










Preview text:
STT
Nội dung câu hỏi
Lựa chọn/Số lượng câu Đáp án
Dell Computers cho phép
A. Tìm giá tốt nhất (find the best price).
khách hàng thiết kế máy
tính phù hợp với các nhu
B. Mua hàng theo nhóm (group purchasing). Câu 1 A
cầu cụ thể của họ. Đây
C. Cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization).
là ví dụ về mô hình
TMĐT nào?
D. Marketing liên kết (affilliate marketing).
A. Tự động hóa quá trình bán hàng và thanh toán.
B. Sử dụng thiết bị điện tử trong một số bước hoặc toàn bộ quy trình kinh
Khái niệm đầy đủ nhất doanh. Câu 2 C
về TMĐT?
C. Mua, bán, hoặc trao đổi hàng hóa, dịch vụ thông qua phương tiện điện tử
và mạng viễn thông, đặc biệt là máy tính và Internet.
D. Sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để marketing sản phẩm, dịch vụ.
A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
Chỉ ra yếu tố KHÔNG
B. Khách hàng và sự riêng tư của họ được bảo vệ tốt hơn
Câu 3 phải là lợi ích của B
Thương mại điện tử
C. Các doanh nghiệp có thể giao dịch dễ dàng hơn
D. Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
A. Thời gian gửi và nhận thông điệp dữ liệu
Luật giao dịch điện tử
B. Giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu
của Việt Nam đề cập các Câu 4 C
vấn đề chính sau, ngoại C. Thanh toán điện tử trừ:
D. Thừa nhận chữ ký điện tử và chứng thư điện tử nước ngoài
A. Giảm lượng hàng lưu kho.
Trong những yếu tố sau,
B. Tăng số lượng khách hàng với chi phí thấp nhất.
yếu tố nào KHÔNG phải Câu 5 B
là lợi ích của TMĐT đối
C. Tiếp cận thị trường toàn cầu dễ dàng hơn.
với một công ty:
D. Giảm chi phí xử lý, cung cấp và truy cập thông tin.
A. Môi trường pháp lý, kinh tế
Trong các yếu tố sau, B. Nguồn nhân lực
yếu tố nào quan trọng Câu 6 C
nhất đối với sự phát triển C. Công nghệ thông tin TMĐT
D. Môi trường chính trị, xã hội
A. Thương mại Thông tin (i-commerce)
Mô hình TMĐT của Dell
B. Kinh doanh theo mô hình truyền thống (brick-and-mortar)
Câu 7 thuộc giai đoạn phát A
triển nào của TMĐT
C. Thương mại giao dịch (t-commerce)
D. Thương mại cộng tác (c-commerce)
Câu 8 Trường hợp nào dưới
A. Lựa chọn mua một khoá học trên website của trung tâm, sau đó đên C
đây là điển hình của trung tâm để học
TMĐT thuần túy (pure
B. Mua vé xem ca nhạc trên website, sau đó vé được chuyển đến nhà
electronic commerce)
C. Lựa chọn một bài hát từ website của người bán, thanh toán bằng thẻ tín
dụng, download xuống máy tính cá nhân và copy ra đĩa CD.
D. Mua sách mạng, thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website, sách được
giao đến nhà vào ngày hôm sau bằng Fed Ex.
A. Yếu tố A. Các ứng dụng (application)
Trong mô hình thương
mại điện tử dưới góc độ B. Yếu tố M. Marketing
Câu 9 quản lý nhà nước A
(IMBSA), yếu tố nào giải
C. Yếu tố B. Luật (basic laws)
thích chưa đúng
D. Yếu tố S. Các quy định cụ thể cho từng lĩnh vực của thương mại điện tử (specific laws)
A. Ít nhất hai chiều gắn với thương mại điện tử.
Trong TMĐT thuần túy
B. Tất cả các chiều đều gắn với thương mại điện tử.
Câu 10 (pure E-commerce) nhận B
C. Tất cả các chiều trong mô hình Dimension of E-commerce đều gắn với
xét nào sau đây là đúng:
thương mại truyền thống (physical).
D. Ít nhất 2 chiều gắn với thương mại truyền thống.
A. Các doanh nghiệp có thể giao dịch dễ dàng hơn
Chỉ ra yếu tố KHÔNG
B. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn C
Câu 11 phải là lợi ích của C
Thương mại điện tử
C. Khách hàng và sự riêng tư của họ được bảo vệ tốt hơn
D. Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Theo UNCTAD, định A. Mô hình IMBSA
Câu 12 nghĩa Thương mại điện A
tử theo góc độ cơ quan B. Mô hình IBMAS C. Mô hình IMBAS
quản lý nhà nước là: D. Mô hình IBMSA
A. Thời gian giao dịch không giới hạn
Đặc điểm nào sau đây
B. Chỉ có 2 bên tham gia giao dịch
Câu 13 KHÔNG phải đặc điểm B
của TMĐT:
C. Phạm vi giao dịch rộng lớn
D. Gắn liền với sự phát triển của ICT
Việc các doanh nghiệp
A. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
tăng cường liên kết với
các đối tác thông qua
B. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
TMĐT (nhà cung cấp,
Câu 14 khách hàng,…) là đặc D
C. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
điểm nổi bật của giai
đoạn nào trong các giai
đoạn phát triển của
D. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác" TMĐT?
A. TMĐT cho phép giao hàng nhanh chóng, đặc biệt là hàng hóa số hóa (digitized products).
Sau đây là những lợi ích
B. TMĐT thúc đẩy cạnh tranh, do đó làm giảm giá cả.
Câu 15 của TMĐT đối với khách D
hàng, NGOẠI TRỪ:
C. TMĐT cho phép khách hàng mua sắm mọi nơi, mọi lúc.
D. TMĐT giảm sự giao tiếp xã hội mặt đối mặt.
Wal-Mart xây dựng một
A. TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click-and-brick operation).
website để bán các sản
phẩm của mình, tuy
B. TMĐT truyền thống (brick-and-mortar operation).
nhiên đa số các hoạt Câu 16 A
động của công ty vẫn
C. Một mạng lưới giá trị gia tăng.
được thực hiện tại các
cửa hàng bán lẻ. Đây là
mô hình:
D. TMĐT thuần túy (pure E-commerce).
A. Giao dịch điện tử trong nội bộ doanh nghiệp.
Sự phổ biến của
B. TMĐT cộng tác (C-commerce).
Smartphone tạo ra mô Câu 17 C
hình Thương mại điện
C. TMĐT di động (M-commerce).
tử nào sau đây
D. Trao đổi điện tử ngang hàng (a peer-to-peer application).
A. Giao dịch điện tử trong nội bộ doanh nghiệp.
Sự phổ biến của Mạng
B. TMĐT cộng tác (Collaborative-commerce).
xã hội tạo ra mô hình Câu 18 C
Thương mại điện tử nào
C. TMĐT xã hội (Social-commerce).
sau đây
D. Trao đổi điện tử ngang hàng (a peer-to-peer application).
A. Giao dịch giữa doanh nghiệp và nhà cung cấp
Giao dịch nào sau đây
Câu 19 KHÔNG phải giao dịch
B. Giao dịch giữa doanh nghiệp và nhà phân phối D
TMĐT B2B?
C. Giao dịch giữa doanh nghiệp và công ty cung cấp dịch vụ
D. Giao dịch giữa doanh nghiệp và nhân viên
A. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
Việc các doanh nghiệp
chia sẻ thông tin qua
B. Giai đoạn thương mại điện tử cộng tác
mạng với nhau để phối Câu 20 D
hợp sản xuất hiệu quả
C. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
được thực hiện trong mô
hình nào?
D. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin A. Cổng giao dịch
B. TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click-and-brick operation).
Website bán sách E-book Câu 21 B
là mô hình:
C. TMĐT thuần túy (pure E-commerce)
D. TMĐT truyền thống (brick-and-motar operation).
Một Website chỉ có chức
A. Thương mại giao dịch (t-commerce)
năng giới thiệu sản
phẩm, không có chức
B. Thương mại di động (m-commerce)
Câu 22 năng giao dịch, website D
đó thuộc cấp độ phát
C. Thương mại thông tin (i-commerce)
triển Thương mại điện
tử nào sau đây?
D. Thương mại công tác (c-commerce) Kinh doanh trên
A. Người bán hàng trực tiếp Câu 23 D
Facebook là mô hình
B. Đấu thầu trực tuyến
C. B2C dựa vào cộng đồng, xã hội
thương mại điện tử nào D. Sàn TMĐT B2C A. IDEA
Hiệp hội Thương mại B. VECOM
Câu 24 điện tử Việt Nam viết tắt B là: C. VNCERT D. VCCI
Cục Thương mại điện tử A. IDEA
Việt Nam (thuộc Bộ B. VECOM Câu 25 A
Công Thương) viết tắt C. VNCERT là: D. VCCI A. 1994-1995
Giai đoạn nào là giai B. 1998-1999
Câu 26 đoạn Internet bắt đầu A
phổ biến trên thế giới C. 2003-2004 D. 2008-2009 A. Local commerce
Hệ thống định vị toàn B. Social Commerce
cầu (GPS) tạo ra mô Câu 27 A
hình TMĐT mới nào sau C. Mobile Commerce đây? D. Electronic Commerce
Qua trình mua nguyên A. Inbound Logistics
Câu 28 liệu trực tuyến nằm A
trong hoạt động nào sau B. Sản xuất C. Outbound Logistics
đây của chuỗi giá trị
doanh nghiệp? D. Dịch vụ sau bán hàng
A. Không liên quan tới sự phát triển của CNTT
Đặc điểm nào sau đây là B. Chỉ có 2 bên tham gia Câu 29 B
đặc điểm của TMĐT:
C. Chỉ hoạt động trong phạm vi hẹp
D. Thời gian hoạt động không giới hạn
Yếu tố nào sau đây A. Sản phẩm (Product)
KHÔNG dùng để phân B. Quy trình (Process)
Câu 30 loại các mức độ số hoá A của doanh nghiệp C. Phân phối (Player) TMĐT D. Giá cả (Price) A. Mô hình B2C
Hình thức TMĐT nào B. Mô hình B2B
Câu 31 chiếm tỷ trọng lớn nhất C
về giao dịch C. Mô hình G2B D. Mô hình G2C
Mô hình TMĐT nào A. Mô hình B2C
xuất hiện đầu tiên trên B. Mô hình B2B Câu 32 C
thế giới vào những năm C. Mô hình G2B 1994-1995? D. Mô hình G2C
Mô hình TMĐT nào cho A. Mô hình B2C
phép các cá nhân đưa B. Mô hình B2B Câu 33 C
sản phẩm lên mạng để C. Mô hình C2C
bán và trao đổi với nhau D. Mô hình G2C
A. Tăng chi phí sản xuất
Lợi ích nào sau đây là B. Tăng chi phí kinh doanh
Câu 34 lợi ích mà TMĐT mang C lại?
C. Mở rộng thị trường ra toàn cầu
D. Tăng số lượng trung gian phân phối
A. Tăng chi phí sản xuất
Lợi ích nào sau đây là B. Tăng chi phí kinh doanh
Câu 35 lợi ích mà TMĐT mang D lại?
C. Mở rộng thị trường ra toàn cầu
D. Cập nhật thông tin quảng cáo không thường xuyên
A. Sản phẩm, dịch vụ rẻ hơn
Đặc điểm nào sau đây
KHÔNG phải lợi ích mà B. Hàng hoá đa dạng Câu 36 A
TMĐT mang lại cho
C. Phân phối đến khách hàng nhanh
khách hàng?
D. Thông tin khách hàng được bảo mật
A. Dịch vụ công phức tạp hơn
Đặc điểm nào sau đây
KHÔNG phải lợi ích mà B. Hàng hoá đa dạng Câu 37 D
TMĐT mang lại cho xã
C. An toàn hơn khi không phải ra ngoài đi mua sắm
hội ? D. Mức sống cao hơn
A. Hạ tầng thương mại điện tử chưa hoan thiện
Hạn chế nào sau đây là
B. Lòng tin giữa người mua và người bán còn ít
Câu 38 hạn chế liên quan đến D
KỸ THUẬT của TMĐT?
C. Thói quen mua sắm của ngừoi dân chưa cao
D. Vấn đề gian lận trong TMĐT chưa được cải thiện
A. Hạ tầng thương mại điện tử chưa hoan thiện
Hạn chế nào sau đây là
hạn chế liên quan đến
B. Lòng tin giữa người mua và người bán còn ít Câu 39 A THƯƠNG MẠI của
C. Tích hợp phần mềm TMĐT và phần mềm ứng dụng gặp khó khăn TMĐT?
D. Chi phí truy cập Internet cao
Hoạt động kê khai thuế A. Mô hình B2G
doanh nghiệp thuộc mô Câu 40 B. Mô hình B2B A
hình TMĐT nào sau
đây ? C. Mô hình B2C D. Mô hình C2C