Trắc nghiệm Quản trị chất lượng hay nhất- Trường đại học Văn Lang

Khía cạnh nào có trong cả 02 trường hợp: xem xét chất lượng sản phẩm và xem xét chất lượng dịch vụ. Cấp độ nào không có khi phân loại cấp độ chất lượng.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 47840737
CHƯƠNG 01: TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG
1. Khi sản xuất xe gắn máy bán ra thị trường ta đang theo hình kiểu mẫu chất
lượngnào
a.Kiểm soát chất lượng bằng thống kê
2. Loại chất lượng nào không có khi phân loại
b.Chất lượng quá trình
3. Khía cạnh nào trong cả 02 trường hợp: xem xét chất lượng sản phẩm xem
xétchất lượng dịch vụ d. Tin cậy
4. Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là:
c.Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm
5. Khía cạnh trong câu nào không có khi xem xét chất lượngsản phẩm
d.Sự phù hợp, Độ bền, Hữu hình
6. Câu nào sau đây KHÔNGđúng
a.Chất lượng do những
thuộc tính phù hợp người dùng
b. Chất lượng là từ chỉ dùng cho sản phẩm vượt trội so với các sản phẩm cùng loại
c.Đúng với tiêu chuẩn, qui định của nhà sản xuất
d.Chất lượng là phù hợp với người sử dụng
7. Chi phí kiểm tra thuộc chiphí nào a.Chi phí sai
hỏng bên ngoài
b.Chi phí thẩm định
c.Chi phí phòng ngừa
d.Chi phí sai hỏng bên trong
8. Cấp độ nào không khi phân loại cấp độchất
lượng a.Cấp độ ngưởi thực hiện b.Cấp độ nhóm thực
hiện
c.Cấp độ thổ chức
d.Cấp độ quá trình
9. Khi nói về Khái niệm chất ợng ta phải quan tâm
tới cácđiều sau a.Hài lòng người tiêu dùng b. Thỏa mãn
người tiêu dùng
lOMoARcPSD| 47840737
c. Các đặc điểm tổng hợp của sản phẩm/ dịch vụ
d. tất cả các ý trên
10. Điểm nào sau đây là thông số của thuộc tính
a.Tất cả đều đúng
b.Pin sử dụng trung bình 72 giờ
c.Giá rẻ
d.Thẩm mỹ
11. Ý nào KHÔNG phải khiá cạnh quan trọng của chất lượng dịch vụ
a. Sự đáp ứng
b. Khả năng cung ứng dịch vụ
c.Tính đồng cảm
d.Sự đảm bảo
CHƯƠNG 02: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
1. Câu nào SAI, khi i: Để xem xét tính hiệu quả của hệ thống quản lý chất lượng, ta phải
xem
a. Các quá trình có các văn bản hướng dẫn
b. Có mang lại kết quả mong đợi
c.Có tham gia của tất cả mọi thành viên trong tất cả các qui trình
d.Có được triển khai đúng và đủ
2. Các hệ thống Quản lý chất lượng có một cáichung là
a.được nhiều quốc gia thừa nhận và áp dụng
b.tất cả ý trên
c.do một hoặc nhiều tổ chức tiêu chuẩn hóa xây
dựng và ban hành
d.dựa trên các chuẩn mực chung
3. Quản lý chất lượng là :
a. Sử dụng các biện pháp có hệ thống trong quản lý chất lượng
b. Các ý đều đúng
c.Để thỏa mãn nhu
cầu người tiêu dùng
d.Tạo điều kiện sản xuất kinh tế nhất
4. Hoạt động nào bắt đầu xuất hiện vào những năm 60 của thế kỷ trước Nhóm chất
lượng QCC
lOMoARcPSD| 47840737
5. Deming là (câu nào không đúng)
a. Tác giả vòng tròn PDCA
b. Đóng góp vào quá trình kiểm soát chất lượng bằng thống kê
c.Người Nhật
d.Người xây dựng những lý thuyết quan trọng của Quản lý chất lượng hiện đại
6. Các Phương thức quản lý chất lượng phát triển qua các giai đoạn
QI -> QC -> QA -> TQC -> TQM
7. Câu nào sau đây đúng
a. Để có sản phẩm chất lượng, đòi hỏi chi phí cao
b. Chất lượng là kiểm soát được
c.Sản phẩm, dịch vụ kém là do lỗi người nhân viên
d.Chất lượng là không đo ờng được do mỗi người mỗi ý khác nhau 8. QA (Quality
Assurance) hay Đảm bảo chất lượng là (câu nào đúng nhất)
Kiểm soát chất lượng ở toàn bộ các cấp
9. Câu nào sau đậy đúng:
a. Mọi công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ đều có phương thức quản lýchất
lượng
b. Không phải công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ nào cũng có phươngthức quản
lý chất lượng
c.Mọi công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ đều có hệ thống quản lý chất lượng
d.Mọi công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ đều phương thức hệ thống quản
chất lượng
10. Điều nào không phải là một trong các yêu cầu đặt ra cho một HT QLCL
a. Áp dụng mãi mãi những gì đã ghi
b. Viết ra những gì đang được làm
c.Luôn luôn được cập nhật
d.Làm đúng theo những gì đã viết
lOMoARcPSD| 47840737
CHƯƠNG 03: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
1.Đặc điểm của chất lượng dịch vụ là có các cấp độ
a. Mong đợi thông thường, Mong đợi tốt hơn, Mong đợi rất tốt
b. Mong đợi cơ bản, Mong đợi tốt hơn, Mong đợi kỳ vọng
c.Mong đợi cơ bản, Mong đợi tốt, Mong đợi ngoài yêu cầu
d.Mong đợi cơ bản, Mong đợi kỳ vọng, Mong đợi ngoài yêu cầu
2. Đặc điểm dịch vụ
a. Đồng thời, Không đồng nhất, Không chuyển giao, vô hình
b. Đồng thời, Không ổn định, Không dụ trữ, vô hình
c.Đồng thời, Không đồng nhất, mong manh, vô hình
d.Tất cả đều đúng
3. Chất lượng dịch vụ là
a. Của khách hàng và các bên liên quan
b. Thỏa mãn nhu cầu mong đợi
c.Tất cả ý trên
d.Mức độ của một tập hợp các đặc tính 4. Tu
chuẩn dịch vụ là
a. Các mục tiêu
b. Các chỉ số
c.Tất cả ý trên
d.Mức độ dịch vụ 5. Tính
không đồng nhất là
a. Tất cả đều đúng
b. Khó có thể giống nhau trong mọi lần
c.Thay đổi theo tâm lý
d.Thay đổi theo không gian, thời gian
6. Ta phân loại dịch vụ theo
lOMoARcPSD| 47840737
a. Chủ thể, nội dung, mục đích, người sử dụng
b. Chủ thể, nội dung, chức năng, mục đích
c.Chủ thể, mục đích, chức năng, người dùng
d.Chủ thể, nội dung, mục đích, mức chuẩn hóa
7. Những nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn dịch vụ KHÔNG có ý sau
a. Dựa trên ý kiến từ nhân viên bán hàng
b. Cơ sở đề cải tiến
c.Khả thi với nguồn lực
d.Dựa trên ý kiến khách hàng
8. Có mấy thành phần cấu thành chất lượng dịch vụ: 05
9. Quản Chất ợng dịch vụ là hoạt động của các phòng ban trong tổ chức được phốihợp
với nhau để.......(định hướng) chất lượng và kiểm soát chất lượng.
10. Khái niệm dịch vụ : Thường không tạo ra một sản phẩm cụ thể mà biến đổi nó
CHƯƠNG 04: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
1. Hệ số mức chất lượng kinh doanh của cửa hàng biểu thị
Cửa hành kinh doanh dạng sản phẩm có mức chất lượng dạng nào
2. Câu nào sau đây sai, hệ số mức chất lượng
a. Tùy thuộc vào giá trị của chỉ tiêu
b. Tùy thuộc trọng số của chi tiêu
c.Là chất lượng so với mẫu chuẩn
d.Tính bảng giá trị chỉ tiêu
3. Hệ số Chất lượng sản phẩm là
Biểu thị điểm trung bình được đánh giá cho các thuộc tính chất lượng của sản phẩm
4. Hệ số mức chất lượng biểu thị Đánh giá sản phẩm từ khách hàng
5. Câu nào SAI khi nói: Khi tính toán hệ số chất lượng, người ta quan tâm tới
a. Đánh giá dựa theo giá trị trung bình
b. Đánh giá các thuộc tính
c.Tất cả đều sai
lOMoARcPSD| 47840737
d.Đánh giá có trọng số
6. Hệ số chất lượng biểu thị:
Đánh giá sản phẩm từ khách hàng
7. Câu nào sau đây SAI, hệ số chất lượng
a. Là điểm trung bình cho các thuộc tính
b. Tính bảng phần trăm
c.Tùy thuộc vào giá trị của chỉ tiêu
d.Tùy thuộc trọng số của chỉ tiêu
8. Ta có thể dùng hệ số chất lượng và hệ số mức chất lượng để (câu nào SAI)
a. Biết được sản phẩm nào được đánh giá cao nhất
b. So sánh việc đánh giá giữa 02 sản phẩm
c.So sánh việc đánh giá giữa nhiều sản phẩm
d.Biết được sản phẩm nào bán được nhiều nhất
9. Câu nào SAI khi nói về Hệ số mức chất lượng kinh doanh của cửa hàng tùy thuộc
a. Hệ số mức chất lượng từng sản phẩm
b. Số lượng các loại sản phẩm bán
c.Trọng số của sản phẩm bán trong tổng số các sản phẩm bán
d.Hệ số chất lượng từng sản phẩm 10. Hệ số
Mức Chất lượng sản phẩm là
Là đánh giá tỉ lệ phần trăm của chất lượng sản phẩm so với mẫu chuẩn nhất
CHƯƠNG 05: CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
1. Lưu đồ dạng nào nêu các biểu mẫu đính kèm Lưu đồ hướng dẫn
chi tiết
2. Câu nào SAI khi nói Lưu đồ có công dụng
a. Hiểu quá trình và kiểm soát nó
b. ớng dẫn nghiệp vụ cho nhân viên mới
c.Nhận diện các bước dễ dàng hơn mô tả bằng chữ viết
d.Giảm khả năng sáng tạo
3. Phiếu kiểm tra KHÔNG giúp chúng ta
lOMoARcPSD| 47840737
a. Phân tích nguyên nhân
b. Sắp xếp thông tin
c.Thiết lập kiểm soát
d.Phát hiện vấn đề
4. Điều nào không nói lên ý nghĩa của số 07 là số lượng hợp lý trong mọi hoạt động
a. Thất hiền
b. Thất điên bát đảo
c.07 điều ước
d.07 ngày đợi mong
5. Mục đích nào KHÔNG đúng khi nói về 07 công cụ
a. Vẽ ra một biểu đồ từ đó có kết luận
b. Cho ta giải pháp sau cùng
c.Sắp xếp thông tin
d.Phát hiện vấn đề
6. Yếu tố nào là vấn đề trong Biểu đồ kiểm soát
Những trồi sụt có biểu hiện bất thường được xác định
7. Phương pháp vẽ Biểu đồ kiểm soát KHÔNG đề cập tới
Phân tích nguyên nhân
8. Câu nào SAI khi nói về: phiếu kiểm tra được mô tả như:
a. Dùng để phân tích số liệu tốt
b. Một công cụ trực quan
c.Dùng để giải quyết vấn đề
d.Một công cụ ghi thu thập dữ liệu tốt
9. Yếu tố nào làm cho ta nhận diện có vấn đề trong biểu đồ kiểm soát, câu nào SAI
Có 02 trong số 03 điểm liên tục nằm trong khoảng 1/3 trên của 02 đường LCL và C
10. Lưu đồ nào có đề cập thời gian
a. Lưu đồ cho tác nghiệp
lOMoARcPSD| 47840737
b. Lưu đồ có hướng dẫn chi tiết
c.Cả 02 lưu đồ đều có
11. Theo bài toán về Phương diện thiệt hại tài chính, Biểu đồ Pareto có thể vẽ lên
a. Tỉ lệ phần trăm thiệt hại
b. Những thiệt hại tài chính chiếm đa số là gì
c.Các ý trên đều đúng
d.Giá trị thiệt hại và tỉ lệ thiệt hại
12. Theo bài toán, ta có thể ưu tiên giải quyết các sai lỗi về than phiền vì
(chọn câu SAI)
a. Gia tăng sự hài lòng hơn từ khách hàng
b. Các ý trên đều sai
c.Giảm than phiền mà công ty nhận được
d.Giảm than phiền đến từ khách hàng
3. Theo bài toán nói vthiệt hại về tài chính cũng hoặc liên quan than phiền. Ta nên giải
quyết.
a. Ưu tiên những gì liên quan số lượng than phiền
b. Cả 03 phương án đều tốt
c.Ưu tiên những gì liên quan tài chính
d.Kết hợp cả 02
4. Phương pháp nào là quan trọng nhất khi dùng Sơ đồ xương cá
Động não
5. Sơ đồ xương cá giúp
a. Các ý trên đều đúng
b. Phát hiện các ưu tiên
c.Huy động sự hợp tác tập thể
d.Phân loại các nguyên nhân
6. Biểu đồ Pareto và Sơ đồ xương cá có điểm GIỐNG nhau
lOMoARcPSD| 47840737
Tìm ra các nguyên nhân (ảnh hưởng, sai lỗi, …) chính
7. Theo bài toán, ta có thể ưu tiên giải quyết các sai lỗi về tài chính vì
Giảm thiệt hại cho công ty
8. Biểu đồ Pareto và Sơ đồ xương cá giống nhau là (câu nào SAI)
a. Cùng sắp xếp lại các thông tin
b. Cùng tìm ra các nguyên nhân
c.Cùng tìm ra các nguyên nhân (ảnh hưởng, sai lỗi, …) chính
d.ùng dùng phương pháp trực quan
9. Sơ đồ xương cá KHÔNG có dạng
Dạng theo qui trình
10. Theo bài toán về Phương diện thiệt hại liên quan than phiền, Biểu đồ
Pareto có thể vẽ lên
a. Số lượng thiệt hại
b. Tỉ lệ thiệt hại ra sao
c.Những thiệt hại về than phiền đa số là lọai nào
d.các ý trên đều đúng
4. Hệ thống Quản lý chất lượng đang phổ biến áp dụng tại nước ta là:
c.ISO 9001: 2015
9. Để áp dụng ISO 9001 thành công cần phải có
c.Nhận thức, cam kết của lãnh đạo
7. Những tài liệu nào không thuộc hệ thống tài liệu bên ngoài trong quản chất ợng
theo tiêu chuẩn ISO 9001 b. Sổ tay chất lương
2. Điều nào không phải là một trong các yêu cầu đặt ra cho một HT QLCL
d.Áp dụng mãi mãi những gì đã ghi
10. Giấy chứng nhận ISO 9001 do cơ quan nào sau đây cấp
d.Cơ quan đánh giá chất lượng
lOMoARcPSD| 47840737
1. Các hệ thống Quản lý chất lượng có một cái chung là
a. dựa trên các chuẩn mực chung
b. tất cả các ý trên
c. được nhiều quốc gia thừa nhận và áp dụng
d.do một hoặc nhiều tổ chức tiêu chuẩn hóa xây dựng và ban hành.
8. Đại diện lãnh đạo về chất lượng phải là
d.Một trong những lãnh đạo cấp cao của tổ chức
3. ISO là chữ viết tắt của International Organization for Standardization
5. Câu nào sau đây không phải nguyên tắc của ISO 9001
c.Hướng vào nhân viên
6. Những tài liệu o không thuộc hệ thống tài liệu nội bộ trong quản lý chất lượng
theoISO 9001
d.Các qui định pháp luật
Chương 5.3 Bẩy công cụ quản chất lượng (TT) 3.
Khi vẽ biểu đồ Histogram, điều quan trọng nhất là
a. Tìm số cột cần vẽ
b. Chỉ có 01 ý đúng
c.Xác định bề rộng các cột
d.Hai ý đều đúng
1. Biểu đồ Histogram " RĂNG CƯA" thuộc dạng
a. cần lưu ý
9. Chức năng sắp xếp thông tin thuôc về
a.
Biểu đồ Phân bố
b. Phiếu kiểm tra
c.Tất cả các câu trên
d.Biểu đồ Pareto
lOMoARcPSD| 47840737
7. Hai đại lượng trong biểu đồ Tương quan có sự liên hệ khi
a.C = min (A; B) và C < c
6. Hai đại lượng trong biểu đồ Tương quan có quan hệ thuận khi
a.A = n1 + n3 > B = n2 +n4
5.Biểu đồ Tương quan cọn gọi là,
câu nào SAI a.Biểu đồ Phân tán
b. Biểu đồ Tán xạ
c.Biểu đồ Quan hệ
d.Chỉ có 01 câu đúng
8. Biểu đồ Kiểm soát KHÔNG có chức năng:
b. Đưa ra giải pháp
2. Biểu đồ Histogram "ĐỈNH BÊN MÉP" thuộc dạng
b. phải khắc phục
10. Công cụ nào không sử dụng Phiếu Kiểm tra
a. Biểu đồ tương quan
b. Biểu đồ Pareto
c.Sơ đồ nhân quả
4.Biểu đồ Histogram và Biểu đồ Pareto có điểm nào KHÔNG giống nhau
a. Dựa trên cùng một định luật
| 1/11

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47840737
CHƯƠNG 01: TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG 1.
Khi sản xuất xe gắn máy bán ra thị trường là ta đang theo mô hình kiểu mẫu chất lượngnào
a.Kiểm soát chất lượng bằng thống kê 2.
Loại chất lượng nào không có khi phân loại
b.Chất lượng quá trình 3.
Khía cạnh nào có trong cả 02 trường hợp: xem xét chất lượng sản phẩm và xem
xétchất lượng dịch vụ d. Tin cậy 4.
Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là:
c.Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm 5.
Khía cạnh trong câu nào không có khi xem xét chất lượngsản phẩm
d.Sự phù hợp, Độ bền, Hữu hình 6.
Câu nào sau đây KHÔNGđúng
a.Chất lượng là do có những
thuộc tính phù hợp người dùng
b. Chất lượng là từ chỉ dùng cho sản phẩm vượt trội so với các sản phẩm cùng loại
c.Đúng với tiêu chuẩn, qui định của nhà sản xuất
d.Chất lượng là phù hợp với người sử dụng 7.
Chi phí kiểm tra thuộc chiphí nào a.Chi phí sai hỏng bên ngoài b.Chi phí thẩm định c.Chi phí phòng ngừa
d.Chi phí sai hỏng bên trong 8.
Cấp độ nào không có khi phân loại cấp độchất
lượng a.Cấp độ ngưởi thực hiện b.Cấp độ nhóm thực hiện c.Cấp độ thổ chức d.Cấp độ quá trình 9.
Khi nói về Khái niệm chất lượng ta phải quan tâm
tới cácđiều sau a.Hài lòng người tiêu dùng b. Thỏa mãn người tiêu dùng lOMoAR cPSD| 47840737
c. Các đặc điểm tổng hợp của sản phẩm/ dịch vụ d. tất cả các ý trên
10. Điểm nào sau đây là thông số của thuộc tính a.Tất cả đều đúng
b.Pin sử dụng trung bình 72 giờ c.Giá rẻ d.Thẩm mỹ
11. Ý nào KHÔNG phải khiá cạnh quan trọng của chất lượng dịch vụ a. Sự đáp ứng
b. Khả năng cung ứng dịch vụ c.Tính đồng cảm d.Sự đảm bảo
CHƯƠNG 02: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
1. Câu nào SAI, khi nói: Để xem xét tính hiệu quả của hệ thống quản lý chất lượng, ta phải xem
a. Các quá trình có các văn bản hướng dẫn
b. Có mang lại kết quả mong đợi
c.Có tham gia của tất cả mọi thành viên trong tất cả các qui trình
d.Có được triển khai đúng và đủ 2.
Các hệ thống Quản lý chất lượng có một cáichung là
a.được nhiều quốc gia thừa nhận và áp dụng b.tất cả ý trên
c.do một hoặc nhiều tổ chức tiêu chuẩn hóa xây dựng và ban hành
d.dựa trên các chuẩn mực chung 3.
Quản lý chất lượng là :
a. Sử dụng các biện pháp có hệ thống trong quản lý chất lượng b. Các ý đều đúng c.Để thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng
d.Tạo điều kiện sản xuất kinh tế nhất 4.
Hoạt động nào bắt đầu xuất hiện vào những năm 60 của thế kỷ trước Nhóm chất lượng QCC lOMoAR cPSD| 47840737 5.
Deming là (câu nào không đúng)
a. Tác giả vòng tròn PDCA
b. Đóng góp vào quá trình kiểm soát chất lượng bằng thống kê c.Người Nhật
d.Người xây dựng những lý thuyết quan trọng của Quản lý chất lượng hiện đại
6. Các Phương thức quản lý chất lượng phát triển qua các giai đoạn
QI -> QC -> QA -> TQC -> TQM 7. Câu nào sau đây đúng
a. Để có sản phẩm chất lượng, đòi hỏi chi phí cao
b. Chất lượng là kiểm soát được
c.Sản phẩm, dịch vụ kém là do lỗi người nhân viên
d.Chất lượng là không đo lường được do mỗi người mỗi ý khác nhau 8. QA (Quality
Assurance) hay Đảm bảo chất lượng là (câu nào đúng nhất)
Kiểm soát chất lượng ở toàn bộ các cấp
9. Câu nào sau đậy đúng: a.
Mọi công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ đều có phương thức quản lýchất lượng b.
Không phải công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ nào cũng có phươngthức quản lý chất lượng
c.Mọi công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ đều có hệ thống quản lý chất lượng
d.Mọi công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ đều có phương thức và hệ thống quản lý chất lượng
10. Điều nào không phải là một trong các yêu cầu đặt ra cho một HT QLCL là
a. Áp dụng mãi mãi những gì đã ghi
b. Viết ra những gì đang được làm
c.Luôn luôn được cập nhật
d.Làm đúng theo những gì đã viết lOMoAR cPSD| 47840737
CHƯƠNG 03: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
1.Đặc điểm của chất lượng dịch vụ là có các cấp độ
a. Mong đợi thông thường, Mong đợi tốt hơn, Mong đợi rất tốt
b. Mong đợi cơ bản, Mong đợi tốt hơn, Mong đợi kỳ vọng
c.Mong đợi cơ bản, Mong đợi tốt, Mong đợi ngoài yêu cầu
d.Mong đợi cơ bản, Mong đợi kỳ vọng, Mong đợi ngoài yêu cầu 2. Đặc điểm dịch vụ
a. Đồng thời, Không đồng nhất, Không chuyển giao, vô hình
b. Đồng thời, Không ổn định, Không dụ trữ, vô hình
c.Đồng thời, Không đồng nhất, mong manh, vô hình d.Tất cả đều đúng
3. Chất lượng dịch vụ là
a. Của khách hàng và các bên liên quan
b. Thỏa mãn nhu cầu mong đợi c.Tất cả ý trên
d.Mức độ của một tập hợp các đặc tính 4. Tiêu chuẩn dịch vụ là a. Các mục tiêu b. Các chỉ số c.Tất cả ý trên
d.Mức độ dịch vụ 5. Tính không đồng nhất là a. Tất cả đều đúng
b. Khó có thể giống nhau trong mọi lần c.Thay đổi theo tâm lý
d.Thay đổi theo không gian, thời gian
6. Ta phân loại dịch vụ theo lOMoAR cPSD| 47840737
a. Chủ thể, nội dung, mục đích, người sử dụng
b. Chủ thể, nội dung, chức năng, mục đích
c.Chủ thể, mục đích, chức năng, người dùng
d.Chủ thể, nội dung, mục đích, mức chuẩn hóa
7. Những nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn dịch vụ KHÔNG có ý sau
a. Dựa trên ý kiến từ nhân viên bán hàng
b. Cơ sở đề cải tiến
c.Khả thi với nguồn lực
d.Dựa trên ý kiến khách hàng
8. Có mấy thành phần cấu thành chất lượng dịch vụ: 05
9. Quản lý Chất lượng dịch vụ là hoạt động của các phòng ban trong tổ chức được phốihợp
với nhau để.......(định hướng) chất lượng và kiểm soát chất lượng. 10.
Khái niệm dịch vụ : Thường không tạo ra một sản phẩm cụ thể mà biến đổi nó
CHƯƠNG 04: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
1. Hệ số mức chất lượng kinh doanh của cửa hàng biểu thị
Cửa hành kinh doanh dạng sản phẩm có mức chất lượng dạng nào
2. Câu nào sau đây sai, hệ số mức chất lượng
a. Tùy thuộc vào giá trị của chỉ tiêu
b. Tùy thuộc trọng số của chi tiêu
c.Là chất lượng so với mẫu chuẩn
d.Tính bảng giá trị chỉ tiêu 3.
Hệ số Chất lượng sản phẩm là
Biểu thị điểm trung bình được đánh giá cho các thuộc tính chất lượng của sản phẩm 4.
Hệ số mức chất lượng biểu thị Đánh giá sản phẩm từ khách hàng 5.
Câu nào SAI khi nói: Khi tính toán hệ số chất lượng, người ta quan tâm tới
a. Đánh giá dựa theo giá trị trung bình
b. Đánh giá các thuộc tính c.Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 47840737
d.Đánh giá có trọng số
6. Hệ số chất lượng biểu thị:
Đánh giá sản phẩm từ khách hàng
7. Câu nào sau đây SAI, hệ số chất lượng
a. Là điểm trung bình cho các thuộc tính b. Tính bảng phần trăm
c.Tùy thuộc vào giá trị của chỉ tiêu
d.Tùy thuộc trọng số của chỉ tiêu
8. Ta có thể dùng hệ số chất lượng và hệ số mức chất lượng để (câu nào SAI)
a. Biết được sản phẩm nào được đánh giá cao nhất
b. So sánh việc đánh giá giữa 02 sản phẩm
c.So sánh việc đánh giá giữa nhiều sản phẩm
d.Biết được sản phẩm nào bán được nhiều nhất
9. Câu nào SAI khi nói về Hệ số mức chất lượng kinh doanh của cửa hàng tùy thuộc
a. Hệ số mức chất lượng từng sản phẩm
b. Số lượng các loại sản phẩm bán
c.Trọng số của sản phẩm bán trong tổng số các sản phẩm bán
d.Hệ số chất lượng từng sản phẩm 10. Hệ số
Mức Chất lượng sản phẩm là
Là đánh giá tỉ lệ phần trăm của chất lượng sản phẩm so với mẫu chuẩn nhất
CHƯƠNG 05: CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
1. Lưu đồ dạng nào có nêu các biểu mẫu đính kèm Lưu đồ có hướng dẫn chi tiết
2. Câu nào SAI khi nói Lưu đồ có công dụng
a. Hiểu quá trình và kiểm soát nó
b. Hướng dẫn nghiệp vụ cho nhân viên mới
c.Nhận diện các bước dễ dàng hơn mô tả bằng chữ viết
d.Giảm khả năng sáng tạo
3. Phiếu kiểm tra KHÔNG giúp chúng ta lOMoAR cPSD| 47840737 a. Phân tích nguyên nhân b. Sắp xếp thông tin c.Thiết lập kiểm soát d.Phát hiện vấn đề
4. Điều nào không nói lên ý nghĩa của số 07 là số lượng hợp lý trong mọi hoạt động a. Thất hiền b. Thất điên bát đảo c.07 điều ước d.07 ngày đợi mong
5. Mục đích nào KHÔNG đúng khi nói về 07 công cụ
a. Vẽ ra một biểu đồ từ đó có kết luận
b. Cho ta giải pháp sau cùng c.Sắp xếp thông tin d.Phát hiện vấn đề
6. Yếu tố nào là vấn đề trong Biểu đồ kiểm soát
Những trồi sụt có biểu hiện bất thường được xác định
7. Phương pháp vẽ Biểu đồ kiểm soát KHÔNG đề cập tới Phân tích nguyên nhân
8. Câu nào SAI khi nói về: phiếu kiểm tra được mô tả như:
a. Dùng để phân tích số liệu tốt
b. Một công cụ trực quan
c.Dùng để giải quyết vấn đề
d.Một công cụ ghi thu thập dữ liệu tốt 9.
Yếu tố nào làm cho ta nhận diện có vấn đề trong biểu đồ kiểm soát, câu nào SAI
Có 02 trong số 03 điểm liên tục nằm trong khoảng 1/3 trên của 02 đường LCL và C 10.
Lưu đồ nào có đề cập thời gian
a. Lưu đồ cho tác nghiệp lOMoAR cPSD| 47840737
b. Lưu đồ có hướng dẫn chi tiết
c.Cả 02 lưu đồ đều có
11. Theo bài toán về Phương diện thiệt hại tài chính, Biểu đồ Pareto có thể vẽ lên
a. Tỉ lệ phần trăm thiệt hại
b. Những thiệt hại tài chính chiếm đa số là gì c.Các ý trên đều đúng
d.Giá trị thiệt hại và tỉ lệ thiệt hại
12. Theo bài toán, ta có thể ưu tiên giải quyết các sai lỗi về than phiền vì (chọn câu SAI)
a. Gia tăng sự hài lòng hơn từ khách hàng b. Các ý trên đều sai
c.Giảm than phiền mà công ty nhận được
d.Giảm than phiền đến từ khách hàng
3. Theo bài toán nói về thiệt hại về tài chính cũng hoặc liên quan than phiền. Ta nên giải quyết.
a. Ưu tiên những gì liên quan số lượng than phiền
b. Cả 03 phương án đều tốt
c.Ưu tiên những gì liên quan tài chính d.Kết hợp cả 02
4. Phương pháp nào là quan trọng nhất khi dùng Sơ đồ xương cá Động não
5. Sơ đồ xương cá giúp
a. Các ý trên đều đúng
b. Phát hiện các ưu tiên
c.Huy động sự hợp tác tập thể
d.Phân loại các nguyên nhân
6. Biểu đồ Pareto và Sơ đồ xương cá có điểm GIỐNG nhau là lOMoAR cPSD| 47840737
Tìm ra các nguyên nhân (ảnh hưởng, sai lỗi, …) chính
7. Theo bài toán, ta có thể ưu tiên giải quyết các sai lỗi về tài chính vì
Giảm thiệt hại cho công ty
8. Biểu đồ Pareto và Sơ đồ xương cá giống nhau là (câu nào SAI)
a. Cùng sắp xếp lại các thông tin
b. Cùng tìm ra các nguyên nhân
c.Cùng tìm ra các nguyên nhân (ảnh hưởng, sai lỗi, …) chính
d.ùng dùng phương pháp trực quan
9. Sơ đồ xương cá KHÔNG có dạng Dạng theo qui trình
10. Theo bài toán về Phương diện thiệt hại liên quan than phiền, Biểu đồ Pareto có thể vẽ lên
a. Số lượng thiệt hại
b. Tỉ lệ thiệt hại ra sao
c.Những thiệt hại về than phiền đa số là lọai nào
d.các ý trên đều đúng
4. Hệ thống Quản lý chất lượng đang phổ biến áp dụng tại nước ta là: c.ISO 9001: 2015
9. Để áp dụng ISO 9001 thành công cần phải có
c.Nhận thức, cam kết của lãnh đạo
7. Những tài liệu nào không thuộc hệ thống tài liệu bên ngoài trong quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn ISO 9001 b. Sổ tay chất lương
2. Điều nào không phải là một trong các yêu cầu đặt ra cho một HT QLCL là
d.Áp dụng mãi mãi những gì đã ghi
10. Giấy chứng nhận ISO 9001 do cơ quan nào sau đây cấp
d.Cơ quan đánh giá chất lượng lOMoAR cPSD| 47840737
1. Các hệ thống Quản lý chất lượng có một cái chung là a.
dựa trên các chuẩn mực chung b. tất cả các ý trên c.
được nhiều quốc gia thừa nhận và áp dụng
d.do một hoặc nhiều tổ chức tiêu chuẩn hóa xây dựng và ban hành.
8. Đại diện lãnh đạo về chất lượng phải là
d.Một trong những lãnh đạo cấp cao của tổ chức
3. ISO là chữ viết tắt của International Organization for Standardization 5.
Câu nào sau đây không phải nguyên tắc của ISO 9001 c.Hướng vào nhân viên 6.
Những tài liệu nào không thuộc hệ thống tài liệu nội bộ trong quản lý chất lượng theoISO 9001
d.Các qui định pháp luật
Chương 5.3 Bẩy công cụ quản lý chất lượng (TT) 3.
Khi vẽ biểu đồ Histogram, điều quan trọng nhất là a. Tìm số cột cần vẽ b. Chỉ có 01 ý đúng
c.Xác định bề rộng các cột d.Hai ý đều đúng
1. Biểu đồ Histogram " RĂNG CƯA" thuộc dạng a. cần lưu ý
9. Chức năng sắp xếp thông tin thuôc về a. Biểu đồ Phân bố b. Phiếu kiểm tra c.Tất cả các câu trên d.Biểu đồ Pareto lOMoAR cPSD| 47840737
7. Hai đại lượng trong biểu đồ Tương quan có sự liên hệ khi a.C = min (A; B) và C < c
6. Hai đại lượng trong biểu đồ Tương quan có quan hệ thuận khi a.A = n1 + n3 > B = n2 +n4 5.Biểu đồ Tương quan cọn gọi là, câu nào SAI a.Biểu đồ Phân tán b. Biểu đồ Tán xạ c.Biểu đồ Quan hệ d.Chỉ có 01 câu đúng
8. Biểu đồ Kiểm soát KHÔNG có chức năng: b. Đưa ra giải pháp
2. Biểu đồ Histogram "ĐỈNH BÊN MÉP" thuộc dạng b. phải khắc phục
10. Công cụ nào không sử dụng Phiếu Kiểm tra a. Biểu đồ tương quan b. Biểu đồ Pareto c.Sơ đồ nhân quả
4.Biểu đồ Histogram và Biểu đồ Pareto có điểm nào KHÔNG giống nhau
a. Dựa trên cùng một định luật