Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 8, 9, 10: Tế bào nhân thực

Xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 8, 9, 10: Tế bào nhân thực để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp với bộ câu hỏi trắc nghiệm gồm 35 câu kèm theo đáp án sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh học tập hiệu quả. Mời các bạn và thầy cô tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Sinh học 10 538 tài liệu

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 8, 9, 10: Tế bào nhân thực

Xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 8, 9, 10: Tế bào nhân thực để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp với bộ câu hỏi trắc nghiệm gồm 35 câu kèm theo đáp án sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh học tập hiệu quả. Mời các bạn và thầy cô tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.

46 23 lượt tải Tải xuống
Trc nghim Sinh hc 10 bài 8, 9, 10: Tế bào nhân thc
u 1: Cho các ý sau:
(1) Không có thành tế bào bao bc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bc vt cht di truyn
(3) Trong tế bào cht có h thng các bào quan
(4) Có h thng ni màng chia tế bào cht thành các xoang nh
(5) Nhân cha các nhim sc th (NST), NST li gm ADN và protein
Trong các ý trên, có my ý là đặc điểm ca tế bào nhân thc?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
u 2: Đặc điểm không có tếo nhân thc là?
A. Có màng nhân, có h thng các bào quan
B. Tế bào chất được chia thành nhiu xoang riêng bit
C. Có thành tế bào bng peptidoglican
D. Các bào quan có màng bao bc
u 3: Nhân ca tếo nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân được bao bc bi lp màng kép
B. Nhân cha cht nhim scm ADN liên kết vi protein
C. Màng nhân có nhiu l nh để trao đổi cht vi ngoài nhân
D. Nhân cha nhiu phân t ADN dng vòng
u 4: Trong thành phn ca nhân tếo có:
A.axit nitric
B. axit phôtphoric
C.axit clohidric
D. axit sunfuric
u 5: i ni cht ht trong tếo nhân thc có chức năng nào
sau đây?
A. Bao gói các sn phm được tng hp trong tếo
B. Tng hp protein tiết ra ngoài và protein cu to nên màng tếo
C. Sn xut enzim tham gia vào quá trình tng hp lipit
D. Chuyển hóa đường và phân hy chất độc hại đối với cơ thể
u 6: Mạng lưới ni chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Sn xut enzim tham gia vào quá trình tng hp lipit
B. Chuyển hóa đường trong tế bào
C. Phân hy các chất độc hi trong tế bào
D. Sinh tng hp protein
u 7: Bo qun riboxom không có đặc điểm?
A. Làm nhim v tng hp protein
B. Được cu to bi hai thành phn chính là rARN và protein
C. Có cu to gm mt tiu phn ln và mt tiu phn bé
D. Được bao bc bi màng kép phôtpholipit
u 8: Nhng b phn nào ca tế bào tham gia vic vn chuyn
mt protein ra khi tếo?
A. Lưới ni cht ht, b máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
B. Lưới ni chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
C. B máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
D. Riboxom, b y Gôngi, túi tiết, màng tế bào
u 9: Tế o nào sau đây có lưi ni chất trơn phát triển?
A. Tế bào biu bì
B. Tế bào gan
C. Tế bào hng cu
D. Tế bào cơ
u 10: Khung xương trong tế bào không làm nhim v?
A. Gp tế bào di chuyn
B. Nơi neo đậu ca các bào quan
C. Duy trì hình dng tế bào
D. Vn chuyn ni bào
u 11: Điu nào sau đây là chức năng cnh ca ti th?
A. Chuyn hóa năng lượng trong các hp cht hu cơ thành ATP cung
cp cho tế bào hoạt động
B. Tng hp các chất để cu to nên tế bào và cơ thể
C. To ra nhiu sn phm trung gian cung cp cho quá trình tng hp
các cht
D. Phân hy các chất độc hi cho tế bào
u 12: Đặc điểm o sau đây không phi ca ti th?
A. Hình dng, kích thước, s ng ti th các tế bào là khác nhau
B. Trong ti th có cha ADN và riboxom
C. Màng trong ca ti th cha h enzim hô hp
D. Ti th được bao bc bi 2 lớp màng trơn nhẵn
u 13: Lc lp có chức năng nào sau đây?
A. Chuyn hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B. Đóng gói, vận chuyn các sn phm hu cơ ra ngi tế bào
C. Chuyn hóa đường và phân hy chất độc hi trong cơ thể
D. Tham gia vào quá trình tng hp vn chuyn lipit
Dùng d liệu dưới đây để tr lời các câu 14 → 16
(1) Có màng kép trơn nhẵn
(2) Cht nn có cha ADN và riboxom
(3) H thng enzim được đính ở lp màng trong
(4) Có tế bào thc vt
(5) Có tế bào động vt và thc vt
(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào
u 14: Có mấy đặc điểm ch có lc lp?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
u 15: Có mấy đặc điểm ch có ti th?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
u 16: Có mấy đặc điểm ch có ti th lc lp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
u 17: Loi tếo có kh năng quang hp là?
A. Tế bào vi khun lam
B. Tế bào nấm rơm
C. Tế bào trùng amip
D. Tế bào đng vt
u 18: Trong các yếu t cu tạo sau đây, yếu t nào có cha dip
lc và enzim quang hp?
A. Màng tròn ca lc lp
B. Màng ca tilacoit
C. Màng ngoài ca lc lp
D. Cht nn ca lc lp
u 19: Cu trúc nmn trong tế bào gm mt h thng túi màng
dp xếp chng lên nhau được gi là?
A. i ni cht
B. B máy Gôngi
C. Riboxom
D. màng sinh cht
u 20: Cho các ý sau đây:
(1) Có cu tạo tương t như cấu to ca màng tế bào
(2) Là mt h thng ng và xoang phân nhánh thông vi nhau
(3) Phân chia tế bào cht thành các xoang nh (to ra s xoang hóa)
(4) Có cha h enzim m nhim v tng hp lipit
(5) Có cha h enzim m nhim v tng hp protein
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung ca mạng i ni cht
trơn và mạng lưới ni cht ht?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
u 21: Heemoglobin có nhim v vn chuyn oxi trong máu gm 2
chuỗi poolipeptit α và 2 chuỗi poolipeptit β. Bào quan làm nhiệm v
tng hp protein cung cp cho quá trình tng hp hemoglobin là?
A. Ti th
B. B máy Gôngi
C. Lưới ni cht ht
D. lưới ni chất trơn
u 22: Trong quá trình phát trin ca nòng nọc có giai đoạn đứt
đuôi để tr thành ếch. o quan cha enzim phân gii làm nhim
v tiêu hy tế o đuôi là?
A. i ni cht
B. B máy Gôngi
C. Lizoxom
D. riboxom
u 23: i ni cht trơn không có chức năng?
A. Tng hp bào quan peroxixom
B. Tng hp lipit, phân gii chất độc
C. Tng hp protein
D. Vn chuyn ni bào
u 24: Cho các phát biu sau v riboxom. Phát biu nào sai?
A. Lizoxom được bao bc bi lp màng kép
B. Lizoxom ch tế bào đng vt
C. Lizoxom cha nhiu enzim thy phân
D. Lizoxom có chức năng phân hy tế bào già và tế bào b tổn thương.
u 25: Testosteron là hoocmon sinh dc nam có bn cht là lipit.
Bào quanm nhim v tng hợp lipit để phc vphujo quá trình
to hoocmon này là?
A. i ni cht ht
B. Riboxom
C. Lưới ni chất trơn
D. B máy Gôngi
u 26: Cho các nhận định sau v không bào, nhn định nào sai?
A. Không bào tế bào thc vt có cha các cht d tr, sc t, ion
khoáng và dch hữu cơ...
B. Không bào được to ra t h thng lưi ni cht và b máy Gôngi
C. Không bào được bao bc bi lp màng kép
D. Không bào tiêu hóa động vt nguyên sinh khá phát trin.
u 27: Cho các đặc điểm v thành phn và cu to màng sinh
cht?
(1) Lp kép photpholipit có các phân t protein xen gia
(2) Liên kết vi các phân t protein và lipit còn có các phân t
cacbohidrat
(3) Các phân t photpholipit và protein thường xuyên chuyển động
quanh v trí nhất đnh ca màng
(4) Xen gia các phân t photpholipit còn có các phân t colesteron
(5) Xen gia các phân t photpholipit là các phân t glicoprotein
my đặc điểm đúng theo mô hình khảm - động ca màng sinh cht?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
u 28: Màng sinh cht có cu trúc đng là nh?
A. Các phân t photpholipit và protein tng xuyên dch chuyn
B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cu trúc động
D. Các phân t protein và colesteron thường xuyên chuyn động
u 29: Các l nh trên màng sinh cht?
A. Do s tiếp giáp ca hai lp màng sinh cht
B. Được hình thành trong các phân t protein nm trong sut chiu dài
ca chúng
C. Là các l nh hình thành trong các phân t lipit
D. Là nơi duy nhất vn chuyn các cht qua màng tế bào
u 30: tếo thc vt và tế bào nm, bên ngoài màng sinh cht
còn có?
A. Cht nn ngoi bào
B. Lông và roi
C. Thành tế bào
D. V nhy
u 31: Chức năng nào sau đây không phi ca màng sinh cht?
A. Sinh tng hợp protein để tiết ra ngoài
B. Mang các du chuẩn đặc trưng cho tế o
C. Tiếp nhn và di truyn thông tin vào trong tế bào
D. Thc hin troa đi cht gia tế bào với môi trường
u 32: Thành tế bào thc vt không có chức năng?
A. Bo v, chng sức trương của nước làm v tế bào
B. Quy định kh năng sinh sn và sinh trưởng ca tế bào
C. Quy định hình dng, kích thước ca tế bào
D. Giúp các tế bào ghép ni liên lc vi nhau bng cu sinh cht
u 33: Không bào ln, cha các ion khoáng và cht hu cơ tạo
nên áp sut thm thu ln có loi tế o nào sau đây?
A. Tế bào lông hút
B. Tế bào lá cây
C. Tế bào cánh hoa
D. Tế bào thâny
u 34: Không bào tiêu hóa phát trin mnh ?
A. Ni
B. a
C. Trùng giày
D. Nm men
u 35: Hình dng ca tế bào đng vật được duy trì ổn định nh
cu trúc?
A. Lưới ni cht
B. Khung xương tếo
C. Cht nn ngoi bào
D. B máy Gôngi
Đáp án trắc nghim Sinh hc 10 bài 8, 9, 10
Câu 1: B. 4
(2) Có màng nhân bao bc vt cht di truyn
(3) Trong tế bào cht có h thng các bào quan
(4) Có h thng ni màng chia tế bào cht thành các xoang nh
(5) Nhân cha các nhim sc th (NST), NST li gm ADN và protein
Câu 2: C.thành tếo bng peptidoglican
Câu 3: D. Nhân cha nhiu phân t ADN dng vòng
Câu 4: B. Axit phôtphoric
Câu 5: B. Tng hp protein tiết ra ngoài và protein cu to nên màng tb
Câu 6: C. Phân hy các chất độc hi trong tế bào
Câu 7: D. Được bao bc bi màng kép photpholipit
Câu 8: A. Lưới ni cht ht, b máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
Câu 9: B. Tế bào gan
Câu 10: D. Vn chuyn ni bào
Câu 11: 11. C. Chuyn hóa năng ng trong các hp cht hữu cơ thành
ATP cung cp cho tếo hoạt động
Câu 12: D. Ti th được bao bc bi 2 lớp màng trơn nhẵn
Câu 13: A. Chuyn hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa
năng
Câu 14: A. 2
Câu 15: A. 2
Câu 16: A. 2
Câu 17: A. Tế bào vi khun lam
Câu 18: B. Màng ca tilacoit
Câu 19: B. B máy Gôngi
Câu 20: B. 3
(1) Có cu tạo tương t như cấu to ca màng tế bào
(2) Là mt h thng ng và xoang phân nhánh thông vi nhau
(3) Phân chia tế bào cht thành các xoang nh (to ra s xoang hóa)
Câu 21: C. Lưới ni cht ht
Câu 22: C. Lizoxom
Câu 23: C. Tng hp protein
Câu 24: A. Lizoxom được bao bc bi lp màng kép
Câu 25: C. Lưới ni chất trơn
Câu 26: C. Không bào được bao bc bi lp màng kép
Câu 27: C. 4
(1) Lp kép photpholipit có các phân t protein xen gia
(2) Liên kết vi các phân t protein và lipit còn có các phân t
cacbohidrat
(3) Các phân t photpholipit và protein thường xuyên chuyển động
quanh v trí nhất đnh ca màng
(4) Xen gia các phân t photpholipit còn có các phân t colesteron
Câu 28: A. Các phân t photpholipit và protein thường xuyên dch
chuyn
Câu 29: B. Được hình thành trong các phân t protein nm trong sut
chiu dài ca chúng
Câu 30: C. Thành tế bào
Câu 31: A. Sinh tng hợp protein để tiết ra ngoài
Câu 32: B. Quy đnh kh năng sinh sản và sinh trưởng ca tếo
Câu 33: A. Tế bào lông hút
Câu 34: C. Trùng giày
Câu 35: B. Khung xương tế bào
| 1/11

Preview text:

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 8, 9, 10: Tế bào nhân thực
Câu 1: Cho các ý sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 2: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là?
A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt
C. Có thành tế bào bằng peptidoglican
D. Các bào quan có màng bao bọc
Câu 3: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein
C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng
Câu 4: Trong thành phần của nhân tế bào có: A.axit nitric B. axit phôtphoric C.axit clohidric D. axit sunfuric
Câu 5: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Câu 6: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
B. Chuyển hóa đường trong tế bào
C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào D. Sinh tổng hợp protein
Câu 7: Bảo quản riboxom không có đặc điểm?
A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein
B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit
Câu 8: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển
một protein ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
C. Bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
D. Riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
Câu 9: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào gan C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào cơ
Câu 10: Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ?
A. Giúp tế bào di chuyển
B. Nơi neo đậu của các bào quan
C. Duy trì hình dạng tế bào D. Vận chuyển nội bào
Câu 11: Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?
A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung
cấp cho tế bào hoạt động
B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể
C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể?
A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom
C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
Câu 13: Lục lạp có chức năng nào sau đây?
A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể
D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit
Dùng dữ liệu dưới đây để trả lời các câu 14 → 16
(1) Có màng kép trơn nhẵn
(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom
(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
(4) Có ở tế bào thực vật
(5) Có ở tế bào động vật và thực vật
(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 14: Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp? A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 15: Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16: Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể và lục lạp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Loại tế bào có khả năng quang hợp là? A. Tế bào vi khuẩn lam B. Tế bào nấm rơm C. Tế bào trùng amip D. Tế bào động vật
Câu 18: Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp
lục và enzim quang hợp?
A. Màng tròn của lục lạp B. Màng của tilacoit
C. Màng ngoài của lục lạp
D. Chất nền của lục lạp
Câu 19: Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng
dẹp xếp chồng lên nhau được gọi là? A. Lưới nội chất B. Bộ máy Gôngi C. Riboxom D. màng sinh chất
Câu 20: Cho các ý sau đây:
(1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào
(2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau
(3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)
(4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit
(5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất
trơn và mạng lưới nội chất hạt? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Heemoglobin có nhiệm vụ vận chuyển oxi trong máu gồm 2
chuỗi poolipeptit α và 2 chuỗi poolipeptit β. Bào quan làm nhiệm vụ
tổng hợp protein cung cấp cho quá trình tổng hợp hemoglobin là? A. Ti thể B. Bộ máy Gôngi C. Lưới nội chất hạt
D. lưới nội chất trơn
Câu 22: Trong quá trình phát triển của nòng nọc có giai đoạn đứt
đuôi để trở thành ếch. Bào quan chứa enzim phân giải làm nhiệm

vụ tiêu hủy tế bào đuôi là? A. Lưới nội chất B. Bộ máy Gôngi C. Lizoxom D. riboxom
Câu 23: Lưới nội chất trơn không có chức năng?
A. Tổng hợp bào quan peroxixom
B. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc C. Tổng hợp protein D. Vận chuyển nội bào
Câu 24: Cho các phát biểu sau về riboxom. Phát biểu nào sai?
A. Lizoxom được bao bọc bởi lớp màng kép
B. Lizoxom chỉ có ở tế bào động vật
C. Lizoxom chứa nhiều enzim thủy phân
D. Lizoxom có chức năng phân hủy tế bào già và tế bào bị tổn thương.
Câu 25: Testosteron là hoocmon sinh dục nam có bản chất là lipit.
Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp lipit để phục vụphujo quá trình
tạo hoocmon này là? A. Lưới nội chất hạt B. Riboxom C. Lưới nội chất trơn D. Bộ máy Gôngi
Câu 26: Cho các nhận định sau về không bào, nhận định nào sai?
A. Không bào ở tế bào thực vật có chứa các chất dự trữ, sắc tố, ion
khoáng và dịch hữu cơ...
B. Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi
C. Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép
D. Không bào tiêu hóa ở động vật nguyên sinh khá phát triển.
Câu 27: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất?
(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa
(2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat
(3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động
quanh vị trí nhất định của màng
(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron
(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein
Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm - động của màng sinh chất? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 28: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?
A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động
Câu 29: Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất?
A. Do sự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất
B. Được hình thành trong các phân tử protein nằm trong suốt chiều dài của chúng
C. Là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit
D. Là nơi duy nhất vận chuyển các chất qua màng tế bào
Câu 30: Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có? A. Chất nền ngoại bào B. Lông và roi C. Thành tế bào D. Vỏ nhầy
Câu 31: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào
C. Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào
D. Thực hiện troa đổi chất giữa tế bào với môi trường
Câu 32: Thành tế bào thực vật không có chức năng?
A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào
B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào
C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào
D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất
Câu 33: Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo
nên áp suất thẩm thấu lớn có ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào lông hút B. Tế bào lá cây C. Tế bào cánh hoa D. Tế bào thân cây
Câu 34: Không bào tiêu hóa phát triển mạnh ở? A. Người B. Lúa C. Trùng giày D. Nấm men
Câu 35: Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc? A. Lưới nội chất B. Khung xương tế bào C. Chất nền ngoại bào D. Bộ máy Gôngi
Đáp án trắc nghiệm Sinh học 10 bài 8, 9, 10 Câu 1: B. 4
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Câu 2: C. Có thành tế bào bằng peptidoglican
Câu 3: D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng Câu 4: B. Axit phôtphoric
Câu 5: B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tb
Câu 6: C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
Câu 7: D. Được bao bọc bởi màng kép photpholipit
Câu 8: A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào Câu 9: B. Tế bào gan
Câu 10: D. Vận chuyển nội bào
Câu 11: 11. C. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành
ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
Câu 12: D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
Câu 13: A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng Câu 14: A. 2 Câu 15: A. 2 Câu 16: A. 2
Câu 17: A. Tế bào vi khuẩn lam
Câu 18: B. Màng của tilacoit Câu 19: B. Bộ máy Gôngi Câu 20: B. 3
(1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào
(2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau
(3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)
Câu 21: C. Lưới nội chất hạt Câu 22: C. Lizoxom
Câu 23: C. Tổng hợp protein
Câu 24: A. Lizoxom được bao bọc bởi lớp màng kép
Câu 25: C. Lưới nội chất trơn
Câu 26: C. Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép Câu 27: C. 4
(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa
(2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat
(3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động
quanh vị trí nhất định của màng
(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron
Câu 28: A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
Câu 29: B. Được hình thành trong các phân tử protein nằm trong suốt chiều dài của chúng Câu 30: C. Thành tế bào
Câu 31: A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
Câu 32: B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào
Câu 33: A. Tế bào lông hút Câu 34: C. Trùng giày
Câu 35: B. Khung xương tế bào