Trắc nghiệm ôn tập - Môn Kinh tế chính trị Mác Lenin | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
1
NGÂN HÀNG CÂU H I
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢ NGHĨA N CA CH
MÁC-LÊNIN 2
Chương IV
HC THUY T GIÁ TR
1. Hc thuyết kinh tế nào c ng? ủa C.Mác được coi là hòn đá tả
a. Hc thuy t giá tr ng ế lao độ
b. Hc thuyết giá tr th ặng dư
c. Hc thuy t tích luế n tư sả
d. Hc thuy t giá tr ế
2. V m t giá tr s d ng, t c là hình thái t nhiên c a hàng hóa,
ta có th nh n bi t tr c ti c b ng: ế ếp đượ
a. Th giác
b. Thính giác
c. Xúc giác
d. Các giác quan
3. Khi nghiên c c sứu phương th n xut TBCN, C.Mác b u ắt đ
t:
a. Nghiên cu sn xut ca ci vt cht
b. Nghiên cu l ưu thông hàng hoá
c. Nghiên cu giá tr th ặng dư
d. Nghiên c u hàng hóa
4. Hàng hóa là:
a. Sn phm ng c i lao độ ủa con ngườ
b. Có th tha mãn nhu c i ầu nào đó của con ngườ
c. Được i mua bán trên th đem ra trao đổ trường
d. C ba đáp án trên
5. Giá tr th ặng dư là gì?
a. B phn ca giá tr m i do công nhân to ra b n chi nhà bả ến
không
b. B phn c a giá tr m i do nhân dân t o ra b n chi nhà b ến
không
c. B phn giá tr do công nhân t o ra và b c chi nhà nướ ếm không
d. B phn giá tr m i công dân t o ra và b n chi nhà tư bả ến không
6. Ch Th ọn đáp án SAI. ời gian lao động cn thiết thi gian lao
độ ng u kitrong điề n nào?
a. Trình độ k thut trung bình
b. Trình độ khéo léo trung bình
c. Cường độ lao độ ng trung bình
d. Trình độ dân trí trung bình
7. Ch ọn đáp án SAI. nghĩa MácTheo ch -Lênin, hàng hóa bao gm:
a. Hàng hóa vô hình
b. Hàng hóa hu hình
c. Hàng hóa d ch v
d. Hàng hóa cho sn xut và tiêu dùng
8. Sn xu ất hàng hóa có bao nhiêu đặc trưng?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
2
9. Tính hai mt c a s n xut hàng hóa do ai phát hin
a. V.I.Lê nin
b. C.Mác
c. Ph. Ăng ghen
d. D.Ricardo
10. Hc thuyết giá tr là gì?
a. Xu ất phát điểm trong toàn b lý lun ca C.Mác
b. Xu ất phát điểm trong toàn b lý lu n kinh t c a C.Mác ế
c. Hòn đá tảng trong toàn b l lun kinh tế ca C.Mác
d. Xu ất phát điể nghĩa Mác m trong toàn b lý lun ca ch - Lênin
11. Giá tr s d ng:
a. Là 1 phm trù l ch s , là thuc tính xã hi c a hàng hóa
b. Là 1 phm trù l ch s là thuc tính t nhiên ca hàng hóa
c. Là 1 ph n, là thuạm trù vĩnh viễ c tính t nhiên c a hàng hóa
d. Là 1 ph n, là thuạm trù vĩnh viễ c tính xã hi ca hàng hóa
12. Hai thu bộc tính cơ n c a hàng hóa là gì?
a. Giá tr s dng và công dng
b. Giá tr s d ng và giá tr
c. Giá tr và giá tr i trao đổ
d. Giá tr và giá c
13. Điều ki i c a sện ra đờ n xut hàng hóa
a. Phân công lao độ ội, phân công lao động xã h ng quc tế
b. Phân công lao động hi, s ph thuc v kinh tế gia nhng
ngườ i s n xu t
c. Phân công lao độ ệt tương đống quc tế, s tách bi i v kinh tế gia
những người sn xut
d. Phân công lao độ ệt tương đống hi, s tách bi i v kinh tế gia
những người sn xut.
14. Sn xut hàng hóa là:
a. Ki u t chc kinh tế n ph c s đó sả ẩm đượ n xu tiêu dùng ất để
b. Ki u t chc kinh tế n ph c s đó sả ẩm đượ n xu giao nất để p
c. Ki u t chc kinh tế n ph c s đó sả ẩm đượ n xu ng nhu ất để đáp ứ
cu c a nhà s n xu t
d. Ki u t ch c kinh t ế đó sả ẩm đượ ất đển ph c sn xu trao đổi, mua
bán
15. Để m t v t tr thành hàng hóa v i thật đó phả a mãn bao nhiêu
yêu c u:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
16. Đâu là thuộc tính ca hàng hóa:
a. Giá c
b. Tên hàng hóa
c. Giá tr
d. Cách dùng
17. K ết qu c a s ng xã hphân công lao độ i s to ra:
a. S phân hóa giàu nghèo.
b. Chuyên môn hóa sn xu t.
c. Lượng vt cht di dào.
d. Giá tr th ặng dư.
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
3
18. Hàng hóa có my thu n: ộc tính cơ bả
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
19. Tìm đáp án SAI. Đặc trưng của sn xut hàng hóa:
a. Sn xu i, mua bán ất để trao đổ
b. Lao độ ủa ngườ ất hàng hóa mang tính nhân ng c i sn xu
hi
c. Mc a sđích củ n xut hàng hóagiá tr
d. S n phm sn xu thất ra để a mãn nhu cu c i ủa con ngườ
20. “Hàng hóa sn phm c ng th th a ủa quá trình lao độ
mãn nhu c i thô Hoàn thi n ầu nào đó của con ngườ ng qua….”.
khái ni m trên.
a. Cho tng
b. Chi ếm đoạt
c. Mua bán, tra i o đổ
d. Cng np
21. “……… sả ủa lao độn phm c ng th tha mãn nhu cu
nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán” . Hoàn
thin khái nim trên.
a. Tri th c
b. Giá tr th ặng dư
c. Tình cm
d. Hàng hóa
22. Trong sn xu không thua lất để , th ng biời gian lao độ t c a
ngườ ế i s n xu t so v i th ng xã hời gian lao độ i c n thi t ph i:
a. Nh hơn
b. L ớn hơn
c. B ng
23. M ệnh đề nào sau đây SAI :
a. Mọi hàng hóa đều đồng nht v giá tr
b. Lao động c th là phm trù lch s
c. Lao độ ừu tượng tr ng to ra giá tr ca hàng hóa
d. Giá tr s dng là thuc tính t nhiên ca hàng hóa
24. Có my loi nhân t ng giá tr hàng hóa ảnh hưởng đến lượ
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
25. Thước đo lượng giá tr ca hàng hóa là:
a. Năng suất lao động
b. Th ời gian lao động cá bit
c. Th ời gian lao động xã hi cn thiết
d. Mức độ ủa lao độ phc tp c ng
26. M ệnh đề nào sau đây SAI :
a. Năng suất lao động là năng lự ủa lao độc sn xut c ng
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
4
b. Năng suất lao độ ại: Năng suất lao độ ệt và năng ng có 2 lo ng bi
suất lao động xã hi
c. Năng suất lao độ ới lượng t l thun v ng giá tr hàng hóa
d. Năng suất lao độ ảnh hưởng ng ti giá tr hàng hóa
27. C ấu thành lượng giá tr hàng hoá gm:
a. Lao độ lao động quá kh ng
b. Lao độ ao động quá kh và l ng sng
c. Lao độ ao động vt hoá và l ng quá kh
d. Lao độ ao động vt hoá và l ng quá kh
28. Công thc chung c n ủa tư bả
a. H - T - H’
b. H T H
c. T - H T
d. T H T
29. Mâu thun công th n là:ức chung tư bả
a. bản không sinh ra trong lưu thông chỉ làm tăng giá trị trong
lưu thông
b. bản không sinh ra trong lưu thông không làm tăng giá trị
trong lưu thông
c. bả ừa sinh ra trong lưu thông đồn v ng thi không phi trong
lưu thông
d. Tư bả sinh ra ngoài lưu thông đồ lưu thôngn ng thi không phi trong
30. t La chn câu tr lời đúng nhấ
a. Tư bả ền đẻ ền tư bản là ti ra ti n
b. Tư bả ủa nhà tư bản là tin c n
c. Tư bả ền đẻn là ti ra tin, là mt quan h xã hi
d. Tư bả ền đẻ ột lao độn là ti ra tin bng cách bóc l ng làm thuê
31. Điều ki s ng tr ng ện để ức lao độ thành hàng hóa người lao độ
đượ c t do v thân th và h :
a. Mu n bán s có thu nhức lao động để p cao
b. B t h u stước đoạ ết tư liệ n xut, buc phi bán s sức lao động để ng
c. nh Không kh năng bán ng sm ph ng c a anh ta kẩm do lao độ ết
tinh
d. Mu n tìm mt công vi làm ệc gì đó để
32. Sức lao động hàng hoá đặc bit vì:
a. Tn t i. ại trong cơ thể con ngườ
b. Giá tr s ng mang y u t tinh th n và l ch s ức lao độ ế .
c. Giá tr s c tính thông qua giá tr c u sinh ho ức lao động đượ ác tư liệ t
d. Giá tr s dụng có đặc tính làm tăng giá trị.
33. Tìm đáp án SAI. Ý nghĩa lý luậ ức lao độn hàng hoá s ng là:
a. Chìa khoá để ủa tư bả gii quyết mâu thun công thc chung c n
b. Cơ sở để C.Mác trình bày h c thuy t giá tr th ế ặng dư
c. Lao động cưỡ ức đượ ợp đồng lao động b c thay thế bng h ng
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
5
d. Tìm ra giá tr c a hàng hóa
34. Hai mt c a c ng s ủa lao độ n xut hàng hóa là:
a. Lao độ và lao động c th ng phc tp
b. Lao độ và lao độ ừu tượng c th ng tr ng
c. Lao độ và lao độ ản đơnng c th ng gi
d. lao độ ạp và lao độ ừu tượng phc t ng tr ng
35. Tính cht hai mt c a ng s lao độ n xut hàng hóa phn ánh:
a. Tính ch ng ất tư nhân và tính chất lao độ
b. Tính ch t xã hất tư nhân và tính chấ i
c. Tính ch t sất tư nhân và tính chấ dng
d. Tính cht s dng và tính cht xã hi tiêu dùng.
36. Lao độ và lao độ ừu tượng c th ng tr ng là:
a. Hai mt ca cùng mt sn phm
b. Hai mt ca cùng mt hàng hóa
c. Hai lo ng khác nhau ại lao độ
d. Hai mt ca cùng m ng sột lao độ n xu t hàng hóa
37. Cấu thành lượng giá tr ca hàng hóa
a. W=c+p+m
b. W=C+v+p
c. W=k+v+m
d. W=c+v+m
38. Tăng cường độ lao độ ng s làm cho:
a. Giá c ca m hàng hóa i ột đơn vị thay đổ
b. Giá tr cá bi t c i ủa hàng hóa thay đổ
c. Giá tr i c trao đổ a mt hàng hóa i thay đổ
d. Lượng giá tr c a m hàng hóa i ột đơn vị không đổ
39. Điều ki i c a sện ra đờ n xut hàng hóa:
a. Phân công lao độ công lao động xã hi, phân ng quc tế
b. Phân công lao độ ững ngường hi; s ph thuc v kinh tế ca nh i
sn xu t
c. Phân ng qucông lao độ c tế; s tách bi i v ệt tương đố kinh tế gia
những người sn xut.
d. Phân công lao độ ệt tương đống hi; s tách bi i v kinh tế gia
những người sn xut.
40. Phân công lao động xã hi là:
a. S phân chia xã hi thành các ngành ngh khác nhau c a n n kinh t ế
b. S phân chia lao động hi thành các vùng khác nhau ca nn sn
xut xã hi
c. S phân chia lao động hi thành các ngành ngh khác nhau ca
nn sn xut xã hi
d. S phân chia lao động xã hi thành các khu vc khác nhau ca nn sn
xut xã hi
41. Giá tr hàng hóa là:
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
6
a. Hao phí lao độ ủa ngường hi c i tiêu dùng hàng a kết tinh
trong hàng hóa
b. Hao phí ng clao độ th c i sủa ngườ n xut hàng hóa kết tinh
trong hàng hóa
c. Hao phí lao đ ủa ngường hi c i sn xut hàng hóa kết tinh
trong hàng hóa
d. Hao phí lao độ ủa ngường bit c i sn xut hàng hóa k t tinh ế
trong hàng hóa
42. Giá tr i là: trao đổ
a. Quan h t l v ng mà giá tr i l y giá tr s d ng khác lượ y đổ
b. Quan h t l v ng mà giá tr i l y giá tr khác lượ này đổ
c. Quan h t l v cht mà giá tr s d i l y giá tr sụng này đổ dng
khác
d. Quan h t l v lượng giá tr s d i l ụng này đổ y giá tr s
dng khác
43. Th ời gian lao động xã hi cn thiết là:
a. Th ời gian lao động cao nht ca các nhà sn xut cùng mt loi
hàng hóa trên th ng trườ
b. Th ời gian lao động trung bình ca các nhà sn xut các loi hàng
hóa trên th ng trườ
c. Th ời gian lao độ ản đơn củng gi a các nhà sn xut cùng mt loi
hàng hóa trên th ng trườ
d. Th ời gian lao động trung bình ca các nhà sn xut cùng mt
loi hàng hóa trên th trường
44. Th ời gian lao độ ời gian lao động xã hi cn thiết có th do th ng cá
bit c a nhà s n xut:
a. Cung ng nhiu loi hàng hóa khác nhau cho th ng quy nh trườ ết đị
b. Cung ng mt loi hàng hóa cho th trường quy nh ết đị
c. Cung i bứng đạ phn hàng hóa cho th đó trường quy nh ết đị
d. Cung u tiên cho th ứng hàng hóa đầ trường quy nh ết đị
45. Thông qua s nghiên c u s phát tri n c a nh ng hình thái giá tr ,
chúng ta s tìm ra ngu n g c phát sinh c a:
a. Ti n t
b. Hàng hóa
c. Giá tr
d. Giá tr s dng
46. S phát trin các hình thái giá tr trong n n kinh t c ế hàng hóa đượ
biu hin thông qua bao nhiêu hình thái c th ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
47. Đâu là hình thức phôi thai ca giá tr:
a. Hình thái giái tr gi ay ng ản đơn h u nhiên
b. Hình thái giái tr hay m r đầy đủ ng
c. Hình thái chung ca giái tr
d. Hình thái tin t
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
7
48. Tim đáp án SAI. Đặc điểm ca hình thái vt ngang giá ca giá
tr là:
a. Giá tr s dng ca nó tr thành hình th c biu hin giá tr
b. Lao độ ện lao động c th tr thành hình thc biu hi ng tr u
tượng
c. Lao động tư nhân trở ện lao độ thành hình thc biu hi ng xã hi
d. Lao động khái quát tr thành biu hin ca chế độ hi ch
nghĩa
49. 1m=10kg thóc. 1m vi đây mang hình thái gì?
a. Hình thái chung ca giá tr
b. Hình thái t i ương đố
c. Hình thái ngu nhiên
d. Hình thái đầy đủ
50. 10kg thóc hoc 2 con gà = 1m vi. 1m vi đây là?
a. Hình thái giá tr
b. Vt ngang giá chung
c. Giá tr
d. Đơn vị tin t
51. Timd đáp án SAI. Vì sao vàng đóng vai trò tiền t?
a. Thu n nht v cht
b. D chia nh ng ỏ, không hư hỏ
c. Với lượ nhưng chứa đựng nh, giá tr nh ng giá tr ln
d. Bn cht tt, màu s p, sang trắc đẹ ng
52. Nhân t chính ng giá cảnh hưở hàng hóa:
a. Giá tr c a tin
b. Giá tr hàng hóa
c. Quan h cung cu v hàng hóa
d. Bi ến động ca nn kinh t th ng ế trườ
53. Giá c c a hàng hóa là:
a. Quan h v lượng gia hàng và ti n
b. Giá tr và giá tr s dng ca hàng hóa
c. Tng chi phí sn xut và li nhun
d. Bi u hin bng tin ca giá tr s d ng hàng hóa
54. Ch ọn câu đúng nhấ ức năng tiềt v ch n t:
a. thước đo giá trị ện đo lườ, biu hi ng giá tr ca các hàng hóa
khác
b. Là thước đo giá trị đo lườ, tin t ng bn thân kim loi dùng làm tin
t
c. Là tiêu chun giá c, tin t ng giá tr cđo lườ a các hàng hóa khác
d. Là tiêu chun c ủa hàng hóa, thước đo giá trị
55. Ch t: n khái nim tin t đúng nhấ
a. Ti n t là mt lo c bi c tách ra mang hình thái ại hàng hóa đặ ệt đượ
tương đối thng nht cho các loi hàng hóa khác nhau, th hin lao
độ ng xã h i và bi u hi n m i quan h gia nh i sững ngườ n xu t hàng
hóa v i nhau
b. Ti n t lo c bi c tách ra làm vại hàng hóa đặ ệt đư t ngang giá chung
thng nht cho các loi hàng hóa khác nhau, th hi ng cá biện lao độ t
c. Ti n t th hin mi quan h gi a nh i s ững ngườ n xut hàng hóa v i
nhau
d. Ti n t lo c bi c tách ra làm vại hàng hóa đặ ệt đượ t ngang giá
chung th ng nh t cho các lo i hàng hóa khác nhau, th hi ng ện lao độ
xã h i và bi u hi n m i quan h gi a nh i s n xu t hàng hóa ng ngườ
vi nhau
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
8
56. Ai là tìm thy ngun gc và bn cht c a ti n t?
a. C.Mác
b. V.I.Lênin
c. Ph.Ăngghen
d. D.Ricardo
57. Ch ọn câu đúng nhất: Hình thái tin t ca giá tr xut hin
khi:
a. Xu t hin vt ngang giá chung chúng khác nhau t a ừng đị
phương
b. Xu t hin vt ngang giá chung ch xu t hin m t s địa
phương
c. Tình trng nhiu v i hàng ật ngang giá chung làm cho trao đổ
hóa các địa phương gặp khó khăn
d. V t ngang c cgiá chung đượ định li m t v c tôn ph ật độ
biến
58. Cơ sở trao đổ ca t l i ca vàng và hàng hóa:
a. Th ời gian lao động cá bit
b. Th ời gian lao độ ết hao phí đểng hi cn thi sn xut ra loi
hàng hóa đó
c. Công s ng bức người lao độ sra để n xut
d. D a vào giá tr c a vàng
59. “Tiền t a ai? là bánh xe vĩ đại lưu thông”. Câu nói này củ
a. A.Smith
b. D. Ricardo
c. C.Mác
d. W. Petty
60. Ti n t ra đời là do?
a. Quá trình phát trin lâu dài ca sn xut hàng hóa
b. Quá trình phát trin lâu dài ca sn xu i hàng hóa ất và trao đổ
c. Quá trình phát trin lâu dài c ủa lưu thông hàng hóa
d. Quá trình phát trin c a n n kinh tế n tư bả
61. Ch ức năng nào của tin có th không cn có tin mt?
a. Ch ức năng thước đo giá trị
b. Ch ức năng phương tiện lưu thông
c. Ch ức năng phương tiện ct gi
d. Phương tiện thanh toán
62. Ti n t có m y ch qu c t ? ức năng khi chưa có quan hệ ế
a. Hai chức năng
b. Ba chức năng
c. Bn ch ức năng
d. Năm chức năng
63. Các ch a tiức năng củ n t là:
a. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện trao đổi, phương
tin ct tr, tin t thế gi i
b. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán,
phương tiện ct tr, tin t thế gii
c. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán,
phương tiện hoch toán, tin t thế gii
d. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tin thanh toán,
phương tiện ct tr
64. Nh ận định nào sau đây KHÔNG đúng:
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
9
a. Ti n t là sn vt cui cùng c ủa lưu thông hàng hóa
b. Tư bản đượ ải là tư bảc biu hin tin còn bn thân không ph n.
c. Ti n nằm trong tay nhà tư bản là tư bản
d. Ti n là hình thc biu hi u tiên c n ện đầ ủa tư bả
65. Lưu thông tiền t là gì?
a. Là s di chuyn ca các qu tin t trong nn kinh tế
b. Là s v ng c ận độ a ti n l i hàng hóa làm tiấy trao đổ ền đề
c. Là s mua bán các qu tin t
d. Là s vay, cho vay ti n t
66. Quy luật lưu thông tiền tệ:
a. Xác định lượng tiền cần thiết cho con người
b. Xác định lượng tiền làm chức năng mua bán chịu
c. Xác định lượng tiền làm chức năng cất trữ
d. Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông
67. Lạm phát có thể xảy ra do các nguyên nhân:
a. Khi lượng tiền giấy phát hành quá nhiều so với nhu cầu trao đổi
lưu thông hàng hóa
b. Khi tiền tín dụng thay thế cho tiền giấy trong lưu thông mở rộng
quá mức
c. Cầu tăng, chi phí giảm
d. Khi lượng tiền giấy phát hành quá ít so với nhu cầu trao đổi và lưu
thông hàng hóa
68. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá được hiểu
là:
a. Giá cả của từng hàng hóa luôn bằng giá trị của nó
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh trục giá trị
c. Tổng giá cả lớn hơn tổng giá trị
d. Tổng giá cả nhỏ hơn tổng giá trị
69. Tìm đáp án SAI. Trên thị trường, ngoài giá trị, giá cả còn phụ thuộc
vào các nhân tố nào:
a. Cạnh tranh
b. Cung cầu
c. Sức mua của tiền
d. Uy tín của người sản xuất
70. Tìm đáp án SAI. Quan hệ giữa giá cả và giá trị:
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Giá cả còn chịu ảnh hưởng của cung cầu và giá trị của tiền
d. Giá cả là cơ sở của giá trị, là yếu tố quyết định giá trị
71. Tìm đáp án SAI. Qui luật giá trị có tác dụng:
a. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa
b. Kích thích cải tiến công nghệ
c. Phâ n hóa những người sản xuất thành người giàu người nghèo
d. Tạo nên sự giàu có cho các nhà sản xuất trong xã hội
72. Sự tác dụng của quy luật cung và cầu làm cho:
a. Giá cả lớn hơn giá trị
b. Giá cả nhỏ hơn giá trị
c. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
d. Giá cả bằng giá trị
73. Quy luật giá trị là quy luật của:
a. Mọi nền sản xuất trong lịch sử loài người
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
10
b. Kinh tế hàng hoá
c. Sản xuất hàng hoá giản đơn
d. Sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa
74. Quy luật giá trị chỉ rõ:
a. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều
lợi nhuận cho họ
b. Sản xuất trao đổi hàng hoá phải dựa trên dở hao phí lao
động xã hội cần thiết
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị
cao
d. Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị
75. Vì sao V.I.Lênin nói “sản xuất hàng hoá nhỏ hàng ngày hàng
giờ đẻ ra chủ nghĩa tư bản “?
a. Vì sản xuất hàng hoá nhỏ tư bản chủ nghĩa đều dựa trên chế độ sở
hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
b. sản xuất hàng hoá nhỏ giai đoạn đầu của chủ nghĩa bản
đều sản xuất bằng công cụ thủ công, kỹ thuật thủ công
c. tác động của quy luật giá trị, làm cho những người sản xuất
luôn bị phân hoá
d. sản xuất hàng hoá nhvà sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa
đều dựa trên lao động của những người lao động tự do
76. Quy luật giá trị biểu hiện sự hoạt động của nó trong giai đoạn
chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh thành quy luật:
a. Cạnh tranh
b. Cung cầu
c. Giá cả sản xuất
d. Giá trị thị trường
77. Điều khác nhau cơ bản giữa địa tô phong kiến và địa tô tư bản chủ
nghĩa
a. Dựa trên chế độ sở hữu ruộng đất khác nhau
b. Địa phong kiến gồm toàn bộ lao động thặng dư, địa bản chủ
nghĩa chỉ là 1 phần. Vì vậy, địa tô tư bản chủ nghĩa nhỏ hơn địa phong
kiến
c. Tư bản chỉ là một phần lao động thặng dư nhưng thuật cao hơn,
năng suất cao hơn nên địa tô tư bản chủ nghĩa lớn hơn địa tô phong kiến
d. Một bên dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế một bên dựa trên thuê mướn tự
do theo quy luật giá trị
78. Quy luật giá trị có mấy tác động?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
79. Quy lu chi phật cơ sở i nn sn xut hàng hóa?
a. Quy lut cung cu
b. Quy lu n tật lưu thông tiề
c. Quy lut cnh tranh
d. Quy lu t giá tr
80. Điều ti a quy luết lưu thông củ t giá tr thông qua:
a. Giá tr hàng hóa
b. Quy lu u tiật điề ết
c. Giá c th trường
d. Quy lu ật lưu thông
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
11
81. 10kg thóc hoc 2 con = 1m vi. Ti sao nhng hàng hóa
khác nhau l c v i nhau? ại trao đổi đượ
a. Vì lao độ ừu tượ ất ra chúng là như nhaung tr ng sn xu
b. Vì lao độ ất ra chúng là như nhaung c th sn xu
c. Vì người trao đổi cm thy chúng cân xng vi nhau
d. Vì chúng đề ủa con ngườu tha mãn nhu cu c i
82. Ti n t th t s trong xã h i là:
a. Ti n gi y.
b. Đô la
c. Công trái
d. Vàng
83. Ưu điể ền làm phương tiệm ca vic s dng ti n thanh toán là:
a. Ti n l i, nhanh chóng, chính xác
b. Kp th , sòng phời, đầy đủ ng
c. D chia nh ng ỏ, không hư hỏ
d. Ít hư hỏng hơn các hàng hóa khác
84. Khi xy ra l b thiạm phát đối tượng nào sau đây sẽ t hi?
a. Người nm gi hàng hóa
b. Người đi vay
c. Người có tài sn
d. Người cho vay
---------------------------------------------------------------
Chương V
HC THUY T GIÁ TR TH ẶNG
1. Khi xem xét phương pháp sn xut g tr th i, ặng tuyệt đố
nhận đị nào dưới đây nh KHÔNG đúng?
a. Giá tr s i ức lao động không đổ
b. Th ời gian lao độ ết thay đổng cn thi i
c. Ngày lao động thay đổi
d. Th ời gian lao độ ặng dư thay đổng th i
2. Trong phương pháp s ặng tuyệt đối, ngườn xut giá tr th i lao
động mu n gi m th i gian la n l i o động trong ngày còn nhà bả
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
12
mun kéo dài th ng trong ngày. Giời gian lao độ i hn ti
thiu c ng là bao nhiêu? ủa ngày lao độ
a. Đủ p giá tr s ng cbù đắ ức lao độ a công nhân
b. B ng th ng cời gian lao độ n thiết
c. Do nhà tư bản quy định
d. Lớn hơn thời gian lao động cn thiết
3. Nh ng hn chế c a p n xu hương pháp s t giá tr th ặng
tuyệt đối:
a. G p phi s phn kháng quyết lit c a công nhân
b. Năng suất lao động không thay đổi
c. Không tho mãn khát v ng giá tr th n ặng dư của nhà tư bả
d. C a, b và c
4. Ch ọn các ý đúng về đặc điể ặng siêu ngạ m ca giá tr th ch
trong s n xu t công nghi p:
a. Không c định doanh nghi p nào.
b. Ch doanh nghi t cá bi ệp có năng suấ ệt cao hơn năng suất lao
độ ng xã h i
c. Là động lc trc ti p, m nh m c n ế ủa các nhà tư bả
d. C a, b và c
5. Giá tr th ng i giá tr th ch tương đố ặng siêu ngạ
ging nhau nh m nào? ững điể
a. Đều d ng ựa trên cơ sở kéo dài ngày lao độ
b. Rút ng n th ng c ời gian lao độ n thiết
c. Năng suất lao động không thay đổi
d. Đều tăng năng suất lao động xã hi
6. Mu ốn tăng khối lượng giá tr thng dư, nhà tư bản có th s dng
nhiu cách. Ch ọn các ý đúng dưới đây:
a. Kéo dài th ng trong ngày khi th ng cời gian lao độ ời gian lao độ n thiết
không đổi
b. Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổ i
c. Gi m giá tr s i ức lao động khi ngày lao động không đổ
d. C a, b và c
7. T sut giá tr th u gì? ặng dư (m') phản ánh điề
a. Trình độ ủa tư bản đố bóc lt c i vi công nhân làm thuê
b. Hi u qu c n ủa tư bả
c. Ch n bi i cho nhà tư bả ết nơi đầu tư có lợ
d. Quy mô c a s bóc l t giá tr th ặng dư
8. Phương pháp sả ư tuyệt đối phương pháp n xut giá tr thng d
sn xu t giá tr th m nào gi ng nhau? ặng dư tương đối có điể
a. Đều làm cho công nhân tn s ng nhi ức lao độ ều hơn
b. Đều làm tăng tỷ ặng dư sut giá tr th
c. Đều làm gim giá tr s ng c ức lao độ a công nhân
d. Đều tăng thời gian lao động cn thiết
9. Phương pháp sả ặng dư tuyệt đốn xut giá tr th i là:
a. Kéo dài thi gian c ng, còn th ng của ngày lao độ ời gian lao độ n thiết
không thay đổi
b. Ti ết kim chi phí sn xut
c. S dng k thut tiên ti n, cế i tiến t chc qu n lý
d. Tăng năng suất lao động cá bit
10. Trong phương pháp sả ặng dư tuyệt đốn xut giá tr th i:
a. Độ ng b ng ngày t nhiên dài ngày lao độ
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
13
b. Th ời gian lao độ ết thay đổng cn thi i
c. Độ ng b ng th ng c n thi t dài ngày lao độ ời gian lao độ ế
d. Độ ng l ng cdài ngày lao độ ớn hơn thời gian lao độ n thiết
11. Hc thuyết kinh tế nào c ng: ủa C.Mác được coi là hòn đá tả
a. Hc thuy t giá tr ng ế lao độ
b. Hc thuyết giá tr th ặng dư
c. Hc thuy n ết tích lũy tư sả
d. Hc thuy t tái sế n xu n xã hất tư bả i
12. Đặc điể ủa lưu thông hàng hóa thông thườm c ng?
a. Ti n là trung gian
b. Hàng hóa là trung giang
c. B ắt đầu bng mua, kết thúc bng bán
d. Vận động theo công thc T-H-T
13. Th i gian sn xut bao gm:
a. Th ời gian lưu thông, thờ ời gian lao đội gian d tr sn xut, th ng
b. Th ời gian lao độ ời gian gián đoạn lao động, th ng, thi gian d
tr sn xut
c. Th i gian d tr sn xut, th n ời gian lưu thông, thời gian gián đoạ
lao động
d. Th ời gian gián đoạn lao đ ời gian lao độ ời gian lưu ng, th ng, th
thông
14. Trong lưu thông hàng hóa giản đơn, tiề ận độn t v ng theo
công th c nào?
a. H-T-H
b. T-H-T
c. T-T-H
d. H-H-T
15. Trong lưu thông hàng hóa giản đơn, tiền được coi bản, vn
độ ng theo công th c nào?
a. T-H-T
b. H-T-H
c. T-T-H
d. H-H-T
16. S tin tr i sội hơn so vớ tin n ng ra, C.Mác gnhà tư bả đã ứ i là:
a. Giá tr hàng hóa
b. Giá tr th ặng dư
c. T su t giá tr th ặng dư
d. Không đáp án nào đúng
17. Hàng hóa s ng: ức lao độ
a. Do nn kinh tế t cung t cp to ra
b. Có giá tr và giá tr s d ng
c. Người công nhân trao quyn s h n ữu cho nhà tư bả
d. Là mt ph n ạm trù vĩnh viễ
18. La chn câu tr l t. ời đúng nhấ
a. Tư bả ền đẻ ền tư bản là ti ra ti n.
b. Tư bản là tin.
c. Tư bả ền đẻn là ti ra tin, là mt quan h xã hi.
d. Tư bả ền đẻ ột lao độn là ti ra tin bng cách bóc l ng làm thuê.
19. M t trong nh u ki s ng trững điề ện để ức lao độ thành hàng hóa là:
a. Người lao độ ức lao động đểng mun bán s có thu nhp cao
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
14
b. Người lao độ ớc đoạ ết liệng b t h u sn xut, buc phi bán
sức lao động để sng
c. Người lao độ năng bán những không kh ng sm phm do lao
động ca anh ta
d. N ngb gười lao độ chi phi b i hoàn c nh kinh t ế
20. Sức lao động hàng hoá đặc bit vì:
a. T n t i. ại trong cơ thể con ngườ
b. Giá tr s ng mang y ức lao độ ếu t tinh thn và l ch s .
c. Giá tr s c tính thông qua giá tr u sinh ức lao động đượ các liệ
hot
d. Giá tr c a hàng hóa s ng là phức lao độ m trù l ch s
21. Tiêu chí để ệt bả ến (C) b phân bi n bt bi n kh biến
(V) là:
a. Vai trò ca t ng b ph n trong quá trình sận bả n xut giá tr
thặng dư.
b. Hình thc ho ng c a các bạt đ ph n trong quá trình sận bả n
xut giá tr th ặng dư.
c. Cách thc bo toàn giá tr c làm tăng giá trị a các b ph ận
bn trong quá trình sn xut giá tr thăng dư.
d. Phương thứ ại tư bảc chu chuyn giá tr ca các lo n vào sn phm
mi
22. Ch ra phương án SAI về: ý nghĩa của công thc tính t sut
giá tr th ặng dư (m').
a. m': Ch rõ quy mô bóc l t ca ch n. nghĩa tư bả
b. Trong (V + m) ch rõ công nhân được hưởng bao nhiêu và nhà
bn bóc lt bao nhiêu
c. Căn cứ phân chia ngày lao đông thành thờ i gian tt yếu thi gian
thặng dư
d. Dưới góc độ ặng dư là mộ kinh tế thì t sut giá tr th t ch tiêu phn ánh
mức độ sinh li ca tin công
23. Giá tr s d ng hàng hóa s ng: ức lao độ
a. Là ngun gc giá tr th ặng dư
b. Là quá trình s dng s ng ức lao độ
c. Th a mãn nhu cu c i mua nó ủa ngườ
d. To ra giá tr m i l cớn hơn giá trị a bn thân nó.
24. Giá tr th ặng dư sinh ra ở đâu ?
a. Trong lưu thông.
b. Ngoài lưu thông.
c. Trong lưu thông và đồ ải trong lưu thôngng thi không ph
d. Nguyên do khác
25. Tư bản bt biến ký hiu là
a. c
b. v
c. m
d. m’
26. Câu 26. Tư bản kh biến ký hiu là
a. c
b. m’
c. m
d. v
27. M được xác định bng công thc :
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
15
a. M= m’.V
b. M= (v/m)V
c. M= (m’/v).V
d. M= (m/c)V
28. Giá tr th ặng dư là:
a. Ph n giá tr dôi ra ngoài giá tr s d ng s ng, la ng ức lao độ o độ
không công c a công nhân.
b. Ph n giá tr dôi ra ngoài giá tr s ng không ức lao động, là lao độ
công c a công nhân.
c. Ph n giá tr dôi ra ngoài giá tr ng không công hàng hóa, lao độ
ca công nhân.
d. Ph n giá tr ng không công c a dôi ra ngoài lao động, lao độ
công nhân.
29. Ngày lao động ca công nhân gm nhng phn nào?
a. Th ời gian lao độ ản đơn và thời gian lao độ ặng dư.ng gi ng th
b. Th ời gian lao độ ời gian lao độ ặng dư.ng phc tp và th ng th
c. Th ời gian lao độ ời gian lao độ ặng dư.ng cn thiết và th ng th
d. Th i gi ng và th ng an lao độ ời gian gián đoạn lao độ
30. Tư bản kh biến (v) là:
a. B phn tr c ti ếp to ra giá tr s dng.
b. B phn tr c ti ếp to ra giá tr th ặng dư.
c. B phn ca giá tr
d. B phn gián tiếp to ra giá tr th ặng dư.
31. T sut giá tr th ặng dư (m’) là:
a. T l ph ng giá tr th n b t bi n. ần trăm giữa lượ ặng dư và tư bả ế
b. T l ph n b t bi n kh bi n. ần trăm giữa lượng tư bả ến và tư bả ế
c. T l ph ng giá tr th n khần trăm giữa lượ ặng dư và tư bả biến.
d. T l ph ng s n ph m th n kh bi n. ần trăm giữa lượ ặng dư và tư bả ế
32. Giá tr th i là giá tr th c do: ặng dư tuyệt đố ặng dư có đượ
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng cường độ lao độ ng
c. Tăng thời gian lao động tt yếu
d. Rút ng ng ắn ngày lao độ
33. Giá tr th i là giá tr th c do: ặng dư tương đố ặng dư có đượ
a. Tăng sản lượ gian lao độ ết, tương ứng, làm rút ngn thi ng cn thi ng
làm tăng thời gian lao độ ặng dưng th
b. Tăng cường độ lao độ ời gian lao độ ng, làm rút ngn th ng cn thiết,
tương ứng làm tăng thời gian lao độ ặng dưng th
c. Tăng năng suất lao độ ời gian lao động, làm rút ngn th ng cn thiết,
tương ứng làm tăng thời gian lao độ ặng dưng th
d. Tăng năng suất lao độ ời gian lao độ ặng dư, ng, làm rút ngn th ng th
tương ứng làm tăng thời gian lao động cn thiết
34. Giá tr th ch là giá tr th c do: ặng dư siêu ngạ ặng dư có đượ
a. Tăng năng suất lao động xã hi
b. Tăng giá tr hàng hóa
c. Tăng cường độ lao độ ng
d. Tăng năng suất lao động xã hi
35. Giá tr th c g ặng dư siêu ngạch còn đượ i là:
a. Hình thc biu hin c a giá tr th i. ặng dư tương đố
b. Hình th c bi ng c ến tướ a giá tr th i. ặng dư tương đố
c. Hình thc bi ng cến tướ a giá tr th ặng dư tuyệt đối.
d. Hình thc bi ng cến tướ a sn phm th i. ặng dư tương đố
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
16
36. Sn xu t giá tr th ặng dư là:
a. Quy lut kinh t i cếtương đố a ch n. nghĩa tư bả
b. Quy lu t kinh t ế tuy i cệt đố a ch n. nghĩa tư bả
c. Quy lut kinh t cá biế t ca ch nghĩa tư bản.
d. Quy lut kinh tếđặc bit ca ch n. nghĩa tư bả
37. Giá tr th ặng dư là:
a. Giá tr ng c do lao độ a công nhân to thêm ra.
b. Lao động không công ca công nhân làm thuê.
c. Giá tr do s ng c ức lao độ a công nhân làm thêm to ra ngoài lao
động b n chi t. nhà tư bả ếm đoạ
d. Giá tr do s ng c ức lao độ a công nhân to thêm ra ngoài giá tr
sức lao độ nhà tư bả ếm đoạng và b n chi t.
38. Ch ọn câu đúng nhất:
a. bả ến bả ến điền bt bi n kh bi u kin sn xut giá tr
thặng dư.
b. Tư bả ến và tư bản bt bi n kh biến là ngun gc ca giá tr thăng
dư.
c. Tư bả ặng dư.n kh biến là ngun gc duy nht ca giá tr th
d. C u sai. 3 phướng án trên đề
39. Ch ra phương án đúng nhấ ặng dư tuyệt: Sn xut giá tr th t
đối : giá tr thăng thu được do kéo dài ngày lao động
vượ ết quá th ng tời gian lao độ t y u trong khi:
a. Năng suất lao động không đổi.
b. Giá tr s i. ức lao động không đổ
c. Th ời gian lao độ ếu không đổng tt y i.
d. C 3 phương án trên.
40. Quá trình sn xut c n ch thủa tư bả nghĩa là sự ng nht c a?
a. Quá trình sn xut ra giá tr s dng và quá trình s dng giá tr đó.
b. Quá trình sn xut ra giá tr s d ng quá trình sn xut ra giá tr
thặng dư
b. Quá trình sn xut ra giá tr thăng dư và quá trình tích lũy nó
c. Quá trình bi u sến tư liệ n xut thành giá tr s d ụng và tích lũy nó
41. Ai đã khẳng đị ằng: "Tư bả lưu thông nh r n không xut hin t
cũng không thể bên ngoài lưu thông, mà nó phả xut hin t i xut
hiện trong lưu thông và đồ ải trong lưu thông"ng thi không ph
a. C. Mác
b. Ph. Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. C. Mác & Ph. Ăngghen
42. Tư bả ại dướn kh biến tn t i hình thc nào?
a. Ti n lương
b. Sức lao động
c. Giá tr m i
d. Giá tr th ặng dư
43. M ục đích củ ất tư bả nghĩalà gìa sn xu n ch ?
a. Giá tr
b. Giá tr s dng
c. Giá tr th ặng dư
d. Tt c đều sai
44. Giá tr nào ? hàng hóa được tính như thế
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
17
a. w=c+v
b. w= c+m
c. w= m+v
d. w= c+(v+m)
45. Ai đã nói “sức lao động toàn b các th lc trí lc trong
thân th m ột con người”
a. Ph.Angghen
b. C.Mác
c. V.I.Lênin
d. Mac-Angghen
46. Kh ối lượ ặng dư biểng giá tr th u hin cho:
a. Trình độ bóc lt
b. Quy mô s bóc l t
c. S ng clượ a s bóc l t
d. Du hiu cu s bóc lt
47. Ti n bi n khi nào ến thành tư bả
a. Khi tin là s h u c n ủa nhà tư bả
b. Khi tin là s h u ca quý tc
c. Khi ti c s d bóc lền đượ ụng để t s ng ức lao độ
d. Khi ti c sền đượ d trụng để công cho công nhân
48. Mu n rút ngn th ng tời gian lao độ t yếu phi:
a. Tăng giá trị ức lao độ s ng
b. Tăng giá tư liệu sinh hot
c. Gi m giá tr s ng ức lao độ
d. Gi m giá tr u sinh ho tư liệ t
49. Ti n công trong ch n có m y hình th nghĩa tư bả ức cơ bản?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
50. Nhân t m giá trnào sau đây làm giả sức lao động:
a. Nâng cao trình độ chuyên môn
b. Tăng cường độ lao độ ng
c. Tăng năng suấ o đột la ng
d. Tăng nhu cầu xã hi
51. Mu ốn đánh giá chính xác mứ ền công, ta căn cức ti vào:
a. Ti n công ngày
b. Độ ng dài ngày lao độ
c. Cường độ lao độ ng
d. C 3 phương án trên
52. Ti n công thc tế là:
a. S ti i công nhân nh c do bán s ng cền mà ngườ ận đượ ức lao độ a mình
cho n n hà tư bả
b. S lượng hàng hóa tiêu dùng và d ch v mà công nhân mua được bng
tiền công danh nghĩa của mình.
c. Là giá c s m xuức lao động, tăng lên hay giả ng tùy theo quan h biến
đổ i cung - c u
d. Là tng thu nhp c i công nhân ủa ngườ
53. Nhân t ng làm gitác độ m giá tr s ng là: ức lao độ
a. S chuyên môn c ng nâng cao trình độ ủa người lao độ
b. S ng tăng cường độ lao độ
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
18
c. S a nhu ctăng lên củ u cùng v i s phát trin c a xã h i
d. S ng tăng năng suất lao độ
54. Tìm đáp án SAI. Nhân t tác động làm tăng giá trị sc lao
động là:
a. S chuyên môn c ng nâng cao trình độ ủa người lao đ
b. S ng tăng cường độ lao độ
c. S tăng lên củ ầu lao độa nhu c ng cùng vi s phát trin ca
hi
d. S ng tăng năng suất lao độ
55. Giá tr c a hàng hóa v m t ch t là:
a. S khan hiếm ca hàng hóa
b. Công d ng c a hàng hóa
c. S hao phí s ng c i ức lao độ ủa con ngườ
d. Lao độ ừu tượ ủa ngường tr ng c i sn xut hàng hóa kết tinh trong
hàng hóa
56. Hai m t c ng s ủa lao độ n xut hàng hóa là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hi
b. Lao độ ống và lao động s ng vt hóa
c. Lao độ và lao độ ừu tượng c th ng tr ng
d. Lao độ ừu tượng và lao động tr ng phc tp
57. Mâu thu n c a nẫn cơ bả n sn xut hàng hóa:
a. Mâu thun gia hàng và tin
b. Mâu thun gia giá tr và giá tr s dng
c. Mâu thun gi ng xã hữa lao động tư nhân và lao độ i
d. Mâu thun gia sn xut và tiêu dùng
58. Hãy l a ch t: Mâu thu ọn phương án đúng nhấ n công thc chung
tư bản.
a. bản không sinh ra trong lưu thông chỉ làm tăng giá tr trong lưu
thông
b. bản không sinh ra trong lưu thông không làm tăng giá trị trong
lưu thông
c. bả ra trong u thông đồ ải trong lưu n va sinh ng thi không ph
thông
d. bản không sinh ra ngoài lưu thông đồng thi không phi trong
lưu thông
59. Hai hình th n c a tiức cơ bả n công trong ch n là: nghĩa tư b
a. Ti n công tính theo thi gian và tin công tính theo sn phm
b. Ti n công tính theo th i gian và ti ền công danh nghĩa
c. Ti ền công danh nghĩa và tiền công thc tế thc tế
d. Ti n công tính theo sn phm và tin công thc t ế
60. Ch ọn đáp án SAI. Nhân tố ết đị ếp đế quy nh trc ti n tin công tính
theo s n ph m là:
a. Định mc sn phm
b. S ng slượ n phm
c. Đơn giá sản phm
d. Giá tr s n phm
61. Phát bi ểu nào sau đây là ĐÚNG:
a. Ti ền công danh nghĩa tỉ tư liệ l thun vi giá c u sn xut
b. Ti ền công danh nghĩa tỉ l nghch v i giá c u s n xu t tư liệ
c. Ti n công th c t ế t l ngh ch v i ti n công danh nghĩa
d. Ti n công th c t ế t l ngh ch v i giá c u stư liệ n xut
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
19
62. Tin công tr cho th i gian c n thiết sn xut ra mt sn
phm gi là:
a. Đơn giá tiền công
b. Ti n công trung bình
c. S ng tilượ n công
d. Giá tr ti n công
63. S nghiên c u v ti n công ca ông v a hoàn chnh lu n
giá tr th a góp ph n t o ra 1 lý lu c l p v ti n ặng dư, vừ ận đ
công. Ông là:
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ăngghen
d. L.Phoiơbắc
64. Thước đo chính xác mức tin công tính theo thi gian là gì?
a. Ti n công gi
b. Ti n công ngày
c. Ti n công tun
d. Ti n công tháng
65. Thước đo nội ti ca giá tr là gì?
a. Lao động
b. Hàng hóa
c. Giá c
d. Ti n công
66. Th c cht c n là: ủa tích lũy tư bả
a. Giá tr th ặng dư
b. Tư bả ặng dư n hóa giá tr th
c. Tư bả ặng dư n ph thêm ca giá tr th
d. Quy mô sn xut c n ủa nhà tư bả
67. Động n xucơ thúc đẩy tích lũy và tái sả t m rng là:
a. Lưu thông tiền t
b. Quy lu n tật lưu thông tiề
c. Giá tr th ặng dư
d. Quy lut giá tr th ặng dư
68. S tăng thêm quy của bản bi t b ng cách h p nh t
những tư bn bit sn trong h i thành m n riêng ột b
bit lớn hơn là:
a. Tập trung tư bản
b. Tích t n tư bả
c. Tích lũy tư bản
d. Qu n tích lũy tư bả
69. Ch ọn đáp án SAI. Khối lượ ặng dư phụng giá tr th thuc vào:
a. Trình độ ức lao độ bóc lt s ng
b. Trình độ năng suất lao độ ng xã hi
c. S chênh lch gi c s d n tiêu dùng ữa tư bản đượ ụng và tư bả
d. Quy mô c n c ủa tư bả ứng trướ
70. Tái sn xut gi ản đơn là:
a. quá trình tái sn xu c lất đượ p li v i quy l c ớn hơn đặ
trưng của nn sn xut nh
b. quá trình tái sn xu c lất đượ p li v c ới quy như đặ
trưn g c a ch n nghĩa tư bả
c. quá trình tái sn xu c lất đượ p li v c ới quy như đặ
trưng của nn sn xut nh
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
20
d. quá trình tái sn xu c lất đượ p li v i quy l ớn hơn
đặc trưng củ nghĩa tư bảa ch n
71. Tái sn xut m rng là gì?
a. Là quá trình sn xu c lất đượ p li vi quy mô l c ớn hơn trướ
b. Thường gn lin v i s n xut và tái sn xut nh
c. Là quá trình sn xu c lất đượ p li v c ới quy mô như trướ
d. Là quá trình sn xu c lất đượ p li v i quy mô nh c. hơn trướ
72. Nét điể nghĩa tư bản hình ca ch n là:
a. Tái sn xut m rng
b. Tái sn xu n ất đơn giả
c. Tích lũy tư bản
d. Giá tr thặng dư
73. C u to giá tr c n là gì? ủa tư bả
a. T l gi a s lượng giá tr c n b ủa tư bả t biến và s lượng giá tr
của tư bả ết đển kh biến cn thi tiến hành sn xut
b. T l gia s l ượng giá tr c n kh ủa tư bả biến s lượng giá tr
của tư bả ết đển bt biến cn thi tiến hành sn xut
c. Tích gia s lượng ca giá tr n kh bả biến s lượng giá tr
của tư bả ết đển bt biến cn thi tiến hành sn xut
d. T l gi a s lượng giá tr b n kh biến và s lượng tư bản cn
thiết để tiến hành sn xut
74. Điền vào ch trng: Thc cht c n sủa tích lũy bả
chuyển hóa……… giá trị thăng thành bả n, hay quá
trình tư bả ặng dư: n hóa giá tr th
a. M t ph n
b. Toàn b
c. Mt na
d. Thành phn
75. m đáp án SAI. Nhữ ằm nâng cao trình đng bin pháp nh bóc lt
sức lao động là:
a. Rút ng ến th ng tời gian lao độ t y u
b. Kéo dài ngày lao động
c. C t gi m ti a công nhân ền lương củ
d. Bán cao hơn giá trị
76. Ngu ồn để ập trung tư bả t n là:
a. hi Giá tr th ặng dư trong doanh ng p
b. Tư bản cá bit có sn trong xã h i
c. Tư bản nhà nước
d. Tư bản xã hi
77. Ngu n g ốc tư bản tích lũy là:
a. Tư bả ứng trướn c
b. Giá tr th ặng dư
c. Tư bản c định
d. Tư bản lưu động
78. Điểm ging nhau gia tích t n và t n là: tư bả ập trung tư bả
a. Làm tăng quy mô củ ư bả ệt, đồ ời làm tăng quy mô của tư a t n cá bi ng th
bn xã h i
b. Làm tăng quy của bả ệt, đồn bi ng thi làm gim quy ca
tư bản xã hi
c. Đều làm tăng quy mô của tư bản cá bit
d. Ph n ánh trc tiếp mi quan h gi ng ữa tư bản và lao độ
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
21
79. Tích t n là gì? tư bả
a. Là s n cá bi tăng thêm quy của tư bả t b n hóa ằng cách tư bả
giá tr th ặng dư trong một xí nghip
b. s tăng thêm quy của bả ằng cách tư bản hi b n hóa
giá tr th t xí nghi p ặng dư trong mộ
c. Là kết qu tr c ti ếp tập trung tư bản
d. s tăng thêm quy c n bi t b ng cách h p nh t ủa bả
những tư bản cá bit có sn trong xã hi
80. Ch n m ệnh đề đúng:
a. Ngu n g c duy nh t c n là giá tr hàng hóa ủa tích lũy tư bả
b. Động cơ thúc đẩy tích lũy và tái sản xut m rng quy lu t giá
tr hàng hóa
c. Th c cht c n s chuyủa tích lũy tư bả n hóa mt phn giá tr
thặng dư thành tư bản
d. Nhà tư bả ặng dư thành hai phn phân chia giá tr th n là: phn tích
lũy và lưu trữ
81. Ch n m SAI: ệnh đề
a. Cu to h n là cữu cơ của tư bả u to giá tr c n do c ủa tư bả u to
k thu t c a n quy nh và ph n ánh nh ng s bi i c a bả ết đị ến đổ
cu to k thut c n ủa tư bả
b. Cu to h lữu cơ là tỷ gia s ng giá tr c n blượ ủa tư bả t biến và
s lượng giá tr c n kh bi n c n thi ti n hành s n ủa bả ế ết để ế
xut
c. Cu to h lữu cơ là t gi a s lượng u sliệ n xut và s ng
sức lao độ ững liệ ất đó trong quá trình ng s dng nh u sn xu
sn xu t
d. Cu to k thu t c n là t l gi a s u s n xu t và s ủa tư bả lượng tư liệ
lượng s ng s d ng nh u s n xuức lao độ ững liệ ất đó trong quá trình
sn xu t
82. S v ng tuận độ n hoàn c n trủa tư bả i qua m n? ấy giai đoạ
a. Một giai đoạn lưu thông và một giai đoạn sn xut
b. Một giai đoạn lưu thông và hai giai đoạn sn xut
c. Hai giai đoạn lưu thông và một giai đoạn sn xut
d. Hai giai đoạn lưu thông và hai giai đoạn sn xut
83. Công ty c phn là gì?
a. nghi p l ng hình thành b ng t p trung v n ớn đườ ằng con đườ
thông qua vi c phát hành trái phi u ế
b. mt loi hình nghip l cg hình thành b ng t p ớn đượ ằng con đườ
trung v n thông qua vi c phát hành c phi u ế
c. Là loi hình xì nghip l c hình thành do tiớn đượ n vn c n ủa nhà tư bả
d. Là loi hình xí nghip l c hình thành do quá trình tích tớn đượ n tư bả
84. Thc cht c a tô là gì?ủa đị
a. Li nhun siêu ngnh
b. L i nhun
c. Giá tr th ặng dư
d. L i tc
85. Tư bản cố định là gì?
a. Là bộ phận tư bản sản xuất
b. Chỉ tham gia vào 1 phần quá trình sản xuất
c. Nguyên nhiên vt liu và s ng ức lao độ
d. Được sử dụng lâu dài nhưng không bị hao mòn trong quá trình sản
xuất
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
22
86. Tư bản lưu động là gì?
a. Có tốc độ chu chuyển chậm hơn tư bản cố định
b. giá trị lưu thông toàn bộ cùng với sản phẩm trong một vòng
chu chuy n
c. Giá trị của nó chỉ được hoàn lại 1 phần sau mi quá trình sản xuất
d. D n dn di chuyn giá tr c a mình vào sn phm qua nhiu vòng
chu chuy n
87. Máy móc, thi t b ng,... là:ế ị, nhà xườ
a. Tư bản c định
b. Tư bản lưu động
c. Tư bản bt biến
d. Tư bản kh biến
88. Nguyên li u, nhiên li u, v t li u ph, s ng,.. hình ức lao độ
th c :
a. Tư bản c định
b. Tư bản lưu động
c. Tư bản bt biến
d. Tư bản kh biến
89. Thi cết b , máy ng, nguyên v móc, nhà xưở t liu,.. là hình th
a. Tư bản c định
b. Tư bản lưu động
c. Tư bản bt biến
d. Tư bản kh biến
90. Sức lao động là hình thc
a. Tư bản c định
b. Tư bản lưu động
c. Tư bản bt biến
d. Tư bản kh biến
91. Tun hoàn c n công nghiủa bả p s thng nht c a các hình
thái:
a. Tư bả và tư bản tin t n sn xut
b. Tư bả ất và tư bản sn xu n hàng hóa
c. Tư bả ệ, tư bả ất va tư bản tin t n sn xu n hàng hoá
d. Tư bả và tư bản tin t n hàng hóa
92. Th i gian chu chuyn c n bao g m thủa bả i gian sn xut
thi gian i gian slưu thông. Thờ n xut không gm có:
a. Th ời gian lao động
b. Th ời gian gián đoạn lao động
c. Th i gian tiêu th hàng hoá
d. Th i gian d tr sn xut
93. Ch n câu sai:
a. k phn ánh giá tr hàng hóa
b. m che đậ ủa tư bảy bn cht bóc lt c n
c. m’ là con đẻ ủa tư bả ứng trướ ản ánh trình độ ủa nhà tư c n c, ph bóc lt c
bn
d. p’ nói lên mứ ệc đầu tư tư bảc doanh li ca vi n
94. Nhân t nào không n tảnh hưởng đế sut li nhun?
a. T su t giá tr th ặng dư
b. Cu to h n ữu cơ của tư bả
c. Tốc độ chu chuyn
d. Tư bản kh biến
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
23
95. Li nhu n:
a. Là t l phn lãi trên t ổng sơ tư bản đầu tư
b. Hi u s gi a giá tr hàng hóa và chi phí s n xu t
c. Là khong tin công mà doanh nhân t tr cho mình
d. Hình th c bi ng c ến tướ a giá tr th ặng dư
96. Chn biu th ức đúng:
a. p<k<W
b. k<p<W
c. k<W<p
d. p<W<k
97. Chn m ệnh đề đúng:
a. Chi phí sn xu n chất tư bả c tnghĩa luôn nhỏ hơn chi phí thự ế
b. Chi phí sn xu n chất tư bả c tnghĩa luôn lớn hơn chi phí thự ế
c. Chi phí sn xu n chất tư bả ng v i chi phí thnghĩa bằ c t ế
d. Chi phí sn xu n chất tư bả nghĩa có thể ớn hơn chi phí nh hoc l
thc t ế
98. S khác nhau giữa m’ và p’:
a. m’ phản ánh trình độ ủa nhà tư bản đố ới công nhân, p’ bóc lt c i v
nói lên m c doanh l i c a vi ệc đầu tư tư bản; p’ < m’
b. m’ phản ánh trình độ ủa nhà bản đố ới công nhân, p’ bóc lt c i v
nói lên m c doanh l i c a vi ệc đầu tư tư bản; p’ > m’
c. m’ phả ột, p’ nói lên mứn ánh quy ca s bóc l c doanh li ca
việc đầu tư tư bản; p’< m’
d. m’ phả ột, p’ nói lên mứn ánh quy ca s bóc l c doanh li ca
việc đầu tư tư bản; p’> m’
99. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
a. L i nhun giá tr th u chung m ặng đề t ngun g c k ết qu
lao động không công ca công nhân
b. T sut li nhun là t s tính theo ph a tần trăm giữ sut giá tr thng
dư và toàn bộ tư bả ứng trướ n c
c. Li nhun là hình th c bi ến tườ ặng dưng ca giá tr th
d. T sut giá tr th g cao thì t ặng càn sut giá tr càng l c ớn ngượ
li
100. Câu phát bi ểu nào sau đây đúng:
a. T su t giá tr th i, n u c u t o h n càng ặng dư không đổ ế ữu của tư bả
cao thì t su t l i nhu n càng cao
b. Tốc độ ủa bả chu chuyn c n càng ln thì tn sut sn sinh ra giá tr
thặng dư trong năm của tư bả ứng trướn c càng nhiu ln
c. Tư bản bt biến càng nh thì t su t l i nhu n càng nh
d. T sut giá tr th ặng càng cao thì tỷ su t l i nhu n càng nh
ngượ c l i
101. Cnh tranh gi o ra: ữa các ngành đã tạ
a. Giá c bình quân
b. L i nhun bình quân
c. Giá c th trường
d. Giá tr th ặng dư
102. Li nhu n bình quân là gì?
a. L i nhun bình quân s l i nhu n khác nhau ca nh n ững nhà bả
bng nhau, không ph thuc cu to h ữu cơ.
b. L i nhun bình quân là s l i nhu n khác nhau ca nh n ững nhà bả
khác nhau, không ph thu c c u t o h ữu cơ.
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
24
c. L i nhun bình quân s l i nhu n bng nhau ca những nhà
bn b ng ngành khác nhau, phằng nhau, đầu tư vào nhữ thuc cu
to h ữu cơ.
d. Li nhun bình quân là s li nhun bng nhau ca những nhà tư
bn b u thuằng nhau, đầ tư vào các ngành khác nhau không phụ c
cu to h ữu cơ.
103. Giá c hàng hóa trong n n s n xu n là? ất tư bả
a. Chi phí sn xut
b. Chi phí sn xut và giá tr th ặng dư
c. Chi phí sn xut và li nhun bình quân
d. Chi phí sn xut giá tr n hóa tư bả
104. Ngành 1: 80c + 20v; m’=200%. Ngành 2: 100c + 40v;
m’=200%. Tỷ sut li nhun bình quân ca 2 ngành là:
a. 20%
b. 30%
c. 40%
d. 50%
105. Chọn đáp án SAI. Cạnh tranh trong n i b ngành là:
a. S cnh tranh gia các xí nghi p trong cùng m t ngành
b. Giành git nh u kiững điề n thun l i trong tiêu th hàng hóa
c. Giành git nh u kiững điề n thun l i trong s n xut
d. Giành quy n s n xu t hàng hóa nào có l i
106. Kết qu c a c nh tranh ni b ngành là gì?
a. Hình thành nên giá tr xã h i ca t ng lo i hàng hóa
b. Gây m t gi a các công ty ất đoàn kế
c. N n kinh tế suy yếu
d. Hình thành nên giá c bình quân
107. Có m y lo i c n? ạnh tranh cơ bả
a. 1 loi.
b. 2 loi.
c. 3 loi.
d. 4 loi.
108. “Mộ t mt ph i coi giá tr th ng giá tr trườ trung bình ca
những hàng hóa được sn xut ra trong m t khu v c s n xu t nào
đó,mặ trườ t khác,l i ph i coi giá tr th ng giá tr bi t ca
những hàng hóa được sn xut ra trong nh u ki n trung ững đi
bình c a khu v m m t kh ng l n trong s nh ng ực đó và chiế ối lượ
sn ph m c a khu v c này". a ai? Đây là câu nói củ
a. V.I.Lênin
b. D.Ricardo
c. C.Mác
d. Ph.Ăngghen.
109. Phn còn li c a l i nhun bình quân chính thu nhp của
bản đi vay còn gọi là:
a. Li t c doanh nghi p
b. L i nhun doanh nghip
c. Li tức đi vay
d. Lãi sut cho vay
110. Trong ch p m nghĩa bản, bản thương nghiệ t b ph n
ca:
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
25
a. Tư bản công nghip
b. Tư bản nông nghip
c. Tư bản dch v
d. Là mt phn ca giá tr th ặng dư
111. Đặc điể ền tư bản thương nghim ca n p là:
a. Ph thu n công nghiộc vào tư bả p
b. Đố i l p v n công nghiới tư bả p
c. Va ph thuc v c lừa độ p v n công nghiới tư bả p
d. Không ph thu i lộc và không đố p v n công nghiới tư bả p
112. Li nhu p là m t ph n c a: ận thương nghiệ
a. Giá tr th ặng dư
b. L i tc
c. Tư bản thương nghiệp
d. Tư bản kh biến
113. Tư bản thương nghiệ ạt động trong lĩnh vựp ho c nào:
a. Ch trong lĩnh vực lưu thông
b. Ch c strong lĩnh vự n xut
c. Trong lĩnh vực lưu thông và sản xut
d. Tr ong lĩnh vực lưu thông và tiêu dùng
114. Tư bản thương nghiệp thúc đẩy s phát trin ca nn sn
xut:
a. Kinh tế hàng hóa
b. Tư bản ch nghĩa
c. Tư bản độc quyn
d. Xã hi ch nghĩa
115. Tư bản cho vay tác động như thế nào đế n công nhân làm thuê:
a. Tr c tiếp
b. Gián tiếp
c. V a trc tiếp va gián tiếp
d. Lúc đầu trc tiếp lúc sau gián tiếp
116. T su t l i t c KHÔNG ph thu c vào y u t ế nào sau đây:
a. T su t l i nhu n bình quân
b. T l phân chia l i nhu n bình quân thành l i t c l i nhu n của
bn ho ng ạt độ
c. Quan h cung cu v n cho vay tư bả
d. M i quan h cht ch gi ữa tư bản cho vay và tư bản đi vay
117. Dướ i ch n có mnghĩa tư bả y hình th c tín d n? ụng cơ bả
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
118. Chn m sai: ệnh đề
a. Ngân hàng có hai nghip v: nhn gi và cho vay
b. V nguyên t c, l i t c cho vay ph i t c nh n g i ải cao hơn lợ
c. S t do di chuy n vào các ngành khác nhau di ển bả n ra khi li
nhun ngân hàng ngang bng vi li nhun bình quân
d. Tín dng ngân hàng quan h n thông qua ngân hàng làm vay mượ
môi gi i
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
26
119. Tìm đáp án SAI. có đặc điểTư bản gi m gì?
a. Mang li thu nhp cho người s h u nó
b. Có th mua bán được
c. Không có giá tr th c
d. S tăng hay giảm giá trên th trường không cn s i thay đổ
tương ứ ủa tư bảng c n tht
120. Có m y lo i ch ng khoán ph bi n? ế
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
121. Địa tô tư bả nghĩa là gì?n ch
a. Là phn giá tr th n kinh doanh nông nghi ặng bả p phi
nộp cho địa ch
b. Là phn giá tr th u tr n l ặng dư còn lại sau khi đã khấ đi phầ i
nhuận bình quân mà tư bản kinh doanh nông nghip phi np cho
địa ch
c. Là phn giá tr th c c n kinh doanh nông ặng dư thu đượ ủa nhà tư bả
nghip sau khi khu tr đi phầ ận bình quân đã nộn li nhu p cho
địa ch
d. phn giá tr th i sau khi kh ặng còn l u tr đi phần li
nhuận bình quân bản kinh doanh nông nghip nhn t địa
ch.
122. Thc ch n ch ất, địa tô tư bả nghĩa là gì?
a. Giá tr th iêu ng ặng dư s ch
b. L i nhun doanh nghip
c. L i nhun bình quân
d. Giá tr th p ặng dư nông nghiệ
123. Đặc điể ất bả nghĩa trong m ni bt ca quan h sn xu n ch
nông nghi p là s t n t i c a m giai c p ch y y ếu?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
124. Đị a tô là ph n giá tr thặng dư còn lại sau khi đã kh u tr đi ph n
li nhu n bình quân mà giai c p nào ph i n p cho giai c p nào?
a. Tư bả ộp địn kinh doanh nông nghip n a ch
b. Công nhân nông nghip n a ch ộp cho đị
c. Công nhân nông nghip n n kinh doanh nông nghiộp cho tư bả p
d. Địa ch n n kinh doanh nông nghiộp cho tư bả p
125. Trong nông nghi p giá c s n xu t s u ki n s n xu t trên do điề
ruộng đất nào qui định
a. Ru ộng đất tt nht
b. Ru ộng đất xu nht
c. Ru ộng đất trung bình
d. Trên mi ru t ộng đấ
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
27
126. Công th c c a tô chênh l ch: ủa đị
a. Giá c sn xut chung giá c sn xu t cá bi t
b. Giá c sn xut chung + giá c sn xut cá bit
c. Giá c sn xut cá bit giá c sn xut chung
d. Giá tr hàng hóa chi phí sn xut
127. S t n t i c a l i nhu n siêu g ch trong công nghi i v i ệp đố
từng tư bả ất như thến cá bit mang tính ch nào?
a. Tính tm thi
b. Tính nh ổn đị
c. Tính lâu dài
d. Tính b n v ng
128. S t n t i c a l i nhu n siêu g ch trong nông nghi i v i t ng ệp đố
tư bả ất như thến cá bit mang tính ch nào?
a. Tính tm th i
b. Tính nh, lâu dài ổn đị
c. Tính l ch s
d. Tĩnh vĩnh cửu
129. Tìm đáp án SAI. Đi ữa đị ệt đối địm ging nhau gi a tuy a
tô chênh l ch:
a. Đều là l i nhu n siêu ng ch
b. Đều có ngun gc t giá tr th ặng dư
c. Đề ế u là k t qu c a s chi ng th a công nhân ếm đoạt lao độ ặng dư củ
nông nghi p
d. Đều do nhà tư bả ệp thu đượn kinh doanh nông nghi c
130. Điểm gi ng nhau gi a n ch ữa đị bả nghĩa địa phong
kiến?
a. Là s th c hi n v mt kinh tế ca quyn s h u v ru t ộng đấ
b. Là kết qu c a s bóc l i v ng nông nghi p ột đố ới công nhân lao độ
c. s khác bit gi a giá c sn xut chung giá c sn xut
bit
d. Là toàn b thu nhp trên ru t canh tác ộng đấ
131. Ngun gc c tô chênh lủa điạ ch II là:
a. Do t nhiên
b. Do thâm canh
c. Do v trí
d. Do độ màu m
132. Tìm đáp án SAI. Nguồ ủa điạn gc c tô chênh lch I là:
a. Do t nhiên
b. Do thâm canh
c. Do v trí
d. Do độ màu m
---------------------------------------------------------------
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
28
Chương VI
HC THUY T V CH NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYN VÀ
CH NGHĨA TƯ BẢN ĐỘ ỀN NHÀ NƯỚC QUY C
1. Ai đã khẳng định: “…cạ do đẻnh tranh t ra tp trung sn
xut và s tp trung sn xut này, khi phát tri n t i m t m c
độ ền”. nh nh, lất đị i d c quyẫn đến độ
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. C.Mac & Ph.Ăngghen
d. V.I.Lênin
2. Th i gian xut hin ch c quynghĩ tư bản độ n?
a. Cu i thế k u th XVI, đầ ế k XVII
b. Cu i thế k u th k XVIII XVII, đầ ế
c. Cu i thế k u th k XIX XVII, đầ ế
d. Cui thế k u th XIX, đầ ế k XX
3. Điền vào ch trng c m t thích h nh tranh tợp(…..). “cạ do
đẻ ra ………(1) sự………..(2)này, khi phát triển ti mt
mức đô nhất đị ẫn đến độnh, li d c quyền”.
a. Tích t - tích t
b. T p trung s n xu t - T p trung s n xu t
c. Tích t - tp trung sn xut
d. T p trung sn xut - n. tăng khả năng tích lũy tư bả
4. Ăngghen đã dự báo rng: cnh tranh t do sinh ra tích t
tp trung sn xut, tích t t p trung s n xut phát trin ti
mt mức độ nào đó sẽ ẫn đến độ d c quyền”.
a. Đúng
b. Sai
5. Ph ương thứ ất bả nghĩa phát triểc sn xu n ch n qua my
giai đoạn?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
6. Hình th c quyức độ n hình thành theo liên kết ngang là:
a. Cácten, Côngxoocxiom
b. Tơrơt, Côngxoocxiom
c. Cácten, Xanhđica
d. Xanhđica, Côngxoocxiom
7. Hình th c quyức độ n nào thng nht vic sn xut, tiêu th , tài
v đều do mt ban qun tr qu n lý?
a. Cácten
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
29
b. Xanhđica
c. Tơrơt
d. Côngxoocxiom
8. Khi các nghip tham gia ch m c quyất độ n vế lưu thông
hình th c quy n: ức độ
a. Cácten
b. Xanhđica
c. Tơrơt
d. Côngxoocxiom.
9. Liên kết các doanh nghip theo cùng mt ngành theo hình
th c:
a. Liên kết dc
b. Liên kết ngang
c. C liên kết dc và liên k t ngang ế
d. Mt liên kết khác
10. Nh ận đị sau đây là SAI:nh nào
a. Côngxooxiom là hình thc t ch c quyức độ n theo liên kết dc.
b. Tơrớt là t ch c quy ức độ ền cao hơn Xanhđica.
c. Các t ch c quy n m rức độ ng ra nhiu ngành khác nhau là phát
trin theo kiu liên kết dc.
d. Các nhà bả ẫn độ ất nhưng n tham gia Cácten v c lp v sn xu
mất độ lưu thông.c lp v
11. “Tư bả tư bản tài chính là kết qu ca s hp nht gia n ngân
hàng c a m t s c quy n l n nh t, v n ít ngân hàng độ ới bả
ca nh c quyững liên minh độ n các nhà công nghiệp.” Câu nói
trên c a ai?
a. C.Mác
b. PhĂngghen
c. V.I.Lênnin
d. H Chí Minh
12. Đặc điể nghĩa tư bảm ca ch n t do cnh tranh là gì?
a. Xu t khu t n ư bả
b. Xut khu hàng hoá
c. Xu t kh c quy n ẩu độ
d. T p trung sn xu ất cao độ
13. Xu t khu hàng hoá là gì?
a. Đặc điể ủa giai đoạ nghĩa xã hộm c n ch i t do cnh tranh.
b. Đặc điể ủa giai đoạ nghĩa tư bảm c n ch n t do cnh tranh.
c. Đặc điể ủa giai đo nghĩa ản độm c n ch b c quyn t do cnh
tranh.
d. Đặc điể ủa giai đoạ nghĩa tư bản độ ền nhà nướm c n ch c quy c
14. Xu t kh n là gì? ẩu tư bả
a. Đặc điểm ca ch n t do c nh tranh nghĩa tư bả
b. Mang bản đầu ớc ngoài để ặng tạ sn xut giá tr th i
nướ c ngoài s t i
c. Mang hàng thhóa ra nước ngoài để c hin giá tr c a hàng hóa
d. Mang tư bản ra nước ngoài mua nguyên nhiên vt liu sn xut
15. V.I.Lênin nói bản tài chính kết qu ca s hp nht
giữa bả ít ngân hàng độn ngân hàng ca mt s c quyn ln
nht, v n cới bả a nh c quyững liên minh độ n các
nhà………..”. Hoàn thiện câu nói trn.
a. Tư bản khác
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
30
b. Tư bản nông nghip
c. Tư bản công nghip
d. Tư bản tài chính
16. Các đầu s tài chính thiết lp s thng tr ca mình thông qua?
a. S độc quy n
b. Ch ế độ độc quyn
c. Chế độ tham d
d. Ch ế độ khng ch ế
17. n? Phát bi xuểu nào sau đây SAI khi nói về t khẩu tư bả
a. Là đưa bản ra nước ngoài đ trc tiếp kinh doanh, thu li nhun
cao
b. Là cho các nước vay để thu li tc
c. Hoàn toàn không tác độ ực đế các nướng tích c n nn kinh tế c
nhp khu
d. Là đặc điể nghĩa tư bản độm ca ch c quyn
18. Phát bi n tài chính các ểu nào sau đây SAI khi nói v bả
đầ u s tài chính?
a. bả ủa tư bản tài chính s kết hp c n ngân hàng (ca mt s ít
ngân hàng độ ới tư bả ững liên minh độc quyn ln nht) v n ca nh c
quyn các nhà công nghip.
b. Các đầ ội tư u s tài chính chi phi toàn b đời sng kinh tế ca xã h
bn.
c. Các đầu s tài chính thiết lp s thng tr ca mình thông qua chế
độ tham d .
d. Các đầu s tài chính thng tr v kinh tế, tuy nhiên không c
độ ng chi ph i v chính tr và các m t khác.
19. S phát trin tài chính d n sẫn đế hình thành mt nhóm nh
độ đờ ếc quy n chi ph i toàn b i s ng chính tr kinh t ca
toàn xã h n là gi? ội tư bả
a. Các đầu s tài chính.
b. Các đầu s kinh tế.
c. Các đầu s ngân hàng.
d. Các đầu s chính tr.
20. Tư bả ài chính ra đờn t i là do?
a. S chm dt tn ti ca các ngân hàng nh
b. Quá trình tích t và t n trong ngân hàng ập trung tư bả
c. S hp nht gi n ngân hàng v c quyữa bả ới liên minh độ n các
nhà công nghi p
d. Quá trình cnh tranh các ngân hàng va và nh b thôn tính
21. Xét v hình th t kh n chia thành nhức đầu tư, xuấ ẩu bả ng
loi nào?
a. Xu t kh c và xuẩu tư bản nhà nướ t kh ẩu tư bản tư nhân
b. Xut kh n ho ng và xu t kh n cho vay ẩu tư bả ạt độ ẩu tư bả
c. Xu t kh n cho vay ẩu tư bản nhà nước và tư bả
d. Xu t kh t kh n ho ng ẩu tư bản tư nhân và xuấ ẩu tư bả ạt độ
22. Tư bản tài chính có ngun gc t đâu?
a. Quá trình độ ền hàng hoá trong thương nghiệc quy p và ngân hàng
b. Quá trình độc quyn hàng hoá trong công nghi p và ngân hàng
c. Quá trình độ ền hàng hoá trong thương nghiệc quy p và công nghip
d. Quá trình độc quyn hàng hoá trong công nông thương
23. Theo V.I.Lênin, ch n phát tri n càng cao s d n nghĩa tư bả
đến
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
31
a. Cuộc đấ ộc đị ệt hơnu tranh chiếm thu a ngày càng quyết li
b. Phân chia thế gi i
c. Cn nhiu ngun nguyên li u
d. Xâm chiếm thu a gi m ộc đị
24. “Bọn sả ải do tính độc ác đặn chia nhau thế gii, không ph c
bit c a chúng, mà do s t i m buập trung đã tớ ức đ c chúng
phải đi vào con đườ ấy đểng kiếm li". Câu nói trên là ca ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. C.Mác và Ph.Ăngghen
25. Tìm t thích h n vào chợp điề trng: “Độc quyn sinh ra
t c quy i l………… độ ền đố p v ới ……………”
a. Cnh tranh cnh tranh t do.
b. C nh tranh t do c nh tranh t do.
c. Cnh tranh t do cnh tranh.
d. Cnh tranh cnh tranh.
26. Tìm ý SAI. Các thành viên tơrớt côngxoócxiom cnh tranh
nhau để:
a. Chi ếm c phiếu khng chế
b. Chi ếm đị lãnh đạa v o
c. Phân chia l i nhu n
d. Giành ưu thế trong lưu thông
27. Trong gia đoạ nghĩa bản độn ch c quyn, ngoài s cnh
tranh gi a nh n v a nh thì còn thêm m y ững nhà bả
loi cnh tranh?
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
28. S xut hin c c quyủa độ n ng thảnh hưở ế nào đối vi cnh
tranh?
a. Gi m b c cớt đượ nh tranh
b. C nh tranh tr ng, gay gnên đa dạ t và có sc phá ho i to l ớn hơn
c. Xóa hết cnh tranh
d. Làm bi ng cến tướ nh tranh
29. Trong giai đo nghĩa bản độn ch c quyn, quy lut giá tr
biu hin thành?
a. Quy lut giá c sn xut
b. Quy lu đột giá c c quyn
c. Quy lut l i nhu c quy ận độ n cao
d. Quy lut t sut l i nhu n bình quân
30. Trong giai đoạ nghĩa bản độn ch c quyn, quy lut nào sau
đây là hình thứ ặng dư?c biu hin ca quy lut giá tr th
a. Quy lut giá c độc quy n
b. Quy lut l i nhu n bình quân
c. Quy lu t l i nhu c quyận độ n cao
d. Quy lut l i nhu c quy ận độ n bình quân cao
31. T nh a thững năm 50 củ ế k XX ch c quy nghĩa bản độ n
biu hin thành:
a. Ch n cnghĩa tư bả nh tranh t do
b. Ch c quy n cao nghĩa tư bản độ
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
32
c. Ch i nghĩa tư bản hiên đạ
d. Ch c quy c nghĩa tư bản độ ền nhà nướ
32. bao nhiêu nguyên nhân hình thành c a ch n nghĩa bả
độc quy c? ền nhà nướ
a. 3.
b. 4
c. 5
d. 6.
33. sao trong s phát tri n c ng h ủa phân công lao độ ội đã
làm xu t hi n m t s ngành các t ch c quy ức độ ền bản
tư nhân không thể hoc không mun kinh doanh?
a. Đầu tư lớn, thu hi vn chm
b. Cnh tranh khc lit
c. Thu hi v i quá ít l i nhuốn nhanh nhưng lạ n.
d. Đầu tư ít, thu hồi vn chm
34. Để gii quy c quyết khó khăn của các liên minh độ n khi bành
trướ ng, đòi hỏi nhà nước ca các qu c gia sn xu t ph i làm
gì?
a. Gi i quy c tôn giáo, s c tết xung độ c
b. Điề ế ế u ti t các quan h chính tr và kinh t qu c tế
c. Điều tiết các quan h chính tr , kinh t ế quc gia
d. Điều tiết quan h tôn giáo và kinh tế quc t ế
35. Ai tng nhn mnh rng s liên minh nhân c a các ngân
hàng v i công nghi c b sung b ng s liên minh cá nhân ệp đượ
c :a ngân hàng và công nghip vi chính ph
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ăngghen
d. L.Phoiơbac
36. Liên đoàn công nghiệp Italia, Liên đoàn công thương Anh…là
nhng thí d v s t chc nhân s được thc hiên thông qua:
a. Tư bản công nghip
b. Tư bản thương nghiệp
c. Hi ch xí nghip
d. Tư bản tài chính
37. Đâu đặc trưng chủ nghĩa bản độ yếu ca ch c quyn nhà
nước:
a. Các ch th kinh tế có tính độc lp, t ch cao, giá c do th trường
quyết định
b. N n kinh tế v ng theo các quy luận độ t ca kinh t th ế trường
c. Có s điều tiết c c ủa nhà nướ
d. Các h i ch nghi p hoạt động như quan tham mưu nhà
nướ ếc,chi ph ng lối đườ i kinh t , chính tr c n ủa nhà nước tư sả
38. Xét v bn cht, ch n c quy c s ghĩa bản độ ền nhà nướ
kết h p s c m nh c a:
a. Tư bả ới nhà nước tư sản công nghip v n
b. Tư bả ới tư bản công nghip v n ngân hàng
c. T ch c quy n ức độ ền tư nhân với nhà nước tư sả
d. T ch c quy n công nghi p ức độ ền tư nhân với tư bả
39. Ch nghĩa bản độ ền nhà nước quy c 1 quan h kinh tế,
chính tr , h i can thi p vào các quá trình kinh t nh m b o ế
v a: li ích c
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
33
a. T ch c quy n và giai c p công nhân ức độ
b. Nhà nước tư sản và giai cp công nhân
c. T ch c quy c ức độ ền nhà nướ
d. T ch c quy n ức độ
40. Ch Tìm đáp án SAI. nghĩa bản độ ền nhà nước quy c nc
thang phát tri n m i c a ch c quy n, nó s nghĩa bản độ
thng nht c a 3 quá trình g n bó cht ch vi nhau nhm:
a. Tăng sứ ức độc mnh ca các t ch c quyn
b. Tăng vai trò can thiệ ủa nhà nướp c c vào kinh tế
c. Kết h p s c mnh kinh tế c i s c mủa độc nhân vớ nh chính tr
của nhà nước
d. Tích t và tích lu v n, cung ng v n cho các nhu c u xây dng và
bo v c đất nướ
41. Tìm đáp án SAI. Trong chủ nghĩa bản độ ền nhà nướ c quy c,
vai trò điề ủa nhà nướu tiết kinh tế c c tư sản:
a. Can thip vào nn kinh tế xã hi bng thuế, lut pháp
b. T chc và qun lý các xí nghip thuc khu v c kinh t ế c nhà nướ
c. Điều tiết bng các bi y kinh tện pháp đòn bẩ ế vào tt c các khâu
ca quá trinh tái sn xut
d. Can thip bng bo l c và theo l ng b c siêu kinh t ối cưỡ ế
42. S xut hin c a ch c quy c làm nghĩa bản độ ền nhà nướ
cho:
a. Mâu thun gi n và vô sữa tư sả n gi ảm đi
b. Làm cho mâu thun trên sâu s ắc hơn
c. Làm h ế n ch ng tiêu ctác độ c c c quyủa độ n
d. Hn chế xung đ ức đột gia các t ch c quyn quc tế, thế gii
tránh được chiến tranh
43. tr S h c thữu nhà nướ c hin các chức năng sau, :
a. M rng sn xu n chất tư bả nghĩa
b. Làm tích t và t n l ập trung tư bả ớn hơn
c. Gi ải phóng tư bả ức độn các t ch c quyn t nhng ngành ít lãi
đưa vào kinh doanh hiệu qu hơn
d. Làm ch da v kinh tế c cho nhà nướ
44. c: S h i hình thữu nhà nước được hình thành dướ
a. Xây dng xí nghi ệp tư nhân
b. Tư hữ ệp nhà nướu hóa các xí nghi c
c. Mua c ph n c a các xí nghi ệp tư nhân
d. M rng xí nghi ng v ệp tư nhân bằ ốn tích lũy
45. Trong ch c quy c, các xí nghi p nhà nghĩa tư bản độ ền nhà nư
nước đượ ụng như nhữc s d ng công c ch yếu phc v li ích
c a:
a. Tư bản độc quyn
b. Nhà nước
c. Công nhân
d. Mi tng l p
46. Ch ức năng quan trọ ức tư bản độ ền nhà nướng ca t ch c quy c
trong xã h n là: ội tư bả
a. Điều tiết chính tr
b. Điều tiết hàng hóa
c. Điều tiết th trường
d. Điề ếu ti t kinh tế
47. H th u tiống điề ết kinh tế c n 1 tủa nhà ớc sả ng th
những … và thể ủa nhà nướ chế kinh tế c c:
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
34
a. Thiết chế
b. Quy t c
c. Quy lut
d. H thng
48. Tìm đáp án SAI. Công cụ ếu để nhà nước điề ch y u tiết kinh tế
là:
a. Thu ế
b. Ngân sách
c. H thng tin t- tín dng
d. Nhà nước huy độ ức động các t ch c quyn
49. Giai cp nào không ph i chải ngườ đối v u sới liệ n xut
ca các xí nghi c: ệp tư bản nhà nướ
a. Công nhân
b. Tư sản
c. Trí th c
d. Ngân hàng
50. Cách mng khoa hc công ngh biu l thành 2 xu hướng
đố i l p là:
a. Phân chia và tp trung hóa.
b. Phân chia và tp h p hóa.
c. T p trung và phi t p trung hóa.
d. Tp trung và phân chia hóa.
51. S thay đổi trong các hình th c t ch th ng tr c a ức và cơ chế
t b u diản tài chính bước đầ n ra trong quá trình liên kết
thâm nh p vào nhau gi a:
a. Tư bản ngân hàng va tư bản nhà nước
b. Tư bản ngân hàng và tư bản công nghip
c. Tư bả ệp và tư bản thương nghiện công nghi p
d. Tư bản nhà nước và tư bản thương nghiệp
52. Để bành trướng ra thế gii thích ng vi quá trình quc tế
hóa đờ ập đoàn tư bản đã thành li sng kinh tế, các t p:
a. Các ngân hàng qu c gia
b. Các ngân hàng xuyên quc gia
c. Các ngân hàng liên doanh trong nước
d. Các t chc qu c t ế
53. Tìm đáp án SAI. Nguyên nhân chủ ển hướ yếu ca s chuy ng
đầu tư tư bả ững nướ ững năm 70 thến sang nh c phát trin nh k
XX là do nh c kém phát tri n: ững nướ
a. Tình hình chính tr nh c kém phát tri ững nướ n thiếu nh ổn đị
b. Thi ếu môi trường đầu tư an toàn và thuận li
c. Thi ếu đội ngũ lao độ ề, trình động lành ngh dân trí thp
d. Thi ếu ngun nguyên li ng ệu và lao độ
54. Nh ững năm 70 của thế k XX, mt s công ty Anh, Pháp,
Lan,... đã vượ đầu tư vào các t qua c lnh cm vn ca M để
nước đang phát triển do:
a. Khai thác ngun tài nguyên có li cho c hai phía
b. M rng th trường kinh doanh
c. Giúp đỡ các nướ đó phát triể c n kinh tế
d. T ừng bướ ến nước đó thành thuộc địc bi a
55. Tìm đáp án SAI. Bi ới trong các đặc điểu hin m m ca ch
nghĩa tư bản độc quyn:
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
35
a. S tâp trung s n xu t s th ng tr c a các t ch c quyức độ n
mi
b. S ế thay đổi trong các hình th c t ch chức th ng tr của
bn tài chính
c. Xut kh n có nh c phát triẩu tư bả ững bướ n m i
d. S phân chia thế gii v chính tr gi a các t ch c quyức độ n
56. Tìm đáp án SAI. Nguyên nhân c ẩu ba quy xut kh n
ngày càng l n là:
a. S tan rã ca h th ng thu a c a sau chi n tranh ộc đị ế
b. Vi c giảm nhanh tư bản "dư thừa" trong các nước
c. S đổi m i c a cuc cách mng khoa hc và công ngh
d. Qu c tế hóa sn xut
57. T nh a thững năm 70 củ ế k XX, chi ng xuều hướ t khẩu
bn ch y u là: ế
a. T n phát tri c kém phát tricác nước tư bả ển sang các nướ n
b. Gi ữa các nước tư bản phát trin vi nhau
c. T n phát tri c thucác nước tư bả ển sang các nướ c "thế gi i th ba"
d. T n phát tri c xã h i chcác nước tư bả ển sang các nướ nghĩa
58. Ưu thế trong trong chế ca doanh nghip va nh th
trường là:
a. Ít vn nên b l không nhìu
b. M nh d ng ngành mạn đầu tư vào nhữ i có s m o him
c. Tiêu chu n hóa, chuyên môn hóa s n xu t sâu r ng
d. Khéo léo trong sn xut, linh hot làm ch th trường
59. Đâu KHÔNG phải ưu thế ca doanh nghip va nh
trong cơ chế th trường:
a. Tiêu chu n hóa, chuyên môn hóa s n xu t sâu r ng
b. Nh y c i trong sảm thay đổ n xut, ng phó linh hot v i bi ến
độ trường th ng
c. D i m i trang thidàng đổ ết b k thut
d. Mnh d i sạn đầu tư vào các ngành mới đòi hỏ mo him
60. Tích t và t n gi ập trung tư bả ng nhau :
a. Đều d ng ựa trên cơ sở tăng năng suất lao độ
b. Có vai trò quan tr ọng như nhau
c. Đều là tăng qui mô tư bản cá bit
d. Đều là tăng qui mô tư bản xã hi
61. Theo s phân tích c a ch - n m nghĩa Mác Lênin đế t chng
mc nh nh, quan hất đị s h n sữu tư bản tư nhâ :
a. Phá v svà thay vào đó là quan hệ n xut mi
b. Ti ếp tc phát trin và không b i b i quan h thay đổ sn xut m i
c. B phá v và th hin nh ững đặc điểm mi
d. Thay đổ ững đặc điểi vi nh m mi
62. Thành tu và hn chế c a ch n b nghĩa tư bả t ngun t?
a. Áp ba bóc lt c a giai c n ấp tư sả
b. Cnh tranh gi n ữa các nhà tư bả
c. Mâu thu n cẫn cơ bả a ch n nghĩa tư bả
d. T chc qun lý sn xut
63. Ch nghĩa bản ra đời gn lin vi quá trình nào ca ch
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
36
nghĩa tư bn?
a. Tích lũy nguyên thủy tư bản
b. Tái sn xut m r n ộng tư bả
c. Tích t n tư bả
d. Tập trung tư bản
64. Ch i khi: nghĩa tư bản ra đờ
a. Sn xu n ất hang hóa đã phát triể
b. Phân công lao động đã phát tiển
c. Trong xã h i xu t hi n giai c p bóc l t và b bóc l t
d. liệ ít người còn đa sốu sn xut tp trung vào mt s người b
mt h u s n xu t ết tư liệ
65. Vai trò c a ch n là gì? nghĩa tư bả
a. Gi ải phóng loài ngườ ỏi “đêm trườ ổ” củi kh ng trung c a hi
phong ki n ế
b. Gn lin v y c a ch n ới quá trình tích lũy nguyên thủ nghĩa tư bả
c. Gi m h ngăn cách giữa các nước giàu các nưc nghèo trên thế
gii
d. Tạo ra “thế gii th ba”
66. Xu hướ ận độ nghĩa tư bảng v ng ca ch n:
a. Chuy n sang m c sột phương thứ n xu t m i
b. Chuy n lên m n phát triột giai đoạ n m i
c. Chuy n sang mt hình thc sn xut m i
d. Chuy n sang mt cách thc sn xut m i
67. Tìm đáp án SAI. Xu ận đôn nghĩa bảng v g ca ch n
ngày nay là gì?
a. Ch nghĩa tư bả ữu tư nhân tư bản càng phát trin thì quan h s h n
ch nghĩa về liu sn xut ngày càng hp so vi ni dung vt
cht ngày càng to l n c a nó
b. Ch b nghĩa ản đang tiế ục điềp t u chnh, vn tiếp tc tn ti
phát tri n
c. Trong quá trình phát tri n c a ch n luôn luôn hàm ch a nghĩa tư bả
mt nhân t t h n ch t ph nh ế đị
d. Cu ộc đấ nghĩa hộ nghĩa bảu tranh ca ch i ch n ngày
càng quy t li t ế
68. Cơ sở nghĩa tư bả cho s tn ti và phát trin c ch n là:
a. Quan h gia s h c và s h c quy ữu nhà nướ ữu độ ền tư nhân
b. Quan h gi n kinh doanh nông nghiữa bả p công nhân làm
thuê
c. Quan h bóc lt c n và nông nhân làm thuê ủa các nhà tư bả
d. Quan h bóc lt ca các nhà t i vư bản đố i công nhân làm thuê
69. Tìm đáp án SAI. Nhữ nghĩa tư bản đống hu qu ca ch i vi
thế gii:
a. Khoa hc- t còn nhikĩ thuậ u hn ch ế
b. Quan h bóc lt và s bt bi ng còn tến đẳ n ti
c. Các cuc chiến tranh thế gi i giành th trường và thu a ộc đị
d. T o ra h c nghèo trên th ngăn cách giữa các nước giàu và các nư ế
gii
70. Theo thng T ch i Thức Thương mạ ế gii (WTO) t năm
1948 - cu i liên k t khu v c ra ối năm 1994, bao nhiêu khố ế
đời?
a. 107
b. 108
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
37
c. 109
d. 110
71. Vi ết t t tê c a Liên minh M u d ch t do là?
a. FTA
b. TAF
c. FAT
d. ATF
72. Liên minh nào trong đó các nước thành viên mc thuế
chung đố các nưới vi hàng hóa nhp khu t c ngoài khi?
a. CU
b. FTA
c. EU
d. ASEA
73. S phân chia thế gii gi ng quữa các cườ c vn tiếp t i ục dướ
hình th c nào?
a. Cnh tranh và thng tr m i
b. Cnh tranh và h p tác
c. Th ng tr và giao lưu
d. Th ng tr m i và h p tác
74. S phân chia thế gii gia các liên minh c a ch n nghĩa bả
làm n ng chính, ngo i tr : ổi lên xu hướ
a. Qu c tế hóa
b. Toàn c u hóa
c. Khu vc hóa
d. Th chế hóa
75. Ch i: nghĩa tư bản đương đạ
a. B n cht v c quyẫn là tư bản độ n
b. nhng biu hin trái v i nh ững đặc điểm V.I.Lênin đã nêu
trước đó
c. Hoàn toàn s do nh ng cu c cách m ng xã h i ch i ụp đổ nghĩa mớ
d. Không thay đổ ới trước đâyi so v
76. “Chiến lượ ềm” đượ ến hành như thếc biên gii m c ti nào?
a. Bành trướng biên gii
b. Ràng buc chi phi v vn, công ngh đối v c kém phát ới các nướ
trin
c. Là cuc chi i ến tranh thương mạ
d. L n dn biên gi c y ới các nướ ếu hơn
77. Ch nghĩa bả ển, trình độn ngày càng phát ti hi hóa ca
lực lượ ữu tư nhân ng sn xut ngày càng cao thì quan h s h
b n ch nghĩa về tư liệu sn xut ngày càng tr nên..........so
vi ni dung vt cht ngày càng ln lên c a nó. Hoàn thi n câu
trên.
a. M rng
b. Ch pt h
c. To l n
d. Nh
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
38
78. bao nhiêu nét mi trong s phát trin c a ch n nghĩa tư bả
hiện đại.
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
79. Ch n phát tringhĩa tư bả n qua m n ?ấy giai đoạ
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
80. Tìm SAI. Đâu là phương thức đi ủa nhà nước tư u tiết kinh tế c
sn?
a. Điều tiết b ho ch ằng chương trình và kế
b. Điều tiết b u kinh tằng cơ cấ ế
c. Điều tiết tiến b khoa h c công ngh
d. Điều ti i chết thay đổ ế độ s h u
81. Ai có s m o cuệnh lãnh đ c cách m ng xã h i nhm l chật đổ ế
độ n chtư bả nghĩa là:
a. Giai cp công nhân
b. Giai cp nông dân
c. Tng l p trí th c
d. Tng l n tiớp tư bả ến b
82. Ch n câu SAI: Nhng biu hin mới trong cơ chế điều tiết kinh
tế c a ch c quy c: nghĩa tư bản độ ền nhà nướ
a. Tăng tỉ ộc nhà nướ trng kinh tế thu c trong nn kinh tế quc dân
b. Tăng chỉ ủa các nhà nước tư bả tiêu tài chính c n
c. Tăng sự nhà nướ kết hp kinh tế c và kinh tế tp th
d. Phương thức điề ủa nhà nướ ẻo hơnu tiết c c linh hot, mn d
83. Cu c cách mng xã hi ch di nghĩa sẽ n ra bằng phương pháp
hòa bình hay b o l c ph thu c vào nh u ki n nào? ững điề
a. Hoàn cnh l ch s c th ca t c ừng nướ
b. B i cnh qu c t ế chung trong t ng th m ời điể
c. S la chn ca các l ng cách mực lượ ng
d. C 3 ý trên đều đúng
84. Trong n n kinh t tri th c, y u t ng ế ế nào đóng vai trò quan trọ
nht?
a. Ngu n tài nguyên t nhiên
b. Người lao động
c. Tri th c và k thu t
d. Ngu n v ốn đầu tư
85. Tìm SAI. Vai trò c a ch i v i s phát tri n c a nghĩa tư bản đố
nn s n xu t xã h i?
a. Phát trin l ng sực lượ n xut
b. Th c hin xã hi hóa sn xut
c. Xây d c tác phong công nghi ng ựng đượ ệp cho người lao độ
d. To ra s giàu có cho m t b ph ận dân cư
86. Công ty xuyên qu i vốc gia có vai trò như thế nào đố i vic thúc
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
39
đẩ ếy toàn c u hóa kinh t ?
a. Là l ng nòng cực lượ t
b. Là l ng chực lượ yếu
c. Chì là l ng ph ực lượ
d. Không ng ảnh hưở
87. Các công c và ph u ti ạm vi điề ết c c, ngoủa nhà nướ i tr:
a. Điều tiết b ho ch ằng chương trình và kế
b. Điều tiết nn công nghi p
c. Điều ti u kinh t ết cơ cấ ế
d. Điều tiết th ng trường lao độ
88. Cu c cách mng khoa h t lọc thuậ n th nht din ra vào
kho ng th i gian nào?
a. Khoảng 200 năm trước
b. Kho ảng 150 năm trước
c. Kho ảng 300 năm trước
d. Kho ảng 250 năm trước
---------------------------------------------------------------
Chương VII
S M NH L CH S C A GIAI C P CÔNG NHÂN VÀ CÁCH
MNG XÃ H I CH NGHĨA
1. Theo quan điểm của C.Mác Ph.Ăngghen bước thứ nhất để
thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
a. Giai cấp tư sản biến thành giai cấp thống trị
b. Giai cấp vô sản giành lấy chính quyền nhà nước
c. Giai cấp vô sản tiến hành cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
d. Giai cấp vô sản tiến hành cải tạo xã hội cũ
2. Ngày nay, công nhân có trình độ tri thức ngày càng cao vì?
a. Đó là một chiến lược của nhà nước tư sản
b. Những ngành ứng dụng công nghệ ở trình độ phát triển cao
c. Do lao động cơ khí, lao động chân tay đã li thời nên công nhân phải
học tập nâng cao tri thức để có hướng đi, cách làm, kĩ thuật hiệu quả
hơn
d. Do yêu cầu của nhà tư sản khi tuyển dụng
3. Tìm SAI. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Giai cấp công nhân là người đào huyệt chôn chủ nghĩa tư bản
b. Từng bước xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa mới
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
40
c. Tiến hành cải tạo xã hội cũ
d. Tiến hành đảo chính cách mạng
4. Theo quan điểm của Mác Ăngghen, việc thực hiện sứ mệnh lịch -
sử của giai cấp công nhân cần phải trải qua mấy bước?
a. Một bước
b. Hai bước
c. Ba bước
d. Bốn bước
5. "Giai cấp sản do cuộc cách mạng công nghiệp sinh ra"
được Ph.Ăngghen trình bày trong tác phẩm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
b. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
c. Chống Đuyrinh
d. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người
dân chủ xã hội ra sao
6. Theo sự phân tích của C.Mác Ph.Ăngghen, giai cấp nào
sản phẩn của nền đại công nghiệp?
a. Tiểu tư sản
b. Tư sản
c. Thương nhân
d. Vô sản
7. Tổ chức chính trị cao nhất của giai cấp công nhân là
a. Đảng cộng sản
b. Nhà nước
c. Hệ liên hiệp công nhân
d. Liên đoàn lao động
8. Nhận định "giai cấp vô sản hay giai cấp những người vô sản là
giai cấp lao động trong thế kỷ XIX"..."Giai cấp sản do
cuộc cách mạng công nghiệp sản sinh ra...". Được đề cập trong
tác phẩm nàocủa C.Mác?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
c. Chống Đuyrinh
d. Tư bản
9. Câu nói: "Vô sản tất cả các nước đoàn kết lại” của tác giả
nào?
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ăngghen
d. Hồ Chí Minh
10. Câu nói: "Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức đoàn
kết lại” là của tác giả nào?
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ăngghen
d. Hồ Chí Minh
11. Trong chế độ chủ nghĩa tư bản, ai là người chịu hết sự may rủi
của cạnh tranh, sự lên xuống của thị trường:
a. Công nhân
b. Tư bản
c. Nhà nước
d. Thương nhân
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
41
12. Giai cấp công nhân là giai cấp tiên phong cách mạng vì:
a. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến, gắn liền với những
thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại
b. Bị áp bức bóc lột, không có quyền hành
c. Chiếm đông đảo trong xã hội
d. Có bản chất quốc tế
13. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chính trị hội -
của giai cấp công nhân?
a. Giai cấp công nhân đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến.
b. Có lợi ích cơ bản đối lập với lợi ích của giai cấp tư sản.
c. Có tinh thần cách mạng toàn diện và triệt để nhất
d. Do được tôi luyện trong nền sản xuất đại công nghiệp nên họ tinh
thần kỉ luật rất cao.
14. Trong chủ nghĩa bản chủ nghĩa hội, với nền sản xuất
đại công nghiệp phát triển, thì lực lượng sản xuất hàng đầu của
toàn nhân loại là?
a. Công nhân
b. Người lao động
c. Công nhân và lao động
d. Nông dân
15. Điều kiện làm việc, điều kiện sống tạo nên yếu tố quan trọng nào
của giai cấp công nhân trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa
bản:
a. Gan góc
b. Đoàn kết
c. Tự do về thân thể
d. Tiên tiến nhất trong lực lượng sản xuất
16. Theo Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản thì giai cấp nào là giai cấp
cách mạng thật sự:
a. Công nhân
b. Nông dân
c. Thợ thủ công
d. Tư sản
17. Tìm SAI. Tính tuân thủ kỷ luật nghiêm ngặt của công nhân
từ:
a. Lao động trong nền sản xuất đại công nghiệp, cuộc sống đô thị tập
trung
b. Khi họ phát triển thành một lực lượng lớn mạnh, có tổ chức
c. Được giác ngộ bởi một lý luận khoa học, cách mạng
d. Họ làm việc với cường độ cao để tạo ra nhiều sản phẩm
18. - Khi nào thì chủ nghĩa Mác Lênin trở thành sức mạnh vật chất
để lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa?
a. Khi nó được C.Mác và Ph.Ănghen hoàn thành
b. Khi được V.I.Lênin bổ sung
c. Khi được truyền bá rộng rãi cho giai cấp công nhân và quần chúng
nhân dân lao động
d. Khi đi vào phong trào công nhân
19. - Trước khi chủ nghĩa Mác Lênin, phong trào đấu tranh của
giai cấp công nhân đều bị thất bại mặc số lượng đông, quy
mô đấu tranh được mở rộng vì:
a. Thiếu lý luận khoa học và cách mạng soi đường
b. Thiếu người lãnh đạo tài giỏi
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
42
c. Thiếu tinh thần cách mạng
d. Thiếu sức mạnh đoàn kết và tinh thần dân tộc
20. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Giai cấp công nhân là cơ sở xã hội của Đảng Cộng Sản, là nguồn bổ
sung lực lượng phong phú cho Đảng Cộng Sản
b. Đảng Cộng Sản là tổ chức chính trị cao nhất của giai cấp công nhân
c. Đảng Cộng Sản là bộ tham mưu chiến đấu của giai cấp công nhân và
cả dân tộc
d. Đảng Cộng Sản Việt Nam là sự kết hợp chủ nghĩa Mác Lênin với
phong trào công nhân
21. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào yêu nước
c. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước
d. Chủ nghĩa Mác Lênin, phong trào công nhân phong trào yêu
nước
22. Khi nói về mối quan hệ giữa đảng cộng sản giai cấp công
nhân, câu nào sau đây KHÔNG đúng:
a. Đảng cộng sản là giai cấp cính trị cao nhất của giai cấp công nhân.
b. Đảng cộng sản đại biểu cho lợi ích và trí tuệ của giai cấp công nhân
và toàn thể nhân dân lao động.
c. Giai cấp công nhân là sở xã hội của đảng cộng sản là nguồn lực
lượng phong phú cho đảng.
d. Đảng viên của đảng là công nhân giác ngộ tưởng đảng nông
dân có khả năng lao động cao.
23. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do yếu tố nào quy định?
a. Địa vị kinh tế xã hội-
b. Số lượng đông đảo nhất
c. Xây dựng cơ sở vật chất cho xã hội
d. Có trình độ phát triển cao nhất
24. Giai cấp nào là cơ sở xã hội của đảng cộng sản, là nguồn bổ sung
lực lượng phong phú cho đảng cộng sản?
a. Bóc lột
b. Nông dân
c. Công nhân
d. Bị bóc lột
25. Đảng cộng sản là đại biểu cho lợi ích và trí tuệ:
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân và toàn thể nhân dân lao động
d. Giai c ấp công dân và toàn thể nhân dân lao động
26. Nguyên nhân của cuộc cách mạng trong xã hội là do mâu thuẫn
gay gắt giữa nhu cầu phát triển của lực lượng sản xuất với sự
kiềm hãm của quan hệ sản xuất đã trở nên lỗi thời. Đó
nguyên nhân:
a. Trực tiếp
b. Tuyệt đối
c. Gián tiếp
d. Sâu xa
27. Biểu hiện mâu thuẫn trong lĩnh vực..........là tính tổ chức tính kế
hoạch cao trong từng doanh nghiệp ngay càng tăng với tính
tổ chức của sản xuất toàn..........do tính cạnh tranh của nền sản
xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa tạo ra?
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
43
a. Kinh tế xã hội -
b. Chính trị xã hội -
c. Khoa học dân tộc -
d. Ngoại giao dân tộc -
28. Đảng viên những người được trang bị………………, nắm
được …………, ………….. của Đảng. Hoàn thiện câu trên.
a. Đạo đức, kiến thức, quan điểm
b. Quan điểm, chủ trương, đường lối
c. Lý luận điểm, đường lối - quan
d. Tư tưởng, quan điểm, đạo đức
29. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế -
xã hội bằng một hình thái kinh tế xã hội khác được gọi là- :
a. Đảo chính
b. Cách mạng xã hội
c. Tiến bộ xã hội
d. Cải cách xã hội
30. "Giai cấp vô sản là một giai cấp xã hội hoàn toàn chỉ kiếm sống
bằng việc bán lao động của mình, chứ không phải sống bằng lợi
nhuận của bất cứ tư sản nào, đó là một giai cấp hạnh phúc
đau khổ, sống và chết, toàn bộ sự sống còn của hđều phụ
thuộc vào số cầu về lao động,tức tình hình chuyển biến tốt
hay xấu của công việc làm ăn, vào những sự biến động của cuộc
cạnh tranh không ngăn cản nổi...". Định nghĩa trên về giai
cấp vô sản được ai đưa ra ?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. C.Mác và Ph.Ăngghen
d. V.I.Lênin
31. Theo nghĩa chung, cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giành chính quyền, cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
b. Giành chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản
c. Cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
d. Thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản
32. Trong cuộc cách mạng hội chủ nghĩa giai cấp nào làm giai
cấp lãnh đạo?
a. Công nhân
b. Nông dân
c. Nhân dân
d. Tư sản
33. Phân tích của C.Mác và Ph.Ănghen về đặc trưng phương hướng
lao động của giai cấp công nhân?
a. Các giai cấp đều phát triển cùng với sự phát triển của nền đại công
nghiệp giai cấp sản sản phẩm của bản thân nền đại công
nghiệp
b. Giai cấp vô sản phát triển cùng với quá trình phát triển của nền đại
công nghiệp
c. Tất cả các giai cấp đều suy tàn và tiêu vong cùng với quá trình phát
triển của nền đại công ngiệp, còn giai cấp vô sản là sản phẩm của
bản thân nền đại công nghiệp
d. Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát
triển của nền đại công nghiệp và giai cấp vô sản là bản thân nền đại
công nghiệp
34. Nguyên nhân sâu xa của mọi cuộc cách mạng trong xã hội là do:
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
44
a. Mâu thuẫn gay gắt giữa nhu cầu phát triển của giai cấp công nhân
với sự kìm hãm của chủ nghĩa tư bản đã trở nên li thời.
b. Mâu thuẫn gay gắt giữa nhu cầu phát triển của quan hệ sản xuất với
sự kìm hãm của lực lượng sản xuất đã trở nên li thời.
c. Mâu thuẫn gay gắt giữa nhu cầu phát triển của lực lượng sản xuất
với sự kìm hãm của quan hệ sản xuất đã trở nên lỗi thời.
d. Do mâu thuẫn gay gắt giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
35. Nguyên nhân sâu xa của mọi cuộc cách mạng trong xã hội?
a. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nhà tư bản
b. Do mâu thuẫn gay gắt giữa nhân dân lao động và phong kiến
c. Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Do mâu thuẫn gay gắt giữa phong liến và tư bản
36. Theo nghĩa hẹp cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là cuộc cách mạng chính trị
b. Là cuộc cách mạng kinh tế
c. Là cuộc cách mạng xã hội
d. Là cuộc cách mạng khoa học
37. Cách mạng xã hội chủ nghĩa có tính gì?
a. Tất yếu khách quan
b. Tính đa dạng phong phú
c. Tính muôn màu
d. Tính thực tế
38. Theo nghĩa rộng cách mạng xã hội chủ bao gồm mấy thời kì?
a. 2 thời kì
b. 3 thời kì
c. 4 thời kì
d. 5 thời kì
39. Theo quan niệm của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Trong tất cả các
giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư sản thì chỉ có giai cấp
công nhân là giai cấp ....”
a. Khó khăn nhất
b. Đông đảo nhất
c. Thật sự cách mạng
d. Có thể làm cách mạng
40. “Tư bản là một lực lượng quốc tế, muốn thắng nó cần phải có sự
liên minh quốc tế”. Đây là lời khẳng định của?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. D.Ricardo
41. Trong chủ nghĩa bản, lợi ích của giai cấp công nhân so với
với giai cấp tư sản thì :
a. Độc lập
b. Đối lập trực tiếp
c. Gắn bó mật thiết
d. Phụ thuộc
42. Theo C.Mác, nguyên tắc cao nhất của chuyên chính là duy trì
khối liên minh giữa:
a. Giai cấp tư sản và nông dân
b. Giai cấp tư sản và vô sản
c. Giai cấp vô sản và nông dân
d. Gia i cấp vô sản và những người hữu sản
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
45
43. Giai cấp nào trở thành một động lực to lớn trong cách mạng xã
hội chủ nghĩa?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp tư sản
d. Tất cả đều đúng
44. - Tìm SAI. Xét về đặc điểm chính trị hội, giai cấp công nhân
là:
a. Giai cấp tiên phong cách mạng
b. Giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất
c. Giai cấp có tính chất kinh tế
d. Giai cấp có ý thức tổ chức kỷ luật cao
45. Mục tiêu chung của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a. Giải phóng xã hội, giải phóng con người
b. Xây dựng xã hội mới
c. Giành chính quyền
d. Cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
46. Mục tiêu giai đoạn đầu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a. Xây dựng nền dân chủ
b. Xóa bỏ chế độ người bóc lột người
c. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
d. Giành chính quyền về tay giai câp công nhân và nhân dân lao động
47. Trong thời đại ngày nay, giai cấp công nhân là giai cấp có:
a. Tinh thần quyết đoán
b. Tinh thần cách mạng triệt để
c. Tinh thần can đảm
d. Tinh thần quyết chiến
48. Sở hữu nhà nước có mấy chức năng?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
49. Chủ thể sáng tạo ra các gtrị văn hóa, tinh thần của hội
trong điều kiện xã hội chủ nghĩa là giai cấp công nhân cùng với:
a. Nhân dân lao động
b. Nông dân
c. Giai cấp lãnh đạo
d. Tất cả đều sai
50. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là 1 quá trình cải biến toàn diện xã
hội cũ thành xã hội mới, trong đó có sự kết hợp chặt chẽ giữa?
a. Khoa học và kỹ thuật
b. Khoa học và lý luận
c. Cải tạo và nghiên cứu
d. Cải tạo và xây dựng
51. Chủ nghĩa hội đã thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao
động, vậy thước đo đánh giá hiệu quả của mỗi người đóng góp
trong xã hội .
a. Hiệu quả lao động
b. Hiệu quả lao động và công suất lao động
c. Năng suất lao động và hiệu quả lao động
d. Năng suất công việc cường độ lao động
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
46
52. Nội dung trước tiên của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh
vực chính trị là:
a. Đập tan nhà nước của giai cấp thống trị
b. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột, giành chính quyền về tay
giai cấp công nhân, nhân dân lao động
c. Đập tan nhà nước của giai cấp sản, giành chính quyền về tay giai
cáp công nhân và nhân dân lao động
d. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột, giành chính quyền về tay tư
sản.
53. Cách mạng xã hội chủ nghĩa về thực chất là có tính chất:
a. Hiện đại
b. Xã hội
c. Kinh tế
d. Thương mại
54. Nhiệm vụ trọng tâm có ý nghĩa quyết định cho sự thắng lợi của
Cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a. Phát triển kinh tế, không ngừng nâng cao năng suất lao động, cải
thiện đời sống nhân dân
b. Kết hợp chặt chẽ giữa cải tạo và xây dựng
c. Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân lao động tham gia vào quản
lý xã hội
d. Cải tạo xã hội cũ, chuyên chính với kẻ thù
55. Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân lao động tham gia vào
công việc quản lý xã hội, quản lý nhà nước là nội dung của cách
mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực:
a. Kinh tế
b. Chính trị
c. Tư tưởng
d. Văn hóa
56. Sau thắng lợi Cách mạng Tháng Mười, V.I.Lênin cho rằng
những nước thuộc địa, sau khi được giải phóng do giai cấp công
nhân lãnh đạo với sự giúp đỡ của những nước tiên tiến thể
quá độ đi lên:
a. Chủ nghĩa tư bản
b. Chủ nghĩa phong kiến
c. Chủ nghĩa xã hội
d. Chủ nghĩa cộng sản
57. Khi đả ản ra đờ ạt độ ủa đảng đềng cng s i thì mi ho ng c u
hướ ng v mục đích chính là:
a. Ngăn chặn âm mưu chống phá của các thế lực thù. địch trong nước
và ngoài nước
b. Lật đổ nhà nước của giai cấp tư sản, xác lập nhà nước của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động
c. Ngăn chặn diễn biến hòa bình và bạo loạn lật đổ
d. Ngăn chặn chống phá, xuyên tạc đường lối chủ trương của Đảng
58. Sự chuyển từ hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế
- xã hội cao được C.Mác và Ph.Ăngghen coi là:
a. Một quá trình lịch sử tự nhiên-
b. Một quá trình lịch sử xã hội-
c. Một quá trình chính trị xã hội-
d. Một quá trình xây dựng xã hội
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
47
59. Tìm SAI. Sự xuất hiện hình thái kinh tế hội cộng sản chủ -
nghĩa cần phải có những điều kiện nhất định nào?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản đạt đến
một trình độ nhất định
b. Giai cấp công nhân trở nên đông đảo và mâu thuẫn gay gắt với giai
cấp tư sản
c. Giai cấp công nhân phải giác ngộ cách mạng, xây dựng được chính
đảng cách mạng, kiên quyết đấu tranh giành chính quyền từ tay giai
cấp tư sản khi có thời cơ cách mạng
d. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản cùng nắm giữ tư liệu sản xuất
chủ yếu của xã hội
60. Theo C.Mác Ph.Ăngghen “Từ hàng chục năm nay, lịch sử
công nghiệp thương nghiệp không có cái khác hơn lịch
sử cuộc nổi dậy của ……chống lại …………”. hoàn thiện câu
trên.
a. Giai cấp vô sản – giai cấp tư s ản
b. Lực lượng sản xuất hiện đại – quan hệ sản xuất hiện đại
c. Nhân dân lao động – giai cấp thống trị
d. Công dân thương nghiệp
61. C.Mác và Ph.Ăngghen đã dự báo sự xuất hiện hình thái kinh tế -
xã hội cộng sản chủ nghĩa ở những nước:
a. Tư bản phát triển
b. Tư bản phát triển và tư bản có trình độ phát triển trung bình
c. Thuộc địa
d. Thuộc địa, phụ thuộc
62. V.I.Lênin dự báo sự xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa ở các nước tư bản chủ nghĩa có trình độ trung bình và
những nước thuộc địa sau khi được giải phóng do giai cấp nào
lãnh đạo?
a. Giai cấp tư sản.
b. Giai cấp nông dân.
c. Giai cấp công nhân.
d. Tầng lớp tri thức.
63. Mâu thuẫn nào trong hội tư bản chủ nghĩa là điều kiện khách
quan để xuất hiện hình thái kinh tế xã hội xã hội chủ nghĩa:-
a. Dân tộc và thực đân
b. Dân ch ủ với độc tài.
c. Lực lượng sản xuất có tính xã hội hóa cao với chế độ chiếm hữu tư
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất.
d. Chủ yếu và thứ yếu
64. Ngày nay, lực lượng sản xuất của chủ nghĩa tư bản mang tính
hội cao ngày càng mâu thuẫn với?
a. Lực lượng sản xuất tư nhân tư bản chủ nghĩa
b. Quan hệ sản xuất tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
c. Phương thức sản xuất tư nhân tư bản chủ nghĩa
d. Tư bản chủ nghĩa
65. Câu hỏi: Ai là người đã dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế-
xã hội cộng sản chủ nghĩa từ những nước tư bản chủ nghĩa phát
triển?
a. C.Mác.
b. Ăngghen.
c. V.I.Lênin.
d. C.Mác và Ăngghen.
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
48
66. Ai là người dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế xã hội – cộng
sản chủ nghĩa từ những nước bản chủ nghĩa có trình độ trung
bình và các nước thuộc địa sau khi được giải phóng?
a. V.I.Lênin.
b. Heghen.
c. L.Phoiơbắc.
d. C.Mác và Ph.Ăngghen.
67. - Theo chủ nghĩa Mác Lênin bao nhiêu căn cứ để giải cho
tính tất yếu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. 1
b. 4
c. 2
d. 3
68. Lĩnh vực nào KHÔNG được đề cập đến trong nội dung của thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. Kinh tế
b. - Văn hóa tư tưởng
c. Tiền để của xã hội
d. Chính trị
69. V.I.Lênin đã phân tích quá trình hình thành, phát triển của
hình thái kinh tế - hội cộng sản chủ nghĩa qua mấy giai đoạn?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
70. Giai đoạn nào được Lênin ví như “Những cơn đau đẻ kéo dài ”?
a. Giai đoạn đầu xã hội xã hội chủ nghĩa.-
b. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
c. Giai đoạn cao – cộng sản chủ nghĩa.
d. Một đáp án khác.
71. Nguyên tắc phân phối trong chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động.
b. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
c. Hưởng theo chế độ lao động.
d. Hưởng theo nhu cầu.
72. Chủ nghĩa xã hội được xây dựng dựa trên cơ sở nào?
a. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
c. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, tồn tại dưới hai hình thức là nhà
nước và tập thể, có giai cấp đối kháng.
d. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, tồn tại dưới hai hình thức
nhà nước tập thể, không có giai cấp đối kháng tình trạng áp
bức bóc lột.
73. Trong thời kỳ quá độ n chủ nghĩa hội khi nền kinh tế tồn tại
nhiều thành phần kinh tế thì:
a. Giai cấp công nhân hoàn toàn không bị bóc lột.
b. Giai cp công nhân vn b bóc l t nng n.
c. Còn m t b ph n công nhân làm thuê b bóc l t.
d. Ch mt b c ngoài. phân công nhân làm thuê cho tư bản nướ
74. Có my hình th lên ch ng i? ức quá độ hĩa xã hộ
a. 3
b. 2
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
49
c. 4
d. 5
75. Ti sao cho rng cách mng Vi lên chệt Nam là quá độ nghĩa
xã h i b qua ch n ch t y u? ế độ tư bả nghĩa là tấ ế
a. Do Đảng Cng sn Vi t Nam có chi ph i
b. Do s phát trin c a l ng s ực lượ n xut.
c. nó phù h ế p v m c c xu thới đặc điể ủa đất nướ phát tri n c a
thời đại.
d. Vì nó đáp ứng đượ ọng và mong ước nguyn v c ca nhân dân ta.
76. Cu ộc đấ ấp tư sảu tranh ca giai c n và công nhân din ra t khi
nào?
a. Ngay khi ch n hình thành nghĩa tư bả
b. Trướ c khi có ch n nghĩa tư bả
c. Sau khi ch n phát tri n m nh nghĩa tư bả
d. Ngay khi ch ng s i nghĩa cộ ản ra đờ
77. Th c cht c a th i k quá độ lên ch nghĩa hi thi k
din ra cu u tranh giai cộc đấ p gia:
a. Đị ế a ch phong ki n vi giai c p công nhân qu n chúng nhân dân
lao động
b. Giai cấp tư sản đã bị đánh bại vi giai cp công nhân và qun chúng
nhân dân lao động
c. Giai c n và giai c p công nhân ấp tư sả
d. Giai c n v i giai c p nông nhân ấp tư sả
78. Tìm SAI. Thc cht c a th i k quá độ lên ch nghĩa xã hội
gì?
a. Là cu c c i bi n cách m ng v kinh t ế ế
b. Là cu c c i bi n cách m ng v chính tr ế
c. Là cu c c i bi n cách m ng v ng ế tư tưở văn hóa
d. Là cu c ph bi n cách m ng v xã h i ế
79. N i dung c a th i k quá độ t ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa
xã h n nh c nào? ội liên quan đế ững lĩnh vự
a. Kinh t , chính tr , xã h i. ế
b. Kinh t , chính tr ế ị, tư tưởng-văn hóa.
c. Kinh t , xã h ế ội, tư tưởng-văn hóa.
d. Kinh t , chính tr , xã h ng- ế ội, tư tưở văn hóa.
80. Ch n m t: ệnh đề đúng nhấ
a. Thời quá độ nghĩa xã hộ lên ch i là mt thi lch s tt yếu trên
con đường phát trin các hình thái kinh tế - xã hi
b. Thi kì qu lên chá độ nghĩa xã hội mt thi kì lch s tt yếu trên
con đường phát trin ca hình thái kinh tế - hi cng sn ch
nghĩa
c. Thời kì quá độ nghĩa xã hộ lên ch i là mt thi kì lch s ch yếu trên
con đường phát trin hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa
d. Th ời quá độ nghĩa xã hộ lên ch i mt thi lch s tt yếu
ca xã hi
81. Ch n m SAI: ệnh đề
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
50
a. Ch nghĩa hội được xây dng d trên chế độ hữu v liu
sn xu t ch y u ế
b. Ch nghĩa xã hội đượ ất đạc xây dng trên nn sn xu i công nghip
có trình độ cao
c. Các quan h ch nghĩa hội không t phát sinh trong lòng ch
nghĩa bản, chúng kết qu ca quá trình xây dng ci to
xã h i ch nghĩa
d. Xây dng ch nghĩa xã hội là mt công cu c m i m ẻ, khó khăn và
phc tp
82. - Theo ch nghĩa Mác Lênin, giai đoạ nghĩa n hi hi ch
có m ấy đặc trưng?
a. 3
b. 5
c. 6
d. 7
83. Theo ch -Lênin, trong ch u s nghĩa Mác nghĩa xã hội, liệ n
xut tn t i mại dướ y hình thc s hu?
a. 3
b. 4
c. 2
d. 5
84. Th i k hi hi ch u s nghĩa liệ n xut tn t i ại
hình th c s h u nào?
a. S h c và s h ữu nhà nướ ữu tư nhân
b. S h h u tữu tư nhân và sở p th
c. S h c và s hữu nhà nướ u tp th
d. S h u toàn dân và s h u t p th
85. Sau khi giành đượ ền nhà nước, “giai cấc chính quy p sn s
dùng s th ng tr c t c m ủa mình để ừng bướ ột đoạt ly toàn b
trong tay giai c t p trung t t c nh ng công c sấp tư sản, để n
xuất vào trong tay nhà nước…”. Đoạn trên nm trong tác
phm nào c ủa C.Mác và Ph.Ăngghen?
a. Ch ống Đuyrinh.
b. Tuyên ngôn c ng c ng sủa đả n.
c. B ộTư Bản.
d. H c tư tưởng Đứ
86. V.I.Lênin đã đưa ra quan điểm v vic xây dng nn kinh tế
th trường trong thi k qđộ lên ch nghĩa hội trong
lun nào?
a. Hc thuy t giai cế ấp và đấu tranh giai cp
b. NEP
c. thuy t v s phân k trong th i k lên ch i ế quá độ nghĩa xã hộ
d. H c thuy t vế c và cách mnhà nướ ng
87. hi xã hi ch c hi nghĩa thự n nguyên tc phân phi nào
ch yếu?
a. Theo kế t qu ng lao độ
b. Theo nhu cu
c. Theo phúc l i xã h i.
d. Theo hiu qu kinh doanh
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
51
88. Xã hi xã hi ch t ch nghĩa là mộ ế độ xã hi đó nhà nước mang bn cht ca giai cp nào?
a. Nông dân
b. Công nhân
c. Công nhân và nông dân
d. Công dân
89. Nhà nướ nghĩa là cơ quan quyc xã hi ch n lc tp trung ca
giai c i s lãnh ấp công nhân và nhân dân lao động được đặt dướ
đạo ca?
a. Th ng Tướ
b. Qu c hi
c. Đả ng C ng s n
d. Ch t cịch nướ
90. M c tiêu cao nht c a ch i là gì? nghĩa xã hộ
a. Giải phóng con người khi s bóc lt v kinh tế, dch v tinh
thn, T u ki i phát triạo điề ện cho con ngườ n toàn din
b. Đấu tranh xóa b chế độ tư bản ch nghĩa
c. Xây dng nn kinh tế l n m nh v i công nghi ới đạ ệp cơ khí
d. Xây dng nhà nước th c s c a nhân dân, do nhân dân và vì nhân
dân
91. Nước ta đang giai đoạ n nào hình thái kinh tế - hi cng
sn ch nghĩa?
a. Thi k lên chquá độ i nghĩa xã hộ
b. Giai đoạn xã hi xã hi ch nghĩa
c. Giai đoạn phát trin ca ch i nghĩa xã hộ
d. Giai đoạ nghĩa xã hộn ch i phát trin
92. Tìm SAI. S xut hi n cao c a hình thái kinh tện giai đoạ ế-
hi c ng s n ch t quá trình lâu dài, th hi n quá nghĩa là mộ
trình:
a. Không ngng phát trin mnh m l ng sực lượ n xut
b. T chc xã hi v mi mt
c. Giáo dc nâng cao tinh thn t giác c i ủa con ngườ
d. T i diừng bước thay đổ n m o tinh th n
93. - Các nhà kinh điể nghĩa Mácn ca ch Lênin đưa ra các dự báo
lu n gi i v s i, phát tri n c a hình thái kinh t - ra đờ ế
hi c ng s n ch nghĩa trên cơ sở nào?
a. Phân tích quy lu t phát tri n khách quan c a xã h i
b. Phân tích quy lut kinh tế c a s v ng trong xã h n ch ận độ ội tư bả
nghĩa
c. Phân tích quy lut bi i cến đổ a xã h n chội tư bả nghĩa
d. Phân tích quy lut chính tr trong quá trình phát tri n ca xã hi
94. Quá trình xut hin giai cao c a hình thái kinh t ế - xã hi cng
sn ch c khác nhau di nào? nghĩa ở các nướ ễn ra như thế
a. Khác nhau, tu thu c vào s n lc ph u vấn đấ m n ọi phương diệ
b. Gi ng nhau
c. Theo mt mô hình mu
d. Khác nhau, tùy thuc vào giai c o ấp lãnh đạ
95. Nguyên tc phân phi trong ch ng s nghĩa cộ n là gì?
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
52
a. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
b. Làm theo năng lực,hưởng theo nhu cầu
c. Làm theo năng lực, hưởng theo sản phẩm
d. Làm theo năng lực, hưởng theo doanh thu
---------------------------------------------------------------
Chương VIII
NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ XÃ HỘI CÓ TÍNH QUY LUẬT -
TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
1. Ngay từ buổi sơ khai của lịch sử nhân loại "dân chủ" được hiểu
với tư cách là:
a. Quyền lực của nhân dân
b. Nhân dân làm chủ chính trị
c. Chủ nô là chủ đất nước
d. Quyền và lợi ích là của dân
2. Trong hội chiếm hữu lệ, giai cấp chủ lập ra quan
quyền lực đó chính là:
a. Nhà nước dân chủ
b. Nhà nước dân chủ đối với chủ nô
c. Nhà nước dân chủ đối với nô lệ
d. Nhà nước dân chủ mọi người
3. Dân chủ với cách là một phạm trù...... gắn với một kiểu nhà
nước và 1 giai cấp cầm quyền thì sẽ không có "Dân chủ phi giai
cấp", “Dân chủ chung chung". Điền vào chỗ trống.
a. Lịch sử
b. Chính trị
c. Văn hóa
d. Xã hội
4. Mỗi chế độ dân chủ gắn với nhà nước đều mang bản chất của
giai cấp nào?
a. Công nhân
b. Nông dân và công nhân
c. Bị trị
d. Thống trị
5. Bước chuy c ngoển đã đánh dấu bướ t quan trng c a dân ch
là?
a. T xã hi công xã nguyên thy sang xã hi chiếm h u nô l
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
53
b. T n chtư bả i chnghĩa sang xã hộ nghĩa
c. T chế độ phong ki n chến sang tư bả nghĩa
d. T chế độ chiếm hu nô l sang phong kiến
6. Nn dân ch xã h i ch n: nghĩacó mấy đặc trưng cơ bả
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
7. Trong các đặc trưng củ nghĩa, đặa nn dân ch hi ch c
trưng thứ 4 là:
a. Đặc trưng về chính tr
b. Đặc trưng về xã hi
c. Đặc trưng về vai trò ca nn dân ch xã hi ch nghĩa
d. Đặc trưng về văn hóa tư tưở ng
8. Đặc điểm ca s hình thành dân ch xã hi ch nghĩa?
a. Đánh dấu bước phát trin mi v cht ca dân ch
b. Là mt quá trình lâu dài
c. Gồm 5 đặc trưng cơ bản
d. Tt c đều đúng
9. Dân ch v ng l ừa …….., vừa độ c ca tiến trình cách
mng xã hi ch n vào ch tr nghĩa. Điề ng.
a. M c tiêu
b. Cơ sở
c. K ết qu
d. Yêu cu
10. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của:
a. Giai cp nông dân
b. Đảng Cộng sản
c. Bản thân nhân dân
d. Giai cấp công nhân
11. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được lãnh đạo bởi:
a. Nhà nước
b. Đảng Cộng sản
c. Giai cấp công nhân
d. T ng l p trí th c
12. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bắt nguồn từ:
a. Bản chất của chế độ xã hội chủ nghĩa
b. Các cuộc cách mạng của giai cấp công nhân
c. H ệ thống chuyên chính vô sản
d. Sự phát triển tất yếu từ chủ nghĩa tư bản
13. Nhà nướ nghĩa tổ ức thông qua đó, đảc hi ch ch ng
của …………thự ện vai trò lãnh đạ ủa mình đốc hi o c i
với………………………
a. Giai cp công nhân/ Giai cp nông nhân.
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
54
b. th Đội ngũ tri c/ Giai c p công nân.
c. Giai cp công nhân/ Toàn xã hi.
d. Đội ngũ tri thức/ Toàn xã hi.
14. Nhà nướ nghĩa là mộc xã hi ch t t chc chính tr thuc kiu:
a. Ki ến trúc thượng tng xen ln kiến trúc h tng.
b. Ki ến trúc h tng.
c. Ki ến trúc thượ ựa trên cơ sở nghĩa xã hộng tng d kinh tế ca ch i.
d. C b và c.
15. Nhà nướ nghĩa gồ ức năng chủc xã hi ch m my ch yếu ?
a. 2 ch ức năng.
b. 3 ch ức năng.
c. 4 ch ức năng.
d. 5 ch ức năng.
16. Tìm đáp án SAI. Nhà nướ nghĩa là: c xã hi ch
a. Cơ quan quyền lc.
b. B máy hành chính.
c. T chc qu hóa, kinh tản lí văn ế, xã h i.
d. Cơ quan quyền lc cao nht
17. Nhà nướ nghĩa là hình thức xã hi ch c:
a. Chuyên chính vô sn.
b. Chuyên chính tư sản
c. Chuyên quy n ền tư sả
d. Chuyên bit vô sn
18. Nhà nướ nghĩa được xã hi ch c thc hin trong thi k:
a. Quá độ lên xã hi xã hi ch nghĩa
b. Quá độ nghĩa xã hộ lên ch i
c. Trong th i kì ch i nghĩa xã hộ
d. T khi còn ch n nghĩa tư bả
19. Nhà nướ nghĩa mộc xã hi ch t công c qun nhm thc
hin:
a. Quy n lc ca công nhân.
b. Quy n l c và l i ích ca nhân dân
c. L i ích c a nhân dân
d. Quy n và l i ích c a công nhân
20. - Theo quan nim c a ch nghĩa Mác Lênin, nhà nước hi
ch n? nghĩa có mấy đặc trưng cơ bả
a. Hai
b. Ba
c. Năm
d. Sáu
21. “Chuyên chính vô sả ực đốn không phi ch là bo l i vi bn bóc
lột, và cũng không phả ặt cơ bải ch yếu là bo lc mà m n ca nó
t ch c, xây d ng toàn di n h i m i h i h i ch
nghĩa và cộng sn ch nghĩa” là nhận định ca ai:
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
55
a. H Chí Minh
b. C.Mác
c. V.I.Lênin
d. Ph.Ăng – ghen
22. Nhà nướ nghĩa là:c xã hi ch
a. Nhà nước không còn nguyên nghĩa
b. Nhà nước na vi
c. Nhà nước chuyên chế
d. Tt c đều sai
23. Nhi m v quan tr u c c s ọng hàng đầ ủa nhà nướ n phi
nhanh chóng phát tri n m nh s ng s n ph m, c ng c k lượ
luật lao độ ới nâng cao năng suất lao động m ng nhim v
đối v c: ới lĩnh vự
a. Kinh tế
b. Xã hi
c. Chính tr
d. Văn hóa
24. Ch ức năng chủ ủa nhà nướ nghĩa là: yếu c c xã hi ch
a. Qu ản lý và đổi mi
b. T ch c và xây d ng
c. Tr ấn áp đố ực lượi vi nhng l ng chng phá
d. Đơn giản ch là qun lý
25. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản ca nn
dân ch xã h i ch nghĩa ?
a. Đặc trưng về kinh tế
b. Đặc trưng v bn cht chính tr
c. Đặc trưng về tôn giáo
d. Đặc trưng về ới đông đả vic thc hin dân ch rng rãi v o qun
chúng nhân dân
26. Ch ức năng, nhiệ ủa nhà nướ nghĩa biểm v c c hi ch u hin
tp trung vic:
a. Xây dng nn dân ch xã hi ch nghĩa
b. Đập tan s phn kháng ca giai c n ấp tư sả
c. Qu n lý xã hi trên tt c c bcác lĩnh vự ng pháp lut
27. Lu ận điểm nào sau đây SAI:
a. S cn thiết tt yế u phi xác l p chuyên chính s n, xây d ng
nhà nướ nghĩa vữc xã hi ch ng mnh
b. D u hiu tt yếu diu kin bt buc ca chuyên chính trn áp
bng bo lc nhng k ph ng v i tính cách là 1 giai cản độ p
c. N hà nướ nghĩa đóng vai tò là 1 thiế ết đảc xã hi ch t chế cn thi m
bo s o c a giai clãnh đạ p công nhân v i toàn xã h i
d. Xây d ng ch i là quá trình xóa bnghĩa xã hộ nh ng y ếu t ca xã
hội lậ lĩnh vự ế, văn hóa , p nên hi mi trên tt c c kinh t
chính tr ng và tư tưở
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
56
28. Nhà nướ quá độ ội tư bả nghĩa c thi k chính tr gia xã h n ch
và c ng s n ch nghĩa
a. Nn chuyên chính vô sn ca giai cp vô sn
b. Nn chuyên chính vô sn ca giai cp nông nhân
c. Nhà nước giai cp công nhân
d. Nhà nước tư bản ch nghĩa
29. Quá trình xây dng nn dân ch h i ch y m nghĩacho thấ i
quan h gi a dân ch và pháp lu t, dân ch và k lu t:
a. Bài tr nhau
b. Ph định nhau
c. Không liên quan nhau
d. S thng nht bin ch u kiứng điề n ti t n tền đề i , phát trin
ca nhau
30. Nhà nướ nghĩađóng vai trò là:c xã hi ch
a. Đảm bo trt t an toàn xã hi
b. Quy n lc giai cp thng tr
c. Thi ết chế cn thi m bết đả o s o c lãnh đạ a giai cp công nhân
vi toàn xã hi
d. Đảm bo l i ích cho giai c p công nhân
31. Quy n dân ch c a nhân dân trong n n dân ch hi ch
nghĩađượ ế ếc thi t ch hóa trong:
a. Hi ến pháp
b. Pháp lut
c. Hi ến pháp, pháp lut
d. Chính sách
32. Chuyên chính vô sn là gì?
a. Chuyên chính sn quyn l c c a giai c p s i do ản ra đờ
cách m ng xã h i ch nghĩa
b. Chuyên chính sn là chính quy n c a giai c i ấp công nhân ra đờ
do th ng l i c a cách m ng xã h i ch nghĩa
c. Chuyên chính vô sn là chính quyn ca giai c i ấp công nhân ra đờ
do th ng l i c a cách m ng h i ch m nh xây nghĩa sứ
dng thành công ch i nghĩa xã hộ
d. Chuyên chính sn s lãnh đạo chính tr ca giai cp công
nhân đối vi toàn xã hi
33. Quyn dân ch c a nhân dân trong n n dân ch hi ch
nghĩađượ ế c th ch b ng:
a. Hi ến pháp, pháp lut
b. Nhà nước
c. Chính sách, pháp lut
d. Chính sách, hiến pháp
34. S khác bi n cệt bả a nn dân ch h i ch i các nghĩa vớ
nn dân ch c a các xã h i phân chia giai c p trong l ch s
nhân lo i:
a. Nn dân ch xã hi ch nghĩa nền dân ch ca s đông, của tt
c qu ng trong xã hần chúng nhân dân lao độ i
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
57
b. Nn dân ch hi ch n dân ch nghĩa nề không t chc
đảng lãnh đạo
c. Nn dân ch hi ch nghĩa nền dân ch được thc thi bng
lut pháp nhân dân
d. Nn dân ch xã hi ch n dân chnghĩa là nề phi giai cp
35. Bn cht kinh tế c a n n dân ch xã h i ch nghĩa dựa trên cơ
s nào :
a. Ch ế độ chính tr c a giai cp công nhân
b. Cơ chế qun lý nn kinh tế
c. Ch ế độ công h u v u stư liệ n xut ch y ếu ca toàn xã hi
d. B n cht chính tr xã h i ch nghĩa
36. H ngxã htư tưở i ch c th nghĩa đượ hin tp trung đâu?
a. H thng chính sách ch c h trương của Đảng và nhà nướ i ch
nghĩa
b. H th ng cống tư tưở a các cá nhân trong xã hi ch nghĩa
c. Toàn b h thng lý lun ca ch nghĩa Mác Lenin
d. H th ng cống tư tưở a nh o ững người lãnh đạ
37. Điền vào ch tr u tranh cho dân ch mống : t quá trình
……… và không thể tư bản.” dng li dân ch
a. Lâu dài
b. Cc b
c. Toàn din
d. Ng n hn
38. So vi các nn dân ch trước đây, dân chủ nghĩa xã hi ch
điểm khác bi n? ệt nào cơ bả
a. Không còn mang tính giai cp
b. Là nn dân ch phi l ch s
c. Là nn dân ch thun túy
d. nn dân ch rng rãi cho giai cp công nhân nhân dân lao
động
39. Bn cht chính tr c a n n dân ch hi ch nghĩa được th
hiện như thế nào?
a. Là s o c a giai c ng c i lãnh đạ ấp công nhân thông qua Đả ủa nó đố
vi toàn h th c hiội, để n quyn li ích ca toàn th nhân
dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân
b. thc hin quyn lc ca giai cp công nhân nhân dân lao
độ đố ng ch i vi m t phn c a xã h i
c. S lãnh đạ ấp công nhân thông qua chính đảo ca giai c ng ca
để c i t o xã h i và xây d ng xã hi mi
d. Xây dng nhng bin pháp phát tri c vển đất nướ mi mt
40. Văn hóa đượ ểu theo nghĩa đầy đủc hi nht là:
a. Toàn b nh ng giá tr v t ch t tinh th ần do con người sang to
ra b ng ho ng th c ti n trong quá trình l ch s ằng lao độ ạt độ
ca mình, biu hi phát triện trình độ n hi trong t ng th i
lch s nh nh ất đị
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
58
b. Toàn b nh ng giá tr tinh th i sang t o ra ra b ng ần do con ngườ
lao độ ạt động ho ng thc tin trong quá trình lch s ca mình,
biu hi phát triện trình độ n xã hi trong tng th i l ch s nht
định
c. Toàn b nh ng giá tr v t ch t và tinh th i sang t o ần do con ngườ
ra b ng và ho ng th c ti n trong quá trình l ch s c a ằng lao độ ạt độ
mình
d. Trình độ phát trin cao ca dân trí
41. Có my lo ại hình văn hóa?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
42. Văn hóa bao gồm:
a. Văn hóa vậ ất và văn hóa tư tưởt ch ng
b. Văn hóa tinh thần và văn hóa vật th
c. Văn hóa tư tưởng và văn hóa lý luận
d. Văn hóa vậ ất và văn hóa tinh thầt ch n
43. Văn hóa vật cht là:
a. Năng lự ủa con người được sang to c c th hin kết tinh trong
sn ph m v t ch t
b. Đời sng vt cht c i ủa con ngườ
c. Tng th các tư tưng, lý lun giá tr được sang t i ạo ra trong đờ
sng tinh th n
d. Vt ch i tất do con ngườ o ra
44. Văn hóa tinh thần là:
a. Tng th ng, lý lucác tư tưở n và giá tr được sang to ra trong i đờ
sng tinh th n và ho ng tinh th n c i ạt độ ủa con ngườ
b. Các l hi, phong t c, t p quán c a m i qu c gia, dân t c
c. Năng lự ủa con người trong các lĩnh vực văn hóa, xã hộc sang to c i
d. T t c đều sai
45. Câu nào sau đây là đúng:
a. Văn hóa có mặt trong ho ng c a c ho t ạt độ con người, trên lĩnh vự
độ ng thc ti n và sinh ho t tinh thn c a xã h i
b. Văn hóa chỉ ặt trong lĩnh vực văn họ có m c và ngh thut ca xã hi
c. Văn hóa chỉ ạt độ ủa con ngườ có mt trong các ho ng thc tin c i
d. Văn hóa chỉ ặt trong các lĩnh vự ủa con ngườ có m c tinh thn c i
46. Ch n mệnh đề đúng:
a. S phát trin c u s nh c ủa văn hóa bao giờ cũng chị qui đ ủa cơ sở
kinh t , chính tr c a m i ch xã h i nh nh ế ế độ ất đị
b. S phát trin c u sủa văn hóa bao giờ cũng chị chi phi của
tưởng con người
c. Văn hóa trong xã hộ ải lúc nào cũng mang tính có giai cp không ph
giai c p
d. S phát trin c o nhủa văn hóa do giai cấp đông đả t trong hi
quy định
47. Ch ọn phương án sai:
a. Văn hóa trong xã hộ cũng mang tính giai cấi có giai cp bao gi p
b. Văn hóa bao giờ cũng chị qui đị ủa cơ u s nh c s kinh tế, chính tr
ca mi chế độ xã hi nh nh ất đị
c. Kinh tế vlà cơ sở t cht ca n ền văn hóa
d. Chính tr v là cơ sở t cht ca n ền văn hóa
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
59
48. Yếu t chi ph ng phát tri nh h th ng ối phương hướ ển qui đị
các cơ sở ạt động văn hóa:, pháp lut qun lí các ho
a. Ý th c h ca giai cp thng tr
b. Kinh tế
c. Ý thc ca qun chúng nhân dân
d. Ý thc ca giai cp công nhân
49. my n n c a quá trình xây dội dung bả ng nền văn hóa
xã h i ch nghĩa?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
50. Ch ọn đáp án SAI: Nhữ ội dung bảng n n ca quá trình xây
dng n hóa xã h i ch ền văn nghĩa là:
a. Cn ph c cải nâng cao trình độ dân trí, hình thành đội ngũ tri thứ a
xã h i m i
b. Xây d i phát triựng con ngườ n toàn din
c. Xây dng li sng xã hi ch nghĩa
d. Xây d ng ch ế độ hôn nhân xã hi ch nghĩa
51. Theo V.I.Lênin “chủ nghĩa hộ ạo, sinh độ i sáng t ng s
nghip c ủa …”
a. Đảng Cng sn
b. Bn thân qun chúng nhân dân
c. Giai cp công nhân
d. Giai cp nông dân
52. Li sng hi ch a ch nghĩa một đặc trưng tính củ
nghĩa hội vic xây dng li sng tt yếu tr thành mt
ni dung c a n i ch ền văn hóa xã hộ nghĩa
a. Nguyên tc
b. Văn hóa
c. Quy ết định
d. Xã hi
53. Ch ọn đáp án SAI. Vấn đề va là nhu cu cp bách, va là nhu
cu lâu dài c a s nghip xây d ng ch i là: nghĩa xã hộ
a. Nâng cao dân trí
b. Đào tạ ồn lao độ ất lượ ồi dưỡo ngu ng có ch ng và b ng nhân tài
c. Hoàn thin và phát tri c xã hển đội ngũ tri thứ i ch nghĩa
d. Ci cách h thng giáo dc
54. Là mt trong nh ng tiêu c c trong quan h tình ững khuynh hướ
yêu trong l a tu i thanh niên c ta hi n nay: nướ
a. Ly hôn
b. S ng th
c. B ạo hành gia đình
d. Đa thê
55. Trong năm 2007, ội văn hóa nào của nước ta đư l h c công
nhn là quc l ng tình ng h ? ễ, và đã được nhân dân đ
a. L h ội chùa Hương
b. Gi t Hùng Vương
c. T ết Nguyên Tiêu
d. T ết Đoan Ngọ
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
60
56. Ch ọn đáp án SAI: Hôn nhân t nguyn, tiến b hôn nhân
đượ ếc xây d ng ch y u dựa trên cơ sở:
a. Tôn trng pháp lut
b. Tình yêu chân chính
c. Bình đẳ ọng, yêu thương nhaung, tôn tr
d. Tình yêu
57. Xã hội loài người đã KHÔNG trả ức gia đình:i qua các hình th
a. Gia đình huyết tc
b. Gia đình đối ngu
c. Gia đình hạt nhân
d. Gia đình đa tộc
58. Ch ọn đáp sán SAI. Gia đình là gì?
a. mt trong nhng hình thc t ch i sức bản trong đờ ng cng
đồng con người
b. Là 1 thiết chế xã h c thù ội đặ
c. Được hình thành, tn ti và phát trin trên quan h hôn nhân, quan
h huyết thng, quan h a các thành viên nuôi dưỡng gia đình gi
trên
d. Là mt hình th c t ch c c c thù c ộng đồng đặ a mt quc gia
59. Ngày Gia đình Việt Nam là ngày nào?
a. 28/5
b. 28/6
c. 8/6
d. 18/6
60. Có mấy phương thứ ền văn hóa xã hộc xây dng n i ch nghĩa?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
61. Đâu là phương thứ ền văn hóa xã hộc xây dng n i ch nghĩa?
a. Gi v ng vai trò chững và tăng cườ đạo ca h tưởng giai cp
công nhân trong đời sng tinh thn ca xã hi
b. Xây dng và phát trin h ng ctư tưở a giai cp cm quy n
c. K ết h p h ng ctư tưở a giai cp công nhân và giai cp cm quy n
d. Gi n v ng vai trò chững tăng cườ đạo của Đả g Nhà nước
trong đời sng tinh thn ca xã hi
62. Hoàn thi ng ện câu sau: “Không ngừng tăng cường của Đả
Cng S c hản vai trò của nhà nướ i ch i v i nghĩa đ
hoạt động văn hóa”.
a. S qun lí, làm ch
b. S o, qulãnh đạ n lí
c. S o, làm ch lãnh đạ
d. S qun o lí, lãnh đạ
63. Phương thức bản để ững đặc trưng, bả gi v n cht ca nn
văn hóa xã hộ nghĩa là?i ch
a. Gi v ng vai trò chững và tăng cườ đạo ca h tưởng giai cp
công nhân
b. Không ng ng s o c ng Cừng tăng cườ lãnh đạ ủa Đ ng Sn vai
trò qu n lí c a Nhà nưc
c. K ết h p gi a vi c k th ế a nhng giá tr trong di s ản văn hóa dân
tc v i ti p thu có ch n l c nh i ế ững tinh hoa văn hóa nhân loạ
d. T chc lôi cun qun chúng nhân dân vào các ho ng ạt độ
sáng t ạo văn hóa
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
61
64. Phương thứ ền văn hóa xã c có tính nguyên tc trong xây dng n
hi ch nghĩa?
a. Gi v ng vai trò chững tăng cườ đạo ca h tưởng giai cp
công nhân
b. Không ng ng s o c ng Cừng tăng lãnh đạ ủa Đả ng Sn vai
trò qu n lí c c ủa Nhà nướ
c. Kết h p gi a vi c k th ế a nhng giá tr trong di s ản văn a dân
tc v i ti p thu có ch n l c nh i ế ững tinh hoa văn hóa nhân loạ
d. T chc lôi cun qun chúng nhân dân vào các ho ng ạt độ
sáng t ạo văn hóa
65. Phương thứ ền văn hóa xã hộ nghĩa tiên c nhm xây dng n i ch
tiến, đa dạng?
a. Gi v ng vai trò chững tăng cườ đạo ca h tưởng giai cp
công nhân
b. Không ng ng s o c ng Cừng tăng cườ lãnh đạ ủa Đ ng Sn vai
trò qu n lí c c ủa Nhà nướ
c. Kết hp gi a vi c k ế th a nh ng giá tr trong di s ản văn hóa dân
tc v i ti p thu có ch n l c nh i ế ững tinh hoa văn hóa nhân loạ
d. T chc lôi cun qun chúng nhân dân vào các ho ng ạt độ
sáng t ạo văn hóa
66. Ch th sáng tạo và hư văn hóa là:ng th
a. Nhân dân lao động
b. Đảng và Nhà nước
c. Giai cp cng nhân
d. Tt c các câu trên
67. “……. là nền móng trên cơ sở đó tiếp thu tinh hoa văn hóa
nhân lo ại”
a. Văn hóa dân tộc
b. H ng giai ctư tưở p công nhân
c. S o c ng và qulãnh đạ ủa Đả n lí c c ủa Nhà nướ
d. Tính ch động, sáng to ca qun chúng
68. Ch ế độ xã hi ch c xác l p v i m y ti ? nghĩa đượ ền đề
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
69. Ch ế độ xã hi ch c xác l p v i 2 ti nào? nghĩa đượ ền đ
a. Chính tr và kinh t ế
b. Kinh tế và văn hóa
c. Chính tr và văn hóa
d. Kinh tế, chính tr và văn hóa
70. N ền văn hóa xã hộ nghĩa có mấy đặc trưng?i ch
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
71. N i dung c nh t c a n i chủa đặc trưng thứ ền văn hóa hộ
nghĩa:
a. N ền văn hóa có tính nhân văn sâu sắc
b. Là văn hóa được hình thành và phát trin mt cách t giác
c. Là h ng ctư tưở a giai c n ấp tư sả
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
62
d. Mục đị ền văn hóa xã hộch và ni ti ca n i ch nghĩa
72. Nền văn hóa xã hộ nghĩa mang tính chấi ch t:
a. Tính dân tc và dân ch
b. Tính nhân dân và xã hi
c. Tính nhân dân và dân tc
d. Tính dân tc và tính giai cp
73. Ch th sáng tạo và hư văn hóa bao gồng th m:
a. Giai c ng ấp công nhân và nhân dân lao độ
b. Giai cp thng tr và giai c p b tr
c. Toàn th dân t c
d. a và c đúng
74. S kế tha và sáng to c a n i ch ền văn hóa xã hộ nghĩa mang
tính ch t gì?
a. Tính xã hi và chính tr
b. Tính xã h ng chính tr ội và tư tưở
c. Giai c ng chính trấp công nhân và tư tưở
d. Tính nhân dân và chính tr
75. Ch n mệnh đề đúng:
a. Nền văn hóa hộ nghĩa đượi ch c hình thành phát trin mt
cách t giác
b. Nền văn hóa hội ch nghĩa được hình thành phát trin mt
cách t i s o tr c ti p c ng C ng S n phát đặt dướ lãnh đạ ế ủa Đả
c. Nền văn hóa hộ nghĩa sự ủa Nhà nưới ch qun c c hi
ch nghĩa
d. Nền văn hóa xã hộ nghĩa đặt dướ lãnh đại ch i s o ca toàn xã hi
76. N ền văn hóa h nghĩa đượi ch c hình thành phát trin
dướ i s o clãnh đạ a:
a. Nhà nước xã hi ch nghĩa
b. Giai c ng ấp công nhân và nhân dân lao độ
c. Đảng cng sn và giai c p nông nhân
d. Chính đảng và giai cp công nhân
77. Cu ộc đấ ấp trên văn hóa trong quá trình phát u tranh giai c
trin xã hi gia 2 h ng nào: tư tưở
a. H n và vô stư tưởng tư sả n
b. H n và dân chtư tưởng tư bả
c. H ng dân chtư tưở và vô sn
d. H dân ch n và nông nhân tư sả
78. Ti sao nền văn hóa xã hộ nghĩa là mội ch t khách quan?
a. Văn hóa mục tiêu, động lc ca quá trình xây dng hi ch
nghĩa
b. Văn hóa thuộc v nhân dân
c. Văn hóa phục v nhu cu tinh thn ca nhân dân
d. Xây d m vựng văn hóa là nhiệ quan trng c c xã hủa nhà nướ i ch
nghĩa
79. Trong quá trình ch o th c ti n xây d ng ch i đạ nghĩa xã hộ
Nga, V.I.Lênin đã chỉ nghĩa xã hộ ra nhng k thù ca ch i là:
a. N n hi l và nn mù ch
b. N n hi l, bnh kiêu ngo cng sn, tht nghip
c. Nn mù ch , nan h i l, kêu ng o c ng s n
d. N n mù ch, ch o cnghĩa cá nhân, kêu ngạ ng s n
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
63
80. “Giữ đạ v ng vai trò chững tăng cườ o ca h
tưởng ….trong đờ ội”. Hoàn thiệi sng tinh thn ca h n
mệnh đề trên.
a. Giai cp công nhân
b. Xã hi ch nghĩa
c. Giai cp nông dân
d. Giai c n ấp tư sả
81. Ch ọn phương án SAI:
a. Xây dng n i chền văn hóa hộ nghĩa hoạt độ ục đích ng m
ca giai cp công nhân thông qua s lãnh đạ ủa Đảo c ng Cng sn
và qu c xã h i ch ản lí nhà nướ nghĩa
b. Đảng lãnh đạ ền văn hóa bằng cương lĩnh, đườo xây dng n ng li
chính sách văn hóa của mình được th chế trong Hiến pháp, pháp
lut và chính sách
c. Nhà nướ ội dướ ủa đảc qun lí xã h i s ch đạo c ng cng sn
d. Xây d ng n i ch ền văn hóa hộ nghĩa phải đặt dưới s qun
ca Mt trn T qu c
82. Ngày văn hóa các dân tộc Vi t Nam là ngày nào?
a. 20/4
b. 19/4
c. 10/3
d. 19/3
83. Khái niệm dân tộc thường được hiểu theo mấy nghĩa:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
84. Chọn câu đúng nhất:
a. M ỗi dân tộc có ngôn ngữ chung, xuất hiện sau cộng đồng bộ lạc
b. Mi dân tộc có thể có nhiều ngôn ngữ, xuất hiện trước cộng đồng bộ
lạc
c. Mi dân tộc có thể có nhiều ngôn ngữ, xuất hiện sau cộng đồng bộ
lạc
d. Mi dân tộc có ngôn ngữ chung, xuất hiện đồng thời với cộng đồng
bộ lạc
85. Điền vào chỗ trống từ đúng nhất. “Khái niệm dân tộc cùng chỉ
một cộng đồng người ổn định, bền vững có lãnh thổ chung, quốc
ngữ chung,………thống nhất truyền thống văn hóa,
truyền thống đấu tranh chung.”
a. Lòng dân
b. Nền kinh tế
c. Luật pháp
d. Nền chính trị
86. Chọn đáp án SAI. Có thể hiểu dân tộc theo nghĩa là:
a. Những người sống trên thế giới
b. Các tộc người
c. Những người sống trên quốc gia
d. Bộ phận quốc gia
87. Có mấy xu hướng phát triển của dân tộcvấn để dân tộc trong
xây dựng chủ nghĩa xã hội?
a. 1
b. 2
b. 3
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
64
c. 4
88. Chọn đáp án SAI. Xu hướng phát triển của dân tộc và vấn đ
dân tộc trong xây dựng chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Các cộng đồng dân cư muốn tách ra để thành lập các quốc gia độc
lập
b. Các dân tộc ở từng quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau.
c. Các dân tộc tự giải quyết mọi vấn đề trong quá trình phát triển của
mình
d. dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau.
89. Cách mạng tháng mường Nga đã mở ra một thời đại:
a. Phát triển của chủ nghĩa đế quốc trên qui mô toàn thế giới
b. Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
c. Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
d. Thời đại chiến tranh thế giới
90. Phát biểu nào sau đây là SAI:
a. Tính cộng đồng chung, tính thống nhất các dân tộc cần dựa trên
sở giữ gìn và phát huy tinh hoa, bản sắc dân tộc.
b. Xu hướng phát triển của dân tộc và giải quyết vấn để dân tộc trong
xây dựng chủ nghĩa xã hội mang tính khách quan.
c. Chỉ trong điều kiện chủ nghĩa xã hội, khi tình trạng áp bức giai cấp,
tình trạng ngừời bóc lột người bị thủ tiêu thì tình trạng áp bức dân
tộc cũng bị xóa bỏ.
d. Với thắng lợi của giai cấp tư sản, giai cấp công nhân đã trở thành
giai cấp cầm quyền, tạo tiền đề xây dựng chủ nghĩa xã hội.
91. Với tư cách là những hình thái ý thức hội, tôn giáo và khoa
học khác nhau về điểm nào?
a. Đối tượng phản ánh
b. Cách thức phản ánh
c. Cách thức hoạt động
d. Nội dung phản ảnh
92. Nguồn gốc của tôn giáo theo quan điểm bản của chủ nghĩa
Mác - Lênin là:
a. Kinh tế xã hội, nhận thức, siêu nhiên -
b. Nhận thức, siêu nhiên, tâm lý
c. Kinh tế xã hội, nhận thức, tâ- m lý
d. Tâm lý, chính trị, nhận thức
93. Luận điểm “Sự sợ hãi sinh ra thần thánh” đề cập đến nguồn gốc
nào của tôn giáo?
a. - Nguồn gốc kinh tế xã hội
b. Nguồn gốc tâm lý
c. Nguồn gốc nhận thức
d. Nguồn gốc ý thức
94. Quan điểm nào sau đây đúng?
a. Con người sống dựa vào tôn giáo
b. Tôn giáo là nhu cầu không thể thiếu của con người
c. Con người tạo ra tôn giáo
d. Con người không cần đến tôn giáo
95. Chỉ trong điều kiện của……….khi tình trạng áp bức……, tình
trạng người bóc lột người bị thủ tiêu thì tình trạng áp bức….
cũng bị xóa bỏ. Hoàn thiện mệnh đề trên.
a. Chủ nghĩa tư bản/dân tộc/giai cấp
b. Chủ nghĩa xã hội/dân tộc/giai cấp
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
65
c. Chủ nghĩa tư bản/giai cấp/dân tộc
d. Chủ nghĩa xã hội/giai cấp/dân tộc
96. “Dân tộc xã hội chủ nghĩa chỉ xuất hiện khi sự cải tạo, xây dựng
từng bước cộng đồng, dân tộc các mối quan hệ xã hội, quan
hệ dân tộc theo các nguyên lí của ……..”. Hoàn thiện câu trên.
a. Chủ nghĩa xã hội khoa học
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng
c. Xã hội chủ nghĩa
d. Chủ nghĩa cộng sản
97. “Giai cấp công nhân trở thành giai cấp cầm quyền, tạo tiền đề
cho tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, mở ra quá trình hình
thành phát triển của dân tộc hội chủ nghĩa nhờ vào
thắng lợi của Hoàn thiện câu trên. ………”.
a. Cách mạng tư sản
b. Cách mạng xanh
c. Cách mạng chủ nghĩa xã hội
d. Cách mạng vô sản
98. Sự xích lại gần nhau trên sở tự nguyện bình đẳng sẽ
nhân tố…….cho từng dân tộc nhanh chóng đi tới phồn vinh,
hạnh phúc.
a. Cơ bản
b. Chủ yếu
c. Quan trọng
d. Trọng yếu
99. Vấn đề tôn giáo có mấy nguyên nhân?
a. 5
b. 4
c. 3
d. 2
100. Tìm đáp án SAI. Nguyên nhân nhận thức của sự tồn tại tôn
giáo trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội là:
a. Nhiều hiện tượng tự nhiên con người không giải thích được.
b. Trình độ dân trí chưa cao.
c. Con người tìm đến sự an ủi, che chở giải chúng từ sức mạnh
siêu nhiên.
d. Chủ trương, đường lối đúng đắn của Đảng
101. Tìm đáp án SAI. Nguyên nhân kinh tế hội dẫn đến sự -
tồn tại tôn giáo trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội là:
a. Sự bất bình đẳng về kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội
b. Sự cách biệt khá lớn về đời sống vật chất và tinh thần giữa nhóm dân
cư còn tồn tại phổ biến
c. Những yếu tố ngẫu nhiên tác động đến hoạt động kinh tế
d. Tôn giáo tồn lại lâu đời, ảnh hưởng sâu sắc đến đời sống tinh thần
của người dân
102. Hiện nay, các nguyên tắc tôn giáo phải phù hợp với:
a. Chủ nghĩa tư bản, chủ trương đường lối, chính sách nhà nước tư bản
chủ nghĩa
b. Chủ trương đường lối, chính sách, pháp luật của đảng nhà nước
xã hội chủ nghĩa
c. Chính sách của nhà nước, đường lối của Đảng, nhu cầu của nhân dân
d. Nhu cầu của nhân dân
103. Đối với lịch sử nhân loại, tín ngưỡng, tôn giáo đã:
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
66
a. Suy vong
b. Tồn tại lâu đời
c. Diệt vong
d. Phát triển hưng thịnh
104. Trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội và trong xã hội
xã hội chủ nghĩa, tôn giáo ........ cùng với sự thay đổi của những
........, với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.
a. Biến đổi/điều kiện xã hội.
b. Không đổi/điều kiện kinh tế xã hội. -
c. Biến đổi/điều kiện kinh tế.
d. Biến đổi/điều kiện kinh tê xã hội.-
105. Tác phẩm “Cương lĩnh dân tộc” là do ai viết:
a. V.I.Lênin
b. C.Mác và Ph.Ăngghen
c. Ph.Ăngghen
d. Stalin
106. - Chủ nghĩa Mác Lênin nhấn mạnh rằng, trong chủ ngĩa
hội khi xem xét giải quyết vấn đề dân tộc phải:
a. Đứng vững trên lập trường dân tộc
b. Đứng vững trên lập trường giai cấp công nhân
c. Đứng vững trên lập trường giai cấp dân tộc
d. Đứng vững trên quan điểm dân tộc
107. Ba nội dung cơ bản của Cương lĩnh dân tộc, NGOẠI TRỪ:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
d. Đoàn kết giai cấp các dân tộc
108. - Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin, vấn đề dân tộc
là một bộ phận của những vấn đề chung về:
a. Cách mạng công nhân và chuyên chính vô sản
b. Cách mạng và chuyên chính xã hội
c. Cách mạng vô sản và chuyên chính vô sản
d. Cách mạng vô sản và chuyên chính tư sản
109. “Cương lĩnh dân tộc” có mấy nội dung cơ bản?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
110. Đâu tưởng, nội dung bản trong “Cương lĩnh dân
tộc”?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
d. Liên hiệp dân tộc tất cả các dân tộc
111. tưởng “Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc” phản
ánh tính thống nhất giữa:
a. Sự nghiệp giải phóng bản thân và đấu tranh giai cấp
b. Sự nghiệp giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
c. Sự nghiệp giải phóng công nhân và đấu tranh giai cấp
d. Sự nghiệp giải phóng dân tộc và giải phóng xã hội
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
67
112. Giải quyết vấn đề dân tộc phải:
a. Gắn với cách mạng tư sản trên cơ sở của cách mạng tư bản chủ
nghĩa
b. Gắn với cách mạng vô sản và trên cơ sở của cách mạng tư bản chủ
nghĩa
c. Gắn với cách mạng vô sản và trên cơ sở của cách mạng xã hội chủ
nghĩa
d. Gắn với cách mạng sản và trên sở của cách mạng xã hội chủ
nghĩa
113. bao nhiêu quan điểm bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
114. Cho đến nay Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
115. Khi nào tôn giáo mang đậm tính chính trị?
a. Phản ánh nguyện vọng chủa nhân dân
b. Khi các cuộc đấu tranh tôn giáo nổ ra
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục
vụ lợi ích của mình
d. Tham gia bầu cử, ứng cử, giám sát hoạt động của nhà nước
116. Những vấn đề nảy sinh từ tôn giáo cần phải được xem xét,
giải quyết như thế nào?
a. Hết sức thận trọng, cụ thể và chuẩn xác
b. Cụ thể và chuẩn xác có tính nguyên tắc với những phương thức linh
hoạt
c. Hết sức thận trọng, cụ thể chuẩn xác nh nguyên tắc với
những phương thức linh hoạt theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-
Lênin
d. Hết sức chú trọng, nhạy bén, tùy trường hợp cụ thể
117. Giải quyết những vấn đề phát sinh từ tôn giáo trong đời
sống phải gắn liền với?
a. Quá trình cải tạo xã hội cũ
b. Quá trình xây dựng và phát triển xã hội mới
c. Quá trình bảo vệ xã hội mới
d. Quá trìn h cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
118. Điều nào sau đây KHÔNG phù hợp với quyền tự do tôn
giáo?
a. Nhà nước phải tôn trọng đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng
không tín ngưỡng của công dân
b. Công dân có tôn giáo hay không tôn giáo đều bình đẳng trước pháp
luât, có quyền và nghĩa vụ như nhau
c. Nghiêm cấm mọi hành vi lợi dụng tự do tín ngưỡng, tôn giáo của
công dân
d. Tín ngưỡng, tôn giáo người dân phải được bảo vệ bằng giáo đoàn
119. Tìm mệnh đề SAI:
a. Tôn giáo là những vấn đề nhạy cảm và phức tạp
b. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo -
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
68
c. Trong mỗi thời kì lịch sử khác nhau, vai trò và sự tác động của tôn
giáo đến đời sống xã hội là giống nhau
d. Nhà nước phải quan điểm và phương thức ứng xử phù hợp với
từng trường hợp cụ thể khi giải quyết các vấn đề tôn giáo.
---------------------------------------------------------------
Chương IX
CH NGHĨA XÃ HỘI HIN THC VÀ TRI N V NG
1. Nh ận định “Giống như mặt tri chói li, cách mng Tháng
Mườ ế i Nga chi u sang kh c tắp năm châu, thứ nh hàng tri u
ngườ i b áp b c, bóc l t. Trong l ch s i t trên trái đấ loài ngườ
chưa từ ạng nào ý nghĩa sâu xa to lng cuc cách m n
như thế” là của ai?
a. H Chí Minh
b. Phiđen – catxo
c. Mao Tr ạch Đông
d. V.I. Lê-nin
2. Ch nghĩa hội đượ ực đầc xây dng trên hin th u tiên
đâu?
a. Trung Qu c
b. Liên Xô
c. Cu-ba
d. Vi t Nam
3. “Lịch s tưởng chính tr lch s ca quá trình thay thế
của tưởng, do đó lị đấu tranh tưởng” câu nói ch s
ca ai?
a. C. Mác
b. Lê- nin
c. Ăng-ghen
d. H Chí Minh
4. Sau chiến tranh thế gi i th hai, h thng xã hi ch nghĩa thế
giới ra đời bao gm nhiu quc gia, ngoi tr:
a. Rumani
b. Đông Đức
c. Tây Đức
d. Anbani
5. Đảng Cng sn Vi c ti n phong ệt Nam đã khẳng định: “Thự
phú và nh ng thành t i m ựu đạt được qua 25 năm đổ ới, 20 năm
thc hi ây d c trong th ện cương lĩnh x ựng đất nướ ời quá độ
lên xã h i ch i h i nào? nghĩa tại Đạ
a. IX
b. X
c. XI
d. VIII
6. my nguyên nhân d n sẫn đế khng hong s cụp đổ a
mô hình ch i Xô Vi t? nghĩa xã hộ ế
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
69
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
7. Chính sách kinh tế m ới do ai đề xướng?
a. V.I. Lê-nin
b. C.Mác
c. Ph.Ăng-ghen
d. H Chí Minh
8. Sau chiến tranh thế gii th hai, h thng hi ch nghĩa
không ra đời nước nào?
a. Vi t Nam
b. Trung Qu c
c. Mông C
d. Campuchia
9. Tính đến nay nước ta đã xây dự nghĩa hội đượng ch c bao
nhiêu năm?
a. 68 năm
b. 38 năm
c. 57 năm
d. 27 năm
10. Ch ế độ ch i nghĩa hộ Liên các nước Đông Âu sụp
đổ hoàn toàn vào th i gian nào?
a. 7/1991
b. 8/1991
c. 9/1991
d. 11/1991
11. Cách m o? ạng Tháng Mười Nga do đảng nào lãnh đạ
a. Đảng Mensêvích
b. Đảng Dân Ch
c. Đả ng B sêvích
d. Đảng Cp Ti n ế
12. Trong cu n sách chi n th ng không c n chi n tranh, Ních- ế ế xơn
cho r t tr ng là m t tr ằng: “Mặ ận tư tưở ận……… nhất”
a. Ch yếu
b. Quan trng
c. Quyết định
d. Khách quan
13. Hi ngh ng c 81 Đả ng sn và công nhân c c trên thủa các nướ ế
gii din ra trong th i gian nào?
a. 1860
b. 1960
c. 1961
d. 1962
14. Châu Âu, qu c xem ốc gia Bản nào cũng đã từng đượ
một trong “mô hình củ nghĩa xã hội” a ch
a. Hà Lan
b. Th ụy Điển
c. Phn Lan
d. Th ụy Sĩ
15. Cách m i Nga b u tạng Tháng Mườ ắt đầ thi gian nào?
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
70
a. 7/11/1917
b. 11/7/1917
c. 24/10/1917
d. 4/10/1917
16. Qu c tế I tan rã năm nào?
a. 1878
b. 1877
c. 1876
d. 1890
17. V.I. Lê- ra chính sách kinh t m i (NEP) t i h i nin đã đề ế ại Đạ
ln th m y c ng C ng s ủa Đả ản Nga năm 1921?
a. Đại hi VIII
b. Đại hi IX
c. Đạ i h i X
d. Đại hi XI
18. Vi s ra đờ nghĩa Mác, chủi ca ch nghĩa xã hội đã từ thuyết
không tưở ột………….. ng tr thành m
a. Lý lu n th c ti n
b. Lý lu n khoa h c
c. Quan điểm khoa hc
d. H thng lý lun th c ti n
19. S s c ụp đổ ủa Liên Xô và các nước Đông Âu là?
a. Là s s cụp đổ a ch i hinghĩa xã hộ n thc
b. s s cụp đổ a m t mô hình ch nghĩa hội trong quá trình đi
ti m c tiêu ch i nghĩa xã hộ
c. Là s s cụp đổ a ch -Lênin nghĩa Mác
d. S s c i ụp đổ ủa con đường đi lên chủ nghĩa xã hộ
20. Liên các nướ nghĩa Đông Âu đi vào thờc xã hi ch i
khng hong vào thi gian nào?
a. Những năm 80 của thế k XX
b. Nh ững năm 60 của thế k XX
c. Nh ững năm 70 của thế k XX
d. Nh ững năm 90 của thế k XX
21. Th ng li c a Cách m i Nga, l ch s ạng Tháng Mườ đã mở
ra ……………………… cho sự gii phóng các dân tc b ch
nghĩa thực dân áp bc.
a. Mt chân tr i m i
b. Mt xã hi mi
c. Một con đường mi
d. Mt din mo m i
22. Tìm đáp án SAI: Trong giai đoạn các nướ nghĩa c hi ch
còn l i ti n hành c i cách sau s s c a Liên các ế ụp đổ
nước Đông Âu thì công cuộ ải cách đc c i mi Trung Qu c và
Vit Nam có nh ng sau: ững nét tương đồ
a. T b hình kinh tế tp trung, chuyn sang kinh tế th trường
XHCN
b. Xây d c pháp quyựng nhà nướ n XHCN
c. H i nhp quc tế sâu r ng, tham gia vào h u hết các t chc qu c
tế
d. Đả ng C ng s n n m m i quyền hành trong nướ trương c, ch
chống các nước đế quc
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
71
23. Trong nhng mâu thu n c a th i ngày nay, mâu ẫn bả ời đ
thun nào ni bt, xuyên sut th i và mang tính toàn cời đạ u:
a. Mâu thun gi a ch i vnghĩa xã hộ i ch n nghĩa tư bả
b. Mâu thun gi n v ng ữa tư bả ới lao độ
c. Mâu thun gi a các dân t c thu a và ph thuộc đị c v i ch nghĩa
đế qu c
d. Mâu thun gi n v i nhau ữa các nước tư bả
24. M ục tiêu và con đường cách mng Vit Nam là:
a. Hoàn thành cách m ế ng dân t c dân ch nhân dân ti n lên ch
nghĩa xã hội không qua giai đoạ ển tư bản phát tri n ch nghĩa
b. Hoàn thành cách m ng h i ch nghĩa tiến lên ch nghĩa cộng
sn
c. Hoàn thành cách m ng dân t c dân ch nhân dân
d. Tiến lên ch n phát tri n chnghĩa xã hội qua giai đoạ ển tư bả nghĩa
25. ch i tnghĩa xã hộ n ti Liên Xô bao nhiêu năm:
a. 40
b. 50
c. 60
d. 70
26. Câu nói “Toàn bộ khí củ ệp đị a chúng ta, các hi nh mu dch,
vin tr kinh t ế s không ai đến đâu nếu chúng ta tht bi trên
mt trận tư tưởng” là của:
a. C.Mác
b. V.I.Lênin
c. Ph.Ăngghen
d. Nichx ơn
27. Nguyên nhân sâu xa d n s s c a mô hình chẫn đế ụp đổ nghĩa
xã h i Xô Vi t: ế
a. Liên Xô chính sách kinh tế mi không tiếp t c th c hiục đượ n mà
chuyn sang kế hoch hóa t , ch i mập trung cao độ ậm đổ i.
b. Do chiến trah phá hoi c qu c ủa các nước đế
c. Do l thu c ngoài ộc vào nướ
d. S phn bi ca nh u ững người đứng đầ
28. Tình c c khảnh Đông Âu thuộ i xã hi ch n nay nghĩa hiệ
như thế nào?
a. Đã trở thành các nước tư bả nghĩa phát triể n ch n
b. B l thuc kh n chối NATO và các nước tư bả n nghĩa phát triể
c. Đang có khuynh hướ nghĩa xã hộng xây dng li ch i
d. Đang trong giai đoạ ựa chon con đườn l ng phát trin
29. Chính sách kinh tế mi i h(NEP) được đề ra vào Đạ i ln th
my c ng của đả ng sn NGA:
a. Đại hi X
b. Đại hi IX
c. Đại hi XI
d. T t c đều sai
30. Năm 1960, Hi ngh 81 đảng cng sn công nhân ca các
nướ ế c trên th gi i kh nh: m chđã tuyên bố ẳng đị “Đặc điể
yếu c a th i chúng ta h ời đạ thng hi ch nghĩa thế
giới đang trở ết đị loài ngườ thành nhân t quy nh ca xã hi i”
a. Đúng
b. Sai
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
72
31. Hi ngh Đảng toàn quc ln th 19 năm 1988 chủ trương
chuyn trng tâm sang ci t h thng chính tr : trên cơ sở
a. C để i t có nhi u dân ch
b. C để i t có nhi u ch i nghĩa xã hộ
c. S ế bi i cến đổ a n n kinh t
d. Tư duy chính trị mi
32. Cương lĩnh xây dựng đất nướ quá độc trong thi k lên ch
nghĩa hộ ợc đi nước ta đư ra trong đại hi ln th my
của Đảng?
a. Đại hi VII
b. Đại hi VIII
c. Đại hi IX
d. Đại hi XI
33. Dân ch xã h i ch m b o m nghĩa đ i quyn l u thuực đề c
v c nhân dân. Nói lên đặc trưng gì a nn dân ch ?
a. Kinh tế
b. Xã hi
c. Chính tr
d. Xã hi
34. Sau chiến tranh thế gii th II, h thng xã hi ch nghĩa thế
giới ra đờ ồm bao nhiêu nưới g c ?
a. 10
b. 11
c. 12
d. 13
35. Cu c cánh m u tiên trong l ch sạng nào” lần đ loài người
nhân dân lao động giành đượ ủa mình”c quyn lc thc s c
a. CM Tháng Mười Nga
b. CM Tháng 8
c. CM tư bản ch nghĩa
d. Cuc kh a nông dân th i phong kiởi nghĩa củ ến
36. Ngày tháng năm nào Đảng Công nhân dân chhi Nga lãnh
đạo qu i cùng ần chúng nhân dân lao động phá tan dinh lũy cu
ca Chính ph lâm th n: ời tư sả
a. 07/11/1917
b. 11/07/1917
c. 17/07/1917
d. 07/10/1917
37. Đến cu u TK XX, khi ch n chuyối TK XIX đ nghĩa tư bả n
sang giai đoạn ĐQCN đặ gen qua đờc bit t sau khi Ang i
phong trào xã h i ch i lâm vào kh ng ho ng l n th nghĩa lạ
2, Qu c t II phân ra thành nhi u phái. Ngo i tr : ế
a. Phái gi
b. Phái t
c. Phái hu
d. Phái trung tâm
38. Qu c tế th II thành l ập vào năn nào:
a. 1889
b. 1888
c. 1890
GÓC H C T P K46 Phú S Thái D ĩ ương
73
39. S đổ v din ra liên tiếp các ngày tháng nước Đông Âu từ
năm nào
a. 2/1989
b. 3/1989
c. 4/1989
40. Cuc ci t Liên xô b u tắt đầ năm:.............. đã kết thúc trong
s v đổ hoàn toàn vào năm............
a. 1896-1991
b. 1986-1991
c. 1968-1991
d. 1917-1991
41. S kin gii c m quy n M gii c m quy n Anh t n công
Irc, kh nh bẳng đ n cht hiếu chiến c a ch qu nghĩa đế c
diễn ra vào năm:
a. 2002
b. 2003
c. 2004
d. 2005
42. Vào năm ững nước trình độ nào Liên mt trong nh
hc v n cao nh t th gi i. ế
a. 1980
b. 1981
c. 1982
d. 1983
43. Trong nhng tuyên b ban đầu ca cuc ci t Liên Xô năm
1986: “cả ều...... hơn, nhiều.................hơn”i t để có nhi
a. Dân ch - ch i nghĩa xã hộ
b. Ch i nghĩa xã hộ dân ch
c. T do dân ch
d. Dân ch - t do
---------------------------------------------------------------
FB: Cần Thơ Medical ần Thơ Medical Store C Store
CÂU HỎI NGẮ N NHỮNG NGUYÊN LÝ
BẢN C A CH - LÊNIN 2 Ủ NGHĨA MÁC
1. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa.
Sản xuất hàng hóa chỉ ra đời khi có đủ hai điều kiện:
+ Phân công lao động xã hội.
+ Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất.
2. Hàng hoá là gì?
Hàng hoá sản phẩm của lao động, thể thoả mãn nhu cầu nào đó của
con người thông qua trao đổi mua bán.
3
*
. Hàng hóa có những thuộc tính nào?
Hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị.
4. Lao động cụ thể là gì?
Lao động cụ thể lao động ích dưới một hình thức cụ thể của những
nghề nghiệp chuyên môn nhất định Mỗi lao động cụ thể mục đích riêng, đối .
tượng riêng, phương tiện riêng, phương pháp riêng và kết quả riêng.
5. Giá trị của hàng hóa là gì? Giá trị sử dụng là gì?
Giá trị của hàng hóa lao động hội người sản xuất hàng hoá kết
tinh trong hàng hoá.
Giá trị sử dụng là công dụng của vật phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó
của con người.
6. Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?
Thời gian lao động hội cần thiết thời gian cần thiết để sản xuất ra
một hàng htrong điều kiện bình thường của xã hội, tức với một trình độ
1
thuật trung bình, trình độ khéo léo trung bình và cường độ lao động trung bình so
với hoàn cảnh xã hội nhất định.
7. Những nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa.
Có hai nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa, đó là:
+ Năng suất lao động.
+ Mức độ phức tạp của lao động.
8
*
. Tại sao C.Mác lại phân chia thành lao động cụ thể lao động trừu
tượng?
FB: Cần Thơ Medical ần Thơ Medical Store C Store
C.Mác phân chia thành lao động cụ thể lao động trừu tượng nếu
không có sphân chia thành hai loại lao động sẽ không sở cho việc trao
đổi hàng hóa trên thị trường. Ở đây lao động trừu tượng là sở cho quá trình
trao đổi giữa các hàng hóa nhau vì chúng đồng nhất về chất đều là sự hao khác -
tốn thần kinh và cơ bắp.
9
*
. Hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
C.Mác đã phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa. Đó là:
lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
10. Bản chất của tiền tệ?
Tiền thàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung thống
nhất cho các hàng hóa khác, thể hiện lao động hội biểu hiện quan hệ
giữa những người sản xuất hàng hóa.
11. Tiền tệ những chức năng nào?.
Tiền tệ có 5 chức năng:
+ Thước đo giá trị.
+ Phương tiện lưu thông.
+ Phương tiện cất trữ.
+ Phương tiện thanh toán.
+ Tiền tệ thế giới.
12. Nêu nội dung của quy luật giá trị?
Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động
hội cần thiết.
+ Trong xản xuất: : hao phí lao động cá biệt của người sản xuất phải phù hợp với
mức chi phí mà xã hội chấp nhận được.
+ Trong trao đổi: Phải dựa trên nguyên tắc ngang giá.
2
13. Mâu thuẫn công thức chung của tư bản?
bản không thể xuất hiện từ lưu thông cũng không thể xuất hiện
bên ngoài lưu thông. Nó phải xuất hiện trong lưu thông và đồng thời không phải
trong lưu thông.
14. Giá trị thặng dư là gì?
Giá trị thặng dư một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao
động do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không.
15. Nội dung quy luật kinh tế cơ bản của Chủ nghĩa tư bản là gì?
FB: Cần Thơ Medical ần Thơ Medical Store C Store
Sản xuất ra GTTD là quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản, là cơ sở
cho sự tồn tạiphát triển của chủ nghĩa tư bản. Nội dung của nósản xuất ra
giá trị thặng dư tối đa bằng cách tăng cường bóc lột công nhân làm thuê.
16
*
. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?
Cấu tạo hữu cơ của tư bản cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo kỹ thuật
của tư bản quyết định và phản ánh những sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư
bản.
17. Hai hình thức cơ bản của tiền công trong Tư bản chủ nghĩa?
Hai hình thức cơ bản của tiền công là: tiền công tính theo thời gian và tiền
công tính theo sản phẩm.
18
*
. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế là gì?
Tiền công danh nghĩa số tiền người công nhân nhận được do bán
sức lao động của mình cho nhà tư bản.
Tiền công thực tế là tiền công được biểu hiện bằng số lượng hàng hoá tiêu
dùng và dịch vụ mà công nhân mua được bằng tiền công danh nghĩa của mình.
19. Tổng sản phẩm xã hội là gì?
Tổng sản phẩm hội toàn bộ sản phẩm xã hội sản xuất ra trong
một thời kì nhất định, thường là một năm.
20. Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần GTTD còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần
lợi nhuận bình quân mà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho địa chủ.
21. So sánh tích tụ tư bản và tập trung tư bản.
Giống nhau: tích tụ tập trung bản đều làm tăng quy của
bản cá biệt.
3
Khác nhau:
+ Tích tụ tư bản: nguồn để tích tụ tư bản là giá trị thặng dư; tích tụ tư bản
làm tăng quy của bản biệt, đồng thời làm tăng quy của bản
hội; phản ánh trực tiếp mối quan hệ giữa tư bản và người lao động.
+ Tập trung bản: nguồn để tập trung bản những bản biệt
sẵn trong hội; tập trung bản chỉ làm tăng quy của bản biệt,
không làm tăng quy mô của tư bản xã hội; phản ánh trực tiếp quan hệ cạnh tranh
trong nội bộ giai cấp các nhà bản, đồng thời cũng tác động đến mối quan hệ
giữa tư bản và người lao động.
22
*
. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
FB: Cần Thơ Medical ần Thơ Medical Store C Store
Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa chi phí về tư bản bất biến bản
khả biến mà nhà tư bản bỏ ra để sản xuất hàng hóa.
23. Lợi nhuận bình quân là gì?
Lợi nhuận bình quân số lợi nhuận bằng nhau của những tư bản bằng
nhau, đầu tư vào những nghành khác nhau, bất kể cấu tạo hữu của những
bản như thế nào, ký hiệu
p
.
24. Tư bản thương nghiệp là gì?
bản thương nghiệp một bộ phận của tư bản công nghiệp được tách
rời ra và phục vụ quá trình lưu thông hàng hoá của tư bản công nghiệp.
25. Những đặc diểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền ?
Có năm đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền:
+ Sự tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền.
+ Tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính.
+ Xuất khẩu tư bản.
+ Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền.
+ Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc.
26
*
. Chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?
Chủ nghĩa tư bản độc quyền là chủ nghĩa tư bản vận động chịu sự chi phối
của các tổ chức độc quyền.
27. Tổ chức độc quyền là gì?
Tổ chức độc quyền tổ chức liên minh giữa các nhà bản lớn để tập
trung vào trong tay phần lớn việc sản xuất tiêu thụ một số loại hàng hóa nào
đó nhằm mục đích thu được lợi nhuận độc quyền cao.
28. Những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
4
Những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
+ Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước.
+ Sự hình thành và phát triển sở hữu tư bản độc quyền nhà nước.
+ Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
29. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Giai cấp công nhân sứ mệnh lịch sử lãnh đạo nhân dân đấu tranh xóa
bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ áp bức bóc lột và xây dựng xã hôi
mới – xã hội xã hôi chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa.
30. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
FB: Cần Thơ Medical ần Thơ Medical Store C Store
Cách mạng hội chủ nghĩa cuộc cách mạng nhằm thay thế chế độ
bản chủ nghĩ lỗi thời bằng chế độ xã hội chủ nghĩa. Trong cuộc cách mạng đó, a
giai cấp công nhân giai cấp lãnh đạo cùng với quần chúng nhân dân lao
động xây dựng một xã hội công bằng dân chủ văn minh.
31. Nhà nước là gì?
Nhà nước nền chuyên chính của giai cấp này đối với giai cấp khác
đối với toàn bộ xã hội, là tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm
bảo vệ trật tự hiện hành phù hợp với lợi ích của mình đàn áp sự phản kháng
của giai cấp khác.
32. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
Nhà nước hội chủ nghĩa là tổ chức mà thông qua đó, đảng của giai cấp
công nhân thực hiện vai trò lãnh đạo của mình đối với toàn hội; một tổ
chức chính trị thuộc kiến trúc thượng tầng dựa trên sở kinh tế của chủ nghĩa
hôi; đó một nhà nước kiểu mới, thay thế nhà nước sản nhờ kết quả của
cuộc cách mạng hội chủ nghĩa; hình thức chuyên chính sản được thực
hiện trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
33. Văn hóa là gì?
Văn hóa toàn bộ những giá trị vật chất tinh thần do con người sáng
tạo ra bằng lao động hoạt động thực tiễn trong quá trình lịch sử của mình,
biểu hiện trình độ phát triển xã hội trong từng thời kỳ lịch sử nhất định.
34. Những nội dung cơ bản của quá trình xây dựng nền văn hóa hội chủ
nghĩa?
Việc xây dựng nền văn hóa hội chủ nghĩa bao gồm những nội dung
chính sau:
+ Cần phải nâng cao trình độ dân trí, hình thành đội ngũ trí thức của xã hội
mới.
5
+ Xây dựng con người phát triển toàn diện
+Xây dựng lối sống xã hội chủ nghĩa.
+ Xây dựng gia đình văn hóa.
35. Nội dung cương lĩnh dân tộc của Lênin.
Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác Lênin có ba nội dung:-
+ Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
+ Các dân tộc được quyền tự quyết.
+ Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
| 1/178

Preview text:

GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
NGÂN HÀNG CÂU HI
c. Được đem ra trao đổi mua bán trên thị trường
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CA CH NGHĨA
d. C ba đáp án trên MÁC-LÊNIN 2
5. Giá tr thặng dư là gì? Chương IV
a. B phn ca giá tr mi do công nhân to ra và b nhà tư bản chiến
HC THUYT GIÁ TR không
b. Bộ phận của giá trị mới do nhân dân tạo ra và bị nhà tư bản chiến
1. Hc thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? không
a. Học thuyết giá trị lao động
c. Bộ phận giá trị do công nhân tạo ra và bị nhà nước chiếm không
b. Hc thuyết giá tr thặng dư
d. Bộ phận giá trị mới công dân tạo ra và bị nhà tư bản chiến không
c. Học thuyết tích luỹ tư sản d. Học thuyết giá trị
6. Chọn đáp án SAI. Thời gian lao động cn thiết là thi gian lao
động trong điều kin nào?
2. V mt giá tr s dng, tc là hình thái t nhiên ca hàng hóa,
a. Trình độ kỹ thuật trung bình
ta có th nhn biết trc tiếp được bng:
b. Trình độ khéo léo trung bình a. Thị giác
c. Cường độ lao động trung bình b. Thính giác
d. Trình độ dân trí trung bình c. Xúc giác d. Các giác quan
7. Chọn đáp án SAI. Theo ch nghĩa Mác-Lênin, hàng hóa bao gm: a. Hàng hóa vô hình
3. Khi nghiên cứu phương thức sn xut TBCN, C.Mác bắt đầu b. Hàng hóa hữu hình t: c. Hàng hóa dịch vụ
a. Nghiên cứu sản xuất của cải vật chất
d. Hàng hóa cho sn xut và tiêu dùng
b. Nghiên cứu lưu thông hàng hoá
c. Nghiên cứu giá trị thặng dư
8. Sn xuất hàng hóa có bao nhiêu đặc trưng?
d. Nghiên cu hàng hóa a. 2 b. 3
4. Hàng hóa là: c. 4
a. Sản phẩm lao động của con người d. 5
b. Có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người 1
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
9. Tính hai mt ca sn xut hàng hóa do ai phát hin
d. Phân công lao động xã hi, s tách biệt tương đối v kinh tế gia a. V.I.Lê nin
những người sn xut. b. C.Mác c. Ph.Ăng ghen
14. Sn xut hàng hóa là: d. D.Ricardo
a. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để tiêu dùng
b. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để giao nộp
10. Hc thuyết giá tr là gì?
c. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để đáp ứng nhu
a. Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận của C.Mác cầu của nhà sản xuất
b. Xuất phát điểm trong toàn b lý lun kinh tế ca C.Mác
d. Kiu t chc kinh tế đó sản phẩm được sn xuất để trao đổi, mua
c. Hòn đá tảng trong toàn bộ lỳ luận kinh tế của C.Mác bán
d. Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
15. Để mt vt tr thành hàng hóa vật đó phải tha mãn bao nhiêu
11. Giá tr s dng: yêu cu:
a. Là 1 phạm trù lịch sử, là thuộc tính xã hội của hàng hóa a. 1
b. Là 1 phạm trù lịch sử là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa b. 2
c. Là 1 phạm trù vĩnh viễn, là thuc tính t nhiên ca hàng hóa c. 3
d. Là 1 phạm trù vĩnh viễn, là thuộc tính xã hội của hàng hóa d. 4
12. Hai thuộc tính cơ bn ca hàng hóa là gì?
16. Đâu là thuộc tính ca hàng hóa:
a. Giá trị sử dụng và công dụng a. Giá cả
b. Giá tr s dng và giá tr b. Tên hàng hóa
c. Giá trị và giá trị trao đổi
c. Giá tr d. Giá trị và giá cả d. Cách dùng
13. Điều kiện ra đời ca sn xut hàng hóa
17. Kết qu ca s phân công lao động xã hi s to ra:
a. Phân công lao động xã hội, phân công lao động quốc tế
a. Sự phân hóa giàu nghèo.
b. Phân công lao động xã hội, sự phụ thuộc về kinh tế giữa những
b. Chuyên môn hóa sn xut. người sản xuất
c. Lượng vật chất dồi dào.
c. Phân công lao động quốc tế, sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa d. Giá trị thặng dư. những người sản xuất 2
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
18. Hàng hóa có my thuộc tính cơ bản:
22. Trong sn xuất để không thua l, thời gian lao động cá bit ca a. 1
người sn xut so vi thời gian lao động xã hi cn thiết phi: b. 2
a. Nh hơn c. 3 b. Lớn hơn d. 4 c. Bằng
19. Tìm đáp án SAI. Đặc trưng của sn xut hàng hóa:
23. Mệnh đề nào sau đây SAI:
a. Sản xuất để trao đổi, mua bán
a. Mọi hàng hóa đều đồng nhất về giá trị
b. Lao động của người sản xuất hàng hóa mang tính tư nhân và xã
b. Lao động c th là phm trù lch s hội
c. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hóa
c. Mục đích của sản xuất hàng hóa là giá trị
d. Giá trị sử dụng là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
d. Sn phm sn xuất ra để tha mãn nhu cu của con người
24. Có my loi nhân t ảnh hưởng đến lượng giá tr hàng hóa
20. “Hàng hóa là sản phm của quá trình lao động có th tha a. 2
mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua….”. Hoàn thin khái ni b. 3 ệm trên. a. Cho tặng c. 4 b. Chiếm đoạt d. 5
c. Mua bán, trao đổi d. Cống nạp
25. Thước đo lượng giá tr ca hàng hóa là: a. Năng suất lao động
21. “……… là sản phm của lao động có th tha mãn nhu cu
b. Thời gian lao động cá biệt
nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán” . Hoàn
thi
n khái nim trên.
c. Thời gian lao động xã hi cn thiết a. Tri thức
d. Mức độ phức tạp của lao động b. Giá trị thặng dư c. Tình cảm
26. Mệnh đề nào sau đây SAI: d. Hàng hóa
a. Năng suất lao động là năng lực sản xuất của lao động 3
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
b. Năng suất lao động có 2 loại: Năng suất lao động cá biệt và năng
d. Tư bản sinh ra ngoài lưu thông đồng thời không phải trong lưu thông suất lao động xã hội
c. Năng suất lao động t l thun với lượng giá tr hàng hóa
30. La chn câu tr lời đúng nhất
d. Năng suất lao động ảnh hưởng tới giá trị hàng hóa
a. Tư bản là tiền đẻ ra tiền tư bản
b. Tư bản là tiền của nhà tư bản
27. Cấu thành lượng giá tr hàng hoá gm:
c. Tư bản là tiền đẻ ra tiền, là một quan hệ xã hội
a. Lao động quá khứ và lao động
d. Tư bản là tiền đẻ ra tin bng cách bóc lột lao động làm thuê
b. Lao động quá kh và lao động sng
c. Lao động vật hoá và lao động quá khứ
31. Điều kiện để sức lao động tr thành hàng hóa là người lao động
d. Lao động vật hoá và lao động quá khứ
được t do v thân th và h:
a. Muốn bán sức lao động để có thu nhập cao
28. Công thc chung của tư bản
b. B tước đoạt hết tư liệu sn xut, buc phi bán sức lao động để sng a. H - T - H ’
c. Không có khả năng bán những sảm phẩm do lao động của anh ta kết b. H – T – H tinh c. T - H – T
d. Muốn tìm một công việc gì đó để làm
d. T H T
32. Sức lao động hàng hoá đặc bit vì:
29. Mâu thun công thức chung tư bản là:
a. Tồn tại trong cơ thể con người.
a. Tư bản không sinh ra trong lưu thông chỉ làm tăng giá trị trong
b. Giá tr sức lao động mang yếu t tinh thn và lch s. lưu thông
c. Giá trị sức lao động được tính thông qua giá trị các tư liệu sinh hoạt
b. Tư bản không sinh ra trong lưu thông và không làm tăng giá trị
d. Giá trị sử dụng có đặc tính làm tăng giá trị. trong lưu thông
c. Tư bản vừa sinh ra trong lưu thông đồng thi không phi trong
33. Tìm đáp án SAI. Ý nghĩa lý luận hàng hoá sức lao động là: lưu thông
a. Chìa khoá để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản
b. Cơ sở để C.Mác trình bày học thuyết giá trị thặng dư
c. Lao động cưỡng bức được thay thế bằng hợp đồng lao động 4
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
d. Tìm ra giá tr ca hàng hóa
38. Tăng cường độ lao động s làm cho:
a. Giá cả của một đơn vị hàng hóa thay đổi
34. Hai mt ca của lao động sn xut hàng hóa là:
b. Giá trị cá biệt của hàng hóa thay đổi
a. Lao động cụ thể và lao động phức tạp
c. Giá trị trao đổi của một hàng hóa thay đổi
b. Lao động c th và lao động trừu tượng
d. Lượng giá tr ca một đơn vị hàng hóa không đổi
c. Lao động cụ thể và lao động giản đơn
d. lao động phức tạp và lao động trừu tượng
39. Điều kiện ra đời ca sn xut hàng hóa:
a. Phân công lao động xã hội, phân công lao động quốc tế
35. Tính cht hai mt ca lao động sn xut hàng hóa phn ánh:
b. Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế của những người
a. Tính chất tư nhân và tính chất lao động sản xuất
b. Tính chất tư nhân và tính chất xã hi
c. Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa
c. Tính chất tư nhân và tính chất sử dụng
những người sản xuất.
d. Tính chất sử dụng và tính chất xã hội tiêu dùng.
d. Phân công lao động xã hi; s tách biệt tương đối v kinh tế gia
những người sn xut.
36. Lao động c th và lao động trừu tượng là:
a. Hai mặt của cùng một sản phẩm
40. Phân công lao động xã hi là:
b. Hai mặt của cùng một hàng hóa
a. Sự phân chia xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền kinh tế
c. Hai loại lao động khác nhau
b. Sự phân chia lao động xã hội thành các vùng khác nhau của nền sản
d. Hai mt ca cùng một lao động sn xut hàng hóa xuất xã hội
c. S phân chia lao động xã hi thành các ngành ngh khác nhau ca
37. Cấu thành lượng giá tr ca hàng hóa
nn sn xut xã hi a. W=c+p+m
d. Sự phân chia lao động xã hội thành các khu vực khác nhau của nền sản b. W=C+v+p xuất xã hội c. W=k+v+m d. W=c+v+m
41. Giá tr hàng hóa là: 5
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
a. Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
44. Thời gian lao động xã hi cn thiết có th do thời gian lao động cá
b. Hao phí lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa kết tinh
bit ca nhà sn xut: trong hàng hóa
a. Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác nhau cho thị trường quyết định
c. Hao phí lao động xã hi của người sn xut hàng hóa kết tinh
b. Cung ứng một loại hàng hóa cho thị trường quyết định trong hàng hóa
c. Cung ứng đại b phn hàng hóa đó cho th trường quyết định
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa kết tinh
d. Cung ứng hàng hóa đầu tiên cho thị trường quyết định trong hàng hóa
45. Thông qua s nghiên cu s phát trin ca nhng hình thái giá tr,
42. Giá tr trao đổi là:
chúng ta s tìm ra ngun gc phát sinh ca:
a. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị sử dụng khác
a. Tin t
b. Quan hệ tỉ lệ về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị khác b. Hàng hóa
c. Quan hệ tỉ lệ về chất mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng c. Giá trị khác d. Giá trị sử dụng
d. Quan h t l v lượng mà giá tr s dụng này đổi ly giá tr s
46. S phát trin các hình thái giá tr trong nn kinh tế hàng hóa được dng khác
biu hin thông qua bao nhiêu hình thái c th? a. 1
43. Thời gian lao động xã hi cn thiết là: b. 2
a. Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất cùng một loại c. 3
hàng hóa trên thị trường d. 4
b. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị trường
47. Đâu là hình thức phôi thai ca giá tr:
a. Hình thái giái tr giản đơn hay ngu nhiên
c. Thời gian lao động giản đơn của các nhà sản xuất cùng một loại
b. Hình thái giái trị đầy đủ hay mở rộng
hàng hóa trên thị trường
c. Hình thái chung của giái trị
d. Thời gian lao động trung bình ca các nhà sn xut cùng mt d. Hình thái tiền tệ
loi hàng hóa trên th trường 6
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
48. Tim đáp án SAI. Đặc điểm ca hình thái vt ngang giá ca giá
c. Quan hệ cung cầu về hàng hóa tr là:
d. Biến động của nền kinh tế thị trường
a. Giá trị sử dụng của nó trở thành hình thức biểu hiện giá trị
b. Lao động cụ thể trở thành hình thức biểu hiện lao động trừu
53. Giá c ca hàng hóa là: tượng
a. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
c. Lao động tư nhân trở thành hình thức biểu hiện lao động xã hội
b. Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa
d. Lao động khái quát tr thành biu hin ca chế độ xã hi ch
c. Tng chi phí sn xut và li nhun nghĩa
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị sử dụng hàng hóa
49. 1m=10kg thóc. 1m vi đây mang hình thái gì?
54. Chọn câu đúng nhất v chức năng tiền t:
a. Hình thái chung của giá trị
a. Là thước đo giá trị, biu hiện và đo lường giá tr ca các hàng hóa
b. Hình thái tương đối khác
c. Hình thái ngẫu nhiên
b. Là thước đo giá trị, tiền tệ đo lường bản thân kim loại dùng làm tiền d. Hình thái đầy đủ tệ
c. Là tiêu chuẩn giá cả, tiền tệ đo lường giá trị của các hàng hóa khác
50. 10kg thóc hoc 2 con gà = 1m vi. 1m vi đây là?
d. Là tiêu chuẩn của hàng hóa, thước đo giá trị a. Hình thái giá trị
b. Vt ngang giá chung
55. Chn khái nim tin t đúng nhất: c. Giá trị
a. Tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra mang hình thái d. Đơn vị tiền tệ
tương đối thống nhất cho các loại hàng hóa khác nhau, thể hiện lao
động xã hội và biểu hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng
51. Timd đáp án SAI. Vì sao vàng đóng vai trò tiền t? hóa với nhau a. Thuần nhất về chất
b. Tiền tệ là loại hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung
b. Dễ chia nhỏ, không hư hỏng
thống nhất cho các loại hàng hóa khác nhau, thể hiện lao động cá biệt
c. Với lượng nhỏ, giá trị nhỏ nhưng chứa đựng giá trị lớn
c. Tiền tệ thể hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa với
d. Bn cht tt, màu sắc đẹp, sang trng nhau
d. Tin t là loại hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vt ngang giá
52. Nhân t chính ảnh hưởng giá c hàng hóa:
chung thng nht cho các loi hàng hóa khác nhau, th hiện lao động a. Giá trị của tiền
xã hi và biu hin mi quan h gia những người sn xut hàng hóa
b. Giá tr hàng hóa vi nhau 7
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
56. Ai là tìm thy ngun gc và bn cht ca tin tệ?
60. Tin t ra đời là do? a. C.Mác
a. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất hàng hóa b. V.I.Lênin
b. Quá trình phát trin lâu dài ca sn xuất và trao đổi hàng hóa c. Ph.Ăngghen
c. Quá trình phát triển lâu dài của lưu thông hàng hóa d. D.Ricardo
d. Quá trình phát triển của nền kinh tế tư bản
57. Chọn câu đúng nhất: Hình thái tin t ca giá tr xut hin
61. Chức năng nào của tin có th không cn có tin mt? khi:
a. Chức năng thước đo giá trị
a. Xuất hiện vật ngang giá chung và chúng khác nhau ở từng địa
b. Chức năng phương tiện lưu thông phương
c. Chức năng phương tiện cất giữ
b. Xuất hiện vật ngang giá chung và chỉ xuất hiện ở một số địa
d. Phương tiện thanh toán phương
c. Tình trạng có nhiều vật ngang giá chung làm cho trao đổi hàng
62. Tin t có my chức năng khi chưa có quan hệ quc tế?
hóa ở các địa phương gặp khó khăn a. Hai chức năng
d. Vt ngang giá chung được c định li mt vật độc tôn và ph b. Ba chức năng biến
c. Bn chức năng d. Năm chức năng
58. Cơ sở ca t l trao đổi ca vàng và hàng hóa:
a. Thời gian lao động cá biệt
63. Các chức năng của tin t là:
b. Thời gian lao động xã hi cn thiết hao phí để sn xut ra loi
a. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện trao đổi, phương hàng hóa đó
tiện cất trữ, tiền tệ thế giới
c. Công sức người lao động bỏ ra để sản xuất
b. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán,
d. Dựa vào giá trị của vàng
phương tiện ct tr, tin t thế gii
c. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán,
59. “Tiền t là bánh xe vĩ đại lưu thông”. Câu nói này của ai?
phương tiện hoạch toán, tiền tệ thế giới a. A.Smith
d. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán, b. D. Ricardo phương tiện cất trữ c. C.Mác d. W. Petty
64. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng: 8
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
a. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hóa
c. Tổng giá cả lớn hơn tổng giá trị
b. Tư bản được biểu hiện ở tiền còn bản thân không phải là tư bản.
d. Tổng giá cả nhỏ hơn tổng giá trị
c. Tin nằm trong tay nhà tư bản là tư bản
d. Tiền là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
69. Tìm đáp án SAI. Trên thị trường, ngoài giá trị, giá cả còn phụ thuộc
vào các nhân tố nào:
65. Lưu thông tiền t là gì? a. Cạnh tranh
a. Là sự di chuyển của các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế b. Cung cầu
b. Là s vận động ca tin lấy trao đổi hàng hóa làm tiền đề c. Sức mua của tiền
c. Là sự mua bán các quỹ tiền tệ
d. Uy tín của người sản xuất
d. Là sự vay, cho vay tiền tệ
70. Tìm đáp án SAI. Quan hệ giữa giá cả và giá trị:
66. Quy luật lưu thông tiền tệ:
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
a. Xác định lượng tiền cần thiết cho con người
b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
b. Xác định lượng tiền làm chức năng mua bán chịu
c. Giá cả còn chịu ảnh hưởng của cung cầu và giá trị của tiền
c. Xác định lượng tiền làm chức năng cất trữ
d. Giá cả là cơ sở của giá trị, là yếu tố quyết định giá trị
d. Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông
71. Tìm đáp án SAI. Qui luật giá trị có tác dụng:
67. Lạm phát có thể xảy ra do các nguyên nhân:
a. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa
a. Khi lượng tiền giấy phát hành quá nhiều so với nhu cầu trao đổi và
b. Kích thích cải tiến công nghệ lưu thông hàng hóa
c. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu người nghèo
b. Khi tiền tín dụng thay thế cho tiền giấy trong lưu thông mở rộng
d. Tạo nên sự giàu có cho các nhà sản xuất trong xã hội quá mức
c. Cầu tăng, chi phí giảm
72. Sự tác dụng của quy luật cung và cầu làm cho:
d. Khi lượng tiền giấy phát hành quá ít so với nhu cầu trao đổi và lưu
a. Giá cả lớn hơn giá trị thông hàng hóa
b. Giá cả nhỏ hơn giá trị
c. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
68. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá được hiểu
d. Giá cả bằng giá trị là:
a. Giá cả của từng hàng hóa luôn bằng giá trị của nó
73. Quy luật giá trị là quy luật của:
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh trục giá trị
a. Mọi nền sản xuất trong lịch sử loài người 9
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
b. Kinh tế hàng hoá
c. Sản xuất hàng hoá giản đơn
77. Điều khác nhau cơ bản giữa địa tô phong kiến và địa tô tư bản chủ
d. Sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa nghĩa
a. Dựa trên chế độ sở hữu ruộng đất khác nhau
74. Quy luật giá trị chỉ rõ:
b. Địa tô phong kiến gồm toàn bộ lao động thặng dư, địa tô tư bản chủ
a. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều
nghĩa chỉ là 1 phần. Vì vậy, địa tô tư bản chủ nghĩa nhỏ hơn địa tô phong lợi nhuận cho họ kiến
b. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải dựa trên cơ dở hao phí lao
c. Tư bản dù chỉ là một phần lao động thặng dư nhưng kĩ thuật cao hơn,
động xã hội cần thiết
năng suất cao hơn nên địa tô tư bản chủ nghĩa lớn hơn địa tô phong kiến
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị
d. Một bên dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế một bên dựa trên thuê mướn tự cao
do theo quy luật giá trị
d. Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị
78. Quy luật giá trị có mấy tác động?
75. Vì sao V.I.Lênin nói “sản xuất hàng hoá nhỏ hàng ngày hàng a. 1
giờ đẻ ra chủ nghĩa tư bản “? b. 2
a. Vì sản xuất hàng hoá nhỏ tư bản chủ nghĩa đều dựa trên chế độ sở c. 3
hữu tư nhân về tư liệu sản xuất d. 4
b. Vì sản xuất hàng hoá nhỏ và giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản
đều sản xuất bằng công cụ thủ công, kỹ thuật thủ công
79. Quy luật cơ sở chi phi nn sn xut hàng hóa?
c. Vì tác động của quy luật giá trị, làm cho những người sản xuất a. Quy luật cung – cầu luôn bị phân hoá
b. Quy luật lưu thông tiền tệ
d. Vì sản xuất hàng hoá nhỏ và sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa c. Quy luật cạnh tranh
đều dựa trên lao động của những người lao động tự do
d. Quy lut giá tr
76. Quy luật giá trị biểu hiện sự hoạt động của nó trong giai đoạn
80. Điều tiết lưu thông của quy lut giá tr thông qua:
chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh thành quy luật: a. Giá trị hàng hóa a. Cạnh tranh b. Quy luật điều tiết b. Cung cầu
c. Giá c th trường
c. Giá cả sản xuất d. Quy luật lưu thông d. Giá trị thị trường 10
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
81. 10kg thóc hoc 2 con gà = 1m vi. Ti sao nhng hàng hóa
khác nhau lại trao đổi được vi nhau?
a. Vì lao động trừu tượng sn xuất ra chúng là như nhau
b. Vì lao động cụ thể sản xuất ra chúng là như nhau
c. Vì người trao đổi cảm thấy chúng cân xứng với nhau
d. Vì chúng đều thỏa mãn nhu cầu của con người
82. Tin t tht s trong xã hi là: a. Tiền giấy. b. Đô la c. Công trái d. Vàng
83. Ưu điểm ca vic s dng tiền làm phương tiện thanh toán là:
a. Tiện lợi, nhanh chóng, chính xác
b. Kp thời, đầy đủ, sòng phng
c. Dễ chia nhỏ, không hư hỏng
d. Ít hư hỏng hơn các hàng hóa khác Chương V
HC THUYT GIÁ TR THẶNG DƯ
84. Khi xy ra lạm phát đối tượng nào sau đây sẽ b thit hi?
a. Người nắm giữ hàng hóa
1. Khi xem xét phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối, b. Người đi vay
nhận định nào dưới đây KHÔNG đúng? c. Người có tài sản
a. Giá trị sức lao động không đổi
d. Người cho vay
b. Thời gian lao động cn thiết thay đổi
c. Ngày lao động thay đổi
-------------------------------
--------------------------------
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
2. Trong phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối, người lao
động mun gim thi gian lao động trong ngày còn nhà tư bản li 11
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
mun kéo dài thời gian lao động trong ngày. Gii hn ti
6. Muốn tăng khối lượng giá tr thng dư, nhà tư bản có th s dng
thiu của ngày lao động là bao nhiêu?
nhiu cách. Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân
a. Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần thiết
b. Bằng thời gian lao động cần thiết không đổi
c. Do nhà tư bản quy định
b. Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
d. Lớn hơn thời gian lao động cn thiết
c. Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
d. C a, b và c
3. Nhng hn chế ca phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối:
7. T sut giá tr thặng dư (m') phản ánh điều gì?
a. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
a. Trình độ bóc lt của tư bản đối vi công nhân làm thuê
b. Năng suất lao động không thay đổi
b. Hiệu quả của tư bản
c. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản
c. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
d. C a, b và c
d. Quy mô của sự bóc lột giá trị thặng dư
4. Chọn các ý đúng về đặc điểm ca giá tr thặng dư siêu ngạch
8. Phương pháp sản xut giá tr thng dư tuyệt đối và phương pháp
trong sn xut công nghip:
sn xut giá tr thặng dư tương đối có điểm nào ging nhau?
a. Không cố định ở doanh nghiệp nào.
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao
b. Đều làm tăng tỷ sut giá tr thặng dư động xã hội
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
c. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản
d. Đều tăng thời gian lao động cần thiết
d. C a, b và c
9. Phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối là:
5. Giá tr thng dư tương đối và giá tr thặng dư siêu ngạch
a. Kéo dài thi gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cn thiết
ging nhau những điểm nào? không thay đổi
a. Đều dựa trên cơ sở kéo dài ngày lao động
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
b. Rút ngn thời gian lao động cn thiết
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
c. Năng suất lao động không thay đổi
d. Tăng năng suất lao động cá biệt
d. Đều tăng năng suất lao động xã hội
10. Trong phương pháp sản xut giá tr thặng dư tuyệt đối:
a. Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên 12
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi d. H-H-T
c. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
d. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cn thiết
15. Trong lưu thông hàng hóa giản đơn, tiền được coi là tư bản, vn
động theo công thc nào?
11. Hc thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng: a. T-H-T
a. Học thuyết giá trị lao động b. H-T-H
b. Hc thuyết giá tr thặng dư c. T-T-H
c. Học thuyết tích lũy tư sản d. H-H-T
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
16. S tin trội hơn so với s tin nhà tư bản đã ứng ra, C.Mác gi là:
12. Đặc điểm của lưu thông hàng hóa thông thường? a. Giá trị hàng hóa
a. Tin là trung gian
b. Giá tr thặng dư b. Hàng hóa là trung giang
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Bắt đầu bằng mua, kết thúc bằng bán
d. Không đáp án nào đúng
d. Vận động theo công thức T-H-T
17. Hàng hóa sức lao động:
13. Thi gian sn xut bao gm:
a. Do nền kinh tế tự cung tự cấp tạo ra
a. Thời gian lưu thông, thời gian dự trữ sản xuất, thời gian lao động
b. Có giá tr và giá tr s dng
b. Thời gian lao động, thời gian gián đoạn lao động, thi gian d
c. Người công nhân trao quyền sở hữu cho nhà tư bản
tr sn xut
d. Là một phạm trù vĩnh viễn
c. Thời gian dự trữ sản xuất, thời gian lưu thông, thời gian gián đoạn lao động
18. La chn câu tr lời đúng nhất.
d. Thời gian gián đoạn lao động, thời gian lao động, thời gian lưu
a. Tư bản là tiền đẻ ra tiền tư bản. thông b. Tư bản là tiền.
c. Tư bản là tiền đẻ ra tiền, là một quan hệ xã hội.
14. Trong lưu thông hàng hóa giản đơn, tiền t vận động theo
d. Tư bản là tiền đẻ ra tin bng cách bóc lột lao động làm thuê.
công thc nào? a. H-T-H
19. Mt trong những điều kiện để sức lao động tr thành hàng hóa là: b. T-H-T
a. Người lao động muốn bán sức lao động để có thu nhập cao c. T-T-H 13
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
b. Người lao động b tước đoạt hết tư liệu sn xut, buc phi bán
c. Căn cứ phân chia ngày lao đông thành thời gian tất yếu và thời gian
sức lao động để sng thặng dư
c. Người lao động không có khả năng bán những sảm phẩm do lao
d. Dưới góc độ kinh tế thì tỷ suất giá trị thặng dư là một chỉ tiêu phản ánh động của anh ta
mức độ sinh lời của tiền công
d. Người lao độngbị chi phối bởi hoàn cảnh kinh tế
23. Giá tr s dng hàng hóa sức lao động:
20. Sức lao động hàng hoá đặc bit vì:
a. Là nguồn gốc giá trị thặng dư
a. Tồn tại trong cơ thể con người.
b. Là quá trình sử dụng sức lao động
b. Giá tr sức lao động mang yếu t tinh thn và lch s.
c. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó
c. Giá trị sức lao động được tính thông qua giá trị các tư liệu sinh
d. To ra giá tr mi lớn hơn giá trị ca bn thân nó. hoạt
d. Giá trị của hàng hóa sức lao động là phạm trù lịch sử
24. Giá tr thặng dư sinh ra ở đâu ? a. Trong lưu thông.
21. Tiêu chí để phân biệt tư bản bt biến (C) và tư bản kh biến b. Ngoài lưu thông. (V) là:
c. Trong lưu thông và đồng thi không phải trong lưu thông
a. Vai trò ca tng b phận tư bản trong quá trình sn xut giá tr d. Nguyên do khác thặng dư.
b. Hình thức hoạt động của các bộ phận tư bản trong quá trình sản
25. Tư bản bt biến ký hiu là
xuất giá trị thặng dư. a. c
c. Cách thức bảo toàn giá trị và làm tăng giá trị của các bộ phận tư b. v
bản trong quá trình sản xuất giá trị thăng dư. c. m
d. Phương thức chu chuyển giá trị của các loại tư bản vào sản phẩm d. m’ mới
26. Câu 26. Tư bản kh biến ký hiu là
22. Ch ra phương án SAI về: ý nghĩa của công thc tính t sut a. c
giá tr thặng dư (m'). b. m’
a. m': Ch rõ quy mô bóc lt ca ch nghĩa tư bản. c. m
b. Trong (V + m) chỉ rõ công nhân được hưởng bao nhiêu và nhà tư d. v bản bóc lột bao nhiêu
27. M được xác định bng công thc : 14
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương a. M= m’.V
c. T l phần trăm giữa lượng giá tr thặng dư và tư bản kh biến. b. M= (v/m)V
d. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm thặng dư và tư bản khả biến. c. M= (m’/v).V d. M= (m/c)V
32. Giá tr thặng dư tuyệt đối là giá tr thặng dư có được do:
a. Tăng năng suất lao động
28. Giá tr thặng dư là:
b. Tăng cường độ lao động
a. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sử dụng sức lao động, là lao động
c. Tăng thời gian lao động tất yếu
không công của công nhân.
d. Rút ngắn ngày lao động
b. Phn giá tr dôi ra ngoài giá tr sức lao động, là lao động không
công ca công nhân.
33. Giá tr thặng dư tương đối là giá tr thặng dư có được do:
c. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa, là lao động không công
a. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng của công nhân.
làm tăng thời gian lao động thặng dư
d. Phần giá trị dôi ra ngoài lao động, là lao động không công của
b. Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, công nhân.
tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư
c. Tăng năng suất lao động, làm rút ngn thời gian lao động cn thiết,
29. Ngày lao động ca công nhân gm nhng phn nào?
tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư
a. Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư.
d. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động thặng dư,
b. Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư.
tương ứng làm tăng thời gian lao động cần thiết
c. Thời gian lao động cn thiết và thời gian lao động thặng dư.
d. Thời gian lao động và thời gian gián đoạn lao động
34. Giá tr thặng dư siêu ngạch là giá tr thặng dư có được do:
a. Tăng năng suất lao động xã hội
30. Tư bản kh biến (v) là:
b. Tăng giá trị hàng hóa
a. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng.
c. Tăng cường độ lao động
b. B phn trc tiếp to ra giá tr thặng dư.
d. Tăng năng suất lao động xã hi
c. Bộ phận của giá trị c ũ
d. Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
35. Giá tr thặng dư siêu ngạch còn được gi là:
a. Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
31. T sut giá tr thặng dư (m’) là:
b. Hình thc biến tướng ca giá tr thặng dư tương đối.
a. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
c. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
b. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng tư bản bất biến và tư bản khả biến.
d. Hình thức biến tướng của sản phẩm thặng dư tương đối. 15
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
d. C 3 phương án trên.
36. Sn xut giá tr thặng dư là:
a. Quy luật kinh tếtương đối của chủ nghĩa tư bản.
40. Quá trình sn xut của tư bản ch nghĩa là sự thng nht ca?
b. Quy lut kinh tế tuyệt đối ca ch nghĩa tư bản.
a. Quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sử dụng giá trị đó.
c. Quy luật kinh tếcá biệt của chủ nghĩa tư bản.
b. Quá trình sn xut ra giá tr s dng và quá trình sn xut ra giá tr
d. Quy luật kinh tếđặc biệt của chủ nghĩa tư bản. thặng dư
b. Quá trình sản xuất ra giá trị thăng dư và quá trình tích lũy nó
37. Giá tr thặng dư là:
c. Quá trình biến tư liệu sản xuất thành giá trị sử dụng và tích lũy nó
a. Giá trị do lao động của công nhân tạo thêm ra.
b. Lao động không công của công nhân làm thuê.
41. Ai đã khẳng định rằng: "Tư bản không xut hin t lưu thông và
c. Giá trị do sức lao động của công nhân làm thêm tạo ra ngoài lao
cũng không thể xut hin t bên ngoài lưu thông, mà nó phải xut
động bị nhà tư bản chiếm đoạt.
hiện trong lưu thông và đồng thi không phải trong lưu thông"
d. Giá tr do sức lao động ca công nhân to thêm ra ngoài giá tr a. C. Mác
sức lao động và b nhà tư bản chiếm đoạt. b. Ph. Ăngghen c. V.I.Lênin
38. Chọn câu đúng nhất: d. C. Mác & Ph. Ăngghen
a. Tư bản bất biến và tư bản khả biến là điều kiện sản xuất giá trị thặng dư.
42. Tư bản kh biến tn tại dưới hình thc nào?
b. Tư bản bất biến và tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thăng
a. Tin lương dư. b. Sức lao động
c. Tư bản kh biến là ngun gc duy nht ca giá tr thặng dư. c. Giá trị mới
d. Cả 3 phướng án trên đều sai. d. Giá trị thặng dư
43. Mục đích của sn xuất tư bản ch nghĩalà gì ?
39. Ch ra phương án đúng nhất: Sn xut giá tr thặng dư tuyệt a. Giá trị
đối : là giá tr thăng dư thu được do kéo dài ngày lao động b. Giá trị sử dụng
vượt quá thời gian lao động tt yếu trong khi:
c. Giá tr thặng dư
a. Năng suất lao động không đổi. d. Tất cả đều sai
b. Giá trị sức lao động không đổi.
c. Thời gian lao động tất yếu không đổi.
44. Giá tr hàng hóa được tính như thế nào ? 16
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương a. w=c+v
49. Tin công trong ch nghĩa tư bản có my hình thức cơ bản? b. w= c+m a. 1 c. w= m+v b. 2 d. w= c+(v+m) c. 3 d. 4
45. Ai đã nói “sức lao động là toàn b các th lc và trí lc trong
thân th một con người”
50. Nhân t nào sau đây làm giảm giá tr sức lao động: a. Ph.Angghen
a. Nâng cao trình độ chuyên môn b. C.Mác
b. Tăng cường độ lao động c. V.I.Lênin
c. Tăng năng suất lao động d. Mac-Angghen d. Tăng nhu cầu xã hội
46. Khối lượng giá tr thặng dư biểu hin cho:
51. Muốn đánh giá chính xác mức tiền công, ta căn cứ vào: a. Trình độ bóc lột a. Tiền công ngày
b. Quy mô s bóc lt
b. Độ dài ngày lao động
c. Số lượng của sự bóc lột c. Cường độ lao động
d. Dấu hiệu cảu sự bóc lột
d. C 3 phương án trên
47. Tin biến thành tư bản khi nào
52. Tin công thc tế là:
a. Khi tiền là sở hữu của nhà tư bản
a. Số tiền mà người công nhân nhận được do bán sức lao động của mình
b. Khi tiền là sở hữu của quý tộc cho nhà tư bản
c. Khi tiền được s dụng để bóc lt sức lao động
b. S lượng hàng hóa tiêu dùng và dch v mà công nhân mua được bng
d. Khi tiền được sử dụng để trả công cho công nhân
tiền công danh nghĩa của mình.
c. Là giá cả sức lao động, tăng lên hay giảm xuống tùy theo quan hệ biến
48. Mun rút ngn thời gian lao động tt yếu phi: đổi cung - cầu
a. Tăng giá trị sức lao động
d. Là tổng thu nhập của người công nhân
b. Tăng giá tư liệu sinh hoạt
c. Giảm giá trị sức lao động
53. Nhân t tác động làm gim giá tr sức lao động là:
d. Gim giá tr tư liệu sinh hot
a. Sự nâng cao trình độ chuyên môn của người lao động
b. Sự tăng cường độ lao động 17
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
c. Sự tăng lên của nhu cầu cùng với sự phát triển của xã hội
58. Hãy la chọn phương án đúng nhất: Mâu thun công thc chung
d. S tăng năng suất lao động tư bản.
a. Tư bản không sinh ra trong lưu thông chỉ làm tăng giá trị trong lưu
54. Tìm đáp án SAI. Nhân tố tác động làm tăng giá trị sc lao thông động là:
b. Tư bản không sinh ra trong lưu thông và không làm tăng giá trị trong
a. Sự nâng cao trình độ chuyên môn của người lao động lưu thông
b. Sự tăng cường độ lao động
c. Tư bản va sinh ra trong lưu thông đồng thi không phải trong lưu
c. Sự tăng lên của nhu cầu lao động cùng với sự phát triển của xã thông hội
d. Tư bản không sinh ra ngoài lưu thông và đồng thời không phải trong
d. S tăng năng suất lao động lưu thông
55. Giá tr ca hàng hóa v mt cht là:
59. Hai hình thức cơ bản ca tin công trong ch nghĩa tư bản là:
a. Sự khan hiếm của hàng hóa
a. Tin công tính theo thi gian và tin công tính theo sn phm
b. Công dụng của hàng hóa
b. Tiền công tính theo thời gian và tiền công danh nghĩa
c. Sự hao phí sức lao động của con người
c. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế thực tế
d. Lao động trừu tượng của người sn xut hàng hóa kết tinh trong
d. Tiền công tính theo sản phẩm và tiền công thực tế hàng hóa
60. Chọn đáp án SAI. Nhân tố quyết định trc tiếp đến tin công tính
56. Hai mt của lao động sn xut hàng hóa là:
theo sn phm là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội a. Định mức sản phẩm
b. Lao động sống và lao động vật hóa b. Số lượng sản phẩm
c. Lao động c th và lao động trừu tượng c. Đơn giá sản phẩm
d. Lao động trừu tượng và lao động phức tạp
d. Giá tr sn phm
57. Mâu thuẫn cơ bản ca nn sn xut hàng hóa:
61. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
a. Mâu thuẫn giữa hàng và tiền
a. Tiền công danh nghĩa tỉ lệ thuận với giá cả tư liệu sản xuất
b. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng
b. Tiền công danh nghĩa tỉ lệ nghịch với giá cả tư liệu sản xuất
c. Mâu thun giữa lao động tư nhân và lao động xã hi
c. Tiền công thực tế tỉ lệ nghịch với tiền công danh nghĩa
d. Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng
d. Tin công thc tế t l nghch vi giá c tư liệu sn xut 18
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
62. Tin công tr cho thi gian cn thiết sn xut ra mt sn
c. Tư bản phụ thêm của giá trị thặng dư
phm gi là:
d. Quy mô sản xuất của nhà tư bản
a. Đơn giá tiền công b. Tiền công trung bình
67. Động cơ thúc đẩy tích lũy và tái sản xut m rng là: c. Số lượng tiền công a. Lưu thông tiền tệ d. Giá trị tiền công
b. Quy luật lưu thông tiền tệ c. Giá trị thặng dư
63. S nghiên cu v tin công ca ông va hoàn chnh lý lun
d. Quy lut giá tr thặng dư
giá tr thặng dư, vừa góp phn to ra 1 lý luận độc lp v tin công. Ông là:
68. S tăng thêm quy mô của tư bản cá bit bng cách hp nht a. V.I.Lênin
những tư bản cá bit có sn trong xã hi thành một tư bn riêng b. C.Mác
bit lớn hơn là: c. Ph.Ăngghen
a. Tập trung tư bản d. L.Phoiơbắc b. Tích tụ tư bản c. Tích lũy tư bản
64. Thước đo chính xác mức tin công tính theo thi gian là gì? d. Quỹ tích lũy tư bản
a. Tin công gi b. Tiền công ngày
69. Chọn đáp án SAI. Khối lượng giá tr thặng dư phụ thuc vào: c. Tiền công tuần
a. Trình độ bóc lột sức lao động d. Tiền công tháng
b. Trình độ năng suất lao động xã hội
c. S chênh lch giữa tư bản được s dụng và tư bản tiêu dùng
65. Thước đo nội ti ca giá tr là gì?
d. Quy mô của tư bản ứng trước a. Lao động b. Hàng hóa
70. Tái sn xut giản đơn là: c. Giá cả
a. Là quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô lớn hơn và là đặc d. Tiền công
trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Là quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô như cũ và là đặc
66. Thc cht của tích lũy tư bản là:
trưng của chủ nghĩa tư bản a. Giá trị thặng dư
c. Là quá trình tái sn xuất được lp li với quy mô như cũ và là đặc
b. Tư bản hóa giá tr thặng dư
trưng của nn sn xut nh 19
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
d. Là quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô lớn hơn và là c. Một nửa
đặc trưng của chủ nghĩa tư bản d. Thành phần
71. Tái sn xut m rng là gì?
75. m đáp án SAI. Những bin pháp nhằm nâng cao trình độ bóc lt
a. Là quá trình sn xuất được lp li vi quy mô lớn hơn trước
sức lao động là:
b. Thường gắn liền với sản xuất và tái sản xuất nhỏ
a. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
c. Là quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô như trước
b. Kéo dài ngày lao động
d. Là quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô nhỏ hơn trước.
c. Cắt giảm tiền lương của công nhân
d. Bán cao hơn giá trị
72. Nét điển hình ca ch nghĩa tư bản là:
a. Tái sn xut m rng
76. Nguồn để tập trung tư bản là:
b. Tái sản xuất đơn giản
a. Giá trị thặng dư trong doanh nghiệp c. Tích lũy tư bản
b. Tư bản cá bit có sn trong xã hi d. Giá trị thặng dư c. Tư bản nhà nước d. Tư bản xã hội
73. Cu to giá tr của tư bản là gì?
a. T l gia s lượng giá tr của tư bản bt biến và s lượng giá tr
77. Ngun gốc tư bản tích lũy là:
của tư bản kh biến cn thiết để tiến hành sn xut a. Tư bản ứng trước
b. Tỉ lệ giữa số lượng giá trị của tư bản khả biến và số lượng giá trị
b. Giá tr thặng dư
của tư bản bất biến cần thiết để tiến hành sản xuất c. Tư bản cố định
c. Tích giữa số lượng của giá trị tư bản khả biến và số lượng giá trị d. Tư bản lưu động
của tư bản bất biến cần thiết để tiến hành sản xuất
d. Tỷ lệ giữa số lượng giá trị tư bản khả biến và số lượng tư bản cần
78. Điểm ging nhau gia tích t tư bản và tập trung tư bản là:
thiết để tiến hành sản xuất
a. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, đồng thời làm tăng quy mô của tư bản xã hội
74. Điền vào ch trng: Thc cht của tích lũy tư bản là s
b. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, đồng thời làm giảm quy mô của
chuyển hóa……… giá trị thăng dư thành tư bản, hay là quá tư bản xã hội
trình tư bản hóa giá tr thặng dư:
c. Đều làm tăng quy mô của tư bản cá bit
a. Mt phn
d. Phản ánh trực tiếp mối quan hệ giữa tư bản và lao động b. Toàn bộ 20
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
79. Tích t tư bản là gì?
d. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản là tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số
a. Là s tăng thêm quy mô của tư bản cá bit bằng cách tư bản hóa
lượng sức lao động sử dụng những tư liệu sản xuất đó trong quá trình
giá tr thặng dư trong một xí nghip sản xuất
b. Là sự tăng thêm quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa
giá trị thặng dư trong một xí nghiệp
82. S vận động tun hoàn của tư bản tri qua mấy giai đoạn?
c. Là kết quả trực tiếp tập trung tư bản
a. Một giai đoạn lưu thông và một giai đoạn sản xuất
d. Là sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất
b. Một giai đoạn lưu thông và hai giai đoạn sản xuất
những tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
c. Hai giai đoạn lưu thông và một giai đoạn sn xut
d. Hai giai đoạn lưu thông và hai giai đoạn sản xuất
80. Chn mệnh đề đúng:
a. Nguồn gốc duy nhất của tích lũy tư bản là giá trị hàng hóa
83. Công ty c phn là gì?
b. Động cơ thúc đẩy tích lũy và tái sản xuất mở rộng là quy luật giá
a. Là xí nghiệp lớn đường hình thành bằng con đường tập trung vốn trị hàng hóa
thông qua việc phát hành trái phiếu
c. Thc cht của tích lũy tư bản là s chuyn hóa mt phn giá tr
b. Là mt loi hình xí nghip lớn đượcg hình thành bằng con đường tp
thặng dư thành tư bản
trung vn thông qua vic phát hành c phiếu
d. Nhà tư bản phân chia giá trị thặng dư thành hai phần là: phần tích
c. Là loại hình xì nghiệp lớn được hình thành do tiền vốn của nhà tư bản lũy và lưu trữ
d. Là loại hình xí nghiệp lớn được hình thành do quá trình tích tụ tư bản
81. Chn mệnh đề SAI:
84. Thc cht của địa tô là gì?
a. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo
a. Li nhun siêu ngnh
kỹ thuật của tư bản quyết định và phản ánh những sự biến đổi của b. Lợi nhuận
cấu tạo kỹ thuật của tư bản c. Giá trị thặng dư
b. Cấu tạo hữu cơ là tỷ lệ giữa số lượng giá trị của tư bản bất biến và d. Lợi tức
số lượng giá trị của tư bản khả biến cần thiết để tiến hành sản xuất
85. Tư bản cố định là gì?
c. Cu to hữu cơ là tỷ l gia s lượng tư liệu sn xut và s lượng
a. Là bộ phận tư bản sản xuất
sức lao động s dng những tư liệu sn xuất đó trong quá trình
b. Chỉ tham gia vào 1 phần quá trình sản xuất
sn xut
c. Nguyên nhiên vật liệu và sức lao động
d. Được sử dụng lâu dài nhưng không bị hao mòn trong quá trình sản xuất 21
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương b. Tư bản lưu động
86. Tư bản lưu động là gì? c. Tư bản bất biến
a. Có tốc độ chu chuyển chậm hơn tư bản cố định
d. Tư bản kh biến
b. Có giá trị lưu thông toàn bộ cùng với sản phẩm trong một vòng chu chuyn
91. Tun hoàn của tư bản công nghip là s thng nht ca các hình
c. Giá trị của nó chỉ được hoàn lại 1 phần sau mi quá trình sản xuất thái:
d. Dần dần di chuyển giá trị của mình vào sản phẩm qua nhiều vòng
a. Tư bản tiền tệ và tư bản sản xuất chu chuyển
b. Tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
c. Tư bản tin tệ, tư bản sn xuất va tư bản hàng hoá
87. Máy móc, thiết bị, nhà xường,... là:
d. Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa
a. Tư bản c định b. Tư bản lưu động
92. Thi gian chu chuyn của tư bản bao gm thi gian sn xut và c. Tư bản bất biến
thi gian lưu thông. Thời gian sn xut không gm có: d. Tư bản khả biến a. Thời gian lao động
b. Thời gian gián đoạn lao động
88. Nguyên liu, nhiên liu, vt liu ph, sức lao động,.. là hình
c. Thi gian tiêu th hàng hoá thc:
d. Thời gian dự trữ sản xuất a. Tư bản cố định
b. Tư bản lưu động
93. Chn câu sai: c. Tư bản bất biến
a. k phn ánh giá tr hàng hóa d. Tư bản khả biến
b. m che đậy bản chất bóc lột của tư bản
c. m’ là con đẻ của tư bản ứng trước, phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư
89. Thiết b, máy móc, nhà xưởng, nguyên vt liu,.. là hình thc bản a. Tư bản cố định
d. p’ nói lên mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản b. Tư bản lưu động
c. Tư bản bt biến
94. Nhân t nào không ảnh hưởng đến t sut li nhun? d. Tư bản khả biến
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
90. Sức lao động là hình thc c. Tốc độ chu chuyển a. Tư bản cố định
d. Tư bản kh biến 22
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
99. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
95. Li nhun:
a. Lợi nhuận và giá trị thặng dư đều có chung một nguồn gốc là kết quả
a. Là tỉ lệ phần lãi trên tổng sơ tư bản đầu tư
lao động không công của công nhân
b. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
b. T sut li nhun là t s tính theo phần trăm giữa t sut giá tr thng
c. Là khoảng tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
dư và toàn bộ tư bản ứng trước
d. Hình thc biến tướng ca giá tr thặng dư
c. Lợi nhuận là hình thức biến tường của giá trị thặng dư
d. Tỷ suất giá trị thặng dư càng cao thì tỷ suất giá trị càng lớn và ngược
96. Chn biu thức đúng: lại a. p
b. k

100. Câu phát biểu nào sau đây đúng:
c. ka. Tỷ suất giá trị thặng dư không đổi, nếu cấu tạo hữu cơ của tư bản càng
d. pcao thì tỷ suất lợi nhuận càng cao
b. Tốc độ chu chuyn của tư bản càng ln thì tn sut sn sinh ra giá tr
97. Chn mệnh đề đúng:
thặng dư trong năm của tư bản ứng trước càng nhiu ln
a. Chi phí sn xuất tư bản ch nghĩa luôn nhỏ hơn chi phí thực tế
c. Tư bản bất biến càng nhỏ thì tỷ suất lợi nhuận càng nhỏ
b. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa luôn lớn hơn chi phí thực tế
d. Tỷ suất giá trị thặng dư càng cao thì tỷ suất lợi nhuận càng nhỏ và
c. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bằng với chi phí thực tế ngược lại
d. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa có thể nhỏ hoặc lớn hơn chi phí thực tế
101. Cnh tranh giữa các ngành đã tạo ra:
a. Giá c bình quân
98. S khác nhau giữa m’ và p’: b. Lợi nhuận bình quân
a. m’ phản ánh trình độ bóc lt của nhà tư bản đối với công nhân, p’ c. Giá cả thị trường
nói lên mc doanh li ca việc đầu tư tư bản; p’ < m’ d. Giá trị thặng dư
b. m’ phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân, p’
nói lên mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản; p’ > m’
102. Li nhun bình quân là gì?
c. m’ phản ánh quy mô của sự bóc lột, p’ nói lên mức doanh lợi của
a. Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận khác nhau của những nhà tư bản
việc đầu tư tư bản; p’< m’
bằng nhau, không phụ thuộc cấu tạo hữu cơ.
d. m’ phản ánh quy mô của sự bóc lột, p’ nói lên mức doanh lợi của
b. Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận khác nhau của những nhà tư bản
việc đầu tư tư bản; p’> m’
khác nhau, không phụ thuộc cấu tạo hữu cơ. 23
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
c. Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận bằng nhau của những nhà tư
d. Hình thành nên giá cả bình quân
bản bằng nhau, đầu tư vào những ngành khác nhau, phụ thuộc cấu tạo hữu cơ.
d. Li nhun bình quân là s li nhun bng nhau ca những nhà tư
107. Có my loi cạnh tranh cơ bản?
bn bằng nhau, đầu tư vào các ngành khác nhau không phụ thuc a. 1 loại.
cu to hữu cơ.
b. 2 loi. c. 3 loại.
103. Giá c hàng hóa trong nn sn xuất tư bản là? d. 4 loại. a. Chi phí sản xuất
b. Chi phí sản xuất và giá trị thặng dư 108. t m
i coi giá tr th trường là giá tr
c. Chi phí sn xut và li nhun bình quân “Mộ ặt ph
trung bình ca
d. Chi phí sản xuất giá trị tư bản hóa
những hàng hóa được sn xut ra trong mt khu vc sn xut nào
đó,mặt khác,li phi coi giá tr th trường là giá tr cá bit ca 104.
những hàng hóa được sn xut ra trong những điều kin trung
Ngành 1: 80c + 20v; m’=200%. Ngành 2: 100c + 40v;
bình ca khu vực đó và chiếm mt khối lượng ln trong s nhng
m’=200%. Tỷ sut li nhun bình quân ca 2 ngành là: a. 20%
sn phm ca khu vc này". Đây là câu nói của ai? a. V.I.Lênin b. 30% b. D.Ricardo c. 40% c. C.Mác d. 50% d. Ph.Ăngghen.
105. Chọn đáp án SAI. Cạnh tranh trong ni b ngành là:
109. Phn còn li ca li nhun bình quân chính là thu nhp của tư
a. Sự cạnh tranh giữa các xí nghiệp trong cùng một ngành
bản đi vay còn gọi là:
b. Giành giật những điều kiện thuận lợi trong tiêu thụ hàng hóa ứ ệ
c. Giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất
a. Li t c doanh nghi p
b. Lợi nhuận doanh nghiệp
d. Giành quyn sn xut hàng hóa nào có li c. Lợi tức đi vay 106. d. Lãi suất cho vay
Kết qu ca cnh tranh ni b ngành là gì?
a. Hình thành nên giá tr xã hi ca tng loi hàng hóa
b. Gây mất đoàn kết giữa các công ty
110. Trong ch nghĩa tư bản, tư bản thương nghiệp là mt b phn c. Nền kinh tế suy yếu ca: 24
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
a. Tư bản công nghip d. Xã hội chủ nghĩa b. Tư bản nông nghiệp c. Tư bản dịch vụ
d. Là một phần của giá trị thặng dư
115. Tư bản cho vay tác động như thế nào đến công nhân làm thuê: a. Trực tiếp
b. Gián tiếp
111. Đặc điểm ca nền tư bản thương nghiệp là:
c. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp
a. Phụ thuộc vào tư bản công nghiệp
d. Lúc đầu trực tiếp lúc sau gián tiếp
b. Đối lập với tư bản công nghiệp
c. Va ph thuc vừa độc lp với tư bản công nghip
d. Không phụ thuộc và không đối lập với tư bản công nghiệp
116. T sut li tc KHÔNG ph thuc vào yếu t nào sau đây:
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Tỷ lệ phân chia lợi nhuận bình quân thành lợi tức và lợi nhuận của tư
112. Li nhuận thương nghiệp là mt phn ca: bản hoạt động
a. Giá tr thặng dư
c. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay b. Lợi tức
d. Mi quan h cht ch giữa tư bản cho vay và tư bản đi vay
c. Tư bản thương nghiệp d. Tư bản khả biến
117. Dưới ch nghĩa tư bản có my hình thc tín dụng cơ bản? a. 1
113. Tư bản thương nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nào: b. 2
a. Ch trong lĩnh vực lưu thông c. 3
b. Chỉ trong lĩnh vực sản xuất d. 4
c. Trong lĩnh vực lưu thông và sản xuất
d. Trong lĩnh vực lưu thông và tiêu dùng
118. Chn mệnh đề sai:
a. Ngân hàng có hai nghiệp vụ: nhận gửi và cho vay
114. Tư bản thương nghiệp thúc đẩy s phát trin ca nn sn
b. Về nguyên tắc, lợi tức cho vay phải cao hơn lợi tức nhận gửi xut:
c. S t do di chuyển tư bản vào các ngành khác nhau din ra khi li a. Kinh tế hàng hóa
nhun ngân hàng ngang bng vi li nhun bình quân
b. Tư bản ch nghĩa
d. Tín dụng ngân hàng là quan hệ vay mượn thông qua ngân hàng làm c. Tư bản độc quyền môi giới 25
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
122. Thc chất, địa tô tư bản ch nghĩa là gì?
a. Giá tr thặng dư siêu ngch
119. Tìm đáp án SAI. Tư bản gi có đặc điểm gì?
b. Lợi nhuận doanh nghiệp
a. Mang lại thu nhập cho người sở hữu nó c. Lợi nhuận bình quân
b. Có thể mua bán được
d. Giá trị thặng dư nông nghiệp
c. Không có giá tr thc
d. Sự tăng hay giảm giá trên thị trường không cần có sự thay đổi
tương ứng của tư bản thật
123. Đặc điểm ni bt ca quan h sn xuất tư bản ch nghĩa trong
nông nghip là s tn ti ca my giai cp ch yếu? a. 2
120. Có my loi chng khoán ph biến? b. 3 a. 2 c. 4 b. 3 d. 5 c. 4 d. 5
124. Địa tô là phn giá tr thặng dư còn lại sau khi đã khu tr đi phn
li nhun bình quân mà giai cp nào phi np cho giai cp nào?
121. Địa tô tư bản ch nghĩa là gì?
a. Tư bản kinh doanh nông nghip nộp địa ch
a. Là phần giá trị thặng dư mà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải
b. Công nhân nông nghiệp nộp cho địa chủ nộp cho địa chủ
c. Công nhân nông nghiệp nộp cho tư bản kinh doanh nông nghiệp
b. Là phn giá tr thặng dư còn lại sau khi đã khấu tr đi phần li
d. Địa chủ nộp cho tư bản kinh doanh nông nghiệp
nhuận bình quân mà tư bản kinh doanh nông nghip phi np cho địa ch
c. Là phần giá trị thặng dư thu được của nhà tư bản kinh doanh nông
125. Trong nông nghip giá c sn xut s do điều kin sn xut trên
nghiệp sau khi khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân đã nộp cho
ruộng đất nào qui định địa chủ
a. Ruộng đất tốt nhất
d. Là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi dã khấu trừ đi phần lợi
b. Ruộng đất xu nht
nhuận bình quân mà tư bản kinh doanh nông nghiệp nhận từ địa c. Ruộng đất trung bình chủ. d. Trên mọi ruộng đất 26
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
126. Công thc của địa tô chênh lch: c. Tính lâu dài
a. Giá c sn xut chung giá c sn xut cá bit d. Tính bền vững
b. Giá cả sản xuất chung + giá cả sản xuất cá biệt
c. Giá cả sản xuất cá biệt – giá cả sản xuất chung
128. S tn ti ca li nhun siêu gch trong nông nghiệp đối vi tng
d. Giá trị hàng hóa – chi phí sản xuất
tư bản cá bit mang tính chất như thế nào? a. Tính tạm thời
b. Tính ổn định, lâu dài
127. S tn ti ca li nhun siêu gch trong công nghiệp đối vi c. Tính lịch sử
từng tư bản cá bit mang tính chất như thế nào? d. Tĩnh vĩnh cửu
a. Tính tm thi b. Tính ổn định
c. Là sự khác biệt giữa giá cả sản xuất chung và giá cả sản xuất cá biệt
129. Tìm đáp án SAI. Điểm ging nhau giữa địa tô tuyệt đối và địa
d. Là toàn bộ thu nhập trên ruộng đất canh tác
tô chênh lch:
a. Đều là lợi nhuận siêu ngạch
131. Ngun gc của điạ tô chênh lch II là:
b. Đều có nguồn gốc từ giá trị thặng dư a. Do tự nhiên
c. Đều là kết quả của sự chiếm đoạt lao động thặng dư của công nhân
b. Do thâm canh nông nghiệp c. Do vị trí
d. Đều do nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp thu được d. Do độ màu mỡ
130. Điểm ging nhau giữa địa tô tư bản ch nghĩa và địa tô phong
132. Tìm đáp án SAI. Nguồn gc của điạ tô chênh lch I là: kiến? a. Do tự nhiên
a. Là s thc hin v mt kinh tế ca quyn s hu v ruộng đất
b. Do thâm canh
b. Là kết quả của sự bóc lột đối với công nhân lao động nông nghiệp c. Do vị trí d. Do độ màu mỡ
-------------------------------
-------------------------------- 27
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
3. Điền vào ch trng cm t thích hợp(…..). “cạnh tranh t do
đẻ ra ………(1) và sự………..(2)này, khi phát triển ti mt
mức đô nhất định, li dẫn đến độc quyền”.
a. Tích tụ - tích tụ
b. Tp trung sn xut - Tp trung sn xut
c. Tích tụ - tập trung sản xuất
d. Tập trung sản xuất - tăng khả năng tích lũy tư bản.
4. Ăngghen đã dự báo rng: cnh tranh t do sinh ra tích t
tp trung sn xut, tích t và tp trung sn xut phát trin ti
mt mức độ nào đó sẽ dẫn đến độc quyền”. a. Đúng Chương VI b. Sai
HC THUYT V CH NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYN VÀ
CH NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC
5. Phương thức sn xuất tư bản ch nghĩa phát triển qua my giai đoạn?
1. Ai đã khẳng định: “…cạnh tranh t do đẻ ra tp trung sn a. 1
xut và s tp trung sn xut này, khi phát trin ti mt mc b. 2
độ nhất định, li dẫn đến độc quyền”. c. 3 a. C.Mác d. 4 b. Ph.Ăngghen c. C.Mac & Ph.Ăngghen
6. Hình thức độc quyn hình thành theo liên kết ngang là: d. V.I.Lênin a. Cácten, Côngxoocxiom b. Tơrơt, Côngxoocxiom
2. Thi gian xut hin ch nghĩ tư bản độc quyn? c. Cácten, Xanhđica
a. Cuối thế kỉ XVI, đầu thế kỉ XVII d. Xanhđica, Côngxoocxiom
b. Cuối thế kỉ XVII, đầu thế kỉ XVIII
c. Cuối thế kỉ XVII, đầu thế kỉ XIX
7. Hình thức độc quyn nào thng nht vic sn xut, tiêu th, tài
d. Cui thế k XIX, đầu thế k XX
v đều do mt ban qun tr qun lý? a. Cácten 28
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương b. Xanhđica a. C.Mác c. Tơrơt b. PhĂngghen d. Côngxoocxiom c. V.I.Lênnin d. Hồ Chí Minh
8. Khi các xí nghip tham gia ch mất độc quyn vế lưu thông là
hình thức độc quyn:
12. Đặc điểm ca ch nghĩa tư bản t do cnh tranh là gì? a. Cácten a. Xuất khẩu tư bản b. Xanhđica
b. Xut khu hàng hoá c. Tơrơt
c. Xuất khẩu độc quyền d. Côngxoocxiom.
d. Tập trung sản xuất cao độ
9. Liên kết các doanh nghip theo cùng mt ngành là theo hình
13. Xut khu hàng hoá là gì? thc:
a. Đặc điểm của giai đoạn chủ nghĩa xã hội tự do cạnh tranh. a. Liên kết dọc
b. Đặc điểm của giai đoạn ch nghĩa tư bản t do cnh tranh.
b. Liên kết ngang
c. Đặc điểm của giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền tự do cạnh
c. Cả liên kết dọc và liên kết ngang tranh. d. Một liên kết khác
d. Đặc điểm của giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
10. Nhận định nào sau đây là SAI:
14. Xut khẩu tư bản là gì?
a. Côngxooxiom là hình thức tổ chức độc quyền theo liên kết dọc.
a. Đặc điểm của chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
b. Tơrớt là tổ chức độc quyền cao hơn Xanhđica.
b. Mang tư bản đầu tư ở n ớ
ư c ngoài để sn xut giá tr thặng dư tại
c. Các tổ chức độc quyền mở rộng ra nhiều ngành khác nhau là phát
nước ngoài s ti
triển theo kiểu liên kết dọc.
c. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị của hàng hóa
d. Các nhà tư bản tham gia Cácten vẫn độc lp v sn xuất nhưng
d. Mang tư bản ra nước ngoài mua nguyên nhiên vật liệu sản xuất
mất độc lp v lưu thông.
15. V.I.Lênin nói “Tư bản tài chính là kết qu ca s hp nht
11. “Tư bản tài chính là kết qu ca s hp nht gia tư bản ngân
giữa tư bản ngân hàng ca mt s ít ngân hàng độc quyn ln
hàng ca mt s ít ngân hàng độc quyn ln nht, với tư bản
nht, với tư bản ca những liên minh độc quyn các
ca những liên minh độc quyn các nhà công nghiệp.” Câu nói
nhà………..”. Hoàn thiện câu nói trn. trên ca ai? a. Tư bản khác 29
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương b. Tư bản nông nghiệp
19. S phát trin tài chính dẫn đến s hình thành mt nhóm nh
c. Tư bản công nghip
độc quyn chi phi toàn b đời sng chính tr và kinh tế ca d. Tư bản tài chính
toàn xã hội tư bản là gi?
a. Các đầu s tài chính.
16. Các đầu s tài chính thiết lp s thng tr ca mình thông qua?
b. Các đầu sỏ kinh tế. a. Sự độc quyền
c. Các đầu sỏ ngân hàng. b. Chế độ độc quyền
d. Các đầu sỏ chính trị.
c. Chế độ tham d d. Chế độ khống chế
20. Tư bản tài chính ra đời là do?
a. Sự chấm dứt tồn tại của các ngân hàng nhỏ
17. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về xut khẩu tư bản?
b. Quá trình tích tụ và tập trung tư bản trong ngân hàng
a. Là đưa tư bản ra nước ngoài để trực tiếp kinh doanh, thu lợi nhuận
c. S hp nht giữa tư bản ngân hàng với liên minh độc quyn các cao
nhà công nghip
b. Là cho các nước vay để thu lợi tức
d. Quá trình cạnh tranh các ngân hàng vừa và nhỏ bị thôn tính
c. Hoàn toàn không có tác động tích cực đến nn kinh tế các nước
nhp khu
21. Xét v hình thức đầu tư, xuất khẩu tư bản chia thành nhng
d. Là đặc điểm của chủ nghĩa tư bản độc quyền loi nào?
a. Xuất khẩu tư bản nhà nước và xuất khẩu tư bản tư nhân
18. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về tư bản tài chính và các
b. Xut khẩu tư bản hoạt động và xut khẩu tư bản cho vay
đầu s tài chính?
c. Xuất khẩu tư bản nhà nước và tư bản cho vay
a. Tư bản tài chính là sự kết hợp của tư bản ngân hàng (của một số ít
d. Xuất khẩu tư bản tư nhân và xuất khẩu tư bản hoạt động
ngân hàng độc quyền lớn nhất) với tư bản của những liên minh độc
quyền các nhà công nghiệp.
22. Tư bản tài chính có ngun gc t đâu?
b. Các đầu sỏ tài chính chi phối toàn bộ đời sống kinh tế của xã hội tư
a. Quá trình độc quyền hàng hoá trong thương nghiệp và ngân hàng bản.
b. Quá trình độc quyn hàng hoá trong công nghip và ngân hàng
c. Các đầu sỏ tài chính thiết lập sự thống trị của mình thông qua chế
c. Quá trình độc quyền hàng hoá trong thương nghiệp và công nghiệp độ tham dự.
d. Quá trình độc quyền hàng hoá trong công – nông – thương
d. Các đầu s tài chính thng tr v kinh tế, tuy nhiên không có tác
động chi phi v chính tr và các mt khác.
23. Theo V.I.Lênin, ch nghĩa tư bản phát trin càng cao s dn đến 30
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
a. Cuộc đấu tranh chiếm thuộc địa ngày càng quyết liệt hơn a. 2. b. Phân chia thế giới b. 3.
c. Cần nhiều nguồn nguyên liệu c. 4.
d. Xâm chiếm thuộc địa giảm d. 5.
24. “Bọn tư sản chia nhau thế gii, không phải do tính độc ác đặc
28. S xut hin của độc quyn ảnh hưởng thế nào đối vi cnh
bit ca chúng, mà do s tập trung đã tới mức độ buc chúng tranh?
phải đi vào con đường ấy để kiếm li". Câu nói trên là ca ai?
a. Giảm bớt được cạnh tranh a. C.Mác
b. Cnh tranh tr nên đa dạng, gay gt và có sc phá hoi to lớn hơn b. Ph.Ăngghen c. Xóa hết cạnh tranh c. V.I.Lênin
d. Làm biến tướng cạnh tranh d. C.Mác và Ph.Ăngghen
29. Trong giai đoạn ch nghĩa tư bản độc quyn, quy lut giá tr
25. Tìm t thích hợp điền vào ch trng: “Độc quyn sinh ra
biu hin thành?
t ………… độc quyền đối lp với ……………”
a. Quy luật giá cả sản xuất
a. Cạnh tranh – cạnh tranh tự do.
b. Quy lut giá c độc quyn
b. Cnh tranh t do cnh tranh t do.
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
c. Cạnh tranh tự do – cạnh tranh.
d. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
d. Cạnh tranh – cạnh tranh.
30. Trong giai đoạn ch nghĩa tư bản độc quyn, quy lut nào sau
26. Tìm ý SAI. Các thành viên tơrớt và côngxoócxiom cnh tranh
đây là hình thức biu hin ca quy lut giá tr thặng dư? nhau để:
a. Quy luật giá cả độc quyền
a. Chiếm cổ phiếu khống chế
b. Quy luật lợi nhuận bình quân
b. Chiếm địa vị lãnh đạo
c. Quy lut li nhuận độc quyn cao c. Phân chia lợi nhuận
d. Quy luật lợi nhuận độc quyền bình quân cao
d. Giành ưu thế trong lưu thông
31. T những năm 50 của thế k XX ch nghĩa tư bản độc quyn
27. Trong gia đoạn ch nghĩa tư bản độc quyn, ngoài s cnh
biu hin thành:
tranh gia những nhà tư bản va và nh thì còn có thêm my
a. Chủ nghĩa tư bản cạnh tranh tự do
loi cnh tranh?
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền cao 31
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
c. Chủ nghĩa tư bản hiên đại b. C.Mác
d. Ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước c. Ph.Ăngghen d. L.Phoiơbac
32. Có bao nhiêu nguyên nhân hình thành ca ch nghĩa tư bản
độc quyền nhà nước?
36. Liên đoàn công nghiệp Italia, Liên đoàn công thương Anh…là a. 3.
nhng thí d v s t chc nhân s được thc hiên thông qua: b. 4
a. Tư bản công nghiệp c. 5
b. Tư bản thương nghiệp d. 6.
c. Hi ch xí nghip d. Tư bản tài chính
33. Vì sao trong s phát trin của phân công lao động xã hội đã
làm xut hin mt s ngành mà các t chức độc quyền tư bản
37. Đâu là đặc trưng chủ yếu ca ch nghĩa tư bản độc quyn nhà
tư nhân không thể hoc không mun kinh doanh? nước:
a. Đầu tư lớn, thu hi vn chm
a. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, tự chủ cao, giá cả do thị trường b. Cạnh tranh khốc liệt quyết định
c. Thu hồi vốn nhanh nhưng lại quá ít lợi nhuận.
b. Nền kinh tế vận động theo các quy luật của kinh tế thị trường
d. Đầu tư ít, thu hồi vốn chậm
c. Có sự điều tiết của nhà nước
d. Các hi ch xí nghip hoạt động như cơ quan tham mưu nhà
34. Để gii quyết khó khăn của các liên minh độc quyn khi bành
nước,chi phối đường li kinh tế, chính tr của nhà nước tư sản
trướng, đòi hỏi nhà nước ca các quc gia sn xut phi làm gì?
38. Xét v bn cht, ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là s
a. Giải quyết xung độc tôn giáo, sắc tộc
kết hp sc mnh ca:
b. Điều tiết các quan h chính tr và kinh tế quc tế
a. Tư bản công nghiệp với nhà nước tư sản
c. Điều tiết các quan hệ chính trị, kinh tế quốc gia
b. Tư bản công nghiệp với tư bản ngân hàng
d. Điều tiết quan hệ tôn giáo và kinh tế quốc tế
c. T chức độc quyền tư nhân với nhà nước tư sản
d. Tổ chức độc quyền tư nhân với tư bản công nghiệp
35. Ai tng nhn mnh rng s liên minh cá nhân ca các ngân
hàng vi công nghiệp được b sung bng s liên minh cá nhân
39. Ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là 1 quan h kinh tế,
ca ngân hàng và công nghip vi chính ph:
chính tr, xã hi can thip vào các quá trình kinh tế nhm bo a. V.I.Lênin
v li ích ca: 32
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
a. Tổ chức độc quyền và giai cấp công nhân
43. S hữu nhà nước thc hin các chức năng sau, tr:
b. Nhà nước tư sản và giai cấp công nhân
a. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
c. Tổ chức độc quyền nhà nước
b. Làm tích t và tập trung tư bản lớn hơn
d. T chức độc quyn
c. Giải phóng tư bản và các tổ chức độc quyền từ những ngành ít lãi
40. Tìm đáp án SAI. Ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là nc
đưa vào kinh doanh hiệu quả hơn
thang phát trin mi ca ch nghĩa tư bản độc quyn, nó là s
d. Làm ch dựa về kinh tế cho nhà nước
thng nht ca 3 quá trình gn bó cht ch vi nhau nhm:
a. Tăng sức mạnh của các tổ chức độc quyền
44. S hữu nhà nước được hình thành dưới hình thc:
b. Tăng vai trò can thiệp của nhà nước vào kinh tế
a. Xây dựng xí nghiệp tư nhân
c. Kết hợp sức mạnh kinh tế của độc tư nhân với sức mạnh chính trị
b. Tư hữu hóa các xí nghiệp nhà nước của nhà nước
c. Mua c phn ca các xí nghiệp tư nhân
d. Tích t và tích lu vn, cung ng vn cho các nhu cu xây dng và
d. Mở rộng xí nghiệp tư nhân bằng vốn tích lũy
bo v đất nước
45. Trong ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, các xí nghip nhà
41. Tìm đáp án SAI. Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước,
nước được s dụng như những công c ch yếu phc v li ích
vai trò điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản: ca:
a. Can thiệp vào nền kinh tế xã hội bằng thuế, luật pháp
a. Tư bản độc quyn
b. Tổ chức và quản lý các xí nghiệp thuộc khu vực kinh tế nhà nước b. Nhà nước
c. Điều tiết bằng các biện pháp đòn bẩy kinh tế vào tất cả các khâu c. Công nhân
của quá trinh tái sản xuất d. Mọi tầng lớp
d. Can thip bng bo lc và theo lối cưỡng bc siêu kinh tế
46. Chức năng quan trọng ca t chức tư bản độc quyền nhà nước
42. S xut hin ca ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước làm
trong xã hội tư bản là: cho:
a. Điều tiết chính trị
a. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản giảm đi b. Điều tiết hàng hóa
b. Làm cho mâu thuẫn trên sâu sắc hơn
c. Điều tiết thị trường
c. Làm hn chế tác động tiêu cc của độc quyn
d. Điều tiết kinh tế
d. Hạn chế xung đột giữa các tổ chức độc quyền quốc tế, thế giới tránh được chiến tranh
47. H thống điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản là 1 tng th
những … và thể chế kinh tế của nhà nước: 33
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
a. Thiết chế
a. Tư bản ngân hàng va tư bản nhà nước b. Quy tắc
b. Tư bản ngân hàng và tư bản công nghip c. Quy luật
c. Tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp d. Hệ thống
d. Tư bản nhà nước và tư bản thương nghiệp
48. Tìm đáp án SAI. Công cụ ch yếu để nhà nước điều tiết kinh tế
52. Để bành trướng ra thế gii và thích ng vi quá trình quc tế là:
hóa đời sng kinh tế, các tập đoàn tư bản đã thành lập: a. Thuế
a. Các ngân hàng quốc gia b. Ngân sách
b. Các ngân hàng xuyên quc gia
c. Hệ thống tiền tệ- tín dụng
c. Các ngân hàng liên doanh trong nước
d. Nhà nước huy động các t chức độc quyn
d. Các tổ chức quốc tế
49. Giai cp nào không phải là người ch đối với tư liệu sn xut
53. Tìm đáp án SAI. Nguyên nhân chủ yếu ca s chuyển hướng
ca các xí nghiệp tư bản nhà nước:
đầu tư tư bản sang những nước phát trin những năm 70 thế k a. Công nhân
XX là do những nước kém phát trin: b. Tư sản
a. Tình hình chính trị ở những nước kém phát triển thiếu ổn định c. Trí thức
b. Thiếu môi trường đầu tư an toàn và thuận lợi d. Ngân hàng
c. Thiếu đội ngũ lao động lành nghề, trình độ dân trí thấp
d. Thiếu ngun nguyên liệu và lao động
50. Cách mng khoa hc và công ngh biu l thành 2 xu hướng
đối lp là:
54. Những năm 70 của thế k XX, mt s công ty Anh, Pháp, Hà
a. Phân chia và tập trung hóa.
Lan,... đã vượt qua c lnh cm vn ca M để đầu tư vào các
b. Phân chia và tập hợp hóa.
nước đang phát triển do: c.
a. Khai thác ngun tài nguyên có li cho c hai phía
Tp trung và phi tp trung hóa.
b. Mở rộng thị trường kinh doanh
d. Tập trung và phân chia hóa.
c. Giúp đỡ các nước đó phát triển kinh tế
d. Từng bước biến nước đó thành thuộc địa
51. S thay đổi trong các hình thc t chức và cơ chế thng tr ca
t bản tài chính bước đầu din ra trong quá trình liên kết và
55. Tìm đáp án SAI. Biểu hin mới trong các đặc điểm ca ch
thâm nhp vào nhau gia:
nghĩa tư bản độc quyn: 34
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
a. Sự tâp trung sản xuất và sự thống trị của các tổ chức độc quyền mới
59. Đâu KHÔNG phải là ưu thế ca doanh nghip va và nh
b. Sự thay đổi trong các hình thức tổ chức và cơ chế thống trị của tư
trong cơ chế th trường: bản tài chính
a. Tiêu chun hóa, chuyên môn hóa sn xut sâu rng
c. Xuất khẩu tư bản có những bước phát triển mới
b. Nhạy cảm và thay đổi trong sản xuất, ứng phó linh hoạt với biến
d. S phân chia thế gii v chính tr gia các t chức độc quyn động thị trường
c. Dể dàng đổi mới trang thiết bị kỹ thuật
56. Tìm đáp án SAI. Nguyên nhân của quy mô xut khẩu tư bản
d. Mạnh dạn đầu tư vào các ngành mới đòi hỏi sự mạo hiểm
ngày càng ln là:
a. Sự tan rã của hệ thống thuộc địa của sau chiến tranh
60. Tích t và tập trung tư bản ging nhau :
b. Vic giảm nhanh tư bản "dư thừa" trong các nước
a. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
c. Sự đổi mới của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ
b. Có vai trò quan trọng như nhau
d. Quốc tế hóa sản xuất
c. Đều là tăng qui mô tư bản cá bit
d. Đều là tăng qui mô tư bản xã hội
57. T những năm 70 của thế k XX, chiều hướng xut khẩu tư
61. Theo s phân tích ca ch nghĩa Mác - Lênin đến mt chng
bn ch yếu là:
mc nhất định, quan h s hữu tư bản tư nhân s:
a. Từ các nước tư bản phát triển sang các nước kém phát triển
a. Phá v và thay vào đó là quan hệ sn xut mi
b. Giữa các nước tư bản phát trin vi nhau
b. Tiếp tục phát triển và không bị thay đổi bởi quan hệ sản xuất mới
c. Từ các nước tư bản phát triển sang các nước thuộc "thế giới thứ ba"
c. Bị phá vỡ và thể hiện ở những đặc điểm mới
d. Từ các nước tư bản phát triển sang các nước xã hội chủ nghĩa
d. Thay đổi với những đặc điểm mới 58.
62. Thành tu và hn chế ca ch nghĩa tư bản bt ngun t?
Ưu thế ca doanh nghip va và nh trong trong cơ chế th
a. Áp bứa bóc lột của giai cấp tư sản trường là:
b. Cạnh tranh giữa các nhà tư bản
a. Ít vốn nên bị l không nhìu
c. Mâu thuẫn cơ bản ca ch nghĩa tư bản
b. Mnh dạn đầu tư vào những ngành mi có s mo him
d. Tổ chức quản lý sản xuất
c. Tiêu chuẩn hóa, chuyên môn hóa sản xuất sâu rộng
d. Khéo léo trong sản xuất, linh hoạt làm chủ thị trường
63. Ch nghĩa tư bản ra đời gn lin vi quá trình nào ca ch 35
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
nghĩa tư bn?
chủ nghĩa về tư liệu sản xuất ngày càng hẹp so với nội dung vật
a. Tích lũy nguyên thủy tư bản
chất ngày càng to lớn của nó
b. Tái sản xuất mở rộng tư bản
b. Chủ nghĩa tư bản đang tiếp tục điều chỉnh, vẫn tiếp tục tồn tại và c. Tích tụ tư bản phát triển d. Tập trung tư bản
c. Trong quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản luôn luôn hàm chứa
một nhân tố tự hạn chế tự phủ định
64. Ch nghĩa tư bản ra đời khi:
d. Cuộc đấu tranh ca ch nghĩa xã hội và ch nghĩa tư bản ngày
a. Sản xuất hang hóa đã phát triển
càng quyết lit
b. Phân công lao động đã phát tiển
c. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
68. Cơ sở cho s tn ti và phát trin c ch nghĩa tư bản là:
d. Tư liệu sn xut tp trung vào mt s ít người còn đa số người b
a. Quan hệ giửa sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân
mt hết tư liệu sn xut
b. Quan hệ giữa tư bản kinh doanh nông nghiệp và công nhân làm thuê
65. Vai trò ca ch nghĩa tư bản là gì?
c. Quan hệ bóc lột của các nhà tư bản và nông nhân làm thuê
a. Giải phóng loài người khỏi “đêm trường trung cổ” của xã hi
d. Quan h bóc lt ca các nhà tư bản đối vi công nhân làm thuê phong kiến
b. Gắn liền với quá trình tích lũy nguyên thủy của chủ nghĩa tư bản
69. Tìm đáp án SAI. Những hu qu ca ch nghĩa tư bản đối vi
c. Giảm hố ngăn cách giữa các nước giàu và các nước nghèo trên thế
thế gii: giới
a. Khoa hc- kĩ thuật còn nhiu hn chế
d. Tạo ra “thế giới thứ ba”
b. Quan hệ bóc lột và sự bất biến đẳng còn tồn tại
c. Các cuộc chiến tranh thế giới giành thị trường và thuộc địa
66. Xu hướng vận động ca ch nghĩa tư bản:
d. Tạo ra hố ngăn cách giữa các nước giàu và các nước nghèo trên thế
a. Chuyn sang một phương thức sn xut mi giới
b. Chuyển lên một giai đoạn phát triển mới
c. Chuyển sang một hình thức sản xuất mới
70. Theo thng kê T chức Thương mại Thế gii (WTO) t năm
d. Chuyển sang một cách thức sản xuất mới
1948 - cuối năm 1994, có bao nhiêu khối liên kết khu vc ra đời?
67. Tìm đáp án SAI. Xu hướng vận đông ca ch nghĩa tư bản a. 107 ngày nay là gì? b. 108
a. Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì quan hệ sở hữu tư nhân tư bản 36
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương c. 109 b. Toàn cầu hóa d. 110 c. Khu vực hóa
d. Th chế hóa
71. Viết tt tê ca Liên minh Mu dch t do là? a. FTA
75. Ch nghĩa tư bản đương đại: b. TAF
a. Bn cht vẫn là tư bản độc quyn c. FAT
b. Có những biểu hiện trái với những đặc điểm mà V.I.Lênin đã nêu d. ATF trước đó
c. Hoàn toàn sụp đổ do những cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa mới
72. Liên minh nào trong đó các nước thành viên có mc thuế
d. Không thay đổi so với trước đây
chung đối vi hàng hóa nhp khu t các nước ngoài khi? a. CU
76. “Chiến lược biên gii mềm” được tiến hành như thế nào? b. FTA
a. Bành trướng biên giới c. EU
b. Ràng buc chi phi v vn, công ngh đối với các nước kém phát d. ASEA trin
c. Là cuộc chiến tranh thương mại
73. S phân chia thế gii giữa các cường quc vn tiếp tục dưới
d. Lấn dần biên giới các nước yếu hơn
hình thc nào?
a. Cnh tranh và thng tr mi
77. Ch nghĩa cơ bản ngày càng phát tiển, trình độ xã hi hóa ca
b. Cạnh tranh và hợp tác
lực lượng sn xut ngày càng cao thì quan h s hữu tư nhân
c. Thống trị và giao lưu
bn ch nghĩa về tư liệu sn xut ngày càng tr nên..........so
v
i ni dung vt cht ngày càng ln lên ca nó. Hoàn thin câu
d. Thống trị mới và hợp tác trên. a. Mở rộng
74. S phân chia thế gii gia các liên minh ca ch nghĩa tư bản
b. Cht hp
làm nổi lên xu hướng chính, ngoi tr: c. To lớn a. Quốc tế hóa d. Nhỏ bé 37
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
82. Chn câu SAI: Nhng biu hin mới trong cơ chế điều tiết kinh
78. Có bao nhiêu nét mi trong s phát trin ca ch nghĩa tư bản
tế ca ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nước: hiện đại.
a. Tăng tỉ trọng kinh tế thuộc nhà nước trong nền kinh tế quốc dân a. 4
b. Tăng chỉ tiêu tài chính của các nhà nước tư bản b. 5
c. Tăng sự kết hp kinh tế nhà nước và kinh tế tp th c. 6
d. Phương thức điều tiết của nhà nước linh hoạt, mền dẻo hơn d. 7
83. Cuc cách mng xã hi ch nghĩa sẽ din ra bằng phương pháp
79. Ch nghĩa tư bản phát trin qua mấy giai đoạn ?
hòa bình hay bo lc ph thuc vào những điều kin nào? a. 1
a. Hoàn cảnh lịch sử cụ thể của từng nước b. 2
b. Bối cảnh quốc tế chung trong từng thời điểm c. 3
c. Sự lựa chọn của các lực lượng cách mạng d. 4
d. C 3 ý trên đều đúng
80. Tìm SAI. Đâu là phương thức điều tiết kinh tế của nhà nước tư
84. Trong nn kinh tế tri thc, yếu t nào đóng vai trò quan trọng sn? nht?
a. Điều tiết bằng chương trình và kế hoạch
a. Nguồn tài nguyên tự nhiên
b. Điều tiết bằng cơ cấu kinh tế b. Người lao động
c. Điều tiết tiến bộ khoa học công nghệ
c. Tri thc và k thut
d. Điều tiết thay đổi chế độ s hu d. Nguồn vốn đầu tư
81. Ai có s mệnh lãnh đạo cuc cách mng xã hi nhm lật đổ chế
85. Tìm SAI. Vai trò ca ch nghĩa tư bản đối vi s phát trin ca
độ tư bản ch nghĩa là:
nn sn xut xã hi?
a. Giai cp công nhân
a. Phát triển lực lượng sản xuất b. Giai cấp nông dân
b. Thực hiện xã hội hóa sản xuất c. Tầng lớp trí thức
c. Xây dựng được tác phong công nghiệp cho người lao động
d. Tầng lớp tư bản tiến bộ
d. To ra s giàu có cho mt b phận dân cư
86. Công ty xuyên quốc gia có vai trò như thế nào đối vi vic thúc 38
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
đẩy toàn cu hóa kinh tế?
a. Là lực lượng nòng cốt
b. Là lực lượng ch yếu
c. Chì là lực lượng phụ d. Không ảnh hưởng
87. Các công c và phạm vi điều tiết của nhà nước, ngoi tr:
a. Điều tiết bằng chương trình và kế hoạch
b. Điều tiết nn công nghip Chương VII
c. Điều tiết cơ cấu kinh tế
S MNH LCH S CA GIAI CP CÔNG NHÂN VÀ CÁCH
d. Điều tiết thị trường lao động
MNG XÃ HI CH NGHĨA
88. Cuc cách mng khoa học kĩ thuật ln th nht din ra vào
1. Theo quan điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen bước thứ nhất để
khong thi gian nào?
thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
a. Khoảng 200 năm trước
a. Giai cấp tư sản biến thành giai cấp thống trị b. Khoảng 150 năm trước
b. Giai cấp vô sản giành lấy chính quyền nhà nước c. Khoảng 300 năm trước
c. Giai cấp vô sản tiến hành cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
d. Khoảng 250 năm trước
d. Giai cấp vô sản tiến hành cải tạo xã hội cũ
-------------------------------
--------------------------------
2. Ngày nay, công nhân có trình độ tri thức ngày càng cao vì?
a. Đó là một chiến lược của nhà nước tư sản
b. Những ngành ứng dụng công nghệ ở trình độ phát triển cao
c. Do lao động cơ khí, lao động chân tay đã li thời nên công nhân phải
học tập nâng cao tri thức để có hướng đi, cách làm, kĩ thuật hiệu quả hơn
d. Do yêu cầu của nhà tư sản khi tuyển dụng
3. Tìm SAI. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Giai cấp công nhân là người đào huyệt chôn chủ nghĩa tư bản
b. Từng bước xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa mới 39
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
c. Tiến hành cải tạo xã hội cũ
d. Tiến hành đảo chính cách mạng
8. Nhận định "giai cấp vô sản hay giai cấp những người vô sản là
giai cấp lao động trong thế kỷ XIX"..."Giai cấp vô sản là do
4. Theo quan điểm của Mác-Ăngghen, việc thực hiện sứ mệnh lịch
cuộc cách mạng công nghiệp sản sinh ra...". Được đề cập trong
sử của giai cấp công nhân cần phải trải qua mấy bước? tác phẩm nàocủa C.Mác? a. Một bước
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản b. Hai bước
b. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản c. Ba bước c. Chống Đuyrinh d. Bốn bước d. Tư bản
5. "Giai cấp vô sản là do cuộc cách mạng công nghiệp sinh ra"
9. Câu nói: "Vô sản tất cả các nước đoàn kết lại” là của tác giả
được Ph.Ăngghen trình bày trong tác phẩm nào? nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản a. V.I.Lênin
b. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản b. C.Mác c. Chống Đuyrinh c. Ph.Ăngghen
d. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người d. Hồ Chí Minh dân chủ xã hội ra sao
10. Câu nói: "Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức đoàn
6. Theo sự phân tích của C.Mác và Ph.Ăngghen, giai cấp nào là
kết lại” là của tác giả nào?
sản phẩn của nền đại công nghiệp? a. V.I.Lênin a. Tiểu tư sản b. C.Mác b. Tư sản c. Ph.Ăngghen c. Thương nhân d. Hồ Chí Minh d. Vô sản
11. Trong chế độ chủ nghĩa tư bản, ai là người chịu hết sự may rủi
7. Tổ chức chính trị cao nhất của giai cấp công nhân là
của cạnh tranh, sự lên xuống của thị trường:
a. Đảng cộng sản a. Công nhân b. Nhà nước b. Tư bản
c. Hệ liên hiệp công nhân c. Nhà nước d. Liên đoàn lao động d. Thương nhân 40
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
d. Tiên tiến nhất trong lực lượng sản xuất
12. Giai cấp công nhân là giai cấp tiên phong cách mạng vì:
a. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến, gắn liền với những
16. Theo Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản thì giai cấp nào là giai cấp
thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại cách mạng thật sự:
b. Bị áp bức bóc lột, không có quyền hành a. Công nhân
c. Chiếm đông đảo trong xã hội b. Nông dân
d. Có bản chất quốc tế c. Thợ thủ công d. Tư sản
13. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân?
17. Tìm SAI. Tính tuân thủ kỷ luật nghiêm ngặt của công nhân có
a. Giai cấp công nhân đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến. từ:
b. Có lợi ích cơ bản đối lập với lợi ích của giai cấp tư sản.
a. Lao động trong nền sản xuất đại công nghiệp, cuộc sống đô thị tập
c. Có tinh thần cách mạng toàn diện và triệt để nhất trung
d. Do được tôi luyện trong nền sản xuất đại công nghiệp nên họ có tinh
b. Khi họ phát triển thành một lực lượng lớn mạnh, có tổ chức
thần kỉ luật rất cao.
c. Được giác ngộ bởi một lý luận khoa học, cách mạng
d. Họ làm việc với cường độ cao để tạo ra nhiều sản phẩm
14. Trong chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội, với nền sản xuất
đại công nghiệp phát triển, thì lực lượng sản xuất hàng đầu của
18. Khi nào thì chủ nghĩa Mác-Lênin trở thành sức mạnh vật chất toàn nhân loại là?
để lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa? a. Công nhân
a. Khi nó được C.Mác và Ph.Ănghen hoàn thành b. Người lao động
b. Khi được V.I.Lênin bổ sung
c. Công nhân và lao động
c. Khi được truyền bá rộng rãi cho giai cấp công nhân và quần chúng d. Nông dân nhân dân lao động
d. Khi đi vào phong trào công nhân
15. Điều kiện làm việc, điều kiện sống tạo nên yếu tố quan trọng nào
của giai cấp công nhân trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư
19. Trước khi có chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào đấu tranh của bản:
giai cấp công nhân đều bị thất bại mặc dù số lượng đông, quy a. Gan góc
mô đấu tranh được mở rộng vì: b. Đoàn kết
a. Thiếu lý luận khoa học và cách mạng soi đường c. Tự do về thân thể
b. Thiếu người lãnh đạo tài giỏi 41
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
c. Thiếu tinh thần cách mạng
b. Số lượng đông đảo nhất
d. Thiếu sức mạnh đoàn kết và tinh thần dân tộc
c. Xây dựng cơ sở vật chất cho xã hội
d. Có trình độ phát triển cao nhất
20. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Giai cấp công nhân là cơ sở xã hội của Đảng Cộng Sản, là nguồn bổ
24. Giai cấp nào là cơ sở xã hội của đảng cộng sản, là nguồn bổ sung
sung lực lượng phong phú cho Đảng Cộng Sản
lực lượng phong phú cho đảng cộng sản?
b. Đảng Cộng Sản là tổ chức chính trị cao nhất của giai cấp công nhân a. Bóc lột
c. Đảng Cộng Sản là bộ tham mưu chiến đấu của giai cấp công nhân và b. Nông dân cả dân tộc c. Công nhân
d. Đảng Cộng Sản Việt Nam là sự kết hợp chủ nghĩa Mác – Lênin với d. Bị bóc lột
phong trào công nhân
21. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
25. Đảng cộng sản là đại biểu cho lợi ích và trí tuệ:
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào công nhân a. Giai cấp nông dân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào yêu nước b. Giai cấp công nhân
c. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước
c. Giai cấp nông dân và toàn thể nhân dân lao động
d. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu
d. Giai cấp công dân và toàn thể nhân dân lao động nước
26. Nguyên nhân của cuộc cách mạng trong xã hội là do mâu thuẫn
22. Khi nói về mối quan hệ giữa đảng cộng sản và giai cấp công
gay gắt giữa nhu cầu phát triển của lực lượng sản xuất với sự
nhân, câu nào sau đây KHÔNG đúng:
kiềm hãm của quan hệ sản xuất đã trở nên lỗi thời. Đó là
a. Đảng cộng sản là giai cấp cính trị cao nhất của giai cấp công nhân. nguyên nhân:
b. Đảng cộng sản đại biểu cho lợi ích và trí tuệ của giai cấp công nhân a. Trực tiếp
và toàn thể nhân dân lao động. b. Tuyệt đối
c. Giai cấp công nhân là cơ sở xã hội của đảng cộng sản là nguồn lực c. Gián tiếp
lượng phong phú cho đảng. d. Sâu xa
d. Đảng viên của đảng là công nhân giác ngộ lý tưởng đảng và nông
dân có khả năng lao động cao.
27. Biểu hiện mâu thuẫn trong lĩnh vực..........là tính tổ chức tính kế
hoạch cao trong từng doanh nghiệp ngay càng tăng với tính vô
23. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do yếu tố nào quy định?
tổ chức của sản xuất toàn..........do tính cạnh tranh của nền sản
a. Địa vị kinh tế - xã hội
xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa tạo ra? 42
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
a. Kinh tế- xã hội d. V.I.Lênin b. Chính trị - xã hội c. Khoa học- dân tộc
31. Theo nghĩa chung, cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì? d. Ngoại giao - dân tộc
a. Giành chính quyền, cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
b. Giành chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản
28. Đảng viên là những người được trang bị………………, nắm
c. Cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
được …………, ………….. của Đảng. Hoàn thiện câu trên.
d. Thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản
a. Đạo đức, kiến thức, quan điểm
b. Quan điểm, chủ trương, đường lối
32. Trong cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa giai cấp nào làm giai
c. Lý luận- quan điểm, đường lối cấp lãnh đạo?
d. Tư tưởng, quan điểm, đạo đức a. Công nhân b. Nông dân
29. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế - c. Nhân dân
xã hội bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác được gọi là: d. Tư sản a. Đảo chính
b. Cách mạng xã hội
33. Phân tích của C.Mác và Ph.Ănghen về đặc trưng phương hướng c. Tiến bộ xã hội
lao động của giai cấp công nhân? d. Cải cách xã hội
a. Các giai cấp đều phát triển cùng với sự phát triển của nền đại công
nghiệp và giai cấp vô sản là sản phẩm của bản thân nền đại công
30. "Giai cấp vô sản là một giai cấp xã hội hoàn toàn chỉ kiếm sống nghiệp
bằng việc bán lao động của mình, chứ không phải sống bằng lợi
b. Giai cấp vô sản phát triển cùng với quá trình phát triển của nền đại
nhuận của bất cứ tư sản nào, đó là một giai cấp mà hạnh phúc công nghiệp
và đau khổ, sống và chết, toàn bộ sự sống còn của họ đều phụ
c. Tất cả các giai cấp đều suy tàn và tiêu vong cùng với quá trình phát
thuộc vào số cầu về lao động,tức là tình hình chuyển biến tốt
triển của nền đại công ngiệp, còn giai cấp vô sản là sản phẩm của
hay xấu của công việc làm ăn, vào những sự biến động của cuộc
bản thân nền đại công nghiệp
cạnh tranh không gì ngăn cản nổi...". Định nghĩa trên về giai
d. Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát
cấp vô sản được ai đưa ra ?
triển của nền đại công nghiệp và giai cấp vô sản là bản thân nền đại a. C.Mác công nghiệp b. Ph.Ăngghen c. C.Mác và Ph.Ăngghen
34. Nguyên nhân sâu xa của mọi cuộc cách mạng trong xã hội là do: 43
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
a. Mâu thuẫn gay gắt giữa nhu cầu phát triển của giai cấp công nhân d. 5 thời kì
với sự kìm hãm của chủ nghĩa tư bản đã trở nên li thời.
b. Mâu thuẫn gay gắt giữa nhu cầu phát triển của quan hệ sản xuất với
39. Theo quan niệm của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Trong tất cả các
sự kìm hãm của lực lượng sản xuất đã trở nên li thời.
giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư sản thì chỉ có giai cấp
c. Mâu thuẫn gay gắt giữa nhu cầu phát triển của lực lượng sản xuất
công nhân là giai cấp ....”
với sự kìm hãm của quan hệ sản xuất đã trở nên lỗi thời. a. Khó khăn nhất
d. Do mâu thuẫn gay gắt giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản b. Đông đảo nhất
c. Thật sự cách mạng
35. Nguyên nhân sâu xa của mọi cuộc cách mạng trong xã hội?
d. Có thể làm cách mạng
a. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nhà tư bản
b. Do mâu thuẫn gay gắt giữa nhân dân lao động và phong kiến
40. “Tư bản là một lực lượng quốc tế, muốn thắng nó cần phải có sự
c. Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
liên minh quốc tế”. Đây là lời khẳng định của?
d. Do mâu thuẫn gay gắt giữa phong liến và tư bản a. C.Mác b. Ph.Ăngghen
36. Theo nghĩa hẹp cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì? c. V.I.Lênin
a. Là cuộc cách mạng chính trị d. D.Ricardo
b. Là cuộc cách mạng kinh tế
c. Là cuộc cách mạng xã hội
41. Trong chủ nghĩa tư bản, lợi ích của giai cấp công nhân so với
d. Là cuộc cách mạng khoa học
với giai cấp tư sản thì : a. Độc lập
37. Cách mạng xã hội chủ nghĩa có tính gì?
b. Đối lập trực tiếp
a. Tất yếu khách quan c. Gắn bó mật thiết
b. Tính đa dạng phong phú d. Phụ thuộc c. Tính muôn màu d. Tính thực tế
42. Theo C.Mác, nguyên tắc cao nhất của chuyên chính là duy trì khối liên minh giữa:
38. Theo nghĩa rộng cách mạng xã hội chủ bao gồm mấy thời kì?
a. Giai cấp tư sản và nông dân a. 2 thời kì
b. Giai cấp tư sản và vô sản b. 3 thời kì
c. Giai cấp vô sản và nông dân c. 4 thời kì
d. Giai cấp vô sản và những người hữu sản 44
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương c. Tinh thần can đảm
43. Giai cấp nào trở thành một động lực to lớn trong cách mạng xã
d. Tinh thần quyết chiến hội chủ nghĩa? a. Giai cấp công nhân
48. Sở hữu nhà nước có mấy chức năng?
b. Giai cấp nông dân a. 3 c. Giai cấp tư sản b. 4 d. Tất cả đều đúng c. 5 d. 6
44. Tìm SAI. Xét về đặc điểm chính trị-xã hội, giai cấp công nhân là:
49. Chủ thể sáng tạo ra các giá trị văn hóa, tinh thần của xã hội
a. Giai cấp tiên phong cách mạng
trong điều kiện xã hội chủ nghĩa là giai cấp công nhân cùng với:
b. Giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất
a. Nhân dân lao động
c. Giai cấp có tính chất kinh tế b. Nông dân
d. Giai cấp có ý thức tổ chức kỷ luật cao c. Giai cấp lãnh đạo d. Tất cả đều sai
45. Mục tiêu chung của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a. Giải phóng xã hội, giải phóng con người
50. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là 1 quá trình cải biến toàn diện xã
b. Xây dựng xã hội mới
hội cũ thành xã hội mới, trong đó có sự kết hợp chặt chẽ giữa? c. Giành chính quyền
a. Khoa học và kỹ thuật
d. Cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới b. Khoa học và lý luận
c. Cải tạo và nghiên cứu
46. Mục tiêu giai đoạn đầu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
d. Cải tạo và xây dựng
a. Xây dựng nền dân chủ
b. Xóa bỏ chế độ người bóc lột người
51. Chủ nghĩa xã hội đã thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao
c. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
động, vậy thước đo đánh giá hiệu quả của mỗi người đóng góp
d. Giành chính quyền về tay giai câp công nhân và nhân dân lao động trong xã hội . a. Hiệu quả lao động
47. Trong thời đại ngày nay, giai cấp công nhân là giai cấp có:
b. Hiệu quả lao động và công suất lao động a. Tinh thần quyết đoán
c. Năng suất lao động và hiệu quả lao động
b. Tinh thần cách mạng triệt để
d. Năng suất công việc cường độ lao động 45
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương b. Chính trị
52. Nội dung trước tiên của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh c. Tư tưởng
vực chính trị là: d. Văn hóa
a. Đập tan nhà nước của giai cấp thống trị
b. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột, giành chính quyền về tay
56. Sau thắng lợi Cách mạng Tháng Mười, V.I.Lênin cho rằng
giai cấp công nhân, nhân dân lao động
những nước thuộc địa, sau khi được giải phóng do giai cấp công
c. Đập tan nhà nước của giai cấp tư sản, giành chính quyền về tay giai
nhân lãnh đạo với sự giúp đỡ của những nước tiên tiến có thể
cáp công nhân và nhân dân lao động quá độ đi lên:
d. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột, giành chính quyền về tay tư a. Chủ nghĩa tư bản sản. b. Chủ nghĩa phong kiến
c. Chủ nghĩa xã hội
53. Cách mạng xã hội chủ nghĩa về thực chất là có tính chất: d. Chủ nghĩa cộng sản a. Hiện đại b. Xã hội
57. Khi đảng cng sản ra đời thì mi hoạt động của đảng đều c. Kinh tế
hướng v mục đích chính là: d. Thương mại
a. Ngăn chặn âm mưu chống phá của các thế lực thù. địch trong nước và ngoài nước
54. Nhiệm vụ trọng tâm có ý nghĩa quyết định cho sự thắng lợi của
b. Lật đổ nhà nước của giai cấp tư sản, xác lập nhà nước của giai cấp
Cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
công nhân và nhân dân lao động
a. Phát triển kinh tế, không ngừng nâng cao năng suất lao động, cải
c. Ngăn chặn diễn biến hòa bình và bạo loạn lật đổ
thiện đời sống nhân dân
d. Ngăn chặn chống phá, xuyên tạc đường lối chủ trương của Đảng
b. Kết hợp chặt chẽ giữa cải tạo và xây dựng
c. Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân lao động tham gia vào quản
58. Sự chuyển từ hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế lý xã hội
- xã hội cao được C.Mác và Ph.Ăngghen coi là:
d. Cải tạo xã hội cũ, chuyên chính với kẻ thù
a. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
b. Một quá trình lịch sử - xã hội
55. Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân lao động tham gia vào
c. Một quá trình chính trị - xã hội
công việc quản lý xã hội, quản lý nhà nước là nội dung của cách
d. Một quá trình xây dựng xã hội
mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực: a. Kinh tế 46
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
59. Tìm SAI. Sự xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
những nước thuộc địa sau khi được giải phóng do giai cấp nào
nghĩa cần phải có những điều kiện nhất định nào? lãnh đạo?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản đạt đến a. Giai cấp tư sản.
một trình độ nhất định b. Giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân trở nên đông đảo và mâu thuẫn gay gắt với giai
c. Giai cấp công nhân. cấp tư sản d. Tầng lớp tri thức.
c. Giai cấp công nhân phải giác ngộ cách mạng, xây dựng được chính
đảng cách mạng, kiên quyết đấu tranh giành chính quyền từ tay giai
63. Mâu thuẫn nào trong xã hội tư bản chủ nghĩa là điều kiện khách
cấp tư sản khi có thời cơ cách mạng
quan để xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa:
d. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản cùng nắm giữ tư liệu sản xuất
a. Dân tộc và thực đân chủ yếu của xã hội
b. Dân chủ với độc tài.
c. Lực lượng sản xuất có tính xã hội hóa cao với chế độ chiếm hữu tư
60. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen “Từ hàng chục năm nay, lịch sử
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất.
công nghiệp và thương nghiệp không có cái gì khác hơn là lịch
d. Chủ yếu và thứ yếu
sử cuộc nổi dậy của ……chống lại …………”. hoàn thiện câu trên.
64. Ngày nay, lực lượng sản xuất của chủ nghĩa tư bản mang tính xã
a. Giai cấp vô sản – giai cấp tư sản
hội cao ngày càng mâu thuẫn với?
b. Lực lượng sản xuất hiện đại – quan hệ sản xuất hiện đại
a. Lực lượng sản xuất tư nhân tư bản chủ nghĩa
c. Nhân dân lao động – giai cấp thống trị
b. Quan hệ sản xuất tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
d. Công dân – thương nghiệp
c. Phương thức sản xuất tư nhân tư bản chủ nghĩa d. Tư bản chủ nghĩa
61. C.Mác và Ph.Ăngghen đã dự báo sự xuất hiện hình thái kinh tế -
xã hội cộng sản chủ nghĩa ở những nước:
65. Câu hỏi: Ai là người đã dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế-
a. Tư bản phát triển
xã hội cộng sản chủ nghĩa từ những nước tư bản chủ nghĩa phát
b. Tư bản phát triển và tư bản có trình độ phát triển trung bình triển? c. Thuộc địa a. C.Mác.
d. Thuộc địa, phụ thuộc b. Ăngghen. c. V.I.Lênin.
62. V.I.Lênin dự báo sự xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
d. C.Mác và Ăngghen.
chủ nghĩa ở các nước tư bản chủ nghĩa có trình độ trung bình và 47
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
66. Ai là người dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế xã hội – cộng
a. Giai đoạn đầu- xã hội xã hội chủ nghĩa.
sản chủ nghĩa từ những nước tư bản chủ nghĩa có trình độ trung
b. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
bình và các nước thuộc địa sau khi được giải phóng?
c. Giai đoạn cao – cộng sản chủ nghĩa. a. V.I.Lênin. d. Một đáp án khác. b. Heghen. c. L.Phoiơbắc.
71. Nguyên tắc phân phối trong chủ nghĩa xã hội là gì? d. C.Mác và Ph.Ăngghen.
a. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động.
b. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
67. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin có bao nhiêu căn cứ để lý giải cho
c. Hưởng theo chế độ lao động.
tính tất yếu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? d. Hưởng theo nhu cầu. a. 1 b. 4
72. Chủ nghĩa xã hội được xây dựng dựa trên cơ sở nào? c. 2
a. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. d. 3
b. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
c. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, tồn tại dưới hai hình thức là nhà
68. Lĩnh vực nào KHÔNG được đề cập đến trong nội dung của thời
nước và tập thể, có giai cấp đối kháng.
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
d. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, tồn tại dưới hai hình thức là a. Kinh tế
nhà nước và tập thể, không có giai cấp đối kháng và tình trạng áp b. Văn hóa-tư tưởng bức bóc lột.
c. Tiền để của xã hội d. Chính trị
73. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội khi nền kinh tế tồn tại
nhiều thành phần kinh tế thì:
69. V.I.Lênin đã phân tích quá trình hình thành, phát triển của
a. Giai cấp công nhân hoàn toàn không bị bóc lột.
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa qua mấy giai đoạn?
b. Giai cấp công nhân vẫn bị bóc lột nặng nề. a. 2
c. Còn mt b phn công nhân làm thuê b bóc lt. b. 3
d. Chỉ một bộ phân công nhân làm thuê cho tư bản nước ngoài. c. 4 d. 5
74. Có my hình thức quá độ lên ch nghĩa xã hội? a. 3
70. Giai đoạn nào được Lênin ví như “Những cơn đau đẻ kéo dài ”? b. 2 48
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương c. 4
78. Tìm SAI. Thc cht ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội là d. 5 gì?
a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
75. Ti sao cho rng cách mng Việt Nam là quá độ lên ch nghĩa xã h
b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
i b qua chế độ tư bản ch nghĩa là tất yếu?
a. Do Đảng Cộng sản Việt Nam có chi phối
c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng – văn hóa
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất.
d. Là cuc ph biến cách mng v xã hi
c. Vì nó phù hp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát trin ca thời đại.
79. Ni dung ca thi k quá độ t ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa
d. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta.
xã hội liên quan đến những lĩnh vực nào?
a. Kinh tế, chính trị, xã hội.
76. Cuộc đấu tranh ca giai cấp tư sản và công nhân din ra t khi
b. Kinh tế, chính trị, tư tưởng-văn hóa. nào?
c. Kinh tế, xã hội, tư tưởng-văn hóa.
a. Ngay khi ch nghĩa tư bản hình thành
d. Kinh tế, chính tr, xã hội, tư tưởng- văn hóa.
b. Trước khi có chủ nghĩa tư bản
c. Sau khi chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh
80. Chn mệnh đề đúng nhất:
d. Ngay khi chủ nghĩa cộng sản ra đời
a. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là một thời kì lịch sử tất yếu trên
con đường phát triển các hình thái kinh tế - xã hội
77. Thc cht ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội là thi k di
b. Thi kì quá độ lên ch nghĩa xã hội là mt thi kì lch s tt yếu trên
n ra cuộc đấu tranh giai cp gia:
con đường phát trin ca hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch
a. Địa chủ phong kiến với giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân nghĩa lao động
c. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là một thời kì lịch sử chủ yếu trên
b. Giai cấp tư sản đã bị đánh bại vi giai cp công nhân và qun chúng
con đường phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa nhân dân lao động
d. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là một thời kì lịch sử tất yếu
c. Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân của xã hội
d. Giai cấp tư sản với giai cấp nông nhân
81. Chn mệnh đề SAI: 49
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
a. Ch nghĩa xã hội được xây dng d trên chế độ tư hữu v tư liệu a. 3
sn xut ch yếu b. 4
b. Chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên nền sản xuất đại công nghiệp c. 2 có trình độ cao d. 5
c. Các quan hệ chủ nghĩa xã hội không tự phát sinh trong lòng chủ
nghĩa tư bản, chúng là kết quả của quá trình xây dựng và cải tạo
84. Thi k xã hi xã hi ch nghĩa tư liệu sn xut tn tại dưới xã hội chủ nghĩa
hình thc s hu nào?
d. Xây dựng chủ nghĩa xã hội là một công cuộc mới mẻ, khó khăn và
a. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân phức tạp
b. Sở hữu tư nhân và sở hữu tập thể
c. Sở hữu nhà nước và sở hữu tập thể
82. Theo ch nghĩa Mác-Lênin, giai đoạn xã hi xã hi ch nghĩa
d. S hu toàn dân và s hu tp th
có mấy đặc trưng? a. 3
85. Sau khi giành được chính quyền nhà nước, “giai cấp vô sn s b. 5
dùng s thng tr của mình để từng bước một đoạt ly toàn b c. 6
trong tay giai cấp tư sản, để tp trung tt c nhng công c sn d. 7
xuất vào trong tay nhà nước…”. Đoạn trên nm trong tác
phm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen?
83. Theo ch nghĩa Mác-Lênin, trong ch nghĩa xã hội, tư liệu sn
xut tn tại dưới my hình thc s hu? a. Chống Đuyrinh. c. BộTư Bản.
b. Tuyên ngôn của đảng cng sn. d. Hệ tư tưởng Đức
c. Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
86. V.I.Lênin đã đưa ra quan điểm v vic xây dng nn kinh tế
d. Học thuyết về nhà nước và cách mạng
th trường trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội trong lý lun nào?
87. Xã hi xã hi ch nghĩa thực hin nguyên tc phân phi nào là
a. Học thuyết giai cấp và đấu tranh giai cấp
ch yếu? b. NEP
a. Theo kết qu lao động
c. Theo phúc lợi xã hội. b. Theo nhu cầu
d. Theo hiệu quả kinh doanh 50
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
88. Xã hi xã hi ch nghĩa là một chế độ xã hi mà đó nhà nước
mang bn cht ca giai cp nào? a. Nông dân c. Công nhân và nông dân b. Công nhân d. Công dân
89. Nhà nước xã hi ch nghĩa là cơ quan quyền lc tp trung ca
giai cấp công nhân và nhân dân lao động được đặt dưới s lãnh
đạo ca? a. Thủ Tướng
c. Đảng Cng sn b. Quốc hội d. Chủ tịch nước
c. Giáo dục nâng cao tinh thần tự giác của con người
90. Mc tiêu cao nht ca ch nghĩa xã hội là gì?
d. Từng bước thay đổi din mo tinh thn
a. Giải phóng con người khi s bóc lt v kinh tế, nô dch v tinh
thn, Tạo điều kiện cho con người phát trin toàn din
93. Các nhà kinh điển ca ch nghĩa Mác-Lênin đưa ra các dự báo
b. Đấu tranh xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
và lun gii v s ra đời, phát trin ca hình thái kinh tế - xã
c. Xây dựng nền kinh tế lớn mạnh với đại công nghiệp cơ khí
hi cng sn ch nghĩa trên cơ sở nào?
d. Xây dựng nhà nước thực sự của nhân dân, do nhân dân và vì nhân
a. Phân tích quy lut phát trin khách quan ca xã hi dân
b. Phân tích quy luật kinh tế của sự vận động trong xã hội tư bản chủ nghĩa
91. Nước ta đang ở giai đoạn nào hình thái kinh tế - xã hi cng
c. Phân tích quy luật biến đổi của xã hội tư bản chủ nghĩa
sn ch nghĩa?
d. Phân tích quy luật chính trị trong quá trình phát triển của xã hội
a. Thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội
b. Giai đoạn xã hội xã hội chủ nghĩa
94. Quá trình xut hin giai cao ca hình thái kinh tế - xã hi cng
c. Giai đoạn phát triển của chủ nghĩa xã hội
sn ch nghĩa ở các nước khác nhau diễn ra như thế nào?
d. Giai đoạn chủ nghĩa xã hội phát triển
a. Khác nhau, tu thuc vào s n lc phấn đấu v mọi phương diện b. Giống nhau
92. Tìm SAI. S xut hiện giai đoạn cao ca hình thái kinh tế- xã c. Theo một mô hình mẫu
hi cng sn ch nghĩa là một quá trình lâu dài, th hin quá
d. Khác nhau, tùy thuộc vào giai cấp lãnh đạo trình:
a. Không ngừng phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
b. Tổ chức xã hội về mọi mặt
95. Nguyên tc phân phi trong ch nghĩa cộng sn là gì? 51
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
a. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
c. Chủ nô là chủ đất nước
b. Làm theo năng lực,hưởng theo nhu cầu
d. Quyền và lợi ích là của dân
c. Làm theo năng lực, hưởng theo sản phẩm
d. Làm theo năng lực, hưởng theo doanh thu
2. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ, giai cấp chủ nô lập ra cơ quan
quyền lực đó chính là: a. Nhà nước dân chủ
-------------------------------
--------------------------------
b. Nhà nước dân chủ đối với chủ nô
c. Nhà nước dân chủ đối với nô lệ
d. Nhà nước dân chủ mọi người
3. Dân chủ với tư cách là một phạm trù...... gắn với một kiểu nhà
nước và 1 giai cấp cầm quyền thì sẽ không có "Dân chủ phi giai
cấp", “Dân chủ chung chung". Điền vào chỗ trống. a. Lịch sử b. Chính trị c. Văn hóa d. Xã hội
4. Mỗi chế độ dân chủ gắn với nhà nước đều mang bản chất của giai cấp nào? Chương VIII a. Công nhân b. Nông dân và công nhân
NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI CÓ TÍNH QUY LUẬT c. Bị trị
TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
d. Thống trị
1. Ngay từ buổi sơ khai của lịch sử nhân loại "dân chủ" được hiểu với tư cách là:
5. Bước chuyển đã đánh dấu bước ngot quan trng ca dân ch
a. Quyền lực của nhân dân là?
b. Nhân dân làm chủ chính trị
a. T xã hi công xã nguyên thy sang xã hi chiếm hu nô l 52
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
b. Từ tư bản chủ nghĩa sang xã hội chủ nghĩa b. Cơ sở
c. Từ chế độ phong kiến sang tư bản chủ nghĩa c. Kết quả
d. Từ chế độ chiếm hữu nô lệ sang phong kiến d. Yêu cầu
6. Nn dân ch xã hi ch nghĩacó mấy đặc trưng cơ bản:
10. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của: a. 3 a. Giai cấp nông dân b. 4 b. Đảng Cộng sản c. 5
c. Bản thân nhân dân d. 6 d. Giai cấp công nhân
7. Trong các đặc trưng của nn dân ch xã hi ch nghĩa, đặc
11. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được lãnh đạo bởi: trưng thứ 4 là: a. Nhà nước
a. Đặc trưng về chính trị
b. Đảng Cộng sản
b. Đặc trưng về xã hội c. Giai cấp công nhân
c. Đặc trưng về vai trò ca nn dân ch xã hi ch nghĩa d. Tầng lớp trí thức
d. Đặc trưng về văn hóa tư tưởng
12. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bắt nguồn từ:
8. Đặc điểm ca s hình thành dân ch xã hi ch nghĩa?
a. Bản chất của chế độ xã hội chủ nghĩa
a. Đánh dấu bước phát triển mới về chất của dân chủ
b. Các cuộc cách mạng của giai cấp công nhân
b. Là một quá trình lâu dài
c. Hệ thống chuyên chính vô sản
c. Gồm 5 đặc trưng cơ bản
d. Sự phát triển tất yếu từ chủ nghĩa tư bản
d. Tt c đều đúng
13. Nhà nước xã hi ch nghĩa là tổ chức mà thông qua đó, đảng
9. Dân ch vừa là …….., vừa là động lc ca tiến trình cách
của …………thực hiện vai trò lãnh đạo của mình đối
mng xã hi ch nghĩa. Điền vào ch trng.
với………………………
a. Mc tiêu
a. Giai cấp công nhân/ Giai cấp nông nhân. 53
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
b. Đội ngũ tri thức/ Giai cấp công nân. d. Chuyên biệt vô sản
c. Giai cp công nhân/ Toàn xã hi.
d. Đội ngũ tri thức/ Toàn xã hội.
18. Nhà nước xã hi ch nghĩa được thc hin trong thi k:
a. Quá độ lên xã hội xã hội chủ nghĩa
14. Nhà nước xã hi ch nghĩa là một t chc chính tr thuc kiu:
b. Quá độ lên ch nghĩa xã hội
a. Kiến trúc thượng tầng xen lẫn kiến trúc hạ tầng.
c. Trong thời kì chủ nghĩa xã hội b. Kiến trúc hạ tầng.
d. Từ khi còn chủ nghĩa tư bản
c. Kiến trúc thượng tng dựa trên cơ sở kinh tế ca ch nghĩa xã hội. d. Cả b và c.
19. Nhà nước xã hi ch nghĩa là một công c qun lý nhm thc hin:
15. Nhà nước xã hi ch nghĩa gồm my chức năng chủ yếu ?
a. Quyền lực của công nhân.
a. 2 chức năng.
b. Quyn lc và li ích ca nhân dân b. 3 chức năng.
c. Lợi ích của nhân dân c. 4 chức năng.
d. Quyền và lợi ích của công nhân d. 5 chức năng.
20. Theo quan nim ca ch nghĩa Mác-Lênin, nhà nước xã hi
16. Tìm đáp án SAI. Nhà nước xã hi ch nghĩa là:
ch nghĩa có mấy đặc trưng cơ bản? a. Cơ quan quyền lực. a. Hai b. Bộ máy hành chính. b. Ba
c. Tổ chức quản lí văn hóa, kinh tế, xã hội. c. Năm
d. Cơ quan quyền lc cao nht d. Sáu
17. Nhà nước xã hi ch nghĩa là hình thức:
21. “Chuyên chính vô sản không phi ch là bo lực đối vi bn bóc
a. Chuyên chính vô sn.
lột, và cũng không phải ch yếu là bo lc mà mặt cơ bản ca nó b. Chuyên chính tư sản
là t chc, xây dng toàn din xã hi mi xã hi xã hi ch c. Chuyên quyền tư sản
nghĩa và cộng sn ch nghĩa” là nhận định ca ai: 54
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương a. Hồ Chí Minh
25. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản ca nn b. C.Mác
dân ch xã hi ch nghĩa ? c. V.I.Lênin
a. Đặc trưng về kinh tế d. Ph.Ăng – ghen
b. Đặc trưng về bản chất chính trị
c. Đặc trưng về tôn giáo
22. Nhà nước xã hi ch nghĩa là:
d. Đặc trưng về việc thực hiện dân chủ rộng rãi với đông đảo quần
a. Nhà nước không còn nguyên nghĩa chúng nhân dân b. Nhà nước nửa vời c. Nhà nước chuyên chế
26. Chức năng, nhiệm v của nhà nước xã hi ch nghĩa biểu hin d. Tất cả đều sai
tp trung vic:
a. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
23. Nhim v quan trọng hàng đầu của nhà nước vô sn là phi
b. Đập tan sự phản kháng của giai cấp tư sản
nhanh chóng phát trin mnh s lượng sn phm, cng c k
c. Qun lý xã hi trên tt c các lĩnh vực bng pháp lut
luật lao động mới và nâng cao năng suất lao động là nhim v
đối với lĩnh vực:
27. Luận điểm nào sau đây SAI:
a. Kinh tế
a. Sự cần thiết tất yếu phải xác lập chuyên chính vô sản, xây dựng b. Xã hội
nhà nước xã hội chủ nghĩa vững mạnh c. Chính trị
b. Dấu hiệu tất yếu diều kiện bắt buộc của chuyên chính là trấn áp d. Văn hóa
bằng bạo lực những kẻ phản động với tính cách là 1 giai cấp
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đóng vai tò là 1 thiết chế cần thiết đảm
24. Chức năng chủ yếu của nhà nước xã hi ch nghĩa là:
bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân với toàn xã hội
a. Quản lý và đổi mới
d. Xây dng ch nghĩa xã hội là quá trình xóa b nhng yếu t ca xã
b. T chc và xây dng
hội cũ lập nên xã hi mi trên tt c lĩnh vực kinh tế, văn hóa ,
c. Trấn áp đối với những lực lượng chống phá
chính tr và tư tưởng
d. Đơn giản chỉ là quản lý 55
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
28. Nhà nước thi k quá độ chính tr gia xã hội tư bản ch nghĩa
c. Hiến pháp, pháp lut
và cng sn ch nghĩa d. Chính sách
a. Nn chuyên chính vô sn ca giai cp vô sn
b. Nền chuyên chính vô sản của giai cấp nông nhân
32. Chuyên chính vô sn là gì?
c. Nhà nước giai cấp công nhân
a. Chuyên chính vô sản là quyền lực của giai cấp vô sản ra đời do
d. Nhà nước tư bản chủ nghĩa
cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Chuyên chính vô sản là chính quyền của giai cấp công nhân ra đời
29. Quá trình xây dng nn dân ch xã hi ch nghĩacho thấy mi
do thắng lợi của cách mạng xã hội chủ nghĩa
quan h gia dân ch và pháp lut, dân ch và k lut:
c. Chuyên chính vô sn là chính quyn ca giai cấp công nhân ra đời a. Bài trừ nhau
do thng li ca cách mng xã hi ch nghĩa và có sứ mnh xây b. Phủ định nhau
dng thành công ch nghĩa xã hội c. Không liên quan nhau
d. Chuyên chính vô sản là sự lãnh đạo chính trị của giai cấp công
d. S thng nht bin chứng là điều kin tiền đề tn ti , phát trin
nhân đối với toàn xã hội ca nhau
33. Quyn dân ch ca nhân dân trong nn dân ch xã hi ch
30. Nhà nước xã hi ch nghĩađóng vai trò là:
nghĩađược th chế bng:
a. Đảm bảo trật tự an toàn xã hội
a. Hiến pháp, pháp lut
b. Quyền lực giai cấp thống trị b. Nhà nước
c. Thiết chế cn thiết đảm bo s lãnh đạo ca giai cp công nhân c. Chính sách, pháp luật
vi toàn xã hi d. Chính sách, hiến pháp
d. Đảm bảo lợi ích cho giai cấp công nhân
34. S khác biệt cơ bản ca nn dân ch xã hi ch nghĩa với các
31. Quyn dân ch ca nhân dân trong nn dân ch xã hi ch
nn dân ch ca các xã hi có phân chia giai cp trong lch s
nghĩađược thiết chế hóa trong: nhân loi: a. Hiến pháp
a. Nn dân ch xã hi ch nghĩa là nền dân ch ca s đông, của tt b. Pháp luật
c quần chúng nhân dân lao động trong xã hi 56
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
b. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ không có tổ chức đảng lãnh đạo
38. So vi các nn dân ch trước đây, dân chủ xã hi ch nghĩa có
c. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ được thực thi bằng
điểm khác biệt nào cơ bản? luật pháp nhân dân
a. Không còn mang tính giai cấp
d. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ phi giai cấp
b. Là nền dân chủ phi lịch sử
c. Là nền dân chủ thuần túy
35. Bn cht kinh tế ca nn dân ch xã hi ch nghĩa dựa trên cơ
d. Là nn dân ch rng rãi cho giai cp công nhân và nhân dân lao s nào : động
a. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân
b. Cơ chế quản lý nền kinh tế
39. Bn cht chính tr ca nn dân ch xã hi ch nghĩa được th
c. Chế độ công hu v tư liệu sn xut ch yếu ca toàn xã hi
hiện như thế nào?
d. Bản chất chính trị xã hội chủ nghĩa
a. Là s lãnh đạo ca giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối
vi toàn xã hội, để thc hin quyn và li ích ca toàn th nhân
36. H tư tưởngxã hi ch nghĩa được th hin tp trung đâu?
dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân
a. Hệ thống chính sách chủ trương của Đảng và nhà nước xã hội chủ
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao nghĩa
động chỉ đối với một phần của xã hội
b. Hệ thống tư tưởng của các cá nhân trong xã hội chủ nghĩa
c. Sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó
c. Toàn b h thng lý lun ca ch nghĩa Mác Lenin
để cải tạo xã hội và xây dựng xã hội mới
d. Hệ thống tư tưởng của những người lãnh đạo
d. Xây dựng những biện pháp phát triển đất nước về mọi mặt
37. Điền vào ch trống : “ ấu tranh cho dân ch là mt quá trình
40. Văn hóa được hiểu theo nghĩa đầy đủ nht là:
……… và không thể dng li dân ch tư bản.”
a. Toàn b nhng giá tr vt cht và tinh thần do con người sang to a. Lâu dài
ra bằng lao động và hoạt động thc tin trong quá trình lch s b. Cục bộ
ca mình, biu hiện trình độ phát trin xã hi trong tng thi kì c. Toàn diện
lch s nhất định d. Ngắn hạn 57
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
b. Toàn bộ những giá trị tinh thần do con người sang tạo ra ra bằng
a. Tng th các tư tưởng, lý lun và giá tr được sang to ra trong đời
lao động và hoạt động thực tiễn trong quá trình lịch sử của mình,
sng tinh thn và hoạt động tinh thn của con người
biểu hiện trình độ phát triển xã hội trong từng thời kì lịch sử nhất
b. Các lễ hội, phong tục, tập quán của mi quốc gia, dân tộc định
c. Năng lực sang tạo của con người trong các lĩnh vực văn hóa, xã hội
c. Toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sang tạo d. Tất cả đều sai
ra bằng lao động và hoạt động thực tiễn trong quá trình lịch sử của mình
45. Câu nào sau đây là đúng:
d. Trình độ phát triển cao của dân trí
a. Văn hóa có mặt trong hoạt động ca con người, trên lĩnh vực hot
động thc tin và sinh hot tinh thn ca xã hi
41. Có my loại hình văn hóa?
b. Văn hóa chỉ có mặt trong lĩnh vực văn học và nghệ thuật của xã hội a. 1
c. Văn hóa chỉ có mặt trong các hoạt động thực tiễn của con người b. 2
d. Văn hóa chỉ có mặt trong các lĩnh vực tinh thần của con người c. 3 d. 4
46. Chn mệnh đề đúng:
a. S phát trin của văn hóa bao giờ cũng chịu s qui định của cơ sở
42. Văn hóa bao gồm:
kinh tế, chính tr ca mi chế độ xã hi nhất định
a. Văn hóa vật chất và văn hóa tư tưởng
b. Sự phát triển của văn hóa bao giờ cũng chịu sự chi phối của tư
b. Văn hóa tinh thần và văn hóa vật thể tưởng con người
c. Văn hóa tư tưởng và văn hóa lý luận
c. Văn hóa trong xã hộ có giai cấp không phải lúc nào cũng mang tính
d. Văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần giai cấp
d. Sự phát triển của văn hóa do giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
43. Văn hóa vật cht là: quy định
a. Năng lực sang to của con người được th hin và kết tinh trong
sn phm vt cht
47. Chọn phương án sai:
b. Đời sống vật chất của con người
a. Văn hóa trong xã hội có giai cấp bao giờ cũng mang tính giai cấp
c. Tổng thể các tư tưởng, lý luận và giá trị được sang tạo ra trong đời
b. Văn hóa bao giờ cũng chịu sự qui định của cơ sở kinh tế, chính trị sống tinh thần
của mi chế độ xã hội nhất định
d. Vật chất do con người tạo ra
c. Kinh tế là cơ sở vật chất của nền văn hóa
d. Chính tr là cơ sở vt cht ca nền văn hóa
44. Văn hóa tinh thần là: 58
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
48. Yếu t chi phối phương hướng phát triển và qui định h thng
52. Li sng xã hi ch nghĩa là một đặc trưng có tính … của ch
các cơ sở, pháp lut qun lí các hoạt động văn hóa:
nghĩa xã hội và vic xây dng li sng tt yếu tr thành mt
a. Ý thc h ca giai cp thng tr
ni dung ca nền văn hóa xã hội ch nghĩa b. Kinh tế
a. Nguyên tc
c. Ý thức của quần chúng nhân dân b. Văn hóa
d. Ý thức của giai cấp công nhân c. Quyết định d. Xã hội
49. Có my nội dung cơ bản ca quá trình xây dng nền văn hóa
xã hi ch nghĩa?
53. Chọn đáp án SAI. Vấn đề va là nhu cu cp bách, va là nhu a. 1
cu lâu dài ca s nghip xây dng ch nghĩa xã hội là: b. 2 a. Nâng cao dân trí c. 3
b. Đào tạo nguồn lao động có chất lượng và bồi dưỡng nhân tài d. 4
c. Hoàn thiện và phát triển đội ngũ tri thức xã hội chủ nghĩa
d. Ci cách h thng giáo dc
50. Chọn đáp án SAI: Những nội dung cơ bản ca quá trình xây
dng nền văn hóa xã hi ch nghĩa là:
54. Là mt trong những khuynh hướng tiêu cc trong quan h tình
a. Cần phải nâng cao trình độ dân trí, hình thành đội ngũ tri thức của
yêu trong la tui thanh niên nước ta hin nay: xã hội mới a. Ly hôn
b. Xây dựng con người phát triển toàn diện
b. Sng th
c. Xây dựng lối sống xã hội chủ nghĩa c. Bạo hành gia đình
d. Xây dng chế độ hôn nhân xã hi ch nghĩa d. Đa thê
51. Theo V.I.Lênin “chủ nghĩa xã hội sáng tạo, sinh động là s
55. Trong năm 2007, l hội văn hóa nào của nước ta được công
nghip của …”
nhn là quc lễ, và đã được nhân dân đồng tình ng h? a. Đảng Cộng sản a. Lễ hội chùa Hương
b. Bn thân qun chúng nhân dân
b. Gi t Hùng Vương c. Giai cấp công nhân c. Tết Nguyên Tiêu d. Giai cấp nông dân d. Tết Đoan Ngọ 59
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
56. Chọn đáp án SAI: Hôn nhân tự nguyn, tiến b là hôn nhân b. 2
được xây dng ch yếu dựa trên cơ sở: c. 3 a. Tôn trọng pháp luật d. 4 b. Tình yêu chân chính
c. Bình đẳng, tôn trọng, yêu thương nhau
61. Đâu là phương thức xây dng nền văn hóa xã hội ch nghĩa? d. Tình yêu
a. Gi vững và tăng cường vai trò ch đạo ca h tư tưởng giai cp
công nhân trong đời sng tinh thn ca xã hi
57. Xã hội loài người đã KHÔNG trải qua các hình thức gia đình:
b. Xây dựng và phát triển hệ tư tưởng của giai cấp cầm quyền a. Gia đình huyết tộc
c. Kết hợp hệ tư tưởng của giai cấp công nhân và giai cấp cầm quyền b. Gia đình đối ngẫu
d. Giữ vững và tăng cường vai trò chủ đạo của Đảng và Nhà nước c. Gia đình hạt nhân
trong đời sống tinh thần của xã hội
d. Gia đình đa tộc
62. Hoàn thiện câu sau: “Không ngừng tăng cường … của Đảng
58. Chọn đáp sán SAI. Gia đình là gì?
Cng Sản và vai trò … của nhà nước xã hi ch nghĩa đối vi
a. Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng
hoạt động văn hóa”. đồng con người
a. Sự quản lí, làm chủ
b. Là 1 thiết chế xã hội đặc thù
b. S lãnh đạo, qun lí
c. Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan
c. Sự lãnh đạo, làm chủ
hệ huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng gia đình giữa các thành viên d. Sự quản lí, lãnh đ o ạ trên
d. Là mt hình thc t chc cộng đồng đặc thù ca mt quc gia
63. Phương thức cơ bản để gi vững đặc trưng, bản cht ca nn
văn hóa xã hội ch nghĩa là?
59. Ngày Gia đình Việt Nam là ngày nào?
a. Gi vững và tăng cường vai trò ch đạo ca h tư tưởng giai cp a. 28/5 công nhân b. 28/6
b. Không ngừng tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản và vai c. 8/6
trò quản lí của Nhà nước d. 18/6
c. Kết hợp giữa việc kế thừa những giá trị trong di sản văn hóa dân
tộc với tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa văn hóa nhân loại
60. Có mấy phương thức xây dng nền văn hóa xã hội ch nghĩa?
d. Tổ chức và lôi cuốn quần chúng nhân dân vào các hoạt động và a. 1 sáng tạo văn hóa 60
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
67. “……. là nền móng và trên cơ sở đó tiếp thu tinh hoa văn hóa
64. Phương thức có tính nguyên tc trong xây dng nền văn hóa xã nhân loại”
hi ch nghĩa?
a. Văn hóa dân tộc
a. Giữ vững và tăng cường vai trò chủ đạo của hệ tư tưởng giai cấp
b. Hệ tư tưởng giai cấp công nhân công nhân
c. Sự lãnh đạo của Đảng và quản lí của Nhà nước
b. Không ngừng tăng cường s lãnh đạo của Đảng Cng Sn và vai
d. Tính chủ động, sáng tạo của quần chúng
trò qun lí của Nhà nước
c. Kết hợp giữa việc kế thừa những giá trị trong di sản văn hóa dân
68. Chế độ xã hi ch nghĩa được xác lp vi my tiền đề?
tộc với tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa văn hóa nhân loại a. 1
d. Tổ chức và lôi cuốn quần chúng nhân dân vào các hoạt động và b. 2 sáng tạo văn hóa c. 3 d. 4
65. Phương thức nhm xây dng nền văn hóa xã hội ch nghĩa tiên
tiến, đa dạng?
69. Chế độ xã hi ch nghĩa được xác lp vi 2 tiền đề nào?
a. Giữ vững và tăng cường vai trò chủ đạo của hệ tư tưởng giai cấp
a. Chính tr và kinh tế công nhân b. Kinh tế và văn hóa
b. Không ngừng tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản và vai c. Chính trị và văn hóa
trò quản lí của Nhà nước
d. Kinh tế, chính trị và văn hóa
c. Kết hp gia vic kế tha nhng giá tr trong di sản văn hóa dân
tc vi tiếp thu có chn lc những tinh hoa văn hóa nhân loại
70. Nền văn hóa xã hội ch nghĩa có mấy đặc trưng?
d. Tổ chức và lôi cuốn quần chúng nhân dân vào các hoạt động và a. 1 sáng tạo văn hóa b. 2 c. 3
66. Ch th sáng tạo và hưởng th văn hóa là: d. 4
a. Nhân dân lao động b. Đảng và Nhà nước
71. Ni dung của đặc trưng thứ nht ca nền văn hóa xã hội ch c. Giai cấp cộng nhân nghĩa: d. Tất cả các câu trên
a. Nền văn hóa có tính nhân văn sâu sắc
b. Là văn hóa được hình thành và phát triển một cách tự giác
c. Là h tư tưởng ca giai cấp tư sản 61
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
d. Mục địch và nội tại của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
76. Nền văn hóa xã hội ch nghĩa được hình thành và phát trin
dưới s lãnh đạo ca:
72. Nền văn hóa xã hội ch nghĩa mang tính chất:
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
a. Tính dân tộc và dân chủ
b. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
b. Tính nhân dân và xã hội
c. Đảng cộng sản và giai cấp nông nhân
c. Tính nhân dân và dân tc
d. Chính đảng và giai cp công nhân
d. Tính dân tộc và tính giai cấp
77. Cuộc đấu tranh giai cấp trên văn hóa trong quá trình phát
73. Ch th sáng tạo và hưởng th văn hóa bao gồm:
trin xã hi gia 2 h tư tưởng nào:
a. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
a. H tư tưởng tư sản và vô sn
b. Giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
b. Hệ tư tưởng tư bản và dân chủ c. Toàn thể dân tộc
c. Hệ tư tưởng dân chủ và vô sản
d. a và c đúng
d. Hệ dân chủ tư sản và nông nhân
74. S kế tha và sáng to ca nền văn hóa xã hội ch nghĩa mang
78. Ti sao nền văn hóa xã hội ch nghĩa là một khách quan?
tính cht gì?
a. Văn hóa là mục tiêu, động lc ca quá trình xây dng xã hi ch
a. Tính xã hội và chính trị nghĩa
b. Tính xã hội và tư tưởng chính trị
b. Văn hóa thuộc về nhân dân
c. Giai cấp công nhân và tư tưởng chính tr
c. Văn hóa phục vụ nhu cầu tinh thần của nhân dân
d. Tính nhân dân và chính trị
d. Xây dựng văn hóa là nhiệm vụ quan trọng của nhà nước xã hội chủ nghĩa
75. Chn mệnh đề đúng:
a. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa được hình thành và phát triển một
79. Trong quá trình ch đạo thc tin xây dng ch nghĩa xã hội cách tự giác
Nga, V.I.Lênin đã chỉ ra nhng k thù ca ch nghĩa xã hội là:
b. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa được hình thành và phát triển một
a. Nạn hối lộ và nạn mù chữ
cách tự phát đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Đảng Cộng Sản
b. Nạn hối lộ, bệnh kiêu ngạo cộng sản, thất nghiệp
c. Nền văn hóa xã hội ch nghĩa có sự qun lí của Nhà nước xã hi
c. Nn mù ch, nan hi l, kêu ngo cng sn
ch nghĩa
d. Nạn mù chữ, chủ nghĩa cá nhân, kêu ngạo cộng sản
d. Nền văn hóa xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của toàn xã hội 62
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
80. “Giữ vững và tăng cường vai trò ch đạo ca h
tưởng ….trong đời sng tinh thn ca xã hội”. Hoàn thiện
84. Chọn câu đúng nhất:
mệnh đề trên.
a. Mỗi dân tộc có ngôn ngữ chung, xuất hiện sau cộng đồng bộ lạc
a. Giai cp công nhân
b. Mi dân tộc có thể có nhiều ngôn ngữ, xuất hiện trước cộng đồng bộ b. Xã hội chủ nghĩa lạc c. Giai cấp nông dân
c. Mi dân tộc có thể có nhiều ngôn ngữ, xuất hiện sau cộng đồng bộ d. Giai cấp tư sản lạc
d. Mi dân tộc có ngôn ngữ chung, xuất hiện đồng thời với cộng đồng
81. Chọn phương án SAI: bộ lạc
a. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là hoạt động có mục đích
của giai cấp công nhân thông qua sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
85. Điền vào chỗ trống từ đúng nhất. “Khái niệm dân tộc cùng chỉ
và quản lí nhà nước xã hội chủ nghĩa
một cộng đồng người ổn định, bền vững có lãnh thổ chung, quốc
b. Đảng lãnh đạo xây dựng nền văn hóa bằng cương lĩnh, đường lối
ngữ chung,………thống nhất và có truyền thống văn hóa,
chính sách văn hóa của mình được thể chế trong Hiến pháp, pháp
truyền thống đấu tranh chung.” luật và chính sách a. Lòng dân
c. Nhà nước quản lí xã hội dưới sự chỉ đạo của đảng cộng sản
b. Nền kinh tế
d. Xây dng nền văn hóa xã hội ch nghĩa phải đặt dưới s qun lý c. Luật pháp
ca Mt trn T quc d. Nền chính trị
82. Ngày văn hóa các dân tộc Vit Nam là ngày nào?
86. Chọn đáp án SAI. Có thể hiểu dân tộc theo nghĩa là: a. 20/4
a. Những người sống trên thế giới b. 19/4 b. Các tộc người c. 10/3
c. Những người sống trên quốc gia d. 19/3 d. Bộ phận quốc gia
83. Khái niệm dân tộc thường được hiểu theo mấy nghĩa:
87. Có mấy xu hướng phát triển của dân tộc và vấn để dân tộc trong a. 1
xây dựng chủ nghĩa xã hội? b. 2 a. 1 c. 3 b. 2 d. 4 b. 3 63
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương c. 4
a. Đối tượng phản ánh
b. Cách thức phản ánh
88. Chọn đáp án SAI. Xu hướng phát triển của dân tộc và vấn để
c. Cách thức hoạt động
dân tộc trong xây dựng chủ nghĩa xã hội là gì? d. Nội dung phản ảnh
a. Các cộng đồng dân cư muốn tách ra để thành lập các quốc gia độc lập
92. Nguồn gốc của tôn giáo theo quan điểm cơ bản của chủ nghĩa
b. Các dân tộc ở từng quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau. Mác - Lênin là:
c. Các dân tộc tự giải quyết mọi vấn đề trong quá trình phát triển của
a. Kinh tế - xã hội, nhận thức, siêu nhiên mình
b. Nhận thức, siêu nhiên, tâm lý
d. dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau.
c. Kinh tế - xã hội, nhận thức, tâm lý
d. Tâm lý, chính trị, nhận thức
89. Cách mạng tháng mường Nga đã mở ra một thời đại:
a. Phát triển của chủ nghĩa đế quốc trên qui mô toàn thế giới
93. Luận điểm “Sự sợ hãi sinh ra thần thánh” đề cập đến nguồn gốc
b. Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội nào của tôn giáo?
c. Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
a. Nguồn gốc kinh tế-xã hội
d. Thời đại chiến tranh thế giới
b. Nguồn gốc tâm lý
c. Nguồn gốc nhận thức
90. Phát biểu nào sau đây là SAI: d. Nguồn gốc ý thức
a. Tính cộng đồng chung, tính thống nhất các dân tộc cần dựa trên cơ
sở giữ gìn và phát huy tinh hoa, bản sắc dân tộc.
94. Quan điểm nào sau đây đúng?
b. Xu hướng phát triển của dân tộc và giải quyết vấn để dân tộc trong
a. Con người sống dựa vào tôn giáo
xây dựng chủ nghĩa xã hội mang tính khách quan.
b. Tôn giáo là nhu cầu không thể thiếu của con người
c. Chỉ trong điều kiện chủ nghĩa xã hội, khi tình trạng áp bức giai cấp,
c. Con người tạo ra tôn giáo
tình trạng ngừời bóc lột người bị thủ tiêu thì tình trạng áp bức dân
d. Con người không cần đến tôn giáo tộc cũng bị xóa bỏ.
d. Với thắng lợi của giai cấp tư sản, giai cấp công nhân đã trở thành
95. Chỉ trong điều kiện của……….khi tình trạng áp bức……, tình
giai cấp cầm quyền, tạo tiền đề xây dựng chủ nghĩa xã hội.
trạng người bóc lột người bị thủ tiêu thì tình trạng áp bức….
cũng bị xóa bỏ. Hoàn thiện mệnh đề trên.
91. Với tư cách là những hình thái ý thức xã hội, tôn giáo và khoa
a. Chủ nghĩa tư bản/dân tộc/giai cấp
học khác nhau về điểm nào?
b. Chủ nghĩa xã hội/dân tộc/giai cấp 64
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
c. Chủ nghĩa tư bản/giai cấp/dân tộc b. 4
d. Chủ nghĩa xã hội/giai cấp/dân tộc c. 3 d. 2
96. “Dân tộc xã hội chủ nghĩa chỉ xuất hiện khi sự cải tạo, xây dựng
từng bước cộng đồng, dân tộc và các mối quan hệ xã hội, quan 100.
Tìm đáp án SAI. Nguyên nhân nhận thức của sự tồn tại tôn
hệ dân tộc theo các nguyên lí của ……..”. Hoàn thiện câu trên.
giáo trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội là:
a. Chủ nghĩa xã hội khoa học
a. Nhiều hiện tượng tự nhiên con người không giải thích được.
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng
b. Trình độ dân trí chưa cao. c. Xã hội chủ nghĩa
c. Con người tìm đến sự an ủi, che chở và lý giải chúng từ sức mạnh d. Chủ nghĩa cộng sản siêu nhiên.
d. Chủ trương, đường lối đúng đắn của Đảng
97. “Giai cấp công nhân trở thành giai cấp cầm quyền, tạo tiền đề
cho tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, mở ra quá trình hình 101.
Tìm đáp án SAI. Nguyên nhân kinh tế - xã hội dẫn đến sự
thành và phát triển của dân tộc xã hội chủ nghĩa là nhờ vào
tồn tại tôn giáo trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội là:
thắng lợi của ………”. Hoàn thiện câu trên.
a. Sự bất bình đẳng về kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội a. Cách mạng tư sản
b. Sự cách biệt khá lớn về đời sống vật chất và tinh thần giữa nhóm dân b. Cách mạng xanh
cư còn tồn tại phổ biến
c. Cách mạng chủ nghĩa xã hội
c. Những yếu tố ngẫu nhiên tác động đến hoạt động kinh tế
d. Cách mạng vô sản
d. Tôn giáo tồn lại lâu đời, ảnh hưởng sâu sắc đến đời sống tinh thần của người dân
98. Sự xích lại gần nhau trên cơ sở tự nguyện và bình đẳng sẽ là
nhân tố…….cho từng dân tộc nhanh chóng đi tới phồn vinh, 102.
Hiện nay, các nguyên tắc tôn giáo phải phù hợp với: hạnh phúc.
a. Chủ nghĩa tư bản, chủ trương đường lối, chính sách nhà nước tư bản a. Cơ bản chủ nghĩa b. Chủ yếu
b. Chủ trương đường lối, chính sách, pháp luật của đảng và nhà nước
c. Quan trọng xã hội chủ nghĩa d. Trọng yếu
c. Chính sách của nhà nước, đường lối của Đảng, nhu cầu của nhân dân d. Nhu cầu của nhân dân
99. Vấn đề tôn giáo có mấy nguyên nhân? a. 5 103.
Đối với lịch sử nhân loại, tín ngưỡng, tôn giáo đã: 65
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương a. Suy vong
d. Đoàn kết giai cấp các dân tộc
b. Tồn tại lâu đời c. Diệt vong 108.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, vấn đề dân tộc
d. Phát triển hưng thịnh
là một bộ phận của những vấn đề chung về:
a. Cách mạng công nhân và chuyên chính vô sản 104.
Trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội và trong xã hội
b. Cách mạng và chuyên chính xã hội
xã hội chủ nghĩa, tôn giáo ........ cùng với sự thay đổi của những
c. Cách mạng vô sản và chuyên chính vô sản
........, với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.
d. Cách mạng vô sản và chuyên chính tư sản
a. Biến đổi/điều kiện xã hội.
b. Không đổi/điều kiện kinh tế - xã hội.
c. Biến đổi/điều kiện kinh tế. 109.
“Cương lĩnh dân tộc” có mấy nội dung cơ bản?
d. Biến đổi/điều kiện kinh tê - xã hội. a. 2 b. 3 105.
Tác phẩm “Cương lĩnh dân tộc” là do ai viết: c. 4 a. V.I.Lênin d. 5 b. C.Mác và Ph.Ăngghen c. Ph.Ăngghen 110.
Đâu là tư tưởng, nội dung cơ bản trong “Cương lĩnh dân d. Stalin tộc”?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng 106.
Chủ nghĩa Mác-Lênin nhấn mạnh rằng, trong chủ ngĩa xã
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
hội khi xem xét giải quyết vấn đề dân tộc phải:
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
a. Đứng vững trên lập trường dân tộc
d. Liên hiệp dân tộc tất cả các dân tộc
b. Đứng vững trên lập trường giai cấp công nhân
c. Đứng vững trên lập trường giai cấp dân tộc 111.
Tư tưởng “Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc” phản
d. Đứng vững trên quan điểm dân tộc
ánh tính thống nhất giữa:
a. Sự nghiệp giải phóng bản thân và đấu tranh giai cấp 107.
Ba nội dung cơ bản của Cương lĩnh dân tộc, NGOẠI TRỪ:
b. Sự nghiệp giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
c. Sự nghiệp giải phóng công nhân và đấu tranh giai cấp
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
d. Sự nghiệp giải phóng dân tộc và giải phóng xã hội
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc 66
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương 112.
Giải quyết vấn đề dân tộc phải: 116.
Những vấn đề nảy sinh từ tôn giáo cần phải được xem xét,
a. Gắn với cách mạng tư sản và trên cơ sở của cách mạng tư bản chủ
giải quyết như thế nào? nghĩa
a. Hết sức thận trọng, cụ thể và chuẩn xác
b. Gắn với cách mạng vô sản và trên cơ sở của cách mạng tư bản chủ
b. Cụ thể và chuẩn xác có tính nguyên tắc với những phương thức linh nghĩa hoạt
c. Gắn với cách mạng vô sản và trên cơ sở của cách mạng xã hội chủ
c. Hết sức thận trọng, cụ thể và chuẩn xác có tính nguyên tắc với nghĩa
những phương thức linh hoạt theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-
d. Gắn với cách mạng tư sản và trên cơ sở của cách mạng xã hội chủ Lênin nghĩa
d. Hết sức chú trọng, nhạy bén, tùy trường hợp cụ thể 113.
Có bao nhiêu quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 117.
Giải quyết những vấn đề phát sinh từ tôn giáo trong đời
trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo?
sống phải gắn liền với? a. 2
a. Quá trình cải tạo xã hội cũ b. 3
b. Quá trình xây dựng và phát triển xã hội mới c. 4
c. Quá trình bảo vệ xã hội mới d. 5
d. Quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới 114.
Cho đến nay Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo lớn? 118.
Điều nào sau đây KHÔNG phù hợp với quyền tự do tôn a. 3 giáo? b. 4
a. Nhà nước phải tôn trọng và đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng và c. 5
không tín ngưỡng của công dân d. 6
b. Công dân có tôn giáo hay không tôn giáo đều bình đẳng trước pháp
luât, có quyền và nghĩa vụ như nhau 115.
Khi nào tôn giáo mang đậm tính chính trị?
c. Nghiêm cấm mọi hành vi lợi dụng tự do tín ngưỡng, tôn giáo của
a. Phản ánh nguyện vọng chủa nhân dân công dân
b. Khi các cuộc đấu tranh tôn giáo nổ ra
d. Tín ngưỡng, tôn giáo người dân phải được bảo vệ bằng giáo đoàn
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục
vụ lợi ích của mình 119. Tìm mệnh đề SAI:
d. Tham gia bầu cử, ứng cử, giám sát hoạt động của nhà nước
a. Tôn giáo là những vấn đề nhạy cảm và phức tạp
b. Phải có quan điểm lịch sử - cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo 67
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
c. Trong mỗi thời kì lịch sử khác nhau, vai trò và sự tác động của tôn b. Liên Xô
giáo đến đời sống xã hội là giống nhau c. Cu-ba
d. Nhà nước phải có quan điểm và phương thức ứng xử phù hợp với d. Việt Nam
từng trường hợp cụ thể khi giải quyết các vấn đề tôn giáo.
3. “Lịch s tư tưởng chính tr là lch s ca quá trình thay thế
-------------------------------
--------------------------------
của tư tưởng, do đó là lịch s đấu tranh tư tưởng” là câu nói ca ai? a. C. Mác b. Lê- nin c. Ăng-ghen d. Hồ Chí Minh
4. Sau chiến tranh thế gii th hai, h thng xã hi ch nghĩa thế
giới ra đời bao gm nhiu quc gia, ngoi tr: Chương IX a. Rumani
CH NGHĨA XÃ HỘI HIN THC VÀ TRIN VNG b. Đông Đức c. Tây Đức
1. Nhận định “Giống như mặt tri chói li, cách mng Tháng d. Anbani
Mười Nga chiếu sang khắp năm châu, thức tnh hàng triu
người b áp bc, bóc lột trên trái đất. Trong lch s loài người
5. Đảng Cng sn Việt Nam đã khẳng định: “Thực tin phong
chưa từng có cuc cách mạng nào có ý nghĩa sâu xa và to lớn
phú và nhng thành tựu đạt được qua 25 năm đổi mới, 20 năm
như thế” là của ai?
thc hiện cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ
a. H Chí Minh
lên xã hi ch nghĩa tại Đại hi nào? b. Phiđen – catxo a. IX c. Mao Trạch Đông b. X d. V.I. Lê-nin c. XI d. VIII
2. Ch nghĩa xã hội được xây dng trên hin thực đầu tiên đâu?
6. Có my nguyên nhân dẫn đến s khng hong và sụp đổ ca a. Trung Quốc
mô hình ch nghĩa xã hội Xô Viết? 68
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương a. 2 d. 11/1991 b. 3 c. 4
11. Cách mạng Tháng Mười Nga do đảng nào lãnh đạo? d. 5 a. Đảng Mensêvích b. Đảng Dân Chủ
7. Chính sách kinh tế mới do ai đề xướng?
c. Đảng Bsêvích a. V.I. Lê-nin d. Đảng Cấp Tiến b. C.Mác c. Ph.Ăng-ghen
12. Trong cun sách chiến thng không cn chiến tranh, Ních- xơn d. Hồ Chí Minh
cho rằng: “Mặt trận tư tưởng là mt trận……… nhất” a. Chủ yếu
8. Sau chiến tranh thế gii th hai, h thng xã hi ch nghĩa b. Quan trọng
không ra đời nước nào?
c. Quyết định a. Việt Nam d. Khách quan b. Trung Quốc c. Mông Cổ
13. Hi ngh 81 Đảng cng sn và công nhân của các nước trên thế d. Campuchia
gii din ra trong thi gian nào? a. 1860
9. Tính đến nay nước ta đã xây dựng ch nghĩa xã hội được bao b. 1960 nhiêu năm? c. 1961 a. 68 năm d. 1962 b. 38 năm c. 57 năm
14. Châu Âu, quốc gia Tư Bản nào cũng đã từng được xem là d. 27 năm
một trong “mô hình của ch nghĩa xã hội” a. Hà Lan
10. Chế độ ch nghĩa xã hội Liên Xô và các nước Đông Âu sụp b. Thụy Điển
đổ hoàn toàn vào thi gian nào? c. Phn Lan a. 7/1991 d. Thụy Sĩ b. 8/1991 c. 9/1991
15. Cách mạng Tháng Mười Nga bắt đầu t thi gian nào? 69
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương a. 7/11/1917
d. Sự sụp đổ của con đường đi lên chủ nghĩa xã hội b. 11/7/1917 c. 24/10/1917
20. Liên Xô và các nước xã hi ch nghĩa Đông Âu đi vào thời kì d. 4/10/1917
khng hong vào thi gian nào?
a. Những năm 80 của thế k XX
16. Quc tế I tan rã năm nào?
b. Những năm 60 của thế kỉ XX a. 1878
c. Những năm 70 của thế kỉ XX b. 1877
d. Những năm 90 của thế kỉ XX c. 1876 d. 1890
21. Thng li ca Cách mạng Tháng Mười Nga, lch s đã mở
ra ……………………… cho sự gii phóng các dân tc b ch
17. V.I. Lê-nin đã đề ra chính sách kinh tế mi (NEP) tại Đại hi
nghĩa thực dân áp bc.
ln th my của Đảng Cng sản Nga năm 1921? a. Một chân trời mới a. Đại hội VIII b. Một xã hội mới b. Đại hội IX
c. Một con đường mi
c. Đại hi X d. Một diện mạo mới d. Đại hội XI
22. Tìm đáp án SAI: Trong giai đoạn các nước xã hi ch nghĩa
18. Vi s ra đời ca ch nghĩa Mác, chủ nghĩa xã hội đã từ thuyết
còn li tiến hành ci cách sau s sụp đổ ca Liên Xô và các
không tưởng tr thành một…………..
nước Đông Âu thì công cuộc cải cách đổi mi Trung Quc và a. Lý luận thực tiễn
Vit Nam có những nét tương đồng sau:
b. Lý lun khoa hc
a. Từ bỏ mô hình kinh tế tập trung, chuyển sang kinh tế thị trường c. Quan điểm khoa học XHCN
d. Hệ thống lý luận thực tiễn
b. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN
c. Hội nhập quốc tế sâu rộng, tham gia vào hầu hết các tổ chức quốc
19. S sụp đ
của Liên Xô và các nước Đông Âu là? tế
a. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội hiện thực
d. Đảng Cng sn nm mi quyền hành trong nước, ch trương
b. Là s sụp đổ ca mt mô hình ch nghĩa xã hội trong quá trình đi
chống các nước đế quc
ti mc tiêu ch nghĩa xã hội
c. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa Mác-Lênin 70
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
23. Trong nhng mâu thuẫn cơ bản ca thời đại ngày nay, mâu
thun nào ni bt, xuyên sut thời đại và mang tính toàn cu:
27. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến s sụp đổ ca mô hình ch nghĩa
a. Mâu thun gia ch nghĩa xã hội vi ch nghĩa tư bản
xã hi Xô Viết:
b. Mâu thuẫn giữa tư bản với lao động
a. Liên Xô chính sách kinh tế mi không tiếp tục được thc hin mà
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với chủ nghĩa
chuyn sang kế hoch hóa tập trung cao độ, chậm đổi mi. đế quốc
b. Do chiến trah phá hoại của các nước đế quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau
c. Do lệ thuộc vào nước ngoài
d. Sự phản bội của những người đứng đầu
24. Mục tiêu và con đường cách mng Vit Nam là:
a. Hoàn thành cách mng dân tc dân ch nhân dân tiến lên ch
28. Tình cảnh Đông Âu thuộc khi xã hi ch nghĩa cũ hiện nay
nghĩa xã hội không qua giai đoạn phát triển tư bản ch nghĩa như thế nào?
b. Hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa tiến lên chủ nghĩa cộng
a. Đã trở thành các nước tư bản chủ nghĩa phát triển sản
b. B l thuc khối NATO và các nước tư bản ch nghĩa phát triển
c. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
c. Đang có khuynh hướng xây dựng lại chủ nghĩa xã hội
d. Tiến lên chủ nghĩa xã hội qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
d. Đang trong giai đoạn lựa chon con đường phát triển
25. ch nghĩa xã hội tn ti Liên Xô bao nhiêu năm:
29. Chính sách kinh tế mi (NEP) được đề ra vào Đại hi ln th a. 40
my của đảng cng sn NGA: b. 50
a. Đại hi X c. 60 b. Đại hội IX d. 70 c. Đại hội XI d. Tất cả đều sai
26. Câu nói “Toàn bộ vũ khí của chúng ta, các hiệp định mu dch,
vin tr kinh tế s không ai đến đâu nếu chúng ta tht bi trên
30. Năm 1960, Hi ngh 81 đảng cng sn và công nhân ca các
mt trận tư tưởng” là của:
nước trên thế gii đã tuyên bố và khẳng định: “Đặc điểm ch a. C.Mác
yếu ca thời đại chúng ta là h thng xã hi ch nghĩa thế b. V.I.Lênin
giới đang trở thành nhân t quyết định ca xã hi loài người” c. Ph.Ăngghen a. Đúng
d. Nichxơn b. Sai 71
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
31. Hi ngh Đảng toàn quc ln th 19 năm 1988 chủ trương
35. Cuc cánh mạng nào” lần đầu tiên trong lch s loài người
chuyn trng tâm sang ci t h thng chính tr trên cơ sở:
nhân dân lao động giành được quyn lc thc s của mình”
a. Cải tổ để có nhiều dân chủ
a. CM Tháng Mười Nga
b. Cải tổ để có nhiều chủ nghĩa xã hội b. CM Tháng 8
c. Sự biến đổi của nền kinh tế
c. CM tư bản chủ nghĩa
d. Tư duy chính trị mi
d. Cuộc khởi nghĩa của nông dân thời phong kiến
32. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thi k quá độ lên ch
36. Ngày tháng năm nào Đảng Công nhân dân ch xã hi Nga lãnh
nghĩa xã hội nước ta được đề ra trong đại hi ln th my
đạo quần chúng nhân dân lao động phá tan dinh lũy cuối cùng của Đảng?
ca Chính ph lâm thời tư sản:
a. Đại hi VII a. 07/11/1917 b. Đại hội VIII b. 11/07/1917 c. Đại hội IX c. 17/07/1917 d. Đại hội XI d. 07/10/1917
33.Dân ch xã hi ch nghĩa đảm bo mi quyn lực đều thuc
37. Đến cuối TK XIX đầu TK XX, khi ch nghĩa tư bản chuyn
v nhân dân. Nói lên đặc trưng gì ca nn dân ch?
sang giai đoạn ĐQCN đặc bit là t sau khi Anggen qua đời a. Kinh tế
phong trào xã hi ch nghĩa lại lâm vào khng hong ln th b. Xã hội
2, Quc tế II phân ra thành nhiu phái. Ngoi tr :
c. Chính tr a. Phái giữ d. Xã hội b. Phái tả c. Phái hữu
34. Sau chiến tranh thế gii th II, h thng xã hi ch nghĩa thế
d. Phái trung tâm
giới ra đời gồm bao nhiêu nước ? a. 10
38. Quc tế th II thành lập vào năn nào: b. 11 a. 1889 c. 12 b. 1888 d. 13 c. 1890 72
GÓC HC TP K46 Phú Sĩ Thái Dương
39. S đổ v din ra liên tiếp các nước Đông Âu từ ngày tháng
a. Dân ch - ch nghĩa xã hội năm nào
b. Chủ nghĩa xã hội – dân chủ a. 2/1989
c. Tự do – dân chủ b. 3/1989
d. Dân chủ - tự do c. 4/1989
40. Cuc ci t Liên xô bắt đầu t năm:.............. đã kết thúc trong
-------------------------------
--------------------------------
s đổ v hoàn toàn vào năm............ a. 1896-1991 b. 1986-1991 c. 1968-1991 d. 1917-1991
41. S kin gii cm quyn M và gii cm quyn Anh tn công
Irc, khẳng định bn cht hiếu chiến ca ch nghĩa đế quc
diễn ra vào năm: a. 2002 b. 2003 c. 2004 d. 2005
42. Vào năm nào Liên Xô là mt trong những nước có trình độ
hc vn cao nht thế gii. a. 1980 b. 1981 c. 1982 d. 1983
43. Trong nhng tuyên b ban đầu ca cuc ci t Liên Xô năm
1986: “cải t để có nhiều...... hơn, nhiều.................hơn” 73 FB: Cần Thơ Medical Store Cần Thơ Medical Store
CÂU HỎI NGẮN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ
BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC- LÊNIN 2
1. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa.
Sản xuất hàng hóa chỉ ra đời khi có đủ hai điều kiện:
+ Phân công lao động xã hội.
+ Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất. 2. Hàng hoá là gì?
Hàng hoá là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của
con người thông qua trao đổi mua bán.
3*. Hàng hóa có những thuộc tính nào?
Hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị.
4. Lao động cụ thể là gì?
Lao động cụ thể là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những
nghề nghiệp chuyên môn nhất định. Mỗi lao động cụ thể có mục đích riêng, đối
tượng riêng, phương tiện riêng, phương pháp riêng và kết quả riêng.
5. Giá trị của hàng hóa là gì? Giá trị sử dụng là gì?
Giá trị của hàng hóa là lao động xã hội mà người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.
Giá trị sử dụng là công dụng của vật phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người.
6. Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?
Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để sản xuất ra
một hàng hoá trong điều kiện bình thường của xã hội, tức là với một trình độ kĩ
thuật trung bình, trình độ khéo léo trung bình và cường độ lao động trung bình so
với hoàn cảnh xã hội nhất định.
7. Những nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa.
Có hai nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa, đó là: + Năng suất lao động.
+ Mức độ phức tạp của lao động.
8*. Tại sao C.Mác lại phân chia thành lao động cụ thể và lao động trừu tượng? 1 FB: Cần Thơ Medical Store Cần Thơ Medical Store
C.Mác phân chia thành lao động cụ thể và lao động trừu tượng vì nếu
không có sự phân chia thành hai loại lao động sẽ không có cơ sở cho việc trao
đổi hàng hóa trên thị trường. Ở đây lao động trừu tượng là cơ sở cho quá trình
trao đổi giữa các hàng hóa khác nhau vì chúng đồng nhất về chất - đều là sự hao
tốn thần kinh và cơ bắp.
9*. Hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
C.Mác đã phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa. Đó là:
lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
10. Bản chất của tiền tệ?
Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung thống
nhất cho các hàng hóa khác, nó thể hiện lao động xã hội và biểu hiện quan hệ
giữa những người sản xuất hàng hóa.
11. Tiền tệ những chức năng nào?.
Tiền tệ có 5 chức năng: + Thước đo giá trị.
+ Phương tiện lưu thông.
+ Phương tiện cất trữ.
+ Phương tiện thanh toán. + Tiền tệ thế giới.
12. Nêu nội dung của quy luật giá trị?
Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết.
+ Trong xản xuất: : hao phí lao động cá biệt của người sản xuất phải phù hợp với
mức chi phí mà xã hội chấp nhận được.
+ Trong trao đổi: Phải dựa trên nguyên tắc ngang giá.
13. Mâu thuẫn công thức chung của tư bản?
Tư bản không thể xuất hiện từ lưu thông và cũng không thể xuất hiện ở
bên ngoài lưu thông. Nó phải xuất hiện trong lưu thông và đồng thời không phải trong lưu thông.
14. Giá trị thặng dư là gì?
Giá trị thặng dư là một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao
động do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không.
15. Nội dung quy luật kinh tế cơ bản của Chủ nghĩa tư bản là gì? 2 FB: Cần Thơ Medical Store Cần Thơ Medical Store
Sản xuất ra GTTD là quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản, là cơ sở
cho sự tồn tại và phát triển của chủ nghĩa tư bản. Nội dung của nó là sản xuất ra
giá trị thặng dư tối đa bằng cách tăng cường bóc lột công nhân làm thuê.
16*. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?
Cấu tạo hữu cơ của tư bản là cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo kỹ thuật
của tư bản quyết định và phản ánh những sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản.
17. Hai hình thức cơ bản của tiền công trong Tư bản chủ nghĩa?
Hai hình thức cơ bản của tiền công là: tiền công tính theo thời gian và tiền
công tính theo sản phẩm.
18*. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế là gì?
Tiền công danh nghĩa là số tiền mà người công nhân nhận được do bán
sức lao động của mình cho nhà tư bản.
Tiền công thực tế là tiền công được biểu hiện bằng số lượng hàng hoá tiêu
dùng và dịch vụ mà công nhân mua được bằng tiền công danh nghĩa của mình.
19. Tổng sản phẩm xã hội là gì?
Tổng sản phẩm xã hội là toàn bộ sản phẩm mà xã hội sản xuất ra trong
một thời kì nhất định, thường là một năm.
20. Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần GTTD còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần
lợi nhuận bình quân mà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho địa chủ.
21. So sánh tích tụ tư bản và tập trung tư bản.
Giống nhau: tích tụ và tập trung tư bản đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt. Khác nhau:
+ Tích tụ tư bản: nguồn để tích tụ tư bản là giá trị thặng dư; tích tụ tư bản
làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, đồng thời làm tăng quy mô của tư bản xã
hội; phản ánh trực tiếp mối quan hệ giữa tư bản và người lao động.
+ Tập trung tư bản: nguồn để tập trung tư bản là những tư bản cá biệt có
sẵn trong xã hội; tập trung tư bản chỉ làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, mà
không làm tăng quy mô của tư bản xã hội; phản ánh trực tiếp quan hệ cạnh tranh
trong nội bộ giai cấp các nhà tư bản, đồng thời cũng tác động đến mối quan hệ
giữa tư bản và người lao động.
22*. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì? 3 FB: Cần Thơ Medical Store Cần Thơ Medical Store
Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí về tư bản bất biến và tư bản
khả biến mà nhà tư bản bỏ ra để sản xuất hàng hóa.
23. Lợi nhuận bình quân là gì?
Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận bằng nhau của những tư bản bằng
nhau, đầu tư vào những nghành khác nhau, bất kể cấu tạo hữu cơ của những tư
bản như thế nào, ký hiệu p .
24. Tư bản thương nghiệp là gì?
Tư bản thương nghiệp là một bộ phận của tư bản công nghiệp được tách
rời ra và phục vụ quá trình lưu thông hàng hoá của tư bản công nghiệp.
25. Những đặc diểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
Có năm đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền:
+ Sự tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền.
+ Tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính. + Xuất khẩu tư bản.
+ Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền.
+ Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc.
26*. Chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?
Chủ nghĩa tư bản độc quyền là chủ nghĩa tư bản vận động chịu sự chi phối
của các tổ chức độc quyền.
27. Tổ chức độc quyền là gì?
Tổ chức độc quyền là tổ chức liên minh giữa các nhà tư bản lớn để tập
trung vào trong tay phần lớn việc sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng hóa nào
đó nhằm mục đích thu được lợi nhuận độc quyền cao.
28. Những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
Những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
+ Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước.
+ Sự hình thành và phát triển sở hữu tư bản độc quyền nhà nước.
+ Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
29. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử lãnh đạo nhân dân đấu tranh xóa
bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ áp bức bóc lột và xây dựng xã hôi
mới – xã hội xã hôi chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa.
30. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì? 4 FB: Cần Thơ Medical Store Cần Thơ Medical Store
Cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng nhằm thay thế chế độ tư
bản chủ nghĩa lỗi thời bằng chế độ xã hội chủ nghĩa. Trong cuộc cách mạng đó,
giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo và cùng với quần chúng nhân dân lao
động xây dựng một xã hội công bằng dân chủ văn minh. 31. Nhà nước là gì?
Nhà nước là nền chuyên chính của giai cấp này đối với giai cấp khác và
đối với toàn bộ xã hội, là tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm
bảo vệ trật tự hiện hành phù hợp với lợi ích của mình và đàn áp sự phản kháng của giai cấp khác.
32. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
Nhà nước xã hội chủ nghĩa là tổ chức mà thông qua đó, đảng của giai cấp
công nhân thực hiện vai trò lãnh đạo của mình đối với toàn xã hội; là một tổ
chức chính trị thuộc kiến trúc thượng tầng dựa trên cơ sở kinh tế của chủ nghĩa
xã hôi; đó là một nhà nước kiểu mới, thay thế nhà nước tư sản nhờ kết quả của
cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa; là hình thức chuyên chính vô sản được thực
hiện trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. 33. Văn hóa là gì?
Văn hóa là toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng
tạo ra bằng lao động và hoạt động thực tiễn trong quá trình lịch sử của mình,
biểu hiện trình độ phát triển xã hội trong từng thời kỳ lịch sử nhất định.
34. Những nội dung cơ bản của quá trình xây dựng nền văn hóa Xã hội chủ nghĩa?
Việc xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa bao gồm những nội dung chính sau:
+ Cần phải nâng cao trình độ dân trí, hình thành đội ngũ trí thức của xã hội mới.
+ Xây dựng con người phát triển toàn diện
+Xây dựng lối sống xã hội chủ nghĩa.
+ Xây dựng gia đình văn hóa.
35. Nội dung cương lĩnh dân tộc của Lênin.
Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác- Lênin có ba nội dung:
+ Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
+ Các dân tộc được quyền tự quyết.
+ Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc. 5