Trắc nghiệm ôn tập Triết học Chương 3 | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Câu 1. Giai cấp cơ bản là gì?a. Giai cấp chiếm đa số dân cưb. Giai cấp có trình độ caoc. Giai cấp tiến bộd. Giai cấp xuất hiện và tồn tại gắn liền với phương thức sản xuất thống trị.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 45438797
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 1. Giai cấp cơ bản là gì?
a. Giai cấp chiếm đa số dân cư
b. Giai cấp có trình độ cao
c. Giai cấp tiến bộ
d. Giai cấp xuất hiện và tồn tại gắn liền với phương thức sản xuất thống trị
Câu 2 .Con người vượt lên thế giới loài vật trên phương diện nào:
a. Quan hệ với tự nhiên
b. Quan hệ với xã hội
c. Quan hệ với chính bản thân con người
d. Bao gồm các đáp án trên
Câu 3.Nền tảng của mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội là:
a. Quan hệ luật pháp
b. Quan hệ lợi ích
c. Quan hệ đạo đức
d. Quan hệ chính trị
Câu 4. Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
b. Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột, đối kháng
với nhân dân
c. Những tầng lớp xã hội khác thúc đẩy sự tiến bộ xã hội
d. Tầng lớp trí thức
Câu 4. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử là:
a. Vĩ nhân, lãnh tụ
b. Quần chúng nhân dân
c. Nhân dân lao động
d. Tầng lớp trí thức
Câu 5. Động lực chủ yếu của tiến bộ xã hội là:
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu khoa học, cải tiến kỹ thuật
c. Sự phát triển của các quan hệ quốc tế và hợp tác quốc tế
d. Sự phát triển của giáo dục
Câu 6. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất,
nó là quan hệ:
a. Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi những người lãnh đạo các cơ sở sản xuất
lOMoARcPSD| 45438797
b. Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ chính trị xã hội
c. Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của
con người
d. Tồn tại khách quan, phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất
Câu 7. Quan hệ giữ vai trò quyết định với những quan hệ khác trong quan hệ giữa
người với người của quá trình sản xuất là:
a. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
b. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
c. Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động
d. Không cái nào quyết định cái nào.
Câu 8. Cơ sở hạ tầng của một hình thái kinh tế - xã hội là:
a. Toàn bộ những quan hệ sản xuất tạo thành cơ cấu kinh tế của xã hội
b. Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất tạo thành
cơsở vật chất - kỹ thuật của xã hội
c. Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất và những
con người sử dụng nó để tiến hành các hoạt động xã hội
d. Tất cả đều đúng.
Câu 9. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội:
a. Là một quá trình phát triển tuần tự, không được bỏ qua một hình thái kinh
tế - xã hội nào
b. Là quá trình lịch sử - tự nhiên
c. Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của giai cấp cầm quyền
d. Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của đảng cầm quyền
Câu 10. Đặc trưng quan trọng nhất của giai cấp là:
a. Sự khác nhau về địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định
trong lịch sử.
b. Sự khác nhau về vai trò trong tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Sự khác nhau về sở hữu tư liệu sản xuất
d. Sự khác nhau về quan hệ phân phối của cải xã hội
Câu 11. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
a. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội
c. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội
giai cấp
d. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển xã hội trong
điềukiện xã hội có sự phân hóa thành đối kháng giai cấp
lOMoARcPSD| 45438797
Câu 12. Phương thức sản xuất gồm:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và cơ sở hạ tầng
c. Sơ sở hạ tầng và quan hệ sản xuất
d. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Câu 13: Mỗi hình thái kinh tế - xã hội có mấy phương thức sản xuất đặc trưng?
a. Một
b. Một số
c. Nhiều
d. Không xác định
Câu 14: Các phương thức sản xuất đặc trưng thay thế lẫn nhau theo nguyên tắc
nào?
a. Ngẫu nhiên
b. Phương thức sau lạc hậu hơn
c. Phương thức sau tiến bộ hơn
d. Phương thức sau kéo dài hơn
Câu 15: Sản xuất vật có vai trò gì?
a. Là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội
b. Hộ trợ nhận thức phát triển
c. Rèn luyện kỷ luật người lao động
d. Đem lại thu nhập cho người lao động
Câu 16: Quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất như thế nào?
a. Lực lượng sản xuất phải phù hợp với quan hệ sản xuất
b. Quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất
c. Chúng độc lập với nhau
d. Quan hệ sản xuất phải vượt trước lực lượng sản xuất
Câu 17: Quan hệ giữa kiến trúc thượng tầng và cơ sở hạ tầng như thế nào?
a. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
b. Cơ sở hạ tầng tác động trở lại kiến trúc thượng tầng
c. Chúng độc lập với nhau
d. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
Câu 18: Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội như thế nào?
a. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
b. Ý thức xã hội độc lập tuyệt đối so với tồn tại xã hội
c. Tồn tại xã hội phản ánh ý thức xã hội
d. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
lOMoARcPSD| 45438797
Câu 19: Hình thái kinh tế xã hội bao gồm những yếu tố nào?
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng
c. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Kiến trúc thượng tấng và cơ sở hạ tầng
Câu 20: Nguyên nhân sâu xa của sự phát triển hình thái kinh tế - xã hội là gì?
a. Xu thế vận động đi lên của xã hội
b. Tính tích cực, sáng tạo của con người
c. Sự phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất
d. Do sự ra đời của học thuyết Mác
Câu 21: Đấu tranh giai cấp là gỉ?
a. Động lực của sự phát triển xã hội có đối kháng giai cấp
b. Động lực của sự phát triển xã hội loài người
c. Động lực của sự phát triển sản xuất
d. Động lực của sự phát triền giáo dục
Câu 22: Bản chất của cách mạng xã hội là gì?
a. Thay đổi quan hệ sản xuất chính thống
b. Thay đổi phương thức sản xuất đặc trưng
c. Chuyển từ hình thái kinh tế xã hội này sang hình thái mới cao hơn
d. Cả ba phương án trên
Câu 23: Bản chất con người là gì?
a. Bản chất cộng đồng
b. Là sự tổng hòa của cái bản chất tự nhiên và bản chất xã hội
c. Có ý chí vươn lên
d. Có ý thức đấu tranh sinh tồn
Câu 24: Quần chúng nhân dân có vai trò gì?
a. Lao động sản xuất
b. Gương mẫu hy sinh
c. Sáng tạo lịch sử
d. Cải tạo xã hội
Câu 25: Quan hệ giữa vĩ nhân và quần chúng nhân dân như thế nào?
a. Bình đẳng, độc lập
b. Quan hệ mật thiết
c. Vĩ nhân có vai trò tuyệt đối
d. Quần chúng nhân dân quyết định tất cả
lOMoARcPSD| 45438797
Câu 26: Tri thức được quan niệm là:
a. Một giai cấp
b. Một tầng lớp
c. Cả a, b đều sai
d. Cả a,b đều đúng
Câu 27: Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế xã hội này
bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác?
a. Đột biến xã hội
b. Cải cách xã hội
c. Cách mạng xã hội
d. Tiến bộ xã hội
Câu 28. Nhân tố quyết định sự tồn tại của xã hội là :
a. Sản xuất tinh thần.
b. Sản xuất vật chất.
c. Sản xuất ra bản thân con ngời.
d. Tái sản xuất vật chất.
Câu 29. Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào là nền tảng :
a. Sản xuất vật chất.
b. Sản xuất tinh thần.
c. Sản xuất ra bản thân con ngời
d. Tất cả đều đúng
Câu 30. Yếu tố đóng vai trò quyết định trong tư liệu sản xuất là :
a. Người lao động
b. Tư liệu lao động
c. Công cụ lao động
d. Đối tượng lao động
Câu 31. Trong các mặt của quan hệ sản xuất, mặt nào giữ vai trò quyết định: a.
Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất
b. Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất
c. Quan hệ trong phân phối sản phẩm sản xuất ra
d. Các mặt có vai trò quyết định ngang nhau
Câu 32. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất:
a. Sự phong phú của đối tượng lao động
b. Do công cụ hiện đại
c. Trình độ của người lao động
d. Trình độ của lực lượng sản xuất.
lOMoARcPSD| 45438797
Câu 33. Trong hình thái kinh tế - xã hội, mặt nào là tiêu chuẩn khách quan để phân
biệt các chế độ xã hội: a. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Nhà nước, pháp quyền, đảng phái, giáo hội...
d. Công cụ lao động
Câu 34. Chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin:
a. Lịch sử được quyết định bởi mệnh trời.
b. Lịch sử được quyết định bởi quần chúng nhân dân.
c. Lịch sử được quyết định bởi cá nhân anh hùng hào kiệt
d. Lịch sử không do ai quyết định,vì nó diễn ra theo quy luật tự nhiên.
Câu 35. Bản chất của nhà nước trong xã hội có giai cấp đối kháng là:
a. Một bộ máy của một giai cấp này dùng để trấn áp một giai cấp khác
b. Là cơ quan quyền lực của một giai cấp đối với toàn xã hội
c. Là công cụ bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị
d. Tất cả đều đúng.
Câu 36. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội xét
đến cùng là:
a. Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay đổi quan hệ sản xuất
d. Thay đổi lực lượng sản xuất
Câu 37. Cơ sở hạ tầng là:
a. Cơ sở hạ tầng (CSHT) là toàn bộ lực lượng sản xuất (QHSX) của xã hội
b. CSHT là toàn bộ QHSX hợp thành cơ cấu chính trị của một chế độ xã hội
c. CSHT là toàn bộ QHSX hợp thành cơ cấu luật pháp của xã hội
d. CSHT là toàn bộ QHSX hợp thành cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định.
Câu 38: Xét cho đến cùng, nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi của một
trật tự xã hội mới là: a. Luật pháp
b. Hệ thống chính trị
c. Năng suất lao động
d. Quan hệ sản xuất
Câu 39. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định:
a. Tư liệu sản xuất
b. Người lao động
c. Công cụ lao động
d. Đối tượng lao động
lOMoARcPSD| 45438797
Câu 40: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, cách thức con người thực hiện quá trình sản
xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người được gọi là:
a. Lao động sản xuất
b. Phương thức sản xuất
c. Hình thức sản xuất
d. Kế hoạch sản xuất
Câu 41: Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, quan hệ phân phối nghĩa là:
a. Nhà sản xuất phân phối sản phẩm cho người tiêu dùng
b. Nhà sản xuất phân phối sản phẩm cho khách hàng
c. Là việc xác định trong những người cùng tham gia vào quá trình sản xuất, ai là
người có quyền quyết định cách thức phân chia mức hưởng thụ sản phẩm
d. Là sự phân phối hàng hóa trên thị trường
Câu 42: Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thể hiện năng lực gì của con
người?
a. Trình độ nhân thức thế giới khách quan
b. Trình độ lý luận chính trị xã hội
c. Trình độ chinh phục tự nhiên
d. Trình độ tự ý thức về bản thân
Câu 43: Nước ta đang ở giai đoạn nào của quá trình xây dựng và phát triển CNXH?
a. Thời kỳ quá độ lên CNXH
b. Giai đoạn đầu của quá trình tiến lên CNXH
c. Đang ở trong giai đoạn phát triển CNXH
d. Đang ở trong giai đoạn CNXH phát triển
Câu 44: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin , cơ sở hạ tầng là:
a. Toàn bộ những hệ thống vật chất phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt xã hội như:
đường sá, bưu chính viễn thông, điện, nước, vỉa hè, cây xanh, cống thoát nước...
b. Toàn bộ những hệ thống bến bãi, kho hàng...
c. Toàn bộ những hệ thống tiện ích như: trường học, bệnh viện, chợ, nhà sách, thư
viện...
d. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất
định
Câu 45: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, kiến trúc thượng tầng là:
a. Toàn bộ những quan điểm về quy hoạch đô thị, tương ứng với các công trình đã
tồn tại và được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định.
lOMoARcPSD| 45438797
b. Toàn bộ những quan điểm kinh tế - chính trị, cùng với những tổ chức xã hội tương
ứng như: cơ quan, công ty, xí nghiệp, nhà máy... được hình thành trên một cơ sở
hạ tầng nhất định.
c. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo, văn
học, nghệ thuật...cùng với những thiết chế tương ứng như nhà nước, đảng phái,
giáo hội, các đoàn thể xã hội.... được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định.
d. Toàn bộ những lý luận chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ
thuật.
Câu 46: Yếu tố nào của kiến trúc thượng tầng có sự tác động trở lại mạnh mẽ đối
với cơ sở hạ tầng?
a. Triết học và khoa học
b. Chính trị và pháp quyền thông qua quyền lực nhà nước và hệ thống pháp luật
c. Đạo đức và nghệ thuật
d. Tôn giáo
Câu 47: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin thì phạm trù hình thái kinh tế -
xã hội là sự thống nhất giữa các nhân tố nào?
a. Kinh tế, chính trị và xã hội
b. Nhà nước, đoàn thể và nhân dân
c. Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
d. Lập pháp, hành pháp, tư pháp
Câu 48: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ toàn
bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội?
a. Tồn tại xã hội
b. Lao động sản xuất
c. Quan hệ sản xuất
d. Hình thái kinh tế - xã hội
Câu 49: Trong tồn tại xã hội thì yếu tố nào là quan trọng và quyết định nhất?
a. Điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý
b. Dân số và mật độ dân s
c. Quan hệ sản xuất
d. Phương thức sản xuất
Câu 50: Ý thức xã hội là sự phản ánh về:
a. Giới tự nhiên, xã hội và tư duy
b. Hiện thực khách quan
c. Tồn tại xã hội
d. Hoạt động sản xuất vật chất
lOMoARcPSD| 45438797
Câu 51: Mối quan hệ giữa ý thức xã hội với ý thức cá nhân là:
a. Ý thức cá nhân tồn tại độc lập và không liên hệ gì với ý thức xã hội
b. Ý thức xã hội là cái quyết định và tạo thành ý thức cá nhân
c. Ý thức xã hội là tổng số những ý thức cá nhân
d. Ý thức cá nhân với ý thức xã hội là mối liên hệ giữa cái riêng và cái chung
Câu 52: Xét theo trình độ phản ánh đối với tồn tại xã hội thì kết cấu của ý thức xã
hội bao gồm:
a. Ý thức cá nhân và ý thức xã hội
b. Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận
c. Hệ thống các chính sách chủ trương của nhà nước về văn hóa tư tưởng
d. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức khoa học, ý thức triết
học, ý thức nghệ thuật, ý thức tôn giáo
Câu 53: Xét theo trình độ và phương thức phản ánh đối với tồn tại xã hội thì ý thức
xã hội bao gồm:
a. Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận
b. Ý thức nhân dân và ý thức nhà nước
c. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
d. Ý thức cá nhân và ý thức xã hội
Câu 54: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, những tri thức, quan niệm của
con người về tồn tại xã hội, được hình thành một cách trực tiếp trong hoạt động
thực tiễn hàng ngày, chưa được hệ thống hóa, khái quát hóa, được gọi là:
a. Tri thức kinh nghiệm
b. Ý thức xã hội thông thường
c. Tâm lý xã hội
d. Tất cả đều đúng
Câu 55: Tại sao nói ý thức xã hội lý luận có trình độ cao hơn ý thức xã hội thông
thường?
a. Ý thức xã hội lý luận được thể chế hóa ở dạng văn bản pháp qui.
b. Ý thức xã hội lý luận do những nhà tư tưởng có trình độ cao xây dựng nên
c. Nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một cách khái quát, sâu sắc
và chính xác, vạch ra các mối liên hệ bản chất của các quá trình xã hội
d. Tất cả đều đúng.
Câu 56: Theo quan điểm Triết học Mác – Lênin, tâm lý xã hội có vai trò như thế nào
đối với hệ tư tưởng?
a. Tăng thêm yếu tố tâm lý để nhà nước có thể quản lý dân cư một cách có tình có lý.
lOMoARcPSD| 45438797
b. Tâm lý xã hội giúp cho hệ tư tưởng bớt xơ cứng, giáo điều do đó gần với cuộc
sống hơn. Vì vậy, nó sẽ giúp cho các thành viên của một giai cấp nhất định dễ
dàng tiếp thu những tư tưởng của giai cấp.
c. Giúp hệ tư tưởng có thể giải quyết được những vấn đề về tâm lý của xã hội và con
người
d. Tâm lý xã hội là cấp độ thấp nên không có vai trò gì đối với hệ tư tưởng.
Câu 56: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, trong thời đại ngày nay hình thái ý
thức xã hội nào có sự tác động mạnh mẽ và sâu sắc đối với các hình thái ý thức xã
hội khác?
a. Khoa học
b. Đạo đức và tôn giáo
c. Chính trị và pháp quyền
d. Nghệ thuật
Câu 57: Về cơ bản, ý thức pháp quyền phản ánh trực tiếp yếu tố nào của đời sống
xã hội?
a. Các quan hệ kinh tế của xã hội, trước hết là quan hệ sản xuất
b. Các quan hệ chính trị
c. Yếu tố đạo đức
d. Yếu tố triết học
Câu 58: Theo triết học Mác – Lênin, hình thái ý thức nào là những quan niệm phản
ánh mối quan hệ giữa người với người trong xã hội về: thiện – ác, tốt – xấu, lương
tâm, trách nhiệm, công bằng, hạnh phúc...?
a. Ý thức chính trị
b. Ý thức triết học
c. Ý thức đạo đức
d. Ý thức tôn giáo
Câu 59: Hình thái ý thức chính trịpháp quyềnc động đối với các hình thái ý
thức xã hội khác và đối với tồn tại xã hội thông qua yếu tố nào?
a. Sức mạnh của sự tuyên truyền
b. Quyền lực nhà nước
c. Quyền lực kinh tế
d. Quyền lực của người đứng đầu nhà nước
Câu 60: Nguyên nhân xuất hiện nhà nước?
a. Để điều hòa mâu thuẫn giai câp
b. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
c. Để quản lý xã hội
lOMoARcPSD| 45438797
d. Để giải quyết những bất công trong xã hội
Câu 61: Ngày nay, đâu là nguyên nhân cơ bản khiến các quốc gia phải mở rộng
quan hệ đối ngoại?
a. Vì sự tồn tại của hành tinh xanh.
b. Do tác động của toàn cầu hóa
c. Do chính sách hội nhập của các quốc gia
d. Do những vấn đề bảo vệ hòa bình
Câu 62: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc trực tiếp hình thành giai
cấp là:
a. Khác nhau về nghề nghiệp
b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Khác nhau về trình độ
Câu 63: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc sâu xa hình thành giai
cấp là:
a. Khác nhau về nghề nghiệp
b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Khác nhau về trình độ
Câu 64: Trong bất kỳ xã hội nào, bên cạnh các giai cấp cơ bản cũng tồn tại một tầng
lớp dân cư có vai trò quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa.... họ là ai?
a. Tầng lớp chính trị gia
b. Tầng lớp tu sĩ
c. Tầng lớp nghệ sĩ
d. Tầng lớp trí thức
Câu 65: Theo quan điểm của Lênin, “đấu tranh giai cấp” hiểu theo nghĩa chung
nhất là:
a. Cuộc đấu tranh của nông dân chống bọn địa chủ phong kiến có đặc quyền, đặc
lợi,bọn áp bức và bọn ăn bám.
b. Cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản,
chống giai cấp tư sản
c. Là cuộc đấu tranh giữa giai cấp bị áp bức bóc lột với giai cấp áp bức, bóc lột
d. Là sự đấu tranh giữa giai cấp nô lệ với giai cấp chủ nô.
Câu 66: Trong đấu tranh giai cấp, giai cấp nào sẽ là lực lượng lãnh đạo cách mạng?
a. Giai cấp bóc lột trong quan hệ sản xuất thống trị
b. Giai cấp đại diện cho quyền lợi chính trị của xã hội
c. Giai cấp đại diện cho quan hệ chính trị tiến bộ
d. Giai cấp đối lập với giai cấp thống trị, thống nhất quyền lợi với giai cấp bị trị và
đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
lOMoARcPSD| 45438797
Câu 67: Phương thức sản xuất nào m cho lợi ích của giai cấp thống trị phù hợp với
lợi ích của cộng đồng dân tộc?
a. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
b. Phương thức sản xuất phong kiến
c. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
d. Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa
Câu 68: Sau khi phân tích về quy luật phát triển không đồng đều của các nước đế
quốc đầu thế kỷ XX, Lênin đã chỉ ra rằng cách mạng XHCN chỉ có thể xảy ra và
thành công ở đâu?
a. Các nước tư bản phát triển cao
b. Các nước tư bản trung bình, thậm chí chưa qua tư bản chủ nghĩa
c. Các nước tư bản Châu Âu
d. Các nước nghèo ở phương Đông
Câu 69: Sự kiện lịch sử nào sau đây là “cách mạng xã hội” Việt Nam?
a. Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng
b. Cuộc khởi nghĩa của Lê Lợi ở Lam Sơn
c. Cách mạng tháng 8 – 1945
d. Chiến thắng biên giới Tây Nam năm 1979
Câu 70: Quan điểm tiến bộ và cách mạng nhất của chủ nghĩa Mác – Lênin về vấn đề
con người là:
a. Giải thích được nguồn gốc tự nhiên và xã hội của con người dưới ánh sáng khoa
học
b. Mô tả được quá trình hoạt động sống và lao động sản xuất của con người theo tinh
thần của chủ nghĩa duy vật.
c. Đưa ra được học thuyết cách mạng và triệt để về đấu tranh giải phóng con người.
d. Giải thích được một cách khoa học nguồn gốc của ý thức con người.
Câu 71: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác –Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ lực
lượng sản xuất cơ bản của xã hội, trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất, là cơ sở của
cải vật chất, là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội, là động lực cơ bản của
mọi cuộc cách mạng xã hội và là nguồn sáng tạo ra những giá trị văn hóa tinh thần
cho xã hội?
a. Quần chúng nhân dân
b. Lãnh tụ
c. Vĩ nhân
d. Trí thức
Câu 72: Đáp án nào sau đây là sai? Quan điểm của nghĩa Mác – Lênin về lãnh tụ là:
lOMoARcPSD| 45438797
a. Những cá nhân kiệt xuất có sự gắn bó với quần chúng nhân dân
b. Những cá nhân kiệt xuất được quần chúng tín nhiệm
c. Những cá nhân kiệt xuất tự nguyện hy sinh bản thân mình vì lợi ích của quàn
chúng nhân dân
d. Những cá nhân kiệt xuất muốn chứng tỏ năng lực lãnh đạo của mìnhCâu 73:
Thiện và ác là cặp phạm trù của hình thái ý thức nào? a. Ý thức chính trị
b. Ý thức đạo đức
c. Ý thức tôn giáo
d. Ý thức pháp quyền.
Câu 74: Xét về mặt bản chất thì chủ nghĩa tư bản là một hình thái kinh tế - xã hội
như thế nào?
a. Có một nền khoa học công nghệ phát triển
b. Có quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân TBCN về tư liệu sản xuất.
c. Có sự phân hóa giai cấp thanh hai giai cấp thống trị và bị trị
d. Có nền sản xuất hoàng hóa, theo cơ chế thị trường.
Câu 75: Bác Hồ có nói: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền
thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy
lại sôi nổi, nó kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự
nguy hiểm khó khăn, nó nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước” thực chất là
quy luật
a. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất
b. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c. Quy luật Cơ sở hạ tầng quyết định Kiến trúc thượng tầng
d. Tất cả các quy luật trên
Câu 76: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, tín ngưỡng, tôn giáo có nguồn gốc u xa từ:
a. Nhận thức của con người
b. Lực lượng siêu tự nhiên
c. Điều kiện vật chất xã hội
d. Niềm tin của nhân loại
Câu 77: Bản chất của mỗi cá nhân thông thường được thể hiện qua đâu?
a. Trong suy nghĩ của riêng họ
b. Trong cách ứng xử, làm việc của h
c. Trong nhận xét của người khác
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 78: Nền tảng của xã hội theo quan điểm của chủ nghĩa Mác là?
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động tinh thần
c. Hoạt động chính tr- xã hội
d. Hoạt động nghiên cứu khoa học kỹ thuật
lOMoARcPSD| 45438797
Câu 79: Yếu tố nào quyết định sự thay thế các hình thái kinh tế - xã hội?
a. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Cơ sở hạ tầng
d. Kiến trúc thượng tầng
Câu 80: Yếu tố nào quan trọng nhất trong Cơ sở hạ tầng?
a. Quan hệ sản xuất tàn dư
b. Quan hệ sản xuất mầm mống
c. Quan hệ sản xuất thống trị
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 81: Yếu tố nào quan trọng nhất trong Kiến trúc thượng tầng?
a. Nhà nước và pháp luật
b. Tôn giáo
c. Đạo đức
d. Dân tộc
Câu 82: Yếu tố nào quan trọng nhất trong Quan hệ sản xuất?
a. Quan hệ về mặt sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ về mặt tổ chức, quản lý
c. Quan hệ về mặt phân phối sản phẩm
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 83: Yếu tố nào quan trọng nhất trong Lực lượng sản xuất?
a. Khoa học kỹ thuật
b. Sức lao động của con người
c. Đối tượng lao động
d. Công cụ lao động
Câu 84: Dân tộc được hiểu là:
a. Tộc người có chung nguồn gốc tự nhiên, văn hóa xã hội
b. Dân tộc là quốc gia dân tộc
c. cả 2 đáp án a và b đều đúng
d. Cả 2 đáp án a và b đều sai
Câu 85: Luận điểm của Lênin về khả năng thắng lợi của CNXH bắt đầu ở một số
nước, thậm chí ở một nước riêng rẽ được rút ra từ sự phân tích quy luật nào? a.
Qui luật về kinh tế thị trường XHCN.
b. Qui luật về sự phát triển không đồng đều của các nước tư bản chủ nghĩa
c. Qui luật về cạnh tranh quốc tế
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 86: V. I. Lênin đã đưa ra quan điểm về việc xây dựng nền kinh tế thị trường
trong thời kỳ quá độ lên CNXH trong lý luận nào? a. Học thuyết giai cấp và đấu
tranh giai cấp
b. NEP
lOMoARcPSD| 45438797
c. Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kỳ quá độ lên CNXH.
d. Học thuyết về nhà nước và cách mạng.
Câu 87: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, Ý thức chính trị là gì?
a. Ý thức về quan hệ chính trị, kinh tế, xã hội giữa các giai cấp dân tộc và nhà nước.
b. Biểu hiện thái độ của các giai cấp đối với quyền lực của nhà nước.
c. Biểu hiện tập trung trực tiếp lợi ích giai cấp
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 88: Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Suy đến cùng, sự phát triển của lực lượng sản xuất quyết định sự hình thành, phát triển
và thay thế lẫn nhau của các hình thái kinh tế - xã hội
b. Sự phát triển, thay thế lẫn nhau của các hình thái kinh tế - xã hội, xét đến cùng là bắt
nguồn từ sự biến đổi và phát triển của quan hệ sản xuất, trước hết là quan hệ về mặt sở
hữu tư liệu sản xuất
c. Sự vận động, phát triển của quan hệ sản xuất quyết định và làm thay đổi lực lượng sản
xuất cho phù hợp với nó
d. Lực lượng sản xuất là hình thức phát triển của quan hệ sản xuất
Câu 89: Sự phân chia một xã hội thành giai cấp trước hết là do nguyên nhân:
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Tôn giáo
d. Văn hóa
Câu 90: Hai giai cấp cơ bản đối lập nhau trong chế độ chiếm hữu nô lệ là:
a. Tư sản và vô sản
b. Địa chủ và nông nô
c. Chủ nô và nô lệ
d. Tư sản và nô lệ
Câu 91: Hai giai cấp cơ bản đối lập nhau trong chế độ phong kiến là:
a. Tư sản và vô sản
b. Địa chủ và nông nô
c. Chủ nô và nô lệ
d. Tư sản và nô lệ
Câu 92: Hai giai cấp cơ bản đối lập nhau trong chế độ tư bản chủ nghĩa là:
a. Tư sản và vô sản
b. Địa chủ và nông nô
c. Chủ nô và nô lệ
d. Tư sản và nô lệ
Câu 93: Nhận định nào sau đây là sai:
a. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn sơ với tồn tại xã hội
b. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội trong những điều kiện nhất định
lOMoARcPSD| 45438797
c. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những nhóm, những tập đoàn người, những giai
cấp nhất định trong xã hội
d. Tư tưởng tiên tiến có thể đi trước tồn tại xã hội, trong trường hợp này thì ý thức xã hội
không còn bị tồn tại xã hội quyết định nữa Câu 94: Triết học Phật giáo cho rằng:
a. Con người là sự kết hợp giữa danh và sắc. Đời sống con người trên trần gian chỉ là ảo
giác hư vô, cuộc đời con người khi còn sống chỉ là tạm bợ, cuộc sống vĩnh cửu là phải
hướng tới cõi Niết bàn.
b. Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh học và mặt xã hội
c. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa những quan hệ xã hội
d. Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử
Câu 95: Quan niệm nào sau đây không đúng với triết học Mác – Lênin vê bản chất
con người:
a. Con người là sản phẩm của thượng đế tạo ra. Mọi số phận, niềm vui, nỗi buồn, sự may
rủi của con người đều do thượng đế xếp đặt
b. Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh học và mặt xã hội
c. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa những quan hệ xã hội
d. Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử
Câu 96: Nhân cách được hình thành và phát triển phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây?
a. Dựa trên tiền đề sinh học và tư chất di truyền học
b. Môi trường xã hội
c. Thế giới quan cá nhân
d. Bao gồm các đáp án trên
Câu 97: Nhận định nào sau đây đúng:
a. Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan hệ thống
nhất biện chứng, trong đó lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất và quan hệ sản
xuất tác động trở lại đối với lực lượng sản xuất
b. Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan hệ thống
nhất biện chứng, trong đó quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất và lực lượng
sản xuất tác động trở lại đối với quan hệ sản xuất
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất,
chúng tồn tại tách rời nhau một cách tuyệt đối, không có sự tác động qua lại lẫn nhau d.
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 98: Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng như thế nào?
a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tồn tại hoàn toàn độc lập, không có mối quan
hệ ràng buộc gì với nhau
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng thống nhất biện chứng với nhau, trong đó cơ
sởhạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng và kiến trúc thượng tầng tác động trở lại
đối với cơ sở hạ tầng
lOMoARcPSD| 45438797
c. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng thống nhất biện chứng với nhau, trong đó kiến
trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng và cơ sở hạ tầng tác động trở lại đối với kiến
trúc thượng tầng
d. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là hai mặt của đời sống xã hội, cả 2 mặt đều có
vai trò ngang nhau, không mặt nào có vai trò quyết định mặt nào cả
Câu 99: Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Trong xã hội có giai cấp, giai cấp nào thống trị về mặt kinh tế thì cũng chiếm địa
vị thống trị về mặt chính trị và đời sống tinh thần của xã hội
b. Trong xã hội có giai cấp, giai cấp nào thống trị về mặt chính trị thì cũng chiếm địa
vị thống trị về mặt kinh tế và đời sống tinh thần của xã hội
c. Xét đến cùng, các mâu thuẫn trong lĩnh vực chính trị tư tưởng sẽ quyết định các
mâu thuẫn trong trong lĩnh vực kinh tế
d. Tính chất của cơ sở hạ tầng là do tính chất của kiến trúc thượng tầng quyết
địnhCâu 100: Nhận định nào sau đây là sai:
a. Lực lượng sản xuất trực tiếp làm thay đổi quan hệ sản xuất
b. Sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng gắn liền với sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Lực lượng sản xuất trực tiếp làm thay đổi kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuất trực tiếp làm thay đổi cơ sở hạ tầng và thông qua đó làm thay đổi
kiến trúc thượng tầng
Câu 101:Trong các yếu tố của kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào sau đây có quan hệ
trực tiếp với với cơ sở hạ tầng: a. chính trị, pháp luật
b. Triết học, tôn giáo
c. Văn học nghệ thuật
d. Đạo đức
Câu 102: Triết học Tuân Tử cho rằng:
a. Bản chất con người khi sinh ra là ác, nhưng có thể cải biến được, phải chống lại cái ác
ấy thì con người mới tốt được.
b. Bản chất con người khi sinh ra là thiện, do ảnh hưởng của phong tục tập quán xấu mà
con người bị nhiễm cái xấu
c. Bản chất con người là do “thiên mệnh” chi phối quyết định, đức “nhân” là giá trị cao
nhất của con người, đặc biệt là người quân tử
d. Trong con người, thể xác mất đi nhưng linh hồn thì tồn tại vĩnh cửu, linh hồn là giá trị
cao nhất, phải chăm sóc phần linh hồn để hướng đến thiên đường vĩnh cửu
Câu 103: “Nhân chi sơ, tính bản thiện” đây là tưởng của ai? a. Tuân
Tử
b. C.Mác
c. Hồ Chí Minh
d. Khổng tử
Câu 104: “Nhân chi sơ, tính bản thiện” có nghĩa là gì?
a. Bản chất con người khi sinh ra là ác, nhưng vì được giáo dục nên con người trở nên
thiện ít hay thiện nhiều tùy mỗi người. vì bản chất là ác nên phải cần “hướng thiện”
lOMoARcPSD| 45438797
b. Con người khi sinh ra bản tính ban đầu vốn thiện và tốt lành, khi lớn lên do ảnh hưởng
của đời sống xã hội mà tính tình trở nên thay đổi, tính ác có thể phát sinh
c. Con người khi sinh ta có đầy đủ dục vọng như ham lợi, ham sắc… nếu như con người
cứ phát triển theo dục vọng bản năng thì xã hội sẽ hỗn loạn, vì vậy cần có giáo dục để
con người hướng thiện
d. Đáp án a và c đều đúng
Câu 105: Quá trình hình thành và phát triển của con người luôn bị quyết định bởi
hệ thống quy luật nào sau đây? a. Hệ thống các quy luật tự nhiên
b. Hệ thống các quy luật tâm lý ý thức
c. Hệ thống các quy luật xã hội
d. Bao gồm các đáp án trên
Câu 106: Hình thái ý thức xã hội nào giữ vai trò quan trọng và chủ đạo nhất đối với
sự phát triển xã hội và đời sống tinh thần của xã hội: a. Ý thức chính trị
b. Ý thức đạo đức
c. Ý thức tôn giáo
d. Ý thức khoa học
Câu 107: Dưới góc độ tính chất của quyền lực chính trị, nhà nước có những chức
năng nào?
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
b. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp và chức năng xã hội
c. Chức năng xã hội và chức năng kinh tế
d. Chức năng kinh tế và chức năng chính trị
Câu 108: Dưới góc độ phạm vi tác động của quyền lực, nhà nước có những chức
năng nào?
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
b. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp và chức năng xã hội
c. Chức năng xã hội và chức năng kinh tế
d. Chức năng kinh tế và chức năng chính trịCâu 109: Chức năng cơ bản nhất của nhà
nước là: a. Chức năng xã hội
b. Chức năng kinh tế
c. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp
d. Chức năng thống trị chính trị và chức năng xã hội
| 1/18

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45438797
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 1. Giai cấp cơ bản là gì?
a. Giai cấp chiếm đa số dân cư
b. Giai cấp có trình độ cao c. Giai cấp tiến bộ
d. Giai cấp xuất hiện và tồn tại gắn liền với phương thức sản xuất thống trị
Câu 2 .Con người vượt lên thế giới loài vật trên phương diện nào:
a. Quan hệ với tự nhiên b. Quan hệ với xã hội
c. Quan hệ với chính bản thân con người
d. Bao gồm các đáp án trên
Câu 3.Nền tảng của mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội là: a. Quan hệ luật pháp b. Quan hệ lợi ích c. Quan hệ đạo đức d. Quan hệ chính trị
Câu 4. Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
b. Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột, đối kháng với nhân dân
c. Những tầng lớp xã hội khác thúc đẩy sự tiến bộ xã hội d. Tầng lớp trí thức
Câu 4. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử là: a. Vĩ nhân, lãnh tụ b. Quần chúng nhân dân c. Nhân dân lao động d. Tầng lớp trí thức
Câu 5. Động lực chủ yếu của tiến bộ xã hội là:
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu khoa học, cải tiến kỹ thuật
c. Sự phát triển của các quan hệ quốc tế và hợp tác quốc tế
d. Sự phát triển của giáo dục
Câu 6. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất, nó là quan hệ:
a. Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi những người lãnh đạo các cơ sở sản xuất lOMoAR cPSD| 45438797
b. Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ chính trị xã hội
c. Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của con người
d. Tồn tại khách quan, phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 7. Quan hệ giữ vai trò quyết định với những quan hệ khác trong quan hệ giữa
người với người của quá trình sản xuất là:
a. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
b. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
c. Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động
d. Không cái nào quyết định cái nào.
Câu 8. Cơ sở hạ tầng của một hình thái kinh tế - xã hội là:
a. Toàn bộ những quan hệ sản xuất tạo thành cơ cấu kinh tế của xã hội
b. Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất tạo thành
cơsở vật chất - kỹ thuật của xã hội
c. Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất và những
con người sử dụng nó để tiến hành các hoạt động xã hội d. Tất cả đều đúng.
Câu 9. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội:
a. Là một quá trình phát triển tuần tự, không được bỏ qua một hình thái kinh tế - xã hội nào
b. Là quá trình lịch sử - tự nhiên
c. Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của giai cấp cầm quyền
d. Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của đảng cầm quyền
Câu 10. Đặc trưng quan trọng nhất của giai cấp là:
a. Sự khác nhau về địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử.
b. Sự khác nhau về vai trò trong tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Sự khác nhau về sở hữu tư liệu sản xuất
d. Sự khác nhau về quan hệ phân phối của cải xã hội
Câu 11. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
a. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội
c. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội có giai cấp
d. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển xã hội trong
điềukiện xã hội có sự phân hóa thành đối kháng giai cấp lOMoAR cPSD| 45438797
Câu 12. Phương thức sản xuất gồm:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và cơ sở hạ tầng
c. Sơ sở hạ tầng và quan hệ sản xuất
d. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Câu 13: Mỗi hình thái kinh tế - xã hội có mấy phương thức sản xuất đặc trưng? a. Một b. Một số c. Nhiều d. Không xác định
Câu 14: Các phương thức sản xuất đặc trưng thay thế lẫn nhau theo nguyên tắc nào? a. Ngẫu nhiên
b. Phương thức sau lạc hậu hơn
c. Phương thức sau tiến bộ hơn
d. Phương thức sau kéo dài hơn
Câu 15: Sản xuất vật có vai trò gì?
a. Là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội
b. Hộ trợ nhận thức phát triển
c. Rèn luyện kỷ luật người lao động
d. Đem lại thu nhập cho người lao động
Câu 16: Quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất như thế nào?
a. Lực lượng sản xuất phải phù hợp với quan hệ sản xuất
b. Quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất
c. Chúng độc lập với nhau
d. Quan hệ sản xuất phải vượt trước lực lượng sản xuất
Câu 17: Quan hệ giữa kiến trúc thượng tầng và cơ sở hạ tầng như thế nào?
a. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
b. Cơ sở hạ tầng tác động trở lại kiến trúc thượng tầng
c. Chúng độc lập với nhau
d. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
Câu 18: Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội như thế nào?
a. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
b. Ý thức xã hội độc lập tuyệt đối so với tồn tại xã hội
c. Tồn tại xã hội phản ánh ý thức xã hội
d. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội lOMoAR cPSD| 45438797
Câu 19: Hình thái kinh tế xã hội bao gồm những yếu tố nào?
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng
c. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Kiến trúc thượng tấng và cơ sở hạ tầng
Câu 20: Nguyên nhân sâu xa của sự phát triển hình thái kinh tế - xã hội là gì?
a. Xu thế vận động đi lên của xã hội
b. Tính tích cực, sáng tạo của con người
c. Sự phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất
d. Do sự ra đời của học thuyết Mác
Câu 21: Đấu tranh giai cấp là gỉ?
a. Động lực của sự phát triển xã hội có đối kháng giai cấp
b. Động lực của sự phát triển xã hội loài người
c. Động lực của sự phát triển sản xuất
d. Động lực của sự phát triền giáo dục
Câu 22: Bản chất của cách mạng xã hội là gì?
a. Thay đổi quan hệ sản xuất chính thống
b. Thay đổi phương thức sản xuất đặc trưng
c. Chuyển từ hình thái kinh tế xã hội này sang hình thái mới cao hơn d. Cả ba phương án trên
Câu 23: Bản chất con người là gì?
a. Bản chất cộng đồng
b. Là sự tổng hòa của cái bản chất tự nhiên và bản chất xã hội c. Có ý chí vươn lên
d. Có ý thức đấu tranh sinh tồn
Câu 24: Quần chúng nhân dân có vai trò gì? a. Lao động sản xuất b. Gương mẫu hy sinh c. Sáng tạo lịch sử d. Cải tạo xã hội
Câu 25: Quan hệ giữa vĩ nhân và quần chúng nhân dân như thế nào?
a. Bình đẳng, độc lập b. Quan hệ mật thiết
c. Vĩ nhân có vai trò tuyệt đối
d. Quần chúng nhân dân quyết định tất cả lOMoAR cPSD| 45438797
Câu 26: Tri thức được quan niệm là: a. Một giai cấp b. Một tầng lớp c. Cả a, b đều sai d. Cả a,b đều đúng
Câu 27: Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế xã hội này
bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác? a. Đột biến xã hội b. Cải cách xã hội c. Cách mạng xã hội d. Tiến bộ xã hội
Câu 28. Nhân tố quyết định sự tồn tại của xã hội là : a. Sản xuất tinh thần. b. Sản xuất vật chất.
c. Sản xuất ra bản thân con ngời.
d. Tái sản xuất vật chất.
Câu 29. Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào là nền tảng : a. Sản xuất vật chất. b. Sản xuất tinh thần.
c. Sản xuất ra bản thân con ngời d. Tất cả đều đúng
Câu 30. Yếu tố đóng vai trò quyết định trong tư liệu sản xuất là : a. Người lao động b. Tư liệu lao động c. Công cụ lao động
d. Đối tượng lao động
Câu 31. Trong các mặt của quan hệ sản xuất, mặt nào giữ vai trò quyết định: a.
Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất
b. Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất
c. Quan hệ trong phân phối sản phẩm sản xuất ra
d. Các mặt có vai trò quyết định ngang nhau
Câu 32. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất:
a. Sự phong phú của đối tượng lao động
b. Do công cụ hiện đại
c. Trình độ của người lao động
d. Trình độ của lực lượng sản xuất. lOMoAR cPSD| 45438797
Câu 33. Trong hình thái kinh tế - xã hội, mặt nào là tiêu chuẩn khách quan để phân
biệt các chế độ xã hội: a. Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất
c. Nhà nước, pháp quyền, đảng phái, giáo hội... d. Công cụ lao động
Câu 34. Chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin:
a. Lịch sử được quyết định bởi mệnh trời.
b. Lịch sử được quyết định bởi quần chúng nhân dân.
c. Lịch sử được quyết định bởi cá nhân anh hùng hào kiệt
d. Lịch sử không do ai quyết định,vì nó diễn ra theo quy luật tự nhiên.
Câu 35. Bản chất của nhà nước trong xã hội có giai cấp đối kháng là:
a. Một bộ máy của một giai cấp này dùng để trấn áp một giai cấp khác
b. Là cơ quan quyền lực của một giai cấp đối với toàn xã hội
c. Là công cụ bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị d. Tất cả đều đúng.
Câu 36. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội xét đến cùng là:
a. Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay đổi quan hệ sản xuất
d. Thay đổi lực lượng sản xuất
Câu 37. Cơ sở hạ tầng là:
a. Cơ sở hạ tầng (CSHT) là toàn bộ lực lượng sản xuất (QHSX) của xã hội
b. CSHT là toàn bộ QHSX hợp thành cơ cấu chính trị của một chế độ xã hội
c. CSHT là toàn bộ QHSX hợp thành cơ cấu luật pháp của xã hội
d. CSHT là toàn bộ QHSX hợp thành cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định.
Câu 38: Xét cho đến cùng, nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi của một
trật tự xã hội mới là: a. Luật pháp b. Hệ thống chính trị c. Năng suất lao động d. Quan hệ sản xuất
Câu 39. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định: a. Tư liệu sản xuất b. Người lao động c. Công cụ lao động
d. Đối tượng lao động lOMoAR cPSD| 45438797
Câu 40: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, cách thức con người thực hiện quá trình sản
xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người được gọi là:
a. Lao động sản xuất
b. Phương thức sản xuất c. Hình thức sản xuất d. Kế hoạch sản xuất
Câu 41: Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, quan hệ phân phối có nghĩa là:
a. Nhà sản xuất phân phối sản phẩm cho người tiêu dùng
b. Nhà sản xuất phân phối sản phẩm cho khách hàng
c. Là việc xác định trong những người cùng tham gia vào quá trình sản xuất, ai là
người có quyền quyết định cách thức phân chia mức hưởng thụ sản phẩm
d. Là sự phân phối hàng hóa trên thị trường
Câu 42: Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thể hiện năng lực gì của con người?
a. Trình độ nhân thức thế giới khách quan
b. Trình độ lý luận chính trị xã hội
c. Trình độ chinh phục tự nhiên
d. Trình độ tự ý thức về bản thân
Câu 43: Nước ta đang ở giai đoạn nào của quá trình xây dựng và phát triển CNXH?
a. Thời kỳ quá độ lên CNXH
b. Giai đoạn đầu của quá trình tiến lên CNXH
c. Đang ở trong giai đoạn phát triển CNXH
d. Đang ở trong giai đoạn CNXH phát triển
Câu 44: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin , cơ sở hạ tầng là:
a. Toàn bộ những hệ thống vật chất phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt xã hội như:
đường sá, bưu chính viễn thông, điện, nước, vỉa hè, cây xanh, cống thoát nước...
b. Toàn bộ những hệ thống bến bãi, kho hàng...
c. Toàn bộ những hệ thống tiện ích như: trường học, bệnh viện, chợ, nhà sách, thư viện...
d. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
Câu 45: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, kiến trúc thượng tầng là:
a. Toàn bộ những quan điểm về quy hoạch đô thị, tương ứng với các công trình đã
tồn tại và được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định. lOMoAR cPSD| 45438797
b. Toàn bộ những quan điểm kinh tế - chính trị, cùng với những tổ chức xã hội tương
ứng như: cơ quan, công ty, xí nghiệp, nhà máy... được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định.
c. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo, văn
học, nghệ thuật...cùng với những thiết chế tương ứng như nhà nước, đảng phái,
giáo hội, các đoàn thể xã hội.... được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định.
d. Toàn bộ những lý luận chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật.
Câu 46: Yếu tố nào của kiến trúc thượng tầng có sự tác động trở lại mạnh mẽ đối
với cơ sở hạ tầng?
a. Triết học và khoa học
b. Chính trị và pháp quyền thông qua quyền lực nhà nước và hệ thống pháp luật
c. Đạo đức và nghệ thuật d. Tôn giáo
Câu 47: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin thì phạm trù hình thái kinh tế -
xã hội là sự thống nhất giữa các nhân tố nào?
a. Kinh tế, chính trị và xã hội
b. Nhà nước, đoàn thể và nhân dân
c. Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
d. Lập pháp, hành pháp, tư pháp
Câu 48: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ toàn
bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội? a. Tồn tại xã hội b. Lao động sản xuất c. Quan hệ sản xuất
d. Hình thái kinh tế - xã hội
Câu 49: Trong tồn tại xã hội thì yếu tố nào là quan trọng và quyết định nhất?
a. Điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý
b. Dân số và mật độ dân số c. Quan hệ sản xuất
d. Phương thức sản xuất
Câu 50: Ý thức xã hội là sự phản ánh về:
a. Giới tự nhiên, xã hội và tư duy b. Hiện thực khách quan c. Tồn tại xã hội
d. Hoạt động sản xuất vật chất lOMoAR cPSD| 45438797
Câu 51: Mối quan hệ giữa ý thức xã hội với ý thức cá nhân là:
a. Ý thức cá nhân tồn tại độc lập và không liên hệ gì với ý thức xã hội
b. Ý thức xã hội là cái quyết định và tạo thành ý thức cá nhân
c. Ý thức xã hội là tổng số những ý thức cá nhân
d. Ý thức cá nhân với ý thức xã hội là mối liên hệ giữa cái riêng và cái chung
Câu 52: Xét theo trình độ phản ánh đối với tồn tại xã hội thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm:
a. Ý thức cá nhân và ý thức xã hội
b. Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận
c. Hệ thống các chính sách chủ trương của nhà nước về văn hóa tư tưởng
d. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức khoa học, ý thức triết
học, ý thức nghệ thuật, ý thức tôn giáo
Câu 53: Xét theo trình độ và phương thức phản ánh đối với tồn tại xã hội thì ý thức xã hội bao gồm:
a. Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận
b. Ý thức nhân dân và ý thức nhà nước
c. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
d. Ý thức cá nhân và ý thức xã hội
Câu 54: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, những tri thức, quan niệm của
con người về tồn tại xã hội, được hình thành một cách trực tiếp trong hoạt động
thực tiễn hàng ngày, chưa được hệ thống hóa, khái quát hóa, được gọi là:
a. Tri thức kinh nghiệm
b. Ý thức xã hội thông thường c. Tâm lý xã hội d. Tất cả đều đúng
Câu 55: Tại sao nói ý thức xã hội lý luận có trình độ cao hơn ý thức xã hội thông thường?
a. Ý thức xã hội lý luận được thể chế hóa ở dạng văn bản pháp qui.
b. Ý thức xã hội lý luận do những nhà tư tưởng có trình độ cao xây dựng nên
c. Nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một cách khái quát, sâu sắc
và chính xác, vạch ra các mối liên hệ bản chất của các quá trình xã hội d. Tất cả đều đúng.
Câu 56: Theo quan điểm Triết học Mác – Lênin, tâm lý xã hội có vai trò như thế nào
đối với hệ tư tưởng?
a. Tăng thêm yếu tố tâm lý để nhà nước có thể quản lý dân cư một cách có tình có lý. lOMoAR cPSD| 45438797
b. Tâm lý xã hội giúp cho hệ tư tưởng bớt xơ cứng, giáo điều do đó gần với cuộc
sống hơn. Vì vậy, nó sẽ giúp cho các thành viên của một giai cấp nhất định dễ
dàng tiếp thu những tư tưởng của giai cấp.
c. Giúp hệ tư tưởng có thể giải quyết được những vấn đề về tâm lý của xã hội và con người
d. Tâm lý xã hội là cấp độ thấp nên không có vai trò gì đối với hệ tư tưởng.
Câu 56: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, trong thời đại ngày nay hình thái ý
thức xã hội nào có sự tác động mạnh mẽ và sâu sắc đối với các hình thái ý thức xã hội khác? a. Khoa học
b. Đạo đức và tôn giáo
c. Chính trị và pháp quyền d. Nghệ thuật
Câu 57: Về cơ bản, ý thức pháp quyền phản ánh trực tiếp yếu tố nào của đời sống xã hội?
a. Các quan hệ kinh tế của xã hội, trước hết là quan hệ sản xuất
b. Các quan hệ chính trị c. Yếu tố đạo đức d. Yếu tố triết học
Câu 58: Theo triết học Mác – Lênin, hình thái ý thức nào là những quan niệm phản
ánh mối quan hệ giữa người với người trong xã hội về: thiện – ác, tốt – xấu, lương
tâm, trách nhiệm, công bằng, hạnh phúc...?
a. Ý thức chính trị b. Ý thức triết học c. Ý thức đạo đức d. Ý thức tôn giáo
Câu 59: Hình thái ý thức chính trị và pháp quyền tác động đối với các hình thái ý
thức xã hội khác và đối với tồn tại xã hội thông qua yếu tố nào?
a. Sức mạnh của sự tuyên truyền b. Quyền lực nhà nước c. Quyền lực kinh tế
d. Quyền lực của người đứng đầu nhà nước
Câu 60: Nguyên nhân xuất hiện nhà nước?
a. Để điều hòa mâu thuẫn giai câp
b. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được c. Để quản lý xã hội lOMoAR cPSD| 45438797
d. Để giải quyết những bất công trong xã hội
Câu 61: Ngày nay, đâu là nguyên nhân cơ bản khiến các quốc gia phải mở rộng
quan hệ đối ngoại?
a. Vì sự tồn tại của hành tinh xanh.
b. Do tác động của toàn cầu hóa
c. Do chính sách hội nhập của các quốc gia
d. Do những vấn đề bảo vệ hòa bình
Câu 62: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc trực tiếp hình thành giai cấp là:
a. Khác nhau về nghề nghiệp
b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Khác nhau về trình độ
Câu 63: Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc sâu xa hình thành giai cấp là:
a. Khác nhau về nghề nghiệp
b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Khác nhau về trình độ
Câu 64: Trong bất kỳ xã hội nào, bên cạnh các giai cấp cơ bản cũng tồn tại một tầng
lớp dân cư có vai trò quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa.... họ là ai?
a. Tầng lớp chính trị gia b. Tầng lớp tu sĩ c. Tầng lớp nghệ sĩ d. Tầng lớp trí thức
Câu 65: Theo quan điểm của Lênin, “đấu tranh giai cấp” hiểu theo nghĩa chung nhất là:
a. Cuộc đấu tranh của nông dân chống bọn địa chủ phong kiến có đặc quyền, đặc
lợi,bọn áp bức và bọn ăn bám.
b. Cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản, chống giai cấp tư sản
c. Là cuộc đấu tranh giữa giai cấp bị áp bức bóc lột với giai cấp áp bức, bóc lột
d. Là sự đấu tranh giữa giai cấp nô lệ với giai cấp chủ nô.
Câu 66: Trong đấu tranh giai cấp, giai cấp nào sẽ là lực lượng lãnh đạo cách mạng?
a. Giai cấp bóc lột trong quan hệ sản xuất thống trị
b. Giai cấp đại diện cho quyền lợi chính trị của xã hội
c. Giai cấp đại diện cho quan hệ chính trị tiến bộ
d. Giai cấp đối lập với giai cấp thống trị, thống nhất quyền lợi với giai cấp bị trị và
đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ lOMoAR cPSD| 45438797
Câu 67: Phương thức sản xuất nào làm cho lợi ích của giai cấp thống trị phù hợp với
lợi ích của cộng đồng dân tộc?
a. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
b. Phương thức sản xuất phong kiến
c. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
d. Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa
Câu 68: Sau khi phân tích về quy luật phát triển không đồng đều của các nước đế
quốc đầu thế kỷ XX, Lênin đã chỉ ra rằng cách mạng XHCN chỉ có thể xảy ra và thành công ở đâu?
a. Các nước tư bản phát triển cao
b. Các nước tư bản trung bình, thậm chí chưa qua tư bản chủ nghĩa
c. Các nước tư bản Châu Âu
d. Các nước nghèo ở phương Đông
Câu 69: Sự kiện lịch sử nào sau đây là “cách mạng xã hội” ở Việt Nam?
a. Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng
b. Cuộc khởi nghĩa của Lê Lợi ở Lam Sơn
c. Cách mạng tháng 8 – 1945
d. Chiến thắng biên giới Tây Nam năm 1979
Câu 70: Quan điểm tiến bộ và cách mạng nhất của chủ nghĩa Mác – Lênin về vấn đề con người là:
a. Giải thích được nguồn gốc tự nhiên và xã hội của con người dưới ánh sáng khoa học
b. Mô tả được quá trình hoạt động sống và lao động sản xuất của con người theo tinh
thần của chủ nghĩa duy vật.
c. Đưa ra được học thuyết cách mạng và triệt để về đấu tranh giải phóng con người.
d. Giải thích được một cách khoa học nguồn gốc của ý thức con người.
Câu 71: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác –Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ lực
lượng sản xuất cơ bản của xã hội, trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất, là cơ sở của
cải vật chất, là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội, là động lực cơ bản của
mọi cuộc cách mạng xã hội và là nguồn sáng tạo ra những giá trị văn hóa tinh thần cho xã hội?
a. Quần chúng nhân dân b. Lãnh tụ c. Vĩ nhân d. Trí thức
Câu 72: Đáp án nào sau đây là sai? Quan điểm của nghĩa Mác – Lênin về lãnh tụ là: lOMoAR cPSD| 45438797
a. Những cá nhân kiệt xuất có sự gắn bó với quần chúng nhân dân
b. Những cá nhân kiệt xuất được quần chúng tín nhiệm
c. Những cá nhân kiệt xuất tự nguyện hy sinh bản thân mình vì lợi ích của quàn chúng nhân dân
d. Những cá nhân kiệt xuất muốn chứng tỏ năng lực lãnh đạo của mìnhCâu 73:
Thiện và ác là cặp phạm trù của hình thái ý thức nào? a. Ý thức chính trị b. Ý thức đạo đức c. Ý thức tôn giáo d. Ý thức pháp quyền.
Câu 74: Xét về mặt bản chất thì chủ nghĩa tư bản là một hình thái kinh tế - xã hội như thế nào?
a. Có một nền khoa học công nghệ phát triển
b. Có quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân TBCN về tư liệu sản xuất.
c. Có sự phân hóa giai cấp thanh hai giai cấp thống trị và bị trị
d. Có nền sản xuất hoàng hóa, theo cơ chế thị trường.
Câu 75: Bác Hồ có nói: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền
thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy
lại sôi nổi, nó kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự
nguy hiểm khó khăn, nó nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước” thực chất là quy luật

a. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất
b. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c. Quy luật Cơ sở hạ tầng quyết định Kiến trúc thượng tầng
d. Tất cả các quy luật trên
Câu 76: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, tín ngưỡng, tôn giáo có nguồn gốc sâu xa từ:
a. Nhận thức của con người
b. Lực lượng siêu tự nhiên
c. Điều kiện vật chất xã hội
d. Niềm tin của nhân loại
Câu 77: Bản chất của mỗi cá nhân thông thường được thể hiện qua đâu?
a. Trong suy nghĩ của riêng họ
b. Trong cách ứng xử, làm việc của họ
c. Trong nhận xét của người khác
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 78: Nền tảng của xã hội theo quan điểm của chủ nghĩa Mác là?
a. Hoạt động sản xuất vật chất b. Hoạt động tinh thần
c. Hoạt động chính trị - xã hội
d. Hoạt động nghiên cứu khoa học kỹ thuật lOMoAR cPSD| 45438797
Câu 79: Yếu tố nào quyết định sự thay thế các hình thái kinh tế - xã hội?
a. Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất c. Cơ sở hạ tầng
d. Kiến trúc thượng tầng
Câu 80: Yếu tố nào quan trọng nhất trong Cơ sở hạ tầng?
a. Quan hệ sản xuất tàn dư
b. Quan hệ sản xuất mầm mống
c. Quan hệ sản xuất thống trị
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 81: Yếu tố nào quan trọng nhất trong Kiến trúc thượng tầng?
a. Nhà nước và pháp luật b. Tôn giáo c. Đạo đức d. Dân tộc
Câu 82: Yếu tố nào quan trọng nhất trong Quan hệ sản xuất?
a. Quan hệ về mặt sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ về mặt tổ chức, quản lý
c. Quan hệ về mặt phân phối sản phẩm
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 83: Yếu tố nào quan trọng nhất trong Lực lượng sản xuất? a. Khoa học kỹ thuật
b. Sức lao động của con người
c. Đối tượng lao động d. Công cụ lao động
Câu 84: Dân tộc được hiểu là:
a. Tộc người có chung nguồn gốc tự nhiên, văn hóa xã hội
b. Dân tộc là quốc gia dân tộc
c. cả 2 đáp án a và b đều đúng
d. Cả 2 đáp án a và b đều sai
Câu 85: Luận điểm của Lênin về khả năng thắng lợi của CNXH bắt đầu ở một số
nước, thậm chí ở một nước riêng rẽ được rút ra từ sự phân tích quy luật nào? a.
Qui luật về kinh tế thị trường XHCN.
b. Qui luật về sự phát triển không đồng đều của các nước tư bản chủ nghĩa
c. Qui luật về cạnh tranh quốc tế
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 86: V. I. Lênin đã đưa ra quan điểm về việc xây dựng nền kinh tế thị trường
trong thời kỳ quá độ lên CNXH trong lý luận nào? a. Học thuyết giai cấp và đấu tranh giai cấp b. NEP lOMoAR cPSD| 45438797
c. Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kỳ quá độ lên CNXH.
d. Học thuyết về nhà nước và cách mạng.
Câu 87: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, Ý thức chính trị là gì?
a. Ý thức về quan hệ chính trị, kinh tế, xã hội giữa các giai cấp dân tộc và nhà nước.
b. Biểu hiện thái độ của các giai cấp đối với quyền lực của nhà nước.
c. Biểu hiện tập trung trực tiếp lợi ích giai cấp
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 88: Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Suy đến cùng, sự phát triển của lực lượng sản xuất quyết định sự hình thành, phát triển
và thay thế lẫn nhau của các hình thái kinh tế - xã hội
b. Sự phát triển, thay thế lẫn nhau của các hình thái kinh tế - xã hội, xét đến cùng là bắt
nguồn từ sự biến đổi và phát triển của quan hệ sản xuất, trước hết là quan hệ về mặt sở hữu tư liệu sản xuất
c. Sự vận động, phát triển của quan hệ sản xuất quyết định và làm thay đổi lực lượng sản
xuất cho phù hợp với nó
d. Lực lượng sản xuất là hình thức phát triển của quan hệ sản xuất
Câu 89: Sự phân chia một xã hội thành giai cấp trước hết là do nguyên nhân: a. Chính trị b. Kinh tế c. Tôn giáo d. Văn hóa
Câu 90: Hai giai cấp cơ bản đối lập nhau trong chế độ chiếm hữu nô lệ là: a. Tư sản và vô sản b. Địa chủ và nông nô c. Chủ nô và nô lệ d. Tư sản và nô lệ
Câu 91: Hai giai cấp cơ bản đối lập nhau trong chế độ phong kiến là: a. Tư sản và vô sản b. Địa chủ và nông nô c. Chủ nô và nô lệ d. Tư sản và nô lệ
Câu 92: Hai giai cấp cơ bản đối lập nhau trong chế độ tư bản chủ nghĩa là: a. Tư sản và vô sản b. Địa chủ và nông nô c. Chủ nô và nô lệ d. Tư sản và nô lệ
Câu 93: Nhận định nào sau đây là sai:
a. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn sơ với tồn tại xã hội
b. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội trong những điều kiện nhất định lOMoAR cPSD| 45438797
c. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những nhóm, những tập đoàn người, những giai
cấp nhất định trong xã hội
d. Tư tưởng tiên tiến có thể đi trước tồn tại xã hội, trong trường hợp này thì ý thức xã hội
không còn bị tồn tại xã hội quyết định nữa Câu 94: Triết học Phật giáo cho rằng:
a. Con người là sự kết hợp giữa danh và sắc. Đời sống con người trên trần gian chỉ là ảo
giác hư vô, cuộc đời con người khi còn sống chỉ là tạm bợ, cuộc sống vĩnh cửu là phải
hướng tới cõi Niết bàn.
b. Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh học và mặt xã hội
c. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa những quan hệ xã hội
d. Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử
Câu 95: Quan niệm nào sau đây không đúng với triết học Mác – Lênin vê bản chất con người:
a. Con người là sản phẩm của thượng đế tạo ra. Mọi số phận, niềm vui, nỗi buồn, sự may
rủi của con người đều do thượng đế xếp đặt
b. Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh học và mặt xã hội
c. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa những quan hệ xã hội
d. Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử
Câu 96: Nhân cách được hình thành và phát triển phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a. Dựa trên tiền đề sinh học và tư chất di truyền học b. Môi trường xã hội
c. Thế giới quan cá nhân
d. Bao gồm các đáp án trên
Câu 97: Nhận định nào sau đây đúng: a.
Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan hệ thống
nhất biện chứng, trong đó lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất và quan hệ sản
xuất tác động trở lại đối với lực lượng sản xuất b.
Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan hệ thống
nhất biện chứng, trong đó quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất và lực lượng
sản xuất tác động trở lại đối với quan hệ sản xuất c.
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất,
chúng tồn tại tách rời nhau một cách tuyệt đối, không có sự tác động qua lại lẫn nhau d.
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 98: Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng như thế nào?
a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tồn tại hoàn toàn độc lập, không có mối quan
hệ ràng buộc gì với nhau
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng thống nhất biện chứng với nhau, trong đó cơ
sởhạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng và kiến trúc thượng tầng tác động trở lại
đối với cơ sở hạ tầng lOMoAR cPSD| 45438797
c. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng thống nhất biện chứng với nhau, trong đó kiến
trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng và cơ sở hạ tầng tác động trở lại đối với kiến trúc thượng tầng
d. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là hai mặt của đời sống xã hội, cả 2 mặt đều có
vai trò ngang nhau, không mặt nào có vai trò quyết định mặt nào cả
Câu 99: Nhận định nào sau đây là đúng: a.
Trong xã hội có giai cấp, giai cấp nào thống trị về mặt kinh tế thì cũng chiếm địa
vị thống trị về mặt chính trị và đời sống tinh thần của xã hội b.
Trong xã hội có giai cấp, giai cấp nào thống trị về mặt chính trị thì cũng chiếm địa
vị thống trị về mặt kinh tế và đời sống tinh thần của xã hội c.
Xét đến cùng, các mâu thuẫn trong lĩnh vực chính trị tư tưởng sẽ quyết định các
mâu thuẫn trong trong lĩnh vực kinh tế d.
Tính chất của cơ sở hạ tầng là do tính chất của kiến trúc thượng tầng quyết
địnhCâu 100: Nhận định nào sau đây là sai:
a. Lực lượng sản xuất trực tiếp làm thay đổi quan hệ sản xuất
b. Sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng gắn liền với sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Lực lượng sản xuất trực tiếp làm thay đổi kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuất trực tiếp làm thay đổi cơ sở hạ tầng và thông qua đó làm thay đổi kiến trúc thượng tầng
Câu 101:Trong các yếu tố của kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào sau đây có quan hệ
trực tiếp với với cơ sở hạ tầng: a. chính trị, pháp luật b. Triết học, tôn giáo c. Văn học nghệ thuật d. Đạo đức
Câu 102: Triết học Tuân Tử cho rằng:
a. Bản chất con người khi sinh ra là ác, nhưng có thể cải biến được, phải chống lại cái ác
ấy thì con người mới tốt được.
b. Bản chất con người khi sinh ra là thiện, do ảnh hưởng của phong tục tập quán xấu mà
con người bị nhiễm cái xấu
c. Bản chất con người là do “thiên mệnh” chi phối quyết định, đức “nhân” là giá trị cao
nhất của con người, đặc biệt là người quân tử
d. Trong con người, thể xác mất đi nhưng linh hồn thì tồn tại vĩnh cửu, linh hồn là giá trị
cao nhất, phải chăm sóc phần linh hồn để hướng đến thiên đường vĩnh cửu
Câu 103: “Nhân chi sơ, tính bản thiện” đây là tư tưởng của ai? a. Tuân Tử b. C.Mác c. Hồ Chí Minh d. Khổng tử
Câu 104: “Nhân chi sơ, tính bản thiện” có nghĩa là gì?
a. Bản chất con người khi sinh ra là ác, nhưng vì được giáo dục nên con người trở nên
thiện ít hay thiện nhiều tùy mỗi người. vì bản chất là ác nên phải cần “hướng thiện” lOMoAR cPSD| 45438797
b. Con người khi sinh ra bản tính ban đầu vốn thiện và tốt lành, khi lớn lên do ảnh hưởng
của đời sống xã hội mà tính tình trở nên thay đổi, tính ác có thể phát sinh
c. Con người khi sinh ta có đầy đủ dục vọng như ham lợi, ham sắc… nếu như con người
cứ phát triển theo dục vọng bản năng thì xã hội sẽ hỗn loạn, vì vậy cần có giáo dục để con người hướng thiện
d. Đáp án a và c đều đúng
Câu 105: Quá trình hình thành và phát triển của con người luôn bị quyết định bởi
hệ thống quy luật nào sau đây? a. Hệ thống các quy luật tự nhiên
b. Hệ thống các quy luật tâm lý ý thức
c. Hệ thống các quy luật xã hội
d. Bao gồm các đáp án trên
Câu 106: Hình thái ý thức xã hội nào giữ vai trò quan trọng và chủ đạo nhất đối với
sự phát triển xã hội và đời sống tinh thần của xã hội: a. Ý thức chính trị b. Ý thức đạo đức c. Ý thức tôn giáo d. Ý thức khoa học
Câu 107: Dưới góc độ tính chất của quyền lực chính trị, nhà nước có những chức năng nào?
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
b. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp và chức năng xã hội
c. Chức năng xã hội và chức năng kinh tế
d. Chức năng kinh tế và chức năng chính trị
Câu 108: Dưới góc độ phạm vi tác động của quyền lực, nhà nước có những chức năng nào?
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
b. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp và chức năng xã hội
c. Chức năng xã hội và chức năng kinh tế
d. Chức năng kinh tế và chức năng chính trịCâu 109: Chức năng cơ bản nhất của nhà
nước là: a. Chức năng xã hội b. Chức năng kinh tế
c. Chức năng thống trị chính trị của giai cấp
d. Chức năng thống trị chính trị và chức năng xã hội