Trắc nghiệm Triết học Mác Lê Nin có đáp án | Đại học Nội Vụ Hà Nội
84. Nội dung của quy luật giá trị yêu cầuA. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại những giátrị cho họB. Người sản xuất phải tạo ra cả giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoáA. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao động xã hộiB. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao động cá biệt.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: Triết học Mác-Lenin (THML1)
Trường: Đại Học Nội Vụ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45438797
12. Lao động cụ thể là phạm trù: * A. Xã hội B. Lịch sử
C. Tự nhiên D. Vĩnh viễn
84. Nội dung của quy luật giá trị yêu cầu A.
Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại những giá trị cho họ B.
Người sản xuất phải tạo ra cả giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoáA.
Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao động xã hội
B. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
85. Theo Mác nếu tiền giấy phát hành quá giới hạn số lượng
vàng ( hay bạc) do tiền giấy đó tượng trưng thì gây nên hiện tượng gì: Giảm phát Bán phá giá Lạm phát Khủng hoảng
87. Giá cả hàng hoá được quyết định bởi:
Giá trị sử dụng, giá trị trao đổi và giá trị hàng hoá Giá trị hàng hoá lOMoAR cPSD| 45438797
Giá trị sử dụng hàng hóa, giá trị của tiền và quan hệ cung cầu về hàng hoá Tình hình thị trường
88. Lao động nào tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa? Lao động trừu tượng Lao động phức tạp Lao động cụ thể Vật chất và lao động
*81. Điền thêm cụm từ vào chỗ trống:
................tăng lên, thì lượng lao động hao phí trong cùng một đơn vị
thời gian cũng tăng lên và lượng sản phẩm được tạo ra cũng tăng
lên, còn lượng giá trị của mỗi đơn vị sản phẩm là không đổi. cường độ lao động
Năng suất lao động cá biệt Lao động trừu tượng
Năng suất lao động xã hội
82. Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu tổ chức kinh tế ra đời trong xã hội: * Xã hội phong kiến Xã hội chủ nghĩa lOMoAR cPSD| 45438797 Tư bản chủ nghĩa Công xã nguyên thuỷ
83. Điền vào chỗ trống:
Khi NSLĐ.......thì lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị
thời gian.... và lượng thời gian cần thiết để sản xuất ra một đơn
vị sản phẩm sẽ............. Tăng, giảm, giảm.
Giảm, giảm, không đổi Tăng, tăng, giảm Tăng, tăng, không đổi
83. Tiền tệ ra đời là do: *
Tác động của nhà nước
Yêu cầu của sản xuất, trao đổi hàng hóa và sự phát triển của các hình thái của giá trị
Nhu cầu của những người sản xuất
Nhu cầu của những người tiêu dùng
16. Giá cả của hàng hóa trên thị trường vận động như thế nào? * thấp hơn giá trị
Thay đổi theo nhu cầu của người mua Cao hơn giá trị lOMoAR cPSD| 45438797
Xoay xung quanh trục giá trị của hàng hóa
79. Sản xuất tự cấp, tự túc là sản xuất để:
Thoả mãn nhu cầu của xã hội
Thoả mãn trực tiếp nhu cầu của người sản xuất Trao đổi Mua bán
74. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: *
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ
thấp chỉ có lao động cụ thể. D. Cả a, b, c đều đúng
18. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: *
Sự khan hiếm của hàng hoá Công dụng của hàng hoá
Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
sự hao phí sức lao động của con người lOMoAR cPSD| 45438797
13. Giá trị sử dụng của hàng hoá có đặc điểm: *
Biểu hiện trình độ của người sản xuất
Cho người khác, cho xã hội
Cho người sản xuất ra nóó
Được dùng làm cơ sở để trao đổi hàng hoá
48. Lao động trừu tượng là: *
A. Phạm trù riêng của CNTB
B. Phạm trù của nền sản xuất hàng hóa
C. Phạm trù chung của mọi nền kinh tế D. Cả a và c
33. Giá trị trao đổi là: *
Hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa
Hình thức biểu hiện của giá trị sử dụng của hàng hóa
Mối quan hệ giữa những người sản xuất
Là cơ sở của giá trị hàng hóa
41. Sự hoạt động của quy luật giá trị biểu hiện thông qua sự vận
động của: * A. Giá cả hàng hóa lOMoAR cPSD| 45438797 B. Giá cả sản xuất C. Giá cả độc quyền D. Cả a, b và c
93. Sản xuất hàng hoá ra đời: *
Trước sản xuất tự cấp, tự túc cùng
với sản xuất tự cấp, tự túc
Sau sản xuất tự cấp, tự túc Không xác định
92. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến năng suất lao động? *
A. Trình độ chuyên môn của người lao động
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Trình độ tổ chức, quản lý, các điều kiện tự nhiên D. Cả a, b, C
*82. Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ? *
Là thước đo giá trị của hàng hoá
Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ
Là phương tiện để trao đổi hàng hoá và để thanh toán
Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung lOMoAR cPSD| 45438797
51. Thế nào là năng suất lao động? *
A. Là năng lực sản xuất của người lao động
B. NSLĐ được tính bằng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
C. NSLĐ được tính bằng số lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vịsản phẩm D. Cả a, b, c.
8. Hàng hóa có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị là do:
Lao động của người sản xuất hàng hoá có tính hai mặt là lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Mục đích của người sản xuất hàng hoá
Hàng hóa có tính chất 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Lao động của người sản xuất hàng hoá có 2 loại: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
7. Điền vào chỗ trống: Giá trị sử dụng của hàng hóa là.........., giá
trị của hàng hóa là.............
Phạm trù vĩnh viễn/ Phạm trù tự nhiên
Phạm trù tự nhiên / Phạm trù lịch sử
Phạm trù vĩnh viễn / Phạm trù lịch sử
Phạm trù lịch sử / Phạm trù vĩnh viễn lOMoAR cPSD| 45438797
102. Giá trị sử dụng của hàng hóa thể hiện khi nào: *
Hàng hóa được bán ra thị trường Trao đổi hàng hóa Tiêu dùng hàng hóa Sản xuất xong hàng hóa
11. Lao động phức tạp là: *
A. Lao động làm công việc đơn giản
B. Lao động làm ra hàng hoá có chất lượng không cao
C. Lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được D. Cả a, b và C
13. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: *
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là 2 loại lao động
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa
Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ
thấp chỉ có lao động cụ thể
15. Bản chất của tiền tệ là: *
Thước đo giá trị của hàng hóa lOMoAR cPSD| 45438797 Vàng, bạc
Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa
Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
83. Cơ sở căn bản của giá cả thị trường: *
Thị hiếu của thị trường Giá trị hàng hóa
Tính khan hiếm của hàng hóa
Giá trị sử dụng của hàng hóa
16. Tiền tệ là một hàng hóa đặc biệt vì:
Nó được làm bằng vàng
Làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa
Nó được lưu thông tự do trên thị trường
Kính thích sản xuất phát triển
24. Chức năng tiền là phương tiện lưu thông * Nộp thuế
Trung gian, môi giới trong trao đổi hàng hóa Dự trữ giá trị lOMoAR cPSD| 45438797
Phương tiện mua chịu hàng hóa
25. Lao động cụ thể là: *
Lao động của những người sản xuất hàng hoá về nghề nghiệp chuyên môn nhất định
Lao động diễn ra dưới một hình thức nào đó trong quá trình sản xuất hàng hoá
Lao động của người sản xuất hàng hoá không kể đến hình thức của lao động
Lao động có ích diễn ra dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
25. Giá trị hàng hoá biểu hiện: *
Quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hoá
Giá cả tính bằng tiền của hàng hoá
Lượng lao động hao phí trong quá trình sản xuất hàng hoá
Nội dung của của cải vật chất
94. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của: * Nền sản xuất xã hội
Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
Sản xuất và trao đổi hàng hoá lOMoAR cPSD| 45438797
71. Lượng giá trị hàng hóa được xác định như thế nào? *
Dựa trên thời gian lao động cá biệt của từng người sản xuất hàng hóa trên thị trường.
Dựa trên thời gian lao động trung bình của từng ngành sản xuất trên thị trường.
Dựa trên thời gian lao động cá biệt của những người cung cấp nhiều hàng hóa.
Căn cứ vào thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó.
6. Giá trị hàng hoá là phạm trù: * Tự nhiên Xã hội Lịch sử Vĩnh viễn
95. Cường độ lao động tăng lên thì: *
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá không đổi
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá tăng theo
Hao phí lao động để sản xuất ra một hàng hoá giảm
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm xuống
95. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động lOMoAR cPSD| 45438797
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động D. a và b
28. Tiền tệ biểu hiện: *
Giá trị cao hay thấp của hàng hoá
Quan hệ trong trao đổi hàng hoá
Quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hoá
Nội dung của của cải vật chất
29. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp: *
A. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp là lao động không cần phải trải qua huấn luyện, đào tạo
C. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện d. Cả a và C
54. Giá trị cá biệt của hàng hóa do: *
Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
Hao phí lao động xã hội của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định
Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá quyết định lOMoAR cPSD| 45438797
Hao phí lao động của ngành quyết định
8. Giá trị sử dụng là: *
Công dụng của vật phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người Tác dụng của hàng hoá
Hao phí lao động để sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Cơ sở để trao đổi, mua bán hàng hoá
8. Sản xuất hàng hoá là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó: *
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm để trao đổi hoặc bán trên thị trường
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm để tiêu dùng
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu của người sản xuất
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu trong nội bộ đơn vị kinh tế
30. Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng năng suất lao động và
tăng cường độ lao động, ý kiến nào
dưới đây đúng? *
Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị sản phẩm
Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
Đều làm giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
Đều làm giá trị của đơn vị hàng hoá giảm lOMoAR cPSD| 45438797
40. Lao động trừu tượng là: *
Lao động của người sản xuất hàng hoá diễn ra mà không nhìn thấy của người sản xuất
Lao động không kể đến hình thức cụ thể của lao động khi tiến hành quá trình sản xuất.
Hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Lao động diễn ra một cách trừu tượng trong quá trình sản xuất
45. Chức năng thước đo giá trị của tiền là: *
Đo lường và biểu hiện giá trị sử dụng của hàng hóa
Đo lường và biểu hiện giá trị trao đổi của hàng hóa Trả nợ
Đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
39. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: *
Sự khan hiếm của hàng hoá
Công dụng của hàng hoá
Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Sự hao phí sức lao động của con người lOMoAR cPSD| 45438797
58. Giá trị trao đổi là: *
Hình thức biểu hiện của giá trị sử dụng của hàng hóa
Hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa
Là cơ sở của giá trị hàng hóa
Mối quan hệ giữa những người sản xuất
36. Đặc trưng của nền kinh tế tự nhiên là sản xuất... *
phục vụ nhu cầu tối thiểu để tiêu dùng và trao đổi ra sản phẩm
tự tiêu dùng ra sản phẩm để bán
37. Lao động trừu tượng: *
Lao động của người sản xuất hàng hóa diễn ra mà không nhìn thấy của người sản xuất
Lao động không kể đến hình thức cụ thể của lao động khi tiến hành quá t trình sản xuất
Hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Lao động diễn ra một cách trừu tượng trong quá trình sản xuất
58. Giá trị sử dụng do ở
Thị trường quyết định
Sự phát triển khoa học, kỹ thuật quyết định lOMoAR cPSD| 45438797
Thuộc tính tự nhiên của vật phẩm quy định
Mong muốn của người sản xuất ra nó quyết định
11. Quy luật giá trị có những tác động cơ bản sau: *
Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao động
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa và phân hóa những người sản xuất
thành người giàu, người nghèo một cách tự nhiên
Điều tiết sản xuất, phân hóa giàu nghèo Cả A và B
58. Giá trị trao đổi là: * a Hình thức biểu hiện của
giá trị sử dụng của hàng hóa b Hình thức biểu hiện của
giá trị hàng hóa c Là cơ sở của giá trị hàng hóa d Mối
quan hệ giữa những người sản xuất
87. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để
sản xuất ra một hàng hoá trong điều kiện bình thường của xã hội với: *
a. Cường độ lao động trung bình và trình độ thành thạo trung bình ở một đơn vị kinh tế nhất định
b. Trình độ thành thạo trung bình và cường độ lao động trung bình
c. Cường độ lao động và trình độ khéo léo nhất định lOMoAR cPSD| 45438797
d. Trình độ kỹ thuật trung bình mà xã hội đạt được tại một thời điểm nhất định
28. Quan hệ tăng cường độ lao động với giá trị hàng hoá: *
a. Tăng cường độ lao động thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị
hàng hoá cũng tăng lên tương ứng
b. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường độ lao động
c. Tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi d. Cả a, b, c đều đúng
77. Vị khách A đến mua áo, trả cho chủ cửa hàng 500.000 VNĐ
và mang áo sơ mi về. Lúc này tiền thực hiện chức năng gì? a Phương tiện thanh
toán b Thức đo giá trị c Phương tiện lưu thông d Phương tiện cất trữ
51. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc các nhân tố nào? *
A. Những điều kiện tự nhiên B.
Trình độ khoa học công nghệ
c. Chuyên môn hoá sản xuất D. Cả a, b và C lOMoAR cPSD| 45438797
52. Sản xuất hàng hoá chỉ ra đời, tồn tại khi có:
a sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá b
Phân công lao động xã hội
c Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá
d Phân công lao động và sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa
59. Chức năng cơ bản nhất của tiền là: * A Phương tiện thanh toán B Phương tiện lưu thông C Phương tiện cất trữ D Thước đo giá trị
*93.Giá trị hàng hoá là: *
A Lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
B Quan hệ tỷ lệ về lượng giữa những hàng hoá CÓ giá trị sử dụng khác nhau
C Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoáD Hao
phí lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
91. Những nhân tố nào ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa?
A. Năng suất lao động và cường độ lao động lOMoAR cPSD| 45438797
B. Cường độ lao động và mức độ phức tạp của lao động
C. Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động D. Cả a và b
90. Sản xuất tự cấp, tự túc là sản xuất để: *
A Thoả mãn trực tiếp nhu cầu của người sản xuất B Trao đổi C Mua bán
D Thoả mãn nhu cầu của xã hội
75.Ý kiến nào đúng về phạm trù lao động trừu tượng?
A. Là lao động không cụ thể
B. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
C. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung khôngkể
đến các hình thức cụ thể. D. Cả a, b
21. Giá trị hàng hóa được tạo ra trong khâu nào của quá trình sản xuất: * A. Sản xuất B. Phân phối C. Trao đổi lOMoAR cPSD| 45438797 D. Cả a, b và c
17. Phân công lao động xã hội là: *
A sự hợp thành của hệ thống lao động trong xã hội
B Kết quả của chuyên môn hoá sản xuất
C Phân phối lao động vào các ngành sản xuất khác nhau của nền sản xuất xãhội
D Phân chia lao động xã hội ra thành các ngành nghề khác nhau của nền sảnxuất xã hội
64. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Những người sản xuất
muốn có lãi thì phải làm cho............ của mình thấp hơn hoặc bằng với................
A Hao phí lao động tư nhân / hao phí lao động của đa số những người sảnxuất.
B Hao phí lao động cá biệt / hao phí lao động xã hội cần thiết.
C Hao phí lao động cá biệt / hao phí lao động của các ngành trong xã hộiD Hao
phí lao động trung bình / hao phí lao động cần thiết.
7. Thực hiện tốt nhất chức năng tiền tệ quốc tế là: * A Tiền giấy B Tiền vàng C Tiền mệnh giá cao D Tiền điện tử