Trắc nghiệm Sử 10 Bài 12: Ôn tập lịch sử thế giới nguyên thủy cổ đại và trung đại (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 10 bài 12 có đáp án:Ôn tập lịch sử thế giới nguyên thủy cổ đại và trung đại gồm 36 câu trắc nghiệm được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang. Tài liệu bao gồm 36 câu trắc nghiệm và đáp án từng câu bên dưới. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

www.thuvienhoclieu.com Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ10 BÀI 12:
ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI NGUYÊN THUỶ, CỔ ĐẠI TRUNG ĐẠI
Câu 1: Đồ đá cũ sơ kì gắn lin vi
A. Đá mới B. Người tinh khôn C. n c D. Người ti c
Câu 2: Ngành kinh tế ch yếu trong xã hi c đại phương Đông là gì?
A. Th công nghip. B. Thy sn. C. Nông nghip. D. Thương nghiệp.
Câu 3: Phương thức bóc lt ch yếu dưới chế độ phong kiến là
A. Bóc lt thông qua tô hin vt B. Bóc lột thông qua địa tô
C. Bóc lt thông qua tô tin D. Bóc lt thông qua tô lao dch
Câu 4: Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm chung ni bt ca các quc gia phong kiến phương
Đông?
A. Phát triển qua hai giai đoạn: Phân quyn và tp quyn
B. Rơi vào tình trạng khng hong trm trng khong thế k XVIII XIX
C. Chế độ phong kiến hình thành sm
D. Hu hết đều b biến thành thuộc địa ca ch nghĩa thực dân phương Tây
Câu 5: Biết to ra la và s dng lửa, đó là phát mình của:
A. Người ti c B. Người tinh khôn.
C. Người ti cNgười tinh khôn. D. Người vượn c.
Câu 6: Hai giai tng chính trong xã hi c đại phương Đông là
A. Quý tộc, địa ch B. Quý tc, nô l
C. Quý tc, nông dân công xã D. Quý tc, th th công
Câu 7: Ti sao các quc gia c đại phương Đông sớm hình thành phát trin lưu vực các dòng
sông ln?
A. Đây vốn là địa bàn sinh sng của người nguyên thy
B. Cư dân ở đây sớm phát hin ra công c bng kim loi
C. Dân cư sớm tập trung đông đúc
D. Điu kin t nhiên thun li tạo điều kin cho sn xut phát trin, to ra được sn phm tha
thường xuyên dù trình độ kĩ thuật còn thp
Câu 8: Hai giai cp chính trong xã hi phong kiến phương y là giai cấp nào!
A. Ch nô và nô l. B. Địa ch và nông dân
C. Lãnh chúa phong kiến và nông nô. D. Lãnh chúa phong kiến và nông dân.
Câu 9:Điu kin t nhiên thun li là yếu t quyết định cho s ra đời ca các quc gia c đại nào?
A. Phương Tây. B. C phương Đông và phương Tây.
C. Phương Đông.
Câu 10: Giai cp chính trong xã hội phương Tây là
A. Ch nô, dân t do B. Dân t do, nô l
C. Ch nô, nô l D. Ch ng, ch ruộng đất
Câu 11: Nn kinh tế đóng vai trò chủ đạo ca các quc gia c đại phương Tây
A. Nông nghip, th công nghiệp và thương nghiệp
B. Nông nghip, th công nghip
C. Th công nghip, công nghip
D. Nông nghip
Câu 12: các quốc gia phương Đông, ngành kinh tế đóng vai trò chủ đạo
A. Chăn nuôi B. Th công nghip C. Thương nghiệp D. Nông nghip
Câu 13: Hai giai cp chính trong xã hi phong kiến phương Đông là giai cấp nào?
A. Ch nô và nô l. B. Địa ch và nông dân lĩnh canh.
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
C. Địa ch và nông dân t canh. D. Ch nô và nông nô.
Câu 14: Chế độ phong kiến phương Đông ra đời sớm nhưng kết thúc muộn hơn các nước phương Tây.
Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 15: Giai cấp tư sản Tây Âu thi hậu kì trung đại có đặc điểm là
A. Có thế lc v kinh tế B. Giàu có nhưng chưa có quyền lc v chính tr
C. Có quyn lc v chính tr D. Có quyn lc v kinh tế và chính tr
Câu 16: Lực lượng sn xut ch yếu trong xã hi chiếm nô phương Tây là tầng lp nào?
A. Nông nô. B. Nô l. C. Công nhân. D. Th th công.
Câu 17: Giai cấp cơ bản trong xã hi phong kiến phương Đông là
A. Địa chủ, nông dân lĩnh canh B. Quý tc, nông dân công xã
C. Quý tộc, địa ch D. Địa ch, nông dân t canh
Câu 18: Chế độ phong kiến phương Đông rơi vào tình trng khng hong trm trng vào thi gian
nào?
A. Khong thế k XVII - XIX. B. Khong thế k XVI - XVII.
C. Khong thế k XVI - XVIII D. Khong thế ki XV - XVIII.
Câu 19: n c chuyn biến thành người thông qua quá trình
A. Lao động, chế to và s dng công c lao động
B. Tìm kiếm thức ăn
C. Chế to ra cung tên
D. To ra la
Câu 20: Giai cấp đóng vai trò chủ đạo trong nn sn xut xã hi phương Tây là
A. Nô l B. Dân t do C. Ch D. Kiu dân
Câu 21: Con người bước vào ngưỡng ca thời đại văn minh khi
A. Khi biết to ra la
B. Xã hi hình thành giai cấp và nhà nước
C. Con người biết thưởng thc ngh thut và sáng tạo thơ ca
D. Biết làm nhà để , may quần áo để mc
Câu 22: Đặc điểm ca chế độ phong kiến phương Tây giai đoạn đầu là
A. Chế độ phong kiến tp quyn B. Chế độ quân ch chuyên chế
C. Chế độ phong kiến phân quyn D. Chế độ thn quyn
Câu 23: Khoảng 6000 năm trước đây, ta bắt đầu thy nông dân cày ba trên rung ven sông nào?
A. Sông Nin và Lưỡng Hà. B. Sông Hng.
C. Sông Hng và sông n. D. Sông Hoàng Hà.
Câu 24: Nhà nước c đại phương Đông là
A. Nhà nước quân ch chuyên chế c đại B. Nhà nước dân ch ch
C. Nhà nước độc tài chuyên chế D. Nhà nước chiếm hu nô l
Câu 25: Các quc gia c đại Địa Trung Hải hình thành trên cơ sở nào?
A. Điu kin t nhiên thun li. B. Điu kin t nhiên rt thun li.
C. Không phi các yếu t trên. D. Điu kin t nhiên không thun li.
Câu 26: Hình thức đấu tranh ca giai cấp tư sản trong buổi đầu chng chế độ phong kiến là
A. Đấu tranh đòi quyền li v chính tr B. Làm cách mạng để lật đổ chế độ phong kiến
C. Đấu tranh đòi tự do phát trin kinh tế D. Đấu tranh trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng
Câu 27: Xã hi có giai cấp đầu tiên xut hin
A. Ấn Độ, Trung Quc B. Gm c A, B và C C. Hi Lp, Rôma D. Ai Cập, Lưỡng Hà
Câu 28: Lực lượng sn xut ch yếu trong xã hội phương Đông là tầng lp nào?
A. Nông nô. B. Nô l. C. Nông dân công xã. D. Nông dân t canh.
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 29: Con người đã biết chế tác công c lao động t thi kì nào?
A. Người tinh khôn giai đoạn đá mới B. n c
C. Người tinh khôi giai đoạn đầu D. Người ti c
Câu 30: Xã hi có giai cp xut hiện đầu tiên đâu?
A. Sông Hng và sông n. B. Sông Hng.
C. Sông Nin và Lưỡng Hà. D. Sông Hoàng Hà.
Câu 31: Nguyên nhân sâu xa làm xut hiện tư hữu là
A. S xut hin sn phm thừa thường xuyên
B. Mt s người có chc phận đã chiếm đoạt ca chung làm ca riêng
C. S xut hin công c kim loi
D. S xut hiện gia đình phụ h thay thế cho th tc
Câu 32: Tng lớp đóng vai trò chủ yếu trong sn xut phương Đông cổ đại là
A. Quý tc B. Th th cônG C. Nô l D. Nông dân công xã
Câu 33: Đặc điểm của Người ti c là gì?
A. Đã chuyển sang sng thành th tc, b lc.
B. Sng thành tng bầy và chưa trút hết lốt vượn nhưng đã biết chế to công c.
Câu 34: Nguyên tc vàng trong xã hi nguyên thy
A. Hợp tác lao động
B. Những người có chc phận, người cao tuổi được hưởng phn nhiu sn phm làm ra
C. S công bằng bình đẳng
D. Cùng nhau tìm kiếm thức ăn
Câu 35: Đơn vị chính tr và kinh tế cơ bản ca chế độ phong kiến phân quyn Tây Âu là
A. Vương quốc B. Bang
C. Thành th D. Lãnh địa phong kiến
Câu 36: Chế độ phong kiến phương Tây suy vong vào thời gian nào?
A. Th k XV - XVII B. Thế k XVI - XVII
C. Th k XVII - XVIII. D. Thế k XVI - XVIII
ĐÁP ÁN
1
D
9
C
17
A
25
D
33
B
2
C
10
C
18
A
26
D
34
B
3
B
11
C
19
A
27
D
35
D
4
A
12
D
20
A
28
C
36
A
5
B
13
B
21
B
29
D
6
C
14
A
22
C
30
C
7
D
15
B
23
A
31
B
8
C
16
B
24
A
32
D
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ10 BÀI 12:
ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI NGUYÊN THUỶ, CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI
Câu 1: Đồ đá cũ sơ kì gắn liền với A. Đá mới B. Người tinh khôn C. Vượn cổ D. Người tối cổ
Câu 2: Ngành kinh tế chủ yếu trong xã hội cổ đại phương Đông là gì?
A. Thủ công nghiệp. B. Thủy sản. C. Nông nghiệp. D. Thương nghiệp.
Câu 3: Phương thức bóc lột chủ yếu dưới chế độ phong kiến là
A. Bóc lột thông qua tô hiện vật
B. Bóc lột thông qua địa tô
C. Bóc lột thông qua tô tiền
D. Bóc lột thông qua tô lao dịch
Câu 4: Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm chung nổi bật của các quốc gia phong kiến phương Đông?
A. Phát triển qua hai giai đoạn: Phân quyền và tập quyền
B. Rơi vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng khoảng thế kỉ XVIII – XIX
C. Chế độ phong kiến hình thành sớm
D. Hầu hết đều bị biến thành thuộc địa của chủ nghĩa thực dân phương Tây
Câu 5: Biết tạo ra lửa và sử dụng lửa, đó là phát mình của: A. Người tối cổ
B. Người tinh khôn.
C. Người tối cổ và Người tinh khôn.
D. Người vượn cổ.
Câu 6: Hai giai tầng chính trong xã hội cổ đại phương Đông là
A. Quý tộc, địa chủ
B. Quý tộc, nô lệ
C. Quý tộc, nông dân công xã
D. Quý tộc, thợ thủ công
Câu 7: Tại sao các quốc gia cổ đại phương Đông sớm hình thành và phát triển ở lưu vực các dòng sông lớn?
A. Đây vốn là địa bàn sinh sống của người nguyên thủy
B. Cư dân ở đây sớm phát hiện ra công cụ bằng kim loại
C. Dân cư sớm tập trung đông đúc
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi tạo điều kiện cho sản xuất phát triển, tạo ra được sản phẩm thừa
thường xuyên dù trình độ kĩ thuật còn thấp
Câu 8: Hai giai cấp chính trong xã hội phong kiến phương Tây là giai cấp nào!
A. Chủ nô và nô lệ.
B. Địa chủ và nông dân
C. Lãnh chúa phong kiến và nông nô.
D. Lãnh chúa phong kiến và nông dân.
Câu 9:Điều kiện tự nhiên thuận lợi là yếu tố quyết định cho sự ra đời của các quốc gia cổ đại nào? A. Phương Tây.
B. Cả phương Đông và phương Tây. C. Phương Đông.
Câu 10: Giai cấp chính trong xã hội phương Tây là
A. Chủ nô, dân tự do
B. Dân tự do, nô lệ C. Chủ nô, nô lệ
D. Chủ xưởng, chủ ruộng đất
Câu 11: Nền kinh tế đóng vai trò chủ đạo của các quốc gia cổ đại phương Tây là
A. Nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp
B. Nông nghiệp, thủ công nghiệp
C. Thủ công nghiệp, công nghiệp D. Nông nghiệp
Câu 12: ở các quốc gia phương Đông, ngành kinh tế đóng vai trò chủ đạo A. Chăn nuôi
B. Thủ công nghiệp C. Thương nghiệp D. Nông nghiệp
Câu 13: Hai giai cấp chính trong xã hội phong kiến ở phương Đông là giai cấp nào?
A. Chủ nô và nô lệ.
B. Địa chủ và nông dân lĩnh canh.
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
C. Địa chủ và nông dân tự canh.
D. Chủ nô và nông nô.
Câu 14: Chế độ phong kiến phương Đông ra đời sớm nhưng kết thúc muộn hơn các nước phương Tây. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 15: Giai cấp tư sản ở Tây Âu thời hậu kì trung đại có đặc điểm là
A. Có thế lực về kinh tế
B. Giàu có nhưng chưa có quyền lực về chính trị
C. Có quyền lực về chính trị
D. Có quyền lực về kinh tế và chính trị
Câu 16: Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội chiếm nô ở phương Tây là tầng lớp nào? A. Nông nô. B. Nô lệ. C. Công nhân. D. Thợ thủ công.
Câu 17: Giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến phương Đông là
A. Địa chủ, nông dân lĩnh canh
B. Quý tộc, nông dân công xã
C. Quý tộc, địa chủ
D. Địa chủ, nông dân tự canh
Câu 18: Chế độ phong kiến phương Đông rơi vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng vào thời gian nào?
A. Khoảng thế kỉ XVII - XIX.
B. Khoảng thế kỉ XVI - XVII.
C. Khoảng thế kỉ XVI - XVIII
D. Khoảng thế ki XV - XVIII.
Câu 19: Vượn cổ chuyển biến thành người thông qua quá trình
A. Lao động, chế tạo và sử dụng công cụ lao động
B. Tìm kiếm thức ăn
C. Chế tạo ra cung tên D. Tạo ra lừa
Câu 20: Giai cấp đóng vai trò chủ đạo trong nền sản xuất xã hội ở phương Tây là A. Nô lệ B. Dân tự do C. Chủ nô D. Kiều dân
Câu 21: Con người bước vào ngưỡng cửa thời đại văn minh khi
A. Khi biết tạo ra lửa
B. Xã hội hình thành giai cấp và nhà nước
C. Con người biết thưởng thức nghệ thuật và sáng tạo thơ ca
D. Biết làm nhà để ở, may quần áo để mặc
Câu 22: Đặc điểm của chế độ phong kiến phương Tây giai đoạn đầu là
A. Chế độ phong kiến tập quyền
B. Chế độ quân chủ chuyên chế
C. Chế độ phong kiến phân quyền
D. Chế độ thần quyền
Câu 23: Khoảng 6000 năm trước đây, ta bắt đầu thấy nông dân cày bừa trên ruộng ven sông nào?
A. Sông Nin và Lưỡng Hà. B. Sông Hồng.
C. Sông Hằng và sông Ấn. D. Sông Hoàng Hà.
Câu 24: Nhà nước cổ đại phương Đông là
A. Nhà nước quân chủ chuyên chế cổ đại
B. Nhà nước dân chủ chủ nô
C. Nhà nước độc tài chuyên chế
D. Nhà nước chiếm hữu nô lệ
Câu 25: Các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải hình thành trên cơ sở nào?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Điều kiện tự nhiên rất thuận lợi.
C. Không phải các yếu tố trên.
D. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
Câu 26: Hình thức đấu tranh của giai cấp tư sản trong buổi đầu chống chế độ phong kiến là
A. Đấu tranh đòi quyền lợi về chính trị
B. Làm cách mạng để lật đổ chế độ phong kiến
C. Đấu tranh đòi tự do phát triển kinh tế
D. Đấu tranh trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng
Câu 27: Xã hội có giai cấp đầu tiên xuất hiện ở
A. Ấn Độ, Trung Quốc B. Gồm cả A, B và C C. Hi Lạp, Rôma
D. Ai Cập, Lưỡng Hà
Câu 28: Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội phương Đông là tầng lớp nào? A. Nông nô. B. Nô lệ.
C. Nông dân công xã.
D. Nông dân tự canh.
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
Câu 29: Con người đã biết chế tác công cụ lao động từ thời kì nào?
A. Người tinh khôn giai đoạn đá mới B. Vượn cổ
C. Người tinh khôi giai đoạn đầu D. Người tối cổ
Câu 30: Xã hội có giai cấp xuất hiện đầu tiên ở đâu?
A. Sông Hằng và sông Ấn. B. Sông Hồng.
C. Sông Nin và Lưỡng Hà. D. Sông Hoàng Hà.
Câu 31: Nguyên nhân sâu xa làm xuất hiện tư hữu là
A. Sự xuất hiện sản phẩm thừa thường xuyên
B. Một số người có chức phận đã chiếm đoạt của chung làm của riêng
C. Sự xuất hiện công cụ kim loại
D. Sự xuất hiện gia đình phụ hệ thay thế cho thị tộc
Câu 32: Tầng lớp đóng vai trò chủ yếu trong sản xuất ở phương Đông cổ đại là A. Quý tộc B. Thợ thủ cônG C. Nô lệ
D. Nông dân công xã
Câu 33: Đặc điểm của Người tối cổ là gì?
A. Đã chuyển sang sống thành thị tộc, bộ lạc.
B. Sống thành từng bầy và chưa trút hết lốt vượn nhưng đã biết chế tạo công cụ.
Câu 34: Nguyên tắc vàng trong xã hội nguyên thủy
A. Hợp tác lao động
B. Những người có chức phận, người cao tuổi được hưởng phần nhiều sản phẩm làm ra
C. Sự công bằng bình đẳng
D. Cùng nhau tìm kiếm thức ăn
Câu 35: Đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản của chế độ phong kiến phân quyền ở Tây Âu là A. Vương quốc B. Bang C. Thành thị
D. Lãnh địa phong kiến
Câu 36: Chế độ phong kiến phương Tây suy vong vào thời gian nào?
A. Thể kỉ XV - XVII
B. Thế kỉ XVI - XVII
C. Thể kỉ XVII - XVIII.
D. Thế kỉ XVI - XVIII ĐÁP ÁN 1 D 9 C 17 A 25 D 33 B 2 C 10 C 18 A 26 D 34 B 3 B 11 C 19 A 27 D 35 D 4 A 12 D 20 A 28 C 36 A 5 B 13 B 21 B 29 D 6 C 14 A 22 C 30 C 7 D 15 B 23 A 31 B 8 C 16 B 24 A 32 D
www.thuvienhoclieu.com Trang 3