Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật

Xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm gồm 27 câu kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh học tập một cách hiệu quả hơn. Mời các bạn và thầy cô tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật

Xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm gồm 27 câu kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh học tập một cách hiệu quả hơn. Mời các bạn và thầy cô tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

45 23 lượt tải Tải xuống
Trc nghim Sinh hc 10 bài 2: Các gii sinh vt
Câu 1: Trong h thng phân loi 5 gii, vi khun thuc?
A. Gii Khi sinh.
B. Gii Nm.
C. Gii Nguyên sinh.
D. Gii Động vt.
Câu 2: Các nghành chính trong gii thc vt là?
A. Rêu, Quyết, Ht trn, Ht kín.
B. Rêu, Ht trn, Ht kín.
C. To lục đa bào, Quyết, Ht trn, Ht kín.
D. Quyết, Ht trn, Ht kín.
Câu 3: Cho các ý sau:
(1) Hu hết đơn bào.
(2) Sinh trưởng, sinh sn nhanh.
(3) Phân b rng.
(4) Thích ng cao với điều kin sng.
(5) Có kh năng chịu nhit và chu lnh tt.
(6) Quan sát được bng mắt thường.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm ca vi sinh vt nói chung?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5.
Câu 4: Trong mt cánh rng gm các cp t chc sống cơ bản là?
A. Cá th, qun th, qun xã, h sinh thái.
B. Tế bào, cơ thể, qun th, qun xã.
C. Tế bào, cơ thể, qun th, qun xã, h sinh thái, sinh quyn.
D. Tế bào, cơ thể, qun th, qun xã, h sinh thái.
Câu 5: Thế gii sinh vật được phân thành các nhóm theo trình t
A. Loài → chi → họ → bộ→ lớp→ ngành → giới.
B. chi → họ → bộ→ lớp→ngành → giới→ loài
C. Loài → chi → bộ họ lớp→ ngành → giới.
D. Loài → chi → lớp → họ bộ → ngành → giới.
Câu 6: Đặc điểm ca gii khi sinh là?
A. Đơn bào, nhân sơ, kích thưc nh, sinh sản nhanh, thương thức sống đa
dng.
B. Đơn bào, nhân thực, kích thước nh, sng d dưỡng.
C. Nhân sơ, kích thước nh, sng t do.
D. Nhân thực, đơn bào, sinh sn nhanh, sng t dưỡng.
Câu 7: Cho các ý sau:
(1) nhân thc
(2) đơn bào hoặc đa bào
(3) phương thức dinh dưỡng đa dạng
(4) có kh năng chịu nhit tt
(5) sinh sn vô tính hoc hu tính
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm ca gii nguyên sinh?
A. 5. B.4 C. 3 D. 2
Câu 8: Giới nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là?
A. Động vt nguyên sinh, thc vt nguyên sinh (to), nm nhy
B. Virut, tảo, động vt nguyên sinh
C. Vi khuẩn, động vt nguyên sinh, thc vt nguyên sinh
D. Virut, vi khun, nm nhy
Câu 9: Cho các ý sau:
(1) Tế bào nhân thc
(2) Thành tế bào bng xenlulozo
(3) Sng t dưỡng
(4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng si
(5) Không có lc lạp, không di động được
(6) Sinh sn bng bào t hoc ny chi
Trong các ý trên, có my ý không phải là đặc điểm ca gii Nm?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 10: Cho các đi din sau:
(1) Nm men (2) Vi khun
(3) Động vt nguyên sinh (4) Tảo đơn bào
(5) Tảo đa bào (6) Virut
Trong các đại din trên, có mấy đại din thuc nhóm vi sinh vt?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 11: S đa dạng ca vi sinh vt th hin ch yếu ?
A.Hình thc sinh sn B. Phương thức sng
C. Cách thc phân b D. Kh năng thích ứng
Câu 12: Loi nấm được dùng để sn xuất rưu trng, rượu vang, bia,
làm n bt mì, to sinh khi thuc nhóm nấm nào sau đây?
A. Nm si B. Nấm đảm C. Nm nhy D. Nm men
Câu 13: Cho các ý sau:
(1) Đa bào, phân hóa thành các mô và cơ quan
(2) Sng t dưỡng, quang hp và không có kh năng di chuyển
(3) Tế bào nhân thc, có thành xenlulozo
(4) Có h mạch để dẫn nước, mui khoáng
(5) Sinh sn hu tính và vô tính
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm ca gii thc vt?
A. 2 B. 4 C.3 D. 5
Câu 14: Cho các ý sau:
(1) Chưa có hệ mch
(2) Th tinh nh g
(3) Tinh trùng không roi
(4) Th tinh nh nước
(5) Có ngun gc t to lục đa bào nguyên thủy
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm ca nganh rêu
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 15: Ngành Quyết tiến hóa hơn ngành Rêu đặc điểm?
A. h mch
B. Tinh trùng có roi
C. Th tinh nh nước
D. Quang hp thi oxi
Câu 16: Cho các ý sau:
(1) Có h mch phát trin
(2) Th tinh kép
(3) Hạt được bo v trong qu
(4) Hạt không được bo v
(5) Tinh trùng không roi
Trong các ý trên cs mấy ý là đặc điểm ca ngành Ht kín?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Thc vt thích nghi với đời sống dưới nước không có đặc điểm
nào sau đây?
A. H mch dn phát trin
B. Th phn nh gió, nước, côn trùng
C. Th tinh kép, hình thành nội nhũ nuôi phôi
D. To thành ht và qu để bo v, duy trì nòi ging
Câu 18: Gii Thc vt có ngun gc t?
A. Vi sinh vt c
B. Tảo đơn bào
C. To lục đa bào nguyên thủy
D. tảo đa bào
Câu 19: Cho các ý sau:
(1) Tng hp cht hữu cơ cung cấp cho giới Động vt
(2) Điều hòa khí hu (thi O2, hút CO2 và các khí độc)
(3) Cung cp g, củi và dược liệu cho con người
(4) Hn chế xói mòn, lũ lutk, giữu nước ngm
Trong các ý trên có my ý nói b vai trò ca thc vt?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 20: Cho các ý sau:
(1) Cơ thể phân hóa thành mô, cơ quan, hệ cơ quan
(2) Đa bào, nhân thực, sng d dưỡng và di động được
(3) Đẻ con và nuôi con bng sa
(4) Có h thn kinh và phn ứng nhanh trước kích thích của môi trường
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm ca giới đng vt?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 21: Cho các ý sau:
(1) Đa dng v loi, v ngun gen
(2) Đa dng v i và chui thức ăn
(3) Đa dng v h sinh thái
(4) Đa dng v sinh quyn
Trong các ý trên có nhng ý nào nói v s đa dạng ca thế gii sinh vt?
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 22: Trong các loài sau đây, loài thuộc gii Khi sinh là?
A. trùng giày
B. trùng kiết l
C. trùng st rét
D. vi khun lao
Câu 23: Cho các ý sau:
(1) Có b xương trong bằng sn hoc bằng xương
(2) Hô hp bng mang hoc bng phi
(3) H thn kinh dng ng nm lưng
(4) B xương ngi (nếu có) bng kitin
(5) H thn kinh dng hch hoc dng chui hch
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của động vật có xương sống?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 24: Phương thức dinh dưỡng ca nm mc là?
A. T dưỡng
B. D dưỡng hoi sinh
C. D dưỡng kí sinh
D. D dưỡng cng sinh
Câu 25: Nhn định nào sau đây không đúng?
A. Trong h thng 5 gii, gii Khi sinh có cu tạo cơ thể đơn gainr nhất
B. To lục đa bào nguyên thủy là t tiên ca Rêu, Quyết, Ht trn, Ht kín
C. Gii Động vt có ngun gc t tập đoàn đơn bào dạng trùng roi nguyên
thy
D. Virut không được coi là vi sinh vật vì chưa có cấu to tế bào
Câu 26: Nhn định nào sau đây không đúng về giới Động vt?
A. Giới Động vt có kh năng vận động nên có khu phân b rng
B. Gii Động vt không có kh năng quang hợp nên sng nh cht hữu cơ
sn có của cơ thể khác
C. Gii Động vật thường có h thn kinh phát trin nên thích ng cao với đời
sng
D. Gii Động vt có s ng loài nhiều hơn giới Thc vt
Câu 27: S đa dạng trong gii Thc vt ch yếu do yếu t nào sau đây
quyết định?
A. Phương thức sng
B. Cu tạo cơ thể
C. Đặc điểm thích nghi
D. H gen
Đáp án trắc nghim Sinh hc 10 bài 2
Câu 1: A. Gii Khi sinh
Câu 2: A. Rêu, Quyết, Ht trn, Ht kín.
Câu 3: B. 4
(1) Hu hết đơn bào.
(2) Sinh trưởng, sinh sn nhanh.
(3) Phân b rng.
(4) Thích ng cao với điều kin sng.
Câu 4: D. tế bào, cơ thể, qun th, qun xã, h sinh thái.
Câu 5: A. Loài → chi → họ →bộ→lớp→ngành → gii.
Câu 6: A. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nh, sinh sản nhanh, thương thức
sống đa dạng.
Câu 7: B. 4
(1) Nhân thc
(2) Đơn bào hoặc đa bào
(3) Phương thức dinh dưỡng đa dạng
(5) Sinh sn vô tính hoc hu tính
Câu 8: A. Đng vt nguyên sinh, thc vt nguyên sinh (to), nm nhy
Câu 9: C. 2
(2) Thành tế bào bng xenlulozo
(3) Sng t dưỡng
Câu 10: C. 5
(1) Nm men
(2) Vi khun
(3) Động vt nguyên sinh
(4) Tảo đơn bào
(6) Virut
Câu 11: B. Phương thức sng
Câu 12: D. Nm men
Câu 13: D. 5
(1) Đa bào, phân hóa thành các mô và cơ quan
(2) Sng t dưỡng, quang hp và không có kh năng di chuyển
(3) Tế bào nhân thc, có thành xenlulozo
(4) Có h mạch để dẫn nước, mui khoáng
(5) Sinh sn hu tính và vô tính
Câu 14: B. 3
(1) Chưa có hệ mch
(3) Tinh trùng không roi
(4) Th tinh nh nước
Câu 15: A. Có h mch
Câu 16: C. 4
(1) Có h mch phát trin
(2) Th tinh kép
(3) Hạt được bo v trong qu
(5) Tinh trùng không roi
Câu 17: A. H mch dn phát trin
Câu 18: C. To lục đa bào nguyên thủy
Câu 19: B. 4
(1) Tng hp cht hữu cơ cung cấp cho giới Động vt
(2) Điều hòa khí hu (thi O2, hút CO2 và các khí độc)
(3) Cung cp g, củi và dược liệu cho con người
(4) Hn chế xói mòn, lũ lutk, giữu nước ngm
Câu 20: D. 4
(1) Cơ thể phân hóa thành mô, cơ quan, hệ cơ quan
(2) Đa bào, nhân thực, sng d dưỡng và di động được
(3) Đẻ con và nuôi con bng sa
(4) Có h thn kinh và phn ứng nhanh trước kích thích của môi trường
Câu 21: A. (1), (2), (3)
(1) Đa dng v loi, v ngun gen
(2) Đa dng v i và chui thức ăn
(3) Đa dng v h sinh thái
Câu 22: D. vi khun lao
Câu 23: C. 3
(1) Có b xương trong bằng sn hoc bằng xương
(2) Hô hp bng mang hoc bng phi
(3) H thn kinh dng ng nm lưng
Câu 24: B. d dưỡng hoi sinh
Câu 25: D. virut không được coi là vi sinh vật vì chưa có cấu to tế bào
Câu 26: A. Giới Động vt có kh năng vận động nên có khu phân b rng
Câu 27: D. H gen
| 1/9

Preview text:

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật
Câu 1: Trong hệ thống phân loại 5 giới, vi khuẩn thuộc? A. Giới Khởi sinh. B. Giới Nấm. C. Giới Nguyên sinh. D. Giới Động vật.
Câu 2: Các nghành chính trong giới thực vật là?
A. Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
B. Rêu, Hạt trần, Hạt kín.
C. Tảo lục đa bào, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
D. Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
Câu 3: Cho các ý sau: (1) Hầu hết đơn bào.
(2) Sinh trưởng, sinh sản nhanh. (3) Phân bố rộng.
(4) Thích ứng cao với điều kiện sống.
(5) Có khả năng chịu nhiệt và chịu lạnh tốt.
(6) Quan sát được bằng mắt thường.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của vi sinh vật nói chung? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5.
Câu 4: Trong một cánh rừng gồm các cấp tổ chức sống cơ bản là?
A. Cá thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã.
C. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển.
D. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
Câu 5: Thế giới sinh vật được phân thành các nhóm theo trình tự là
A. Loài → chi → họ → bộ→ lớp→ ngành → giới.
B. chi → họ → bộ→ lớp→ngành → giới→ loài
C. Loài → chi → bộ → họ → lớp→ ngành → giới.
D. Loài → chi → lớp → họ → bộ → ngành → giới.
Câu 6: Đặc điểm của giới khởi sinh là?
A. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, thương thức sống đa dạng.
B. Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.
C. Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.
D. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.
Câu 7: Cho các ý sau: (1) nhân thực
(2) đơn bào hoặc đa bào
(3) phương thức dinh dưỡng đa dạng
(4) có khả năng chịu nhiệt tốt
(5) sinh sản vô tính hoặc hữu tính
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của giới nguyên sinh? A. 5. B.4 C. 3 D. 2
Câu 8: Giới nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là?
A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nầm nhầy
B. Virut, tảo, động vật nguyên sinh
C. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh
D. Virut, vi khuẩn, nấm nhầy
Câu 9: Cho các ý sau: (1) Tế bào nhân thực
(2) Thành tế bào bằng xenlulozo (3) Sống tự dưỡng
(4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi
(5) Không có lục lạp, không di động được
(6) Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi
Trong các ý trên, có mấy ý không phải là đặc điểm của giới Nấm? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 10: Cho các đại diện sau: (1) Nấm men (2) Vi khuẩn
(3) Động vật nguyên sinh (4) Tảo đơn bào (5) Tảo đa bào (6) Virut
Trong các đại diện trên, có mấy đại diện thuộc nhóm vi sinh vật? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 11: Sự đa dạng của vi sinh vật thể hiện chủ yếu ở?
A.Hình thức sinh sản B. Phương thức sống
C. Cách thức phân bố D. Khả năng thích ứng
Câu 12: Loại nấm được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia,
làm nở bột mì, tạo sinh khối thuộc nhóm nấm nào sau đây?
A. Nấm sợi B. Nấm đảm C. Nấm nhầy D. Nấm men
Câu 13: Cho các ý sau:
(1) Đa bào, phân hóa thành các mô và cơ quan
(2) Sống tự dưỡng, quang hợp và không có khả năng di chuyển
(3) Tế bào nhân thực, có thành xenlulozo
(4) Có hệ mạch để dẫn nước, muối khoáng
(5) Sinh sản hữu tính và vô tính
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới thực vật? A. 2 B. 4 C.3 D. 5
Câu 14: Cho các ý sau: (1) Chưa có hệ mạch (2) Thụ tinh nhờ gió (3) Tinh trùng không roi (4) Thụ tinh nhờ nước
(5) Có nguồn gốc từ tảo lục đa bào nguyên thủy
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của nganh rêu A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 15: Ngành Quyết tiến hóa hơn ngành Rêu ở đặc điểm? A. Có hệ mạch B. Tinh trùng có roi C. Thụ tinh nhờ nước D. Quang hợp thải oxi
Câu 16: Cho các ý sau:
(1) Có hệ mạch phát triển (2) Thụ tinh kép
(3) Hạt được bảo vệ trong quả
(4) Hạt không được bảo vệ (5) Tinh trùng không roi
Trong các ý trên cs mấy ý là đặc điểm của ngành Hạt kín? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Thực vật thích nghi với đời sống dưới nước không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hệ mạch dẫn phát triển
B. Thụ phấn nhờ gió, nước, côn trùng
C. Thụ tinh kép, hình thành nội nhũ nuôi phôi
D. Tạo thành hạt và quả để bảo vệ, duy trì nòi giống
Câu 18: Giới Thực vật có nguồn gốc từ? A. Vi sinh vật cổ B. Tảo đơn bào
C. Tảo lục đa bào nguyên thủy D. tảo đa bào
Câu 19: Cho các ý sau:
(1) Tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho giới Động vật
(2) Điều hòa khí hậu (thải O2, hút CO2 và các khí độc)
(3) Cung cấp gỗ, củi và dược liệu cho con người
(4) Hạn chế xói mòn, lũ lutk, giữu nước ngầm
Trong các ý trên có mấy ý nói bề vai trò của thực vật? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 20: Cho các ý sau:
(1) Cơ thể phân hóa thành mô, cơ quan, hệ cơ quan
(2) Đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng và di động được
(3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa
(4) Có hệ thần kinh và phản ứng nhanh trước kích thích của môi trường
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới động vật? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 21: Cho các ý sau:
(1) Đa dạng về loại, về nguồn gen
(2) Đa dạng về lưới và chuỗi thức ăn
(3) Đa dạng về hệ sinh thái
(4) Đa dạng về sinh quyển
Trong các ý trên có những ý nào nói về sự đa dạng của thế giới sinh vật?
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 22: Trong các loài sau đây, loài thuộc giới Khởi sinh là? A. trùng giày B. trùng kiết lị C. trùng sốt rét D. vi khuẩn lao
Câu 23: Cho các ý sau:
(1) Có bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương
(2) Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi
(3) Hệ thần kinh dạng ống nằm ở lưng
(4) Bộ xương ngoài (nếu có) bằng kitin
(5) Hệ thần kinh dạng hạch hoặc dạng chuỗi hạch
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của động vật có xương sống? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 24: Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là? A. Tự dưỡng B. D dưỡng hoại sinh C. Dị dưỡng kí sinh D. Dị dưỡng cộng sinh
Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trong hệ thống 5 giới, giới Khởi sinh có cấu tạo cơ thể đơn gainr nhất
B. Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín
C. Giới Động vật có nguồn gốc từ tập đoàn đơn bào dạng trùng roi nguyên thủy
D. Virut không được coi là vi sinh vật vì chưa có cấu tạo tế bào
Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về giới Động vật?
A. Giới Động vật có khả năng vận động nên có khu phân bố rộng
B. Giới Động vật không có khả năng quang hợp nên sống nhờ chất hữu cơ
sẵn có của cơ thể khác
C. Giới Động vật thường có hệ thần kinh phát triển nên thích ứng cao với đời sống
D. Giới Động vật có số lượng loài nhiều hơn giới Thực vật
Câu 27: Sự đa dạng trong giới Thực vật chủ yếu do yếu tố nào sau đây quyết định? A. Phương thức sống B. Cấu tạo cơ thể C. Đặc điểm thích nghi D. Hệ gen
Đáp án trắc nghiệm Sinh học 10 bài 2
Câu 1: A. Giới Khởi sinh
Câu 2: A. Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín. Câu 3: B. 4 (1) Hầu hết đơn bào.
(2) Sinh trưởng, sinh sản nhanh. (3) Phân bố rộng.
(4) Thích ứng cao với điều kiện sống.
Câu 4: D. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
Câu 5: A. Loài → chi → họ →bộ→lớp→ngành → giới.
Câu 6: A. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, thương thức sống đa dạng. Câu 7: B. 4 (1) Nhân thực
(2) Đơn bào hoặc đa bào
(3) Phương thức dinh dưỡng đa dạng
(5) Sinh sản vô tính hoặc hữu tính
Câu 8: A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nầm nhầy Câu 9: C. 2
(2) Thành tế bào bằng xenlulozo (3) Sống tự dưỡng Câu 10: C. 5 (1) Nấm men (2) Vi khuẩn
(3) Động vật nguyên sinh (4) Tảo đơn bào (6) Virut
Câu 11: B. Phương thức sống Câu 12: D. Nấm men Câu 13: D. 5
(1) Đa bào, phân hóa thành các mô và cơ quan
(2) Sống tự dưỡng, quang hợp và không có khả năng di chuyển
(3) Tế bào nhân thực, có thành xenlulozo
(4) Có hệ mạch để dẫn nước, muối khoáng
(5) Sinh sản hữu tính và vô tính Câu 14: B. 3 (1) Chưa có hệ mạch (3) Tinh trùng không roi (4) Thụ tinh nhờ nước
Câu 15: A. Có hệ mạch Câu 16: C. 4
(1) Có hệ mạch phát triển (2) Thụ tinh kép
(3) Hạt được bảo vệ trong quả (5) Tinh trùng không roi
Câu 17: A. Hệ mạch dẫn phát triển
Câu 18: C. Tảo lục đa bào nguyên thủy Câu 19: B. 4
(1) Tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho giới Động vật
(2) Điều hòa khí hậu (thải O2, hút CO2 và các khí độc)
(3) Cung cấp gỗ, củi và dược liệu cho con người
(4) Hạn chế xói mòn, lũ lutk, giữu nước ngầm Câu 20: D. 4
(1) Cơ thể phân hóa thành mô, cơ quan, hệ cơ quan
(2) Đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng và di động được
(3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa
(4) Có hệ thần kinh và phản ứng nhanh trước kích thích của môi trường
Câu 21: A. (1), (2), (3)
(1) Đa dạng về loại, về nguồn gen
(2) Đa dạng về lưới và chuỗi thức ăn
(3) Đa dạng về hệ sinh thái
Câu 22: D. vi khuẩn lao Câu 23: C. 3
(1) Có bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương
(2) Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi
(3) Hệ thần kinh dạng ống nằm ở lưng
Câu 24: B. dị dưỡng hoại sinh
Câu 25: D. virut không được coi là vi sinh vật vì chưa có cấu tạo tế bào
Câu 26: A. Giới Động vật có khả năng vận động nên có khu phân bố rộng Câu 27: D. Hệ gen