Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước

Xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước, tài liệu gồm 17 câu hỏi kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh nắm chắc kiến thức môn Sinh học lớp 10 bài 3. Mời các bạn và thầy cô tham khảo.

Trc nghim Sinh hc 10 bài 3: Các nguyên t hóa học và nước
Câu 1: Cho các ý sau:
(1) Các nguyên t trong tế bào tn ti dưi 2 dng: anion và cation.
(2) Cacbon là các nguyên t đặc bit quan trng cấu trúc nên các đại phân t
hữu cơ.
(3) Có 2 loi nguyên t: nguyến t đa lượng và nguyên t vi lượng.
(4) Các nguyên t ch tham gia cu tạo nên các đi phân t sinh hc.
(5) Có khong 25 nguyên t cu tạo nên cơ thể sng.
Trong các ý trên, có my ý đúng về nguyên t hóa hc cu tạo nên cơ thể
sng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Nguyên t vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau
đây?
A. Chiếm t l nh hơn 0,01% khối lưng cht sóng của cơ thể.
B. Ch cn cho thc vt giai đoạn sinh trưng.
C. Tham gia vào cu trúc bt buc ca h enzim trong tế bào.
D. Là nhng nguyên t có trong t nhiên.
Câu 3: Bệnh nào sau đây liên quan đến s thiếu nguyên t vi lưng?
A. Bệnh bướu c
B. Bệnh còi xương
C. Bnh cn th
D. Bnh t k
Câu 4: Liên kết hóa hc gia các nguyên t trong phân t c là?
A. Liên kết cng hóa tr
B. liên kết hidro
C. liên kết ion
D. liên kết photphodieste
Câu 5: Nhn định nào sau đây không đúng v các nguyên t ch yếu ca
s sng (C, H, O, N)?
A. Là các nguyên t ph biến trong t nhiên.
B. Có tính cht lý, hóa phù hp vi các t chc sng.
C. Có kh năng liên kết vi nhau và vi các nguyên t khác tạo nên đa dạng
các loi phân t và đại phân t.
D. Hp cht ca các nguyên t y luôn hòa tan trong nưc.
Câu 6: Tính phân cc của nước là do?
A. Đôi êlectron trong mi liên kết O - H b kéo lch v phía ôxi.
B. Đôi êlectron trong mi liên kết O - H b kéo lch v phía hidro.
C. Xu hưng các phân t nước.
D. Khi lưng phân t ca ôxi lớn hơn khối lưng phân t ca hidro.
Câu 7: Cho các ý sau:
(1) Nưc trong tế bào luôn được đi mi hàng ngày.
(2) Nưc tp trung ch yếu cht nguyên sinh trong tế bào.
(3) Nưc tham gia vào phn ng thy phân trong tế bào.
(4) Nưc liên kết vi các phân t nh liên kết hidro.
(5) Nuóc có tính phân cc th hin vùng ôxi mang điện ch dương và vùng
hidro mang điện tích âm.
Trong các ý trên, có my ý đúng với vai trò ca nưc?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 8: Trong các yếu t cu ta nên tế bào sau đây, nước phân b ch
yếu đâu?
A. Cht nguyên sinh
B. Nhân tế bào
C. Trong các bào quan
D. Tế bào cht
Câu 9: Đặc tính nào sau đây của phân t ớc quy định các đặc tính còn
li?
A. Tính liên kết
B. Tính điu hòa nhit
C. Tính phân cc
D. Tính cách li
Câu 10: Cho các ý sau:
(1) Là liên kết yếu, mang năng lượng nh.
(2) Là liên kết mạnh, mang năng lượng ln.
(3) D hình thành nhưng cũng dễ b phá v.
(4) Các phân t nước liên kết vi nhau bng liên kết hidro.
Trong các ý trên, có my ý là đặc điểm ca liên kết hidro?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Cht nào sau đây chiếm khối lượng ch yếu ca tế bào?
A. Protein
B. Lipit
C. Nưc
D.Cacbonhidrat
Câu 12: Câu nào sau đây không đúng vi vai trò của nước trong tế bào?
A. Nưc tham gia vào quá trình chuyn hóa vt cht.
B. Nưc là thành phn cu trúc ca tế bào.
C. c cung cấp năng lưng cho tế bào hot đng.
D. Nưc trong tế bào luôn được đi mi.
Câu 13: c chiếm khong bao nhiêu % khi lượng cơ thể ngưi?
A. 30%
B. 50%
C. 70%
D. 98%
Câu 14: Các nhà khoa hc khi tìm kiếm s sng trên các hành tinh khác
đều tìm kiếm s mt của nước vì lý do nào sau đây?
A. Nưc là thành phn ch yếu tham gia vào cu trúc tế bào.
B. Nưc là dung môi cho mi phn ng sinh hóa trong tế bào.
C. Nưc đưc cu to t các nguyên t đa lượng.
D. Nưc đm bo cho tế bào và cơ thể có nhit đ ổn định.
Câu 15: Iôt là nguyên t vi lượng tham gia vào thành phn hoocmon ca
A. Tuyến thượng thn
B. Tuyến yên
C. Tuyến ty
D. Tuyến giáp
Câu 16: Cho các ý sau:
(1) Ung t 1,5 2 lít nước mi ngày.
(2) Truyền nước khi cơ thể b tiêu chy.
(3) Ăn nhiu hoa qu mọng nước.
(4) Tìm cách gim nhit đ khi cơ thể b st.
Trong các ý trên có my ý là nhng vic làm quan tròn giúp chúng ta có th
đảm bảo đủ nước cho cơ thể trong nhng trng thái khác nhau?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Để bo qun rau qu chúng ta không nên làm điu gì?
A. Gi rau qu trong ngăn đá của t lnh
B. Gi rau qu trong ngăn mát của t lnh
C. Sy khô rau qu
D. Ngâm rau qu trong nước mui hoc nước đưng.
Đáp án trc nghim Sinh hc 10 bài 3
Câu 1: C. 4
(1) Các nguyên t trong tế bào tn ti dưi 2 dng: anion và cation.
(2) Có 2 loi nguyên t: nguyến t đa lượng và nguyên t vi lượng.
(3) Cacbon là các nguyên t đặc bit quan trng cấu trúc nên các đại phân t
hữu cơ.
(5) Có khong 25 nguyên t cu to nên cơ thể sng.
Câu 2: B. Ch cn cho thc vt giai đoạn sinh trưởng
Câu 3: A. Bệnh bướu c
Câu 4: A. Liên kết cng hóa tr
Câu 5: D. Hp cht ca các nguyên t này luôn hòa tan trong nước
Câu 6: A. đổi êlectron trong mi liên kết O - H b kéo lch v phía ôxi
Câu 7: C. 4.
(1) Nưc trong tế bào luôn được đi mi hàng ngày.
(2) Nưc tp trung ch yếu cht nguyên sinh trong tế bào.
(3) Nưc tham gia vào phn ng thy phân trong tế bào.
(4) Nưc liên kết vi các phân t nh liên kết hidro.
Câu 8: A. Cht nguyên sinh
Câu 9: C. Tính phân cc
Câu 10: C. 3
(1) D hình thành nhưng cũng dễ b phá v.
(3) Là liên kết yếu, mang năng lượng nh.
(4) Các phân t nước liên kết vi nhau bng liên kết hidro.
Câu 11: C. Nưc
Câu 12: C. Nưc cung cấp năng lưng cho tế bào hot động.
Câu 13: C. 70%
Câu 14: A. Nước là thành phn ch yếu tham gia vào cu trúc tế bào
Câu 15: D. Tuyến giáp
Câu 16: C. 3
(1) Ung t 1,5 - 2 lít nước mi ngày.
(2) Truyền nước khi cơ thể b tiêu chy.
(4) Tìm cách gim nhit đ khi cơ thể b st.
Câu 17: A. Gi rau qu trong ngăn đá ca t lnh
| 1/6

Preview text:

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước
Câu 1: Cho các ý sau:
(1) Các nguyên tố trong tế bào tồn tại dưới 2 dạng: anion và cation.
(2) Cacbon là các nguyên tố đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử hữu cơ.
(3) Có 2 loại nguyên tố: nguyến tố đa lượng và nguyên tố vi lượng.
(4) Các nguyên tố chỉ tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh học.
(5) Có khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên cơ thể sống.
Trong các ý trên, có mấy ý đúng về nguyên tố hóa học cấu tạo nên cơ thể sống? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể.
B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.
C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào.
D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên.
Câu 3: Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng? A. Bệnh bướu cổ B. Bệnh còi xương C. Bệnh cận thị D. Bệnh tự kỉ
Câu 4: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là?
A. Liên kết cộng hóa trị B. liên kết hidro C. liên kết ion D. liên kết photphodieste
Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng về các nguyên tố chủ yếu của
sự sống (C, H, O, N)?
A. Là các nguyên tố phổ biến trong tự nhiên.
B. Có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống.
C. Có khả năng liên kết với nhau và với các nguyên tố khác tạo nên đa dạng
các loại phân tử và đại phân tử.
D. Hợp chất của các nguyên tố này luôn hòa tan trong nước.
Câu 6: Tính phân cực của nước là do?
A. Đôi êlectron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía ôxi.
B. Đôi êlectron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía hidro.
C. Xu hướng các phân tử nước.
D. Khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro.
Câu 7: Cho các ý sau:
(1) Nước trong tế bào luôn được đổi mới hàng ngày.
(2) Nước tập trung chủ yếu ở chất nguyên sinh trong tế bào.
(3) Nước tham gia vào phản ứng thủy phân trong tế bào.
(4) Nước liên kết với các phân tử nhờ liên kết hidro.
(5) Nuóc có tính phân cực thể hiện ở vùng ôxi mang điện tích dương và vùng hidro mang điện tích âm.
Trong các ý trên, có mấy ý đúng với vai trò của nước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Trong các yếu tố cấu tọa nên tế bào sau đây, nước phân bố chủ yếu ở đâu? A. Chất nguyên sinh B. Nhân tế bào C. Trong các bào quan D. Tế bào chất
Câu 9: Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại? A. Tính liên kết B. Tính điều hòa nhiệt C. Tính phân cực D. Tính cách li
Câu 10: Cho các ý sau:
(1) Là liên kết yếu, mang năng lượng nhỏ.
(2) Là liên kết mạnh, mang năng lượng lớn.
(3) Dễ hình thành nhưng cũng dễ bị phá vỡ.
(4) Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết hidro.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của liên kết hidro? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Chất nào sau đây chiếm khối lượng chủ yếu của tế bào? A. Protein B. Lipit C. Nước D.Cacbonhidrat
Câu 12: Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào?
A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.
B. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào.
C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.
D. Nước trong tế bào luôn được đổi mới.
Câu 13: Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể người? A. 30% B. 50% C. 70% D. 98%
Câu 14: Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác
đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì lý do nào sau đây?

A. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào.
B. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào.
C. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
D. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định.
Câu 15: Iôt là nguyên tố vi lượng tham gia vào thành phần hoocmon của A. Tuyến thượng thận B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D. Tuyến giáp
Câu 16: Cho các ý sau:
(1) Uống từ 1,5 – 2 lít nước mỗi ngày.
(2) Truyền nước khi cơ thể bị tiêu chảy.
(3) Ăn nhiều hoa quả mọng nước.
(4) Tìm cách giảm nhiệt độ khi cơ thể bị sốt.
Trong các ý trên có mấy ý là những việc làm quan tròn giúp chúng ta có thể
đảm bảo đủ nước cho cơ thể trong những trạng thái khác nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Để bảo quản rau quả chúng ta không nên làm điều gì?
A. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh
B. Giữ rau quả trong ngăn mát của tủ lạnh C. Sấy khô rau quả
D. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường.
Đáp án trắc nghiệm Sinh học 10 bài 3 Câu 1: C. 4
(1) Các nguyên tố trong tế bào tồn tại dưới 2 dạng: anion và cation.
(2) Có 2 loại nguyên tố: nguyến tố đa lượng và nguyên tố vi lượng.
(3) Cacbon là các nguyên tố đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử hữu cơ.
(5) Có khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên cơ thể sống.
Câu 2: B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng
Câu 3: A. Bệnh bướu cổ
Câu 4: A. Liên kết cộng hóa trị
Câu 5: D. Hợp chất của các nguyên tố này luôn hòa tan trong nước
Câu 6: A. đổi êlectron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía ôxi Câu 7: C. 4.
(1) Nước trong tế bào luôn được đổi mới hàng ngày.
(2) Nước tập trung chủ yếu ở chất nguyên sinh trong tế bào.
(3) Nước tham gia vào phản ứng thủy phân trong tế bào.
(4) Nước liên kết với các phân tử nhờ liên kết hidro.
Câu 8: A. Chất nguyên sinh
Câu 9: C. Tính phân cực Câu 10: C. 3
(1) Dễ hình thành nhưng cũng dễ bị phá vỡ.
(3) Là liên kết yếu, mang năng lượng nhỏ.
(4) Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết hidro. Câu 11: C. Nước
Câu 12: C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động. Câu 13: C. 70%
Câu 14: A. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào
Câu 15: D. Tuyến giáp Câu 16: C. 3
(1) Uống từ 1,5 - 2 lít nước mỗi ngày.
(2) Truyền nước khi cơ thể bị tiêu chảy.
(4) Tìm cách giảm nhiệt độ khi cơ thể bị sốt.
Câu 17: A. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh