STT
Nội dung câu hỏi
Lựa chọn/Số lượng u
Đáp án
Câu 1
Dell Computers cho phép
khách hàng thiết kế máy
tính phù hợp với các nhu
cầu cụ thể của họ. Đây
dụ về hình
TMĐT nào?
A. Tìm giá tốt nhất (find the best price).
B. Mua hàng theo nhóm (group purchasing).
C. biệt hóa sản phẩmdịch vụ (product and service customization).
D. Marketing liên kết (affilliate marketing).
Câu 2
Khái niệm đầy đủ nhất
về TMĐT?
A. Tự động hóa quá trình bán hàng và thanh toán.
B. Sử dụng thiết bị điện tử trong một số bước hoặc toàn bộ quy trình kinh
doanh.
C. Mua, bán, hoặc trao đổi hàng hóa, dịch vụ thông qua phương tiện điện tử
và mạng viễn thông, đặc biệt là máy tính và Internet.
D. Sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để marketing sản phẩm,
dịch vụ.
Câu 3
Chỉ ra yếu tố KHÔNG
phải lợi ích của
Thương mại điện tử
A. Khách hàng nhiều sự lựa chọn hơn
B. Khách hàng và sự riêng của họ được bảo vệ tốt n
C. Các doanh nghiệp thể giao dịch dễ dàng hơn
D. Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường mới n
Câu 4
Luật giao dịch điện tử
của Việt Nam đề cập các
vấn đề chính sau, ngoại
tr:
A. Thời gian gửinhận thông điệp dữ liệu
B. Giá trị pháp của thông điệp dữ liu
C. Thanh toán điện tử
D. Thừa nhận chữđiện tử và chứng thư điện tử nước ngoài
Câu 5
Trong những yếu tố sau,
yếu tố nào KHÔNG phải
lợi ích của TMĐT đối
với một công ty:
A. Giảm lượng hàng lưu kho.
B. Tăng số lượng khách hàng với chi phí thấp nhất.
C. Tiếp cận thị trường toàn cầu dễ dàng hơn.
D. Giảm chi phí xử lý, cung cấptruy cập thông tin.
Câu 6
Trong các yếu tố sau,
yếu tố nào quan trọng
nhất đối với sự phát triển
TMĐT
A. Môi trường pháp lý, kinh tế
B. Nguồn nhân lực
C. Công nghệ thông tin
D. Môi trường chính trị,hội
Câu 7
hình TMĐT của Dell
thuộc giai đoạn phát
triển nào của TMĐT
A. Thương mại Thông tin (i-commerce)
B. Kinh doanh theo hình truyền thống (brick-and-mortar)
C. Thương mại giao dịch (t-commerce)
D. Thương mại cộng tác (c-commerce)
Câu 8
Trường hợp nào dưới
đây điển nh của
TMĐT thuần túy (pure
electronic commerce)
A. Lựa chọn mua một khoá học trên website của trung tâm, sau đó đên
trung tâm để học
B. Mua vé xem ca nhạc trên website, sau đó được chuyển đến nhà
C. Lựa chọn một bài hát từ website của người bán, thanh toán bằng thẻ tín
dụng, download xuống máy tính cá nhân và copy ra đĩa CD.
D. Mua sách mạng, thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website, sách được
giao đến nhà vào ngày hôm sau bằng Fed Ex.
Câu 9
Trong hình thương
mại điện tử dưới góc độ
quản nhà nước
(IMBSA), yếu tố nào giải
thích chưa đúng
A. Yếu tố A. Các ứng dụng (application)
B. Yếu tố M. Marketing
C. Yếu tố B. Luật (basic laws)
D. Yếu tố S. Các quy định cụ thể cho từng lĩnh vực của thương mại điện tử
(specific laws)
Câu 10
Trong TMĐT thuần túy
(pure E-commerce) nhận
xét nào sau đây đúng:
A. Ít nhất hai chiều gắn với thương mại điện tử.
B. Tất cả các chiều đều gắn với thương mại điện tử.
C. Tất cả các chiều trong mô hình Dimension of E-commerce đều gắn với
thương mại truyền thống (physical).
D. Ít nhất 2 chiều gắn với thương mại truyền thống.
Câu 11
Chỉ ra yếu tố KHÔNG
phải lợi ích của
Thương mại điện tử
A. Các doanh nghiệp thể giao dịch dễ dàng hơn
B. Khách hàng nhiều sự lựa chọn hơn C
C. Khách hàng và sự riêng của họ được bảo vệ tốt n
D. Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường mới n
Câu 12
Theo UNCTAD, định
nghĩa Thương mại điện
tử theo góc độ quan
A. hình IMBSA
B. hình IBMAS
quản nhà nước là:
C. hình IMBAS
D. hình IBMSA
Câu 13
Đặc điểm nào sau đây
KHÔNG phải đặc điểm
của TMĐT:
A. Thời gian giao dịch không giới hạn
B. Chỉ 2 bên tham gia giao dịch
C. Phạm vi giao dịch rộng lớn
D. Gắn liền với sự phát triển của ICT
Câu 14
Việc các doanh nghiệp
tăng cường liên kết với
các đối tác thông qua
TMĐT (nhà cung cấp,
khách hàng,…) đặc
điểm nổi bật của giai
đoạn nào trong các giai
đoạn phát triển của
TMĐT?
A. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
B. Giai đoạn thương mại điện tử giao dch
C. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
D. Giai đoạn thương mại điện tử "cộngc"
Câu 15
Sau đây những lợi ích
của TMĐT đối với khách
hàng, NGOẠI TRỪ:
A. TMĐT cho phép giao hàng nhanh chóng, đặc biệt hàng hóa số hóa
(digitized products).
B. TMĐT thúc đẩy cạnh tranh, do đó làm giảm giá cả.
C. TMĐT cho phép khách hàng mua sắm mọi nơi, mọi lúc.
D. TMĐT giảm sự giao tiếphội mặt đối mặt.
Câu 16
Wal-Mart xây dựng một
website để bán các sản
phẩm của mình, tuy
nhiên đa số các hoạt
động của công ty vẫn
được thực hiện tại các
cửa hàng bán lẻ. Đây
hình:
A. TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click-and-brick operation).
B. TMĐT truyền thống (brick-and-mortar operation).
C. Một mạng lưới giá trị gia tăng.
D. TMĐT thuần túy (pure E-commerce).
Câu 17
Sự phổ biến của
Smartphone tạo ra
hình Thương mại điện
tử nào sau đây
A. Giao dịch điện tử trong nội bộ doanh nghiệp.
B. TMĐT cộng tác (C-commerce).
C. TMĐT di động (M-commerce).
D. Trao đổi điện tử ngang hàng (a peer-to-peer application).
Câu 18
Sự phổ biến của Mạng
hội tạo ra hình
Thương mại điện tử nào
sau đây
A. Giao dịch điện tử trong nội bộ doanh nghiệp.
B. TMĐT cộng tác (Collaborative-commerce).
C. TMĐThội (Social-commerce).
D. Trao đổi điện tử ngang hàng (a peer-to-peer application).
Câu 19
Giao dịch nào sau đây
KHÔNG phải giao dịch
TMĐT B2B?
A. Giao dịch giữa doanh nghiệp và nhà cung cấp
B. Giao dịch giữa doanh nghiệp và nhà phân phối
C. Giao dịch giữa doanh nghiệp và công ty cung cấp dịch vụ
D. Giao dịch giữa doanh nghiệp nhân viên
Câu 20
Việc các doanh nghiệp
chia sẻ thông tin qua
mạng với nhau để phối
hợp sản xuất hiệu quả
được thực hiện trong
hình nào?
A. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
B. Giai đoạn thương mại điện tử cộng tác
C. Giai đoạn thương mại điện tử giao dch
D. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
Câu 21
Website bán sách E-book
hình:
A. Cổng giao dịch
B. TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click-and-brick operation).
C. TMĐT thuần túy (pure E-commerce)
D. TMĐT truyền thống (brick-and-motar operation).
Câu 22
Một Website chỉ chức
năng giới thiệu sản
phẩm, không chức
năng giao dịch, website
đó thuộc cấp độ phát
triển Thương mại điện
tử nào sau đây?
A. Thương mại giao dịch (t-commerce)
B. Thương mại di động (m-commerce)
C. Thương mại thông tin (i-commerce)
D. Thương mại công tác (c-commerce)
Câu 23
Kinh doanh trên
Facebook hình
A. Người bán hàng trực tiếp
B. Đấu thầu trực tuyến
thương mại điện tử nào
C. B2C dựa vào cộng đồng,hội
D. Sàn TMĐT B2C
Câu 24
Hiệp hội Thương mại
điện tử Việt Nam viết tắt
là:
A. IDEA
B. VECOM
C. VNCERT
D. VCCI
Câu 25
Cục Thương mại điện tử
Việt Nam (thuộc Bộ
Công Thương) viết tắt
là:
A. IDEA
B. VECOM
C. VNCERT
D. VCCI
Câu 26
Giai đoạn nào giai
đoạn Internet bắt đầu
phổ biến trên thế giới
A. 1994-1995
B. 1998-1999
C. 2003-2004
D. 2008-2009
Câu 27
Hệ thống định vị toàn
cầu (GPS) tạo ra
hình TMĐT mới nào sau
đây?
A. Local commerce
B. Social Commerce
C. Mobile Commerce
D. Electronic Commerce
Câu 28
Qua trình mua nguyên
liệu trực tuyến nằm
trong hoạt động nào sau
A. Inbound Logistics
B. Sản xuất
đây của chuỗi giá trị
doanh nghiệp?
C. Outbound Logistics
D. Dịch vụ sau bán hàng
Câu 29
Đặc điểm nào sau đây
đặc điểm của TMĐT:
A. Không liên quan tới sự phát triển của CNTT
B. Chỉ 2 bên tham gia
C. Chỉ hoạt động trong phạm vi hẹp
D. Thời gian hoạt động không giới hạn
Câu 30
Yếu tố nào sau đây
KHÔNG dùng để phân
loại các mức độ số hoá
của doanh nghiệp
TMĐT
A. Sản phẩm (Product)
B. Quy trình (Process)
C. Phân phối (Player)
D. Giá cả (Price)
Câu 31
Hình thức TMĐT nào
chiếm tỷ trọng lớn nhất
về giao dịch
A.
hình B2C
B. hình B2B
C. hình G2B
D.
hình G2C
Câu 32
hình TMĐT nào
xuất hiện đầu tiên trên
thế giới vào những năm
1994-1995?
A.
hình B2C
B. hình B2B
C. hình G2B
D.
hình G2C
Câu 33
hình TMĐT nào cho
phép các nhân đưa
sản phẩm lên mạng để
bán trao đổi với nhau
A.
hình B2C
B. hình B2B
C. hình C2C
D.
hình G2C
Câu 34
Lợi ích nào sau đây
lợi ích TMĐT mang
lại?
A. Tăng chi phí sản xuất
B. Tăng chi phí kinh doanh
C. Mở rộng thị trường ra toàn cầu
D. Tăng số lượng trung gian phân phối
Câu 35
Lợi ích nào sau đây
lợi ích TMĐT mang
lại?
A. Tăng chi phí sản xuất
B. Tăng chi phí kinh doanh
C. Mở rộng thị trường ra toàn cầu
D. Cập nhật thông tin quảng cáo không thường xuyên
Câu 36
Đặc điểm nào sau đây
KHÔNG phải lợi ích
TMĐT mang lại cho
khách hàng?
A. Sản phẩm, dịch vụ rẻ hơn
B. Hàng hoá đa dạng
C. Phân phối đến khách hàng nhanh
D. Thông tin khách hàng được bảo mật
Câu 37
Đặc điểm nào sau đây
KHÔNG phải lợi ích
TMĐT mang lại cho
hội ?
A. Dịch vụ công phức tạp n
B. Hàng hoá đa dạng
C. An toàn hơn khi không phải ra ngoài đi mua sắm
D. Mức sống cao hơn
Câu 38
Hạn chế o sau đây
hạn chế liên quan đến
KỸ THUẬT của TMĐT?
A. Hạ tầng thương mại điện tử chưa hoan thiện
B. Lòng tin giữa người muangười bán còn ít
C. Thói quen mua sắm của ngừoi dân chưa cao
D. Vấn đề gian lận trong TMĐT chưa được cải thiện
Câu 39
Hạn chế nào sau đây
hạn chế liên quan đến
THƯƠNG MẠI của
TMĐT?
A. Hạ tầng thương mại điện tử chưa hoan thiện
A
B. Lòng tin giữa người muangười bán còn ít
C. Tích hợp phần mềm TMĐT phần mềm ứng dụng gặp khó khăn
D. Chi phí truy cập Internet cao
Câu 40
Hoạt động khai thuế
doanh nghiệp thuộc
hình TMĐT nào sau
đây ?
A.
hình B2G
A
B. hình B2B
C. hình B2C
D.
hình C2C

Preview text:

STT
Nội dung câu hỏi
Lựa chọn/Số lượng câu Đáp án
Dell Computers cho phép
A. Tìm giá tốt nhất (find the best price).
khách hàng thiết kế máy
tính phù hợp với các nhu
B. Mua hàng theo nhóm (group purchasing). Câu 1 A
cầu cụ thể của họ. Đây
C. Cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization).
dụ về hình
TMĐT nào?
D. Marketing liên kết (affilliate marketing).
A. Tự động hóa quá trình bán hàng và thanh toán.
B. Sử dụng thiết bị điện tử trong một số bước hoặc toàn bộ quy trình kinh
Khái niệm đầy đủ nhất doanh. Câu 2 C
về TMĐT?
C. Mua, bán, hoặc trao đổi hàng hóa, dịch vụ thông qua phương tiện điện tử
và mạng viễn thông, đặc biệt là máy tính và Internet.
D. Sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để marketing sản phẩm, dịch vụ.
A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
Chỉ ra yếu tố KHÔNG
B. Khách hàng và sự riêng tư của họ được bảo vệ tốt hơn
Câu 3 phải lợi ích của B
Thương mại điện tử
C. Các doanh nghiệp có thể giao dịch dễ dàng hơn
D. Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
A. Thời gian gửi và nhận thông điệp dữ liệu
Luật giao dịch điện tử
B. Giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu
của Việt Nam đề cập các Câu 4 C
vấn đề chính sau, ngoại C. Thanh toán điện tử trừ:
D. Thừa nhận chữ ký điện tử và chứng thư điện tử nước ngoài
A. Giảm lượng hàng lưu kho.
Trong những yếu tố sau,
B. Tăng số lượng khách hàng với chi phí thấp nhất.
yếu tố nào KHÔNG phải Câu 5 B
lợi ích của TMĐT đối
C. Tiếp cận thị trường toàn cầu dễ dàng hơn.
với một công ty:
D. Giảm chi phí xử lý, cung cấp và truy cập thông tin.
A. Môi trường pháp lý, kinh tế
Trong các yếu tố sau, B. Nguồn nhân lực
yếu tố nào quan trọng Câu 6 C
nhất đối với sự phát triển C. Công nghệ thông tin TMĐT
D. Môi trường chính trị, xã hội
A. Thương mại Thông tin (i-commerce)
hình TMĐT của Dell
B. Kinh doanh theo mô hình truyền thống (brick-and-mortar)
Câu 7 thuộc giai đoạn phát A
triển nào của TMĐT
C. Thương mại giao dịch (t-commerce)
D. Thương mại cộng tác (c-commerce)
Câu 8 Trường hợp nào dưới
A. Lựa chọn mua một khoá học trên website của trung tâm, sau đó đên C
đây điển hình của trung tâm để học
TMĐT thuần túy (pure
B. Mua vé xem ca nhạc trên website, sau đó vé được chuyển đến nhà
electronic commerce)
C. Lựa chọn một bài hát từ website của người bán, thanh toán bằng thẻ tín
dụng, download xuống máy tính cá nhân và copy ra đĩa CD.
D. Mua sách mạng, thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website, sách được
giao đến nhà vào ngày hôm sau bằng Fed Ex.
A. Yếu tố A. Các ứng dụng (application)
Trong hình thương
mại điện tử dưới góc độ B. Yếu tố M. Marketing
Câu 9 quản nhà nước A
(IMBSA), yếu tố nào giải
C. Yếu tố B. Luật (basic laws)
thích chưa đúng
D. Yếu tố S. Các quy định cụ thể cho từng lĩnh vực của thương mại điện tử (specific laws)
A. Ít nhất hai chiều gắn với thương mại điện tử.
Trong TMĐT thuần túy
B. Tất cả các chiều đều gắn với thương mại điện tử.
Câu 10 (pure E-commerce) nhận B
C. Tất cả các chiều trong mô hình Dimension of E-commerce đều gắn với
xét nào sau đây đúng:
thương mại truyền thống (physical).
D. Ít nhất 2 chiều gắn với thương mại truyền thống.
A. Các doanh nghiệp có thể giao dịch dễ dàng hơn
Chỉ ra yếu tố KHÔNG
B. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn C
Câu 11 phải lợi ích của C
Thương mại điện tử
C. Khách hàng và sự riêng tư của họ được bảo vệ tốt hơn
D. Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Theo UNCTAD, định A. Mô hình IMBSA
Câu 12 nghĩa Thương mại điện A
tử theo góc độ quan B. Mô hình IBMAS C. Mô hình IMBAS
quản nhà nước là: D. Mô hình IBMSA
A. Thời gian giao dịch không giới hạn
Đặc điểm nào sau đây
B. Chỉ có 2 bên tham gia giao dịch
Câu 13 KHÔNG phải đặc điểm B
của TMĐT:
C. Phạm vi giao dịch rộng lớn
D. Gắn liền với sự phát triển của ICT
Việc các doanh nghiệp
A. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
tăng cường liên kết với
các đối tác thông qua
B. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
TMĐT (nhà cung cấp,
Câu 14 khách hàng,…) đặc D
C. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
điểm nổi bật của giai
đoạn nào trong các giai
đoạn
phát triển của
D. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác" TMĐT?
A. TMĐT cho phép giao hàng nhanh chóng, đặc biệt là hàng hóa số hóa (digitized products).
Sau đây những lợi ích
B. TMĐT thúc đẩy cạnh tranh, do đó làm giảm giá cả.
Câu 15 của TMĐT đối với khách D
hàng, NGOẠI TRỪ:
C. TMĐT cho phép khách hàng mua sắm mọi nơi, mọi lúc.
D. TMĐT giảm sự giao tiếp xã hội mặt đối mặt.
Wal-Mart xây dựng một
A. TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click-and-brick operation).
website để bán các sản
phẩm của mình, tuy
B. TMĐT truyền thống (brick-and-mortar operation).
nhiên đa số các hoạt Câu 16 A
động của công ty vẫn
C. Một mạng lưới giá trị gia tăng.
được thực hiện tại các
cửa hàng bán lẻ. Đây
hình:
D. TMĐT thuần túy (pure E-commerce).
A. Giao dịch điện tử trong nội bộ doanh nghiệp.
Sự phổ biến của
B. TMĐT cộng tác (C-commerce).
Smartphone tạo ra Câu 17 C
hình Thương mại điện
C. TMĐT di động (M-commerce).
tử nào sau đây
D. Trao đổi điện tử ngang hàng (a peer-to-peer application).
A. Giao dịch điện tử trong nội bộ doanh nghiệp.
Sự phổ biến của Mạng
B. TMĐT cộng tác (Collaborative-commerce).
hội tạo ra hình Câu 18 C
Thương mại điện tử nào
C. TMĐT xã hội (Social-commerce).
sau đây
D. Trao đổi điện tử ngang hàng (a peer-to-peer application).
A. Giao dịch giữa doanh nghiệp và nhà cung cấp
Giao dịch nào sau đây
Câu 19 KHÔNG phải giao dịch
B. Giao dịch giữa doanh nghiệp và nhà phân phối D
TMĐT B2B?
C. Giao dịch giữa doanh nghiệp và công ty cung cấp dịch vụ
D. Giao dịch giữa doanh nghiệp và nhân viên
A. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
Việc các doanh nghiệp
chia sẻ thông tin qua
B. Giai đoạn thương mại điện tử cộng tác
mạng với nhau để phối Câu 20 D
hợp sản xuất hiệu quả
C. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
được thực hiện trong
hình nào?
D. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin A. Cổng giao dịch
B. TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click-and-brick operation).
Website bán sách E-book Câu 21 B
hình:
C. TMĐT thuần túy (pure E-commerce)
D. TMĐT truyền thống (brick-and-motar operation).
Một Website chỉ chức
A. Thương mại giao dịch (t-commerce)
năng giới thiệu sản
phẩm, không chức
B. Thương mại di động (m-commerce)
Câu 22 năng giao dịch, website D
đó thuộc cấp độ phát
C. Thương mại thông tin (i-commerce)
triển Thương mại điện
tử nào sau đây?
D. Thương mại công tác (c-commerce) Kinh doanh trên
A. Người bán hàng trực tiếp Câu 23 D
Facebook hình
B. Đấu thầu trực tuyến
C. B2C dựa vào cộng đồng, xã hội
thương mại điện tử nào D. Sàn TMĐT B2C A. IDEA
Hiệp hội Thương mại B. VECOM
Câu 24 điện tử Việt Nam viết tắt B là: C. VNCERT D. VCCI
Cục Thương mại điện tử A. IDEA
Việt Nam (thuộc Bộ B. VECOM Câu 25 A
Công Thương) viết tắt C. VNCERT là: D. VCCI A. 1994-1995
Giai đoạn nào giai B. 1998-1999
Câu 26 đoạn Internet bắt đầu A
phổ biến trên thế giới C. 2003-2004 D. 2008-2009 A. Local commerce
Hệ thống định vị toàn B. Social Commerce
cầu (GPS) tạo ra Câu 27 A
hình TMĐT mới nào sau C. Mobile Commerce đây? D. Electronic Commerce
Qua trình mua nguyên A. Inbound Logistics
Câu 28 liệu trực tuyến nằm A
trong hoạt động nào sau B. Sản xuất C. Outbound Logistics
đây của chuỗi giá trị
doanh nghiệp? D. Dịch vụ sau bán hàng
A. Không liên quan tới sự phát triển của CNTT
Đặc điểm nào sau đây B. Chỉ có 2 bên tham gia Câu 29 B
đặc điểm của TMĐT:
C. Chỉ hoạt động trong phạm vi hẹp
D. Thời gian hoạt động không giới hạn
Yếu tố nào sau đây A. Sản phẩm (Product)
KHÔNG dùng để phân B. Quy trình (Process)
Câu 30 loại các mức độ số hoá A của doanh nghiệp C. Phân phối (Player) TMĐT D. Giá cả (Price) A. Mô hình B2C
Hình thức TMĐT nào B. Mô hình B2B
Câu 31 chiếm tỷ trọng lớn nhất C
về giao dịch C. Mô hình G2B D. Mô hình G2C
hình TMĐT nào A. Mô hình B2C
xuất hiện đầu tiên trên B. Mô hình B2B Câu 32 C
thế giới vào những năm C. Mô hình G2B 1994-1995? D. Mô hình G2C
hình TMĐT nào cho A. Mô hình B2C
phép các nhân đưa B. Mô hình B2B Câu 33 C
sản phẩm lên mạng để C. Mô hình C2C
bán trao đổi với nhau D. Mô hình G2C
A. Tăng chi phí sản xuất
Lợi ích nào sau đây B. Tăng chi phí kinh doanh
Câu 34 lợi ích TMĐT mang C lại?
C. Mở rộng thị trường ra toàn cầu
D. Tăng số lượng trung gian phân phối
A. Tăng chi phí sản xuất
Lợi ích nào sau đây B. Tăng chi phí kinh doanh
Câu 35 lợi ích TMĐT mang D lại?
C. Mở rộng thị trường ra toàn cầu
D. Cập nhật thông tin quảng cáo không thường xuyên
A. Sản phẩm, dịch vụ rẻ hơn
Đặc điểm nào sau đây
KHÔNG phải lợi ích B. Hàng hoá đa dạng Câu 36 A
TMĐT mang lại cho
C. Phân phối đến khách hàng nhanh
khách hàng?
D. Thông tin khách hàng được bảo mật
A. Dịch vụ công phức tạp hơn
Đặc điểm nào sau đây
KHÔNG phải lợi ích B. Hàng hoá đa dạng Câu 37 D
TMĐT mang lại cho
C. An toàn hơn khi không phải ra ngoài đi mua sắm
hội ? D. Mức sống cao hơn
A. Hạ tầng thương mại điện tử chưa hoan thiện
Hạn chế nào sau đây
B. Lòng tin giữa người mua và người bán còn ít
Câu 38 hạn chế liên quan đến D
KỸ THUẬT của TMĐT?
C. Thói quen mua sắm của ngừoi dân chưa cao
D. Vấn đề gian lận trong TMĐT chưa được cải thiện
A. Hạ tầng thương mại điện tử chưa hoan thiện
Hạn chế nào sau đây
hạn chế liên quan đến
B. Lòng tin giữa người mua và người bán còn ít Câu 39 A THƯƠNG MẠI của
C. Tích hợp phần mềm TMĐT và phần mềm ứng dụng gặp khó khăn TMĐT?
D. Chi phí truy cập Internet cao
Hoạt động khai thuế A. Mô hình B2G
doanh nghiệp thuộc Câu 40 B. Mô hình B2B A
hình TMĐT nào sau
đây ? C. Mô hình B2C D. Mô hình C2C