Trắc nghiệm ôn tập tiền tệ Chương 1 có đáp án chi tiết
Trắc nghiệm ôn tập tiền tệ Chương 1 có đáp án chi tiết học phần Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Môn: Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARc PSD|36126207
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIỀN TỆ CHƯƠNG 1
Câu 1, Đối với nhà kinh tế, ……. là bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong thanh
toán cho hàng hoá, dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản nợ. A. Của cải B. Thu nhập C. Tiền D. Tín dụng
Câu 2, Trong số 3 chức năng của tiền, chức năng nào giúp phân biệt tiền với những tài sản khác: A. Lưu trữ giá trị
B. Đơn vị đo đếm giá trị
C. Thanh toán trả chậm chuẩn hoá
D. Phương tiện thanh toán
Câu 3, Nếu như hạt đậu có chức năng phương tiện thanh toán, đơn vị đo đếm và lưu trữ
giá trị thì hạt đậu chính là: A. Tiền gửi ngân hàng B. Dự trữ C. Tiền D. Vốn có thể cho vay
Câu 4, So với nền kinh tế có sử dụng phương tiện thanh toán, trong nền kinh tế không sử
dụng tiền như phương tiện thanh toán:
A. Chi phí giao dịch cao hơn
B. Chi phí giao dịch thấp hơn
C. Chi phí thanh khoản cao hơn
D. Chi phí thanh khoản thấp hơn
Câu 5, So với nền kinh tế có sử dụng tiền là phương tiện thanh toán, nền kinh tế hàng đổi hàng có bất lợi là:
A. Đòi hỏi phải có sự trùng hợp nhu cầu trao đổi
B. Giảm chi pí trao đổi hàng hoá theo thời gian
C. Giảm chi phí trao đổi cho những người chuyên môn hoá
D. Khuyến khích sự chuyên môn hoá và phân công lực lượng lao động
Câu 6, Sự chuyển đổi từ nền kinh tế không sử dụng tiền là phương tiện thanh toán sang
nền kinh tế có sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán giúp:
A. Làm tăng hiệu quả bằng các giảm nhu cầu trao đổi hàng hoá dịch vụ lOMoARc PSD|36126207
B. Làm tăng hiệu quả bằng cách nhu cầu chuyên môn hoá
C. Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch
D. Không làm tăng hiệu quả kinh tế
Câu 7, Tiền ……. chi phí giao dịch, cho phép mọi người chuyên sâu vào lĩnh vực mà họ làm tốt nhất A. Làm giảm B. Làm tăng C. Khuyến khích D. Hạn chế
Câu 8, Một hàng hoá mà có thể sử dụng giống như tiền, nó phải đáp ứng các tiêu chuẩn nào sau đây: A. Dễ chuẩn hoá B. Khó thay đổi
C. Bị phân huỷ nhanh chóng D. Khó vận chuyển
Câu 9, Trong nền kinh tế hàng đổi hàng, số lượng giá cần có để trao đổi N hàng hoá là: A. [N*(N-1)]/2 B. N*(N/2) C. 2ND. N(N/2) – 1
Câu 10, Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán chung, số lượng
giá cần có để trao đổi 10 hàng hoá là: A. 20 B. 25C. 30 D. 45
Câu 11, Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng gấp đôi thì giá trị của tiền sẽ: A. Tăng gấp đôi
B. Tăng hơn gấp đôi, tuỳ thuộc vào quy mô của từng nền kinh tế
C. Tăng nhưng không gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần. D. Giảm đi 50%
Câu 12, …...là hình thái hàng hoá được sử dụng làm tiền tệ: A. Hoá tệ B. Tín tệ C. Bút tệ D. Tiền điện tử
Câu 13, Tín tệ bao gồm những hình thái nào sau đây lOMoARc PSD|36126207
A. Tín tệ khả hoán và tín tệ bất khả hoán
B. Tín tệ kim loại và tín tệ tiền xu
C. Tín tệ danh nghĩa và tín tệ thực
D. Tín tệ giá trị thấp và tín tệ giá trị cao
Câu 14, Điểm khác biệt chủ yếu của kim loại trog hình thái tín tệ so với hoá tệ là:
A. Giá trị danh nghĩa của kim loại trong hình thái tín tệ cân bằng giá trị thực
B. Giá trị danh nghĩa của kim loại trong hình thái tín tệ nhỏ hơn giá trị thực
C. Giá trị danh nghĩa của kim loại trong hình thái tín tệ lớn hơn giá trị thực
D. Giá trị thực của kim loại trong hình thái tín tệ lớn hơn giá trị danh nghĩa
Câu 15, …. có thể được sử dụng cho 1 số mục đích khác ngoài mục định trao đổi, chẳng
hạn như tiền vàng có thể được nấu chảy và trở thành đồ trang sức bằng vàng. A. Hoá tệ B. Tiền pháp định C. Tiền giấy
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 16, Quá trình gắn liền với sự ra đời của tiền tệ
A. Quá trình phát triển và lưu thông hàng hóa
B. Quá trình ra đời của NHTW
C. Quá trình ra đời và phát triển của NHTM
D. Không có đáp án đúng
Câu 17: Hai thuộc tính thể hiện bản chất của tiền tệ
A. Giá trị sử dụng và giá trị hiện tại
B. Giá trị thực và giá trị danh nghĩa
C. Giá trị sử dụng và giá trị
D. Giá trị hiện tại và sức mua của tiền
Câu 18: Các chức năng cơ bản của tiền tệ
A. Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán
B. Phương tiện trao đổi, phương tiện thanh toán
C. Phương tiện trao đổi, thước do giá trị, cất giữ giá trị
D. Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán, tạo bút tệ
Câu 19: Trong trao đổi hàng hóa trực tiếp (H-T-H’)
A. Việc mua và bán không cần phải diễn ra đồng thời
B. Hoạt động mua diễn ra trước hoạt động bán
C. Hoạt động mua diễn ra sau hoạt động bán
D. Việc mua và bán diễn ra đồng thời lOMoARc PSD|36126207
Câu 19: Các hình thái phát triển của tiền tệ
A. Hóa tệ, tín tê, bút tệ
B. Hóa tệ, phi kim loại, kim loại, tiền giấy
C. Hóa tệ, tiền xu, tiền vàng, tiền giấy
D. Hóa tệ, kim loại, tiền giấy, polime, tiền vàng
Câu 20: Trong các chức năng của tiền tệ, chức năng nào thể hiện rõ bản chất của tiền tệ
A. Phương tiện trao đổi B. Thước do giá trị C. Cắt giữ giá trị D. Cả B và C
Câu 21: Tiền giấy là một loại tiền dấu hiệu vì A. Tiền giấy không bền
B. Tiền giấy có mẫu phong phú
C. Tiền giấy chỉ có giá trị đại diện, mang giá trị danh nghĩa D. cả a và b
Câu 22: Đặc điểm cơ bản của tiền giấy bất khả khoán
A. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra giấy tờ có giá
B. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra ngoại tệ
C. Tiền giấy không có khả năng hoán đổi lấy hàng hóa
D. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra vàng
Câu 23: Đặc điểm cơ bản tiền giấy khả hoán
A. Tiền giấy có khả năng chuyển đổi ra vàng
B. Tiền giấy có khả năng chuyển đổi ra ngoại tệ
C. Tiền giấy có khả năng hoán đổi lấy hàng hóa
D. Cả 3 đá án trên đều đúng