Trắc nghiệm Pháp luật | Đại học Tây Đô
Việt Nam là một nước theo hệ thống pháp luật thành văn và do vậy, hệ thống pháp luật Việt Nam được tạo lập bởi hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật từ trung ương đến địa phương. Theo Hiến pháp Việt Nam và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam gồm hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, được ban hành bởi các chủ thể có thẩm quyền (ở cấp trung ương và địa phương), trong phân công, phối hợp và kiểm soát việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
Preview text:
NGUYỄN LÊ GIA HÒA
Trắc nghiệm Pháp luật
Câu 1: Quốc hội có quyền nào sau đây:
A. Truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật
B. Công bố Luật, pháp lệnh
C. Ban hành Hiến pháp, Luật D. Cả A,B,C
Câu 2: Nhà nước đầu tiên trong lịch sử xã hội Việt Nam hình thành theo kiểu nào? A. Chủ nô B. Phong kiến C. Tư sản D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 3: Kết quả của lần phân công thứ 3 trong lịch sử xã hội loài người là gì?
A. Tách chăn nuôi khỏi trồng trọt
B. Tách thủ công nghiệp ra khỏi nông nghiệp
C. Phát sinh ngành thương mại D. Cả 3 kết quả trên
Câu 4: Học thuyết nào cho rằng nhà nước là sản phẩm do Thượng đế tạo ra: A. Bạo lực B. Tâm lý C. Gia trưởng D. Thần học
Câu 5: Nhiệm kỳ của Quốc hội là bao nhiêu năm? A. 3 năm B. 5 năm C. 6 năm D. 7 năm
Câu 6: Quốc hội đc phép ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết
B. Hiến pháp, Luật, Quyết định
C. Hiến pháp, Luật, Thông tư
D. Hiến pháp, Luật, Chỉ thị 1 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
Câu 7: Ủy Ban Nhân Dân Cấp Tỉnh được phép ban hành văn bản nào? A. Nghị định, Thông tư B. Quyết định C. Thông tư Liên Tịch
D. Nghị quyết Liên Tịch
Câu 8: Hệ thống chính trị ở nước ta bao gồm?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta ra đời vào thời điểm: A. 1946 B. 1959 C. C.1980 D. 1992
Câu 10: Thiết chế Nguyê thủ quốc gia là Hội đồng Nhà nước đc quy định trong bản Hiến pháp nào của Việt Nam? A. 1946 B. 1959 C. 1980 D. 1992
Câu 11: Văn bản pháp luật của cơ quan Nhà nước nào không đc áp dụng hiệu lực hồi tố trong mọi trường hợp? A. Hội đồng Nhân dân B. Ủy ban Nhân dân
C. Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân D. Không có cơ quan nào
Câu 12: Trong cơ cấu của quy phạm pháp luật, bộ phận nêu lên, chủ thể, địa điểm, điều kiệ,
hoàn cảnh, 琀 nh tiết có thể xảy ra trong thực tế là: A. Giả định B. Quy định C. Chế tài 2 NGUYỄN LÊ GIA HÒA D. Cả 3 bộ phận trên
Câu 13: Hình thức chỉnh thể nào mà nhà vua phải nhường quyền lực cho các thiết chế khác của Nhà nước? A. Quân chủ tuyệt đối B. Quân chủ hạn chế C. Cộng hòa quý tộc D. Cộng hòa dân chủ
Câu 14: Hình thức pháp luật bao gồm: A. Hình thức bên trong B. Hình thức bên ngoài
C. Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật D. Cả A và B
Câu 15: Chính phủ là cơ quan có quyền:
A. Lập pháp, hành pháp và tư pháp B. Lập pháp C. Hành pháp D. Tư pháp
Câu 16: Quyền Công tố thuộc về cơ quan Nhà nước nào?
A. Ủy ban nhân dân các cấp
B. Tòa án nhân dân các cấp
C. Viện kiểm sát nhân dân các cấp D. Cơ quan thi hành án
Câu 17: Sở Tư pháp Thành phố Cần Thơ chịu sự quản lý của cơ quan cấp trên nào theo hệ thống ngành ngang?
A. Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ
B. Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ C. Bộ Tư pháp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh được phép ban hành văn bản nào? A. Quyết định B. Chỉ thị 3 NGUYỄN LÊ GIA HÒA C. Nghị quyết D. Thông tư
Câu 19: Hình thức bên ngoài của pháp luật bao gồm:
A. Văn bản quy phạm pháp luật B. Tiền lệ pháp C. Tập quán pháp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Chế định pháp luật là:
A. Nhóm quy phạm pháp luật điều chỉnh 1 nhóm quan hệ xh cùng loại có mỗi liên hệ mật thiết vs nhau
B. Nhóm quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ xh
C. Nhóm quy phạm pháp luật có chủ thể của quan hệ pháp luật như nhau D. Tất cả đáp án trên
Câu 21: Nhà nước ko ban hành các quy phạm nào dưới đây? A. Quy phạm đạo đức B. Quy phạm tôn giáo C. Quy phạm pháp luật D. Cả A và B
Câu 22: Cơ cấu tổ chức của Chính phủ gồm có:
A. Các Bộ và các cơ quan ngang Bộ
B. Các Bộ và các cơ quan thuộc Chính phủ
C. Các cơ quan ngang Bộ và các cơ quan thuộc Chính phủ
D. Các Bộ, các cơ quan ngang Bộ và các cơ quan thuộc Chính phủ
Câu 23: Bản chất xh của Nhà nước đc thể hiện?
A. Là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp
B. Là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để trấn áp lạ thiểu số giai cấp bóc lột
đã bị lật đổ cùng vs bọn tội phạm phản động
C. Là bộ máy nhằm đảm bảo trật tự an ninh xh và đảm đương các công việc chung của xh
D. Là bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm quyền
Câu 24: Nhà nc nào cx có chức năng:
A. Đảm bảo trật tự an toàn xh 4 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
B. Tỏ chức và quản lí nền kinh tế
C. Đối nội và đối ngoại
D. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao
Câu 25: Tổ chức nào dưới đây có quyền lực công?
A. Các tổ chức phi Chính phủ B. Các Tổng cty
C. Hội liên hiệp phụ nữ VN D. Nhà nc
Câu 26: Quyền lực của Vua trg hình thức chỉnh thể quân chủ tuyệt đối luôn: A. Bị hạn chế B. Vô hạn C. Cả A, B đều sai D. Cả A,B đều đúng
Câu 27: Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là? A. Nhân chứng B. Vật chứng
C. Hành vi vi phạm pháp luật D. Cả A,B
Câu 28: Văn bản của HĐND và UBND sẽ có giá trị áp dụng:
A. Ngay trên đơn vị hành chính đó
B. Ngay trên đơn vị hành chính đó và 1 số địa phương khác
C. Ngay trên đơn vị hành chính đó nhưng tùy thuộc vào loại văn bản D. Cả A,B đều đúng
Câu 29: Quốc hội và VKSND có quan hệ như thế nào?
A. Là các cơ quan độc lập ko có quan hệ gì vs nhau
B. VKSND là do Quốc hội thành lập, chịu sự giám sát của Quốc hội, Viện trưởng VKSND tối
cao phải là đại biểu Quốc hội
C. Quốc hội ko thành lập VKSND tối cao mà chỉ kiểm soát hoạt động của VKSND
D. Quốc hội chỉ thành lập VKSND chứ ko giám sát hoạt động của VKSND nhằm đảm bảo
琀 nh độc lập của VKSND
Câu 30: Hoạt động nào sau đây thuộc chức năng của VKSND? 5 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
A. Truy tố kẻ phạm tội ra trước tòa án
B. Xét xử kẻ phạm tội
C. Điều tra xác định kẻ phạm tội
D. Cả 3 hoạt động trên đều thuộc chức năng của VKSND
Câu 31: Hoạt động nào sau đây thuộc chức năng của Tòa án nhân dân?
A. Truy tố kẻ phạm tội ra trước tòa án
B. Xét xử kẻ phạm tội
C. Điều tra xác định kẻ phạm tội
D. Thu nhập chứng cứ về vụ án
Câu 32: Phân công lao động lần thứ nhất trg xh cộng sản nguyên thủy là:
A. Thủ công tách khỏi nông nghiệp
B. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
C. Thủ công tách khỏi nông nghiệp và trồng trọt
D. Thương mại tách khỏi thủ công, nông nghiệp và trồng trọt
Câu 33: Như thế nào là nhà nước đơn nhất?
A. Là nhà nc chỉ có 1 lãnh thổ trọn vẹn thống nhất, có 1 hệ thống pl đc áp dụng trên toàn
bộ lãnh thổ quốc gia và có 1 hệ thống cơ quan nhà nc thống nhất từ trung ương đến địa phương
B. Là nhà nc bao gồm nhìu quốc gia thành viên hợp thành trg đó mỗi quốc gia thành viên
lại có pl riêng của mình
C. Là nhà nc có nhìu hệ thống pl đc áp dụng cho mỗi vùng lãnh thổ khác nhau
D. Cả 3 nhận định trên đều sai
Câu 34: Như thế nào là nhà nc liên bang?
A. Là nhà nc chỉ có 1 lãnh thổ toàn vẹn thống nhất
B. Là nhà nc bao gồm nhìu quốc gia thành viên hợp thành trong đó mỗi quốc gia thành viên
có thể có pl riêng của mình, đồng thời có 1 hệ thống pl chung của toàn liên bang
C. Là nhà nc chỉ có 1 hệ thống pl đc áp dụng chung trg toàn liên bang
D. Là nhà nc chỉ có 1 hệ thống cơ quan nhà nc chung cho toàn liên bang
Câu 35: Năng lực của chủ thể bao gồm:
A. Năng lực pl và năng lực hành vi
B. Năng lực pl và năng lực công dân
C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức 6 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
Câu 36: Chủ tịch nc CHXHCNVN có quyền:
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
B. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao
C. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao
D. Căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội hoặc của Ủy ban thường vụ Quốc hội bổ nhiệm,
miễn nhiệm, cách chức Phó Thủ tướng, Bộ trưởng và các thành viên khác của Chính phủ
Câu 37: Thực hiện pl là:
A. Hoạt động có mục đích lm cho những quy định của pl đi vào đời sống
B. Là hoạt động áp dụng pl
C. Là hoạt động tuân thủ pl D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 38: Chọn nhận định sai:
A. Trách nhiệm pháp lí là những phản ứng của nhà nc đối vs hành vi vi phạm pl
B. Năng lực pl xuất hiện từ khi con ng đc sinh ra
C. Ng thành niên là ng đủ 16t
D. Năng lực pl là tiền đề của năng lực hành vi
Câu 39: Đặc điểm trách nhiệm pháp lí là:
A. Phải có hành vi vi phạm pl
B. Thường gắn vs sự cưỡng chế của nhà nc
C. Cơ sở của vc truy cứu trách nhiệm pháp lí là quyết định của cơ quan nhà nc có thẩm
quyền đã có hiệu lực pl D. Cả A,B,C đều đúng Câu 40: Sử dụng pl là:
A. Hình thức thực hiện pl, khả năng của các chủ thể pl có thể sd hay ko sd quyền là luật đã dành cho mình
B. Cán bộ, cq nhà nc có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể khác thực hiện quyền hoặc nghĩa vụ do pl quy định
C. Hình thức thực hiện pl 1 cách thụ động, thể hiện ở sự kiềm chế của chủ thể để ko vi
phạm các quy định cấm đoán của pl D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 41: Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm: 7 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
A. Tuân thủ pl và thực thi pl
B. Tuân thủ pl và áp dụng pl
C. Tuân thủ pl, thực hiện pl, sd pl và áp dụng pl
D. Tuân thủ pl, thực hành pl, sd pl và áp dụng pl
Câu 42: Quyền nào sau đây của Chủ tịch nc là quyền trg lĩnh vực Tư pháp:
A. Công bố Luật, Pháp lệnh
B. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao
C. Tuyên bố 琀 nh trạng chiến tranh D. Quyết định đặc xá
Câu 43: Quyền công tố trước tòa là:
A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật
B. Quyền kiếu nại tố cáo của CD
C. Quyền xác định tội phạm D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 44: Đảng lãnh đạo nhà nc thông qua:
A. Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trg từng thời kì
B. Tổ chức Đảng trg các cq nhà nc
C. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viên vào cq nhà nc D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 45: Các dấu hiệu của vi phạm pl:
A. Phải là hành vi trái luật, do chủ thể có năng lực pháp lí thực hiện
B. Hành vi này chứa đựng yếu tố lỗi
C. Hành vi vi phạm pl phải xâm hại đến các quan hệ xh đc pl bảo vệ D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 46: Chủ thể của quan hệ pl: A. Cá nhân B. Pháp nhân C. Nhà nc D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 47: QPPL dân sự như sau: “Vc kết hôn f đc đăng kí tại cq nhà nc có thẩm quyền, mọi hình
thức kết hôn khác đều ko có giá trị về mặt pháp lí” đó là nd thể hiện của: 8 NGUYỄN LÊ GIA HÒA A. Giả định B. Quy định C. Quy định và chế tài
D. Giả định và quy định
Câu 48: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở, quyền tự do 琀 n ngưỡng là: A. Quyền chính trị B. Quyền tài sản C. Quyền nhân thân D. Quyền đối nhân
Câu 49: Vc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải có:
A. Ít nhất ½ tổng số đại biểu tán thành 2
B. Ít nhất tổng số đại biểu tán thành 3
C. Ít nhất ¾ tổng so đại biểu tán thành D. Tất cả đều sai
Câu 50: Đối tượng điều chỉnh của luật dân sự là:
A. Các quan hệ vật chất B. Các quan hệ tài sản
C. Các quan hệ nhân thân phi tài sản D. Cả B và C
Câu 51: Độ tuổi tối thiểu mà bạn có thể tham gia ứng cử đại biểu quốc hội nc CHXHCNVN là: A. 18t B. 20t C. 21t D. 35t
Câu 52: Hình thức pl xuất hiện sớm nhất và đc sd nhìu trg các nhà nc chủ nô và nhà nc pk là: A. Tiền lệ pháp B. Điều lệ pháp C. Tập quán pháp D. VBQPPL
Câu 53: Quyết định là VBPL đc ban hành bởi: 9 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
A. Thủ tướng Chính phủ B. Chủ tịch nc C. UBND các cấp D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 54: Cơ quan quyền lực Nhà nc cao nhất theo Hiến pháp 2013 là: A. Chính phủ B. Quốc hội C. Chủ tịch nc
D. Tòa án nhân dân tối cao
Câu 55: Chủ thể nào sau đây ko f là cq trg bộ máy Nhà nc?
A. Ban chấp hành trung ương Đảng B. Thanh tra Bộ Tài chính C. Thanh tra Chính phủ
D. Thanh tra Ngân hàng Nhà nc
Câu 56: Loại vb nào sau đây ko f là VBQPPL?
A. Pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Nghị định của Chính phủ
C. Thông tư của bộ, cq ngang bộ
D. Nghị quyết của Bộ chính trị ban chấp hành trung ương Đảng
Câu 57: Cq quyền lực của Nhà nc cao nhất ở VN là cq nào? A. Chính phủ B. Quốc hội C. Chủ tịch nc D. Hội đồng nhân dân
Câu 58: Cq hành chính nhà nc cao nhất ở VN là cq nào? A. Chính phủ B. Văn phòng Chính phủ C. UBND cấp Tỉnh
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội
Câu 59: Cq xét xử cao nhất ở VN là cq nào? A. Quốc hội 10 NGUYỄN LÊ GIA HÒA B. Chính phủ
C. Tòa án nhân dân tối cao D. Bộ tư pháp
Câu 60: Cá nhân khi tham gia quan hệ pl f đáp ứng các đk về:
A. Năng lực dân sự chung, dân sự riêng
B. Năng lực pl và năng lực hành vi
C. Năng lực pl và năng lực chủ thể
D. Cả 3 nhận định trên đều đúng
Câu 61: Chủ thể nào sau đây là ng đứng đầu cq quyền lực nhà nc cao nhất? A. Chủ tịch Quốc hội B. Chủ tịch nc
C. Thủ tướng Chính phủ D. Chánh án TANDTC
Câu 62: Chủ thể nào sau đây là ng đứng đầu cq hành chính nhà nc cao nhất? A. Chủ tịch nc
B. Thủ tướng Chính phủ C. Chủ tịch Quốc hội D. Viện trưởng VKSNDTC
Câu 63: Chủ thể nào sau đây là ng đứng đầu cq xét xử? A. Viện trưởng VKSNDTC B. Chủ tịch nc C. Chủ tịch Quốc hội D. Chánh án TANDTC
Câu 64: Chủ thể nào sau đây là ng đứng đầu cq thực hành quyền công tố? A. Viện trưởng VKSNDTC B. Chủ tịch nc C. Chủ tịch Quốc hội D. Chánh án TANDTC
Câu 65: TAND đc tổ chức ở cấp nào?
A. Chỉ tổ chức ở cấp TW
B. Chỉ tổ chức ở cấp TW và cấp tỉnh 11 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
C. Chỉ tổ chức ở cấp tỉnh và cấp huyện
D. Tổ chức ở 4 cấp: TANDTC, TAND cấp cao, TAND cấp tỉnh, TAND cấp huyện
Câu 66: VKSND đc tổ chức ở cấp nào?
A. Chỉ tổ chức ở cấp TW
B. Chỉ tổ chức ở cấp TW và cấp tỉnh
C. Chỉ tổ chức ở cấp tỉnh và cấp huyện
D. Tổ chức ở 4 cấp: VKSNDTC, VKSND cấp cao, VKSND cấp tỉnh, VKSND cấp huyện
Câu 67: Đặc đ nào sau đây ko f là thuộc 琀 nh của pl? A. Tính QP phổ biến
B. Tính phù hợp vs quy luật khách quan
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
D. Tính ổn định bất biến Câu 68: Áp dụng pl là:
A. Cán bộ, cq nhà nc có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể khác thực hiện quyền hoặc nghĩa vụ do pl quy định
B. Hình thức thực hiện pl, khả năng của các chủ thể pl có thể sd hay ko sd quyền mà luật đã dành cho mình
C. Hình thức thực hiện pl 1 cách chủ động. Chủ thể pl chủ động thực hiện điều pl yêu cầu D. Cả A,B,C đều sai
Câu 69: “Pl là hệ thống quy tắc xử sự mang 琀 nh ... do ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện
..... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các đk ...... là nhân tố điều chỉnh các QHXH”
A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị
B. Bắt buộc chung – nhà nc – lí tưởng – chính trị
C. Bắt buộc – quốc hội – lí tưởng – KTXH
D. Bắt buộc chung – nhà nc – ý chí – KTXH
Câu 70: Hình thức bên ngoài pl là phương thức tồn tại của pl. Có ....... hình thức bên ngoài của pl cơ bản trên TG đó là:
A. 4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp, VBQPPL
B. 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, VBQPPL
C. 2 – tập quán pháp và VBQPPL D. 1 – VBQPPL 12 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
Câu 71: QPPL là quy tắc xử sự mang 琀 nh ..... do ..... ban hành hoặc thừa nhận và bảo đảm thực
hiện, thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các ..... cơ bản theo định hướng của nhà nc.
A. Bắt buộc chung – nhà nc – QHPL
B. Bắt buộc – nhà nc – QHXH
C. Bắt buộc chung – quốc hội – QHXH
D. Bắt buộc chung – nhà nc – QHXH
Câu 72: Hệ thống tổ chức bộ máy chính quyền ở VN gồm: A. Cấp TW
B. Cấp tỉnh ( tỉnh, tp trực thuộc TW )
C. Cấp huyện ( huyện, quận, thị xã tp thuộc tỉnh ) và cấp xã ( xã, phường, thị trấn )
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 73: Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nc thì khẳng định nào sau đây là sai:
A. Nhà nc ra đời, tồn tại trg xh có giai cấp
B. Thời kì xh loài ng ch có giai cấp thì nhà nc ch xuất hiện
C. Nhà nc ra đời, tồn tại cùng vs sự xuất hiện của xh loài ng
D. Nhà nc là hiện tượng xh mang 琀 nh ls
Câu 74: Ủy ban thường vụ Quốc hội là cq?
A. Cq thường trực của quốc hội quyết định những vấn đề do quốc hội giao thường xuyên
hoặc trg tg quốc hội ko họp
B. Thực hiện chức năng đối nội và đối ngoại trg tg quốc hội ko họp
C. Cq thường trực của quốc hội quyết định những vấn đề quan trọng của quốc gia
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 75: Nhà nc nào dưới đây ko thuộc kiểu nhà nc XHCN? A. VN B. TQ C. Campuchia D. Cuba
Câu 76: Thành phố nào sau đây ko f là tp trực thuộc TW? A. Huế B. Cần thơ C. Đà Nẵng 13 NGUYỄN LÊ GIA HÒA D. Hải Phòng
Câu 77: Số lượng tỉnh, tp trực thuộc TW hiện nay của nhà nc CHXHCNVN là: A. 62 B. 63 C. 64 D. 65
Câu 78: Nhận định nào sau đây sai về những trường hợp VBQPPL hết hiệu lực?
A. Hết thời hạn có hiệu lực đã đc quy định trg văn bản
B. Đc sửa đổi bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới của chính cq nhà nc đã ban hành ra văn bản đó
C. Bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ bằng 1 văn bản của cq nhà nc có thẩm quyền D. Cả A,B,C sai
Câu 79: PL và đạo đức có điểm gì khác nhau?
A. PL điều chỉnh QHXH còn đạo đức thì ko điều chỉnh QHXH
B. PL mang 琀 nh cưỡng chế thi hành bắt buộc chung còn đạo đức thì ko
C. PL là quy tắc xử sự của con ng trg xh còn đạo đức ko f là quy tắc xử sự của con ng trg xh
D. Cả 3 nhận định trên đều sai
Câu 80: Nhà nc và pl có mối quan hệ như thế nào?
A. Pl là công cụ duy nhất của nhà nc để quản lí xh
B. Nhà nc ban hành pl và sd pl để quản lí xh, đồng thời nhà nc bảo đảm cho pl đc thực hiện trên thực tế
C. Nhà nc và pl là 2 hiện tượng có 琀 nh độc lập, ko có quan hệ vs nhau
D. Cả 3 nhận định trên đều sai
Câu 81: Nhà nc bảo đảm cho pl đc thực hiện bằng những biện pháp như thế nào?
A. Chỉ bằng biện pháp cưỡng chế nhà nc mới bảo đảm cho pl đc thực hiện
B. Nhà nc bóc lột thì áp dụng biện pháp cưỡng chế còn nhà nc XHCN thì chỉ áp dụng biện
pháp giáo dục, thuyết phục ko áp dụng biện pháp cưỡng chế
C. Phải kết hợp nhiều biện pháp giáo dục, thuyết phục, khuyến khích và cưỡng chế bắt buộc
D. Cả 3 nhận định trên đều sai
Câu 82: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là: 14 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
A. Do có sự phân công lao động trong xã hội
B. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.
C. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh
làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm.
D. Do ý chí của con người trong xã hội.
Câu 83: Hình thái kinh tế – xã hội nào là chưa có Nhà nước?
A. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa
B.Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguyên thủy
C. Hình thái kinh tế – xã hội Tư bản chủ nghĩa
D. Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ
Câu 84: Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là:
A. Một xã hội độc lập
B. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống
C. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống
D. Một tổ chức độc lập
Câu 85: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì:
A. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên
B. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang 琀 nh lịch sử
C. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến
D. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của
lịch sử xã hội loài người
Câu 86: Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai:
A. Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp
B. Thời kì xã hội loài người chưa có giai cấp, thì Nhà nước chưa xuất hiện
C. Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người
D. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang 琀 nh lịch sử
Câu 87: Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
B. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai
cấp này đối với giai cấp khác
C. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp
D. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội
Câu 88: Nhà nước nào cũng có chức năng:
A. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội
B. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
C. Đối nội và đối ngoại
D. Thiết lập mối quan hệ ngoại gia
Câu 89: Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau
B. Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại 15 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
C. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức năng đối nội
D. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại
Câu 89: Hình thức Nhà nước Việt Nam dưới góc độ chính thể:
A. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản
B. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế
C. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng 琀 nh
D. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ
Câu 90: Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ: A. Dân chủ chủ nô B. Dân chủ quý tộc C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 91: “Nhà nước là một bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp
khác” là định nghĩa của: A. C. Mac B. Angghen C. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 92: Nhà nước nào dướiđây là nhà nước liên bang? A. Việt Nam B. Trung Quốc C. Pháp D. Ấn Độ
Câu 93: Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đơn nhất? A. Đức B. Australia C. Singapo D. Nauy
Câu 94: Chế độ phản dân chủ là A. Nhà nước độc tài
B. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân
C. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân
D. Tất cả các câu trên đều đúng 16 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
Câu 95: Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là:
A. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế
B. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến
C. Hình thức chính thể quân chủ đại nghị
D. Cả câu b và c đều đúng
Câu 96: Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là:
A. Chính thể cộng hòa nghị viện
B. Chính thể cộng hòa tổng thống
C. Chính thể cộng hòa lưỡng 琀 nh
D. Chính thể quân chủ đại nghị
Câu 97: Việt Nam có quan hệ ngoại giao với các khu vực:
A. Châu Á Thái Bình Dương, Châu Âu, Châu Mỹ B. Châu Phi, Trung Đông C. Cả a và b đều đúng D. Cả a vàb đều sai
Câu 98: Quốc hội nước CNXHCN Việt Nam được bầu bởi:
A. Mọi công dân Việt Nam
B. Công nhân Việt Nam18 tuổi trở lên
C. Công dân Việt Nam từ 21 trở lên
D. Công dân Việt Nam và người không có quốc tịch
Câu 99: Một trong những bản chất của nhà nước là:
A. Nhà nước có chủ quyền quốc gia B. Tính xã hội
C. Đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 100: Cơ quan nhà nƣớc nào sau đây có vai trò tổ chức thực hiện pháp luật trên thực tế: A. Chính phủ B. Cơ quan đại diện C. Toà án D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 101: Quyền công tố trước toà là:
A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật
B. Quyền khiếu nại tố cáo của nhân dân
C. Quyền xác định tội phạm D. Cả a,b,c đều đúng 17 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
Câu 102: Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc nào:
A. Tập trung dân chủ; Pháp chế XHCN; Đảm bảo sự lãnh đạo của ĐCS
B. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp giữa các CQNN
trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp
C. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức và hoạt động của nhà nước.
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 103: Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nước
B. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
C. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
D. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
Câu 104: Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:
A. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
B. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
C. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành
D. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương
Câu 105: Việc thực hiện quyền lực trong nhà nƣớc cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có sự: A. Phân chia quyền lực
B. Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thực hiện quyền lực nhà nước
C. Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch cho 3 cơ quan
Quốc hội, Chính phủ và Tòa án
D. Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ
Câu 106: Cơ quan thường trực của Quốc hội nước ta là: A. Ủy ban Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Ủy ban kinh tế và ngân sách
D. Ủy ban đối nội và đối ngoại
Câu 107: Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thể hiện:
A. Quyền lực nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ
B. Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước
C. Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần vào trong tay người đứng đầu nhà nước D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 108: Bộ máy nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan: 18 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
A. Một hệ thống cơ quan B. Hai hệ thống cơ quan C. Ba hệ thống cơ quan
D. Bốn hệ thống cơ quan
Câu 109: Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào? A. Năm 1930 B. Năm 1945 C. Năm 1954 D. Năm1975
Câu 110: Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam theo nguyên tắc nào? A. Phân quyền B. Tập quyền XHCN C. Tam quyền phân lập
D. Quyền lực nhà nước tập trung thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ
Câu 111: Bản chất Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện:
A. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Là nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
C. Nhân dân được kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 112: Chức năng đối nội của Nhà nước Việt Nam được thể hiện:
A. Gia nhập các tổ chức quốc tế và khu vực
B. Tổ chức và quản lý nền kinh tế, thiết lập quan hệ đối ngoại
C. Tổ chức và quản lý các mặt kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học -công nghệ, bảo đảm
trật tự an toàn xã hội và các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân D. Bao gồm cả A, B, C
Câu 113: Sự xuất hiện của nhà nước cổ đại nào sau đây có nguyên nhân là do mâu thuẫn giai
cấp gay gắt đến mức không thể điều hòa được:
A. Nhà nước Giéc – manh. B. Nhà nước Rôma. C. Nhà nước Aten.
D. Các Nhà nước phương Đông.
Câu 114: Theo học thuyết Mác – Lênin, nhận định nào sau đây là đúng: 19 NGUYỄN LÊ GIA HÒA
A. Tính chất giai cấp của nhà nước không đổi nhưng bản chất của nhà nước thì thay đổi
qua các kiểu nhà nước khác nhau.
B. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước không thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
C. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước luôn luôn thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
D. Tính chất giai cấp của nhà nước luôn luôn thay đổi, còn bản chất của nhà nước là không
đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.
Câu 115: Câu nào sau đây đúng với quy định được ghi trong Điều 15 Hiến pháp Việt Nam 1992,
đã được sửa đổi, bổ sung:
A. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường có sự
quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN...".
B. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN...".
C. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường tự do
cạnh tranh theo định hướng XHCN...".
D. "...Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường kết hợp
với kế hoạch phát triển kinh tế của nhà nước theo định hướng XHCN...".
Câu 116: Sự tồn tại của nhà nước:
A. Là kết quả tất yếu của xã hội loài người, ở đâu có xã hội ở đó tồn tại nhà nước
B. Là kết quả tất yếu của xã hội có giai cấp
C. Là do ý chí của các thành viên trong xã hội với mong muốn thành lập nên nhà nước để bảo vệ lợi ích chung.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 117: Quyền lực và hệ thống tổ chức quyền lực trong xã hội CSNT:
A. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội.
B. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo. 20