao động không công của công nhân làm thuê.
41. Ai đã khẳng định rằng: "Tư bản không xuất hiện từ lưu thông và
c. Giá trị do sức lao động của công nhân làm thêm tạo ra ngoài lao
cũng không thể xuất hiện từ bên ngoài lưu thông, mà nó phải xuất
động bị nhà tư bản chiếm đoạt.
hiện trong lưu thông và đồng thời không phải trong lưu thông"
d. Giá trị do sức lao động của công nhân tạo thêm ra ngoài giá trị a. C. Mác
sức lao động và bị nhà tư bản chiếm đoạt. b. Ph. Ăngghen c. V.I.Lênin
38. Chọn câu đúng nhất: d. C. Mác & Ph. Ăngghen
a. Tư bản bất biến và tư bản khả biến là điều kiện sản xuất giá trị thặng dư.
42. Tư bản khả biến tồn tại dưới hình thức nào?
b. Tư bản bất biến và tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thăng
a. Tiền lương dư. b. Sức lao động
c. Tư bản khả biến là nguồn gốc duy nhất của giá trị thặng dư. c. Giá trị mới
d. Cả 3 phướng án trên đều sai. d. Giá trị thặng dư
43. Mục đích của sản xuất tư bản chủ nghĩalà gì ?
39. Chỉ ra phương án đúng nhất: Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt a. Giá trị
đối : là giá trị thăng dư thu được do kéo dài ngày lao động b. Giá trị sử dụng
vượt quá thời gian lao động tất yếu trong khi:
c. Giá trị thặng dư
a. Năng suất lao động không đổi. d. Tất cả đều sai
b. Giá trị sức lao động không đổi.
c. Thời gian lao động tất yếu không đổi.
44. Giá trị hàng hóa được tính như thế nào ? 16
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương a. w=c+v
49. Tiền công trong chủ nghĩa tư bản có mấy hình thức cơ bản? b. w= c+m a. 1 c. w= m+v b. 2 d. w= c+(v+m) c. 3 d. 4
45. Ai đã nói “sức lao động là toàn bộ các thể lực và trí lực trong
thân thể một con người”
50. Nhân tố nào sau đây làm giảm giá trị sức lao động: a. Ph.Angghen
a. Nâng cao trình độ chuyên môn b. C.Mác
b. Tăng cường độ lao động c. V.I.Lênin
c. Tăng năng suất lao động d. Mac-Angghen d. Tăng nhu cầu xã hội
46. Khối lượng giá trị thặng dư biểu hiện cho:
51. Muốn đánh giá chính xác mức tiền công, ta căn cứ vào: a. Trình độ bóc lột a. Tiền công ngày
b. Quy mô sự bóc lột
b. Độ dài ngày lao động
c. Số lượng của sự bóc lột c. Cường độ lao động
d. Dấu hiệu cảu sự bóc lột
d. Cả 3 phương án trên
47. Tiền biến thành tư bản khi nào
52. Tiền công thực tế là:
a. Khi tiền là sở hữu của nhà tư bản
a. Số tiền mà người công nhân nhận được do bán sức lao động của mình
b. Khi tiền là sở hữu của quý tộc cho nhà tư bản
c. Khi tiền được sử dụng để bóc lột sức lao động
b. Số lượng hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ mà công nhân mua được bằng
d. Khi tiền được sử dụng để trả công cho công nhân
tiền công danh nghĩa của mình.
c. Là giá cả sức lao động, tăng lên hay giảm xuống tùy theo quan hệ biến
48. Muốn rút ngắn thời gian lao động tất yếu phải: đổi cung - cầu
a. Tăng giá trị sức lao động
d. Là tổng thu nhập của người công nhân
b. Tăng giá tư liệu sinh hoạt
c. Giảm giá trị sức lao động
53. Nhân tố tác động làm giảm giá trị sức lao động là:
d. Giảm giá trị tư liệu sinh hoạt
a. Sự nâng cao trình độ chuyên môn của người lao động
b. Sự tăng cường độ lao động 17
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
c. Sự tăng lên của nhu cầu cùng với sự phát triển của xã hội
58. Hãy lựa chọn phương án đúng nhất: Mâu thuẫn công thức chung
d. Sự tăng năng suất lao động tư bản.
a. Tư bản không sinh ra trong lưu thông chỉ làm tăng giá trị trong lưu
54. Tìm đáp án SAI. Nhân tố tác động làm tăng giá trị sức lao thông động là:
b. Tư bản không sinh ra trong lưu thông và không làm tăng giá trị trong
a. Sự nâng cao trình độ chuyên môn của người lao động lưu thông
b. Sự tăng cường độ lao động
c. Tư bản vừa sinh ra trong lưu thông đồng thời không phải trong lưu
c. Sự tăng lên của nhu cầu lao động cùng với sự phát triển của xã thông hội
d. Tư bản không sinh ra ngoài lưu thông và đồng thời không phải trong
d. Sự tăng năng suất lao động lưu thông
55. Giá trị của hàng hóa về mặt chất là:
59. Hai hình thức cơ bản của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
a. Sự khan hiếm của hàng hóa
a. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm
b. Công dụng của hàng hóa
b. Tiền công tính theo thời gian và tiền công danh nghĩa
c. Sự hao phí sức lao động của con người
c. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế thực tế
d. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong
d. Tiền công tính theo sản phẩm và tiền công thực tế hàng hóa
60. Chọn đáp án SAI. Nhân tố quyết định trực tiếp đến tiền công tính
56. Hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
theo sản phẩm là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội a. Định mức sản phẩm
b. Lao động sống và lao động vật hóa b. Số lượng sản phẩm
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng c. Đơn giá sản phẩm
d. Lao động trừu tượng và lao động phức tạp
d. Giá trị sản phẩm
57. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa:
61. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
a. Mâu thuẫn giữa hàng và tiền
a. Tiền công danh nghĩa tỉ lệ thuận với giá cả tư liệu sản xuất
b. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng
b. Tiền công danh nghĩa tỉ lệ nghịch với giá cả tư liệu sản xuất
c. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
c. Tiền công thực tế tỉ lệ nghịch với tiền công danh nghĩa
d. Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng
d. Tiền công thực tế tỉ lệ nghịch với giá cả tư liệu sản xuất 18
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
62. Tiền công trả cho thời gian cần thiết sản xuất ra một sản
c. Tư bản phụ thêm của giá trị thặng dư
phẩm gọi là:
d. Quy mô sản xuất của nhà tư bản
a. Đơn giá tiền công b. Tiền công trung bình
67. Động cơ thúc đẩy tích lũy và tái sản xuất mở rộng là: c. Số lượng tiền công a. Lưu thông tiền tệ d. Giá trị tiền công
b. Quy luật lưu thông tiền tệ c. Giá trị thặng dư
63. Sự nghiên cứu về tiền công của ông vừa hoàn chỉnh lý luận
d. Quy luật giá trị thặng dư
giá trị thặng dư, vừa góp phần tạo ra 1 lý luận độc lập về tiền công. Ông là:
68. Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất a. V.I.Lênin
những tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội thành một tư bản riêng b. C.Mác
biệt lớn hơn là: c. Ph.Ăngghen
a. Tập trung tư bản d. L.Phoiơbắc b. Tích tụ tư bản c. Tích lũy tư bản
64. Thước đo chính xác mức tiền công tính theo thời gian là gì? d. Quỹ tích lũy tư bản
a. Tiền công giờ b. Tiền công ngày
69. Chọn đáp án SAI. Khối lượng giá trị thặng dư phụ thuộc vào: c. Tiền công tuần
a. Trình độ bóc lột sức lao động d. Tiền công tháng
b. Trình độ năng suất lao động xã hội
c. Sự chênh lệch giữa tư bản được sử dụng và tư bản tiêu dùng
65. Thước đo nội tại của giá trị là gì?
d. Quy mô của tư bản ứng trước a. Lao động b. Hàng hóa
70. Tái sản xuất giản đơn là: c. Giá cả
a. Là quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô lớn hơn và là đặc d. Tiền công
trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Là quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô như cũ và là đặc
66. Thực chất của tích lũy tư bản là:
trưng của chủ nghĩa tư bản a. Giá trị thặng dư
c. Là quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô như cũ và là đặc
b. Tư bản hóa giá trị thặng dư
trưng của nền sản xuất nhỏ 19
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
d. Là quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô lớn hơn và là c. Một nửa
đặc trưng của chủ nghĩa tư bản d. Thành phần
71. Tái sản xuất mở rộng là gì?
75. Tìm đáp án SAI. Những biện pháp nhằm nâng cao trình độ bóc lột
a. Là quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô lớn hơn trước
sức lao động là:
b. Thường gắn liền với sản xuất và tái sản xuất nhỏ
a. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
c. Là quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô như trước
b. Kéo dài ngày lao động
d. Là quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô nhỏ hơn trước.
c. Cắt giảm tiền lương của công nhân
d. Bán cao hơn giá trị
72. Nét điển hình của chủ nghĩa tư bản là:
a. Tái sản xuất mở rộng
76. Nguồn để tập trung tư bản là:
b. Tái sản xuất đơn giản
a. Giá trị thặng dư trong doanh nghiệp c. Tích lũy tư bản
b. Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội d. Giá trị thặng dư c. Tư bản nhà nước d. Tư bản xã hội
73. Cấu tạo giá trị của tư bản là gì?
a. Tỷ lệ giữa số lượng giá trị của tư bản bất biến và số lượng giá trị
77. Nguồn gốc tư bản tích lũy là:
của tư bản khả biến cần thiết để tiến hành sản xuất a. Tư bản ứng trước
b. Tỉ lệ giữa số lượng giá trị của tư bản khả biến và số lượng giá trị
b. Giá trị thặng dư
của tư bản bất biến cần thiết để tiến hành sản xuất c. Tư bản cố định
c. Tích giữa số lượng của giá trị tư bản khả biến và số lượng giá trị d. Tư bản lưu động
của tư bản bất biến cần thiết để tiến hành sản xuất
d. Tỷ lệ giữa số lượng giá trị tư bản khả biến và số lượng tư bản cần
78. Điểm giống nhau giữa tích tụ tư bản và tập trung tư bản là:
thiết để tiến hành sản xuất
a. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, đồng thời làm tăng quy mô của tư bản xã hội
74. Điền vào chổ trống: Thực chất của tích lũy tư bản là sự
b. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, đồng thời làm giảm quy mô của
chuyển hóa……… giá trị thăng dư thành tư bản, hay là quá tư bản xã hội
trình tư bản hóa giá trị thặng dư:
c. Đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt
a. Một phần
d. Phản ánh trực tiếp mối quan hệ giữa tư bản và lao động b. Toàn bộ 20
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
79. Tích tụ tư bản là gì?
d. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản là tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số
a. Là sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa
lượng sức lao động sử dụng những tư liệu sản xuất đó trong quá trình
giá trị thặng dư trong một xí nghiệp sản xuất
b. Là sự tăng thêm quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa
giá trị thặng dư trong một xí nghiệp
82. Sự vận động tuần hoàn của tư bản trải qua mấy giai đoạn?
c. Là kết quả trực tiếp tập trung tư bản
a. Một giai đoạn lưu thông và một giai đoạn sản xuất
d. Là sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất
b. Một giai đoạn lưu thông và hai giai đoạn sản xuất
những tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
c. Hai giai đoạn lưu thông và một giai đoạn sản xuất
d. Hai giai đoạn lưu thông và hai giai đoạn sản xuất
80. Chọn mệnh đề đúng:
a. Nguồn gốc duy nhất của tích lũy tư bản là giá trị hàng hóa
83. Công ty cổ phần là gì?
b. Động cơ thúc đẩy tích lũy và tái sản xuất mở rộng là quy luật giá
a. Là xí nghiệp lớn đường hình thành bằng con đường tập trung vốn trị hàng hóa
thông qua việc phát hành trái phiếu
c. Thực chất của tích lũy tư bản là sự chuyển hóa một phần giá trị
b. Là một loại hình xí nghiệp lớn đượcg hình thành bằng con đường tập
thặng dư thành tư bản
trung vốn thông qua việc phát hành cổ phiếu
d. Nhà tư bản phân chia giá trị thặng dư thành hai phần là: phần tích
c. Là loại hình xì nghiệp lớn được hình thành do tiền vốn của nhà tư bản lũy và lưu trữ
d. Là loại hình xí nghiệp lớn được hình thành do quá trình tích tụ tư bản
81. Chọn mệnh đề SAI:
84. Thực chất của địa tô là gì?
a. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo
a. Lợi nhuận siêu ngạnh
kỹ thuật của tư bản quyết định và phản ánh những sự biến đổi của b. Lợi nhuận
cấu tạo kỹ thuật của tư bản c. Giá trị thặng dư
b. Cấu tạo hữu cơ là tỷ lệ giữa số lượng giá trị của tư bản bất biến và d. Lợi tức
số lượng giá trị của tư bản khả biến cần thiết để tiến hành sản xuất
85. Tư bản cố định là gì?
c. Cấu tạo hữu cơ là tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng
a. Là bộ phận tư bản sản xuất
sức lao động sử dụng những tư liệu sản xuất đó trong quá trình
b. Chỉ tham gia vào 1 phần quá trình sản xuất
sản xuất
c. Nguyên nhiên vật liệu và sức lao động
d. Được sử dụng lâu dài nhưng không bị hao mòn trong quá trình sản xuất 21
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương b. Tư bản lưu động
86. Tư bản lưu động là gì? c. Tư bản bất biến
a. Có tốc độ chu chuyển chậm hơn tư bản cố định
d. Tư bản khả biến
b. Có giá trị lưu thông toàn bộ cùng với sản phẩm trong một vòng chu chuyển
91. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của các hình
c. Giá trị của nó chỉ được hoàn lại 1 phần sau mi quá trình sản xuất thái:
d. Dần dần di chuyển giá trị của mình vào sản phẩm qua nhiều vòng
a. Tư bản tiền tệ và tư bản sản xuất chu chuyển
b. Tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
c. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất va tư bản hàng hoá
87. Máy móc, thiết bị, nhà xường,... là:
d. Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa
a. Tư bản cố định b. Tư bản lưu động
92. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm thời gian sản xuất và c. Tư bản bất biến
thời gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm có: d. Tư bản khả biến a. Thời gian lao động
b. Thời gian gián đoạn lao động
88. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ, sức lao động,.. là hình
c. Thời gian tiêu thụ hàng hoá thức:
d. Thời gian dự trữ sản xuất a. Tư bản cố định
b. Tư bản lưu động
93. Chọn câu sai: c. Tư bản bất biến
a. k phản ánh giá trị hàng hóa d. Tư bản khả biến
b. m che đậy bản chất bóc lột của tư bản
c. m’ là con đẻ của tư bản ứng trước, phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư
89. Thiết bị, máy móc, nhà xưởng, nguyên vật liệu,.. là hình thức bản a. Tư bản cố định
d. p’ nói lên mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản b. Tư bản lưu động
c. Tư bản bất biến
94. Nhân tố nào không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? d. Tư bản khả biến
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
90. Sức lao động là hình thức c. Tốc độ chu chuyển a. Tư bản cố định
d. Tư bản khả biến 22
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
99. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
95. Lợi nhuận:
a. Lợi nhuận và giá trị thặng dư đều có chung một nguồn gốc là kết quả
a. Là tỉ lệ phần lãi trên tổng sơ tư bản đầu tư
lao động không công của công nhân
b. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
b. Tỷ suất lợi nhuận là tỷ số tính theo phần trăm giữa tỷ suất giá trị thặng
c. Là khoảng tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
dư và toàn bộ tư bản ứng trước
d. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
c. Lợi nhuận là hình thức biến tường của giá trị thặng dư
d. Tỷ suất giá trị thặng dư càng cao thì tỷ suất giá trị càng lớn và ngược
96. Chọn biểu thức đúng: lại a. p
b. k
100. Câu phát biểu nào sau đây đúng:
c. ka. Tỷ suất giá trị thặng dư không đổi, nếu cấu tạo hữu cơ của tư bản càng
d. pcao thì tỷ suất lợi nhuận càng cao
b. Tốc độ chu chuyển của tư bản càng lớn thì tần suất sản sinh ra giá trị
97. Chọn mệnh đề đúng:
thặng dư trong năm của tư bản ứng trước càng nhiều lần
a. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa luôn nhỏ hơn chi phí thực tế
c. Tư bản bất biến càng nhỏ thì tỷ suất lợi nhuận càng nhỏ
b. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa luôn lớn hơn chi phí thực tế
d. Tỷ suất giá trị thặng dư càng cao thì tỷ suất lợi nhuận càng nhỏ và
c. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bằng với chi phí thực tế ngược lại
d. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa có thể nhỏ hoặc lớn hơn chi phí thực tế
101. Cạnh tranh giữa các ngành đã tạo ra:
a. Giá cả bình quân
98. Sự khác nhau giữa m’ và p’: b. Lợi nhuận bình quân
a. m’ phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân, p’ c. Giá cả thị trường
nói lên mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản; p’ < m’ d. Giá trị thặng dư
b. m’ phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân, p’
nói lên mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản; p’ > m’
102. Lợi nhuận bình quân là gì?
c. m’ phản ánh quy mô của sự bóc lột, p’ nói lên mức doanh lợi của
a. Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận khác nhau của những nhà tư bản
việc đầu tư tư bản; p’< m’
bằng nhau, không phụ thuộc cấu tạo hữu cơ.
d. m’ phản ánh quy mô của sự bóc lột, p’ nói lên mức doanh lợi của
b. Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận khác nhau của những nhà tư bản
việc đầu tư tư bản; p’> m’
khác nhau, không phụ thuộc cấu tạo hữu cơ. 23
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
c. Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận bằng nhau của những nhà tư
d. Hình thành nên giá cả bình quân
bản bằng nhau, đầu tư vào những ngành khác nhau, phụ thuộc cấu tạo hữu cơ.
d. Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận bằng nhau của những nhà tư
107. Có mấy loại cạnh tranh cơ bản?
bản bằng nhau, đầu tư vào các ngành khác nhau không phụ thuộc a. 1 loại.
cấu tạo hữu cơ.
b. 2 loại. c. 3 loại.
103. Giá cả hàng hóa trong nền sản xuất tư bản là? d. 4 loại. a. Chi phí sản xuất
b. Chi phí sản xuất và giá trị thặng dư 108. t m
i coi giá trị thị trường là giá tr
c. Chi phí sản xuất và lợi nhuận bình quân “Mộ ặt phả
ị trung bình của
d. Chi phí sản xuất giá trị tư bản hóa
những hàng hóa được sản xuất ra trong một khu vực sản xuất nào
đó,mặt khác,lại phải coi giá trị thị trường là giá trị cá biệt của 104.
những hàng hóa được sản xuất ra trong những điều kiện trung
Ngành 1: 80c + 20v; m’=200%. Ngành 2: 100c + 40v;
bình của khu vực đó và chiếm một khối lượng lớn trong số những
m’=200%. Tỷ suất lợi nhuận bình quân của 2 ngành là: a. 20%
sản phẩm của khu vực này". Đây là câu nói của ai? a. V.I.Lênin b. 30% b. D.Ricardo c. 40% c. C.Mác d. 50% d. Ph.Ăngghen.
105. Chọn đáp án SAI. Cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
109. Phần còn lại của lợi nhuận bình quân chính là thu nhập của tư
a. Sự cạnh tranh giữa các xí nghiệp trong cùng một ngành
bản đi vay còn gọi là:
b. Giành giật những điều kiện thuận lợi trong tiêu thụ hàng hóa ứ ệ
c. Giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất
a. Lợi t c doanh nghi p
b. Lợi nhuận doanh nghiệp
d. Giành quyền sản xuất hàng hóa nào có lợi c. Lợi tức đi vay 106. d. Lãi suất cho vay
Kết quả của cạnh tranh nội bộ ngành là gì?
a. Hình thành nên giá trị xã hội của từng loại hàng hóa
b. Gây mất đoàn kết giữa các công ty
110. Trong chủ nghĩa tư bản, tư bản thương nghiệp là một bộ phận c. Nền kinh tế suy yếu của: 24
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
a. Tư bản công nghiệp d. Xã hội chủ nghĩa b. Tư bản nông nghiệp c. Tư bản dịch vụ
d. Là một phần của giá trị thặng dư
115. Tư bản cho vay tác động như thế nào đến công nhân làm thuê: a. Trực tiếp
b. Gián tiếp
111. Đặc điểm của nền tư bản thương nghiệp là:
c. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp
a. Phụ thuộc vào tư bản công nghiệp
d. Lúc đầu trực tiếp lúc sau gián tiếp
b. Đối lập với tư bản công nghiệp
c. Vừa phụ thuộc vừa độc lập với tư bản công nghiệp
d. Không phụ thuộc và không đối lập với tư bản công nghiệp
116. Tỷ suất lợi tức KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Tỷ lệ phân chia lợi nhuận bình quân thành lợi tức và lợi nhuận của tư
112. Lợi nhuận thương nghiệp là một phần của: bản hoạt động
a. Giá trị thặng dư
c. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay b. Lợi tức
d. Mối quan hệ chặt chẽ giữa tư bản cho vay và tư bản đi vay
c. Tư bản thương nghiệp d. Tư bản khả biến
117. Dưới chủ nghĩa tư bản có mấy hình thức tín dụng cơ bản? a. 1
113. Tư bản thương nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nào: b. 2
a. Chỉ trong lĩnh vực lưu thông c. 3
b. Chỉ trong lĩnh vực sản xuất d. 4
c. Trong lĩnh vực lưu thông và sản xuất
d. Trong lĩnh vực lưu thông và tiêu dùng
118. Chọn mệnh đề sai:
a. Ngân hàng có hai nghiệp vụ: nhận gửi và cho vay
114. Tư bản thương nghiệp thúc đẩy sự phát triển của nền sản
b. Về nguyên tắc, lợi tức cho vay phải cao hơn lợi tức nhận gửi xuất:
c. Sự tự do di chuyển tư bản vào các ngành khác nhau diễn ra khi lợi a. Kinh tế hàng hóa
nhuận ngân hàng ngang bằng với lợi nhuận bình quân
b. Tư bản chủ nghĩa
d. Tín dụng ngân hàng là quan hệ vay mượn thông qua ngân hàng làm c. Tư bản độc quyền môi giới 25
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
122. Thực chất, địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
a. Giá trị thặng dư siêu ngạch
119. Tìm đáp án SAI. Tư bản giả có đặc điểm gì?
b. Lợi nhuận doanh nghiệp
a. Mang lại thu nhập cho người sở hữu nó c. Lợi nhuận bình quân
b. Có thể mua bán được
d. Giá trị thặng dư nông nghiệp
c. Không có giá trị thực
d. Sự tăng hay giảm giá trên thị trường không cần có sự thay đổi
tương ứng của tư bản thật
123. Đặc điểm nổi bật của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa trong
nông nghiệp là sự tồn tại của mấy giai cấp chủ yếu? a. 2
120. Có mấy loại chứng khoán phổ biến? b. 3 a. 2 c. 4 b. 3 d. 5 c. 4 d. 5
124. Địa tô là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần
lợi nhuận bình quân mà giai cấp nào phải nộp cho giai cấp nào?
121. Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
a. Tư bản kinh doanh nông nghiệp nộp địa chủ
a. Là phần giá trị thặng dư mà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải
b. Công nhân nông nghiệp nộp cho địa chủ nộp cho địa chủ
c. Công nhân nông nghiệp nộp cho tư bản kinh doanh nông nghiệp
b. Là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần lợi
d. Địa chủ nộp cho tư bản kinh doanh nông nghiệp
nhuận bình quân mà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho địa chủ
c. Là phần giá trị thặng dư thu được của nhà tư bản kinh doanh nông
125. Trong nông nghiệp giá cả sản xuất sẽ do điều kiện sản xuất trên
nghiệp sau khi khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân đã nộp cho
ruộng đất nào qui định địa chủ
a. Ruộng đất tốt nhất
d. Là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi dã khấu trừ đi phần lợi
b. Ruộng đất xấu nhất
nhuận bình quân mà tư bản kinh doanh nông nghiệp nhận từ địa c. Ruộng đất trung bình chủ. d. Trên mọi ruộng đất 26
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
126. Công thức của địa tô chênh lệch: c. Tính lâu dài
a. Giá cả sản xuất chung – giá cả sản xuất cá biệt d. Tính bền vững
b. Giá cả sản xuất chung + giá cả sản xuất cá biệt
c. Giá cả sản xuất cá biệt – giá cả sản xuất chung
128. Sự tồn tại của lợi nhuận siêu gạch trong nông nghiệp đối với từng
d. Giá trị hàng hóa – chi phí sản xuất
tư bản cá biệt mang tính chất như thế nào? a. Tính tạm thời
b. Tính ổn định, lâu dài
127. Sự tồn tại của lợi nhuận siêu gạch trong công nghiệp đối với c. Tính lịch sử
từng tư bản cá biệt mang tính chất như thế nào? d. Tĩnh vĩnh cửu
a. Tính tạm thời b. Tính ổn định
c. Là sự khác biệt giữa giá cả sản xuất chung và giá cả sản xuất cá biệt
129. Tìm đáp án SAI. Điểm giống nhau giữa địa tô tuyệt đối và địa
d. Là toàn bộ thu nhập trên ruộng đất canh tác
tô chênh lệch:
a. Đều là lợi nhuận siêu ngạch
131. Nguồn gốc của điạ tô chênh lệch II là:
b. Đều có nguồn gốc từ giá trị thặng dư a. Do tự nhiên
c. Đều là kết quả của sự chiếm đoạt lao động thặng dư của công nhân
b. Do thâm canh nông nghiệp c. Do vị trí
d. Đều do nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp thu được d. Do độ màu mỡ
130. Điểm giống nhau giữa địa tô tư bản chủ nghĩa và địa tô phong
132. Tìm đáp án SAI. Nguồn gốc của điạ tô chênh lệch I là: kiến? a. Do tự nhiên
a. Là sự thực hiện về mặt kinh tế của quyền sở hữu về ruộng đất
b. Do thâm canh
b. Là kết quả của sự bóc lột đối với công nhân lao động nông nghiệp c. Do vị trí d. Do độ màu mỡ
-------------------------------
-------------------------------- 27
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
3. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp(…..). “cạnh tranh tự do
đẻ ra ………(1) và sự………..(2)này, khi phát triển tới một
mức đô nhất định, lại dẫn đến độc quyền”.
a. Tích tụ - tích tụ
b. Tập trung sản xuất - Tập trung sản xuất
c. Tích tụ - tập trung sản xuất
d. Tập trung sản xuất - tăng khả năng tích lũy tư bản.
4. Ăngghen đã dự báo rằng: cạnh tranh tự do sinh ra tích tụ và
tập trung sản xuất, tích tụ và tập trung sản xuất phát triển tới
một mức độ nào đó sẽ dẫn đến độc quyền”. a. Đúng Chương VI b. Sai
HỌC THUYẾT VỀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN VÀ
CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC
5. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển qua mấy giai đoạn?
1. Ai đã khẳng định: “…cạnh tranh tự do đẻ ra tập trung sản a. 1
xuất và sự tập trung sản xuất này, khi phát triển tới một mức b. 2
độ nhất định, lại dẫn đến độc quyền”. c. 3 a. C.Mác d. 4 b. Ph.Ăngghen c. C.Mac & Ph.Ăngghen
6. Hình thức độc quyền hình thành theo liên kết ngang là: d. V.I.Lênin a. Cácten, Côngxoocxiom b. Tơrơt, Côngxoocxiom
2. Thời gian xuất hiện chủ nghĩ tư bản độc quyền? c. Cácten, Xanhđica
a. Cuối thế kỉ XVI, đầu thế kỉ XVII d. Xanhđica, Côngxoocxiom
b. Cuối thế kỉ XVII, đầu thế kỉ XVIII
c. Cuối thế kỉ XVII, đầu thế kỉ XIX
7. Hình thức độc quyền nào thống nhất việc sản xuất, tiêu thụ, tài
d. Cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX
vụ đều do một ban quản trị quản lý? a. Cácten 28
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương b. Xanhđica a. C.Mác c. Tơrơt b. PhĂngghen d. Côngxoocxiom c. V.I.Lênnin d. Hồ Chí Minh
8. Khi các xí nghiệp tham gia chỉ mất độc quyền vế lưu thông là
hình thức độc quyền:
12. Đặc điểm của chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh là gì? a. Cácten a. Xuất khẩu tư bản b. Xanhđica
b. Xuất khẩu hàng hoá c. Tơrơt
c. Xuất khẩu độc quyền d. Côngxoocxiom.
d. Tập trung sản xuất cao độ
9. Liên kết các doanh nghiệp theo cùng một ngành là theo hình
13. Xuất khẩu hàng hoá là gì? thức:
a. Đặc điểm của giai đoạn chủ nghĩa xã hội tự do cạnh tranh. a. Liên kết dọc
b. Đặc điểm của giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
b. Liên kết ngang
c. Đặc điểm của giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền tự do cạnh
c. Cả liên kết dọc và liên kết ngang tranh. d. Một liên kết khác
d. Đặc điểm của giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
10. Nhận định nào sau đây là SAI:
14. Xuất khẩu tư bản là gì?
a. Côngxooxiom là hình thức tổ chức độc quyền theo liên kết dọc.
a. Đặc điểm của chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
b. Tơrớt là tổ chức độc quyền cao hơn Xanhđica.
b. Mang tư bản đầu tư ở n ớ
ư c ngoài để sản xuất giá trị thặng dư tại
c. Các tổ chức độc quyền mở rộng ra nhiều ngành khác nhau là phát
nước ngoài sở tại
triển theo kiểu liên kết dọc.
c. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị của hàng hóa
d. Các nhà tư bản tham gia Cácten vẫn độc lập về sản xuất nhưng
d. Mang tư bản ra nước ngoài mua nguyên nhiên vật liệu sản xuất
mất độc lập về lưu thông.
15. V.I.Lênin nói “Tư bản tài chính là kết quả của sự hợp nhất
11. “Tư bản tài chính là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân
giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền lớn
hàng của một số ít ngân hàng độc quyền lớn nhất, với tư bản
nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các
của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp.” Câu nói
nhà………..”. Hoàn thiện câu nói trển. trên của ai? a. Tư bản khác 29
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương b. Tư bản nông nghiệp
19. Sự phát triển tài chính dẫn đến sự hình thành một nhóm nhỏ
c. Tư bản công nghiệp
độc quyền chi phối toàn bộ đời sống chính trị và kinh tế của d. Tư bản tài chính
toàn xã hội tư bản là gi?
a. Các đầu sỏ tài chính.
16. Các đầu sỏ tài chính thiết lập sự thống trị của mình thông qua?
b. Các đầu sỏ kinh tế. a. Sự độc quyền
c. Các đầu sỏ ngân hàng. b. Chế độ độc quyền
d. Các đầu sỏ chính trị.
c. Chế độ tham dự d. Chế độ khống chế
20. Tư bản tài chính ra đời là do?
a. Sự chấm dứt tồn tại của các ngân hàng nhỏ
17. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về xuất khẩu tư bản?
b. Quá trình tích tụ và tập trung tư bản trong ngân hàng
a. Là đưa tư bản ra nước ngoài để trực tiếp kinh doanh, thu lợi nhuận
c. Sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng với liên minh độc quyền các cao
nhà công nghiệp
b. Là cho các nước vay để thu lợi tức
d. Quá trình cạnh tranh các ngân hàng vừa và nhỏ bị thôn tính
c. Hoàn toàn không có tác động tích cực đến nền kinh tế các nước
nhập khẩu
21. Xét về hình thức đầu tư, xuất khẩu tư bản chia thành những
d. Là đặc điểm của chủ nghĩa tư bản độc quyền loại nào?
a. Xuất khẩu tư bản nhà nước và xuất khẩu tư bản tư nhân
18. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về tư bản tài chính và các
b. Xuất khẩu tư bản hoạt động và xuất khẩu tư bản cho vay
đầu sỏ tài chính?
c. Xuất khẩu tư bản nhà nước và tư bản cho vay
a. Tư bản tài chính là sự kết hợp của tư bản ngân hàng (của một số ít
d. Xuất khẩu tư bản tư nhân và xuất khẩu tư bản hoạt động
ngân hàng độc quyền lớn nhất) với tư bản của những liên minh độc
quyền các nhà công nghiệp.
22. Tư bản tài chính có nguồn gốc từ đâu?
b. Các đầu sỏ tài chính chi phối toàn bộ đời sống kinh tế của xã hội tư
a. Quá trình độc quyền hàng hoá trong thương nghiệp và ngân hàng bản.
b. Quá trình độc quyền hàng hoá trong công nghiệp và ngân hàng
c. Các đầu sỏ tài chính thiết lập sự thống trị của mình thông qua chế
c. Quá trình độc quyền hàng hoá trong thương nghiệp và công nghiệp độ tham dự.
d. Quá trình độc quyền hàng hoá trong công – nông – thương
d. Các đầu sỏ tài chính thống trị về kinh tế, tuy nhiên không có tác
động chi phối về chính trị và các mặt khác.
23. Theo V.I.Lênin, chủ nghĩa tư bản phát triển càng cao sẽ dẫn đến 30
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
a. Cuộc đấu tranh chiếm thuộc địa ngày càng quyết liệt hơn a. 2. b. Phân chia thế giới b. 3.
c. Cần nhiều nguồn nguyên liệu c. 4.
d. Xâm chiếm thuộc địa giảm d. 5.
24. “Bọn tư sản chia nhau thế giới, không phải do tính độc ác đặc
28. Sự xuất hiện của độc quyền ảnh hưởng thế nào đối với cạnh
biệt của chúng, mà do sự tập trung đã tới mức độ buộc chúng tranh?
phải đi vào con đường ấy để kiếm lời". Câu nói trên là của ai?
a. Giảm bớt được cạnh tranh a. C.Mác
b. Cạnh tranh trở nên đa dạng, gay gắt và có sức phá hoại to lớn hơn b. Ph.Ăngghen c. Xóa hết cạnh tranh c. V.I.Lênin
d. Làm biến tướng cạnh tranh d. C.Mác và Ph.Ăngghen
29. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị
25. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Độc quyền sinh ra
biểu hiện thành?
từ ………… độc quyền đối lập với ……………”
a. Quy luật giá cả sản xuất
a. Cạnh tranh – cạnh tranh tự do.
b. Quy luật giá cả độc quyền
b. Cạnh tranh tự do – cạnh tranh tự do.
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
c. Cạnh tranh tự do – cạnh tranh.
d. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
d. Cạnh tranh – cạnh tranh.
30. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật nào sau
26. Tìm ý SAI. Các thành viên tơrớt và côngxoócxiom cạnh tranh
đây là hình thức biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư? nhau để:
a. Quy luật giá cả độc quyền
a. Chiếm cổ phiếu khống chế
b. Quy luật lợi nhuận bình quân
b. Chiếm địa vị lãnh đạo
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao c. Phân chia lợi nhuận
d. Quy luật lợi nhuận độc quyền bình quân cao
d. Giành ưu thế trong lưu thông
31. Từ những năm 50 của thế kỉ XX chủ nghĩa tư bản độc quyền
27. Trong gia đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, ngoài sự cạnh
biểu hiện thành:
tranh giữa những nhà tư bản vừa và nhỏ thì còn có thêm mấy
a. Chủ nghĩa tư bản cạnh tranh tự do
loại cạnh tranh?
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền cao 31
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
c. Chủ nghĩa tư bản hiên đại b. C.Mác
d. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước c. Ph.Ăngghen d. L.Phoiơbac
32. Có bao nhiêu nguyên nhân hình thành của chủ nghĩa tư bản
độc quyền nhà nước?
36. Liên đoàn công nghiệp Italia, Liên đoàn công thương Anh…là a. 3.
những thí dụ về sự tổ chức nhân sự được thực hiên thông qua: b. 4
a. Tư bản công nghiệp c. 5
b. Tư bản thương nghiệp d. 6.
c. Hội chủ xí nghiệp d. Tư bản tài chính
33. Vì sao trong sự phát triển của phân công lao động xã hội đã
làm xuất hiện một số ngành mà các tổ chức độc quyền tư bản
37. Đâu là đặc trưng chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà
tư nhân không thể hoặc không muốn kinh doanh? nước:
a. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm
a. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, tự chủ cao, giá cả do thị trường b. Cạnh tranh khốc liệt quyết định
c. Thu hồi vốn nhanh nhưng lại quá ít lợi nhuận.
b. Nền kinh tế vận động theo các quy luật của kinh tế thị trường
d. Đầu tư ít, thu hồi vốn chậm
c. Có sự điều tiết của nhà nước
d. Các hội chủ xí nghiệp hoạt động như cơ quan tham mưu nhà
34. Để giải quyết khó khăn của các liên minh độc quyền khi bành
nước,chi phối đường lối kinh tế, chính trị của nhà nước tư sản
trướng, đòi hỏi nhà nước của các quốc gia sản xuất phải làm gì?
38. Xét về bản chất, chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự
a. Giải quyết xung độc tôn giáo, sắc tộc
kết hợp sức mạnh của:
b. Điều tiết các quan hệ chính trị và kinh tế quốc tế
a. Tư bản công nghiệp với nhà nước tư sản
c. Điều tiết các quan hệ chính trị, kinh tế quốc gia
b. Tư bản công nghiệp với tư bản ngân hàng
d. Điều tiết quan hệ tôn giáo và kinh tế quốc tế
c. Tổ chức độc quyền tư nhân với nhà nước tư sản
d. Tổ chức độc quyền tư nhân với tư bản công nghiệp
35. Ai từng nhấn mạnh rằng sự liên minh cá nhân của các ngân
hàng với công nghiệp được bổ sung bằng sự liên minh cá nhân
39. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là 1 quan hệ kinh tế,
của ngân hàng và công nghiệp với chính phủ:
chính trị, xã hội can thiệp vào các quá trình kinh tế nhằm bảo a. V.I.Lênin
vệ lợi ích của: 32
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
a. Tổ chức độc quyền và giai cấp công nhân
43. Sở hữu nhà nước thực hiện các chức năng sau, trừ:
b. Nhà nước tư sản và giai cấp công nhân
a. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
c. Tổ chức độc quyền nhà nước
b. Làm tích tụ và tập trung tư bản lớn hơn
d. Tổ chức độc quyền
c. Giải phóng tư bản và các tổ chức độc quyền từ những ngành ít lãi
40. Tìm đáp án SAI. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là nấc
đưa vào kinh doanh hiệu quả hơn
thang phát triển mới của chủ nghĩa tư bản độc quyền, nó là sự
d. Làm ch dựa về kinh tế cho nhà nước
thống nhất của 3 quá trình gắn bó chặt chẽ với nhau nhằm:
a. Tăng sức mạnh của các tổ chức độc quyền
44. Sở hữu nhà nước được hình thành dưới hình thức:
b. Tăng vai trò can thiệp của nhà nước vào kinh tế
a. Xây dựng xí nghiệp tư nhân
c. Kết hợp sức mạnh kinh tế của độc tư nhân với sức mạnh chính trị
b. Tư hữu hóa các xí nghiệp nhà nước của nhà nước
c. Mua cổ phần của các xí nghiệp tư nhân
d. Tích tụ và tích luỹ vốn, cung ứng vốn cho các nhu cầu xây dựng và
d. Mở rộng xí nghiệp tư nhân bằng vốn tích lũy
bảo vệ đất nước
45. Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, các xí nghiệp nhà
41. Tìm đáp án SAI. Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước,
nước được sử dụng như những công cụ chủ yếu phục vụ lợi ích
vai trò điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản: của:
a. Can thiệp vào nền kinh tế xã hội bằng thuế, luật pháp
a. Tư bản độc quyền
b. Tổ chức và quản lý các xí nghiệp thuộc khu vực kinh tế nhà nước b. Nhà nước
c. Điều tiết bằng các biện pháp đòn bẩy kinh tế vào tất cả các khâu c. Công nhân
của quá trinh tái sản xuất d. Mọi tầng lớp
d. Can thiệp bằng bạo lực và theo lối cưỡng bức siêu kinh tế
46. Chức năng quan trọng của tổ chức tư bản độc quyền nhà nước
42. Sự xuất hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước làm
trong xã hội tư bản là: cho:
a. Điều tiết chính trị
a. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản giảm đi b. Điều tiết hàng hóa
b. Làm cho mâu thuẫn trên sâu sắc hơn
c. Điều tiết thị trường
c. Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền
d. Điều tiết kinh tế
d. Hạn chế xung đột giữa các tổ chức độc quyền quốc tế, thế giới tránh được chiến tranh
47. Hệ thống điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản là 1 tổng thể
những … và thể chế kinh tế của nhà nước: 33
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
a. Thiết chế
a. Tư bản ngân hàng va tư bản nhà nước b. Quy tắc
b. Tư bản ngân hàng và tư bản công nghiệp c. Quy luật
c. Tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp d. Hệ thống
d. Tư bản nhà nước và tư bản thương nghiệp
48. Tìm đáp án SAI. Công cụ chủ yếu để nhà nước điều tiết kinh tế
52. Để bành trướng ra thế giới và thích ứng với quá trình quốc tế là:
hóa đời sống kinh tế, các tập đoàn tư bản đã thành lập: a. Thuế
a. Các ngân hàng quốc gia b. Ngân sách
b. Các ngân hàng xuyên quốc gia
c. Hệ thống tiền tệ- tín dụng
c. Các ngân hàng liên doanh trong nước
d. Nhà nước huy động các tổ chức độc quyền
d. Các tổ chức quốc tế
49. Giai cấp nào không phải là người chủ đối với tư liệu sản xuất
53. Tìm đáp án SAI. Nguyên nhân chủ yếu của sự chuyển hướng
của các xí nghiệp tư bản nhà nước:
đầu tư tư bản sang những nước phát triển những năm 70 thế kỉ a. Công nhân
XX là do ở những nước kém phát triển: b. Tư sản
a. Tình hình chính trị ở những nước kém phát triển thiếu ổn định c. Trí thức
b. Thiếu môi trường đầu tư an toàn và thuận lợi d. Ngân hàng
c. Thiếu đội ngũ lao động lành nghề, trình độ dân trí thấp
d. Thiếu nguồn nguyên liệu và lao động
50. Cách mạng khoa học và công nghệ biểu lộ thành 2 xu hướng
đối lập là:
54. Những năm 70 của thế kỷ XX, một số công ty Anh, Pháp, Hà
a. Phân chia và tập trung hóa.
Lan,... đã vượt qua cả lệnh cấm vận của Mỹ để đầu tư vào các
b. Phân chia và tập hợp hóa.
nước đang phát triển do: c.
a. Khai thác nguồn tài nguyên có lợi cho cả hai phía
Tập trung và phi tập trung hóa.
b. Mở rộng thị trường kinh doanh
d. Tập trung và phân chia hóa.
c. Giúp đỡ các nước đó phát triển kinh tế
d. Từng bước biến nước đó thành thuộc địa
51. Sự thay đổi trong các hình thức tổ chức và cơ chế thống trị của
tử bản tài chính bước đầu diển ra trong quá trình liên kết và
55. Tìm đáp án SAI. Biểu hiện mới trong các đặc điểm của chủ
thâm nhập vào nhau giữa:
nghĩa tư bản độc quyền: 34
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
a. Sự tâp trung sản xuất và sự thống trị của các tổ chức độc quyền mới
59. Đâu KHÔNG phải là ưu thế của doanh nghiệp vừa và nhỏ
b. Sự thay đổi trong các hình thức tổ chức và cơ chế thống trị của tư
trong cơ chế thị trường: bản tài chính
a. Tiêu chuẩn hóa, chuyên môn hóa sản xuất sâu rộng
c. Xuất khẩu tư bản có những bước phát triển mới
b. Nhạy cảm và thay đổi trong sản xuất, ứng phó linh hoạt với biến
d. Sự phân chia thế giới về chính trị giữa các tổ chức độc quyền động thị trường
c. Dể dàng đổi mới trang thiết bị kỹ thuật
56. Tìm đáp án SAI. Nguyên nhân của quy mô xuất khẩu tư bản
d. Mạnh dạn đầu tư vào các ngành mới đòi hỏi sự mạo hiểm
ngày càng lớn là:
a. Sự tan rã của hệ thống thuộc địa của sau chiến tranh
60. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:
b. Việc giảm nhanh tư bản "dư thừa" trong các nước
a. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
c. Sự đổi mới của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ
b. Có vai trò quan trọng như nhau
d. Quốc tế hóa sản xuất
c. Đều là tăng qui mô tư bản cá biệt
d. Đều là tăng qui mô tư bản xã hội
57. Từ những năm 70 của thế kỷ XX, chiều hướng xuất khẩu tư
61. Theo sự phân tích của chủ nghĩa Mác - Lênin đến một chừng
bản chủ yếu là:
mực nhất định, quan hệ sở hữu tư bản tư nhân sẽ:
a. Từ các nước tư bản phát triển sang các nước kém phát triển
a. Phá vỡ và thay vào đó là quan hệ sản xuất mới
b. Giữa các nước tư bản phát triển với nhau
b. Tiếp tục phát triển và không bị thay đổi bởi quan hệ sản xuất mới
c. Từ các nước tư bản phát triển sang các nước thuộc "thế giới thứ ba"
c. Bị phá vỡ và thể hiện ở những đặc điểm mới
d. Từ các nước tư bản phát triển sang các nước xã hội chủ nghĩa
d. Thay đổi với những đặc điểm mới 58.
62. Thành tựu và hạn chế của chủ nghĩa tư bản bắt nguồn từ?
Ưu thế của doanh nghiệp vừa và nhỏ trong trong cơ chế thị
a. Áp bứa bóc lột của giai cấp tư sản trường là:
b. Cạnh tranh giữa các nhà tư bản
a. Ít vốn nên bị l không nhìu
c. Mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư bản
b. Mạnh dạn đầu tư vào những ngành mới có sự mạo hiểm
d. Tổ chức quản lý sản xuất
c. Tiêu chuẩn hóa, chuyên môn hóa sản xuất sâu rộng
d. Khéo léo trong sản xuất, linh hoạt làm chủ thị trường
63. Chủ nghĩa tư bản ra đời gắn liền với quá trình nào của chủ 35
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
nghĩa tư bản?
chủ nghĩa về tư liệu sản xuất ngày càng hẹp so với nội dung vật
a. Tích lũy nguyên thủy tư bản
chất ngày càng to lớn của nó
b. Tái sản xuất mở rộng tư bản
b. Chủ nghĩa tư bản đang tiếp tục điều chỉnh, vẫn tiếp tục tồn tại và c. Tích tụ tư bản phát triển d. Tập trung tư bản
c. Trong quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản luôn luôn hàm chứa
một nhân tố tự hạn chế tự phủ định
64. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:
d. Cuộc đấu tranh của chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản ngày
a. Sản xuất hang hóa đã phát triển
càng quyết liệt
b. Phân công lao động đã phát tiển
c. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
68. Cơ sở cho sự tồn tại và phát triển củ chủ nghĩa tư bản là:
d. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị
a. Quan hệ giửa sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân
mất hết tư liệu sản xuất
b. Quan hệ giữa tư bản kinh doanh nông nghiệp và công nhân làm thuê
65. Vai trò của chủ nghĩa tư bản là gì?
c. Quan hệ bóc lột của các nhà tư bản và nông nhân làm thuê
a. Giải phóng loài người khỏi “đêm trường trung cổ” của xã hội
d. Quan hệ bóc lột của các nhà tư bản đối với công nhân làm thuê phong kiến
b. Gắn liền với quá trình tích lũy nguyên thủy của chủ nghĩa tư bản
69. Tìm đáp án SAI. Những hậu quả của chủ nghĩa tư bản đối với
c. Giảm hố ngăn cách giữa các nước giàu và các nước nghèo trên thế
thế giới: giới
a. Khoa học- kĩ thuật còn nhiều hạn chế
d. Tạo ra “thế giới thứ ba”
b. Quan hệ bóc lột và sự bất biến đẳng còn tồn tại
c. Các cuộc chiến tranh thế giới giành thị trường và thuộc địa
66. Xu hướng vận động của chủ nghĩa tư bản:
d. Tạo ra hố ngăn cách giữa các nước giàu và các nước nghèo trên thế
a. Chuyển sang một phương thức sản xuất mới giới
b. Chuyển lên một giai đoạn phát triển mới
c. Chuyển sang một hình thức sản xuất mới
70. Theo thống kê Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) từ năm
d. Chuyển sang một cách thức sản xuất mới
1948 - cuối năm 1994, có bao nhiêu khối liên kết khu vực ra đời?
67. Tìm đáp án SAI. Xu hướng vận đông của chủ nghĩa tư bản a. 107 ngày nay là gì? b. 108
a. Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì quan hệ sở hữu tư nhân tư bản 36
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương c. 109 b. Toàn cầu hóa d. 110 c. Khu vực hóa
d. Thể chế hóa
71. Viết tắt tê của Liên minh Mậu dịch tự do là? a. FTA
75. Chủ nghĩa tư bản đương đại: b. TAF
a. Bản chất vẫn là tư bản độc quyền c. FAT
b. Có những biểu hiện trái với những đặc điểm mà V.I.Lênin đã nêu d. ATF trước đó
c. Hoàn toàn sụp đổ do những cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa mới
72. Liên minh nào trong đó các nước thành viên có mức thuế
d. Không thay đổi so với trước đây
chung đối với hàng hóa nhập khẩu từ các nước ngoài khối? a. CU
76. “Chiến lược biên giới mềm” được tiến hành như thế nào? b. FTA
a. Bành trướng biên giới c. EU
b. Ràng buộc chi phối về vốn, công nghệ đối với các nước kém phát d. ASEA triển
c. Là cuộc chiến tranh thương mại
73. Sự phân chia thế giới giữa các cường quốc vẫn tiếp tục dưới
d. Lấn dần biên giới các nước yếu hơn
hình thức nào?
a. Cạnh tranh và thống trị mới
77. Chủ nghĩa cơ bản ngày càng phát tiển, trình độ xã hội hóa của
b. Cạnh tranh và hợp tác
lực lượng sản xuất ngày càng cao thì quan hệ sở hữu tư nhân
c. Thống trị và giao lưu
tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất ngày càng trở nên..........so
với nội dung vật chất ngày càng lớn lên của nó. Hoàn thiện câu
d. Thống trị mới và hợp tác trên. a. Mở rộng
74. Sự phân chia thế giới giữa các liên minh của chủ nghĩa tư bản
b. Chật hẹp
làm nổi lên xu hướng chính, ngoại trừ: c. To lớn a. Quốc tế hóa d. Nhỏ bé 37
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
82. Chọn câu SAI: Những biểu hiện mới trong cơ chế điều tiết kinh
78. Có bao nhiêu nét mới trong sự phát triển của chủ nghĩa tư bản
tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước: hiện đại.
a. Tăng tỉ trọng kinh tế thuộc nhà nước trong nền kinh tế quốc dân a. 4
b. Tăng chỉ tiêu tài chính của các nhà nước tư bản b. 5
c. Tăng sự kết hợp kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể c. 6
d. Phương thức điều tiết của nhà nước linh hoạt, mền dẻo hơn d. 7
83. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa sẽ diễn ra bằng phương pháp
79. Chủ nghĩa tư bản phát triển qua mấy giai đoạn ?
hòa bình hay bạo lực phụ thuộc vào những điều kiện nào? a. 1
a. Hoàn cảnh lịch sử cụ thể của từng nước b. 2
b. Bối cảnh quốc tế chung trong từng thời điểm c. 3
c. Sự lựa chọn của các lực lượng cách mạng d. 4
d. Cả 3 ý trên đều đúng
80. Tìm SAI. Đâu là phương thức điều tiết kinh tế của nhà nước tư
84. Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng sản? nhất?
a. Điều tiết bằng chương trình và kế hoạch
a. Nguồn tài nguyên tự nhiên
b. Điều tiết bằng cơ cấu kinh tế b. Người lao động
c. Điều tiết tiến bộ khoa học công nghệ
c. Tri thức và kỹ thuật
d. Điều tiết thay đổi chế độ sở hữu d. Nguồn vốn đầu tư
81. Ai có sứ mệnh lãnh đạo cuộc cách mạng xã hội nhằm lật đổ chế
85. Tìm SAI. Vai trò của chủ nghĩa tư bản đối với sự phát triển của
độ tư bản chủ nghĩa là:
nền sản xuất xã hội?
a. Giai cấp công nhân
a. Phát triển lực lượng sản xuất b. Giai cấp nông dân
b. Thực hiện xã hội hóa sản xuất c. Tầng lớp trí thức
c. Xây dựng được tác phong công nghiệp cho người lao động
d. Tầng lớp tư bản tiến bộ
d. Tạo ra sự giàu có cho một bộ phận dân cư
86. Công ty xuyên quốc gia có vai trò như thế nào đối với việc thúc 38
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
đẩy toàn cầu hóa kinh tế?
a. Là lực lượng nòng cốt
b. Là lực lượng chủ yếu
c. Chì là lực lượng phụ d. Không ảnh hưởng
87. Các công cụ và phạm vi điều tiết của nhà nước, ngoại trừ:
a. Điều tiết bằng chương trình và kế hoạch
b. Điều tiết nền công nghiệp Chương VII
c. Điều tiết cơ cấu kinh tế
SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN VÀ CÁCH
d. Điều tiết thị trường lao động
MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
88. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào
1. Theo quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen bước thứ nhất để
khoảng thời gian nào?
thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
a. Khoảng 200 năm trước
a. Giai cấp tư sản biến thành giai cấp thống trị b. Khoảng 150 năm trước
b. Giai cấp vô sản giành lấy chính quyền nhà nước c. Khoảng 300 năm trước
c. Giai cấp vô sản tiến hành cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
d. Khoảng 250 năm trước
d. Giai cấp vô sản tiến hành cải tạo xã hội cũ
-------------------------------
--------------------------------
2. Ngày nay, công nhân có trình độ tri thức ngày càng cao vì?
a. Đó là một chiến lược của nhà nước tư sản
b. Những ngành ứng dụng công nghệ ở trình độ phát triển cao
c. Do lao động cơ khí, lao động chân tay đã li thời nên công nhân phải
học tập nâng cao tri thức để có hướng đi, cách làm, kĩ thuật hiệu quả hơn
d. Do yêu cầu của nhà tư sản khi tuyển dụng
3. Tìm SAI. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Giai cấp công nhân là người đào huyệt chôn chủ nghĩa tư bản
b. Từng bước xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa mới 39
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
c. Tiến hành cải tạo xã hội cũ
d. Tiến hành đảo chính cách mạng
8. Nhận định "giai cấp vô sản hay giai cấp những người vô sản là
giai cấp lao động trong thế kỷ XIX"..."Giai cấp vô sản là do
4. Theo quan điểm của Mác-Ăngghen, việc thực hiện sứ mệnh lịch
cuộc cách mạng công nghiệp sản sinh ra...". Được đề cập trong
sử của giai cấp công nhân cần phải trải qua mấy bước? tác phẩm nàocủa C.Mác? a. Một bước
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản b. Hai bước
b. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản c. Ba bước c. Chống Đuyrinh d. Bốn bước d. Tư bản
5. "Giai cấp vô sản là do cuộc cách mạng công nghiệp sinh ra"
9. Câu nói: "Vô sản tất cả các nước đoàn kết lại” là của tác giả
được Ph.Ăngghen trình bày trong tác phẩm nào? nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản a. V.I.Lênin
b. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản b. C.Mác c. Chống Đuyrinh c. Ph.Ăngghen
d. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người d. Hồ Chí Minh dân chủ xã hội ra sao
10. Câu nói: "Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức đoàn
6. Theo sự phân tích của C.Mác và Ph.Ăngghen, giai cấp nào là
kết lại” là của tác giả nào?
sản phẩn của nền đại công nghiệp? a. V.I.Lênin a. Tiểu tư sản b. C.Mác b. Tư sản c. Ph.Ăngghen c. Thương nhân d. Hồ Chí Minh d. Vô sản
11. Trong chế độ chủ nghĩa tư bản, ai là người chịu hết sự may rủi
7. Tổ chức chính trị cao nhất của giai cấp công nhân là
của cạnh tranh, sự lên xuống của thị trường:
a. Đảng cộng sản a. Công nhân b. Nhà nước b. Tư bản
c. Hệ liên hiệp công nhân c. Nhà nước d. Liên đoàn lao động d. Thương nhân 40
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
d. Tiên tiến nhất trong lực lượng sản xuất
12. Giai cấp công nhân là giai cấp tiên phong cách mạng vì:
a. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến, gắn liền với những
16. Theo Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản thì giai cấp nào là giai cấp
thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại cách mạng thật sự:
b. Bị áp bức bóc lột, không có quyền hành a. Công nhân
c. Chiếm đông đảo trong xã hội b. Nông dân
d. Có bản chất quốc tế c. Thợ thủ công d. Tư sản
13. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân?
17. Tìm SAI. Tính tuân thủ kỷ luật nghiêm ngặt của công nhân có
a. Giai cấp công nhân đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến. từ:
b. Có lợi ích cơ bản đối lập với lợi ích của giai cấp tư sản.
a. Lao động trong nền sản xuất đại công nghiệp, cuộc sống đô thị tập
c. Có tinh thần cách mạng toàn diện và triệt để nhất trung
d. Do được tôi luyện trong nền sản xuất đại công nghiệp nên họ có tinh
b. Khi họ phát triển thành một lực lượng lớn mạnh, có tổ chức
thần kỉ luật rất cao.
c. Được giác ngộ bởi một lý luận khoa học, cách mạng
d. Họ làm việc với cường độ cao để tạo ra nhiều sản phẩm
14. Trong chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội, với nền sản xuất
đại công nghiệp phát triển, thì lực lượng sản xuất hàng đầu của
18. Khi nào thì chủ nghĩa Mác-Lênin trở thành sức mạnh vật chất toàn nhân loại là?
để lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa? a. Công nhân
a. Khi nó được C.Mác và Ph.Ănghen hoàn thành b. Người lao động
b. Khi được V.I.Lênin bổ sung
c. Công nhân và lao động
c. Khi được truyền bá rộng rãi cho giai cấp công nhân và quần chúng d. Nông dân nhân dân lao động
d. Khi đi vào phong trào công nhân
15. Điều kiện làm việc, điều kiện sống tạo nên yếu tố quan trọng nào
của giai cấp công nhân trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư
19. Trước khi có chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào đấu tranh của bản:
giai cấp công nhân đều bị thất bại mặc dù số lượng đông, quy a. Gan góc
mô đấu tranh được mở rộng vì: b. Đoàn kết
a. Thiếu lý luận khoa học và cách mạng soi đường c. Tự do về thân thể
b. Thiếu người lãnh đạo tài giỏi 41
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
c. Thiếu tinh thần cách mạng
b. Số lượng đông đảo nhất
d. Thiếu sức mạnh đoàn kết và tinh thần dân tộc
c. Xây dựng cơ sở vật chất cho xã hội
d. Có trình độ phát triển cao nhất
20. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Giai cấp công nhân là cơ sở xã hội của Đảng Cộng Sản, là nguồn bổ
24. Giai cấp nào là cơ sở xã hội của đảng cộng sản, là nguồn bổ sung
sung lực lượng phong phú cho Đảng Cộng Sản
lực lượng phong phú cho đảng cộng sản?
b. Đảng Cộng Sản là tổ chức chính trị cao nhất của giai cấp công nhân a. Bóc lột
c. Đảng Cộng Sản là bộ tham mưu chiến đấu của giai cấp công nhân và b. Nông dân cả dân tộc c. Công nhân
d. Đảng Cộng Sản Việt Nam là sự kết hợp chủ nghĩa Mác – Lênin với d. Bị bóc lột
phong trào công nhân
21. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
25. Đảng cộng sản là đại biểu cho lợi ích và trí tuệ:
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào công nhân a. Giai cấp nông dân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào yêu nước b. Giai cấp công nhân
c. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước
c. Giai cấp nông dân và toàn thể nhân dân lao động
d. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu
d. Giai cấp công dân và toàn thể nhân dân lao động nước
26. Nguyên nhân của cuộc cách mạng trong xã hội là do mâu thuẫn
22. Khi nói về mối quan hệ giữa đảng cộng sản và giai cấp công
gay gắt giữa nhu cầu phát triển của lực lượng sản xuất với sự
nhân, câu nào sau đây KHÔNG đúng:
kiềm hãm của quan hệ sản xuất đã trở nên lỗi thời. Đó là
a. Đảng cộng sản là giai cấp cính trị cao nhất của giai cấp công nhân. nguyên nhân:
b. Đảng cộng sản đại biểu cho lợi ích và trí tuệ của giai cấp công nhân a. Trực tiếp
và toàn thể nhân dân lao động. b. Tuyệt đối
c. Giai cấp công nhân là cơ sở xã hội của đảng cộng sản là nguồn lực c. Gián tiếp
lượng phong phú cho đảng. d. Sâu xa
d. Đảng viên của đảng là công nhân giác ngộ lý tưởng đảng và nông
dân có khả năng lao động cao.
27. Biểu hiện mâu thuẫn trong lĩnh vực..........là tính tổ chức tính kế
hoạch cao trong từng doanh nghiệp ngay càng tăng với tính vô
23. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do yếu tố nào quy định?
tổ chức của sản xuất toàn..........do tính cạnh tranh của nền sản
a. Địa vị kinh tế - xã hội
xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa tạo ra? 42
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
a. Kinh tế- xã hội d. V.I.Lênin b. Chính trị - xã hội c. Khoa học- dân tộc
31. Theo nghĩa chung, cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì? d. Ngoại giao - dân tộc
a. Giành chính quyền, cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
b. Giành chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản
28. Đảng viên là những người được trang bị………………, nắm
c. Cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
được …………, ………….. của Đảng. Hoàn thiện câu trên.
d. Thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản
a. Đạo đức, kiến thức, quan điểm
b. Quan điểm, chủ trương, đường lối
32. Trong cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa giai cấp nào làm giai
c. Lý luận- quan điểm, đường lối cấp lãnh đạo?
d. Tư tưởng, quan điểm, đạo đức a. Công nhân b. Nông dân
29. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế - c. Nhân dân
xã hội bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác được gọi là: d. Tư sản a. Đảo chính
b. Cách mạng xã hội
33. Phân tích của C.Mác và Ph.Ănghen về đặc trưng phương hướng c. Tiến bộ xã hội
lao động của giai cấp công nhân? d. Cải cách xã hội
a. Các giai cấp đều phát triển cùng với sự phát triển của nền đại công
nghiệp và giai cấp vô sản là sản phẩm của bản thân nền đại công
30. "Giai cấp vô sản là một giai cấp xã hội hoàn toàn chỉ kiếm sống nghiệp
bằng việc bán lao động của mình, chứ không phải sống bằng lợi
b. Giai cấp vô sản phát triển cùng với quá trình phát triển của nền đại
nhuận của bất cứ tư sản nào, đó là một giai cấp mà hạnh phúc công nghiệp
và đau khổ, sống và chết, toàn bộ sự sống còn của họ đều phụ
c. Tất cả các giai cấp đều suy tàn và tiêu vong cùng với quá trình phát
thuộc vào số cầu về lao động,tức là tình hình chuyển biến tốt
triển của nền đại công ngiệp, còn giai cấp vô sản là sản phẩm của
hay xấu của công việc làm ăn, vào những sự biến động của cuộc
bản thân nền đại công nghiệp
cạnh tranh không gì ngăn cản nổi...". Định nghĩa trên về giai
d. Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát
cấp vô sản được ai đưa ra ?
triển của nền đại công nghiệp và giai cấp vô sản là bản thân nền đại a. C.Mác công nghiệp b. Ph.Ăngghen c. C.Mác và Ph.Ăngghen
34. Nguyên nhân sâu xa của mọi cuộc cách mạng trong xã hội là do: 43
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
a. Mâu thuẫn gay gắt giữa nhu cầu phát triển của giai cấp công nhân d. 5 thời kì
với sự kìm hãm của chủ nghĩa tư bản đã trở nên li thời.
b. Mâu thuẫn gay gắt giữa nhu cầu phát triển của quan hệ sản xuất với
39. Theo quan niệm của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Trong tất cả các
sự kìm hãm của lực lượng sản xuất đã trở nên li thời.
giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư sản thì chỉ có giai cấp
c. Mâu thuẫn gay gắt giữa nhu cầu phát triển của lực lượng sản xuất
công nhân là giai cấp ....”
với sự kìm hãm của quan hệ sản xuất đã trở nên lỗi thời. a. Khó khăn nhất
d. Do mâu thuẫn gay gắt giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản b. Đông đảo nhất
c. Thật sự cách mạng
35. Nguyên nhân sâu xa của mọi cuộc cách mạng trong xã hội?
d. Có thể làm cách mạng
a. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nhà tư bản
b. Do mâu thuẫn gay gắt giữa nhân dân lao động và phong kiến
40. “Tư bản là một lực lượng quốc tế, muốn thắng nó cần phải có sự
c. Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
liên minh quốc tế”. Đây là lời khẳng định của?
d. Do mâu thuẫn gay gắt giữa phong liến và tư bản a. C.Mác b. Ph.Ăngghen
36. Theo nghĩa hẹp cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì? c. V.I.Lênin
a. Là cuộc cách mạng chính trị d. D.Ricardo
b. Là cuộc cách mạng kinh tế
c. Là cuộc cách mạng xã hội
41. Trong chủ nghĩa tư bản, lợi ích của giai cấp công nhân so với
d. Là cuộc cách mạng khoa học
với giai cấp tư sản thì : a. Độc lập
37. Cách mạng xã hội chủ nghĩa có tính gì?
b. Đối lập trực tiếp
a. Tất yếu khách quan c. Gắn bó mật thiết
b. Tính đa dạng phong phú d. Phụ thuộc c. Tính muôn màu d. Tính thực tế
42. Theo C.Mác, nguyên tắc cao nhất của chuyên chính là duy trì khối liên minh giữa:
38. Theo nghĩa rộng cách mạng xã hội chủ bao gồm mấy thời kì?
a. Giai cấp tư sản và nông dân a. 2 thời kì
b. Giai cấp tư sản và vô sản b. 3 thời kì
c. Giai cấp vô sản và nông dân c. 4 thời kì
d. Giai cấp vô sản và những người hữu sản 44
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương c. Tinh thần can đảm
43. Giai cấp nào trở thành một động lực to lớn trong cách mạng xã
d. Tinh thần quyết chiến hội chủ nghĩa? a. Giai cấp công nhân
48. Sở hữu nhà nước có mấy chức năng?
b. Giai cấp nông dân a. 3 c. Giai cấp tư sản b. 4 d. Tất cả đều đúng c. 5 d. 6
44. Tìm SAI. Xét về đặc điểm chính trị-xã hội, giai cấp công nhân là:
49. Chủ thể sáng tạo ra các giá trị văn hóa, tinh thần của xã hội
a. Giai cấp tiên phong cách mạng
trong điều kiện xã hội chủ nghĩa là giai cấp công nhân cùng với:
b. Giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất
a. Nhân dân lao động
c. Giai cấp có tính chất kinh tế b. Nông dân
d. Giai cấp có ý thức tổ chức kỷ luật cao c. Giai cấp lãnh đạo d. Tất cả đều sai
45. Mục tiêu chung của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a. Giải phóng xã hội, giải phóng con người
50. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là 1 quá trình cải biến toàn diện xã
b. Xây dựng xã hội mới
hội cũ thành xã hội mới, trong đó có sự kết hợp chặt chẽ giữa? c. Giành chính quyền
a. Khoa học và kỹ thuật
d. Cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới b. Khoa học và lý luận
c. Cải tạo và nghiên cứu
46. Mục tiêu giai đoạn đầu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
d. Cải tạo và xây dựng
a. Xây dựng nền dân chủ
b. Xóa bỏ chế độ người bóc lột người
51. Chủ nghĩa xã hội đã thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao
c. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
động, vậy thước đo đánh giá hiệu quả của mỗi người đóng góp
d. Giành chính quyền về tay giai câp công nhân và nhân dân lao động trong xã hội là . a. Hiệu quả lao động
47. Trong thời đại ngày nay, giai cấp công nhân là giai cấp có:
b. Hiệu quả lao động và công suất lao động a. Tinh thần quyết đoán
c. Năng suất lao động và hiệu quả lao động
b. Tinh thần cách mạng triệt để
d. Năng suất công việc cường độ lao động 45
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương b. Chính trị
52. Nội dung trước tiên của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh c. Tư tưởng
vực chính trị là: d. Văn hóa
a. Đập tan nhà nước của giai cấp thống trị
b. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột, giành chính quyền về tay
56. Sau thắng lợi Cách mạng Tháng Mười, V.I.Lênin cho rằng
giai cấp công nhân, nhân dân lao động
những nước thuộc địa, sau khi được giải phóng do giai cấp công
c. Đập tan nhà nước của giai cấp tư sản, giành chính quyền về tay giai
nhân lãnh đạo với sự giúp đỡ của những nước tiên tiến có thể
cáp công nhân và nhân dân lao động quá độ đi lên:
d. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột, giành chính quyền về tay tư a. Chủ nghĩa tư bản sản. b. Chủ nghĩa phong kiến
c. Chủ nghĩa xã hội
53. Cách mạng xã hội chủ nghĩa về thực chất là có tính chất: d. Chủ nghĩa cộng sản a. Hiện đại b. Xã hội
57. Khi đảng cộng sản ra đời thì mọi hoạt động của đảng đều c. Kinh tế
hướng về mục đích chính là: d. Thương mại
a. Ngăn chặn âm mưu chống phá của các thế lực thù. địch trong nước và ngoài nước
54. Nhiệm vụ trọng tâm có ý nghĩa quyết định cho sự thắng lợi của
b. Lật đổ nhà nước của giai cấp tư sản, xác lập nhà nước của giai cấp
Cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
công nhân và nhân dân lao động
a. Phát triển kinh tế, không ngừng nâng cao năng suất lao động, cải
c. Ngăn chặn diễn biến hòa bình và bạo loạn lật đổ
thiện đời sống nhân dân
d. Ngăn chặn chống phá, xuyên tạc đường lối chủ trương của Đảng
b. Kết hợp chặt chẽ giữa cải tạo và xây dựng
c. Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân lao động tham gia vào quản
58. Sự chuyển từ hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế lý xã hội
- xã hội cao được C.Mác và Ph.Ăngghen coi là:
d. Cải tạo xã hội cũ, chuyên chính với kẻ thù
a. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
b. Một quá trình lịch sử - xã hội
55. Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân lao động tham gia vào
c. Một quá trình chính trị - xã hội
công việc quản lý xã hội, quản lý nhà nước là nội dung của cách
d. Một quá trình xây dựng xã hội
mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực: a. Kinh tế 46
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
59. Tìm SAI. Sự xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
những nước thuộc địa sau khi được giải phóng do giai cấp nào
nghĩa cần phải có những điều kiện nhất định nào? lãnh đạo?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản đạt đến a. Giai cấp tư sản.
một trình độ nhất định b. Giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân trở nên đông đảo và mâu thuẫn gay gắt với giai
c. Giai cấp công nhân. cấp tư sản d. Tầng lớp tri thức.
c. Giai cấp công nhân phải giác ngộ cách mạng, xây dựng được chính
đảng cách mạng, kiên quyết đấu tranh giành chính quyền từ tay giai
63. Mâu thuẫn nào trong xã hội tư bản chủ nghĩa là điều kiện khách
cấp tư sản khi có thời cơ cách mạng
quan để xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa:
d. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản cùng nắm giữ tư liệu sản xuất
a. Dân tộc và thực đân chủ yếu của xã hội
b. Dân chủ với độc tài.
c. Lực lượng sản xuất có tính xã hội hóa cao với chế độ chiếm hữu tư
60. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen “Từ hàng chục năm nay, lịch sử
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất.
công nghiệp và thương nghiệp không có cái gì khác hơn là lịch
d. Chủ yếu và thứ yếu
sử cuộc nổi dậy của ……chống lại …………”. hoàn thiện câu trên.
64. Ngày nay, lực lượng sản xuất của chủ nghĩa tư bản mang tính xã
a. Giai cấp vô sản – giai cấp tư sản
hội cao ngày càng mâu thuẫn với?
b. Lực lượng sản xuất hiện đại – quan hệ sản xuất hiện đại
a. Lực lượng sản xuất tư nhân tư bản chủ nghĩa
c. Nhân dân lao động – giai cấp thống trị
b. Quan hệ sản xuất tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
d. Công dân – thương nghiệp
c. Phương thức sản xuất tư nhân tư bản chủ nghĩa d. Tư bản chủ nghĩa
61. C.Mác và Ph.Ăngghen đã dự báo sự xuất hiện hình thái kinh tế -
xã hội cộng sản chủ nghĩa ở những nước:
65. Câu hỏi: Ai là người đã dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế-
a. Tư bản phát triển
xã hội cộng sản chủ nghĩa từ những nước tư bản chủ nghĩa phát
b. Tư bản phát triển và tư bản có trình độ phát triển trung bình triển? c. Thuộc địa a. C.Mác.
d. Thuộc địa, phụ thuộc b. Ăngghen. c. V.I.Lênin.
62. V.I.Lênin dự báo sự xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
d. C.Mác và Ăngghen.
chủ nghĩa ở các nước tư bản chủ nghĩa có trình độ trung bình và 47
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
66. Ai là người dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế xã hội – cộng
a. Giai đoạn đầu- xã hội xã hội chủ nghĩa.
sản chủ nghĩa từ những nước tư bản chủ nghĩa có trình độ trung
b. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
bình và các nước thuộc địa sau khi được giải phóng?
c. Giai đoạn cao – cộng sản chủ nghĩa. a. V.I.Lênin. d. Một đáp án khác. b. Heghen. c. L.Phoiơbắc.
71. Nguyên tắc phân phối trong chủ nghĩa xã hội là gì? d. C.Mác và Ph.Ăngghen.
a. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động.
b. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
67. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin có bao nhiêu căn cứ để lý giải cho
c. Hưởng theo chế độ lao động.
tính tất yếu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? d. Hưởng theo nhu cầu. a. 1 b. 4
72. Chủ nghĩa xã hội được xây dựng dựa trên cơ sở nào? c. 2
a. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. d. 3
b. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
c. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, tồn tại dưới hai hình thức là nhà
68. Lĩnh vực nào KHÔNG được đề cập đến trong nội dung của thời
nước và tập thể, có giai cấp đối kháng.
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
d. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, tồn tại dưới hai hình thức là a. Kinh tế
nhà nước và tập thể, không có giai cấp đối kháng và tình trạng áp b. Văn hóa-tư tưởng bức bóc lột.
c. Tiền để của xã hội d. Chính trị
73. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội khi nền kinh tế tồn tại
nhiều thành phần kinh tế thì:
69. V.I.Lênin đã phân tích quá trình hình thành, phát triển của
a. Giai cấp công nhân hoàn toàn không bị bóc lột.
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa qua mấy giai đoạn?
b. Giai cấp công nhân vẫn bị bóc lột nặng nề. a. 2
c. Còn một bộ phận công nhân làm thuê bị bóc lột. b. 3
d. Chỉ một bộ phân công nhân làm thuê cho tư bản nước ngoài. c. 4 d. 5
74. Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội? a. 3
70. Giai đoạn nào được Lênin ví như “Những cơn đau đẻ kéo dài ”? b. 2 48
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương c. 4
78. Tìm SAI. Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là d. 5 gì?
a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
75. Tại sao cho rằng cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã h
b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
ội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là tất yếu?
a. Do Đảng Cộng sản Việt Nam có chi phối
c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng – văn hóa
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất.
d. Là cuộc phổ biến cách mạng về xã hội
c. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại.
79. Nội dung của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa
d. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta.
xã hội liên quan đến những lĩnh vực nào?
a. Kinh tế, chính trị, xã hội.
76. Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản và công nhân diễn ra từ khi
b. Kinh tế, chính trị, tư tưởng-văn hóa. nào?
c. Kinh tế, xã hội, tư tưởng-văn hóa.
a. Ngay khi chủ nghĩa tư bản hình thành
d. Kinh tế, chính trị, xã hội, tư tưởng- văn hóa.
b. Trước khi có chủ nghĩa tư bản
c. Sau khi chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh
80. Chọn mệnh đề đúng nhất:
d. Ngay khi chủ nghĩa cộng sản ra đời
a. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là một thời kì lịch sử tất yếu trên
con đường phát triển các hình thái kinh tế - xã hội
77. Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ di
b. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là một thời kì lịch sử tất yếu trên
ễn ra cuộc đấu tranh giai cấp giữa:
con đường phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
a. Địa chủ phong kiến với giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân nghĩa lao động
c. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là một thời kì lịch sử chủ yếu trên
b. Giai cấp tư sản đã bị đánh bại với giai cấp công nhân và quần chúng
con đường phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa nhân dân lao động
d. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là một thời kì lịch sử tất yếu
c. Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân của xã hội
d. Giai cấp tư sản với giai cấp nông nhân
81. Chọn mệnh đề SAI: 49
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
a. Chủ nghĩa xã hội được xây dựng dự trên chế độ tư hữu về tư liệu a. 3
sản xuất chủ yếu b. 4
b. Chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên nền sản xuất đại công nghiệp c. 2 có trình độ cao d. 5
c. Các quan hệ chủ nghĩa xã hội không tự phát sinh trong lòng chủ
nghĩa tư bản, chúng là kết quả của quá trình xây dựng và cải tạo
84. Thời kỳ xã hội xã hội chủ nghĩa tư liệu sản xuất tồn tại dưới xã hội chủ nghĩa
hình thức sở hữu nào?
d. Xây dựng chủ nghĩa xã hội là một công cuộc mới mẻ, khó khăn và
a. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân phức tạp
b. Sở hữu tư nhân và sở hữu tập thể
c. Sở hữu nhà nước và sở hữu tập thể
82. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, giai đoạn xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Sở hữu toàn dân và sở hữu tập thể
có mấy đặc trưng? a. 3
85. Sau khi giành được chính quyền nhà nước, “giai cấp vô sản sẽ b. 5
dùng sự thống trị của mình để từng bước một đoạt lấy toàn bộ c. 6
trong tay giai cấp tư sản, để tập trung tất cả những công cụ sản d. 7
xuất vào trong tay nhà nước…”. Đoạn trên nằm trong tác
phẩm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen?
83. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, trong chủ nghĩa xã hội, tư liệu sản
xuất tồn tại dưới mấy hình thức sở hữu? a. Chống Đuyrinh. c. BộTư Bản.
b. Tuyên ngôn của đảng cộng sản. d. Hệ tư tưởng Đức
c. Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
86. V.I.Lênin đã đưa ra quan điểm về việc xây dựng nền kinh tế
d. Học thuyết về nhà nước và cách mạng
thị trường trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trong lý luận nào?
87. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện nguyên tắc phân phối nào là
a. Học thuyết giai cấp và đấu tranh giai cấp
chủ yếu? b. NEP
a. Theo kết quả lao động
c. Theo phúc lợi xã hội. b. Theo nhu cầu
d. Theo hiệu quả kinh doanh 50
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
88. Xã hội xã hội chủ nghĩa là một chế độ xã hội mà ở đó nhà nước
mang bản chất của giai cấp nào? a. Nông dân c. Công nhân và nông dân b. Công nhân d. Công dân
89. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là cơ quan quyền lực tập trung của
giai cấp công nhân và nhân dân lao động được đặt dưới sự lãnh
đạo của? a. Thủ Tướng
c. Đảng Cộng sản b. Quốc hội d. Chủ tịch nước
c. Giáo dục nâng cao tinh thần tự giác của con người
90. Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là gì?
d. Từng bước thay đổi diện mạo tinh thần
a. Giải phóng con người khỏi sự bóc lột về kinh tế, nô dịch về tinh
thần, Tạo điều kiện cho con người phát triển toàn diện
93. Các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác-Lênin đưa ra các dự báo
b. Đấu tranh xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
và luận giải về sự ra đời, phát triển của hình thái kinh tế - xã
c. Xây dựng nền kinh tế lớn mạnh với đại công nghiệp cơ khí
hội cộng sản chủ nghĩa trên cơ sở nào?
d. Xây dựng nhà nước thực sự của nhân dân, do nhân dân và vì nhân
a. Phân tích quy luật phát triển khách quan của xã hội dân
b. Phân tích quy luật kinh tế của sự vận động trong xã hội tư bản chủ nghĩa
91. Nước ta đang ở giai đoạn nào hình thái kinh tế - xã hội cộng
c. Phân tích quy luật biến đổi của xã hội tư bản chủ nghĩa
sản chủ nghĩa?
d. Phân tích quy luật chính trị trong quá trình phát triển của xã hội
a. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
b. Giai đoạn xã hội xã hội chủ nghĩa
94. Quá trình xuất hiện giai cao của hình thái kinh tế - xã hội cộng
c. Giai đoạn phát triển của chủ nghĩa xã hội
sản chủ nghĩa ở các nước khác nhau diễn ra như thế nào?
d. Giai đoạn chủ nghĩa xã hội phát triển
a. Khác nhau, tuỳ thuộc vào sự nỗ lực phấn đấu về mọi phương diện b. Giống nhau
92. Tìm SAI. Sự xuất hiện giai đoạn cao của hình thái kinh tế- xã c. Theo một mô hình mẫu
hội cộng sản chủ nghĩa là một quá trình lâu dài, thể hiện ở quá
d. Khác nhau, tùy thuộc vào giai cấp lãnh đạo trình:
a. Không ngừng phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
b. Tổ chức xã hội về mọi mặt
95. Nguyên tắc phân phối trong chủ nghĩa cộng sản là gì? 51
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
a. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
c. Chủ nô là chủ đất nước
b. Làm theo năng lực,hưởng theo nhu cầu
d. Quyền và lợi ích là của dân
c. Làm theo năng lực, hưởng theo sản phẩm
d. Làm theo năng lực, hưởng theo doanh thu
2. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ, giai cấp chủ nô lập ra cơ quan
quyền lực đó chính là: a. Nhà nước dân chủ
-------------------------------
--------------------------------
b. Nhà nước dân chủ đối với chủ nô
c. Nhà nước dân chủ đối với nô lệ
d. Nhà nước dân chủ mọi người
3. Dân chủ với tư cách là một phạm trù...... gắn với một kiểu nhà
nước và 1 giai cấp cầm quyền thì sẽ không có "Dân chủ phi giai
cấp", “Dân chủ chung chung". Điền vào chỗ trống. a. Lịch sử b. Chính trị c. Văn hóa d. Xã hội
4. Mỗi chế độ dân chủ gắn với nhà nước đều mang bản chất của giai cấp nào? Chương VIII a. Công nhân b. Nông dân và công nhân
NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI CÓ TÍNH QUY LUẬT c. Bị trị
TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
d. Thống trị
1. Ngay từ buổi sơ khai của lịch sử nhân loại "dân chủ" được hiểu với tư cách là:
5. Bước chuyển đã đánh dấu bước ngoặt quan trọng của dân chủ
a. Quyền lực của nhân dân là?
b. Nhân dân làm chủ chính trị
a. Từ xã hội công xã nguyên thủy sang xã hội chiếm hữu nô lệ 52
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
b. Từ tư bản chủ nghĩa sang xã hội chủ nghĩa b. Cơ sở
c. Từ chế độ phong kiến sang tư bản chủ nghĩa c. Kết quả
d. Từ chế độ chiếm hữu nô lệ sang phong kiến d. Yêu cầu
6. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩacó mấy đặc trưng cơ bản:
10. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của: a. 3 a. Giai cấp nông dân b. 4 b. Đảng Cộng sản c. 5
c. Bản thân nhân dân d. 6 d. Giai cấp công nhân
7. Trong các đặc trưng của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, đặc
11. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được lãnh đạo bởi: trưng thứ 4 là: a. Nhà nước
a. Đặc trưng về chính trị
b. Đảng Cộng sản
b. Đặc trưng về xã hội c. Giai cấp công nhân
c. Đặc trưng về vai trò của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa d. Tầng lớp trí thức
d. Đặc trưng về văn hóa tư tưởng
12. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bắt nguồn từ:
8. Đặc điểm của sự hình thành dân chủ xã hội chủ nghĩa?
a. Bản chất của chế độ xã hội chủ nghĩa
a. Đánh dấu bước phát triển mới về chất của dân chủ
b. Các cuộc cách mạng của giai cấp công nhân
b. Là một quá trình lâu dài
c. Hệ thống chuyên chính vô sản
c. Gồm 5 đặc trưng cơ bản
d. Sự phát triển tất yếu từ chủ nghĩa tư bản
d. Tất cả đều đúng
13. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là tổ chức mà thông qua đó, đảng
9. Dân chủ vừa là …….., vừa là động lực cừa tiến trình cách
của …………thực hiện vai trò lãnh đạo của mình đối
mạng xã hội chủ nghĩa. Điền vào chỗ trống.
với………………………
a. Mục tiêu
a. Giai cấp công nhân/ Giai cấp nông nhân. 53
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
b. Đội ngũ tri thức/ Giai cấp công nân. d. Chuyên biệt vô sản
c. Giai cấp công nhân/ Toàn xã hội.
d. Đội ngũ tri thức/ Toàn xã hội.
18. Nhà nước xã hội chủ nghĩa được thực hiện trong thời kỳ:
a. Quá độ lên xã hội xã hội chủ nghĩa
14. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là một tổ chức chính trị thuộc kiểu:
b. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội
a. Kiến trúc thượng tầng xen lẫn kiến trúc hạ tầng.
c. Trong thời kì chủ nghĩa xã hội b. Kiến trúc hạ tầng.
d. Từ khi còn chủ nghĩa tư bản
c. Kiến trúc thượng tầng dựa trên cơ sở kinh tế của chủ nghĩa xã hội. d. Cả b và c.
19. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là một công cụ quản lý nhằm thực hiện:
15. Nhà nước xã hội chủ nghĩa gồm mấy chức năng chủ yếu ?
a. Quyền lực của công nhân.
a. 2 chức năng.
b. Quyền lực và lợi ích của nhân dân b. 3 chức năng.
c. Lợi ích của nhân dân c. 4 chức năng.
d. Quyền và lợi ích của công nhân d. 5 chức năng.
20. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin, nhà nước xã hội
16. Tìm đáp án SAI. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
chủ nghĩa có mấy đặc trưng cơ bản? a. Cơ quan quyền lực. a. Hai b. Bộ máy hành chính. b. Ba
c. Tổ chức quản lí văn hóa, kinh tế, xã hội. c. Năm
d. Cơ quan quyền lực cao nhất d. Sáu
17. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là hình thức:
21. “Chuyên chính vô sản không phải chỉ là bạo lực đối với bọn bóc
a. Chuyên chính vô sản.
lột, và cũng không phải chủ yếu là bạo lực mà mặt cơ bản của nó b. Chuyên chính tư sản
là tổ chức, xây dựng toàn diện xã hội mới – xã hội xã hội chủ c. Chuyên quyền tư sản
nghĩa và cộng sản chủ nghĩa” là nhận định của ai: 54
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương a. Hồ Chí Minh
25. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của nền b. C.Mác
dân chủ xã hội chủ nghĩa ? c. V.I.Lênin
a. Đặc trưng về kinh tế d. Ph.Ăng – ghen
b. Đặc trưng về bản chất chính trị
c. Đặc trưng về tôn giáo
22. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
d. Đặc trưng về việc thực hiện dân chủ rộng rãi với đông đảo quần
a. Nhà nước không còn nguyên nghĩa chúng nhân dân b. Nhà nước nửa vời c. Nhà nước chuyên chế
26. Chức năng, nhiệm vụ của nhà nước xã hội chủ nghĩa biểu hiện d. Tất cả đều sai
tập trung ở việc:
a. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
23. Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của nhà nước vô sản là phải
b. Đập tan sự phản kháng của giai cấp tư sản
nhanh chóng phát triển mạnh số lượng sản phẩm, củng cố kỷ
c. Quản lý xã hội trên tất cả các lĩnh vực bằng pháp luật
luật lao động mới và nâng cao năng suất lao động là nhiệm vụ
đối với lĩnh vực:
27. Luận điểm nào sau đây SAI:
a. Kinh tế
a. Sự cần thiết tất yếu phải xác lập chuyên chính vô sản, xây dựng b. Xã hội
nhà nước xã hội chủ nghĩa vững mạnh c. Chính trị
b. Dấu hiệu tất yếu diều kiện bắt buộc của chuyên chính là trấn áp d. Văn hóa
bằng bạo lực những kẻ phản động với tính cách là 1 giai cấp
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đóng vai tò là 1 thiết chế cần thiết đảm
24. Chức năng chủ yếu của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân với toàn xã hội
a. Quản lý và đổi mới
d. Xây dựng chủ nghĩa xã hội là quá trình xóa bỏ những yếu tố của xã
b. Tổ chức và xây dựng
hội cũ lập nên xã hội mới trên tất cả lĩnh vực kinh tế, văn hóa ,
c. Trấn áp đối với những lực lượng chống phá
chính trị và tư tưởng
d. Đơn giản chỉ là quản lý 55
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
28. Nhà nước thời kỳ quá độ chính trị giữa xã hội tư bản chủ nghĩa
c. Hiến pháp, pháp luật
và cộng sản chủ nghĩa d. Chính sách
a. Nền chuyên chính vô sản của giai cấp vô sản
b. Nền chuyên chính vô sản của giai cấp nông nhân
32. Chuyên chính vô sản là gì?
c. Nhà nước giai cấp công nhân
a. Chuyên chính vô sản là quyền lực của giai cấp vô sản ra đời do
d. Nhà nước tư bản chủ nghĩa
cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Chuyên chính vô sản là chính quyền của giai cấp công nhân ra đời
29. Quá trình xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩacho thấy mối
do thắng lợi của cách mạng xã hội chủ nghĩa
quan hệ giữa dân chủ và pháp luật, dân chủ và kỷ luật:
c. Chuyên chính vô sản là chính quyền của giai cấp công nhân ra đời a. Bài trừ nhau
do thắng lợi của cách mạng xã hội chủ nghĩa và có sứ mệnh xây b. Phủ định nhau
dựng thành công chủ nghĩa xã hội c. Không liên quan nhau
d. Chuyên chính vô sản là sự lãnh đạo chính trị của giai cấp công
d. Sự thống nhất biện chứng là điều kiện tiền đề tồn tại , phát triển
nhân đối với toàn xã hội của nhau
33. Quyền dân chủ của nhân dân trong nền dân chủ xã hội chủ
30. Nhà nước xã hội chủ nghĩađóng vai trò là:
nghĩađược thể chế bằng:
a. Đảm bảo trật tự an toàn xã hội
a. Hiến pháp, pháp luật
b. Quyền lực giai cấp thống trị b. Nhà nước
c. Thiết chế cần thiết đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân c. Chính sách, pháp luật
với toàn xã hội d. Chính sách, hiến pháp
d. Đảm bảo lợi ích cho giai cấp công nhân
34. Sự khác biệt cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa với các
31. Quyền dân chủ của nhân dân trong nền dân chủ xã hội chủ
nền dân chủ của các xã hội có phân chia giai cấp trong lịch sử
nghĩađược thiết chế hóa trong: nhân loại: a. Hiến pháp
a. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của số đông, của tất b. Pháp luật
cả quần chúng nhân dân lao động trong xã hội 56
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
b. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ không có tổ chức đảng lãnh đạo
38. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có
c. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ được thực thi bằng
điểm khác biệt nào cơ bản? luật pháp nhân dân
a. Không còn mang tính giai cấp
d. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ phi giai cấp
b. Là nền dân chủ phi lịch sử
c. Là nền dân chủ thuần túy
35. Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao sở nào : động
a. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân
b. Cơ chế quản lý nền kinh tế
39. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thể
c. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội
hiện như thế nào?
d. Bản chất chính trị xã hội chủ nghĩa
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối
với toàn xã hội, để thực hiện quyền và lợi ích của toàn thể nhân
36. Hệ tư tưởngxã hội chủ nghĩa được thể hiện tập trung ở đâu?
dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân
a. Hệ thống chính sách chủ trương của Đảng và nhà nước xã hội chủ
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao nghĩa
động chỉ đối với một phần của xã hội
b. Hệ thống tư tưởng của các cá nhân trong xã hội chủ nghĩa
c. Sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó
c. Toàn bộ hệ thống lý luận của chủ nghĩa Mác Lenin
để cải tạo xã hội và xây dựng xã hội mới
d. Hệ thống tư tưởng của những người lãnh đạo
d. Xây dựng những biện pháp phát triển đất nước về mọi mặt
37. Điền vào chổ trống : “ ấu tranh cho dân chủ là một quá trình
40. Văn hóa được hiểu theo nghĩa đầy đủ nhất là:
……… và không thể dừng lại ở dân chủ tư bản.”
a. Toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sang tạo a. Lâu dài
ra bằng lao động và hoạt động thực tiễn trong quá trình lịch sử b. Cục bộ
của mình, biểu hiện trình độ phát triển xã hội trong từng thời kì c. Toàn diện
lịch sử nhất định d. Ngắn hạn 57
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
b. Toàn bộ những giá trị tinh thần do con người sang tạo ra ra bằng
a. Tổng thể các tư tưởng, lý luận và giá trị được sang tạo ra trong đời
lao động và hoạt động thực tiễn trong quá trình lịch sử của mình,
sống tinh thần và hoạt động tinh thần của con người
biểu hiện trình độ phát triển xã hội trong từng thời kì lịch sử nhất
b. Các lễ hội, phong tục, tập quán của mi quốc gia, dân tộc định
c. Năng lực sang tạo của con người trong các lĩnh vực văn hóa, xã hội
c. Toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sang tạo d. Tất cả đều sai
ra bằng lao động và hoạt động thực tiễn trong quá trình lịch sử của mình
45. Câu nào sau đây là đúng:
d. Trình độ phát triển cao của dân trí
a. Văn hóa có mặt trong hoạt động của con người, trên lĩnh vực hoạt
động thực tiễn và sinh hoạt tinh thần của xã hội
41. Có mấy loại hình văn hóa?
b. Văn hóa chỉ có mặt trong lĩnh vực văn học và nghệ thuật của xã hội a. 1
c. Văn hóa chỉ có mặt trong các hoạt động thực tiễn của con người b. 2
d. Văn hóa chỉ có mặt trong các lĩnh vực tinh thần của con người c. 3 d. 4
46. Chọn mệnh đề đúng:
a. Sự phát triển của văn hóa bao giờ cũng chịu sự qui định của cơ sở
42. Văn hóa bao gồm:
kinh tế, chính trị của mỗi chế độ xã hội nhất định
a. Văn hóa vật chất và văn hóa tư tưởng
b. Sự phát triển của văn hóa bao giờ cũng chịu sự chi phối của tư
b. Văn hóa tinh thần và văn hóa vật thể tưởng con người
c. Văn hóa tư tưởng và văn hóa lý luận
c. Văn hóa trong xã hộ có giai cấp không phải lúc nào cũng mang tính
d. Văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần giai cấp
d. Sự phát triển của văn hóa do giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
43. Văn hóa vật chất là: quy định
a. Năng lực sang tạo của con người được thể hiện và kết tinh trong
sản phẩm vật chất
47. Chọn phương án sai:
b. Đời sống vật chất của con người
a. Văn hóa trong xã hội có giai cấp bao giờ cũng mang tính giai cấp
c. Tổng thể các tư tưởng, lý luận và giá trị được sang tạo ra trong đời
b. Văn hóa bao giờ cũng chịu sự qui định của cơ sở kinh tế, chính trị sống tinh thần
của mi chế độ xã hội nhất định
d. Vật chất do con người tạo ra
c. Kinh tế là cơ sở vật chất của nền văn hóa
d. Chính trị là cơ sở vật chất của nền văn hóa
44. Văn hóa tinh thần là: 58
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
48. Yếu tố chi phối phương hướng phát triển và qui định hệ thống
52. Lối sống xã hội chủ nghĩa là một đặc trưng có tính … của chủ
các cơ sở, pháp luật quản lí các hoạt động văn hóa:
nghĩa xã hội và việc xây dựng lối sống tất yếu trở thành một
a. Ý thức hệ của giai cấp thống trị
nội dung của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa b. Kinh tế
a. Nguyên tắc
c. Ý thức của quần chúng nhân dân b. Văn hóa
d. Ý thức của giai cấp công nhân c. Quyết định d. Xã hội
49. Có mấy nội dung cơ bản của quá trình xây dựng nền văn hóa
xã hội chủ nghĩa?
53. Chọn đáp án SAI. Vấn đề vừa là nhu cầu cấp bách, vừa là nhu a. 1
cầu lâu dài của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội là: b. 2 a. Nâng cao dân trí c. 3
b. Đào tạo nguồn lao động có chất lượng và bồi dưỡng nhân tài d. 4
c. Hoàn thiện và phát triển đội ngũ tri thức xã hội chủ nghĩa
d. Cải cách hệ thống giáo dục
50. Chọn đáp án SAI: Những nội dung cơ bản của quá trình xây
dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là:
54. Là một trong những khuynh hướng tiêu cực trong quan hệ tình
a. Cần phải nâng cao trình độ dân trí, hình thành đội ngũ tri thức của
yêu trong lứa tuổi thanh niên ở nước ta hiện nay: xã hội mới a. Ly hôn
b. Xây dựng con người phát triển toàn diện
b. Sống thử
c. Xây dựng lối sống xã hội chủ nghĩa c. Bạo hành gia đình
d. Xây dựng chế độ hôn nhân xã hội chủ nghĩa d. Đa thê
51. Theo V.I.Lênin “chủ nghĩa xã hội sáng tạo, sinh động là sự
55. Trong năm 2007, lễ hội văn hóa nào của nước ta được công
nghiệp của …”
nhận là quốc lễ, và đã được nhân dân đồng tình ủng hộ? a. Đảng Cộng sản a. Lễ hội chùa Hương
b. Bản thân quần chúng nhân dân
b. Giỗ tổ Hùng Vương c. Giai cấp công nhân c. Tết Nguyên Tiêu d. Giai cấp nông dân d. Tết Đoan Ngọ 59
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
56. Chọn đáp án SAI: Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân b. 2
được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở: c. 3 a. Tôn trọng pháp luật d. 4 b. Tình yêu chân chính
c. Bình đẳng, tôn trọng, yêu thương nhau
61. Đâu là phương thức xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa? d. Tình yêu
a. Giữ vững và tăng cường vai trò chủ đạo của hệ tư tưởng giai cấp
công nhân trong đời sống tinh thần của xã hội
57. Xã hội loài người đã KHÔNG trải qua các hình thức gia đình:
b. Xây dựng và phát triển hệ tư tưởng của giai cấp cầm quyền a. Gia đình huyết tộc
c. Kết hợp hệ tư tưởng của giai cấp công nhân và giai cấp cầm quyền b. Gia đình đối ngẫu
d. Giữ vững và tăng cường vai trò chủ đạo của Đảng và Nhà nước c. Gia đình hạt nhân
trong đời sống tinh thần của xã hội
d. Gia đình đa tộc
62. Hoàn thiện câu sau: “Không ngừng tăng cường … của Đảng
58. Chọn đáp sán SAI. Gia đình là gì?
Cộng Sản và vai trò … của nhà nước xã hội chủ nghĩa đối với
a. Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng
hoạt động văn hóa”. đồng con người
a. Sự quản lí, làm chủ
b. Là 1 thiết chế xã hội đặc thù
b. Sự lãnh đạo, quản lí
c. Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan
c. Sự lãnh đạo, làm chủ
hệ huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng gia đình giữa các thành viên d. Sự quản lí, lãnh đ o ạ trên
d. Là một hình thức tổ chức cộng đồng đặc thù của một quốc gia
63. Phương thức cơ bản để giữ vững đặc trưng, bản chất của nền
văn hóa xã hội chủ nghĩa là?
59. Ngày Gia đình Việt Nam là ngày nào?
a. Giữ vững và tăng cường vai trò chủ đạo của hệ tư tưởng giai cấp a. 28/5 công nhân b. 28/6
b. Không ngừng tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản và vai c. 8/6
trò quản lí của Nhà nước d. 18/6
c. Kết hợp giữa việc kế thừa những giá trị trong di sản văn hóa dân
tộc với tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa văn hóa nhân loại
60. Có mấy phương thức xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa?
d. Tổ chức và lôi cuốn quần chúng nhân dân vào các hoạt động và a. 1 sáng tạo văn hóa 60
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
67. “……. là nền móng và trên cơ sở đó tiếp thu tinh hoa văn hóa
64. Phương thức có tính nguyên tắc trong xây dựng nền văn hóa xã nhân loại”
hội chủ nghĩa?
a. Văn hóa dân tộc
a. Giữ vững và tăng cường vai trò chủ đạo của hệ tư tưởng giai cấp
b. Hệ tư tưởng giai cấp công nhân công nhân
c. Sự lãnh đạo của Đảng và quản lí của Nhà nước
b. Không ngừng tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản và vai
d. Tính chủ động, sáng tạo của quần chúng
trò quản lí của Nhà nước
c. Kết hợp giữa việc kế thừa những giá trị trong di sản văn hóa dân
68. Chế độ xã hội chủ nghĩa được xác lập với mấy tiền đề?
tộc với tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa văn hóa nhân loại a. 1
d. Tổ chức và lôi cuốn quần chúng nhân dân vào các hoạt động và b. 2 sáng tạo văn hóa c. 3 d. 4
65. Phương thức nhằm xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa tiên
tiến, đa dạng?
69. Chế độ xã hội chủ nghĩa được xác lập với 2 tiền đề nào?
a. Giữ vững và tăng cường vai trò chủ đạo của hệ tư tưởng giai cấp
a. Chính trị và kinh tế công nhân b. Kinh tế và văn hóa
b. Không ngừng tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản và vai c. Chính trị và văn hóa
trò quản lí của Nhà nước
d. Kinh tế, chính trị và văn hóa
c. Kết hợp giữa việc kế thừa những giá trị trong di sản văn hóa dân
tộc với tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa văn hóa nhân loại
70. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa có mấy đặc trưng?
d. Tổ chức và lôi cuốn quần chúng nhân dân vào các hoạt động và a. 1 sáng tạo văn hóa b. 2 c. 3
66. Chủ thể sáng tạo và hưởng thụ văn hóa là: d. 4
a. Nhân dân lao động b. Đảng và Nhà nước
71. Nội dung của đặc trưng thứ nhất của nền văn hóa xã hội chủ c. Giai cấp cộng nhân nghĩa: d. Tất cả các câu trên
a. Nền văn hóa có tính nhân văn sâu sắc
b. Là văn hóa được hình thành và phát triển một cách tự giác
c. Là hệ tư tưởng của giai cấp tư sản 61
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
d. Mục địch và nội tại của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
76. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa được hình thành và phát triển
dưới sự lãnh đạo của:
72. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa mang tính chất:
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
a. Tính dân tộc và dân chủ
b. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
b. Tính nhân dân và xã hội
c. Đảng cộng sản và giai cấp nông nhân
c. Tính nhân dân và dân tộc
d. Chính đảng và giai cấp công nhân
d. Tính dân tộc và tính giai cấp
77. Cuộc đấu tranh giai cấp trên văn hóa trong quá trình phát
73. Chủ thể sáng tạo và hưởng thụ văn hóa bao gồm:
triển xã hội giữa 2 hệ tư tưởng nào:
a. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
a. Hệ tư tưởng tư sản và vô sản
b. Giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
b. Hệ tư tưởng tư bản và dân chủ c. Toàn thể dân tộc
c. Hệ tư tưởng dân chủ và vô sản
d. a và c đúng
d. Hệ dân chủ tư sản và nông nhân
74. Sự kế thừa và sáng tạo của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa mang
78. Tại sao nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là một khách quan?
tính chất gì?
a. Văn hóa là mục tiêu, động lục của quá trình xây dựng xã hội chủ
a. Tính xã hội và chính trị nghĩa
b. Tính xã hội và tư tưởng chính trị
b. Văn hóa thuộc về nhân dân
c. Giai cấp công nhân và tư tưởng chính trị
c. Văn hóa phục vụ nhu cầu tinh thần của nhân dân
d. Tính nhân dân và chính trị
d. Xây dựng văn hóa là nhiệm vụ quan trọng của nhà nước xã hội chủ nghĩa
75. Chọn mệnh đề đúng:
a. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa được hình thành và phát triển một
79. Trong quá trình chỉ đạo thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở cách tự giác
Nga, V.I.Lênin đã chỉ ra những kẻ thù của chủ nghĩa xã hội là:
b. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa được hình thành và phát triển một
a. Nạn hối lộ và nạn mù chữ
cách tự phát đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Đảng Cộng Sản
b. Nạn hối lộ, bệnh kiêu ngạo cộng sản, thất nghiệp
c. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa có sự quản lí của Nhà nước xã hội
c. Nạn mù chữ, nan hối lộ, kêu ngạo cộng sản
chủ nghĩa
d. Nạn mù chữ, chủ nghĩa cá nhân, kêu ngạo cộng sản
d. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của toàn xã hội 62
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
80. “Giữ vững và tăng cường vai trò chủ đạo của hệ tư
tưởng ….trong đời sống tinh thần của xã hội”. Hoàn thiện
84. Chọn câu đúng nhất:
mệnh đề trên.
a. Mỗi dân tộc có ngôn ngữ chung, xuất hiện sau cộng đồng bộ lạc
a. Giai cấp công nhân
b. Mi dân tộc có thể có nhiều ngôn ngữ, xuất hiện trước cộng đồng bộ b. Xã hội chủ nghĩa lạc c. Giai cấp nông dân
c. Mi dân tộc có thể có nhiều ngôn ngữ, xuất hiện sau cộng đồng bộ d. Giai cấp tư sản lạc
d. Mi dân tộc có ngôn ngữ chung, xuất hiện đồng thời với cộng đồng
81. Chọn phương án SAI: bộ lạc
a. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là hoạt động có mục đích
của giai cấp công nhân thông qua sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
85. Điền vào chỗ trống từ đúng nhất. “Khái niệm dân tộc cùng chỉ
và quản lí nhà nước xã hội chủ nghĩa
một cộng đồng người ổn định, bền vững có lãnh thổ chung, quốc
b. Đảng lãnh đạo xây dựng nền văn hóa bằng cương lĩnh, đường lối
ngữ chung,………thống nhất và có truyền thống văn hóa,
chính sách văn hóa của mình được thể chế trong Hiến pháp, pháp
truyền thống đấu tranh chung.” luật và chính sách a. Lòng dân
c. Nhà nước quản lí xã hội dưới sự chỉ đạo của đảng cộng sản
b. Nền kinh tế
d. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa phải đặt dưới sự quản lý c. Luật pháp
của Mặt trận Tổ quốc d. Nền chính trị
82. Ngày văn hóa các dân tộc Việt Nam là ngày nào?
86. Chọn đáp án SAI. Có thể hiểu dân tộc theo nghĩa là: a. 20/4
a. Những người sống trên thế giới b. 19/4 b. Các tộc người c. 10/3
c. Những người sống trên quốc gia d. 19/3 d. Bộ phận quốc gia
83. Khái niệm dân tộc thường được hiểu theo mấy nghĩa:
87. Có mấy xu hướng phát triển của dân tộc và vấn để dân tộc trong a. 1
xây dựng chủ nghĩa xã hội? b. 2 a. 1 c. 3 b. 2 d. 4 b. 3 63
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương c. 4
a. Đối tượng phản ánh
b. Cách thức phản ánh
88. Chọn đáp án SAI. Xu hướng phát triển của dân tộc và vấn để
c. Cách thức hoạt động
dân tộc trong xây dựng chủ nghĩa xã hội là gì? d. Nội dung phản ảnh
a. Các cộng đồng dân cư muốn tách ra để thành lập các quốc gia độc lập
92. Nguồn gốc của tôn giáo theo quan điểm cơ bản của chủ nghĩa
b. Các dân tộc ở từng quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau. Mác - Lênin là:
c. Các dân tộc tự giải quyết mọi vấn đề trong quá trình phát triển của
a. Kinh tế - xã hội, nhận thức, siêu nhiên mình
b. Nhận thức, siêu nhiên, tâm lý
d. dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau.
c. Kinh tế - xã hội, nhận thức, tâm lý
d. Tâm lý, chính trị, nhận thức
89. Cách mạng tháng mường Nga đã mở ra một thời đại:
a. Phát triển của chủ nghĩa đế quốc trên qui mô toàn thế giới
93. Luận điểm “Sự sợ hãi sinh ra thần thánh” đề cập đến nguồn gốc
b. Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội nào của tôn giáo?
c. Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
a. Nguồn gốc kinh tế-xã hội
d. Thời đại chiến tranh thế giới
b. Nguồn gốc tâm lý
c. Nguồn gốc nhận thức
90. Phát biểu nào sau đây là SAI: d. Nguồn gốc ý thức
a. Tính cộng đồng chung, tính thống nhất các dân tộc cần dựa trên cơ
sở giữ gìn và phát huy tinh hoa, bản sắc dân tộc.
94. Quan điểm nào sau đây đúng?
b. Xu hướng phát triển của dân tộc và giải quyết vấn để dân tộc trong
a. Con người sống dựa vào tôn giáo
xây dựng chủ nghĩa xã hội mang tính khách quan.
b. Tôn giáo là nhu cầu không thể thiếu của con người
c. Chỉ trong điều kiện chủ nghĩa xã hội, khi tình trạng áp bức giai cấp,
c. Con người tạo ra tôn giáo
tình trạng ngừời bóc lột người bị thủ tiêu thì tình trạng áp bức dân
d. Con người không cần đến tôn giáo tộc cũng bị xóa bỏ.
d. Với thắng lợi của giai cấp tư sản, giai cấp công nhân đã trở thành
95. Chỉ trong điều kiện của……….khi tình trạng áp bức……, tình
giai cấp cầm quyền, tạo tiền đề xây dựng chủ nghĩa xã hội.
trạng người bóc lột người bị thủ tiêu thì tình trạng áp bức….
cũng bị xóa bỏ. Hoàn thiện mệnh đề trên.
91. Với tư cách là những hình thái ý thức xã hội, tôn giáo và khoa
a. Chủ nghĩa tư bản/dân tộc/giai cấp
học khác nhau về điểm nào?
b. Chủ nghĩa xã hội/dân tộc/giai cấp 64
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
c. Chủ nghĩa tư bản/giai cấp/dân tộc b. 4
d. Chủ nghĩa xã hội/giai cấp/dân tộc c. 3 d. 2
96. “Dân tộc xã hội chủ nghĩa chỉ xuất hiện khi sự cải tạo, xây dựng
từng bước cộng đồng, dân tộc và các mối quan hệ xã hội, quan 100.
Tìm đáp án SAI. Nguyên nhân nhận thức của sự tồn tại tôn
hệ dân tộc theo các nguyên lí của ……..”. Hoàn thiện câu trên.
giáo trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội là:
a. Chủ nghĩa xã hội khoa học
a. Nhiều hiện tượng tự nhiên con người không giải thích được.
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng
b. Trình độ dân trí chưa cao. c. Xã hội chủ nghĩa
c. Con người tìm đến sự an ủi, che chở và lý giải chúng từ sức mạnh d. Chủ nghĩa cộng sản siêu nhiên.
d. Chủ trương, đường lối đúng đắn của Đảng
97. “Giai cấp công nhân trở thành giai cấp cầm quyền, tạo tiền đề
cho tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, mở ra quá trình hình 101.
Tìm đáp án SAI. Nguyên nhân kinh tế - xã hội dẫn đến sự
thành và phát triển của dân tộc xã hội chủ nghĩa là nhờ vào
tồn tại tôn giáo trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội là:
thắng lợi của ………”. Hoàn thiện câu trên.
a. Sự bất bình đẳng về kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội a. Cách mạng tư sản
b. Sự cách biệt khá lớn về đời sống vật chất và tinh thần giữa nhóm dân b. Cách mạng xanh
cư còn tồn tại phổ biến
c. Cách mạng chủ nghĩa xã hội
c. Những yếu tố ngẫu nhiên tác động đến hoạt động kinh tế
d. Cách mạng vô sản
d. Tôn giáo tồn lại lâu đời, ảnh hưởng sâu sắc đến đời sống tinh thần của người dân
98. Sự xích lại gần nhau trên cơ sở tự nguyện và bình đẳng sẽ là
nhân tố…….cho từng dân tộc nhanh chóng đi tới phồn vinh, 102.
Hiện nay, các nguyên tắc tôn giáo phải phù hợp với: hạnh phúc.
a. Chủ nghĩa tư bản, chủ trương đường lối, chính sách nhà nước tư bản a. Cơ bản chủ nghĩa b. Chủ yếu
b. Chủ trương đường lối, chính sách, pháp luật của đảng và nhà nước
c. Quan trọng xã hội chủ nghĩa d. Trọng yếu
c. Chính sách của nhà nước, đường lối của Đảng, nhu cầu của nhân dân d. Nhu cầu của nhân dân
99. Vấn đề tôn giáo có mấy nguyên nhân? a. 5 103.
Đối với lịch sử nhân loại, tín ngưỡng, tôn giáo đã: 65
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương a. Suy vong
d. Đoàn kết giai cấp các dân tộc
b. Tồn tại lâu đời c. Diệt vong 108.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, vấn đề dân tộc
d. Phát triển hưng thịnh
là một bộ phận của những vấn đề chung về:
a. Cách mạng công nhân và chuyên chính vô sản 104.
Trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội và trong xã hội
b. Cách mạng và chuyên chính xã hội
xã hội chủ nghĩa, tôn giáo ........ cùng với sự thay đổi của những
c. Cách mạng vô sản và chuyên chính vô sản
........, với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.
d. Cách mạng vô sản và chuyên chính tư sản
a. Biến đổi/điều kiện xã hội.
b. Không đổi/điều kiện kinh tế - xã hội.
c. Biến đổi/điều kiện kinh tế. 109.
“Cương lĩnh dân tộc” có mấy nội dung cơ bản?
d. Biến đổi/điều kiện kinh tê - xã hội. a. 2 b. 3 105.
Tác phẩm “Cương lĩnh dân tộc” là do ai viết: c. 4 a. V.I.Lênin d. 5 b. C.Mác và Ph.Ăngghen c. Ph.Ăngghen 110.
Đâu là tư tưởng, nội dung cơ bản trong “Cương lĩnh dân d. Stalin tộc”?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng 106.
Chủ nghĩa Mác-Lênin nhấn mạnh rằng, trong chủ ngĩa xã
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
hội khi xem xét giải quyết vấn đề dân tộc phải:
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
a. Đứng vững trên lập trường dân tộc
d. Liên hiệp dân tộc tất cả các dân tộc
b. Đứng vững trên lập trường giai cấp công nhân
c. Đứng vững trên lập trường giai cấp dân tộc 111.
Tư tưởng “Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc” phản
d. Đứng vững trên quan điểm dân tộc
ánh tính thống nhất giữa:
a. Sự nghiệp giải phóng bản thân và đấu tranh giai cấp 107.
Ba nội dung cơ bản của Cương lĩnh dân tộc, NGOẠI TRỪ:
b. Sự nghiệp giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
c. Sự nghiệp giải phóng công nhân và đấu tranh giai cấp
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
d. Sự nghiệp giải phóng dân tộc và giải phóng xã hội
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc 66
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương 112.
Giải quyết vấn đề dân tộc phải: 116.
Những vấn đề nảy sinh từ tôn giáo cần phải được xem xét,
a. Gắn với cách mạng tư sản và trên cơ sở của cách mạng tư bản chủ
giải quyết như thế nào? nghĩa
a. Hết sức thận trọng, cụ thể và chuẩn xác
b. Gắn với cách mạng vô sản và trên cơ sở của cách mạng tư bản chủ
b. Cụ thể và chuẩn xác có tính nguyên tắc với những phương thức linh nghĩa hoạt
c. Gắn với cách mạng vô sản và trên cơ sở của cách mạng xã hội chủ
c. Hết sức thận trọng, cụ thể và chuẩn xác có tính nguyên tắc với nghĩa
những phương thức linh hoạt theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-
d. Gắn với cách mạng tư sản và trên cơ sở của cách mạng xã hội chủ Lênin nghĩa
d. Hết sức chú trọng, nhạy bén, tùy trường hợp cụ thể 113.
Có bao nhiêu quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 117.
Giải quyết những vấn đề phát sinh từ tôn giáo trong đời
trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo?
sống phải gắn liền với? a. 2
a. Quá trình cải tạo xã hội cũ b. 3
b. Quá trình xây dựng và phát triển xã hội mới c. 4
c. Quá trình bảo vệ xã hội mới d. 5
d. Quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới 114.
Cho đến nay Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 118.
Điều nào sau đây KHÔNG phù hợp với quyền tự do tôn a. 3 giáo? b. 4
a. Nhà nước phải tôn trọng và đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng và c. 5
không tín ngưỡng của công dân d. 6
b. Công dân có tôn giáo hay không tôn giáo đều bình đẳng trước pháp
luât, có quyền và nghĩa vụ như nhau 115.
Khi nào tôn giáo mang đậm tính chính trị?
c. Nghiêm cấm mọi hành vi lợi dụng tự do tín ngưỡng, tôn giáo của
a. Phản ánh nguyện vọng chủa nhân dân công dân
b. Khi các cuộc đấu tranh tôn giáo nổ ra
d. Tín ngưỡng, tôn giáo người dân phải được bảo vệ bằng giáo đoàn
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục
vụ lợi ích của mình 119. Tìm mệnh đề SAI:
d. Tham gia bầu cử, ứng cử, giám sát hoạt động của nhà nước
a. Tôn giáo là những vấn đề nhạy cảm và phức tạp
b. Phải có quan điểm lịch sử - cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo 67
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
c. Trong mỗi thời kì lịch sử khác nhau, vai trò và sự tác động của tôn b. Liên Xô
giáo đến đời sống xã hội là giống nhau c. Cu-ba
d. Nhà nước phải có quan điểm và phương thức ứng xử phù hợp với d. Việt Nam
từng trường hợp cụ thể khi giải quyết các vấn đề tôn giáo.
3. “Lịch sử tư tưởng chính trị là lịch sử của quá trình thay thế
-------------------------------
--------------------------------
của tư tưởng, do đó là lịch sử đấu tranh tư tưởng” là câu nói của ai? a. C. Mác b. Lê- nin c. Ăng-ghen d. Hồ Chí Minh
4. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, hệ thống xã hội chủ nghĩa thế
giới ra đời bao gồm nhiều quốc gia, ngoại trừ: Chương IX a. Rumani
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNG b. Đông Đức c. Tây Đức
1. Nhận định “Giống như mặt trời chói lọi, cách mạng Tháng d. Anbani
Mười Nga chiếu sang khắp năm châu, thức tỉnh hàng triệu
người bị áp bức, bóc lột trên trái đất. Trong lịch sử loài người
5. Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định: “Thực tiễn phong
chưa từng có cuộc cách mạng nào có ý nghĩa sâu xa và to lớn
phú và những thành tựu đạt được qua 25 năm đổi mới, 20 năm
như thế” là của ai?
thực hiện cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ
a. Hồ Chí Minh
lên xã hội chủ nghĩa tại Đại hội nào? b. Phiđen – catxo a. IX c. Mao Trạch Đông b. X d. V.I. Lê-nin c. XI d. VIII
2. Chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên hiện thực đầu tiên ở đâu?
6. Có mấy nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của a. Trung Quốc
mô hình chủ nghĩa xã hội Xô Viết? 68
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương a. 2 d. 11/1991 b. 3 c. 4
11. Cách mạng Tháng Mười Nga do đảng nào lãnh đạo? d. 5 a. Đảng Mensêvích b. Đảng Dân Chủ
7. Chính sách kinh tế mới do ai đề xướng?
c. Đảng Bốsêvích a. V.I. Lê-nin d. Đảng Cấp Tiến b. C.Mác c. Ph.Ăng-ghen
12. Trong cuốn sách chiến thắng không cần chiến tranh, Ních- xơn d. Hồ Chí Minh
cho rằng: “Mặt trận tư tưởng là mặt trận……… nhất” a. Chủ yếu
8. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, hệ thống xã hội chủ nghĩa b. Quan trọng
không ra đời ở nước nào?
c. Quyết định a. Việt Nam d. Khách quan b. Trung Quốc c. Mông Cổ
13. Hội nghị 81 Đảng cộng sản và công nhân của các nước trên thế d. Campuchia
giới diễn ra trong thời gian nào? a. 1860
9. Tính đến nay nước ta đã xây dựng chủ nghĩa xã hội được bao b. 1960 nhiêu năm? c. 1961 a. 68 năm d. 1962 b. 38 năm c. 57 năm
14. Ở Châu Âu, quốc gia Tư Bản nào cũng đã từng được xem là d. 27 năm
một trong “mô hình của chủ nghĩa xã hội” a. Hà Lan
10. Chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu sụp b. Thụy Điển
đổ hoàn toàn vào thời gian nào? c. Phần Lan a. 7/1991 d. Thụy Sĩ b. 8/1991 c. 9/1991
15. Cách mạng Tháng Mười Nga bắt đầu từ thời gian nào? 69
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương a. 7/11/1917
d. Sự sụp đổ của con đường đi lên chủ nghĩa xã hội b. 11/7/1917 c. 24/10/1917
20. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu đi vào thời kì d. 4/10/1917
khủng hoảng vào thời gian nào?
a. Những năm 80 của thế kỉ XX
16. Quốc tế I tan rã năm nào?
b. Những năm 60 của thế kỉ XX a. 1878
c. Những năm 70 của thế kỉ XX b. 1877
d. Những năm 90 của thế kỉ XX c. 1876 d. 1890
21. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga, lịch sử đã mở
ra ……………………… cho sự giải phóng các dân tộc bị chủ
17. V.I. Lê-nin đã đề ra chính sách kinh tế mới (NEP) tại Đại hội
nghĩa thực dân áp bức.
lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Nga năm 1921? a. Một chân trời mới a. Đại hội VIII b. Một xã hội mới b. Đại hội IX
c. Một con đường mới
c. Đại hội X d. Một diện mạo mới d. Đại hội XI
22. Tìm đáp án SAI: Trong giai đoạn các nước xã hội chủ nghĩa
18. Với sự ra đời của chủ nghĩa Mác, chủ nghĩa xã hội đã từ thuyết
còn lại tiến hành cải cách sau sự sụp đổ của Liên Xô và các
không tưởng trở thành một…………..
nước Đông Âu thì công cuộc cải cách đổi mới ở Trung Quốc và a. Lý luận thực tiễn
Việt Nam có những nét tương đồng sau:
b. Lý luận khoa học
a. Từ bỏ mô hình kinh tế tập trung, chuyển sang kinh tế thị trường c. Quan điểm khoa học XHCN
d. Hệ thống lý luận thực tiễn
b. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN
c. Hội nhập quốc tế sâu rộng, tham gia vào hầu hết các tổ chức quốc
19. Sự sụp đ
ổ của Liên Xô và các nước Đông Âu là? tế
a. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội hiện thực
d. Đảng Cộng sản nắm mọi quyền hành trong nước, chủ trương
b. Là sự sụp đổ của một mô hình chủ nghĩa xã hội trong quá trình đi
chống các nước đế quốc
tới mục tiêu chủ nghĩa xã hội
c. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa Mác-Lênin 70
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
23. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại ngày nay, mâu
thuẫn nào nổi bật, xuyên suốt thời đại và mang tính toàn cầu:
27. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sụ sụp đổ của mô hình chủ nghĩa
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội với chủ nghĩa tư bản
xã hội Xô Viết:
b. Mâu thuẫn giữa tư bản với lao động
a. Ổ Liên Xô chính sách kinh tế mới không tiếp tục được thực hiện mà
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với chủ nghĩa
chuyển sang kế hoạch hóa tập trung cao độ, chậm đổi mới. đế quốc
b. Do chiến trah phá hoại của các nước đế quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau
c. Do lệ thuộc vào nước ngoài
d. Sự phản bội của những người đứng đầu
24. Mục tiêu và con đường cách mạng Việt Nam là:
a. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân tiến lên chủ
28. Tình cảnh Đông Âu thuộc khối xã hội chủ nghĩa cũ hiện nay
nghĩa xã hội không qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa như thế nào?
b. Hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa tiến lên chủ nghĩa cộng
a. Đã trở thành các nước tư bản chủ nghĩa phát triển sản
b. Bị lệ thuộc khối NATO và các nước tư bản chủ nghĩa phát triển
c. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
c. Đang có khuynh hướng xây dựng lại chủ nghĩa xã hội
d. Tiến lên chủ nghĩa xã hội qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
d. Đang trong giai đoạn lựa chon con đường phát triển
25. chủ nghĩa xã hội tồn tại ở Liên Xô bao nhiêu năm:
29. Chính sách kinh tế mới (NEP) được đề ra vào Đại hội lần thứ a. 40
mấy của đảng cộng sản NGA: b. 50
a. Đại hội X c. 60 b. Đại hội IX d. 70 c. Đại hội XI d. Tất cả đều sai
26. Câu nói “Toàn bộ vũ khí của chúng ta, các hiệp định mậu dịch,
viện trợ kinh tế sẽ không ai đến đâu nếu chúng ta thất bại trên
30. Năm 1960, Hội nghị 81 đảng cộng sản và công nhân của các
mặt trận tư tưởng” là của:
nước trên thế giới đã tuyên bố và khẳng định: “Đặc điểm chủ a. C.Mác
yếu của thời đại chúng ta là hệ thống xã hội chủ nghĩa thế b. V.I.Lênin
giới đang trở thành nhân tố quyết định của xã hội loài người” c. Ph.Ăngghen a. Đúng
d. Nichxơn b. Sai 71
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
31. Hội nghị Đảng toàn quốc lần thứ 19 năm 1988 chủ trương
35. Cuộc cánh mạng nào” lần đầu tiên trong lịch sử loài người
chuyển trọng tâm sang cải tổ hệ thống chính trị trên cơ sở:
nhân dân lao động giành được quyền lực thực sự của mình”
a. Cải tổ để có nhiều dân chủ
a. CM Tháng Mười Nga
b. Cải tổ để có nhiều chủ nghĩa xã hội b. CM Tháng 8
c. Sự biến đổi của nền kinh tế
c. CM tư bản chủ nghĩa
d. Tư duy chính trị mới
d. Cuộc khởi nghĩa của nông dân thời phong kiến
32. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ
36. Ngày tháng năm nào Đảng Công nhân dân chủ xã hội Nga lãnh
nghĩa xã hội ở nước ta được đề ra trong đại hội lần thứ mấy
đạo quần chúng nhân dân lao động phá tan dinh lũy cuối cùng của Đảng?
của Chính phủ lâm thời tư sản:
a. Đại hội VII a. 07/11/1917 b. Đại hội VIII b. 11/07/1917 c. Đại hội IX c. 17/07/1917 d. Đại hội XI d. 07/10/1917
33. “Dân chủ xã hội chủ nghĩa đảm bảo mọi quyền lực đều thuộc
37. Đến cuối TK XIX đầu TK XX, khi chủ nghĩa tư bản chuyển
về nhân dân”. Nói lên đặc trưng gì của nền dân chủ?
sang giai đoạn ĐQCN đặc biệt là từ sau khi Anggen qua đời a. Kinh tế
phong trào xã hội chủ nghĩa lại lâm vào khủng hoảng lần thứ b. Xã hội
2, Quốc tế II phân ra thành nhiều phái. Ngoại trừ :
c. Chính trị a. Phái giữ d. Xã hội b. Phái tả c. Phái hữu
34. Sau chiến tranh thế giới thứ II, hệ thống xã hội chủ nghĩa thế
d. Phái trung tâm
giới ra đời gồm bao nhiêu nước ? a. 10
38. Quốc tế thứ II thành lập vào năn nào: b. 11 a. 1889 c. 12 b. 1888 d. 13 c. 1890 72
GÓC HỌC TẬP K46 – Phú Sĩ – Thái Dương
39. Sự đổ vỡ diễn ra liên tiếp ờ các nước Đông Âu từ ngày tháng
a. Dân chủ - chủ nghĩa xã hội năm nào
b. Chủ nghĩa xã hội – dân chủ a. 2/1989
c. Tự do – dân chủ b. 3/1989
d. Dân chủ - tự do c. 4/1989
40. Cuộc cải tổ Liên xô bắt đầu từ năm:.............. đã kết thúc trong
-------------------------------
--------------------------------
sự đổ vỡ hoàn toàn vào năm............ a. 1896-1991 b. 1986-1991 c. 1968-1991 d. 1917-1991
41. Sự kiện giới cầm quyền Mỹ và giới cầm quyền Anh tấn công
Irắc, khẳng định bản chất hiếu chiến của chủ nghĩa đế quốc
diễn ra vào năm: a. 2002 b. 2003 c. 2004 d. 2005
42. Vào năm nào Liên Xô là một trong những nước có trình độ
học vấn cao nhất thế giới. a. 1980 b. 1981 c. 1982 d. 1983
43. Trong những tuyên bố ban đầu của cuộc cải tổ ở Liên Xô năm
1986: “cải tổ để có nhiều...... hơn, nhiều.................hơn” 73 FB: Cần Thơ Medical Store Cần Thơ Medical Store
CÂU HỎI NGẮN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ
BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC- LÊNIN 2
1. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa.
Sản xuất hàng hóa chỉ ra đời khi có đủ hai điều kiện:
+ Phân công lao động xã hội.
+ Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất. 2. Hàng hoá là gì?
Hàng hoá là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của
con người thông qua trao đổi mua bán.
3*. Hàng hóa có những thuộc tính nào?
Hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị.
4. Lao động cụ thể là gì?
Lao động cụ thể là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những
nghề nghiệp chuyên môn nhất định. Mỗi lao động cụ thể có mục đích riêng, đối
tượng riêng, phương tiện riêng, phương pháp riêng và kết quả riêng.
5. Giá trị của hàng hóa là gì? Giá trị sử dụng là gì?
Giá trị của hàng hóa là lao động xã hội mà người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.
Giá trị sử dụng là công dụng của vật phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người.
6. Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?
Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để sản xuất ra
một hàng hoá trong điều kiện bình thường của xã hội, tức là với một trình độ kĩ
thuật trung bình, trình độ khéo léo trung bình và cường độ lao động trung bình so
với hoàn cảnh xã hội nhất định.
7. Những nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa.
Có hai nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa, đó là: + Năng suất lao động.
+ Mức độ phức tạp của lao động.
8*. Tại sao C.Mác lại phân chia thành lao động cụ thể và lao động trừu tượng? 1 FB: Cần Thơ Medical Store Cần Thơ Medical Store
C.Mác phân chia thành lao động cụ thể và lao động trừu tượng vì nếu
không có sự phân chia thành hai loại lao động sẽ không có cơ sở cho việc trao
đổi hàng hóa trên thị trường. Ở đây lao động trừu tượng là cơ sở cho quá trình
trao đổi giữa các hàng hóa khác nhau vì chúng đồng nhất về chất - đều là sự hao
tốn thần kinh và cơ bắp.
9*. Hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
C.Mác đã phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa. Đó là:
lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
10. Bản chất của tiền tệ?
Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung thống
nhất cho các hàng hóa khác, nó thể hiện lao động xã hội và biểu hiện quan hệ
giữa những người sản xuất hàng hóa.
11. Tiền tệ những chức năng nào?.
Tiền tệ có 5 chức năng: + Thước đo giá trị.
+ Phương tiện lưu thông.
+ Phương tiện cất trữ.
+ Phương tiện thanh toán. + Tiền tệ thế giới.
12. Nêu nội dung của quy luật giá trị?
Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết.
+ Trong xản xuất: : hao phí lao động cá biệt của người sản xuất phải phù hợp với
mức chi phí mà xã hội chấp nhận được.
+ Trong trao đổi: Phải dựa trên nguyên tắc ngang giá.
13. Mâu thuẫn công thức chung của tư bản?
Tư bản không thể xuất hiện từ lưu thông và cũng không thể xuất hiện ở
bên ngoài lưu thông. Nó phải xuất hiện trong lưu thông và đồng thời không phải trong lưu thông.
14. Giá trị thặng dư là gì?
Giá trị thặng dư là một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao
động do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không.
15. Nội dung quy luật kinh tế cơ bản của Chủ nghĩa tư bản là gì? 2 FB: Cần Thơ Medical Store Cần Thơ Medical Store
Sản xuất ra GTTD là quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản, là cơ sở
cho sự tồn tại và phát triển của chủ nghĩa tư bản. Nội dung của nó là sản xuất ra
giá trị thặng dư tối đa bằng cách tăng cường bóc lột công nhân làm thuê.
16*. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?
Cấu tạo hữu cơ của tư bản là cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo kỹ thuật
của tư bản quyết định và phản ánh những sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản.
17. Hai hình thức cơ bản của tiền công trong Tư bản chủ nghĩa?
Hai hình thức cơ bản của tiền công là: tiền công tính theo thời gian và tiền
công tính theo sản phẩm.
18*. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế là gì?
Tiền công danh nghĩa là số tiền mà người công nhân nhận được do bán
sức lao động của mình cho nhà tư bản.
Tiền công thực tế là tiền công được biểu hiện bằng số lượng hàng hoá tiêu
dùng và dịch vụ mà công nhân mua được bằng tiền công danh nghĩa của mình.
19. Tổng sản phẩm xã hội là gì?
Tổng sản phẩm xã hội là toàn bộ sản phẩm mà xã hội sản xuất ra trong
một thời kì nhất định, thường là một năm.
20. Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần GTTD còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần
lợi nhuận bình quân mà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho địa chủ.
21. So sánh tích tụ tư bản và tập trung tư bản.
Giống nhau: tích tụ và tập trung tư bản đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt. Khác nhau:
+ Tích tụ tư bản: nguồn để tích tụ tư bản là giá trị thặng dư; tích tụ tư bản
làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, đồng thời làm tăng quy mô của tư bản xã
hội; phản ánh trực tiếp mối quan hệ giữa tư bản và người lao động.
+ Tập trung tư bản: nguồn để tập trung tư bản là những tư bản cá biệt có
sẵn trong xã hội; tập trung tư bản chỉ làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, mà
không làm tăng quy mô của tư bản xã hội; phản ánh trực tiếp quan hệ cạnh tranh
trong nội bộ giai cấp các nhà tư bản, đồng thời cũng tác động đến mối quan hệ
giữa tư bản và người lao động.
22*. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì? 3 FB: Cần Thơ Medical Store Cần Thơ Medical Store
Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí về tư bản bất biến và tư bản
khả biến mà nhà tư bản bỏ ra để sản xuất hàng hóa.
23. Lợi nhuận bình quân là gì?
Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận bằng nhau của những tư bản bằng
nhau, đầu tư vào những nghành khác nhau, bất kể cấu tạo hữu cơ của những tư
bản như thế nào, ký hiệu p .
24. Tư bản thương nghiệp là gì?
Tư bản thương nghiệp là một bộ phận của tư bản công nghiệp được tách
rời ra và phục vụ quá trình lưu thông hàng hoá của tư bản công nghiệp.
25. Những đặc diểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
Có năm đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền:
+ Sự tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền.
+ Tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính. + Xuất khẩu tư bản.
+ Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền.
+ Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc.
26*. Chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?
Chủ nghĩa tư bản độc quyền là chủ nghĩa tư bản vận động chịu sự chi phối
của các tổ chức độc quyền.
27. Tổ chức độc quyền là gì?
Tổ chức độc quyền là tổ chức liên minh giữa các nhà tư bản lớn để tập
trung vào trong tay phần lớn việc sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng hóa nào
đó nhằm mục đích thu được lợi nhuận độc quyền cao.
28. Những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
Những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
+ Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước.
+ Sự hình thành và phát triển sở hữu tư bản độc quyền nhà nước.
+ Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
29. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử lãnh đạo nhân dân đấu tranh xóa
bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ áp bức bóc lột và xây dựng xã hôi
mới – xã hội xã hôi chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa.
30. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì? 4 FB: Cần Thơ Medical Store Cần Thơ Medical Store
Cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng nhằm thay thế chế độ tư
bản chủ nghĩa lỗi thời bằng chế độ xã hội chủ nghĩa. Trong cuộc cách mạng đó,
giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo và cùng với quần chúng nhân dân lao
động xây dựng một xã hội công bằng dân chủ văn minh. 31. Nhà nước là gì?
Nhà nước là nền chuyên chính của giai cấp này đối với giai cấp khác và
đối với toàn bộ xã hội, là tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm
bảo vệ trật tự hiện hành phù hợp với lợi ích của mình và đàn áp sự phản kháng của giai cấp khác.
32. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
Nhà nước xã hội chủ nghĩa là tổ chức mà thông qua đó, đảng của giai cấp
công nhân thực hiện vai trò lãnh đạo của mình đối với toàn xã hội; là một tổ
chức chính trị thuộc kiến trúc thượng tầng dựa trên cơ sở kinh tế của chủ nghĩa
xã hôi; đó là một nhà nước kiểu mới, thay thế nhà nước tư sản nhờ kết quả của
cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa; là hình thức chuyên chính vô sản được thực
hiện trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. 33. Văn hóa là gì?
Văn hóa là toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng
tạo ra bằng lao động và hoạt động thực tiễn trong quá trình lịch sử của mình,
biểu hiện trình độ phát triển xã hội trong từng thời kỳ lịch sử nhất định.
34. Những nội dung cơ bản của quá trình xây dựng nền văn hóa Xã hội chủ nghĩa?
Việc xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa bao gồm những nội dung chính sau:
+ Cần phải nâng cao trình độ dân trí, hình thành đội ngũ trí thức của xã hội mới.
+ Xây dựng con người phát triển toàn diện
+Xây dựng lối sống xã hội chủ nghĩa.
+ Xây dựng gia đình văn hóa.
35. Nội dung cương lĩnh dân tộc của Lênin.
Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác- Lênin có ba nội dung:
+ Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
+ Các dân tộc được quyền tự quyết.
+ Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc. 5