Trắc nghiệm Sử 10 Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 10 Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến bao gồm 47 câu trắc nghiệm được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang. Tài liệu bao gồm 36 câu trắc nghiệm và đáp án từng câu bên dưới. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

 

 

 

www.thuvienhoclieu.com Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ10 BÀI 5:
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
Câu 1: Mt trong các tác dng của chính sách quân điền thời nhà Đường là:
A. Nhà nước gn bó vi nông dân. B. nông dân có ruộng đất canh tác.
C. hn chế phong trào đâu tranh của nông dân. D. nông dân sn sàng ng h Nhà nước.
Câu 2: Chính sách kinh tế ca nhà Tn thì ban hành chế độ tin t đo lường thng nht, còn chính sách
kinh tế ca nhà Hán thì:
A. thc hin chế độ quân điền
B. gim tô thuế cho nông dân
C. gim tô thuế, sưu dịch cho nông dân, phát trin sn xut nông nghip.
D. thc hin ci cách ruộng đất
Câu 3: Nông dân b mt rung, tr nên nghèo túng, phi nhn rung của địa ch gi là:
A. Nông dân t canh. B. ng dân lĩnh canh C. Nông dân làm thuê. D. Nông nô.
Câu 4: Công c bng st xut hin Trung Quốc vào giai đoạn lch s nào?
A. Thi Xuân Thu - Chiến Quc. B. Thi Tây Tn.
C. Thời Đông Tn. D. Thi Tam quc.
Câu 5: Quan h phong kiến xut hiện, đó là quan h giữa địa ch vi:
A. nông dân lĩnh canh. B. nông dân công xã. C. nông dân t canh. D. nông dân giàu có.
Câu 6: Nhà Tn Trung Quc tn tại bao nhiêu năm, sau đó nhà Hán lên thay?
A. 10 năm. B. 15 năm. C. 20 năm. D. 22 năm.
Câu 7: Đơn vị hành chính cao nhất dưới thi nhà Tn là gì?
A. Trn, ph B. Qun, huyn C. Huyn, xã D. Ph, thành
Câu 8: Đim mi v văn học thi Minh, Thanh là gì?
A. ―Tiểu thuyết lch s‖. B. ―Tiểu thuyết chương hồi‖.
C. ―Tiểu thuyết dân gian‖. D. ―Tiểu thuyết kế chuyện‖.
Câu 9: ng dân lĩnh canh ở Trung Quc thi phong kiến xut thân t đâu?
A. Nông dân t canh
B. Nông dân công xã rt nghèo, không có hoc quá ít rung.
C. Tá điền
D. Nông dân giàu có b phá sn.
Câu 10: Quan h sn xut trong hi phong kiến Trung Quc quan h gia giai cp nào vi giai
cp nào?
A. Quý tc vi nông dân công xã. B. Quý tc vi nô lê.
C. Địa ch vi nông dân t canh. D. Địa ch với nông dân lĩnh canh.
Câu 11: Công trình phòng ng ni tiếng ca nhân dân Trung Quốc được xây dng dưới thi nhà Tn
có tên gi là gì?
A. T Cm Thành. B. Vạn Lí Trường Thành.
C. Ng Môn. D. Lũy Trường Dc.
Câu 12: Chế độ phong kiến Trung Quốc dưới thi nhà Tn tn ti trong khong thi gian nào?
A. 206 TCN - 221. B. 207 TCN - 222. C. 207 TCN - 221. D. 206 TCN - 212.
Câu 13: Xoá b chế độ pháp Lut khc ca nhà Tn, gim nh thuế sưu dch cho nông dân,
khuyến khích h nhn rung y cy khai hoang, phát trin sn xut nông nghiệp. Đó vic làm
ca triều đại nào?
A. Nhà Nguyên. B. Nhà Đường. C. Nhà Tng. D. Nhà Hán.
Câu 14: Thu H là mt tác phm ni tiếng Trung Quc ca tác gi nào.
A. Th Ni Am. B. Tào Tuyết Cân. C. Ngô Tha n. D. La Quán Trung.
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
Câu 15: Trung Quc thi phong kiến, quan h ngũ thường để ch mi quan h:
A. ngũ bá, thất hùng.
B. vua, quý tc, quan li, nông dân t canh, nông dân lĩnh canh.
C. Hán, S tranh hùng.
D. nhân, lễ, nghĩa, trí, tín.
Câu 16: Quan điểm bn của Nho giáo là đm bo tôn tri trt t ổn định trong các quan h ch yếu
ca xã hội. Đó là quan hệ nào?
A. Vua - tôi, cha- con, bn bè. B. Vua - tôi, v - chng, cha - con.
C. Vua - tôi, cha - con, v - chng. D. Các quan h trên.
Câu 17: Tác phm Hng Lâu Mng viết v câu chuyện hưng suy của một gia đình quý tộc phong kiến
và tình yêu trai gái ca tác gi:
A. La Qun Trung. B. Ngô Tha n. C. Tào Tuyết Cn. D. Thi Ni Am.
Câu 18:hội đưới thi phong kiến nhà Đường - Tông Trung Quc các tng lớp được xếp theo
th t t cao xung thp là:
A. Hoàng đế và nhân dân.
B. Hoàng đế, quan li, nông dân t canh, nông dân lĩnh canh và nô l.
C. Hoàng đế, quý tc, quan li, nông dân, nô l
D. Hoàng đế, quan li, nô l.
Câu 19: ―Quân x thn t, thn bt t bt trung/ Ph x t trung, t bt trung bt hiểu‖. Đó quan
điểm ca:
A. Nho giáo. B. Pht giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên chúa giáo.
Câu 20: i thi nhà Tân Trung Quc, giai cấp địa ch được hình thành t:
A. nông dân công xã có nhiu ruộng đất.
B. tng lp quý tc có nhiu ruộng đất.
C. quý tc chiếm hữu được nhiu ruộng đất.
D. quan li có nhiêu ruộng đất và nông dân giàu có.
Câu 21: Trung Quc thi phong kiến, cuc khởi nghĩa của nông dân nào làm cho nhà Minh sụp đổ?
A. Chu Nguyên Chương. B. Triu Khuông Dân.
C. T Thành. D. Hoàng Sào.
Câu 22: i thi Tn - Hán, Trung Quốc đã phát động các cuc chiến tranh xâm lược nào?
A. Bán đảo Triều Tiên, các nước phương Nam và Nam Vit.
B. Vit Nam, Ấn Độ.
C. Triu Tiên, Ấn Độ, Vit Nam.
D. Mông C, Cham-pa.
Câu 23: Chế độ quân điền đưới thời nhà Đường là:
A. tch thu ruộng đất ca nông dân giàu chia cho nông dân nghèo.
B. ly ruộng đất của Nhà nước chia cho nông dân.
C. ly ruộng đất của địa ch chia cho nông dân.
D. ly ruộng đất công và ruộng đất b hoang đem chia cho nông dân.
Câu 24: Giai cấp địa ch Trung Quốc được hình thành t:
A. Quan li và mt s nông dân giàu có. B. Quan li
C. Quan li, quý tộc, tăng lữ. D. Quý tộc và tăng lữ
Câu 25: B Scủa Tư Mã Thiên, ghi chép s tht lch s ca my ngàn năm t thời kì nào đến thi
kì nào?
A. Thi các triều đại truyn thuyết đến nhà Tn.
B. Thi nhà Tn đến nhà Hán.
C. Thi các triều đại truyn thuyết đến đời Hán Vũ Đễ.
D. Thi nhà H đến nhà Hán.
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 26: i thi nhà Tn Trung Quc, nông dân b phân hóa thành:
A. Địa chủ, nông dân công xã và nông dân lĩnh canh.
B. Địa ch, nông dân t canh và nông dân lĩnh canh.
C. Địa ch và nông dân lĩnh canh.
D. Địa ch và nông dân công xã.
Câu 27: Đim ging nhau v tô chc b máy nhà nước thi nhà Tân và nhà Hán là:
A. chia đất nước thành trung ương và địa phương.
B. chia đất nước theo b máy cai tr.
C. chia đất nước thành các châu.
D. chia đất nước thành qun, huyn.
Câu 28: Rung trồng lúa, người làm thuê đến 60 tui phi tr lại cho Nhà nước; rung trồng dâu được
cha truyn con nối. Đó là một trong nhng ni dung ca:
A. chính sách khuyến khích phát trin nông nghip.B. tịch điền.
C. tam nông.D. quân điền.
Câu 29: Vào thi nào ca nhà Hán, Nho giáo tr thành công c sc bén phc v cho nhà nước phong
kiến?
A. Thời Hán Vũ Đề. B. Thời Hán Quang Vũ. . C. Thi Hán Ấn Đề.
Câu 30: Phật giáo đưc thịnh đạt nht Trung Quc vào thi kì nào?
A. Thi nhà Thanh. B. Thi nhà Chu. C. Thi nhà Minh. D. Thời nhà Đường.
Câu 31: Nhà Minh được thành lp trong khong thi gian nào? Do ai sáng lp?
A. Khong thi gian 1368 - 1474, do Chu Nguyên Chương sáng lập.
B. Khong thi gian 1271 - 1464, do Hoàng So.
C. Khong thi gian 1271 - 1368, do Ngô Qung sáng lp.
D. Khong thi gian 1368 - 1464, do Chu Nguyên Chương sáng lập.
Câu 32: Năm 770 - 475 TCN, tương ng vi thi nào Trung Quc?
A. Thi nhà Tn B. Thi Chiến Quc. C. Thi Xuân Thu D. Thi nhà Hán.
Câu 33: Mt b phn nông dân Trung Quốc dưới thi nhà Tn gi được ruộng đất để cày y gi
gì?
A. Nông dân t canh. B. Nông dân giàu có. C. Nông dân công xã.
Câu 34: Chế độ phong kiến Trung Quc bắt đầu t thi nhà nào?
A. Nhà Hán. B. Nhà Chu. C. Nhà Tn D. Nhà H.
Câu 35: Ý nghĩa của công cuc thng nhất đất nước ca nhà Tn:
A. Tạo điêu kiện cho Tn Doanh Chính lp triều đại nhà Tn.
B. Chm dt thi kì chiến tranh lon lc kéo dài Trung Quc và tạo điều kin cho chế độ phong
kiến được xác lp Trung Quc
Câu 36:Biu hin mm mng quan h sn xuất bản ch nghĩa Trung Quốc dưới thi Minh v lĩnh
vc nông nghip là hình thc nào?
A. ―Chủ xut vốn‖, ―nông dân xuất sc‖. B. Bao mua.
C. T canh. D. Thuê đất.
Câu 37: Nhà triết hc Trung Quc đ ng ra hc thuyết Nho giáo, mt hc thuyết chính tr nh
hưởng sâu rng trên thế giới. Đó là ai?
A. Không T. B. Tôn T. C. Đng Trọng Thư. D. Mnh T.
Câu 38: Trung Quc, Nho giáo một trường phái ng xut hin vào thi nào? Do ai sáng
lp?
A. Thi c đại, do Khng Minh sáng lp.
B. Thi phong kiến Tn Hán, do Khng T sáng lp
C. Thi Xuân Thu Chiến Quc, do Mnh T sáng lp
D. Thi c đại, do Khng T sáng lp
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
Câu 39: Thời kì nhà Đông Hán mở rộng xâm lược nước ta, gp phi cuc khởi nghĩa nào của quân dân
ta?
A. Khởi nghĩa Lý B. Khởi nghĩa Bà Triệu
C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. D. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
Câu 40: Biu hin ca quan h sn xut phong kiến Trung Quốc dưới thi nhà Tần như thế nào?
A. Quan h bóc lt ca quý tộc đối vi nông dân công xã.
B. Quan h bóc lt của địa ch đối với nông dân lĩnh canh.
C. Quan h bóc lt ca quý tộc đối vi nông dân t canh.
D. Quan h bóc lt của địa ch đối vi nông dân công xã.
Câu 41: Chia đất nước thành các qun, huyn trc tiếp c quan lại để cai tr, ban hành mt chế độ
đo lường và tin t thng nht cho c nước, gây chiến tranh, m rng lãnh th v phía bc và phía nam.
Đó là chính sách của triểu đại nào Trung Quc?
A. Nhà y (589 618). B. Nhà Đường (618 907).
C. Nhà Tn (221 - 206 TCN). D. Nhà Hán (206 TCN đến 220).
Câu 42: Hai nhà thơ nỗi tiếng Trung Quc thời nhà Đường là:
A. Tư Mã Thiên và Đỗ Ph. B. Lý Bch và Thi Ni Am.
C. Đỗ Ph và Lý Bch. D. Bạch Cư Dị và La Quán Trung.
Câu 43: Chính sách đối ngoi ca nhà Hán là:
A. chiến tranh xâm lược các nước Đông Nam Ẳ.
B. m rng chiến tranh xâm lược phương Nam và phương Bắc.
C. chiến tranh xâm lược Triều Tiên và các nước phương Nam.
D. chiến tranh xâm lược Đại Vit.
Câu 44: Nhà Đường do ai lp ra?
A. Triu Khuông Dân.B. Hoàng Sào.C. Chu Nguyên Chương.D. Lý Uyên.
Câu 45:o thi nào Vit Nam, Nho giáo tr thành h tưởng chính thng ca chế độ phong
kiến?
A. Thi nhà Lý. B. Thi nhà Trn. C. Thi nhà Lê. D. Thi nhà H.
Câu 46: Nhng tiến b trong sn xuất đã tác động làm cho hi Trung Quốc thay đổi như thế
nào?
A. Giai cấp địa ch xut hin và Nông dân b phân hoá.B. Nông dân np hoa lợi cho địa ch.
Câu 47: Sp xếp theo th t cho đúng với thuyết ―ngũ thường‖ của Nho giáo.
A. Nhân - Nghĩa – L - Tín - Trí. B. Nhân - Trí - L - Nghĩa - Tín.
C. Nhân - L - Nghĩa - Trí - Tín. D. Nhân - Nghĩa - Tín - T L.
ĐÁP ÁN
1
C
11
B
21
C
31
D
41
C
2
C
12
A
22
A
32
C
42
C
3
B
13
D
23
D
33
A
43
C
4
A
14
A
24
A
34
C
44
D
5
A
15
D
25
C
35
B
45
C
6
B
16
B
26
B
36
C
46
A
7
B
17
C
27
D
37
A
47
C
8
B
18
B
28
D
38
D
9
B
19
A
29
A
39
C
10
D
20
D
30
D
40
B
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ10 BÀI 5:
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
Câu 1: Một trong các tác dụng của chính sách quân điền thời nhà Đường là:
A. Nhà nước gắn bó với nông dân.
B. nông dân có ruộng đất canh tác.
C. hạn chế phong trào đâu tranh của nông dân.
D. nông dân sẵn sàng ủng hộ Nhà nước.
Câu 2: Chính sách kinh tế của nhà Tần thì ban hành chế độ tiền tệ đo lường thống nhất, còn chính sách
kinh tế của nhà Hán thì:
A. thực hiện chế độ quân điền
B. giảm tô thuế cho nông dân
C. giảm tô thuế, sưu dịch cho nông dân, phát triển sản xuất nông nghiệp.
D. thực hiện cải cách ruộng đất
Câu 3: Nông dân bị mất ruộng, trở nên nghèo túng, phải nhận ruộng của địa chủ gọi là:
A. Nông dân tự canh.
B. Nông dân lĩnh canh C. Nông dân làm thuê. D. Nông nô.
Câu 4: Công cụ bằng sắt xuất hiện ở Trung Quốc vào giai đoạn lịch sử nào?
A. Thời Xuân Thu - Chiến Quốc. B. Thời Tây Tấn.
C. Thời Đông Tấn. D. Thời Tam quốc.
Câu 5: Quan hệ phong kiến xuất hiện, đó là quan hệ giữa địa chủ với:
A. nông dân lĩnh canh. B. nông dân công xã.
C. nông dân tự canh.
D. nông dân giàu có.
Câu 6: Nhà Tần ở Trung Quốc tồn tại bao nhiêu năm, sau đó nhà Hán lên thay? A. 10 năm. B. 15 năm. C. 20 năm. D. 22 năm.
Câu 7: Đơn vị hành chính cao nhất dưới thời nhà Tần là gì? A. Trấn, phủ B. Quận, huyện C. Huyện, xã D. Phủ, thành
Câu 8: Điểm mới về văn học thời Minh, Thanh là gì?
A. ―Tiểu thuyết lịch sử‖.
B. ―Tiểu thuyết chương hồi‖.
C. ―Tiểu thuyết dân gian‖.
D. ―Tiểu thuyết kế chuyện‖.
Câu 9: Nông dân lĩnh canh ở Trung Quốc thời phong kiến xuất thân từ đâu?
A. Nông dân tự canh
B. Nông dân công xã rất nghèo, không có hoặc quá ít ruộng. C. Tá điền
D. Nông dân giàu có bị phá sản.
Câu 10: Quan hệ sản xuất trong xã hội phong kiến Trung Quốc là quan hệ giữa giai cấp nào với giai cấp nào?
A. Quý tộc với nông dân công xã.
B. Quý tộc với nô lê.
C. Địa chủ với nông dân tự canh.
D. Địa chủ với nông dân lĩnh canh.
Câu 11: Công trình phòng ngự nổi tiếng của nhân dân Trung Quốc được xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là gì? A. Tử Cấm Thành.
B. Vạn Lí Trường Thành. C. Ngọ Môn.
D. Lũy Trường Dục.
Câu 12: Chế độ phong kiến Trung Quốc dưới thời nhà Tần tồn tại trong khoảng thời gian nào? A. 206 TCN - 221. B. 207 TCN - 222. C. 207 TCN - 221. D. 206 TCN - 212.
Câu 13: Xoá bỏ chế độ pháp Luật hà khắc của nhà Tần, giảm nhẹ tô thuế và sưu dịch cho nông dân,
khuyến khích họ nhận ruộng cày cấy và khai hoang, phát triển sản xuất nông nghiệp. Đó là việc làm của triều đại nào? A. Nhà Nguyên. B. Nhà Đường. C. Nhà Tống. D. Nhà Hán.
Câu 14: Thuỷ Hử là một tác phẩm nỗi tiếng ở Trung Quốc của tác giả nào. A. Thị Nại Am. B. Tào Tuyết Cân. C. Ngô Thừa Ấn. D. La Quán Trung.
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
Câu 15: Ở Trung Quốc thời phong kiến, quan hệ ngũ thường để chỉ mối quan hệ:
A. ngũ bá, thất hùng.
B. vua, quý tộc, quan lại, nông dân tự canh, nông dân lĩnh canh.
C. Hán, Sở tranh hùng.
D. nhân, lễ, nghĩa, trí, tín.
Câu 16: Quan điểm cơ bản của Nho giáo là đảm bảo tôn tri trật tự ổn định trong các quan hệ chủ yếu
của xã hội. Đó là quan hệ nào?
A. Vua - tôi, cha- con, bạn bè.
B. Vua - tôi, vợ - chồng, cha - con.
C. Vua - tôi, cha - con, vợ - chồng.
D. Các quan hệ trên.
Câu 17: Tác phẩm Hồng Lâu Mộng viết về câu chuyện hưng suy của một gia đình quý tộc phong kiến
và tình yêu trai gái của tác giả: A. La Quản Trung. B. Ngô Thừa Ấn. C. Tào Tuyết Cần. D. Thi Nại Am.
Câu 18: Xã hội đưới thời phong kiến nhà Đường - Tông ở Trung Quốc có các tầng lớp được xếp theo
thứ tự từ cao xuống thấp là:
A. Hoàng đế và nhân dân.
B. Hoàng đế, quan lại, nông dân tự canh, nông dân lĩnh canh và nô lệ.
C. Hoàng đế, quý tộc, quan lại, nông dân, nô lệ
D. Hoàng đế, quan lại, nô lệ.
Câu 19: ―Quân xử thần tử, thần bất tử bất trung/ Phụ xử tử trung, tử bất trung bất hiểu‖. Đó là quan điểm của: A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên chúa giáo.
Câu 20: Dưới thời nhà Tân ở Trung Quốc, giai cấp địa chủ được hình thành từ:
A. nông dân công xã có nhiều ruộng đất.
B. tầng lớp quý tộc có nhiều ruộng đất.
C. quý tộc chiếm hữu được nhiều ruộng đất.
D. quan lại có nhiêu ruộng đất và nông dân giàu có.
Câu 21: Ở Trung Quốc thời phong kiến, cuộc khởi nghĩa của nông dân nào làm cho nhà Minh sụp đổ?
A. Chu Nguyên Chương.
B. Triệu Khuông Dân. C. Lý Tự Thành. D. Hoàng Sào.
Câu 22: Dưới thời Tần - Hán, Trung Quốc đã phát động các cuộc chiến tranh xâm lược nào?
A. Bán đảo Triều Tiên, các nước phương Nam và Nam Việt.
B. Việt Nam, Ấn Độ.
C. Triều Tiên, Ấn Độ, Việt Nam.
D. Mông Cổ, Cham-pa.
Câu 23: Chế độ quân điền đưới thời nhà Đường là:
A. tịch thu ruộng đất của nông dân giàu chia cho nông dân nghèo.
B. lấy ruộng đất của Nhà nước chia cho nông dân.
C. lấy ruộng đất của địa chủ chia cho nông dân.
D. lấy ruộng đất công và ruộng đất bỏ hoang đem chia cho nông dân.
Câu 24: Giai cấp địa chủ ở Trung Quốc được hình thành từ:
A. Quan lại và một số nông dân giàu có. B. Quan lại
C. Quan lại, quý tộc, tăng lữ.
D. Quý tộc và tăng lữ
Câu 25: Bộ Sử kí của Tư Mã Thiên, ghi chép sự thật lịch sử của mấy ngàn năm từ thời kì nào đến thời kì nào?
A. Thời các triều đại truyền thuyết đến nhà Tần.
B. Thời nhà Tần đến nhà Hán.
C. Thời các triều đại truyền thuyết đến đời Hán Vũ Đễ.
D. Thời nhà Hạ đến nhà Hán.
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
Câu 26: Dưới thời nhà Tần ở Trung Quốc, nông dân bị phân hóa thành:
A. Địa chủ, nông dân công xã và nông dân lĩnh canh.
B. Địa chủ, nông dân tự canh và nông dân lĩnh canh.
C. Địa chủ và nông dân lĩnh canh.
D. Địa chủ và nông dân công xã.
Câu 27: Điểm giỗng nhau về tô chức bộ máy nhà nước thời nhà Tân và nhà Hán là:
A. chia đất nước thành trung ương và địa phương.
B. chia đất nước theo bộ máy cai trị.
C. chia đất nước thành các châu.
D. chia đất nước thành quận, huyện.
Câu 28: Ruộng trồng lúa, người làm thuê đến 60 tuổi phải trả lại cho Nhà nước; ruộng trồng dâu được
cha truyền con nối. Đó là một trong những nội dung của:
A. chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp.B. tịch điền.
C. tam nông.D. quân điền.
Câu 29: Vào thời nào của nhà Hán, Nho giáo trở thành công cụ sắc bén phục vụ cho nhà nước phong kiến?
A. Thời Hán Vũ Đề.
B. Thời Hán Quang Vũ. .
C. Thời Hán Ấn Đề.
Câu 30: Phật giáo được thịnh đạt nhất ở Trung Quốc vào thời kì nào? A. Thời nhà Thanh. B. Thời nhà Chu. C. Thời nhà Minh.
D. Thời nhà Đường.
Câu 31: Nhà Minh được thành lập trong khoảng thời gian nào? Do ai sáng lập?
A. Khoảng thời gian 1368 - 1474, do Chu Nguyên Chương sáng lập.
B. Khoảng thời gian 1271 - 1464, do Hoàng Sảo.
C. Khoảng thời gian 1271 - 1368, do Ngô Quảng sáng lập.
D. Khoảng thời gian 1368 - 1464, do Chu Nguyên Chương sáng lập.
Câu 32: Năm 770 - 475 TCN, tương ứng với thời nào ở Trung Quốc? A. Thời nhà Tần
B. Thời Chiến Quốc. C. Thời Xuân Thu D. Thời nhà Hán.
Câu 33: Một bộ phận nông dân Trung Quốc dưới thời nhà Tần giữ được ruộng đất để cày cây gọi là gì?
A. Nông dân tự canh.
B. Nông dân giàu có.
C. Nông dân công xã.
Câu 34: Chế độ phong kiến Trung Quốc bắt đầu từ thời nhà nào? A. Nhà Hán. B. Nhà Chu. C. Nhà Tần D. Nhà Hạ.
Câu 35: Ý nghĩa của công cuộc thống nhất đất nước của nhà Tần:
A. Tạo điêu kiện cho Tần Doanh Chính lập triều đại nhà Tần.
B. Chấm dứt thời kì chiến tranh loạn lạc kéo dài ở Trung Quốc và tạo điều kiện cho chế độ phong
kiến được xác lập ở Trung Quốc
Câu 36:Biểu hiện mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Trung Quốc dưới thời Minh về lĩnh
vực nông nghiệp là hình thức nào?
A. ―Chủ xuất vốn‖, ―nông dân xuất sức‖. B. Bao mua. C. Tự canh. D. Thuê đất.
Câu 37: Nhà triết học Trung Quốc đề xướng ra học thuyết Nho giáo, một học thuyết chính trị có ảnh
hưởng sâu rộng trên thế giới. Đó là ai? A. Không Tử. B. Tôn Tử.
C. Đồng Trọng Thư. D. Mạnh Tử.
Câu 38: Ở Trung Quốc, Nho giáo là một trường phái tư tưởng xuất hiện vào thời kì nào? Do ai sáng lập?
A. Thời cổ đại, do Khổng Minh sáng lập.
B. Thời phong kiến Tần – Hán, do Khổng Tử sáng lập
C. Thời Xuân Thu – Chiến Quốc, do Mạnh Tử sáng lập
D. Thời cổ đại, do Khổng Tử sáng lập
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 39: Thời kì nhà Đông Hán mở rộng xâm lược nước ta, gặp phải cuộc khởi nghĩa nào của quân dân ta?
A. Khởi nghĩa Lý Bí
B. Khởi nghĩa Bà Triệu
C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
D. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
Câu 40: Biểu hiện của quan hệ sản xuất phong kiến ở Trung Quốc dưới thời nhà Tần như thế nào?
A. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã.
B. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh.
C. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân tự canh.
D. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân công xã.
Câu 41: Chia đất nước thành các quận, huyện và trực tiếp cử quan lại để cai trị, ban hành một chế độ
đo lường và tiền tệ thống nhất cho cả nước, gây chiến tranh, mở rộng lãnh thổ về phía bắc và phía nam.
Đó là chính sách của triểu đại nào ở Trung Quốc?
A. Nhà Tùy (589 — 618).
B. Nhà Đường (618 — 907).
C. Nhà Tần (221 - 206 TCN).
D. Nhà Hán (206 TCN đến 220).
Câu 42: Hai nhà thơ nỗi tiếng ở Trung Quốc thời nhà Đường là:
A. Tư Mã Thiên và Đỗ Phủ.
B. Lý Bạch và Thi Nại Am.
C. Đỗ Phủ và Lý Bạch.
D. Bạch Cư Dị và La Quán Trung.
Câu 43: Chính sách đối ngoại của nhà Hán là:
A. chiến tranh xâm lược các nước Đông Nam Ẳ.
B. mở rộng chiến tranh xâm lược phương Nam và phương Bắc.
C. chiến tranh xâm lược Triều Tiên và các nước phương Nam.
D. chiến tranh xâm lược Đại Việt.
Câu 44: Nhà Đường do ai lập ra?
A. Triệu Khuông Dân.B. Hoàng Sào.C. Chu Nguyên Chương.D. Lý Uyên.
Câu 45: Vào thời kì nào ở Việt Nam, Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống của chế độ phong kiến? A. Thời nhà Lý. B. Thời nhà Trần. C. Thời nhà Lê. D. Thời nhà Hồ.
Câu 46: Những tiến bộ trong sản xuất đã tác động và làm cho xã hội Trung Quốc thay đổi như thế nào?
A. Giai cấp địa chủ xuất hiện và Nông dân bị phân hoá.B. Nông dân nộp hoa lợi cho địa chủ.
Câu 47: Sắp xếp theo thứ tự cho đúng với thuyết ―ngũ thường‖ của Nho giáo.
A. Nhân - Nghĩa – Lễ - Tín - Trí.
B. Nhân - Trí - Lễ - Nghĩa - Tín.
C. Nhân - Lễ - Nghĩa - Trí - Tín.
D. Nhân - Nghĩa - Tín - Trí – Lễ. ĐÁP ÁN 1 C 11 B 21 C 31 D 41 C 2 C 12 A 22 A 32 C 42 C 3 B 13 D 23 D 33 A 43 C 4 A 14 A 24 A 34 C 44 D 5 A 15 D 25 C 35 B 45 C 6 B 16 B 26 B 36 C 46 A 7 B 17 C 27 D 37 A 47 C 8 B 18 B 28 D 38 D 9 B 19 A 29 A 39 C 10 D 20 D 30 D 40 B
www.thuvienhoclieu.com Trang 4