Trắc nghiệm tổng hợp có đáp án - Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Đại học Tôn Đức Thắng
Câu 1: Tính chất và nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam được thể hiện trong tác phẩm “Đường cách mệnh” của Nguyễn Ái Quốc? a. Cách mạng xã hội chủ nghĩa để đi lên xã hội cộng sản b. Canh tân đất nước c. Cách mạng giải phóng dân tộc mở đường tiến lên chủ nghĩa xã hội. d. Tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐT121)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRẮC NGHIỆM ELEARNING NG HCM TƯ TƯỞ Câu 1: Tính ch t và ấ
nhiệm vụ của cách m ng ạ
Việt Nam được thể hiện trong tác phẩm
“Đường cách mệnh” của Nguyễn Ái Quốc? a. Cách mạng xã h i ch ộ
ủ nghĩa để đi lên xã hội cộng sản b. Canh tân đất nước
c. Cách mạng giải phóng dân t c m ộ ở đường tiến lên ch ủ nghĩa xã hội.
d. Tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã h i c ộ ng s ộ ản.
Câu 2: Trong lịch sử phát triển của nền sản xuất xã h i
ộ , tiền đề nào là quan tr ng ọ cho
sự ra đời và phát triển của kinh tế thị trường? a. Trao đổi hàng hóa. c. Thị trường. b. Sản xuất.
d. Sản xuất và trao đổi hàng hóa. Câu 3: H i
ộ nghị Trung ương lần thứ 15 của Đ ng ả
(1-1959) xác định con đường phát
triển cơ bản của cách mạng Việt Nam ở miền Nam là gì?
a. Đẩy mạnh cuộc cách mạng Xã hội Ch ủ nghĩa.
b. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân.
c. Đấu tranh ngoại giao với Mỹ. d. Phương pháp hòa bình.
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây theo khuynh hướng dân chủ tư sản? a. Khởi nghĩa Yên Thế. c. Khởi nghĩa Yên Bái.
b. Khởi nghĩa Hương Khê. d. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 5: Nhiệm vụ hàng đầu của cách m ng ạ
Việt Nam trong thời kỳ Pháp đô hộ nước ta (cu i t
ố hế kỷ XIX đ u th ầ ế k XX) là: ỷ
a. Đoàn kết quốc tế giữa giai cấp công nhân Việt nam với giai cấp công nhân các nước . b. Chống đế qu c, gi ố ải phóng dân tộc
c. Đem lại ruộng đất cho dân cày d. Xóa b ỏ chế phong ki độ
ến giành quyền dân chủ cho nhân dân
Câu 6: Đặc trưng nào sau đây thuộc về nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
a. Có thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Tuân theo quy luật c a kinh t ủ ế thị trường
d. Hướng đến mục đích cuối cùng là “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
Câu 7: Theo tư duy mới, kinh tế thị trường chỉ đối lập với: a. Kinh tế XHCN c. Kinh tế Tư bản Ch ủ nghĩa
b. Kinh tế trong thời kỳ quá độ lên Chủ
d. Kinh tế tự nhiên tự cấp, tự túc. nghĩa Xã hội
Câu 8: Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống Pháp giai đoạn 1946 - 1950 là:
a. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc; vừa chiến đấu, vừa xây dựng chế độ mới
b. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc, trong đó lực lượng vũ trang làm nòng cốt
c. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính
d. Kháng chiến khó khăn, gian khổ, lâu dài nhưng nhất định thắng lợi
Câu 9: Luận điểm nào không nói lên quá trình đổi mới nh n
ậ thức, tư duy về CNH, HĐH của Đảng?
a. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý đồng thời ra sức phát triển nông
nghiệp và công nghiệp nhẹ. b. C
ụ thể hóa nội dung chính của CNH XHCN (ba Chương trình mục tiêu: lương thực-thực
phẩm; hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu)
c. Nhận định nước ta đã hoàn thành việc chuẩn bị tiền đề cho CNH, cho phép nước ta chuyển sang thời k m
ỳ ới: đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước
d. Đưa ra khái niệm mới, đầy đủ, hoàn chỉnh về CNH, HĐH Câu 10: Các thành ph n k ầ
inh tế hiện nay ở nước ta g m có: ồ
a. Kinh tế Nhà nước, Kinh tế tập thể, Kinh tế tư bản Nhà nước, Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
b. Kinh tế Nhà nước, Kinh tế tập thể, Kinh tế tư nhân, Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
c. Kinh tế Nhà nước, Kinh tế tập thể, Kinh tế tư nhân, Kinh tế tư bản Nhà nước
d. Kinh tế tập thể, Kinh tế có vốn đầu c ngoài, Kinh t tư nướ
ế tư bản Nhà nước, Kinh tế tư nhân Câu 11: Thành ph n Kinh t ầ
ế nào được Đảng ta xác định là động lực của nền kinh tế a. Kinh tế tư nhân c. Kinh tế Nhà nước b. Kinh tế tập thể
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 12: Luận điểm nào nói lên quá trình đổi mới nhận thức, tư duy của Đảng về CNH, HĐH?
a. Ra sức phát triển công nghiệp nhẹ song song với việc ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
b. CNH là nhiệm v trung tâm c ụ a th ủ ời kỳ quá độ lên ch
ủ nghĩa xã hội ở nước ta
c. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý đồng thời ra sức phát triển nông
nghiệp và công nghiệp nhẹ
d. Nghiêm khắc chỉ ra những sai lầm trong nhận thức và chủ trương CNH thời k ỳ 1960- 1986
Câu 13: Vì sao sau khi Đảng ra đời, cách m ng V ạ
iệt Nam nhận được sự ủng h t ộ o lớn của cách m ng th ạ ế giới ?
a. Kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại
b. Cả ba đáp án trên đều đúng
c. Cách mạng Việt Nam góp phần tích cực vào sự nghiệp đấu tranh chung c a ủ nhân dân thế giới
d. Đảng đã xác định cách mạng Việt Nam là một b ph ộ ận c a cách m ủ ạng thế giới
Câu 14: Phương án nào sau đây thể hiện sự thay đổi căn bản, sâu sắc nhận thức về
kinh tế thị trường từ Đại hội VI đến Đại hội VIII của Đảng?
a. Cả 3 đáp án đều đúng
b. Kinh tế thị trường còn tồn tại khách quan trong thời k ỳ quá độ lên CNXH
c. Kinh tế thị trường là thành tựu phát triển chung của nhân loại, không phải là sản phẩm riêng có c a CNTB ủ
Câu 15: Đặc điểm lớn nhất của Cách mạng Việt Nam sau tháng 7 năm 1954 là
a. Một Đảng lãnh đạo hai cuộc cách mạng khác nhau, ở hai miền đất nước có chế độ chính trị khác nhau
b. Nhân dân ta có quyết tâm ch ng gi ố ặc ngoại xâm cao độ
c. Việt Nam bắt đầu nhận được sự giúp đỡ từ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 16: Tại Đại h i ộ l n
ầ thứ III (9/1960) Đảng ta đã xác định đường l i
ố CNH xã hội
chủ nghĩa là:
a. CNH gắn với kinh tế tri thức .
b. CNH gắn với kinh tế thị trường định hướng XHCN
c. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý đ ng
ồ thời ra sức phát triển nông
nghiệp và công nghiệp nhẹ.
d. Kết hợp kinh tế với bảo vệ môi trường
Câu 17: Giai đoạn 1936 – 1939, Đảng ta xác định kẻ thù trước m t nguy h ắ i nh ạ ất của
nhân dân Đông Dương cần tập trung đánh đổ là: a. Ch
ủ nghĩa đế qu c nói chung ố b. Chính ph M
ủ ặt trận Bình dân Pháp c. Phát xít Nhật d. B n ph ọ
ản động thuộc địa và bè lũ tay sai của chúng
Câu 18: Sự kiện nào sau đây được xem là đã mở ra thời đại mới “thời đại cách mạng
chống đế quốc, thời đại giải phóng dân tộc”
a. Sự thắng lợi c a Cách m ủ ạng tháng Mười Nga b. Sự ra đời c a Ch ủ ủ nghĩa Mác-Lênin
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng d. Sự ra đời c a Qu ủ c t ố ế C ng s ộ ản Câu 19: T i h
ại Đạ ội VIII (tháng 6 năm 1996) Đảng ta đã đề ra chủ trương gì:
a. Đã hoàn thành xong chặng đường công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Bắt đầu thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước d. Chuyển sang thời k
ỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
Câu 20: Những nội dung cơ b n
ả của sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng
(giai đoạn 1939-1945) là:
a. Quyết định thành lập Mặt trận Việt Minh
b. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
c. Cả ba đáp án trên đều đúng
d. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang
Câu 21: Đại hội đại biểu lần thứ V (3/1982) Đảng chủ trương “tập trung sức phát
triển … (1) … coi … (1) … là mặt trận hàng đầu”. Điền vào chỗ trống a. nông nghiệp. b. công nghiệp nhẹ c. dịch vụ d. công nghiệp nặng
Câu 22: Vai trò của cách m ng xã ạ
hội chủ nghĩa ở miền Bắc được xác định tại Đại hội
đại biểu lần thứ III của Đảng Cộng sản Việt Nam là: a. Có vai trò quan tr ng ọ b. Có vai trò như nhau
c. Có vai trò quyết định nhất
d. Có vai trò quyết định trực tiếp
Câu 23: Sự kiện nào được Nguyễn Ái Quốc đánh giá “như tiếng sét đã đánh thức
nhân dân châu Á tỉnh giấc mơ hàng thế k ? ỷ” a. Qu c t ố ế C ng s ộ ản (thành lập năm 1919)
b. Cách mạng Tân Hợi (năm 1911)
c. Cách mạng Tháng Mười Nga (năm 1917)
d. Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa được công bố (1920)
Câu 24: Thể chế kinh tế thị trường bao g m nh ồ
ững gì? Chọn phương án sai
a. Quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu, quy luật giá trị
b. Cách thức thực hiệc các qui tắc nhằm đạt được m c
ụ tiêu hay kết quả mà các bên tham
gia thị trường mong mu n. ố
c. Các thị trường – nơi hàng hóa được giao dịch, trao đổi trên cơ sở các yêu cầu, qui định
của luật lệ (các thị trường quan trọng như hàng hóa và dịch vụ, vốn, lao động, công nghệ, bất động sản…).
d. Các quy tắc về hành vi kinh tế diễn ra trên thị trường - các bên tham gia thị trường với
tư cách là các chủ thể thị trường.
Câu 25: Theo Nghị quyết Đại h i
ộ III của Đảng (9/1960), cách mạng ở miền B c là: ắ
a. Cách mạng tư sản dân quyền c. Cách mạng xã h i ch ộ ủ nghĩa.
b. Cách mạng dân t c dân ch ộ nhân dâ ủ
n. d. Cách mạng giải phóng dân tộc .
Câu 26: Luận điểm nào chỉ ra sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng Xã h i Ch ộ
ủ nghĩa với kinh tế thị trường Tư bản Chủ nghĩa?
a. Bảo đảm vai trò quản lý, điều tiết nền kinh tế của Nhà nước pháp quyền nói chung.
b. Bảo đảm vai trò quản lý, điều tiết nền kinh tế của Nhà nước pháp quyền xã hội ch ủ nghĩa dướ ự
i s lãnh đạo của Đảng.
c. Bảo đảm sự tồn tạ ủ
i c a nhiều thành phần kinh tế.
d. Là nền kinh tế hội nhập với kinh tế thế giới.
Câu 27: Theo quan điểm ủa c
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI ủa c Đảng Cộng
sản Việt Nam (2011), trong nền kinh tế thị trường định hướng Xã h i
ộ Chủ nghĩa ở
nước ta, thành ph n kinh t ầ
ế nào giữ vai trò chủ đạo, là công cụ chủ y
ếu để Nhà nước
điều tiết nền kinh tế: a. Tư nhân
b. Có vốn đầu tư nước ngoài c. Tập thể d. Nhà nước
Câu 28: Khó khăn lớn nhất của nước ta sau Cách mạng Tháng (8/1945) là:
a. Nền kinh tế rơi vào tình trạng kiệt quệ. b. Chính ph
ủ nước Việt Nam dân ch
ủ cộng hòa chưa được các nước trên thế giới công nhận về pháp lý.
c. Các thế lực đế quốc bao vây chống phá hòng tiêu diệt chính quyền cách mạng non trẻ.
d. Tàn dư của chế độ cũ còn nặng nề, trên 90% dân số mù chữ.
Câu 29: Tại Đại hội đại biểu toàn qu c ố l n
ầ thứ IV (1976) Đảng C ng ộ s n ả Việt Nam
khẳng định: “Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý…... phát triển
nông nghiệp và công nghiệp nhẹ”. Điền vào chỗ trống a. trên cơ sở c. coi trọng b. cùng với d. đồng thời Câu 30: Lo i b ạ
ỏ phương án sai: Pháp xâm lược Việt Nam cu i th ố
ế kỷ XIX là nhằm:
a. Độc chiếm nguồn tài nguyên và nhân công rẻ mạt tại các nướ ộc đ c thu ịa
b. Cho Việt Nam vay vốn để phát triển c. Mở rộng hệ th ng thu ố
ộc địa trên thế giới
d. Thể hiện bản chất c a CNTB phát tri ủ ển thành CNĐQ
Câu 31: Sự khác biệt về mục đích phát triển của kinh tế thị trường định hướng XHCN
ở nước ta và kinh tế thị trường Tư bản Chủ nghĩa nói chung là: a. Để nâng cao đời số ọi ngư ng cho nhân dân, m
ời đều được hưởng những thành quả phát triển.
b. Để có lợi nhuận tối đa.
c. để bảo vệ và phát triển các tập đoàn kinh tế.
d. Để nâng cao tiềm lực của các doanh nghiệp
Câu 32: Chỉ thị Kháng chiến kiến qu c
ố của Đảng nêu bốn nhiệm vụ kh n
ẩ cấp trước mắt là gì?
a. Chống Pháp xâm lược, xây dựng chế độ mới, c ng c ủ
ố chính quyền, cải cách ruộng đất
b. Xây dựng chính quyền, phát triển lực lượng vũ trang, xây dựng nền văn hóa mới, c ng ủ cố Mặt trận c. Ch c, c ống Pháp xâm lượ ng c ủ
ố chính quyền, chống phong kiến, xây dựng văn hóa mới d. Củng c
ố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời sống nhân dân
Câu 33: Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, ai là người qu n lý? ả
a. Các tỉnh tự quản lý
b. Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
c. Các doanh nghiệp tự quản lý d. Nhà nước XHCN
Câu 34: Thực dân Pháp thực hiện chính sách th ng ố
trị nhân dân Việt Nam về chính trị là: a. Cai trị trực tiếp c. Cai trị gián tiếp
b. Cai trị bằng pháp luật
d. Đoàn kết dân tộc Việt Nam
Câu 35: Tại Đại h i ộ l n
ầ thứ III (9/1960) Đảng ta đã xác định đường l i
ố công nghiệp hóa Xã h i ch ộ ủ nghĩa là:
a. Kết hợp kinh tế với qu c phòng. ố
b. Vừa xây dựng kinh tế trung ương vừa phát triển kinh tế địa phương.
c. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý đồng thời ra sức phát triển nông
nghiệp và công nghiệp nhẹ.
d. cả 3 phương án đều sai.
Câu 36: Đặc điểm lớn nhất của Cách mạng Việt Nam sau tháng 7 năm 1954 là
a. Việt Nam bắt đầu nhận được sự giúp đỡ từ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa
b. Cả 3 câu trên đều sai.
c. Một Đảng lãnh đạo hai cu c cách ộ
mạng khác nhau, ở hai miền đất nước có chế độ chính trị khác nhau
d. Nhân dân ta có quyết tâm ch ng gi ố ặc ngoại xâm cao độ
Câu 37: Quan điểm “CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt
động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và qu n
ả lí kinh tế, xã hội từ sử dụng lao động thủ
công là chính sang sử dụng m t
ộ cách phổ biến sức lao động cung với công nghệ,
phương tiện và phương pháp tiên tiến, hiện đại, dựa trên sự phát triển công nghiệp và tiến b khoa ộ h c-
ọ công nghệ, tạo ra năng suất lao động xã hội cao” được đưa ra tại
hội nghị/ đại hội nào? a. Đại hội VIII (1996) b. H i ngh ộ
ị Trung ương 9 khóa IX (1/2004) c. Đại hội VI (1986) d. H i ngh ộ
ị Trung ương 7 khóa VII (1/1994)
Câu 38: Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN thực hiện nhiều hình thức phân
phối thu nhập, trong đó:
a. Phân ph i bình quân là hì ố nh thức ch y ủ ếu. b. Phân ph i theo k ố
ết quả lao động là hình thức ch y ủ ếu. c. Phân ph i theo v ố n, tài s ố ản, cổ phần là c ủ h yếu. d. Phân ph i qua các qu ố phúc l ỹ
ợi xã hội, tập thể là ch y ủ ếu Câu 39: Các thành ph n k ầ
inh tế hiện nay ở nước ta g m có: ồ
a. Kinh tế Nhà nước, Kinh tế tập thể, Kinh tế tư bản Nhà nước, Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
b. Kinh tế Nhà nước, Kinh tế tập thể, Kinh tế tư nhân, Kinh tế tư bản Nhà nước
c. Kinh tế tập thể, Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, Kinh tế tư bản Nhà nước, Kinh tế tư nhân
d. Kinh tế Nhà nước, Kinh tế tập thể, Kinh tế tư nhân, Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 40: Để giữ vai trò chủ đạo, kinh tế Nhà nước phải nắm được các vị trí then chốt
của nền kinh tế bằng
a. Sự bao cấp của Nhà nước
b. Sự độc quyền kinh doanh
c. Trình độ khoa học công nghệ tiên tiến, hiệu quả sản xuất kinh doanh d. Cơ chế xin - cho
Câu 41: Mâu thu n nào là ch ẫ
ủ yếu nh t trong ấ
lòng xã hội Việt Nam sau khi thực dân Pháp xâm lược?
a. Giữa địa chủ với nông dân b. Giữa dân t c V ộ iệt Nam với th c ực dân Pháp xâm lượ
c. Giữa con đường đi lên xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa
d. Giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
Câu 42: Đặc điểm của kinh tế kế hoạch hóa tập trung bao cấp là:
a. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất, kinh doanh của các đợn ị v ả
s n xuất, nhưng không chịu trách nhiệm về vật chất và pháp lý. Bộ máy quản lý
cồng kềnh, nhiều cấp trung gian.
b. Quan hệ hàng hóa - tiền tệ bị coi nhẹ.
c. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính.
d. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 43: Thể chế kinh tế thị trường bao g m nh ồ
ững gì? Chọn phương án sai
a. Cách thức thực hiệc các qui tắc nhằm đạt được m c
ụ tiêu hay kết quả mà các bên tham
gia thị trường mong mu n. ố
b. Quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu, quy luật giá trị
c. Các thị trường – nơi hàng hóa được giao dịch, trao đổi trên cơ sở các yêu cầu, qui định
của luật lệ (các thị trường quan trọng như hàng hóa và dịch vụ, vốn, lao động, công nghệ, bất động sản…).
d. Các quy tắc về hành vi kinh tế diễn ra trên thị trường - các bên tham gia thị trường với
tư cách là các chủ thể thị trường.
Câu 44: Nội dung cơ bản sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đ ng ả C ng ộ sản
Đông Dương trong giai đoạn 1939 - 1945 là:
a. Chuyển từ nhấn mạnh nhiệm vụ cách mạng ruộng đất sang nêu cao nhiệm v ụ giải phóng dân t c, t ộ
ạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
b. Chuyển từ nhấn mạnh nhiệm vụ cách mạng ruộng đất sang đẩy mạnh phong trào đấu
tranh đòi quyền dân sinh, dân chủ cho nhân dân
c. Chuyển từ nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc sang đẩy mạnh phong trào đấu tranh
đòi quyền dân sinh, dân ch ủ cho nhân dân
d. Chuyển từ nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc sang thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
Câu 45: Sau khi Nhật đảo chính Pháp ngày 9/3/1945, Đ ng ả C ng ộ s n
ả Việt Nam đã
nhận định như thế nào?
a. Điều kiện khởi nghĩa đã thực sự chín muồi, phải dốc hết sức tiến hành tổng khởi nghĩa vũ trang
b. Điều kiện khởi nghĩa chưa thực sự chín muồi nhưng hiện đang có những cơ hội tốt làm
cho những điều kiện tổng khởi nghĩa chín muồi
c. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa xuất hiện
d. Điều kiện tổng khởi nghĩa đã qua
Câu 46: Chủ trương của Đảng đối với các nước sau th ng l ắ
ợi cách mạng tháng Tám thành công là
a. “Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế” đối với Pháp b. Thêm bạn bớt thù
c. “Hoa - Việt thân thiện”
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 47: Đại hội X của Đảng chỉ rõ mục tiêu đẩy m nh công ngh ạ
iệp hóa, hiện đại hóa cần:
a. Gắn với phát triển kinh tế tri thức; coi kinh tế tri thức là yếu t qu ố an tr ng c ọ a n ủ ền kinh tế và của CNH, HĐH
b. Gắn với nền kinh tế thị trường, thực hiện chiến lược hàng xuất khẩu
c. Gắn với nền kinh tế thị n ch trường tư bả ủ nghĩa
d. Gắn với nền kinh tế khép kín
Câu 48: Kinh tế thị trường có m m
ầ mống từ trong xã h i nào? ộ a. Tư bản Chủ nghĩa b. Xã hội Ch ủ nghĩa. c. Chiếm hữu Nô lệ d. Phong kiến
Câu 49: Đại hội đại biểu lần thứ V (3/1982) Đảng chủ trương “tập trung sức phát
triển ………(1)…. coi ………(1)…….là mặt trận hàng đầu”. Điền vào chỗ trống a. nông nghiệp. b. công nghiệp nặng c. dịch vụ d. công nghiệp nhẹ
Câu 50: Việc hoàn chỉnh sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng C ng ộ s n ả Việt
Nam giai đoạn 1939 – 1945 nh m
ằ giải quyết mục tiêu s ố m t
ộ của cách m ng ạ Việt Nam là: a. Dân ch , dân sinh ủ b. Độc lập dân tộc
c. Cả 3 đáp án trên đều sai
d. Cách mạng điền địa Câu 52: T i h
ại Đạ ội III (9/1960) Đảng ta đã nêu ra và khẳng định:
a. Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước, thống nhất Tổ quốc
b. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời k ỳ quá độ lên CNXH
c. Đường lối đổi mới hệ thống chính trị
d. Đường lối xây dựng nền kinh tế t ị
h trường định hướng XHCN
Câu 53: Theo quan điểm ủa c
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI ủa c Đảng Cộng
sản Việt Nam (2011), trong nền kinh tế thị trường định hướng Xã h i
ộ Chủ nghĩa ở
nước ta, thành ph n kinh t ầ
ế nào giữ vai trò chủ đạo, là công cụ chủ y
ếu để Nhà nước
điều tiết nền kinh tế: a. Tập thể
b. Có vốn đầu tư nước ngoài c. Nhà nước d. Tư nhân
Câu 55: Phương án nào trái với Mục tiêu xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta: a. Phát triển đ ng ồ
bộ, đa dạng các loại thị trường cơ bản thống nhất trong cả nước, từng
bước liên thông với thị trường khu vực và thế giới
b. Thực hiện sự quản lý của Nhà nước xã hội chủ nghĩa thông qua hệ th ng ố chỉ tiêu pháp
lệnh chi tiết bằng hiện vật được áp đặt từ trên xuống dưới
c. Đổi mới cơ bản mô hình tổ c ức h
và phương thức hoạt động ủa c các đơn vị sự nghiệp công
d. Từng bước xây dựng ng đồ b
ộ hệ thống pháp luật đảm bảo cho nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa phát triển thuận lợi
Câu 59: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về h n ch ạ
ế của đường lối công nghiệp
hoá thời kì trước đổi mới
a. Thiên về công nghiệp nặng b. Ch y
ủ ếu dựa vào lợi thế tài nguyên, ngu n v ồ
iện trợ từ các nước khác
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Công nghiệp hoá theo mô hình khép kín, hướng nội
Câu 61: Chỉ thị “Nhật Pháp b –
ắn nhau và hành động của chúng ta”
dự kiến thời cơ t ng ổ
khởi nghĩa là khi nào?
a. Trước khi quân đồng minh kéo vào Đông Dương.
b. Khi quân Đồng Minh kéo vào Đông Dương.
c. Trước khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ II.
d. Sau khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ II.
Câu 62: Sự kiện nào khẳng định phong trào công nhân Việt Nam trở thành phong trào tự giác?
a. Sự ra đời của 3 tổ chức c ng s ộ
ản Đông dương cộng ản s
đảng (1929) An nam cộng sản
đảng (1929) Đông dương cộng sản liên đoàn (1929)
b. Sự ra đời Đảng C ng s ộ ản Việt Nam (1930)
c. Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước (1911)
d. Sự phát triển các phong trào yêu nước đầu thế kỷ XX
Câu 66: Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản họp tại Mátxcơva (7/1935) vạch ra nhiệm
vụ trước m t c
ắ ủa giai cấp công nhân và nhân dân lao đ ng th ộ
ế giới là gì?
a. Đấu tranh chống bốc lột giai cấp.
b. Đấu tranh chống chủ nghĩa phátxít, chống chiến tranh, bảo vệ dân chủ và hoà bình.
c. Đánh tranh lật đổ chủ nghĩa tư bản, giành chính quyền.
d. Đấu tranh giải phóng các dân t c b ộ ị áp bức . Câu 71: T i h
ại Đạ ội VIII (1996) Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: Nước ta đã ra
khỏi khủng ho ng ả
kinh tế - xã hội, chuyển sang giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa. Luận điểm ấy: a. Là nội dung, nhiệm v c
ụ ủa CNH, HĐH trong thời kỳ đổi mới b. Cả a, b, c đều sai
c. Là quan điểm chỉ đạo của Đảng đối với quá trình CNH, HĐH ở nước ta
d. Thể hiện sự phát triển tư duy, nhận thức của Đảng về CNH, HĐH
Câu 72: Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định mục tiêu chiến lược của cách m ng V ạ
iệt Nam là: “.......... và thổ địa cách mạng để đi tới xã h i ộ c ng s ộ ản”.
Hãy điền vào chỗ trống. a. Tư sản dân quyền b. Dân t c dân ch ộ nhân dân ủ c. Xã h i ch ộ ủ nghĩa d. Dân t c dân ch ộ ủ
Câu 73: Đại hội lần thứ III ủa c
Đảng (9/1960) xác định vai trò của cách mạng miền
Bắc đối với cách mạng cả nước là: a. Quyết đoán nhất. b. Quan tr ng nh ọ ất. c. Quyết định nhất .
d. Quyết định trực tiếp.
Câu 74: Đại hội lần thứ III ủa c
Đảng (9/1960) xác định vai trò của cách mạng miền
Nam đối với cách mạng cả nước là: a. Quan tr ng nh ọ ất.
b. Quyết định trực tiếp. c. Quyết định nhất. d. Quyết đoán nhất.
Câu 75: Khái niệm công nghiệp hoá, hiện đại hoá được Đảng ta đưa ra vào thời gian nào
a. Đại hội Đảng lần thứ VI (năm 1986)
b. Đại hội Đảng lần thứ VIII (năm 1996)
c. Đại hội Đảng lần thứ IX (năm 2001) d. H i ngh ộ
ị Trung ương 7 khóa VII (tháng 1 năm 1994) Câu 76: T i h
ại Đạ ội VIII (tháng 6 năm 1996) Đảng ta đã đề ra chủ trương gì: a. Chuyển sang thời k
ỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Bắt đầu thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
d. Đã hoàn thành xong chặng đường công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
Câu 77: Hồ Chí Minh đánh giá: “Lần đầu tiên trong lịch sử cách m ng ạ của các dân t c
ộ thuộc địa và nửa thuộc địa, một Đảng mới 15 tuổi đã lãnh đ o ạ cách m ng ạ thành
công, đã nắm chính quyên toàn quốc”. Đó là sự kiện gì?
a. Nhà nước Liên bang Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô Viết ra đời (1922)
b. Cách mạng tháng Tám (1945)
c. Cách mạng tháng Mười Nga (1917)
d. Cách mạng Tân hợi (1911)
Câu 78: Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc giai đoạn
1954-1964 đã xác định Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam là:
a. Xây dựng tiềm lực, tăng cường đoàn kết toàn dân và đấu tranh giữ vững hòa bình
b. Giải phóng miền Nam, thống nhất Tổ qu c và th ố
ực hiện người cày có ruộng c. Cách mạng xã h i ch ộ
ủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam d. Cách mạng xã h i
ộ chủ nghĩa ở miền Bắc và chuẩn bị điều kiện để miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội sau này
Câu 79: Hiện nay nước ta đang ở đâu trong quá trình CNH, HĐH
a. Cả 3 đáp án đều sai b. Bước đi đầu tiên c. Thời k
ỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước
d. Hoàn thành xây dựng cơ sở vật chất-k thu ỹ ật của CNXH
Câu 80: Vì sao sau khi Đảng ra đời, cách m ng V ạ
iệt Nam nhận được sự ủng h t ộ o lớn của cách m ng th ạ ế giới ?
a. Cả ba đáp án trên đều đúng
b. Kết hợp sức mạnh c a dâ ủ
n tộc với sức mạnh của thời đại
c. Cách mạng Việt Nam góp phần tích cực vào sự nghiệp đấu tranh chung c a ủ nhân dân thế giới
d. Đảng đã xác định cách mạng Việt Nam là một b ph ộ ận c a cách m ủ ạng thế giới
Câu 81: Nhiệm vụ quan trọng đầu tiên trong 4 nhiệm vụ trung tâm của cách mạng
Việt Nam được nêu trong Chỉ thị Kháng chiến - Kiến quốc, ngày 25/11/1945 là: a. Bài trừ nội phản
b. Cải thiện đời sống nhân dân c. Củng c ố chính quyền. d. Ch ng th ố ực dân Pháp xâm lược .
Câu 84: Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 (5/1941) của Đảng Cộng sản Đông Dương
do Nguyễn Ái Qu c so ố
ạn thảo xác định hình thức Nhà nước của ta sau khi cuộc đấu
tranh giành chính quyền của nhân dân thành công là:
a. Nhà nước công nông binh
b. Nhà nước quân chủ lập hiến
c. Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
d. Nhà nước Cộng hòa Dân chủ liên bang Đông Dương
Câu 86: Đặc trưng quan trọng nh t c
ấ ủa kinh tế ở nước ta thời kỳ trước đổi mới là gì?
a. Nông nghiệp lạc hậu.
b. Dựa vào viện trợ nước ngoài. c. Kế hoạch hóa.
d. Phát triển công nghiêp nặng.
Câu 87: Nội dung định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường ở nước ta
hiện nay thể hiện ở những tiêu chí nào sau đây:
a. Mục tiêu; Con đường; Định hướng thu nhập và phân phối; Quản lý
b. Mục tiêu; Phương hướng; Định hướng thu nhập và phân phối; Quản lý
c. Đường lối; Phương hướng; Định hướng thu nhập và phân phối; Quản lý
d. Mục tiêu; Phương hướng; Đường lối; Định hướng thu nhập và phân phối