Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 32: Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch | Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 32 là tài liệu tham khảo hữu ích hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy, củng cố kiến thức trọng tâm bài học cho học sinh, đồng thời giúp các em làm quen với nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm Sinh trong chương trình học lớp 10.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 32: Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch | Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 32 là tài liệu tham khảo hữu ích hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy, củng cố kiến thức trọng tâm bài học cho học sinh, đồng thời giúp các em làm quen với nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm Sinh trong chương trình học lớp 10.

89 45 lượt tải Tải xuống
Bài tp trc nghim Sinh hc 10 Bài 32
u 1: Bnh truyn nhim
A. Là bnh do cá th này to nên cho cá th khác
B. Là bnh lây lan t th này sang cá th khác
C. Là bnh do vi sinh vt gây nên
D. C A, B và C
u 2: Điu nào sau đây là đúng khi nói c nhân gây bnh truyn nhim?
A. Gm vi khun, vi nm, động vt nguyên sinh, virut
B. Gm vi khun, nấm, động vt nguyên sinh, virut
C. Gm vi khun, vi nm, động vt, virut
D. Gm vi khun, vi nm, đng vt nguyên sinh, côn trùng cha virut
u 3: Bnh HIV/AIDS truyn t m sang con theo con đường
A. Truyn dọc, do động vt trung gian mang virut HIV t m truyn sang con
B. Truyn dc, HIV t m truyn sang thai qua nhau thai
C. Truyn dc, HIV t m truyn sang con qua sa m hoặc do tác động đó khi
m sinh con
D. C A, B và C
u 4: Điu nào sau đây là đúng khi nói về các bnh truyn nhim người?
A. Cúm, viêm phi, viêm phế qun, viêm hng, cm lnh, bnh SARS nhng
bnh truyn nhim đường hô hp
B. Viêm gan, gan nhim m, quai b, tiêu chy, viêm d dày rut là nhng bnh
truyn nhiễm đường tiêu hóa
C. Bnh hecpet, bnh HIV/AIDS, mụn cơm sinh dục, ung t cổ t cung, viêm gan
B, viêm gan A là nhng bnh truyn nhim lây lan qua đường tình dc
D. Viêm não, viêm màng não, bi lit nhng bnh truyn nhim lây lan qua
đường thn kinh.
u 5: Min dch là
A. Kh năng không truyền bnh cho các cá th khác
B. Kh năng của cơ thể chng li các tác nhân gây bnh
C. Kh năng khỏi bnh sau khi b nhim bnh
D. C A, B và C
u 6: Min dịch không đặc hiệu có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tính bm sinh
B. Là min dch học được
C. Có tính tp nhim
D. min dch tp nhim nhưng kng bn vng, sinh vt ch kh năng kháng
bnh mt thi gian ngn sau khi b bnh
u 7: Min dịch đặc hiu
A. Có tính bm sinh
B. Có tính bm sinh hoc tp nhim tùy tng loi
C. Có tính tp nhim
D. Không đòi hỏi có s tiếp xúc trước vi kháng nguyên
u 8: Điu nào sau đây là đặc điểm riêng ca min dch th dch?
A. Đều là min dịch không đặc hiu
B. Có s hình thành kháng nguyên
C. Tế bào T độc tiết ra protein độc có tác dng làm tan tế bào b nhim virut
D. Có s hình thành kháng th
u 9: Có hin tượng, trong môi trường sng ca một người nhiu vi sinh vt
gây mt loi bnh nhưng người đó vẫn sng khe mnh. Giải thích nào sau đây
đúng với hiện tượng này?
A. Con đường xâm nhp thích hp ca loi vi sinh vật đó đã bị ngăn chặn
B. S ng vi sinh vt gây bệnh vào cơ thể của người đó không đủ ln
C. Người đó có khả năng min dịch đối vi loi bnh do vi sinh vật đó gây ra
D. C A, B và C
u 10: Vi sinh vt có thy bệnh theo con đường nào sau đây?
A. Con đường hô hấp, con đường tiêu hóa, con đưng thn kinh
B. Con đường hô hấp, con đường tiêu hóa, con đường tình dc
C. Con đường hô hấp, con đường tiêu hóa, con đường tình dc, qua da
D. Con đường hô hấp, con đường tiêu hóa, con đường tình dục, con đường thn
kinh qua da
u 11: Bnh truyn nhim là bnh:
A. Lây lan t cá th này sangth khác
B. Do vi khun và virut gây ra
C. Do nm và đông vật nguyên sinh truyn qua
D. Ch động vt, thc vt
u 12: Tác nhân gây bnh truyn nhim gm?
A. Vi khun, vi nấm, động vt nguyên sinh, virut
B. Vi khun, nm, động vt, virut
C. Vi khun, vi nấm, động vt, thc vt
D. Vi khuẩn, động vt nguyên sinh, n trùng
u 13: Cho các yếu t sau:
1 Đc lc
2 S ng nhim đủ ln
3 Tác nhân gây bệnh có kích thước nh
4 - Con đường xâm nhp tch hp
Đểy bnh, tác nhân gây bnh cn tha mãn my điều kin?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
u 14: Để th gây bnh, c tác nhân gây bnh truyn nhim phi đảm bo
điu kiện nào sau đây?
A. Con đường xâm nhp thích hp
B. Đủ độc lc
C. S ng nhim đ ln
D. Tt c các phương án đưa ra
Đáp án
u 1: B. Là bnh lây lan t th này sang cá th khác
u 2: A. Gm vi khun, nấm, động vt nguyên sinh, virut
u 3: D. C B và C
u 4: A. Cúm, viêm phi, viêm phế qun, viêm hng, cm lnh, bnh SARS
nhng bnh truyn nhim đường hô hp
u 5: B. Kh ng của cơ thể chng li các tác nhân gây bnh
u 6: A. Có tính bm sinh
u 7: C. Có tính tp nhim
u 8: D.s hình thành kháng th
u 9: D. C A, B và C
u 10: C. Con đường hô hấp, con đường tiêu hóa, con đường tình dc, qua da
u 11: A. Lây lan t th này sang cá th khác
u 12: A. Vi khun, vi nm, động vt nguyên sinh, virut
u 13: C. 3
u 14: D. Tt c các phương án đưa ra
| 1/4

Preview text:

Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32
Câu 1: Bệnh truyền nhiễm là
A. Là bệnh do cá thể này tạo nên cho cá thể khác
B. Là bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác
C. Là bệnh do vi sinh vật gây nên D. Cả A, B và C
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói tác nhân gây bệnh truyền nhiễm?
A. Gồm vi khuẩn, vi nấm, động vật nguyên sinh, virut
B. Gồm vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh, virut
C. Gồm vi khuẩn, vi nấm, động vật, virut
D. Gồm vi khuẩn, vi nấm, động vật nguyên sinh, côn trùng chứa virut
Câu 3: Bệnh HIV/AIDS truyền từ mẹ sang con theo con đường
A. Truyền dọc, do động vật trung gian mang virut HIV từ mẹ truyền sang con
B. Truyền dọc, HIV từ mẹ truyền sang thai qua nhau thai
C. Truyền dọc, HIV từ mẹ truyền sang con qua sữa mẹ hoặc do tác động gì đó khi mẹ sinh con D. Cả A, B và C
Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về các bệnh truyền nhiễm ở người?
A. Cúm, viêm phổi, viêm phế quản, viêm họng, cảm lạnh, bệnh SARS là những
bệnh truyền nhiễm đường hô hấp
B. Viêm gan, gan nhiễm mỡ, quai bị, tiêu chảy, viêm dạ dày – ruột là những bệnh
truyền nhiễm đường tiêu hóa
C. Bệnh hecpet, bệnh HIV/AIDS, mụn cơm sinh dục, ung thư cổ tử cung, viêm gan
B, viêm gan A là những bệnh truyền nhiễm lây lan qua đường tình dục
D. Viêm não, viêm màng não, bại liệt là những bệnh truyền nhiễm lây lan qua đường thần kinh.
Câu 5: Miễn dịch là
A. Khả năng không truyền bệnh cho các cá thể khác
B. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh
C. Khả năng khỏi bệnh sau khi bị nhiễm bệnh D. Cả A, B và C
Câu 6: Miễn dịch không đặc hiệu có đặc điểm nào sau đây? A. Có tính bẩm sinh
B. Là miễn dịch học được C. Có tính tập nhiễm
D. Là miễn dịch tập nhiễm nhưng không bền vững, sinh vật chỉ có khả năng kháng
bệnh một thời gian ngắn sau khi bị bệnh
Câu 7: Miễn dịch đặc hiệu A. Có tính bẩm sinh
B. Có tính bẩm sinh hoặc tập nhiễm tùy từng loại C. Có tính tập nhiễm
D. Không đòi hỏi có sự tiếp xúc trước với kháng nguyên
Câu 8: Điều nào sau đây là đặc điểm riêng của miễn dịch thể dịch?
A. Đều là miễn dịch không đặc hiệu
B. Có sự hình thành kháng nguyên
C. Tế bào T độc tiết ra protein độc có tác dụng làm tan tế bào bị nhiễm virut
D. Có sự hình thành kháng thể
Câu 9: Có hiện tượng, trong môi trường sống của một người có nhiều vi sinh vật
gây một loại bệnh nhưng người đó vẫn sống khỏe mạnh. Giải thích nào sau đây là
đúng với hiện tượng này?
A. Con đường xâm nhập thích hợp của loại vi sinh vật đó đã bị ngăn chặn
B. Số lượng vi sinh vật gây bệnh vào cơ thể của người đó không đủ lớn
C. Người đó có khả năng miễn dịch đối với loại bệnh do vi sinh vật đó gây ra D. Cả A, B và C
Câu 10: Vi sinh vật có thể lây bệnh theo con đường nào sau đây?
A. Con đường hô hấp, con đường tiêu hóa, con đường thần kinh
B. Con đường hô hấp, con đường tiêu hóa, con đường tình dục
C. Con đường hô hấp, con đường tiêu hóa, con đường tình dục, qua da
D. Con đường hô hấp, con đường tiêu hóa, con đường tình dục, con đường thần kinh qua da
Câu 11: Bệnh truyền nhiễm là bệnh:
A. Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác
B. Do vi khuẩn và virut gây ra
C. Do nấm và đông vật nguyên sinh truyền qua
D. Chỉ có ở động vật, thực vật
Câu 12: Tác nhân gây bệnh truyền nhiễm gồm?
A. Vi khuẩn, vi nấm, động vật nguyên sinh, virut
B. Vi khuẩn, nấm, động vật, virut
C. Vi khuẩn, vi nấm, động vật, thực vật
D. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, côn trùng
Câu 13: Cho các yếu tố sau: 1 – Độc lực
2 – Số lượng nhiễm đủ lớn
3 – Tác nhân gây bệnh có kích thước nhỏ
4 - Con đường xâm nhập thích hợp
Để gây bệnh, tác nhân gây bệnh cần thỏa mãn mấy điều kiện? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Để có thể gây bệnh, các tác nhân gây bệnh truyền nhiễm phải đảm bảo
điều kiện nào sau đây?
A. Con đường xâm nhập thích hợp B. Đủ độc lực
C. Số lượng nhiễm đủ lớn
D. Tất cả các phương án đưa ra Đáp án
Câu 1: B. Là bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác
Câu 2: A. Gồm vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh, virut
Câu 3: D. Cả B và C
Câu 4: A. Cúm, viêm phổi, viêm phế quản, viêm họng, cảm lạnh, bệnh SARS là
những bệnh truyền nhiễm đường hô hấp
Câu 5: B. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh
Câu 6: A. Có tính bẩm sinh
Câu 7: C. Có tính tập nhiễm
Câu 8: D. Có sự hình thành kháng thể
Câu 9: D. Cả A, B và C
Câu 10: C. Con đường hô hấp, con đường tiêu hóa, con đường tình dục, qua da
Câu 11: A. Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác
Câu 12: A. Vi khuẩn, vi nấm, động vật nguyên sinh, virut Câu 13: C. 3
Câu 14: D. Tất cả các phương án đưa ra
Document Outline

  • Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32