Trắc nghiệm Triết Học - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
1.Triết học Mác - Lênin là gì?A.Khoa học của mọi khoa học.B.Hệ thống tri thức lý luận chung nhất về thế giới, về vị trí, vai trò của con người trong thế giới.C.Khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.D.Khoa học nghiên cứu về con người và sự nghiệp giải phóng con người ra khỏi mọi sự áp bức bất công. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1.
Triết học Mác - Lênin là gì? A.
K hoa học của mọi khoa học. B.
Hệ thống tri thức lý lu ận chu ng nhất về thế giới, về vị trí, vai trò của con ngư ời trong thế giới. C.
K hoa học nghiên c ứu những quy lu ật chung nhất c ủa tự nhi ên. D.
K hoa học nghiên cứu về con ngườ i và sự nghiệp giải phóng c on người ra khỏi mọi sự áp bức bất công. 2.
Triết học Mác - Lênin ra đời trong điều kiện kinh tế – xã hội nào? A.
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩ a đã trở thành phươ ng thứ c sản xu ất thống trị. B.
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện. C.
C hủ nghĩa tư bả n đã trở thành chủ nghĩa đế qu ốc . D.
C ác phương án trả lời còn lại đ ều đúng. 3.
Chủ nghĩa duy vật (CNDV) nà o đ ồng nhất v ật c hấ t n ói chung với m ột d ạng hay một thuộc
tính cụ thể c ủa n ó? A. C NDV biện chứng. B.
C NDV siêu hình t hế kỷ 17-18. C. C NDV trước Mác. D.
C NDV tự phát thờ i cổ đại. 4.
Trong định nghĩa về vật chất của V.I.Lêni n, đặc tính nào của mọi d ạng vật chất là quan trọng
nhất để phân biệt nó với ý thức? A.
Tí nh thực tại khách qu an độc lậ p với ý thức củ a con n gười. B.
Tí nh luôn vận động và biến đổi. C.
Tí nh có khối lượng và quảng tính. D.
C ác phương án trả lời còn lại đ ều đúng. 5.
Bổ sung để được một k hẳn g định đúng: “Định ngh ĩa về vật c hấ t củ a V.I.Lênin . . .”. A.
thừa nhận vật chất tồn tại bê n ngoài và độc lập với ý thức con người, thông qua c ác dạng cụ thể c ủa vật chất. B.
thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách rời các dạng cụ thể của vật chất. C.
đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất. D.
đồng nhất vật chất với k hối lư ợng. 6.
Bổ sung để được một k hẳn g định đúng: “Chủ nghĩa duy vậ t biện chứng . . .”. A.
kh ông cho rằng thế giới thống nhất ở tí nh vật chất. B.
kh ông đồng nhất vật c hất nói chung với mộ t dạng cụ thể của vật chất. C.
đồng nhất vật chất với ý thức. D.
đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất. 7.
L ập luận nà o sau đây phù h ợp với quan niệm duy vật b iện chứng về vật chất? A.
Vật c hất là cái được cảm giác co n ngư ời đe m lại; nhận thức là tìm hiểu cái cảm giác đó. B.
Ý thức chỉ là c ái phản ánh vật chất; con ng ười có khả năng nhận thức đượ c thế giới . C.
C ó cảm giác mới có vật chất; cảm giác là nội dung mà con người phản ánh trong nhận thức. D.
Vật chất là cái gây nên cảm giác c ho con người; nhận thức chỉ là sự sao chép nguyên x i thế giới vật chất. 1 8.
Hãy sắp xếp hình thức vậ n đ ộn g từ thấp đến cao? A.
Sinh họ c - xã hội - vật lý - cơ học – hóa học. B.
Vật lý - cơ học – hóa học - sinh học - xã hội. C.
C ơ học - vật lý – hóa học - sinh học - xã hội. D.
Vật lý – hóa họ c - cơ học - xã hội - s inh học. 9.
Vì sao đứng im m ang tính tươn g đối? A.
Vì nó chỉ xảy ra trong ý thức. B.
Vì nó chỉ xảy ra trong một mối qu an hệ nhất định, đối vớ i một h ình thức vận đ ộng xác định. C.
Vì nó chỉ xảy ra trong một sự v ật nhất định. D.
Vì nó chỉ là quy ước của con người.
10. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng : “Không gian và thời gi an . . .”. A.
chỉ là cảm giác của con người. B.
gắn liền với nhau và với vật c hất vận động. C.
không gắn bó vớ i nhau và tồn tại độc lập với vật chất vận động. D.
tồn tại khách q uan và tu yệt đối.
11. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng : “Phản ánh là thuộc tính. . .”. A.
đặc biệt của các dạng vật chất hữu cơ. B.
ph ổ biến của m ọi dạng vật chất. C.
ri êng của các dạng vật chất vô cơ. D.
duy nhất của não ngườ i.
12. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng : “Ý thức là thuộc tính của . . .”. A. vật chất số ng. B.
mọi dạng vật chất trong tự nhiên. C.
động vật bậc cao có hệ thần kinh trung ươ ng. D.
một dạng vật chất có tổ c hức cao nhất là bộ não con người.
13. Theo quan điểm duy vật bi ện chứng, quá t rình ý thức diễn ra dựa trên cơ sở nào? A.
Trên cơ sở trao đổi thông tin một chiều từ đối tượng đến chủ thể. B.
Trên cơ sở trao đổi thông tin ha i c hiều từ chủ thể đến khác h thể và ngược lại. C.
Trên cơ sở trao đổi thông tin một chiều từ chủ thể đến khách thể. D.
C ác phương án trả lời còn lại đ ều sai.
14. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì? A.
B ộ ó c người cùng với thế giớ i bên ngoài tác độ ng lên bộ óc người. B.
B ộ ó c với tính cách là m ột dạng vật chất có cấu trúc phức tạp, tổ chức tinh vi cù ng với các hoạt động sinh lý của hệ thần kinh. C.
B ộ ó c và sự phản ánh hiện thực khách quan của con người. D.
B ộ ó c với tính cách là một dạng vật chất có cấu trúc phức tạp, tổ chứ c tinh vi và năng lực phản ánh của th ế giới vật chất .
15. Nguồn gốc xã hội của ý thức là gì? A.
Hoạt độ ng lao động nặng nhọc và yêu cầu truyền đạt k inh nghiệm c ủa con ngườ i. B.
Quá trình hoạt động lao động và giao tiếp ngôn ngữ củ a con người. C.
Hoạt độ ng giao tiếp ngôn ngữ của con ngườ i. D.
Hoạt độ ng lao động cải tạo giới tự nhiên củ a con ngườ i.
16. Xét về bản chất, ý thức là gì? A.
Sự phản ánh năng động, sáng t ạo hiện thự c khách quan vào óc con người, dựa trên các q uan hệ xã hội. B.
Hình ảnh chủ quan của thế giớ i tự nhiên khách q uan. C.
Hiện tượng xã hội, mang bản chất xã hội và chỉ chịu sự chi ph ối bởi các qu y luật xã hội. D.
Đ ời sống tâm linh của con ngườ i có ngu ồn gốc sâu xa từ Thượng đế.
17. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức là cơ bản và cốt lõi nhất? A. Niềm tin, ý chí. B. Tình cảm. C. Tri thức. D. Lý trí.
18. Trong mối quan hệ gi ữa vật ch ất và ý thức, ý thức có vai trò gì? A.
Tác động đến vật chất thông qu a hoạt động thực tiễn của con người. B.
C ó k hả năng tự chuyển t hành hình thức vật chất nhất định để tác động vào hì nh thứ c vật chất khác. C.
Tác động trực ti ếp đến vật chất. D.
K hông c ó vai trò đố i vớ i vật chất, vì hòan tòan phụ thu ộc vào vật chất.
19. Về mặt phương pháp l uận, mối quan hệ giữa vật chất và ý thức đòi hỏi điều gì? A.
Phải bi ết phát hiện ra mâu thu ẫn để giải qu yết kịp thời. B.
Phải dựa trên quan điểm phát triển để hiểu được sự vật vận động như thế nào trong hiện thực. C.
Phải xu ất phát từ hiện thực vật chất và biết phát huy tính năng động, sáng tạo củ a ý thức. D.
Phải dựa trên quan điểm toàn diện để xây dựng kế hoạch đúng và hành động kiên quyết.
20. Phép biện chứng duy vật l à kh oa học n ghiên cứu đ iều gì? A.
Sự vận độ ng, ph át triển của mọi sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, xã hội và tư du y. B.
M ối liên hệ phổ biến và sự phát triển củ a mọ i sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, xã hội và tư duy. C.
Những quy luật phổ biến chi phối sự vận động và phát t riển trong tự nh iên, xã hội và tư du y con người. D.
Thế giới quan khoa học và nhân sinh quan cách m ạng.
21. Theo phép biện c hứng duy vật, cái gì nguồn gốc sâ u xa gây ra mọi sự vận đ ộng, phá t
triển xảy ra trong thế giới? A.
C ái h íc h của Thượng đế nằm bên ngoài thế giới. B.
M âu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng. C.
M âu thuẫn giữa lực lượng vật chất và lực lượ ng t inh thần. D.
K hát vọng vươn lên của vạn vật.
22. Bổ sung để được một khẳn g đ ịnh đúng theo phép bi ện chứng duy vậ t: «Các sự vật, hiện tư ợng . . . ». A.
tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triển. B.
chỉ có những qu an hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên. C.
không thể chu yển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất định. D.
có mối liên hệ, quy định, ràng bu ộc lẫn nhau.
23. Theo phép biện c hứng duy vật, cơ sở tạo nên mối liên hệ phổ biến c ủa vạn vật trong thế gi ới là gì? A.
Tính thống nhất vật chất của vạn vật trong thế giới. B.
Sự thống trị của các lực lượng tinh thần. C.
Lự c vạn vật hấp dẫn tồn tại tro ng thế giới. D.
Sự tồn tại của thế giới.
24. Từ nội dung nguyên lý về mối liên hệ ph ổ biến của phép b iện chứng duy vật chúng ta rút
ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho họat đ ộn g nhận thức và thực tiễn? A.
Nguy ên tắc phát triển, nguyên tắc toàn diện. B.
Nguy ên tắc toàn diện, nguyên tắc lịch sử - cụ thể. C.
Nguy ên tắc lịch sử - cụ thể, nguyên tắc phát triển. D.
Nguy ên tắc toàn diện, nguyên tắc lịch sử - cụ th ể, nguyên tắc phát triển.
25. Khi xem xét sự vậ t, quan điểm toà n diện yêu cầu điều gì? A.
Phải nhấn mạnh mọi yếu tố, mọi mối liên hệ của sự vật. B.
Phải coi các yếu tố, các m ối liên hệ của sự vật là ngang nhau. C.
Phải nhận thức sự vật như mộ t hệ thống chỉnh thể bao gồm những mối liên hệ qua lại giữa các yếu tố c ủa nó cũ ng như giữa nó với các sự vật khác. D.
Phải xem xét c ác yếu tố, các mối liên hệ cơ bản, qu an trọng và bỏ qua những yếu tố, những mối liên hệ không cơ bản, không quan trọng.
26. Theo phép biện chứn g duy vật, luận điểm n ào sau đâ y đúng? A.
Phát triển là xu hướ ng c hung củ a sự vận độ ng xảy ra trong thế giới vật chất. B.
Phát triển là xu hướ ng vận động xảy ra bên ngoài sự ổn định của sự vật. C.
Phát triển là xu hướ ng vận động cụ thể củ a các sự vật cá biệt. D.
Phát triển là sự vận động luôn tiến bộ (không có thoái bộ) c ủa thế giới vật chất .
27. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Phát triển là xu hướng
vận động . . .”. A.
luôn tiến bộ của thế giớ i vật ch ất, xảy ra bên ngoài sự ổn định của s ự vật, do sự giải quyết mâu
thuẫn gây ra, thông qua bước nhảy về chất và hướng theo xu thế phủ định của phủ định. B.
từ thấp đến cao , từ đơn giản đến phức tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện, xảy ra trong thế giới vật ch ất. C.
từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện, xả y ra bên n goà i sự vận động cụ thể của các sự vật cá biệt. D.
từ thấp đến cao, từ đơ n giản đến phức tạp, từ chưa hoà n thiện đến hoàn thiện, xảy ra bên trong một sự vật cá biệt.
28. Khi xem xét sự vậ t, quan điểm phát triển yêu cầu điều gì? A.
Phải thấy đư ợc sự vật sẽ như thế nào trong tương lai. B.
Phải xem xét sự vật trong sự vận động, phát triển của chính nó. C.
Phải thấy đư ợc sự tiến bộ mà không c ần xem xét những bướ c t hụt lùi củ a sự vật. D.
C ác phương án trả lời còn lại đ ều đúng.
29. Theo phép biện chứn g duy vật, luận điểm n ào sau đâ y đúng? A.
C ái riêng tồn tại trong những cái c hung ; thông qua những cái riêng mà cái c hung biểu hiện sự tồ n tại của chính mình. B.
C ái chung chỉ là một bộ phận c ủa cái riêng; cái riêng không gia nhập hết vào trong cái chung. C.
K hông phải cái đơ n nhất và cái chun g, mà là cái riêng và cái chung m ới có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau. D.
C ái riêng tồn tại độc lập so với cái chung, và quyết định cái chung.
30. Luận điểm nào sa u đâ y phù hợp với phép biện chứng duy vật? A.
C hỉ có cái chu ng hợp thành bản chất c ủa sự vật mới là cái tất y ếu. B.
M ọi cái chung đều là cái tất yếu và mọi cá i tất yếu đều là cái chung. C.
M ọi cái chung đều là cái tất yếu nhưng không phải mọ i cái tất yếu đều là cái chung. D.
C ác phương án trả lời còn lại đ ều đúng.
31. Yêu cầu nào sau đây trá i với ý n ghĩ a phương phá p luận của cặp phạm t rù cái chung và cái ri êng? A.
M uố n phát hiện ra c ái chung phải xu ất phát từ những cái riêng m à không nên x uất phát từ ý muốn chủ quan c ủa con ngườ i. B.
Đ ể giải q uyết hiệu qu ả một vấn đề riêng nào đó chú ng ta cần phả i gác lại các vấn đề chung, đặc biệt là những vấn đề chung đang bất đồng. C.
Phải nắm vững điều kiện, tình hình, quy luật chuyển hóa qu a lại giữa cái đơn nhất & cái chung để vạc h ra các đối sách thích hợp. D.
K hi áp dụng cái chung vào nh ững cái riêng phải cá biệt hóa nó cho phù hợ p với từ ng cái ri êng cụ t hể.
32. Theo phép biện chứn g duy vật thì, tron g qua n hệ nhân qu ả khẳng định nào sau đây sai? A.
Nguy ên nhân xuất hiện cùng với kết quả. B.
Tuỳ thu ộc vào điều kiện khác nhau mà một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều hay ít kết quả. C.
Nguy ên nhân có trước kết qu ả. D.
Nguy ên nhân sản sinh ra kết qu ả.
33. Luận điểm nào sa u đâ y phù hợp với phép biện chứng duy vật? A.
K hông phải hiệ n tượng nào cũ ng có n gu yên nhân. B.
M ối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó. C.
Ý thức con người đã sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả. D.
Ý thức con người khô ng sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả.
34. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Tất nhiên là cái d o những
n guyên nhân . . .”. A.
bên trong sự vật q uyết định, trong cùng một điều k iện nó phải xảy ra nh ư thế chứ không thể khác được. B.
bên ngoài sự vật quyết định, trong c ùng một điều kiện nó phải xảy ra như th ế chứ không thể khác đ ược. C.
bên trong và bê n ngoài sự vật q uyết định, trong cùng một điều kiện nó phải xảy ra như thế chứ không thể khác được. D.
siêu nhiên chi phối mà c on người không thể biết được .
35. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện c hứng duy vật: “Mu ốn họat động thực tiễn
thành côn g chúng ta phải . . . để vạch ra đối sách”. A.
dựa vào cả cái tất nhiên lẫn cái ngẫu nhiên B.
dựa vào cái ngẫu nhiên song không xem nhẹ cái tất nh iên C.
dựa vào cái tất nhiên mà không cần dự a vào cái ngẫu nhiên D.
dựa vào cái tất nhiên song không xem nhẹ cái ngẫu nhiên
36. Theo phép biện chứn g duy vật, n ội dung của sự vật là gì? A.
Là tất c ả những thuộc tính lặp lại ở nhiều sự vật. B.
Là tổng hợp tất cả những mặt bản chất của sự vật. C.
Là toàn bộ những mặt, những yếu tố, quá trình tạo nên sự vật. D.
Là phương thức tồn tại và phát triển củ a sự vật, là mố i liên hệ tương đối bền vững bên tr ong sự vật.
37. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện c hứng duy vật: “Mu ốn họat động thực tiễn
thành côn g chúng ta phải . . . để vạch ra đối sách”. A.
bỏ qua tất cả những hình thức khác nhau chỉ lưu ý đến các hình thứ c giống nhau B.
biết sử dụng nhuần nh uy ễn một hình thức ưa thích C.
biết sử dụng nhiều hình t hức k hác nhau cho những nội du ng khác nhau D.
coi các hình thức khác nhau có vai trò như nhau
38. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện chứng duy vật: “Mu ốn họat động thực ti ễn
thành côn g chúng ta phải chú ý đến . . . để vạ ch ra đối sách”. A. nội dung B. hình thức C.
hình thức song không bỏ qua nội dung D.
nội dung song không bỏ qua hình thứ c
39. Theo phép biện chứn g duy vật, b ản chất là gì? A.
Là tổng hợp tất cả c ác m ặt, mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên trong sự vật. B.
Là phương thức tồn tại và phát triển củ a sự vật, là mố i liên hệ tương đối bền vững bên tr ong sự vật. C.
Là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, quá trình tạo nên sự vật. D.
C ác phương án trả lời còn lại đ ều đúng.
40. Theo phép biện chứn g duy vật, h iện tượng là gì? A.
Là cái xuyên tạc bản chất của sự vật . B.
Là một mặt củ a bản chất . C.
Là những biểu hiện cụ t hể của bản chất ở những điều kiện cụ thể. D.
Là hình thức của sự vật.
41. Theo phép biện chứn g duy vật, luận điểm n ào sau đâ y sai? A.
Về c ơ bản, hiện tượ ng và bản chất thống nhất với nhau. B.
C ó hiện tượng biểu hiện đúng bản chất nhưng cũng có hiện tượng biểu hiện không đú ng bản chất. C.
Đ ể hành động hiệu quả, chú ng ta không chỉ dựa vào bản chất mà trước tiên cần x uất phát từ hiện tượ ng. D.
Hiện tượng và bản chất là những cái đối lập nhau.
42. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật: “Hi ện thực là ph ạm
trù triết học dùng để chỉ . . .”. A. cái đã, đang và sẽ có. B. cái sẽ có. C. cái đã có. D. cái hiện có.
43. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật: “Khả năng là phạm
trù triết học dùng để chỉ . . .”. A.
cái chưa chắc chắn có, nhưng chắc c hắn sẽ có trong tươ ng lai. B.
cái k hông hợp quy luật, phi hiện thực , khô ng bao giờ xu ất hiện. C.
cái hợp quy luật nhưng c hỉ tồn tại dưới dạng tiềm năng, không thể biến thành cái h iện thực. D.
cái chưa xuất hi ện, song sẽ xuất hiện để trở thành cái hiện thực khi điều kiện hội đủ.
44. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện c hứng duy vật: “Mu ốn họat động thực ti ễn
thành côn g chúng ta phải . . . để vạch ra đối sách”. A.
dựa vào hiện thực, song cũng phải tính đến khả năng B.
dựa vào khả năng, song cũng phải tính đế n hiện thực hiện thực C.
dựa vào cả hiện thực lẫn khả năng D.
tuỳ từng trường hợp mà nên dựa vào khả năng hay dựa vào hiện thực
45. Theo phép biện chứn g duy vật, luận điểm n ào sau đâ y sai? A.
K hông c ó chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật. B.
C hỉ có sự vật có chất mớ i tồn tại. C.
C hỉ có sự vật có vô vàn c hất mới tồn tại. D.
Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nha u.
46. Theo phép biện chứn g duy vật, luận điểm n ào sau đâ y sai? A.
Lư ợng là tính q uy định vốn củ a sự vật. B.
Lư ợng nói lên quy mô , trình độ phát triển của sự vật. C.
Lư ợng phụ thuộc vào ý chí c ủa con người. D.
Lư ợng tồn tại khách qu an gắn liền với sự vật.
47. Theo phép biện chứn g duy vật, luận điểm n ào sau đâ y sai? A.
C hất củ a sự vật phụ thuộc vào cấu trúc củ a sự vật. B.
C hất củ a sự vật phụ thuộc vào yếu tố cấu thành sự vật. C.
C hất củ a sự vật chỉ phụ thuộc vào số lượ ng các yếu tố cấu thành sự vật. D.
C hất củ a sự vật phụ thuộc vào đặc tính cơ bản củ a sự vật.
48. Phạm trù “độ” trong quy lu ật Lượng – chất được hiểu như thế nà o? A.
Sự biến đổi về chất mà lượng không thay đổi. B.
K hoảng giới hạn tro ng đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về ch ất. C.
Sự biến đổi về chất và lượng. D.
K hoảng giới hạn tro ng đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất.
49. Luận điểm nào sa u đâ y xuất phát từ nội dung quy luật Lượng - chấ t? A.
K hi c hất của sự vật có sự thay đổi đến độ nào đó thì lượng của sự vật cũng thay đổi, sự vật mới xuất hiện với chất mới và lượng
mới thống nhất với nhau . B.
C hất củ a sự vật là cái dễ thay đổi hơn lượng của nó. C.
K hi lượ ng của s ự vật có sự thay đổi đ ến m ột mức độ nào đó thì chất của sự vật mới th ay đổi. D.
K hi lượng của sự vật thay đổi thì ch ất của sự vật cũng thay đổi t heo, sự vật mới xuất hiện với chất mới và lượng mới thống nh ất với nhau .
50. Qui luật chuyển hóa từ sự tha y đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chấ t, và n gư ợc lại nói
lên phương diện nào của sự phát triển? A.
K huy nh hướng của sự vận động và phát triển. B.
C ách thức của sự vận động và phát triển. C.
Nguồn gốc của sự vận động và phát tr iển. D.
Đ ộng lực của sự vận động và phát triển.
51. Theo phép biện chứn g duy vật, luận điểm nà o sau đâ y sai? A.
Sự thống nhất và đấu tranh c ủa các mặt đối lập là nguồn gốc c ủa sự vận động và phát triển. B.
C ó th ể định nghĩa vắn tắt, phép biện chứng là học thu yết về sự thống nhất củ a các mặt đối lập. C.
M ọi sự vật đề u chứa trong mình những mặt hay khu ynh hướng đối lập nhau, c húng tạo thành mâu thuẫn trong bản thân sự vật đó. D.
M ọi sự vật đề u chứa trong mình những mặt hay khuynh hướng đối lập nh au , nhưng chúng chỉ thống nhất với nhau chứ
không không xu ng đột nhau.
52. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá trình v ận đ ộng và phát triển của bản thân sự vật? A. M âu thuẫn thứ yếu. B.
M âu thuẫn không c ơ bản . C. M âu thuẫn cơ bản. D. M âu thuẫn đối kháng.
53. Mâu thuẫn nổi lên hà ng đầ u ở một giai đoạn phát triển c ủa sự vậ t và chi phối các mâu thu ẫn
k hác trong giai đoạn đó gọi là gì? A. M âu thuẫn chủ yếu. B. M âu thuẫn cơ bản. C. M âu thuẫn đối kháng. D. M âu thuẫn bên trong.
54. Sự chuyển hoá của cá c m ặt đối lập của mâu thuẫn biện chứng được hiểu như thế nào? A.
C ả hai mặt đối lập hòan tòan không c òn tồn tại. B.
M ặt đối lập này tiêu diệt mặt đối lập kia. C.
C ả hai mặt đối lập tự phủ định chính mình. D.
C ả hai mặt đối lập đổ i chỗ cho nhau.
55. Hoàn thiện câ u của V.I.Lên in: “Sự phân đôi củ a cái thố ng nhất và sự nhận thức các bộ
phận mâu thuẫn c ủa nó, đó là thực chất củ a . . .”. A.
ph ép biện chứn g du y vật. B. ph ép biện chứn g. C.
nh ận thức luận duy vật biện chứng. D.
nh ận thức luận biện chứng.
56. Qui luật th ống nhất và đấ u tranh của các mặt đối lậ p ch ỉ rõ phương diện nào của sự vậ n
đ ộng và phát triển? A.
K huy nh hướng của sự vận động và phát triển. B.
Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển. C.
C ách thức của sự vận động và phát triển. D.
Nội du ng của sự vận động và phát t riển.
57. Theo phép biện chứn g duy vật, quá trình phủ đ ịnh biện c hứng có cội nguồn từ đâu? A.
Từ m ong muốn của con người làm cho mọ i vật trở nên tốt đẹp. B.
Từ việc giải quyết mâu thuẫn bên trong của sự vật. C.
Từ những thế lực bên ngoài sự vật. D.
Từ những yếu tố siêu nhiên hay tiền định có sẳn trong sự vật.
58. Theo phép biện chứn g duy vật, phủ định biện chứng t ất yếu dẫn đến điều gì? A.
Thủ tiêu toàn bộ cái cũ, sự tất thắng ngay của cái mới. B.
Sự vật cũ mất đ i, sự phát triển tạm thời bị g ián đoạn. C.
Sự phát triển củ a sự vật trên cơ sở kế thừa có chọn lọc từ cái cũ. D.
C ác phương án trả lời còn lại đ ều đúng.
59. Theo phép biện chứn g duy vật, luận điểm n ào sai? A.
Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ mớ i trong sự phát triển c ủa sự vật. B.
Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật. C.
Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật. D.
Phủ định của ph ủ định làm cho sự vật dường như q uay trở lại ban đầu nhưng trên cơ sở c ao hơn.
60. Qui luật phủ định của phủ định vạch rõ phươ ng diện nào củ a sự phá t triển? A.
Nội du ng, cách thức củ a sự vận động và ph át triển. B.
Xu hướng, xu thế của sự vận động và phát triển. C.
Nguồn gốc, độn g lực của sự vận động và phát triển. D.
C ác phương án trả lời còn lại đ ều sai.
61. Theo quan điểm biện chứng duy vật, thực tiễn là g ì? A.
Là hoạt động vật chất có m ục đích, mang tính lịch sử - xã hội củ a con người, nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội. B.
Là hoạt động ti nh thần có mụ c đích, mang tính năng động củ a con người, nhằm sáng tạo ra giới tự nhiên và đời sống xã hội c ủa con n gười. C.
Là hoạt động vật chất mang tính lị ch sử - xã hội của con người, nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội. D.
Là toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần c ủa con người.
62. Hình thức cơ bản nhất của hoạt động thực tiễn là gì? A.
Thực tiễn sản xuất vật ch ất. B.
Thực tiễn chính trị – xã hội. C.
Thực tiễn thực nghiệm khoa học. D.
Thực tiễn giao tiếp cộng đồng.
63. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo phép biện chứng duy vậ t, thực tiễn là. . . của nhậ n thức». A. cơ sở , nguồn gốc B. động lực C. mục đíc h D.
C ác phương án trả lời còn lại đ ều đúng.
64. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức phải di ễn ra như thế nào? A.
Từ nhận thức lý tính đến nhận thức c ảm tính. B.
Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư du y trừu tượng đế n thực tiễn. C.
Từ tư duy trừu tượng đến trực q uan sinh động, từ trực qu an sinh động đến thực tiễn. D.
Từ trực quan sinh động đến thự c tiễn, từ thực tiễn đến tư duy trừu tượng.
65. Nhận thức cảm tí nh có tính chất như thế nào? A.
Sinh độ ng, cụ thể, trực t iếp, sâu sắc. B.
Trực tiếp, trừu tượng, khái quát , hời hợt. C.
Sinh độ ng, trừu tượng, tr ực tiếp, sâu sắc. D.
Sinh độ ng, cụ thể, trực t iếp, hời hợt .
66. Nhận thức lý tính có tí nh chất như thế nào? A.
Trừu tượng, gián tiếp, khái quát, hờ i hợt. B.
Trừu tượng, trực tiếp, khái quát , sâu sắc. C.
Sâu sắc, trừu t ượng, gián tiếp, khái qu át. D.
Sinh độ ng, trừu tượng, gián tiếp, s âu sắc. 67.
Theo phép biện c hứng duy vậ t, định nghĩ a n ào sau đ ây đúng? A.
C hân lý là lý lu ận của kẻ mạnh . B.
C hân lý là tri thức rõ ràng, trong sáng, khô ng có một tí nghi ngờ nào cả. C.
C hân lý là tri thức phù hợp vớ i khách thể mà nó phản ánh và được kiểm nghiệm qua thự c tiễn. D.
C hân lý là tư tưởng được nhiều người thừa nhận là đú ng. 68.
Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật: “Chân lý tương đối là . . .”. A.
tri thức phản ánh đúng song chưa đủ về hiện th ực. B.
tri thức đúng với ng ười này nhưng không đúng vớ i người khác. C.
sự tổ ng hợ p những hiểu biết kh ông mang tính tu yệt đối củ a con ngư ời. D.
tri thức mang tính quy ước do một thời đại hay mộ t số nhà khoa học đư a ra để ti ện lợi trong nhận t hức thế giới. 69.
Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo phép biện chứng duy vật: “C hân lý tuyệt đối là . . .”. A.
tri thức tuyệt đố i đú ng, ph ản ánh phù hợp với đối tượng trong mọi điều k iện cụ thể. B.
tổng vô hạn nh ững chân lý tươ ng đối. C.
công thứ c, sơ đồ lý luận chung của mọi cá nhân , dân tộc, được sử dụng trong mọi hoàn cảnh. D.
C ác phương án trả lời còn lại đ ều đúng.
70. Theo quan điểm biện chứng duy vật, ti êu chuẩn củ a ch ân lý l à gì? A.
Là tri thức đã được kiểm nghiệm, đồng thờ i được nhiều người công nhận. B.
Là tính phi mâu thuẫn, tính rõ ràng hiển nhiên củ a tư tưở ng. C.
Là lờ i nói, việc làm củ a của các bậc vĩ nhân. D.
Là thực tiễn, cuộc sống của con người. 71.
Bổ khuyết câu của V .I.Lênin: “Vấn đề tìm hiểu xem tư duy của con ngườ i có thể đạt tới
chân lý khách quan h ay kh ông, h oà n toàn khôn g phải là một vấn đề . . . (1). . . mà là m ột vấn đề. .
.(2). . . Chính tro ng. . .(3). . . mà con người phải chứng minh chân lý.” A.
1 – t hực tiễn, 2 – lý luận, 3 nhận thức B.
1 – nhận thức, 2 – lý luận, 3 – thực tiễn C.
1 – lý luận, 2 – thực tiễn, 3 – thực tiễn D.
1 – t hực tiễn, 2 – lý luận, 3 – lý luận
72. Phương thức sản xuất là gì ? A.
C ách thức con người quan hệ v ới tự nhiên. B.
C ách thức chiếm đoạt lấy sản ph ẩm để sinh tồn. C.
C ách thức của con người thực hiện sản xuất vật c hất ở mỗi giai đoạn lịch sử. D.
C ách thức con người quan hệ v ới nhau trong sản xuất.
73. Yếu tố hàng đầu của lực lượng sản xuất là gì? A. Ngườ i lao động . B. Tư liệu sản xuấ t. C. Đ ối tượng lao động. D. C ông cụ lao động.
74. Lực lượng sản xu ất ba o gồm các yếu tố nào?
A. Tư liệu sản xu ất và ngườ i lao động.
B. Tư liệu sản xu ất, công cụ lao động và người lao độ ng.
C. Tư liệu sản xu ất, công cụ lao động, người lao động và phương tiện l ao độ ng.
D. Tư liệu sản xu ất, công cụ lao động, người lao động, phương tiện lao độ ng và đối tượng lao động.
75. Yếu tố nào trong l ực l ượng sản xuất là độn g nhất, cách mạng nhấ t? A. Ngườ i lao động . B.
K hoa học và công nghệ hiện đại. C. C ông cụ lao động. D. K ỹ năng lao động.
76. Yếu tố nào sau đâ y kh ông thuộc về quan hệ sản xuất? A.
Quan hệ giữa người với người trong việc sở hữu đối với tư liệu sản xuất. B.
Quan hệ giữa người với người trong việc t ổ chức và qu ản lý sản xuất. C.
Quan hệ giữa người với người trong việc áp dụ ng các thành tựu khoa học vào sản xuất. D.
Quan hệ giữa người với người trong việc phân phối sản phẩm lao động.
77. Theo quan điểm duy vật l ịch sử, luận điểm nào sau đây đúng? A.
Trong ba mặt của quan h ệ sản x uất thì q uan hệ sở hữu tư liệu sản xuất giữ vai trò cơ bản. B.
Trong ba mặt của quan h ệ sản x uất thì q uan hệ tổ chức, q uản lý giữ vai trò cơ bản. C.
Trong ba mặt của quan h ệ sản x uất thì q uan hệ phân phối sản phẩm giữ vai trò cơ bản . D.
Tùy từng trường hợp mà chú ng ta xác định mặt nào trong ba mặt củ a q uan hệ sản xuất có vai tr ò cơ bản.
78. Trình độ của lực lượng sản xuất biểu hiện ở chỗ nào? A.
Nó sản xu ất ra cái gì cho xã hội. B.
Trình độ của người lao động và công c ụ lao động; việ c tổ chức và phân công lao động . C.
K hối lượng sản phẩm nhiều h ay ít mà xã hội tạo r a. D.
C ác phương án trả lời còn lại đ ều đúng.
79. Điều n ào sau đây thể hiện mối quan hệ biện chứng giữ a lực lượng sản xu ất và quan hệ sản xuất? A.
Quan hệ sản xu ất quyết định lực lượng sản xuất; lực lượ ng sản xuất có tính độc lập tương đối so
với quan hệ sản xu ất và tác động trở lại quan hệ sản xuất. B.
Tùy từng trường hợ p mà lực lượng s ản xu ất quyết đị nh q uan hệ sản xu ất, hay quan h ệ sản xuất quyết định lực lượ ng sản xuất. C.
Lự c lượng sản xuất quyết định tr ực tiếp quan hệ sản xuất ; qu an hệ sản x uất qu yết định gián tiếp l ực lượng sản xu ất. D.
Lự c lượng sản xuất quyết định quan hệ sả n xuất; quan hệ sản xu ất có tính độc lập tương đối so với lực lư ợng sản xuất và tác động
trở lại lực lư ợng sản xuất.
80. Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, cơ sở hạ tầng là kh ái n iệm dùng để ch ỉ điều gì? A.
Toàn bộ các q uan hệ sản xuất h ợp thành kế t cấu kinh tế củ a một xã hội nhất định . B.
Toàn bộ lực lượng sản xuất hợp thành cơ sở vật chất kỹ thuật của một xã hội nhất định. C.
Toàn bộ lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất . D.
C ác công trình được xây dựng phục vụ cho các hoạt động củ a xã hội .
81. Đặc trưng nào của ki ến trúc thượng t ầng trong xã hội có đối kháng giai cấp thể h iện rõ nét nhất? A.
Truyền thống củ a dân tộc. B.
Tư tư ởng của gi ai cấp bị trị. C.
Tư tư ởng của gi ai cấp thống trị. D.
Sự dung hòa giữa tư tưởng của giai cấ p thố ng trị và tư tưởng của giai cấp bị trị.
82. Tính đối kh áng củ a kiến trúc thượng tầng, xét cho cùng, do cái gì qui định? A.
Sự xung đột gây gắt về quan điểm, lối sống . B.
M âu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp. C.
Tranh giành quyết liệt quyền lực chính trị. D.
Sự đối kháng trong cơ sở hạ t ầng.
83. Điều n ào sau đây thể hiện mối quan hệ biện chứng giữ a cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượn g tầ ng? A.
K iến tr úc thượng tầng q uyết đị nh cơ sở hạ tầng; cơ sở hạ tầng có tính độc lập tương đối s o với kiến trú c thượng tầng và tác động
trở lại k iến trúc thượng tầng. B.
C ơ sở hạ tầng q uyết định kiến trúc thượng tầng; kiến trúc thượng tầng có tính độc lập tương đối so với cơ sở hạ tầng và tác động
trở lại cơ sở hạ tầng. C.
Tùy từng trường hợp mà cơ sở hạ tầng quyết định kiến trú c thượng tầng, hay kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tần g. D.
C ơ sở hạ tầng q uyết định trực tiếp ki ến trú c thượng tầng; kiến trúc thượng tầng qu yết định gián tiếp cơ sở hạ tầng. 84.
Nguồ n gốc vận đ ộng và phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là gì? A.
Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động. B.
Sự phát triển liên tục c ủ a lực lượng sản xu ất. C.
Quần chú ng nhân dân không ngừng nổi dậy đấu tranh c hống các thế lực phản động tr ong xã hội. D.
M âu thuẫn giai - tầng tr ong xã hội, sự thay đổi củ a qu an hệ sản xuất.
85. Lực lượng sản xu ất có vai trò như thế nào trong một hình thái kinh tế - xã h ội ? A.
Nền tảng vật chất - kỹ th uật của xã hộ i. B.
B ảo vệ tr ật tự kinh tế c ủ a xã h ội. C.
Quy định thái độ và hành vi củ a con ngườ i trong xã hội. D.
Quy định mọi quan hệ xã hội.
86. Quan hệ sản xuất có vai trò gì trong m ột hình thái kinh tế - xã hộ i? A.
Quy định cơ sở vật chất - kỹ th uật. B.
Duy trì và bảo vệ cơ sở hạ tầng. C.
Quy định trình độ (tính chất) củ a lực lượng sản x uất và kiến trúc thượng tầng củ a xã hội. D.
Quy định mọi quan hệ xã hội, nói lên thực chất của hình thái kinh tế - xã hội.
87. Ý thức xã h ội có thể ph ân chia thành những cấp độ n ào ? A.
Ý thức nhân loại, ý thức dân tộc và ý t hức giai cấp. B.
Ý thức chung và ý thức riêng. C.
Ý thức thông thường và ý thức lý luận D.
Ý thức cá nhân và ý thức tập thể.
88. Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội có thể tác động đến tồn tạ i xã h ội là gì? A.
Hoạt độ ng thực tiễn củ a c on người. B.
Ý thức xã hội phải có tí nh vượt trước. C.
C huẩn bị đầy đủ nhữ ng điều kiện vật c hất. D.
Ý thức xã hội phù hợp với tồn tại xã hội.
89. Quy luật xã hội n ào gi ữ vai trò quyết định đối vớ i sự vận động và phát triển của xã hội ? A.
Quy luật về sự phù hợ p của qu an hệ sản xuất với trình độ phát triển củ a lực lư ợng sản xu ất. B.
Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội. C.
Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng. D.
Quy luật đấu tranh giai cấp.
90. Thực chất của mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tần g và kiến trúc thượng tầng l à gì? A.
Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần xã hội. B.
Quan hệ giữa kinh tế và chính trị. C.
Quan hệ giữa các giai cấp có lợi ích đối kháng nhau. D.
Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội.
91. C.Má c viết: “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử
– tự nhiên”, được hiểu theo n gh ĩa nào sau đâ y? A.
Sự phát triển của các HT KT-XH cũng giống như sự phát triển của tự nhiên, chỉ xảy ra bên ngoài hoạt động có ý thức của con người. B.
Sự phát triển củ a các HT KT-XH chỉ tu ân theo quy luật khách quan của xã hội. C.
Sự phát triển của các HT K T-XH vừa tuân theo các qu y luật chu ng của xã hội vừa bị c hi phối bởi điều kiện cụ thể của m ỗi quốc gia, dân tộ c. D.
Sự phát triển củ a các HT KT-XH chỉ tu ân theo các quy luật chung.
92. Đấu tranh gi ai cấp, xét đến cùng, nhằm vào mục đí ch gì? A. Phát triển sản xuất. B.
G iải qu yết mâu thuẫn giai cấp, giành lấy lợi ích k inh tế. C.
Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị phản động, giành lấy chính quyền về tay gia i cấp cách mạng. D.
Xóa bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu xã hội có giai cấp.
93. Điều cơ bản nào c ho phép phâ n biệt cá c giai cấp khác nhau trong xã hội? A.
Sự khác nhau về quan hệ đối v ới việc sở hữu tư liệu sản xuất. B.
Sự khác nhau về phương thức và quy m ô t hu nhập. C.
Sự khác nhau về địa vị trong mộ t trật tự kinh tế - xã hội. D.
Sự khác nhau về vai tr ò t rong hệ thống tổ chức, qu ản lý sản xuất.
94. Cái gì là n guồn gốc, cơ sở của sự ra đời và tồn tại giai cấp? A.
C hế độ chiếm hữu nô lệ. B. C hế độ tư hữu. C.
C hế độ người bóc lột người. D.
C hế độ lao động làm thuê.
95. Nguyên nhâ n sâ u xa là m xuất hiện và duy trì sự tồn tại của nhà nước l à gì? A.
Thế lực siêu nh iên, tiền định. B.
Những mong ước của nhân dân về mộ t xã hội có trật tự, kỷ cương, công bằng… C. Đ ấu tranh giai cấp. D.
Sự ra đời và tồn tại chế độ tư hữu.
96. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã h ội l à vấn đề gì? A.
Tiêu diệt giai cấp thống trị. B. G iành c hính qu yền. C.
Xây dựng lực lượng vũ trang đ ể cải cách chính qu yền. D.
Vận động quần chú ng nhân dân tham gia lực lượng vũ trang.
97. Nguyên nhâ n sâ u xa của cá ch m ạng xã hội l à gì? A.
M âu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới và quan hệ sản xuất cũ. B.
M âu thuẫn về quan điểm giữ a những lực lượng chính trị khác nhau trong xã hội. C.
M âu thuẫn giữa giai cấp cách mạng v à giai cấp phản cách mạng. D.
M âu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
98. Quan điểm duy v ật lịch sử coi “con người l à sản phẩm c ủa lịch sử” được h iểu như thế nà o? A.
C on ngườ i cũng như động vật đều là sản phẩm của lịch sử tự nhiên, vì thế c on người và động vật là như nhau. B.
B ản chất của co n ngườ i đã đượ c quy định bởi các quan hệ ở m ỗi thời điểm nhất định, do đó nó không thay đổi. C.
C on người không thể làm chủ vận mạng của mình mà hoàn toàn lệ thuộc vào t ính qu y định của lịc h sử . D.
B ản chất của c on người cũ ng lu ôn t hay đổi là do sự thay đổi c ủa những mối qua n hệ và điều kiện lịch sử cụ thể qu y đ ịnh.
99. Bổ sung để được một đ ịnh nghĩa đúng theo chủ nghĩa duy vậ t l ịch sử: “Vĩ nhân là . . .”. A.
ngườ i sinh ra vốn có tư chất thô ng m inh. B.
cá nhân năng lực và ph ẩm chất kiệt xu ất về một lĩnh vực hoạt động nhất định. C.
cá nhân được tậ p thể bầu ra làm ngườ i lãnh đạo phong trào cách mạng. D.
cá nhân có phẩm chất đạo đức tốt, b iết hy sinh cho lợi ích c ủa dân tộc, nhân loạ i.
100. Theo chủ nghĩa duy vậ t lịch sử, lự c lượng cơ bản quyết đ ịnh mọi sự b iến đổi ma ng tính
cách mạng xảy ra tron g xã h ội là ai? A.
Lãnh tụ và các chính đảng. B.
G iai cấp thống trị và c ách mạng. C. Quần c húng nhân dân. D. C ác giai tầng tiến bộ.