Trắc nghiệm ôn thi cuối kỳ môn Kỹ năng giao tiếp (có đáp án)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn kỹ năng giao tiếp có kèm theo đáp án giúp sinh viên tham khảo và ôn luyện hiệu quả!

Môn:

English (TACB) 17 tài liệu

Trường:

Đại học Cần Thơ 236 tài liệu

Thông tin:
45 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn thi cuối kỳ môn Kỹ năng giao tiếp (có đáp án)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn kỹ năng giao tiếp có kèm theo đáp án giúp sinh viên tham khảo và ôn luyện hiệu quả!

110 55 lượt tải Tải xuống
TRẮC NGHIỆM 1
1. TRƯỚC CUỘC PHỎNG VẤN, BẠN SẼ?
A. Luyện giọng
B. Chuẩn bị một số bản sao hồ sơ của bạn
C. Tắt điện thoại
D. Làm tất cả
2. BẠN SẼ MẶC GÌ?
A. Tìm hiểu đồng phục của công ty ăn mặc giống như vậy
B. Mặc bộ quần áo khiến bạn thoải mái nht
C. Mặc vest.
D. Mặc bộ quần may mắn bạn yêu thích nhất.
3. KHI TỚI NƠI PHỎNG VẤN, BẠN S:
A. Đi tới khu vực tiếp tân và chờ đợi cho tới khi ai đó gọi bạn.
B. Nói cho nhân viên tiếp tân biết bạn ai, người bạn muốn gặp do đến gặp.
C. Hỏi phòng đến thẳng png.
D. Vừa tới công ty đã hét toáng lên “Tôi đến rồi đây”.
4. BẠN NÊN MANG NHỮNG TỚI CUỘC PHỎNG VẤN?
A. Những tài liệu bổ sung cho hồ sơ của bn
B. Một quyển sách để đọc trong khi chờ đợi
C. Mẹ của bạn hoặc người tn
D. Một chiếc smartphone
5. BẠN TRẢ LỜI CHO CÂU HỎI “HÃY CHO CHÚNG TÔI BIẾT VỀ BẠN”
NHƯ THẾ NÀO?
A. Tôi sinh ra tỉnh A nhưng học tập lớn lên ở tỉnh B bla bla bla
2
B. Hiện tôi đang độc thân nhưng tôi không lo lắng lắm thể hẹn online.
Công ty này có wifi không ạ?
C. Tôi đã có 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này và 2 năm thực tập khi học đại
học. Tôi đã đạt được một số thành công nhất định như...bla bla bla
D. Tất cả các đáp án trên
6. CÂU TRẢ LỜI CỦA BẠN KHI ĐƯỢC HỎI “TẠI SAO BẠN LẠI TÌM KIẾM
MỘT CÔNG VIỆC MỚI?” LÀ:
A. Công ty quá xa nhà tôi phát mệt vì phải đi làm xa.
B. Tôi cần kiếm nhiều tiền hơn cho sở thích của mình như shoping, du lịch, bla bla
bla.
C. Tôi không được thăng tiến ở công ty cũ dù tôi cảm thấy mình đủ để thăng tiến.
D. Tôi ghét sếp củanh. Ông ta đã đì tôi bla bla bla.
7. TRƯỚC KHI KẾT THÚC CUỘC PHỎNG VẤN, BẠN SẼ HI:
A. Tôi thể làm việc tại nhà được không?
B. Bước tiếp theo tôi cần phải làm gì?
C. Vấn đề tiền lương thì sao?
D. Nghỉ phép như thế o?
8. SAU CUỘC PHỎNG VẤN, BẠN SẼ LÀM GÌ?
A. Viết thư cám ơn người phỏng vấn
B. Gọi điện cho người phỏng vấn hàng ngày hỏi xem đã quyết định ca
C. Tiếp tục tìm kiếm những công việc khác
D. Đi xem phim cùng bạn
3
TRẮC NGHIỆM 2
Câu 1: Bạn chuẩn bị cho buổi phỏng vấn như thếo?
A. Tìm hiểu về cơ cấu tổ chức, lĩnh vực hoạt động,… của công ty và vị trí mà bạn
đang ứng tuyển.
B. Tìm hiểu điểm mạnh yếu của bản thân để chuẩn bị câu trả lời khi được hỏi.
C. Lên kế hoạch xem đến địa điểm phỏng vấn như thế nào (tìm hiểu các tuyến
đường, tính toán thời gian…)
D. Chuẩn bịu hỏi để phỏng vấn ngược n tuyển dụng.
Câu 2: Bạn định ăn mặc như thếo khi đi gặp nhà tuyển dụng?
A. Trang phục công sở.
B. Giống những nhân viên làm việc trong công ty bạn đang ứng tuyển.
C. Mặc như thường ngày bạn vẫn mặc nhà tuyển dụng phỏng vấn bạn, không
phải quần áo của bạn.
Câu 3: Bạn sẽ đến buổi phỏng vấn vào lúc nào?
A. Đúng giờ nhà tuyển dụng hẹn gặp bạn.
B. Đến sớm 10 phút so với thời gian nhà tuyển dụng hẹn gặp bạn.
C. Đến sớm 30 phút so với thời gian nhà tuyển dụng hẹn gặp bạn.
Câu 4: Bạn sẽ mang theo những gì khi đi phỏng vấn?
A. Bản photo đơn xin việc (CV); các loại giấy chứng nhận, bằng cấp; báo cáo thực
tập, khóa luận; giấy giới thiệu của nơi bạn làm việc trước đó.
B. Một vài thứ thể dùng đến khi cần như khăn giấy, sổ tay…
C. Không mang theo gì, hoặc nếu có thì sẽ mang theo 1 tấm bùa may mắn.
Câu 5: Theo bạn, khi nào nhà tuyển dụng biết ứng viên có phù hợp với vị trí ứng
tuyển hay không?
A. Ngay khi bạn bước vào cửa.
B. Khoảng 5 phút sau khi phỏng vấn.
4
C. Sau khi cân nhắc cẩn thận so sánh bạn với các ứng viên khác.
Câu 6: Nếu nhà tuyển dụng mời bạn uống một tách cà phê, bạn sẽ đáp lại như thế
o?
A. Đồng ý dùng một chút p.
B. Từ chối cảm ơn với lí do bạn đã uống một ít trước khi tới phỏng vấn.
C. Đồng ý đáp lại nhà tuyển dụng “Nếu điều đó không thành vấn đề.
D. Hỏi xem nhà tuyển dụng có phê phin không.
Câu 7: Trong quá trình phỏng vấn, mắt bạn sẽ tập trung o?
A. Nhìn vào mắt nhà tuyển dụng.
B. Nhìn vào sống i của nhà tuyển dụng.
C. Nhìn xuống n.
Câu 8: Khi phỏng vấn, bạn sẽ để tay như thếo?
A. Đặt 2 tay lên đùi.
B. Khua tay qua lại khi bạn trả lời câu hi.
C. Ngồi đè lên tay hoặc cho ra sau lưng.
Câu 9: Bạn sẽ cười với nhà tuyển dụng?
A. Cười nhiều nhất th.
B. Không ời bạn muốn thể hiện sự nghiêm túc.
C. Thi thoảng.
Câu 10: Kiểu câu hỏi nhà tuyển dụng hay hỏi bạn khi bắt đầu cuộc phỏng vấn?
A. Bạn biết về công ty của chúng tôi?
B. Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
C. Tại sao bạn lại muốn làm công việcy?
5
Câu 11: Bạn sẽ trả lời câu hỏi của nhà tuyển dụng như thế nào?
A. Ngắn gọn, tập trung vào các ý chính không đưa thêm các thông tin khác.
B. Chi tiết nhất thể.
C. Không quá dài, cũng không quá ngắn.
Câu 12: Bạnnên pha trò trong khi phỏng vấn không?
A. Không, điều này tạo ấn tượng không tốt.
B. Có, vì điều này khiến câu trả lời của bạn trở nên thú vị hơn, đồng thời giúp nhà
tuyển dụng có ấn tượng với bạn.
C. Có, nếu nhà tuyển dụng đánh giá cao tính hài hước và bạn cảm điều đó là thấy
phù hợp.
Câu 13: Nếu bạn không hiểu câu hỏi mà nhà tuyển dụng đưa ra, bạn s?
A. Cười nói xin lỗi, bạn không biết nhiều về vấn đề này.
B. Xin lỗi nhà tuyển dụng rằng bạn chưa hiểu u hỏi hỏi lại cho rõ.
C. Hít thờ sâu nói 1 vấn đềo đó mà bạn nghĩ thích hợp.
Câu 14: Khi gặp 1 câu hỏi khó, bạn s?
A. Xin phép nhà tuyển dụng cho bạn chút thời gian suy nghĩ.
B. Nghĩ cho tới khio nhà tuyển dụng giục bạn trả lời.
C. Trả lời ngay, vừa nghĩ vừa tr lời.
D. Xin lỗi nhà tuyển dụng rằng bạn không tr lời được.
Câu 15: Khi nhà tuyển dụng hỏi 1 câu không mấy liên quan ví dụ như “Bạn định
bao giờ lập gia đình?”, bạn sẽ?
A. Khéo léo đề nghị họ chuyển sang chủ đề khác, không nên tìm hiểu quá sâu cuộc
sống riêng của bạn.
B. Đưa ra câu trả lời bạn nghĩ nhà tuyển dụng muốn nghe, kể cả khi sự thật
không như vậy.
C. Hỏi nhà tuyển dụng xem điều này có quan trọng với công ty hay không rồi mới
quyết định trả lời.
6
D. Trả lời thành thật và khẳng định với nhà tuyển dụng rằng điều này không làm
ảnh hưởng tới khả năng cũng như đam mê làm việc của bạn.
Câu 16: Bạn sẽ làm khi cảm thấy nhà tuyển dụng không hài lòng hoặc không
mấy thiện cảm, thậm chí gay gắt với mình?
A. Mặc định mình đã bị loại chấp nhận điều đó.
B. Phản ứng lại như thế và tranh luận với nhà tuyển dụng.
C. Giữ bình tĩnh và lịch sự lẽ nhà tuyển dụng đang thử thách bạn.
Câu 17: Cuối buổi phỏng vấn, nhà tuyển dụng hỏi “Bạn câu hỏi nào dành cho
chúng tôi không?” và những câu hỏi phỏng vấn ngược bạn chuẩn bị đã được trả lời
hết trước đó, bạn sẽ?
A. Từ chối cảm ơn.
B. Hỏi một câu bạn đã biết câu trả lời.
C. Trả lời nhà tuyển dụng rằng bạn đã chuẩn bị một số câu hỏi nhưng đã được trả
lời hết trước đó, và bạn không có thêm câu hỏi nào khác.
D. Hỏi xem liệu công ty chế độ lương hưu không.
7
TRẮC NGHIỆM 3
Câu 1: Khi tr lời câu hỏi của nhà tuyển dụng, bạn nên:
a) Trả lời với âm lượng lớn
b) Trả lời với âm lượng vừa đủ nghe
c) Trả lời với âm lượng nh
d) Trả lời nhát gng
Câu 2: Ứng viên nên làm trong khâu chuẩn bị trước khi phỏng vấn?
a) n dự đoán trước các câu hỏi và luyện tập nhiều lần với người thân đã có kinh
nghiệm
b) Không cần luyện tập bạn hoàn toàn khác với nhà tuyển dụng
c) Chỉ cần luyện tập 5 phút trước khi đi phỏng vấn đủ
d) Không cần luyện tập ứng viên có quyền từ chối trả lời những câu hỏi k
Câu 3: Nếu bạn được phỏng vấn bởi một hội đồng, ánh mắt của bạn sẽ như thế
o?
a) Trong khi lắng nghe chờ đợi câu hỏi, bạn nên nhìn vào mắt người vừa đặt câu
hỏi.
b) Khi được hỏi bạn nên nhìn thẳng vào mắt người hỏi và khi trả lời nên lần lượt
nhìn qua những người khác trong hội đồng phỏng vấn.
c) Nhìn lên trần nhà bạn sẽ không phải đối mặt với những ánh mắt đáng sợ.
d) Tai vừa nghe người hỏi, mắt nhìn lần lượt qua những người khác trong hội đồng.
Câu 4: Điều bạn nên TRÁNH trả lời nếu được hỏi trong cuộc phỏng vn?
a) Sở thích nhân của bạn
b) Tình trạng hôn nhân của bn
c) Triết về cuộc sống của bạn
d) Nhược điểm của sếp của bn
8
Câu 5: Khi được hội đồng phỏng vấn yêu cầu tự đánh giá mức độ phù hợp của bản
thân với vị trí tuyển dụng, bạn KHÔNG nên làm gì?
a) Nhấn mạnh các kinh nghiệm kiến thức, kỹ năng đã
b) Thể hiện sự nhiệt tình quan tâm đến công việc
c) Thể hiện rằng bạn đã tìm hiểu v công việc và tự tin sẽ thể đảm nhiệm
d) Thú nhận bạn không biết bản thân có phợp với công việc hay không
Câu 6: Bạn nên mặc tới cuộc phỏng vấn?
a) Tìm hiểu đồng phục công ty và mặc tương tự. Nó chứng tỏ bạn có thể phù hợp
với công ty
b) Chọn một bộ quần áo bất kỳ khiến bạn thoải mái vì như vậy cuộc phỏng vấn sẽ
diễn ra tốt đẹp hơn
c) Mặc trang phục công sở để thể hiện sự chuyên nghiệp
d) Mặc bộ quần áo may mắn của bạn
Câu 7: Sau buổi phỏng vấn bạn biết mình đã thất bại, bạn nên:
a) Nộp hồ sơ vào một công ty kc
b) Viết một bản đánh giá nguyên nhân thất bại
c) Chẳng làm cả
d) Công ty này đã không nhận mình, h đã thiếu một nhân i như mình
Câu 8: Khi phỏng vấn, bạn được hỏi “Điểm yếu của bạn gì?”, bạn sẽ:
a) Bạn trả lời “Thực sự mà nói tôi người không điểm yếu”
b) Thành thật nói về những điểm yếu của bạn và những cách bạn đã làm để khắc
phục điểm yếu này
c) Thành thật kể hết mọi điểm yếu của bạn một cách chi tiết.
d) Tôi không điểm yếu nào cả
Câu 9: Dấu hiệu của một buổi phỏng vấn thành công:
a) Thời gian phỏng vấno dài hơnnh thường
9
b) Nhà tuyển dụng chia sẻ thông tin
c) Ntuyển dụng liên tục ghi chú nhìn đồng hồ
d) Thời gian phỏng vấn kéo dài hơn bình thường và nhà tuyển dụng chia sẻ thông
tin
Câu 10: Thời gian bạn đến nơi phỏng vấn tờng:
a) Sớm hơn 1 gi
b) Sớm n 30 phút
c) Sớm hơn 10 phút
d) Đúng gi
Câu 11: Trong buổi phỏng vấn, ứng viên KHÔNG nên làm gì?
a) Tập trung trình bày những ý chính về kinh nghiệm nhân.
b) Nhấn mạnh những ng lực của bản thân liên quan đếnu cầu của công việc.
c) Trình bày chi tiết những điểm đã viết trong CV
d) Nêu mộti kinh nghiệm mà bản thân tự rút ra
Câu 12: Tìm phương án đúng nhất. Tại buổi phỏng vấn, ứng viên nên đặt câu hỏi
cho hội đồng phỏng vấn như thế nào?
a) Sau mỗi phần trả lời, đặt ngayu hỏi cho các thành viên Hội đồng phỏng vấn
b) Sau mỗiu trả lời với chủ đề rộng, hỏi ngay ý kiến của Hội đồng phỏng vn
c) Đặt 1 đến 2 câu hỏi đã chuẩn b trước đối với Hội đồng phỏng vấn khi được mời
đặt câu hỏi
d) Tránh không đặt câu hỏi đối với Hội đồng phỏng vn
Câu 13: Trong khi phỏng vấn, ứng viên nên sử dụng điện thoại như thế nào để gây
thiện cảm với hội đồng tuyển dụng?
a) Đặt điện thoại chế độ chuông nhằm không bỏ lỡ các cuộc gọi đến
b) Đặt điện thoại ở chế độ im lặng nhưng để trước mặt để luôn luôn kiểm soát các
tin nhắn và cuộc gọi đến
10
c) Để điện thoại chế độ rung, cất trong túi, chỉ sử dụng khi cuộc gọi đến
d) Không sử dụng điện thoại trong suốt quá trình phỏng vn
Câu 14: Trong quá trình phỏng vấn, ứng viên KHÔNG nên:
a) Hỏi để hiểu rõ vềng việc, chức năng, nhiệm vụ của vị trí ứng tuyển
b) Hỏi về mức lương của các vị trí tương quan trong doanh nghiệp
c) Tìm hiểu xem đây vị trí tuyển mới hay thay thế
d) Trình bày về sự phù hợp của bản thân với vị trí ứng tuyển
Câu 15: Tìm phương án đúng nhất. Những phẩm chất nào của ứng viên sẽ dễ dàng
gây ấn tượng với nhà tuyển dụng?
a) Sự thông minh, khôn ngoan, lanh li
b) Sự trung thực, cẩn trọng, chu đáo
c) Sự linh hoạt, láu cá, sắc sảo
d) Sự thông minh, sự trung thực sự linh hoạt
Câu 16: Thông thường, nếu
sẽ trở nên
a) Tự tin n
b) Tự ti n
c) Dũng cảm n
d) Mạnh mẽ hơn
người quá để ý đến yếu của mình thì người đó
Câu 17: Xác định luâ
của con người
điểm SAI bàn về mối quan hệ giữa nghề nghiệp uy tín
a) người nghề nghiêp, công viêc
ổn định thì luôn tạo được sự tin ng
trong giao tiếp
b) Người không có nghề nghiêp, công vc
cho người khác
ổn định thì không dễ tạo sự tin ng
c) người nghề nghiêp, công viêc
ổn định thì cũng chưa thể làm cho
người khác tin ởng
11
d) nghề nghiêp
tưởng mình
công viêc
ổn định
ưu thế làm cho người khác tin
Câu 18: Tìm phương án SAI. Hình thức giao tiếp phi ngôn từ vai trò:
a) Truyền thông điệp cho đối tượng giao tiếp
b) Biểu lộ cảm xúc, tình cảm của chủ thể giao tiếp
c) Thay thế lời nói chỉ khi không diễn đạt được bằng li
d) Làm tăng ý nghĩa của lời nói
Câu 19: Xác định luâ điểm đúng nhất.
a) Mỗi người tính cách khác nhau nên phong cách ăn c
cũng khác nhau
b) Những người phong cách ăn c
c) Những người phong cách ăn c
nhau
giống nhau thì tính cách cũng giống nhau
giống nhau nhưng tính cách vẫn thể khác
d) Những người không ăn c
giống nhau thì tính cách cũng không thể giống nhau
Câu 20: Để giao tiếp thành công thì vấn đề xác định cự li phương pháp giao tiếp
nên được tiến hành như thế nào?
a) Với mọi người đều sử dụng phương pháp cự li giao tiếp như nhau
b) Không cần xác định cự li hay phương pháp giao tiếp với từng người với bất
ai mình cũng nên tình chu đáo
c) Nên xác định cự li và phương pháp giao tiếp với từng đối tượng cụ thể để có
cách ứng xử phù hợp
d) Viêc
giao tiếp với người khác như thế nào tùy thuôc
vào hoàn cảnh cụ thể n
không cần xác định tớc
Câu 21: Tìm phương án đúng nhất. Con người cần tìm kiếm thông tin, tăng cường
đề tài nói chuyê để:
a) Tạo sự linh hoạt, sáng tạo, hấp dẫn trong giao tiếp
b) Thể hiê tính trong giao tiếp
c) khởi đầu tốt đẹp trong các mối quan giao tiếp
12
d) Bản thân thu được những kinh nghiêm quí giá
Câu 22: Không gian giao tiếp giữa hai người được duy trì trong khoảng từ 0,5 1,5
mét được xếp vào vùng nào?
a) Vùng mật thiết
b) Vùng xã giao
c) Vùng riêng
d) Vùng công cộng
Câu 23: Tìm phương án đúng nhất
a) Giao tiếp là cách thức con người tạo lâp
trong xã hô
các mối liên với những người khác
b) Giao tiếp cách thức con người trao đổi thông tin với nhau
c) Giao tiếp cách thức con người trao đổi tâm tình cảm với nhau
d) Giao tiếp cách thức con người trao đổi tri thức cho nhau
Câu 24: Trong quá trình giao tiếp với những người khác, nếu mô
tâm đến lợi ích của bản thân mình thì người đó sẽ:
người chỉ chú
a) Tạo được nhiều thiê cảm với các đối c
b) Tạo uy tín lớn vớic đối tác
c) Tạo sự bất tín nhiêm của các đối tác
d) Tạo dựng được mối quan lâu dài với các đốic
Câu 25: Tìm phương án SAI. Để thành công trong giao tiếp, trước hết mỗi chủ thể
giao tiếp cần
a) Làm chủ được cảm xúc của bản thân
b) Duy trì được trạng thái cân bằng tâm
c) Tự ý thức về sự tồn tại của bản thân mình
d) Tự do c
cảm xúc của nh
13
u 26: Tìm u trả li đúng nht. Nhìn vào c mối quan ứng xử trong i
doanh nghiêp
thể đánh giá:
a) Phong cách ngườinh đạo doanh nghiêp
b) Văn hóa của doanh nghiêp
c) Vị thế của mỗi thành viên trong doanh nghiêp
d) Sự dân chủ trong doanh nghiêp
Câu 27: Trong trường hợp cụ thể, khi cấp trên đưa ra những quyết định không n
mong đợi của bạn nhưng lại vẻ phù hợp với các đồng nghiêp
gì?
khác, bạn nên làm
a) Gặp cấp trên bày tỏ quan điểm của mình và tuân thủ trên cơ sở hiểu rõ và đồng
tình với quyết định.
b) Tranh luâ
nh
đến cùng để thuyết phục cấp trên theo phương án mong muốn của
c) Chán nản, phản ứng bằng cách bất hợp c
d) Tạo diễn đàn chia sẻ bức xúc với các đồng nghiêp
khác
Câu 28: Khi nhân viên cấp dưới được cấp trên giao nhm
vụ nằm ngoài phạm
vi những công viêc
thường làm (không trong danh mục các công viêc
được tả
khi phân công trách nhiêm ) thì cấp dưới nên phản ứng như thế nào?
a) Nhiệt tình nhận nhiệm vụ trao đổi với cấp trên các phương án thực hiện.
b) Từ chối thẳng thừng
c) Nhâ viêc
nhưng không hào hứng
d) Đẩy viêc
sang nhân viên khác
Câu 29: Tìm phương án đúng nhất. Người lãnh đạo doanh nghiêp
giữ vai trò quan
trng trong vc
của mình vì:
xây dựng môi trường giao tiếp ứng xử tốt đẹp trong doanh nghiêp
a) Người lãnh đạo là người chịu trách nhiêm đại diê cho doanh nghiêp
trước
pháp luâ
b) Người lãnh đạo người điều hành toàn hoạt đông của doanh nghp
14
c) Người lãnh đạo người thể đưa ra những qui định về giao tiếp ứng xử
yêu cầu mọi thành viên trong doanh nghiêp
phải tuân thủ những quy định đó
d) Người lãnh đạo gương mẫu trong giao tiếp ứng xử sẽ tấm gương cho mọi
thành viên doanh nghiêp
noi theo
Câu 30: Tìm phương án SAI. Khi cần tuyển chọn nhân viên bên ngoài vào mô số
vị trí trong công ty, nhà quản lý cần:
a) Đưa ra chính sách tuyển dụng rõ ràng
b) Thảo luâ trước về kế hoạch tuyển dng
c) Tránh phân biê đối xử nam nữ
d) Thông báo kế hoạch tuyển dụng trong
công ty
Câu 31: Khi công viêc
được giao những thay đổi đáng kể về phạm vi cấp đô,
xuất hiê nguy quá tải khiến không thể đảm đương được công viêc
thì cấp i
cần làm gì?
a) Im lăng, không làm cấp trên đã giao viêc
b) Buông xuôi, làm được đến đâu thì m
thì chắc phải biết vấn đề
c) Chủ đông đề xuất với cấp trên về phương án thực hiê
năng của mình
nói giới hạn khả
d) Tạo diễn đàn chia sẻ bức xúc với các đồng nghiêp
khác
Câu 32: Khi mới được tuyển dụng vào làm viêc
, nhân viên cấp dưới KHÔNG nên:
a) Chịu khó tìm hiểu về nơi làm viêc
, các mối quan công viêc
b) tìm hiểu các mối quan nhân
c) Thể hiê tinh thần trách nhiêm với công viêc
được giao
d) lại làm thêm giờ cùng các đồng nghiêp
u 33: Tìm u trả li đúng nht. Môi trường làm viêc thân thiên, mối quan
lành mạnh trong doanh nghiêp
ảnh hưởng tích cực đến khả năng sáng tạo, ng
lực làm viêc
của người lao đông :
a) Con người nhân tố quan trọng nhất trong mọi tổ chc
15
b) Bản chất của con người bị nh hưởng bởi điều kiê hoàn cảnh bên ngoài
c) Về bản chất, con người chỉ thể phát huy được tốt nhất năng lực sáng tạo của
mình khi được trong môi trường thoải mái, thích hợp
d) Bản ng con người bao giờ ng thích được tự do, thoảii, vui vẻ
Câu 34: Khi ý tưởng muốn đề xuất với cấp trên để hoàn thiê
công viêc
, hoàn
thiê tổ chức, v.v. bạn nên làm gì?
a) Im lăng, lúc nào tiê thì nói
b) Nhờ đồng nghiêp đề xut hô
c) Đề xuất quá nhiều ý tưởng lúc
d) Cân nhắc, chọn lọc ý tưởng đề xuất phù hp
Câu 35: Trong môi trường làm viêc
, các đồng nghiêp
của bạn thường tính cách
sở thích không hoàn toàn giống nhau. Bạn sẽ làm gì?
a) Công kích những người bất đồng quan điểm, sở thích, v.v.
b) Lôi kéo những ngườing quan điểm vào nhóm để tạo sự đối p
c) Tôn trọng quan điểm sở thích của từng người
Câu 36: Trong khi trả lời phỏng vấn, người được phỏng vấn không nên làm gì?
A. Có thể trả lời, hoặc không trả lời, các câu hỏi phỏng vấn.
B. Có thái độ hợp tác, cởi mở trong đối thoại.
C. Tự tin và phản xạ nhanh trước các tình huống đặt ra.
D. Trả lời vòng vo, xa rời trọng tâm của vấn đ.
Câu 37: Bài phỏng vấn được trình bày theo những cách nào?
A. Dạng hỏi đáp trực tiếp hoặc một truyện ngn
B. Dạng một truyện ngắn hoặc bài ờng thuật
C. Theo lối tường thuật hoặc bài phóng sự
D. Dạng hỏi đáp trực tiếp hoặc theo lối tường thuật.
16
Câu 38: Người được phỏng vấn không nên làm gì?
A. Chuẩn bị chu đáo những kiến thức, năng liên quan đến vấn đề được phỏng
vấn
B. Cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm, sự hiểu biết của mình về vấn đề được
phỏng vấn.
C. Tìm hiểu thật tất cả các thông tin về người sẽ phỏng vấnnh.
D. Có trách nhiệm với những thông tin mình đã cung cấp cho người phỏng vấn.
Câu 39: Để làm một phóng sự về đồng phục của học sinh, anh chị dự kiến đi phỏng
vấn một số người. Ai sẽ đứng ngoài danh sách phỏng vấn của anh chị?
A. Phụ huynh học sinh
B. Học sinh
B. Giáo viên
D. Họa thiết kế
Câu 40: Một buổi phỏng vấn được diễn ra theo trình tự o?
A. Trao đổi thông tin, tổng kết, chào hỏi.
B. Chào hỏi, trao đổi thông tin, tổng kết.
C. Chào hỏi, tổng kết, trao đổi thông tin.
D. Trao đổi thông tin, tổng kết, chào hỏi.
Câu 41: Biên tập sau khi phỏng vấn cần lưu ý những điều gì?
A. Kết quả phỏng vấn phải được ghi lại một cách trung thực (người phỏng vấn
không được tự ý sửa chữa những câu trả lời phỏng vấn).
B. Bài phỏng vấn phải được trình bày rõ ràng, trong sáng và hấp dẫn, có thể thêm
những miêu tả hoặc kể chuyện ngắn gọn nếu cần.
C. Cả A B đều đúng
D. Cả A B đều sai
17
Câu 42: ý kiến cho rằng: Tôn trọng hoạt động phỏng vấn trả lời phỏng vấn
tôn trọng sự thật, tôn trọng quyền được bày tỏ ý kiến của công chúng, đó là biểu
hiện của tinh thần dân chủ trong xã hội văn minh. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 43: Ý nào nói đúng nhất về những điều cần tránh khi sử dụng những câu hỏi
phỏng vấn?
A. u hỏi thiếu tế nhị hoặc xúc phạm người được hỏi.
B. Câu hỏi đã bao hàm câu trả lời.
C. Nhiều câu hỏi đặt ra cùng một lúc
D. Cả A, B, C
Câu 44: Hình thức phỏng vấn được sử dụng chủ yếu lĩnh vực o?
A. Trong nghiên cứu khoa hc
B. Trong nghiên cứu văn học
C. Trong hoạt động báo chí đời sống
D. Trong dạy học
Câu 45: Hoạt động nào sau đây không phải phỏng vấn trả lời phỏng vấn?
A. Nhà tuyển dụng đặt câu hỏi cho các ứng viên đến xin việc
B. Phóng viên đặt câu hỏi cho người dân về thực trạng đường phố Đàn
C. Luật sư đặt câu hỏi cho sinh viên khi đến xin làm thực tập viên
D. Cô giáo đặt câu hỏi cho học sinh trong tiết hc.
Câu 46: Phỏng vấn gì?
A. một hình thức hội thoại thông thường
B. Là một nh thức đối thoại hỏi đáp
C. Là một nh thức tra cứu thông tin
18
D. một nh thức cung cấp thông tin
Câu 47: Hình thức phỏng vấn thường gặp nhất ?
A. Phỏng vấn bằng phiếu hỏi
B. Phỏng vấn qua điện thoại
C. Phỏng vấn qua internet
D. Phỏng vấn trực tiếp
Câu 48: Thông tin của cuộc phỏng vấn được sử dụng như thế nào?
A. Được đăng tải, công bố 1 cách trung thực sau khi có sự đồng ý của người được
phỏng vấn
B. Được chỉnh sửa, bổ sung tùy theo mục đích đăng tải, công bố của người đi
phỏng vấn
C. Được chuyển ngay đến các quan thẩm quyền để làm liệu nhận xét,
đánh giá về người được phỏng vấn.
D. Được dùng làm tư liệu sáng tác nên các tác phẩm văn học hoặc làm dẫn chứng
cho các bài văn nghị luận.
Câu 49: Người trả lời phỏng vấn cần cung cấp đầy đủ những thông tin trung thực,
phù hợp với chủ đphỏng vấn. Câu trả lời phải ràng cố gắng được trình bày
sao cho hấp dẫn. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 50: Yêu cầu đối với người được phỏng vn
A. Có trách nhiệm đối với những thông tin mình cung cấp.
B. Chỉ trả lời những gì mình nắm rõ.
C. quyền trả lời hoặc khéo léo không trả lời câu hỏi phỏng vấn, song phải có
thái độ cởi mở, hợp tác trong đối thoại.
D. Cả ba đáp án trên
19
TRẮC NGHIỆM 4
1. Theo bạn, khoảng bao nhiêu phần trăm công việc được truyền bằng miệng?
a. 50%
b. Hơn 30%
c. 70%
d. Ít hơn 10%
2. Bạn nghĩ các nhà tuyển dụng thích bạn trình bày CV theo phong cách nào?
a. Chức năng (trìnhy kỹ năng, kinh nghiệm và thành tính)
b. Thời gian (trình bày kinh nghiệm theo thời gian)
c. Kết hợp (kết hợp hai cách tn)
d. Bảng chữ cái (trình bày theo trật tự bảng chữ cái)
3. Theo bạn, điều làm sai nghi thức của buổi phỏng vấn?
a. Bạn thú nhận mình không biết câu trả li
b. Ngồi trước khi nhà phỏng vấn mời bn
c. Nhận cốc cafe từ nhà phỏng vn
d. Bắt tay trái nhà phỏng vấn
4. Theo bạn, có bao nhiều phần trăm nhà tuyển dụng đồng ý ý kiến của trợ lý đóng
vai trò quan trọng trong quyết định tuyển dụng?
a. Hơn 90%
b. Hơn 30%
c. 70%
d. 50 %
20
5. Cho đến khi nhận được công việc, ứng viên phải trải qua nhiều nhất là bao nhiêu
buổi phỏng vấn?
a. 4 đến 5
b. 2 đến 3
c. 1 đến 2
d. 5 đến 6
6. Các nhà tuyển dụng đánh gbản CV của ng viên bao nhiêu phần trăm?
a. 70%
b. 50%
c. Hơn 90%
d. Hơn 30%
7. Nhà phỏng vấn khả năng sẽ không tuyển dụng người anh/chị ta phỏng
vấn:
a. Lần đầu tiên
b. Cuối cùng
c. Trước bữa ta
8. Những kỹ năng nào nhà tuyển dụng thấy ấn tượng nhất các ứng viên trong
suốt buổi phỏng vấn?
a. Khiếu hài hước, nhiệt tình và vẻ bề ngoài
b. Vẻ bề ngoài, khiêm tốn và khả năng giao tiếp
c. Khiêm tốn, nhiệt tình, khả năng giao tiếp
d. Nhiệt tình, vẻ bề ngoài và khiêm tốn
21
9. Giả sử các ứng viên khác có CV ấn tượng như của bạn, nhân tố nào dưới đây sẽ
giúp bạn "ghi điểm"?
a. Biết rõ về công ty hơn các ng viên khác, vì vậy bạn biết khả năng của bạn thích
hợp với yêu cầu nhà tuyển dụng
b. Gửi một lời cảm ơn thật sâu sắc đến nhà phỏng vn
c. Vẫn giữ liên lạc thường xuyên với nhà tuyển dụng: điện thoại và thư điện tử.
d. Yêu cầu một mức lương thp.
22
TRẮC NGHIỆM 5
Câu 1. Để truyền tải một thông điệp khi giao tiếp trực tiếp hiệu quả, kênh nào sau
đây chiếm vai trò quan trọng nhất?
a. Nội dung thông điệp
b. Giọng nói
c. Hình ảnh và cử ch
Câu 2. Bạn hãy cho biết những định nghĩa nào sau đây tchính xác nhất bản
chất của giao tiếp?
a. Giao tiếp là sự tương tác trao đổi thông tin giữa người nói và người nghe.
b. Giao tiếp chỉ mang tính chất thời điểm khi những đối tượng giao tiếp tiếp xúc
cùng nhau.
c. Giao tiếp quá trình truyền tải thông điệp một cách chính xác từ người nói đến
người nghe.
d. Giao tiếp bao gồm sự tương tác giữa người nói người nghe trong một hoàn
cảnh nhất định
e. Giao tiếp một quá trình truyền tải, chia sẻ thông điệp từ người nói đến người
nghe nhằm đảm bảo thông điệp được truyền đi một cách chuẩn xác nhất, tránh gây
hiểu nhầm.
Câu 3. Theo bạn, hiệu suất lắng nghe trung bình của những người tham gia vào quá
trình giao tiếp là bao nhiêu?
a. 80%
b. 30%
c. 50%
d. 20%
Câu 4. Khi giao tiếp với nhau, theo bạn những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn
nhất đến sự sai lệch của thông điệp truyền tải? (Hãy chọn 2 đáp án đúng)
a. Tiếng ồn khi giao tiếp
b. Tâm trạng thời điểm giao tiếp
23
c. Sự khác biệt về ngôn ngữ văn hóa
d. Bộ lọc thông tin của người tham gia giao tiếp e. Thiếu tự tin khi giao tiếp
Câu 5. Quy trình nào sau đây tả phương pháp giải quyết xung đột trong giao
tiếp một cách hiệu quả nhất khi hai đồng nghiệp của bạn xung đột với nhau?
a. Lắng nghe Đặt câu hỏi thu thập thông tin Đưa ra giải pháp
b. Tách ra Uống nước Lắng nghe Đặt câu hỏi Đưa ra giải pháp
c. Đặt câu hỏi Lắng nghe Đưa ra giải pháp
d. Mời ngồi Lắng nghe Đưa ra giải pp
e. Đặt câu hỏi Đưa ra giải pháp Cảm ơn
Câu 6. Lắng nghe nghe thấy hai khái niệm giống nhau theo bạn đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
Câu 7. Trong quá trình giao tiếp, bạn bao nhiêu thời gian để gây ấn tượng tốt
cho người khác?
a. 20 gy
b. 5 phút
c. 1 phút
Câu 8. Khi giao tiếp giao với phụ nữ, theo bạn ai sẽ người chủ động được
quyền bắt tay người kia?
a. Bạn
b. Phnữ
Câu 9. Theo bạn, kỹ năng giao tiếp tốt sẽ quyết định bao nhiêu sự thành công của
bạn trong công việc và cuộc sống?
a. 20%
b. 50%
24
c. 85%
d. 70%
Câu 10. Theo bạn các yếu tố nào sau đây sẽ quyết định đến sự thành công của bạn
trong quá trình giao tiếp? Hãy chọn 3 đáp án.
a. Thông điệp truyền tải ng
b. Kỹ năng lắng nghe hiệu quả
c. Sự khéo léo trong xử lý tình huống giao tiếp
d. Địa vị xã hội
e. Bằng cấp và trình độ
Câu 11. Cách tư duy nào sau đây sẽ luôn giúp bạn thành công hơn trong quá trình
giao tiếp?
a. Hãy đơn giản hóa vấn đề
b. Luôn nhìn người khác với con mắt tích cc
c. Xem người khác sai để mình tch
d. Luôn xem mình có thể học được gì từ người khác và mình sẽ giao tiếp như thế
nào để tốt hơn
Câu 12. Ba quyết nào sau đây sẽ luôn giúp bạn thành công, luôn được những
người khác yêu mến trong cuộc sống và công việc?
a. Góp ý thẳng thắn, Lắng nghe Tôn trọng
b. Luôn tươi cười, Học cách khen ngợi, Lắng nghe
c. Đặt câu hỏi, Giúp đỡ nhiệt tình, Phê bình khi sai sót
Câu 13. Đáp án nào sau đây mô phỏng chuẩn xác nhất quy trình lắng nghe trong
giao tiếp?
a. Tập trung Tham dự - Hiểu Ghi nhớ - Hồi đáp Phát triển
b. Tập trung Hiểu Hồi đáp
25
c. Tập trung Hiểu Tham dự - Hồi đáp Phát triển
d. Tập trung Quan sát Hiểu Hồi đáp Tham dự
Câu 14. Theo bạn đâu thế ngồi thể hiện bạn người lắng nghe chuyên
nghiệp?
a. Mắt nhìn thẳng, ng tựa vào ghế, chân vắt chéo
b. Mắt nhìn thẳng, người ngả về phía trước
c. Mắt nhìn thẳng, tay để trên bàn
d. Mắt nhìn thẳng, Người hướng về phía trước, tay để trên bàn, đầu gật theo lời kể
Câu 15. Ấn tượng đầu tiên bạn ghi điểm với người giao tiếp với mình là yếu tố nào
sau đây?
a. Dáng điệu, cử chỉ trang phục
b. Cách nói chuyện hài c
c. Lời chào thân ái
d. Cách mở đầu câu chuyện của bn
Câu 16. Kỹ năng lắng nghe hiệu quả sẽ giúp bạn điềutrong quá trình giao tiếp?
a. Chủ động hơn trong giao tiếp
b. Khiến người nghe ng rằng bạn hiểu những họ đang nói
c. Giúp bạn thấu hiểu thông điệp một cách trọn vn
d. Giúp bạn gây ấn tượng với mọi người nhờ kiến thức sâu rộng củanh
Câu 17. Tại sao việc đưa ra ý kiến phản hồi trong giao tiếp lại quan trọng?
a. Giúp người tham gia giao tiếp thể chấp thuận hoặc bác b thông điệp.
b. cho phép người gửi xác nhận thông điệp n.
c. Những người làm việc với con số cần thông tin chính
d. Đó quá trình đánh giá giúp người nói kiểm chứng xem người nghe có lắng nghe
mình nói hay không.
26
Câu 18. Giao tiếp không hiệu quả sẽ dẫn đến hậu quả chính o?
a. Xảy ra hiểu nhm
b. Mọi người không lắng nghe nhau
c. Người nói không thể đưa ra chỉ dẫn rõ ng
d. Mọi người không làm theo bn
Câu 19. Áp dụng được các kỹ năng giao tiếp hiệu quả sẽ mang lại cho bạn những
lợi ích gì? Hãy chọn ra 3 đáp án
a. Các chỉ dẫn đưa ra rõ ràng, dễ hiểu và dễ theo dõi
b. Hiểu được các thông tin quan trọng được truyền tải
c. Giao tiếp được bằng ngôn ngữ thể
d. Lắng nghe hiểu qu
Câu 20. Xác định được các yếu tố quan trọng trong giao tiếp sẽ giúp bạn giao tiếp
hiệu quả hơn như thế nào?
a. Tạo, thấu hiểu, chia sẻ cảm xúc qua thông điệp, phản hồi thông điệp một cách
tích cực và đồng thời nhận biết được các yếu tố gây nhiễu
b. Giúp bạn tiết kiệm thời gian khi giao tiếp
c. Giúp giao tiếp dễ dàng n
d. Lắng nghe hiệu quả hơn
Câu 21. Để tạo ra một thông điệp hiệu quả, bạn sẽ làm theo hướng dẫn nào sau
đây?
a. Sử dụng biệt ngữ và từ địa phương
b. Dùng ngôn từ khó hiểu
c. Sử dụng tiếng lóng
d. Lựa chọn từ phù hợp, dễ hiểu
Câu 22. Giao tiếp công việc nơi công sở thường không sử dụng hình thức nào sau
đây?
27
a. Giao tiếp điện thoại
b. Giao tiếp qua email
c. Giao tiếp trực tiếp
d. Giao tiếp bằng văn bản
e. Giao tiếp bằng fax
Câu 23. Tại sao khi giao tiếp bạn nên tập trung vào ngôn ngữ hành vi và các biểu
hiện của cơ thể?
a. Cử chỉ hành vi truyền đạt thông điệp quan trọng
b. Rất ít thông điệp được truyền đạt qua hành vi
c. Ngôn ngữnh vi thường khó hiểu
d. Ngôn ngữ hành vi phụ thuộc vào văn hóa
Câu 24. Trong các yếu tố gây nhiễu quá trình giao tiếp, đâu c yếu tố chính?
a. Môi trường ồn ào
b. Yếu tố bên trong
c. Thiếu tập trung
d. Sức khỏe
Câu 25. Giai đoạn giải thông điệp diễn ra khi nào?
a. Khi bạn diễn đạt suy nghĩ ý tưởng củanh.
b. Khi người nghe tiếp nhận thông tin.
c. Khi người nghe giải thông tin.
d. Khi các thông tin được truyền tải đi.
Câu 26. Bạn nên thực hiện những chỉ dẫn nào sau đây để đảm bảo truyền tải thông
tin thành công? Hãy chọn 2 đáp án.
a. Trình bày một cách thân thiện.
b. Trình bày một cách trịnh thượng.
28
c. Quan sát và lắng nghe để xem mọi người có chú ý vào thông tin bạn trình bày
không.
d. Chỉ cám ơn người nghe khi họ đặt câu hi.
Câu 27. Giao tiếp trực tiếp có những lợi ích n so với giao tiếp qua điện thoại?
a. Thông tin được truyền tải tại một thời điểm và không gian cụ thể.
b. Người giao tiếp không bị mất tập trung.
c. Giao tiếp diễn ra nhanh chóng, dễng tiện lợi.
d. Những thông tin phức tạp được truyền tải chính xác hơn.
e. Bạn thể đạt được nhiều mục đích trong một khoảng thời gian ngắn n.
Câu 28. Cách tốt nhất để kiểm tra xem thông tin có được hiểu đúng nghĩa không
?
a. Quan sát ngôn ngữ thể của người nghe.
b. Đặt các câu hỏi mở cho người nghe.
c. Hỏi người nghe xem họ có hiểu bạn không.
d. Chỉ khi nào người nghe đặt câu hỏi, bạn mới biết họ hiểu bạn.
Câu 29. Bạn nên tuân theo những chỉ dẫn nào sau đây khi truyền tải thông tin? Hãy
chọn 3 đáp án
a. Trình bày khái quát nội dung thông tin.
b. Giải thích các thông tin cần thiết để tạo ra một ngữ cảnh c thể cho nội dung.
c. Giải thích lý do thông tin này đóng vai trò quan trọng đối với bn.
d. Sau khi trình bày xong mới đặt trả lời các câu hỏi
Câu 30. Khi nào thì giao tiếp bằng văn bản phù hợp hơn giao tiếp trực tiếp?
a. Khi bạn muốn đưa ra nhiều câu hỏi.
b. Khi bạn muốn nhanh chóng nhận được ý kiến trả lời về một vấn đề.
c. Khi bạn muốn trình bày một ý tưởng phức tạp.
d. Khi bạn muốn tránh nói chuyện với ai đó.
29
Câu 31. Cách tốt nhất để chuẩn bị cho một cuộc giao tiếp qua điện thoại ?
a. Nghĩ trước hoặc chuẩn bị trước nội dung cuộc gọi.
b. Không chuẩn bịcả.
c. Nghĩ trước mộti câu hỏi người giao tiếp có thể sẽ hỏi.
Câu 32. Ưu điểm của việc giao tiếp qua điện thoại gì?
a. Bạn thể tiết kiệm được thời gian và ng sức đi lại.
b. thể có những yếu tố gây sao nhãng bạn không thể phát hiện ra.
c. Bạn thể tránh việc gặp mặt trực tiếp.
d. Bạn khả năng tiếp cận với nhiều người chỉ trong một khoảng thời gian ngắn.
Câu 33. Bạn cần bao nhiêu giây để thể thu hút sự chú ý của người nghe bằng
giọng nói và ngôn từ của bạn khi giao tiếp qua điện thoại?
a. 6 giây
b. 5 giây
c. 3 giây
d. 4 giây
Câu 34. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quá trình giao dịch trực tiếp với
khách hàng, đối tác giao tiếp với bạn?
a. Giọng nói
b. Cách lựa chọn từ ngữ
c. pháp
d. Điệu bộ
e. thế
Câu 35. Nếu bạn muốn thể hiện rằng bạn đang lắng nghe người nói bạn nên duy trì
giao tiếp bằng mắt trong khoảng thời gian bao lâu?
a. 100% thời gian nói chuyện.
b. 90% thời gian nói chuyện.
30
c. 70% thời gian nói chuyện.
d. 50% thời giani chuyện.
Câu 36. Trong khi khách hàng đang nói chuyện với bạn, bạn nên… Hãy chọn 3 đáp
án
a. Ngồi hoặc đứng thẳng
b. Liếc nhìn chiếc đồng hồ trên ờng.
c. Luôn tươi cười thường xuyên gật đầu.
e. Duy trì khoảng cách giao tiếp 1 cánh tay
Câu 37. Những hành động nào sau đây thường gắn liền với phương pháp lắng nghe
chủ động? Hãy chọn 3 đáp án.
a. Trình bày lại thông tin nhận được
b. Phản ứng lại thông tin nhận đưc
c. Đặt câu hi
d. Tóm tắt thông tin nhận đưc
e. Ngắt lời người đối thoại
Câu 38. Khi giao tiếp bạn cần tuân thủ các nguyên tắc nào sau đây? Hãy chọn 3
đáp án
a. Quyền ưu tiên phụ nữ, khách hàng người cao tuổi
b. Nguyên tắc 1 chạm
c. Không đụng chạm vấn đề tôn giáo, chính trị, văn hóa
d. Mỉm cười khi giao tiếp
Câu 39. Khi trả lời điện thoại, bạn n:
a. Nhấc máy sau 2 hồi chuông.
b. Luôn xưng tên của bạn trước.
c. Dừng một chút để cho người gọi nhận biết rằng bạn sắp nói.
31
d. Nói bằng giọng bình thường, không trang trọng.
Câu 40. Để đảm bảo thực hiện đúng các nghi thức cần thiết khi sử dụng điện thoại,
là người gọi, bạn nên:
a. Chỉ gọi khi bạn hẹn trước.
b. Kiểm tra với người nhận để xác định thời gian thích hợp cho cuộc điện thoại.
c. Ngay lập tức giải thích do vì sao bạn gọi điện.
d. Đừng bao giờ thông báo cho người nhận điện thoại những thông tin mới một
cách bất ngờ.
Câu 41. Khi viết thư điện tử, bạn nên… Hãy chọn 2 đáp án.
a. Luôn ghi mục đích của thư trong mục "Tiêu đề thư" (Subject).
b. Nêu những yêu cầu của bạn (nếu có) trong bức thư.
c. Sử dụng phong cách và giọng văn khác với người nhận, không bao giờ được bắt
chước phong cách của họ
d. Trình bày một cách thoải mái e-mail không phải một loại hình thư chính
thức trong kinh doanh.
Câu 42. Bạn phải làm gì để gây ấn tượng và tạo mối quan hệ với người khác? Hãy
chọn 3 đáp án.
a. Đồng tình với những họ i.
b. Thay đổi âm lượng giọng nói cho phợp với người bạn đang đối thoại.
c. Bắt chước thế giao tiếp của họ
d. Thường xuyên giao tiếp bằng mắt với h.
Câu 43. Hành động ngồi ngả người về phía trước ám chỉ điều gì khi giao tiếp?
a. Người đó đang có thái độ hạ mình hoặc thái độ hách dịch.
b. Người đó rất tự tin.
c. Người đó đang rất hứng t sẵn sàng hồi đáp.
32
d. Người đó đang cố kiềm chế.
Câu 44. Đâu những hình thức dấu hiệu biểu hiện của ngữ điệu trong giao
tiếp? Hãy chọn 2 đáp án.
a. Những biểu hiện trên khuôn mt.
b. Những biến đổi của âm điệu.
c. Những cử động của tay.
d. Các mức cao độ của âm thanh phát ra.
e. Sự co giãn của đồng tử.
Câu 45. Ngôn ngữ cơ thể, thể hiện điều gì nếu một người thường siết chặt tay và
gõ chân xuống sàn trong quá trình giao tiếp?
a. Suy
b. Sẵn sàng phản hồi.
c. Trốn tránh
d. Thách thc
e. Trầm ngâm
Câu 46. Đâu là cách tốt nhất để chắc chắn rằng bạn đã hoàn toàn hiểu thông điệp
của một ai đó?
a. Xem xét ngữ cảnh người đó đang nói.
b. Xem xét giọng điệu của người nói.
c. Sử dụng ngữ điệu phù hợp để trình bày lại thông điệp của người nói.
d. Ghi chép hết những người nói trình bày
Câu 47. Bạn thể làm để hiểu những điều người khác đang i?
a. Đưa ra những đánh giá dựa trên những điều họ đang nói.
b. Cố gắng hiểu các ngôn ngữ th
c. Sử dụng ngữ điệu.
d. Giao tiếp bằng mắt
33
e. Đặt ra các câu hỏi.
Câu 48. Lắng nghe tích cực đặc điểm như thế nào? Hãy chọn 3 đáp án đúng
a. Mỉm cười với người nói.
b. Gật đầu khi người đó đang nói.
c. Đặt câu hỏi.
d. Diễn giải lại thông điệp của người nói.
e. Thể hiện thế sẵn sàng phản hồi.
Câu 49. Đâu là những đặc điểm của tính quyết đoán trong giao tiếp? Hãy chọn 2
đáp án đúng
a. Khoe khoan
b. Thái độ kể cả, bề trên
c. Tự tin
d. Thích cạnh tranh
e. Tôn trọng người khác
Câu 50. Khi bắt tay trong giao tiếp, bạn nên đứng khoảng cách bao xa vừa
phải? a. 50 cm
b. 1 Sải tay
c. 1 cánh tay của người cao n
d. Tùy mỗi trường hp
34
ĐÁP ÁN 1
1. ĐÁP ÁN ĐÚNG: D Kể cả những điều nhỏ nhặt nhất cũng có thể gây ra hậu quả
lớn. Giọng nói yếu ớt, không chuẩn bị một số bản copy của hồ xin việc, chuông
điện thoại reo trong phòng phỏng vấn sẽ tạo ấn tượng xấu về bạn trong mắt nhà
tuyển dụng. Do đó, đừng để những hành động thiếu chín chắn đó làm mất hội
tìm việc thành công của bạn.
2. ĐÁP ÁN ĐÚNG: C Hãy nhớ luôn luôn phải thể hiện sự chuyên nghiệp. Bất cứ
thứ khiến nhà tuyển dụng nghĩ rằng bạn không nghiêm túc về cuộc phỏng vấn
cũng như về công việc sẽ khiến bạn bị loại.
3. ĐÁP ÁN ĐÚNG: B Nhân viên tiếp tân người trung gian, cô/ anh ấy sẽ thông
báo cho người phỏng vấn, đưa bạn tờ khai để điền vào hướng dẫn bạn cần làm
những gì. Hãy nhớ cư xử lịch sự vì có thể một ngày nào đó bạn sẽ làm việc với họ.
4. ĐÁP ÁN ĐÚNG: A Bạn thể mang thêm một số bản copy của hồ để đưa
cho mỗi người phỏng vấn một bản. Ngoài ra, bạn thmang theo bút sổ
nhân để ghi lại những thông tin quan trọng.
5. ĐÁP ÁN ĐÚNG: C Hãy nhớ phỏng vấn xin việc không phải lúc bạn nói về
chuyện nhân, không liên quan tới công việc. Bạn nên tập trung vào kinh
nghiệm, kĩ năng, thành công của mình để thuyết phục nhà tuyển dụng.
6. ĐÁP ÁN ĐÚNG: C Mặc ai cũng do riêng để quyết định tìm kiếm một
công việc mới nhưng bạn nên trả lời một cách chuyên nghiệp. Người phỏng vấn
đang tìm kiếm những người thể cống hiến cho ng ty nên bạn hãy tập trung
vào khía cạnh đó, chỉ ra bạn mong muốn đạt được những và công ty này thể
phù hợp ra sao.
7. ĐÁP ÁN ĐÚNG: B Đáp án cho câu trả lời đó thể mang lại cho bạn nhiều
thông tin hữu ích. Nhà tuyển dụng sẽ cho bạn biết số lượng ứng viên, quy trình
phỏng vấn, khi nào họ sẽ gọi lại cho bạn... Những câu hỏi về tiền lương không nên
được đưa ra trong cuộc phỏng vấn đầu tiên nhà tuyển dụng sẽ đề cập tới
trước.
8. ĐÁP ÁN ĐÚNG: A Hãy luôn nhớ nói lời cám ơn. Thư tay tốt nhất nhưng
trong thời đại công nghệ như ngày nay, bạn thể gửi qua email. là gì, bạn
luôn phải thể hiện sự chuyên nghiệp.
35
ĐÁP ÁN 2
Câu
hỏi
Đáp
án
Điể
m
Giải thích
1
A
2
Bạn nên chuẩn bị tất cả những điều này trước khi đi phỏng vấn
B
C
D
2
A
2
Đây cách ăn mặc phù hợp an toàn nhất đối với ng viên
B
1
Nhiều trường hợp, buổi phỏng vấn yêu cầu trang phục trang trọng
hơn so với khi làm việc
C
0
Bạn sẽ mất điểm với nhà tuyển dụng ngay ở cái nhìn đầu tn
3
A
0
Bạn sẽ không thời gian chỉnh sửa lại trang phục hoặc chuẩn bị lại
một vài thứ
B
2
Đúng giờ không quá sớm, đủ thời gian để bạn chuẩn bị lại một vài
thứ
C
1
Bạn sẽ nhiều thời gian để chuẩn bị, nhưng thể khiến bạn lo lắng
khi chờ đợi u
4
A
0
Nhà tuyển dụng không hề mong muốn điều này
B
2
Chuẩn bị những gì thực sự cần thiết luôn là tốt nhất
C
1
Bạn nên tính đến một số sự cố phát sinh
5
A
1
Ấn tượng đầu tiên là cùng quan trọng
B
2
Điều này khá phổ biến, nhà tuyển dụng sẽ sử dụng thời gian còn lại
để xem xét quyết định của họ
C
1
Không phải lúc o nhà tuyển dụng cũng đưa được ra quyết định
chính xác
6
A
1
Nếu bạn chút hồi hộp, căng thẳng hoặc chưa sẵn sàng cho buổi
phỏng vấn
36
B
2
C
0
D
0
7
A
1
B
2
C
0
8
A
2
B
1
C
0
9
A
0
B
0
C
2
10
A
0
B
2
C
0
11
A
0
B
0
C
2
12
A
1
37
B
0
C
2
13
A
0
B
2
C
0
14
A
2
B
0
C
0
D
1
15
A
0
B
1
C
2
D
1
16
A
0
B
1
C
2
17
A
0
38
B
1
C
2
D
0
Bây giờy cộng lại xem tổng điểm của bạn bao nhiêu đối chiếu với các mức
sau đây nhé!
30 34: Bạn hoàn toàn thể vượt qua vòng phỏng vấn của nhiều doanh
nghiệp, công ty.
26 29: Bạn đã có những kiến thức, kỹ năng căn bản để trả lời phỏng vấn,
xong vẫn cần tập luyện và tìm hiểu nhiều hơn.
22 25: Bạn vẫn còn gặp khó khăn và có nhiều hạn chế cần tập luyện nhiều
n.
Dưới 22: Bạn vẫn chưa sẵn sàng cho để gặp nhà tuyển dụng. Có lẽ bạn nên
tìm hiểu kĩ hơn về vòng phỏng vấn và trau dổi thêm kỹ năng cho bản thân mình.
39
ĐÁP ÁN 3
Câu 1: b)
Câu 13: d)
Câu 25: d)
Câu 38: c)
Câu 2: a)
Câu 14: b)
Câu 26: b)
Câu 39: d)
Câu 3: b)
Câu 15: d)
Câu 27: a)
Câu 40: b)
Câu 4: d)
Câu 16: b)
Câu 28: a)
Câu 41: c)
Câu 5: d)
Câu 17: a)
Câu 29: c)
Câu 42: a)
Câu 6: c)
Câu 18: c)
Câu 30: d)
Câu 43: d)
Câu 7: b)
Câu 19: c)
Câu 31: c)
Câu 44: c)
Câu 8: b)
Câu 20: c)
Câu 32: b)
Câu 45: d)
Câu 9: d)
Câu 21: a)
Câu 33: c)
Câu 46: b)
Câu 10: c)
Câu 22: c)
Câu 34: d)
Câu 47: d)
Câu 11: c)
Câu 23: a)
Câu 35: c)
Câu 48: a)
Câu 12: c)
Câu 24: c)
Câu 36: d)
Câu 49: a)
Câu 37: d)
Câu 50: d)
40
ĐÁP ÁN 4
1. Câu trả lời đúng câu c. Theo như điều tra, 70% - 80% ứng viên tìm công
việc qua các cuộc nói chuyện. Điều này phản ánh tầm quan trọng của những mối
quan hệ.
2. Câu trả lời đúng câu b. 78% các nhà tuyển dụng đều ưu thích bản CV
được trình bày theo trình tự thời gian.
3. Câu trả lời đúng câu c. Nghe vẻ cổ điển, nhưng nói chung đó quy
định.
4. Câu trả lời đúng là câu a. Có đến 91% nhà tuyển dụng đề cao ý kiến của tr
lý. Điều này nghĩa bạn nên xchuyên nghiệp thân thiện với tất cả mọi
người bạn gặp.
5. Câu trả lời đúng câu b. 44% nhà tuyển dụng sẽ quyết định tuyển dụng
sau 3 lần phỏng vấn, 34% sẽ quyết định sau 2 lần phỏng vấn.
6. Câu trả lời đúng câu d,vậy cần trung thực trong bản CV.
7. Câu trả lời đúng câu a. Các nhà tuyển dụng cho biết họ thậm chí không
thể nhớ chi tiết về người đầu tiên.
8. Câu trả lời đúng là câu c. Khiêm tốn 32%, nhiệt tình 29% và khả năng giao
tiếp 28%.
9. Câu trả lời đúng câu a. Thực sự bạn sẽ được chú ý hơn những ứng viên
khác nếu bạn chứng minh được khả năng của mình phù hợp với nhu cầu của công
ty.
41
ĐÁP ÁN 5
Câu 1: Đáp án: c. Theo như nghiên cứu về khả năng tiếp nhận thông tin của
con người, hiệu quả của một thông điệp được truyền tải được quyết định bởi 55%
là hình ảnh và cử chỉ, 38% là giọng nói và chỉ có 7% là nội dung của thông điệp.
Câu 2: Đáp án: e. Giao tiếp một quá trình, không phải một thời điểm
nhằm truyền tải một thông điệp từ người nói đến người nghe, thông điệp trong quá
trình truyền tải đó phải được các bên tham gia hiểu chính xác tránh những sự nhầm
lẫn.
Câu 3: Đáp án: b. Lắng nghe bị chi phối bởi rất nhiều yếu tố, các kết quả
nghiên cứu cho thấy, hiệu quả lắng nghe trung bình của con người trong quá trình
giao tiếp chỉ đạt từ 25 – 30%.
Câu 4: Đáp án: c, d. Sự khác biệt về ngôn ngữ giữac chủ thể giao tiếp khiến
quá trình truyền tải thông điệp gặp nhiều khó khăn. Bên cạnh đó, bộ lọc thông tin
của mỗi người squyết định thông tin nào sẽ được chấp nhận. Sự khác biệt v
ngôn ngữ và bộ lọc thông tin của mỗi người sẽ quyết định quá trình giao tiếp thành
công hay thất bại.
Câu 5: Đáp án: b. Khi hai đồng nghiệp của bạn xung đột, yếu tố khiến h
căng thẳng hình ảnh của nhau (55%). một người hòa giải, đầu tiên bạn cần
tách hai người ra. Tiếp theo bạn cần mời họ uống một cốc nước lạnh để cho cơn
nóng giận hạ nhiệt bắt đầu lắng nghe ý kiến của từng người. Hãy nhớ, bạn chỉ
đặt câu hỏi để thu thập thông tin tìm ra nguyên nhân xung đột. cuối cùng bạn
hãy đưa ra giải pháp hoặc để chính họ đưa ra giải pháp cho mình.
Câu 6: Đáp án: b. Lắng nghe một quá trình đòi hỏi sự chủ động, tập trung
hiểu được ý nghĩa của thông điệp. Nghe thấy một quá trình hoàn toàn tự
nhiên không đòi hỏi sự nỗ lực.
Câu 7: Đáp án: a. Khi giao tiếp, bạn chỉ 20 giây để gây ấn tượng với đối
tác qua trang phục, nét mặt và cử chỉ của mình.
Câu 8: Đáp án: b. Trong giao tiếp, bạn cần tuân thủ nguyên tắc ưu tiên dành
cho phụ nữ. Nếu bạn muốn bắt tay phụ nữ bạn cần đề nghị nếu được phép bạn
mới có quyền bắt tay họ.
Câu 9: Đáp án: c. Kết quả điều tra của Viện xã hội Mỹ năm 2008 cho thấy, kỹ
năng giao tiếp các mối quan hệ của bạn trong cuộc sống quyết định 85% sự
42
thành công trong công việc của mỗi người. Những yếu tkhác như bằng cấp, trí
thông minh chỉ chiếm 15%.
Câu 10: Đáp án: a, b, c. Hiệu quả của qtrình giao tiếp được quyết định bởi
3 yếu tố: khnăng truyền tải thông điệp, kỹ năng lắng nghe sự khéo léo trong
ứng xử các tình huống giao tiếp của bạn. Các yếu tố khác như địa vị hội, trình
độ hay bằng cấp của bạn sẽ góp phần tạo điệu kiện cho qtrình giao tiếp của bạn
thuận lợi hơn.
Câu 11: Đáp án: d. Bạn cần tập cho mình thói quen duy luôn biết cách học
hỏi, rút kinh nghiệm tngười khác. Hãy biến những trải nghiệm của người khác
thành của mình sẽ giúp phong cách giao tiếp của bạn hoàn thiện hàng ngày.
Câu 12: Đáp án: b. Trong cuộc sống công việc, ai cũng mong muốn nhận
được những nụ cười, những câu khen ngợi và được lắng nghe khi mình chia sẻ. Để
được đồng nghiệp yêu mến, bạn hãy rèn luyện thói quen luôn tươi cười, khen ngợi
chân thành và lắng nghe trong giao tiếp.
Câu 13: Đáp án: a. Lắng nghe một chu trình khép kin gồm 5 bước bản:
tập trung, tham dự, thấu hiểu, ghi nhớ, hồi đáp và phát triển câu chuyện.
Câu 14: Đáp án: d. Một người lắng nghe chuyên nghiệp trong giao tiếp phải
thế:mắt nhìn thẳng vào đối tác, để người hướng về phía trước thể hiện sự
hứng thú, tay nên để trên bàn và đầu gật theo nhịp kể của người giao tiếp.
Câu 15: Đáp án: a. Người xưa nói “Nhất dáng nhì da thứ ba nét mặt”, dáng
điệu cử chỉ yếu tố đầu tiên tác động đến người giao tiếp với bạn. Khi giao tiếp
bạn cần chuẩn bị một tác phong chững trạc, dáng thẳng, cử chỉ chuẩn mực, trang
phục lịch sự để tạo ấn tượng tốt với đối tác.
Câu 16: Đáp án: c. Mục đích của lắng nghe sự thấu hiểu. Khi bạn một kỹ
năng lắng nghe tốt sẽ giúp bạn thấu hiểu được thông điệp truyền tải từ người nói
trọn vẹn.
Câu 17: Đáp án: a. Nhiều cuộc giao tiếp thất bại do không sphản hồi
khiến các chủ thể giao tiếp không đthông tin ra quyết định. Khi phản hồi bạn
sẽ giúp người nghe có cơ sở để đồng ý hay bác bỏ một thông điệp.
Câu 18: Đáp án: a. Khi bạn giao tiếp không hiệu quả, bạn sẽ dễ hiểu nhầm
thông điệp người khác muối nói với bạn, điều đó sẽ dẫn đến sự xung đột giữa
những người tham gia giao tiếp.
Câu 19: Đáp án: a, b, d. Giao tiếp hiệu quả sẽ giúp bạn đưa ra được các chỉ
dẫn rõ dàng, dễ hiểu, các thông tin quan trọng được truyền tải thông suốt và bạn
thể hiểu được các ngôn ngữ không lời được phát đi từ người nói.
43
Câu 20: Đáp án: a. Khi bạn xác định được các yếu tố quan trọng trong giao
tiếp sẽ giúp bạn tạo được các thông điệp ràng, biết cách thấu hiểu chia sẻ cảm
xúc của mình qua thông điệp, biết cách phản hồi các thông điệp theo hướng tích
cực đồng thời nhận thức được các yếu tố gây nhiễu để tìm giải pháp giao tiếp
hiệu quả hơn.
Câu 21: Đáp án: d. Một thông điệp hiệu quả phải đảm bảo sự dễ hiểu, ràng
nhằm tạo thuận lợi cho người tiếp nhận. Bởi vậy khi tạo một thông điệp giao tiếp
bạn nên chọn các ngôn từ phù hợp và dễ hiểu với người nghe.
Câu 22: Đáp án: e. Trong công sở, giao tiếp qua fax hình thức ít phổ biến
nhất hiện nay. Hình thức giao tiếp qua fax đang được thay thế dần bằng email.
Câu 23: Đáp án: a. Trong quá trình giao tiếp, các ngôn ngữ phi ngôn từ như
cử chỉ, hành vi… chiếm 55% hiệu quả của một thông điệp được truyền tải.
Câu 24: Đáp án: b. Các yếu tố bên trong như tâm lý, bộ lọc thông tin, ngôn
ngữ là nguyên nhân chính dẫn đến nhiễu trong quá trình giao tiếp.
Câu 25: Đáp án: c. Giải thông điểm quá trình người nhận sử dụng các
kỹ năng của mình hiểu đúng ý của thông điệp, giai đoạn này bắt đầu khi người
nghe lý giải các thông điệp đó theo ngôn ngữ của mình.
Câu 26: Đáp án: a, c. Thông điệp muốn truyền tải thành công phải thu hút
được sự chú tâm của người nghe. Để làm được điều đó, bạn cần trình bày một cách
thân thiện, hãy quan sát lắng nghe cách người nghe theo dõi thông điệp của bạn.
Câu 27: Đáp án: a, b, d. Khi giao tiếp trực tiếp, bạn thể loại bỏ được các
yếu tố gây nhiễu do không gian, công nghệ gây ra. Giao tiếp trực tiếp sẽ khiến
người giao tiếp luôn tập trung, thông tin truyền tải cần được đưa đi vào một thời
điểm cụ thể và đảm bảo sự giao tiếp diễn ra nhanh chóng, dễ dàng và thuận lợi.
Câu 28: Đáp án: b. Mỗi khi bạn không hiểu một thông điệp, hãy đặt câu hỏi
với người nói để xác định xem cách hiểu của bạn như thế nào là chính xác.
Câu 29: Đáp án: a, b, c. Khi truyền tải một thông điệp bạn cần trình bày khái
quát nội dung thông tin, giải thích thông tin bạn truyền tải trong một ngữ cảnh
cụ thể giải thích tại sao lại quan trọng khi bạn muốn truyền tải một thông
điệp thành công.
Câu 30: Đáp án: c. Giao tiếp bằng văn bản có nhiều lợi ích, phương thức
giao tiếp hiệu quả nhất khi bạn muốn trình bày một vấn đphức tạp, đòi hỏi thời
gian nghiên cứu.
Câu 31: Đáp án: a. Để giao tiếp qua điện thoại thành công, bạn cần nghĩ và
chuẩn bị trước nội dung trước khi gọi.
44
Câu 32: Đáp án: a, c, d. Giao tiếp qua điện thoại sgiúp bạn tiết kiệm thời
gian công sức đi lại so với giao tiếp trực tiếp. Trong những tình huống nhạy
cảm, bạn thể không cần gặp trực tiếp vẫn đảm bảo hiệu quả giao tiếp đồng
thời cũng giúp bạn thể tiếp xúc với nhiều người trong một khoảng thời gian
ngn.
Câu 33: Đáp án: d. Đặc trưng của giao tiếp qua điện thoại ngắn gọn. Bạn
chỉ 4 giây để gây ấn tượng với người nghe qua giọng nói, lời giới thiệu của
mình.
Câu 34: Đáp án: c. Khi giao tiếp trực tiếp, pháp bạn sử dụng thường
không ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả giao tiếp.
Câu 35: Đáp án: b. Khi giao tiếp bạn nên duy trì giao tiếp bằng mắt từ 80
90% với người nói đ thể hiện bạn đang lắng nghe họ. Bạn dùng 10% sự chú ý còn
lại của mình để chú ý đến các yếu tố khác.
Câu 36: Đáp án: a, c, d. Khi khách hàng đang nói chuyện, bạn nên ngồi hoặc
đứng thẳng lưng, luôn tươi cười thường xuyên gật đầu theo nhịp kể duy trì
khoảng cách giao tiếp là một cánh tay.
Câu 37: Đáp án: a, c, d. Lắng nghe chủ động được thể hiện qua việc bạn trình
bày lại được thông tin được truyền tải, biết cách đặt câu hỏi đúng tóm tắt lại
được các thông tin theo ngôn ngữ của mình.
Câu 38: Đáp án: a, b, c. Đthể hiện bạn người chuyên nghiệp trong giao
tiếp, bạn cần tuân thủ các nguyên tắc quyền ưu tiên với phụ nữ, tạo điều kiện
cho người nhận sử dụng được ngay bằng nguyên tắc 1 chạm không đề cấp đến
các vấn đề nhạy cảm liên quan đến tôn giáo hay chính trị.
Câu 39: Đáp án: b. Đthể hiện stôn trọng tạo điều kiện tốt nhất cho
người nghe, bạn hãy luôn xưng tên khi giao tiếp qua điện thoại.
Câu 40: Đáp án: b. Nhằm tránh việc bạn sẽ làm phiền hoặc giao tiếp vào
những thời điểm không thuận lợi, bạn nên kiểm tra để xác nhận thời điểm giao tiếp
thích hợp nhất với họ. Ví dụ, Em sẽ gọi cho chị vào 9h00 sáng ngày thứ 3 nhé?
Câu 41: Đáp án: a, b. Mỗi ngày, khách hàng của bạn nhận được rất nhiều
email. Bạn hãy thu hút schú ý của khách hàng bằng cách luôn ghi mục đích
của bạn tiêu đề nêu các yêu cầu của bạn trong nội dung thư khi giao tiếp
qua email.
Câu 42: Đáp án: b, c, d. Muốn tạo ấn tượng xây dựng mối quan hệ lâu dài
với người khác bạn nên thay đổi âm lượng giọng nói cho phù hợp với hoàn cảnh
giao tiếp, thể bắt chước theo những động tác của họ nhưng đừng lộ liễu bởi ai
45
cũng thích người khác giống mình. cuối cùng bạn phải giữ mối liên hệ bằng
cách liên tục giao tiếp bằng mắt với họ.
Câu 43: Đáp án: c. Khi một người hành động ngả người v phía trước
trong giao tiếp, ngôn ngữ thể của họ muốn thông báo bài nói của bạn rất hấp
dẫn họ thấy thích thú về vấn đề bạn đang trình bày, họ sẵn sàng phản hồi với
bạn khi có cơ hội.
Câu 44: Đáp án: b, d. Ngữ điệu trong giao tiếp của mỗi người thường được
thể hiện qua những biến đổi của âm điệu theo hướng trầm bổng hoặc mức độ to
nhỏ của âm thanh phát ra.
Câu 45: Đáp án: d. Khi một người giao tiếp với bạn luôn siết chặt tay và
chân xuống sàn nhà, ngôn ngữ cơ thể của họ nói nên rằng họ đang thách thức bạn.
Đó là tư thế chuẩn bị cho sự tấn công một ai đó.
Câu 46: Đáp án: c. Muốn chắc chắn rằng bạn đã hiểu được thông điệp của ai
đó một cách chính xác, bạn hãy sử dụng ngôn ngữ của mình một cách phù hợp đ
diễn tả lại thông điệp của họ theo cách hiểu của bạn.
Câu 47: Đáp án: e. Để hiểu người khác đang nói với bạn, bạn nên đặt
câu hỏi để xác nhận lại xem cách hiểu của mình đã thực sự chính xác với ý định họ
truyền tải hay chưa.
Câu 48: Đáp án: a, b, e. Người lắng nghe tích cực thường đặc điểm luôn
mỉm cười khi giao tiếp, biết cách đặt câu hỏi chủ động và thể hiện tâm thế luôn
mong muốn phản hồi lại thông điệp.
Câu 49: Đáp án: c, e. Một người giao tiếp quyết đoán người luôn thể hiện
sự tự tin và tôn trọng người khác trong quá trình giao tiếp.
Câu 50: Đáp án: c. Khi bắt tay người khác, bạn cần tuân thủ khoảng cách 1
cánh tay của người cao hơn. khoảng cách này, tầm mắt trong giao tiếp của cả hai
được bình đẳng và tránh việc sẽ người đi ngang qua giữa làm gián đoạn cuộc
giao tiếp của bạn.
| 1/45

Preview text:

TRẮC NGHIỆM 1
1. TRƯỚC CUỘC PHỎNG VẤN, BẠN SẼ? A. Luyện giọng
B. Chuẩn bị một số bản sao hồ sơ của bạn C. Tắt điện thoại D. Làm tất cả 2. BẠN SẼ MẶC GÌ?
A. Tìm hiểu đồng phục của công ty và ăn mặc giống như vậy
B. Mặc bộ quần áo khiến bạn thoải mái nhất C. Mặc vest.
D. Mặc bộ quần may mắn bạn yêu thích nhất.
3. KHI TỚI NƠI PHỎNG VẤN, BẠN SẼ:
A. Đi tới khu vực tiếp tân và chờ đợi cho tới khi có ai đó gọi bạn.
B. Nói cho nhân viên tiếp tân biết bạn là ai, người bạn muốn gặp và lí do đến gặp.
C. Hỏi phòng và đến thẳng phòng.
D. Vừa tới công ty đã hét toáng lên “Tôi đến rồi đây”.
4. BẠN NÊN MANG NHỮNG GÌ TỚI CUỘC PHỎNG VẤN?
A. Những tài liệu bổ sung cho hồ sơ của bạn
B. Một quyển sách để đọc trong khi chờ đợi
C. Mẹ của bạn hoặc người thân D. Một chiếc smartphone
5. BẠN TRẢ LỜI CHO CÂU HỎI “HÃY CHO CHÚNG TÔI BIẾT VỀ BẠN” NHƯ THẾ NÀO?
A. Tôi sinh ra ở tỉnh A nhưng học tập và lớn lên ở tỉnh B bla bla bla 2
B. Hiện tôi đang độc thân nhưng tôi không lo lắng lắm vì có thể hẹn hò online.
Công ty này có wifi không ạ?
C. Tôi đã có 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này và 2 năm thực tập khi học đại
học. Tôi đã đạt được một số thành công nhất định như...bla bla bla
D. Tất cả các đáp án trên
6. CÂU TRẢ LỜI CỦA BẠN KHI ĐƯỢC HỎI “TẠI SAO BẠN LẠI TÌM KIẾM
MỘT CÔNG VIỆC MỚI?” LÀ:
A. Công ty cũ quá xa nhà và tôi phát mệt vì phải đi làm xa.
B. Tôi cần kiếm nhiều tiền hơn cho sở thích của mình như shoping, du lịch, bla bla bla.
C. Tôi không được thăng tiến ở công ty cũ dù tôi cảm thấy mình đủ để thăng tiến.
D. Tôi ghét sếp của mình. Ông ta đã đì tôi bla bla bla.
7. TRƯỚC KHI KẾT THÚC CUỘC PHỎNG VẤN, BẠN SẼ HỎI:
A. Tôi có thể làm việc tại nhà được không?
B. Bước tiếp theo tôi cần phải làm gì?
C. Vấn đề tiền lương thì sao?
D. Nghỉ phép như thế nào?
8. SAU CUỘC PHỎNG VẤN, BẠN SẼ LÀM GÌ?
A. Viết thư cám ơn người phỏng vấn
B. Gọi điện cho người phỏng vấn hàng ngày và hỏi xem đã có quyết định chưa
C. Tiếp tục tìm kiếm những công việc khác
D. Đi xem phim cùng bạn bè 3
TRẮC NGHIỆM 2
Câu 1: Bạn chuẩn bị cho buổi phỏng vấn như thế nào?
A. Tìm hiểu về cơ cấu tổ chức, lĩnh vực hoạt động,… của công ty và vị trí mà bạn đang ứng tuyển.
B. Tìm hiểu điểm mạnh và yếu của bản thân để chuẩn bị câu trả lời khi được hỏi.
C. Lên kế hoạch xem đến địa điểm phỏng vấn như thế nào (tìm hiểu các tuyến
đường, tính toán thời gian…)
D. Chuẩn bị câu hỏi để phỏng vấn ngược nhà tuyển dụng.
Câu 2: Bạn định ăn mặc như thế nào khi đi gặp nhà tuyển dụng? A. Trang phục công sở.
B. Giống những nhân viên làm việc trong công ty bạn đang ứng tuyển.
C. Mặc như thường ngày bạn vẫn mặc vì nhà tuyển dụng phỏng vấn bạn, không
phải quần áo của bạn.
Câu 3: Bạn sẽ đến buổi phỏng vấn vào lúc nào?
A. Đúng giờ mà nhà tuyển dụng hẹn gặp bạn.
B. Đến sớm 10 phút so với thời gian nhà tuyển dụng hẹn gặp bạn.
C. Đến sớm 30 phút so với thời gian nhà tuyển dụng hẹn gặp bạn.
Câu 4: Bạn sẽ mang theo những gì khi đi phỏng vấn?
A. Bản photo đơn xin việc (CV); các loại giấy chứng nhận, bằng cấp; báo cáo thực
tập, khóa luận; giấy giới thiệu của nơi bạn làm việc trước đó.
B. Một vài thứ có thể dùng đến khi cần như khăn giấy, sổ tay…
C. Không mang theo gì, hoặc nếu có thì sẽ mang theo 1 tấm bùa may mắn.
Câu 5: Theo bạn, khi nào nhà tuyển dụng biết ứng viên có phù hợp với vị trí ứng tuyển hay không?
A. Ngay khi bạn bước vào cửa.
B. Khoảng 5 phút sau khi phỏng vấn. 4
C. Sau khi cân nhắc cẩn thận và so sánh bạn với các ứng viên khác.
Câu 6: Nếu nhà tuyển dụng mời bạn uống một tách cà phê, bạn sẽ đáp lại như thế nào?
A. Đồng ý dùng một chút cà phê.
B. Từ chối và cảm ơn với lí do bạn đã uống một ít trước khi tới phỏng vấn.
C. Đồng ý và đáp lại nhà tuyển dụng “Nếu điều đó không thành vấn đề”.
D. Hỏi xem nhà tuyển dụng có cà phê phin không.
Câu 7: Trong quá trình phỏng vấn, mắt bạn sẽ tập trung vào?
A. Nhìn vào mắt nhà tuyển dụng.
B. Nhìn vào sống mũi của nhà tuyển dụng. C. Nhìn xuống sàn.
Câu 8: Khi phỏng vấn, bạn sẽ để tay như thế nào? A. Đặt 2 tay lên đùi.
B. Khua tay qua lại khi bạn trả lời câu hỏi.
C. Ngồi đè lên tay hoặc cho ra sau lưng.
Câu 9: Bạn sẽ cười với nhà tuyển dụng?
A. Cười nhiều nhất có thể.
B. Không cười vì bạn muốn thể hiện sự nghiêm túc. C. Thi thoảng.
Câu 10: Kiểu câu hỏi mà nhà tuyển dụng hay hỏi bạn khi bắt đầu cuộc phỏng vấn?
A. Bạn biết gì về công ty của chúng tôi?
B. Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
C. Tại sao bạn lại muốn làm công việc này? 5
Câu 11: Bạn sẽ trả lời câu hỏi của nhà tuyển dụng như thế nào?
A. Ngắn gọn, tập trung vào các ý chính và không đưa thêm các thông tin khác.
B. Chi tiết nhất có thể.
C. Không quá dài, cũng không quá ngắn.
Câu 12: Bạn có nên pha trò trong khi phỏng vấn không?
A. Không, vì điều này tạo ấn tượng không tốt.
B. Có, vì điều này khiến câu trả lời của bạn trở nên thú vị hơn, đồng thời giúp nhà
tuyển dụng có ấn tượng với bạn.
C. Có, nếu nhà tuyển dụng đánh giá cao tính hài hước và bạn cảm điều đó là thấy phù hợp.
Câu 13: Nếu bạn không hiểu câu hỏi mà nhà tuyển dụng đưa ra, bạn sẽ?
A. Cười và nói xin lỗi, bạn không biết nhiều về vấn đề này.
B. Xin lỗi nhà tuyển dụng rằng bạn chưa hiểu rõ câu hỏi và hỏi lại cho rõ.
C. Hít thờ sâu và nói 1 vấn đề nào đó mà bạn nghĩ là thích hợp.
Câu 14: Khi gặp 1 câu hỏi khó, bạn sẽ?
A. Xin phép nhà tuyển dụng cho bạn chút thời gian suy nghĩ.
B. Nghĩ cho tới khi nào nhà tuyển dụng giục bạn trả lời.
C. Trả lời ngay, vừa nghĩ vừa trả lời.
D. Xin lỗi nhà tuyển dụng rằng bạn không trả lời được.
Câu 15: Khi nhà tuyển dụng hỏi 1 câu không mấy liên quan ví dụ như “Bạn định
bao giờ lập gia đình?”, bạn sẽ?
A. Khéo léo đề nghị họ chuyển sang chủ đề khác, không nên tìm hiểu quá sâu cuộc sống riêng của bạn.
B. Đưa ra câu trả lời mà bạn nghĩ nhà tuyển dụng muốn nghe, kể cả khi sự thật không như vậy.
C. Hỏi nhà tuyển dụng xem điều này có quan trọng với công ty hay không rồi mới quyết định trả lời. 6
D. Trả lời thành thật và khẳng định với nhà tuyển dụng rằng điều này không làm
ảnh hưởng tới khả năng cũng như đam mê làm việc của bạn.
Câu 16: Bạn sẽ làm gì khi cảm thấy nhà tuyển dụng không hài lòng hoặc không
mấy thiện cảm, thậm chí gay gắt với mình?
A. Mặc định mình đã bị loại và chấp nhận điều đó.
B. Phản ứng lại như thế và tranh luận với nhà tuyển dụng.
C. Giữ bình tĩnh và lịch sự vì có lẽ nhà tuyển dụng đang thử thách bạn.
Câu 17: Cuối buổi phỏng vấn, nhà tuyển dụng hỏi “Bạn có câu hỏi nào dành cho
chúng tôi không?” và những câu hỏi phỏng vấn ngược bạn chuẩn bị đã được trả lời
hết trước đó, bạn sẽ? A. Từ chối và cảm ơn.
B. Hỏi một câu mà bạn đã biết câu trả lời.
C. Trả lời nhà tuyển dụng rằng bạn đã chuẩn bị một số câu hỏi nhưng đã được trả
lời hết trước đó, và bạn không có thêm câu hỏi nào khác.
D. Hỏi xem liệu công ty có chế độ lương hưu không. 7
TRẮC NGHIỆM 3
Câu 1: Khi trả lời câu hỏi của nhà tuyển dụng, bạn nên:
a) Trả lời với âm lượng lớn
b) Trả lời với âm lượng vừa đủ nghe
c) Trả lời với âm lượng nhỏ d) Trả lời nhát gừng
Câu 2: Ứng viên nên làm gì trong khâu chuẩn bị trước khi phỏng vấn?
a) Nên dự đoán trước các câu hỏi và luyện tập nhiều lần với người thân đã có kinh nghiệm
b) Không cần luyện tập vì bạn bè hoàn toàn khác với nhà tuyển dụng
c) Chỉ cần luyện tập 5 phút trước khi đi phỏng vấn là đủ
d) Không cần luyện tập vì ứng viên có quyền từ chối trả lời những câu hỏi khó
Câu 3: Nếu bạn được phỏng vấn bởi một hội đồng, ánh mắt của bạn sẽ như thế nào?
a) Trong khi lắng nghe và chờ đợi câu hỏi, bạn nên nhìn vào mắt người vừa đặt câu hỏi.
b) Khi được hỏi bạn nên nhìn thẳng vào mắt người hỏi và khi trả lời nên lần lượt
nhìn qua những người khác trong hội đồng phỏng vấn.
c) Nhìn lên trần nhà bạn sẽ không phải đối mặt với những ánh mắt đáng sợ.
d) Tai vừa nghe người hỏi, mắt nhìn lần lượt qua những người khác trong hội đồng.
Câu 4: Điều gì bạn nên TRÁNH trả lời nếu được hỏi trong cuộc phỏng vấn?
a) Sở thích cá nhân của bạn
b) Tình trạng hôn nhân của bạn
c) Triết lý về cuộc sống của bạn
d) Nhược điểm của sếp cũ của bạn 8
Câu 5: Khi được hội đồng phỏng vấn yêu cầu tự đánh giá mức độ phù hợp của bản
thân với vị trí tuyển dụng, bạn KHÔNG nên làm gì?
a) Nhấn mạnh các kinh nghiệm kiến thức, kỹ năng đã có
b) Thể hiện sự nhiệt tình quan tâm đến công việc
c) Thể hiện rằng bạn đã tìm hiểu về công việc và tự tin sẽ có thể đảm nhiệm nó
d) Thú nhận bạn không biết bản thân có phù hợp với công việc hay không
Câu 6: Bạn nên mặc gì tới cuộc phỏng vấn?
a) Tìm hiểu đồng phục công ty và mặc tương tự. Nó chứng tỏ bạn có thể phù hợp với công ty
b) Chọn một bộ quần áo bất kỳ khiến bạn thoải mái vì như vậy cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra tốt đẹp hơn
c) Mặc trang phục công sở để thể hiện sự chuyên nghiệp
d) Mặc bộ quần áo may mắn của bạn
Câu 7: Sau buổi phỏng vấn bạn biết mình đã thất bại, bạn nên:
a) Nộp hồ sơ vào một công ty khác
b) Viết một bản đánh giá nguyên nhân thất bại c) Chẳng làm gì cả
d) Công ty này đã không nhận mình, họ đã thiếu một nhân tài như mình
Câu 8: Khi phỏng vấn, bạn được hỏi “Điểm yếu của bạn là gì?”, bạn sẽ:
a) Bạn trả lời “Thực sự mà nói tôi là người không có điểm yếu”
b) Thành thật nói về những điểm yếu của bạn và những cách bạn đã làm để khắc phục điểm yếu này
c) Thành thật kể hết mọi điểm yếu của bạn một cách chi tiết.
d) Tôi không có điểm yếu nào cả
Câu 9: Dấu hiệu của một buổi phỏng vấn thành công:
a) Thời gian phỏng vấn kéo dài hơn bình thường 9
b) Nhà tuyển dụng chia sẻ thông tin
c) Nhà tuyển dụng liên tục ghi chú và nhìn đồng hồ
d) Thời gian phỏng vấn kéo dài hơn bình thường và nhà tuyển dụng chia sẻ thông tin
Câu 10: Thời gian bạn đến nơi phỏng vấn thường: a) Sớm hơn 1 giờ b) Sớm hơn 30 phút c) Sớm hơn 10 phút d) Đúng giờ
Câu 11: Trong buổi phỏng vấn, ứng viên KHÔNG nên làm gì?
a) Tập trung trình bày những ý chính về kinh nghiệm cá nhân.
b) Nhấn mạnh những năng lực của bản thân liên quan đến yêu cầu của công việc.
c) Trình bày chi tiết những điểm đã viết trong CV
d) Nêu một vài kinh nghiệm mà bản thân tự rút ra
Câu 12: Tìm phương án đúng nhất. Tại buổi phỏng vấn, ứng viên nên đặt câu hỏi
cho hội đồng phỏng vấn như thế nào?
a) Sau mỗi phần trả lời, đặt ngay câu hỏi cho các thành viên Hội đồng phỏng vấn
b) Sau mỗi câu trả lời với chủ đề rộng, hỏi ngay ý kiến của Hội đồng phỏng vấn
c) Đặt 1 đến 2 câu hỏi đã chuẩn bị trước đối với Hội đồng phỏng vấn khi được mời đặt câu hỏi
d) Tránh không đặt câu hỏi đối với Hội đồng phỏng vấn
Câu 13: Trong khi phỏng vấn, ứng viên nên sử dụng điện thoại như thế nào để gây
thiện cảm với hội đồng tuyển dụng?
a) Đặt điện thoại ở chế độ chuông nhằm không bỏ lỡ các cuộc gọi đến
b) Đặt điện thoại ở chế độ im lặng nhưng để trước mặt để luôn luôn kiểm soát các
tin nhắn và cuộc gọi đến 10
c) Để điện thoại ở chế độ rung, cất trong túi, chỉ sử dụng khi có cuộc gọi đến
d) Không sử dụng điện thoại trong suốt quá trình phỏng vấn
Câu 14: Trong quá trình phỏng vấn, ứng viên KHÔNG nên:
a) Hỏi để hiểu rõ về công việc, chức năng, nhiệm vụ của vị trí ứng tuyển
b) Hỏi về mức lương của các vị trí tương quan trong doanh nghiệp
c) Tìm hiểu xem đây là vị trí tuyển mới hay thay thế
d) Trình bày về sự phù hợp của bản thân với vị trí ứng tuyển
Câu 15: Tìm phương án đúng nhất. Những phẩm chất nào của ứng viên sẽ dễ dàng
gây ấn tượng với nhà tuyển dụng?
a) Sự thông minh, khôn ngoan, lanh lợi
b) Sự trung thực, cẩn trọng, chu đáo
c) Sự linh hoạt, láu cá, sắc sảo
d) Sự thông minh, sự trung thực và sự linh hoạt
Câu 16: Thông thường, nếu môṭ người quá để ý đến măṭ yếu của mình thì người đó sẽ trở nên a) Tự tin hơn b) Tự ti hơn c) Dũng cảm hơn d) Mạnh mẽ hơn
Câu 17: Xác định luâṇ điểm SAI bàn về mối quan hệ giữa nghề nghiệp và uy tín của con người
a) Môṭ người có nghề nghiêp, công viêc ̣ ổn định thì luôn tạo được sự tin tưởng trong giao tiếp
b) Người không có nghề nghiêp, công viêc ̣ ổn định thì không dễ tạo sự tin tưởng cho người khác
c) Môṭ người dù có nghề nghiêp, công viêc ̣ ổn định thì cũng chưa thể làm cho người khác tin tưởng 11
d) Có nghề nghiêp ̣ và công viêc ̣ ổn định là môṭ ưu thế làm cho người khác tin tưởng mình
Câu 18: Tìm phương án SAI. Hình thức giao tiếp phi ngôn từ có vai trò:
a) Truyền thông điệp cho đối tượng giao tiếp
b) Biểu lộ cảm xúc, tình cảm của chủ thể giao tiếp
c) Thay thế lời nói chỉ khi không diễn đạt được bằng lời
d) Làm tăng ý nghĩa của lời nói
Câu 19: Xác định luâṇ điểm đúng nhất.
a) Mỗi người có tính cách khác nhau nên phong cách ăn măc ̣ cũng khác nhau
b) Những người có phong cách ăn măc ̣ giống nhau thì tính cách cũng giống nhau
c) Những người có phong cách ăn măc ̣ giống nhau nhưng tính cách vẫn có thể khác nhau
d) Những người không ăn măc ̣ giống nhau thì tính cách cũng không thể giống nhau
Câu 20: Để giao tiếp thành công thì vấn đề xác định cự li và phương pháp giao tiếp
nên được tiến hành như thế nào?
a) Với mọi người đều sử dụng phương pháp và cự li giao tiếp như nhau
b) Không cần xác định cự li hay phương pháp giao tiếp với từng người vì với bất kì
ai mình cũng nên tâṇ tình chu đáo
c) Nên xác định cự li và phương pháp giao tiếp với từng đối tượng cụ thể để có cách ứng xử phù hợp
d) Viêc ̣ giao tiếp với người khác như thế nào tùy thuôc ̣ vào hoàn cảnh cụ thể nên
không cần xác định trước
Câu 21: Tìm phương án đúng nhất. Con người cần tìm kiếm thông tin, tăng cường
đề tài nói chuyêṇ để:
a) Tạo sự linh hoạt, sáng tạo, hấp dẫn trong giao tiếp
b) Thể hiêṇ cá tính trong giao tiếp
c) Có khởi đầu tốt đẹp trong các mối quan hê ̣giao tiếp 12
d) Bản thân thu được những kinh nghiêm ̣ quí giá
Câu 22: Không gian giao tiếp giữa hai người được duy trì trong khoảng từ 0,5 – 1,5
mét được xếp vào vùng nào? a) Vùng mật thiết b) Vùng xã giao c) Vùng riêng tư d) Vùng công cộng
Câu 23: Tìm phương án đúng nhất
a) Giao tiếp là cách thức con người tạo lâp ̣ các mối liên hê ̣với những người khác trong xã hôị
b) Giao tiếp là cách thức con người trao đổi thông tin với nhau
c) Giao tiếp là cách thức con người trao đổi tâm tư tình cảm với nhau
d) Giao tiếp là cách thức con người trao đổi tri thức cho nhau
Câu 24: Trong quá trình giao tiếp với những người khác, nếu môṭ người chỉ chú
tâm đến lợi ích của bản thân mình thì người đó sẽ:
a) Tạo được nhiều thiêṇ cảm với các đối tác
b) Tạo uy tín lớn với các đối tác
c) Tạo sự bất tín nh iê m ̣ của các đối tác
d) Tạo dựng được mối quan hê ̣lâu dài với các đối tác
Câu 25: Tìm phương án SAI. Để thành công trong giao tiếp, trước hết mỗi chủ thể giao tiếp cần
a) Làm chủ được cảm xúc của bản thân
b) Duy trì được trạng thái cân bằng tâm lý
c) Tự ý thức về sự tồn tại của bản thân mình
d) Tự do bôc ̣ lô ̣cảm xúc của mình 13
Câu 26: Tìm câu trả lời đúng nhất. Nhìn vào các mối quan hê ̣ứng xử trong nôị bô ̣
doanh nghiêp ̣ có thể đánh giá:
a) Phong cách người lãnh đạo doanh nghiêp ̣
b) Văn hóa của môṭ doanh nghiêp ̣
c) Vị thế của mỗi thành viên trong doanh nghiêp ̣
d) Sự dân chủ trong doanh nghiêp ̣
Câu 27: Trong trường hợp cụ thể, khi cấp trên đưa ra những quyết định không như
mong đợi của bạn nhưng lại có vẻ phù hợp với các đồng nghiêp ̣ khác, bạn nên làm gì?
a) Gặp cấp trên bày tỏ quan điểm của mình và tuân thủ trên cơ sở hiểu rõ và đồng tình với quyết định.
b) Tranh luâṇ đến cùng để thuyết phục cấp trên theo phương án mong muốn của mình
c) Chán nản, phản ứng bằng cách bất hợp tác
d) Tạo diễn đàn chia sẻ bức xúc với các đồng nghiêp̣ khác
Câu 28: Khi nhân viên cấp dưới được cấp trên giao môṭ nhiêm ̣ vụ nằm ngoài phạm
vi những công viêc ̣ thường làm (không trong danh mục các công viêc ̣ được mô tả
khi phân công trách n h i ê m
̣ ) thì cấp dưới nên phản ứng như thế nào?
a) Nhiệt tình nhận nhiệm vụ và trao đổi với cấp trên các phương án thực hiện.
b) Từ chối thẳng thừng
c) Nhâṇ viêc ̣ nhưng không hào hứng
d) Đẩy viêc ̣ sang nhân viên khác
Câu 29: Tìm phương án đúng nhất. Người lãnh đạo doanh nghiêp̣ giữ vai trò quan
trọng trong viêc ̣ xây dựng môi trường giao tiếp ứng xử tốt đẹp trong doanh nghiêp̣ của mình vì:
a) Người lãnh đạo là người chịu trách nhiêm
̣ và đại diêṇ cho doanh nghiêp̣ trước xã hôị và pháp luâṭ
b) Người lãnh đạo là người điều hành toàn bô ̣hoạt đông của doanh nghiêp ̣ 14
c) Người lãnh đạo là người có thể đưa ra những qui định về giao tiếp ứng xử và
yêu cầu mọi thành viên trong doanh nghiêp ̣ phải tuân thủ những quy định đó
d) Người lãnh đạo gương mẫu trong giao tiếp ứng xử sẽ là tấm gương cho mọi
thành viên doanh nghiêp ̣ noi theo
Câu 30: Tìm phương án SAI. Khi cần tuyển chọn nhân viên bên ngoài vào môṭ số
vị trí trong công ty, nhà quản lý cần:
a) Đưa ra chính sách tuyển dụng rõ ràng
b) Thảo luâṇ trước về kế hoạch tuyển dụng
c) Tránh phân biêṭ đối xử nam nữ
d) Thông báo kế hoạch tuyển dụng trong nôị bô ̣công ty
Câu 31: Khi công viêc ̣ được giao có những thay đổi đáng kể về phạm vi và cấp đô,̣
xuất hiêṇ nguy cơ quá tải khiến không thể đảm đương được công viêc ̣ thì cấp dưới cần làm gì?
a) Im lăng, không làm gì vì cấp trên đã giao viêc ̣ thì chắc phải biết vấn đề
b) Buông xuôi, làm được đến đâu thì làm
c) Chủ đông đề xuất với cấp trên về phương án thực hiêṇ và nói rõ giới hạn khả năng của mình
d) Tạo diễn đàn chia sẻ bức xúc với các đồng nghiêp ̣ khác
Câu 32: Khi mới được tuyển dụng vào làm viêc ̣ , nhân viên cấp dưới KHÔNG nên:
a) Chịu khó tìm hiểu về nơi làm viêc ̣ , các mối quan hê ̣công viêc ̣
b) Tò mò tìm hiểu các mối quan hê ̣cá nhân
c) Thể hiêṇ tinh thần trách nhiêm
̣ với công viêc ̣ được giao
d) Ở lại làm thêm giờ cùng các đồng nghiêp ̣
Câu 33: Tìm câu trả lời đúng nhất. Môi trường làm viêc̣ thân thiên, mối quan hê ̣
lành mạnh trong doanh nghiêp ̣ có ảnh hưởng tích cực đến khả năng sáng tạo, năng
lực làm viêc ̣ … của người lao đông vì:
a) Con người là nhân tố quan trọng nhất trong mọi tổ chức 15
b) Bản chất của con người bị ảnh hưởng bởi điều kiêṇ hoàn cảnh bên ngoài
c) Về bản chất, con người chỉ có thể phát huy được tốt nhất năng lực sáng tạo của
mình khi được ở trong môṭ môi trường thoải mái, thích hợp
d) Bản năng con người bao giờ cũng thích được tự do, thoải mái, vui vẻ
Câu 34: Khi có ý tưởng muốn đề xuất với cấp trên để hoàn thiêṇ công viêc ̣ , hoàn
thiêṇ tổ chức, v.v. bạn nên làm gì?
a) Im lăng, lúc nào tiêṇ thì nói
b) Nhờ đồng nghiêp̣ đề xuất hô ̣
c) Đề xuất quá nhiều ý tưởng môṭ lúc
d) Cân nhắc, chọn lọc ý tưởng đề xuất phù hợp
Câu 35: Trong môi trường làm viêc ̣ , các đồng nghiêp ̣ của bạn thường có tính cách
và sở thích không hoàn toàn giống nhau. Bạn sẽ làm gì?
a) Công kích những người bất đồng quan điểm, sở thích, v.v.
b) Lôi kéo những người cùng quan điểm vào môṭ nhóm để tạo sự đối lâp ̣
c) Tôn trọng quan điểm và sở thích của từng người
Câu 36: Trong khi trả lời phỏng vấn, người được phỏng vấn không nên làm gì?
A. Có thể trả lời, hoặc không trả lời, các câu hỏi phỏng vấn.
B. Có thái độ hợp tác, cởi mở trong đối thoại.
C. Tự tin và phản xạ nhanh trước các tình huống đặt ra.
D. Trả lời vòng vo, xa rời trọng tâm của vấn đề.
Câu 37: Bài phỏng vấn được trình bày theo những cách nào?
A. Dạng hỏi đáp trực tiếp hoặc một truyện ngắn
B. Dạng một truyện ngắn hoặc bài tường thuật
C. Theo lối tường thuật hoặc bài phóng sự
D. Dạng hỏi đáp trực tiếp hoặc theo lối tường thuật. 16
Câu 38: Người được phỏng vấn không nên làm gì?
A. Chuẩn bị chu đáo những kiến thức, kĩ năng liên quan đến vấn đề được phỏng vấn
B. Cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm, sự hiểu biết của mình về vấn đề được phỏng vấn.
C. Tìm hiểu thật kĩ tất cả các thông tin về người sẽ phỏng vấn mình.
D. Có trách nhiệm với những thông tin mà mình đã cung cấp cho người phỏng vấn.
Câu 39: Để làm một phóng sự về đồng phục của học sinh, anh chị dự kiến đi phỏng
vấn một số người. Ai sẽ đứng ngoài danh sách phỏng vấn của anh chị? A. Phụ huynh học sinh B. Học sinh B. Giáo viên D. Họa sĩ thiết kế
Câu 40: Một buổi phỏng vấn được diễn ra theo trình tự nào?
A. Trao đổi thông tin, tổng kết, chào hỏi.
B. Chào hỏi, trao đổi thông tin, tổng kết.
C. Chào hỏi, tổng kết, trao đổi thông tin.
D. Trao đổi thông tin, tổng kết, chào hỏi.
Câu 41: Biên tập sau khi phỏng vấn cần lưu ý những điều gì?
A. Kết quả phỏng vấn phải được ghi lại một cách trung thực (người phỏng vấn
không được tự ý sửa chữa những câu trả lời phỏng vấn).
B. Bài phỏng vấn phải được trình bày rõ ràng, trong sáng và hấp dẫn, có thể thêm
những miêu tả hoặc kể chuyện ngắn gọn nếu cần. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 17
Câu 42: Có ý kiến cho rằng: Tôn trọng hoạt động phỏng vấn và trả lời phỏng vấn là
tôn trọng sự thật, tôn trọng quyền được bày tỏ ý kiến của công chúng, đó là biểu
hiện của tinh thần dân chủ trong xã hội văn minh. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 43: Ý nào nói đúng nhất về những điều cần tránh khi sử dụng những câu hỏi phỏng vấn?
A. Câu hỏi thiếu tế nhị hoặc xúc phạm người được hỏi.
B. Câu hỏi đã bao hàm câu trả lời.
C. Nhiều câu hỏi đặt ra cùng một lúc D. Cả A, B, C
Câu 44: Hình thức phỏng vấn được sử dụng chủ yếu ở lĩnh vực nào?
A. Trong nghiên cứu khoa học
B. Trong nghiên cứu văn học
C. Trong hoạt động báo chí và đời sống D. Trong dạy và học
Câu 45: Hoạt động nào sau đây không phải là phỏng vấn và trả lời phỏng vấn?
A. Nhà tuyển dụng đặt câu hỏi cho các ứng viên đến xin việc
B. Phóng viên đặt câu hỏi cho người dân về thực trạng đường xá ở phố Xã Đàn
C. Luật sư đặt câu hỏi cho sinh viên khi đến xin làm thực tập viên
D. Cô giáo đặt câu hỏi cho học sinh trong tiết học.
Câu 46: Phỏng vấn là gì?
A. Là một hình thức hội thoại thông thường
B. Là một hình thức đối thoại hỏi đáp
C. Là một hình thức tra cứu thông tin 18
D. Là một hình thức cung cấp thông tin
Câu 47: Hình thức phỏng vấn thường gặp nhất là?
A. Phỏng vấn bằng phiếu hỏi
B. Phỏng vấn qua điện thoại C. Phỏng vấn qua internet
D. Phỏng vấn trực tiếp
Câu 48: Thông tin của cuộc phỏng vấn được sử dụng như thế nào?
A. Được đăng tải, công bố 1 cách trung thực sau khi có sự đồng ý của người được phỏng vấn
B. Được chỉnh sửa, bổ sung tùy theo mục đích đăng tải, công bố của người đi phỏng vấn
C. Được chuyển ngay đến các cơ quan có thẩm quyền để làm tư liệu nhận xét,
đánh giá về người được phỏng vấn.
D. Được dùng làm tư liệu sáng tác nên các tác phẩm văn học hoặc làm dẫn chứng
cho các bài văn nghị luận.
Câu 49: Người trả lời phỏng vấn cần cung cấp đầy đủ những thông tin trung thực,
phù hợp với chủ đề phỏng vấn. Câu trả lời phải rõ ràng và cố gắng được trình bày
sao cho hấp dẫn. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 50: Yêu cầu đối với người được phỏng vấn
A. Có trách nhiệm đối với những thông tin mà mình cung cấp.
B. Chỉ trả lời những gì mình nắm rõ.
C. Có quyền trả lời hoặc khéo léo không trả lời câu hỏi phỏng vấn, song phải có
thái độ cởi mở, hợp tác trong đối thoại. D. Cả ba đáp án trên 19
TRẮC NGHIỆM 4
1. Theo bạn, khoảng bao nhiêu phần trăm công việc được truyền bằng miệng? a. 50% b. Hơn 30% c. 70% d. Ít hơn 10%
2. Bạn nghĩ các nhà tuyển dụng thích bạn trình bày CV theo phong cách nào?
a. Chức năng (trình bày kỹ năng, kinh nghiệm và thành tính)
b. Thời gian (trình bày kinh nghiệm theo thời gian)
c. Kết hợp (kết hợp hai cách trên)
d. Bảng chữ cái (trình bày theo trật tự bảng chữ cái)
3. Theo bạn, điều gì làm sai nghi thức của buổi phỏng vấn?
a. Bạn thú nhận mình không biết câu trả lời
b. Ngồi trước khi nhà phỏng vấn mời bạn
c. Nhận cốc cafe từ nhà phỏng vấn
d. Bắt tay trái nhà phỏng vấn
4. Theo bạn, có bao nhiều phần trăm nhà tuyển dụng đồng ý ý kiến của trợ lý đóng
vai trò quan trọng trong quyết định tuyển dụng? a. Hơn 90% b. Hơn 30% c. 70% d. 50 % 20
5. Cho đến khi nhận được công việc, ứng viên phải trải qua nhiều nhất là bao nhiêu buổi phỏng vấn? a. 4 đến 5 b. 2 đến 3 c. 1 đến 2 d. 5 đến 6
6. Các nhà tuyển dụng đánh giá bản CV của ứng viên bao nhiêu phần trăm? a. 70% b. 50% c. Hơn 90% d. Hơn 30%
7. Nhà phỏng vấn có khả năng sẽ không tuyển dụng người mà anh/chị ta phỏng vấn: a. Lần đầu tiên b. Cuối cùng c. Trước bữa trưa
8. Những kỹ năng nào nhà tuyển dụng thấy ấn tượng nhất ở các ứng viên trong suốt buổi phỏng vấn?
a. Khiếu hài hước, nhiệt tình và vẻ bề ngoài
b. Vẻ bề ngoài, khiêm tốn và khả năng giao tiếp
c. Khiêm tốn, nhiệt tình, khả năng giao tiếp
d. Nhiệt tình, vẻ bề ngoài và khiêm tốn 21
9. Giả sử các ứng viên khác có CV ấn tượng như của bạn, nhân tố nào dưới đây sẽ giúp bạn "ghi điểm"?
a. Biết rõ về công ty hơn các ứng viên khác, vì vậy bạn biết khả năng của bạn thích
hợp với yêu cầu nhà tuyển dụng
b. Gửi một lời cảm ơn thật sâu sắc đến nhà phỏng vấn
c. Vẫn giữ liên lạc thường xuyên với nhà tuyển dụng: điện thoại và thư điện tử.
d. Yêu cầu một mức lương thấp. 22
TRẮC NGHIỆM 5
Câu 1. Để truyền tải một thông điệp khi giao tiếp trực tiếp hiệu quả, kênh nào sau
đây chiếm vai trò quan trọng nhất? a. Nội dung thông điệp b. Giọng nói c. Hình ảnh và cử chỉ
Câu 2. Bạn hãy cho biết những định nghĩa nào sau đây mô tả chính xác nhất bản chất của giao tiếp?
a. Giao tiếp là sự tương tác và trao đổi thông tin giữa người nói và người nghe.
b. Giao tiếp chỉ mang tính chất thời điểm khi những đối tượng giao tiếp tiếp xúc cùng nhau.
c. Giao tiếp là quá trình truyền tải thông điệp một cách chính xác từ người nói đến người nghe.
d. Giao tiếp bao gồm sự tương tác giữa người nói và người nghe trong một hoàn cảnh nhất định
e. Giao tiếp là một quá trình truyền tải, chia sẻ thông điệp từ người nói đến người
nghe nhằm đảm bảo thông điệp được truyền đi một cách chuẩn xác nhất, tránh gây hiểu nhầm.
Câu 3. Theo bạn, hiệu suất lắng nghe trung bình của những người tham gia vào quá
trình giao tiếp là bao nhiêu? a. 80% b. 30% c. 50% d. 20%
Câu 4. Khi giao tiếp với nhau, theo bạn những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn
nhất đến sự sai lệch của thông điệp truyền tải? (Hãy chọn 2 đáp án đúng)
a. Tiếng ồn khi giao tiếp
b. Tâm trạng thời điểm giao tiếp 23
c. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa
d. Bộ lọc thông tin của người tham gia giao tiếp e. Thiếu tự tin khi giao tiếp
Câu 5. Quy trình nào sau đây mô tả phương pháp giải quyết xung đột trong giao
tiếp một cách hiệu quả nhất khi hai đồng nghiệp của bạn xung đột với nhau?
a. Lắng nghe – Đặt câu hỏi thu thập thông tin – Đưa ra giải pháp
b. Tách ra – Uống nước – Lắng nghe – Đặt câu hỏi – Đưa ra giải pháp
c. Đặt câu hỏi – Lắng nghe – Đưa ra giải pháp
d. Mời ngồi – Lắng nghe – Đưa ra giải pháp
e. Đặt câu hỏi – Đưa ra giải pháp – Cảm ơn
Câu 6. Lắng nghe và nghe thấy là hai khái niệm giống nhau theo bạn đúng hay sai? a. Đúng b. Sai
Câu 7. Trong quá trình giao tiếp, bạn có bao nhiêu thời gian để gây ấn tượng tốt cho người khác? a. 20 giây b. 5 phút c. 1 phút
Câu 8. Khi giao tiếp xã giao với phụ nữ, theo bạn ai sẽ là người chủ động được
quyền bắt tay người kia? a. Bạn b. Phụ nữ
Câu 9. Theo bạn, kỹ năng giao tiếp tốt sẽ quyết định bao nhiêu sự thành công của
bạn trong công việc và cuộc sống? a. 20% b. 50% 24 c. 85% d. 70%
Câu 10. Theo bạn các yếu tố nào sau đây sẽ quyết định đến sự thành công của bạn
trong quá trình giao tiếp? Hãy chọn 3 đáp án.
a. Thông điệp truyền tải rõ ràng
b. Kỹ năng lắng nghe hiệu quả
c. Sự khéo léo trong xử lý tình huống giao tiếp d. Địa vị xã hội
e. Bằng cấp và trình độ
Câu 11. Cách tư duy nào sau đây sẽ luôn giúp bạn thành công hơn trong quá trình giao tiếp?
a. Hãy đơn giản hóa vấn đề
b. Luôn nhìn người khác với con mắt tích cực
c. Xem người khác sai gì để mình trách
d. Luôn xem mình có thể học được gì từ người khác và mình sẽ giao tiếp như thế nào để tốt hơn
Câu 12. Ba bí quyết nào sau đây sẽ luôn giúp bạn thành công, luôn được những
người khác yêu mến trong cuộc sống và công việc?
a. Góp ý thẳng thắn, Lắng nghe và Tôn trọng
b. Luôn tươi cười, Học cách khen ngợi, Lắng nghe
c. Đặt câu hỏi, Giúp đỡ nhiệt tình, Phê bình khi có sai sót
Câu 13. Đáp án nào sau đây mô phỏng chuẩn xác nhất quy trình lắng nghe trong giao tiếp?
a. Tập trung – Tham dự - Hiểu – Ghi nhớ - Hồi đáp – Phát triển
b. Tập trung – Hiểu – Hồi đáp 25
c. Tập trung – Hiểu – Tham dự - Hồi đáp – Phát triển
d. Tập trung – Quan sát – Hiểu – Hồi đáp – Tham dự
Câu 14. Theo bạn đâu là tư thế ngồi thể hiện bạn là người lắng nghe chuyên nghiệp?
a. Mắt nhìn thẳng, lưng tựa vào ghế, chân vắt chéo
b. Mắt nhìn thẳng, người ngả về phía trước
c. Mắt nhìn thẳng, tay để trên bàn
d. Mắt nhìn thẳng, Người hướng về phía trước, tay để trên bàn, đầu gật theo lời kể
Câu 15. Ấn tượng đầu tiên bạn ghi điểm với người giao tiếp với mình là yếu tố nào sau đây?
a. Dáng điệu, cử chỉ và trang phục
b. Cách nói chuyện hài hước c. Lời chào thân ái
d. Cách mở đầu câu chuyện của bạn
Câu 16. Kỹ năng lắng nghe hiệu quả sẽ giúp bạn điều gì trong quá trình giao tiếp?
a. Chủ động hơn trong giao tiếp
b. Khiến người nghe nghĩ rằng bạn hiểu những gì họ đang nói
c. Giúp bạn thấu hiểu thông điệp một cách trọn vẹn
d. Giúp bạn gây ấn tượng với mọi người nhờ kiến thức sâu rộng của mình
Câu 17. Tại sao việc đưa ra ý kiến phản hồi trong giao tiếp lại quan trọng?
a. Giúp người tham gia giao tiếp có thể chấp thuận hoặc bác bỏ thông điệp.
b. Nó cho phép người gửi xác nhận thông điệp rõ hơn.
c. Những người làm việc với con số cần thông tin chính xá
d. Đó quá trình đánh giá giúp người nói kiểm chứng xem người nghe có lắng nghe mình nói hay không. 26
Câu 18. Giao tiếp không hiệu quả sẽ dẫn đến hậu quả chính nào? a. Xảy ra hiểu nhầm
b. Mọi người không lắng nghe nhau
c. Người nói không thể đưa ra chỉ dẫn rõ ràng
d. Mọi người không làm theo bạn
Câu 19. Áp dụng được các kỹ năng giao tiếp hiệu quả sẽ mang lại cho bạn những
lợi ích gì? Hãy chọn ra 3 đáp án
a. Các chỉ dẫn đưa ra rõ ràng, dễ hiểu và dễ theo dõi
b. Hiểu được các thông tin quan trọng được truyền tải
c. Giao tiếp được bằng ngôn ngữ cơ thể d. Lắng nghe hiểu quả
Câu 20. Xác định được các yếu tố quan trọng trong giao tiếp sẽ giúp bạn giao tiếp
hiệu quả hơn như thế nào?
a. Tạo, thấu hiểu, chia sẻ cảm xúc qua thông điệp, phản hồi thông điệp một cách
tích cực và đồng thời nhận biết được các yếu tố gây nhiễu
b. Giúp bạn tiết kiệm thời gian khi giao tiếp
c. Giúp giao tiếp dễ dàng hơn
d. Lắng nghe hiệu quả hơn
Câu 21. Để tạo ra một thông điệp hiệu quả, bạn sẽ làm theo hướng dẫn nào sau đây?
a. Sử dụng biệt ngữ và từ địa phương
b. Dùng ngôn từ khó hiểu c. Sử dụng tiếng lóng
d. Lựa chọn từ phù hợp, dễ hiểu
Câu 22. Giao tiếp công việc nơi công sở thường không sử dụng hình thức nào sau đây? 27
a. Giao tiếp điện thoại b. Giao tiếp qua email c. Giao tiếp trực tiếp
d. Giao tiếp bằng văn bản e. Giao tiếp bằng fax
Câu 23. Tại sao khi giao tiếp bạn nên tập trung vào ngôn ngữ hành vi và các biểu hiện của cơ thể?
a. Cử chỉ và hành vi truyền đạt thông điệp quan trọng
b. Rất ít thông điệp được truyền đạt qua hành vi
c. Ngôn ngữ hành vi thường khó hiểu
d. Ngôn ngữ hành vi phụ thuộc vào văn hóa
Câu 24. Trong các yếu tố gây nhiễu quá trình giao tiếp, đâu là các yếu tố chính? a. Môi trường ồn ào b. Yếu tố bên trong c. Thiếu tập trung d. Sức khỏe
Câu 25. Giai đoạn giải mã thông điệp diễn ra khi nào?
a. Khi bạn diễn đạt suy nghĩ và ý tưởng của mình.
b. Khi người nghe tiếp nhận thông tin.
c. Khi người nghe lý giải thông tin.
d. Khi các thông tin được truyền tải đi.
Câu 26. Bạn nên thực hiện những chỉ dẫn nào sau đây để đảm bảo truyền tải thông
tin thành công? Hãy chọn 2 đáp án.
a. Trình bày một cách thân thiện.
b. Trình bày một cách trịnh thượng. 28
c. Quan sát và lắng nghe để xem mọi người có chú ý vào thông tin bạn trình bày không.
d. Chỉ cám ơn người nghe khi họ đặt câu hỏi.
Câu 27. Giao tiếp trực tiếp có những lợi ích gì hơn so với giao tiếp qua điện thoại?
a. Thông tin được truyền tải tại một thời điểm và không gian cụ thể.
b. Người giao tiếp không bị mất tập trung.
c. Giao tiếp diễn ra nhanh chóng, dễ dàng và tiện lợi.
d. Những thông tin phức tạp được truyền tải chính xác hơn.
e. Bạn có thể đạt được nhiều mục đích trong một khoảng thời gian ngắn hơn.
Câu 28. Cách tốt nhất để kiểm tra xem thông tin có được hiểu đúng nghĩa không là?
a. Quan sát ngôn ngữ cơ thể của người nghe.
b. Đặt các câu hỏi mở cho người nghe.
c. Hỏi người nghe xem họ có hiểu bạn không.
d. Chỉ khi nào người nghe đặt câu hỏi, bạn mới biết họ hiểu bạn.
Câu 29. Bạn nên tuân theo những chỉ dẫn nào sau đây khi truyền tải thông tin? Hãy chọn 3 đáp án
a. Trình bày khái quát nội dung thông tin.
b. Giải thích các thông tin cần thiết để tạo ra một ngữ cảnh cụ thể cho nội dung.
c. Giải thích lý do thông tin này đóng vai trò quan trọng đối với bạn.
d. Sau khi trình bày xong mới đặt và trả lời các câu hỏi
Câu 30. Khi nào thì giao tiếp bằng văn bản phù hợp hơn giao tiếp trực tiếp?
a. Khi bạn muốn đưa ra nhiều câu hỏi.
b. Khi bạn muốn nhanh chóng nhận được ý kiến trả lời về một vấn đề.
c. Khi bạn muốn trình bày một ý tưởng phức tạp.
d. Khi bạn muốn tránh nói chuyện với ai đó. 29
Câu 31. Cách tốt nhất để chuẩn bị cho một cuộc giao tiếp qua điện thoại là gì?
a. Nghĩ trước hoặc chuẩn bị trước nội dung cuộc gọi.
b. Không chuẩn bị gì cả.
c. Nghĩ trước một vài câu hỏi người giao tiếp có thể sẽ hỏi.
Câu 32. Ưu điểm của việc giao tiếp qua điện thoại là gì?
a. Bạn có thể tiết kiệm được thời gian và công sức đi lại.
b. Có thể có những yếu tố gây sao nhãng mà bạn không thể phát hiện ra.
c. Bạn có thể tránh việc gặp mặt trực tiếp.
d. Bạn có khả năng tiếp cận với nhiều người chỉ trong một khoảng thời gian ngắn.
Câu 33. Bạn cần bao nhiêu giây để có thể thu hút sự chú ý của người nghe bằng
giọng nói và ngôn từ của bạn khi giao tiếp qua điện thoại? a. 6 giây b. 5 giây c. 3 giây d. 4 giây
Câu 34. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quá trình giao dịch trực tiếp với
khách hàng, đối tác giao tiếp với bạn? a. Giọng nói
b. Cách lựa chọn từ ngữ c. Cú pháp d. Điệu bộ e. Tư thế
Câu 35. Nếu bạn muốn thể hiện rằng bạn đang lắng nghe người nói bạn nên duy trì
giao tiếp bằng mắt trong khoảng thời gian bao lâu?
a. 100% thời gian nói chuyện.
b. 90% thời gian nói chuyện. 30
c. 70% thời gian nói chuyện.
d. 50% thời gian nói chuyện.
Câu 36. Trong khi khách hàng đang nói chuyện với bạn, bạn nên… Hãy chọn 3 đáp án
a. Ngồi hoặc đứng thẳng
b. Liếc nhìn chiếc đồng hồ trên tường.
c. Luôn tươi cười và thường xuyên gật đầu.
e. Duy trì khoảng cách giao tiếp là 1 cánh tay
Câu 37. Những hành động nào sau đây thường gắn liền với phương pháp lắng nghe
chủ động? Hãy chọn 3 đáp án.
a. Trình bày lại thông tin nhận được
b. Phản ứng lại thông tin nhận được c. Đặt câu hỏi
d. Tóm tắt thông tin nhận được
e. Ngắt lời người đối thoại
Câu 38. Khi giao tiếp bạn cần tuân thủ các nguyên tắc nào sau đây? Hãy chọn 3 đáp án
a. Quyền ưu tiên phụ nữ, khách hàng và người cao tuổi b. Nguyên tắc 1 chạm
c. Không đụng chạm vấn đề tôn giáo, chính trị, văn hóa
d. Mỉm cười khi giao tiếp
Câu 39. Khi trả lời điện thoại, bạn nên:
a. Nhấc máy sau 2 hồi chuông.
b. Luôn xưng tên của bạn trước.
c. Dừng một chút để cho người gọi nhận biết rằng bạn sắp nói. 31
d. Nói bằng giọng bình thường, không trang trọng.
Câu 40. Để đảm bảo thực hiện đúng các nghi thức cần thiết khi sử dụng điện thoại,
là người gọi, bạn nên:
a. Chỉ gọi khi bạn có hẹn trước.
b. Kiểm tra với người nhận để xác định thời gian thích hợp cho cuộc điện thoại.
c. Ngay lập tức giải thích lý do vì sao bạn gọi điện.
d. Đừng bao giờ thông báo cho người nhận điện thoại những thông tin mới một cách bất ngờ.
Câu 41. Khi viết thư điện tử, bạn nên… Hãy chọn 2 đáp án.
a. Luôn ghi rõ mục đích của thư trong mục "Tiêu đề thư" (Subject).
b. Nêu rõ những yêu cầu của bạn (nếu có) trong bức thư.
c. Sử dụng phong cách và giọng văn khác với người nhận, không bao giờ được bắt
chước phong cách của họ
d. Trình bày một cách thoải mái vì e-mail không phải là một loại hình thư chính thức trong kinh doanh.
Câu 42. Bạn phải làm gì để gây ấn tượng và tạo mối quan hệ với người khác? Hãy chọn 3 đáp án.
a. Đồng tình với những gì họ nói.
b. Thay đổi âm lượng giọng nói cho phù hợp với người bạn đang đối thoại.
c. Bắt chước tư thế giao tiếp của họ
d. Thường xuyên giao tiếp bằng mắt với họ.
Câu 43. Hành động ngồi ngả người về phía trước ám chỉ điều gì khi giao tiếp?
a. Người đó đang có thái độ hạ mình hoặc thái độ hách dịch.
b. Người đó rất tự tin.
c. Người đó đang rất hứng thú và sẵn sàng hồi đáp. 32
d. Người đó đang cố kiềm chế.
Câu 44. Đâu là những hình thức và dấu hiệu biểu hiện của ngữ điệu trong giao
tiếp? Hãy chọn 2 đáp án.
a. Những biểu hiện trên khuôn mặt.
b. Những biến đổi của âm điệu.
c. Những cử động của tay.
d. Các mức cao độ của âm thanh phát ra.
e. Sự co giãn của đồng tử.
Câu 45. Ngôn ngữ cơ thể, thể hiện điều gì nếu một người thường siết chặt tay và
gõ chân xuống sàn trong quá trình giao tiếp? a. Suy tư b. Sẵn sàng phản hồi. c. Trốn tránh d. Thách thức e. Trầm ngâm
Câu 46. Đâu là cách tốt nhất để chắc chắn rằng bạn đã hoàn toàn hiểu thông điệp của một ai đó?
a. Xem xét ngữ cảnh mà người đó đang nói.
b. Xem xét giọng điệu của người nói.
c. Sử dụng ngữ điệu phù hợp để trình bày lại thông điệp của người nói.
d. Ghi chép hết những gì người nói trình bày
Câu 47. Bạn có thể làm gì để hiểu rõ những điều người khác đang nói?
a. Đưa ra những đánh giá dựa trên những điều họ đang nói.
b. Cố gắng hiểu các ngôn ngữ cơ thể c. Sử dụng ngữ điệu. d. Giao tiếp bằng mắt 33 e. Đặt ra các câu hỏi.
Câu 48. Lắng nghe tích cực có đặc điểm như thế nào? Hãy chọn 3 đáp án đúng
a. Mỉm cười với người nói.
b. Gật đầu khi người đó đang nói. c. Đặt câu hỏi.
d. Diễn giải lại thông điệp của người nói.
e. Thể hiện tư thế sẵn sàng phản hồi.
Câu 49. Đâu là những đặc điểm của tính quyết đoán trong giao tiếp? Hãy chọn 2 đáp án đúng a. Khoe khoan
b. Thái độ kể cả, bề trên c. Tự tin d. Thích cạnh tranh
e. Tôn trọng người khác
Câu 50. Khi bắt tay trong giao tiếp, bạn nên đứng ở khoảng cách bao xa là vừa phải? a. 50 cm b. 1 Sải tay
c. 1 cánh tay của người cao hơn d. Tùy mỗi trường hợp 34
ĐÁP ÁN 1
1. ĐÁP ÁN ĐÚNG: D Kể cả những điều nhỏ nhặt nhất cũng có thể gây ra hậu quả
lớn. Giọng nói yếu ớt, không chuẩn bị một số bản copy của hồ sơ xin việc, chuông
điện thoại reo trong phòng phỏng vấn sẽ tạo ấn tượng xấu về bạn trong mắt nhà
tuyển dụng. Do đó, đừng để những hành động thiếu chín chắn đó làm mất cơ hội
tìm việc thành công của bạn.
2. ĐÁP ÁN ĐÚNG: C Hãy nhớ luôn luôn phải thể hiện sự chuyên nghiệp. Bất cứ
thứ gì khiến nhà tuyển dụng nghĩ rằng bạn không nghiêm túc về cuộc phỏng vấn
cũng như về công việc sẽ khiến bạn bị loại.
3. ĐÁP ÁN ĐÚNG: B Nhân viên tiếp tân là người trung gian, cô/ anh ấy sẽ thông
báo cho người phỏng vấn, đưa bạn tờ khai để điền vào và hướng dẫn bạn cần làm
những gì. Hãy nhớ cư xử lịch sự vì có thể một ngày nào đó bạn sẽ làm việc với họ.
4. ĐÁP ÁN ĐÚNG: A Bạn có thể mang thêm một số bản copy của hồ sơ để đưa
cho mỗi người phỏng vấn một bản. Ngoài ra, bạn có thể mang theo bút và sổ cá
nhân để ghi lại những thông tin quan trọng.
5. ĐÁP ÁN ĐÚNG: C Hãy nhớ phỏng vấn xin việc không phải là lúc bạn nói về
chuyện cá nhân, không liên quan tới công việc. Bạn nên tập trung vào kinh
nghiệm, kĩ năng, thành công của mình để thuyết phục nhà tuyển dụng.
6. ĐÁP ÁN ĐÚNG: C Mặc dù ai cũng có lí do riêng để quyết định tìm kiếm một
công việc mới nhưng bạn nên trả lời một cách chuyên nghiệp. Người phỏng vấn
đang tìm kiếm những người có thể cống hiến cho công ty nên bạn hãy tập trung
vào khía cạnh đó, chỉ ra bạn mong muốn đạt được những gì và công ty này có thể phù hợp ra sao.
7. ĐÁP ÁN ĐÚNG: B Đáp án cho câu trả lời đó có thể mang lại cho bạn nhiều
thông tin hữu ích. Nhà tuyển dụng sẽ cho bạn biết số lượng ứng viên, quy trình
phỏng vấn, khi nào họ sẽ gọi lại cho bạn... Những câu hỏi về tiền lương không nên
được đưa ra trong cuộc phỏng vấn đầu tiên và nhà tuyển dụng sẽ đề cập tới nó trước.
8. ĐÁP ÁN ĐÚNG: A Hãy luôn nhớ nói lời cám ơn. Thư tay là tốt nhất nhưng
trong thời đại công nghệ như ngày nay, bạn có thể gửi qua email. Dù là gì, bạn
luôn phải thể hiện sự chuyên nghiệp. 35
ĐÁP ÁN 2
Câu Đáp Điể Giải hỏi thích án m A 1 B
2 Bạn nên chuẩn bị tất cả những điều này trước khi đi phỏng vấn C D A
2 Đây là cách ăn mặc phù hợp và an toàn nhất đối với ứng viên 2
Nhiều trường hợp, buổi phỏng vấn yêu cầu trang phục trang trọng B
1 hơn so với khi làm việc C
0 Bạn sẽ mất điểm với nhà tuyển dụng ngay ở cái nhìn đầu tiên
Bạn sẽ không có thời gian chỉnh sửa lại trang phục hoặc chuẩn bị lại A 0 một vài thứ 3
Đúng giờ mà không quá sớm, đủ thời gian để bạn chuẩn bị lại một vài B 2 thứ
Bạn sẽ có nhiều thời gian để chuẩn bị, nhưng có thể khiến bạn lo lắng C 1 khi chờ đợi lâu A
0 Nhà tuyển dụng không hề mong muốn điều này 4 B
2 Chuẩn bị những gì thực sự cần thiết luôn là tốt nhất C
1 Bạn nên tính đến một số sự cố phát sinh A
1 Ấn tượng đầu tiên là vô cùng quan trọng Điều 5
này khá phổ biến, nhà tuyển dụng sẽ sử dụng thời gian còn lại B
2 để xem xét quyết định của họ
Không phải lúc nào nhà tuyển dụng cũng đưa được ra quyết định C 1 chính xác 6 A
1 Nếu bạn có chút hồi hộp, căng thẳng hoặc chưa sẵn sàng cho buổi phỏng vấn 36
Một cách từ chối lịch sự sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt nhà tuyển B 2 dụng
Đây không phải là một câu trả lời khôn ngoan, ngược lại khá cứng C
0 nhắc và không tự nhiên D
0 Bạn sẽ hoàn toàn mất điểm trong mắt nhà tuyển dụng
Giữ eye-contact với nhà tuyển dụng nhưng đừng nhìn chằm chằm vào A 1 họ 7
Vẫn giữ được eye-contact mà lại tạo cảm giác thoải mái, không mất B 2 lịch sự
Dù thế nào bạn vẫn phải hướng ánh mắt về phía nhà tuyển dụng, đây C
0 là nguyên tắc trong giao tiếp A
2 Một giải pháp an toàn cho tất cả các ứng viên 8
Ngôn ngữ cơ thể rất quan trọng nhưng bạn dễ lạm dụng nó, khua tay B
1 liên tục không hay cho lắm C
0 Trông rất cứng nhắc và không tự nhiên A
0 Cười quá nhiều sẽ khiến bạn trở nên thiếu nghiêm túc vá mất lịch sự 9
Điều này có thể thể hiện sự lo lắng của bạn, thi thoảng cười sẽ giúp B
0 bạn thoải mái, thân thiện hơn C
2 Điều này sẽ tạo không khí thoải mái và thân thiện cho buổi phỏng vấn A
0 Nhà tuyển dụng sẽ ít khi mở đầu bằng một câu hỏi thăm dò như vậy 10
Nhà tuyển dụng sẽ muốn bạn cảm thấy thoải mái và thích nghi với B
2 không khí của buổi phỏng vấn C
0 Nhà tuyển dụng sẽ ít khi mở đầu bằng một câu hỏi thăm dò như vậy A
0 Câu trả lời ngắn gọn quá sẽ không có ích gì Đừng 11
nói liên tục mà nên để ý đến phản ứng của nhà tuyển dụng xem B 0 họ có hứng thú không
Cái gì quá cũng không tốt, nhưng cũng nên linh hoạt với từng trường C 2 hợp cụ hể 12 A
1 Nếu phù hợp bạn cũng có thể pha trò nhưng tốt nhất là nên tránh điều 37 này
Nên hạn chế tối đa việc này, trừ khi nhà tuyển dụng đánh giá cao tính B 0 hài hước
Trong nhiều trường hợp tính hài hước có thể giúp ghi điểm nếu nhà C
2 tuyển dụng đánh giá cao nó A
0 Bạn sẽ trở nên khá ngu ngơ và khờ khạo 13
Bạn sẽ có thêm thời gian để suy nghĩ và nhà tuyển dụng sẽ cắt nghĩa B
2 lại câu hỏi rõ ràng hơn C
0 Chắc chắn bạn sẽ mất điểm trong mắt nhà tuyển dụng
Một cách trả lời khôn ngoan và nhà tuyển dụng sẽ đánh giá cao A 2
những ứng viên như thế B
0 Nhà tuyển dụng sẽ không thích việc bạn ngồi im lặng một hồi lâu 14
Nhà tuyển dụng sẽ nghĩ bạn là một người không suy nghĩ chín chắn, C 0 bộc trực
Nếu bạn thực sự không biết thì hãy thành thật và chuyển qua những D 1 câu hỏi khác
Trừ khi câu hỏi thực sự hơi quá hoặc riêng tư, còn không bạn nên tỏ A 0
ra thoải mái và lịch sự
Bạn sẽ có thời gian nghĩ xem công việc này có phù hợp với mình sau 15 B 1 này không
Hỏi lại một cách lịch sự và nhà tuyển dụng chắc chắn không phiền về C 2 điều đó D
1 Nếu bạn thực sự cần công việc này với giá nào đi chăng nữa
Có thể đó chỉ là thái độ nhất thời, hoặc là họ đang thử xem bạn phản A
0 ứng ra sao khi bị gây áp lực 16
Thể hiện bạn là một người quả quyết nhưng nên giữ hòa nhã, tránh B
1 việc quá gay gắt, căng thẳng C
2 Có lẽ nhà tuyển đang thử bạn, bình tĩnh là cách tốt nhất lúc này 17 A
0 Nhà tuyển dụng sẽ nghĩ bạn chưa chuẩn bị kĩ cho buổi phỏng vấn 38 B
1 Cũng là một cách, nhưng không phải là cách tốt nhất C
2 Cho nhà tuyển dụng thấy bạn đã chuẩn bị kĩ cho buổi phỏng vấn D
0 Đừng bao giờ chủ động hỏi về lương bổng hay lợi ích của bản thân
Bây giờ hãy cộng lại xem tổng điểm của bạn là bao nhiêu và đối chiếu với các mức sau đây nhé! •
30 34: Bạn hoàn toàn có thể vượt qua vòng phỏng vấn của nhiều doanh nghiệp, công ty. •
26 29: Bạn đã có những kiến thức, kỹ năng căn bản để trả lời phỏng vấn,
xong vẫn cần tập luyện và tìm hiểu nhiều hơn. •
22 25: Bạn vẫn còn gặp khó khăn và có nhiều hạn chế cần tập luyện nhiều hơn. •
Dưới 22: Bạn vẫn chưa sẵn sàng cho để gặp nhà tuyển dụng. Có lẽ bạn nên
tìm hiểu kĩ hơn về vòng phỏng vấn và trau dổi thêm kỹ năng cho bản thân mình. 39
ĐÁP ÁN 3 Câu 1: b) Câu 13: d) Câu 25: d) Câu 38: c) Câu 2: a) Câu 14: b) Câu 26: b) Câu 39: d) Câu 3: b) Câu 15: d) Câu 27: a) Câu 40: b) Câu 4: d) Câu 16: b) Câu 28: a) Câu 41: c) Câu 5: d) Câu 17: a) Câu 29: c) Câu 42: a) Câu 6: c) Câu 18: c) Câu 30: d) Câu 43: d) Câu 7: b) Câu 19: c) Câu 31: c) Câu 44: c) Câu 8: b) Câu 20: c) Câu 32: b) Câu 45: d) Câu 9: d) Câu 21: a) Câu 33: c) Câu 46: b) Câu 10: c) Câu 22: c) Câu 34: d) Câu 47: d) Câu 11: c) Câu 23: a) Câu 35: c) Câu 48: a) Câu 12: c) Câu 24: c) Câu 36: d) Câu 49: a) Câu 37: d) Câu 50: d) 40
ĐÁP ÁN 4
1. Câu trả lời đúng là câu c. Theo như điều tra, 70% - 80% ứng viên tìm công
việc qua các cuộc nói chuyện. Điều này phản ánh tầm quan trọng của những mối quan hệ.
2. Câu trả lời đúng là câu b. 78% các nhà tuyển dụng đều ưu thích bản CV
được trình bày theo trình tự thời gian.
3. Câu trả lời đúng là câu c. Nghe có vẻ cổ điển, nhưng nói chung đó là quy định.
4. Câu trả lời đúng là câu a. Có đến 91% nhà tuyển dụng đề cao ý kiến của trợ
lý. Điều này có nghĩa là bạn nên cư xử chuyên nghiệp và thân thiện với tất cả mọi người bạn gặp.
5. Câu trả lời đúng là câu b. 44% nhà tuyển dụng sẽ quyết định tuyển dụng
sau 3 lần phỏng vấn, 34% sẽ quyết định sau 2 lần phỏng vấn.
6. Câu trả lời đúng là câu d, vì vậy cần trung thực trong bản CV.
7. Câu trả lời đúng là câu a. Các nhà tuyển dụng cho biết họ thậm chí không
thể nhớ chi tiết về người đầu tiên.
8. Câu trả lời đúng là câu c. Khiêm tốn 32%, nhiệt tình 29% và khả năng giao tiếp 28%.
9. Câu trả lời đúng là câu a. Thực sự bạn sẽ được chú ý hơn những ứng viên
khác nếu bạn chứng minh được khả năng của mình phù hợp với nhu cầu của công ty. 41
ĐÁP ÁN 5
Câu 1: Đáp án: c. Theo như nghiên cứu về khả năng tiếp nhận thông tin của
con người, hiệu quả của một thông điệp được truyền tải được quyết định bởi 55%
là hình ảnh và cử chỉ, 38% là giọng nói và chỉ có 7% là nội dung của thông điệp.
Câu 2: Đáp án: e. Giao tiếp là một quá trình, không phải là một thời điểm
nhằm truyền tải một thông điệp từ người nói đến người nghe, thông điệp trong quá
trình truyền tải đó phải được các bên tham gia hiểu chính xác tránh những sự nhầm lẫn.
Câu 3: Đáp án: b. Lắng nghe bị chi phối bởi rất nhiều yếu tố, các kết quả
nghiên cứu cho thấy, hiệu quả lắng nghe trung bình của con người trong quá trình
giao tiếp chỉ đạt từ 25 – 30%.
Câu 4: Đáp án: c, d. Sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các chủ thể giao tiếp khiến
quá trình truyền tải thông điệp gặp nhiều khó khăn. Bên cạnh đó, bộ lọc thông tin
của mỗi người sẽ quyết định thông tin nào sẽ được chấp nhận. Sự khác biệt về
ngôn ngữ và bộ lọc thông tin của mỗi người sẽ quyết định quá trình giao tiếp thành công hay thất bại.
Câu 5: Đáp án: b. Khi hai đồng nghiệp của bạn xung đột, yếu tố khiến họ
căng thẳng là hình ảnh của nhau (55%). Là một người hòa giải, đầu tiên bạn cần
tách hai người ra. Tiếp theo bạn cần mời họ uống một cốc nước lạnh để cho cơn
nóng giận hạ nhiệt và bắt đầu lắng nghe ý kiến của từng người. Hãy nhớ, bạn chỉ
đặt câu hỏi để thu thập thông tin và tìm ra nguyên nhân xung đột. Và cuối cùng bạn
hãy đưa ra giải pháp hoặc để chính họ đưa ra giải pháp cho mình.
Câu 6: Đáp án: b. Lắng nghe là một quá trình đòi hỏi sự chủ động, tập trung
và hiểu được ý nghĩa của thông điệp. Nghe thấy là một quá trình hoàn toàn tự
nhiên không đòi hỏi sự nỗ lực.
Câu 7: Đáp án: a. Khi giao tiếp, bạn chỉ có 20 giây để gây ấn tượng với đối
tác qua trang phục, nét mặt và cử chỉ của mình.
Câu 8: Đáp án: b. Trong giao tiếp, bạn cần tuân thủ nguyên tắc ưu tiên dành
cho phụ nữ. Nếu bạn muốn bắt tay phụ nữ bạn cần đề nghị và nếu được phép bạn
mới có quyền bắt tay họ.
Câu 9: Đáp án: c. Kết quả điều tra của Viện xã hội Mỹ năm 2008 cho thấy, kỹ
năng giao tiếp và các mối quan hệ của bạn trong cuộc sống quyết định 85% sự 42
thành công trong công việc của mỗi người. Những yếu tố khác như bằng cấp, trí
thông minh chỉ chiếm 15%.
Câu 10: Đáp án: a, b, c. Hiệu quả của quá trình giao tiếp được quyết định bởi
3 yếu tố: khả năng truyền tải thông điệp, kỹ năng lắng nghe và sự khéo léo trong
ứng xử các tình huống giao tiếp của bạn. Các yếu tố khác như địa vị xã hội, trình
độ hay bằng cấp của bạn sẽ góp phần tạo điệu kiện cho quá trình giao tiếp của bạn thuận lợi hơn.
Câu 11: Đáp án: d. Bạn cần tập cho mình thói quen tư duy luôn biết cách học
hỏi, rút kinh nghiệm từ người khác. Hãy biến những trải nghiệm của người khác
thành của mình sẽ giúp phong cách giao tiếp của bạn hoàn thiện hàng ngày.
Câu 12: Đáp án: b. Trong cuộc sống và công việc, ai cũng mong muốn nhận
được những nụ cười, những câu khen ngợi và được lắng nghe khi mình chia sẻ. Để
được đồng nghiệp yêu mến, bạn hãy rèn luyện thói quen luôn tươi cười, khen ngợi
chân thành và lắng nghe trong giao tiếp.
Câu 13: Đáp án: a. Lắng nghe là một chu trình khép kin gồm 5 bước cơ bản:
tập trung, tham dự, thấu hiểu, ghi nhớ, hồi đáp và phát triển câu chuyện.
Câu 14: Đáp án: d. Một người lắng nghe chuyên nghiệp trong giao tiếp phải
có tư thế:mắt nhìn thẳng vào đối tác, để người hướng về phía trước thể hiện sự
hứng thú, tay nên để trên bàn và đầu gật theo nhịp kể của người giao tiếp.
Câu 15: Đáp án: a. Người xưa nói “Nhất dáng nhì da thứ ba là nét mặt”, dáng
điệu và cử chỉ là yếu tố đầu tiên tác động đến người giao tiếp với bạn. Khi giao tiếp
bạn cần chuẩn bị một tác phong chững trạc, dáng thẳng, cử chỉ chuẩn mực, trang
phục lịch sự để tạo ấn tượng tốt với đối tác.
Câu 16: Đáp án: c. Mục đích của lắng nghe là sự thấu hiểu. Khi bạn có một kỹ
năng lắng nghe tốt sẽ giúp bạn thấu hiểu được thông điệp truyền tải từ người nói trọn vẹn.
Câu 17: Đáp án: a. Nhiều cuộc giao tiếp thất bại do không có sự phản hồi
khiến các chủ thể giao tiếp không có đủ thông tin ra quyết định. Khi phản hồi bạn
sẽ giúp người nghe có cơ sở để đồng ý hay bác bỏ một thông điệp.
Câu 18: Đáp án: a. Khi bạn giao tiếp không hiệu quả, bạn sẽ dễ hiểu nhầm
thông điệp mà người khác muối nói với bạn, điều đó sẽ dẫn đến sự xung đột giữa
những người tham gia giao tiếp.
Câu 19: Đáp án: a, b, d. Giao tiếp hiệu quả sẽ giúp bạn đưa ra được các chỉ
dẫn rõ dàng, dễ hiểu, các thông tin quan trọng được truyền tải thông suốt và bạn có
thể hiểu được các ngôn ngữ không lời được phát đi từ người nói. 43
Câu 20: Đáp án: a. Khi bạn xác định được các yếu tố quan trọng trong giao
tiếp sẽ giúp bạn tạo được các thông điệp rõ ràng, biết cách thấu hiểu và chia sẻ cảm
xúc của mình qua thông điệp, biết cách phản hồi các thông điệp theo hướng tích
cực và đồng thời nhận thức được các yếu tố gây nhiễu để tìm giải pháp giao tiếp hiệu quả hơn.
Câu 21: Đáp án: d. Một thông điệp hiệu quả phải đảm bảo sự dễ hiểu, rõ ràng
nhằm tạo thuận lợi cho người tiếp nhận. Bởi vậy khi tạo một thông điệp giao tiếp
bạn nên chọn các ngôn từ phù hợp và dễ hiểu với người nghe.
Câu 22: Đáp án: e. Trong công sở, giao tiếp qua fax là hình thức ít phổ biến
nhất hiện nay. Hình thức giao tiếp qua fax đang được thay thế dần bằng email.
Câu 23: Đáp án: a. Trong quá trình giao tiếp, các ngôn ngữ phi ngôn từ như
cử chỉ, hành vi… chiếm 55% hiệu quả của một thông điệp được truyền tải.
Câu 24: Đáp án: b. Các yếu tố bên trong như tâm lý, bộ lọc thông tin, ngôn
ngữ là nguyên nhân chính dẫn đến nhiễu trong quá trình giao tiếp.
Câu 25: Đáp án: c. Giải mã thông điểm là quá trình người nhận sử dụng các
kỹ năng của mình hiểu đúng ý của thông điệp, giai đoạn này bắt đầu khi người
nghe lý giải các thông điệp đó theo ngôn ngữ của mình.
Câu 26: Đáp án: a, c. Thông điệp muốn truyền tải thành công phải thu hút
được sự chú tâm của người nghe. Để làm được điều đó, bạn cần trình bày một cách
thân thiện, hãy quan sát và lắng nghe cách người nghe theo dõi thông điệp của bạn.
Câu 27: Đáp án: a, b, d. Khi giao tiếp trực tiếp, bạn có thể loại bỏ được các
yếu tố gây nhiễu do không gian, công nghệ gây ra. Giao tiếp trực tiếp sẽ khiến
người giao tiếp luôn tập trung, thông tin truyền tải cần được đưa đi vào một thời
điểm cụ thể và đảm bảo sự giao tiếp diễn ra nhanh chóng, dễ dàng và thuận lợi.
Câu 28: Đáp án: b. Mỗi khi bạn không hiểu một thông điệp, hãy đặt câu hỏi
với người nói để xác định xem cách hiểu của bạn như thế nào là chính xác.
Câu 29: Đáp án: a, b, c. Khi truyền tải một thông điệp bạn cần trình bày khái
quát nội dung thông tin, giải thích thông tin mà bạn truyền tải trong một ngữ cảnh
cụ thể và giải thích tại sao nó lại là quan trọng khi bạn muốn truyền tải một thông điệp thành công.
Câu 30: Đáp án: c. Giao tiếp bằng văn bản có nhiều lợi ích, nó là phương thức
giao tiếp hiệu quả nhất khi bạn muốn trình bày một vấn đề phức tạp, đòi hỏi thời gian nghiên cứu.
Câu 31: Đáp án: a. Để giao tiếp qua điện thoại thành công, bạn cần nghĩ và
chuẩn bị trước nội dung trước khi gọi. 44
Câu 32: Đáp án: a, c, d. Giao tiếp qua điện thoại sẽ giúp bạn tiết kiệm thời
gian và công sức đi lại so với giao tiếp trực tiếp. Trong những tình huống nhạy
cảm, bạn có thể không cần gặp trực tiếp mà vẫn đảm bảo hiệu quả giao tiếp đồng
thời cũng giúp bạn có thể tiếp xúc với nhiều người trong một khoảng thời gian ngắn.
Câu 33: Đáp án: d. Đặc trưng của giao tiếp qua điện thoại là ngắn gọn. Bạn
chỉ có 4 giây để gây ấn tượng với người nghe qua giọng nói, lời giới thiệu của mình.
Câu 34: Đáp án: c. Khi giao tiếp trực tiếp, cú pháp mà bạn sử dụng thường
không ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả giao tiếp.
Câu 35: Đáp án: b. Khi giao tiếp bạn nên duy trì giao tiếp bằng mắt từ 80 –
90% với người nói để thể hiện bạn đang lắng nghe họ. Bạn dùng 10% sự chú ý còn
lại của mình để chú ý đến các yếu tố khác.
Câu 36: Đáp án: a, c, d. Khi khách hàng đang nói chuyện, bạn nên ngồi hoặc
đứng thẳng lưng, luôn tươi cười và thường xuyên gật đầu theo nhịp kể và duy trì
khoảng cách giao tiếp là một cánh tay.
Câu 37: Đáp án: a, c, d. Lắng nghe chủ động được thể hiện qua việc bạn trình
bày lại được thông tin được truyền tải, biết cách đặt câu hỏi đúng và tóm tắt lại
được các thông tin theo ngôn ngữ của mình.
Câu 38: Đáp án: a, b, c. Để thể hiện bạn là người chuyên nghiệp trong giao
tiếp, bạn cần tuân thủ các nguyên tắc là quyền ưu tiên với phụ nữ, tạo điều kiện
cho người nhận sử dụng được ngay bằng nguyên tắc 1 chạm và không đề cấp đến
các vấn đề nhạy cảm liên quan đến tôn giáo hay chính trị.
Câu 39: Đáp án: b. Để thể hiện sự tôn trọng và tạo điều kiện tốt nhất cho
người nghe, bạn hãy luôn xưng tên khi giao tiếp qua điện thoại.
Câu 40: Đáp án: b. Nhằm tránh việc bạn sẽ làm phiền hoặc giao tiếp vào
những thời điểm không thuận lợi, bạn nên kiểm tra để xác nhận thời điểm giao tiếp
thích hợp nhất với họ. Ví dụ, Em sẽ gọi cho chị vào 9h00 sáng ngày thứ 3 nhé?
Câu 41: Đáp án: a, b. Mỗi ngày, khách hàng của bạn nhận được rất nhiều
email. Bạn hãy thu hút sự chú ý của khách hàng bằng cách luôn ghi rõ mục đích
của bạn ở tiêu đề và nêu rõ các yêu cầu của bạn trong nội dung thư khi giao tiếp qua email.
Câu 42: Đáp án: b, c, d. Muốn tạo ấn tượng và xây dựng mối quan hệ lâu dài
với người khác bạn nên thay đổi âm lượng giọng nói cho phù hợp với hoàn cảnh
giao tiếp, có thể bắt chước theo những động tác của họ nhưng đừng lộ liễu bởi ai 45
cũng thích người khác giống mình. Và cuối cùng bạn phải giữ mối liên hệ bằng
cách liên tục giao tiếp bằng mắt với họ.
Câu 43: Đáp án: c. Khi một người có hành động ngả người về phía trước
trong giao tiếp, ngôn ngữ cơ thể của họ muốn thông báo bài nói của bạn rất hấp
dẫn và họ thấy thích thú về vấn đề bạn đang trình bày, họ sẵn sàng phản hồi với bạn khi có cơ hội.
Câu 44: Đáp án: b, d. Ngữ điệu trong giao tiếp của mỗi người thường được
thể hiện qua những biến đổi của âm điệu theo hướng trầm bổng hoặc mức độ to
nhỏ của âm thanh phát ra.
Câu 45: Đáp án: d. Khi một người giao tiếp với bạn luôn siết chặt tay và gõ
chân xuống sàn nhà, ngôn ngữ cơ thể của họ nói nên rằng họ đang thách thức bạn.
Đó là tư thế chuẩn bị cho sự tấn công một ai đó.
Câu 46: Đáp án: c. Muốn chắc chắn rằng bạn đã hiểu được thông điệp của ai
đó một cách chính xác, bạn hãy sử dụng ngôn ngữ của mình một cách phù hợp để
diễn tả lại thông điệp của họ theo cách hiểu của bạn.
Câu 47: Đáp án: e. Để hiểu rõ người khác đang nói gì với bạn, bạn nên đặt
câu hỏi để xác nhận lại xem cách hiểu của mình đã thực sự chính xác với ý định họ truyền tải hay chưa.
Câu 48: Đáp án: a, b, e. Người lắng nghe tích cực thường có đặc điểm luôn
mỉm cười khi giao tiếp, biết cách đặt câu hỏi chủ động và thể hiện tâm thế luôn
mong muốn phản hồi lại thông điệp.
Câu 49: Đáp án: c, e. Một người giao tiếp quyết đoán là người luôn thể hiện
sự tự tin và tôn trọng người khác trong quá trình giao tiếp.
Câu 50: Đáp án: c. Khi bắt tay người khác, bạn cần tuân thủ khoảng cách 1
cánh tay của người cao hơn. Ở khoảng cách này, tầm mắt trong giao tiếp của cả hai
được bình đẳng và tránh việc sẽ có người đi ngang qua giữa làm gián đoạn cuộc giao tiếp của bạn.