Trắc nghiệm Pháp luật | Đại học Tây Đô

Việt Nam là một nước theo hệ thống pháp luật thành văn và do vậy, hệ thống pháp luật Việt Nam được tạo lập bởi hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật từ trung ương đến địa phương. Theo Hiến pháp Việt Nam và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam gồm hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, được ban hành bởi các chủ thể có thẩm quyền (ở cấp trung ương và địa phương), trong phân công, phối hợp và kiểm soát việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.

NGUYN GIA A
Trc nghim Pháp lut
Câu 1: Quc hi quyn nào sau đây:
A. Truy t nhân, t chc ra trước pháp lut
B. Công b Lut, pháp lnh
C. Ban hành Hiến pháp, Lut
D. C A,B,C
u 2: N c đầu tiên trong lch s hi Vit Nam hình thành theo kiu nào?
A. Ch
B. Phong kiến
C. sn
D. hi ch nghĩa
Câu 3: Kết qu ca ln phân công th 3 trong lch s hi loài người ?
A. Tách chăn nuôi khi trng trt
B. Tách th công nghip ra khi nông nghip
C. Phát sinh ngành thương mi
D. C 3 kết qu trên
Câu 4: Hc thuyết nào cho rng nhà c sn phm do Thượng đế to ra:
A. Bo lc
B. Tâm
C. Gia trưng
D. Thn hc
Câu 5: Nhim k ca Quc hi bao nhiêu m?
A. 3 m
B. 5 m
C. 6 m
D. 7 m
Câu 6: Quc hi đc phép ban hành văn bn quy phm pháp lut nào?
A. Hiến pháp, Lut, Ngh quyết
B. Hiến pháp, Lut, Quyết định
C. Hiến pháp, Lut, Thông
D. Hiến pháp, Lut, Ch th
1
NGUYN GIA A
Câu 7: y Ban Nhân Dân Cp Tnh đưc phép ban hành văn bn nào?
A. Ngh định, Thông
B. Quyết định
C. Thông Liên Tch
D. Ngh quyết Liên Tch
Câu 8: H thng chính tr c ta bao gm?
A. Đảng Cng sn Vit Nam
B. Nhà c Cng hòa hi ch nghĩa Vit Nam
C. Mt trn T quc Vit Nam các t chc thành viên
D. C 3 đáp án trên
u 9: Bn Hiến pháp đầu tiên ca c ta ra đời vào thi đim:
A. 1946
B. 1959
C. C.1980
D. 1992
Câu 10: Thiết chế Nguyê th quc gia Hi đồng Nhà c đc quy định trong bn Hiến pháp
nào ca Vit Nam?
A. 1946
B. 1959
C. 1980
D. 1992
Câu 11: Văn bn pháp lut ca quan Nhà c nào không đc áp dng hiu lc hi t trong
mi trường hp?
A. Hi đồng Nhân dân
B. y ban Nhân dân
C. Hi đồng Nhân dân y ban Nhân dân
D. Không quan nào
Câu 12: Trong cu ca quy phm pháp lut, b phn nêu lên, ch th, địa đim, điu ki,
hoàn cnh, nh tiết th xy ra trong thc tế :
A. Gi định
B. Quy định
C. Chế i
2
NGUYN GIA A
D. C 3 b phn trên
Câu 13: Hình thc chnh th nào nhà vua phi nhưng quyn lc cho các thiết chế khác ca
Nhà c?
A. Quân ch tuyt đối
B. Quân ch hn chế
C. Cng hòa quý tc
D. Cng hòa dân ch
Câu 14: Hình thc pháp lut bao gm:
A. Hình thc bên trong
B. Hình thc bên ngoài
C. Tp quán pháp văn bn quy phm pháp lut
D. C A B
Câu 15: Chính ph quan quyn:
A. Lp pháp, hành pháp pháp
B. Lp pháp
C. Hành pháp
D. pháp
Câu 16: Quyn Công t thuc v quan Nhà c o?
A. y ban nhân dân các cp
B. Tòa án nhân dân các cp
C. Vin kim sát nhân dân các cp
D. quan thi hành án
Câu 17: S pháp Thành ph Cn Thơ chu s qun ca quan cp trên nào theo h thng
ngành ngang?
A. y ban nhân dân Thành ph Cn T
B. Hi đồng nhân dân Thành ph Cn Thơ
C. B pp
D. C 3 đáp án trên
Câu 18: Hi đồng nhân dân cp Tnh đưc phép ban hành văn bn o?
A. Quyết định
B. Ch th
3
NGUYN GIA A
C. Ngh quyết
D. Thông
Câu 19: Hình thc bên ngoài ca pháp lut bao gm:
A. Văn bn quy phm pháp lut
B. Tin l pháp
C. Tp quán pp
D. C 3 đáp án trên
Câu 20: Chế định pháp lut :
A. Nhóm quy phm pháp lut điu chnh 1 nhóm quan h xh cùng loi mi liên h mt
thiết vs nhau
B. Nhóm quy phm pháp lut điu chnh quan h xh
C. Nhóm quy phm pháp lut ch th ca quan h pháp lut như nhau
D. Tt c đáp án trên
Câu 21: Nhà c ko ban hành các quy phm nào i đây?
A. Quy phm đo đc
B. Quy phm tôn go
C. Quy phm pháp lut
D. C A B
Câu 22: cu t chc ca Chính ph gm có:
A. Các B các quan ngang B
B. Các B các quan thuc Chính ph
C. Các quan ngang B các quan thuc Chính ph
D. Các B, các quan ngang B các quan thuc Chính ph
Câu 23: Bn cht xh ca Nhà c đc th hin?
A. công c sc bén để duy trì s thng tr giai cp
B. công c ca đa s nhân dân lao động s dng để trn áp l thiu s giai cp bóc lt
đã b lt đổ cùng vs bn ti phm phn động
C. b máy nhm đảm bo trt t an ninh xh đảm đương các công vic chung ca xh
D. b máy ng chế đặc bit nm trong tay giai cp cm quyn
Câu 24: Nhà nc nào cx chc năng:
A. Đảm bo trt t an toàn xh
4
NGUYN GIA A
B. T chc qun nn kinh tế
C. Đối ni đi ngoi
D. Thiết lp mi quan h ngoi giao
Câu 25: T chc nào i đây quyn lc ng?
A. Các t chc phi Chính ph
B. Các Tng cty
C. Hi liên hip ph n VN
D. Nhà nc
Câu 26: Quyn lc ca Vua trg hình thc chnh th quân ch tuyt đối luôn:
A. B hn chế
B. hn
C. C A, B đều sai
D. C A,B đều đúng
Câu 27: s truy cu trách nhim pháp là?
A. Nhân chng
B. Vt chng
C. Hành vi vi phm pháp lut
D. C A,B
Câu 28: Văn bn ca HĐND UBND s giá tr áp dng:
A. Ngay trên đơn v hành chính đó
B. Ngay trên đơn v hành chính đó 1 s địa phương khác
C. Ngay trên đơn v hành chính đó nhưng tùy thuc vào loi văn bn
D. C A,B đều đúng
Câu 29: Quc hi VKSND quan h như thế o?
A. các quan độc lp ko quan h vs nhau
B. VKSND do Quc hi thành lp, chu s giám sát ca Quc hi, Vin trưởng VKSND ti
cao phi đại biu Quc hi
C. Quc hi ko thành lp VKSND ti cao ch kim soát hot động ca VKSND
D. Quc hi ch thành lp VKSND ch ko giám sát hot động ca VKSND nhm đảm bo
nh độc lp ca VKSND
Câu 30: Hot động nào sau đây thuc chc năng ca VKSND?
5
NGUYN GIA A
A. Truy t k phm ti ra trước tòa án
B. Xét x k phm ti
C. Điều tra xác định k phm ti
D. C 3 hot động trên đều thuc chc năng ca VKSND
Câu 31: Hot động nào sau đây thuc chc năng ca Tòa án nhân n?
A. Truy t k phm ti ra trước tòa án
B. Xét x k phm ti
C. Điều tra xác định k phm ti
D. Thu nhp chng c v v án
Câu 32: Phân công lao động ln th nht trg xh cng sn nguyên thy là:
A. Th công tách khi nông nghip
B. Chăn nuôi tách khi trng trt
C. Th công tách khi nông nghip trng trt
D. Thương mi tách khi th công, nông nghip trng trt
Câu 33: Như thế nào nhà c đơn nht?
A. nhà nc ch 1 lãnh th trn vn thng nht, 1 h thng pl đc áp dng trên toàn
b lãnh th quc gia 1 h thng quan nhà nc thng nht t trung ương đến địa
phương
B. nhà nc bao gm nhìu quc gia thành viên hp thành trg đó mi quc gia thành viên
li pl riêng ca mình
C. nhà nc nhìu h thng pl đc áp dng cho mi vùng lãnh th khác nhau
D. C 3 nhn định trên đều sai
Câu 34: Như thế nào nhà nc liên bang?
A. nhà nc ch 1 lãnh th toàn vn thng nht
B. nhà nc bao gm nhìu quc gia thành viên hp thành trong đó mi quc gia thành viên
th pl riêng ca mình, đồng thi 1 h thng pl chung ca toàn liên bang
C. nhà nc ch 1 h thng pl đc áp dng chung trg toàn liên bang
D. nhà nc ch 1 h thng quan nhà nc chung cho toàn liên bang
Câu 35: Năng lc ca ch th bao gm:
A. Năng lc pl năng lc hành vi
B. Năng lc pl năng lc ng n
C. Năng lc hành vi năng lc nhn thc
6
NGUYN GIA A
D. Năng lc pháp lut năng lc nhn thc
Câu 36: Ch tch nc CHXHCNVN quyn:
A. B nhim, min nhim, bãi nhim Th ng
B. B nhim, min nhim, bãi nhim Chánh án TAND ti cao
C. B nhim, min nhim, bãi nhim Vin trưởng VKSND ti cao
D. Căn c vào ngh quyết ca Quc hi hoc ca y ban thường v Quc hi b nhim,
min nhim, cách chc Phó Th ng, B trưởng các thành viên khác ca Chính ph
Câu 37: Thc hin pl là:
A. Hot động mc đích lm cho nhng quy định ca pl đi vào đi sng
B. hot động áp dng pl
C. hot động tuân th pl
D. C A,B,C đều đúng
Câu 38: Chn nhn định sai:
A. Trách nhim pháp nhng phn ng ca nhà nc đối vs hành vi vi phm pl
B. Năng lc pl xut hin t khi con ng đc sinh ra
C. Ng thành niên ng đủ 16t
D. Năng lc pl tin đ ca năng lc hành vi
Câu 39: Đặc đim trách nhim pháp là:
A. Phi hành vi vi phm pl
B. Thường gn vs s ng chế ca nhà nc
C. s ca vc truy cu trách nhim pháp quyết định ca quan nhà nc thm
quyn đã hiu lc pl
D. C A,B,C đều đúng
Câu 40: S dng pl là:
A. Hình thc thc hin pl, kh năng ca các ch th pl th sd hay ko sd quyn lut đã
dành cho mình
B. Cán b, cq nhà nc thm quyn t chc cho các ch th khác thc hin quyn hoc
nghĩa v do pl quy định
C. Hình thc thc hin pl 1 cách th động, th hin s kim chế ca ch th để ko vi
phm các quy định cm đoán ca pl
D. C A,B,C đều đúng
Câu 41: Các hình thc thc hin pháp lut bao gm:
7
NGUYN GIA A
A. Tuân th pl thc thi pl
B. Tuân th pl áp dng pl
C. Tuân th pl, thc hin pl, sd pl áp dng pl
D. Tuân th pl, thc hành pl, sd pl áp dng pl
Câu 42: Quyn nào sau đây ca Ch tch nc quyn trg lĩnh vc pháp:
A. Công b Lut, Pháp lnh
B. Thc hin các chuyến công du ngoi giao
C. Tuyên b nh trng chiến tranh
D. Quyết định đặc
Câu 43: Quyn công t trước tòa :
A. Quyn truy t nhân, t chc ra trước pháp lut
B. Quyn kiếu ni t cáo ca CD
C. Quyn xác định ti phm
D. C A,B,C đều đúng
Câu 44: Đảng lãnh đạo nhà nc thông qua:
A. Đường li, ch trương, chính sách ca Đảng trg tng thi
B. T chc Đảng trg các cq nhà nc
C. Đào to gii thiu nhng Đảng viên vào cq nhà nc
D. C A,B,C đều đúng
Câu 45: Các du hiu ca vi phm pl:
A. Phi hành vi trái lut, do ch th năng lc pháp thc hin
B. Hành vi này cha đựng yếu t li
C. Hành vi vi phm pl phi xâm hi đến các quan h xh đc pl bo v
D. C A,B,C đều đúng
Câu 46: Ch th ca quan h pl:
A. nhân
B. Pháp nhân
C. Nhà nc
D. C A,B,C đều đúng
Câu 47: QPPL dân s như sau: “Vc kết hôn f đc đăng ti cq nhà nc thm quyn, mi hình
thc kết hôn khác đều ko giá tr v mt pháp lí” đó nd th hin ca:
8
NGUYN GIA A
A. Gi định
B. Quy định
C. Quy định chế i
D. Gi định quy định
Câu 48: Quyn bt kh xâm phm v ch , quyn t do n ngưỡng là:
A. Quyn chính tr
B. Quyn tài sn
C. Quyn nhân tn
D. Quyn đối nhân
Câu 49: Vc sa đổi, b sung Hiến pháp phi :
A. Ít nht ½ tng s đại biu tán thành
2
B. Ít nht
3
tng s đại biu tán thành
C. Ít nht ¾ tng so đại biu tán thành
D. Tt c đu sai
Câu 50: Đối tượng điu chnh ca lut dân s :
A. Các quan h vt cht
B. Các quan h tài sn
C. Các quan h nhân thân phi tài sn
D. C B C
Câu 51: Độ tui ti thiu bn th tham gia ng c đại biu quc hi nc CHXHCNVN :
A. 18t
B. 20t
C. 21t
D. 35t
Câu 52: Hình thc pl xut hin sm nht đc sd nhìu trg các nhà nc ch nhà nc pk là:
A. Tin l pháp
B. Điều l pháp
C. Tp quán pp
D. VBQPPL
Câu 53: Quyết định VBPL đc ban hành bi:
9
NGUYN GIA A
A. Th tướng Chính ph
B. Ch tch nc
C. UBND các cp
D. C A,B,C đều đúng
Câu 54: quan quyn lc Nhà nc cao nht theo Hiến pháp 2013 là:
A. Chính ph
B. Quc hi
C. Ch tch nc
D. Tòa án nhân dân ti cao
Câu 55: Ch th nào sau đây ko f cq trg b máy Nhà nc?
A. Ban chp hành trung ương Đng
B. Thanh tra B Tài chính
C. Thanh tra Chính ph
D. Thanh tra Ngân hàng Nhà nc
Câu 56: Loi vb nào sau đây ko f VBQPPL?
A. Pháp lnh ca y ban thường v Quc hi
B. Ngh định ca Chính ph
C. Thông ca b, cq ngang b
D. Ngh quyết ca B chính tr ban chp hành trung ương Đảng
Câu 57: Cq quyn lc ca Nhà nc cao nht VN cq nào?
A. Chính ph
B. Quc hi
C. Ch tch nc
D. Hi đồng nhân dân
Câu 58: Cq hành chính nhà nc cao nht VN cq nào?
A. Chính ph
B. Văn phòng Chính ph
C. UBND cp Tnh
D. y ban thường v Quc hi
Câu 59: Cq xét x cao nht VN cq nào?
A. Quc hi
10
NGUYN GIA A
B. Chính ph
C. Tòa án nhân dân ti cao
D. B pp
Câu 60: nhân khi tham gia quan h pl f đáp ng các đk v:
A. Năng lc dân s chung, dân s riêng
B. Năng lc pl năng lc hành vi
C. Năng lc pl năng lc ch th
D. C 3 nhn định trên đều đúng
Câu 61: Ch th nào sau đây ng đứng đầu cq quyn lc nhà nc cao nht?
A. Ch tch Quc hi
B. Ch tch nc
C. Th tướng Chính ph
D. Chánh án TANDTC
Câu 62: Ch th nào sau đây ng đứng đầu cq hành chính nhà nc cao nht?
A. Ch tch nc
B. Th tướng Chính ph
C. Ch tch Quc hi
D. Vin trưởng VKSNDTC
Câu 63: Ch th nào sau đây ng đứng đầu cq xét x?
A. Vin trưởng VKSNDTC
B. Ch tch nc
C. Ch tch Quc hi
D. Chánh án TANDTC
Câu 64: Ch th nào sau đây ng đứng đầu cq thc hành quyn công t?
A. Vin trưởng VKSNDTC
B. Ch tch nc
C. Ch tch Quc hi
D. Chánh án TANDTC
Câu 65: TAND đc t chc cp nào?
A. Ch t chc cp TW
B. Ch t chc cp TW cp tnh
11
NGUYN GIA A
C. Ch t chc cp tnh cp huyn
D. T chc 4 cp: TANDTC, TAND cp cao, TAND cp tnh, TAND cp huyn
Câu 66: VKSND đc t chc cp nào?
A. Ch t chc cp TW
B. Ch t chc cp TW cp tnh
C. Ch t chc cp tnh cp huyn
D. T chc 4 cp: VKSNDTC, VKSND cp cao, VKSND cp tnh, VKSND cp huyn
Câu 67: Đặc đ nào sau đây ko f thuc
nh ca pl?
A. Tính QP ph biến
B. Tính phù hp vs quy lut khách quan
C. Tính xác định cht ch v mt hình thc
D. Tính n định bt biến
Câu 68: Áp dng pl là:
A. Cán b, cq nhà nc thm quyn t chc cho các ch th khác thc hin quyn hoc
nghĩa v do pl quy định
B. Hình thc thc hin pl, kh năng ca các ch th pl th sd hay ko sd quyn lut đã
dành cho mình
C. Hình thc thc hin pl 1 cách ch động. Ch th pl ch động thc hin điu pl yêu cu
D. C A,B,C đều sai
Câu 69: “Pl h thng quy tc x s mang nh ... do ban hành bo đảm thc hin, th hin
..... ca giai cp thng tr ph thuc vào các đk ...... nhân t điu chnh các QHXH”
A. Bt buc quc hi ý chí chính tr
B. Bt buc chung nhà nc tưởng chính tr
C. Bt buc quc hi ng KTXH
D. Bt buc chung nhà nc ý chí KTXH
Câu 70: Hình thc bên ngoài pl phương thc tn ti ca pl. ....... hình thc bên ngoài ca pl
bn trên TG đó là:
A. 4 tp quán pháp, tin l pháp, điu l pháp, VBQPPL
B. 3 tp quán pháp, tin l pháp, VBQPPL
C. 2 tp quán pháp VBQPPL
D. 1 VBQPPL
12
NGUYN GIA A
Câu 71: QPPL quy tc x s mang nh ..... do ..... ban hành hoc tha nhn bo đảm thc
hin, th hin ý chí li ích ca giai cp thng tr để điu chnh các ..... bn theo định
ng ca nhà nc.
A. Bt buc chung nhà nc QHPL
B. Bt buc nhà nc QHXH
C. Bt buc chung quc hi QHXH
D. Bt buc chung nhà nc QHXH
Câu 72: H thng t chc b máy chính quyn VN gm:
A. Cp TW
B. Cp tnh ( tnh, tp trc thuc TW )
C. Cp huyn ( huyn, qun, th tp thuc tnh ) cp ( xã, phưng, th trn )
D. Tt c các đáp án trên
Câu 73: Khi nghiên cu v ngun gc Nhà nc thì khng định nào sau đây sai:
A. Nhà nc ra đời, tn ti trg xh giai cp
B. Thi xh loài ng ch giai cp thì nhà nc ch xut hin
C. Nhà nc ra đời, tn ti cùng vs s xut hin ca xh loài ng
D. Nhà nc hin ng xh mang nh ls
Câu 74: y ban thường v Quc hi cq?
A. Cq thường trc ca quc hi quyết định nhng vn đề do quc hi giao thường xuyên
hoc trg tg quc hi ko hp
B. Thc hin chc năng đối ni đối ngoi trg tg quc hi ko hp
C. Cq thường trc ca quc hi quyết định nhng vn đề quan trng ca quc gia
D. Tt c các đáp án trên
Câu 75: Nhà nc nào i đây ko thuc kiu nhà nc XHCN?
A. VN
B. TQ
C. Campuchia
D. Cuba
Câu 76: Thành ph nào sau đây ko f tp trc thuc TW?
A. Huế
B. Cn thơ
C. Đà Nng
13
NGUYN GIA A
D. Hi Phòng
Câu 77: S lượng tnh, tp trc thuc TW hin nay ca nhà nc CHXHCNVN :
A. 62
B. 63
C. 64
D. 65
Câu 78: Nhn định nào sau đây sai v nhng trường hp VBQPPL hết hiu lc?
A. Hết thi hn hiu lc đã đc quy định trg văn bn
B. Đc sa đổi b sung hoc thay thế bng văn bn mi ca chính cq nhà nc đã ban hành ra
văn bn đó
C. B hy b hoc bãi b bng 1 văn bn ca cq nhà nc thm quyn
D. C A,B,C sai
Câu 79: PL đạo đức đim khác nhau?
A. PL điu chnh QHXH còn đo đức thì ko điu chnh QHXH
B. PL mang nh ng chế thi hành bt buc chung còn đạo đức thì ko
C. PL quy tc x s ca con ng trg xh còn đạo đức ko f quy tc x s ca con ng trg xh
D. C 3 nhn định trên đều sai
Câu 80: Nhà nc pl mi quan h như thế o?
A. Pl công c duy nht ca nhà nc để qun xh
B. Nhà nc ban hành pl sd pl để qun xh, đồng thi nhà nc bo đảm cho pl đc thc hin
trên thc tế
C. Nhà nc pl 2 hin ng nh độc lp, ko quan h vs nhau
D. C 3 nhn định trên đều sai
Câu 81: Nhà nc bo đảm cho pl đc thc hin bng nhng bin pháp như thế o?
A. Ch bng bin pháp ng chế nhà nc mi bo đảm cho pl đc thc hin
B. Nhà nc bóc lt thì áp dng bin pháp ng chế còn nhà nc XHCN thì ch áp dng bin
pháp giáo dc, thuyết phc ko áp dng bin pháp ng chế
C. Phi kết hp nhiu bin pháp giáo dc, thuyết phc, khuyến khích ng chế bt
buc
D. C 3 nhn định trên đều sai
Câu 82: Theo quan đim ca ch nghĩa Mac-Lenin thì nguyên nhân ch yếu làm xut hin Nhà
c là:
14
NGUYN GIA A
A. Do s phân công lao động trong hi
B. Do s phân hóa giai cp đấu tranh giai cp trong hi.
C. Do con người trong hi phi hp sc li để đắp đê, chng bão lt, đào kênh
làm thy li hay chng gic ngoi xâm.
D. Do ý chí ca con người trong hi.
Câu 83: Hình thái kinh tế hi nào chưa Nhà c?
A. Hình thái kinh tế hi Cng sn ch nghĩa
B.Hình thái kinh tế hi Cng sn nguyên thy
C. Hình thái kinh tế hi bn ch nghĩa
D. Hình thái kinh tế hi Chiếm hu l
Câu 84: T chc Th tc trong hi Cng sn nguyên thy :
A. Mt hi độc lp
B. Mt tp đoàn ngưi cùng quan h huyết thng
C. Mt tp đoàn người không cùng quan h huyết thng
D. Mt t chc độc lp
Câu 85: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin v Nhà c thì:
A. Nhà c hin tượng t nhiên
B. Nhà c hin ng hi mang nh lch s
C. Nhà c hin tượng vĩnh cu, bt biến
D. Nhà c hin tượng xut hin tn ti cùng vi s xut hin, tn ti ca
lch s hi loài người
Câu 86: Khi nghiên cu v ngun gc Nhà c, thì khng định nào sau đây sai:
A. Nhà c ra đời, tn ti trong hi giai cp
B. Thi hi loài người chưa giai cp, thì Nhà c chưa xut hin
C. Nhà c ra đời, tn ti cùng vi lch s hi loài người
D. Nhà c hin ng hi mang nh lch s
Câu 87: Khi nghiên cu v bn cht nhà c thì khng đnh nào sau đây đúng?
A. Bt c nhà c nào cũng th hin bn cht giai cp nét hơn bn cht hi
B. Bt c nhà c nào cũng ch b máy dùng để duy trì s thng tr ca giai
cp này đối vi giai cp khác
C. Bt c nhà c o cũng th hin bn cht hi nét hơn bn cht giai cp
D. Bt c nhà c nào cũng đều th hin bn cht giai cp bn cht hi
Câu 88: Nhà c nào cũng chc năng:
A. Bo đảm trt t an toàn hi
B. T chc qun nn kinh tế
C. Đối ni đi ngoi
D. Thiết lp mi quan h ngoi gia
Câu 89: Khi nghiên cu v chc năng ca nhà c, thì khng định nào sau đây sai?
A. Chc năng đối ni chc năng đối ngoi quan trng như nhau
B. Chc năng đối ni ca nhà c s cho vic thc hin chc năng đi ngoi
15
NGUYN GIA A
C. Kết qu ca vic thc hin chc năng đối ngoi tác đng đến vic thc hin chc
năng đối ni
D. Chc năng đối ni vai trò quan trng hơn chc năng đối ngoi
Câu 89: Hình thc Nhà c Vit Nam i góc độ chính th:
A. Hình thc chính th cng hòa dân ch sn
B. Hình thc chính th quân ch hn chế
C. Hình thc chính th cng hòa ng nh
D. Hình thc chính th cng hòa dân ch
Câu 90: Chế độ chính tr ca nhà c Vit Nam chế độ:
A. Dân ch ch
B. Dân ch quý tc
C. Dân ch sn
D. Dân ch hi ch nghĩa
Câu 91: “Nhà c mt b máy dùng để duy trì s thng tr ca giai cp này đối vi giai cp
khác” định nghĩa ca:
A. C. Mac
B. Angghen
C. nin
D. H Chí Minh
Câu 92: Nhà c nào ớiđây nhà c liên bang?
A. Vit Nam
B. Trung Quc
C. Pháp
D. n Đ
Câu 93: Nhà c o i đây nhà c đơn nht?
A. Đức
B. Australia
C. Singapo
D. Nauy
Câu 94: Chế độ phn dân ch
A. Nhà c độc tài
B. Vi phm các quyn t do ca nhân dân
C. Vi phm các quyn dân ch ca nhân dân
D. Tt c các câu trên đều đúng
16
NGUYN GIA A
Câu 95: Hình thc chính th quân ch hn chế còn tên gi khác là:
A. Hình thc chính th quân ch chuyên chế
B. Hình thc chính th quân ch lp hiến
C. Hình thc chính th quân ch đại ngh
D. C câu b c đều đúng
Câu 96: Chính th cng hòa đại ngh còn đưc gi :
A. Chính th cng hòa ngh vin
B. Chính th cng hòa tng thng
C. Chính th cng a ng nh
D. Chính th quân ch đại ngh
Câu 97: Vit Nam quan h ngoi giao vi các khu vc:
A. Châu Á Thái Bình Dương, Châu Âu, Châu M
B. Châu Phi, Trung Đông
C. C a b đều đúng
D. C a vàb đều sai
Câu 98: Quc hi c CNXHCN Vit Nam đưc bu bi:
A. Mi công dân Vit Nam
B. Công nhân Vit Nam18 tui tr n
C. Công dân Vit Nam t 21 tr lên
D. Công dân Vit Nam người không quc tch
Câu 99: Mt trong nhng bn cht ca nhà c là:
A. Nhà c ch quyn quc gia
B. Tính hi
C. Đặt ra thuế thu thuế i hình thc bt buc
D. C a,b,c đều đúng
Câu 100: quan nhà c nào sau đây vai trò t chc thc hin pháp lut trên thc tế:
A. Chính ph
B. quan đại din
C. Toà án
D. C a,b,c đều đúng
Câu 101: Quyn công t trước toà là:
A. Quyn truy t nhân, t chc ra trước pháp lut
B. Quyn khiếu ni t cáo ca nhân dân
C. Quyn xác định ti phm
D. C a,b,c đều đúng
17
NGUYN GIA A
Câu 102: B máy nhà c CHXHCN Vit Nam đưc t chc theo nguyên tc o:
A. Tp trung dân ch; Pháp chế XHCN; Đảm bo s lãnh đạo ca ĐCS
B. Quyn lc nhà c thng nht nhưng s phân công phi hp gia các CQNN
trong vic thc hin các quyn lp pháp, hành pháp, pháp
C. Đảm bo s tham gia đông đảo ca nhân dân vào t chc hot động ca nhà c.
D. Tt c các phương án đều đúng
Câu 103: Khi nghiên cu v b máy nhà c Vit Nam thì khng đnh nào sau đây đúng?
A. Chính ph quyn giám sát toàn b hot động ca nhà c
B. Quc hi quan nm gi thc hin c ba quyn: lp pháp, hành pháp
pháp
C.
Hi
đồng
nhân
dân
do
nhân
dân
trc
ti
ếp
bu
ra
D. y ban nn n do nhân dân trc tiếp bu ra
Câu 104: Trong b máy nhà c Vit Nam thì:
A. Quc hi quyn ban hành tt c các văn bn quy phm pháp lut
B. Chính ph quan quyn lc nhà c cao nht
C. Chính ph quan chp hành điu hành
D. Hi đồng nhân dân quan hành chính nhà c địa phương, đại din cho nhân
dân địa phương
Câu 105: Vic thc hin quyn lc trong nhà c cng hòa hi ch nghĩa Vit Nam s:
A. Phân chia quyn lc
B. Phân công, phân nhim phi hp trong vic thc hin quyn lc nhà c
C. Ba quyn lp pháp, hành pháp pháp đưc giao tách bch cho 3 quan
Quc hi, Chính ph Tòa án
D. Tp trung quyn lc o Quc hi Chính ph
Câu 106: quan thường trc ca Quc hi c ta là:
A. y ban Quc hi
B. y ban thường v Quc hi
C. y ban kinh tế ngân sách
D. y ban đối ni đối ngoi
Câu 107: Vic t chc, thc hin quyn lc nhà c c ta đưc th hin:
A. Quyn lc nhà c thuc v quan cp cao, do nhân dân bu ra theo nhim k
B. Quyn lc nhà c thuc v người đứng đầu nhà c
C. Quyn lc nhà c tp trung toàn b hay mt phn vào trong tay người đứng đầu nhà
c
D. C A, B, C đu đúng
Câu 108: B máy nhà c nói chung thường my h thng quan:
18
NGUYN GIA A
A. Mt h thng quan
B. Hai h thng quan
C. Ba h thng quan
D. Bn h thng quan
Câu 109: Nhà c Vit Nam dân ch cng hòa ch quyn quc gia khi nào?
A. Năm 1930
B. Năm 1945
C. Năm 1954
D. Năm1975
Câu 110: Vic t chc, thc hin quyn lc nhà c cng hòa XHCN Vit Nam theo nguyên tc
o?
A. Phân quyn
B. Tp quyn XHCN
C. Tam quyn phân lp
D. Quyn lc nhà c tp trung thng nht vào Quc hi Chính ph
Câu 111: Bn cht Nhà c cng hòa hi ch nghĩa Vit Nam đưc th hin:
A. Tt c quyn lc nhà c thuc v nhân dân
B. nhà c ca nhân dân, do nhân dân, nhân n
C. Nhân dân đưc kim tra, giám sát hot động ca các quan nhà c
D. C A, B, C đu đúng
Câu 112: Chc năng đối ni ca Nhà c Vit Nam đưc th hin:
A. Gia nhp các t chc quc tế khu vc
B. T chc qun nn kinh tế, thiết lp quan h đối ngoi
C. T chc qun các mt kinh tế, văn hóa, giáo dc, khoa hc -công ngh, bo đảm
trt t an toàn hi các quyn, li ích hp pháp ca công dân
D. Bao gm c A, B, C
Câu 113: S xut hin ca nhà c c đại nào sau đây nguyên nhân do mâu thun giai
cp gay gt đến mc không th điu hòa đưc:
A. Nhà c Giéc manh.
B. Nhà c Rôma.
C. Nhà c Aten.
D. Các Nhà c phương Đông.
Câu 114: Theo hc thuyết Mác Lênin, nhn định nào sau đây đúng:
19
NGUYN GIA A
A. Tính cht giai cp ca nhà c không đổi nhưng bn cht ca nhà c thì thay đi
qua các kiu nhà c khác nhau.
B. Tính cht giai cp bn cht ca nhà c không thay đổi qua các kiu nhà c khác
nhau.
C. Tính cht giai cp bn cht ca nhà c luôn luôn thay đổi qua các kiu nhà c
khác nhau.
D. Tính cht giai cp ca nhà c luôn luôn thay đổi, còn bn cht ca nhà c không
đổi qua các kiu nhà c khác nhau.
Câu 115: Câu nào sau đây đúng vi quy định đưc ghi trong Điều 15 Hiến pháp Vit Nam 1992,
đã đưc sa đổi, b sung:
A. "...Nhà c thc hin nht quán chính sách phát trin nn kinh tế th trường s
qun ca nhà c theo định ng XHCN...".
B. "...Nhà c thc hin nht quán chính sách phát trin nn kinh tế th trường định
ng XHCN...".
C. "...Nhà c thc hin nht quán chính sách phát trin nn kinh tế th trường t do
cnh tranh theo định ng XHCN...".
D. "...Nhà c thc hin nht quán chính sách phát trin nn kinh tế th trường kết hp
vi kế hoch phát trin kinh tế ca nhà c theo định ng XHCN...".
Câu 116: S tn ti ca nhà c:
A. kết qu tt yếu ca hi loài người, đâu hi đó tn ti nhà c
B. kết qu tt yếu ca hi giai cp
C. do ý chí ca các thành viên trong hi vi mong mun thành lp nên nhà c để
bo v li ích chung.
D. C A, B C đều đúng
Câu 117: Quyn lc h thng t chc quyn lc trong hi CSNT:
A. Hòa nhp vào hi phc v li ích cho các thành viên trong hi.
B. Đứng trên hi, tách khi hi phc v li ích cho Hi đồng th tc, trưởng, các
th lĩnh tôn giáo.
20
| 1/23

Preview text:

NGUYỄN LÊ GIA HÒA
Trắc nghiệm Pháp luật
Câu 1: Quốc hội có quyền nào sau đây:
A. Truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật
B. Công bố Luật, pháp lệnh
C. Ban hành Hiến pháp, Luật D. Cả A,B,C
Câu 2: Nhà nước đầu tiên trong lịch sử xã hội Việt Nam hình thành theo kiểu nào? A. Chủ nô B. Phong kiến C. Tư sản D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 3: Kết quả của lần phân công thứ 3 trong lịch sử xã hội loài người là gì?
A. Tách chăn nuôi khỏi trồng trọt
B. Tách thủ công nghiệp ra khỏi nông nghiệp
C. Phát sinh ngành thương mại D. Cả 3 kết quả trên
Câu 4: Học thuyết nào cho rằng nhà nước là sản phẩm do Thượng đế tạo ra: A. Bạo lực B. Tâm lý C. Gia trưởng D. Thần học
Câu 5: Nhiệm kỳ của Quốc hội là bao nhiêu năm? A. 3 năm B. 5 năm C. 6 năm D. 7 năm
Câu 6: Quốc hội đc phép ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết
B. Hiến pháp, Luật, Quyết định
C. Hiến pháp, Luật, Thông tư
D. Hiến pháp, Luật, Chỉ thị 1 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
Câu 7: Ủy Ban Nhân Dân Cấp Tỉnh được phép ban hành văn bản nào? A. Nghị định, Thông tư B. Quyết định C. Thông tư Liên Tịch
D. Nghị quyết Liên Tịch
Câu 8: Hệ thống chính trị ở nước ta bao gồm?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta ra đời vào thời điểm: A. 1946 B. 1959 C. C.1980 D. 1992
Câu 10: Thiết chế Nguyê thủ quốc gia là Hội đồng Nhà nước đc quy định trong bản Hiến pháp nào của Việt Nam? A. 1946 B. 1959 C. 1980 D. 1992
Câu 11: Văn bản pháp luật của cơ quan Nhà nước nào không đc áp dụng hiệu lực hồi tố trong mọi trường hợp? A. Hội đồng Nhân dân B. Ủy ban Nhân dân
C. Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân D. Không có cơ quan nào
Câu 12: Trong cơ cấu của quy phạm pháp luật, bộ phận nêu lên, chủ thể, địa điểm, điều kiệ,
hoàn cảnh, 琀 nh tiết có thể xảy ra trong thực tế là: A. Giả định B. Quy định C. Chế tài 2 NGUYỄN LÊ GIA HÒA D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 13: Hình thức chỉnh thể nào mà nhà vua phải nhường quyền lực cho các thiết chế khác của Nhà nước? A. Quân chủ tuyệt đối B. Quân chủ hạn chế C. Cộng hòa quý tộc D. Cộng hòa dân chủ
Câu 14: Hình thức pháp luật bao gồm: A. Hình thức bên trong B. Hình thức bên ngoài
C. Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật D. Cả A và B
Câu 15: Chính phủ là cơ quan có quyền:
A. Lập pháp, hành pháp và tư pháp B. Lập pháp C. Hành pháp D. Tư pháp
Câu 16: Quyền Công tố thuộc về cơ quan Nhà nước nào?
A. Ủy ban nhân dân các cấp
B. Tòa án nhân dân các cấp
C. Viện kiểm sát nhân dân các cấp D. Cơ quan thi hành án
Câu 17: Sở Tư pháp Thành phố Cần Thơ chịu sự quản lý của cơ quan cấp trên nào theo hệ thống ngành ngang?
A. Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ
B. Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ C. Bộ Tư pháp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh được phép ban hành văn bản nào? A. Quyết định B. Chỉ thị 3 NGUYỄN LÊ GIA HÒA C. Nghị quyết D. Thông tư
Câu 19: Hình thức bên ngoài của pháp luật bao gồm:
A. Văn bản quy phạm pháp luật B. Tiền lệ pháp C. Tập quán pháp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Chế định pháp luật là:
A. Nhóm quy phạm pháp luật điều chỉnh 1 nhóm quan hệ xh cùng loại có mỗi liên hệ mật thiết vs nhau
B. Nhóm quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ xh
C. Nhóm quy phạm pháp luật có chủ thể của quan hệ pháp luật như nhau D. Tất cả đáp án trên
Câu 21: Nhà nước ko ban hành các quy phạm nào dưới đây? A. Quy phạm đạo đức B. Quy phạm tôn giáo C. Quy phạm pháp luật D. Cả A và B
Câu 22: Cơ cấu tổ chức của Chính phủ gồm có:
A. Các Bộ và các cơ quan ngang Bộ
B. Các Bộ và các cơ quan thuộc Chính phủ
C. Các cơ quan ngang Bộ và các cơ quan thuộc Chính phủ
D. Các Bộ, các cơ quan ngang Bộ và các cơ quan thuộc Chính phủ
Câu 23: Bản chất xh của Nhà nước đc thể hiện?
A. Là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp
B. Là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để trấn áp lạ thiểu số giai cấp bóc lột
đã bị lật đổ cùng vs bọn tội phạm phản động
C. Là bộ máy nhằm đảm bảo trật tự an ninh xh và đảm đương các công việc chung của xh
D. Là bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm quyền
Câu 24: Nhà nc nào cx có chức năng:
A. Đảm bảo trật tự an toàn xh 4 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
B. Tỏ chức và quản lí nền kinh tế
C. Đối nội và đối ngoại
D. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao
Câu 25: Tổ chức nào dưới đây có quyền lực công?
A. Các tổ chức phi Chính phủ B. Các Tổng cty
C. Hội liên hiệp phụ nữ VN D. Nhà nc
Câu 26: Quyền lực của Vua trg hình thức chỉnh thể quân chủ tuyệt đối luôn: A. Bị hạn chế B. Vô hạn C. Cả A, B đều sai D. Cả A,B đều đúng
Câu 27: Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là? A. Nhân chứng B. Vật chứng
C. Hành vi vi phạm pháp luật D. Cả A,B
Câu 28: Văn bản của HĐND và UBND sẽ có giá trị áp dụng:
A. Ngay trên đơn vị hành chính đó
B. Ngay trên đơn vị hành chính đó và 1 số địa phương khác
C. Ngay trên đơn vị hành chính đó nhưng tùy thuộc vào loại văn bản D. Cả A,B đều đúng
Câu 29: Quốc hội và VKSND có quan hệ như thế nào?
A. Là các cơ quan độc lập ko có quan hệ gì vs nhau
B. VKSND là do Quốc hội thành lập, chịu sự giám sát của Quốc hội, Viện trưởng VKSND tối
cao phải là đại biểu Quốc hội
C. Quốc hội ko thành lập VKSND tối cao mà chỉ kiểm soát hoạt động của VKSND
D. Quốc hội chỉ thành lập VKSND chứ ko giám sát hoạt động của VKSND nhằm đảm bảo
琀 nh độc lập của VKSND
Câu 30: Hoạt động nào sau đây thuộc chức năng của VKSND? 5 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
A. Truy tố kẻ phạm tội ra trước tòa án
B. Xét xử kẻ phạm tội
C. Điều tra xác định kẻ phạm tội
D. Cả 3 hoạt động trên đều thuộc chức năng của VKSND
Câu 31: Hoạt động nào sau đây thuộc chức năng của Tòa án nhân dân?
A. Truy tố kẻ phạm tội ra trước tòa án
B. Xét xử kẻ phạm tội
C. Điều tra xác định kẻ phạm tội
D. Thu nhập chứng cứ về vụ án
Câu 32: Phân công lao động lần thứ nhất trg xh cộng sản nguyên thủy là:
A. Thủ công tách khỏi nông nghiệp
B. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
C. Thủ công tách khỏi nông nghiệp và trồng trọt
D. Thương mại tách khỏi thủ công, nông nghiệp và trồng trọt
Câu 33: Như thế nào là nhà nước đơn nhất?
A. Là nhà nc chỉ có 1 lãnh thổ trọn vẹn thống nhất, có 1 hệ thống pl đc áp dụng trên toàn
bộ lãnh thổ quốc gia và có 1 hệ thống cơ quan nhà nc thống nhất từ trung ương đến địa phương
B. Là nhà nc bao gồm nhìu quốc gia thành viên hợp thành trg đó mỗi quốc gia thành viên
lại có pl riêng của mình
C. Là nhà nc có nhìu hệ thống pl đc áp dụng cho mỗi vùng lãnh thổ khác nhau
D. Cả 3 nhận định trên đều sai
Câu 34: Như thế nào là nhà nc liên bang?
A. Là nhà nc chỉ có 1 lãnh thổ toàn vẹn thống nhất
B. Là nhà nc bao gồm nhìu quốc gia thành viên hợp thành trong đó mỗi quốc gia thành viên
có thể có pl riêng của mình, đồng thời có 1 hệ thống pl chung của toàn liên bang
C. Là nhà nc chỉ có 1 hệ thống pl đc áp dụng chung trg toàn liên bang
D. Là nhà nc chỉ có 1 hệ thống cơ quan nhà nc chung cho toàn liên bang
Câu 35: Năng lực của chủ thể bao gồm:
A. Năng lực pl và năng lực hành vi
B. Năng lực pl và năng lực công dân
C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức 6 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
Câu 36: Chủ tịch nc CHXHCNVN có quyền:
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
B. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao
C. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao
D. Căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội hoặc của Ủy ban thường vụ Quốc hội bổ nhiệm,
miễn nhiệm, cách chức Phó Thủ tướng, Bộ trưởng và các thành viên khác của Chính phủ
Câu 37: Thực hiện pl là:
A. Hoạt động có mục đích lm cho những quy định của pl đi vào đời sống
B. Là hoạt động áp dụng pl
C. Là hoạt động tuân thủ pl D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 38: Chọn nhận định sai:
A. Trách nhiệm pháp lí là những phản ứng của nhà nc đối vs hành vi vi phạm pl
B. Năng lực pl xuất hiện từ khi con ng đc sinh ra
C. Ng thành niên là ng đủ 16t
D. Năng lực pl là tiền đề của năng lực hành vi
Câu 39: Đặc điểm trách nhiệm pháp lí là:
A. Phải có hành vi vi phạm pl
B. Thường gắn vs sự cưỡng chế của nhà nc
C. Cơ sở của vc truy cứu trách nhiệm pháp lí là quyết định của cơ quan nhà nc có thẩm
quyền đã có hiệu lực pl D. Cả A,B,C đều đúng Câu 40: Sử dụng pl là:
A. Hình thức thực hiện pl, khả năng của các chủ thể pl có thể sd hay ko sd quyền là luật đã dành cho mình
B. Cán bộ, cq nhà nc có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể khác thực hiện quyền hoặc nghĩa vụ do pl quy định
C. Hình thức thực hiện pl 1 cách thụ động, thể hiện ở sự kiềm chế của chủ thể để ko vi
phạm các quy định cấm đoán của pl D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 41: Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm: 7 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
A. Tuân thủ pl và thực thi pl
B. Tuân thủ pl và áp dụng pl
C. Tuân thủ pl, thực hiện pl, sd pl và áp dụng pl
D. Tuân thủ pl, thực hành pl, sd pl và áp dụng pl
Câu 42: Quyền nào sau đây của Chủ tịch nc là quyền trg lĩnh vực Tư pháp:
A. Công bố Luật, Pháp lệnh
B. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao
C. Tuyên bố 琀 nh trạng chiến tranh D. Quyết định đặc xá
Câu 43: Quyền công tố trước tòa là:
A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật
B. Quyền kiếu nại tố cáo của CD
C. Quyền xác định tội phạm D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 44: Đảng lãnh đạo nhà nc thông qua:
A. Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trg từng thời kì
B. Tổ chức Đảng trg các cq nhà nc
C. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viên vào cq nhà nc D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 45: Các dấu hiệu của vi phạm pl:
A. Phải là hành vi trái luật, do chủ thể có năng lực pháp lí thực hiện
B. Hành vi này chứa đựng yếu tố lỗi
C. Hành vi vi phạm pl phải xâm hại đến các quan hệ xh đc pl bảo vệ D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 46: Chủ thể của quan hệ pl: A. Cá nhân B. Pháp nhân C. Nhà nc D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 47: QPPL dân sự như sau: “Vc kết hôn f đc đăng kí tại cq nhà nc có thẩm quyền, mọi hình
thức kết hôn khác đều ko có giá trị về mặt pháp lí” đó là nd thể hiện của: 8 NGUYỄN LÊ GIA HÒA A. Giả định B. Quy định C. Quy định và chế tài
D. Giả định và quy định
Câu 48: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở, quyền tự do 琀 n ngưỡng là: A. Quyền chính trị B. Quyền tài sản C. Quyền nhân thân D. Quyền đối nhân
Câu 49: Vc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải có:
A. Ít nhất ½ tổng số đại biểu tán thành 2
B. Ít nhất tổng số đại biểu tán thành 3
C. Ít nhất ¾ tổng so đại biểu tán thành D. Tất cả đều sai
Câu 50: Đối tượng điều chỉnh của luật dân sự là:
A. Các quan hệ vật chất B. Các quan hệ tài sản
C. Các quan hệ nhân thân phi tài sản D. Cả B và C
Câu 51: Độ tuổi tối thiểu mà bạn có thể tham gia ứng cử đại biểu quốc hội nc CHXHCNVN là: A. 18t B. 20t C. 21t D. 35t
Câu 52: Hình thức pl xuất hiện sớm nhất và đc sd nhìu trg các nhà nc chủ nô và nhà nc pk là: A. Tiền lệ pháp B. Điều lệ pháp C. Tập quán pháp D. VBQPPL
Câu 53: Quyết định là VBPL đc ban hành bởi: 9 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
A. Thủ tướng Chính phủ B. Chủ tịch nc C. UBND các cấp D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 54: Cơ quan quyền lực Nhà nc cao nhất theo Hiến pháp 2013 là: A. Chính phủ B. Quốc hội C. Chủ tịch nc
D. Tòa án nhân dân tối cao
Câu 55: Chủ thể nào sau đây ko f là cq trg bộ máy Nhà nc?
A. Ban chấp hành trung ương Đảng B. Thanh tra Bộ Tài chính C. Thanh tra Chính phủ
D. Thanh tra Ngân hàng Nhà nc
Câu 56: Loại vb nào sau đây ko f là VBQPPL?
A. Pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Nghị định của Chính phủ
C. Thông tư của bộ, cq ngang bộ
D. Nghị quyết của Bộ chính trị ban chấp hành trung ương Đảng
Câu 57: Cq quyền lực của Nhà nc cao nhất ở VN là cq nào? A. Chính phủ B. Quốc hội C. Chủ tịch nc D. Hội đồng nhân dân
Câu 58: Cq hành chính nhà nc cao nhất ở VN là cq nào? A. Chính phủ B. Văn phòng Chính phủ C. UBND cấp Tỉnh
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội
Câu 59: Cq xét xử cao nhất ở VN là cq nào? A. Quốc hội 10 NGUYỄN LÊ GIA HÒA B. Chính phủ
C. Tòa án nhân dân tối cao D. Bộ tư pháp
Câu 60: Cá nhân khi tham gia quan hệ pl f đáp ứng các đk về:
A. Năng lực dân sự chung, dân sự riêng
B. Năng lực pl và năng lực hành vi
C. Năng lực pl và năng lực chủ thể
D. Cả 3 nhận định trên đều đúng
Câu 61: Chủ thể nào sau đây là ng đứng đầu cq quyền lực nhà nc cao nhất? A. Chủ tịch Quốc hội B. Chủ tịch nc
C. Thủ tướng Chính phủ D. Chánh án TANDTC
Câu 62: Chủ thể nào sau đây là ng đứng đầu cq hành chính nhà nc cao nhất? A. Chủ tịch nc
B. Thủ tướng Chính phủ C. Chủ tịch Quốc hội D. Viện trưởng VKSNDTC
Câu 63: Chủ thể nào sau đây là ng đứng đầu cq xét xử? A. Viện trưởng VKSNDTC B. Chủ tịch nc C. Chủ tịch Quốc hội D. Chánh án TANDTC
Câu 64: Chủ thể nào sau đây là ng đứng đầu cq thực hành quyền công tố? A. Viện trưởng VKSNDTC B. Chủ tịch nc C. Chủ tịch Quốc hội D. Chánh án TANDTC
Câu 65: TAND đc tổ chức ở cấp nào?
A. Chỉ tổ chức ở cấp TW
B. Chỉ tổ chức ở cấp TW và cấp tỉnh 11 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
C. Chỉ tổ chức ở cấp tỉnh và cấp huyện
D. Tổ chức ở 4 cấp: TANDTC, TAND cấp cao, TAND cấp tỉnh, TAND cấp huyện
Câu 66: VKSND đc tổ chức ở cấp nào?
A. Chỉ tổ chức ở cấp TW
B. Chỉ tổ chức ở cấp TW và cấp tỉnh
C. Chỉ tổ chức ở cấp tỉnh và cấp huyện
D. Tổ chức ở 4 cấp: VKSNDTC, VKSND cấp cao, VKSND cấp tỉnh, VKSND cấp huyện
Câu 67: Đặc đ nào sau đây ko f là thuộc 琀 nh của pl? A. Tính QP phổ biến
B. Tính phù hợp vs quy luật khách quan
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
D. Tính ổn định bất biến Câu 68: Áp dụng pl là:
A. Cán bộ, cq nhà nc có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể khác thực hiện quyền hoặc nghĩa vụ do pl quy định
B. Hình thức thực hiện pl, khả năng của các chủ thể pl có thể sd hay ko sd quyền mà luật đã dành cho mình
C. Hình thức thực hiện pl 1 cách chủ động. Chủ thể pl chủ động thực hiện điều pl yêu cầu D. Cả A,B,C đều sai
Câu 69: “Pl là hệ thống quy tắc xử sự mang 琀 nh ... do ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện
..... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các đk ...... là nhân tố điều chỉnh các QHXH”
A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị
B. Bắt buộc chung – nhà nc – lí tưởng – chính trị
C. Bắt buộc – quốc hội – lí tưởng – KTXH
D. Bắt buộc chung – nhà nc – ý chí – KTXH
Câu 70: Hình thức bên ngoài pl là phương thức tồn tại của pl. Có ....... hình thức bên ngoài của pl cơ bản trên TG đó là:
A. 4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp, VBQPPL
B. 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, VBQPPL
C. 2 – tập quán pháp và VBQPPL D. 1 – VBQPPL 12 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
Câu 71: QPPL là quy tắc xử sự mang 琀 nh ..... do ..... ban hành hoặc thừa nhận và bảo đảm thực
hiện, thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các ..... cơ bản theo định hướng của nhà nc.
A. Bắt buộc chung – nhà nc – QHPL
B. Bắt buộc – nhà nc – QHXH
C. Bắt buộc chung – quốc hội – QHXH
D. Bắt buộc chung – nhà nc – QHXH
Câu 72: Hệ thống tổ chức bộ máy chính quyền ở VN gồm: A. Cấp TW
B. Cấp tỉnh ( tỉnh, tp trực thuộc TW )
C. Cấp huyện ( huyện, quận, thị xã tp thuộc tỉnh ) và cấp xã ( xã, phường, thị trấn )
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 73: Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nc thì khẳng định nào sau đây là sai:
A. Nhà nc ra đời, tồn tại trg xh có giai cấp
B. Thời kì xh loài ng ch có giai cấp thì nhà nc ch xuất hiện
C. Nhà nc ra đời, tồn tại cùng vs sự xuất hiện của xh loài ng
D. Nhà nc là hiện tượng xh mang 琀 nh ls
Câu 74: Ủy ban thường vụ Quốc hội là cq?
A. Cq thường trực của quốc hội quyết định những vấn đề do quốc hội giao thường xuyên
hoặc trg tg quốc hội ko họp
B. Thực hiện chức năng đối nội và đối ngoại trg tg quốc hội ko họp
C. Cq thường trực của quốc hội quyết định những vấn đề quan trọng của quốc gia
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 75: Nhà nc nào dưới đây ko thuộc kiểu nhà nc XHCN? A. VN B. TQ C. Campuchia D. Cuba
Câu 76: Thành phố nào sau đây ko f là tp trực thuộc TW? A. Huế B. Cần thơ C. Đà Nẵng 13 NGUYỄN LÊ GIA HÒA D. Hải Phòng
Câu 77: Số lượng tỉnh, tp trực thuộc TW hiện nay của nhà nc CHXHCNVN là: A. 62 B. 63 C. 64 D. 65
Câu 78: Nhận định nào sau đây sai về những trường hợp VBQPPL hết hiệu lực?
A. Hết thời hạn có hiệu lực đã đc quy định trg văn bản
B. Đc sửa đổi bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới của chính cq nhà nc đã ban hành ra văn bản đó
C. Bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ bằng 1 văn bản của cq nhà nc có thẩm quyền D. Cả A,B,C sai
Câu 79: PL và đạo đức có điểm gì khác nhau?
A. PL điều chỉnh QHXH còn đạo đức thì ko điều chỉnh QHXH
B. PL mang 琀 nh cưỡng chế thi hành bắt buộc chung còn đạo đức thì ko
C. PL là quy tắc xử sự của con ng trg xh còn đạo đức ko f là quy tắc xử sự của con ng trg xh
D. Cả 3 nhận định trên đều sai
Câu 80: Nhà nc và pl có mối quan hệ như thế nào?
A. Pl là công cụ duy nhất của nhà nc để quản lí xh
B. Nhà nc ban hành pl và sd pl để quản lí xh, đồng thời nhà nc bảo đảm cho pl đc thực hiện trên thực tế
C. Nhà nc và pl là 2 hiện tượng có 琀 nh độc lập, ko có quan hệ vs nhau
D. Cả 3 nhận định trên đều sai
Câu 81: Nhà nc bảo đảm cho pl đc thực hiện bằng những biện pháp như thế nào?
A. Chỉ bằng biện pháp cưỡng chế nhà nc mới bảo đảm cho pl đc thực hiện
B. Nhà nc bóc lột thì áp dụng biện pháp cưỡng chế còn nhà nc XHCN thì chỉ áp dụng biện
pháp giáo dục, thuyết phục ko áp dụng biện pháp cưỡng chế
C. Phải kết hợp nhiều biện pháp giáo dục, thuyết phục, khuyến khích và cưỡng chế bắt buộc
D. Cả 3 nhận định trên đều sai
Câu 82: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là: 14 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
A. Do có sự phân công lao động trong xã hội
B. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.
C. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh
làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm.
D. Do ý chí của con người trong xã hội.
Câu 83: Hình thái kinh tế – xã hội nào là chưa có Nhà nước?
A. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa
B.Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguyên thủy
C. Hình thái kinh tế – xã hội Tư bản chủ nghĩa
D. Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ
Câu 84: Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là:
A. Một xã hội độc lập
B. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống
C. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống
D. Một tổ chức độc lập
Câu 85: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì:
A. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên
B. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang 琀 nh lịch sử
C. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến
D. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của
lịch sử xã hội loài người
Câu 86: Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai:
A. Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp
B. Thời kì xã hội loài người chưa có giai cấp, thì Nhà nước chưa xuất hiện
C. Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người
D. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang 琀 nh lịch sử
Câu 87: Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
B. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai
cấp này đối với giai cấp khác
C. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp
D. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội
Câu 88: Nhà nước nào cũng có chức năng:
A. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội
B. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
C. Đối nội và đối ngoại
D. Thiết lập mối quan hệ ngoại gia
Câu 89: Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau
B. Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại 15 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
C. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức năng đối nội
D. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại
Câu 89: Hình thức Nhà nước Việt Nam dưới góc độ chính thể:
A. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản
B. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế
C. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng 琀 nh
D. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ
Câu 90: Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ: A. Dân chủ chủ nô B. Dân chủ quý tộc C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 91: “Nhà nước là một bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp
khác” là định nghĩa của: A. C. Mac B. Angghen C. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 92: Nhà nước nào dướiđây là nhà nước liên bang? A. Việt Nam B. Trung Quốc C. Pháp D. Ấn Độ
Câu 93: Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đơn nhất? A. Đức B. Australia C. Singapo D. Nauy
Câu 94: Chế độ phản dân chủ là A. Nhà nước độc tài
B. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân
C. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân
D. Tất cả các câu trên đều đúng 16 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
Câu 95: Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là:
A. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế
B. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến
C. Hình thức chính thể quân chủ đại nghị
D. Cả câu b và c đều đúng
Câu 96: Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là:
A. Chính thể cộng hòa nghị viện
B. Chính thể cộng hòa tổng thống
C. Chính thể cộng hòa lưỡng 琀 nh
D. Chính thể quân chủ đại nghị
Câu 97: Việt Nam có quan hệ ngoại giao với các khu vực:
A. Châu Á Thái Bình Dương, Châu Âu, Châu Mỹ B. Châu Phi, Trung Đông C. Cả a và b đều đúng D. Cả a vàb đều sai
Câu 98: Quốc hội nước CNXHCN Việt Nam được bầu bởi:
A. Mọi công dân Việt Nam
B. Công nhân Việt Nam18 tuổi trở lên
C. Công dân Việt Nam từ 21 trở lên
D. Công dân Việt Nam và người không có quốc tịch
Câu 99: Một trong những bản chất của nhà nước là:
A. Nhà nước có chủ quyền quốc gia B. Tính xã hội
C. Đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 100: Cơ quan nhà nƣớc nào sau đây có vai trò tổ chức thực hiện pháp luật trên thực tế: A. Chính phủ B. Cơ quan đại diện C. Toà án D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 101: Quyền công tố trước toà là:
A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật
B. Quyền khiếu nại tố cáo của nhân dân
C. Quyền xác định tội phạm D. Cả a,b,c đều đúng 17 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
Câu 102: Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc nào:
A. Tập trung dân chủ; Pháp chế XHCN; Đảm bảo sự lãnh đạo của ĐCS
B. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp giữa các CQNN
trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp
C. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức và hoạt động của nhà nước.
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 103: Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nước
B. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
C. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
D. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
Câu 104: Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:
A. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
B. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
C. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành
D. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương
Câu 105: Việc thực hiện quyền lực trong nhà nƣớc cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có sự: A. Phân chia quyền lực
B. Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thực hiện quyền lực nhà nước
C. Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch cho 3 cơ quan
Quốc hội, Chính phủ và Tòa án
D. Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ
Câu 106: Cơ quan thường trực của Quốc hội nước ta là: A. Ủy ban Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Ủy ban kinh tế và ngân sách
D. Ủy ban đối nội và đối ngoại
Câu 107: Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thể hiện:
A. Quyền lực nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ
B. Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước
C. Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần vào trong tay người đứng đầu nhà nước D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 108: Bộ máy nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan: 18 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
A. Một hệ thống cơ quan B. Hai hệ thống cơ quan C. Ba hệ thống cơ quan
D. Bốn hệ thống cơ quan
Câu 109: Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào? A. Năm 1930 B. Năm 1945 C. Năm 1954 D. Năm1975
Câu 110: Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam theo nguyên tắc nào? A. Phân quyền B. Tập quyền XHCN C. Tam quyền phân lập
D. Quyền lực nhà nước tập trung thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ
Câu 111: Bản chất Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện:
A. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Là nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
C. Nhân dân được kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 112: Chức năng đối nội của Nhà nước Việt Nam được thể hiện:
A. Gia nhập các tổ chức quốc tế và khu vực
B. Tổ chức và quản lý nền kinh tế, thiết lập quan hệ đối ngoại
C. Tổ chức và quản lý các mặt kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học -công nghệ, bảo đảm
trật tự an toàn xã hội và các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân D. Bao gồm cả A, B, C
Câu 113: Sự xuất hiện của nhà nước cổ đại nào sau đây có nguyên nhân là do mâu thuẫn giai
cấp gay gắt đến mức không thể điều hòa được:
A. Nhà nước Giéc – manh. B. Nhà nước Rôma. C. Nhà nước Aten.
D. Các Nhà nước phương Đông.
Câu 114: Theo học thuyết Mác – Lênin, nhận định nào sau đây là đúng: 19 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
A. Tính chất giai cấp của nhà nước không đổi nhưng bản chất của nhà nước thì thay đổi
qua các kiểu nhà nước khác nhau.
B. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước không thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
C. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước luôn luôn thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
D. Tính chất giai cấp của nhà nước luôn luôn thay đổi, còn bản chất của nhà nước là không
đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
Câu 115: Câu nào sau đây đúng với quy định được ghi trong Điều 15 Hiến pháp Việt Nam 1992,
đã được sửa đổi, bổ sung:
A. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường có sự
quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN...".
B. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN...".
C. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường tự do
cạnh tranh theo định hướng XHCN...".
D. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường kết hợp
với kế hoạch phát triển kinh tế của nhà nước theo định hướng XHCN...".
Câu 116: Sự tồn tại của nhà nước:
A. Là kết quả tất yếu của xã hội loài người, ở đâu có xã hội ở đó tồn tại nhà nước
B. Là kết quả tất yếu của xã hội có giai cấp
C. Là do ý chí của các thành viên trong xã hội với mong muốn thành lập nên nhà nước để bảo vệ lợi ích chung.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 117: Quyền lực và hệ thống tổ chức quyền lực trong xã hội CSNT:
A. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội.
B. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo. 20