lOMoARcPSD| 58097008
TRC NGHIM LUT KINH T-
PHN PHÁ SN
1. Đạo lut phá sn đầu tiên đưc Quc Hi thông qua vào thi gian nào ?
A.30/12/1993 B.01/07/1994
C.15/06/2004 D.25/10/2004
2. Công ty c phn ABC có tr s chính Bình Dương, có 2 văn phòng đại din: 1 TPHCM, 1
Đồng Nai. Các ch n ca công ty ABC đều là người dân TPHCM. Khi các ch n này mun
np đơn yêu cu m th tc phá sn đối vi công ty ABC thì phi np đơn đó đâu ?
A. TAND tnh Bình Dương B.TAND TPHCM
C. TAND tnh Đồng Nai D.Tt c đều đúng
3. Th bc ưu tiên phân chia tài sn khi 1 DN b tuyên b phá sn là
A. Chi phí phá sn, thuế, lương CN B.
Chi phí phá sn, lương CN, thuế
C. Thuế, lương CN, chi phí phá sn
D. Thuế, chi phí phá sn, lương CN
4. Thế nào là phá sn trung thc
A. Là trường hp chính con n yêu cu m th tc khi thy nhn thy mình lâm vào tình trng phá
sn
B. Là trường hp th tc gii quyết phá sn đưc m do yêu cu ca các ch n C. Là
trường hp phá sn do nhng nguyên nhân khách quan hoc bt kh kháng. D. Là
trường hp do th đon ca ch DN nhm chiếm đot tài sn ca các ch n
5. Lut phá sn 2004 quy định doanh nghip như thế nào là lâm vào tình trng phá sn
A. DN gp khó khăn hoc b thua l trong hot động kinh doanh đến mc ti 1 thi đim toàn b giá tr
tài sn còn li ca DN kô đủ thanh toán cho các khon n đến hn.
B. Là doanh nghip gp khó khăn hoc b thua l trong hot động kinh doanh sau khi đã áp dng các
bin pháp tài chính cn thiết mà vn mt kh năng thanh toán n đến hn
C. Là DN không có kh năng thanh toán các khon n đến hn khi ch n có yêu cu
6. Đối tượng nào sau đây không có quyn np đơn yêu cu m th tc phá sn
A. C đông ca công ty c phn
B.Thành viên hp doanh ca công ty hp doanh
C. Đại din công đoàn công ty D.
Ngân hàng mà DN vay
lOMoARcPSD| 58097008
7. Công ty TNHH 1 thành viên X có tr s qun Tân Bình, TPHCM. Khi công ty np đơn yêu
cu phá sn thì np cơ quan nào
A. TAND qun Tân Bình B. TAND TPHCM C.
C 2 đều đúng D. C 2 đều sai
8. Ngày 01/07/2007, TAND TPHCM đăng báo quyết định m th tc phá sn cho công ty c
phn Y. Hn cui cùng để các ch n ca các công ty này gi giy đòi n cho tòa án là
A. 15/07/2007 B. 01/08/2007
C. 15/08/2007 D. 30/08/2007
9. Hành động ca 1 DN k t ngày nhn đưc quyết định m th tc phá sn có th đưc thc
hin nếu phm phán đồng ý
A. Thanh toán n khôngđảm bo
B. Tr lương cho người lao động
C. T b quyn đòi n đối vi công ty khác
D. Chuyn n kô bo đảm thành n có bo đảm
phí phá sn
A. Ch n không có đảm bo
B. Ch DN
C. C đông ca công ty c phn
D. Đại din người lao động
11. Ch th kinh doanh nào không là đối tượng áp dng ca lut phá sn 2004
A. Hp tác xã B. H kinh doanh
C. Công ty TNHH D. Doanh nghip tư nhân
A. 03/01/08 B.05/01/08
C. 07/01/08 D.10/01/08
13. Chn câu đúng
A. Lut phá sn 2004 có 9 chương vi 95 điu
B. Lut phá sn 2004 đưc quc hi thông qua 25/10/2004
C. Lut phá sn 2004 quy dnh mi ch th kinh doanh đều có th b ph sn D. Lut phá sn 2004 có
hiu lc 15/06/2004
lOMoARcPSD| 58097008
14. Hi ngh ch n là cơ quan duy nht ca các ch n đưc thành lp để gii quyết 1 cách
công bng các vn đề liên quan đến li ích ch n
A. Đúng
B. Sai
15. Loi ch n nào sau đây không đưc quyn np đơn yêu cu m th tc phá sn đối vi
công ty con n
A. Ch n đảm bo
B. Ch nđảm bo 1 phn
C. Ch n không đảm bo
Câu 1: K t khi nhn thông báo Doanh nghip, Hp tác xã lâm vào tình trng phá sn và ch Doanh
ngip hoc đại din hp pháp ca Doanh nghip, Hp tác xã không yêu cu m th tc phá sn thì
phi chu trách nhim theo quy định ca pháp lut, trong thi gian:
A. 1 tháng B.3 tháng
C. 2 tháng D. 4 tháng
Câu 2: Tòa án cp huyn có quyn tiến hành th tc phá sn đối vi
A. Doanh nghip, Hp tác xã
B. Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài, Hp tác
C. Doanh nghip, Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài
D. Hp tác xa đăng ký kinh doanh ti cơ quan đăng ký kinh doanh cp huyn đó Câu
3: Các đối tượng nào sau nay không có quyn np đơn yêu cu m th tc phá sn Doanh
nghip, Hp tác xã
A. Đại din công đoàn
B. C đông công ty c phn
C. Thành viên hp danh ca công ty hp danh
D. Ch n có bo đảm
Câu 4: Vic phân chia tài sn còn li ca Doanh nghip, Hp tác xã theo bc th t ưu tiên th 3, gm
nhng khon:
A. Thanh toán khon n cho người lao động
lOMoARcPSD| 58097008
B. Thanh toán chi phí phá sn
C. N thuế đối vi nhà nưc
D. Tt c đu đúng
Câu 5: Hành động nào sao đây b cm khi Doanh nghip, Hp tác xã mc n sau khi có quyết định
m th tc phá sn ca tòa án:
A. Ct giu, tu tán tài sn, thanh lý các khon n không có bo đảm
B. T b hoc gim bt quyn đòi n
C. Chuyn các khon n không có bo đảm thành khon n có bo đảm bng tài sn ca
Doanh nghip mc n D. Tt c đều đúng
Câu 6: Người np đơn yêu cu m th tc phá sn phi np mt khon tin tm ng phí phá sn theo
quy định ca tòa án, tr người np đơn là:
A. Ch n không có bo đảm
B. Đại din người lao động
C. Thành viên hp danh ca công ty hp danh
D. Tt c đu đúng
Câu 7: Gii th và phá sn ging nhau ch:
A. Thanh toán n
B. Chm dt s tn ti ca Doanh nghip
C. Tiến hành các th tc theo quy định
D. Tt c đều đúng
Câu 8: K t ngày cui cùng đang báo v quyết định ca tòa án m th tc phá sn, các ch n phi
gi giy đòi n cho tòa án trong thi gian:
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày
Câu 9: Phân lai phá sn da vào nguyên nhân có th chia thành hai lai nào:
A. Phá sn trung thc, phá sn t nguyn B.
Phá sn trung thc, phá sn gian trá
C. Phá sn trung thc, phá sn bt buc
D. phá sn t nguyn, phá sn bt buc Câu 10: Doanh nghip lâm vào
tình trng phá sn, thì:
A. Chc chn b phá sn
B. Không b phá sn
C. Chưa hn b phá sn, nó ch b coi là phá sn khi tiến hành th tc tuyên b phá sn
D. Tt c đều sai
Câu 11: Ai là người có nghĩa v np đơn yêu cu m th tc phá sn:
1. Ch doanh nghip
2. Đai din người lao động hoc đại din công đoàn
3. C đông công ty c phn
4. Đại din hp pháp ca Doanh nghip, Hp tác xã
A. 1 và 2 B.1 và 4 C. 1 và 3 D. Tt c đều đúng
Câu 12: Các giao dch ca Doanh nghip , Hp tác xã lâm vào tình trng phá sn đưc thc hin
trong khong thi ba tháng trước ngày tòa án thuđơn yêu cu m th tc phá sn coi là vô hiêu:
A. Tng, cho bt đng sn, động sn cho người khác
B. Thanh tóan các khoan n chưa đến hn
lOMoARcPSD| 58097008
C. Thế chp, cm c tài sn ca Doanh nghip, Hp tác xã D. Tt c đều đúng
Câu 13: Người yêu cu m th tc phá sn phi np đơn cho ai?
A. Cơ quan đăng ký kinh doanh
B. Vin kim soát C. Tòa án có thm quyn
D. Tt c đều đúng
Câu 14: Trường hp người np đơn không phi là cha Doanh nghip , Hp tác xã hay người đại din
hp pháp ca Doanh nghip,Hp tác xã thì trong thi hn bao lâu k t ngày thđơn tòa án phi
thông báo cho Doanh nghip,Hp tác xã đó biết:
A. 1 ngày B.
5 ngày
C. 10 ngày D.
15 ngày
Câu 15: Ai là người có quyn đề ngh thm phán triu tp hi ngh ch n: A.
T trưởng t qun lý, thanh lý tài sn
B. Các ch n đại din cho ít nht 1/3 tng s ch n không có bo đảm
C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 16: Thm phán ra quyết định đình ch th tc hat động ca Doanh nghip,Hp tác xã lâm vào
tình trng phá sn nếu;
A. Doanh nghip,Hp tác xã đã thc hin xong phương án hpc hi kinh doanh
B. Đưc quá na s phiếu ca các ch n không có bo đảm đai din cho t 2/3 tng
s n không có bo đảm tr lên chưa thanh toán đng ý đình ch
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 17: Thm phán ra quyết định m tc thanh lý tài sn sau khi có ngh quyết ca hi ngh ch n
ln th I, nếu trường hp:
A. Doanh nghip,Hp tác xã không xây dng đưc phương án phc hi hat động kinh doanh
trong thi gian qui định
B. Hi ngh ch n không thông qua phương án phc hi hat động kinh doanh ca Doanh
nghip
C. Doanh nghip,Hp tác xã thc hin không đúng hoc chưa thc hin đưc phương án
phc hi hat động kinh doanh thì trường hp các bên liên quan có tha thun khác
D. Tt c đều đúng
Câu 18: Ai ra quyết định thành lp t qun lý thanh lý tài sn:
A. Ch Doanh nghip, Hp tác xã lâm vào tình trng phá sn
B. Đai din người lao động
C. Thm phán
Đại din ch n.
Câu 16: Lut phá sn năm 2004, không đưc áp dng cho ch th kinh doanh nào sau đây:
a) Doanh nghip nhà nước
b) Doanh nghip tư nhân
c) H kinh doanh
d) Hp tác xã Câu 17: Theo lut phá sn 2004, mt doanh nghip
lâm vào tình trng phá sn khi:
a) Doanh nghip không có kh năng thanh toán các khon n đến hn khi ch n
yêu cu
lOMoARcPSD| 58097008
b) Doanh nghip gp khó khăn hoc b thua l trong kinh doanh
c) Khi tng tr giá các tài sn còn li ca công ty không đủ thanh toán tng s n
đến hn
d) Tt c đều đúng
Câu 18: Vai trò ca pháp lut phá sn là:
a) Công c pháp lý bo v quyn li chính đáng ca ch n và li ích hp pháp
ca con n.
b) Bo v quyn li ca ngui lao động.
c) Góp phn t chc, cơ cu li nn kinh tế.
d) C 3 đều đúng.
Câu 19: Theo lut phá sn năm 2004, th tc phá sn là th tc:
a) Đòi n theo tng cá nhân ch n.
b) Đòi n tp th ca các ch n
c) Nhà nước đại din ch n đòi n.
d) C 3 đều đúng.
Câu 20: Cơ quan nào sau đây có thm quyn gii quyết vic phá sn ca doanh nghip có vn
đầu tư nước ngoài:
a) Tòa án nhân dân cp huyn nơi đặt tr s chính ca doanh nghip
b) y ban nhân dân cp huyn nơi đặt tr s chính ca doanh nghip
c) Tòa án nhân dân cp tnh nơi đặt tr s chính ca doanh nghip
d) y ban nhân dân cp tnh nơi đặt tr s chính ca doanh nghip
Câu 21: Theo lut phá sn năm 2004, doanh nghip sau khi có quyết định m th tc phá sn
ca tòa án không đưc làm gì trong nhng điu sau:
a. Thanh lý n không đảm bo
b. Chuyn các khon n không đảm bo thành các khon n có bo m bng tài
sn ca doanh nghip
c. T b hoc gim bt quyn đòi n
d. C 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 22: Theo lut phá sn 2004, thi hn để tòa án quyết định m hay không m th tc phá sn
đối vi doanh nghip là:
a) 20 ngày k t ngày thđơn yêu cu m th tc phá sn.
b) 30 ngày k t ngày thđơn yêu cu m th tc phá sn.
c) 40 ngày k t ngày thđơn yêu cu m th tc phá sn.
d) Đáp án khác.
Câu 23: Theo lut phá sn năm 2004, có my bước tiến hành th tc phá sn doanh nghip, hơp
tác xã:
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 24:Đối tượng nào dưi đây không có quyn, nghĩa v np đơn yêu cu m th tc phá sn:
a) Đại din ca người lao động hoc đại din tng đoàn
b) Ch n đảm bo
c) Ch s hu doanh ngip nhà nước
d) Tt c đu đúng
lOMoARcPSD| 58097008
Câu 25: Theo lut phá sn 2004, điu kin để hi ngh ch n hp l là:
a. Có hơn 1/2 s ch n không đảm bo đại din cho t 2/3 tng s n không đảm
bo tr lên.
b. Có s tham gia ca người có nghĩa v tham gia theo quy định.
c. Có s tham gia ca tt c ch n.
d. c a và b
Câu 26: Theo lut phá sn 2004, có my trường hp tòa án ra quyết định m th tc thanh lý tài
sn
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 27: Theo lut phá sn 2004, đối tượng nào sau đây đưc ưu tiên phân chia tài sn còn li
ca doanh nghip, hp tác xã b phá sn đầu tiên:
a) Các khon n ca ngưi lao động
b) Chi phí phá sn
c) Các khon n không đảm bo
d) Đáp án khác
Câu 28: Theo lut phá sn năm 2004, thi hn để doanh nghip, hp tác xã, ch n khiếu ni,
kháng ngh v quyết định tuyên b phá sn
a) 5 ngày k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định tuyên b doanh nghip,
hp tác xã phá sn
b) 10 ngày k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định tuyên b doanh nghip,
hp tác xã phá sn
c) 20 ngày k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định tuyên b doanh nghip, hp
tác xã phá sn
d) 30 ngày k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định tuyên b doanh nghip,
hp tác xã phá sn
Câu 29: Khi mt doanh nghip b tuyên b phá sn s dn đến:
a) Chm dt vĩnh vin s tn ti ca doanh nghip.
b) Vn có th tiếp tc hot động trong trường hơp đổi quyn s hu. c) C hai
đều sai.
d) C hai đều đúng. Câu 30: Th tc
gii quyết 1 v phá sn là th tc :
a) Tư pháp
b) Hành chính
c) Dân s
d) Hình s.
Câu 18: Doanh nghip dược coi là lâm vào tình trng phá sn khi :
a. Doanh nghip mt hoàn toàn kh năng thanh toán tng các khon n quá hn khi ch n yêu
cu.
b. Doanh nghip không có kh năng thanh toán các khon n đến hn khi ch n yêu cu.
c. Tng giá tr các tài sn còn li ca công ty không đủ thanh toán tng s các khong n đến
lOMoARcPSD| 58097008
hn.
d. C b và c.
Câu 19: Chn câu đúng nht v PHÁ SN :
a. Phá sn bao gi cũng chm dt s tn ti vĩnh vin ca doanh nghip.
b. Doanh nghip lâm vào tình trng phá sn đương nhiên đã b phá sn.
c. Vic m th tc phá sn phi do doanh nghip yêu cu tiến hành.
d. C a, b,c đều sai.
Câu 20: Đi tượng nào có th np đơn yêu cu m th tc phá sn doanh nghiêp :
a. Ch nđảm bo.
b. Đại din người lao động hoc đại din công đoàn.
c. Thành viên góp vn trong công ty hp danh.
d. C b và c.
Câu 21: Lut phá sn hin hành bt đầu có hiu lc t khi nào :
a. 25/10/2005 b. 25/10/2004
c. 15/06/2004 d. 15/06/2005
Câu 22: Lut phá sn hin hành có my vai trò chính:
a. 3 b. 4
c. 5 d. 6
Câu 23: Thm quyn gii quyết vic phá sn :
a. HTX ch đưc m th tc phá sn ti toà án cp huyn, nơi mà HTX ĐKKD ti cơ quan cp
huyn đó.
b. Doanh nghip có th m th tc phá sn ti toà án cp tnh hoc cp huyn, nơi mà doanh
nghip ĐKKD ti cơ quan cp tnh hoc cp huyn đó.
c. Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài ch th m th tc phá sn ti toà án cp tnh,
nơi mà doanh nghip đặt tr s chính.
d. C a và c.
Câu 24: Ti đa bao nhiêu ngày k t khi th đơn yêu cu m th tc phá sn, toà án phi quyết định
m hay không m th tc phá sn :
a. 15 ngày b. 30 ngày
c. 45 ngày c. 60 ngày
Câu 25 : Th t bc ưu tiên trong vic phân chia tài sn ca doanh nghip, HTX :
a. Ưu tiên 1 : Các khon n ca người lao động(lương, BHXH…). Ưu tiên 2 :
Chi phí phá sn, thuế nhà nước.
Ưu tiên 3 : Các khon n đảm bo, đảm bo mt phn.
b. Ưu tiên 1 : Các khon nđảm bo, đảm bo mt phn, thuế nhà nước.
Ưu tiên 2 : Các khon n ca người lao động(lương, BHXH…).
Ưu tiên 3 : Chi phí phá sn.
c. Ưu tiên 1 : Chi phí phá sn.
lOMoARcPSD| 58097008
Ưu tiên 2 : Các khon n ca người lao động(lương, BHXH…). Ưu tiên 3
: Các khon n đảm bo, đảm bo mt phn, thuế nhà nước. d. Ưu tiên 1 :
Chi phí phá sn, thuế nhà nước.
Ưu tiên 2 : Các khon n ca người lao động(lương, BHXH…).
Ưu tiên 3 : Các khon nđảm bo, đảm bo mt phn.
Câu 26 : Th tc tiến hành phá sn gm :
a. Th tc tư pháp. b. Th tc hành chính.
c. C a và b đều sai. d. C a và b đều đúng.
Câu 27 : Cơ quan nào có thm quyn tuyên b phá sn ca doanh nghip :
a. Tòa án kinh tế, tòa án nhân dân nơi doanh nghip HTX đăng kí.
b. Phòng thi hành án trược thuc s tư pháp
c. Vin kim soát nhân dân cp tnh, cp huyn nơi doanh nghip, HTX đăng kí.
d. Tòa án kinh tế, nơi doanh nghip đặt tr s chính.
Câu 28 : Da vào cơ s phát sinh th tc phá sn, phân loi phá sn thành:
a. Phá sn trung thc và phá sn gian trá.
b. Phá sn t nguyn và phá sn bt buc.
c. Phá sn doanh nghip và phá sn cá nhân.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 29 : Thm phán ra quyết định tuyên b doanh nghip, hp tác xã b phá sn đồng thi vi vic ra
quyết định:
a. Đình ch th tc thanh lý tài sn.
b. Triu tp hi ngh ch n ln cui.
c. Nghiêm cm tu tán tài sn.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 30 : Toà án s th đơn yêu cu m th tc phá sn khi:
a. Nhn đưc đơn, ra quyết định m th tc phá sn.
b. Người np đơn xut trình biên lai np tin tm ng phí.
c. C a và b đều đúng.
d. C a và b đều sai.
Câu 16:Lut Phá sn doanh nghip cũ có hiu lc thi hành t ngày nào: a.30/12/1993
b.04/06/1994
c.01/07/1994 d.15/08/1994
Câu 17:Lut Phá sn doanh nghip mi có hiu lc thi hành t ngày nào: a.15/06/2004
b.25/10/2004
c.30/12/2004 d.07/01/2005
Câu 18:Đối tượng đưc áp dng Lut Phá sn doanh nghip mi là: a.Công
ty TNHH b.Công ty c phn
c.Hp tác xã d.Tt c đều đúng
Câu 19:Phá sn và Gii thđim nào ging nhau: a.Đều
chm dt s tn ti ca doanh nghip
lOMoARcPSD| 58097008
b.Đều phi tiến hành th tc Phá sn hay Gii th
c.Đều phi thanh toán n khi tuyên b Phá sn hay Gii th
d.Tt c đều đúng
Câu 20:Đối tượng nào s không chu trách nhim vô hn khi doanh nghip,công ty bm vào tình trng
Phá sn:
a.Công ty TNHH b.Công ty tư nhân
c.H kinh doanh d.Câu b,c đúng
Câu 21:Tòa án nào có thm quyn nhn đơn đối vi doanh nghip: a.Tòa
án cp huyn b.Tòa án cp tnh
c.Câu a,b đúng d.Câu b đúng
Câu 22:Các v Phá sn có th phân loi da vào khía cnh nào sau đây: a.Nguyên
nhân b.Cơ s phát sinh quan h pháp lý
c.Đối tượng và phm vi điu chnh PL d.Tt c đu đúng Câu
23:Phá sn và Gii th có my đim khác nhau cơ bn:
a.3 b.4
c.5 d.6
Câu 24:Lut Phá sn 2004 s không áp dng cho đi tượng nào sau đây: a.H
kinh doanh b.Công ty TNHH
c.Công ty c phn d.Hp tác xã
Câu 25:Đối tượng nào có quyn np đơn yêu cu m th tc Phá sn doanh nghip,Hp tác xã: a.Ch
s hu doanh nghip NN b.C đông CTCP
c.Thành viên hp danh CTHD d.Tt c đều đúng
Câu 26:Pháp lut Phá sn là công c pháp lý để bo v quyn li chính đáng,hp pháp ca:
a.Ch n b.Con n
c.Câu a,b đúng d.Câu a,b sai
Câu 27:Điu kin để Hi ngh ch n hp l là:
a.Phi có quá na s ch n khôngđảm bo đại din cho t 2/3 tng s n không có bo đảm tr lên
b.Phi có s tham gia ca người có nghĩa v tham gia
c.Câu a,b đúng
d.Câu a đúng
Câu 28:Trong Tiếng Vit, “Phá sn” còn đưc th hin bng thut ng nào: a.Khánh
tn b.V n
c.Câu a,b đúng d.Câu b đúng
Câu 29:Hin tượng Phá sn thường gây ra nhng hu qu kinh tế-xã hi nào: a.S
ri lon,nh hưởng đến vic phát trin kinh doanh
b.nh hưởng đến vic làm và thu nhp ca ngưi lao đng
c.Làm tăng kh năng phát sinh các t nn xã hi
d.Tt c đều đúng
Câu 30:Doanh nghip lâm vào tình trng Phá sn thì có đưc coi là đã b Phá sn không: a.Có
b.Không
c.Chưa hn
Câu 31:Lut Phá sn 2004 quy định thm quyn gii quyết yêu cu tuyên b Phá sn là: a.Tòa
án cp huyn
lOMoARcPSD| 58097008
b.Tòa án cp tnh
c.Tòa án cp tnh nơi đặt tr s chính ca doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài ti Vit Nam d.Tt
c đều đúng
Câu 32:Thm phán s ra quyết định m th tc thanh lý tài sn trong trường hp: a.Đặc
bit b.Hi ngh ch n không thành
c.Có NQ ca Hi ngh ch n ln I d.Tt c đều đúng
Câu 16: Thế nào là lâm vào tình trng phá sn?
a. Doanh nghip b lâm vào tình trng phá sn là doanh nghip không có kh năng thanh toán các
khon n đến hn khi ch n có yêu cu.
b. Công ty gp khó khăn hoc b thua l trong hot động kinh doanh đến mc ti mt thi đim tng
giá tr tài sn còn li ca công ty không đủ thanh toán trong s các khon n đến hn, là công ty lâm
vào tình trng phá sn.
c. Doanh nghip đang lâm vào tình trng phá sn là doanh nghip gp khó khăn hoc b thua l trong
hot động kinh doanh sau khi đã áp dng các bin pháp tài chính cn thiết mà vn mt kh năng
thanh toán n đến hn.
d. a, b, c đều sai.
Câu 17: Chn câu sai
a. Phá sn trung thc là trưng hp phá sn do nhng nguyên nhân khách quan hoc bt kh kháng.
b. Phá sn gian trá là trường hp do th đon ca ch n nhm chiếm đot tài sn ca con n.
c. Phá sn t nguyn là trường hp chính con n yêu cu m th tc khi nhn thy mình lâm vào tình
trng phá sn.
d. Phá sn bt buc là trường hp th tc gii quyết phá sn đưc m do yêu cu ca ch n.
Câu 18: Chn câu sai
a. Lý do dn đến phá sn hp hơn rt nhiu so vi gii th.
b. Th tc gii quyết mt v phá sn là th tc tư pháp, do Tòa án có thm quyn gii quyết, còn th
tc gii th doanh nghip li là th tc hành chính do ch doanh nghip tiến hành.
c. Phá sn bao gi cũng dn đến chm dt vĩnh vin s tn ti ca doanh nghip trong khi điu này
không phi bao gi cũng din ra đối vi doanh nghip b tuyên b gii th. d . Nhà nước có thái
độ khác nhau đối vi ch s hu và người điu hành, qun lý doanh nghip trong các doanh nghip
b gii th hoc phá sn. Câu 19: Theo Lut phá sn 2004 thì đi tượng áp dng ca Lut này là:
a. Doanh nghip và hp tác xã.
b. Doanh nghip và liên hip hp tác xã.
c. Doanh nghip, h kinh doanh và hp tác xã.
d. Doanh nghip, hp tác xã và liên hip hp tác xã.
Câu 20: Trong thi hn là bao lâu, k t khi nhn thy doanh nghip, hp tác xã lâm vào tình
trng phá sn, nếu ch doanh nghip hoc đại din hp pháp ca doanh nghip, hp tác xã
không np đơn yêu cu m th tc phá sn thì phi chu trách nhim theo quy định ca pháp
lut?
a. 15 ngày.
b. 1 tháng.
c. 2 tháng.
d. 3 tháng. Đáp án: d
Câu 21: Theo Lut phá sn ca Vit Nam, quyn np đơn yêu cu m th tc phá sn trước
hết đưc quy định cho: a. Ch n.
b. Ch n không có đảm bo.
lOMoARcPSD| 58097008
c. Ch nđảm bo mt phn.
d. C b và c.
Câu 22: Khi doanh nghip. hp tác xã lâm vào tình trng phá sn, ai có quyn np đơn yêu cu
m th tc phá sn?
a. Người lao động thông qua đại din công đoàn.
b. Ch s hu ca doanh nghip hoc ch doanh nghip, hp tác xã.
c. C đông, nhóm c đông ( công ty c phn) hoc thành viên hp danh ( công ty hp danh). d. a,
b, c đều đúng. Câu 23: Toà án có th tr li đơn yêu cu m th tc phá sn nếu:
a. Người np đơn không np tin tm ng phí phá sn ( tr trường hp người np đơn là đại din
người lao động).
b. Người np đơn không có quyn np đơn.
c. Mt Toà án khác đã m th tc phá sn đối vi doanh nghip, hp tác xã lâm vào tình trng phá
sn.
d. C a, b, c đều đúng.
Câu 24: Doanh nghip, hp tác xã k t ngày nhn đưc quyết định m th tc phá sn, không
b cm, hn chế hot động gì?
a. Thanh tóan n không có bo đảm.
b. T b hoc gim bt quyn đòi n.
c. Hot động kinh doanh.
d. C a, b, c đều sai.
Câu 25: Trong thi hn bao lâu, k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định ca Tòa án m
th tc phá sn, các ch n phi gi giy đòi n cho Tòa án? a. 60 ngày.
b. 45 ngày.
c. 30 ngày.
d. 15 ngày.
Câu 26: Hi ngh phi đưc triu tp li chm nht sau bao lâu k t ngày hoãn hi ngh ch n?
a. 10 ngày.
b. 15 ngày.
c. 20 ngày.
d. 30 ngày.
Câu 27: Nhng ai có quyn tham gia hi ngh ch n?
a. Người np đơn yêu cu m th tc phá sn và các ch n có tên trong danh sách ch n.
b. Các ch n có tên trong danh sách ch n; đại din cho người lao động, đại din công đoàn đưc
người lao động y quyn; người bo lãnh sau khi đã tr n thay cho doanh nghip, hp tác xã lâm
vào tình trng phá sn tr thành ch n.
c. Người np đơn yêu cu m th tc phá sn; các ch n có tên trong danh sách ch n; đi din cho
người lao động, đại din công đoàn đưc người lao động y quyn. d. Tt c đều sai.
Câu 28: Giy triu tp hi ngh ch n phi đưc gi cho người có quyn và nghĩa v tham
gia chm nht là bao lâu k t ngày lp xong danh sách ch n? a. 25 ngày.
b. 20 ngày.
c. 15 ngày.
d. 10 ngày.
Câu 29: T chc qun lý, thanh lý tài sn không có nhim v, quyn hn nào?
a. Thu hi và qun lý tài sn, tài liu, s kế toán và con du ca doanh nghip, hp tác xã b áp dng
th tc thanh lý.
lOMoARcPSD| 58097008
b. T thc hin phương án phân chia tài sn.
c. Gi các khan tin thu đưc t nhng người mc n và t vic bán đấu giá tài sn ca doanh
nghip, hp tác xã vào tài khan m ti ngân hàng.
d. Thi hành các quyết định khác ca thm phán trong quá trình tiến hành th tc phá sn.
Câu 30: Trong thi hn hot động kinh doanh theo phương án phc hi, theo chu k bao lâu thì
doanh nghip, hp tác xã phi gi cho Toà án báo cáo v tình hình thc hin phương án phc
hi ca mình?
a. 6 tháng.
b. 5 tháng.
c. 3 tháng.
d. 9 tháng.
Câu 7: Hi ngh ch n như thế nào là hp l?
a. Bng 1/2 s ch n bo đảm b phiếu đng ý.
b. Ln hơn hoc bng 1/2 trong s 2/3 s ch n b phiếu đồng ý.
c. Ln hơn hoc bng 1/2 trong s 2/3 s ch n không bo đảm b phiếu đồng ý.
d. Ln hơn hoc bng 1/2trong s 2/3 s ch n bo đảm b phiếu đồng ý.
Câu 8: Ai là người có quyn mơ triu tp hi ngh ch n?
a. Ch n không bo đảm có s n ln nht.
b. Ch n bo đẩm có s n ln nht.
c. Thm phán.
d. Vin trưởng vin kim soát.
Câu 9: Trong giai đon phc hi kinh doanh trong thi gian bao lau danh nghip phi np báo cáo
kinh doanh mt ln.
a. 1 tháng mt ln.
b. 3 tháng mt ln.
c. 6 tháng mt ln .
a.Vin kim soáy nhân dân cp tnh.
b. y ban nhân dân cp tnh.
d. Tòa án kinh tế .
ty trên.
a. TP h Chí Minh.
b. TP Đà Nng.
c. TP Biên Hòa – Đồng Nai.
d. C 3 nơi trên.
Câu12: Doanh nghip đưc coi là phá sn khi:
a. Mt kh năng thanh toán các khong n.
b. Đã tiến hành th tc phá sn.
c. Lâm vào tình trng phá sn.
d. Tt c các câu trên đều đúng.
yêu cu tuyên b phá sn doanh nghip:
lOMoARcPSD| 58097008
a. Ch nơ không có bo dm .
b. Ch n có bo đảm.
c. Người lao động.
d. Cu a v b sai
Câu 7.Trong các câu sau đây câu nào đúng:
a.Phí phá sn do ngươi np đơn yêu cu m th tc phá sn
b.Toà án có th tr li đơn yêu cu m th tc phá sn
c. a v à b đều đúng
d. a v à b đều sai Đáp án b
Câu 8.Trong các ch th sau đây, ch th nào không có quyn np đơn yêu cu tuyên b
phá sn doanh nghip
a.Ch n không có bo đảm
b.Ch n có bo đảm
c.Người lao động
d.Ch doanh nghip hoc người đại din hp pháp ca doanh nghip
Đáp án b
Câu 9.Hi ngh ch n là do:
a. Ch doanh nghip triu tp
b. Ch n triu tp
c. Thm phán triu tp
d. Ch doanh nghip hoc người đại din hp pháp ca doanh nghip
Đáp án c
Câu 10.Phương án phân chia tài sn doanh nghip mc n theo th t ưu tiên là: a.Phí
phá sn, khon n lương công nhân, các khon n không có bo đảm
b.Phí phá sn, thuế ca nhà nước, khon n lương công nhân và các khon n khôngđảm bo
c.Khon n có bo đảm, thuế, khon n không có bo đảm
d.Tt c đều sai
Đáp án a
a ......................................................................................................................................................... 1
b ......................................................................................................................................................... 3
c ......................................................................................................................................................... 8
dĐáp án a ........................................................................................................................................ 14
a.Doanh nghip
b.Cơ quan có thm quyn
c.Các ch n
d.Tt c đều đúng
Đáp án b
m th tc phá sn a.20
ngày
b.30 ngày
c.40 ngày
lOMoARcPSD| 58097008
d.45 ngày Đáp
án b
này công ty ông B b phá sn. Thì:
a.Khon n là n có bo đảm ca ông A
b. Ông A s phi tr n
c. Ông B s phi tr n
d.a và b đúng
Đáp án d
Câu 30.Doanh nghip b coi là phá sn khi: a.Mt
kh năng thanh toán các khon n
b. Đã tiến hành th tc tuyên b phá sn
c.Lâm vào tình trng phá sn
d.Tt c các câu trên đều đúng Đáp
án b

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58097008
TRẮC NGHIỆM LUẬT KINH TẾ- PHẦN PHÁ SẢN
1. Đạo lut phá sn đầu tiên được Quc Hi thông qua vào thi gian nào ?
A.30/12/1993 B.01/07/1994 C.15/06/2004 D.25/10/2004
2. Công ty c phn ABC có tr s chính Bình Dương, có 2 văn phòng đại din: 1 TPHCM, 1
Đồng Nai. Các ch n ca công ty ABC đều là người dân TPHCM. Khi các ch n này mun
n
p đơn yêu cu m th tc phá sn đối vi công ty ABC thì phi np đơn đó đâu ?
A. TAND tnh Bình Dương B.TAND TPHCM
C. TAND tỉnh Đồng Nai D.Tất cả đều đúng
3. Th bc ưu tiên phân chia tài sn khi 1 DN b tuyên b phá sn là
A. Chi phí phá sản, thuế, lương CN B.
Chi phí phá sn, lương CN, thuế
C. Thuế, lương CN, chi phí phá sản
D. Thuế, chi phí phá sản, lương CN
4. Thế nào là phá sn trung thc
A. Là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi thấy nhận thấy mình lâm vào tình trạng phá sản
B. Là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của các chủ nợ C. Là
trường hp phá sn do nhng nguyên nhân khách quan hoc bt kh kháng. D. Là
trường hợp do thủ đoạn của chủ DN nhằm chiếm đoạt tài sản của các chủ nợ
5. Lut phá sn 2004 quy định doanh nghip như thế nào là lâm vào tình trng phá sn
A. DN gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh đến mức tại 1 thời điểm toàn bộ giá trị
tài sản còn lại của DN kô đủ thanh toán cho các khoản nợ đến hạn.
B. Là doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh sau khi đã áp dụng các
biện pháp tài chính cần thiết mà vẫn mất khả năng thanh toán nợ đến hạn
C. Là DN không có kh năng thanh toán các khon n đến hn khi ch n có yêu cu
6. Đối tượng nào sau đây không có quyn np đơn yêu cu m th tc phá sn
A. Cổ đông của công ty cổ phần
B.Thành viên hợp doanh của công ty hợp doanh
C. Đại diện công đoàn công ty D.
Ngân hàng mà DN vay lOMoAR cPSD| 58097008
7. Công ty TNHH 1 thành viên X có tr s qun Tân Bình, TPHCM. Khi công ty np đơn yêu
cu phá sn thì np cơ quan nào
A. TAND quận Tân Bình B. TAND TPHCM C.
Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
8. Ngày 01/07/2007, TAND TPHCM đăng báo quyết định m th tc phá sn cho công ty c
phn Y. Hn cui cùng để các ch n ca các công ty này gi giy đòi n cho tòa án là A. 15/07/2007 B. 01/08/2007
C. 15/08/2007 D. 30/08/2007
9. Hành động ca 1 DN k t ngày nhn được quyết định m th tc phá sn có th được thc
hin nếu phm phán đồng ý
A. Thanh toán nợ không có đảm bảo
B. Tr lương cho người lao động
C. Từ bỏ quyền đòi nợ đối với công ty khác
D. Chuyển nợ kô bảo đảm thành nợ có bảo đảm
phí phá sn
A. Chủ nợ không có đảm bảo B. Chủ DN
C. Cổ đông của công ty cổ phần
D. Đại din người lao động
11. Ch th kinh doanh nào không là đối tượng áp dng ca lut phá sn 2004
A. Hợp tác xã B. H kinh doanh
C. Công ty TNHH D. Doanh nghiệp tư nhân A. 03/01/08 B.05/01/08 C. 07/01/08 D.10/01/08
13. Chn câu đúng
A. Lut phá sn 2004 có 9 chương vi 95 điu
B. Luật phá sản 2004 được quốc hội thông qua 25/10/2004
C. Luật phá sản 2004 quy dịnh mọi chủ thể kinh doanh đều có thể bị phả sản D. Luật phá sản 2004 có hiệu lực 15/06/2004 lOMoAR cPSD| 58097008
14. Hi ngh ch n là cơ quan duy nht ca các ch n được thành lp để gii quyết 1 cách
công bng các vn đề liên quan đến li ích ch n A. Đúng B. Sai
15. Loi ch n nào sau đây không được quyn np đơn yêu cu m th tc phá sn đối vi
công ty con n
A. Ch nđảm bo
B. Chủ nợ có đảm bảo 1 phần
C. Chủ nợ không đảm bảo
Câu 1: Kể từ khi nhận thông báo Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản và chủ Doanh
ngiệp hoặc đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp, Hợp tác xã không yêu cầu mở thủ tục phá sản thì
phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật, trong thời gian: A. 1 tháng B.3 tháng C. 2 tháng D. 4 tháng
Câu 2: Tòa án cấp huyện có quyền tiến hành thủ tục phá sản đối với
A. Doanh nghiệp, Hợp tác xã
B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã
C. Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
D. Hp tác xa đăng ký kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện đó Câu
3: Các đối tượng nào sau nay không có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản Doanh nghiệp, Hợp tác xã A. Đại diện công đoàn
B. Cổ đông công ty cổ phần
C. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
D. Ch n có bo đảm
Câu 4: Việc phân chia tài sản còn lại của Doanh nghiệp, Hợp tác xã theo bậc thứ tự ưu tiên thứ 3, gồm những khoản:
A. Thanh toán khoản nợ cho người lao động lOMoAR cPSD| 58097008
B. Thanh toán chi phí phá sản
C. N thuế đối vi nhà nước D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Hành động nào sao đây bị cấm khi Doanh nghiệp, Hợp tác xã mắc nợ sau khi có quyết định
mở thủ tục phá sản của tòa án:
A. Cất giấu, tẩu tán tài sản, thanh lý các khoản nợ không có bảo đảm
B. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ
C. Chuyển các khoản nợ không có bảo đảm thành khoản nợ có bảo đảm bằng tài sản của
Doanh nghiệp mắc nợ D. Tt c đều đúng
Câu 6: Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp một khoản tiền tạm ứng phí phá sản theo
quy định của tòa án, trừ người nộp đơn là:
A. Chủ nợ không có bảo đảm
B. Đại din người lao động
C. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Giải thể và phá sản giống nhau ở chổ: A. Thanh toán nợ
B. Chấm dứt sự tồn tại của Doanh nghiệp
C. Tiến hành các thủ tục theo quy định
D. Tt c đều đúng
Câu 8: Kể từ ngày cuối cùng đang báo về quyết định của tòa án mở thủ tục phá sản, các chủ nợ phải
gửi giấy đòi nợ cho tòa án trong thời gian: A. 15 ngày B. 30 ngày C. 45 ngày D. 60 ngày
Câu 9: Phân lọai phá sản dựa vào nguyên nhân có thể chia thành hai lọai nào:
A. Phá sản trung thực, phá sản tự nguyện B.
Phá sn trung thc, phá sn gian trá
C. Phá sản trung thực, phá sản bắt buộc
D. phá sản tự nguyện, phá sản bắt buộc Câu 10: Doanh nghiệp lâm vào
tình trạng phá sản, thì:
A. Chắc chắn bị phá sản B. Không bị phá sản
C. Chưa hn b phá sn, nó ch b coi là phá sn khi tiến hành th tc tuyên b phá sn D. Tất cả đều sai
Câu 11: Ai là người có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản: 1. Chủ doanh nghiệp
2. Đai diện người lao động hoặc đại diện công đoàn
3. Cổ đông công ty cổ phần
4. Đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp, Hợp tác xã A. 1 và 2 B.1 và 4 C. 1 và 3 D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Các giao dịch của Doanh nghiệp , Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản được thực hiện
trong khoảng thời ba tháng trước ngày tòa án thu lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản coi là vô hiêu:
A. Tặng, cho bất động sản, động sản cho người khác
B. Thanh tóan các khoan nợ chưa đến hạn lOMoAR cPSD| 58097008
C. Thế chấp, cầm cố tài sản của Doanh nghiệp, Hợp tác xã D. Tt c đều đúng
Câu 13: Người yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp đơn cho ai?
A. Cơ quan đăng ký kinh doanh
B. Viện kiểm soát C. Tòa án có thm quyn D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Trường hợp người nộp đơn không phải là chủa Doanh nghiệp , Hợp tác xã hay người đại diện
hợp pháp của Doanh nghiệp,Hợp tác xã thì trong thời hạn bao lâu kể từ ngày thụ lý đơn tòa án phải
thông báo cho Doanh nghiệp,Hợp tác xã đó biết: A. 1 ngày B. 5 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày
Câu 15: Ai là người có quyền đề nghị thẩm phán triệu tập hội nghị chủ nợ: A.
Tổ trưởng tổ quản lý, thanh lý tài sản
B. Các chủ nợ đại diện cho ít nhất 1/3 tổng số chủ nợ không có bảo đảm
C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 16: Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục họat động của Doanh nghiệp,Hợp tác xã lâm vào
tình trạng phá sản nếu;
A. Doanh nghiệp,Hợp tác xã đã thực hiện xong phương án hpục hồi kinh doanh
B. Được quá nửa số phiếu của các chủ nợ không có bảo đảm đai diện cho từ 2/3 tổng
số nợ không có bảo đảm trở lên chưa thanh toán đồng ý đình chỉ
C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 17: Thẩm phán ra quyết định mở tục thanh lý tài sản sau khi có nghị quyết của hội nghị chủ nợ
lần thứ I, nếu trường hợp:
A. Doanh nghiệp,Hợp tác xã không xây dựng được phương án phục hồi họat động kinh doanh trong thời gian qui định
B. Hội nghị chủ nợ không thông qua phương án phục hồi họat động kinh doanh của Doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp,Hợp tác xã thực hiện không đúng hoặc chưa thực hiện được phương án
phục hồi họat động kinh doanh thì trường hợp các bên liên quan có thỏa thuận khác
D. Tt c đều đúng
Câu 18: Ai ra quyết định thành lập tổ quản lý thanh lý tài sản:
A. Chủ Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản
B. Đai diện người lao động C. Thm phán Đại diện chủ nợ.
Câu 16: Lut phá sn năm 2004, không được áp dng cho ch th kinh doanh nào sau đây:
a) Doanh nghip nhà nước
b) Doanh nghip tư nhân c) Hộ kinh doanh
d) Hp tác xã Câu 17: Theo lut phá sn 2004, mt doanh nghip
lâm vào tình trng phá sn khi:
a) Doanh nghiệp không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu lOMoAR cPSD| 58097008
b) Doanh nghip gp khó khăn hoc b thua l trong kinh doanh
c) Khi tng tr giá các tài sn còn li ca công ty không đủ thanh toán tng s n đến hn
d) Tt c đều đúng
Câu 18: Vai trò ca pháp lut phá sn là:
a) Công c pháp lý bo v quyn li chính đáng ca ch n và li ích hp pháp
ca con n.
b) Bo v quyn li ca ngui lao động.
c) Góp phn t chc, cơ cu li nn kinh tế.
d) Cả 3 đều đúng.
Câu 19: Theo lut phá sn năm 2004, th tc phá sn là th tc:
a) Đòi n theo tng cá nhân ch n.
b) Đòi nợ tập thể của các chủ nợ
c) Nhà nước đại din ch n đòi n.
d) C 3 đều đúng.
Câu 20: Cơ quan nào sau đây có thm quyn gii quyết vic phá sn ca doanh nghip có vn
đầu tư nước ngoài:
a) Tòa án nhân dân cp huyn nơi đặt tr s chính ca doanh nghip
b) y ban nhân dân cp huyn nơi đặt tr s chính ca doanh nghip
c) Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp
d) y ban nhân dân cp tnh nơi đặt tr s chính ca doanh nghip
Câu 21: Theo lut phá sn năm 2004, doanh nghip sau khi có quyết định m th tc phá sn
ca tòa án không được làm gì trong nhng điu sau:
a. Thanh lý n không đảm bo
b. Chuyn các khon n không đảm bo thành các khon n có bo m bng tài
sn ca doanh nghip
c. T b hoc gim bt quyn đòi n
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 22: Theo lut phá sn 2004, thi hn để tòa án quyết định m hay không m th tc phá sn
đối vi doanh nghip là:
a) 20 ngày k t ngày thđơn yêu cu m th tc phá sn.
b) 30 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
c) 40 ngày k t ngày thđơn yêu cu m th tc phá sn.
d) Đáp án khác.
Câu 23: Theo lut phá sn năm 2004, có my bước tiến hành th tc phá sn doanh nghip, hơp tác xã: a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
Câu 24:Đối tượng nào dưới đây không có quyn, nghĩa v np đơn yêu cu m th tc phá sn:
a) Đại din ca người lao động hoc đại din t công đoàn
b) Chủ nợ đảm bảo
c) Ch s hu doanh ngip nhà nước
d) Tt c đều đúng lOMoAR cPSD| 58097008
Câu 25: Theo lut phá sn 2004, điu kin để hi ngh ch n hp l là:
a. Có hơn 1/2 s ch n không đảm bo đại din cho t 2/3 tng s n không đảm
bo tr lên.
b. Có s tham gia ca người có nghĩa v tham gia theo quy định.
c. Có s tham gia ca tt c ch n. d. cả a và b
Câu 26: Theo lut phá sn 2004, có my trường hp tòa án ra quyết định m th tc thanh lý tài sn a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
Câu 27: Theo lut phá sn 2004, đối tượng nào sau đây được ưu tiên phân chia tài sn còn li
ca doanh nghip, hp tác xã b phá sn đầu tiên:
a) Các khon n ca người lao động b) Chi phí phá sản
c) Các khon n không đảm bo
d) Đáp án khác
Câu 28: Theo lut phá sn năm 2004, thi hn để doanh nghip, hp tác xã, ch n khiếu ni,
kháng ngh v quyết định tuyên b phá sn là
a) 5 ngày k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định tuyên b doanh nghip,
hp tác xã phá sn
b) 10 ngày k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định tuyên b doanh nghip,
hp tác xã phá sn
c) 20 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
d) 30 ngày k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định tuyên b doanh nghip,
hp tác xã phá sn
Câu 29: Khi mt doanh nghip b tuyên b phá sn s dn đến:
a) Chm dt vĩnh vin s tn ti ca doanh nghip.
b) Vn có th tiếp tc hot động trong trường hơp đổi quyn s hu. c) C hai đều sai.
d) Cả hai đều đúng. Câu 30: Th tc
gii quyết 1 v phá sn là th tc : a) Tư pháp b) Hành chính c) Dân s d) Hình s.
Câu 18: Doanh nghiệp dược coi là lâm vào tình trạng phá sản khi :
a. Doanh nghiệp mất hoàn toàn khả năng thanh toán tổng các khoản nợ quá hạn khi chủ nợ yêu cầu.
b. Doanh nghiệp không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ yêu cầu.
c. Tổng giá trị các tài sản còn lại của công ty không đủ thanh toán tổng số các khoảng nợ đến lOMoAR cPSD| 58097008 hạn.
d. C b và c.
Câu 19: Chọn câu đúng nhất về PHÁ SẢN :
a. Phá sản bao giờ cũng chấm dứt sự tồn tại vĩnh viễn của doanh nghiệp.
b. Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản đương nhiên đã bị phá sản.
c. Việc mở thủ tục phá sản phải do doanh nghiệp yêu cầu tiến hành.
d. C a, b,c đều sai.
Câu 20: Đối tượng nào có thể nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiêp :
a. Chủ nợ có đảm bảo.
b. Đại din người lao động hoc đại din công đoàn.
c. Thành viên góp vốn trong công ty hợp danh. d. Cả b và c.
Câu 21: Luật phá sản hiện hành bắt đầu có hiệu lực từ khi nào :
a. 25/10/2005 b. 25/10/2004 c. 15/06/2004 d. 15/06/2005
Câu 22: Luật phá sản hiện hành có mấy vai trò chính: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 23: Thẩm quyền giải quyết việc phá sản :
a. HTX chỉ được mở thủ tục phá sản tại toà án cấp huyện, nơi mà HTX ĐKKD tại cơ quan cấp huyện đó.
b. Doanh nghiệp có thể mở thủ tục phá sản tại toà án cấp tỉnh hoặc cấp huyện, nơi mà doanh
nghiệp ĐKKD tại cơ quan cấp tỉnh hoặc cấp huyện đó.
c. Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài ch có th m th tc phá sn ti toà án cp tnh,
nơi mà doanh nghip đặt tr s chính. d. Cả a và c.
Câu 24: Tối đa bao nhiêu ngày kể từ khi thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản, toà án phải quyết định
mở hay không mở thủ tục phá sản :
a. 15 ngày b. 30 ngày c. 45 ngày c. 60 ngày
Câu 25 : Thứ tự bậc ưu tiên trong việc phân chia tài sản của doanh nghiệp, HTX :
a. Ưu tiên 1 : Các khoản nợ của người lao động(lương, BHXH…). Ưu tiên 2 :
Chi phí phá sản, thuế nhà nước.
Ưu tiên 3 : Các khoản nợ có đảm bảo, đảm bảo một phần.
b. Ưu tiên 1 : Các khoản nợ có đảm bảo, đảm bảo một phần, thuế nhà nước.
Ưu tiên 2 : Các khoản nợ của người lao động(lương, BHXH…).
Ưu tiên 3 : Chi phí phá sản.
c. Ưu tiên 1 : Chi phí phá sn. lOMoAR cPSD| 58097008
Ưu tiên 2 : Các khon n ca người lao động(lương, BHXH…). Ưu tiên 3
: Các khon nđảm bo, đảm bo mt phn, thuế nhà nước. d. Ưu tiên 1 :
Chi phí phá sản, thuế nhà nước.
Ưu tiên 2 : Các khoản nợ của người lao động(lương, BHXH…).
Ưu tiên 3 : Các khoản nợ có đảm bảo, đảm bảo một phần.
Câu 26 : Thủ tục tiến hành phá sản gồm :
a. Th tc tư pháp. b. Thủ tục hành chính.
c. Cả a và b đều sai. d. Cả a và b đều đúng.
Câu 27 : Cơ quan nào có thẩm quyền tuyên bố phá sản của doanh nghiệp :
a. Tòa án kinh tế, tòa án nhân dân nơi doanh nghip HTX đăng kí.
b. Phòng thi hành án trược thuộc sở tư pháp
c. Viện kiểm soát nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện nơi doanh nghiệp, HTX đăng kí.
d. Tòa án kinh tế, nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
Câu 28 : Dựa vào cơ sở phát sinh thủ tục phá sản, phân loại phá sản thành:
a. Phá sản trung thực và phá sản gian trá.
b. Phá sn t nguyn và phá sn bt buc.
c. Phá sản doanh nghiệp và phá sản cá nhân.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 29 : Thẩm phán ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản đồng thời với việc ra quyết định:
a. Đình ch th tc thanh lý tài sn.
b. Triệu tập hội nghị chủ nợ lần cuối.
c. Nghiêm cấm tẩu tán tài sản.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 30 : Toà án sẽ thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi:
a. Nhận được đơn, ra quyết định mở thủ tục phá sản.
b. Người np đơn xut trình biên lai np tin tm ng phí.
c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai.
Câu 16:Luật Phá sản doanh nghiệp cũ có hiệu lực thi hành từ ngày nào: a.30/12/1993 b.04/06/1994 c.01/07/1994 d.15/08/1994
Câu 17:Luật Phá sản doanh nghiệp mới có hiệu lực thi hành từ ngày nào: a.15/06/2004 b.25/10/2004 c.30/12/2004 d.07/01/2005
Câu 18:Đối tượng được áp dụng Luật Phá sản doanh nghiệp mới là: a.Công
ty TNHH b.Công ty cổ phần c.Hợp tác xã
d.Tt c đều đúng
Câu 19:Phá sản và Giải thể có điểm nào giống nhau: a.Đều
chấm dứt sự tồn tại của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58097008
b.Đều phải tiến hành thủ tục Phá sản hay Giải thể
c.Đều phải thanh toán nợ khi tuyên bố Phá sản hay Giải thể
d.Tt c đều đúng
Câu 20:Đối tượng nào sẽ không chịu trách nhiệm vô hạn khi doanh nghiệp,công ty bị lâm vào tình trạng Phá sản: a.Công ty TNHH b.Công ty tư nhân
c.Hộ kinh doanh d.Câu b,c đúng
Câu 21:Tòa án nào có thẩm quyền nhận đơn đối với doanh nghiệp: a.Tòa án cấp huyện b.Tòa án cấp tỉnh
c.Câu a,b đúng d.Câu b đúng
Câu 22:Các vụ Phá sản có thể phân loại dựa vào khía cạnh nào sau đây: a.Nguyên
nhân b.Cơ sở phát sinh quan hệ pháp lý
c.Đối tượng và phạm vi điều chỉnh PL d.Tt c đều đúng Câu
23:Phá sản và Giải thể có mấy điểm khác nhau cơ bản: a.3 b.4 c.5 d.6
Câu 24:Luật Phá sản 2004 sẽ không áp dụng cho đối tượng nào sau đây: a.H
kinh doanh b.Công ty TNHH c.Công ty cổ phần d.Hợp tác xã
Câu 25:Đối tượng nào có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục Phá sản doanh nghiệp,Hợp tác xã: a.Chủ
sở hữu doanh nghiệp NN b.Cổ đông CTCP
c.Thành viên hợp danh CTHD d.Tt c đều đúng
Câu 26:Pháp luật Phá sản là công cụ pháp lý để bảo vệ quyền lợi chính đáng,hợp pháp của: a.Chủ nợ b.Con nợ
c.Câu a,b đúng d.Câu a,b sai
Câu 27:Điều kiện để Hội nghị chủ nợ hợp lệ là:
a.Phải có quá nửa số chủ nợ không có đảm bảo đại diện cho từ 2/3 tổng số nợ không có bảo đảm trở lên
b.Phải có sự tham gia của người có nghĩa vụ tham gia
c.Câu a,b đúng d.Câu a đúng
Câu 28:Trong Tiếng Việt, “Phá sản” còn được thể hiện bằng thuật ngữ nào: a.Khánh tận b.Vỡ nợ
c.Câu a,b đúng d.Câu b đúng
Câu 29:Hiện tượng Phá sản thường gây ra những hậu quả kinh tế-xã hội nào: a.Sự
rối loạn,ảnh hưởng đến việc phát triển kinh doanh
b.Ảnh hưởng đến việc làm và thu nhập của người lao động
c.Làm tăng khả năng phát sinh các tệ nạn xã hội
d.Tt c đều đúng
Câu 30:Doanh nghiệp lâm vào tình trạng Phá sản thì có được coi là đã bị Phá sản không: a.Có b.Không
c.Chưa hn
Câu 31:Luật Phá sản 2004 quy định thẩm quyền giải quyết yêu cầu tuyên bố Phá sản là: a.Tòa án cấp huyện lOMoAR cPSD| 58097008 b.Tòa án cấp tỉnh
c.Tòa án cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam d.Tt
c đều đúng
Câu 32:Thẩm phán sẽ ra quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản trong trường hợp: a.Đặc
biệt b.Hội nghị chủ nợ không thành
c.Có NQ của Hội nghị chủ nợ lần I
d.Tt c đều đúng
Câu 16: Thế nào là lâm vào tình trng phá sn?
a. Doanh nghiệp bị lâm vào tình trạng phá sản là doanh nghiệp không có khả năng thanh toán các
khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu.
b. Công ty gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong hoạt động kinh doanh đến mức tại một thời điểm tổng
giá trị tài sản còn lại của công ty không đủ thanh toán trong số các khoản nợ đến hạn, là công ty lâm
vào tình trạng phá sản.
c. Doanh nghiệp đang lâm vào tình trạng phá sản là doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong
hoạt động kinh doanh sau khi đã áp dụng các biện pháp tài chính cần thiết mà vẫn mất khả năng
thanh toán nợ đến hạn. d. a, b, c đều sai.
Câu 17: Chn câu sai
a. Phá sản trung thực là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng.
b. Phá sản gian trá là trường hợp do thủ đoạn của chủ nợ nhằm chiếm đoạt tài sản của con nợ.
c. Phá sản tự nguyện là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi nhận thấy mình lâm vào tình trạng phá sản.
d. Phá sản bắt buộc là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của chủ nợ.
Câu 18: Chn câu sai
a. Lý do dẫn đến phá sản hẹp hơn rất nhiều so với giải thể.
b. Thủ tục giải quyết một vụ phá sản là thủ tục tư pháp, do Tòa án có thẩm quyền giải quyết, còn thủ
tục giải thể doanh nghiệp lại là thủ tục hành chính do chủ doanh nghiệp tiến hành.
c. Phá sản bao giờ cũng dẫn đến chấm dứt vĩnh viễn sự tồn tại của doanh nghiệp trong khi điều này
không phải bao giờ cũng diễn ra đối với doanh nghiệp bị tuyên bố giải thể. d . Nhà nước có thái
độ khác nhau đối với chủ sở hữu và người điều hành, quản lý doanh nghiệp trong các doanh nghiệp
bị giải thể hoặc phá sản. Câu 19: Theo Lut phá sn 2004 thì đối tượng áp dng ca Lut này là:
a. Doanh nghiệp và hợp tác xã.
b. Doanh nghiệp và liên hiệp hợp tác xã.
c. Doanh nghiệp, hộ kinh doanh và hợp tác xã.
d. Doanh nghiệp, hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã.
Câu 20: Trong thi hn là bao lâu, k t khi nhn thy doanh nghip, hp tác xã lâm vào tình
trng phá sn, nếu ch doanh nghip hoc đại din hp pháp ca doanh nghip, hp tác xã
không n
p đơn yêu cu m th tc phá sn thì phi chu trách nhim theo quy định ca pháp lut? a. 15 ngày. b. 1 tháng. c. 2 tháng. d. 3 tháng. Đáp án: d
Câu 21: Theo Lut phá sn ca Vit Nam, quyn np đơn yêu cu m th tc phá sn trước
hết được quy định cho: a. Chủ nợ.
b. Chủ nợ không có đảm bảo. lOMoAR cPSD| 58097008
c. Chủ nợ có đảm bảo một phần. d. Cả b và c.
Câu 22: Khi doanh nghip. hp tác xã lâm vào tình trng phá sn, ai có quyn np đơn yêu cu
m th tc phá sn?
a. Người lao động thông qua đại diện công đoàn.
b. Chủ sở hữu của doanh nghiệp hoặc chủ doanh nghiệp, hợp tác xã.
c. Cổ đông, nhóm cổ đông ( công ty cổ phần) hoặc thành viên hợp danh ( công ty hợp danh). d. a,
b, c đều đúng. Câu 23: Toà án có th tr li đơn yêu cu m th tc phá sn nếu:
a. Người nộp đơn không nộp tiền tạm ứng phí phá sản ( trừ trường hợp người nộp đơn là đại diện người lao động).
b. Người nộp đơn không có quyền nộp đơn.
c. Một Toà án khác đã mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 24: Doanh nghip, hp tác xã k t ngày nhn được quyết định m th tc phá sn, không
b cm, hn chế hot động gì?
a. Thanh tóan nợ không có bảo đảm.
b. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ. c. Hoạt động kinh doanh. d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 25: Trong thi hn bao lâu, k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định ca Tòa án m
th tc phá sn, các ch n phi gi giy đòi n cho Tòa án? a. 60 ngày. b. 45 ngày. c. 30 ngày. d. 15 ngày.
Câu 26: Hi ngh phi được triu tp li chm nht sau bao lâu k t ngày hoãn hi ngh ch n? a. 10 ngày. b. 15 ngày. c. 20 ngày. d. 30 ngày.
Câu 27: Nhng ai có quyn tham gia hi ngh ch n?
a. Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản và các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ.
b. Các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ; đại diện cho người lao động, đại diện công đoàn được
người lao động ủy quyền; người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp, hợp tác xã lâm
vào tình trạng phá sản trở thành chủ nợ.
c. Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản; các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ; đại diện cho
người lao động, đại diện công đoàn được người lao động ủy quyền. d. Tất cả đều sai.
Câu 28: Giy triu tp hi ngh ch n phi được gi cho người có quyn và nghĩa v tham
gia chm nht là bao lâu k t ngày lp xong danh sách ch n? a. 25 ngày. b. 20 ngày. c. 15 ngày. d. 10 ngày.
Câu 29: T chc qun lý, thanh lý tài sn không có nhim v, quyn hn nào?
a. Thu hồi và quản lý tài sản, tài liệu, sổ kế toán và con dấu của doanh nghiệp, hợp tác xã bị áp dụng thủ tục thanh lý. lOMoAR cPSD| 58097008
b. Tự thực hiện phương án phân chia tài sản.
c. Gửi các khỏan tiền thu được từ những người mắc nợ và từ việc bán đấu giá tài sản của doanh
nghiệp, hợp tác xã vào tài khỏan mở tại ngân hàng.
d. Thi hành các quyết định khác của thẩm phán trong quá trình tiến hành thủ tục phá sản.
Câu 30: Trong thi hn hot động kinh doanh theo phương án phc hi, theo chu k bao lâu thì
doanh nghip, hp tác xã phi gi cho Toà án báo cáo v tình hình thc hin phương án phc
h
i ca mình? a. 6 tháng. b. 5 tháng. c. 3 tháng. d. 9 tháng.
Câu 7: Hội nghị chủ nợ như thế nào là hợp lệ?
a. Bằng 1/2 số chủ nợ bảo đảm bỏ phiếu đồng ý.
b. Lớn hơn hoặc bằng 1/2 trong số 2/3 số chủ nợ bỏ phiếu đồng ý.
c. Ln hơn hoc bng 1/2 trong s 2/3 s ch n không bo đảm b phiếu đồng ý.
d. Lớn hơn hoặc bằng 1/2trong số 2/3 số chủ nợ bảo đảm bỏ phiếu đồng ý.
Câu 8: Ai là người có quyền mơ triệu tập hội nghị chủ nợ?
a. Chủ nợ không bảo đảm có số nợ lớn nhất.
b. Chủ nợ bảo đẩm có số nợ lớn nhất.
c. Thm phán.
d. Viện trưởng viện kiểm soát.
Câu 9: Trong giai đoạn phục hồi kinh doanh trong thời gian bao lau danh nghiệp phải nộp báo cáo kinh doanh một lần. a. 1 tháng một lần. b. 3 tháng một lần.
c. 6 tháng mt ln .
a.Viện kiểm soáy nhân dân cấp tỉnh.
b. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. d. Tòa án kinh tế . ty trên. a. TP hồ Chí Minh.
b. TP Đà Nng.
c. TP Biên Hòa – Đồng Nai. d. Cả 3 nơi trên.
Câu12: Doanh nghiệp được coi là phá sản khi:
a. Mất khả năng thanh toán các khoảng nợ.
b. Đã tiến hành th tc phá sn.
c. Lâm vào tình trạng phá sản.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp: lOMoAR cPSD| 58097008
a. Chủ nơ không có bảo dẩm .
b. Ch n có bo đảm. c. Người lao động. d. Cu a v b sai
Câu 7.Trong các câu sau đây câu nào đúng:
a.Phí phá sản do ngươi nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
b.Toà án có th tr li đơn yêu cu m th tc phá sn c. a v à b đều đúng
d. a v à b đều sai Đáp án b
Câu 8.Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào không có quyền nộp đơn yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp
a.Chủ nợ không có bảo đảm
b.Ch n có bo đảm c.Người lao động
d.Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp Đáp án b
Câu 9.Hội nghị chủ nợ là do:
a. Chủ doanh nghiệp triệu tập b. Chủ nợ triệu tập
c. Thm phán triu tp
d. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp Đáp án c
Câu 10.Phương án phân chia tài sản doanh nghiệp mắc nợ theo thứ tự ưu tiên là: a.Phí
phá sn, khon n lương công nhân, các khon n không có bo đảm
b.Phí phá sản, thuế của nhà nước, khoản nợ lương công nhân và các khoản nợ không có đảm bảo
c.Khoản nợ có bảo đảm, thuế, khoản nợ không có bảo đảm d.Tất cả đều sai Đáp án a
a ......................................................................................................................................................... 1
b ......................................................................................................................................................... 3
c ......................................................................................................................................................... 8
dĐáp án a ........................................................................................................................................ 14 a.Doanh nghiệp
b.Cơ quan có thm quyn c.Các chủ nợ d.Tất cả đều đúng Đáp án b
mở thủ tục phá sản a.20 ngày b.30 ngày c.40 ngày lOMoAR cPSD| 58097008 d.45 ngày Đáp án b
này công ty ông B bị phá sản. Thì:
a.Khoản nợ là nợ có bảo đảm của ông A
b. Ông A sẽ phải trả nợ
c. Ông B sẽ phải trả nợ
d.a và b đúng Đáp án d
Câu 30.Doanh nghiệp bị coi là phá sản khi: a.Mất
khả năng thanh toán các khoản nợ
b. Đã tiến hành th tc tuyên b phá sn
c.Lâm vào tình trạng phá sản
d.Tất cả các câu trên đều đúng Đáp án b