Trắc nghiệm Triết 1 - Triết học Mác - Lênin (PHI2) | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Trắc nghiệm Triết 1 - Triết học Mác - Lênin (PHI2) | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
53 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Triết 1 - Triết học Mác - Lênin (PHI2) | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Trắc nghiệm Triết 1 - Triết học Mác - Lênin (PHI2) | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

62 31 lượt tải Tải xuống
CÂU H I TR C NGHI ỆM CH¯¡NG 1
Câu 1. Theo quan điểm ca triết hc Mác- Lênin, Triết học ra đßi trong điều kin nào?
A. duy của con ngưßi đạt trình độ khái quát cao xut hin tng lớp lao động trí óc khnăng hệ
thng hoá tri thc của con ngưßi
B. Xã hi phân chia thành giai cp đối kháng và xut hin tng lớp lao động trí óc
C. Xut hin tng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thng hoá tri thc của con ngưßi
Câu 2. La chọn đáp án đúng vvấn đề cơ bản ca triết hc.
A. Vấn đề cơ bản ca triết hc là mi quan hgiữa tư duy và tồn ti
B. Vấn đề cơ bản ca triết hc là mi quan hvt cht và ý thc
C. Vấn đề cơ bản ca triết hc là gia vt cht và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết
định cái nào
D. Vấn đề cơ bản ca triết hc là gii thích vkhả năng nhận thc của con ngưßi.
Câu 3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hai khái nim Triết hc và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hthống quan điểm phquát vthế
gii.
B. Không phi mi triết học đều là ht nhân lý lun ca thế gii quan mà chcó triết hc Mác- Lênin mi
là ht nhân lý lun ca thế gii quan.
C.Triết hc không phi là toàn bthế gii quan mà ch h t nhân lu n chung nh t c a th ế gi i quan.
D. Hai khái nim Triết hc và thế gii quan là hoàn toàn khác nhau.
Câu 4. Có bao nhiêu hình thức cơ bản ca ca chủ nghĩa duy vật trong lch s?
A.1 hình thc.
B. 2 hình thc.
C . 3 hình thc.
D. 4 hình thc.
Câu 5. La chon đáp án đúng. để phân chia các trào lưu triết hc thành triết hc nht nguyên
triết hc nhnguyên là:
A. Cách gii quyết vấn đề cơ bản ca triết hc
B. Cách gii quyết mt thnht vấn đề cơ bản ca triết hc
C. Cách gii quyết mt thhai vấn đề cơ bản triết hc
1
Câu 6. Héraclit cho rằng, con ngưßi không thtm hai ln trên một dòng sông. Đây một luận điểm
mang tính gì?
A. Duy tâm
B. Bin chng
C. Siêu hình
Câu 7.Chọn phương án đúng. Triết học là gì?
A.Là hệ thống tri thức lý luận của con ngưßi về thế giới, về vị trí vai trò của con ngưßi trong thế giới đó
B. Là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con ngưßi về thế giới, về vị trí vai trò của con ngưßi trong
thế giới đó
C. Là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con ngưßi về vị trí vai trò của con ngưßi trong thế giới đó
Câu 8. Chọn phương án đúng. Nguồn gốc ra đßi triết học?
A. Nguồn gốc vật chất và nguồn gốc kinh tế -xã hội
B. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc kinh tế
C. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
Câu 9. Chọn phương án đúng. Quan niệm của CNDV thßi cổ đại về vật chất
a. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí,...
b. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như khối lượng, quảng tính,...
c. Đồng nhất vật chất với thuộc tính khách quan của vật chất
Câu 10. Chọn phương án sai. Dựa trên cơ sá nào ngưßi ta chia các nhà triết học thành CNDV và CNDT
a.Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
b. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
c. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt của vấn đề cơ bản của triết học
Câu 11.Chn luận điểm đúng của CNDV khi gii quyết mt thnht ca vấn đề cơ bản ca triết hc
a. Vt cht là tính thnht, ý thc là tính thhai
b.Vt chất có trước, ý thc có sau, vt cht quyết định ý thc.
c. Ca và b.
d.Vt cht và ý thức cùng đồng thßi tn ti, cùng quyết định ln nhau.
2
CÂU H I TR C NGHI ỆM CH¯¡NG
1,2
(S 1)
Câu 1. La chọn đáp án đúng: V.I. Lênin bo vphát trin triết hc Mác trong
điều kin, hoàn cnh nào?
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đßi
b. Chủ nghĩa tư bản phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quc
c. Chủ nghĩa tư bản á giai đoạn tdo cnh tranh
Câu 2. La chọn đáp án đúng theo quan điểm Triết hc Mác - Lênin.
a. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tm thßi.
b. Vận động và đứng im phải được quan nim là tuyệt đối.
c. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tm thßi.
Câu 3.La chn câu trlßi đúng theo triết hc Mác- Lênin: Phm trù vt chất được
hiu là:
a. Toàn bthế gii vt cht
b. Toàn bthế gii khách quan
c. Là skhái quát trong quá trình nhn thc của con ngưßi đối vi thế gii khách
quan.
d. Là hình thc phản ánh đối lp vi thế gii vt cht
Câu 4. La chọn đáp án đúng: Điều kin kinh tế hi ca sra đßi triết hc
Mác là:
a. Scng cvà phát trin của phương thức sn xuất tư bản chủ nghĩa trong điều
kin cách mng công nghip
b. S xut hin ca giai cp sản trên đài lịch svi tính cách mt lc
lượng chính tr- xã hội độc lp
3
c. Giai cp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong
kiến
d. Nhu cu lý lun ca thc tin cách mng ca giai cấp tư sn.
Câu 5.Lc chọn đáp án đúng trong các quan điểm sau.
a. Triết hc Mác là skết hp phép bin chng ca Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc
b. Triết hc Mác có sthng nht giữa phương pháp biện chng và thế gii quan
duy vt.
c. Triết hc Mác kế tha ht nhân hÿp lý trong phép bin chng ca Hêghen và
chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc để xây dng chủ nghĩa duy vật bin chng
Câu 6. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng về tác động ca khoa
hc tnhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận
điểm nào sau đây là sai?
a. Khoa hc tnhiên nửa đầu thế kXIX phù hp với phương pháp tư duy su
hình.
b. Khoa hc tnhiên nửa đầu thế kXIX làm bc ltính hn chế và sbt lc ca
phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhn thc thế gii
c. KHTN khẳng định vai trò tích cc của phương pháp tư duy siêu hình
d. Tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bc lnhng hn
chế ca nó
Câu 7. Khi nói vt chất là cái được cm giác ca chúng ta chép li, chp li và
phn ánh, vmt nhn thc lun V.I.Lênin mun khẳng định điều gì?
a. Ý thc ca con ngưßi không có khả năng phản ánh đúng thế gii vt cht
b. Ý thc ca con ngưßi có khả năng phản ánh vthế gii hin thc khách quan
c. Ý thc ca con ngưßi chlà sphn ánh vthế gii hin thc khách quan và nó
có ngun gc tvt cht do vt cht quyết định
4
Câu 8. Chn cm từ đúng điền vào chtrng ca nhận định sau: < Phép siêu hình
đẩy lùi được … Nhưng chính nó lại bphép bin chng hiện đại phủ định=
a. Phép bin chng duy vt.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Phép bin chng thßi cổ đi.
Câu 9. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật biên chng, khi nói vt cht tthân
vận động, được hiu là:
a. Do kết quca sự tác động tbên ngoài vào các svt.
b. Do sự quy định ca lực lượng tinh thần đối vi các svt.
c. Do kết quca sự tác động ln nhau gia các yếu t, các bphn to nên svt.
d. Do vận động là vn có ca vt cht.
Câu 10.Thu ộc
tính
bả n
nh t ca vt cht nhß đó phân biệt vt cht vi ý thc
đã được Lênin xác định trong định nghĩa vật cht là thuc tính:
a. Đa dạng phong phú.
b. Tn ti khách quan.
c. Có thnhn thc đưc.
d. Tn ti.
Câu 11. Nội dung định nghĩa vật cht ca Lênin, thhin:
a. Vt cht là tính thnht.
b. Ý thc là tính thhai.
c. Vt cht là ngun gc ca cm giác, ca ý thc.
d. Ý thc không là thuc tính ca vt cht.
5
Câu 12.Theo triết hc Mác-Lênin, khẳng định nào sau đây là đúng ?
a. Định nghĩa về vt cht ca V.I. Lênin tha nhn vt cht tn ti khách
quan, độc lp vi ý thức con ngưßi, thông qua các dng tn ti cth.
b. Định nghĩa về vt cht ca V.I. Lênin tha nhn vt cht nói chung tn tại nh
vin, tách rßi các dng cthca vt cht.
c. Định nghĩa về vt cht của V.I. Lênin đồng nht vt cht nói chung vi mt dng
cthca vt cht.
d. Định nghĩa vật cht củaV.I.Lênin đã giải quyết triệt để hai mt vấn đề bản
ca triết hc trên lập trưßng ca CNDVBC.
CÂU H ỎI TN CHƯƠNG 1,2 (S 2)
Câu 1. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng thì ngun gc tnhiên ca ý
thc là:
a. Bộ óc ngưßi
b. Vai trò của lao động và ngôn ng
c. Bộ óc ngưßi cùng vi thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc ngưßi
d. Quá trình phát trin phn ánh
Câu 2. La chọn đáp án đúng theo quan điểm triết hc Mác - Lênin.
a. Bộ óc ngưßi là cơ quan vật cht ca ý thc
b. Bộ óc ngưßi sinh ra ý thức cũng giống như <gan tiết ra mật=
c. Ý thc là chức năng phản ánh ca bộ óc ngưßi
d. Ý thc sao chép y nguyên thế gii vt cht vào bộ não ngưßi.
6
Câu 3. Xác định câu trlßi đúng theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng:Ý
thc có vai trò gì?
a. ý thc tchlàm thay đổi tưáng. Do đó, ý thc hoàn toàn không vai trò
đối vi thc tin
b. Vai trò thc sca ý thc là s phn ánh sáng to thc tại khách quan và đồng thßi
có sự tác động trá li thc tại đó thông qua hoạt động thc tin của con ngưßi.
c. ý thc cái phthuc vào ngun gc sinh ra nó vì thế chvt chất cái năng
động tích cc
d. Ý thc không thụ động mà có sự tác động trá lại đối vi vt chất theo hai xu hướng
tích cc và tiêu cc
Câu 4. La chn câu trlßi đúng nhất theo quan điểm triết hc Mác- Lênin:
Sphân loi thành các mi liên hcthlà mang tính.
a. Tương đối
b. Tuyệt đối
c. Vừa tương đối, va tuyệt đối
d. Không phải các phương án trên
Câu 5. Lun điểm nào không phi quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng v
bn cht ca ý thc?
a. Ý thc là hình nh chquan ca thế gii khách quan
b. Ý thc là quá trình nh phn thế gii hin thc khách quan vào bộ não con ngưßi
c. Phn ánh ý thc mang tính tích cc, chủ động và sáng to li hin thc khách quan
d. Ý thc hình thành á mi cá nhân nên nó mang bn cht cá nn
Câu 6. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, nhận định nào sau đây là
không đúng?
a. Phát trin bao quát toàn bsvận động nói chung
7
b. Phát trin chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao ca các svt
c. Phát trin chmột trưßng hp bit ca svận động, đó sự vận động trong
trng thái cân bng, ổn định
d. Phát trin là quá trình vận động tiến lên theo con đưßng thng tp.
Câu 7. La chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm ca Chủ nghĩa duy vật bin chng.
a. Mi liên hchdin ra gia các svt hiện tượng vi nhau còn trong bn thân s
vt hiện tượng không có sliên h.
b. Mi liên hca svt hiện tượng chỉ do ý chí con ngưßi to ra còn bn thân svt
hiện tượng không có sliên h
c. Mi liên hca svt hiện tượng không chdin ra gia các svt hiện tượng
còn din ra ngay trong svt hiện tượng
Câu 8. Phép bin chng duy vật là gì? Xác định câu trlßi đúng.
a. Là khoa hc nghiên cu vsvận động, phát trin ca các svt hiện tượng trong
tnhiên, xã hội và tư duy.
b. khoa hc nghiên cu vmi liên hphbiến vsphát trin ca svt hin
tượng trong tnhiên, xã hội, tư duy.
c. khoa hc vnhng quy lut phbiến
ca svận động sphát trin ca t
nhiên, ca xã hội loài ngưßi và của tư duy
Câu 9. La chọn câu đúng theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng.
a. Ý thc con ngưßi không sáng to thc schbắt chước hin thc khách
quan và làm đúng như nó.
b. Vic phát huy tính sáng tạo năng động ca ý thc không phi phthuc vào hin
thc khách quan mà là do ssáng to chquan của con ngưßi.
8
c. Mi ssáng to ca ý thc con ngưßi đều bt ngun tsphản ánh đúng hiện thc
khách quan, đồng thßi phát huy tính năng động chquan.
Câu 10. La chọn đáp án đúng theo quan điểm triết hc Mác.
a. Ngun gc trc tiếp quan trng nht quyết định sự ra đßi phát trin ca ý thc là
lao động và ngôn ng.
b. Ý thc là hin tượng tâm lý xã hi mang bn cht xã hi
c. Ý thc thun tuý là hiện tượng cá nhân mang bn cht cá nhân
d. Ý thc không thể tác động trá li thế gii vt cht.
Câu 11. Luận điểm nào không phi là quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng v
phn ánh
a. Phn ánh là thuc tính chung ca mi dng vt cht, là cái vn có ca mi dng vt
cht
b. Phn ánh là thuc tính ca mt dng vt cht có tchc cao nht là bộ óc con ngưßi
c. Phn ánh không phi cái vn ca thế gii vt cht, do ý thức con ngưßi
tưáng tượng ra
d. Phn ánh là thuc tính ca mi dng vt cht do lực lượng tinh thần quy định.
Câu 12 La chọn đáp án đúng theo quan điểm triết hc Mác Lênin.
a. Phương pháp biện chng nhn thức đối tưng á trong các mi liên hvi nhau, nh
hưáng nhau, ràng buộc tương hỗ ln nhau
b. Phương pháp biên chứng nhn thức đối tượng á trng thái vận động biến đổi, nm
trong khuynh hướng chung là phát trin
c. Phương pháp bin chng coi nguyên nhân ca mi biến đổi nằm ngoài đối tượng
d. Phương pháp biện chng nhn thức đối tượng á trong trng thái cô lập, tĩnh tại, tách
rßi
9
CÂU H ỎI TN CHƯƠNG 1,2
(S 3)
Câu 1. Nguyên tắc phương pháp luận cơ bản được xây dng tlý lun vmi quan h
bin chng gia vt cht và ý thc là:
A. Chxut phát tthc tế khách quan.
B. Chỉ phát huy tính năng động chquan.
C. Xut phát tthc tế khách quan đồng thßi phát huy tính năng động chquan.
D. Phát huy tính năng động chủ quan trên cơ sá tôn trng thc tế khách quan.
Câu 2. Theo triết hc Mác-Lênin, quy luật Lượng- Cht có vị trí, vai trò như thế nào
trong phép bin chng duy vt?
A. Là mt trong ba quy luật cơ bản ca phép bin chng duy vt, chra cách thc chung
nht ca svận động và phát trin.
B. Là mt trong ba quy luật cơ bản ca phép bin chng duy vt, chỉ ra xu hướng ca s
vận động và phát trin.
C. Là mt trong ba quy luật cơ bản ca phép bin chng duy vt, chra ngun gc ca s
vận động và phát trin.
Câu 3. Trong các luận điểm sau, luận điểm nào là quan điểm ca Chủ nghĩa duy vật bin
chng?
A.Thế gii thng nht á tính vt cht ca nó.
B.Svt, hiện tượng trong thế giới đều do cm giác của con ngưßi sinh ra
C.Tn ti mt thế gii tinh thần bên ngoài con ngưßi, độc lp với con ngưßi.
Câu 4. Theo quan điểm duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
A.Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B.Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số dạng vật chất không vận động
D.Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài các sự vật hiện tượng.
10
Câu 5.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ
bản sau:
A . Tồn tại khách quan
B . Có thể mang lại cảm giác cho con ngưßi
C . Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D.Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Câu 6. Xác định lp trưßng ca chủ nghĩa duy v t siêu hình trong các luận điểm sau sau:
A.Phát trin là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng.
B.Vận động ca vt cht nói chung là tuyệt đối, vĩnh viễn.
C.Sphát trin ca lch sxã hội loài ngưßi là do ý chí của vĩ nhân.
D.Phát trin bao giß cũng đi lên theo con đưßng thng tp.
Câu 7. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.Không phi mi sbiến đổi của lượng đều đưa đến sbiến đổi ca cht.
B.Mi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi vcht ca svt.
C.Sự thay đổi của lượng phải vượt qua mt gii hn nhất định mi làm cho cht ca s
vật thay đổi.
D.Mi sthay đổi phương thức kết hp các yếu tca svật, đều không làm cho cht
ca svật thay đổi.
11
CÂU H I TR C NGHI ỆM CHƯƠNG
1,2 (S 4)
Câu 1 Quan điểm nào sau đây là ca triết hc MLN :
A. Ngun gc ca vận động á bên ngoài svt hiện tượng do stương tác hay
do sự tác động
B. Ngun gc ca svận động là do ý thc tinh thần tư tưáng quyết định
C. Ngun gc ca vận động là á trong bn thân svt hiện tượng do sự tác động
ca các mt, các yếu ttrong svt hiện tượng gây ra
Câu 2.Quan điểm nào sau đây quan điểm ca CNDT khách quan trong các quan
điểm sau:
A. Vt cht là kết quả <Tổng hp cảm giác= của con ngưßi.
B. Vt cht là sn phm ca ý nim tuyệt đi.
C. Vt cht là thc ti khách quan tn tại độc lp vi ý thức con ngưßi
D. Vt cht là các svt hiện tượng cth
Câu 3. Trong các quan điểm sau đây, quan điểm nào là quan điểm siêu hình vs
phát trin?
A. Cht ca svật không thay đổi gì trong quá trình tn ti và phát trin ca chúng
B. Phát trin là schuyn hoá tnhững thay đổi về lượng thành sự thay đổi vcht
ca svt
12
C. Phát trin bao hàm sny sinh cht mi và sphá vchất cũ
D. Phát trin có skế thừa cái cũ và lp lại cái cũ
Câu 4. Xác định phương án đúng theo triết hc Mác-Lênin vnhững đặc trưng của
Cht
A. Cht tn ti khách quan chỉ tính qui định vn có ca svt
B. Cht là do nhng thuộc tính cơ bản thng nht hữu cơ to thành
C. Cht ca svt không bị quy định bái kết cấu, phương thức liên kết gia các
thuc tính, các yếu tcu thành svt
Câu 5.Quan nim ca phép bin chng duy vt về cơ sá ca các mi liên hgia
các svt, hiện tượng trong thế gii là:
A. Cơ sá ca mi liên hgia các svt, hiện tượng là tính thng nht vt cht ca
thế gii.
B. Cơ sá ca mi liên hgia các svt, hiện tượng là các lực lượng bên ngoài có
tính cht ngu nhiên.
C. ca mi liên hgia các svt, hiện tượng ý nim vsthng nht
ca thế gii.
D. ca mi liên hgia các svt, hiện tượng ý thc, cm giác ca con
ngưßi.
Câu 6. Theo quan nim ca Triết hc Mác Lênin, cái trc tiếp làm thay đổi
cht ca svt:
A. Sự tăng giảm vsố lượng các yếu tcu thành svt.
B. Sự tăng lên về quy mô tn ti ca svt.
C. Sbiến đổi cu trúc tn ti ca svt.
D. Sự thay đổi lượng ca svt.
Câu 7.Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, luận điểm nào sau đây là
sai?
A.Chất và lượng ca svật đều tn ti khách quan.
13
B.Không có chất lượng thun túy tn ti bên ngoài svt.
C.Sphân bit gia chất và lượng phthuc vào ý chí của con ngưßi.
D.Sphân bit gia chất và lượng ca svt có tính chất tương đối.
Câu 8. Theo quan điểm ca chnghĩa duy vật bin chng, luận điểm nào sau đây
là sai:
A. Trong gii hn của độ, svt vẫn còn chưa chuyển biến thành cái
khác
B. Trong gii hn của độ, sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi căn bn
vcht ca svt
C.Trong gii hn của độ, sự thay đổi của lượng chưa làm thay đổi căn bản cht ca
svt
D. Trong gii hn của độ, sự thay đổi của lượng đã làm thay đổi mt phn vcht
ca svt
CÂU H I TN ÔN T ẬP CHƯƠNG 1,2 (S 5)
Câu 1. Theo quan điểm ca CNDVBC, trong các hình thc sau hình thc nào
hình thc cơ bản ca hoạt động thc tin?
A. Hoạt động sn xut vt cht
B. Hoạt động tinh thn
C. Hoạt động chính tr- xã hi
D. Hot động thc nghim khoa hc
Câu 2. Xác định quan điểm sai vthc tin theo quan đim triết hc Mác Lênin.
A.Thc tin là ngun gc ca nhn thc vì qua thc tin bc lthuc tính bn cht
của đối tượng.
B.Thc tiễn động lc ca nhn thức đòi hỏi duy con ngưßi phi giải đáp
nhng vấn đề thc tin đặt ra.
14
C.Thc tin là hoạt động vt cht và tinh thn của con ngưßi trong quá trình ci to
tnhiên và xã hi
D.Thc tin là tiêu chun kim tra chân lý, kiểm tra tính đúng sai của các tri thc
mi.
Câu 3.Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, luận điểm nào sau đây là
sai?
A. Svật nào cũng là sự thng nht gia mt chất và lượng.
B. Tính quy định vcht nào ca svật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định vcht không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thưßng xuyên biến đổi ca svt
Câu 4. Lun điểm nào sau đây không phi là quan điểm ca triết hc Mác- Lênin
vPhát trin?
A. Phát trin ca svt không có tính kế tha
B. Phát trin ca svt tính
kế thừa nhưng đó sự kế thừa nguyên xi cái
hoc lp ghép từ cái cũ sang cái mới mt cách máy móc vmt hình thc.
C. Phát trin có tính kế thừa nhưng trên cơ sá có phê phán, lc b, ci to và phát
trin cao hơn
D.Phát trin ca svt có tính kế tha và lp lại cái cũ
Câu 5. Đâu là quan điểm ca CNDVBC vnhn thc?
A.Nhn thức để tha mãn shiu biết của con ngưßi.
B.Nhn thc vì ý chí của thượng đế.
C.Nhn thc vì sphát trin ca ý nim tuyệt đối.
D.Nhn thc nhm phc vnhu cu thc tin.
Câu 6. Xác định câu tr lßi đúng theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin
chng:Ý thc có vai trò gì?
15
A. ý thc tnó chỉ làm thay đổi tư tưáng. Do đó, ý thc hoàn toàn không có vai trò
gì đối vi thc tin
B. Vai trò thc sca ý thc là sphn ánh sáng to thc tại khách quan và đồng
thßi có sự tác động trá li thc tại đó thông qua hoạt động thc tin của con ngưßi.
C. ý thc cái phthuc vào ngun gc sinh ra thế chvt cht cái
năng động tích cc
D. Ý thc không thđộng stác động trá lại đối vi vt cht theo hai xu
hướng tích cc và tiêu cc
Câu 7.La chọn đáp án đúng theo quan điểm ca Chủ nghĩa duy vật bin chng.
A. Mi liên hchdin ra gia các svt hiện tượng vi nhau còn trong bn thân
svt hiện tượng không có sliên h.
B. Mi liên hca svt hiện tượng chỉ do ý chí con ngưßi to ra còn bn thân s
vt hiện tượng không có sliên h
C. Mi liên hca svt hiện tượng không chdin ra gia các svt hiện tượng
mà còn din ra ngay trong svt hiện tượng
Câu 8. Xác định câu trlßi đúng theo quan điểm triết hc Mác- Lênin:
Nguyên tc toàn din yêu cu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò ca tng mt, tng yếu t, tng mi liên h
trong quá trình cu thành svt, hiện tượng.
B. Không cn phải đánh giá đúng vị trí, vai trò ca tng mt, tng yếu t, tng mi
liên htrong quá trình cu thành svt, hiện tượng.
C.Chcần đánh giá đúng vtrí, vai trò ca nhng mi liên hệ cơ bản, chyếu ca
svât, hiện tượng là đủ
D. Phi xem xét svt hiện tượng trong tính chnh ththng nht ca nó
Câu 9. Theo quan nim ca Triết hc Mác - Lênin, nhận định nào sau đây đúng ?
A. Mi svt trong thế gii có mt cht duy nht.
/ Mi svt trong thế gii có nhiu cht.
16
C. Mi svt trong thế gii vi mt quan hệ xác định chcó mt cht.
D. Mi svt trong thế gii xét trên nhiều phương diện khác nhau, có nhiu cht.
Câu 10. Theo quan nim ca Triết hc Mác Lênin, nhận định nào sau đây đúng?
A. Hoạt động thc tin khác vi hoạt động nhn thc bái vì hoạt động thc tin là
hoạt động có mục đích.
B. Hot động thc tin khác vi hoạt động nhn thc bái vì hoạt động thc tin là
hoạt động có tính cộng đồng.
C. Hoạt động thc tin khác vi hoạt động nhn thc bái vì hoạt động thc tin là
hoạt động có tính lch scth.
D. Hoạt động thc tin khác vi hoạt động nhn thc bái vì hoạt động thc tin là
hoạt động vt cht.
Câu 11. Quan điểm nào sau đây là quan điểm siêu hình?
A.Phnhn mi liên hgiữa các đốing
B.Tha nhn mi liên htt yếu giữa các đối tượng
C.Phủ định mi liên htt yếu giữa các đối tượng
D.Không tha nhn mi liên hgia các mặt bên trong đối tưng
Câu 12. Đâu là quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng vvận động?
A.Vận động là stthân vận động ca vt chất, không được sáng to ra và không
mất đi.
B.Vận động là sự đẩy và hút ca vt th
C.Vận động được sáng to ra và có thmất đi.
D.Vận động là phương thức tn ti và là thuc tính chu ca vt cht.
Câu 13. Chọn phương án đúng theo quan điểm của CNDVBC. Cuộc cách mạng
trong khoa học tự nhiên cuối thể kỷ XIX đầu thế kỷ XX làm:
A.Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B.Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C.Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
D. Phá sản các quan điểm duy vật thßi cổ đại về vật chất
17
Câu 14. La chọn đáp án đúng theo triết hc Mác Lênin?
A. Svt có nhiu thuộc tính, nhưng chỉ có mt cht.
B. Mi mt thuc tính ca svt là mt cht.
C. Svt có thcó nhiu cht, mi cht có một lượng tương ứng.
D. Có thlấy độ ca chất này để xác định cht khác.
Câu 15. La chn câu trlßi đúng. Tri thức của con ngưßi ngày càng hoàn thin là
:
A.Thế giới đang vận động bc lcàng nhiều tính quy định.
B.Nhß snlc hoạt động thc tin của con ngưßi.
C.Nhß hthng tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề.
D.Do khả năng tổng hp ca trí tucủa con ngưßi trong thßi đại mi
CÂU H ỎI TN CHƯƠNG 1,2 (S 6)
Câu 1. Quy luật nào sau đây được Lê- nin xác định là < hạt nhân= của phép bin
chng duy vt?
A. Quy luật lượng cht.
B. Quy lut mâu thun.
C. Quy lut phủ định ca phủ định.
D. quy lut tnhiên.
Câu 2. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, mâu thuẫn được hiu
:
A. Nhng mặt khác nhau nhưng có mối liên hvi nhau.
B.Nhng mt luôn luôn phủ định ln nhau, bài trln nhau.
C.Nhng mặt luôn luôn trái ngược nhau.
D. Nhng mt đối lp vừa đấu tranh vi nhau vừa là điều kin tiền đề ca nhau.
18
Câu 3. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, luận điểm nào sau đây
đúng?
A.Mi svt chcó mt mâu thun.
B. Mi svt có nhiu mâu thun.
C. Mi svt trong mt quan hệ xác định chcó mt mâu thun.
D. Mi svt xét trong mi liên hphbiến có nhiu mâu thun.
Câu 4. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, khái niệm nào dùng để
chsự tác động qua lại theo xu hướng bài trvà phủ định ln nhau gia các mt
đối lp?
A.Khái nim mâu thun.
B. Khái nim mâu thun bin chng.
C. Khái nim thng nht ca các mặt đối lp.
D. Khái niệm đấu tranh ca các mặt đối lp.
Câu 9. Theo triết hc Mác Lênin, để nm bắt được bn cht ca svt, hin
tượng phi xut phát t:
A. Cái riêng
B. Cái đơn nht
C.Cái chung.
Câu 10. Theo triết hc Mác Lênin, khẳng định nào sau đây là sai?
A. Có nhng svt hiện tượng xy ra mà không có nguyên nhân.
B. Có nhng svt hiện tượng xy ra mà không thbiết được nguyên nhân.
C.Có nhng s vt hiện tượng xảy ra chưa biết được nguyên nhân.
D. Có nhng svt hiện tượng xy ra có thbiết được nguyên nhân.
Câu 11. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, khẳng định nào sau
đây không đúng?
A. Mi quan hnhân quphthuc vào ý thức con ngưßi
B. Mi quan hnhân qulà vn có ca các svt, hiện tượng.
C. Mi quan hnhân qulà do hoạt động của con ngưßi quy định.
D. Mi quan hnhân qudo cm giác của con ngưßi to ra.
Câu 12. Quan điểm cho rng : nguyên nhân ca mi svt hiện tượng là do mt
thc thtinh thn tn tại bên ngoài con ngưßi tạo nên. Đó là quan đim của trưßng
phái triết hc nào?
A. Chủ nghĩa duy vật bin chng.
B. Chủ nghĩa duy tâm chquan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
19
Câu 13.Quan điểm nào sau đây là quan điểm ca Triết hc Mác lênin vmc
đích của nhn thc?
A.Nhn thức để tha mãn shiu biết của con ngưßi vthế gii.
B.Nhn thc vì ý chí của thượng đế.
C.Nhn thc vì sphát trin ca ý nim tuyệt đối.
D.Nhn thc nhm phc vnhu cu thc tin.
Câu 14.Theo C.Mác, hn chế ln nht ca chủ nghĩa duy vật trước Mác là gì?
A. Không thấy được vai trò của tư duy lý luận.
B.Không thấy được vai trò ca thc tin.
C.Không thấy tính năng động, sáng to ca ý thc.
D.Tính trc quan, máy móc siêu hình.
Câu 15.Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, tiêu chun ca chân lý
là gì?
A. Là tính chính xác.
B. Là thc tin.
C. Là được nhiều ngưßi tha nhn.
D. Là nhng tiện ích cho tư duy con ngưßi.
Câu 16. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, vai trò ca thc tin
đối vi quá trình nhn thc là:
A.Là cơ sá, động lc ca nhn thc.
B.Là mục đích của nhn thc.
C.Là tiêu chuẩn để đánh giá quá trình nhận thức đúng hay sai.
D. Là hình thc suy lun ca nhn thc.
Câu 17. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, hoạt động thc tin
khác vi hoạt động nhn thc vì:
A.Hoạt động thc tin là hoạt động có mục đích.
B. Hoạt động thc tin là hoạt động có tính lch s- xã hi.
C. Hoạt động thc tin là hoạt động có tính cộng đồng.
D. Hoạt động thc tin là hoạt động vt cht.
Câu 18. Theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật bin chng, khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Chcó chủ nghĩa duy vật bin chng mi tha nhn nhn thc là sphn ánh hin
thc khách quan vào bóc con ngưßi.
B. Chcó chủ nghĩa duy vật bin chng mi tha nhn khả năng nhận thc thế gii
của con ngưßi một cách đúng đắn.
C. Mi chủ nghĩa duy vật đều tha nhận con ngưßi có khả năng nhận thc thế gii.
20
| 1/53