Trắc nghiệm ôn tập Triết học Chương 2 | Đại học Nội Vụ Hà Nội
1. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất thì đâu là
đặc trưng cơ bản khi nói về giai cấp công nhân ?a. Là giai cấp bị áp bức bóc lột.b. Là giai cấp có số lượng đông trong dân cưc. Là giai cấp trực tiếp, gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính
chất công nghiệp ngày càng hiện đạid. Cả ba đều đúng.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: Triết học Mác-Lenin (THML1)
Trường: Đại Học Nội Vụ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45438797 ÔN TẬP CHƯƠNG 2
1. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất thì đâu là đặc trưng cơ bản khi
nói về giai cấp công nhân ? a. Là giai cấp bị áp bức bóc lột.
b. Là giai cấp có số lượng đông trong dân cư
c. Là giai cấp trực tiếp, gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại d. Cả ba đều đúng
2. Khái niệm Chủ nghĩa xã hội có ý nghĩa gì ?
a. Là phong trào đấu tranh của nhân dân chống lại chế độ tư hữu
b. Là ước mơ của nhân dân về một xã hội tốt đẹp hơn
c. Là chế độ xã hội mà nhân dân xây dựng trên thực tế dưới sự lãnh đạo của Đảng của GCCN d. Cả a, b, c đều đúng
3. Kiểu nhà nước nào được V.I.Lênin gọi là nhà nước "nửa nhà nước"? a. Nhà nước chủ nô b. Nhà nước phong kiến c. Nhà nước tư sản
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
4. Phân phối theo lao động là:
a. Lao động ngang nhau, trả công bằng nhau.
b. Phân phối theo số lượng lao động và chất lượng lao động đã cống hiến cho xã hội.
c. Phân phối theo sức lao động.
d. Trả công lao động theo năng suất lao động.
5. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Cách mạng toàn diện trên mọi lĩnh vực
b. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
c. Tiến trình bao gồm giai đoạn thiết lập chính quyền vô sản và xây dưng xã hội mới
d. Cách mang lật đổ chế độ phong kiến
6. Mục tiêu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giải phóng xã hội và con người
b. Tạo điều kiện cho xã hội phát triển c. Giải phóng giai cấp
d. Giành độc lập dân tộc
7. Trong nền kinh tế theo định hướng XHCN, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo?
a. Kinh tế Nhà nước và kinh tế tập thể (nòng cốt là hợp tác xã) b. Kinh tế quốc doanh c. Kinh tế Nhà nước d. Kinh tế tập thể
8. Nguồn vốn nước ngoài nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả nợ? a. FDI và ODA
b. FDI (đầu tư trực tiếp nước ngoài) lOMoAR cPSD| 45438797
c. ODA (viện trợ phát triển theo chương trình)
d. Vốn liên doanh của nước ngoài
9. Hãy kể tên các loại hình sở hữu cơ bản ở nước ta?
a. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp
b. Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp
c. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân
d. Sở hữu nhà nước, sở hữu hợp tác, sở hữu tập thể
10. Tiêu chí cơ bản để đánh giá hiệu quả xây dựng quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa là: a.
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống b.
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, thực hiện công bằng xã hội c.
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng xã hội. d.
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển và củng cố quan hệ sản xuất.
11. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IX xác định mô hình kinh tế khái quát trong
thời kỳ quá độ ở nước ta là: a. Kinh tế nhiều thành phần
b. Kinh tế kế hoạch hóa định hướng XHCN
c. Kinh tế thị trường theo định hướng XHCN
d. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN
12. Sứ mệnh lịch sử của giái cấp công nhân là gì?
a. Thủ tiêu chế độ tư bản, xây dựng xã hội mới tiến bộ hơn
b. Giành chính quyền về tay nhân dân
c. Lãnh đạo phong trào cách mạng
d. Đấu tranh giải phóng loài người
13. Đặc điểm Chính trị xã hội của giai cấp công nhân là gì?
a. Bị bóc lột nặng nề
b. Có tinh thần cách mạng triệt để nhất, ý thức tổ chức kỷ luật cao và tinh thần quốc tế
c. Lực lượng lãnh đạo sáng suốt
d. Có trình độ khoa học kỹ thuật cao
14. Cơ sở của liên minh công nông là gì?
a. Họ cùng bị áp bức bóc lột
b. Lợi ích căn bản của hai giai cấp này thống nhất với nhau
c. Cùng chung kẻ thù là đói nghèo
d. Bản chất giai cấp giống nhau
15. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Bản chất xấu xa của chủ nghĩa tư bản
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp tầng lớp trong xã hội
c. Mâu thuẫn giữa cái cũ lỗi thời và cái mới tiến bộ
d. Mâu thuẫn không thể điều hòa được giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản
16. Nội dung của liên minh công nông và các tầng lớp lao động là gì? lOMoAR cPSD| 45438797
a. Liên minh về chính trị
b. Liên minh trên mọi lĩnh vực c. Liên minh về kinh tế d. Liên minh về văn hóa
17. Nguyên tắc cơ bản của liên minh công nông là gì?
a. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, tự nguyện, hài hòa lợi ích
b. Trên cơ sơ phục tùng sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
c. Đảm bảo lợi ích cho nông dân
d. Lôi kéo được tầng lớp trí thức tham gia liên minh
18. Hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa bao gồm những giai đoạn nào?
a. Thời kỳ quá độ, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
b. Thời kỳ quá độ và chủ nghĩa xã hội
c. Chù nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
d. Thời kỳ sơ khai và thời kỳ chín muồi
19. Nhận định nào sau đây về giai đoạn cộng sản chủ nghĩa là sai?
a. Đến giai đoạn cộng sản chủ nghĩa mâu thuẫn đối kháng không còn
b. Đến giai đoạn cộng sản chủ nghĩa khối liên minh công nông sẽ bị phá vỡ
c. Đến giai đoạn cộng sản chủ nghĩa nhà nước đã tiêu vong
d. Đến giai đoạn công sãn chủ nghĩa của cải xã hội rất dồi dào
20. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Mâu thuẫn và đấu tranh giữa các nhân tố mới và cũ trên tất cả các lĩnh vực
b. Vẫn còn phân chia giai cấp
c. Vẫn còn áp bức, bóc lột
d. Vẫn còn phân hóa giàu nghèo
21. Cơ sở khách quan của nền kinh tế khách quan nhiều thành phần là gì?
a. Các thành phần kinh tế được nhà nước bảo hộ
b. Sự tồn tại nhiều loại hình sở hữu
c. Sự phát triển không đồng đều
d. Chủ nghĩa xã hội chưa thành công
22. Nguyên tắc phân phối của chủ nghĩa xã hội là gì? a. Phân phối bình quân
b. Phân phối theo thành tích công tác
c. Phân phối theo lao động
d. Phân phối theo mức độ sở hữu
23. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo? a.
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân. b.
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức. c. Giai cấp công nhân d.
Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân lOMoAR cPSD| 45438797
24. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là? a.
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất b.
Do sự phát triển của lực lượng sản xuất c.
Do sự phát triển của giai cấp công nhân d.
Giai cấp tư sản đó trở thành giai cấp phản động
25. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của
chủ nghĩa tư bản. a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản b.
Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản. c.
Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư
tưởng tư bản chủ nghĩa. d.
Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản.
26. Theo Đảng ta cơ cấu cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa bao gồm? a.
Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa. b.
Đảng cộng sản nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật c.
Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức chính trị - xã hội của
nhân dân d. Cả 3 đều đúng
27. Tác phẩm về quyền dân tộc tự quyết là của ai? a. V.L Lênin b. C.Mác& Ph.Ăng ghen c. C.Mác d. Stalin
28. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự
kết hợp chủ nghĩa Mác – Lênin, với phong trào công nhân và … ở nước ta vào những năm
cuối thập kỷ của thế kỷ XX. a. Chủ nghĩa yêu nước b. Truyền thống yêu nước c. Phong trào yêu nước d. Truyền thống dân tộc
29. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy định? a.
Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội. b.
Là con đẻ của nền đại công nghiệp. c.
Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại. d. Tất cả đều đúng
30. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống? a. 49 b. 52 c. 56 d. 54
31. Quan hệ gia đình bao gồm? a. Quan hệ hôn nhân. b.
Quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống và nuôi dưỡng c.
Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn. lOMoAR cPSD| 45438797 d. Quan hệ nuôi dưỡng.
32. Tìm ý đúng cho thảo luận sau “ cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ
ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân: a. Giảm về số lượng b. Tăng về số lượng c.
Trình độ sản xuất ngày càng cao. d. Giảm về chất lượng
33. Tại sao việc phát triển lực lượng sản xuất, tiến hành CNH – HĐH là nhiệm vụ trung tâm
trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta hiện nay? a.
Đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp hiện đại b.
Nâng Việt Nam lên ngang tầm với các nước trên thế giới c.
Đoạn tuyệt với nền kinh tế tiểu nông lạc hậu d.
Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho CNXH, phát triển kinh tế nâng cao đời sống vật
chất và tinh thần cho nhân dân.
34. Khái niệm cách mạng XHCN theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin: a.
Là cuộc chính biến nhằm xóa bỏ quyền thống trị chính trị của GCTS, để xây dựng một
nền chính trị mới do GCCN làm chủ b.
Là quá trình xóa bỏ tình trạng bóc lột giá trị thặng dư của GCTS đối với người lao động c.
Là quá trình xóa bỏ chế độ chiếm hữu tư nhân TBCN và mọi chế độ tư hữu nói
chung, thiết lập một xã hội công bằng, bình đẳng, mọi người đều có quyền làm chủ đối với tư liệu sản xuất d.
Là quá trình cải biến cách mạng một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời
sống nhằm thay đổi chế độ xã hội cũ, nhất là chế độ TBCN bằng chế độ XHCN và Cộng sản
chủ nghĩa. Trong cuộc cách mạng đó GCCN là người lãnh đạo, cùng với quần chúng nhân
dân lao động xây dựng một xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
35. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào? a.
Từ khi đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong CNXH b.
Bắt đầu từ thời kỳ quá độ lên CNXH cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản c.
Bắt đầu từ giai đoạn cai của xã họi cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản d. Cả 3 đều không đúng
36. Có mấy hình thức quá độ lên CNXH? a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm
37. Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế - xã hội là: a.
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất b.
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng c.
Cơ sở kinh tế và thể chế nhà nước d. Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 45438797
38. Nội dung cơ bản của cách mạng XHCN trên lĩnh vực chính trị? a.
Xây dựng nền dân chủ chân chính b.
Thiết lập nhà nước của GCCN c.
Đưa quần chúng nhân dân lao động từ địa vị nô lệ, bị áp bức, bóc lột trở thành những người làm chủ xã hội d.
Xác lập quyền lãnh đạo của Đảng Cộng sản đối với toàn xã hội, thông qua hoạt động của nhà nước XHCN.
39. Nội dung cơ bản của cách mạng XHCN trên lĩnh vực kinh tế? a.
Thực hiện triệt để việc cải tạo các cơ sở kinh tế của chế độ cũ b.
Thực hiện việc hội nhập kinh tế với các nước trên thế giới để tận dụng các cơ hội phát
triển kinh tế. Tăng cường đầu tư nước ngoài để thu hút và công nghệ hiện đại, tích cực
giải quyết việc làm và tăng thu nhập cho người lao động. c.
Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên trong nước để thúc đẩy mạnh mẽ
quá trình phát triển kinh tế. Khẳng định ưu thế của phương thức sản xuất XHCN trên bình diện quốc tế. d.
Thay đổi vị trí, vai trò của người lao động đối với tư liệu sản xuất, thay đổi chế độ
chiếm hữu tư nhân TBCN bằng chế độ sở hữu XHCN với những hình thức phù hợp.
Phát huy tính tích cực sáng tạo của người lao động, tích cực áp dụng những thành tựu
của khoa học công nghệ để nâng cao năng suất lao động.
40. Động lực của cách mạng XHCN là: a. Toàn thể dân tộc b.
Lực lượng cách mạng trong và ngoài nước c.
GCCN, GC nông dân và tầng lớp trí thức d.
Giai cấp công nhân và nông dân
41. Mục tiêu giai đoạn hai của cách mạng XHCN là: a.
Triệt tiêu các cơ sở của chế độ cũ b.
Thực hiện liên minh giai cấp c.
Xóa bỏ chế độ người bóc lột người nhằm đưa lại đời sống ấm no cho toàn dân d.
Xây dựng tổ chức Đảng và nhà nước vững mạnh
42. Mục tiêu giai đoạn đầu của cuộc cách mạng XHCN là: a. Xây dựng nền dân chủ b.
Xóa bỏ chế độ người bóc lột người c.
Tập trung quyền lực về tay giai cấp cách mạng d.
Giành lấy chính quyền về tay GCCN và nhân dân lao động
43. Xét đến cùng, thực chất của cách mạng XHCN là: a.
Cuộc cách mạng chính trị b.
Cuộc cách mạng có tính chất kinh tế c.
Cuộc cách mạng văn hóa tư tưởng d.
Cuộc cách mạng khoa học công nghệ
44. Điểm khác biệt về cơ bản của cuộc cách mạng vô sản so với các cuộc cách mạng trước
đó trong lịch sử là: a.
Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động lOMoAR cPSD| 45438797 b.
Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung c.
Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất d.
Thủ tiêu nhà nước tư bản
45. Cách mạng XHCN nổ ra đầu tiên và thắng lợi ở đâu? a. Pháp b. Việt Nam c. Nga d. Trung Quốc
46. Mục tiêu cuối cùng của cách mạng XHCN là gì? a.
Xóa bỏ chế độ tư hữu b.
Giải phóng con người, giải phóng xã hội c.
Giành chính quyền về tay GCCN d. Xóa bỏ chế độ TBCN
47. Cách mạng XHCN do giai cấp nào lãnh đạo? a.
Giai cấp công nhân, nhân dân lao động b.
Giai cấp công nhân tầng lớp trí thức c. Giai cấp công nhân d.
Giai cấp công nhân, tiểu Giai cấp công nhân
48. Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng XHCN là: a.
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa b.
Mâu thuần giữa Giai cấp công nhân và Tiểu tư sản c.
Sự trưởng thành của Giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên phong lãnh đạo d.
Giai cấp công nhân liên minh được với GCND
49. Điền từ vào chỗ trống: Cách mạng XHCN là quá trình ..... toàn diện trên tất cả các lĩnh
vực của đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hóa, tư tưởng v.v... để xây dựng thành
công CNXH và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản. a. Cải biến b. Xây dựng c. Hoàn thiện d. Cải cách
50. Điền từ vào chỗ trống: Vấn đề ..... là vấn đề trung tâm và cơ bản của cuộc đấu
tranh giai cấp trong xã hội. a. Chính đảng b. Kinh tế c. Chính quyền nhà nước d. Lực lượng cách mạng
51. Mâu thuẫn nào trong xã hội tư bản chủ nghĩa là điều kiện khách quan quy định
sứ mệnh lịch sử của GCCN? a. Mâu thuẫn giữa sự giàu có và nghèo khổ b.
Mâu thuẫn giữa dân chủ và độc tài c.
Mâu thuẫn giữa GCCN với GCTS, giữa LLSX có tính xã hội hóa cao với chế độ chiếm
hữu tư nhân TBCN về TLSX d. Cả ba mâu thuẫn trên
52. Nội dung đầu tiên mà GCCN phải thực hiện trong sứ mệnh lịch sử của mình là: lOMoAR cPSD| 45438797 a.
Thành lập ra các tổ chức cách mạng để tập trung sức mạnh nhân dân b.
Xây dựng cơ cấu tổ chức nhân sự lãnh đạo cho chính quyền tương lai c.
Xóa bỏ chính quyền của chế độ tư hữu, áp bức và bóc lột, giành lấy chính quyền. Xây
dựng chính quyền của GCCN và nhân dân lao động d. Tranh thủ sự ủng hộ của các
nước đồng minh trên thế giới
53. Sứ mệnh lịch sử của một giai cấp là gì? a.
Là cuộc chiến đấu chống lại sự áp bức, bóc lột b.
Là sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội c.
Là toàn bộ những nhiệm vụ mà lịch sử giao phó cho một giai cấp để nó thực hiện bước
chuyển cách mạng từ một hình thái kinh tế xã hội đã lỗi thời lên một hình thái kinh tế
xã hội mới cao hơn, tiến bộ hơn. d. Cả ba sứ mệnh trên.
54. Sự thâm nhập của chủ nghĩa Mác vào phong trào công nhân tất yếu dẫn đến sự xuất
hiện của yếu tố nào? a.
Phong trào công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác b.
Phong trào đấu tranh quy mô ngày càng lớn c.
Sự ra đời Đảng cộng sản d. Cả 3 yếu tố trên
55. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH khi nền kinh tế tồn tại nhiều thành phần kinh tế thì: a.
GCCN hoàn toàn không bị bóc lột b.
GCCN vẫn bị bóc lột nặng nề c.
Còn một bộ phận công nhân làm thuê bị bóc lột d.
Chỉ một bộ phận công nhân làm thuê cho tư bản nước ngoài
56. Quy luật chung hình thành Đảng Cộng sản, đảng của GCCN là: a.
Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân b.
Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân c.
Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào yêu nước d.
Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
57. C.Mác và Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận chứng về
sứ mệnh lich sử của GCCN? a. CNXH không tưởng Pháp b.
CNDV lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư c.
Triết học cổ điển Đức d.
Kinh tế chính trị cổ điển Anh
58. Điền từ còn thiếu: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển
của đại công nghiệp, còn……..lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp”. a. Giai cấp địa chủ b. Giai cấp vô sản. c. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp tiểu tư sản.
59. Học thuyết Mác-Lênin chỉ ra lực lượng nào tiến hành cách mạng vô sản triệt để nhất? a. Nông dân. b. Giai cấp công nhân. lOMoAR cPSD| 45438797
c. Tiêu tư sản trí thức. d. Tư sản