-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm quản trị chất lượng dịch vụ - Quản trị du lịch | Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu
Trắc nghiệm quản trị chất lượng dịch vụ - Quản trị du lịch | Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu Giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học
Quản trị du lịch (DH2020) 4 tài liệu
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 116 tài liệu
Trắc nghiệm quản trị chất lượng dịch vụ - Quản trị du lịch | Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu
Trắc nghiệm quản trị chất lượng dịch vụ - Quản trị du lịch | Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu Giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học
Môn: Quản trị du lịch (DH2020) 4 tài liệu
Trường: Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 116 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Preview text:
TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
1. Xác định câu đúng nhất:
A. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
B. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách,
thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
C. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ
D. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy
2. Theo tiêu chuẩn ISO 9000, sản phẩm là:
A. Kết tinh của lao động
B. Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường C. Tất cả các câu trên
D. Kết quả của các hoạt động hay quá trình tạo ra sản phẩm
3. Sản phẩm dịch vụ cơ bản là:
A. Những sản phẩm có tính kỹ thuật cơ bản mà khách hàng mong đợi khi mua để thỏa mãn nhu cầu
B. Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng
C. Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp D. Tất cả đều sai
4. Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm ta cần tác động trước hết vào:
A. Các thuộc tính công dụng
B. Các thộc tính thụ cảm C. Quảng cáo D. Giảm giá bán
5. Tổn thất lớn do chất lượng dịch vụ tồi gây ra là:
A. Mất lòng tin của khách hàng B. Tai nạn lao động C. Tỷ lệ phế phẩm cao D. Chi phí kiểm tra lớn
6. Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là: A. Giá bán
B. Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng C. Chi phí sản xuất ra sp
D. Cảm nhận khi sử dụng sp
7. Thuộc tính công dụng của sản phẩm dịch vụ du lịch là:
A. Mức độ an toàn khi sử dụng
B. Khả năng thỏa mãn một loại nhu cầu nào đó
C. Mức độ ô nhiễm môi trường gây ra D. Tất cả đều đúng
8. Phần cứng của sản phẩm liên quan đến:
A. khả năng tài chính của nhà sản xuất
B. các yếu tố về kỹ thuật
C. kết quả hoạt động của các quá trình
D. các thuộc tính hạn chế của sản phẩm
9. Theo anh chị phàn nàn nào của khách hàng là quan trọng nhất? A. về tuổi thọ sp
B. về thời gian phục vụ quá chậm C. về giá cả hơi cao
D. về công suất thiết bị
10. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm dịch vụ? A. trình độ nhân lực B. khả năng tài chính C. hội nhập D. thực trạng máy móc
11. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài?
A. hiệu lực của cơ chế quản lý B. xu hướng xã hội
C. nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế
D. trình độ quản lý của tổ chức
12. Quy tắc 3P có nghĩa là: A. hiệu năng B. giá cả thỏa mãn
C. cung cấp đúng thời điểm
D. tất cả đều đúng
13. Tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất?
A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền
B. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
C. Quan niệm đúng về chất lượng
D. Chất lượng đo bằng SCP
14. Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo:
A. Tất cả sp đều đạt chất lượng B. Không có sp lỗi
C. Mọi khách hàng đều hài lòng
D. Tất cả đều sai
15. Muốn đảm bảo chất lượng với khách hàng, thì phải thỏa mãn khách hàng nội bộ: A. Đúng B. Sai
16. Để thực hiện nghịch biến chất lượng tăng, giá hạ chúng ta cần phải: A. Giảm chi phí lao động
B. Giảm chi phí phòng ngừa C. Giảm SCP
D. Giảm chi phí nguyên vật liệu
17. Nội dung “Mọi tổ chức đều phụ thuộc vào khách hàng của mình và vị thế cần hiểu các
nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng…” là nội dung của nguyên tắc:
A. Sự tham gia của mọi người B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình
D. Hướng vào khách hàng
18. Khách hàng bên ngoài có thể là những đối tượng:
A. Người tiêu dùng, khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, nhà cung cấp
B. Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật C. Lãnh đạo, nhân viên D. Tất cả đều đúng
19. Để nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp, cần phải đầu tư chiều sâu: A. Đổi mới công nghệ
B. Tổ chức lại quy trình
C. Đào tạo huấn luyện
D. Thuê chuyên gia nước ngoài
20. Đo là hoạt động nhằm:
A. Xác định giá trị tuyệt đối của một chỉ tiêu chất lượng
B. Đo lường giá trị thực của chỉ tiêu chất lượng
C. Định ra một định lượng giá trị của một chỉ tiêu chất lượng
D. Tất cả các câu trên
21. Hệ số hiệu quả sử dụng sản phẩm được xác định thông qua:
A. Trình độ chất lượng sản phẩm
B. Chất lượng toàn phần C. Chi phí sản xuất D. Cả A và B
22. ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:
A. Hệ thống quản lý chất lượng B. Quản lý môi trường
C. Hướng dẫn kiểm tra chất lượng
D. Hướng dẫn kiểm tra tài chính doanh nghiệp
23. Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm có mấy tiêu chuẩn: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
24. Hệ thống quản trị chất lượng xây dựng trên triết lý: A. coi khách hàng là số 1
B. chất lượng là trọng tâm của các hoạt động
C. nếu một tổ chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì những sản phẩm hay dịch vụ
mà nó cung cấp cũng sẽ tốt
D. tất cả mọi người đều phải hợp tác với nhau trong công việc
25. Câu nói nào sau đây không đúng về ISO 9001:2008?
A. Phạm vi áp dụng của ISO 9001:2008 là rất rộng, bao gồm các tổ chức ở mọi lĩnh vực
B. Việc quyết định có áp dụng ISO 9001:2008 hay không hoàn toàn do sự tự nguyện của tổ chức
C. Một doanh nghiệp sau khi đã có chứng chỉ ISO 9001:2008 rồi thì chỉ được mua
nguyên vật liệu từ những nhà cung cấp có chứng chỉ này
D. Thực hiện ISO 9001:2008 có nghĩa là doanh nghiệp biết những gì mình đã làm, làm
những gì đã biết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh
26. Xác định câu đúng nhất:
A. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả
năng thỏa mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn
B. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng
thỏa mãn nhu cầu định trước
C. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu
D. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu định trước
27. Xác định câu đúng nhất:
A. 5 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: công dụng, tin cậy, công thái học, thẩm mỹ, tính công nghệ
B. 3 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: thống nhất hóa, tính dễ vận chuyển, sáng chế phát minh
C. 2 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: môi trường sinh thái và an toàn
D. Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên
28. Xác định câu đúng nhất:
A. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
B. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
C. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
D. Chính phẩm được hiểu là loại chất lượng cao nhất giá rẻ nhất
29. Xác định câu đúng nhất:
A. Chất lượng sản phẩm là sự thỏa mãn đối với tiêu dùng
B. Chất lượng sản phẩm bao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu
C. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất, đặc trưng sản phẩm
D. Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật sản phẩm để thỏa mãn tiêu dùng
30. Xác định câu đúng nhất:
A. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá, trình độ kỹ thuật và chất lượng
B. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá
C. Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa những chỉ tiêu
kinh tế kỹ thuật sản phẩm
D. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá và trình độ kỹ thuật
31. Xác định câu đúng nhất:
A. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được tính ra tiền
B. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng tiền
C. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng giá cả.
Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
D. Hàng hóa là sản phẩm được mua bán trao đổi và quy ra tiền
32. Xác định câu đúng nhất:
A. Mẫu là sản phẩm được bình chọn vừa chất lượng vừa giá rẻ
B. Mẫu là sản phẩm đạt chuẩn ISO-9000
C. Mẫu là sản phẩm đẹp nhất
D. Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể
33. Xác định câu đúng nhất:
A. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải có giá trị sử dụng cao
B. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải đắn đo, lựa chọn hàng hóa thay thế
C. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi ích tiêu dùng tối đa
D. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó là để thỏa mãn nhu cầu
34. Xác định câu đúng nhất:
A. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO-9000
B. Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng
C. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý
D. Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn
35. Xác định câu đúng nhất:
A. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm
B. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 2 nhóm
C. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 4 nhóm
D. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 3 nhóm
36. Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo ISO-9000
B. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: chính sách chất lượng, hoạch
định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
C. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo TQM
D. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: cải tiến chất lượng, hệ thống chất lượng
37. Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống HACCP là một ví dụ của hệ thống quản lý chất lượng
B. Hệ thống chất lượng bao gồm cơ cấu tổ chức
C. Hệ thống chất lượng bao gồm thủ tục, quá trình, nguồn lực
D. Tất cả các phương án
38. Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm
B. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô
C. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực phẩm
D. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm 39. V
iệc chịu trách nhiệm về đảm bảo chất lượng bao gồm:
A. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tận tay người tiêu dùng
B. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng với giả cả phù hợp
C. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tay người tiêu dùng, bảo dưỡng, sửa
chữa, thu hồi sản phẩm nếu cần thiết
D. Đảm bảo việc không hỏng hóc của sản phẩm trong quá trình sử dụng 40.
Bước thứ nhất để thực hiện mẫu thu nhập là:
A. thử nghiệm trước biểu mẫu
B. xác định dạng mẫu
C. xem xét, sửa đổi D. hiệu chỉnh biểu mẫu 41. T
rong các yếu tố công nghệ trong sản phẩm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất? A. Máy móc B. Công nghệ C. Con người D. Thông tin
42. Các nguyên tắc đảm bảo chất lượng là:
A. Khách hàng là trên hết, cải tiến liên tục bằng PDCA, nhà sản xuất và nhà phân phối có
trách nhiệm đảm bảo chất lượng
B. Cải tiến liên tục bằng PDCA, khách hàng là trên hết, nhà sản xuất và nhà phân phối có
trách nhiệm đảm bảo chất lượng
C. Chấp nhận việc tiếp cận từ đầu với khách hàng, khách hàng là trên hết, cải tiến liên
tục chất lượng bằng PDCA, nhà sản xuất và nhà phân phối có trách nhiệm đảm bảo chất
lượng, quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước
D. Khách hàng là trên hết, quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước
43. Chấp nhận việc tiếp cận từ đầu với khách hàng và nắm chắc yêu cầu của họ có nghĩa là:
A. đơn giản là phải nhận dạng rõ ràng nhu cầu của khách hàng
B. nhận dạng rõ ràng nhu cầu của khách hàng và đảm bảo thỏa mãn đòi hỏi của khách
hàng về sản phẩm hoặc dịch vụ
C. nhà sản xuất phải thiết kế sản phẩm với chi phí thấp nhất để hài lòng khách hàng
D. bộ phận Marketing phải nắm bắt được cụ thể những đòi hỏi của khách hàng
44. Hạn chế lớn nhất của xu hướng đảm bảo chất lượng dựa trên quản trị quá trình sản xuất là:
A. không thể tránh việc sử dụng sai sản phẩm
B. không thể đảm bảo việc khai thác sản phẩm trong những điều kiện khác nhau
C. không thể giải quyết tốt các vấn đề phát sinh về chất lượng nếu chỉ dựa duy nhất vào quá trình sản xuất
D. không thể xử lý các hỏng hóc xảy ra
45. “Mức độ sẵn sàng làm việc của đối tượng ở một thời điểm bất kỳ trong khoảng làm việc
quy định” là khái niệm mô tả chỉ số chất lượng nào sau đây? A. Hệ số độ tin cậy
B. Hệ số sẵn sàng của sản phẩm
C. Hệ số chỉ tiêu làm việc của sản phẩm
D. Hệ số thời gian làm việc trung bình của sản phẩm 46. Bên
cung ứng phải lập sổ tay chất lượng là yêu cầu của nội dung nào trong tiêu chuẩn ISO 9001? A. Xem xét hợp đồng
B. Hệ thống chất lượng
C. Kiểm soát thiết kế D. Kiểm soát tài liệu 47.
“Nghiên cứu thị trường” có thể là nội dung của nguyên tắc quản lý chất lượng nào?
A. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải được định hướng bởi khách hàng”
B. Nguyên tắc “Coi trọng con người trong quản lý chất lượng”
C. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải đồng bộ”
D. Nguyên tắc “Khách hàng là trên hết” 48. Mức
chất lượng là một trong những chỉ số thể hiện mức độ như thế nào của sản phẩm
dịch vụ so với những mong muốn về sản phẩm đó? A. Chất lượng
B. Phù hợp chất lượng C. Phù hợp
D. Đo lường chất lượng 49.
ISO 9000 là tiêu chuẩn được soạn thảo nhằm:
A. xác định lĩnh vực chất lượng nào công ty bạn nên theo đuổi
B. được dùng để mô tả, giải thích các lĩnh vực trong hệ thống chứng chỉ ISO 9000
C. xác định sự phù hợp với nhu cầu
D. xác định những giới hạn về công nghệ 50.
Theo ISO 9000, quản lý chất lượng là các hoạt động phối hợp với nhau nhằm:
A. giúp đưa ra chính sách chất lượng của một tổ chức
B. điều hành và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng
C. duy trì và đảm bảo chất lượng của tổ chức
D. thực hiện các chính sách chất lượng đã đưa ra
51. Mẫu thu thập là dạng biểu mẫu dùng để:
A. phân tích và xử lý dữ liệu B. thống kê số liệu
C. thu thập và ghi chép dữ liệu nhằm phân tích dữ liệu
D. thống kê và xử lý dữ liệu
52. Cách tiếp cận có hệ thống đối với quản lý được hiểu là:
A. quản lý hệ thống sản xuất
B. quản lý là quản lý các quá trình có liên quan đến nhau trong một hệ thống
C. quản lý hệ thống quản lý chất lượng đồng bộ
D. quản lý các bộ phận nhằm đạt các mục tiêu đề ra
53. Khách hàng là trên hết phải được hiểu là:
A. bộ phận lãnh đạo cao nhất của doanh nghiệp phải quán triệt tư tưởng này
B. mọi bộ phận của doanh nghiệp từ sản xuất đến nhà cung cấp phải luôn coi khách hàng lên hàng đầu
C. mọi bộ phận sản xuất phải luôn coi khách hàng lên hàng đầu
D. mọi bộ phận trong doanh nghiệp phải luôn coi khách hàng lên hàng đầu
54. “Kiểm tra chất lượng sản phẩm là cách tốt nhất để đảm bảo chất lượng sản phẩm”. Nhận
định trên là đúng hay sai? Vì sao?
A. Sai vì kiểm tra chất lượng chỉ là phân loại sản phẩm đã được chế tạo
B. Đúng vì sẽ kiểm soát được chất lượng của tất cả các sản phẩm
C. Sai vì kiểm soát chất lượng mới là tốt nhất
D. Đúng vì giảm được sai sót trong sản xuất sản phẩm
55. Bà B mua một sản phẩm du lịch 3 ngày – 2 đêm, chức năng của sản phẩm du lịch này là:
A. thuộc tính công dụng của sản phẩm
B. thuộc tính kinh tế kỹ thuật của sản phẩm C. thuộc tính thụ cảm
D. thuộc tính kỹ thuật của sản phẩm
56. Trong phiên bản ISO 9000:2000, tiêu chuẩn ISO 14001 thay thế cho tiêu chuẩn nào? A. ISO 10011 B. ISO 14000 C. ISO 17000 D. ISO 12000 57.
Bước đầu tiên trong chu trình kiểm soát (Deming) để đảm bảo và cải tiến chất lượng là:
A. xác định các phương pháp đạt mục tiêu
B. kiểm tra kết quả thực hiện công việc
C. xác định mục tiêu và nhiệm vụ
D. huấn luyện và đào tạo cán bộ
58. Nguyên tắc “Hướng vào khách hàng” được hiểu là:
A. đáp ứng các nhu cầu hiện tại của khách hàng
B. đáp ứng các nhu cầu tương lai của khách hàng
C. đáp ứng các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng
D. đáp ứng cao hơn sự mong đợi nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng
59. Nguyên tắc “Quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước” được hiểu là
trách nhiệm đảm bảo chất lượng được thực hiện nghiêm túc theo yêu cầu của khách hàng từ:
A. khâu đầu đến khâu cuối trong sản xuất sản phẩm
B. khâu đầu đến khâu cuối trong quá trình sản xuất cho đến vận chuyện sản phẩm đến tay khách hàng
C. khâu đầu đến khâu cuối cùng của sản phẩm, từ sản sản xuất cho đến bảo dưỡng, sửa
chữa, tiêu hủy sản phẩm
D. khâu sản xuất đến khâu sửa chữa sản phẩm
60. Quản lý hàng ngày trên cơ sở tự kiểm soát được thực hiện theo các bước sau:
A. Tiêu chuẩn, làm, kiểm tra, hành động
B. Tiêu chuẩn, kiểm tra, làm, hành động
C. Kiểm tra, hành động, làm, đề ra tiêu chuẩn
D. Làm, tiêu chuẩn, kiểm tra, hành động
61. Sự sang trọng và thoải mái khi sử dụng sản phẩm du lịch thương hiệu Saigontourist thuộc nhóm thuộc tính nào?
A. Nhóm thuộc tính kinh tế kỹ thuật
B. Nhóm thuộc tính thụ cảm
C. Nhóm thuộc tính công dụng
D. Nhóm thuộc tính kỹ thuật 62.
Quản lý chất lượng đồng bộ chính là ký hiệu nào sau đây? A. SCP B. SCQ C. TQM D. PQM 63.
Chức năng quan trọng nhất của quản lý chất lượng là: A. chức năng tổ chức B. chức năng kiểm soát
C. chức năng hoạch định
D. chức năng kích thích 64.
Hai phương pháp nào sau đây được sử dụng cho đánh giá mức chất lượng?
A. Phương pháp vi phân, phương pháp phân hạng
B. Phương pháp hệ số chất lượng, phương pháp tổng hợp
C. Phương pháp phân hạng, phương pháp hệ số chất lượng
D. Phương pháp vi phân, phương pháp tổng hợp 65.
Lý do áp dụng ISO 9000 là:
A. Thỏa mãn khách hàng thông qua sản phẩm có chất lượng
B. Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản phẩm xuất khẩu
C. Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản phẩm nội địa
D. Thỏa mãn khách hàng thông qua sản phẩm có chất lượng, và đạt được lợi thế cạnh
tranh trong cả nội địa và xuất khẩu
66. ISO 9000 có đặc điểm:
A. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm người tiêu dùng
B. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm của người sản xuất
C. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng dựa trên quan điểm hội đồng quản trị tổ chức
D. Nhấn mạnh đảm bảo c hất lượng trên quan điểm lợi ích xã hội
67. Hoạt động PDCA là nội dung của yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý chất lượng nào sau đây?
A. Kiểm soát chất lượng
B. Đảm bảo chất lượng
C. Hoạch định chất lượng
D. Chính sách chất lượng 68.
Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBP) không có nội dung nào sau đây?
A. Giảm tỷ lệ phế phẩm
B. Không chấp nhận phế phẩm
C. Xây dựng lưu đồ cải tiến PDCA
D. Tìm nguyên nhân gây sai xót, trục trặc 69.
Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “đảm bảo chất lượng dịch vụ”?
A. Đảm bảo chất lượng là kết quả sản xuất
B. Đảm bảo chất lượng là kết quả của kiểm tra
C. Đảm bảo chất lượng là không thay đổi chất lượng sản phẩm
D. Đảm bảo chất lượng là ngăn chặn sai lệch 70.
Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “kiểm soát chất lượng”?
A. Kiểm soát chất lượng là ngăn chặn sai lệch
B. Kiểm soát chất lượng là phân biệt sai lệch
C. Kiểm soát chất lượng là kết quả sản xuất
D. Kiểm soát chất lượng là có thể thay đổi chất lượng sản phẩm 71.
Phân hệ đề xuất và thiết kế sản phẩm mới là phân hệ: A. Trước sản xuất B. Sau sản xuất
C. Phân hệ sản xuất hàng loạt D. Trong sản xuất 72.
Phân hệ lưu thông phân phối và sử dụng là phân hệ: A. Sau sản xuất
B. Trước sản xuất
C. Phân hệ thiết kế sản phẩm mới D. Trong sản xuất
73. Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm
B. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô
C. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực phẩm
D. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm 74.
Xác định câu đúng nhất:
A. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những dự kiến và định hướng về chất lượng và quản lý
chất lượng của đơn vị hoặc quốc gia
B. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động xây dựng định hướng cải tiến chất lượng,
đưa ra chiến lược cải tiến chất lượng trong từng giai đoạn
C. Đảm bảo chất lượng được hiểu là mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống trong một
hệ thống chất lượng, nhằm đem lại lòng tin là thực thể thỏa mãn các yêu cầu đối với chất lượng
D. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động nhằm thiết lập các mục tiêu (chỉ tiêu chất
lượng) và yêu cầu đối với chất lượng cũng như để thực hiện các yếu tố hệ thống chất lượng 75.
Xác định câu đúng nhất:
A. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra bằng: thí nghiệm, điều tra xã hội, phá hủy, công cụ toán học
B. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm tất cả các phương án nêu trên
C. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra: dự phòng, quan sát, dùng thử, đo lường
D. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm: theo mẫu, xác suất thống kê, phương pháp chuyên gia, theo biểu đồ
76. Xác định câu đúng nhất:
A. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 4 & 5 là trung tâm
B. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 2 là trung tâm
C. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 1 là trung tâm
D. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 3 là trung tâm
77. Xác định câu đúng nhất:
A. QLCL bao gồm các biện pháp hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng
B. QLCL bao gồm các hoạt động đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
C. Quản lý chất lượng (QLCL) có chức năng đề ra chính sách, mục tiêu, trách nhiệm liên quan đến CLSP
D. Tất cả các phương án
78. Xác định câu đúng nhất:
A. Công thức 5W1H giải thích nội dung SQC
B. Công thức 5W1H giải thích nội dung TQM
C. Công thức 5W1H giải thích nội dung HACCP
D. Công thức 5W1H giải thích nội dung ISO-9000
79. Bước cuối cùng trong quản lý chất lượng sản phẩm là:
A. Điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
B. Tổ chức hệ thống phòng ngừa
C. Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm D. Theo dõi chất lượng 80.
Bước đầu tiên trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:
A. Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm
B. Triển khai và thiết kế sản phẩm C. Theo dõi chất lượng
D. Tổ chức hệ thống phòng ngừa 81. T
rình tự nào sau đây đúng nhất về các bước quản lý chất lượng sản phẩm?
A. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng
sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo
dõi chất lượng; (5) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
B. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản
phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo dõi chất lượng
C. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản
phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) điều tra và
dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường; (5) theo dõi chất lượng
D. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản
phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) theo dõi chất lượng; (4) điều tra và dự báo
những nhu cầu phát sinh của thị trường 82. T
rong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Act (A) là:
A. Yêu cầu; Đánh giá
B. Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
C. Xác định yêu cầu; đo, đánh giá
D. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá 83. T
rong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Check (C) là:
A. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
B. Kiểm soát quá trình
C. Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
D. Xác định yêu cầu; đo; đánh giá 84. T
rong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Do (D) là:
A. Xác định yêu cầu; đo, đánh giá; Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình B. Thiết kế; Giá C. Yêu cầu; Đánh giá
D. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá 85. T
rong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Plan (P) là:
A. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
B. Yêu cầu; Đánh giá
C. Xác định yêu cầu; đo, đánh giá D. Thiết kế; Cung ứng 86. T
rong các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn cần liên tục cải tiến chất lượng sản phẩm là:
A. Giai đoạn phát triển
B. Giai đoạn xuất phát C. Giai đoạn bão hòa D. Giai đoạn diệt vong 87. Đâu
không phải là tác dụng của kiểm soát quá trình bằng thống kê?
A. Xác định được vấn đề
B. Nhận biết các nguyên nhân
C. Loại bỏ các nguyên nhân
D. Không ngăn ngừa các sai lỗi 88. Thiết
bị phục vụ được điều chỉnh không đúng gây ra trục trặc trong quá trình xây dựng sản phẩm là:
A. nguyên nhân bất thường gây ra sai sót trong sản xuất
B. nguyên nhân không thể tránh được trong sản xuất
C. nguyên nhân cần phải được ngăn ngừa trong sản xuất
D. nguyên nhân bất thường và cần phải được ngăn ngừa trong sản xuất 89.
Một trong những ưu điểm của mẫu thu thập là:
A. kiểm tra lý do sản phẩm bị trả lại
B. lập bảng kê trưng cầu ý kiến khách hàng
C. giúp dễ dàng thu thập dữ liệu bằng công cụ đơn giản như bút và giấy
D. giúp kiểm tra công việc cuối cùng 90.
Xu hướng đảm bảo chất lượng bao gồm:
A. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất
B. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất, đảm
bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm
C. Đảm bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm
D. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất 91.
“Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện được tổ chức trong khoảng thời gian:
A. một ngày làm việc
B. một tuần làm việc C. một tháng làm việc D. một ca làm việc 92. T
rong nguyên tắc đảm bảo chất lượng, những ai phải có trách nhiệm trong đảm bảo chất lượng?
A. Nhà sản xuất, nhà cung ứng
B. Nhà sản xuất, nhà phân phối
C. Nhà cung ứng, nhà phân phối
D. Đội ngũ lãnh đạo cao nhất, nhà cung ứng 93.
Một trong những nguyên tắc của đảm bảo chất lượng là:
A. cải tiến liên tục bằng TQM
B. cải tiến liên tục bằng PCA- Do
C. cải tiến liên tục bằng PDCA
D. cải tiến liên tục bằng lý thuyết Crosby 94.
Đo lường chất lượng là việc nhà quản trị sẽ thực hiện việc:
A. thiết lập những cách đo lường chất lượng thích hợp đối với từng khu vực hoạt động
B. xác định mức độ đo lường
C. phát hiện những sai sót về đo lường chất lượng
D. xác định mức độ đo lượng và phát hiện những sai sót về đo lường chất lượng 95.
Nhược điểm của đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra là:
A. việc kiểm tra là một sự cần thiết
B. việc kiểm tra có thể là lãng phí nếu việc sản xuất được tổ chức tốt
C. việc kiểm tra là việc của nhà sản xuất xuất
D. thông tin từ phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm được truyền đi có hiệu quả 96.
Điều kiện cần để đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình xây dựng sản phẩm là: