



















Preview text:
CHƯƠNG 1-2
1-Tiền giấy có thể được hiểu là
A-tiền được làm bằng giấy
B-là tiền hầu như không có giá trị nội tại
C-là tiền chỉ có giá trị danh nghĩa ghi trên bề mặt D-a, b, c đều đúng
2-So với tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ có:
A. Mức lãi suất phi rủi ro bằng nhau
B. Rủi ro thanh khoản thấp hơn
C. Kỳ vọng lợi nhuận cao hơn
D. Rủi ro biến động giá thấp hơn
3-Sắp xếp nào sau đây là đúng khi căn cứ vào thứ tự rủi ro phá sản tăng dần của một số
công cụ tài chính:
A. Trái phiếu chính phủ, trái phiếu địa phương, tín phiếu kho bạc, cổ phiếu, trái phiếu công ty
B. Trái phiếu địa phương, trái phiếu công ty, tín phiếu kho bạc, cổ phiếu, trái phiếu chính phủ
C. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu địa phương, trái phiếu công ty, cổ phiếu, trái phiếu chính phủ
D. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu địa phương, trái phiếu công ty, cổ phiếu
4-Chức năng phân phối của Tài chính là
A-chỉ diễn ra dưới hình thức giá trị
B-liên quan đến việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
C-bao gồm phân phối lần đầu và phân phối lại D-cả a, b, c đều đúng
5-Thị trường tài chính gián tiếp là
A-vốn được dẫn từ người thừa vốn sang người thiếu vốn thông qua các trung gian tài chính
B-người thừa vốn và người thiếu vốn trực tiếp gặp mặt nhau để trao đổi và thương
lượng giá cả C-người thiếu vốn trực tiếp huy động vốn từ người thừa vốn bằng cách
bán các công cụ tài chính D-cả a, b, c đều sai
6-Công ty cấp thoát nước đã phát hành thành công trái phiếu kì hạn 10 năm vào năm
2020, bây giờ (năm
2023) đang được giao dịch ở thị trường nào
A-Thị trường vốn sơ cấp
B-Thị trường tiền tệ sơ cấp
C-Thị trường vốn thứ cấp
D-Thị trường tiền tệ thứ cấp
7-So với trái phiếu DN, cổ phiếu thường:
A. Có mức rủi ro phá sản thấp hơn
B. Có tính thanh khoản cao hơn trái phiếu
C. Có mức thu nhập không chắc chắn
D. Có rủi ro biến động giá thấp hơn
8-Các công cụ nào sau đây nằm trên thị trường vốn:
A. Tín phiếu kho bạc và tín phiếu công ty
B. Trái phiếu chính phủ và trái phiếu DN
C. Chứng chỉ tiền gửi của ngân hàng
D. Thỏa thuận mua lại (Repos)
9-Trật tự nào sau đây là đúng theo thứ tự tính thanh khoản giảm dần của các tài sản:
A-Tiền mặt-nhà chung cư-cổ phiếu-tủ lạnh cũ
B-Tủ lạnh cũ-nhà chung cư-cổ
phiếu-tiền mặt C-Tiền mặt-cổ
phiếu-nhà chung cư-tủ lạnh cũ
D-Không có trật tự nào đúng
10-Chức năng quan trọng nhất của tiền tệ là A-thước đo giá trị B-lưu giữ giá trị C-phương tiện trao đổi
D-chức năng nào cũng quan trọng như nhau
11-Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với thị trường thứ cấp:
A-Là thị trường tạo ra hàng hoá giao dịch cho thị trường sơ cấp
B-Là thị trường tạo ra tính thanh khoản cho các công cụ tài chính đã được phát hành trên thị trường sơ cấp
C-Là thị trường tham chiếu cho giá phát hành chứng khoán trên thị trường sơ cấp
D-Là thị trường hoạt động liên tục
12-Các công cụ tài chính được giao dịch trên thị trường vốn bao gồm:
A-công cụ nợ ngắn hạn (công cụ tài chính ngắn hạn)
B-công cụ nợ dài hạn và cổ phiếu (công cụ tài chính trung và dài hạn) C-chứng chỉ tiền gửi D-tín phiếu kho bạc
13-Vai trò của thị trường thứ cấp được thể hiện ở điểm:
A. Tạo ra thanh khoản cho các công cụ TC đã phát hành trên thị trường sơ cấp
B. Giúp đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của tổ chức phát hành
C. Cung cấp vốn cho tổ chức phát hành D. A và B đúng
14-Nhận định nào sau đây là đúng khi đề cập đến Trái phiếu
A-lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của tổ chức phát hành
B-khi đáo hạn, người sở hữu sẽ được trả lại tiền gốc bằng mệnh giá của trái phiếu
C-kỳ hạn cuả trái phiếu luôn là ngắn hạn (dưới 1 năm) D-cả a,b, c đều đúng
15-Công cụ tài chính được giao dịch trên thị trường tiền tệ là A-cổ phiếu B-trái phiếu C-tín phiếu kho bạc D-a, b, c đều đúng
16-Các chức năng chính của tiền tệ bao gồm:
A. Trung gian trao đổi, thanh toán trả chậm (hoãn hiệu), và cất trữ giá trị
B. Trung gian trao đổi, đo lường giá trị, và thanh toán trả chậm
C. Trung gian trao đổi, thước đo giá trị, cất trữ giá trị
D. Không đáp án nào đúng
17-Một cổ phiếu được niêm yết và giao dịch trên thị trường chứng khoán Việt Nam sẽ có mệnh giá là
A-Tuỳ thuộc vào công ty phát hành quyết định
B-10,000 đồng (mười nghìn đồng)
C-100,000 đồng (một trăm nghìn đồng)
D-1,000,000 đồng (một triệu đồng)
18-Công cụ tài chính có tính lỏng và tính an toàn cao nhất là A-Hợp đồng mua lại B-Thương phiếu C-Tín phiếu kho bạc
D-Trái phiếu chính quyền địa phương kì hạn 5 năm
19-Theo phương diện quản lý nhà nước, tiền được hiểu là:
A. Là phương tiện thanh toán pháp quy mà người dân phải chấp nhận sử dụng trong thanh toán
B. Bất cứ thứ gì được xã hội chấp nhận rộng rãi trong thanh toán
C. Những hàng hóa có giá trị thực
20-Khi cổ đông A bán cổ phiếu của thép Hoà Phát (mã HPG) cho cổ đông B ở thị trường
thứ cấp, Hoà Phát sẽ có lợi ích là:
A-nhận được hầu hết số tiền đó, trừ hoa hồng giao dịch
B-không nhận được gì cả
C-chỉ nhận tiền hoa hồng từ việc bán cổ phiếu
D-nhận được phần phân chia số tiền trên mỗi cổ phiếu tham gia giao dịch trên thị trường
21-Chức năng cơ bản của thị trường tài chính
A-dẫn vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
B-hình thành giá cả cho các loại tài sản tài chính
C-tạo tính thanh khoản cho các tài sản tài chính D-cả a,b,c đều đúng
22-Tiền pháp định hiện nay là loại tiền:
A. Có giá trị danh nghĩa do nhà nước quy định B. Có giá trị thực
C. Có thể mang tới NHTW (ngân hàng trung ương) để đổi ra vàng D. A và C đúng
23-Phát biểu nào sau đây là đúng đối với khối tiền M1
A-M1 chỉ bao gồm tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng
B-M1 chỉ bao gồm tiền gửi không kì hạn tại hệ thống ngân hàng
C-M1 bao gồm tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng và tiền gửi không kì hạn tại các
ngân hàng D-Không có phát biểu nào đúng.
24-Trong nền kinh tế hàng đổi hàng, nếu có 800 loại hàng hoá khác nhau thì số cặp giá
cần biết để có thể tiến hành trao đổi giữa các hàng hoá với nhau sẽ là: a. 800 cặp giá cả b. 799 cặp giá cả c. 319.600 cặp giá cả d. 639.200 cặp giá cả
25-Tại Việt Nam, sở giao dịch chứng khoán thành phố HCM là ví dụ của
A-thị trường phi tập trung B-thị trường tập trung
C-thị trường phi chính thức
D-thị trường ngoại hối
26-Trái phiếu có đặc điểm là
A-Người nắm giữ được trả lại mệnh giá (tiền gốc) khi trái phiếu đáo hạn
B-Kì hạn của trái phiếu bắt buộc là dưới 52 tuần
C-Lợi tức có được từ trái phiếu phụ thuộc hoàn toàn vào kết quả kinh doanh của tổ chức phát hành
D-Trong trường hợp tổ chức phát hành phá sản, người nắm giữ trái phiếu sẽ được thanh
toán phần còn lại sau khi tổ chức thực hiện các nghĩa vụ nợ khác.
27-Tiền được định nghĩa là
A-bất cứ cái gì có giá trị sử dụng
B-bất cứ thứ gì cho phép cất giữ giá trị
C-bất cứ thứ gì được chấp nhận để thanh toán hàng hoá, dịch vụ và hoàn trả các khoản nợ
D-bất cứ thứ gì dùng để làm thước đo giá trị
28-Trong nền kinh tế hiện vật, một con heo có giá bằng 10 bình sữa, một ổ bánh mỳ có giá
bằng 1/5 bình sữa. Giá của con heo tính theo hàng hoá khác là: A-1/50 ổ bánh mỳ B-50 ổ bánh mỳ C-2 ổ bánh mỳ D-cả 3 đều sai
29-Chức năng nào của tiền giúp cho nền KT giảm được số lượng lớn các loại giá niêm yết
nếu so với các giao dịch trao đổi hàng hóa trực tiếp: A. Đo lường giá trị B. Thanh toán trả chậm C. Cất trữ giá trị D. Trung gian trao đổi
30-Tín phiếu kho bạc có thời gian đáo hạn: A. Nhỏ hơn 60 tháng B. Nhỏ hơn 12 tháng C. Lớn hơn 12 tháng
D. Có thời hạn phụ thuộc vào thỏa thuận giữa chính phủ và người mua
31-Công cụ nợ nào sau đây được bán dưới hình thức chiết khấu khi phát hành: A. Trái phiếu chính phủ B. Tín phiếu kho bạc
C. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng D. Thỏa thuận mua lại
32-Để một vật trở thành tiền, vật đó phải
A-được đảm bảo bằng vàng
B-do chính phủ sản xuất ra
C-được chấp nhận chung trong thanh toán
D-tất cả đáp án đều sai
33-Tiền giấy lưu hành ở Việt Nam ngày nay
A-có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó
B-vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước quy định
C-là một hình thức của hoá tệ
D-cả 3 câu trên đều đúng
34-Tính lỏng của tài sản là
A-khả năng có được thu nhập từ lãi suất phát sinh từ tài sản
B-khả năng chuyển đổi sang tiền mặt của tài sản
C-khả năng chuyển sang cổ phiếu thông thường
D-khả năng có thể bán với giá chiết khấu hoặc ưu đãi
35-Mức cung tiền thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là A-M1 B-M2 C-M3
D-vàng và ngoại tệ mạnh
E-không có phương án nào đúng
Đúng hay Sai. Giải thích ngắn gọn.
1-Chức năng phương tiện trao đổi là chức năng cơ bản và quan trọng nhất của tiền tệ. ĐÚNG
2-Do công ty không tăng thêm bất kỳ đồng vốn nào trên thị trường thứ cấp nên thị trường
này ít quan trọng hơn thị trường sơ cấp. SAI
3-Tiêu chí để phân loại thị trường tài chính thành thị trường tiền tệ và thị trường vốn là căn
cứ vào tính chất hoàn trả. SAI
4-Tiền mặt luôn là nơi cất giữ giá trị an toàn và hiệu quả nhất, kể cả trong tình huống nền
kinh tế đang ở trong giai đoạn lạm phát cao. SAI
Đáp án chương 1 & 2
1- D 7- C 13- A 19- A 25- B 31- B
2- C/B 8- B 14- B 20- B 26- A 32- C
3- D 9- D 15- C 21- D 27- C 33- A
4- D/C 10- C 16- C 22- A 28- B 34- B
5- A 11- A 17- B 23- C 29- A 35- A
6- C 12- B 18- C 24- C 30-B Đúng/Sai 1- Đúng 2- Sai 3- Sai 4- Sai CHƯƠNG 3 1-Lãi suất
A-phản ánh chi phí của việc vay vốn
B-phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay C-cả a và b đều đúng
2-Giá trị thời gian của tiền thể hiện rằng
A-một đồng ở hiện tại có cơ hội để tạo ra giá trị lớn hơn 1 đồng trong tương lai
B-một đồng ở hiện tại có giá trị khác với 1 đồng trong tương lai
C-một đồng ở hiện tại chắc chắn sẽ nhỏ hơn 2 đồng trong tương lai D-Cả a và b đều đúng
3-Khi lãi suất liên ngân hàng tăng lên
A-lãi suất cho vay ngắn hạn trong nền kinh tế có thể giảm
B-lãi suất cho vay ngắn hạn trong nền kinh tế có thể tăng
C-lãi suất cho vay dài hạn trong nền kinh tế chắc chắn giảm
D-lãi suất cho vay dài hạn trong nền kinh tế chắc chắn tăng
4-Lạm phát có thể được hiểu là
A-mức giá chung của nền kinh tế tăng lên
B-mức giá của một số mặt hàng chủ yếu tăng lên
C-đồng tiền tăng giá so với hàng hoá
D-đồng tiền nội tệ tăng giá so với ngoại tệ
5-Đối với người đi vay lãi suất được coi là
A-một phần chi phí vốn vay
B-yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vay
C-sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiền D-cả b và c đều đúng
6-Trái phiếu coupon có mệnh giá 2,000 USD, lãi suất 10%/năm, kì hạn 5 năm. Một nhà đầu
tư mua trái phiếu với giá là 1,800 USD, nắm giữ trong 1 năm và bán lại với giá là
2,100USD. Tỷ suất lợi tức mà nhà đầu tư này thực hưởng sẽ là: A- 27.78% B- 11.11% C- 16.67% D-10%
7-Lãi suất tái chiết khấu được áp dụng trong trường hợp
A- ngân hàng trung ương cho vay ngân hàng thương mại dưới hình thức tái chiết khấu giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán
B- các ngân hàng thương mại cho vay lẫn nhau
C- các trung gian tài chính cho vay lẫn nhau
D- các ngân hàng thương mại cho vay khách hàng
8-Nếu kì hạn thanh toán của một khoản thu nhập được kéo dài hơn thì giá trị hiện tại của
khoản thu nhập đó sẽ A-giảm B-tăng C-không bị ảnh hưởng
D-không có cơ sở để xác định
9-Lãi suất cho vay sẽ như thế nào khi thời hạn cho vay càng dài A-Càng dài càng cao B-Càng dài càng thấp C-Không thay đổi
D-Không có đáp án nào đúng
10-Lãi suất ngoại tệ sẽ cao hơn lãi suất nội tệ nếu
a. Đồng nội tệ dự tính sẽ lên giá so với ngoại tệ
b. Đồng ngoại tệ dự tính sẽ tăng giá so với nội tệ c. Cả a và b đều sai
11-Ngày 30/02/2023, bà Ngân sẽ mua 1 trái phiếu chính phủ kì hạn 3 năm, mệnh giá 100
triệu đồng, lãi suất 10%/năm. Số tiền lãi bà Ngân sẽ nhận được khi trái phiếu đến hạn
thanh toán là bao nhiêu. Giả sử lãi được tính 6 tháng 1 lần, nhập gốc. A-34 triệu đồng B-134 triệu đồng C-33.1 triệu đồng D-133.1 triệu đồng
12-Phát biểu nào sau đây Đúng:
A-lãi suất coupon của trái phiếu thường cố định trong suốt thời gian tồn tại của trái phiếu
B- tỷ suất lợi nhuận do trái phiếu mang lại luôn luôn cố định
C-lãi suất coupon của trái phiếu bằng mệnh giá trái phiếu D-cả a, b, c đều đúng
13-Bạn sẽ muốn đi vay tiền trong trường
hợp nào sau đây a-lãi suất danh nghĩa là
20% và tỷ lệ lạm phát 25%
B-lãi suất danh nghĩa là 15% và tỷ lệ lạm phát là 16%
C-lãi suất danh nghĩa là 12% và tỷ lệ lạm phát là 9%
D-lãi suất danh nghĩa là 5% và tỷ lệ lạm phát là 1%
14-Ngày 1/1/2023, chị Hà dự tính sẽ gửi các khoản tiền vào ngân hàng liên tục trong 5
năm. Số tiền gửi lần lượt sẽ là 30 triệu (gửi ngay lập tức), 35 triệu, 33 triệu, 30 triệu, và 50
triệu. Nếu xảy ra tình huống chị Hà cần tiền đột xuất và buộc phải rút toàn bộ tiền ngay
sau lần gửi tiền thứ năm. Chị Hà sẽ rút được bao nhiêu tiền, với gỉa thiết lãi suất là 10%/năm. A-163.44 triệu đồng B-234.78 triệu đồng C-213.44 triệu đồng D-229.78 triệu đồng
15-Khi lãi suất (…) giảm thì nhu cầu (…) tăng và nhu cầu (…) giảm A-danh nghĩa, cho vay, vay B-danh nghĩa, vay, cho vay C-thực, vay, cho vay D-thực, cho vay, vay
16-Trái phiếu có mệnh giá (F) là $1000, lãi suất 5%/năm, thời gian đáo hạn là 4
năm. Nếu bạn mua trái phiếu với giá $970, nắm giữ 1 năm rồi bán với giá $1050. Tỷ
suất lợi tức của bạn sẽ là: A-5% B-8.25% C- 13.4% D- 5.5%
17-Hãy tính lãi suất thực trả mà bạn sẽ nhận được nếu bạn gửi 1 tỷ đồng vào ngân hàng
trong thời gian 3 năm. Biết lãi suất trên hợp đồng là 9%/năm, ngân hàng áp dụng tính lãi
1 tháng 1 lần, lãi nhập gốc. A-9.33% B- 9.83% C- 9.08% D- 9.38%
18-Thông tin một tín phiếu kho bạc như sau: kì hạn 1 năm, mệnh giá $100. Tín phiếu này
đang được bán trên thị trường với tỷ suất lợi tức là 16%/năm. Giá bán của tín phiếu đó là: A- 86 .6 7 U S D B- 86 .2 1 U S D C-81.26 USD D-86.12 USD
19-Lãi suất được ghi trên hợp đồng tài chính là 9%, với thời hạn là 1 năm. Giả sử tỷ lệ lạm
phát trong năm đó là 3.5% thì lãi suất thực là: A-5.5% B-6% C-9% D-12.5%
20-Trong điều kiện lãi suất có xu hướng giảm thấp, trường hợp sau đây có thể xảy ra:
A-Tiền gửi tăng, tiền vay giảm
B-Tiền gửi tăng, tiền vay tăng
C-Tiền gửi giảm, tiền vay giảm
D-Tiền gửi giảm, tiền vay tăng
Đúng/Sai – giải thích ngắn gọn
1-Lạm phát bằng 0% được duy trì trong dài hạn là mục tiêu của việc kiểm soát và ổn định lạm phát. SAI
2-Lãi suất cao sẽ khuyến khích mọi người đi vay nhiều hơn. SAI
3-Giá của trái phiếu luôn luôn bằng mệnh giá của nó. SAI
4-Lãi suất danh nghĩa là lãi suất đã được loại trừ tỷ lệ lạm phát. SAI Đáp án chương 3 1C 6A 11A 16C 2D 7A 12A 17D 3B 8A 13A 18B 4A 9A 14C 19A 5A 10A 15C 20D 1.SAI 2.SAI 3.SAI 4.SAI CHƯƠNG 4
1/Khi dự kiến lạm phát có thể sẽ tăng lên
A-lãi suất danh nghĩa có thể sẽ tăng lên
B-lãi suất thực sẽ giảm đi
C-lãi suất danh nghĩa có thể sẽ giảm đi D-cả a và b
2/Nhằm ổn định lãi suất ở một mức độ nhất định, sự tăng lên trong cầu tiền sẽ
dẫn đến sự tăng lên cùng tốc độ của cung tiền, lý do là
A-cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và cùng chiều với lãi suất
B-lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu tiền tệ
C-cung và cầu tiền tệ luôn biến động ngược chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất
D-cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất
3/Khi nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, lãi suất áp dụng là A-kép và danh nghĩa B-kép và thực C-đơn và danh nghĩa D-đơn và thực
4/Trong thị trường tài chính, nhà nước xuất hiện
với tư cách A-người môi giới B-người đi vay C-người cho vay D-cả b và c
5/Áp dụng mô hình cung cầu tiền (khuôn mẫu ưa thích tiền mặt), lãi suất trên
thị trường sẽ biến động như thế nào nếu thu nhập giảm (giả định các yếu tố
khác là không thay đổi)? A-giảm xuống B-tăng lên
C-không có cơ sở xác định D-không thay đổi
6/Khi có lạm phát xảy ra
A-người cho vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
B-người đi vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
C-người cho vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
D-người đi vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
7/Khi tỷ suất coupon của trái phiếu nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn (YTM) thì
A-Trái phiếu được bán giá cao hơn mệnh giá
B-Trái phiếu có tỷ suất sinh lợi âm
C-Trái phiếu được bán thấp hơn mệnh giá D-câu a và c đúng
8/Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm
A-Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
B-Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
C-Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
D-Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
9/Theo mô hình khuôn mẫu tiền vay (cung cầu vốn vay), khi tỷ lệ lạm phát dự tính
tăng lên, lãi suất cân bằng trên thị trường sẽ A-tăng lên B-giảm xuống C-tăng gấp đôi D-không đổi
10/Giá của một trái phiếu đang lưu hành sẽ giảm xuống nếu
A-lợi nhuận của công ty phát hành trái phiếu dự tính tăng B-cả a và c sai
C-lạm phát dự tính tăng lên D-cả a và c đúng
11/Trong nền kinh tế có nhiều người thừa vốn và muốn cho vay nhưng lại có ít
người có ý định đi vay; giả định rằng các yếu tố khác không thay đổi, lãi suất sẽ có xu hướng: A-tăng
B-không tăng cũng không giảm C-giảm
D-chưa có cơ sở để xác định
12/Khi thời gian đáo hạn càng dài, các công cụ tài chính có độ rủi ro A-càng thấp B-không thay đổi C-lúc cao lúc thấp D-càng cao
13/Giả định các yếu tố khác không đổi, khi chính phủ phát hành trái phiếu để tài
trợ thâm hụt ngân sách sẽ dẫn tới
A-cầu vốn vay tăng, lãi suất tăng
B-cầu vốn vay tăng, lãi suất giảm
C-cầu vốn vay giảm, lãi suất giảm
D-cầu vốn vay giảm, lãi suất tăng
14/Lãi suất thị trường tăng thể hiện
A-cung vốn vay đang tăng lên
B-cầu vốn vay đang tăng lên
C-sự can thiệp của nhà nước vào thị trường đang rõ rệt D-cả a, b, và c đều sai
15/Lãi suất thực có nghĩa là
A-lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
B-lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
C-lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
D-lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR…
16/Một phát minh mới về sản phẩm tài chính làm cho mọi người có xu hướng
chuyển tiền từ tài khoản thanh toán sang tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn. Khối tiền
tệ M1 sẽ…và khối tiền tệ M2…? AGiảm, tăng B-tăng, giảm C-giảm, giảm D-giảm, không đổi
17/So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của ngân hàng A-luôn nhỏ hơn B-luôn lớn hơn C-lớn hơn hoặc bằng D-nhỏ hơn hoặc bằng
18/Thâm hụt ngân sách nhà nước kéo dài sẽ dẫn đến (với giả thiết cung vốn không đổi)
A-giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất
B-tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất
C-tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất
D-giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất
19/Đâu là mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế
A-lãi suất thực tế = lãi suất danh nghĩa + tỷ lệ
lạm phát dự tính B-tỷ lệ lạm phát = lãi suất danh
nghĩa + lãi suất thực tế
C-lãi suất danh nghĩa = lãi suất thực tế + tỷ lệ lạm phát dự tính
D-lãi suất danh nghĩa = lãi suất thực tế – tỷ lệ lạm phát dự tính
20/Cầu tiền dự phòng là nhằm
A-đáp ứng các khoản chi tiêu
B-đáp ứng các khoản chi tiêu theo kế hoạch
C-đáp ứng các khoản chi tiêu theo dự tính
D-đáp ứng các khoản chi tiêu không dự tính trước được
21/Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố A-lạm phát B-khấu hao C-thâm hụt ngân sách D-cả a và c
22/Lãi suất cho vay của NHTM đối với các khoản vay khác nhau phụ thuộc vào
A-mức độ rủi ro của khoản vay
B-thời hạn của khoản vay (ngắn, trung, dài hạn)
C-khách hàng vay vốn thuộc đối tượng khác nhau
D-tất cả trường hợp trên
23/Trong điều kiện nào sau đây việc đi vay là có lợi nhất
A-lãi suất là 20% và lạm phát
dự kiến là 15% B-lãi suất là
10% và lạm phát dự kiến là 5%
C-lãi suất là 12% và lạm phát dự kiến là 10%
D-lãi suất là 4% và lạm phát dự kiến là 1%
24/ Yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động đến lượng cầu tài sản A-Của cải
B-Lợi tức dự tính và rủi ro của một tài sản so với tài sản khác
C-Tính lỏng của một tài sản so với tài sản khác D-Không có đáp án nào
25/Trong thời kì tăng trưởng của nền kinh tế (giả định các điều kiện liên quan khác
không thay đổi) A-lãi suất thường giảm xuống
B-cầu về tiền mặt của người dân tăng
C-cầu về tiền gửi không kì hạn của người dân giảm
D-lãi suất thường tăng lên
26/Mục đích sử dụng cầu tiền tệ cho những tình huống bất ngờ xảy ra được gọi là A-mục đích giao dịch B-mục đích dự phòng C-mục đích đầu cơ D-a và b đều đúng
27/Tính lỏng/tính thanh khoản của tài sản là
A-khả năng có được thu nhập từ lãi suất phát sinh từ tài sản
B-khả năng chuyển sang cổ phiếu thông thường
C-khả năng chuyển đổi sang tiền mặt của tài sản
D-khả năng có thể bán với giá chiết khấu hoặc ưu đãi
28/Người cho vay (cung vốn) chủ yếu trên thị trường tài chính là A-chính phủ B-doanh nghiệp C-người nước ngoài D-hộ gia đình/cá nhân
29/Công cụ tín dụng qui định người đi vay phải trả những khoản tiền cố định theo
từng kỳ hạn thanh toán cho đến khi đáo hạn được gọi là
A-vay hoàn trả cố định B-vay đơn C-trái phiếu coupon
D-trái phiếu chiết khấu
30/Mức cung tiền của nền kinh tế tăng lên sẽ làm
A-lãi suất trong nền kinh tế tăng trong ngắn hạn
B-lãi suất trong nền kinh tế giảm trong ngắn hạn
C-lãi suất trong nền kinh tế không đổi D-cả a, b, c đều sai
Đúng hay Sai. Giải thích ngắn gọn
1-Lãi suất trên thị trường có thể giảm xuống trong giai đoạn tăng trưởng của chu kỳ kinh doanh. ĐÚNG
2-Lạm phát tăng lên sẽ là một nguyên nhân làm cho lãi suất trên thị trường tăng lên. ĐÚNG
3-Tính thanh khoản của tài sản là một trong các yếu tố của lý thuyết lượng cầu tài sản. ĐÚNG
4-Đường cung tiền trong mô hình cung cầu tiền (khuôn mẫu ưa thích tiền mặt) là
đường thẳng đứng và không phụ thuộc vào lãi suất. ĐÚNG Đáp án chương 4 1A 9A 17A 25A 2B 10B 18B 26B 3C 11C 19C 27C 4D 12D 20D 28D 5A 13A 21A 29A 6B 14B 22D 30B 7C 15C 23C 8D 16D 24D
Câu 1. Đúng Câu 2. Đúng Câu 3. Đúng Câu 4. Đúng
1. Một trong những vai trò của thị trường thứ cấp là
A-không tạo ra tính thanh khoản cho các công cụ tài chính đã phát hành trên thị trường sơ cấp
B-giúp đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của tổ chức phát hành
C-cung cấp vốn cho tổ chức phát hành
D-tạo ra hàng hoá cho thị trường tài chính
2. Ngân hàng có mục đích xã hội sẽ
A-thực hiện nhiệm vụ cấp tín dụng cho toàn xã hội
B-cấp tín dụng cho chính phủ
C-cấp tín dụng ưu đãi cho các đối tượng chính sách
D-hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận là chính
3. Mục tiêu nào được đánh giá là quan trọng nhất của ngân hàng trung ương
A-tạo sự ổn định hệ thống tài chính
B-ổn định giá trị tiền tệ
C-thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
D-giảm tỷ lệ thất nghiệp
4. Chức năng chính của tiền tệ bao gồm
A-trung gian trao đổi, thanh toán, và cất giữ giá trị
B-trung gian trao đổi, đo lường giá trị, thanh toán
C-trung gian trao đổi, đo lường giá trị, cất giữ giá trị D-tất cả đều sai
5. Theo phương diện quản lý nhà nước, tiền có thể được hiểu là
A-phương tiện thanh toán pháp quy mà người dân phải chấp nhận sử dụng trong thanh toán
B-bất cứ thứ gì được xã hội chấp nhận rộng rãi trong thanh toán
C-hàng hoá có giá trị thực
D-hàng hoá được đảm bảo bằng lượng vàng nhất định
6. Nhận định nào sau đây đúng nhất khi đề cập đến giá trị của tiền pháp định
A-giá trị của đồng tiền do nhà nước quy định
B-giá trị của đồng tiền là chi phí sản xuất ra đồng tiền đó
C-giá trị của đồng tiền là sức mua của đồng tiền tại từng thời điểm
D-giá trị của đồng tiền chính là số vàng có thể được quy đổi tại ngân hàng trung ương
7. Khi thực hiện chức năng trung gian tín dụng, ngân hàng thương mại đã
A-thực hiện vai trò chuyển rủi ro từ người cho ngân hàng vay sang người đi vay từ ngân hàng
B-thực hiện vai trò chuyển rủi ro từ người đi vay ngân hàng sang người cho ngân hàng vay
C-trở thành trung gian tiếp nhận rủi ro đến từ người gửi tiền và người đi vay ngân hàng
D-là trung gian chuyển rủi ro từ ngân hàng sang cả người cho ngân hàng vay và người đi
vay ngân hàng 8. Giá trị thời gian của tiền thể hiện
A-một đồng ở hiện tại có cơ hội để tạo ra giá trị lớn hơn một đồng trong tương lai
B-một đồng ở hiện tại có giá trị giống với một đồng trong tương lai
C-một đồng ở hiện tại sẽ nhỏ hơn hai đồng trong tương lai D-không có câu nào đúng
9. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là
A-công ty cổ phần siêu lớn
B-công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước
C-tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hoá vào hoạt động kinh doanh tín dụng
D-loại hình trung gian tài chính
10. Khoản tiền vay từ các tổ chức tín dụng khác trong năm 20xx của ngân hàng CTG là 500
tỷ đồng sẽ được phản ánh ở phần nào trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng CTG A-tài sản Có B-tài sản Nợ C-Vốn chủ sở hữu D-tất cả đều sai
11. Tổng tiền gửi tạo ra trong toàn hệ thống là bao nhiêu nếu 1 khách hàng gửi vào ngân
hàng thương mại X 100 triệu đồng dưới hình thức tiền gửi có kì hạn. Giả sử, tỷ lệ dự
trữ bắt buộc đối với tiền gửi nói chung là 10%, ngân hàng thương mại không có dự trữ
tại quỹ, và người dân gửi hết tiền vào ngân hàng. A. 1,000 triệu đồng B-100 triệu đồng C-900 triệu đồng D-10,000 triệu đồng
12. Ngân hàng thương mại hoạt động có mục đích
A-tìm kiếm lợi nhuận
B-trợ giúp cho hoạt động của Ngân hàng trung ương
C-thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
D-tìm kiếm lợi nhuận và điều hành ngân hàng trung ương
13. Khi lãi suất liên ngân hàng tăng lên
A-lãi suất vay mượn ngắn hạn trong nền kinh tế có thể giảm
B-lãi suất vay mượn ngắn hạn trong nền kinh tế có thể tăng
C-lãi suất vay mượn dài hạn trong nền kinh tế có thể giảm
D-lãi suất vay mượn dài hạn trong nền kinh tế có thể tăng
14. Nếu khách hàng A gửi 100 triệu dưới dạng tài khoản thanh toán vào ngân hàng B, ngân
hàng B sau khi thực hiện dự trữ bắt buộc là 10 % đã cho khách hàng C vay toàn bộ số
tiền còn lại, khi đó A-cung tiền M1 tăng 100 triệu
B-cung tiền M1 tăng 90 triệu
C-cung tiền M1 không thay đổi
D-cung tiền M1 giảm 10 triệu
15. Hoạt động nào sau đây tạo ra an toàn thanh khoản cho ngân hàng
A-huy động ngắn hạn và cho vay ngắn hạn
B-huy động ngắn hạn và cho vay dài hạn
C-huy động dài hạn và cho vay dài hạn
D-huy động dài hạn và cho vay ngắn hạn
16. Hoạt động nào sau đây tạo ra lãi suất biên lớn nhất cho ngân hàng
A-huy động ngắn hạn và cho vay ngắn hạn
B-huy động ngắn hạn và cho vay dài hạn
C-huy động dài hạn và cho vay dài hạn
D-huy động dài hạn và cho vay ngắn hạn
17. Một ngân hàng thương mại có dự trữ vượt mức là 6,000usd, tiền gửi ngân hàng là
100,000usd, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20 %. Dự trữ vượt mức sẽ là bao nhiêu nếu tỷ lệ
dự trữ bắt buộc tăng lên 25 %. A- - 5,000usd B- - 1,000usd C- (1,000usd) D- 5,000usd
18. So với hoạt động huy động ngắn hạn và cho vay dài hạn, hoạt động huy động dài hạn
và cho vay ngắn hạn của ngân hàng thương mại đã tạo ra
A-rủi ro thanh khoản thấp hơn
B-rủi ro thanh khoản nhiều hơn
C-rủi ro thanh khoản như nhau
D-không có cơ sở để xác định
19. Khi tạm thời mất thanh khoản, ngân hàng thương mại có thể
A-rút hết quỹ dự trữ bắt buộc
B-vay liên ngân hàng
C-bắt buộc các ngân hàng thương mại khác cho vay tái chiết khấu giấy tờ có giá
D-bắt buộc người vay tiền trả cho ngân hàng trước hạn
20. Ngoài hoạt động cho vay/tín dụng, ngân hàng thương mại có thể kiếm thu nhập từ
hoạt động kinh doanh khác như A-đầu tư chứng khoán B-đầu tư vàng C-góp vốn đầu tư
D-tất cả đều đúng
21. So với ngân hàng thương mại, hoạt động cho vay tiêu dùng của công ty tài chính tiêu
dùng thông thường sẽ
A-hướng tới các khách hàng rủi ro hơn
B-có mức lãi suất cho vay thấp hơn C-có kì hạn dài hơn
D-yêu cầu cho vay nghiêm ngặt hơn
22. Định chế tài chính nào sau đây phải thực hiện quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc
A-ngân hàng thương mại
B-công ty cho thuê tài chính C-quỹ đầu tư D-công ty bảo hiểm
23. Giả sử các yếu tố khác không đổi, hoạt động mở rộng tín dụng của hệ thống ngân hàng thương mại
A-chắc chắn gia tăng hiệu quả của nền kinh tế
B-chắc chắn làm cho lãi suất vay mượn trong nền kinh tế tăng
C-có thể gia tăng lạm phát trong nền kinh tế
D-có thể không gia tăng lượng tiền mặt trong nền kinh tế
24. Nhận định nào sau đây là không đúng về ngân hàng trung ương
A-có thể ngân hàng của chính phủ
B-là ngân hàng của các ngân hàng
C-là tổ chức thực thi các chính sách tiền tệ
D-là ngân hàng của các tổ chức phi tài chính
25. Ngân hàng trung ương quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm
A-đảm bảo an ninh thanh toán
B-thực hiện chính sách tài khoá
C-tăng thu nhập cho các ngân hàng thương mại
D-tăng thu nhập cho ngân hàng trung ương
26. Nghiệp vụ thị trường mở là
A-hoạt động dự trữ của hệ thống ngân hàng
B-ngân hàng trung ương mua, bán chứng khoán của các ngân hàng thương mại trên thị trường tiền tệ
C-hoạt động mua bán giấy tờ có giá của ngân hàng trung ương trên thị trường tiền tệ
D-cơ chế tác động trực tiếp với lãi suất kinh doanh của hệ thống ngân hàng thương mại
27. Với vai trò là người cho vay cuối cùng, NHTW có thể
A-giúp các ngân hàng thương mại yên tâm hơn khi tiến hành cho vay
B-buộc ngân hàng thương mại phải cẩn thận hơn khi cho vay
C-tránh được tác động của hoảng loạn tài chính đối với hệ thống ngân hàng
D-tạo được niềm tin cho công chúng về các khoản chi tiêu công của chính phủ
Ngân hàng trung ương mua vào một lượng tín phiếu kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng sẽ A-tăng B-giảm C-không đổi
D-không có cơ sở để xác định
Nếu ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giả sử các yếu tố khác không đổi, số
nhân tiền đơn sẽ A-không đổi
B-không có cơ sở xác định C-tăng D-giảm
30. Mục đích chính của ngân hàng trung ương khi tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc là
A-giảm sức mua của nền kinh tế
B-giảm khả năng tạo tiền của ngân hàng thương mại
C-tăng quyền lực cho ngân hàng trung ương
D-giảm lượng tiêu thụ hàng hoá
31. Việt nam đang áp dụng mô hình tổ chức nào cho ngân hàng trung ương
A-vừa độc lập vừa trực thuộc chính phủ
B-độc lập với chính phủ
C-trực thuộc chính phủ D-trực thuộc quốc hội
31. Khoản vay cuả ngân hàng thương mại từ ngân hàng trung ương
A-là khoản vay quan trọng của ngân hàng
B-không phải trả lãi suất nếu ngân hàng hoạt động kinh doanh lành mạnh
C-đo lường mức độ uy tín của ngân hàng
D-thể hiện sự kém hiệu quả trong hoạt động huy động vốn tiền gửi của ngân hàng
32. … và … đều là tài sản Có cả ngân hàng trung ương
A-tiền mặt đang lưu hành, dự trữ
B-tiền mặt đang lưu hành, trái phiếu chính phủ
C-trái phiếu chính phủ, khoản cho vay chiết khấu
D-trái phiếu chính phủ, dự trữ
33. Giả sử các điều kiện liên quan là không thay đổi, việc ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ
dự trữ bắt buộc sẽ làm … số nhân tiền và … mức cung tiền. A-tăng, tăng B- giảm, giảm
C- tăng, giảm D- giảm, tăng
34. Cách thức nào sau đây không làm tăng cung tiền trong nền kinh tế
A-NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B-NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu
C-NHTW mua vào tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
D-NHTW bán ra tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
35. Công cụ điều tiết gián tiếp quan trọng trong mục tiêu trung gian của chính sách tiền tệ là
A-hạn mức tín dụng và dự trữ bắt buộc
B-nghiệp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc
C-hạn mức tín dụng và chính sách tái chiết khấu
D-khung giới hạn lãi suất tiền gửi tối thiểu và cho vay tối đa
36. Mục tiêu chủ yếu và dài hạn của chính sách tiền tệ là A-tăng trưởng kinh tế B-ổn định giá cả
C-tạo việc làm, giảm thất nghiệp D-tất cả đều đúng
37. Nếu lãi suất tái chiết khấu luôn cao hơn lãi suất cho vay liên ngân hàng thì
A-NHTW sẽ ít phải quản lý hoạt động cho vay chiết khấu
B-NHTM sẽ đi vay từ thị trường tiền tệ
C-NHTW sẽ điều tiết được lượng tiền vay của NHTM
D-NHTM sẽ hạn chế đi vay từ thị trường tiền tệ
38. Biện pháp nào sau đây có thể kiềm chế đà tăng của lạm phát
A-NHTW bán giấy tờ có giá
B-NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C-NHTW tăng lãi suất tái cấp vốn D-tất cả đều đúng
39. Phát biểu nào sau đây không đúng
A-lạm phát có thể tăng nếu chính phủ gia tăng hoạt động vay mượn từ NHTW
B-lạm phát có thể tăng nếu NHTW thực hiện chính sách tăng trưởng tín dụng
C-lạm phát có thể tăng nếu NHTW mua vào một lượng lớn giấy tờ có giá
D-lạm phát có thể tăng nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
40. Đối với cơ chế kiểm soát cung tiền của NHTW, phát biểu nào sau đây không đúng
A-NHTW không trực tiếp kiểm soát cung tiền
B-NHTW trực tiếp kiểm soát cung tiền
C-NHTW có thể kiểm soát cung tiền thông qua nghiệp vụ thị trường mở
D-NHTW có thể kiểm soát cung tiền thông qua tỷ lệ dự trữ bắt buộc
41. Khi chính phủ sử dụng tiền vay từ NHTW để thanh toán vốn gốc các trái phiếu đến hạn,
hoạt động này sẽ
A-làm tăng nợ công của chính phủ
B-làm tăng cung tiền trong nền kinh tế
C-làm giảm cung tiền trong nền kinh tế
D-cung tiền không thay đổi
42. NHTM cần mở tài khoản tiền gửi tại NHTW để A-thực hiện quy định của chính sách tỷ giá
B-đảm bảo nghiệp vụ thanh toán bù trừ của NHTW
C-cho NHTW vay khi cần thiết
D-thực hiện quy định của chính sách tài khoá
43. Khi chính sách tiền tệ độc lập với chính sách tài khoá thì mô hình tổ chức của NHTW
tương ứng là A-phụ thuộc chính phủ
B-độc lập với chính phủ
C-độc lập tương đối với chính phủ
D-không có mô hình nào đúng
44. Khi thực hiện nghiệp vụ thanh toán bù trừ, NHTW yêu cầu
A-NHTM không cần phải thiết lập tài khoản dự trữ tại NHTW
B-việc thanh toán giữa các ngân hàng khác được thực hiện trực tiếp giữa các ngân hàng
thông qua sự giám sát của NHTW
C-việc thanh toán giữa các ngân hàng khác phải được bù trừ thông qua tài khoản tiền gửi của các NHTM tại NHTW D-không có câu nào đúng
45. Tại Việt Nam, ngân hàng nhà nước
A-được quyền sở hữu các NHTM thông qua hoạt động góp vốn
B-được quyền kiểm soát NHTM thông qua các quy định
C-chịu trách nhiệm trong việc ổn định hệ thống tiền tệ quốc gia D-tất cả đều đúng
46. Doanh nghiệp phát hành trái phiếu để