Trắc nghiệm tham khảo - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào? a. sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp b. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hoá c. Quá trình trao đổi mua bán và sản xuất hàng hoá d. Các phương án trên đều sai. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Văn Thành- 0932008296 Page 1
KINH T CHÍNH TRỊ THAM KHẢO
Câu 1. Lịch sử phát triển của nền sản xuất hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào?
a. sản xuất g trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
b. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng h
c. Q trình trao đổi mua bán và sản xuấtng hoá
d.c phương án trên đều sai.
Câu 2 Kinh tế (tự nhiên) tự cung, tự cấp:
a. Sản xuất ra để bán
b. Tiêu dùng cho chính người sản xuất ra sản phẩm đó
c. Tiêu dùng cho người thân
d.c phương án trên đều đúng
Câu 3. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá quy luật nào ?
a. Quy luật cung b. Quy luật cạnh tranh- cầu
c. Quy luật g trị d. Quy luật sản xuất giá trị thặng
Câu 4. Sản xuất hàng hóa tồn tại
a.Trong mọi hội
b.Trong xã hội lệ, phong kiến, TBCN
c.Trongc xã hội có phân công lao động hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người
sản xuất
d.Ch trong CNTB
Câu 5. Hànga là
a. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động ththỏa n nhu cầu nào đó của con người thông qua mua
n, trao đổi
c. Sản phẩm trên thị tờng
d. Sản phẩm sản xuất ra để đem trao đổi, mua bán
Câu 6. Thế nào lao động giản đơn
a. Làmng việc giản đơn Làm rang hóa chất lượng thấp b.
c. Không cần qua đào tạo vẫn làm được Ld. àm một công đoạn tạo ra nga
Câu 7. Lao động phức tạp
a. Lao động tạo ra sản phẩm chấtợng cao Có nhiều thaoc phức tạp b.
c. Qua đào tạo, huấn luyện mới làm được d. Lao động t óc
Câu 8. Dấu hiệu quan trọng nhất của hàng hóa
a. Sản xuất trước khi đem bán b.Trước khi đio tiêu dùng phải qua mua bán
c. Muốn bán được phải giá trị Muốn n được phải có giá trị sử dụng d.
Câu 9. Hànga được phân thành
a. ng hóa hữu hình ng hóa hữu hình và vô nh c.
b.ng hóahình Hàng hóa d. hữu hình và bán hữu nh
Câu 10. Chức năng nào đòi hi có tiền vàng
a. Chc năng thước đo giá trị Chức năng pơng tiệnu thông b.
c. Chc năng phương tiện cất trữ Cả a và c d.
Câu 11. Cặp phạm t nào là pt hiện riêng của C. c
a. Lao động giản đơn lao động phức tạp
b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Lao động nhân và lao động hội
d. Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 12. sao hàng h hai thuc tính là gtrị và giá trị sử dụng?
a. lao động sản xuất hàng hoá có tính chất hai mặt;
Văn Thành- 0932008296 Page 2
b. có hai loại lao động là lao đng trừu tượnglao động cụ thể;
c. hàng h được đem ra trao đổi trên thị trường;
d. hàng h là sản phẩm lao động của con người.
Câu 13. Đơn vị đoợng g trị:
a. Thời gian lao động hội cần thiết
b. Thời gian lao động: ngày, giờ
c. Thời gian của từng người để làm rang hóa của họ
d. Tất cảc phương án trên đều đúng
Câu14. ợng giá trị hàng hoá được đo bằng:
a. Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phậnợng hàng hóa trên thị trường
b. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng nga trên thị trường.
c. Thời gian lao động của từng người đlàm ra hàng hóa của họ.
d. Tất cảc phương án trên đều sai.
Câu 15. Cường độ lao động là
a. Độ khẩn tơng nặng nhọc trong lao động
b. Hiệu quả của lao động
c. Hiệu suất của lao động
d. c phương án trên đều sai
Câu 16. Khi tăng cường độ lao động
a. Slượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Slượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm
c. Slượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian kng đổi
d. Tất cảc phương án trên đều sai
Câu 17. Khi tăng cường độ lao động, giá trị của 1 đơn vị sản phẩm sẽ:
a. Không đổi c.ng
b. Giảm d. Tất cả các pơng án trên đều sai
Câu 18. Năng suất lao động
a. Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động
b. S hao p lao động trong một đơn vthời gian
c. Giống như kéoi thời gian lao động
d. c phương án trên đều đúng.
Câu 19. Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị 1 đơn vsản phẩm sẽ:
a. Không đổi .ng b
c. Giảm d. Tất cả các pơng án trên đều sai
Câu 20. Khi năng suất lao động tăng
a. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian kng đổi
b. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
d. Giá trị tạo ra trong mt đơn vsản phẩm kng đổi.
Câu 21. Xéttính chất thì g trị sử dụng của hàng hóa là
a. Phạm t lịch sử Phạm trù kinh tế cnh tr c.
b. Phạm tnh viễn Phạm t xã hội d.
Câu 22. Chức năng của tiền
a. Phương tiệnu thông, thước đo giá trị b. Pơng tiện thanh toán, cất trữ
c. Phương tiện trao đổi quốc tế. d. Gồm tất cc phương án trên
Văn Thành- 0932008296 Page 3
Câu 23. Lượng giá trcủa đơn vị hàng hóa
a. Tỉ lệ thuận vớing suất lao động, tỉ lệ nghịch vi thời gian lao động cần thiết
b. Tỉ lệ nghịch với năng suất lao động và thời gian lao động hội cần thiết
c. Tỉ lệ thuận với thời gian lao động hội cần thiết, tlệ nghịch vi năng suất lao động
d. Tỉ lệ thuận với hao phí,vật kỹ thuật, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 24. Mâu thuẫn bản của nền sản xuất hànga
a. u thuẫn giữa hàng và tiền
b. u thuẫn giữa gtrị và giá trsử dụng
c. u thuẫn giữa lao động nhân với lao động hội
d. u thuẫn giữa sản xuất với tiêung
Câu 25. Khi lượng g trị thặng (M) phản ánh
a. Trình độc lột của bản đối với lao động làm thuê
b. nh chất bóc lột của bản đối với lao độngm thuê
c. Phạm vi c lột của tư bản đối với lao đng
d. Qui c lột của bản đối với lao động làm thuê
Câu 26: Tư bản
a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Tiền có khả năng lại ng lên
c. Giá trị dôi ra ngi sức lao động
d. Giá trị mang lại giá trị thặng bằng cách c lột ng nhân làm thuê
Câu 27. Phần giá trị i ra ngoài g trị hàng hoá sức lao động trong nền sản xuất
bản chủ nghĩa được gọi gì?
a. Lợi nhuận b. Chi phí sản xuất
c. Chi phí u thông d. G trị thặng dư
Câu 28. Quy luật giá trị
a. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế ng hóa
b. Quy luât kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
c. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
d.c phương án trên đều đúng
Câu 29. Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá tr
a. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên sở hao phí lao động hội cần thiết
b. Giá cả bằng g trị của hàng a.
c. Giá cản xuống xoay quanh g tr
d. G cả hình thành tự phát trên thtrường
Câu 30. Tác dụng quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất, lưu thôngng hóa
b. ch tch cải tiến công nghệ
c. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu nghèo.
d. Tất cảc u đều đúng
Câu 31. Stác động của cung và cầu làm cho
a. Giá cả vận động xoay quanh giá trị b. Giá cả bằng g trị
c. Giá cả lớn hơn giá tr d. Giá cả nhhơn g trị
Câu 32. G cả bằng giá trị khi:
a. Cung bằng cầu c. Cung nhỏ hơn cầu
b. Cung lớnn cầu d. Cung bằng kng
u 33. Quan hệ giữa giá cảgiá trị. chọn câu đúng
a. Giá trị là sở của g cả, yếu tố quyết định giá cả
Văn Thành- 0932008296 Page 4
b. Giá cả hình thức biểu hiện bằng tiền của giá tr
c. Giá cả thtrường còn chịu ảnh hưởng của cung cầu, g trcủa tiền
d. Cả a và b.
u 34. Giá trị của hàng hoá gồm những bộ phận nào?
a. c + v + m b. c + v
c. v + m d. c + c + m
Câu 35. Bản chất của tiền tệ là gì?
a. Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hoá khác
b. Thể hiện lao động hội kết tinh trong hàng hoá
c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất ng hoá với nhau
d. Cả a, b, c.
Câu 36. chọn câu trả lời sai
a.i sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
b.i sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản không phức tạp
c.i sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn.
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
Câu 37. Khi năng suất lao động tăng sẽ xảy ra c tờng hợp sau đây. trường hợp nào
ới đây không đúng?
a. Slượngng hoá làm ra trong một đơn vthời gian tăng lên
b. Tng g trhàng hoá cũng tăng
c. Tổng giá trị hàng hoá không đổi
d. Giá trị một đơn vị hàng hoá giảm
Câu 38. Giá trị sử dụng của hàng hóa
a. nh hữu ích cho người sản xuất ra b. Tính hữu ích cho người mua
c. Cho cả người sản xuất và cho người mua d. c phương án trên đều đúng
Câu 39. Trao đổi giữa 2 hànga với nhau thực chất là trao đổi
a. Trao đổi lao động . Trao đổi sức lao động b
c. Trao đổi ngang g d. Trao đổi g trị sử dụng
Câu 40. Lao động cụ thể
a. Lao động ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
b. Lao động giống nhau giữa các loại lao động
c. Lao động giản đơn
d. Lao động chân tay.
Câu 41. Lao động trừuợng là
a. Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ
thcủa nó
b. Lao động thành thạo
c. Lao động trình đcao
d. Lao động trí óc
Câu 42. Sức lao động hàng hoá khi:
a. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất.
b. quyền sở hữu năng lực lao động của mình.
c. quyền bán sức lao động của mình cho người khác.
d. Mun lao động để có thu nhập
Câu 43. Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động
a. Thoả mãn nhu cầu của người mua
Văn Thành- 0932008296 Page 5
b.ng dụng của hàng hoá sức lao động
c.nh có ích của hàng hoá sức lao động
d. Tất cả đều đúng.
Câu 44. Nền kinh tế tri thức được xem là:
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Mộtnh thái kinh tế hội mới-
c. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 45. Tư bản bất biến (c) :
a. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b. Giá trị của nó lớn lên trong quá tnh sản xuất
c. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm.
d. Giá trị của không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau mt chu kỳ sản
xuất.
Câu 46. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biế (v) có vai trò như thế nào trong quá trình
sản xuất giá trị thặng dư
a. bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng
b. bản khả biến nguồn gốc của g trthặng dư
c. Cả c và v có vai trò như nhau trong quá tnh tạo ra giá trị thặng dư
d. Cả a và b
Câu 47. Nhận t nào dưới đây không đúng về tiềnng TBCN?
a. Tiền công là giá trị của lao động
b. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
c. Là giá cả sức lao động
d. C a,b,c đều đúng
Câu 48. Đặc điểm nào dưi đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối?
a K. éo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
b. S dụng kỷ thuật tiên tiến, cải tiến tchức quản lý
c.ng năng suất lao động
d. Cả a, b, c
Câu 49. Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận sẽ
a. ng lên Kng đổi b.
c. Giảm xuống Tùy điều kiện cụ thể d.
Câu 50. Cạnh tranh trong nội b ngành dựa trên
a. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân Trang thiết bị k thuật b. ng nghệ
c. Khng tổ chức quản Tất cảc u đều đúng d.
Câu 51. T H T’
a. ng thức tuần hoàn tư bản ng thức chu chuyển bản b.
c. ng thức chung của tư bản ng thức vận động của CNTBĐQ d.
Câu 52. Giá trị hàng hóa sức lao động gồm
a. Giá trị c liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình
của họ
b. Chi phí đthỏa mãn nhu cầu về văn hóa, tinh thần
c. Chi phí đào tạo người lao động
d. Tất cảc u đều đúng
Câu 53. Đối với toàn xã hội bản, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng
a. Tạm thời Ph biến và thường xuyên b.
c. ơng đối Tuyệt đối d.
Văn Thành- 0932008296 Page 6
Câu 54. Tư bản cố định :
a. nh thức tồn tại máy móc, thiết bị, nhà xưởng
b. Khấu hao hết g trị vẫn còn sử dụng được
c. Vận động liên tục t hiệu quả
d. Cả 3 đều đúng
Câu 55. Tư bản lưu động là:
a. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu
b. Tham gia từng phần vào sản xuất
c. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm
d. Cả 3 đều đúng
Câu 56. Tích tụ tư bản:
a. S hợp nhất một snhà tư bản nhthành một n tư bản biệt lớn
b. Làmng quy mô tư bản cá biệt, bản xã hội giảm.
c. Làm tăng quy mô bản cá biệt, bản xã hội.
d. S tăng thêm quy mô tư bản cá biệt, bản xã hội như
Câu 57. Phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá
trthặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Đều làm tăng tỉ suất giá trị thặng
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d. Đều chiếm đoạt giá trị thặng
Câu 58. Nhận xét vgiá trthặng dư tương đối giá trị thặng dư siêu ngạch. Ý nào
đúng?
a. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
b. Giá trị thặng tương đối dựa trên cơ sng năng suất lao độnghội còn giá trị thặng
siêu ngạch dựa trên cơ sởngng suất lao động cá biệt
c. Giá trị thặng siêu ngạch có thể chuyểna tnh giá trị thặngơng đối
d. Tất cảc u đều đúng
Câu 59. Sự phân chia tư bản thành TBBB TBKB để biết
a. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại bản vào sản phẩm
b. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tao ra giá trị sử dụng
c. Nguồn gốc của giá trị thặng
d. nh chất hai mặt của lao động sản xuất hànga
Câu 60. Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động
a. n chịu G cả nhỏn g trị do sức lao động tạo ra b.
c. Mua,n thời hạn Tất cảc u đều đúng d.
Câu 61. c quan hệ dưới đây, hãy nhận dạng quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo
hữu của tư bản
a. Quan hệ giữa TLSX và sức lao động sử dụng TLSX đó
b. Quan hệ giữa tư bản bất biến và bản khả biến
c. Phản ánh mặt hiện vt của bản và mặt giá trị của tư bản
d. Tất cảc u trên đều đúng
Câu 62. Thời gian chu chuyển của bản gồm thời gian sản xuất thời gian lưu
thông. Thời gian sản xuất không gồm?
a. Thời gian lao động c. Thời gian dtrữ sản xuất
b. Thời gian tu thng hóa Thời gian gián đoạn lao động d.
Câu 63. Các yếu tố nàoới đây thuộc bảnu động?
Văn Thành- 0932008296 Page 7
a. Đất đai làm mặt bằng sản xuất c. Tiền ng
b. y c, nhà xưởng Thiết bị sản xuất d.
Câu 64. Lợi nhuận nguồn gốc t
a. Lao động phức tạp Lao động không được trả công c.
b. Lao động quá khứ Lao động cụ thể d.
Câu 65. Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
a. Hao phí xã hội trung bình của xã hội qui định
b. Hao phí lao động biệt của nhà sản xuất quyết định
c. Hao phí lao động của ngành quyết định
d. Tất cảc u đều đúng
Câu 66. Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ có gì khác nhau?
a. n lệ là bán con người, bán sức lao động là bán khả ng lao động của con người
b. Bán sức lao động thì người lao động người bán, còn n l thì lbị người khác
n
c. n sức lao động là bán thời hạn cònn nô lkhông có thời hạn
d. Tất cảc u đều đúng
Câu 67. Sức lao động trthành hànga khi
a. Sản xuấtnga ra đời Có s mua n nô lệ b.
c. pơng thức sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện Có kinh tế thị trường d.
Câu 68. Giá cả hàng hóa
a. Giá trị của hàng a b. Quan hệ vợng gia hàng và tiền
c. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa d. Tổng của chi p sản xuất và lợi nhuận
Câu 69. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất
a. Nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng
b. Tiền đề vật chất cho việc tạo ra gtrị thặng
c. y c cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng
d. y c là yếu tố quyết định
Câu 70. Tiền công danh nghĩa
a. Một số tiền biểu hiện đúng g trị sức lao động b. Giá cả của lao động
c. Giá cả sức lao động d. Tiền người công nhân nhận được dưới hình ti tiền
Câu 71. Điều kiện tái sản xuất mrộng TBCN
a. Qui bản khả biến phải lớn hơn trước
b. Scông nhân phải nhiều hơn trước
c. Phải có tích lũy tư bản đểng qui mô bản ứng trước
d. Phải có tchức lao động tốtn
Câu 72. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa gồm
a. c + v + m c + v b.
c. v + m c + m d.
Câu 73. Sự giống nhau giữa p và m
a. Do hiệu quả kinh doanh đem lại
b. Là phần lao động không công của người công nhân
c. Do cải tiến máy móc
d. Là phần tư bảnng trước sinh ra
Câu 74. Cạnh tranh trong nội b ngành dẫn đến
a. Giảm g trthị tờng của hàng hóa và hình thành lợi nhuận bình quân
b.nh tnh lợi nhuận độc quyền và giá trị độc quyền
c. Giảm g tr hội của hàng hóa
d. Chrai đầu tư lợi cho nhà tư bản
Văn Thành- 0932008296 Page 8
Câu 75. Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến
a. nh tnh lợi nhuận bình quân và tỉ suất lợi nhuận nh qn giữa các ngành
b. nh tnh g trị hội
c. nh tnh giá cng hóa
d. nh tnh lợi nhuận siêu ngạch
Câu 76. Tích lũy nguyên thủy được thực hiện bằng các biện pháp?
a. ớc đoạt người sản xuất nhỏ, nhất nông dân
b. Chinh phục, bóc lột thuộc địa
c. Trao đổi không ngang g, bất bình đẳng
d. Tất cảc u đều đúng
Câu 77. Khi nào tiền tệ mang hình thái TB?
a. Khi tiền đem cho vay
b. Khi sức lao động trở thànhnga
c. Khi chy của TB tăng n
d. Khi tiền tham gia vào sản xuất
Câu 78. Lợi nhuận
a. Tỉ lệ phần i trên tổng số tư bản đầu tư
b. nh thức biến tướng của giá trị thặng dư
c. Khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
d. Hiệu số giữa g trị hàng hóa chi phí sản xuất
Câu 79. Sự khác nhau vgiá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động và hàng a thông
thường
a. Khi tiêung cả hai loại ng hóa đều giảm giá trị
b. Khi tiêu dùng giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường sẽ mất dần đi, còn hàng hóa sức
lao động thì tăng lên
c. Khi tiêu dùng giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường sẽ tạo ra gtrị mới lớn hơn g
trbản thân
d. Khi tiêung giá trị của chai loại hàng hóa đều biến mất
Câu 80. Ý nghĩa của việc tìm ra hàng hóa sức lao động
a. Là chìa ka giải thích mâu thuẫn trongng thức chung của tư bản
b. Tạo điều kiện cho tư bản thu được giá trị thặng
c. Che đậy bản chấtc lột của bản
d. Thhiện quan hệ hội giữa bản và lao động
Câu 81. Nếu m = 6, v = 2 thì m’ bằng bao nhiêu?
a. c. 200% 250%
b. 300% d. 350%
Câu 82. Giá trị thặng dư siêu ngạch
a. nh ti biến tướng của lợi nhuận
b. nh ti biến tướng của g trị thặng
c. nh ti biến tướng của g trị thặng tuyệt đối
d. nh ti biến tướng của g trị thặngơng đối
Câu 83. Qui luật kinh tế cơ bản của CNTB là
a. Qui luật giá trị Qui luật g trị thặng b.
c. Qui luật lợi nhuận độc quyền Qui luật cạnh tranh d.
Câu 84. Tích tụ tư bản
a. S tăng qui mô của tư bản cá biệt bằng cách mở rộng sản xuất
b. S tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách tích lũy bản
c. S tăng qui mô tư bản cá biệt bằngch kết hợp nhiều tư bản nh
Văn Thành- 0932008296 Page 9
d. S tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách ln doanh liên kết
Câu 85. Nguyên nhân sâu xa của khủng hoảng kinh tế
a. u thuẫn giữa sản xuấttiêu dùng
b. u thuẫn giữa tính chất xã hộia của LLSX với chế độ sở hữu nhân TBCN
c. u thuẫn giữa sở hữuphân phối TBCN
d. Tất cả đều sai
Câu 86. Một bản thời gian chu chuyển bản 6 tháng/ vòng thì tốc độ chu
chuyển bản tính được:
a. n = 2 n = 4 b.
c. n = 6 n = 8 d.
Câu 87. Công thức M = m’. V
a. ng thức tính gtrị thặng Công thức tính khối lượng giá trị thặng b.
c. ng thức tính tsuất g trị thặng ng thức tính tỉ suất lợi nhuận d.
Câu 88. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì
a. p = m p < m b.
c. p > m p = 0 d.
Câu 89. Công thức nào sau đây công thức của giá cả sản xuất
a. c + v + m k + p b.
c. c + v d. k + m
Câu 90. Tập trung tư bản
a. Làm tăng quy mô bản cá biệt, bản xã hội
b. Làmng quy mô tư bản cá biệt, bản xã hội giảm.
c. S hợp nhất một s bản nhỏ thành một bản cá biệt lớn.
d. Cả 3 đều sai.
Câu 91. Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng h :
a. Đáp ứng nhu cầu thị trường b. Cải thiện mức sống
c. Lợi nhuận tối đa d. Pht trieån vn ho
Câu 92. Hai hình thức cơ bản của tiền công trong CNTB
a. Tiền công tính theo thời gian và tính theo sản phẩm
b. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế
c. Tiền công tính theo lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Tiền công tính theo giá trị và gtrị sử dụng sức lao động
Văn Thành- 0932008296 Page 10
CNTBĐQ ĐỘC QUYỀN N NƯỚC
Câu 1. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được thiết lập và pt triển qua các giai
đoạn nào sau đây.
a. Chnga tư bản độc quyền
b. Ch nga tư bản tự do cạnh tranh.
c. Chnga tư bản tự do cạnh tranhchủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
d. Ch nga tư bản hiện đại.
Câu 2. Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác – Lênin ai là người nghiên cứu chủ
nghĩa tư bản độc quyền:
a. Ph. Ăngghen.
b. C.c.
c. C.c và Ph. Ăngghen.
d. V.I. Lênin
Câu 3. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời k lịch sử nào?
a. Thế kỷ XVI XVII
b. Thế kỷ XVIII XIX
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX
d. Thế kỷ XX
Câu 4. Chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
a. Một phương thức sản xuất.
b. Giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất bản chnghĩa.
c. Một nh thái kinh tế xã hội.-
d. Thời k quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 5. Những nguyên nhân sau đây dẫn đến sự ra đời của ch nghĩa bản độc quyền:
a. Do đấu tranh giai cấp.
b. Do sphát triển của lựcợng sản xuất hội hóa.
c. S can thiệp điều chỉnh của nhàớc sản.
d. Sự tập trung sản xuất dưới c động của cách mạng khoa học công nghệ, cạnh tranh,
khủng hoảng kinh tế và tín dụng.
Câu 6. Trong c nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác Lênin ai nời khái quát về
nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa bản độc quyền bằng câu i: “tự do cạnh tranh
đẻ ra tập trung sản xuất và tập trung sản xuất y, khi phát triển tới một mức độ nhất
định, li dẫn đến độc quyền”
a. Ph. Ăngghen.
b. C. c.
c. V.I. Lênin
d. C.c và Ph. Ăngghen.
Câu 7. V.I. Lênin đã phân tích chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng c đặc điểm kinh tế
bản nào sau đây:
a. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu stài chính.
b. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất
khẩu tư bản.
c. Tập trung sản xuấtc tchức độc quyền; bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất
khẩu tư bản; phân chia thế giới giữa các tổ chức kinh tế độc quyền.
d. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất
khẩu tư bản; phân chia thế giới giữa các tổ chức kinh tế độc quyền; sự pn chia thế giới về
nh thổ giữa các cường quốc đế quốc.
Văn Thành- 0932008296 Page 11
Câu 8. Sự hình thànhc tổ chức độc quyền dựa trên sở:
a. Sản xuất nhphân tán.
b.ch tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện c xí nghiệp quy mô lớn.
c. S phát triển khoa học kỹ thuật.
d. S hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản ch nghĩa.
Câu 9. Các hình thức độc quyền phát triển từ thấp đến cao, từ lưu thông đến sản xuất
tái sản xuất. Hãy xác định trình tự phát triển của các hình thức độc quyền
a.c ten Tơ rớt Công xoóc xion - Xanh đica
b. rớt - Các ten Xanh đica - Công xoóc xion
c.c ten - Xanh đica - rớt - ng xoóc xion Cônggơlômêt
d. Xanh đica - Các ten - rớt - Công xoóc xion Cônggơlômêrát
Câu 11. Tích tụ tập trung cao dẫn đến độc quyền do
a. Quy lớn, cạnh tranh k khănn b. Quy lớn dbảo nhau hơn
c. Cạnh tranh nguy hiểm, tốn kém d. a,b,c đều đúng
Câu 12. Chủ nghĩa bản độc quyền:
a. Giai đoạn phát triển cao của Chủ nghĩa tư bản
b. Một Phương thức sản xuất
c. Một nh thái kinh tế xã hội
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 13. Mối quan hệ giữa Độc quyền và cạnh tranh
a. Làm cho cạnh tranh gay gắt n b. Th tiêu cạnh tranh
c. Cạnh tranh giảm đi d.c phương án trên đều sai
Câu 14. Các hình thức cạnh tranh trong tổ chức độc quyền
a. Cạnh tranh trong độc quyền với ngoài độc quyền
b Cạnh tranh trong nội bcác tổ chức độc quyền
c. Canh nội b các tchức đc quyền.
d. Gồm cả a, b, c
Câu 15. Chủ nghĩa bản độc quyền khác với chủ nghĩa bản tự do cạnh tranh
a.nh thức biểu hiện b. Bản chất
c. Quy d. Lực lượng sản xuất
Câu 16. Xuất khẩu bản
a. Đầu tư bản ở nước ngòai b. Xuất khẩu hàng hóa
c. Xuất khẩu lao động d. Xuất khẩu khoa học công nghệ.
Câu 17. Lợi nhuân độc quyền thu được do
a. Do mua rẻ bán đắt. b. Tăng năng suất lao động biệt của các nhà tư bản
c. Do tỷ suất lợi nhuận ng. d. Tăngng suất lao động xã hội.
Câu 18. Cácten (Cartel) là tổ chức độc quyền về:
a. Giá cả, quy sảnợng, thị trường tiêu thụ. b. Lưu thông
c. Sản xuất, lưu thông, tài v d. Mua nguyên liệu và bán sản phẩm
Câu 19. Xanhđica là tổ chức độc quyền về:
a. Lưu thông b. Lưu thôngi v
c. Sản xuấtu thông d. Các yếu t đầu vàođầu ra của quá trình sản xuất
Câu 20. Tơrớt (Trust)là tổ chức độc quyền về:
a. Toàn bộ q trình sản xuất, lưu thông và tài cnh.
b. Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
c. Lưu thông và tài vụ.
d. Một mặt của quá tnh sản xuất và lưu thông.
Câu 21. Côngxoócxion (Consortium) là tổ chức độc quyền về:
Văn Thành- 0932008296 Page 12
a. Liên kết đa ngành
b. Liên kết ngang
c. Liên kếtng ngành
d. Liên kết nhiều n bản khác ngành có liên quan về mặt kinh tế, kỹ thuật
Câu 22. Tư bản tài chính:
a. S dụng hợp giữa tổ chức độc quyền ngân hàngtổ chức độc quyền công nghiệp
b. S dụng hợp giữa các tổ chức độc quyền và nhà ớc
c. S dụng hợp giữa tập đoàn kinh tế lớn.
d. Gồm cả a, b,c
Câu 23. Xuất khẩu bản trực tiếp:
a. Đầu tư bản raớc ngòai để kinh doanh thu lợi nhuận cao.
b. Cho chính phủ, tư nhân nước ngòai vay.
c. Mua cổ phần, cphiếuớc ngòai.
d. Gồm cả a, b, c
Câu 24. Xuất khẩu bản gián tiếp:
a. Cho vay, thu lợi tức b. Viện tr
c. Đem bản đểy dựng cácng trình mới d. Mua cổ phần, cổ phiếuớc ngoài.
Câu 25. Sự ra đời và phát triển của độc quyền ngân hàng thông qua quá trình nào sau
đây:
a. Cạnh tranh ngân hàng nhỏ phá sản. b. Các ngân hàng nhỏ sát nhập với nhau.
c.n lại các ngân hàng lớn có khuynhớng liên minh. d. Cả a, b, c.
Câu 27. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền
:
a. Khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. b. Trung gian thanh toán
c. Trung gian tín dụng d. Đầu tư bản .
Câu 28. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập thông qua:
a. Quyết định hành chính của nhà nước
b.u cầu hành chính của các doanh nghiệp
c.u cầu hành chính của các tổ chức độc quyền công nghiệp
d. Scổ phiếu khống chế để nắm công ty me, con, cháu..
Câu 29. Xuất khẩu hànga là một trongc đặc điểm của
a. Sản xuấtnga giản đơn. b. Pơng thức sản xuất của bản chủ nghĩa.
c. Chnga tư bản tự do cạnh tranh d. Giai đoạn của chủ nghĩa tư bản độc quyền .
Câu 30. Xuất khẩu bảnđặc điểm của
a. Phương thức sản xuất phong kiến b. Phương thức sản xuất bản chủ nghĩa
c. Chnga tư bản tự do canh tranh. d. Chnga tư bản giai đoạn độc quyền
Câu 31. Xuất khẩu hànga là:
a. Xuất khẩu máy móc ra nước ngoài.
b. Xuất khẩu nguyên nhn, vật liệu ra nước ngoài.
c. Xuất khẩu g trra nước ngoài.
d. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện gtrị.
Câu 32. Xuất khẩu bản là:
a. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị.
b. Đầu tư bản raớc ngi nhằm bóc lột giá trị tiêu dùng ở các nước nhập khẩu.
c. Đầu tư bản sang các nước kém phát triển và đang pt triển.
d. Đầu tư bản sang các nước phát triển.
Câu 33. Mục đích của xuất khẩu bản:
a. Tạo điều kiện phát triển cho các nước khác.
Văn Thành- 0932008296 Page 13
b. Tạo mối quan hệ tốt đẹp với các nước khác.
c. Chiếm đoạt giá trị thặng các nguồn lợi ở cácớc nhập khẩu bản.
d. Chiếm đoạt giá trịcác nguồn lợi ở cácớc nhập khẩubản.
Câu 34. Xuất khẩu hànga phát triển vào giai đoạn:
a. Cuối thế kỷ XVII. Thế kỷ XVIII. b.
c. Cuối thế kỷ XVIII- thế kỷ XIX. d. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.
Câu 35. Mục đích của xuất khẩu bản nhà ớc:
a. Kinh tế. b. Kinh tế - cnh trị.
c. Quận sự. d. Kinh tế - cnh trị - quận sự.
Câu 36. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào
a. Ngành có tộc độ chu chuyển vốn nhanh. b. Ngành thu được lợi nhuận cao.
c. Ngành thuộc kết cấu hạ tầng. d. Ngành công nghệ mới.
Câu 37. Về kinh tế, mục đích xuất khẩu bản nhà nước là:
a. Thu lợi nhuận.
b. Tạo i tng thuận lợi cho đầu của bản tư nn.
c. Khống chế kinh tế đối với cácớc nhập khẩu.
d. Tạo điều kiện phát triển cácớc nhập khẩu.
Câu 38. Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt:
a. Giá cả sản xuất b. Giá trị của hàng a.
c. Giá cả độc quyền. d. Giá cả chính trị.
Câu 39. Trong giai đoạn chủ nghĩa bản độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành.
a. Quy luật g cả sản xuất. b. Quy luật tỷ suất lợi nhuận nh quân.
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao. d. Quy luật g cả độc quyền
Câu 40. Trong giai đoạn chủ nghĩa bản tự do cạnh tranh quy luật giá trị thặng dự
thành:
a. Quy luật g cả sản xuất. b. Quy luật giá cả độc quyền.
c. Quy luật tỷ suất lợi nhuậnnh quân d. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
Câu 41. Trong giai đoạn chủ nghĩa bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu
hiện thành:
a. Quy luật g cả sản xuất. b. Quy luật g cả độc quyền cao.
c. Quy luật tỷ suất lợi nhuậnnh quân d. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
Câu 42. Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm:
a. Phục vlợi ích của nhân dân lao động.
b. Phc vlợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân.
c. Phục vlợi ích của nhàớc sản.
d. Phc vlợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho CNTB.
Câu 43. Trong cơ chế phát triển của CNTB độc quyền nhà nước:
a. Tổ chức độc quyền phụ thuộc vào Nhà nước.
b. Bộ máy nhà nước phụ thuộc vào các tchức độc quyền.
c. Bộ máy nhà nước không phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền.
d. Nhà ớc chi phối tchức đc quyền.
Câu 44. Đặc điểm của xuất khẩu bản nhân thường hướng vào các ngành:
a. tốc độ chu chuyển vốn nhanh. b. Có tốc đchu chuyển vốn nhanh, lợi nhuận cao.
c. tốc độ chu chuyển vốn chậm, lợi nhuận cao. d. Thuộc kết cấu hạ tầng kỹ thuật.
Câu 45. Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh với nhau trên thị tờng
quc tế sẽ dẫn đến:
a.c tổ chc độc quyền sẽ tn tính nhau.
b. S tổ chức độc quyền phá sản, còn lại những tổ chức độc quyền mạnh.
Văn Thành- 0932008296 Page 14
c. Đấu tranh không khoan nhượng.
d. Thỏa hiệp với nhaunh thành các tổ chức độc quyền quốc tế.
Câu 46. Các nước xâmợc thuộc địa nhằm:
a. Đảm bảo nguồn nguyên liệu.
b. An toàn cạnh tranh.
c. Thc hiện đồng thời mục đích kinh tế chính trị - - quân sự.
d. Cả a, b và c
Câu 47. Mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền được thể hiện:
a. Độc quyền sinh ra t cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh.
b. Độc quyền sinh ra t cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh nng không thủ tiêu cạnh
tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.
c. Độc quyền sinh ra t cạnh tranh, kng đối lập với cạnh tranh và làm cạnh tranh đa
dạng và gay gắt hơn.
d. Độc quyền đối lập với cạnh tranh, không thủ tu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và
gay gắt hơn.
Câu 48. Nhà nước tư sản đảm nhận đầu kinh doanh vào các ngành:
a. Đầu lớn, thu hồi vốn nhanh, ít lợi nhuận.
b. Đầu lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao.
c. Đầu vừa phải và nhỏ, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao.
d. Đầu lớn, thu hồi vốn chậm, ít lợi nhuận.
Câu 49. Chủ nghĩa bản độc quyền hình thành và phát triển làm cho:
a.u thuẫn giữa giai cấp sản và giai cấp tư sản ngày càng được xoa dịu
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản ngàyngu sắc.
c. Không còn mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
d. Đời sng nhân dân lao động ngày càng tốt đẹp hơn.
Câu 50. Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước đã:
a. Xoa dịu mâu thuẫn giữa giai cấp sản và giai cấp tư sản.
b. Làmu sắc hơn mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp sản.
c. Làm cho đời sống nhân dân lao động ngày càng tốt đẹp n.
d. Làm hạn chế tổ chức độc quyền.
Câu 51. Bản chất của CNTB độc quyền nhàớc
a. S kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nớc sản.
b. S kết hợp giữa tổ chức độc quyền xuyên quốc gia.
c. S kết hợp giữa cácớc đế quốc.
d. S đấu tranh giữa các tổ chức độc quyền nhân nhà ớcsản.
Câu 52. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Một phương thức sản xuất mới.
b. Một giai đoạn của phương thức sản xuất bản chủ nghĩa.
c. Một kiểu tổ chức kinh tế - hội.
d. Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất sau công nguyên.
Câu 53. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là s thống nhất của các quá trình.
a. Tằng cường sức mạnh của c tổ chức độc quyền tư nhân.
b.ng vai trò can thiệp của Nhà nước tư sản.
c. Kết hợp sức mạnh của tổ chức độc quyền với sức mạnh của Nhà nước trong chế thống
nhất và Nhà ớc sản phụ thuộc vàoc tổ chức độc quyền.
d. cả a, b, c.
Câu 54. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, hội. b. Một cnh sách trong giai đoạn độc quyền.
Văn Thành- 0932008296 Page 15
c. Một chế điều tiết của nớc sản. d. Một kiểu tổ chức kinh tế - hội.
Câu 55. Hình thức can thiệp bằng bạo lực và phi kinh tế là của:
a. Nhà ớc chiếm hữu nộ lệ và nhà nước Phong kiến.
b. Nhà ớc bản chủ nga.
c. Nhà ớc hội chủ nghĩa.
d. Cả a, b, c.
Câu 56. Ngày nay, vai trò của nhà nước tư sản thể hiện:
a. Can thiệp vào nền sản xuất xã hội bằng thuế, luật pp.
b. Tổ chức và quản lý các doanh nghiệp thuc khu vực kinh tế nhà nước.
c. Điều tiết vào c ku của quá trìnhi sản xuất.
d. Cả a, b, c
Câu 57. Ngày nay, sự can thiệp của nhà nước tư sản thể hiện:
a.o khâu sản xuất b. Vào khâu phân phối trao đổi
c.o khâu sản xuất – tiêung. d. Sản xuất phân phối – trao đổi tiêu dùng.
Câu 58. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền nhà nước thể hiện:
a. Liên minh giữa cá nhân tchức độc quyền ngân hàng với tổ chức độc quyềnng nghiệp.
b. Liên minh giữa cá nhân tchức độc quyền công nghiệp với chính phủ.
c. Liên minh giữa cá nhân tchức độc quyền ngân ng với chính phủ.
d. Liên minh giữa cá nhân tchức độc quyền ngân hàng, tổ chức độc quyền công nghiệp và
chính phủ.
Câu 59. Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp:
a. Sở hu nhà ớc và sở hữu tư nhân tư bản chủ nga.
b. Sở hu nhà ớc và sở hữu độc quyền nhân.
c. Sở hu Nhà ớc đế quốc.
d. Sở hu của c tchức độc quyền quốc tế.
Câu 60. Sở hữu nhà nước được hình thànhới các hình thức:
a.y dựng doanh nghiệp nhà nước bằng ngân sách.
b. Quốc hữua doanh nghiệp trung ương.
c. Mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân.
d. Cả a, b, c.
Câu 61. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước là sự dung hợp của:
a. chế thị tờng và độc quyền tư nhân.
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của N nước.
c. chế thị tờng, độc quyền tư nhân và scan thiệp của nhà nước.
d. Cả a, b, c.
Câu 62. Bản chất của lợi nhuận độc quyền là do:
a. Cạnh tranh nội bngành. b. Cạnh tranh giữa các ngành.
c. Do địa vị độc quyền mang lại. d. Cả a, b, c.
Câu 63. Múc đích cạnh tranh giữa các nhà bản trong ni bộ tổ chức độc quyền:
a. Gành thị trường tiêu thụ. b. Giành tỷ lệ sản xuất cao.
c. Thôn tính nhau. d. Giành thị trường tiêu thụ hoặc gnh tỷ lệ sản xuất cao hơn.
Câu 64. Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời:
a. phủ định các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản t do cạnh tranh.
b. phủ định các quy luật của nền sản xuất hàng hóa.
c. Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa bản biểu
hiện mới.
d. không làm thay đổi các quy luật của nền sản xuấtnga và chủ nghĩa bản.
Câu 65. Trong giai đoạn chủ nghĩa bản độc quyền, tồn tại sự cạnh tranh.
Văn Thành- 0932008296 Page 16
a. Nhng nhà tư bản vừa và nhỏ, những người sản xuất nhỏ.
b.c tổ chc độc quyềnxí nghiệp ngoài độc quyền.
c. Tổ chức độc quyền với nhaunội bộ tổ chức độc quyn.
d. Cả a, b, c.
Câu 66. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền và xí nghiệp ngoài độc quyền nhắm:
a. Thôn tính các nghiệp ngoài độc quyền và chèn ép, chi phối các nghiệp ngoài độc
quyền.
b. Tạo độc lc cho c xí nghiệp ngi độc quyền.
c. Hỗ trợ c xí nghiệp ngoài độc quyền phát triển.
d. Cả a, b, c.
Câu 67. Biện pháp cạnh tranh mà các tổ chức độc quyền áp dụng đối với các xí nghiệp
ngoài độc quyền:
a. Áp dụng vũ lực.
b. Độc chiếm nguồn nguyên liệu, nhân công, v.v…
c. Thương lương.
d. Chia nguồn nguyên liệu, nhân công…theo tỷ lệ nhất định.
Câu 68. Kết quả cạnh tranh giữac tổ chức độc quyền trong cùng một ngành:
a. Một sự thỏa hiệp đượcnh thành. b. Một bên p sản.
c. Một sự thỏa hiệp đượcnh thành hoặc một bên p sản.d. Cả hai bênng lớn mạnh.
Câu 69. Trong giai đoạn chủ nghĩa bản độc quyền:
a. Quy luật g trị kng hoạt động.
b. Quy luật g trị vẫn hoạt động.
c. Quy luật g trị hoạt động kém hiệu quả.
d. Quy luật g trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động.
| 1/16

Preview text:

KINH TẾ CHÍNH TRỊ THAM KHẢO
Câu 1. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào?
a. sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
b. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hoá
c. Quá trình trao đổi mua bán và sản xuất hàng hoá
d. Các phương án trên đều sai.
Câu 2 Kinh tế (tự nhiên) tự cung, tự cấp là:
a. Sản xuất ra để bán
b. Tiêu dùng cho chính người sản xuất ra sản phẩm đó
c. Tiêu dùng cho người thân
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 3. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá là quy luật nào ?
a. Quy luật cung - cầu b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật giá trị
d. Quy luật sản xuất giá trị thặng dư
Câu 4. Sản xuất hàng hóa tồn tại a.Trong mọi xã hội
b.Trong xã hội nô lệ, phong kiến, TBCN
c.Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất d.Chỉ có trong CNTB Câu 5. Hàng hóa là
a. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán, trao đổi
c. Sản phẩm trên thị trường
d. Sản phẩm sản xuất ra để đem trao đổi, mua bán
Câu 6. Thế nào là lao động giản đơn
a. Làm công việc giản đơn b
. Làm ra hàng hóa chất lượng thấp
c. Không cần qua đào tạo vẫn làm được d
. Làm một công đoạn tạo ra hàng hóa
Câu 7. Lao động phức tạp
a. Lao động tạo ra sản phẩm chất lượng cao
b. Có nhiều thao tác phức tạp
c. Qua đào tạo, huấn luyện mới làm được d. Lao động trí óc
Câu 8. Dấu hiệu quan trọng nhất của hàng hóa
a. Sản xuất trước khi đem bán
b.Trước khi đi vào tiêu dùng phải qua mua bán
c. Muốn bán được phải có giá trị
d. Muốn bán được phải có giá trị sử dụng
Câu 9. Hàng hóa được phân thành a. Hàng hóa hữu hình
c. Hàng hóa hữu hình và vô hình b. Hàng hóa vô hình d
. Hàng hóa hữu hình và bán hữu hình
Câu 10. Chức năng nào đòi hỏi có tiền vàng
a. Chức năng thước đo giá trị
b. Chức năng phương tiện lưu thông
c. Chức năng phương tiện cất trữ d. Cả a và c
Câu 11. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C . Má c
a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Lao động tư nhân và lao động xã hội
d. Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 12.Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính chất hai mặt; Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 1
b. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể;
c. Vì hàng hoá được đem ra trao đổi trên thị trường;
d. Vì hàng hoá là sản phẩm lao động của con người.
Câu 13. Đơn vị đo lượng giá trị:
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Thời gian lao động: ngày, giờ…
c. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu14. Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
a. Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị trường
b. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
c. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 15. Cường độ lao động là
a. Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
b. Hiệu quả của lao động
c. Hiệu suất của lao động
d. Các phương án trên đều sai
Câu 16. Khi tăng cường độ lao động
a. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm
c. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 17. Khi tăng cường độ lao động, giá trị của 1 đơn vị sản phẩm sẽ: a. Không đổi c. Tăng b. Giảm
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 18. Năng suất lao động là
a. Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động
b. Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
c. Giống như kéo dài thời gian lao động
d. Các phương án trên đều đúng.
Câu 19. Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị 1 đơn vị sản phẩm sẽ: a. Không đổi b. Tăng c. Giảm
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 20. Khi năng suất lao động tăng
a. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
b. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
d. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi.
Câu 21. Xét ở tính chất thì giá trị sử dụng của hàng hóa là
a. Phạm trù lịch sử
c. Phạm trù kinh tế chính trị b. Phạm trù vĩnh viễn d. Phạm trù xã hội
Câu 22. Chức năng của tiền
a. Phương tiện lưu thông, thước đo giá trị b. Phương tiện thanh toán, cất trữ
c. Phương tiện trao đổi quốc tế.
d. Gồm tất cả các phương án trên Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 2
Câu 23. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa
a. Tỉ lệ thuận với năng suất lao động, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động cần thiết
b. Tỉ lệ nghịch với năng suất lao động và thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Tỉ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết, tỉ lệ nghịch với năng suất lao động
d. Tỉ lệ thuận với hao phí,vật tư kỹ thuật, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 24. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa
a. Mâu thuẫn giữa hàng và tiền
b. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng
c. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
d. Mâu thuẫn giữa sản xuất với tiêu dùng
Câu 25. Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
b. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
c. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động
d. Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
Câu 26: Tư bản là a. Tiề n và máy móc thiết bị
b. Tiền có khả năng lại tăng lên
c. Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột công nhân làm thuê
Câu 27. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động trong nền sản xuất tư
bản chủ nghĩa được gọi là gì? a. Lợi nhuận b. Chi phí sản xuất c. Chi phí lưu thông d. Giá trị thặng dư
Câu 28. Quy luật giá trị
a. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
b. Quy luât kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
c. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 29. Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị
a. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa.
c. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
d. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
Câu 30. Tác dụng quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa
b. Kích thích cải tiến công nghệ
c. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu nghèo.
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 31. Sự tác động của cung và cầu làm cho
a. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
b. Giá cả bằng giá trị
c. Giá cả lớn hơn giá trị
d. Giá cả nhỏ hơn giá trị
Câu 32. Giá cả bằng giá trị khi: a. Cung bằng cầu c. Cung nhỏ hơn cầu b. Cung lớn hơn cầu d. Cung bằng không
u 33. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. chọn câu đúng
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 3
b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung – cầu, giá trị của tiền d. Cả a và b.
u 34. Giá trị của hàng hoá gồm những bộ phận nào? a. c + v + m b. c + v c. v + m d. c + c + m
Câu 35. Bản chất của tiền tệ là gì?
a. Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hoá khác
b. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá
c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau d. Cả a, b, c.
Câu 36. chọn câu trả lời sai
a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản không phức tạp
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn.
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
Câu 37. Khi năng suất lao động tăng sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. trường hợp nào
dưới đây không đúng?
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Tổng giá trị hàng hoá cũng tăng
c. Tổng giá trị hàng hoá không đổi
d. Giá trị một đơn vị hàng hoá giảm
Câu 38. Giá trị sử dụng của hàng hóa
a. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó b. Tính hữu ích cho người mua
c. Cho cả người sản xuất và cho người mua d. Các phương án trên đều đúng
Câu 39. Trao đổi giữa 2 hàng hóa với nhau thực chất là trao đổi
a. Trao đổi lao động
b. Trao đổi sức lao động c. Trao đổi ngang giá
d. Trao đổi giá trị sử dụng
Câu 40. Lao động cụ thể là
a. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
b. Lao động giống nhau giữa các loại lao động c. Lao động giản đơn d. Lao động chân tay.
Câu 41. Lao động trừu tượng là
a. Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể của nó b. Lao động thành thạo
c. Lao động có trình độ cao d. Lao động trí óc
Câu 42. Sức lao động là hàng hoá khi:
a. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất.
b. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình.
c. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác.
d. Muốn lao động để có thu nhập
Câu 43. Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động
a. Thoả mãn nhu cầu của người mua nó Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 4
b. Công dụng của hàng hoá sức lao động
c. Tính có ích của hàng hoá sức lao động d. Tất cả đều đúng.
Câu 44. Nền kinh tế tri thức được xem là:
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
c. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 45. Tư bản bất biến (c) là:
a. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
c. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm.
d. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất.
Câu 46. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biế (v) có vai trò như thế nào trong quá trình
sản xuất giá trị thặng dư
a. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
b. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
c. Cả c và v có vai trò như nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư d. Cả a và b
Câu 47. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tiền công TBCN?
a. Tiền công là giá trị của lao động
b. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
c. Là giá cả sức lao động d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 48. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối? a. K
éo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
b. Sử dụng kỷ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
c. Tăng năng suất lao động d. Cả a, b, c
Câu 49. Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận sẽ a. Tăng lên b. Không đổi c. Giảm xuống
d. Tùy điều kiện cụ thể
Câu 50. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên
a. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân b
. Trang thiết bị kỹ thuật công nghệ
c. Khả năng tổ chức quản lý d
. Tất cả các câu đều đúng
Câu 51. T H T’ là
a. Công thức tuần hoàn tư bản b
. Công thức chu chuyển tư bản
c. Công thức chung của tư bản d
. Công thức vận động của CNTBĐQ
Câu 52. Giá trị hàng hóa sức lao động gồm
a. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình của họ
b. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu về văn hóa, tinh thần
c. Chi phí đào tạo người lao động
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 53. Đối với toàn xã hội tư bản, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng a. Tạm thời
b. Phổ biến và thường xuyên c. Tương đối d. Tuyệt đối Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 5
Câu 54. Tư bản cố định là:
a. Hình thức tồn tại là máy móc, thiết bị, nhà xưởng
b. Khấu hao hết giá trị vẫn còn sử dụng được
c. Vận động liên tục thì có hiệu quả d. Cả 3 đều đúng
Câu 55. Tư bản lưu động là:
a. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu
b. Tham gia từng phần vào sản xuất
c. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm d. Cả 3 đều đúng
Câu 56. Tích tụ tư bản:
a. Sự hợp nhất một số nhà tư bản nhỏ thành một nhà tư bản cá biệt lớn
b. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội giảm.
c. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội.
d. Sự tăng thêm quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội như cũ
Câu 57. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá
trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Đều làm tăng tỉ suất giá trị thặng dư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d. Đều chiếm đoạt giá trị thặng dư
Câu 58. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch. Ý nào đúng?
a. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
b. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá trị thặng
dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư tương đối
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 59. Sự phân chia tư bản thành TBBB và TBKB là để biết
a. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
b. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tao ra giá trị sử dụng
c. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
d. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
Câu 60. Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động a. Bán chịu
b. Giá cả nhỏ hơn giá trị do sức lao động tạo ra c. Mua, bán có thời hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 61. Các quan hệ dưới đây, hãy nhận dạng quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo hữu cơ của tư bản
a. Quan hệ giữa TLSX và sức lao động sử dụng TLSX đó
b. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
c. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản và mặt giá trị của tư bản
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 62. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu
thông. Thời gian sản xuất không gồm?
a. Thời gian lao động
c. Thời gian dự trữ sản xuất
b. Thời gian tiêu thụ hàng hóa
d. Thời gian gián đoạn lao động
Câu 63. Các yếu tố nào dưới đây thuộc tư bản lưu động? Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 6
a. Đất đai làm mặt bằng sản xuất c. Tiền công b. Máy móc, nhà xưởng d. Thiết bị sản xuất
Câu 64. Lợi nhuận có nguồn gốc từ
a. Lao động phức tạp
c. Lao động không được trả công b. Lao động quá khứ d. Lao động cụ thể
Câu 65. Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
a. Hao phí xã hội trung bình của xã hội qui định
b. Hao phí lao động cá biệt của nhà sản xuất quyết định
c. Hao phí lao động của ngành quyết định
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 66. Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ có gì khác nhau?
a. Bán nô lệ là bán con người, bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người
b. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán
c. Bán sức lao động là bán có thời hạn còn bán nô lệ không có thời hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 67. Sức lao động trở thành hàng hóa khi
a. Sản xuất hàng hóa ra đời b . Có sự mua bán nô lệ
c. Có phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện d
. Có kinh tế thị trường
Câu 68. Giá cả hàng hóa
a. Giá trị của hàng hóa
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
c. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa d
. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
Câu 69. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất
a. Nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
b. Tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
c. Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết định
Câu 70. Tiền công danh nghĩa là
a. Một số tiền biểu hiện đúng giá trị sức lao động b . Giá cả của lao động
c. Giá cả sức lao động d. Tiền người công nhân nhận được dưới hình thái tiền
Câu 71. Điều kiện tái sản xuất mở rộng TBCN
a. Qui mô tư bản khả biến phải lớn hơn trước
b. Số công nhân phải nhiều hơn trước
c. Phải có tích lũy tư bản để tăng qui mô tư bản ứng trước
d. Phải có tổ chức lao động tốt hơn
Câu 72. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa gồm a. c + v + m b . c + v c. v + m d . c + m
Câu 73. Sự giống nhau giữa p và m
a. Do hiệu quả kinh doanh đem lại
b. Là phần lao động không công của người công nhân c. Do cải tiến máy móc
d. Là phần tư bản ứng trước sinh ra
Câu 74. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến
a. Giảm giá trị thị trường của hàng hóa và hình thành lợi nhuận bình quân
b. Hình thành lợi nhuận độc quyền và giá trị độc quyền
c. Giảm giá trị xã hội của hàng hóa
d. Chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 7
Câu 75. Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến
a. Hình thành lợi nhuận bình quân và tỉ suất lợi nhuận bình quân giữa các ngành
b. Hình thành giá trị xã hội
c. Hình thành giá cả hàng hóa
d. Hình thành lợi nhuận siêu ngạch
Câu 76. Tích lũy nguyên thủy được thực hiện bằng các biện pháp gì?
a. Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông dân b. Chin
h phục, bóc lột thuộc địa
c. Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 77. Khi nào tiền tệ mang hình thái TB?
a. Khi tiền đem cho vay
b. Khi sức lao động trở thành hàng hóa
c. Khi tích lũy của TB tăng lên
d. Khi tiền tham gia vào sản xuất
Câu 78. Lợi nhuận
a. Tỉ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
b. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
c. Khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
Câu 79. Sự khác nhau về giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động và hàng hóa thông thường
a. Khi tiêu dùng cả hai loại hàng hóa đều giảm giá trị
b. Khi tiêu dùng giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường sẽ mất dần đi, còn hàng hóa sức lao động thì tăng lên
c. Khi tiêu dùng giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường sẽ tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân
d. Khi tiêu dùng giá trị của cả hai loại hàng hóa đều biến mất
Câu 80. Ý nghĩa của việc tìm ra hàng hóa sức lao động
a. Là chìa khóa giải thích mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản
b. Tạo điều kiện cho tư bản thu được giá trị thặng dư
c. Che đậy bản chất bóc lột của tư bản
d. Thể hiện quan hệ xã hội giữa tư bản và lao động
Câu 81. Nếu m = 6, v = 2 thì m’ bằng bao nhiêu? a. 200% c. 250% b. 300% d. 350%
Câu 82. Giá trị thặng dư siêu ngạch là
a. Hình thái biến tướng của lợi nhuận
b. Hình thái biến tướng của giá trị thặng dư
c. Hình thái biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối
d. Hình thái biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
Câu 83. Qui luật kinh tế cơ bản của CNTB là a. Qu i luật giá trị
b. Qui luật giá trị thặng dư
c. Qui luật lợi nhuận độc quyền d. Qui luật cạnh tranh
Câu 84. Tích tụ tư bản là
a. Sự tăng qui mô của tư bản cá biệt bằng cách mở rộng sản xuất
b. Sự tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách tích lũy tư bản
c. Sự tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách kết hợp nhiều tư bản nhỏ Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 8
d. Sự tăng qui mô tư bản cá biệt bằng cách liên doanh liên kết
Câu 85. Nguyên nhân sâu xa của khủng hoảng kinh tế
a. Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng
b. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của LLSX với chế độ sở hữu tư nhân TBCN
c. Mâu thuẫn giữa sở hữu và phân phối TBCN d. Tất cả đều sai
Câu 86. Một tư bản có thời gian chu chuyển tư bản là 6 tháng/ vòng thì tốc độ chu
chuyển tư bản tính được: a. n = 2 b . n = 4 c. n = 6 d . n = 8
Câu 87. Công thức M = m’. V
a. Công thức tính giá trị thặng dư
b. Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư
c. Công thức tính tỉ suất giá trị thặng dư d
. Công thức tính tỉ suất lợi nhuận
Câu 88. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì a. p = m b . p < m c. p > m d . p = 0
Câu 89. Công thức nào sau đây là công thức của giá cả sản xuất a. c + v + m b . k + p c. c + v d. k + m
Câu 90. Tập trung tư bản
a. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội
b. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội giảm.
c. Sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn. d. Cả 3 đều sai.
Câu 91. Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hoá là :
a. Đáp ứng nhu cầu thị trường b. Cải thiện mức sống c. Lợi nhuận tối đa d. Phaùt trieån vaên hoaù Câu 92
. Hai hình thức cơ bản của tiền công trong CNTB
a. Tiền công tính theo thời gian và tính theo sản phẩm
b. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế
c. Tiền công tính theo lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Tiền công tính theo giá trị và giá trị sử dụng sức lao động Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 9
CNTBĐQ VÀ ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC
Câu 1. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được thiết lập và phát triển qua các giai đoạn nào sau đây.
a. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
b. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
c. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
d. Chủ nghĩa tư bản hiện đại.
Câu 2. Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác – Lênin ai là người nghiên cứu chủ
nghĩa tư bản độc quyền: a. Ph. Ăngghen. b. C. Mác. c. C. Mác và Ph. Ăngghen. d. V.I. Lênin
Câu 3. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
a. Thế kỷ XVI – XVII b. Thế kỷ XVIII – XIX
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX d. Thế kỷ XX
Câu 4. Chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
a. Một phương thức sản xuất.
b. Giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
c. Một hình thái kinh tế - xã hội.
d. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 5. Những nguyên nhân sau đây dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền:
a. Do đấu tranh giai cấp.
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất xã hội hóa.
c. Sự can thiệp điều chỉnh của nhà nước tư sản.
d. Sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học và công nghệ, cạnh tranh,
khủng hoảng kinh tế và tín dụng.
Câu 6. Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác Lênin ai là người khái quát về
nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng câu nói: “tự do cạnh tranh
đẻ ra tập trung sản xuất và tập trung sản xuất này, khi phát triển tới một mức độ nhất
định, lại dẫn đến độc quyền” a. Ph. Ăngghen. b. C. Mác . c. V.I. Lênin d. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 7. V.I. Lênin đã phân tích chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng các đặc điểm kinh tế
cơ bản nào sau đây:
a. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính.
b. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất khẩu tư bản.
c. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất
khẩu tư bản; phân chia thế giới giữa các tổ chức kinh tế độc quyền.
d. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất
khẩu tư bản; phân chia thế giới giữa các tổ chức kinh tế độc quyền; sự phân chia thế giới về
lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc. Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 1 0
Câu 8. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
a. Sản xuất nhỏ phân tán.
b. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các xí nghiệp quy mô lớn.
c. Sự phát triển khoa học – kỹ thuật.
d. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu 9. Các hình thức độc quyền phát triển từ thấp đến cao, từ lưu thông đến sản xuất
và tái sản xuất. Hãy xác định trình tự phát triển của các hình thức độc quyền
a. Các ten – Tơ rớt – Công xoóc xion - Xanh đica
b. Tơ rớt - Các ten – Xanh đica - Công xoóc xion
c. Các ten - Xanh đica - Tơ rớt - C n
ô g xoóc xion – Cônggơlômêrát
d. Xanh đica - Các ten - Tơ rớt - Công xoóc xion – Cônggơlômêrát
Câu 11. Tích tụ tập trung cao dẫn đến độc quyền do
a. Quy mô lớn, cạnh tranh khó khăn hơn
b. Quy mô lớn dễ bảo nhau hơn
c. Cạnh tranh nguy hiểm, tốn kém d. a,b,c đều đúng
Câu 12. Chủ nghĩa tư bản độc quyền:
a. Giai đoạn phát triển cao của Chủ nghĩa tư bản
b. Một Phương thức sản xuất
c. Một hình thái kinh tế xã hội d. Cả a, b, c đều sai
Câu 13. Mối quan hệ giữa Độc quyền và cạnh tranh
a. Làm cho cạnh tranh gay gắt hơn b. Thủ tiêu cạnh tranh c. Cạnh tranh giảm đi
d. Các phương án trên đều sai
Câu 14. Các hình thức cạnh tranh trong tổ chức độc quyền
a. Cạnh tranh trong độc quyền với ngoài độc quyền
b Cạnh tranh trong nội bộ các tổ chức độc quyền
c. Canh nội bộ các tổ chức độc quyền. d. Gồm cả a, b, c
Câu 15. Chủ nghĩa tư bản độc quyền khác với chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
a. Hình thức biểu hiện b. Bản chất c. Quy mô
d. Lực lượng sản xuất
Câu 16. Xuất khẩu tư bản
a. Đầu tư tư bản ở nước ngòai b. Xuất khẩu hàng hóa c. Xuất khẩu lao động
d. Xuất khẩu khoa học công nghệ.
Câu 17. Lợi nhuân độc quyền thu được do
a. Do mua rẻ bán đắt.
b. Tăng năng suất lao động cá biệt của các nhà tư bản
c. Do tỷ suất lợi nhuận tăng.
d. Tăng năng suất lao động xã hội.
Câu 18. Cácten (Cartel) là tổ chức độc quyền về:
a. Giá cả, quy mô sản lượng, thị trường tiêu thụ. b. Lưu thông
c. Sản xuất, lưu thông, tài vụ
d. Mua nguyên liệu và bán sản phẩm
Câu 19. Xanhđica là tổ chức độc quyền về: a. Lưu thông b. Lưu thông và tài vụ
c. Sản xuất và lưu thông
d. Các yếu tố đầu vào và đầu ra của quá trình sản xuất
Câu 20. Tơrớt (Trust)là tổ chức độc quyền về:
a. Toàn bộ quá trình sản xuất, lưu thông và tài chính.
b. Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm. c. Lưu thông và tài vụ.
d. Một mặt của quá trình sản xuất và lưu thông.
Câu 21. Côngxoócxion (Consortium) là tổ chức độc quyền về: Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 1 1 a. Liên kết đa ngành b. Liên kết ngang c. Liên kết cùng ngành
d. Liên kết nhiều nhà tư bản khác ngành có liên quan về mặt kinh tế, kỹ thuật
Câu 22. Tư bản tài chính:
a. Sử dụng hợp giữa tổ chức độc quyền ngân hàng và tổ chức độc quyền công nghiệp
b. Sử dụng hợp giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước
c. Sử dụng hợp giữa tập đoàn kinh tế lớn. d. Gồm cả a, b,c
Câu 23. Xuất khẩu tư bản trực tiếp là:
a. Đầu tư tư bản ra nước ngòai để kinh doanh thu lợi nhuận cao.
b. Cho chính phủ, tư nhân nước ngòai vay.
c. Mua cổ phần, cổ phiếu ở nước ngòai. d. Gồm cả a, b, c
Câu 24. Xuất khẩu tư bản gián tiếp là:
a. Cho vay, thu lợi tức b. Viện trợ
c. Đem tư bản để xây dựng các công trình mới
d. Mua cổ phần, cổ phiếu ở nước ngoài.
Câu 25. Sự ra đời và phát triển của độc quyền ngân hàng thông qua quá trình nào sau đây:
a. Cạnh tranh – ngân hàng nhỏ phá sản.
b. Các ngân hàng nhỏ sát nhập với nhau.
c. Còn lại các ngân hàng lớn có khuynh hướng liên minh. d. Cả a, b, c.
Câu 27. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
a. Khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. b. Trung gian thanh toán c. Trung gian tín dụng d. Đầu tư tư bản.
Câu 28. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập thông qua:
a. Quyết định hành chính của nhà nước
b. Yêu cầu hành chính của các doanh nghiệp
c. Yêu cầu hành chính của các tổ chức độc quyền công nghiệp
d. Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty me, con, cháu..
Câu 29. Xuất khẩu hàng hóa là một trong các đặc điểm của
a. Sản xuất hàng hóa giản đơn.
b. Phương thức sản xuất của tư bản chủ nghĩa.
c. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
d. Giai đoạn của chủ nghĩa tư bản độc quyền.
Câu 30. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của
a. Phương thức sản xuất phong kiến
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
c. Chủ nghĩa tư bản tự do canh tranh.
d. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc quyền
Câu 31. Xuất khẩu hàng hóa là:
a. Xuất khẩu máy móc ra nước ngoài.
b. Xuất khẩu nguyên nhiên, vật liệu ra nước ngoài.
c. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài.
d. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị.
Câu 32. Xuất khẩu tư bản là:
a. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị.
b. Đầu tư tư bản ra nước ngoài nhằm bóc lột giá trị tiêu dùng ở các nước nhập khẩu.
c. Đầu tư tư bản sang các nước kém phát triển và đang phát triển.
d. Đầu tư tư bản sang các nước phát triển.
Câu 33. Mục đích của xuất khẩu tư bản:
a. Tạo điều kiện phát triển cho các nước khác. Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 1 2
b. Tạo mối quan hệ tốt đẹp với các nước khác.
c. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi ở các nước nhập khẩu tư bản.
d. Chiếm đoạt giá trị và các nguồn lợi ở các nước nhập khẩu tư bản.
Câu 34. Xuất khẩu hàng hóa phát triển vào giai đoạn:
a. Cuối thế kỷ XVII. b . Thế kỷ XVIII.
c. Cuối thế kỷ XVIII- thế kỷ XIX.
d. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.
Câu 35. Mục đích của xuất khẩu tư bản nhà nước: a. Kinh tế. b. Kinh tế - chính trị. c. Quận sự.
d. Kinh tế - chính trị - quận sự.
Câu 36. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào
a. Ngành có tộc độ chu chuyển vốn nhanh.
b. Ngành thu được lợi nhuận cao.
c. Ngành thuộc kết cấu hạ tầng. d. Ngành công nghệ mới.
Câu 37. Về kinh tế, mục đích xuất khẩu tư bản nhà nước là: a. Thu lợi nhuận.
b. Tạo môi trường thuận lợi cho đầu tư của tư bản tư nhân.
c. Khống chế kinh tế đối với các nước nhập khẩu.
d. Tạo điều kiện phát triển các nước nhập khẩu.
Câu 38. Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt: a. Giá cả sản xuất
b. Giá trị của hàng hóa. c. Giá cả độc quyền. d. Giá cả chính trị.
Câu 39. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành.
a. Quy luật giá cả sản xuất.
b. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân.
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
d. Quy luật giá cả độc quyền
Câu 40. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh quy luật giá trị thặng dự thành:
a. Quy luật giá cả sản xuất.
b. Quy luật giá cả độc quyền.
c. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
d. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
Câu 41. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
a. Quy luật giá cả sản xuất.
b. Quy luật giá cả độc quyền cao.
c. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
d. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
Câu 42. Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm:
a. Phục vụ lợi ích của nhân dân lao động.
b. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân.
c. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản.
d. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho CNTB.
Câu 43. Trong cơ chế phát triển của CNTB độc quyền nhà nước:
a. Tổ chức độc quyền phụ thuộc vào Nhà nước.
b. Bộ máy nhà nước phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền.
c. Bộ máy nhà nước không phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền.
d. Nhà nước chi phối tổ chức độc quyền.
Câu 44. Đặc điểm của xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào các ngành:
a. Có tốc độ chu chuyển vốn nhanh. b. Có tốc độ chu chuyển vốn nhanh, lợi nhuận cao.
c. Có tốc độ chu chuyển vốn chậm, lợi nhuận cao.
d. Thuộc kết cấu hạ tầng kỹ thuật.
Câu 45. Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh với nhau trên thị trường
quốc tế sẽ dẫn đến:
a. Các tổ chức độc quyền sẽ thôn tính nhau.
b. Sẽ có tổ chức độc quyền phá sản, còn lại những tổ chức độc quyền mạnh. Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 1 3
c. Đấu tranh không khoan nhượng.
d. Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế.
Câu 46. Các nước xâm lược thuộc địa nhằm:
a. Đảm bảo nguồn nguyên liệu. b. An toàn cạnh tranh.
c. Thực hiện đồng thời mục đích kinh tế - chính trị - quân sự. d. Cả a, b và c
Câu 47. Mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền được thể hiện:
a. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh.
b. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh
tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.
c. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó không đối lập với cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.
d. Độc quyền đối lập với cạnh tranh, không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.
Câu 48. Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư kinh doanh vào các ngành:
a. Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, ít lợi nhuận.
b. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao.
c. Đầu tư vừa phải và nhỏ, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao.
d. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, ít lợi nhuận.
Câu 49. Chủ nghĩa tư bản độc quyền hình thành và phát triển làm cho:
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản ngày càng được xoa dịu
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản ngày càng sâu sắc.
c. Không còn mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
d. Đời sống nhân dân lao động ngày càng tốt đẹp hơn.
Câu 50. Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước đã:
a. Xoa dịu mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
b. Làm sâu sắc hơn mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
c. Làm cho đời sống nhân dân lao động ngày càng tốt đẹp hơn.
d. Làm hạn chế tổ chức độc quyền.
Câu 51. Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước
a. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản.
b. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền xuyên quốc gia.
c. Sự kết hợp giữa các nước đế quốc.
d. Sự đấu tranh giữa các tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản.
Câu 52. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Một phương thức sản xuất mới.
b. Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
c. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
d. Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất sau công nguyên.
Câu 53. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự thống nhất của các quá trình.
a. Tằng cường sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân.
b. Tăng vai trò can thiệp của Nhà nước tư sản.
c. Kết hợp sức mạnh của tổ chức độc quyền với sức mạnh của Nhà nước trong cơ chế thống
nhất và Nhà nước tư sản phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền. d. cả a, b, c.
Câu 54. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội. b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền. Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 1 4
c. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản.
d. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội.
Câu 55. Hình thức can thiệp bằng bạo lực và phi kinh tế là của:
a. Nhà nước chiếm hữu nộ lệ và nhà nước Phong kiến.
b. Nhà nước tư bản chủ nghĩa.
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa. d. Cả a, b, c.
Câu 56. Ngày nay, vai trò của nhà nước tư sản thể hiện:
a. Can thiệp vào nền sản xuất xã hội bằng thuế, luật pháp.
b. Tổ chức và quản lý các doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế nhà nước.
c. Điều tiết vào các khâu của quá trình tái sản xuất. d. Cả a, b, c
Câu 57. Ngày nay, sự can thiệp của nhà nước tư sản thể hiện:
a. Vào khâu sản xuất
b. Vào khâu phân phối – trao đổi
c. Vào khâu sản xuất – tiêu dùng.
d. Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng.
Câu 58. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước thể hiện:
a. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền ngân hàng với tổ chức độc quyền công nghiệp.
b. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền công nghiệp với chính phủ.
c. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền ngân hàng với chính phủ.
d. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền ngân hàng, tổ chức độc quyền công nghiệp và chính phủ.
Câu 59. Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp:
a. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa.
b. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân.
c. Sở hữu Nhà nước đế quốc.
d. Sở hữu của các tổ chức độc quyền quốc tế.
Câu 60. Sở hữu nhà nước được hình thành dưới các hình thức:
a. Xây dựng doanh nghiệp nhà nước bằng ngân sách.
b. Quốc hữu hóa doanh nghiệp trung ương.
c. Mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân. d. Cả a, b, c.
Câu 61. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước là sự dung hợp của:
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân.
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của Nhà nước.
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước. d. Cả a, b, c.
Câu 62. Bản chất của lợi nhuận độc quyền là do:
a. Cạnh tranh nội bộ ngành.
b. Cạnh tranh giữa các ngành.
c. Do địa vị độc quyền mang lại. d. Cả a, b, c.
Câu 63. Múc đích cạnh tranh giữa các nhà tư bản trong nội bộ tổ chức độc quyền:
a. Gành thị trường tiêu thụ.
b. Giành tỷ lệ sản xuất cao. c. Thôn tính nhau.
d. Giành thị trường tiêu thụ hoặc giành tỷ lệ sản xuất cao hơn.
Câu 64. Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời:
a. Nó phủ định các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
b. Nó phủ định các quy luật của nền sản xuất hàng hóa.
c. Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản có biểu hiện mới.
d. Nó không làm thay đổi các quy luật của nền sản xuất hàng hóa và chủ nghĩa tư bản.
Câu 65. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, tồn tại sự cạnh tranh. Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 1 5
a. Những nhà tư bản vừa và nhỏ, những người sản xuất nhỏ.
b. Các tổ chức độc quyền và xí nghiệp ngoài độc quyền.
c. Tổ chức độc quyền với nhau và nội bộ tổ chức độc quyền. d. Cả a, b, c.
Câu 66. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền và xí nghiệp ngoài độc quyền nhắm:
a. Thôn tính các xí nghiệp ngoài độc quyền và chèn ép, chi phối các xí nghiệp ngoài độc quyền.
b. Tạo độc lực cho các xí nghiệp ngoài độc quyền.
c. Hỗ trợ các xí nghiệp ngoài độc quyền phát triển. d. Cả a, b, c.
Câu 67. Biện pháp cạnh tranh mà các tổ chức độc quyền áp dụng đối với các xí nghiệp ngoài độc quyền: a. Áp dụng vũ lực.
b. Độc chiếm nguồn nguyên liệu, nhân công, v.v… c. Thương lương.
d. Chia nguồn nguyên liệu, nhân công…theo tỷ lệ nhất định.
Câu 68. Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành:
a. Một sự thỏa hiệp được hình thành. b. Một bên phá sản.
c. Một sự thỏa hiệp được hình thành hoặc một bên phá sản.d. Cả hai bên cùng lớn mạnh.
Câu 69. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền:
a. Quy luật giá trị không hoạt động.
b. Quy luật giá trị vẫn hoạt động.
c. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả.
d. Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động. Vũ Văn Thành- 0932008296 Page 1 6