Trắc nghiệm pháp luật kinh tế - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 3: Thi hành quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã là:A. Viện kiểm sát nhân dânB. Toà án nhân dânC. Cơ quan thi hành ánD. Cơ quan công an. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu

Thông tin:
29 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm pháp luật kinh tế - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 3: Thi hành quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã là:A. Viện kiểm sát nhân dânB. Toà án nhân dânC. Cơ quan thi hành ánD. Cơ quan công an. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

26 13 lượt tải Tải xuống
Câu 1: Trình tự giải quyết phá sản đối với doanh nghiệp:
A. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản; Phục hồi hoạt động kinh doanh; Thanh
tài sản, thanh toán nợ; Hội nghị chủ nợ; Tuyên bố doanh nghiệp phá sản.
B. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản; Phục hồi hoạt động kinh doanh; Hội nghị
chủ nợ; Thanh lý tài sản, thanh toán nợ; Tuyên bố doanh nghiệp phá sản.
C. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản; Phục hồi hoạt động kinh doanh; Tuyên bố
doanh nghiệp phá sản; Thanh lý tài sản, thanh toán nợ;.
D. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản; Hội nghị ch nợ; Thanh tài sản, thanh
toán nợ; Phục hồi hoạt động kinh doanh; Tuyên bố doanh nghiệp phá sản.
Câu 2: Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán là doanh nghiệp:
A. không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày
đến hạn thanh toán
B. không thanh toán được nợ đến hạn theo yêu cầu của chủ nợ có bảo đảm.
C. không thanh toán được nợ đến hạn theo yêu cầu của chủ nợ không bảo đảm.
D. không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày
đến hạn thanh toán
Câu 3: Thi hành quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã là:
A. Viện kiểm sát nhân dân
B. Toà án nhân dân
C. Cơ quan thi hành án
D. Cơ quan công an
Câu 4: Quyết định của Tòa án tuyên bố doanh nghiệp phá sản:
A. Miễn trừ nghĩa vụ tài sản của chủ Doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh của
Cty hợp danh.
B. Không miễn trừ nghĩa vụ i sản của ch Doanh nghiệp nhân, ch miễn tr
nghĩa vụ tài sản của thành viên hợp danh của Cty hợp danh.
C. Chỉ miễn tr nghĩa vụ i sản của chủ Doanh nghiệp nhân, không miễn tr
nghĩa vụ tài sản của thành viên hợp danh của Cty hợp danh.
D. Không miễn trừ nghĩa vtài sản của chủ Doanh nghiệp nhân, thành viên hợp
danh của Cty hợp danh.
Câu 5: Ai trong số những trường hợp sauquyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá
sản doanh nghiệp:
A. Các chủ nợ có bảo đảm
B. Người lao động trong doanh nghiệp.
C. Tòa án.
D. Cơ quan đăng ký kinh doanh.
Câu 6: Theo quy định của Luật p sản 2014 thì cơ quan quyền tuyên b
Doanh nghiệp, Hợp tác xã phá sản là:
A. quan đăng ký kinh doanh
B. quan thuế
C. Tòa án
D. Viện kiểm sát
Câu 7: Luật Phá sản 2014 không áp dụng với:
A. Hợp tác xã
B. Liên hiệp hợp tác xã
C. Hộ kinh doanh
D. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 8: Ai trong số những trường hợp sau có quyền nộp đơn yêu cầu Tòa án mở thủ
tục phá sản đối với doanh nghiệp:
A. Chủ nợ có bảo đảm một phần.
B. quan đăng ký kinh doanh
C. Tổng liên đoàn lao động Việt Nam.
D. Công ty cho thuê tài chính.
Câu 9: Thủ tục phá sản là:
A. Thủ tục hành chính
B. Thủ tục nội bộ
C. Thủ tục dân sự.
D. Thủ tụcpháp
Câu 10: Ai trong số những trường hợp sau không quyền nộp đơnu cầu mở
thủ tục phá sản DN, HTX:
A. Chủ nợ không có bảo đảm.
B. Chủ doanh nghiệp.
C. Người lao động trong doanh nghiệp.
D. Chủ nợ có bảo đảm
Câu 11: Luật phá sản 2014 được áp dụng đối với:
A. Doanh nghiệp và Hợp tác xã
B. Doanh nghiệp và Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
C. Hiệp hội ngành nghề hoạt động ở Việt Nam
D. Hộ gia đình
Câu 12:quan có thẩm quyền giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp,
hợp tác xã:
A. Tòa án nhân dân cấp Huyện
B. Tòa án nhân cấp Tỉnh
C. Trọng tài thương mại
D. Tòa án nhân dân cấp huyện và cấp tỉnh
Câu 13: Doanh nghiệp nhà nước thì:
A. Không được áp dụng thủ tục pháp lý về phá sản
B. Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật doanh nghiệp
C. Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật doanh nghiệp nhà nước
D. Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật phá sản 2014
Câu 14: Đối tượng chịu sự điều chỉnh của Luật phá sản:
A. Tất cả các cơ sở kinh doanh có tư cách pháp nhân
B. Tất cả các loại hình doanh nghiệp và hợp tác
C. Tất cả các chủ thể kinh doanh và hợp tác xã
D. Hộ kinh doanh, doanh nghiệp, hợp tác
Câu 15: Đơnu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp đựơc nộp tại:
A. Chỉ Tòa án cấp tỉnh
B. Chỉ Tòa án cấp huyện
C. Có thể Tòa án cấp tỉnh hoặc cấp huyện
D. Có thể Tòa án cấp tỉnh, cấp huyện hoặc Tòa án tối cao
Câu 16: Khi quyết định thanh tài sản của doanh nghiệp hiệu lực thì tài sản
của doanh nghiệp sẽ phải ưu tiên trả trước cho khoản nợ nào sau đây:
A. Nợ thuế
B. Nợ lương
C. Các chủ nợ không có bảo đảm
D. Khoản nợ không có bảo đảm
Câu 17: Kết quả cuối cùng của tuyên bố phá sản là:
A. Bản án của toà án
B. Quyết định của toà án
C. Tuyên bố của toà án
D. Văn bản của toà án
Câu 18: Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp là một thủ tục:
A. Kinh tế
B. pháp
C. Dân sự
D. Hành chính
Câu 19: Đối tượng nào sau đây không được phép nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá
sản doanh nghiệp:
A. Chủ nợ
B. Người lao động
C. Thẩm phán toà án nhân dân
D. Đại diện công đoàn doanh nghiệp
Câu 20:quan có thẩm quyền tuyên bố phá sản hợp tác xã:
A. quan đăng ký kinh doanh
B. Ban chủ nhiệm hợp tác xã
C. Đại hội xã viên
D. Tán
Câu 21: Khi quyết định thanh tài sản của doanh nghiệp hiệu lực thì tài sản
của doanh nghiệp sẽ phải ưu tiên trả trước cho khoản nợ nào sau đây:
A. Bảo hiểm xã hội
B. Nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước
C. Các chủ nợ không có bảo đảm
D. Khoản nợ không có bảo đảm
Câu 22: Việc tổ chức thực hiện thanh lý tài sản của doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản
là:
A. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản .
B. quan thi hành án dân sự cấp tỉnh.
C. Cơ quan công an cấp tỉnh.
D. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh.
Câu 23: Doanh nghiệp lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán là doanh nghiệp:
A. Kinh doanh thua lỗ liên tục.
B. Không thực hiện nghĩa vụ thanh toán nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến
hạn thanh toán.
C. Vi phạm pháp luật
D. Hết thời hạn hoạt động ghi trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Câu 24: Đối tượng nào sau đây không được phép nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá
sản:
A. Chủ nợ không có bảo đảm
B. Chủ doanh nghiệp
C. Quản tài viên
D. Người lao động
Câu 25: Khi phương án phục hồi được công nhận thì doanh nghiệpthời hạn tối
đa:
A. 01 năm để phục hồi họat động
B. 02 năm để phục hồi họat động
C. 03 năm để phục hồi họat động
D. 05 năm để phục hồi họat động
Câu 26: Thẩm phán phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục psản trong
thời hạn:
A. 10 ngày kể từ ngày nộp đơn yêu cầu
B. 10 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu
C. 30 ngày kể từ ngày nộp đơn yêu cầu
D. 30 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu
Câu 27: Khi quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác hiệu lực
pháp luật thì doanh nghiệp, hợp tác xã:
A. Chấm dứt hoạt đông và bị xóa tên trong sổ đăng ký kinh doanh
B. Tiếp tục hoạt động bình thường
C. Tạm ngừng hoạt động trong một thời gian luật định
D. Tạm ngừng thanh toán các khoản nợ
Câu 28: Thủ tục phá sản và thủ tục giải thể là:
A. Thủ tụcpháp
B. Thủ tục hành chính
C. Giải thể là thủ tục hành chính còn phá sản là thủ tục tư pháp
D. Phá sản là thủ tục hành chính còn giải thể là thủ tục tư pháp
Câu 29: Tình trạng mất khả năng thanh toán của doanh nghiệp là:
A. Căn cứ pháp lý để trả nợ.
B. Căn cứ pháp lý để Tòa án mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp.
C. Căn cứ pháp lý để Tòa án tuyên bố doanh nghiệp phá sản.
D. Căn cứ pháp để thanh lý tài sản doanh nghiệp nhằm thanh toán nợ cho các chủ
nợ.
Câu 30: Khi có quyết định mở thủ tục phá sản thì doanh nghiệp sẽ:
A. Tiếp tục kinh doanh dưới skiểm tra, giám sát của thẩm phán quản tài viên,
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
B. Đóng cửa chờ thanh lý tài sản
C. Vừa hoạt động, vừa thanh lý tài sản
D. Hoạt động bình thường
Câu 31: Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ được thông qua khi:
A. Quá nửa số chủ nợ không có bảo đảm có mặt tại Hội nghị chủ nợ đồng ý
B. Quá nửa số chủ nợ không có bảo đảm mặt đại diện cho từ 65% tổng số nợ
không có bảo đảm trở lên đồng ý
C. Quá nửa số chủ nợ có mặt tại Hội nghị chủ nợ đồng ý
D. Quá nửa số chủ nợ không có bảo đảm mặt đại diện cho từ 50% tổng số nợ
không có bảo đảm trở lên đồng ý
Câu 32: Khi đang trong giai phục hồi hoạt động kinh doanh thì:
A. Mọi việc m của doanh nghiệp đều phải báo cáo Thẩm phán Quản tài viên,
DN quảnthanh lý tài sản
B. DN chỉ được m những Thẩm phán cho phép Quản tài viên, DN quản
thanh lý tài sản
C. DN vẫn hoạt động dưới sự giám sát của Thẩm phán và Quản tài viên, DN quản lý
thanh lý tài sản
D. DN hoạt động bình thường, không cần phải báo cáo
Câu 33: Sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản thì doanh nghiệp được phép:
A. Tặng cho tài sản
B. Thanh toán các khoản nợ không bảo đảm
C. Trả lương cho người lao động trong DN
D. Từ bỏ quyền đòi nợ
Câu 34: Nguyên tắc thanh toán tài sản của doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản là:
A. Mọi chủ nợ đều được thanh toán đủ phần nợ của mình
B. Mọi chủ nợ đều được thanh toán một phần bằng nhau
C. Mọi chủ nợ cùng một thứ tự ưu tiên được thanh toán một phần bằng nhau trong s
tài sản còn lại
D. Mọi chủ nợ cùng một thứ tự ưu tiên được thanh toán theo tỷ lệ phần trăm tương
ứng với số nợ.
Câu 35: Luật phá sản hiện hành được Quốc hội ban hành để thay thế:
A. Luật phá sản doanh nghiệp năm 1993
B. Luật phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã năm 2004
C. Luật phá sản năm 2004
D. Luật phá sản năm 1993
Câu 36: Khi công ty hợp danh lâm vào tình trạng phá sản thì ai có quyền nộp đơn yêu
cầu mở thủ tục phá sản đối với công ty
A. Thành viên hợp danh.
B. Thành viên góp vốn.
C. Cả thành viên hợp danh và thành viên góp vốn.
D. Cơ quan đăng ký kinh doanh.
Câu 37: Những người tiến hành thủ thục phá sản không bao gồm:
A. Thẩm phán
B. Kiểm sát viên
C. Chủ nợ.
D. Quản tài viên.
Câu 38: Những người tham gia thủ thục phá sản không bao gồm:
A. Chủ nợ
B. Người lao động
C. Doanh nghiệp
D. Quản tài viên.
Câu 39: Thẩm phán tiến hành thủ tục phá sản không có quyền hạn, nhiệm vụ nào:
A. Thay đổi quản tài viên
B. Thông báo DN mất khả năng thanh toán
C. Tổ chức hội nghị chủ nợ.
D. Giám sát hoạt động của Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
Câu 40: Chủ nợ nào là chủ nợ không bảo đảm:
A. Chủ nợ được doanh nghiệp dùng tài sản để thế chấp
B. Chủ nợ được doanh nghiệp dùng tài sản để cầm cố
C. Chủ nợ được doanh nghiệp cam kết trả nợ sau 01 tháng kể từ ngày giao hàng
D. Chủ nợ được bên thứ 3 bảo lãnh trả nợ cho doanh nghiệp .
Câu 41: Ai có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp:
A. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
B. Chủ nợ có bảo đảm một phần
C. Chủ nợ được không có bảo đảm
D. Người lao động
Câu 42: Người nào sau đây không được cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên:
A. Thẩm phán
B. Luật
C. Kiểm toán viên
D. Cử nhân Luật đã làm việc 07 năm tại Công ty tư vấn Luật
Câu 43: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được hành nghề quản lý, thanh tài
sản:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty hợp danh
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Công ty cổ phần
Câu 44: nhân nào sau đây được hành nghề quản lý, thanh lý tài sản:
A. Luật
B. Giám đốc Sở Công thương
C. Sĩ quan quân đội
D. Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự
Câu 45: Việc làm nào không thuộc quyền của quản tài viên:
A. Lập bảng kê tài sản của doanh nghiệp
B. Bảo quản tài sản của doanh nghiệp
C. Thu thập chứng cứ liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp
D. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp
Câu 46: Việc làm nào không phải quyền, nghĩa vụ của người nộp đơn yêu cầu mở
thủ tục phá sản:
A. Đề xuất với Tòa án tên của Thẩm phán phụ trách việc phá sản
B. Đề xuất với Tòa án tên của Quản tài viên trước khi mở thủ tục phá sản
C. Nộp tạm ứng phí phá sản
D. Tham gia hội nghị chủ nợ
Câu 47: Chi pphá sản được thanh toán từ:
A. Tài sản của chủ doanh nghiệp
B. Tiền lương của người lao động nếu họ nộp đơn
C. Giá trị tài sản của doanh nghiệp phá sản
D. Giá trị tài sản của chủ nợ
Câu 48: Khi chủ nợ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì kèm theo đơn phải có:
A. chứng cứ để chứng minh khoản nợ đến hạn
B. đề xuất chỉ định quản tài viên
C. danh sách chủ nợ
D. o cáo tài chính của doanh nghiệp
Câu 49: Khi người lao động nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì kèm theo đơn
phải có:
A. đề xuất chỉ định quản tài viên
B. chứng cứ để chứng minh lương và khoản nợ khác đến hạn
C. danh sách chủ nợ
D. o cáo tài chính của doanh nghiệp
Câu 50: Khi doanh nghiệp nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì kèm theo đơn
phải có:
A. chứng cứ để chứng minh khoản nợ đến hạn
B. đề xuất chỉ định quản tài viên
C. đề xuất chỉ định doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
D. báo o tài chính của doanh nghiệp trong 03 năm gần nhất hoặc trong toàn bộ
thời gian hoạt động
Câu 51: Giải quyết đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
A. phải là 01 thẩm phán do Chánh án phân công
B. phải là Tổ thẩm phán gồm 03 thẩm phán do Chánh án phân công
C. th01 thẩm phán hoặc Tthẩm phán gồm 03 thẩm phán do Chánh án phân
công
D. có thể là 01 thẩm phán hoặc Tổ thẩm phán gồm 05 thẩm phán do Chánh án phân
công
Câu 52: Người tham gia thủ tục phá sản không có quyền nào sau đây:
A. Đề nghị thay đổi quản tài viên
B. Tiến hành phân chia tài sản của doanh nghiệp sau khi quyết định tuyên bố phá
sản
C. Tham gia hội nghị chủ nợ
D. Cung cấp chứng cứ có liên quan đến việc giải quyết phá sản
Câu 53: Thẩm phán phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời
hạn…… kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 40 ngày
D. 45 ngày
Câu 54: Quyết định mở thủ tục phá sản của Tòa án không phải gửi cho:
A. Chủ nợ
B. quan thuế
C. Cơ quan đăng ký kinh doanh
D. quan công an
Câu 55: Quyết định mở thủ tục phá sản của Tòa án không phải gửi cho:
A. người nộp đơn
B. Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. doanh nghiệp mất khả năng thanh toán
Câu 56: Quyết định không mở thủ tục phá sản của Tòa án phải gửi cho:
A. Chủ nợ
B. Người nộp đơn
C. Cơ quan thuế
D. quan đăng ký kinh doanh
Câu 57: Quyết định không mở thủ tục phá sản của Tòa án phải gửi cho:
A. quan công an
B. Doanh nghiệp bị yêu cầu mở thủ tục phá sản
C. Cơ quan thuế
D. quan đăng ký kinh doanh
Câu 58: Quyết định không mở thủ tục phá sản của Tòa án phải gửi cho:
A. quan thi hành án dân sự
B. Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
C. Cơ quan thuế
D. quan đăng ký kinh doanh
Câu 59: Quản tài viên đã được chỉ định của doanh nghiệp đang giải quyết phá sản:
A. không thể bị thay đổi
B. Có thể bị Hội nghị chủ nợ quyết định thay đổi
C. Có thể bị Thẩm phán quyết định thay đổi
D. thể bị chủ doanh nghiệp quyết định thay đổi
Câu 60: Sau khi quyết định mở thủ tục phá sản, hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp sẽ:
A. tiếp tục hoạt động bình thường
B. chấm dứt hoạt động
C. tạm ngừng trong thời gian 06 tháng
D. tiếp tục hoạt động dưới sự giám sát của thẩm phánquản tài viên, doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
Câu 61: Sau khi quyết định mở thủ tục phá sản, hoạt động nào của doanh nghiệp
không bị cấm:
A. Tặng cho tài sản
B. Trả lương cho người lao động trong doanh nghiệp
C. Từ bỏ quyền đòi nợ
D. Cất giấu tài sản
Câu 62: Sau khi tiến hành phân chia tài sản của doanh nghiệp theo quyết định tuyên
bố phá sản mà vẫn còn thừa thì phần còn lại này thuộc về:
A. chủ doanh nghiệp
B. hội nghị chủ nợ
C. quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
D. nhà nước
Câu 63: giai đoạn phân chia tài sản của doanh nghiệp theo quyết định tuyên bố phá
sản, tổng tài sản của doanh nghiệp:
A. Luôn nhỏ hơn tổng nợ của doanh nghiệp
B. Luôn lớn hơn tổng nợ của doanh nghiệp
C. Luôn nhỏ hơn hoặc bằng tổng nợ của doanh nghiệp
D. thể lớn hơn tổng nợ của doanh nghiệp
Câu 64: Chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý thanh lý
tài sản trong thời hạn ………. kể từ ngày có quyết định mở thủ tục phá sản:
A. 10 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày
Câu 65: Kèm theo giấy đòi nợ, chủ nợ phải gửi cho Quản tài viên, doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản:
A. chứng cứ chứng minh về khoản nợ đó
B. báo cáo tài chính của doanh nghiệp
C. thư mời tham gia hội nghị chủ nợ
D. bản sao chứng minh thư nhân dân
Câu 66: Danh sách chủ nợ được lập bởi:
A. Chủ doanh nghiệp
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
C. Thẩm phán
D. Hội nghị chnợ
Câu 67: Danh sách chủ nợ phải được niêm yết công khai tại:
A. trụ sở Tòa án nhân dân tiến hành thủ tục phá sản
B. trụ sở cơ quan đăng ký kinh doanh
C. trụ sở cơ quan thuế
D. trụ sở UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp có trụ sở
Câu 68: Danh sách chủ nợ phải được niêm yết công khai tại:
A. trụ sở cơ quan đăng ký kinh doanh
B. trụ sở chính của doanh nghiệp
C. trụ sở cơ quan thuế
D. trụ sở UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp có trụ sở
Câu 69: Danh sách chủ nợ phải được gửi cho:
A. Thẩm phán
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
C. Hội nghị chủ nợ
D. Các chủ nợ đã gửi giấy đòi n
Câu 70: Danh sách người mắc nợ được lập bởi:
A. Chủ doanh nghiệp
B. Hội nghị chủ nợ
C. Thẩm phán
D. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Câu 71: Danh sách người mắc nợ phải được niêm yết công khai tại:
A. trụ sở cơ quan thuế
B. trụ sở cơ quan đăng ký kinh doanh
C. trụ sở Tòa án nhân dân tiến hành thủ tục phá sản
D. trụ sở UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp có trụ sở
Câu 72: Danh sách người mắc nợ phải được niêm yết công khai tại:
A. trụ sở cơ quan thuế
B. trụ sở cơ quan đăng ký kinh doanh
C. trụ sở chính của doanh nghiệp
D. trụ sở UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp có trụ sở
Câu 73: Danh sách người mắc nợ phải được gửi cho:
A. Thẩm phán
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
C. Chủ doanh nghiệp
D. Người mắc nợ
Câu 74: Hội nghị chủ nợ được triệu tập bởi:
A. Thẩm phán
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
C. Chủ doanh nghiệp
D. Các chủ nợ
Câu 75: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc tiến hành Hội nghị chủ nợ:
A. Bình đẳng về quyền của người tham gia thủ tục phá sản
B. Bình đẳng về nghĩa vụ của người tham gia thủ tục phá sản
C. Tôn trọng mọi thỏa thuận của người tham gia thủ tục phá sản
D. ng khai trong việc tiến hành hội nghị chủ nợ
Câu 76: Người nào có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Tất cả các chủ nợ
B. Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ
C. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Đại diện Viện kiểm sát nhân dân
Câu 77: Người nào có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Đại diện Viện kiểm sát nhân dân
B. Đại diện người lao động, đại diện công đoàn được người lao động ủy quyền
C. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Tất cả các chủ nợ
Câu 78: Người nào có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh
B. Đại diện Viện kiểm sát nhân dân
C. Tất cả các chủ nợ
D. Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp
Câu 79: Người nào không có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Đại diện người lao động, đại diện công đoàn được người lao động ủy quyền
B. Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ
C. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp
Câu 80: Người nào có nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Chủ doanh nghiệp hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
B. Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ
C. Đại diện người lao động
D. Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp
Câu 81: Người nào có nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ
B. Đại diện người lao động
C. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản được phân công
D. Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp
Câu 82: Hội nghị chủ nợ hợp lệ khi có số chủ nợ tham gia đại diện cho ít nhất :
A. 50% tổng số nợ không có bảo đảm
B. 51% tổng số nợ không có bảo đảm
C. 60% tổng số nợ không có bảo đảm
D. 61% tổng số nợ không có bảo đảm
Câu 83: Hội nghị chủ nợ có thể được hoãn:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Câu 84: Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ:
A. Chỉ có hiệu lực ràng buộc với những chủ nợ tham dự Hội nghị chủ nợ
B. Chỉ có hiệu lực ràng buộc với những chủ nợ không có bảo đảm
C. Chỉ có hiệu lực ràng buộc với những chủ nợ có bảo đảm
D. hiệu lực ràng buộc với tất cả các chủ nợ
Câu 85: Thẩm phán phải triệu tập lại Hội nghị chủ nợ trong thời hạn …………kể từ
ngày hoãn Hội nghị chủ nợ:
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày
Câu 86: Xây dựng phương án phục hồi hoạt động kinh doanh là việc làm của:
A. Doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán
B. Thẩm phán
C. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
D. Người lao động
Câu 87: Phương án phục hồi hoạt động kinh doanh phải được thông qua bởi:
A. Thẩm phán
B. Hội nghị chủ nợ
C. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
D. Chủ doanh nghiệp
Câu 88: Sau khi phương án phục hồi hoạt động được thông qua thì hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp chịu sự giám sát của:
A. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
B. Chủ nợ
C. Thẩm phán
D. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, chủ nợ
Câu 89: Doanh nghiệp phảio cáo về tình hình thực hiện phương án phục hồi hoạt
động kinh doanh theo định kì:
A. Ba tháng 1 lần
B. Sáu tháng 1 lần
C. Chín tháng 1 lần
D. Một năm 1 lần
Câu 90: Doanh nghiệp phải báo cáo định kì về tình hình thực hiện phương án phục hồi
hoạt động kinh doanh cho
A. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, chủ nợ
B. Thẩm phán
C. Hội nghị chủ nợ
D. quan thuế
Câu 91: Trong quá trình thực hiện, phương án phục hồi hoạt động kinh doanh:
A. Không thể được sửa đổi, bổ sung
B. Có thể được các chủ nợ sửa đổi, bổ sung
C. Có thể được doanh nghiệp sửa đổi bổ sung
D. thể được sửa đổi, bổ sung theo thỏa thuận của doanh nghiệp và các chủ nợ
Câu 92: Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp trong trường hợp:
A. Có đề nghị đình chỉ của hội nghị chủ nợ
B. Có đề nghị đình chỉ của chủ doanh nghiệp
C. Có đề nghị đình chỉ của Thẩm phán
D. Doanh nghiệp đã thực hiện xong phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
Câu 93: Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp trong trường hợp:
A. Doanh nghiệp không thực hiện được phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
B. Có đề nghị đình chỉ của chủ doanh nghiệp
C. Có đề nghị đình chỉ của Thẩm phán
D. Có đề nghị đình chỉ của hội nghị chủ nợ
Câu 94: Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp trong trường hợp:
A. Có đề nghị đình chỉ của hội nghị chủ nợ
B. Có đề nghị đình chỉ của chủ doanh nghiệp
| 1/29

Preview text:

Câu 1: Trình tự giải quyết phá sản đối với doanh nghiệp:
A. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản; Phục hồi hoạt động kinh doanh; Thanh lý
tài sản, thanh toán nợ; Hội nghị chủ nợ; Tuyên bố doanh nghiệp phá sản.
B. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản; Phục hồi hoạt động kinh doanh; Hội nghị
chủ nợ; Thanh lý tài sản, thanh toán nợ; Tuyên bố doanh nghiệp phá sản.
C. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản; Phục hồi hoạt động kinh doanh; Tuyên bố
doanh nghiệp phá sản; Thanh lý tài sản, thanh toán nợ;.
D. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản; Hội nghị chủ nợ; Thanh lý tài sản, thanh
toán nợ; Phục hồi hoạt động kinh doanh; Tuyên bố doanh nghiệp phá sản.
Câu 2: Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán là doanh nghiệp:
A. không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán
B. không thanh toán được nợ đến hạn theo yêu cầu của chủ nợ có bảo đảm.
C. không thanh toán được nợ đến hạn theo yêu cầu của chủ nợ không bảo đảm.
D. không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán
Câu 3: Thi hành quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã là:
A. Viện kiểm sát nhân dân B. Toà án nhân dân C. Cơ quan thi hành án D. Cơ quan công an
Câu 4: Quyết định của Tòa án tuyên bố doanh nghiệp phá sản:
A. Miễn trừ nghĩa vụ tài sản của chủ Doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh của Cty hợp danh.
B. Không miễn trừ nghĩa vụ tài sản của chủ Doanh nghiệp tư nhân, chỉ miễn trừ
nghĩa vụ tài sản của thành viên hợp danh của Cty hợp danh.
C. Chỉ miễn trừ nghĩa vụ tài sản của chủ Doanh nghiệp tư nhân, không miễn trừ
nghĩa vụ tài sản của thành viên hợp danh của Cty hợp danh.
D. Không miễn trừ nghĩa vụ tài sản của chủ Doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh của Cty hợp danh.
Câu 5: Ai trong số những trường hợp sau có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp:
A. Các chủ nợ có bảo đảm
B. Người lao động trong doanh nghiệp. C. Tòa án.
D. Cơ quan đăng ký kinh doanh.
Câu 6: Theo quy định của Luật phá sản 2014 thì cơ quan có quyền tuyên bố
Doanh nghiệp, Hợp tác xã phá sản là:
A. Cơ quan đăng ký kinh doanh B. Cơ quan thuế C. Tòa án D. Viện kiểm sát
Câu 7: Luật Phá sản 2014 không áp dụng với: A. Hợp tác xã B. Liên hiệp hợp tác xã C. Hộ kinh doanh D. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 8: Ai trong số những trường hợp sau có quyền nộp đơn yêu cầu Tòa án mở thủ
tục phá sản đối với doanh nghiệp:
A. Chủ nợ có bảo đảm một phần.
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh
C. Tổng liên đoàn lao động Việt Nam.
D. Công ty cho thuê tài chính.
Câu 9: Thủ tục phá sản là: A. Thủ tục hành chính B. Thủ tục nội bộ C. Thủ tục dân sự. D. Thủ tục tư pháp
Câu 10: Ai trong số những trường hợp sau không có quyền nộp đơn yêu cầu mở
thủ tục phá sản DN, HTX:
A. Chủ nợ không có bảo đảm. B. Chủ doanh nghiệp.
C. Người lao động trong doanh nghiệp.
D. Chủ nợ có bảo đảm
Câu 11: Luật phá sản 2014 được áp dụng đối với:
A. Doanh nghiệp và Hợp tác xã
B. Doanh nghiệp và Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
C. Hiệp hội ngành nghề hoạt động ở Việt Nam D. Hộ gia đình
Câu 12: Cơ quan có thẩm quyền giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã:
A. Tòa án nhân dân cấp Huyện B. Tòa án nhân cấp Tỉnh C. Trọng tài thương mại
D. Tòa án nhân dân cấp huyện và cấp tỉnh
Câu 13: Doanh nghiệp nhà nước thì:
A. Không được áp dụng thủ tục pháp lý về phá sản
B. Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật doanh nghiệp
C. Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật doanh nghiệp nhà nước
D. Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật phá sản 2014
Câu 14: Đối tượng chịu sự điều chỉnh của Luật phá sản:
A. Tất cả các cơ sở kinh doanh có tư cách pháp nhân
B. Tất cả các loại hình doanh nghiệp và hợp tác xã
C. Tất cả các chủ thể kinh doanh và hợp tác xã
D. Hộ kinh doanh, doanh nghiệp, hợp tác xã
Câu 15: Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp đựơc nộp tại: A. Chỉ Tòa án cấp tỉnh
B. Chỉ Tòa án cấp huyện
C. Có thể Tòa án cấp tỉnh hoặc cấp huyện
D. Có thể Tòa án cấp tỉnh, cấp huyện hoặc Tòa án tối cao
Câu 16: Khi quyết định thanh lý tài sản của doanh nghiệp có hiệu lực thì tài sản
của doanh nghiệp sẽ phải ưu tiên trả trước cho khoản nợ nào sau đây: A. Nợ thuế B. Nợ lương
C. Các chủ nợ không có bảo đảm
D. Khoản nợ không có bảo đảm
Câu 17: Kết quả cuối cùng của tuyên bố phá sản là: A. Bản án của toà án
B. Quyết định của toà án C. Tuyên bố của toà án D. Văn bản của toà án
Câu 18: Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp là một thủ tục: A. Kinh tế B. Tư pháp C. Dân sự D. Hành chính
Câu 19: Đối tượng nào sau đây không được phép nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp: A. Chủ nợ B. Người lao động
C. Thẩm phán toà án nhân dân
D. Đại diện công đoàn doanh nghiệp
Câu 20: Cơ quan có thẩm quyền tuyên bố phá sản hợp tác xã:
A. Cơ quan đăng ký kinh doanh
B. Ban chủ nhiệm hợp tác xã C. Đại hội xã viên D. Toà án
Câu 21: Khi quyết định thanh lý tài sản của doanh nghiệp có hiệu lực thì tài sản
của doanh nghiệp sẽ phải ưu tiên trả trước cho khoản nợ nào sau đây: A. Bảo hiểm xã hội
B. Nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước
C. Các chủ nợ không có bảo đảm
D. Khoản nợ không có bảo đảm
Câu 22: Việc tổ chức thực hiện thanh lý tài sản của doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản là:
A. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản .
B. Cơ quan thi hành án dân sự cấp tỉnh.
C. Cơ quan công an cấp tỉnh.
D. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh.
Câu 23: Doanh nghiệp lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán là doanh nghiệp:
A. Kinh doanh thua lỗ liên tục.
B. Không thực hiện nghĩa vụ thanh toán nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán. C. Vi phạm pháp luật
D. Hết thời hạn hoạt động ghi trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Câu 24: Đối tượng nào sau đây không được phép nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
A. Chủ nợ không có bảo đảm B. Chủ doanh nghiệp C. Quản tài viên D. Người lao động
Câu 25: Khi phương án phục hồi được công nhận thì doanh nghiệp có thời hạn tối đa:
A. 01 năm để phục hồi họat động
B. 02 năm để phục hồi họat động
C. 03 năm để phục hồi họat động
D. 05 năm để phục hồi họat động
Câu 26: Thẩm phán phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời hạn:
A. 10 ngày kể từ ngày nộp đơn yêu cầu
B. 10 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu
C. 30 ngày kể từ ngày nộp đơn yêu cầu
D. 30 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu
Câu 27: Khi quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã có hiệu lực
pháp luật thì doanh nghiệp, hợp tác xã:
A. Chấm dứt hoạt đông và bị xóa tên trong sổ đăng ký kinh doanh
B. Tiếp tục hoạt động bình thường
C. Tạm ngừng hoạt động trong một thời gian luật định
D. Tạm ngừng thanh toán các khoản nợ
Câu 28: Thủ tục phá sản và thủ tục giải thể là: A. Thủ tục tư pháp B. Thủ tục hành chính
C. Giải thể là thủ tục hành chính còn phá sản là thủ tục tư pháp
D. Phá sản là thủ tục hành chính còn giải thể là thủ tục tư pháp
Câu 29: Tình trạng mất khả năng thanh toán của doanh nghiệp là:
A. Căn cứ pháp lý để trả nợ.
B. Căn cứ pháp lý để Tòa án mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp.
C. Căn cứ pháp lý để Tòa án tuyên bố doanh nghiệp phá sản.
D. Căn cứ pháp lý để thanh lý tài sản doanh nghiệp nhằm thanh toán nợ cho các chủ nợ.
Câu 30: Khi có quyết định mở thủ tục phá sản thì doanh nghiệp sẽ:
A. Tiếp tục kinh doanh dưới sự kiểm tra, giám sát của thẩm phán và quản tài viên,
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
B. Đóng cửa chờ thanh lý tài sản
C. Vừa hoạt động, vừa thanh lý tài sản
D. Hoạt động bình thường
Câu 31: Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ được thông qua khi:
A. Quá nửa số chủ nợ không có bảo đảm có mặt tại Hội nghị chủ nợ đồng ý
B. Quá nửa số chủ nợ không có bảo đảm có mặt và đại diện cho từ 65% tổng số nợ
không có bảo đảm trở lên đồng ý
C. Quá nửa số chủ nợ có mặt tại Hội nghị chủ nợ đồng ý
D. Quá nửa số chủ nợ không có bảo đảm có mặt và đại diện cho từ 50% tổng số nợ
không có bảo đảm trở lên đồng ý
Câu 32: Khi đang trong giai phục hồi hoạt động kinh doanh thì:
A. Mọi việc làm của doanh nghiệp đều phải báo cáo Thẩm phán và Quản tài viên,
DN quản lý thanh lý tài sản
B. DN chỉ được làm những gì Thẩm phán cho phép và Quản tài viên, DN quản lý thanh lý tài sản
C. DN vẫn hoạt động dưới sự giám sát của Thẩm phán và Quản tài viên, DN quản lý thanh lý tài sản
D. DN hoạt động bình thường, không cần phải báo cáo
Câu 33: Sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản thì doanh nghiệp được phép: A. Tặng cho tài sản
B. Thanh toán các khoản nợ không bảo đảm
C. Trả lương cho người lao động trong DN
D. Từ bỏ quyền đòi nợ
Câu 34: Nguyên tắc thanh toán tài sản của doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản là:
A. Mọi chủ nợ đều được thanh toán đủ phần nợ của mình
B. Mọi chủ nợ đều được thanh toán một phần bằng nhau
C. Mọi chủ nợ cùng một thứ tự ưu tiên được thanh toán một phần bằng nhau trong số tài sản còn lại
D. Mọi chủ nợ cùng một thứ tự ưu tiên được thanh toán theo tỷ lệ phần trăm tương ứng với số nợ.
Câu 35: Luật phá sản hiện hành được Quốc hội ban hành để thay thế:
A. Luật phá sản doanh nghiệp năm 1993
B. Luật phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã năm 2004 C. Luật phá sản năm 2004 D. Luật phá sản năm 1993
Câu 36: Khi công ty hợp danh lâm vào tình trạng phá sản thì ai có quyền nộp đơn yêu
cầu mở thủ tục phá sản đối với công ty A. Thành viên hợp danh. B. Thành viên góp vốn.
C. Cả thành viên hợp danh và thành viên góp vốn.
D. Cơ quan đăng ký kinh doanh.
Câu 37: Những người tiến hành thủ thục phá sản không bao gồm: A. Thẩm phán B. Kiểm sát viên C. Chủ nợ. D. Quản tài viên.
Câu 38: Những người tham gia thủ thục phá sản không bao gồm: A. Chủ nợ B. Người lao động C. Doanh nghiệp D. Quản tài viên.
Câu 39: Thẩm phán tiến hành thủ tục phá sản không có quyền hạn, nhiệm vụ nào:
A. Thay đổi quản tài viên
B. Thông báo DN mất khả năng thanh toán
C. Tổ chức hội nghị chủ nợ.
D. Giám sát hoạt động của Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
Câu 40: Chủ nợ nào là chủ nợ không bảo đảm:
A. Chủ nợ được doanh nghiệp dùng tài sản để thế chấp
B. Chủ nợ được doanh nghiệp dùng tài sản để cầm cố
C. Chủ nợ được doanh nghiệp cam kết trả nợ sau 01 tháng kể từ ngày giao hàng
D. Chủ nợ được bên thứ 3 bảo lãnh trả nợ cho doanh nghiệp .
Câu 41: Ai có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp:
A. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
B. Chủ nợ có bảo đảm một phần
C. Chủ nợ được không có bảo đảm D. Người lao động
Câu 42: Người nào sau đây không được cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên: A. Thẩm phán B. Luật sư C. Kiểm toán viên
D. Cử nhân Luật đã làm việc 07 năm tại Công ty tư vấn Luật
Câu 43: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được hành nghề quản lý, thanh lý tài sản:
A. Công ty TNHH 1 thành viên B. Công ty hợp danh
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên D. Công ty cổ phần
Câu 44: Cá nhân nào sau đây được hành nghề quản lý, thanh lý tài sản: A. Luật sư
B. Giám đốc Sở Công thương C. Sĩ quan quân đội
D. Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự
Câu 45: Việc làm nào không thuộc quyền của quản tài viên:
A. Lập bảng kê tài sản của doanh nghiệp
B. Bảo quản tài sản của doanh nghiệp
C. Thu thập chứng cứ liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp
D. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp
Câu 46: Việc làm nào không phải quyền, nghĩa vụ của người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
A. Đề xuất với Tòa án tên của Thẩm phán phụ trách việc phá sản
B. Đề xuất với Tòa án tên của Quản tài viên trước khi mở thủ tục phá sản
C. Nộp tạm ứng phí phá sản
D. Tham gia hội nghị chủ nợ
Câu 47: Chi phí phá sản được thanh toán từ:
A. Tài sản của chủ doanh nghiệp
B. Tiền lương của người lao động nếu họ nộp đơn
C. Giá trị tài sản của doanh nghiệp phá sản
D. Giá trị tài sản của chủ nợ
Câu 48: Khi chủ nợ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì kèm theo đơn phải có:
A. chứng cứ để chứng minh khoản nợ đến hạn
B. đề xuất chỉ định quản tài viên C. danh sách chủ nợ
D. báo cáo tài chính của doanh nghiệp
Câu 49: Khi người lao động nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì kèm theo đơn phải có:
A. đề xuất chỉ định quản tài viên
B. chứng cứ để chứng minh lương và khoản nợ khác đến hạn C. danh sách chủ nợ
D. báo cáo tài chính của doanh nghiệp
Câu 50: Khi doanh nghiệp nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì kèm theo đơn phải có:
A. chứng cứ để chứng minh khoản nợ đến hạn
B. đề xuất chỉ định quản tài viên
C. đề xuất chỉ định doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
D. báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong 03 năm gần nhất hoặc trong toàn bộ thời gian hoạt động
Câu 51: Giải quyết đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
A. phải là 01 thẩm phán do Chánh án phân công
B. phải là Tổ thẩm phán gồm 03 thẩm phán do Chánh án phân công
C. có thể là 01 thẩm phán hoặc Tổ thẩm phán gồm 03 thẩm phán do Chánh án phân công
D. có thể là 01 thẩm phán hoặc Tổ thẩm phán gồm 05 thẩm phán do Chánh án phân công
Câu 52: Người tham gia thủ tục phá sản không có quyền nào sau đây:
A. Đề nghị thay đổi quản tài viên
B. Tiến hành phân chia tài sản của doanh nghiệp sau khi có quyết định tuyên bố phá sản
C. Tham gia hội nghị chủ nợ
D. Cung cấp chứng cứ có liên quan đến việc giải quyết phá sản
Câu 53: Thẩm phán phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời
hạn…… kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản A. 20 ngày B. 30 ngày C. 40 ngày D. 45 ngày
Câu 54: Quyết định mở thủ tục phá sản của Tòa án không phải gửi cho: A. Chủ nợ B. Cơ quan thuế
C. Cơ quan đăng ký kinh doanh D. Cơ quan công an
Câu 55: Quyết định mở thủ tục phá sản của Tòa án không phải gửi cho: A. người nộp đơn
B. Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. doanh nghiệp mất khả năng thanh toán
Câu 56: Quyết định không mở thủ tục phá sản của Tòa án phải gửi cho: A. Chủ nợ B. Người nộp đơn C. Cơ quan thuế
D. Cơ quan đăng ký kinh doanh
Câu 57: Quyết định không mở thủ tục phá sản của Tòa án phải gửi cho: A. Cơ quan công an
B. Doanh nghiệp bị yêu cầu mở thủ tục phá sản C. Cơ quan thuế
D. Cơ quan đăng ký kinh doanh
Câu 58: Quyết định không mở thủ tục phá sản của Tòa án phải gửi cho:
A. Cơ quan thi hành án dân sự
B. Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp C. Cơ quan thuế
D. Cơ quan đăng ký kinh doanh
Câu 59: Quản tài viên đã được chỉ định của doanh nghiệp đang giải quyết phá sản:
A. không thể bị thay đổi
B. Có thể bị Hội nghị chủ nợ quyết định thay đổi
C. Có thể bị Thẩm phán quyết định thay đổi
D. Có thể bị chủ doanh nghiệp quyết định thay đổi
Câu 60: Sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản, hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sẽ:
A. tiếp tục hoạt động bình thường B. chấm dứt hoạt động
C. tạm ngừng trong thời gian 06 tháng
D. tiếp tục hoạt động dưới sự giám sát của thẩm phán và quản tài viên, doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
Câu 61: Sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản, hoạt động nào của doanh nghiệp không bị cấm: A. Tặng cho tài sản
B. Trả lương cho người lao động trong doanh nghiệp
C. Từ bỏ quyền đòi nợ D. Cất giấu tài sản
Câu 62: Sau khi tiến hành phân chia tài sản của doanh nghiệp theo quyết định tuyên
bố phá sản mà vẫn còn thừa thì phần còn lại này thuộc về: A. chủ doanh nghiệp B. hội nghị chủ nợ
C. quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản D. nhà nước
Câu 63: Ở giai đoạn phân chia tài sản của doanh nghiệp theo quyết định tuyên bố phá
sản, tổng tài sản của doanh nghiệp:
A. Luôn nhỏ hơn tổng nợ của doanh nghiệp
B. Luôn lớn hơn tổng nợ của doanh nghiệp
C. Luôn nhỏ hơn hoặc bằng tổng nợ của doanh nghiệp
D. Có thể lớn hơn tổng nợ của doanh nghiệp
Câu 64: Chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý thanh lý
tài sản trong thời hạn ………. kể từ ngày có quyết định mở thủ tục phá sản: A. 10 ngày B. 20 ngày C. 30 ngày D. 45 ngày
Câu 65: Kèm theo giấy đòi nợ, chủ nợ phải gửi cho Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản:
A. chứng cứ chứng minh về khoản nợ đó
B. báo cáo tài chính của doanh nghiệp
C. thư mời tham gia hội nghị chủ nợ
D. bản sao chứng minh thư nhân dân
Câu 66: Danh sách chủ nợ được lập bởi: A. Chủ doanh nghiệp
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản C. Thẩm phán D. Hội nghị chủ nợ
Câu 67: Danh sách chủ nợ phải được niêm yết công khai tại:
A. trụ sở Tòa án nhân dân tiến hành thủ tục phá sản
B. trụ sở cơ quan đăng ký kinh doanh C. trụ sở cơ quan thuế
D. trụ sở UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp có trụ sở
Câu 68: Danh sách chủ nợ phải được niêm yết công khai tại:
A. trụ sở cơ quan đăng ký kinh doanh
B. trụ sở chính của doanh nghiệp C. trụ sở cơ quan thuế
D. trụ sở UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp có trụ sở
Câu 69: Danh sách chủ nợ phải được gửi cho: A. Thẩm phán
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản C. Hội nghị chủ nợ
D. Các chủ nợ đã gửi giấy đòi nợ
Câu 70: Danh sách người mắc nợ được lập bởi: A. Chủ doanh nghiệp B. Hội nghị chủ nợ C. Thẩm phán
D. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Câu 71: Danh sách người mắc nợ phải được niêm yết công khai tại: A. trụ sở cơ quan thuế
B. trụ sở cơ quan đăng ký kinh doanh
C. trụ sở Tòa án nhân dân tiến hành thủ tục phá sản
D. trụ sở UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp có trụ sở
Câu 72: Danh sách người mắc nợ phải được niêm yết công khai tại: A. trụ sở cơ quan thuế
B. trụ sở cơ quan đăng ký kinh doanh
C. trụ sở chính của doanh nghiệp
D. trụ sở UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp có trụ sở
Câu 73: Danh sách người mắc nợ phải được gửi cho: A. Thẩm phán
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản C. Chủ doanh nghiệp D. Người mắc nợ
Câu 74: Hội nghị chủ nợ được triệu tập bởi: A. Thẩm phán
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản C. Chủ doanh nghiệp D. Các chủ nợ
Câu 75: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc tiến hành Hội nghị chủ nợ:
A. Bình đẳng về quyền của người tham gia thủ tục phá sản
B. Bình đẳng về nghĩa vụ của người tham gia thủ tục phá sản
C. Tôn trọng mọi thỏa thuận của người tham gia thủ tục phá sản
D. Công khai trong việc tiến hành hội nghị chủ nợ
Câu 76: Người nào có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ: A. Tất cả các chủ nợ
B. Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ
C. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Đại diện Viện kiểm sát nhân dân
Câu 77: Người nào có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Đại diện Viện kiểm sát nhân dân
B. Đại diện người lao động, đại diện công đoàn được người lao động ủy quyền
C. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh D. Tất cả các chủ nợ
Câu 78: Người nào có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh
B. Đại diện Viện kiểm sát nhân dân C. Tất cả các chủ nợ
D. Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp
Câu 79: Người nào không có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Đại diện người lao động, đại diện công đoàn được người lao động ủy quyền
B. Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ
C. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp
Câu 80: Người nào có nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Chủ doanh nghiệp hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
B. Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ
C. Đại diện người lao động
D. Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp
Câu 81: Người nào có nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ
B. Đại diện người lao động
C. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản được phân công
D. Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp
Câu 82: Hội nghị chủ nợ hợp lệ khi có số chủ nợ tham gia đại diện cho ít nhất :
A. 50% tổng số nợ không có bảo đảm
B. 51% tổng số nợ không có bảo đảm
C. 60% tổng số nợ không có bảo đảm
D. 61% tổng số nợ không có bảo đảm
Câu 83: Hội nghị chủ nợ có thể được hoãn: A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 84: Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ:
A. Chỉ có hiệu lực ràng buộc với những chủ nợ tham dự Hội nghị chủ nợ
B. Chỉ có hiệu lực ràng buộc với những chủ nợ không có bảo đảm
C. Chỉ có hiệu lực ràng buộc với những chủ nợ có bảo đảm
D. Có hiệu lực ràng buộc với tất cả các chủ nợ
Câu 85: Thẩm phán phải triệu tập lại Hội nghị chủ nợ trong thời hạn …………kể từ
ngày hoãn Hội nghị chủ nợ: A. 15 ngày B. 20 ngày C. 30 ngày D. 45 ngày
Câu 86: Xây dựng phương án phục hồi hoạt động kinh doanh là việc làm của:
A. Doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán B. Thẩm phán
C. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản D. Người lao động
Câu 87: Phương án phục hồi hoạt động kinh doanh phải được thông qua bởi: A. Thẩm phán B. Hội nghị chủ nợ
C. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản D. Chủ doanh nghiệp
Câu 88: Sau khi phương án phục hồi hoạt động được thông qua thì hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp chịu sự giám sát của:
A. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản B. Chủ nợ C. Thẩm phán
D. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, chủ nợ
Câu 89: Doanh nghiệp phải báo cáo về tình hình thực hiện phương án phục hồi hoạt
động kinh doanh theo định kì: A. Ba tháng 1 lần B. Sáu tháng 1 lần C. Chín tháng 1 lần D. Một năm 1 lần
Câu 90: Doanh nghiệp phải báo cáo định kì về tình hình thực hiện phương án phục hồi hoạt động kinh doanh cho
A. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, chủ nợ B. Thẩm phán C. Hội nghị chủ nợ D. Cơ quan thuế
Câu 91: Trong quá trình thực hiện, phương án phục hồi hoạt động kinh doanh:
A. Không thể được sửa đổi, bổ sung
B. Có thể được các chủ nợ sửa đổi, bổ sung
C. Có thể được doanh nghiệp sửa đổi bổ sung
D. Có thể được sửa đổi, bổ sung theo thỏa thuận của doanh nghiệp và các chủ nợ
Câu 92: Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp trong trường hợp:
A. Có đề nghị đình chỉ của hội nghị chủ nợ
B. Có đề nghị đình chỉ của chủ doanh nghiệp
C. Có đề nghị đình chỉ của Thẩm phán
D. Doanh nghiệp đã thực hiện xong phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
Câu 93: Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp trong trường hợp:
A. Doanh nghiệp không thực hiện được phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
B. Có đề nghị đình chỉ của chủ doanh nghiệp
C. Có đề nghị đình chỉ của Thẩm phán
D. Có đề nghị đình chỉ của hội nghị chủ nợ
Câu 94: Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp trong trường hợp:
A. Có đề nghị đình chỉ của hội nghị chủ nợ
B. Có đề nghị đình chỉ của chủ doanh nghiệp