Trắc nghiệm Quản trị chất lượng | Đại học Hà Tĩnh

Trắc nghiệm Quản trị chất lượng | Đại học Hà Tĩnh. Tài liệu gồm 172 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Hà Tĩnh 40 tài liệu

Thông tin:
172 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Quản trị chất lượng | Đại học Hà Tĩnh

Trắc nghiệm Quản trị chất lượng | Đại học Hà Tĩnh. Tài liệu gồm 172 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

95 48 lượt tải Tải xuống
TRẮC NGHIỆM
Câu nói nào sau đây KHÔNG đúng về ISO 9001:2008?
Select one:
a. Một doanh nghiệp sau khi đã có chứng chỉ ISO 9001:2008 rồi thì chỉ được mua nguyên vật
liệu từ những nhà cung cấp có chứng chỉ này.
b. Việc quyết định có áp dụng ISO 9001:2008 hay không hoàn toàn do sự tự nguyện của tổ
chức.
c. Phạm vi áp dụng của ISO 9001:2008 là rất rộng, bao gồm các tổ chức ở mọi lĩnh vực.
d. Thực hiện ISO 9001:2008 có nghĩa là doanh nghiệp biết những gì mình đã làm, làm những
gì đã biết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh.
Đâu KHÔNG phải lãng phí trong sản xuất?
Select one:
a. Phế phẩm
b. Tìm kiếm nguồn hàng
c. Đi tìm tài liệu
d. Chờ công đoạn trước làm xong
Việc tốn chi phí cho thiết bị máy móc để thử nghiệm là một trong những tốn kém bắt buộc
phải có của phương pháp đánh giá chất lượng nào sau đây?
Select one:
a. Phương pháp phân tích
b. Phương pháp phòng thí nghiệm
c. Phương pháp chuyên gia
d. Phương pháp xã hội học
Câu hỏi 6
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong số các công cụ thống kê sau, công cụ nào thể hiện các hoạt
động cần thực hiện của một quá trình?
Select one:
a. Biểu đồ phân bố mật độ.
b. Biểu đồ kiểm soát.
c. Sơ đồ lưu trình.
d. Biểu đồ nhân quả.
Câu hỏi 7
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Theo tiêu chuẩn ISO 9000, sản phẩm lSelect one:
a. Tất cả các đáp án trên
b. Kết tinh của lao động
c. Kết quả của các hoạt động hay quá trình.
d. Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường.
Câu hỏi 8
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hệ thống quản trị chất lượng ISO 9000 được xây dựng dựa trên triết lý:
Select one:
a. coi khách hàng là số 1.
b. chất lượng là trọng tâm của các hoạt động.
c. Tất cả mọi người đều phải hợp tác với nhau trong công việc.
d. nếu một tổ chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì những sản phẩm
hay dịch vụ mà nó cung cấp cũng sẽ tốt.
Câu hỏi 9
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
“Kiểm tra chất lượng là cách tốt nhất để đảm bảo chất lượng sản
phẩm”. Nhận định trên đúng hay sai? Vì sao?
Select one:
a. Sai vì kiểm soát chất lượng mới là tốt nhất
b. Đúng vì giảm được sai sót trong sản xuất sản phẩm
c. Đúng vì sẽ kiểm soát được chất lượng của tất cả các sản phẩm
d. Sai vì kiểm tra chất lượng chỉ là phân loại sản phẩm đã được chế tạo
Câu hỏi 10
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chi phí dành cho việc bảo hành sửa chữa miễn phí của hãng SamSung
thuộc:
Select one:
a. chi phí thẩm định
b. chi phí sai hỏng bên trong
c. chi phí phòng ngừa
d. chi phí sai hỏng bên ngoài
Câu hỏi 11
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Để phản ánh một cách tương đối về chất lượng ta căn cứ vào:
Select one:
a. Mq
b. Qt
c. Kph
d. Tc
Câu hỏi 12
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp nên đầu tư cho chi phí nào để cải thiện chất lượng sản
phẩm?
Select one:
a. chi phí cho các hư hỏng phát sinh sau giao hàng
b. Chi phí cho phòng ngừa
c. chi phí cho các hư hỏng phát sinh trong nội bộ
d. chi phí cho thẩm định
Câu hỏi 13
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên ngoài ảnh hưởng
đến chất lượng?
Select one:
a. hiệu lực của cơ chế quản lý
b. nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế
c. xu hướng xã hội
d. trình độ quản lý của tổ chức
Câu hỏi 15
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tổ chức cần phải huy động toàn bộ thành viên tham gia vào công tác
quản trị chất lượng.
Select one:
a. Sai
b. Đúng
Câu hỏi 16
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến
chất lượng?
Select one:
a. Khả năng hội nhập
b. Thực trạng máy móc
c. Trình độ nhân lực
d. Khả năng tài chính
Câu hỏi 17
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong số các công cụ thống kê sau, công cụ nào chỉ rõ các vấn đề cần
được ưu tiên giải quyết trước?
Select one:
a. Biểu đồ phân bố mật độ
b. Biểu đồ nhân quả.
c. Biểu đồ kiểm soát.
d. Biểu đồ Pareto.
Câu hỏi 18
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Xác định câu đúng nhất
Select one:
a. Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng
b. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO-9000
c. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý
d. Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu
quả hơn
Câu hỏi 19
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong quá trình thực hành Kaizen, doanh nghiệp dần dần cải tiến từng
bước nhỏ.
Select one:
a. Sai
b. Đúng
Câu hỏi 20
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chi phí cho việc xây dựng, vận hành và phát triển hệ thống quản lý chất
lượng của doanh nghiệp là:
Select one:
a. chi phí sai hỏng nội bộ
b. chi phí thẩm định
c. chi phí sai hỏng bên ngoài
d. chi phí phòng ngừa
Câu hỏi 21
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
ISO 9000 có đặc điểm:
Select one:
a. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng dựa trên quan điểm hội đồng quản trị tổ
chức
b. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm lợi ích xã hội
c. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm người tiêu dùng
d. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm của người sản xuất
Câu hỏi 22
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
5S được áp dụng ở đâu?
Select one:
a. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp
b. Môi trường nơi làm việc
c. Quan hệ với nhà cung cấp
d. Văn hóa doanh nghiệp
Câu hỏi 23
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chi phí ẩn- SCP là biểu thị của :
Select one:
a. Chi phí không phù hợp
b. Tất cả các đáp án trên
c. Chi phí cần cắt giảm
d. Chi phí không nhìn thấy được
Câu hỏi 24
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một trong những khó khăn và tốn kém chi phí khi thực hiện phương
pháp phòng thí nghiệm là:
Select one:
a. cho người thử nghiệm được những Fkết quả không thật chính xác
b . đôi khi phải thực hiện phá hủy sản phẩm để thực hiện thử nghiệm (TT) JI
search mạng ra câu này :))
c. thực hiện với các chỉ tiêu bắt buộc như xác định độ dài, công suất, hay
thành phần hóa học… ĐL- CHƯA CHẮC ( Người ta nói tốn kém chi phí á
ĐL ơi - MH)
d. bắt buộc phải thực hiện trong phòng thí nghiệm
Câu hỏi 25
Đoạn văn câu hỏi
Nhận định ”Điều kiện tiên quyết để áp dụng thành công ISO 9001:2008
trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay là đổi mới công nghệ, thiết
bị” là đúng hay sai
Select one:
a. Sai
b. Đúng
Câu hỏi 27
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trình độ chất lượng và chất lượng toàn phần hoàn toàn khác nhau về
bản chất.
Select one:
a. Đúng
b. Sai (TT)
Câu hỏi 28
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đâu không phải là yếu tố của tam giác Juran về chất lượng?
Select one:
a. Quality Assurance
b. Quality Control
c. Quality Improvement
d. Quality Planning
Câu hỏi 29
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tìm hiểu nhu cầu về sản phẩm sữa dành cho trẻ em, công ty TH True
Milk nên thực hiện phương pháp nào sau đây?
Select one:
a. Phương pháp phòng thí nghiệm
b. Phương pháp cảm quan
c. Phương pháp xã hội học
d. Phương pháp chuyên viên
Câu hỏi 30
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đâu không phải nhược điểm của phương pháp chuyên gia?
Select one:
a. Có sai số
b. Qúa trình xử lý ý kiến phức tạp
c. Kết quả mang tính chủ quan
d. Kết quả nhanh
ST
T
Thông số Thiết kế Thực tế
1 Khối lượng 90 80
2 Quãng đường đi được 100km/ lần sạc 80km/ lần
sạc
3 Tốc độ tối đa 60km/h 50km/h
4 Chi phí sử dụng đến hết tuổi thọ (triệu
đồng)
15 25
Yêu cầu:
- Xác định trình độ chất lượng và chất lượng toàn phần xe máy điện của doanh nghiệp M?
Tc = 0,0120
Trả lời
Qt =0,0058
Trả lời
- Xác định hệ số hiệu suất sử dụng xe?
Hsp = 48,4848
Trả lời
%
Lưu ý: Chỉ viết số, lấy 4 chữ số sau dấu phẩy. Ví dụ: 0,1234 hoặc 123456
Vừa qua tạp chí Viễn Đông (FEER) đã tổ chức đánh giá bình chọn 10 công ty tiêu biểu
trong hơn 200 công ty đang hoạt động ở châu Á. Theo 5 tiêu chuẩn lựa chọn, hơn 4000
chuyên gia đã đánh giá thứ tự ưu tiên của các tiêu chí như sau:
Tiêu chuẩn Tầm quan trọng
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
Ban lãnh đạo có tầm nhìn xa 4 3 1 1
Chất lượng sản phẩm 1 2 3 2
Hoạt động tài chính hiệu quả 2 5 2 3
Có sáng kiến đáp ứng nhu cầu khách hàng 3 4 5 5
Tồn tại & phát triển trong tình trạng cạnh tranh gay
gắt
5 1 4 4
Xác định tầm quan trọng của từng tiêu chuẩn nói trên?
Lưu ý: Chỉ viết số, lấy 4 chữ số sau dấu phẩy. Ví dụ: 0,1234 hoặc 123456
TC1 = 0,1500
Trả lời
TC2 = 0,1333
Trả lời
TC3 = 0,2000
Trả lời
TC4 = 0,2833
Trả lời
TC5 = 0,2333
Trả lời
Hình ảnh dưới đây là ví dụ về hoạt động nào trong 5S?
Select one:
a. Sẵn sàng
b. Săn sóc
c. Sắp xếp
d. Sạch sẽ
e. Sàng lọc
Người ta sử dụng thang điểm từ 1-5 để xác định chất lượng cạnh tranh của các công ty
con VN1, VN2, VN3 cho kết quả như sau:
ST
T
Chỉ tiêu CL Trọng
số
Điểm đánh giá
VN
1
VN
2
VN
3
1 Giá cạnh tranh 0,206 4 3 5
2 Sự thích nghi sản
xuất
0,213 4 4 4
3 Thời gian sản xuất 0,183 3 4 2
4 Chất lượng sản phẩm 0,191 3 2 3
5 Vấn đề kỹ thuật 0.207 3 4 4
Doanh số (tỷ đồng) 250 280 290
Yêu cầu:
- Tính mức chất lượng MQ của từng công ty con? Xếp hạng chất lượng cạnh tranh của 3 công ty
con từ cao đến thấp ?
MQ(VN1) = 0,6838
Trả lời
MQ(VN2) = 0,6824
Trả lời
MQ(VN3) = 0,7298
Trả lời
- Tính mức chất lượng MQ của công ty mẹ?
MQ= 0,6997
Trả lời
- Tính chi phí ẩn (SCP) của công ty mẹ dựa trên doanh thu của các công ty con?
SCP = 246,2460
Trả lời
tỷ đồng
Câu 1: Chi phí chất lượng nào không thể cắt giảm được đối với quản lý chất
lượng?
A. Chi phí sai hỏng bên ngoài.
B. Chi phí thẩm định
C. Chi phí sai hỏng bên trong
D. Chi phí phòng ngừa
Câu 2: tên hình vẽ này là gì?
A. Vòng xoắn Juran
B. Vòng xoắn Deming
C. Vòng xoắn Feigenbaum
D. Vòng xoắn Shewhart
Câu 3: hoạch định chất lượng là
A. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc lập mục tiêu chất lượng
và quy định các quá trình tác nghiệp cần thiết và các nguồn lực liên quan để đạt
được các mục tiêu chất lượng.
B. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc mang lại lòng tin rằng
các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện.
C. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc thực hiện các yêu cầu
chất lượng.
D. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc nâng cao khả năng thực
hiện các yêu cầu chất lượng.
Câu 4: cấu trúc nội dung của ISO 9001:2015 được phần thành …điều khoản.
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 5: ….. là một phương pháp quản lý của một tổ chức, định hướng vào chất
lượng, dựa trên sự tham gia của mọi thành viên và đem lại sự thành công dài hạn
thông qua sự thỏa mãn khách hàng cũng như lợi ích của mọi thành viên trong
công ty và của xã hội.
A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS)
B. Kiểm soát chất lượng(QC)
C. Quản lý chất lượng đồng bộ(TQM)
D. Quản lý theo mục tiêu(MBO)
Câu 6: mục tiêu chính của “nhóm chất lượng” nhằm
A. Đáp ứng phong trào thi đua nhằm nâng cao năng suất lao động
B. Khuyến khích tinh thần làm việc tập thể
C. Đào bới công viễ để tìm ra những điểm không phù hợp giúp cải tiến không
ngừng.
D. Tìm kiếm nhân sự để bố trí vào vị trí quản lý quan trọng trong tương lai
Câu 7: …..là mức độ quan trọng của từng yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng
thuộc một hệ thống, quá trình sản phẩm.
A. Hệ số mức chất lượng
B. Hệ số chất lượng
C. Trình độ chất lượng
D. Trọng số
Câu 8: mô hình SERVQUAL về chất lượng dịch vụ gồm
A. 5 yếu tố và 20 biến quan sát.
B. 5 yếu tố và 22 biến quan sát
C. 6 yếu tố và 20 biến quan sát
D. 6 yếu tố và 22 biến quan sát
Câu 9: theo William E.Deming, chất lượng được định nghĩa là
A. Chất lượng là khả năng thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí thấp
nhất.
B. Chất lượng là mức hoàn thiện, đặc trưng so sánh hay đặc trưng tuyệt đối, dấu
hiệu đặc thù, dữ kiện, thông số cơ bản.
C. Chất lượng là mức dự báo về độ đồng đều, độ tin cậy với chi phí thấp và phù
hợp với thị trường.
D. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một đối tượng
đáp ứng các yêu cầu.
Câu 10: phương pháp đòi hỏi xác định và quản lý có hệ thống các quá trình và
sự tương tác giữa các quá trình để đạt được các kết quả dự kiến phù hợp với
định hướng chiến lược và chính sách chất lượng của tổ chức là:
A. Tư duy dựa trên rủi ro
B. Tiếp cận theo quá trình
C. Tiếp cận theo hệ thống
D. Chu trình PDCA
Câu 11: sự thành công của doanh nghiệp phụ thuộc nguồn lực nào nhiều nhất
A. Khả năng tài chính
B. Lao động dồi dào
C. Máy móc thiết bị
D. Phương pháp quản lý Câu
12: quản lý chất lượng được hiểu ngắn gọn là
A. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, tổ chức, lãnh đạo và kiểm
soát chất lượng.
B. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, kiếm soát chất lượng và
cải tiến chất lượng.
C. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, đảm bảo chất lượng và
kiểm soát chất lượng.
D. Là quản lý liên quan đến chất lượng.
Câu 13: hệ thống bao gồm các hoạt động nhận biết mục tiêu chất lượng và xác
định các quá trình cũng như nguồn lực cần thiết để đạt được kết quả mong muốn
A. Hệ thống quản lý
B. Hệ thống quản lý chất lượng
C. Hệ thống nhân sự
D. Hệ thống thông tin dạng văn bản
Câu 14: Áp dụng ISO 9001:2015 đối với các doanh nghiệp là:
A. Bắt buộc và rất cần thiết trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế hệ mới
B. Bắt buộc đối với các doanh nghiệp xuất khẩu trong tình hình hiện nay
C. Khuyến khích áp dụng và tùy thuộc vào chiến lược phát triển của từng tổ
chức.
D. Khuyến khích áp dụng và tùy thuộc vào quyết tâm của toàn thể nhân viên
trong toàn bộ tổ chức.
Câu 15: phương thức quản lý chất lượng tốt nhất hiện nay là
A. Kiểm soát chất lượng sản phẩm(KCS)
B. Kiểm soát chất lượng(QS)
C. Kiểm soát chất lượng toàn diện(TQC)
D. Kiểm soát chất lượng đồng bộ(TQM)
Câu 16: Mục đích của phiếu kiểm tra (check list)
A. Kiểm tra toàn bộ lô hàng
B. Thu thập dữ liệu
C. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng
D. Xem xét mức độ tương tác giữa các quá trình
Câu 17: công cụ tạo môi trường lành mạnh, sạch đẹp, thoáng đãng, tiện lợi giúp
tinh thần thoải mái, năng suất lao động cao hơn và có điều kiện để áp dụng một
hệ thống quản lý hiệu quả là
A. Kaizen
B. Benchmarking
C. Brainstorming
D. 5S
Câu 18: ……là kỹ thuật thông tin liên lạc có cấu trúc, nguồn gốc từ phương
pháp dự đoán đối xứng và tương tác dựa trên bảng trả lời câu hỏi của các chuyên
gia
A. Phương pháp tính mức độ hài lòng của khách hàng
B. Phương pháp Delphi
C. Phương pháp Brainstorming
D. Phương pháp Benchmarking
Câu 19: yếu tố quan trọng nhất để quản lý chất lượng dịch vụ thành công là
A. Cam kết của lãnh đạo cao nhất
B. Sự nỗ lực tham gia của mọi người
C. Cải tiến liên tục
D. Áp dụng kỹ thuật thống kê
Câu 20: dưới đây là các nguyên tắc quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015,
ngoại trừ
A. Cải tiến
B. Tiếp cận quản lý theo hệ thống
C. Quản lý mối quan hệ
D. Ra quyết định dựa trên bằng chứng
Câu 21: người hoặc nhóm người với chức năng riêng, có trách nhiệm, quyền hạn
và mối quan hệ để đạt được mục tiêu là khái niệm của
A. Các bên quan tâm
B. Cổ đông
C. Tổ chức
D. Lãnh đạo cao nhất
Câu 22: nguồn lực quan trọng nhất trong quản trị chất lượng trong một tổ chức
A. Con người
B. Máy móc, thiết bị
C. Phương pháp
D. Nguyên vật liệu
Câu 23: hoạt động nâng cao kết quả thực hiện là
A. PDCA
B. Cải tiến liên tục
C. Cải tiến không ngừng
D. Cải tiến
Câu 24: áp dụng ISO 9001:2015 sẽ giúp doanh nghiệp
A. Thành công trong mọi bối cảnh hoạt động sản xuất kinh doanh và chất lượng
sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế
B. Tránh khỏi phá sản và nguy cơ tụt hậu khi chất lượng sản phẩm đạt tiêu
chuẩn quốc tế
C. Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế và lợi nhuận liên tục gia tăng
D. Giúp cải tiến toàn bộ kết quả hoạt động của tổ chức và đưa ra cơ sở hợp lý
cho sự khởi đầu của sự phát triển bền vững
Câu 25: …. Là sự quan tâm đến chất lượng trong tất cả hoạt động, sự hiểu biết,
sự cam kết, hợp tác của toàn thể thành viên trong tổ chức, nhất là ở các cấp lãnh
đạo
A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm(KCS)
B. Kiểm soát chất lượng(QC)
C. Quản lý theo mục tiêu(MBO)
D. Quản lý chất lượng đồng bộ(TQM)
Câu 26: Kaizen là một thuật ngữ kinh tế của người Nhật được hiểu là
A. Là một công cụ hết sức phức tạp
B. Là một triết lý đơn giản mà ai cũng làm được
C. Xuất phát từ trường phái quản trị chất lượng ở phương Tây
D. Chỉ những người có trình độ từ đại học trở lên mới thực hiện công việc này
Câu 27: Mục tiêu chính của “Nhóm chất lượng” nhằm
A. Đáp ứng phong trào thi đua nhằm nâng cao năng suất lao động
B. Khuyến khích tinh thần làm việc tập thể
C. Đào bới công việc để tìm ra những điểm không phù hợp giúp cải tiến không
ngừng
D. Tìm kiếm nhân sự để bố trí vào vị trí quản lý quan trọng trong tương lai
Câu 28: …..phản ánh giá trị của một hệ thống, quá trình hay sản phẩm đạt được
so với chuẩn mực đề ra áp dụng thang đo khác nhau ở từng sản phẩm, thị trường
nên không thể so sánh chỉ số này về mặt chất lượng
A. Trọng số
B. Hệ số chất lượng
C. Trình độ chất lượng
D. Chất lượng toàn phần
Câu 29: Khó có một tiêu chuẩn chung để đánh giá được chất lượng dịch vụ. Đây
là đặc điểm về…….của dịch vụ.
A. Tính không đồng nhất
B. Tính vô hình
C. Tính không thể tách rời
D. Tính không thể cất giữ
Câu 30: chi phí chất lượng bao gồm
A. Chi phí phòng ngừa, chi phí sai hòng bên ngoài, chi phí không phù hợp
B. Chi phí phòng ngừa, chi phí sai hỏng và chi phí thẩm định
C. Chi phí thẩm định, chi phí phòng ngừa và chi phí sai hỏng bên trong
D. Chi phí phòng ngừa, chi phí thẩm định, cho phí sai hỏng bên ngoài
ĐÁP ÁN 1-B; 2-A; 3-A; 4-D; 5-C; 6-B; 7-D; 8-B; 9-C; 10-D; 11-D; 12-D; 13-
B; 14-C; 15-D; 16-B; 17-D; 18-B; 19-A; 20-C; 21-C; 22-A; 23-D; 24-D; 25-D;
26-B; 27-B; 28-B; 29-A; 30-B;
Kháng gửi
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
1. Quản lý chất lượng phải là một hệ thống các biện pháp quản lý, tác nghiệp nhằm tác động
vào toàn bộ hệ thống hoạt động của doanh nghiệp. Hệ thống này sẽ hữu hiệu hơn nếu có sự
tham gia của tất cả mọi thành viên trong doanh nghiệp. Đúng.
2. Chất lượng tối ưu là các mức chất lượng khác nhau, phù hợp với các điều kiện hoàn cảnh
cụ thể khi tiêu dùng sản phẩm. Đúng
3. Để có thể thu hút người tiêu dùng lựa chọn hàng Việt Nam, nhà nước cần phải có một
chính sách “kích cầu” hiệu quả. Sai. “Chính sách nâng cao chất lượng sản phẩm”
4. Để có thể thực hiện được nguyên tắc thứ 6 về chất lượng, trong quản lý doanh nghiệp cấn
thiết phải biết sử dụng tốt các công cụ thống kê chất lượng. Đúng.
5. Nhờ quản lý chất lượng theo mô hình KCS, doanh nghiệp có thể khai thác được những tiềm
năng sáng tạo của mọi nhân viên trong đơn vị. Sai. TQM
6. Sau khi thực hiện việc kiểm tra chất lượng, cần thiết phải tìm ra ngay các cá nhân có liên
quan đến những sản phẩm không phù hợp để ngăn ngừa sự lặp lại. Đúng.
7. Nếu một doanh nghiệp đạt giấy chứng nhận về sự phù hợp với ISO 9000 thì chắc chắn sản
phẩm của họ đạt những tiêu chuẩn xuất khẩu. Sai. Chưa chắc vì mỗi thị trường nhập khẩu
có những yêu cầu riêng về sản phẩm.
8. Mức chất lượng (MQ) là một thông số phản ánh tầm quan trọng của các chỉ tiêu chất lượng.
Sai. Vi
9. Sau khi tính được Ktt ta có thể tính được chi phí ẩn (SCP) do chất lượng sản phẩm không
phù hợp với yêu cầu gây ra. Sai. Do chất lượng không ổn định.
10. Trong các thủ tục, quy trình doanh nghiệp cần đưa ra những mục tiêu, định hướng chung
của doanh nghiệp về việc đảm bảo chất lượng và trách nhiệm của họ đối với khách hàng của
mình. Đúng.
11. Khi đánh giá một hệ thống quản lý chất lượng, những vấn đề liên quan đến công tác kiểm
tra, phát hiện ra những người làm ra sai sót là công việc quan trọng hàng đầu. Sai. Đánh
giá Chính sách chất lượng là quan trọng nhất.
12. Độ lệch chất lượng là một khái niệm trừu tượng, vì vậy các nhà quản trị không thể nào
lượng hóa và giảm thiểu được. Sai. Có thể.
13.Thực chất nội dung của ISO 9000 đề cập đến những vấn đề về quản lý một tổ chức nhằm
đảm bảo chất lượng đối với khách hàng nội bộ và khách hàng bên ngoài. Đúng.
14. Ktt là một chỉ tiêu chất lượng quan trọng phản ánh mức độ phù hợp của sản phẩm so với
nhu cầu. Sai. Ktt: Mức ổn định
15. Theo quy định của ISO 9000 các tài liệu chất lượng mức A, cần mô tả chính xác những
mục tiêu, chính sách của doanh nghiệp. Đúng.
16. Trong kinh tế thị trường, tính cạnh tranh của một sản phẩm, phụ thuộc rất nhiều những
thuộc tính hạn chế của chúng. Sai. Thuộc tính thụ cảm.
17. Hệ thống quản lý chất lượng theo mô hình TQC là một hệ thống quản lý chất lượng theo
xu hướng kiểm soát và không ngừng cải tiến theo chu trình PDCA. Đúng.
18. SPC là những công cụ cần thiết giúp các nhà quản lý kiểm soát, theo dõi và phân tích
được các quá trình hoạt động cho toàn bộ hệ thống. Đúng
19. Quy trình, thủ tục trong doanh nghiệp phải mô tả rõ những mục tiêu, chính sách chất
lượng của doanh nghiệp. Sai. Coi câu 15.
20. Nếu một doanh nghiệp đạt giấy chứng nhận phù hợp với ISO 9000 thì chắc chắn sản phẩm
của họ được kiểm soát về chất lượng một cách hệ thống. Đúng.
21. Theo ISO 9000:2000 người cung ứng là khách hàng của DN. Sai.
22. Thỏa mãn khách hàng nội bộ là 1 trong những điều kiện tiên quyết để thỏa mãn khách
hàng của doanh nghiệp. Đúng.
| 1/172

Preview text:

TRẮC NGHIỆM
Câu nói nào sau đây KHÔNG đúng về ISO 9001:2008? Select one:
a. Một doanh nghiệp sau khi đã có chứng chỉ ISO 9001:2008 rồi thì chỉ được mua nguyên vật
liệu từ những nhà cung cấp có chứng chỉ này.
b. Việc quyết định có áp dụng ISO 9001:2008 hay không hoàn toàn do sự tự nguyện của tổ chức.
c. Phạm vi áp dụng của ISO 9001:2008 là rất rộng, bao gồm các tổ chức ở mọi lĩnh vực.
d. Thực hiện ISO 9001:2008 có nghĩa là doanh nghiệp biết những gì mình đã làm, làm những
gì đã biết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh.
Đâu KHÔNG phải lãng phí trong sản xuất? Select one: a. Phế phẩm
b. Tìm kiếm nguồn hàng c. Đi tìm tài liệu
d. Chờ công đoạn trước làm xong
Việc tốn chi phí cho thiết bị máy móc để thử nghiệm là một trong những tốn kém bắt buộc
phải có của phương pháp đánh giá chất lượng nào sau đây?
Select one:
a. Phương pháp phân tích
b. Phương pháp phòng thí nghiệm
c. Phương pháp chuyên gia
d. Phương pháp xã hội học Câu hỏi 6 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong số các công cụ thống kê sau, công cụ nào thể hiện các hoạt
động cần thực hiện của một quá trình?
Select one:
a. Biểu đồ phân bố mật độ.
b. Biểu đồ kiểm soát.
c. Sơ đồ lưu trình.
d. Biểu đồ nhân quả. Câu hỏi 7 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Theo tiêu chuẩn ISO 9000, sản phẩm lSelect one:
a. Tất cả các đáp án trên
b. Kết tinh của lao động
c. Kết quả của các hoạt động hay quá trình.
d. Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường. Câu hỏi 8 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Hệ thống quản trị chất lượng ISO 9000 được xây dựng dựa trên triết lý: Select one:
a. coi khách hàng là số 1.
b. chất lượng là trọng tâm của các hoạt động.
c. Tất cả mọi người đều phải hợp tác với nhau trong công việc.
d. nếu một tổ chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì những sản phẩm
hay dịch vụ mà nó cung cấp cũng sẽ tốt. Câu hỏi 9 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
“Kiểm tra chất lượng là cách tốt nhất để đảm bảo chất lượng sản
phẩm”. Nhận định trên đúng hay sai? Vì sao?
Select one:
a. Sai vì kiểm soát chất lượng mới là tốt nhất
b. Đúng vì giảm được sai sót trong sản xuất sản phẩm
c. Đúng vì sẽ kiểm soát được chất lượng của tất cả các sản phẩm
d. Sai vì kiểm tra chất lượng chỉ là phân loại sản phẩm đã được chế tạo Câu hỏi 10 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Chi phí dành cho việc bảo hành sửa chữa miễn phí của hãng SamSung thuộc: Select one:
a. chi phí thẩm định
b. chi phí sai hỏng bên trong
c. chi phí phòng ngừa
d. chi phí sai hỏng bên ngoài Câu hỏi 11 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Để phản ánh một cách tương đối về chất lượng ta căn cứ vào: Select one: a. Mq b. Qt c. Kph d. Tc Câu hỏi 12 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp nên đầu tư cho chi phí nào để cải thiện chất lượng sản phẩm? Select one:
a. chi phí cho các hư hỏng phát sinh sau giao hàng
b. Chi phí cho phòng ngừa
c. chi phí cho các hư hỏng phát sinh trong nội bộ
d. chi phí cho thẩm định Câu hỏi 13 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến chất lượng? Select one:
a. hiệu lực của cơ chế quản lý
b. nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế
c. xu hướng xã hội
d. trình độ quản lý của tổ chức Câu hỏi 15 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tổ chức cần phải huy động toàn bộ thành viên tham gia vào công tác
quản trị chất lượng.
Select one: a. Sai b. Đúng Câu hỏi 16 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng? Select one:
a. Khả năng hội nhập
b. Thực trạng máy móc
c. Trình độ nhân lực
d. Khả năng tài chính Câu hỏi 17 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong số các công cụ thống kê sau, công cụ nào chỉ rõ các vấn đề cần
được ưu tiên giải quyết trước?
Select one:
a. Biểu đồ phân bố mật độ
b. Biểu đồ nhân quả.
c. Biểu đồ kiểm soát. d. Biểu đồ Pareto. Câu hỏi 18 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Xác định câu đúng nhất Select one:
a. Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng
b. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO-9000
c. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý
d. Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn Câu hỏi 19 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong quá trình thực hành Kaizen, doanh nghiệp dần dần cải tiến từng bước nhỏ. Select one: a. Sai b. Đúng Câu hỏi 20 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Chi phí cho việc xây dựng, vận hành và phát triển hệ thống quản lý chất
lượng của doanh nghiệp là:
Select one:
a. chi phí sai hỏng nội bộ
b. chi phí thẩm định
c. chi phí sai hỏng bên ngoài
d. chi phí phòng ngừa Câu hỏi 21 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
ISO 9000 có đặc điểm: Select one:
a. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng dựa trên quan điểm hội đồng quản trị tổ chức
b. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm lợi ích xã hội
c. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm người tiêu dùng
d. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm của người sản xuất Câu hỏi 22 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
5S được áp dụng ở đâu? Select one:
a. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp
b. Môi trường nơi làm việc
c. Quan hệ với nhà cung cấp
d. Văn hóa doanh nghiệp Câu hỏi 23 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Chi phí ẩn- SCP là biểu thị của : Select one:
a. Chi phí không phù hợp
b. Tất cả các đáp án trên
c. Chi phí cần cắt giảm
d. Chi phí không nhìn thấy được Câu hỏi 24 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Một trong những khó khăn và tốn kém chi phí khi thực hiện phương
pháp phòng thí nghiệm là:
Select one:
a. cho người thử nghiệm được những Fkết quả không thật chính xác b
. đôi khi phải thực hiện phá hủy sản phẩm để thực hiện thử nghiệm (TT) JI
search mạng ra câu này :))
c. thực hiện với các chỉ tiêu bắt buộc như xác định độ dài, công suất, hay
thành phần hóa học… ĐL- CHƯA CHẮC ( Người ta nói tốn kém chi phí á ĐL ơi - MH)
d. bắt buộc phải thực hiện trong phòng thí nghiệm Câu hỏi 25 Đoạn văn câu hỏi
Nhận định ”Điều kiện tiên quyết để áp dụng thành công ISO 9001:2008
trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay là đổi mới công nghệ, thiết bị” là đúng hay sai
Select one: a. Sai b. Đúng Câu hỏi 27 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trình độ chất lượng và chất lượng toàn phần hoàn toàn khác nhau về bản chất. Select one: a. Đúng b. Sai (TT) Câu hỏi 28 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Đâu không phải là yếu tố của tam giác Juran về chất lượng? Select one: a. Quality Assurance b. Quality Control c. Quality Improvement d. Quality Planning Câu hỏi 29 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tìm hiểu nhu cầu về sản phẩm sữa dành cho trẻ em, công ty TH True
Milk nên thực hiện phương pháp nào sau đây?
Select one:
a. Phương pháp phòng thí nghiệm
b. Phương pháp cảm quan
c. Phương pháp xã hội học
d. Phương pháp chuyên viên Câu hỏi 30 Chưa trả lời Đạt điểm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Đâu không phải nhược điểm của phương pháp chuyên gia? Select one: a. Có sai số
b. Qúa trình xử lý ý kiến phức tạp
c. Kết quả mang tính chủ quan d. Kết quả nhanh ST Thông số Thiết kế Thực tế T 1 Khối lượng 90 80 2
Quãng đường đi được 100km/ lần sạc 80km/ lần sạc 3 Tốc độ tối đa 60km/h 50km/h 4
Chi phí sử dụng đến hết tuổi thọ (triệu 15 25 đồng) Yêu cầu:
- Xác định trình độ chất lượng và chất lượng toàn phần xe máy điện của doanh nghiệp M?
Tc = 0,0120 Trả lời Qt =0,0058 Trả lời
- Xác định hệ số hiệu suất sử dụng xe? Hsp = 48,4848 Trả lời %
Lưu ý: Chỉ viết số, lấy 4 chữ số sau dấu phẩy. Ví dụ: 0,1234 hoặc 123456

Vừa qua tạp chí Viễn Đông (FEER) đã tổ chức đánh giá bình chọn 10 công ty tiêu biểu
trong hơn 200 công ty đang hoạt động ở châu Á. Theo 5 tiêu chuẩn lựa chọn, hơn 4000
chuyên gia đã đánh giá thứ tự ưu tiên của các tiêu chí như sau:
Tiêu chuẩn Tầm quan trọng
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
Ban lãnh đạo có tầm nhìn xa 4 3 1 1 Chất lượng sản phẩm 1 2 3 2
Hoạt động tài chính hiệu quả 2 5 2 3
Có sáng kiến đáp ứng nhu cầu khách hàng 3 4 5 5
Tồn tại & phát triển trong tình trạng cạnh tranh gay 5 1 4 4 gắt
Xác định tầm quan trọng của từng tiêu chuẩn nói trên?
Lưu ý: Chỉ viết số, lấy 4 chữ số sau dấu phẩy. Ví dụ: 0,1234 hoặc 123456 TC1 = 0,1500 Trả lời TC2 = 0,1333 Trả lời TC3 = 0,2000 Trả lời TC4 = 0,2833 Trả lời TC5 = 0,2333 Trả lời
Hình ảnh dưới đây là ví dụ về hoạt động nào trong 5S? Select one: a. Sẵn sàng b. Săn sóc c. Sắp xếp d. Sạch sẽ e. Sàng lọc
Người ta sử dụng thang điểm từ 1-5 để xác định chất lượng cạnh tranh của các công ty
con VN1, VN2, VN3 cho kết quả như sau:
ST Chỉ tiêu CL Trọng Điểm đánh giá T số VN VN VN 1 2 3 1 Giá cạnh tranh 0,206 4 3 5 2 Sự thích nghi sản 0,213 4 4 4 xuất 3
Thời gian sản xuất 0,183 3 4 2 4
Chất lượng sản phẩm 0,191 3 2 3 5
Vấn đề kỹ thuật 0.207 3 4 4
Doanh số (tỷ đồng) 250 280 290 Yêu cầu:
- Tính mức chất lượng MQ của từng công ty con? Xếp hạng chất lượng cạnh tranh của 3 công ty con từ cao đến thấp ? MQ(VN1) = 0,6838
Trả lời MQ(VN2) = 0,6824 Trả lời MQ(VN3) = 0,7298 Trả lời
- Tính mức chất lượng MQ của công ty mẹ? MQ= 0,6997
Trả lời
- Tính chi phí ẩn (SCP) của công ty mẹ dựa trên doanh thu của các công ty con? SCP = 246,2460 Trả lời tỷ đồng
Câu 1: Chi phí chất lượng nào không thể cắt giảm được đối với quản lý chất lượng?
A. Chi phí sai hỏng bên ngoài. B. Chi phí thẩm định
C. Chi phí sai hỏng bên trong D. Chi phí phòng ngừa
Câu 2: tên hình vẽ này là gì? A. Vòng xoắn Juran B. Vòng xoắn Deming C. Vòng xoắn Feigenbaum D. Vòng xoắn Shewhart
Câu 3: hoạch định chất lượng là
A. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc lập mục tiêu chất lượng
và quy định các quá trình tác nghiệp cần thiết và các nguồn lực liên quan để đạt
được các mục tiêu chất lượng.
B. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc mang lại lòng tin rằng
các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện.
C. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc thực hiện các yêu cầu chất lượng.
D. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc nâng cao khả năng thực
hiện các yêu cầu chất lượng.
Câu 4: cấu trúc nội dung của ISO 9001:2015 được phần thành …điều khoản. A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 5: ….. là một phương pháp quản lý của một tổ chức, định hướng vào chất
lượng, dựa trên sự tham gia của mọi thành viên và đem lại sự thành công dài hạn
thông qua sự thỏa mãn khách hàng cũng như lợi ích của mọi thành viên trong công ty và của xã hội.
A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS)
B. Kiểm soát chất lượng(QC)
C. Quản lý chất lượng đồng bộ(TQM)
D. Quản lý theo mục tiêu(MBO)
Câu 6: mục tiêu chính của “nhóm chất lượng” nhằm
A. Đáp ứng phong trào thi đua nhằm nâng cao năng suất lao động
B. Khuyến khích tinh thần làm việc tập thể
C. Đào bới công viễ để tìm ra những điểm không phù hợp giúp cải tiến không ngừng.
D. Tìm kiếm nhân sự để bố trí vào vị trí quản lý quan trọng trong tương lai
Câu 7: …..là mức độ quan trọng của từng yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng
thuộc một hệ thống, quá trình sản phẩm.
A. Hệ số mức chất lượng B. Hệ số chất lượng
C. Trình độ chất lượng D. Trọng số
Câu 8: mô hình SERVQUAL về chất lượng dịch vụ gồm
A. 5 yếu tố và 20 biến quan sát.
B. 5 yếu tố và 22 biến quan sát
C. 6 yếu tố và 20 biến quan sát
D. 6 yếu tố và 22 biến quan sát
Câu 9: theo William E.Deming, chất lượng được định nghĩa là
A. Chất lượng là khả năng thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí thấp nhất.
B. Chất lượng là mức hoàn thiện, đặc trưng so sánh hay đặc trưng tuyệt đối, dấu
hiệu đặc thù, dữ kiện, thông số cơ bản.
C. Chất lượng là mức dự báo về độ đồng đều, độ tin cậy với chi phí thấp và phù hợp với thị trường.
D. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một đối tượng đáp ứng các yêu cầu.
Câu 10: phương pháp đòi hỏi xác định và quản lý có hệ thống các quá trình và
sự tương tác giữa các quá trình để đạt được các kết quả dự kiến phù hợp với
định hướng chiến lược và chính sách chất lượng của tổ chức là:
A. Tư duy dựa trên rủi ro
B. Tiếp cận theo quá trình
C. Tiếp cận theo hệ thống D. Chu trình PDCA
Câu 11: sự thành công của doanh nghiệp phụ thuộc nguồn lực nào nhiều nhất A. Khả năng tài chính B. Lao động dồi dào C. Máy móc thiết bị
D. Phương pháp quản lý Câu
12: quản lý chất lượng được hiểu ngắn gọn là
A. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát chất lượng.
B. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, kiếm soát chất lượng và cải tiến chất lượng.
C. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng.
D. Là quản lý liên quan đến chất lượng.
Câu 13: hệ thống bao gồm các hoạt động nhận biết mục tiêu chất lượng và xác
định các quá trình cũng như nguồn lực cần thiết để đạt được kết quả mong muốn là A. Hệ thống quản lý
B. Hệ thống quản lý chất lượng C. Hệ thống nhân sự
D. Hệ thống thông tin dạng văn bản
Câu 14: Áp dụng ISO 9001:2015 đối với các doanh nghiệp là:
A. Bắt buộc và rất cần thiết trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế hệ mới
B. Bắt buộc đối với các doanh nghiệp xuất khẩu trong tình hình hiện nay
C. Khuyến khích áp dụng và tùy thuộc vào chiến lược phát triển của từng tổ chức.
D. Khuyến khích áp dụng và tùy thuộc vào quyết tâm của toàn thể nhân viên trong toàn bộ tổ chức.
Câu 15: phương thức quản lý chất lượng tốt nhất hiện nay là
A. Kiểm soát chất lượng sản phẩm(KCS)
B. Kiểm soát chất lượng(QS)
C. Kiểm soát chất lượng toàn diện(TQC)
D. Kiểm soát chất lượng đồng bộ(TQM)
Câu 16: Mục đích của phiếu kiểm tra (check list)
A. Kiểm tra toàn bộ lô hàng B. Thu thập dữ liệu
C. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng
D. Xem xét mức độ tương tác giữa các quá trình
Câu 17: công cụ tạo môi trường lành mạnh, sạch đẹp, thoáng đãng, tiện lợi giúp
tinh thần thoải mái, năng suất lao động cao hơn và có điều kiện để áp dụng một
hệ thống quản lý hiệu quả là A. Kaizen B. Benchmarking C. Brainstorming D. 5S
Câu 18: ……là kỹ thuật thông tin liên lạc có cấu trúc, nguồn gốc từ phương
pháp dự đoán đối xứng và tương tác dựa trên bảng trả lời câu hỏi của các chuyên gia
A. Phương pháp tính mức độ hài lòng của khách hàng B. Phương pháp Delphi
C. Phương pháp Brainstorming
D. Phương pháp Benchmarking
Câu 19: yếu tố quan trọng nhất để quản lý chất lượng dịch vụ thành công là
A. Cam kết của lãnh đạo cao nhất
B. Sự nỗ lực tham gia của mọi người C. Cải tiến liên tục
D. Áp dụng kỹ thuật thống kê
Câu 20: dưới đây là các nguyên tắc quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015, ngoại trừ A. Cải tiến
B. Tiếp cận quản lý theo hệ thống C. Quản lý mối quan hệ
D. Ra quyết định dựa trên bằng chứng
Câu 21: người hoặc nhóm người với chức năng riêng, có trách nhiệm, quyền hạn
và mối quan hệ để đạt được mục tiêu là khái niệm của A. Các bên quan tâm B. Cổ đông C. Tổ chức D. Lãnh đạo cao nhất
Câu 22: nguồn lực quan trọng nhất trong quản trị chất lượng trong một tổ chức là A. Con người B. Máy móc, thiết bị C. Phương pháp D. Nguyên vật liệu
Câu 23: hoạt động nâng cao kết quả thực hiện là A. PDCA B. Cải tiến liên tục
C. Cải tiến không ngừng D. Cải tiến
Câu 24: áp dụng ISO 9001:2015 sẽ giúp doanh nghiệp
A. Thành công trong mọi bối cảnh hoạt động sản xuất kinh doanh và chất lượng
sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế
B. Tránh khỏi phá sản và nguy cơ tụt hậu khi chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế
C. Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế và lợi nhuận liên tục gia tăng
D. Giúp cải tiến toàn bộ kết quả hoạt động của tổ chức và đưa ra cơ sở hợp lý
cho sự khởi đầu của sự phát triển bền vững
Câu 25: …. Là sự quan tâm đến chất lượng trong tất cả hoạt động, sự hiểu biết,
sự cam kết, hợp tác của toàn thể thành viên trong tổ chức, nhất là ở các cấp lãnh đạo
A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm(KCS)
B. Kiểm soát chất lượng(QC)
C. Quản lý theo mục tiêu(MBO)
D. Quản lý chất lượng đồng bộ(TQM)
Câu 26: Kaizen là một thuật ngữ kinh tế của người Nhật được hiểu là
A. Là một công cụ hết sức phức tạp
B. Là một triết lý đơn giản mà ai cũng làm được
C. Xuất phát từ trường phái quản trị chất lượng ở phương Tây
D. Chỉ những người có trình độ từ đại học trở lên mới thực hiện công việc này
Câu 27: Mục tiêu chính của “Nhóm chất lượng” nhằm
A. Đáp ứng phong trào thi đua nhằm nâng cao năng suất lao động
B. Khuyến khích tinh thần làm việc tập thể
C. Đào bới công việc để tìm ra những điểm không phù hợp giúp cải tiến không ngừng
D. Tìm kiếm nhân sự để bố trí vào vị trí quản lý quan trọng trong tương lai
Câu 28: …..phản ánh giá trị của một hệ thống, quá trình hay sản phẩm đạt được
so với chuẩn mực đề ra áp dụng thang đo khác nhau ở từng sản phẩm, thị trường
nên không thể so sánh chỉ số này về mặt chất lượng A. Trọng số B. Hệ số chất lượng
C. Trình độ chất lượng
D. Chất lượng toàn phần
Câu 29: Khó có một tiêu chuẩn chung để đánh giá được chất lượng dịch vụ. Đây
là đặc điểm về…….của dịch vụ.
A. Tính không đồng nhất B. Tính vô hình
C. Tính không thể tách rời
D. Tính không thể cất giữ
Câu 30: chi phí chất lượng bao gồm
A. Chi phí phòng ngừa, chi phí sai hòng bên ngoài, chi phí không phù hợp
B. Chi phí phòng ngừa, chi phí sai hỏng và chi phí thẩm định
C. Chi phí thẩm định, chi phí phòng ngừa và chi phí sai hỏng bên trong
D. Chi phí phòng ngừa, chi phí thẩm định, cho phí sai hỏng bên ngoài
ĐÁP ÁN 1-B; 2-A; 3-A; 4-D; 5-C; 6-B; 7-D; 8-B; 9-C; 10-D; 11-D; 12-D; 13-
B; 14-C; 15-D; 16-B; 17-D; 18-B; 19-A; 20-C; 21-C; 22-A; 23-D; 24-D; 25-D; 26-B; 27-B; 28-B; 29-A; 30-B; Kháng gửi TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
1. Quản lý chất lượng phải là một hệ thống các biện pháp quản lý, tác nghiệp nhằm tác động
vào toàn bộ hệ thống hoạt động của doanh nghiệp. Hệ thống này sẽ hữu hiệu hơn nếu có sự
tham gia của tất cả mọi thành viên trong doanh nghiệp. ➔ Đúng.
2. Chất lượng tối ưu là các mức chất lượng khác nhau, phù hợp với các điều kiện hoàn cảnh
cụ thể khi tiêu dùng sản phẩm. ➔ Đúng
3. Để có thể thu hút người tiêu dùng lựa chọn hàng Việt Nam, nhà nước cần phải có một
chính sách “kích cầu” hiệu quả. ➔ Sai. “Chính sách nâng cao chất lượng sản phẩm”
4. Để có thể thực hiện được nguyên tắc thứ 6 về chất lượng, trong quản lý doanh nghiệp cấn
thiết phải biết sử dụng tốt các công cụ thống kê chất lượng. ➔ Đúng.
5. Nhờ quản lý chất lượng theo mô hình KCS, doanh nghiệp có thể khai thác được những tiềm
năng sáng tạo của mọi nhân viên trong đơn vị. ➔ Sai. TQM
6. Sau khi thực hiện việc kiểm tra chất lượng, cần thiết phải tìm ra ngay các cá nhân có liên
quan đến những sản phẩm không phù hợp để ngăn ngừa sự lặp lại. ➔ Đúng.
7. Nếu một doanh nghiệp đạt giấy chứng nhận về sự phù hợp với ISO 9000 thì chắc chắn sản
phẩm của họ đạt những tiêu chuẩn xuất khẩu. ➔ Sai. Chưa chắc vì mỗi thị trường nhập khẩu
có những yêu cầu riêng về sản phẩm.
8. Mức chất lượng (MQ) là một thông số phản ánh tầm quan trọng của các chỉ tiêu chất lượng. ➔ Sai. Vi
9. Sau khi tính được Ktt ta có thể tính được chi phí ẩn (SCP) do chất lượng sản phẩm không
phù hợp với yêu cầu gây ra. ➔ Sai. Do chất lượng không ổn định.
10. Trong các thủ tục, quy trình doanh nghiệp cần đưa ra những mục tiêu, định hướng chung
của doanh nghiệp về việc đảm bảo chất lượng và trách nhiệm của họ đối với khách hàng của mình. ➔ Đúng.
11. Khi đánh giá một hệ thống quản lý chất lượng, những vấn đề liên quan đến công tác kiểm
tra, phát hiện ra những người làm ra sai sót là công việc quan trọng hàng đầu. ➔ Sai. Đánh
giá Chính sách chất lượng là quan trọng nhất.
12. Độ lệch chất lượng là một khái niệm trừu tượng, vì vậy các nhà quản trị không thể nào
lượng hóa và giảm thiểu được. ➔ Sai. Có thể.
13.Thực chất nội dung của ISO 9000 đề cập đến những vấn đề về quản lý một tổ chức nhằm
đảm bảo chất lượng đối với khách hàng nội bộ và khách hàng bên ngoài. ➔ Đúng.
14. Ktt là một chỉ tiêu chất lượng quan trọng phản ánh mức độ phù hợp của sản phẩm so với
nhu cầu. ➔ Sai. Ktt: Mức ổn định
15. Theo quy định của ISO 9000 các tài liệu chất lượng mức A, cần mô tả chính xác những
mục tiêu, chính sách của doanh nghiệp. ➔ Đúng.
16. Trong kinh tế thị trường, tính cạnh tranh của một sản phẩm, phụ thuộc rất nhiều những
thuộc tính hạn chế của chúng. ➔ Sai. Thuộc tính thụ cảm.
17. Hệ thống quản lý chất lượng theo mô hình TQC là một hệ thống quản lý chất lượng theo
xu hướng kiểm soát và không ngừng cải tiến theo chu trình PDCA. ➔ Đúng.
18. SPC là những công cụ cần thiết giúp các nhà quản lý kiểm soát, theo dõi và phân tích
được các quá trình hoạt động cho toàn bộ hệ thống. ➔ Đúng
19. Quy trình, thủ tục trong doanh nghiệp phải mô tả rõ những mục tiêu, chính sách chất
lượng của doanh nghiệp. ➔ Sai. Coi câu 15.
20. Nếu một doanh nghiệp đạt giấy chứng nhận phù hợp với ISO 9000 thì chắc chắn sản phẩm
của họ được kiểm soát về chất lượng một cách hệ thống. ➔ Đúng.
21. Theo ISO 9000:2000 người cung ứng là khách hàng của DN. ➔ Sai.
22. Thỏa mãn khách hàng nội bộ là 1 trong những điều kiện tiên quyết để thỏa mãn khách
hàng của doanh nghiệp. ➔ Đúng.