-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm quản trị học 155 câu hỏi - Quản trị Kinh doanh | Trường Đại học Nam Cần Thơ
Trắc nghiệm quản trị học 155 câu hỏi - Quản trị Kinh doanh | Trường Đại học Nam Cần Thơ được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị Kinh doanh(DH19QTK) 23 tài liệu
Đại học Nam Cần Thơ 96 tài liệu
Trắc nghiệm quản trị học 155 câu hỏi - Quản trị Kinh doanh | Trường Đại học Nam Cần Thơ
Trắc nghiệm quản trị học 155 câu hỏi - Quản trị Kinh doanh | Trường Đại học Nam Cần Thơ được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị Kinh doanh(DH19QTK) 23 tài liệu
Trường: Đại học Nam Cần Thơ 96 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Nam Cần Thơ
Preview text:
155 CÂU HỎI ÔN TẬP QUẢN TRỊ HỌC
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ Phần 1: Khái niệm
Câu 1: “Quản trị là tiến trình bao gồm hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra/kiểm soát
những hoạt động của các thành viên trong tổ chức và sử dụng tất cả các nguồn lực khác của
tổ chức nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra” là khái niệm của tác giả nào sau đây? A. Mary Parker Follett B. Koontz và O’Donnell C. James và Stoner D. Frederick W. Taylor
Câu 2: “Quản trị là nghệ thuật đạt được mục đích thông qua người khác” là khái niệm của tác giả nào sau đây? A. Mary Parker Follett B. Koontz và O’Donnell C. James và Stoner D. Frederick W. Taylor
Câu 3: Các nguồn lực chính của một doanh nghiệp là:
A. Tài lực, công nghệ, nhân lực, hệ thống thông tin nội bộ
B. Nguồn vốn, cơ sở hạ tầng, công nghệ, thông tin
C. Nguồn vốn, công nghệ thông tin, con người, cơ sở hạ tầng
D. Nhân lực, vật lực, tài lực, thông tin
Câu 4: Các chức năng của quản trị bao gồm:
A. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
B. Hoạch định, tổ chức, xây dựng và kiểm tra
C. Hoạch định, viết kế hoạch, tổ chức và thực hiện kế hoạch
D. Xác định mục tiêu, tổ chức công việc, thực hiện và kiểm tra kế hoạch
Câu 5: Sự tác động của nhà quản trị đến các nhân viên nhằm khơi dậy tiềm năng trong mỗi
con người để họ cống hiến sức mình vì mục tiêu chung của tổ chức liên quan đến chức năng: A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm tra
Câu 6: Hướng dẫn và tác động đến thuộc cấp liên quan đến chức năng: A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm tra
Câu 7: Thiết lập mục tiêu và chương trình hành động liên quan đến chức năng: A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm tra
Câu 8: “Nhà quản trị xác định mục tiêu hoạt động và xây dựng chiến lược, phương án cụ
thể để đạt được mục tiêu” là thực hiện chức năng quản trị nào sau đây: A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm tra
Câu 9: Việc phân bổ các nguồn lực của doanh nghiệp thuộc tiến trình nào của quản trị: A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm tra
Câu 10: Theo dõi và kích thích sự nhiệt tình của nhân viên nằm trong chức năng nào của quản trị?
A. Chức năng hoạch định B. Chức năng tổ chức C. Chức năng lãnh đạo D. Chức năng kiểm soát
Câu 11: Đưa ra hệ thống các mục tiêu cụ thể, giúp cho doanh nghiệp tập trung nguồn lực
vào các mục tiêu cụ thể của doanh nghiệp. Đây là chức năng nào? A. Hoạch đinh B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm soát
Câu 12: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi: A. Làm đúng việc B. Làm đúng cách
C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được so với chi phí bỏ ra cao
D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
Câu 13: “Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại về những công việc
phải làm trong tương lai nhằm hoàn thành các mục tiêu đã định” là tiến trình: A. Ra quyết định. B. Hoạch định.
C. Xác định mục tiêu, nhiệm vụ. D. Kiểm soát
Câu 14: Khi nhà quản trị bán hàng xác định các chỉ tiêu doanh số và giao địa bàn hoạt động
cho các nhân viên bán hàng thì họ đang tham gia vào:
A. Công tác quản lí của tổ chức.
B. Ra quyết định về chiến lược kinh doanh.
C. Xác định mục tiêu bán hàng.
D. Chức năng hoạch định.
Câu 15: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? A. Hoạch định B. Tổ chức C. Điều khiển D. Kiểm tra
Phần 2: Nhà quản trị
Câu 1: Theo Mintzberg, nhà quản trị tiếp đón khách, ký các văn bản, luật lệ công ty. Điều
đó thể hiện vai trò nào của nhà quản trị? A. Doanh nhân B. Đại diện C. Đàm phám D. Xử lý tình huống
Câu 2: Cấp bậc quản trị nào đưa ra các quyết định mang tính chiến lược: A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp cơ sở D. Cấp thấp
Câu 3: Cấp bậc nhà quản trị nào cần thực hiện công việc kiểm tra: A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp cơ sở
D. Tất cả các cấp quản trị
Câu 4: “Giám đốc tham dự buổi khai trương một chi nhánh mới của công ty” là đang thực
hiện vai trò quản trị nào sau đây: A. Đại diện B. Lãnh đạo C. Doanh nhân D. Liên lạc
Câu 5: Khi đối phó với những biến cố bất ngờ nhằm đưa tổ chức sớm trở lại sự ổn định thì
nhà quản trị đang thực hiện vai trò gì? A. Lãnh đạo B. Giải quyết xáo trộn C. Doanh nhân D. Đàm phán
Câu 6: “Nhà quản trị phổ biến cho nhân viên về kế hoạch marketing cho một sản phẩm mới
của doanh nghiệp” là đang thực hiện vai trò quản trị nào sau đây? A. Đại diện B. Doanh nhân C. Thông tin D. Phân phối tài nguyên
Câu 7: “Nhà quản trị thảo luận hợp đồng mua bán sản phẩm với đối tác của công ty” là
đang thực hiện vai trò quản trị nào sau đây? A. Thông tin B. Doanh nhân C. Phân phối tài nguyên
D. Thương thuyết/Đàm phán
Câu 8: Trong các kỹ năng của nhà quản trị thì kỹ năng nào là khó hình thành nhất? A. Kỹ năng chuyên môn B. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng tư duy D. Kỹ năng kỹ thuật
Câu 9: Kỹ năng nào được xem là cần thiết ngang nhau đối với mọi cấp quản trị? A. Kỹ năng tư duy B. Kỹ năng chuyên môn C. Kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng nhân sự
Câu 10: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất?
A. Vai trò người thực hiện
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bổ tài nguyên D. Vai trò nhà kinh doanh
Phần 3: Lý thuyết quản trị
Câu 1: Ai được xem là “Cha đẻ của thuyết quản trị theo khoa học”? A. Taylor (1856 – 1915) B. Henry Gantt (1861 - 1919) C. Henry Fayol (1841 – 1925) D. Max Weber (1864 - 1920)
Câu 2: Henry Fayol (1841 - 1925), đại diện tiêu biểu cho trường phái lý thuyết quản trị nào? A. Quản trị khoa học B. Quản trị hành chính C. Lý thuyết hành vi
D. Lý thuyết định lượng
Câu 3: “Con người sẽ thích thú với công viê x
c nếu được những thuận lợi và họ có thể đóng
góp nhiều điều hơn cho tổ chức”. Đây là quan điểm của học thuyết nào? A. Thuyết Kaizen B. Thuyết X C. Thuyết Y D. Thuyết Z
Câu 4: Theo Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ tự:
A. Sinh học > Xã hội > An toàn > Tự thể hiện > Được tôn trọng
B. Sinh lý > An toàn > Xã hội > Tự thể hiện > Được tôn trọng
C. Sinh lý > Tình cảm > An toàn > Được tôn trọng > Tự thể hiện
D. Sinh học > An toàn > Tình cảm > Được tôn trọng > Tự thể hiện
Câu 5: Điểm nào dưới đây không phải là một trong những nguyên tắc quản trị của Fayol? A. Bình đẳng B. Kỷ luật C. Phân chia công việc D. Thống nhất chỉ huy
Câu 6: Học thuyết Z chú trọng đến:
A. Mối quan hệ con người trong tổ chức
B. Vấn đề lương bổng cho người lao động
C. Sử dụng người dài hạn D. Đào tạo đa năng
Câu 7: Tác giả của học thuyết X là: A. William Ouchi B. Frederick Herzberg C. Douglas McGregor D. Henry Fayol
Câu 8: Lý thuyết “Quản trị khoa học” thuộc trường phái quản trị nào?
A. Trường phái tâm lý – xã hội
B. Trường phái quản trị định lượng
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái quản trị hiện đại
Câu 9: Ai là người đại diện tiêu biểu của trường phái Lý thuyết quản trị hành chính?
A. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
B. Henry Faytol (1814 – 1925)
C. Abraham Maslow (1908 - 1970)
D. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
Câu 10: “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị”. Đây là quan điểm của trường phái quản trị: A. Định lượng B. Khoa học C. Hành chính D. Tâm lý – xã hội
Chương 2: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
Câu 1: Mục tiêu của việc đánh giá các nguồn lực bên trong (môi trường nội bộ) của doanh nghiệp nhằm:
A. Xác định các điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
B. Xác định các cơ hội và các đe dọa ảnh hưởng đến sản xuất kinh doanh
C. Xác định các lợi thế và cơ hội kinh doanh của doanh nghiệp
D. Xác định các điểm mạnh và cơ hội kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 2: Công chúng nội bộ, các nhân viên, các lực lượng bên trong của doanh nghiệp là thuộc nhóm công chúng: A. Công chúng trung lập B. Công chúng phản ứng C. Công chúng tích cực D. Công chúng thực thi.
Câu 3: Yếu tố nào không thuô x
c môi trường vĩ mô của doanh nghiê x p: A. Tỷ lê x lạm phát hàng năm B. Thu nhập của dân cư. C. Đối thủ cạnh tranh. D. Điều kiê x n tự nhiên.
Câu 4: Đối thủ cạnh tranh trực tiếp của một khách sạn 5 sao là:
A. Các dịch vụ lưu trú hiện có trên địa bàn.
B. Các khách sạn khác trên địa bàn
C. Các khách sạn 5 sao khác trên địa bàn.
D. Các tổ chức cá nhân có ý định kinh doanh dịch vụ lưu trú
Câu 5: Doanh nghiệp cần thường xuyên phân tích môi trường bên ngoài nhằm xác định:
A. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
B. Cơ hội kinh doanh và đe dọa đối với doanh nghiệp.
C. Cơ hội kinh doanh và thế mạnh của doanh nghiệp.
D. Tất cả điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về môi trường vi mô của doanh nghiệp? A. Đối thủ cạnh tranh B. Khách hàng
C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm D. Các nhà cung ứng
Câu 7: Yếu tố nào ảnh hưởng mạnh nhất đến việc lựa chọn nhà cung ứng của doanh nghiệp?
A. Giá chào hàng của nhà cung ứng
B. Mối quan hệ của nhà cung ứng với doanh nghiệp
C. Năng lực cung cấp của nhà cung ứng
D. Tùy vào tiêu chí lựa chọn của doanh nghiệp
Câu 8: Chi phí nguyên vật liệu tăng, do nguồn tài nguyên ngày càng khan hiếm làm cho chi
phí đầu vào của doanh nghiệp tăng. Đó là do ảnh hưởng của: A. Môi trường kinh tế B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường nhà cung ứng D. Môi trường công ty
Câu 9: Nhóm nào là thuộc nhóm công chúng tích cực của doanh nghiê x p: A. Công chúng nội bộ
B. Các nhà đầu tư, các tổ chức tài chính
C. Các cơ quan chính quyền.
D. Các tổ chức bảo vệ người tiêu dùng
Câu 10: Đối với môi trường “nhà cung ứng”, doanh nghiệp có thể:
A. Chỉ nên chọn một vài nhà cung ứng
B. Nên chọn nhiều nhà cung ứng
C. Chọn các nhà cung ứng có quan hệ mật thiết
D. Tùy vào tình hình cụ thể của từng doanh nghiệp
Câu 11: Yếu tố chính trị pháp luật thuộc nhân tố môi trường nào sau đây: A. Vĩ mô B. Vi mô C. Kinh tế D. Tự nhiên
Câu 12: Cạnh tranh giữa máy lạnh Toshiba và Panasonic là loại cạnh tranh: A. Cạnh tranh nhu cầu.
B. Cạnh tranh giữa các sản ph‚m cùng loại.
C. Cạnh tranh thương hiê x u
D. Cạnh tranh giữa các sản ph‚m thay thế.
Câu 13: Nhân tố nào dưới đây không thuộc mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter?
A. Sự đe dọa của sản ph‚m thay thế
B. Sự đe dọa của khách hàng
C. Sự đe dọa của các tổ chức xã hội
D. Sự đe dọa từ phía nhà cung ứng
Câu 14: Nhóm nào dưới đây thuộc nhóm “đối thủ cạnh tranh là sản phẩm thay thế” trong
môi trường tác nghiệp của doanh nghiệp: A. Honda và Yamaha B. PepSi và Cocacola C. Cơm và Phở
D. NinhKieu Riverside hotel và Sharaton hotel
Câu 15: Nhóm nào dưới đây thuộc nhóm “đối thủ cạnh tranh trực tiếp” trong môi trường
tác nghiệp của doanh nghiệp: A. Bia và rượu
B. NinhKieu Riverside hotel và Sharaton hotel C. Smartphone và Laptop D. Cơm và Phở
Chương 3: THÔNG TIN VÀ QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
Câu 1: Loại thông tin cần được cung cấp định kỳ, khi cung cấp cần mang tính tổng hợp
đồng thời phải có mức đô x
chi tiết nhất định. Đó là loại thông tin: A. Thông tin chiến lược B. Thông tin điều hành C. Thông tin tác nghiệp D. Thông tin chiến thuật
Câu 2: Thông tin chiến lược cần được cung cấp: A. Hàng ngày B. Định kỳ C. Thường xuyên
D. Được cung cấp trong những trường hợp đă x c biê x t
Câu 3: Thông tin sử dụng cho chính sách ngắn hạn, chủ yếu phục vụ cho các nhà quản lý
của các phòng ban trong tổ chức. Đây là loại thông tin? A. Thông tin chiến lược B. Thông tin chiến thuật C. Thông tin điều hành D. Thông tin tác nghiệp
Câu 4: Quyết định xác định những phương hướng và tính chất hoạt đô x ng cho đối tượng gắn
với mục tiêu của tổ chức. Đây là chức năng nào của quyết định? A. Chức năng pháp lệnh. B. Chức năng đảm bảo.
C. Chức năng định hướng. D. Chức năng phối hợp
Câu 5: Trong tiến trình ra quyết định, bước đầu tiên là:
A. Xác định các tiêu chu‚n của quyết định
B. Lượng hóa các tiêu chu‚n
C. Phát triển các khả năng lựa chọn D. Xác định vấn đề
Câu 6: Việc tìm kiếm các địa điểm cho thuê mặt bằng để mở một cửa hiệu là nội dung của
bước nào trong tiến trình ra quyết định?
A. Xác định các tiêu chu‚n của quyết định
B. Đánh giá các phương án
C. Xây dựng các phương án
D. Phân tích các phương án
Câu 7: Đánh giá điểm các phương án theo từng tiêu chu‚n là nội dung của bước nào trong tiến trình quyết định?
A. Lượng hóa các tiêu chu‚n
B. Đánh giá các phương án
C. Lựa chọn các phương án tối ưu
D. Xác định các tiêu chu‚n của quyết định
Câu 8: “Đo lường mức độ quan trọng của các tiêu chuẩn quyết định để có thứ tự ưu tiên
chính xác khi chọn lựa quyết định” là bước nào sau đây trong tiến trình ra quyết định?
A. Lượng hóa các tiêu chu‚n
B. Đánh giá các phương án
C. Lựa chọn các phương án tối ưu
D. Xác định các tiêu chu‚n của quyết định
Câu 9: “Việc xây dựng các tiêu chu‚n như: tính năng, chất lượng dịch vụ, thời gian bảo
hành, giá, mẫu mã của một chiếc điện thoại di động trong việc quyết định mua một chiếc
điện thoại di động” là bước nào trong tiến trình ra quyết định?
A. Xác định các tiêu chu‚n của quyết định
B. Lựa chọn các phương án tối ưu
C. Lượng hóa các tiêu chu‚n
D. Xây dựng các phương án
Câu 10: Việc tìm kiếm các địa điểm cho thuê mặt bằng để mở một cửa hiệu là nội dung của
bước nào trong tiến trình ra quyết định?
A. Xác định các tiêu chu‚n của quyết định
B. Đánh giá các phương án
C. Xây dựng các phương án
D. Phân tích các phương án
Câu 11: Phương pháp “não công” được áp dụng hiệu quả nhất trong hoạt động nào?
A. Làm việc nhóm và giải quyết vấn đề B. Quản lý thời gian
C. Giao tiếp, ứng xử với khách hàng D. Quản lý tài chính
Câu 12: Bước khó khăn nhất của quá trình ra quyết định là:
A. Xây dựng các tiêu chu‚n đánh giá
B. Tìm kiếm các phương án
C. Nhận diện vấn đề cần giải quyết D. Tìm kiếm thông tin
Câu 13: Hình thức ra quyết định có tham vấn là:
A. Trao đổi với người khác trước khi ra quyết định
B. Dựa vào ý kiến số đông để ra quyết định
C. Dựa trên sự hiểu biết cá nhân để ra quyết định
D. Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết định
Câu 14: Ở giai đoạn đầu của phương pháp động não (não công), nên làm gì?
A. Phân tích phương án mà mọi người đề ra
B. Nêu ý kiến, không phê phán, khuyến khích sáng tạo
C. Tập trung cao hơn vào phương án mới đề ra
D. Đưa ra ở phạm vi rộng và tập trung vào phê phán để tìm ra ý tưởng tốt nhất
Câu 15: Một trong những khía cạnh đánh giá tính hiệu quả của quyết định là? A. Tiến độ thực hiện B. Hình thức thực hiện C. Phương án thực hiện
D. Kết quả thực hiện mục tiêu của quyết định
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH
Câu 1: Phân tích và dự đoán xem khi triển khai thực hiện, kế hoạch sẽ gặp những thuận lợi
hay khó khăn gì từ đó xây dựng các phương án dự phòng. Như vậy, chúng ta đang kiểm tra:
A. Tính khả thi của kế hoạch
B. Tính ứng dụng của kế hoạch
C. Tính hiệu quả của kế hoạch
D. Tính an toàn của kế hoạch
Câu 2: Phân tích và dự đoán xem khi triển khai thực hiện, kế hoạch sẽ mang lại lợi ích gì
cho doanh nghiệp. Như vậy, chúng ta đang kiểm tra vấn đề gì?
A. Tính khả thi của kế hoạch
B. Tính ứng dụng của kế hoạch
C. Tính hiệu quả của kế hoạch
D. Tính an toàn của kế hoạch
Câu 3: Nguyên tắt SMART trong xác định mục tiêu là:
A. Cụ thể dễ hiểu, đo lường được, khả thi, thực tế và có thời gian xác định rõ
B. Cụ thể dễ hiểu, khả thi, thực tế, an toàn và có thời gian xác định rõ
C. Khả thi, ứng dụng, hiệu quả, thời gian rõ ràng và an toàn
D. Cụ thể, khả thi, đo lường được, an toàn và có thời gian xác định rõ
Câu 4: Trong ma trận BCG, vị trí dấu chấm hỏi thể hiện:
A. Những SBU đang hoạt đô x
ng trong thị trường có tốc đô x tăng trưởng cao nhưng
nhưng có thị phần thấp.
B. Những SBU hay dòng sản ph‚m có thị phần tương đối lớn và ở những ngành có tốc đô x
phát triển nhanh, tăng trưởng cao.
C. Những SBU hay dòng sản ph‚m có thị phần cao, vị thế cạnh tranh mạnh nhưng có tốc đô x tăng trưởng chậm.
D. Những SBU hay các dòng sản ph‚m ở vị thế cạnh tranh yếu, thị phần thấp và hoạt đô x
ng trong những ngành tăng trưởng chậm.
Câu 5: Các SBU đang có tốc độ tăng trưởng mạnh, có thị phần tương đối lớn, đem về nhiều
lợi nhuận và cơ hội phát triển lâu dài cho doanh nghiệp. Lúc này, các SBU này đang ở vị trí: A. Dấu chấm hỏi B. Ngôi sao C. Con bò D. Con chó
Câu 6: Chiến lược sử dụng những điểm mạnh bên trong của doanh nghiê x p để tận dụng những cơ hô x
i bên ngoài. Chiến lược này là? A. Chiến lược ST B. Chiến lược SO C. Chiến lược WO D. Chiến lược WT
Câu 7: Chiến lược sử dụng các điểm mạnh của doanh nghiệp để tránh khỏi hay giảm đi ảnh
hưởng của những mối đe doạ bên ngoài. Chiến lược này là? A. Chiến lược ST B. Chiến lược SO C. Chiến lược WO D. Chiến lược WT
Câu 8: Trong ma trận phát triển tham gia thị trường (BCG), vị trí nào có mức độ tăng trưởng
thị trường cao nhưng có thị phần thấp? A. Star (Ngôi sao) B. Dog (con chó) C. Question mark (Dấu hỏi)
D. Cash cow (con bò sinh lợi)
Câu 9: Trong ma trận phát triển tham gia thị trường (BCG), vị trí nào có mức độ tăng trưởng
thị trường thấp nhưng có thị phần tương đối cao? A. Star (Ngôi sao) B. Dog (con chó) C. Question mark (Dấu hỏi)
D. Cash cow (con bò sinh lợi)
Câu 10: Trong ma trận phát triển tham gia thị trường (BCG), vị trí nào có mức độ tăng
trưởng thị trường cao và mức phân chia thị trường cũng tương đối cao? A. Star (Ngôi sao) B. Dog (con chó) C. Question mark (Dấu hỏi)
D. Cash cow (con bò sinh lợi)
Câu 11: Trong ma trận phát triển tham gia thị trường (BCG), những đơn vị kinh doanh
thuộc ô Cash cow (con bò sinh lợi) nên theo đuổi chiến lược: A. Suy giảm B. Phát triển C. Gặt hái ngay D. Ổn định
Câu 12: Ô nào trong ma trận BCG có khả năng sinh lời cao nhất A. Dấu hỏi B. Ngôi sao C. Con bò D. Con chó
Câu 13: Ô nào trong ma trận BCG không cần đầu tư nhiều tiền vốn A. Dấu hỏi B. Ngôi sao C. Con bò D. Con chó
Câu 14: Chiến lược duy trì được sử dụng cho ô nào trong ma trận BCG A. Dấu hỏi, ngôi sao B. Ngôi sao, con bò C. Con bò, con chó D. Con chó, ngôi sao
Câu 15: Chiến lược nào dưới đây không thuộc một trong ba chiến lược cạnh tranh của tác giả Porter A. Chiến lược dẫn giá
B. Chiến lược tăng trưởng C. Chiến lược tập trung
D. Chiến lược khác biệt hóa
Câu 16: Chiến lược cạnh tranh nào của tác giả Porter là thích hợp cho công ty có lợi thế về chi phí:
A. Chiến lược khác biệt hóa B. Chiến lược dẫn giá
C. Chiến lược tập trung
D. Chiến lược tăng trưởng
Câu 17: Chiến lược nhằm vào một phân khúc thị trường hẹp nào đó dựa vào lợi thế về chi
phí hoặc sự khác biệt hóa sản ph‚m là: A. Chiến lược dẫn giá
B. Chiến lược khác biệt hóa C. Chiến lược tập trung
D. Chiến lược cạnh tranh tổng loại
Câu 18: Lợi ích của quản trị theo mục tiêu (MBO) là:
A. Khuyến khích tính chủ động, sáng tạo của cấp dưới trong việc lập và thực hiện kế hoạch.
B. Tạo sự dễ dàng ứng phó với thay đổi của môi trường hoạt động của tổ chức.
C. Giảm thời gian quản lý.
D. Nhân viên buộc phải cam kết thực hiện mục tiêu của tổ chức.
Câu 19: Lợi ích của quản trị theo mục tiêu (MBO)? A. Không cần kiểm tra
B. Chỉ kiểm tra khi cần thiết
C. Tiến triển công việc theo định kỳ
D. Làm cho mục tiêu của tổ chức và mục tiêu cá nhân đạt được thống nhất
Câu 20: Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của M. Porter còn được gọi là gì? A. Mô hình vàng B. Mô hình bạc C. Mô hình kim cương D. Mô hình BCG Chương 5: TỔ CHỨC
Câu 1: Khái niệm nào sau đây là khái niệm đúng về tầm kiểm soát (tầm hạn quản trị):
A. Số nhân viên trong đường truyền thông tin chính thức trong tổ chức
B. Số nhân viên trong bộ máy doanh nghiệp được thiết kế theo kiểu cơ cấu trực tuyến
C. Số nhân viên thuộc cấp mà một nhà quản trị có thể điều khiển
D. Số nhân viên thừa hành mà một nhà quản trị có thể điều khiển
Câu 2: Công ty cổ phần sữa Vinamilk sử dụng những nhà quản trị cho các chi nhánh ở miền
Bắc, miền Trung, Tp. Hồ Chí Minh và miền Tây là ví dụ về sự phân chia các bộ phận theo: A. Khách hàng
B. Vùng địa lí/ lãnh thổ C. Chức năng D. Sản ph‚m
Câu 3: Một cách phân chia các bộ phận trong tổ chức bao gồm các thành viên thực hiện
cùng một hoặc một số nhiệm vụ/hoạt động là cách phân chia theo: A. Chức năng B. Sản ph‚m C. Vùng địa lí D. Khách hàng
Câu 4: Điểm nào dưới đây là nhược điểm của cách phân chia bộ phận theo chức năng:
A. Cần có nhiều người có thể làm công việc của nhà tổng quản trị
B. Tạo nên tình trạng trùng lắp trong tổ chức
C. Thiếu sự hiểu biết tổng hợp
D. Cần có người quản lí và chuyên gia tham mưu về các vấn đề của khách hàng
Câu 5: Những đơn vị thường khai thác tối đa công suất máy thì nên chọn phương pháp phân chia bộ phận theo: A. Sản ph‚m B. Quy trình công nghệ C. Chức năng D. Thời gian
Câu 6: Trường Đại học Nam Cần Thơ có bộ phận phụ trách đào tạo dành cho sinh viên đại
học chính qui và sinh viên liên thông, liên kết hệ vừa học vừa làm, và bộ phận đào tạo sau
đại học, Trường đang sử dụng phương pháp phân chia: A. Theo sản ph‚m B. Theo khách hàng C. Theo khu vực D. Theo chức năng
Câu 7: Những sản ph‚m của một tổ chức/doanh nghiệp cần được sản xuất bởi những kỹ
thuật khác nhau, phương pháp marketing khác nhau thì tổ chức đó nên phân chia bộ phận theo: A. Khách hàng B. Chức năng C. Sản ph‚m D. Thị trường
Câu 8: Unilever phân chia giám đốc phụ trách nhãn hàng dầu gội, giám đốc phụ trách nhãn
hàng sữa tắm, giám đốc phụ trách nhãn hàng hóa chất t‚y rửa,… là phương pháp phân chia
bộ phận trong tổ chức theo: A. Sản ph‚m B. Chức năng C. Tầm hạn quản trị D. Khách hàng
Câu 9: Khi thiết kế cơ cấu tổ chức quản trị cho một tổ chức thì cần phải tuân thủ những nguyên tắc:
A. Thống nhất chỉ huy, cân đối, linh hoạt, hiệu quả
B. Thống nhất chỉ huy, cân đối, linh hoạt, gắn với mục tiêu
C. Thống nhất chỉ huy, cân đối, linh hoạt, hiệu quả, gắn với mục tiêu
D. Thống nhất chỉ huy, cân đối, linh hoạt, hiệu quả, tiết kiệm chi phí
Câu 10: Các yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản trị là:
A. Khoa học công nghệ, con người trong tổ chức, cơ sở vật chất, kinh tế vĩ mô
B. Con người trong tổ chức, qui mô tổ chức, khoa học công nghệ, môi trường hoạt động của tổ chức
C. Các chiến lược và mục tiêu của tổ chức, môi trường hoạt động của tổ chức, qui mô
tổ chức, con người trong tổ chức, khoa học công nghệ
D. Con người trong tổ chức, qui mô tổ chức, khoa học công nghệ, môi trường hoạt
động của tổ chức, nguồn tài chính của tổ chức
Câu 11: Một doanh nghiệp nên tập quyền khi:
A. Thị trường của Doanh nghiệp phân tán rộng theo lãnh thổ
B. Doanh nghiệp đối mặt với nguy cơ khủng hoảng
C. Môi trường kinh doanh biến động và phức tạp
D. Khi ra những quyết định kém quan trọng
Câu 12: Nên phân quyền quản trị khi: A. Môi trường ổn định
B. Môi trường phức tạp và biến động
C. Nhà quản trị cấp thấp hơn không sẵn lòng tham gia làm quyết định
D. Môi trường ít phức tạp và biến động
Câu 13: Xu hướng phân tán quyền ra quyết định trong một tổ chức là: A. Phân quyền B. Tập quyền C. Ủy quyền D. Giao quyền
Câu 14: “Quan hệ giữa các nhân viên trong tổ chức được thực hiện theo chiều dọc, từ trên
xuống, quyền hạn được phân định rõ ràng với một cấp trên trực tiếp” Đây là mô hình cơ cấu nào?
A. Mô hình cơ cấu trực tiếp – chức năng
B. Mô hình cơ cấu trực tuyến
C. Mô hình cơ cấu chức năng
D. Mô hình cơ cấu tổ chức ma trận
Câu 15: Doanh nghiệp quy mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn định nên sử dụng: A. Cơ cấu ma trận.
B. Cơ cấu trực tuyến-tham mưu. C. Cơ cấu trực tiếp. D. Cơ cấu trực tuyến.
Câu 16: Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của một tổ chức là:
A. Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
B. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
C. Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động
D. Phải nghiên cứu môi trường
Câu 17: Cơ cấu tổ chức hình thành bởi: A. Các cấp quản trị
B. Các bộ phận quản trị
C. Các cấp và bộ phận quản trị D. Các cơ quan quản trị
Câu 18: Quyền hạn trong quản trị là gì?
A. Quyền hạn là quyền tự ý trong quá trình quyết định và quyền đòi hỏi sự tuân thủ quyết định.
B. Quyền hạn là quyền tự chủ trong quá trình quyết định và quyền đòi hỏi sự tuân thủ quyết định.
C. Quyền hạn là quyền tự do trong quá trình quyết định và quyền đòi hỏi sự tuân thủ quyết định.
D. Quyền hạn là quyền tự chọn trong quá trình quyết định và quyền đòi hỏi sự tuân thủ quyết định.
Câu 19: Tầm quản trị hẹp áp dụng cho trường hợp nào?
A. Năng lực của nhà quản trị không bị hạn chế
B. Trình độ của cấp dưới cao
C. Khi công việc của cấp dưới thường xuyên thay đổi, không có kế hoạch
D. Khi công việc của cấp dưới cố định, có kế hoạch
Câu 20: Tầm quản trị rộng áp dụng cho trường hợp nào?
A. Nhà quản trị không đủ năng lực
B. Cấp dưới có trình độ làm việc thấp
C. Công việc của cấp dưới ổn định, có kế hoạch, ít thay đổi và cấp dưới đã được người
quản trị cấp trên ủy quyền hành động khá nhiều
D. Kỹ thuật thông tin quản lý cũ kỹ, lạc hậu
Câu 21: “Cho phép cùng lúc thực hiện nhiều dự án, sản xuất nhiều loại sản ph‚m khác
nhau.” là ưu điểm của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu quản lý theo kiểu trực tuyến - chức năng
B. Cơ cấu tổ chức quản lý theo ma trận
C. Cơ cấu tổ chức theo địa lý
D. Cơ cấu tổ chức theo sản ph‚m
Câu 22: Quyền trao cho một cá nhân ra quyết định và kiểm soát những hoạt động quyết định
của các bộ phận khác là quyền hạn gì?
A. Quyền hạn trực tuyến B. Quyền hạn chức năng C. Quyền hạn chức vụ D. Quyền hạn tham mưu
Câu 23: Thể chế hóa cơ cấu tổ chức có tác dụng gì?
A. Dễ đào tạo và dễ tìm nhà quản trị
B. Tạo ra các nhà quản trị có thể thích ứng với các lĩnh vực quản trị khác nhau
C. Cho phép cùng lúc thực hiện nhiều dự án, sản xuất nhiều loại sản ph‚m khác nhau
D. Để mọi người có thể hiểu và làm cho nó trở nên có hiệu lực
Câu 24: Yếu tố quan trọng nhất trong việc xác định mức độ tập trung của mức độ phân quyền trong tổ chức?
A. Chi phí của các quyết định
B. Sự thống nhất về chính trị, chính sách
C. Nền văn hoá của công ty
D. Ảnh hưởng của môi trường
Câu 25: Doanh nghiệp có quy mô lớn, hoạt động trong nhiều lĩnh vực, thị trường khác nhau,
có nhiều dự án cần triển khai, đòi hỏi sự phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận, các phòng ban
thì nên sử dụng cơ cấu nào? A. Cơ cấu chức năng
B. Cơ cấu trực tuyến - chức năng C. Cơ cấu ma trận D. Cơ cấu trực tuyến
Chương 6: LÃNH ĐẠO
Câu 1: Khi người lao động nhận thấy rằng phần thưởng và đãi ngộ là cao hơn so với sự
mong đợi của họ thì người lao động thường có xu hướng:
A. Làm việc không hết khả năng và có thể bỏ việc
B. Duy trì mức năng suất làm việc như bình thường
C. Làm việc vừa đúng với khả năng của mình
D. Làm việc chăm chỉ và tích cực hơn
Câu 2: Nếu người lao động cho rằng phần thưởng và đãi ngộ là tương xứng với công sức họ bỏ ra thì họ sẽ: A. Tăng năng suất
B. Giữ nguyên năng suất như cũ C. Giảm năng suất
D. Giữ nguyên năng suất và giảm chất lượng công việc
Câu 3: Khi người lao động nhận thấy rằng phần thưởng và đãi ngộ là thấp hơn so với sự
mong đợi của họ thì người lao động thường có xu hướng:
A. Làm việc không hết khả năng và có thể bỏ việc
B. Duy trì mức năng suất làm việc như bình thường
C. Làm việc vừa đúng với khả năng của mình
D. Làm việc chăm chỉ và tích cực hơn
Câu 4: Trong mô hình của Porter và Lawler, động cơ thúc đẩy phụ thuộc vào hai nhân tố:
A. Phần thưởng nội tại và phần thưởng bên ngoài
B. Giá trị các phần thưởng và khả năng được nhận thưởng
C. Khả năng thực hiện nhiệm vụ và nhận thức về nhiệm vụ cần thiết
D. Giá trị các phần thưởng và phần thưởng hợp lí theo nhận thức
Câu 5: Likert đưa ra bao nhiêu phương pháp tiếp cận về các phong cách lãnh đạo: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Trong quản lý nhóm, điều quan trọng nhất là gì?
A. Kiểm soát chặt chẽ mọi hoạt động
B. Tổ chức chặt chẽ và liên kết giữa các nhóm
C. Loại trừ sự đa dạng trong hệ thống
D. Tạo tự do sáng tạo cho tất cả các nhóm
Câu 7: Tại sao giải quyết xung đột là quan trọng trong hệ thống?
A. Để loại trừ mọi xung đột
B. Để tạo ra môi trường không xung đột
C. Để tối thiểu hóa ảnh hưởng tiêu cực và tối đa hóa ảnh hưởng tích cực
D. Để thách thức đội nhóm
Câu 8: Lãnh đạo nhóm liên quan chủ yếu đến việc: A. Phân loại công việc
B. Phân cấp và phân công C. Tổ chức sự kiện
D. Điều chỉnh chiến lược
Câu 9: Truyền thông trong lãnh đạo hệ thống giúp:
A. Giao tiếp thông tin chính xác
B. Tạo động lực cho cá nhân C. Kiểm soát quyền lực
D. Tạo ra môi trường không xung đột
Câu 10: Chức năng chính của việc tạo động lực là: A. Giữ quyền lực
B. Hiểu rõ nhu cầu con người C. Tạo ra quyết định
D. Phân chia thành viên thành nhóm
Câu 11: Trong giải quyết xung đột, mục tiêu chính là:
A. Loại bỏ mọi xung đột
B. Tối thiểu hóa ảnh hưởng tiêu cực
C. Tạo ra môi trường không xung đột D. Tăng cường xung đột
Câu 12: Trong lãnh đạo, truyền thông được coi là:
A. Phương tiện quyền lực
B. Hoạt động không quan trọng C. Mối quan hệ cá nhân
D. Công cụ giao tiếp chính
Câu 13: Theo lý thuyết quản trị cổ điển, động cơ làm việc của nhân viên là:
A. Phần thưởng về kinh tế
B. Phần thưởng về địa vị
C. Theo xu hướng lãnh đạo
D. Theo định hướng quyền lực cá nhân
Câu 14: Thuyết hai nhân tố của Herzberg gồm hai nhân tố nào?
A. Nhân tố duy trì và động viên
B. Nhân tố duy trì và phát triển
C. Nhân tố động viên và phát triển
D. Nhân tố tồn tại và phát triển
Câu 15: Động viên được thực hiện nhằm:
A. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
B. Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
C. Xác định mức lương và thưởng hợp lí
D. Xây dựng 1 môi trường làm việc tốt