Trắc nghiệm Tổng hợp các công thức lượng giác lớp 11 (có đáp án)
Trắc nghiệm Tổng hợp các công thức lượng giác lớp 11 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
DẠNG 4: KẾT HỢP CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 81: Biến đổi biểu thức sina +1 thành tích. æ a p ö æ a p ö æ a p ö æ a p ö
A. sina +1 = 2sin + cos -
B. sina +1 = 2cos + sin - ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 4 ø è 2 4 ø è 2 4 ø è 2 4 ø æ p ö æ p ö æ p ö æ p ö
C. sina +1 = 2sin a + cos a -
D. sina +1 = 2cos a + sin a - ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø è 2 ø p a 2 æ a p ö
Câu 82: Cho góc thỏa mãn < a < p và sin =
. Tính giá trị của biểu thức A = tan - . ç ÷ 2 2 5 è 2 4 ø 1 A. A = 1 .
B. A = - .
C. A = 3 D. A = 3 - 3 3 1 æ p ö
Câu 83: Cho cosx =
- < x < 0 . Giá trị của tan2x . ç ÷ 3 è 2 ø 5 4 2 5 A. . B. . C. - 4 2 . D. - . 2 7 2 7 æ p ö æ p ö
Câu 84: Cho cosx = 0 . Tính 2 2 A = sin x - + sin x + . ç ÷ ç ÷ è 6 ø è 6 ø 3 1 A. B. 2 . C. 1 . D. 2 4 2 a + a
Câu 85: Cho biết cosa = - cot 3tan
. Giá trị của biểu thức P = bằng bao nhiêu? 3 2cota + tana 19 A. P = 25 . B. P = 25 . C. P = - 19 . D. P = - . 13 13 13 13 p p
Câu 86: Cho sina ×cos(a + b ) = sinb a + b ¹ + kp ,a ¹ + lp , ( k,l ÎZ). Ta có 2 2
A. tan(a + b ) = 2cota . B. tan(a + b ) = 2cotb . C. tan(a + b ) = 2tanb . D. tan(a + b ) = 2tana . 1 2× tanx cos(ax) Câu 87: Biết rằng + =
a,b Î R . Tính giá trị của biểu thức P = a + b . 2 2 2
cos x - sin x 1- tan x b - sin (ax) ( )
A. P = 4 .
B. P = 1.
C. P = 2 . D. P = 3 . 2
Câu 88: Cho cos2a = . Tính giá trị của biểu thức 3 7 A. P = 7 . B. P = 5 . C. P = 5 . D. . 18 9 9 18 æ 3p ö æ p ö
Câu 89: Cho tanx = 2 p < x <
. Giá trị của sin x + là ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 3 ø 2 - 3 2 + 3 + -2 + 3 A. B. - 2 3 . C. . D. 2 5 2 5 2 5 2 5
Câu 90: Tổng A = tan9! + cot9! + tan15! + cot15! tan27!cot27! bằng: A. 4 . B. -4 . C. 8 . D. -8 . 1 1
Câu 91: Cho hai góc nhọn và với sina = , sinb = . Giá trị của sin2(a + b) là: 3 2 2 2 + 7 3 3 2 + 7 3 4 2 + 7 3 5 2 + 7 3 A. B. C. D. 18 18 18 18 Trang 1 2 2cos 2a + 3sin4a -1
Câu 92: Biểu thức A =
có kết quả rút gọn là: 2 2sin 2a + 3sin4a -1 cos(4a + 30! ) cos(4a -30! ) sin (4a + 30! ) sin (4a -30! ) A. B. . C. . D. cos(4a -30! ) cos(4a + 30! ) sin (4a -30! ) sin (4a + 30! )
Câu 93: Kết quả nào sau đây SAI ? sin9! sin12!
A. sin33! + cos60! = cos3! . B. = . sin48! sin81! C. ! 2 cos20 + 2sin 55! =1+ 2sin65! 1 1 4 . D. + = . cos290! 3sin250! 3
Câu 94: Nếu 5sina = 3sin (a + 2b ) thì:
A. tan (a + b ) = 2tanb . B. tan(a + b ) = 3tanb . C. tan(a + b ) = 4tanb . D. tan (a + b ) = 5tanb .
Câu 95: Cho biểu thức 2 A = (a+b) 2 2 sin
-sin a -sin b. Hãy chọn kết quả đúng:
A. A = 2cosa ×sinb×sin (a +b).
B. A = 2sina ×cosb×cos(a +b).
C. A = 2cosa ×cosb×cos(a +b).
D. A = 2sina ×sinb×cos(a +b).
Câu 96: Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau ? cos ! ! (40! -a)
A. cos40 + tana ×sin40 = . cosa 6
B. sin15! + tan30! ×cos15! = 3 C. 2 x - a × x× (a+ x) 2 + (a+ x) 2 cos 2cos cos cos cos = sin a. D. 2 x + (a- x) 2 × x× a + (a- x) 2 sin 2sin sin cos sin = cos a. Câu 97: a , b 2 thoả mãn sina + sinb = 6 và cosa + cosb =
. Tính cos(a - b ) +sin(a + b ) 2 2 12 + 3 4 + 3 3 3 A. . B. . C. - 3 D. . 6 2 2 2
Câu 98: Cho tam giác ABC . Tính giá trị của biểu thức 2 2 2
A = sin A + sin B + sin C - 2cos c A os c B osC. A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . 7 2 2 + sin x
Câu 99: Cho sinx + cosx = . Giá trị của biểu thức 2
A = cos4x - sin x - bằng. 5 2 3tan x + 2 1152 98 A. - 8 B. - 98 . C. D. - 625 25 625 625 æ p ö æ p ö
Câu 100: Biểu thức 2 4cos -a sin
-a = m + nsin a với , m n Î ! . Khi đó, 2 2 m - n bằng ç ÷ ç ÷ è 6 ø è 3 ø A. 7 . B. 15 . C. -7 . D. -15 . ĐÁP ÁN 81.C 82.D 83.A 84.B 85.A 86.A 87.D 88.D 89.D 90.B 91.C 92.C 93.C 94.A 95.C 96.D 97.D 98.D 99.C 100.A Trang 2