Trắc nghiệm tổng hợp ôn tập - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Quyền lực nhà nước tập trung, thống nhất trong các cơ quan quyền lực nhà nước do dân bầu ra là hình thức chính thểa. Hình thức chính thể cộng hoà dân chủ nhân dân.b. Hình thức chính thể cộng hoà dân chủ tư sản.c. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến.d. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Pháp Luật Đại Cương
1. Quyền lực nhà nước tập trung, thống nhất trong các cơ quan quyền lực nhà nước do dân bầu ra là
hình thức chính thể
a. Hình thức chính thể cộng hoà dân chủ nhân dân.
b. Hình thức chính thể cộng hoà dân chủ tư sản.
c. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến.
d. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế.
2. Cách thức tổ chức và thiết lập các cơ quan nhà nước theo các đơn vị hành chính lãnh thổ và xác lập
mối quan hệ qua lại giữa các cơ quan này với nhau, đó là:
a. Hình thức chính thể.
b. Hình thức cấu trúc nhà nước.
c. Chế độ chính trị.
d. Hình thức nhà nước.
3. Tổ chức có quyền phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính và quản lý dân cư theo lãnh thổ:
a. Hội phụ nữ.
b. Mặt trận tổ quốc.
c. Công đoàn
d. Nhà nước.
4. Tổ chức có quyền lực công là:
a. Nhà nước.
b. Tổ chức nghề nghiệp.
c. Các tổ chức xã hội
d. Công ty.
5. Hình thức cấu trúc của nhà nước Việt nam là:
a. Nhà nước đơn nhất.
b. Nhà nước liên bang.
c. Nhà nước liên minh.
d. Nhà nước liên hiệp.
6. Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất có đặc điểm:
a. Một hệ thống pháp luật trong nước.
b. Hai hệ thống cơ quan Nhà Nước.
c. Lãnh thổ vừa có chủ quyền chúng và chủ quyền riêng.
d. Hai hệ thống pháp luật trong nước.
7. Ở Việt Nam, tổ chức nào sau đây có quyền đặt ra thuế:
a. Đảng cộng sản Việt Nam.
b. Nhà nước Việt Nam.
c. Đoàn thanh niên cộng sản.
d. Doanh nghiệp nhà nước.
8. Chế độ chính trị của một nhà nước được hiểu là:
a. Tất cả các thiết chế chính trị trong xã hội.
b. Toàn bộ đường lối chính sách mà đảng chính trị cầm quyền đặt ra.
c. Tổng thể các phương pháp được nhà nước sử dụng để thực hiện quyền lực nhà nước.
d. Tổng thể các cách thức tổ chức nhà nước.
9. Kiểu nhà nước mà trong đó nhà nước do giai cấp thống trị thiểu số trong xã hội lập ra:
a. Kiểu nhà nước chủ nô và kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa
b. Kiểu nhà nước phong Kiến và kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa.
c. Kiểu nhà nước tư sản và kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa,
d. Kiểu nhà nước chủ nô, kiểu nhà nước phong kiến và kiểu nhà nước tư sản.
10. ch thức tổ chức nhà nước và những phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước, đó:
a. Hình thức cấu trúc nhà nước.
b. Hình thức nhàớc.
c. Chế độ chính trị.
d. Hình thức chính thể.
11. Trong hình thức chính thể nào sau đây nhà vua chỉ mang tính tượng trưng:
a. Quân chủ lập hiến.
b. Quân chủ chuyên chế.
c. Cộng hòa dân chủ tư sản.
d. Cộng hòa dân chủ nhân dân.
12. Cách thức tổ chức và trình tự thành lập các cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước, đó là:
a. Hình thức chính thể.
b. Hình thức cấu trúc nhà nước.
c. Chế độ chính trị.
d. Hình thức nhà nước.
13. Vấn đề nghiên cứu của môn học Pháp Luật Đại Cương là: a.
a. Nhà nước.
b. Pháp luật và nhà nước.
c. Pháp luật về kinh tế.
d. Tổ chức xã hội.
14. Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất có đặc điểm:
a. Một hệ thống pháp luật trong nước.
b. Hai hệ thống cơ quan Nhà Nước.
c. Lãnh thổ vừa có chủ quyền chúng và chủ quyền riêng.
d. Hai hệ thống pháp luật trong nước.
15. Ba phương diện thể hiện hình thức nhà nước trong xã hội là:
a. Văn hóa, chính trị, Xã hội.
b. Chính trị, Kinh tế, chính thể.
c. Chế độ chính trị, cấu trúc, hình thức kinh tế.
d. Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc, chế độ chính trị của nhà nước.
16. Chính thể quân chủ chuyên chế là chính thể:
a. Toàn bộ quyền lực nhà nước tập trung vào tay một người đứng đầu nhà nước.
b. Quyền lực nhà nước được trao cho vua và Một cơ quan do dân bầu ra nắm giữ.
c. Quyền lực nhà nước được trao cho một cơ quan được thành lập theo chế độ bầu cử.
d. Quyền lực nhà nước được phân chia thành các lập pháp, hành pháp và tài phán.
17. Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình là quan điểm
của học thuyết:
a. Mác-Lênin.
b. Thần học.
c. Gia trưởng.
d. Khế ước xã hội.
18. Xã hội trong thời kỳ cộng sản nguyên thuỷ theo quan điểm học thuyết Mác – Lênin là xã hội:
a. Có giai cấp.
b. Không có giai cấp.
c. Có nhà nước.
d. Có pháp luật.
19. Trong bản chất nhà nước có thuộc tính:
a. Tính giai cấp và tính xã hội.
b. Tính giai cấp.
c. Tính xã hội.
d. Không có thuộc tính nào
20. Kiểu nhà nước mà trong đó nhà nước do giai cấp thống trị chiếm đa số trong xã hội lập nên là:
a. Kiểu nhà nước chủ Nô.
b. Kiểu nhà nước phong Kiến.
c. Kiểu nhà nước tư sản.
d. Kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa.
21. Nguyên t[c nào sau đây không phải là nguyên t[c tổ chức quản của Bộ máy NN CHXHCNVN
a. Kết hợp quản lT theo ngành theo lãnh thổ
b. Nguyên tắcnh đUng
c. Nguyên tắcng khai minh bạch
d. Phân định quản lT nhà nước về kinh tế và quản trịnh kinh doạnh của doanh nghiệp nhà nước
22. c nguyên t[c tổ chức hoạt động trong bộ máy nhà nước CHXHCNVN
a. Đảng lãnh đạo đối với nớc
b. Tập trung dân chủ
c. Tăng cường sự tham gia của ngườin vào quản lT hành chính nhà nước
d. Tất cả đều đúng
23. c chức năng cơ bản của bộ máy hành chính là
a. chức năng quốc tế
b. chức năng quản lT c lĩnh vực hội
c. chức năng kinh tế
d. b và c đúng
24. Hội đồng nhânn (phường, thị trấn) do ai bầu ra:
a. Nn dân (phường thị trấn) bầu ra
b. Đại diện nhân dân bầu ra
c. Nn dân trực tiếp bầu ra
d. y ban nhân dân (pờng, thị trấn) bầu ra
25. Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là
a. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
b. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
c. Cơ quan quyền lập hiến, lập pháp
d. CA, B, C đều đúng
26. Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam ủy ban nhân n các cấp thực hiện
quyền
a. Lập pháp,
b. hành pháp,
c. tư pháp,
d. kiểm sát
27. Theo Hiến pháp năm 2013, quan o sau đây tổ chức việc thi nh Hiến pháp pháp luật
địa phương?
a. Hộingn Việt Nam
b. y ban nhân dân
c. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
d. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
28. Luật Tchức chính quyền địa phươngm 2015, sda đổi bổ sung 2019 quy định slượng Phó
Chtịchy ban nn dân của Ủy ban nn dân phường loại II bao nhiêu
a. Có 01 Phó Chủ tịch UBND
b. Có 02 Phó Chủ tịch UBND
c. Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND
d. Có không q03 Phó Chủ tịch UBND
29. cấu tổ chức của bộ máy hành chính nhàớc được chia theo
a. địa lT kinh tế
b. cấp bậc-nh thô
c. vang miền nh th
d. cơ cấu theo vị trí
30. Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam thì Chính ph
a. Cơ quan chấp hành điều nh
b. Cơ quan bảo vệ pháp luật
c. Cơ quan điều hành hoạt động của toàn bộ by nớc
d. CA, B, C đều đúng
31. Bộ máy Nhà nước cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam gồm những hệthống cơ quan o?
a. Cơ quan lập pháp, quan nh pháp, cơ quan pháp
b. Quốc hội, Chính phủ, quan xét xử
c. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lT nhàớc, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát.
d. CA, B, C đều đúng
32. Ủy ban nn dân do quan nào bầu ra?
a. Hội đồng nhânn.
b. Quốc hội.
c. Cnh phủ.
d. Nn dân.
33. Tòa án giải quyết tranh chấp theo nguyên t[c o
a. Xét xử tập thể, quyết định theo đa số.
b. Ý kiến thẩm phán chủ tọa phiên a
c. Ý kiến Hội đồng nhânn lãnh đạo.
d. C3 đều đúng.
34. Bộ máy nh chính nnước
là cơ quan thực hiện quyền lập pháp nh pháp
được tổ chức thống nhất từ trung ương xuống địa phương
hoạt động theo nguyên tắc thtrưởng
tất cđều đúng
u hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạnn câu hỏi
Tòa án thực hiện chế độ bao nhiêu cấp xét xử
Chọn một u trả lời đúng:
a.
1 cấp
b.
2 cấp: thẩm, pc thẩm.
c.
3 cấp: thẩm, pc thẩm và tái phúc thẩm.
d.
Cả 3 đều sai.
u hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạnn câu hỏi
quano sau đây do Quốc hội quyết định thành lập, i bỏ?
Chọn một u trả lời đúng:
a.
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
b.
Bộ, quan ngang bộ của Chính phủ
c.
Mặt trận tổ quốc Việt Nam
d.
ng đoàn Việt Nam
u hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạnn câu hỏi
Ai có thẩm quyền phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịchy ban nhânn cấp tỉnh?
Chọn một u trả lời đúng:
a.
Tổng thư kT Quốc hội
b.
Chủ tịch Quốc hội
c.
Thủ tướng Chính phủ
d.
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
u hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạnn câu hỏi
Ủy ban nhân dân xã thuộc loại quan nào?
Chọn một u trả lời đúng:
a.
quan xét xử.
b.
quan kiểm sát.
c.
quan quyền lực do nhân dân bầu ra.
d.
quannh chính.
u hỏi 9
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạnn câu hỏi
Chủ thể nắm quyền lực cao nhật trong bộ y hành chính nhà nước
Chọn một u trả lời đúng:
a.
Thủ tướng chính phủ
b.
Chính ph
c.
Chủ tịch nước
d.
Quốc hội
u hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạnn câu hỏi
quano sau đây không thuộc Bộ máy hành chính nớc
Chọn một u trả lời đúng:
a.
Chính phủ,
b.
Quốc hội,
c.
UBND tỉnh,
d.
UBND huyện
| 1/4

Preview text:

Pháp Luật Đại Cương
1. Quyền lực nhà nước tập trung, thống nhất trong các cơ quan quyền lực nhà nước do dân bầu ra là
hình thức chính thể a.
Hình thức chính thể cộng hoà dân chủ nhân dân. b.
Hình thức chính thể cộng hoà dân chủ tư sản. c.
Hình thức chính thể quân chủ lập hiến. d.
Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế.
2. Cách thức tổ chức và thiết lập các cơ quan nhà nước theo các đơn vị hành chính lãnh thổ và xác lập
mối quan hệ qua lại giữa các cơ quan này với nhau, đó là: a. Hình thức chính thể. b.
Hình thức cấu trúc nhà nước. c. Chế độ chính trị. d. Hình thức nhà nước.
3. Tổ chức có quyền phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính và quản lý dân cư theo lãnh thổ: a. Hội phụ nữ. b. Mặt trận tổ quốc. c. Công đoàn d. Nhà nước.
4. Tổ chức có quyền lực công là: a. Nhà nước. b. Tổ chức nghề nghiệp. c. Các tổ chức xã hội d. Công ty.
5. Hình thức cấu trúc của nhà nước Việt nam là: a. Nhà nước đơn nhất. b. Nhà nước liên bang. c. Nhà nước liên minh. d. Nhà nước liên hiệp.
6. Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất có đặc điểm: a.
Một hệ thống pháp luật trong nước. b.
Hai hệ thống cơ quan Nhà Nước. c.
Lãnh thổ vừa có chủ quyền chúng và chủ quyền riêng. d.
Hai hệ thống pháp luật trong nước.
7. Ở Việt Nam, tổ chức nào sau đây có quyền đặt ra thuế: a.
Đảng cộng sản Việt Nam. b. Nhà nước Việt Nam. c.
Đoàn thanh niên cộng sản. d. Doanh nghiệp nhà nước.
8. Chế độ chính trị của một nhà nước được hiểu là: a.
Tất cả các thiết chế chính trị trong xã hội. b.
Toàn bộ đường lối chính sách mà đảng chính trị cầm quyền đặt ra. c.
Tổng thể các phương pháp được nhà nước sử dụng để thực hiện quyền lực nhà nước. d.
Tổng thể các cách thức tổ chức nhà nước.
9. Kiểu nhà nước mà trong đó nhà nước do giai cấp thống trị thiểu số trong xã hội lập ra: a.
Kiểu nhà nước chủ nô và kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa b.
Kiểu nhà nước phong Kiến và kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa. c.
Kiểu nhà nước tư sản và kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa, d.
Kiểu nhà nước chủ nô, kiểu nhà nước phong kiến và kiểu nhà nước tư sản.
10. Cách thức tổ chức nhà nước và những phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước, đó là: a.
Hình thức cấu trúc nhà nước. b. Hình thức nhà nước. c. Chế độ chính trị. d. Hình thức chính thể.
11. Trong hình thức chính thể nào sau đây nhà vua chỉ mang tính tượng trưng: a. Quân chủ lập hiến. b. Quân chủ chuyên chế. c.
Cộng hòa dân chủ tư sản. d.
Cộng hòa dân chủ nhân dân.
12. Cách thức tổ chức và trình tự thành lập các cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước, đó là: a. Hình thức chính thể. b.
Hình thức cấu trúc nhà nước. c. Chế độ chính trị. d. Hình thức nhà nước.
13. Vấn đề nghiên cứu của môn học Pháp Luật Đại Cương là: a. a. Nhà nước. b.
Pháp luật và nhà nước. c. Pháp luật về kinh tế. d. Tổ chức xã hội.
14. Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất có đặc điểm: a.
Một hệ thống pháp luật trong nước. b.
Hai hệ thống cơ quan Nhà Nước. c.
Lãnh thổ vừa có chủ quyền chúng và chủ quyền riêng. d.
Hai hệ thống pháp luật trong nước.
15. Ba phương diện thể hiện hình thức nhà nước trong xã hội là: a.
Văn hóa, chính trị, Xã hội. b.
Chính trị, Kinh tế, chính thể. c.
Chế độ chính trị, cấu trúc, hình thức kinh tế. d.
Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc, chế độ chính trị của nhà nước.
16. Chính thể quân chủ chuyên chế là chính thể: a.
Toàn bộ quyền lực nhà nước tập trung vào tay một người đứng đầu nhà nước. b.
Quyền lực nhà nước được trao cho vua và Một cơ quan do dân bầu ra nắm giữ. c.
Quyền lực nhà nước được trao cho một cơ quan được thành lập theo chế độ bầu cử. d.
Quyền lực nhà nước được phân chia thành các lập pháp, hành pháp và tài phán.
17. Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình là quan điểm của học thuyết: a. Mác-Lênin. b. Thần học. c. Gia trưởng. d. Khế ước xã hội.
18. Xã hội trong thời kỳ cộng sản nguyên thuỷ theo quan điểm học thuyết Mác – Lênin là xã hội: a. Có giai cấp. b. Không có giai cấp. c. Có nhà nước. d. Có pháp luật.
19. Trong bản chất nhà nước có thuộc tính: a.
Tính giai cấp và tính xã hội. b. Tính giai cấp. c. Tính xã hội. d. Không có thuộc tính nào
20. Kiểu nhà nước mà trong đó nhà nước do giai cấp thống trị chiếm đa số trong xã hội lập nên là: a. Kiểu nhà nước chủ Nô. b.
Kiểu nhà nước phong Kiến. c. Kiểu nhà nước tư sản. d.
Kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa.
21. Nguyên t[c nào sau đây không phải là nguyên t[c tổ chức và quản lý của Bộ máy NN CHXHCNVN a.
Kết hợp quản lT theo ngành và theo lãnh thổ b. Nguyên tắc bình đUng c.
Nguyên tắc công khai minh bạch d.
Phân định quản lT nhà nước về kinh tế và quản trịnh kinh doạnh của doanh nghiệp nhà nước
22. Các nguyên t[c tổ chức và hoạt động trong bộ máy nhà nước CHXHCNVN a.
Đảng lãnh đạo đối với nhà nước b. Tập trung dân chủ c.
Tăng cường sự tham gia của người dân vào quản lT hành chính nhà nước d. Tất cả đều đúng
23. Các chức năng cơ bản của bộ máy hành chính là a. chức năng quốc tế b.
chức năng quản lT các lĩnh vực xã hội c. chức năng kinh tế d. b và c đúng
24. Hội đồng nhân dân xã (phường, thị trấn) do ai bầu ra: a.
Nhân dân xã (phường thị trấn) bầu ra b.
Đại diện nhân dân bầu ra c.
Nhân dân trực tiếp bầu ra d.
Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) bầu ra
25. Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là a.
Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất b.
Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân c.
Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp d. Cả A, B, C đều đúng
26. Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ủy ban nhân dân các cấp thực hiện quyền a. Lập pháp, b. hành pháp, c. tư pháp, d. kiểm sát
27. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào sau đây tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương? a. Hội Nông dân Việt Nam b. Ủy ban nhân dân c.
Mặt trận tổ quốc Việt Nam d.
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
28. Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sda đổi bổ sung 2019 quy định số lượng Phó
Chủ tịch Ủy ban nhân dân của Ủy ban nhân dân phường loại II là bao nhiêu a. Có 01 Phó Chủ tịch UBND b. Có 02 Phó Chủ tịch UBND c.
Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND d.
Có không quá 03 Phó Chủ tịch UBND
29. Cơ cấu tổ chức của bộ máy hành chính nhà nước được chia theo a. địa lT kinh tế b. cấp bậc- lãnh thô c. vang miền lãnh thổ d. cơ cấu theo vị trí
30. Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Chính phủ là a.
Cơ quan chấp hành và điều hành b.
Cơ quan bảo vệ pháp luật c.
Cơ quan điều hành hoạt động của toàn bộ bộ máy nhà nước d. Cả A, B, C đều đúng
31. Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có những hệthống cơ quan nào? a.
Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp b.
Quốc hội, Chính phủ, cơ quan xét xử c.
Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lT nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát. d. Cả A, B, C đều đúng
32. Ủy ban nhân dân do cơ quan nào bầu ra? a. Hội đồng nhân dân. b. Quốc hội. c. Chính phủ. d. Nhân dân.
33. Tòa án giải quyết tranh chấp theo nguyên t[c nào a.
Xét xử tập thể, quyết định theo đa số. b.
Ý kiến thẩm phán chủ tọa phiên tòa c.
Ý kiến Hội đồng nhân dân lãnh đạo. d. Cả 3 đều đúng.
34. Bộ máy hành chính nhà nước
là cơ quan thực hiện quyền lập pháp và hành pháp
được tổ chức thống nhất từ trung ương xuống địa phương
hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tất cả đều đúng Câu hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tòa án thực hiện chế độ bao nhiêu cấp xét xử
Chọn một câu trả lời đúng: a. 1 cấp b.
2 cấp: sơ thẩm, phúc thẩm. c.
3 cấp: sơ thẩm, phúc thẩm và tái phúc thẩm. d. Cả 3 đều sai. Câu hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Cơ quan nào sau đây do Quốc hội quyết định thành lập, bãi bỏ?
Chọn một câu trả lời đúng: a.
Hội Cựu chiến binh Việt Nam b.
Bộ, cơ quan ngang bộ của Chính phủ c.
Mặt trận tổ quốc Việt Nam d. Công đoàn Việt Nam Câu hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Ai có thẩm quyền phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
Chọn một câu trả lời đúng: a. Tổng thư kT Quốc hội b. Chủ tịch Quốc hội c. Thủ tướng Chính phủ d. Bộ trưởng Bộ Nội vụ Câu hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Ủy ban nhân dân xã thuộc loại cơ quan nào?
Chọn một câu trả lời đúng: a. Cơ quan xét xử. b. Cơ quan kiểm sát. c.
Cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra. d. Cơ quan hành chính. Câu hỏi 9 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Chủ thể nắm quyền lực cao nhật trong bộ máy hành chính nhà nước là
Chọn một câu trả lời đúng: a. Thủ tướng chính phủ b. Chính phủ c. Chủ tịch nước d. Quốc hội Câu hỏi 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Cơ quan nào sau đây không thuộc Bộ máy hành chính nhà nước
Chọn một câu trả lời đúng: a. Chính phủ, b. Quốc hội, c. UBND tỉnh, d. UBND huyện