Trắc nghiệm VD – VDC khối đa diện và thể tích khối đa diện – Đặng Việt Đông Toán 12

Tài liệu trắc nghiệm VD – VDC khối đa diện và thể tích khối đa diện – Đặng Việt Đông gồm 107 trang với các bài tập trắc nghiệm khối đa diện và thể tích khối đa diện ở mức độ vận dụng và vận dụng cao, được trích từ các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán của các trường, sở GD&ĐT.Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
254 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm VD – VDC khối đa diện và thể tích khối đa diện – Đặng Việt Đông Toán 12

Tài liệu trắc nghiệm VD – VDC khối đa diện và thể tích khối đa diện – Đặng Việt Đông gồm 107 trang với các bài tập trắc nghiệm khối đa diện và thể tích khối đa diện ở mức độ vận dụng và vận dụng cao, được trích từ các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán của các trường, sở GD&ĐT.Mời bạn đọc đón xem.

96 48 lượt tải Tải xuống
MC LC
DNG 1: TH TÍCH KHI CHÓP…………………………………………..…………………8
DNG 2: TH TÍCH KHI LĂNG TRỤ………………………………………………..……..11
DẠNG 3: TỈ LỆ THỂ TÍCH..........................................................................................................15
DẠNG 4: CỰC TRỊ THỂ TÍCH ...................................................................................................23
DẠNG 5: GÓC, KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN THỂ TÍCH..........................................33
DẠNG 6: ỨNG DỤNG THỰC TẾ………………………………………………………………36
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
THỂ TÍCH ĐA DIỆN
A – KIẾN THỨC CHUNG
1. Thể tích khối chóp
: Diện tích mặt đáy.
: Độ dài chiều cao khối chóp.
2. Thể tích khối lăng trụ
: Diện tích mặt đáy.
: Chiều cao của khối chóp.
Lưu ý:
Lăng trụ đứng có chiều cao chính là cạnh bên.
3. Thể tích khối hộp chữ nhật
4. Thể tích khối lập phương
5. Tsố thể tích
Th tích hình chóp cụt
Với là diện tích hai đáy và chiều cao.
5.1. Hai khi chóp
1 2
. ...
n
S A A A
1 2
. ...
m
S B B B chung đỉnh S và hai mặt đáyng nằm trên mt mt
phng, ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
. ... ...
. ... ...
n n
m m
S A A A A A A
S B B B B B B
V S
V S
5.2. Hai khi chóp tam giác .S ABC , , 'A SA B SB C SC
ta có:
. ' ' '
.
. .
S A B C
S ABC
V SA SB SC
v SA SB SC
áy
V S h
1
.
3
đ
áy
S
đ
h
S.ABCD ABCD
S, ABCD
V d .S
1
3
áy
V S h
đ
áy
S
đ
h
V abc
. .
V a
3
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
.
.
. .
ABC A B C
.
h
V B B BB
3
B B h
, ,
S
A
B
C
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và , ,
SM SN SP
x y z
SA SB SC
. Mt phng
MNP
ct
SD
ti
Q
thì ta có đẳng thc
1 1 1 1
x z y t
vi
SQ
t
SD
.
1 1 1 1 1
4
S MNPQ
V xyzt V
x y z t
.
5.3. Kiến thc cn nh đối vi khi lăng trụ tam giác và khi hp.
.
3
A ABC
V
V
,
.
2
3
A BCC B
V
V
.
.
6
A ABD
V
V
,
3
BDA C
V
V
.
5.4. Mt s công thc nhanh cho các trường hp hay gp
Tam giác
ABC
vuông ti
A
có đường cao
AH
2
,
BH AB
BC BC
2
.
CH AC
CB BC
Mt phng
song song vi mặt đáy của khi chóp
1 2
. ...
n
S A A A
ct
k
SA
tại điểm
k
M
tha mãn
,
k
k
SM
p
SA
ta có
1 2
1 2
. ...
3
. ...
.
n
n
S M M M
S A A A
V
p
V
Hình lăng trụ tam giác .
ABC A B C
, ,
AM BN CP
x y z
AA BB CC
.
.
3
ABC MNP
x y z
V V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hình hp .ABCD A B C D
, ,
AM BN CP
x y z
AA BB CC
. Mt phng
MNP
ct 'DD ti Q t ta có
đẳng thc x z y t vi
DQ
t
DD
.
.
4
ABCD MNPQ
x y z t
V V
Định Meneleus cho 3 đim thng hàng . . 1
MA NB PC
MB NC PA
vi MNP một đường thng cắt ba đường
thng , ,AB BC CA lần lượt ti , , .M N P
6. Một số chú ý về độ dài các đường đặc biệt
Đường chéo ca hình vuông cnh là
Đường chéo ca hình lập phương cạnh là :
Đường chéo ca hình hp ch nht có 3 kích thước là :
Đường cao của tam giác đều cnh là:
7. CÁC CÔNG THỨC HÌNH PHẲNG
7.1. Hệ thức lượng trong tam giác
7.1.1. Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
7.1.2. Cho
ABC
có độ dài ba cnh là: , ,a b c độ dài các trung tuyến là
, ,
a b c
m m m
bán kính đường
tròn ngoi tiếp
R
; bán kính đường tròn ni tiếp r na chu vi
.p
a
a
2
a
a
3
a b c
, ,
a b c
2 2 2
a
a
3
2
AB AC BC
2 2 2
AB BH BC
2
.
AC CH BC
2
.
AH BC AB AC
. .
AH BH HC
2
.
AH AB AC
2 2 2
1 1 1
AB BC C BC B AC C AC B
.sin .cos .tan .cot
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Định hàm s cosin:
Định hàm s sin:
Độ dài trung tuyến:
7.2. Các công thức tính diện tích
7.2.1. Tam giác
vuông ti
:
A
đều, cnh
:
a
,
7.2.2. Hình vuông
(
:
a
cnh hình vuông)
7.2.3. Hình ch nht
(
,
a b
: hai kích thước)
7.2.4. Hình bình hành
S = đáy cao
. .sin
AB AD BAD
7.2.5. Hình thoi
1
. .sin .
2
S AB AD BAD AC BD
7.2.6. Hình thang
(
, :
a b
hai đáy,
h
: chiu cao)
7.2.7. T giác có hai đường chéo vuông góc
&
AC BD
8. MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH NHANH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP THƯỜNG GẶP
Ni dung Hình v
a b c bc A b c a ca B c a b ab C
2 2 2 2 2 2 2 2 2
-2 .cos ; 2 .cos ; 2 .cos
a b c
R
A B C
2
sin sin sin
a b c
b c a c a b a b c
m m m
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
; ;
2 4 2 4 2 4
a b c
S a h bh ch
1 1 1
. . .
2 2 2
S bc A ca B ab C
1 1 1
sin .sin sin
2 2 2
abc
S
R
4
S pr
S p p a p b p c
ABC
AB AC BC AH
S
. .
2 2
ABC
a
AH
3
2
a
S
2
3
4
S a
2
S ab
S a b h
1
2
S AC BD
1
.
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cho nh chóp
SABC
vi các mt phng
vuông c vi nhau từng đôi mt, din
tích các tam giác
ln lượt là .
Khi đó:
Cho hình chóp
.
S ABC
có vuông góc vi , hai mt
phng
vuông c vi nhau,
,BSC ASB
.
Khi đó:
Cho hình chóp đều
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
bng
,
a
cnh bên bng .
Khi đó:
Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
có cạnh đáy bằng
a
mt bên to vi mt phẳng đáyc .
Khi đó:
Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
các cnh bên bng
b
cnh bên to vi mt phẳng đáyc .
Khi đó:
Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
các cạnh đáy bằng
,
a
cnh bên to vi mt phẳng đáy c .
Khi đó:
SAB SBC SAC
, ,
SAB SBC SAC
, ,
S
1 2 3
,S ,S
S ABC
S
V
1 2 3
.
2 .S .S
3
SA
ABC
SAB
SBC
S ABC
SB
V
3
.
.sin2 .tan
12
b
S ABC
a b a
V
2 2 2
.
3
12
S ABC
a
V
3
.
tan
24
S ABC
b
V
3 2
.
3 .sin cos
4
S ABC
a
V
3
.
.tan
12
C
S
A
B
B
C
A
S
C
A
S
B
M
G
C
A
S
B
M
G
B
S
A
C
M
G
B
S
A
C
M
G
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình
vuông cnh bng
,
a
.
Khi đó:
Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bng
,
a
góc
to bi mt bên và mt phẳng đáy .
Khi đó:
Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
,
a
SAB
vi
Khi đó:
Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
các cnh bên bng
,
a
góc to bi mt bên và mặt đáy là vi .
Khi đó:
Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
.
a
Gi
là mt phẳng đi qua
A
song song vi
BC
và vng góc vi
, góc gia
vi mt phẳng đáy .
Khi đó:
Khi tám mt đều có đỉnh là tâm các mt ca hình lập phương
cnh
.
a
Khi đó:
SA SB SC SD b
S ABC
a b a
V
2 2 2
.
4 2
6
S ABCD
a
V
3
.
.tan
6
;
4 2
S ABCD
a
V
3 2
.
tan 1
6
0;
2
S ABCD
a
V
3
.
3
2
4 .tan
3 2 tan
P
SBC
P
S ABCD
a
V
3
.
cot
24
a
V
3
6
O
B
S
D
A
C
M
O
C
S
A
D
B
M
O
C
A
D
S
B
M
O
C
S
A
D
B
M
x
N
C
A
S
B
F
M
G
E
O1
O3
O4
O2
O
O'
A
B
C
D
B'
C'
D'
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cho khi tám mặt đều cnh
.
a
Ni tâm ca các mặt bên ta được
khi lập pơng.
Khi đó:
9. CÁC CÔNG THỨC ĐẶC BIT TH TÍCH T DIN
Công thc Điều kin t din
Công thc tính khi biết 3 cnh, 3 góc đỉnh 1 t din
, ,
, ,
SA a SB b SC c
ASB BSC CSA
Công thc tính khi biết 2 cạnh đối, khong cách và góc 2 cnh
đó
Công thc tính khi biết mt cnh, din tích c gia 2 mt
k
Công thc tính khi biết 3 cnh, 2 góc đỉnh và 1 góc nh din
, ,
,
,
SA a SB b SC c
SAB SAC
ASB ASC
T diện đu
tt c các cnh bng
T din gần đều
a
V
3
2 2
27
SABC
abc
V
2 2 2
.
1 cos cos cos 2cos cos cos
6
ABCD
V abd
1
sin
6
AB a CD b
d AB CD d AB CD
,
, , ,
SABC
S S
V
a
1 2
2 sin
3
SAB SAC
S S S S SA a
SAB SAC
1 2
, ,
,
S ABC
abc
V
.
sin sin sin
6
ABCD
a
V
3
2
12
a
ABCD
V a b c b c a a c b
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
12
AB CD a
AC BD b
AD BC c
B
D
A
S
C
S'
N
G2
M
G1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 1: Cho khi t diện đều
D
ABC
cnh
a
. Gi
E
là điểm đi xng ca
A
qua
D
. Mt phng qua
CE
và vng góc vi mt phng
D
AB
ct cnh
AB
tại điểm
F
. Tính th tích
V
ca khi
t din
E
A CF
.
A.
3
2
30
a
V B.
3
2
60
a
V C.
3
2
40
a
V D.
3
2
15
a
V
Câu 2: Cho t din
ABCD
th tích bng 12
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Tính th tích ca khi
chóp
.
AGBC
.
A.
3
V
. B.
4
V
. C.
6
V
. D.
5
V
.
Câu 3: Cho t diện đều cnh
a
và đim
I
nm trong t din. Tính tng khong cách t
I
đến các mt ca
t din.
A.
2
a
. B.
6
3
a
. C.
3
2
a
. D.
34
2
a
.
Câu 4: Cho hình chóp
.
S ABC
, 2
SA a BC a
và tt c các cnhn li đu bng
x
. Tìm
x
biết th
tích khi chóp đã cho có thch bng
3
11
6
a
.
A.
3
2
a
x
. B.
7
2
a
x
. C.
9
2
a
x
. D.
5
2
a
x
.
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bng a. Gi
P
là mt phẳng đi qua
A
và song
song
BC
và vuông c vi
,
SBC
góc gia
P
vi mt phẳng đáy
0
30 .
Thch khi chóp
.
S ABC
là:
A.
3
3
24
a
B.
3
3
8
a
C.
3
8
a
D.
3
3
8
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy hình vuông cnh bng 4, mt bên
SAB
là tam giác đều và nm
trong mt phng vng góc với đáy. Gọi
, ,
M N P
lần ợt là trung điểm ca các cnh
, , .
SD CD BC
Th tích khi chóp
.
S ABPN
là
,
x
th tích khi t din
CMNP
là
.
y
Giá tr
,
x y
tha mãn bất đẳng thức nào dưới đây:
A.
2 2
2 160
x xy y B.
2 2
2 2 109
x xy y
C.
2 4
145
x xy y D.
2 4
125
x xy y
Câu 7: Cho hình chóp
.
S ABC
chân đường cao nm trong tam giác
;
ABC
các mt phng
; ;
SAB SAC SBC
cùng to vi mt phng
ABC
mt c bng nhau. Biết
25, 17, 26,
AB BC AC
đường thng SB to với đáy mtc bng
0
45 .
Tính th tích V ca
khi chóp
.
SABC
A.
680
V
B.
408
V
C.
578
V
D.
600
V
Câu 8: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
8
AB
,
6
BC
. Biết
6
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
ABC
. Một điểm
M
thuc phn không gian bên trong ca hình
chóp và cách đều tt c các mt ca hình chóp. Tính th tích ca khi t din
.
M ABC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
24
V
. B.
64
3
V
. C.
32
3
V
. D.
12
V
.
Câu 9: Cho khối đa din đều
n
mt có th tích
V
và din tích mi mt ca bng
.
S
Khi đó, tổng các
khong cách t một điểm bt bên trong khối đa diện đó đến các mt ca nó bng
A.
.
nV
S
B.
.
V
nS
C.
3
.
V
S
D.
.
3
V
S
Câu 10: (ĐH Vinh Lần 1) Cho hình chóp t giác đều , côsinc hp bi hai mt
phng bng . Th tích ca khi chóp bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11:
(THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-ln-4-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
a
,
3
SA a
;
SA ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt trung
điểm ca các cnh
,
SB SD
; mt phng
AMN
ct
SC
ti
I
. Tính th ch khi đa din
.
ABCDMNI
A.
3
5 3
18
V . B.
3
3
18
a
V . C.
3
5 3
6
V D.
3
13 3
36
a
V .
Câu 12: (Chuyên Vinh Ln 3)Cho hình chóp .
S ABC
các cnh
3
SA BC
;
4
SB AC
;
2 5
SC AB . Tính th tích khi chóp .
S ABC
.
A.
390
12
. B.
390
4
. C.
390
6
. D.
390
8
.
Câu 13: (Phan Đình Tùng Tĩnh) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh thang cân vi
2a, D
AB BC C DA a
( )
SA ABCD
. Mt mt phng qua
A
vuông c vi
SB
và ct
, ,
SB SC SD
lần lưt ti
, ,
M N P
. Tính th tích khi cu ngoi tiếp khi
ABCDMNP
A.
3
32
3
a
. B.
3
4 3
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
4
24
a
.
Câu 14: (-Mai-Anh-Tun-Thanh-Hóa-ln-1-2018-2019) Cho t din OABC
OA a
,
OB b
,
OC c
và đôi mt vuông góc vi nhau. Gi
r
là bán kính mt cu tiếp xúc vi c bn mt ca
t din. Gi s
,
a b a c
. Giá tr nh nht ca
a
r
là
A.
1 3
. B.
2 3
. C.
3
. D.
3 3
.
Câu 15: (Nguyn Khuyến)Cho hình chóp .
S ABC
4,
AB AC
2,
BC
4 3,
SA
30
SAB SAC
. Th tích khi chóp .
S ABC
bng:
A.
.
4
S ABC
V
. B.
.
6
S ABC
V
. C.
.
8
S ABC
V
. D.
.
12
S ABC
V
.
.
S ABCD
SA a
SBC
SCD
1
10
.
S ABCD
3
3
a
3
9
a
3
4
a
3
12
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 16: (Chuyên-Thái-Nguyên-ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho nh chóp đều .
S ABC
đáy
tam giác đều cnh
a
. Gi
,
M N
lần lượt là trung đim ca
,
SB SC
. Biết
AMN SBC
. Th
tích khi chóp .
S ABC
bng
A.
3
26
24
a
. B.
3
5
24
a
. C.
3
5
8
a
. D.
3
13
18
a
.
Câu 17: (KHTN Hà Ni Ln 3) Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
có cạnh đáy bằng
a
. Gi
,
M N
ln
lượt trung đim ca
,
SA SC
. Biết rng
BM
vuông c vi
AN
. Th tích khi chóp .
S ABC
bng
A.
3
14
8
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
14
24
a
.
Câu 18: (SNinh Bình Lần1) Cho hình chóp đều .
S ABC
độ dài cạnh đáy bằng
2
, điểm
M
thuộc
cạnh
SA
sao cho 4
SA SM
SA
vuông c với mặt phẳng
MBC
. Thtích
V
của khối
chóp .
S ABC
là
A.
2
3
V
. B.
2 5
9
V . C.
4
3
. D.
2 5
3
V .
Câu 19: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình chóp
.
S ABC
39
3
a
SA SB SC
. Tam gc
ABC
cân ti
A
có góc
120
A
,
2
BC a
.
G
là trng tâm tam giác
SAB
. Th tích khi chóp
.
G ABC
A.
3
2
9
a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
9
a
.
Câu 20: (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh bng
1
. Biết khong cách t
A
đến mt phng
SBC
là
6
4
, t
B
đến mt phng
SAC
là
15
10
,
t
C
đến mt phng
SAB
là
30
20
và hình chiếu vuông góc ca
S
xuống đáy nm trong tam
giác
ABC
. Th tích khi chóp .
S ABC
bng
A.
1
36
. B.
1
48
. C.
1
12
. D.
1
24
.
Câu 21: (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Ngh-An-Ln-2) Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình
bình hành. Gi
N
là trung đim
,
SB
P
thuộc đoạn
SC
sao cho
2 ,
SP PC M
thuộc đoạn
SA
sao cho
4
.
5
SM MA
Mt phng
MNP
ct
SD
ti
.
Q
NP
ct
BC
ti
,
E CQ
ct
DP
ti
.
R
Biết rng th tích khi chóp
EPQR
bng
3
18 .
cm
Th tích khi chóp
SMNPQ
bng
A.
3
65
cm
. B.
3
260
9
cm
. C.
3
75
cm
. D.
3
70
cm
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 22: (Nam Tin Hi Thái Bình Ln1) Cho khi chóp .
S ABC
0
60
ASB BSC CSA ,
, 2 , 4
SA a SB a SC a
. Tính th tích khi chóp .
S ABC
theo
a
.
A.
3
2 2
3
. B.
3
2
3
a
. C.
3
4 2
3
. D.
3
8 2
3
a
.
DẠNG 2: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
LĂNG TRỤ ĐỨNG
Câu 23: Cho lăng trụ đứng
ABCA B C
đáy tam giác ABC vuông cân ti A, BC=2a. Góc gia mt
phng
( )
AB C
và mt phng
( )
BB C
bng
0
60
.Tính th tích lăng trụ
ABCA B C
.
A.
3
2
a B.
3
2
a
C.
3
6
a D.
3
3
a
Câu 24: Cho khối lăng trụ tam giác
. ’.
ABC A B C
Gi
,
M N
ln lượt thuc các cnh bên
’,
AA CC
sao
cho
'
MA MA
và
4 '
NC NC
. Gi G là trng tâm tam giác
ABC
. Trong bn khi t din
, ,
GA B C BB MN ABB C
,
A BCN
khi t din nào có th tích nh nht?
A. Khi
A BCN
B. Khi
GA B C
C. Khi
ABB C
D. Khi
BB MN
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
, biết đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Khong cách t tâm
O
ca tam giác
ABC
đến mt phng
'
A BC
bng
6
a
.Tính thch khi lăng tr
. ' ' '
ABC A B C
.
A.
3
3 2
8
a
. B.
3
3 2
28
a
. C.
3
3 2
4
a
. D.
3
3 2
16
a
.
Câu 26: (Chuyên-Thái-Nguyên-ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình lăng tr đứng tam giác
. ' ' '
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
AB AC a
. Biết góc giữa hai đưng
thng
'
AC
'
BA
bng
0
60
. Th tích ca khi lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
bng
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
. D.
3
2
.
Câu 27: (KSCL-Ln-2-2019-THPT-Nguyn-Đức-Cnh-Thái-Bình) Cho khối lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
M
,
N
,
P
ln lượt là trung đim ca
CC
,
A C
,
A B
. Biết thch ca khi
GMNP
bng
5
, tính th tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
72
. B.
21
. C.
18
. D.
.
Câu 28: (Chuyên Bc Giang) Cho lăng trụ đều .
ABC A B C
độ dài tt c các cnh bng
1
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca hai cnh
AB
AC
. Tính th tích
V
ca khối đa diện
AMNA B C
.
A.
7 3
48
V . B.
5 3
32
V . C.
7 3
32
V . D.
5 3
48
V .
Câu 29: (SQUẢNG BÌNH NĂM 2019) Cho nh lập pơng .
ABCD A B C D
cạnh bằng 1. Gọi
M
trung đim cạnh
BB
. Mặt phẳng
MA D
cắt cạnh
BC
tại
K
. Thch của khi đa din
A B C D MKCD
bằng:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
7
.
24
B.
7
.
17
C.
1
.
24
D.
17
.
24
Câu 30: (Chuyên Quc Hc Huế Ln1) Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
. Biết tích ca khong
cách t đim
'
và đim
D
đến mt phng
'
D AC
bng
2
6 0
a a
. Gi s thch ca khi
lp phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
là
2
ka
. Chn mệnh đề đúng trong các mnh đề sau.
A.
20;30
k
. B.
100;120
k
. C.
50;80
k
. D.
40;50
k
.
Câu 31: Cho khi hộp đứng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
, , ;
AB a AD b BAD
đường chéo
'
AC
hp vi
đáyc
.
Tính th tích khi hộp đứng đã cho là:
A.
2 2
4 2 . os . os .cos
V ab a b abc c
B.
2 2
2 2 . os . os .cos
V ab a b abc c
C.
2 2
3 2 . os .sin .tan
V ab a b abc
D.
2 2
2 . os .sin .tan
V ab a b abc
Câu 32: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cnh bng
a
, mt mt phng
ct các cnh
AA
,
BB
,
CC
,
DD
lần lưt ti
M
,
N
,
P
,
Q
. Biết
1
3
AM a
,
2
5
CP a
. Th tích khi đa diện
.
ABCD MNPQ
là:
A.
3
11
30
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
11
15
a
.
Câu 33: (Phan Đình Tùng Tĩnh) Cho hình hộp đứng .
ABCD A B C D
đáy hình thoi din
tích đáy bằng
1
S
. T giác
ACC A
BDD B
din tích lần lượt bng
2
S
3
S
.
M
là mt
điểm bt thuc mt phng
ABCD
. Kí hiu
V
là thch ca khi chóp .
M A B C D
. Khng
định nào dưới đây là khng định đúng?
A.
1 2 3
.
6
S S S
V
B.
1 2 3
2
.
3
S S S
V C.
1 2 3
2
.
6
V S S S
D.
1 2 3
3
.
9
V S S S
Câu 34: (Chuyên Thái Nguyên) Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
. Khoàng cách gia
AB
B C
2 5
5
a
, khong cách gia
BC
AB
2 5
5
a
, khong cách gia
AC
BD
3
3
a
. Tính
th tích khi hp .
A.
3
4
a
. B.
3
3
a
. C.
3
5
a
. D.
3
2
a
.
Câu 35: (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Cho nh hp ch nht .
ABCD A B C D
AB BC a
,
3
AA a
. Gi I là giao điểm ca
AD
A D
; H hình chiếu ca I trên mt
phng
ABCD
; K là hình chiếu ca B lên mt phng
CAB
. Tính thch ca khi t din
IHBK
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
16
a
. D.
3
3
8
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 36: (Ngô Quyn Ni) Mt hình hp ch nht kích thước
( )
a cm
x
( )
b cm
x
( )
c cm
, trong đó
, ,
a b c
là các s nguyên
1
a b c
. Gi
3
( )
V cm
2
( )
S cm
lần lượt là th tích và din tích
toàn phn ca hình hp. Biết
V S
, tìm s các b ba s
( , , )
a b c
?
A. 10. B. 12. C. 21. D. 4.
LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 37:
(THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN 2019 LN 3)Cho khối lăng trụ tam giác
. ' ' '
ABC A B C
, đáy
tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
M
là trung đim
AC
. Biết tam giác
A MB
cân ti
A
nm trong mt phng vuông c vi mt phng
ABC
. c gia
A B
vi mt phng
ABC
30
. Thch khi lăng tr đã cho là
:
A.
3
3
16
a
. B.
3
3
48
a
. C.
3
3
24
a
.
D.
3
3
8
a
.
Câu 38: (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Cho lăng trụ .
ABC A B C
đáy là tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu
vuông góc của đim
A
lên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
.
ABC
Biết khong
cách giữa hai đường thng
AA
BC
bng
3
4
a
. Khi đó th tích ca khối lăng trụ .
ABC A B C
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 39: ( Nguyn Tt Thành Yên Bái)Cho hình lăng tr
.
ABC A B C
đáy là tam giác đều cnh
a
.
Hình chiếu vuông góc của đim
A
lên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
.
Biết khong cách giữa hai đường
AA
BC
bng
3
4
a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
3
3
6
a
V
. B.
3
3
24
a
V
. C.
3
3
12
a
V
. D.
3
3
3
a
V
.
Câu 40: (THPT-Toàn-Thng-Hi-Phòng) Cho hình lăng trụ .
ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
. Hình chiếu vuông c của đim
A
lên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách giữa hai đưng thng
AA
BC
bng
3
4
a
. Tính thch
V
ca khối lăng
tr
.
ABC A B C
.
A.
3
3
6
a
V . B.
3
3
3
a
V . C.
3
3
24
a
V . D.
3
3
12
a
V .
Câu 41: (THCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Cho lăng trụ .
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác
đều cnh
a
, hình chiếu vuông góc ca
A
lên
ABC
trùng vi trng tâm ca tam giác
ABC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mt mt phng
P
cha
BC
vuông c vi
AA
ct hình lăng trụ .
ABC A B C
theo mt
thiết din có din tích bng
2
3
8
a
. Th tích khi lăng trụ .
ABC A B C
bng
A.
3
3
4
a
. B.
3
2 3
3
a
. C.
3
3
10
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 42: Cho lăng trtam giác
. ' ' '
ABC A B C
'
BB a
, góc giữa đường thẳng
'
BB
và
ABC
bằng
60
, tam giác
ABC
vuông tại
C
c
60
BAC
. Hình chiếu vuông c của điểm
'
B
lên
ABC
trùng với trọng tâm của
ABC
. Thể tích của khối tứ din '.
A ABC
theo
a
bng
A.
3
13
108
a
. B.
3
7
106
a
. C.
3
15
108
. D.
3
9
208
a
.
Câu 43: (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho khối lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
có đáy là tam giác vuông tại
, 1, 2
A AB BC
. Góc
0 0
' 90 , ' 120 .
CBB ABB Gi
M
trung điểm cnh
AA
. Biết
7
', .
7
d AB CM Tính th tích khối lăng trụ đã cho.
A.
2 2
. B.
4 2
9
. C.
4 2
. D.
4 2
.
3
Câu 44: (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
th tích
V
, đáy tam giác cân,
AB AC
. Gi
E
là trung điểm cnh
AB
F
là hình chiếu vuông c ca
E
lên
BC
. Mt
phng
C EF
chia khi lăng trụ đã cho thành hai khi đa din. Tính th tích khi đa diện cha
đỉnh
A
.
A.
47
72
V
. B.
25
72
V
. C.
29
72
V
. D.
43
72
V
.
Câu 45: Cho hình lăng tr có tt c các cạnh đều bng
a
, đáy là lục giác đều, góc to bi cnh bên và mt
đáy
60
. Tính th tích khi lăng tr
A.
3
27
8
V a
. B.
3
3
4
V a
. C.
3
3
2
V a
. D.
3
9
4
a
.
Câu 46: (CLoa Ni) Cho khi hp
.
ABCD ABCD
có th tích bng
V
. Đim
E
tha mãn
3
AE AB

. Th tích ca khi đa din phn chung ca khi hp
.
ABCD ABCD
và khi t
din
EADD
bng
H
K
E
C'
C
B'
D'
A
A'
D
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
27
V
. B.
2
V
. C.
19
54
V
. D.
25
54
V
.
Câu 47: Cho khi hp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cnh bên bằng 1.; đáy
ABCD
là mt hình ch nht các
cnh
3, 7;
BA AD
các mt bên
' '
ABB A
' '
ADD A
hp vi mặt đáy các c theo
th t
0 0
45 ;60 .
Th tích khi hp là:
A.
4
(đvdt) B.
3
(đvdt) C.
2
(đvdt) D.
6
(đvdt)
Câu 48: Cho khi hp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có đ dài cnh bên bng a; đáy là hình thoi, din tích ca hai mt
chéo là
1
S
2
S
; góc gia hai mt phng cha hai mt chéo là
.
Tính th tích V ca khi hp
đã cho.
A.
1 2
cos
S S
V
a
B.
1 2
cos
3
S S
V
a
. C.
1 2
cos
4
S S
V
a
D.
1 2
cos
2
S S
V
a
Câu 49: (Hu Lc Thanh Hóa) Cho hình lăng tr .
ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là nh ch nht
AB a
,
3
AD a
. Hình chiếu vuông c ca
A
trên mt phng
ABCD
trùng với giao đim
ca
AC
BD
. Góc gia hai mt phng
ADD A
ABCD
bng
60
. Tính th tích khi
t din
ACB D
.
A.
3
2
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
2
.
Câu 50: (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Cho hình hp th tích
bng . Gi ln lưt tâm các nh nh nh
Th ch khối đa din các đỉnh
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 51: Cho khi hp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có tt c các cnh bên bng
a
các góc
' , , '
A AB BDA A AD
đều bng
0 0
0 90 .
Tính th tích
V
ca khi hp.
A.
3 2 2
sin 2 cos os arcsin
2
a
V a c
B.
3 2 2
2 sin cos os
2
a
V a c
C.
3 2 2
2 sin cos os
2 2
a
V a c
D. Đáp số khác.
DẠNG 3: TỈ LỆ THỂ TÍCH
Câu 1: (TTHT Ln 4) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành và có th tích
V
. Gi
M
là
trung đim ca
SB
. P là điểm thuc cnh
SD
sao cho
2
SP DP
. Mt phng
AMP
ct cnh
SC
ti
N
. Tính th tích ca khi đa din
ABCDMNP
theo
V
A.
23
30
ABCDMNP
V V
. B.
19
30
ABCDMNP
V V
. C.
2
5
ABCDMNP
V V
. D.
7
30
ABCDMNP
V V
.
. ' ' ' '
ABCD A B C D
V
, , , , ,
M N P Q E F
, ' ' ' ', ' ', ' ', ' ', ' '.
ABCD A B C D ABB A BCC B CDD C DAA D
, , , , ,
M P Q E F N
4
V
2
V
6
V
3
V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 2: Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy hình ch nht,
3
AB a
,
AD a
,
SA
vuông góc với đáy
SA a
. Mt phng
qua
A
vuông c vi
SC
ct
SB
,
SC
,
SD
ln lượt ti
M
,
N
,
P
.
Tính th tích khi chóp
.
S AMNP
.
A.
3
3 3
40
a
. B.
3
3
40
. C.
3
3
10
. D.
3
3
30
a
.
Câu 3: Cho khi chóp .
S ABCD
th tích
V
đáy là hình nh hành. Đim
S
tha mãn
0
 
SS kDC k
. Biết th tích phn chung ca hai khi chóp .
S ABCD
.
S ABCD
là
7
25
V
.
Tìm
k
.
A.
9
k . B.
6
k . C.
11
k . D.
4
k .
Câu 4: Cho hình chóp
.
S ABC
tt c các cạnh đều bng
a
. Mt mt phng
P
song song vi mặt đáy
ABC
ct các cnh
SA
,
SB
,
SC
lần lưt ti
M
,
N
,
P
. Tính din tích tam giác
MNP
biết
P
chia khi chóp đã cho thành hai khi đa din có th tích bng nhau.
A.
2
. 3
8
MNP
a
S
. B.
3
. 3
16
MNP
a
S
. C.
2
3
. 3
4 2
MNP
a
S
D.
2
3
. 3
4 4
MNP
a
S
.
Câu 5: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi ,
AB a AD b
và cnh bên
SA c
vuông c vi mt phng
ABCD
. Gi
M
mt đim trên cnh
SA
sao cho
0
AM x x c
. Tìm
x
để mt phng
MBC
chia khi chóp thành hai khi đa din có th
tích bng nhau.
A.
3 2
2
c
x
. B.
2 3
2
ab
x
c
. C.
3 5
2
c
x
. D.
5 1
2
ab
x
c
.
Câu 6: Chonh chóp
SABCD
có đáy
ABCD
hình thang vi
/ /
AB CD
4
CD AB
.Gi
M
1 đim
trên cnh
SA
sao cho
0
AM SA
. Tìm t s
SM
SA
sao cho mt phng
CDM
chia khi chóp
đã cho thành hai khi đa diện có thch bng nhau:
A.
3 13
2
SM
SA
. B.
4 26
2
SM
SA
. C.
3 17
2
SM
SA
. D.
3 23
2
SM
SA
.
Câu 7: Cho đim
M
trên cnh
SA
, đim N trên cnh
SB
ca hình chóp tam giác
.
S ABC
th tích bng
V
sao cho
1
,
3
SM SN
x
SA SB
. Mt phng
P
qua
MN
song song vi
SC
chia khi chóp
.
S ABC
thành hai khi đa din có thch bng nhau. Tính
x
.
A.
4 5
3
x
B.
8 10
6
x
C.
4 5
6
x
D.
8 10
9
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 8: (Hai Bà Trưng Huế Ln1) Cho hình chóp tam giác .
S ABC
. Gi
M
trung đim ca
SA
, ly
điểm
N
trên cnh
SB
sao cho
2
3
SN
SB
. Mt phng
qua
MN
song song vi
SC
chia
khi chóp thành hai phn. Gi
1
V
là th tích ca khi đa din chứa đnh
A
,
2
V
là th tích ca
khối đa diệnn li. TÍnh t s
1
2
.
V
V
A.
1
2
7
16
V
V
. B.
1
2
7
18
V
V
. C.
1
2
7
11
V
V
. D.
1
2
7
9
V
V
.
Câu 9: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên hp với đáy mt góc
60
. Gi
M
là điểm đối xng ca
C
qua
D
,
N
là trung đim
.
SC
Mt phng
BMN
chia khi chóp
.
S ABCD
thành hai phn. T s thch gia hai phn (phn ln trên phn bé) bng:
A.
7
5
. B.
1
7
. C.
7
3
. D.
6
5
.
Câu 10: Cho khi t diện đều
ABCD
cnh bng
a
, Gi
M
,
N
là trung đim các cnh
AB
,
BC
svà
E
đim thuc tia đối
DB
sao cho
BD
k
BE
. Tìm
k
để mt phng
MNE
chia khi t din
thành hai khi đa din, trong đó khối đa din chứa đnh
B
thch là
3
11 2
294
a
.
A.
6
5
k
. B.
6
k
. C.
4
k
. D.
5
V
.
Câu 11: (Hình hc không gian) Cho t din
ABCD
, ,
M N P
lần lượt thuc
, ,
BC BD AC
sao cho
4 , 2 , 3 .
BC BM BD BN AC AP
Mt phng
MNP
ct
AD
ti Q. Tính t s th tích hai
phn khi t din
ABCD
b chia bi mt phng
.
MNP
A.
2
3
B.
7
13
C.
5
13
D.
1
3
Câu 12: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
cnh
,
a
c gia mt bên
phẳng đáy
tha mãn
1
cos = .
3
Mt phng
P
qua AC vuông c vi mt phng
SAD
chia khi chóp .
S ABCD
tnh hai khi đa diện. T l th tích hai khối đa diện gn nht vi
giá tr nào trong các giá tr sau:
A.
0,11
B.
0,13
C.
0,7
D.
0,9
Câu 13: Cho t din
.
S ABC
,
M
N
là các đim thuc các cnh
SA
và
SB
sao cho
2
MA SM
,
2
SN NB
,
( )
là mt phng qua
MN
và song song vi
SC
. Kí hiu
1
( )
H
2
( )
H
là các khi
đa din có được khi chia khi t din
.
S ABC
bi mt phng
( )
, trong đó,
1
( )
H
chứa điểm
S
,
2
( )
H
chứa điểm
A
;
1
V
2
V
ln lượt là th tích ca
1
( )
H
2
( )
H
. Tính t s
1
2
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
5
B.
5
4
C.
3
4
D.
4
3
Câu 14: (S Qung NamT) Cho khi chóp S.ABCD có th tích bng 1, đáy ABCD là hình thang với đáy
ln AD
3
AD BC
. Gọi M là trung đim ca cạnh SA, N là đim thuc CD sao cho ND =
3NC. Mt phng (BMN) ct SD ti P. Thch khi chóp AMBNP bng:
A.
3
8
B.
5
12
C.
5
16
D.
9
32
Câu 15: Cho tứ din đều ABCD cạnh a. Mặt phng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc giữa hai
mặt phẳng (P) và (BCD) số đo
thỏa mãn
5 2
tan
7
. Gọi thể tích của hai tứ din ABCE
tứ diện BCDE lần lượt là
1
V
2
V
. Tính t số
1
2
V
.
A.
3
8
B.
1
8
C.
3
5
D.
5
8
Câu 16: Cho khi chóp .
S ABC
6, 2, 4, 2 10
SA SB SC AB
90 , 120
SBC ASC
. Mt
phng
P
qua
B
và trung đim
N
ca
SC
và vuông c vi mt phng
SAC
ct cnh
SA
ti
M
. Tính t s th tích
.
.
S MBN
S ABC
V
V
.
A.
2
9
. B.
2
5
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 17: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
,
N
ln lượt trung đim ca các cnh
AB
,
BC
. Đim
K
thuc
đoạn
SA
. Biết mt phng
MNK
chia khi chóp .
S ABCD
thành hai phn, phn chứa đnh
S
có th tích bng
7
13
ln phn còn li. Tính t s
KA
t
KS
.
A.
1
2
t
. B.
3
4
t
. C.
1
3
t
. D.
2
3
t
.
Câu 18: (S Đà Nẵng 2019) Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,
M N
lần
lượt là trung điểm các cạnh
,
SA SD
. Mt phng
cha
MN
và ct các tia
,
SB SC
ln lượt ti
P
Q
. Đặt
SP
x
SB
,
1
V
thể tích của khi chóp
.
S MNQP
V
thể tích khối chóp .
S ABCD
. Tìm
x
để
1
2
V V
.
A.
1
2
x
. B.
1 33
4
x
. C.
1 41
4
x
. D.
2
x .
Câu 19: (Đặng Thành Nam Đề 3) khi chóp .
S ABCD
đáy là hình thang với hai đáy
AB
CD
,
2
AB CD
. Gi
E
là một đim trên cnh
SC
. Mt phng
ABE
chia khi chóp .
S ABCD
thành hai khi đa din có thch bng nhau. Tính t s
SE
SC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
10 2
2
. B.
6 2
. C.
2 1
. D.
26 4
2
.
Câu 20: (Hàm Rng ) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
,
N
ln lưt
trung đim ca các cnh
AB
,
BC
. Đim
I
thuộc đoạn
SA
. Biết mt phng
MNI
chia khi
chp
.
S ABCD
thành hai phn, phn chứa đnh
S
có th tích bng
7
13
ln phn còn li. Tính t
s
IA
k
IS
?
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 21: (Cụm 8 trường chuyên ln1) Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cnh bên to với đưng
cao mt góc
0
30
,
O
là trng tâm tam giác
ABC
. Mt hình chóp tam giác đều th hai
.
O A B C
S
là tâm ca tam giác
A B C
cnh bên ca hình chóp
.
O A B C
to với đường cao mt
góc
0
60
(hai hình chóp có chung chiu cao) sao cho mi cnh bên
SA
,
SB
,
SC
ln lượt ct các
cnh bên
OA
,
OB
,
OC
. Gi
1
V
là phn thch chung ca hai khi chóp .
S ABC
và
.
O A B C
. Gi
2
V
là th tích khi chóp .
S ABC
. T s
1
2
V
V
bng
A.
9
16
. B.
1
4
. C.
27
64
. D.
9
64
.
Câu 22: (Cụm 8 trường chuyên ln1) 5 (Tng quát câu 4) Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
,
O
trng tâm tam giác
ABC
. Mt nh chóp tam giác đều th hai
.
O A B C
S
là tâm ca tam
giác
A B C
và cnh bên ca hình chóp
.
O A B C
A B kAB
(hai hình chóp chung chiu
cao) sao cho mi cnh bên
SA
,
SB
,
SC
ln lưt ct các cnh bên
OA
,
OB
,
OC
. Gi
1
V
là
phn th tích chung ca hai khi chóp .
S ABC
.
O A B C
. Gi
2
V
th tích khi chóp .
S ABC
. T s
1
2
V
V
bng
A.
3 2
3
( 1)
k k
k
. B.
3
3
( 1)
k
k
. C.
1
1
k
. D.
1
k
k
.
Câu 23: (Cụm 8 trường chuyên ln1) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vng
SA ABCD
. Trên đường thng vuông c vi
ABCD
ti
D
lấy điểm
S
tha mãn
1
2
S D SA
S
,
S
cùng phía đối vi mt phng
ABCD
. Gi
1
V
là phn thch chung ca
hai khi chóp .
S ABCD
.
S ABCD
. Gi
2
V
là th tích khi chóp .
S ABCD
. T s
1
2
V
V
bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
9
. B.
7
9
. C.
7
18
. D.
1
3
.
Câu 24: (Cụm 8 trường chuyên ln1) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Trên
đường thng qua
D
và song song vi
SA
lấy điểm
S
tha mãn
S D kSA
vi
0
k
. Gi
1
V
phn th tích chung ca hai khi chóp .
S ABCD
.
S ABCD
. Gi
2
V
là th tích khi chóp
.
S ABCD
. T s
1
2
V
V
bng
A.
2
2
2
2 1
k k
k
. B.
2
3 2
2 1
k
k
. C.
2
2
3 2
2 1
k k
k
. D.
1
k
k
.
Câu 25: (THTT s 3) Cho khi chóp
1 2
. ...
n
S A A A
( vi
3
n
là s nguyên dương). Gọi
j
B
là trung đim
của đon thng
1,
j
SA j n
. Kí hiu
1 2
,
V V
ln lượt th tích ca hai khi chóp
1 2
. ...
n
S A A A
1 2
. ...
n
S B B B
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
n
.
Câu 26: Khi t din
ABCD
th tích
V
, khi t din
1 1 1 1
A B C D
có th tích
1
V
, các đỉnh
1 1 1 1
, , ,
A B C D
lần lưt là trng tâm ca các tam giác , , ,
BCD CDA DAB ABC
. Khi t din
2 2 2 2
A B C D
có th
C
A
D
B
S
S'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
tích
2
V
, các đnh
2 2 2 2
, , ,
A B C D
ln lượt là trng tâm ca các tam giác
1 1 1
BC D
,
1 1 1
C D A
,
1 1 1
D A B
,
1 1 1
A B C
. C tiếp tục như thế ta được khi t din
n n n n
A B C D
th tích
n
V
, các đnh
, , ,
n n n n
A B C D
lần lưt là trng tâm ca các tam giác
1 1 1
n n n
B C D
,
1 1 1
n n n
C D A
,
1 1 1
n n n
D A B
,
1 1 1
n n n
A B C
.
Tính
1 2 2018
...
S V V V
?
A.
2018
2018
3 1
2.3
V
S
. B.
2019
2019
27 1
26.27
V
S
.
C.
2018
2018
27 1
26.27
V
S
. D.
2019
2019
3 1
2.3
V
S
.
Câu 27: (KINH MÔN II LẦN 3 M 2019) Cho lăng trụ tam giác đều
.
ABC ABC
cạnh đáy bằng
a
,
chiu cao bng
2
a
. Mt phng
P
qua
B
và vng góc vi
AC
chia lăng trụ tnh hai khi.
Biết thch ca hai khi
1
V
2
V
vi
1 2
V V
. T s
1
2
V
bng
A.
1
11
. B.
1
23
. C.
1
47
. D.
1
7
.
Câu 28: (TTHT Ln 4) Cho lăng trụ
.
ABC A B C
, trên các cnh
AA
,
BB
ly các điểm
M
,
N
sao cho
3
AA A M
,
3
BB B N
. Mt phng
C MN
chia khi lăng trụ đã cho thành hai phn. Gi
1
V
th tích ca khi chóp
.
C A B NM
,
2
V
th tích ca khối đa din
ABCMNC
. T s
1
2
V
V
bng:
A.
1
2
4
7
V
V
. B.
1
2
2
7
V
V
. C.
1
2
1
7
V
V
. D.
1
2
3
7
V
V
.
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác .
ABC A B C
. Gi
,
M N
ln lượt thuc các cnh bên ,
AA CC
sao cho
; 4
MA MA NC NC
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Hi trong bn khi t din
, ,
GA B C BB MN ABB C
A BCN
, khi t din nào có th tích nh nht?
A. Khi
A BCN
. B. Khi
GA B C
. C. Khi
ABB C
. D. Khi
BB MN
.
Câu 30: Cho hình lăng tr tam giác đều
. ' ' ',
ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
và cnh bên bng
a 2
. Ly
M, N ln t trên cnh
', '
AB A C
sao cho
' 1
.
' ' 3
AM A N
AB A C
Tính th tích V ca khi
' .
BMNC C
A.
3
6
108
a
B.
3
2 6
27
a
C.
3
3 6
108
a
D.
3
6
27
a
Câu 31: (Cm THPT Vũng Tàu) Cho lăng trụ
.
ABC A B C
.Trên các cnh
,
AA BB
lần lượt lấy các điểm
,
E F
sao cho
,
AA kA E BB kB F
. Mt phng
(C )
EF
chia khi tr đã cho thành hai khi đa
din bao gm khi chóp
( . )
C A B FE
th tích
1
V
khối đa diện
(ABCEFC )
thế tích
2
V
.
Biết rng
1
2
2
7
V
V
, tìm k
A.
4
k
. B.
3
k
. C.
1
k
. D.
2
k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 32: Cho nh lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
, cạnh đáy bằng cnh bên bng . Ly
,
M N
ln lượt trên cnh
’,
AB A C
sao cho . Tính th tích V ca khi
.
BMNC C
A. B. C. D.
Câu 33: (Trần Đại Nghĩa) Cho hình lăng tr
. ' ' '
ABC A B C
có th tích bng V. Gi M, N lần lượt là trung
điểm ca
' ',
A B AC
P
đim thuc cnh
'
CC
sao cho
2 '
CP C P
. Tính th tích khi t
din
BMNP
theo V.
A.
2
9
V
. B.
3
V
. C.
5
24
V
. D.
4
9
V
.
Câu 34: (Lý Nhân Tông) Cho khi hp ch nht .
ABCD A B C D
th tích bng
2110
. Biết
A M MA
, 3
DN ND
, 2
CP C P
như hình v. Mt phng
MNP
chia khi hộp đã cho thành hai khi
đa din. Th tích khi đa diện nh hơn bằng
A.
5275
6
. B.
5275
12
. C.
7385
18
. D.
8440
9
.
Câu 35: (THTT lần5) Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh
2
a
. Gọi
M
là trung đim của
BB
P
thuộc cạnh
DD
sao cho
1
4
DP DD
. Biết mặt phẳng
AMP
ct
CC
tại
N
, thtích
của khối đa din
AMNPBCD
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
11
3
a
. D.
3
9
a
.
Câu 36: Cho khi lp phương .
ABCD A B C D
cnh
a
. Các đim
E
F
lần lượt là trung đim ca
C B
C D
. Mt phng
AEF
ct khi lập phương đã cho tnh hai phn, gi
1
V
là th tich
khi chứa đim
A
2
V
là th tich khi cha điểm
'
. Khi đó
1
2
V
là
A.
25
47
. B. 1. C.
17
25
. D.
8
17
.
a
2
a
' 1
' ' 3
AM A N
AB A C
3
6
108
a
3
2 6
27
a
3
3 6
108
a
3
6
27
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 37: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cnh
.
a
Gi
,
M N
ln lượt là trung đim ca
' '
A B
.
BC
Mt phng
DMN
chia khi lp phương đã cho thành hai khi đa din. Gi
H
là khi
đa din chứa đỉnh
, '
A H
là khi đa din còn li. Tính t s
'
H
H
V
V
.
A.
'
37
48
H
H
V
V
B.
'
55
89
H
H
V
V
C.
'
2
3
H
H
V
V
D.
'
1
2
H
H
V
V
Câu 38: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cnh
.
a
Gi
,
M N
lần lượt trung đim ca các cnh
A B BC
. Mt phng (
)
DMN
chia hình lập phương thành 2 phn. Gi
1
V
là th tích ca phn
chứa đnh
2
,
A V
là th tích ca phn còn li. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
2
3
. B.
55
89
. C.
37
48
. D.
1
2
.
Câu 39: Cho hình hp
’.
ABCDA B C D
Gi M là trung đim A’B’. Mt phẳng (P) qua BM đồng thi song
song vi
’.
B D
Biết mt phng (P) chia khi hp thành hai khi th tích
1 2
,
V V
(Trong đó
V
1
là th tích khi cha A). Tính t s
1
2
V
F
V
.
A.
7
17
. B.
1.
C.
17
25
. D.
8
17
.
Câu 40: Cho khi lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gi I, J, K ln lượt là trung đim ca các cnh AB, AA’
B’C’. Mt phng (IJK) chia khi lăng trụ thành hai phn. Tính t s th tích ca hai phần đó.
A.
25
47
. B. 1. C.
49
95
. D.
8
17
.
DẠNG 4: CỰC TRỊ THỂ TÍCH
CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHI CHÓP
Câu 1: Cho hình chóp
.
S ABC
1
SA SB SC
. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
.
S ABC
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
4
. D.
1
12
.
Câu 2: Cho hình chóp
.
S ABC
, ,
1.
ABSA x BC Sy AC SB C
Th tích khi chóp
.
S ABC
ln
nht khi tng
x y
bng:
A.
3
B.
2
3
C.
4
3
D.
4 3
Câu 3: Nếu mt t din ch đúng mt cạnh độ i lớn hơn 1 thì th tích t din đó ln nht là bao
nhiêu?
A.
1
4
B.
3
4
C.
1
8
D.
5
8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 4: (S Vĩnh Phúc) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình bình hành. Gi
K
là trung đim ca
SC
. Mt phng qua
AK
ct các cnh
SB
,
SD
ln lượt ti
M
N
. Gi
1
V
,
V
theo th t là th
tích khi chóp .
S AMKN
và khi chóp .
S ABCD
. Giá tr nh nht ca t s
1
V
V
bng
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
3
8
.
Câu 5: Cho hình chóp t giác .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh bình hành. Các đim
A
,
tha mãn
1 1
,
3 5
SA SA SC SC

. Mt phng
P
chứa đường thng
A C
ct các cnh
,
SB SD
ln lượt
ti
,
B D
và đặt
.
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Giá tr nh nht ca
k
là bao nhiêu?
A.
1
60
. B.
1
30
. C.
4
15
. D.
15
16
.
Câu 6: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
là trung đim cnh
SC
. Mt
phng
P
chứa đường thng
AC
ct các cnh
,
SB SD
ti
,
B D
. Đặt
.
.
S B C D
S ABCD
V
m
V
. Giá tr nh
nht ca
m
bng :
A.
2
27
. B.
4
27
. C.
1
9
. D.
2
9
.
Câu 7: Cho hình chóp .
S ABCD
th tích
V
đáy
ABCD
là hình bình hành. Mt phng qua
A
trung đim
N
cnh
SC
ct cnh
,
SB SD
ln lưt ti
,
M P
. Tính th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMNP
.
A.
8
V
. B.
3
8
V
. C.
4
V
. D.
3
V
.
Câu 8: Cho hình chóp t giác .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh hình hành. Các đim
A
,
tha mãn
1 1
,
3 5
SA SA SC SC
. Mt phng
P
chứa đường thng
A C
ct các cnh
,
SB SD
lần lượt
ti
,
B D
và đặt
.
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Tính giá tr ln nht ca
k
là bao nhiêu?
A.
4
105
. B.
1
30
. C.
4
15
. D.
4
27
.
Câu 9: Cho hình chóp .
S ABCD
ABCD
là hình bình hành th tích
V
. Gi
,
M N
th t là các
điểm di động trên các cnh
,
AB AD
sao cho
2
4
AB AD
AM AN
. Gi
'
V
là th tích khi chóp
.
S AMN
. Tìm giá tr nh nht ca
'
V
.
A.
1
4
V
B.
1
6
V
C.
1
8
V
D.
1
3
V
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD
ABCD
là hình bình hành th tích
V
. Gi
,
M N
th t là các
điểm di động trên các cnh
,
AB AD
sao cho
2
4
AB AD
AM AN
. Gi
'
V
là th tích khi chóp
.
S MBCDN
. Tìm giá tr ln nht ca
'
V
.
A.
1
4
V
B.
2
3
V
C.
3
4
V
D.
1
3
V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: Cho hình chóp .
S ABCD
th tích
V
, đáy là hình bình hành. Mt phng
đi qua
A
, trung
điểm
I
ca
SO
ct các cnh
, ,
SB SC SD
ln lượt ti
, ,
M N P
. Tính th tích nh nht ca khi
chóp .
S AMNP
.
A.
18
V
. B.
3
V
. C.
6
V
. D.
3
8
V
.
Câu 12: Cho hình chóp
. ,
S ABCD SA
đường cao, đáyhình ch nht vi
, , .
SA a AB b AD c
Trong
mt phng
SDB
ly G trng tâm tam giác
SDB
, qua G k đường thng
d
ct cnh BS ti
M, ct cnh SD ti N, mp
AMN
ct SC tại K. Xác đnh M thuc SB sao cho
SAMKN
V đạt giá tr
ln nht và nh nht. Hãy tìm giá tr ln nht nh nhất đó.
A.
ax min
,
8 9
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
B.
ax min
,
8 10
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
C.
ax min
,
9 10
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
D.
ax min
,
10 11
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
Câu 13: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Các điểm
', '
A C
tha mãn
1
'
3
SA SA
,
1
'
5
SC SC
. Mt phng
P
chứa đường thng
' '
A C
ct các cnh
,
SB SD
ln lượt ti
', '
B D
đặt
. ' ' ' '
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Giá tr ln nht ca
k
là?
A.
4
105
. B.
1
30
. C.
4
15
. D.
4
27
.
Câu 14: Cho khi chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht. Mt mt phng song song với đáy cắt
các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
ln lượt ti
M
,
N
,
P
,
Q
. Gi
M
,
N
,
P
,
ln lượt hình
chiếu ca
M
,
N
,
P
,
Q
trên mt phẳng đáy. Tìm t s
SM
SA
để th tích khi đa din
.
MNPQ M N P Q
đạt giá tr ln nht.
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
1
2
D.
1
3
.
Câu 15: Cho khi chóp .
S ABC
. Mt mt phng song song vi đáy cắt các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
lần lượt
ti
M
,
N
,
P
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt là hình chiếu ca
M
,
N
,
P
trên mt phng đáy. Tìm t
s
SM
SA
để th tích khi đa din .
MNP M N P
đạt giá tr ln nht.
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 16: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình bình hành và có thch là
.
V
Đim
P
là trung điểm ca
,
SC
mt mt phng qua
AP
ct hai cnh
SD
SB
ln lưt ti
M
.
N
Gi
1
V
là th tích
ca khi chóp
. .
S AMPN
Tìm giá tr nh nht ca
1
V
V
?
A.
1
8
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
3
.
Câu 17: Cho hình chóp .
S ABC
30
ASB BSC CSA
SA SB SC a
. Mt phng
P
qua
A
ct hai cnh
,
SB SC
lần lưt ti
,
B C
sao cho chu vi tam giác
AB C
nh nht. Gi
1 2
,
V V
l t là th tích các khi chóp . , .
S AB C S ABC
. Tính t s
1
2
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
2
3 2 2
V
V
. B.
1
2
3 1
V
V
. C.
1
2
4 2 3
V
V
. D.
1
2
2 1
V
V
.
Câu 18: Cho khi chóp
.
S ABC
SA SB SC a
60
ASB
,
90
BSC
,
120
ASC
. Gi
,
M N
ln
lượt là các đim trên cnh
AB
và
SC
sao cho
CN AM
SC AB
. Khi khong cách gia
M
và
N
nh
nht, tính th tích
V
ca khi chóp
.
S AMN
.
A.
3
2
72
a
. B.
3
5 2
72
a
. C.
3
5 2
432
a
. D.
3
2
432
a
.
Câu 19: (S Bc Ninh) Cho t din
SABC
G
là trng m t din, mt phng quay quanh
AG
ct các
cnh
,
SB SC
ln t ti
,
M N
. Giá tr nh nht ca t s
.
.
S AMN
S ABC
V
V
là?
A.
4
9
. B.
3
8
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 20: (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình bình hành và có th tích
V
. Gi
P
là đim trên cnh
SC
sao cho
5 .
SC SP
Mt mt phng
( )
qua
AP
ct hai cnh
SB
SD
ln lưt ti
M
.
N
Gi
1
V
là th tích ca khi chóp
. .
S AMPN
Tìm gtr ln
nht ca
1
V
V
.
A.
1
15
. B.
1
25
. C.
3
25
. D.
2
15
.
Câu 21: Khi t din
ABCD
1
AB
và tt c các cnhn li có đ dài không vượt quá
1
. Hi thch
ln nht ca khi t din đó là?
A.
3
8
. B.
1
8
. C.
1
24
. D.
3
.
Câu 22: Khi t din
ABCD
1
AB x x
và có tt c các cnh n lại độ dài không vượt quá
1
.
Tính
x
khi th tích ca khi t diện đó lớn nht.
A.
2 3
3
x . B.
6
x . C.
3 2
2
x . D.
2 6
3
x .
Câu 23: Cho t din
ABCD
4 ,
AB a CD x
tt c các cnh còn li bng
3 .
a
Tìm
x
để
khi t
din
ABCD
có th tích ln nht.
A.
2 10 .
x a
B.
10 .
x a
C.
6
x a
. D.
3
a
.
Câu 24: Cho khi t din
ABCD
AB x
, tt c các cnhn li bng nhau và bng
2
x
. Hi có bao
nhiêu giá tr ca
x
để khi t diện đã cho có thch bng
2
12
.
A.
1
. B.
6
. C.
4
D.
2
.
Câu 25: Xét khi t din
ABCD
AB x
và các cnh còn li đu bng
2 3
. Tìm
x
để th tích khi t
din
ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
6
x . B.
14
x . C.
3 2
x . D.
3 3
x .
Câu 26: Cho khi chóp
.
S ABC
SA a
,
2
SB a
,
3
SC a
. Th tích ln nht ca khi chóp là
A.
3
6
a . B.
3
6
2
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 27: Cho hình chóp
.
S ABC
2
SA SB SC
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
1
AB
. Tìm
thể tích lớn nhất của khối chóp
.
S ABC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
5
8
. B.
5
4
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABC
1
SA SB SC BA BC
. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
.
S ABC
?
A.
1
6
. B.
2
12
. C.
1
8
. D.
3
12
.
Câu 29: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho hình chóp
.
S ABCD
đều, có cnh bên bng
1
. Th tích
ln nht ca khi chóp .
S ABCD
bng
A.
4
27
. B.
1
6
. C.
4 3
27
. D.
3
12
.
Câu 30: (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Cho hình chóp .
S ABCD
SA x
, các cnh còn li ca
hình chóp đều bng 2. Giá tr ca
x
để th tích khi chóp đó ln nht là
A.
2 2
. B.
2
. C.
7
. D.
6
.
Câu 31: (CM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM 2019) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi. Biết
SA x
vi
0 2 3
x
và tt c các cnh còn lại đều bng 2. Tìm
x
để th tích ca khi chóp .
S ABCD
đạt giá tr ln nht?
A.
2
. B.
2 2
. C.
6
2
. D.
6
.
Câu 32: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình nh tâm
O
. Mt mt phng không qua
S
và ct các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
M
,
N
,
P
,
Q
tha mãn 2
SA SM
,
3
SC SP
. Tính t s
SB
SN
khi biu
thc
2
2
4
SB SD
T
SN SQ
đạt giá tr nh nht.
A.
11
2
SB
SN
. B.
5
SB
SN
. C.
4
SB
SN
. D.
9
2
SB
SN
.
Câu 33: (Ba Đình Ln2) Mt kim t tp Ai Cp hình dng mt khi chóp t giác đều độ i
cnh bên mt s thực dương không đổi. Gi
là c gia cnh bên ca kim t tháp và mt
đáy. Khi thểch ca kim t tháp ln nht, tính
sin
.
A.
6
sin
3
. B.
3
sin
3
C.
5
sin
3
. D.
3
sin
2
.
Câu 34: (Chuyên Ngoi Ng Ni) Cho hình chóp
.
S ABC
SA SB SC AB AC a
2
BC x
(trong đó
a
là hng s
x
thay đổi thuc khong
3
0;
2
a
). Tính thch ln nht
max
V
ca hình chóp
.
S ABC
A.
3
8
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
6
a
.
Câu 35: (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho khi t din
ABCD
có th tích
1
6
V
, góc
45
ACB
3
2
AC
AD BC
. Hỏi độ dài cnh
CD
?
A.
2 3
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 36: (Cm THPT Vũng Tàu) Cho tam gc đều
ABC
cnh bằng 2. Trên đường thng
d
đi qua
A
và vng c vi mt phng
ABC
lấy điểm
M
sao cho
AM x
. Gi
,
E F
lần lưt là hình
chiếu vuông c ca
C
lên
, .
AB MB
Đường thng qua
,
E F
ct
d
ti
N
. Xác đnh
x
để th
tích khi t din
BCMN
nh nht.
A.
2
x
. B.
1
x
. C.
2
x
. D.
2
x
.
Câu 37: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LN 3) Cho hình chóp .
S ABC
, trong đó
( )
SA ABC
,
SC a
và
đáy
ABC
là tam giác vuông n ti đỉnh
C
. Gi
là c gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
. Khi th tích khi chóp .
S ABC
đạt giá tr ln nht t
sin2
bng
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
2 3
5
. D.
2 2
3
.
Câu 38: (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-2019) Chonh chóp .
S ABC
SA x
, các cnh còn li ca
hình chóp đều bng
a
. Để th tích khi chóp ln nht thì giá tr
x
bng
A.
6
2
a
. B.
2
a
. C.
3
2
a
. D.
a
.
Câu 39: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
C
,
2
SA AB a
. Cnh bên
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy
ABC
. Gi
,
H K
ln lượt là hình chiếu vuông c ca
A
lên
SB
SC
. Tìm thch ln nht
max
V
ca khi chóp
.
S AHK
.
A.
3
max
2
6
a
V . B.
3
max
3
6
a
V . C.
3
max
3
3
a
V . D.
3
max
2
3
a
V .
Câu 40: Cho tam giác
ABC
vuông n ti
B
,
2
AC
. Trên đường thng qua
A
vuông c vi mt phng
ABC
ly điểm
,
M N
khác phía vi mt phng
ABC
sao cho
. 1
AM AN
. Tìm th tích nh
nht ca khi t din
MNBC
.?
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
12
. D.
2
3
.
Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
1
SA
. Th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABC
là?
A.
1
6
. B.
2
12
. C.
3
12
. D.
1
12
.
Câu 42: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân đnh
C
SA
vuông c
vi mt phng
, , .
ABC SC a SCA
Xác đnh c
để th tích khi chóp
SABC
ln nht.
A.
1
arcsin
3
B.
2
arcsin
7
C.
1
arcsin
5
D.
1
3arcsin
3
Câu 43: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
1
AB
, cnh bên
1
SA
và vuông góc vi
mt phng đáy
ABCD
. hiu
M
đim di động trên đoạn
CD
N
đim di động trên
đoạn
CB
sao cho
45
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
là?
A.
2 1
9
. B.
2 1
3
. C.
2 1
6
. D.
2 1
9
.
Câu 44: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
1
AB
, cnh n
1
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy
ABCD
. Ký hiu
M
là điểm di động trên đon
CD
N
là điểm di động
trên đon
CB
sao cho
60
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2 3
3
. B.
2 3
9
. C.
2 3 3
3
. D.
2 3 3
9
.
Câu 45: Cho hình chóp
.
S ABC
SA
,
SB
,
SC
đôi mt vuông c,
I
là tâm ni tiếp tam giác
ABC
. Mt
phng
P
thay đổi qua
I
, ct các tia
SA
,
SB
,
SC
lần lượt ti
, ,
A B C
. Biết
2
SA SB ,
7
SC . Hi thch ca khi chóp
.
S A B C
giá tr nh nht là?
A.
243 7
256
. B.
7
. C.
81 7
256
. D.
27 7
256
.
Câu 46: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, cnh bng 1,
SO ABCD
1
SC
. Th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABCD
là?
A.
2 3
9
B.
2 3
3
. C.
2 3
27
. D.
4 3
27
.
Câu 47: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
1
AB
, cnh bên
1
SA
và vuông góc vi
mt phng đáy
ABCD
. hiu
M
đim di động trên đoạn
CD
N
đim di động trên
đoạn
CB
sao cho
45
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
là?
A.
2 1
9
. B.
2 1
3
. C.
2 1
6
. D.
2 1
9
.
Câu 48: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
1
AB
, cnh n
1
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy
ABCD
. Ký hiu
M
là điểm di động trên đon
CD
N
là điểm di động
trên đon
CB
sao cho
30
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
là?
A.
1
9
. B.
1
3
. C.
2
27
. D.
4
27
.
Câu 49: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
1
AB
, cnh n
1
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy
ABCD
. Ký hiu
M
là điểm di động trên đon
CD
N
là điểm di động
trên đon
CB
sao cho
60
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
là
A.
2 3
3
. B.
2 3
9
. C.
2 3 3
3
. D.
2 3 3
9
.
Câu 50: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành vi
4
AD a
. Các cnh bên ca hình
chóp bng nhau và bng
6
a
. Tìm th tích
max
V
ca khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
max
8
3
V . B.
3
max
4 6
3
V . C.
3
max
8
V a
. D.
3
max
4 6
V a
.
Câu 51: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và th tích bng
V
. Gi
,
M N
lần lưt
là các đim di động trên các cnh
AB
AD
sao cho
2 4
AB AD
AM AN
. Gi
'
V
là thch khi
chóp
.
S MBCDN
. Tìm giá tr nh nht ca
'
V
.
A.
1
4
V
. B.
2
3
V
. C.
3
4
V
. D.
1
3
V
.
Câu 52: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Các điểm
', '
A C
tha mãn
1
'
3
SA SA
,
1
'
5
SC SC
. Mt phng
P
chứa đường thng
' '
A C
ct các cnh
,
SB SD
lần lưt ti
', '
B D
đặt
. ' ' ' '
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Giá tr nh nht ca
k
là?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
60
. B.
1
30
. C.
3
4
V
. D.
15
16
.
Câu 53: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
,
a SA
vuông c vi mt phẳng đáy
c gia
SC
vi mt phng
SAB
bng
0
30 .
Gi M là điểm di động trên cnh CD H
hình chiếu vng góc của S trên đưng thng BM. Khi điểm M di động trên cnh CD thì thch
ca khi chóp SABH đạt giá tr ln nht bng:
A.
3
2
3
a
B.
3
2
2
a
C.
3
2
6
a
D.
3
2
12
a
Câu 54: Cho nh chóp t giác
.
S ABCD
2
SA SB SC a
. Tìm th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2 6
3
a
. B.
3
32 3
9
a
. C.
3
4 6
9
a
. D.
3
32 3
27
a
.
Câu 55: Khi chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
.
SA SB SC a
, Cnh
SD
thay đổi.
Th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABCD
là:
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
8
. D.
3
2
a
.
Câu 56: Cho hai đường thng
,
Ax By
chéo nhau và vuông góc nhau, có
AB
là đon vuông góc chung ca
hai đường thẳng đó
AB a
. Hai điểm
M
N
ln lượt di động trên
Ax
By
sao cho
MN b
. Xác định độ dài đon thng
AM
theo
a
b
sao cho thch t din
ABMN
đạt giá
tr ln nht.
A.
2 2
3
b a
AM
. B.
2 2
2
b a
AM
. C.
2 2
2
b a
AM
. D.
2 2
3
b a
AM
.
Câu 57: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN NĂM 2018-2019 LN 01) Cho
x
là các s
thực dương. Xét các hình chóp
S.ABC
cnh
SA x
, các cnh còn lại đều bng 1. Khi th
tích khi chóp
S.ABC
có giá tr ln nht, giá tr ca
x
bng.
A.
6
2
. B.
3
2
. C.
3
4
. D.
1
.
Câu 58: (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành th tích
V
. Đim
P
là trung đim ca
SC
, mt mt phng
qua
AP
ct hai cnh
SD
SB
ln lượt ti
M
. Gi
1
V
là th tích khi chóp
.
S AMPN
.
Giá tr ln nht ca
1
V
V
thuc khoảng nào sau đây ?
A.
1
0;
5
. B.
1 1
;
5 3
. C.
1 1
;
3 2
. D.
1
;1
2
.
Câu 59: (Chuyên H Long ln 2-2019) Cho t din
ABCD
có
AB x
,
CD y
, tt c các cnh còn li
bng
2
. Khi th tích t din
ABCD
là ln nht tính
xy
.
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
16
3
. D.
1
3
.
Câu 60: ( S Phú Th) Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy .
ABCD
.
là hình vuông cnh bng
2,
2
SA
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
M
,
N
ln lượt là hai đim thay đổi trên hai cnh
AB
,
AD
AN AM
sao cho mt phng
SMC
vuông c vi mt phng
.
SNC
Khi th tích
khi chóp .
S AMCN
đạt giá tr ln nht thì giá tr ca
2 2
1 16
AN AM
bng:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
17
.
4
B.
5.
C.
5
.
4
D.
2.
Câu 61: (S Phú Th) Cho hình chóp đáy hình vuông cnh bng ,
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi , là hai đim thay đổi trên hai cnh ,
sao cho mt phng vng c vi mt phng . Khi th tích khi
chóp đạt giá tr ln nht, giá tr ca bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 62: Cho t diện đều có cnh bng . Gi , là hai điểm thay đổi lần lưt thuc cnh
, sao cho ln vuông góc vi mt phng . Gi , lần lượt là giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca thch khi t din . Tính .
A.
.
B.
.
C. D.
Câu 63: (KÊNH TRUYN HÌNH GIÁO DC QUC GIA VTV7 –2019) Cho t din
ABCD
đáy
BCD
là tam giác đều cnh
a
, trng tâm
G
.
là đường thng qua
G
và vuông góc vi
BCD
.
A
chy trên
sao cho mt cu ngoi tiếp
ABCD
th tích nh nhất. Khi đó th tích ca khi
ABCD
A.
3
3
12
a
. B.
3
12
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 64: (THPT-Chuyên-Sơn-La-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh bng
a
,
SA SB SC a
. Khi đó thể tích khi chóp .
S ABCD
ln
nht bng
A.
3
3
4
. B.
3
2
. C.
3
4
D.
3
3
2
.
Câu 65: (Thun Thành 2 Bc Ninh) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
2
a
. Biết rng
0
90
ASB ASD
, mt phng cha
AB
vuông c vi
ABCD
ct
SD
ti
N
. Tính th
tích ln nht ca t din
DABN
.
A.
3
2
3
. B.
3
2 3
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
4 3
3
a
.
Câu 66: (S Điện Biên) Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành. Gi
,
M N
là hai điểm nm
trên hai cnh
,
SC SD
sao cho
1
2
SM
SC
2
SN
ND
, biết
G
là trng tâm ca tam giác
SAB
. T
s thch
.
GMND
S ABCD
V
m
V n
(
,
m n
là các s nguyên dương
, 1
m n
). Giá tr ca
m n
bng
A.
17
. B.
19
. C.
21
. D.
7
.
Câu 67: (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Trong các khi chóp t giác đều
.
S ABCD
mà khong cách t
A
đến mp
( )
SBC
bng
2
a
, khi chóp có thch nh nht bng
A.
3
2 3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3 3
a
. D.
3
4 3
a
.
Câu 68: (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Trong các khối chóp tam giác đều
.
S ABC
mà khong cách t
A
đến mp
( )
SBC
bng
3
a
, khi chóp có thch nh nht bng
A.
3
6 3
a
. B.
3
9
a
. C.
3
9
a
. D.
3
12 3
a
.
.
S ABCD
ABCD
2
2
SA
SA
M
N
AB
( )
AD AN AM
SMC
SNC
.
S AMCN
2 2
1 16
AN AM
17
4
5
5
4
2
ABCD
1
M
N
BC
BD
AMN
BCD
1
V
2
V
ABMN
1 2
V V
17 2
216
17 2
72
17 2
144
2
12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 69: (THPT-Gia-Lc-Hi-Dương-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
2
,
2
SA
và
SA
vng góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. Gi
M
,
N
là hai điểm thay đổi trên hai cnh
AB
,
AD
sao cho mt phng
SMC
vuông góc vi
mt phng
SNC
. Tính tng
2 2
1 1
T
AN AM
khi th tích khi chóp
.
S AMCN
đạt giá tr ln
nht.
A.
13
9
T
. B.
2
T
. C.
5
4
T
. D.
2 3
4
T
.
CỰC TRỊ THỂCH KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 70: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C
có đáy
tam giác đều. Tam giác
ABC
có din tích bng
3 3
và nm trong mt phng to vi đáy mt
góc bng
, 0;
2
. Tìm
để th tích khi lăng trụ .
ABC A B C
đạt giá tr ln nht.
A.
1
tan
6
. B.
tan 6
. C.
tan 2
. D.
tan
2
.
Câu 71: Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
tng din tích ca tt c các mt là
, độ dài đường
chéo
AC
bng
6
. Hi th tích ca khi hp ln nht là bao nhiêu?
A.
8
. B.
8 2
. C.
16 2
. D.
24 3
.
Câu 72: Cho hình hộp chữ nhật có tổng din tích các mặt bằng
và độ dài đường chéo bằng
6
. Tìm thể
tích lớn nhất
max
V
của hình hộp chữ nhật đã cho?
A.
max
8
V
. B.
max
12
V
. C.
max
8 2
V . D.
max
6 6
V .
Câu 73: Cho hình hp ch nht có tng độ dài tt c các cnh bằng 32, độ dài đường chéo bng
2 6
. Tìm
th tích ln nht
max
V
ca hình hộp đã cho.
A.
max
16 2
V . B.
max
16
V
. C.
max
6 6
V . D.
max
12 3
V .
Câu 74: Tìm
max
V là gtr ln nht ca th tích các khi hp ch nhật đường chéo bng
3 2
cm
din tích toàn phn bng
2
18 .
cm
A.
3
max
6 .
V cm
B.
3
max
5 .
V cm
C.
3
max
4 .
V cm
D.
3
max
3 .
V cm
Câu 75: Cho hình hộp chữ nhật có tổng din tích các mặt bằng
và độ dài đường chéo bằng
6
. Tìm thể
tích lớn nhất
max
V
của hình hộp chữ nhật đã cho?
A.
max
8
V
. B.
max
12
V
. C.
max
8 2
V . D.
max
6 6
V .
Câu 76: Cho hình hp ch nht có tng độ dài tt c các cnh bằng 32, độ dài đường chéo bng
2 6
. Tìm
th tích ln nht
max
V
ca hình hộp đã cho.
A.
max
16 2
V . B.
max
16
V
. C.
max
6 6
V . D.
max
12 3
V .
Câu 77: (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
có
AB x
,
1
AD
. Biết rng góc gia đường thng
A C
và mt phng
ABB A
bng
30
. Tìm giá tr ln nht
max
V
ca th tích khi hp .
ABCD A B C D
.
A.
3 3
4
max
V
. B.
1
2
max
V
. C.
3
2
max
V
. D.
3
4
max
V
.
Câu 78: (Quỳnh Lưu Nghệ An) Nhân ngày quc tế Ph n 8 – 3 năm 2019. Ông A đã mua tng v mt
món quà và đặt nó trong mt chiếc hp ch nht có th ch là 32 (đvtt) có đáy hình vuông và
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
không nắp. Để món quà tr n đặc bit xng tm vi giá tr ca nó, ông quyết định m vàng
chiếc hp, biết rằng đ dày ca lp m trên mi điểm ca chiếc hộp là không đổi như nhau.
Gi chiu cao và cnh đáy của chiếc hp lần lượt
h
và
x
. Để lưng vàng trên hp là nh nht
t giá tr ca
h
x
là?
A.
2
h
,
4
x
. B.
3
2
h ,
4
x
. C.
2
h
,
1
x
. D.
4
h
,
2
x
.
Câu 79: (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho khối lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh
a
. Các đim
M
,
N
ln lượt
di động trên các tia
AC
,
B D
sao cho
2
AM B N a
. Thể tích khối tứ din
AMNB
có gía
trị lớn nhất là:
A.
3
12
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
2
12
a
.
DẠNG 5: GÓC, KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN THỂ TÍCH
Câu 1: (Gang Thép Thái Nguyên) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình chữ nhật;
; 2
AB a AD a
.
Tam giác
SAB
cân ti
S
nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Góc giữa đường thẳng
SC
mp
ABCD
bằng
45
. Gọi
M
là trung đim của
SD
. Tính theo
a
khoảng cách
d
t
điểm
M
đến
SAC
.
A.
1513
89
a
d . B.
2 1315
89
a
d . C.
1315
89
a
d . D.
2 1513
89
a
d .
Câu 2: (S Ninh Bình 2019 ln 2) Chóp
.
S ABC
có đường cao
SA
, tam giác
ABC
là tam giác cân ti
A
,
AB a
120 .
BAC
Biết th tích khi chóp là
3
3
,
24
a
góc gia hai mt phng
SBC
ABC
bng
A.
45
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 3: (S Nam Định) Cho hình chóp t giác đều S.ABCD. Mt phng (P) chứa đường thng AC
vuông c vi mt phng (SCD) ct đường thng SD ti E. Gi
V
và
1
V
ln lượt là th tích khi
chóp S.ABCD và D. ACE, biết
1
5
V V
. Tính cosin ca c to bi mt bên và mặt đáy của hình
chóp S.ABCD.
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2 2
. D.
2
3
.
Câu 4:
( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình thoi m O
SO ABCD
,
6
3
a
SO ,
SB BC a
. S đo góc gia hai mt phng
SBC
SCD
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Câu 5: (CHUYÊN THÁNH TÔNG QUNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
O
,
AB a
,
2
AD a
,
SA SB SC SD
. Gi
M
,
N
ln lượt là trung đim ca
SA
,
BC
. Biết góc gia
MN
mp
( )
ABCD
bng
0
60
. Gi
là góc to bi
MN
và mp
( )
SBD
. Tính
sin
.
A.
4
sin
65
. B.
5
sin
65
. C.
1
sin
65
. D.
2
sin
65
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 6: (CLoa Hà Ni)Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
, cnh bng
3
a
,
60
BAD
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy,
3 .
SA a
Khong cách giữa hai đường thng
SO
AD
bng
A.
17
17
a
. B.
3 17
17
a
. C.
5
5
a
. D.
3 5
5
a
.
Câu 7: (-Mai-Anh-Tun-Thanh-Hóa-ln-1-2018-2019) Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình
vuông,
SA
vuông góc với đáy, mặt bên
( )
SCD
to vi mặt đáy mt góc bng
60
,
M
là trung
điểm
BC
. Biết th tích khi chóp .
S ABCD
bng
3
3
3
a
. Khong ch t đim
M
đến mt
phng
( )
SCD
bng
A.
3
6
a
. B.
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 8: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho t din đều cnh
1
và điểm
I
nm
trong t din. Tính tng khong cách t
I
đến các mt ca t din.
A.
6
. B.
6
9
. C.
3
2
. D.
6
3
.
Câu 9: (THPT S 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Cho t din
ABCD
có đim
O
nm trong t din
cách đều các mt ca t din mt khong bng
r
. Khong cách t
, , ,
A B C D
đến các mặt đối
din lần lượt là
7 3 5 4
; ; ;
5 2 3 3
. Khi đó
r
bng:
A.
10
59
. B.
59
10
. C.
420
1147
. D.
1147
420
.
Câu 10: (S Hưng Yên Lần1) Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
. T
giác
ABCD
hình vuông cnh
a
,
2
SA a
. Gi
H
là hình chiếu vuông c ca
A
trên
SB
.
Tính khong cách t
H
đến mt phng
SCD
.
A.
4 5
5
a
. B.
4 5
25
a
. C.
2 5
5
a
. D.
8 5
25
a
.
Câu 11: (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho khi cp t giác
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành,
4
AD a
,
6
SA SB SC SD a
. Khi khi chóp
.
S ABCD
th tích đạt giá tr ln nht, sin ca góc
gia hai mt phng
SBC
SCD
bng
A.
6
6
. B.
15
5
. C.
5
5
. D.
3
3
.
Câu 12: (CHUYÊN THÁNH TÔNG QUNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp
.
S ABC
với đáy
ABC
là tam gc vuông ti
B
2
AC BC
, đường trung tuyến
BM
, đường phân giác
trong
CN
MN a
. Các mt phng
SBM
SCN
cùng vuông góc vi mt phng
ABC
. Th tích khi chóp
.
S ABC
bng
3
3 3
8
a
. Gi
I
là trung đim ca
SC
. Khong ch
giữa hai đường thng
MN
IB
bng
A.
3
4
a
. B.
3
8
a
. C.
3
4
a
. D.
3
8
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 13: (Ba Đình Ln2) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
17
2
a
SD . Hình chiếu
vuông c
H
ca
S
lên mt
ABCD
trung điểm của đoạn
AB
. Gi
K
trung điểm ca
AD
. Khong cách giữa hai đường
SD
HK
bng
A.
3
5
a
. B.
3
7
a
. C.
3
5
a
. D.
21
5
a
.
Câu 14: (Chuyên H Long ln 2-2019) Cho t din
ABCD
3
AB a
,
2
AC a
,
5
AD a
;
0
60
BAC CAD DAB
. Tính
,
d C ABD
.
A.
2 6
3
a
. B.
6
9
a
. C.
6
3
a
. D.
2 6
9
a
.
Câu 15: (Nguyn Du Dak-Lak 2019) Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
độ dài cnh đáy bằng
2
độ dài cnh bên bng
5
. Gi
S
là mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
, có tâm
O
. Ly
G
là trng tâm tam giác
SAD
. Ly điểm
M
bt kì trên
S
. Khong cách
GM
đạt giá tr nh
nht bng
A.
17 31
12
. B.
17 31
12
. C.
15 33
12
. D.
15 33
12
.
Câu 16: (Lê Quý Đôn Điện Biên Ln 3) Cho lăng trụ .
ABC A B C
đáy là tam giác đều cnh
a
, hình
chiếu ca
A
lên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách gia
hai đường thng
AA
BC
bng
3
4
a
. Tính theo
a
th tích ca khối lăng trụ đó.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 17: (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-ln-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho nh hp ch nht
.
ABCD A B C D
. Khong cách gia hai đường thng
AB
B C
2 5
5
a
, gia hai đường
thng
BC
AB
là
2 5
5
a
, gia hai đường thng
AC
BD
là
3
3
a
. Th tích khi hp
.
ABCD A B C D
bng
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Câu 18: (Nguyn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình hp .
ABCD A B C D
có
A B
vuông c vi mt
phẳng đáy
ABCD
, góc gia
AA
ABCD
bng
45
. Khong cách t
A
đến các đường
thng
BB
DD
bng
1
. Góc gia mt
BB C C
mt phng
CC D D
bng
60
. Th
tích khi hộp đã cho là
A.
2 3
. B.
2
. C.
3
. D.
3 3
.
Câu 19: (CHUYÊN HUNH MẪN ĐẠT 2019 ln 1) Cho lăng trụ
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là
hình vuông cnh
2 ,
a
' ' ,
AA A D
hình chiếu vuông c ca
'
A
thuc hình vuông
,
ABCD
khong cách giữa hai đường thng
CD
'
AB
bng
6
10
a
. Tính th tích khi chóp '
A MNP
trong đó
, ,
M N P
ln ợt là trung đim các cnh
, ', '.
CD CC DD
A.
3
12
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 20: (CHUYÊN HUNH MẪN ĐẠT 2019 ln 1) Cho lăng trụ
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là
hình vng cnh
2 ,
a
' ' ,
AA A D
hình chiếu vng c ca
'
A
thuc n trong hình vuông
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
,
ABCD
khong ch gia hai đường thng
CD
'
AB
bng
6
10
a
. Tính th tích khi chóp
'
A MNP
trong đó
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm các cnh
, ', '.
CD CC DD
A.
3
12
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
DẠNG 6: ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Câu 1: Kim t tháp Cheops (có dng hình chóp) là kim t tháp cao nht Ai Cp. Chiu cao ca kim t
tháp này
144
m
, đáy của kim t tháp là hình vuông có cnh dài
230
m
. Các li đi phòng
bên trong chiếm
30%
th tích ca kim t tháp. Biết mt ln vn chuyn gm
xe, mi xe ch
6
tấn đá, và khi lưng riêng của đá bng
3 3
2,5.10 /
kg m
. S ln vn chuyển đá để xây đủ dng
kim t tháp là:
A.
740600
. B.
76040
. C.
7406
. D.
74060
.
Câu 2: Mt hộp đng chocolate bng kim loi có hình dng lúc m nắp như hình v dưới đây. Một phn
tư thể tích phía trên ca hộp được di mt lớp sữa ngt, phn n li phía dưới chứa đầy
chocolate nguyên cht. Với kích thước như hình v, gi
0
x x
là gtr làm cho hp kim loi có
th tích ln nhất, khi đó thểch chocolate nguyên cht có giá tr là
0
V
. Tìm
0
V
.
A. 48 đvtt B. 16 đvtt C. 64 đvtt D.
64
3
đvtt
Câu 3: Tính th tích khi rubic mini (mi mt ca rubic có 9 ô vuông), biết chu vi mi ô (ô hình vuông
trên mt mt) là 4cm.
A. 27 cm
3
. B. 1728 cm
3
. C. 1 cm
3
. D. 9 cm
3
.
Câu 4: Ct mt miếng giy hình vuông hình
1
và xếp thành mt hình chóp t
giác đều như hình
2
. Biết cnh hình vuông bng
20
cm
,
OM x cm
.
Tìm
x
để hình chóp đều y th tích ln nht?
A.
9
x cm
. B.
8
x cm
.
C.
6
x cm
. D.
7
x cm
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 5: Người ta mun xây mt b chứa nước dng khi hp
ch nht trong mt phòng tm. Biết chiu i, chiu
rng, chiu cao ca khi hộp đó ln lượt là 3m ;
1,2m ; 1,8m (người ta ch xây hai mt thành b như
hình v bên). Biết mi viên gch có chiu dài 20cm
, chiu rng 10cm, chiu cao 5cm. Hỏi người ta s
dng ít nht bao nhiêu viên gạch để xây b đó thể
tích thc ca b chứa bao nhiêu t nước? (Gi s
lượng xi măng và cát không đáng kể).
A. 738 viên, 5742t. B.
730 viên, 5742t.
C. 738 viên, 5740t. D. 730 viên, 5740t.
Câu 6: Cho mt cây nến hình lăng trụ lục gác đều có chiu cao và độ dài cạnh đáy lần lưt là 15cm
5cm. Người ta xếp cây nến trên vào trong mt hp có dng hình hp ch nht sao cho cây nến
nm khít trong hp. Th tích ca chiếc hộp đó bằng
A. 1500 ml. B. 600 6 ml . C. 1800 ml. D. 750 3 ml.
Câu 7: Mt miếng bìa nh tn bán kính là 20cm . Trên biên ca miếng bìa, ta xác định 8 đim
, , , , , , ,A B C D E F G H theo th t chia đường tròn thành 8 phn bng nhau. Ct b theo các nét
liền như hình v để được hình ch thp ABNCDPEFQGHM ri gp lại theo các nét đứt
, , ,MN NP PQ QM to thành mt khi hp không np. Th tích ca khi hp thu được là:
A.
4000 2 2 4 2 2
2
B.
3
4000 2 2
2
.
C.
4000 2 2 4 2 2 . D.
3
4000 2 2 .
Câu 8: Cho mt tm nhôm hình ch nht ABCD 60AD cm , 40AB cm . Ta gp tm nhôm theo
hai cnh MN PQ vào phía trong cho đến khi AB DC trùng nhau như hình v bên để
dược mtnh lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có th tạo được khi lăng trụ vi th tích ln nht
bng
A. 4000 3
3
cm B. 2000 3
3
cm C. 400 3
3
cm D. 4000 2
3
cm
1,8
dm
1
dm
1
dm
m
1,2
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 9: Cho mt tm nhôm hình ch nht
ABCD
60
AD cm
. Ta gp tm nhôm theo 2 cnh
MN
PQ
vào phía trong đến khi
AB
DC
trùng nhau như hình v dưới đây để được mt hình
lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm
x
để thch khi lăng trụ ln nht?
A.
20
x
. B.
15
x
. C.
25
x
. D.
30
x
.
Câu 10: Mt khi g hình lập phương độ dài cnh bng
.
x cm
chính gia mi mt ca hình lp
phương, người ta đục mt l hình vuông thông sang mặt đối din, tâm ca l hình vuông là tâm
ca mt hình lập phương, các cạnh l hình vuông song song vi c cnh ca hình lập phương
độ dài
y cm
như hình v bên. Tìm th tích V ca khi g sau khi đục biết rng
80 ; 20 .
x cm y cm
A.
3
490000
cm
. B.
3
432000
cm
. C.
3
400000
cm
. D.
3
390000
cm
.
Câu 11: Mt khi g hình lập phương độ dài cnh bng
x cm
. chính gia mi mt ca hình lp
phương, người ta đục mt l hình vuông thông sang mặt đối din,tâm ca l hình vuông tâm
ca mt hình lập phương,các cạnh l hình vuông song song vi cnh ca hình lập phương và có
độ dài
y cm
(như hình v bên).Tính t s
S
V
,trong đó
V
ca khi g sau khi đục
S
là tng
din tích mt (trong và ngoài)khi g sau khi đục.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
6 3
2
x y
S
V x y x y
. B.
3 3
2
x y
S
V x y x y
.
C.
2 3
2
x y
S
V x y x y
. D.
9 3
2
x y
S
V x y x y
.
Câu 12: Cn phi xây dng mt h ga, dng hình hp ch nht có thch
3
V m
, h s
k
cho trước (
k
- t s gia chiu cao ca hchiu rng của đáy). Gọi
, , 0
x y h
ln lượt là chiu rng, chiu
dài và chiu cao ca h ga. Hãy xác đnh
, , 0
x y h
xây tiết kim nguyên vt liu nht.
, ,
x y h
ln lượt là
A.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
2 ; ; .
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
B.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
; ; 2 .
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
C.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
; 2 ; .
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
D.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
; 6 ; .
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
Câu 13: Cho mt tm nhôm hình vuông cnh 1m như hình v dưới đây. Người ta ct b các tam giác cân
bên ngoài ca tm nhôm, phn n li gp thành mt hình chóp t giác đều cạnh đáy bng
x m
, sao cho bốn đỉnh ca hình vuông gp lại thành đnh ca hình chóp. Tìm
x
để khi chóp
nhận được có th tích ln nht.
A.
2 2
5
x B.
1
2
x
C.
2
x D.
2
x
Câu 14: Một viên đá dạng khi chóp t din đều và tt c các cạnh đều bng
a
, người ta cưa viên đá
theo mt phng song song vi mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có th tích
bng nhau. Tính din tích thiết din của viên đá bị cưa bởi mt phng i trên.
A.
2
3
4
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
3
4
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: Người th cn làm mt b hai ngăn, không nắp
phía trên vi th tích
3
1,296 .
m
Người th này ct c
tm kính ghép li mt b cá dng hình hp ch nht vi
ba kích thước
, ,
a b c
như hình v. Hỏi người th phi
thiết kế các ch thước
, ,
a b c
bằng bao nhiêu để đỡ tn
kính nht, gi s độ dày của kính không đáng kể.
A.
3,6 ; 0,6 ; 0,6
a m b m c m
B.
2,4 ; 0,9 ; 0,6
a m b m c m
C.
1,8 ; 1,2 ; 0,6
a m b m c m
D.
1,2 ; 1,2 ; 0,9
a m b m c m
Câu 16: Khi xây nhà, ch nhà cn làm mt h nước bng gạch và xi măng có dạng hình hộp đứng đáy
hình ch nht chiu dài gp ba ln chiu rng và không np, có chiu cao là
h
và có th tích
. Hãy tính chiu cao ca h nước sao cho chi p xây dng là thp nht?
A. m B.
2
h m
C.
3
2
h m
D.
5
2
h m
Câu 17: Người ta mun thiết kế mt b bng kính không np vi th tích
3
72
dm
chiu cao là
3 .
dm
Một ch nn (cùng bng kính) gia, chia b cá thành hai ngăn, vi các kích tc
,
a b
(đơn v dm) như hình v.
Tính
,
a b
để b cá tn ít nguyên liu nht (tính c tm kính gia), coi b dày các tm kính
như nhau và không ảnh hưởng đến th tích ca b.
A.
24, 24.
a b
B.
3, 8.
a b
C.
3 2, 4 2.
a b
D.
4, 6.
a b
Câu 18: Người th cn làm mt b hai ngăn, không nắp phía trên vi th tích 1,296 m
3
. Người
th này ct các tm kính ghép li mt bdng hình hp ch
nht với 3 kích thước a, b, c như hình v. Hỏi người th phi
thiết kế các kích tc a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ tn kính
nht, gi s độ dy của kính không đáng kể.
A.
3,6 ; 0,6 ; 0,6
a m b m c m
B.
2,4 ; 0,9 ; 0,6
a m b m c m
C.
1,8 ; 1,2 ; 0,6
a m b m c m
D.
1,2 ; 1,2 ; 0,9
a m b m c m
b dm
a dm
3 dm
c
b
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 19: T mt tấm n ch tớc 90cmx3m người ta làm mt máng xi nước trong đó mt ct là
hình thang ABCD hinh dưới. Tính th tích ln nht ca máng xi.
A.
3
40500 3
cm
B.
3
40500 2
cm
C.
3
40500 6
cm
D.
3
40500 5
cm
Câu 20: Để làm mt máng xi nước, t mt tấm n kích thước
0,9 3
m m
người ta gp tấm tôn đó như
hình v dưới. Biết mt ct ca máng xi (b ct bi mt phng song song vi hai mặt đáy) là mt
hình thang n máng xi là mt hình lăng tr chiu cao bng chiu i ca tm tôn. Hi
x m
bng bao nhiêu t th tích máng xi ln nht?
A.
0,5
x m
. B.
0,65
x m
. C.
0,4
x m
. D.
0,6
x m
.
Câu 21: Khi xây dng nhà, ch nhà cn làm mt b nước bng gch có dng hình hp có đáy hình ch
nht chiu i
d m
chiu rng
r m
vi
2 .
d r
Chiu cao b nước
h m
th tích b
3
2 .
m
Hi chiu cao b nước như thế nào t chi phí xây dng là thp nht?
A.
3 3
2 2
m
. B.
3
2
3
m
. C.
3
3
2
m
. D.
2 2
3 3
m
.
Câu 22: Một người d đnh làm mt thùng đựng đồ hình lăng trụ t giác đều th tích là
V
. Để làm
thùng hàng tn ít nguyên liu nht t chiu cao của thùng đựng đồ bng
A.
2
3
x V
B.
3
x V
C.
1
4
x V
D.
x V
Câu 23: Nhân ngày quc tế ph n 8-3 năm 2017, ông A quyết định mua tng v một món quà và đặt
o trong mt chiếc hp th tích 32 ( đvtt ) đáy hình vuông không nắp. Để món
quà tr nên thật đặc bit và xứng đáng với giá tr ca nó ông quyết định m vàng cho chiếc hp,
biết rằng độ dy lp m ti mọi điểm trên hộp là như nhau. Gọi chiu cao và cạnh đáy của chiếc
hp lần lưt . Để lưng vàng trên hp là nh nht thì giá tr ca phi là?
A. B. C. D.
3m
90cm
3m
30cm
30cm
30cm
D
B
C
A
h;x
h;x
x 2;h 4
x 4;h 2
3
4;
2
x h
1; 2
x h
3
m
0,9
m
0,3
m
0,3
m
xm
0,3
m
3
m
0,3
m
x
x
(a) T
m tôn
(b) Máng x
i
(c) M
t c
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 24: Mt ngôi nhà nn dng tam gc đều
ABC
cnh i
10
m
được đặt song song và cách mt
đất
h m
. Nhà 3 tr ti
, ,
A B C
vuông c vi
ABC
. Trên tr
A
người ta lấy hai điểm
,
M N
sao cho ,
AM x AN y
c gia
MBC
NBC
bng
90
để là mái và phn cha
đồ bên dưới. Xác đnh chiu cao thp nht ca ngôi nhà.
A.
5 3
. B.
10 3
. C.
. D.
.
Câu 25: Mt nhà sn xut sữa có hai phương án làm hộp sa. Hp sa có dng khi hp ch nht hoc
hp sa có dng khi tr. Nhà sn xut mun chi phí bao bì càng thp càng tt(tc din tích toàn
phn ca hp nh nhất), nng vn phi chứa được mt th tích xác định là
V
cho trước. Khi đó
din tích toàn phn ca hp sa bé nhất trong hai phương án là
A.
3
2
2
V
.
B.
3
2
6
V
.
C.
3
2
3 6
V
.
D.
3
2
3 2
V
.
Câu 26: Mt bác th hàn làm mt chiếc thùng hình hp ch nht (không np) bng n th tích
3
665,5
dm
. Chiếc thùng này có đáy là hình vuông cnh
( )
x dm
, chiu cao
( )
h dm
. Để làm chiếc
thùng, bác th phi ct mt miếng tôn như hình v. Tìm
x
để bác th s dng ít nguyên liu
nht.
A.
10,5( )
dm
. B.
12( )
dm
. C.
11( )
dm
. D.
9( )
dm
.
Câu 27: Một người d đnh làm mt thùng đựng đồ hình lăng trụ t giác đều th tích là
V
. Để làm
thùng hàng tn ít nguyên liu nht t chiu cao của thùng đựng đồ bng
A.
2
3
x V
B.
3
x V
C.
1
4
x V
D.
x V
Câu 28: Người ta mun xây mt bn chứa nước dng khi hp
ch nht trong mt phòng tm. Biết chiu i, chiu
rng, chiu cao ca khi hộp đó lần lượt là 5m, 1m,
2m (hình v bên). Biết mi viên gch chiu dài
20cm, chiu rng 10cm, chiu cao 5cm. Hi người ta
s dng ít nht bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó
th tích thc ca bn chứa bao nhiêu t nước? (Gi
s lượng xi măng và cát không đáng kể)
A. 1180 viên, 8820 lít B. 1180 viên, 8800 lít
C. 1182 viên, 8820 lít D. 1180 viên, 8800 t
Câu 29: T mt mnh giy hình vuông cnh a, người ta gp thành 4 phần đều nhau ri dng lên
thành mt hình lăng trụ t giác đều (như hình v). T mt mnh giy hình vuông khác cũng
cnh a, người ta gp nó tnh 3 phần đều nhau ri dng lên thành mt nh lăng trụ tam giác
h
h
h
h
x
x
5m
2m
1dm
1dm
1m
V
H'
V
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
đều (như hình v). Gi
1 2
,
V V
lần lượt là th tích của lăng trụ t giác đều và lăng trụ tam giác đều.
So sánh
1
V
2
V
.
A.
1 2
V V
B.
1 2
V V
C.
1 2
V V
D. Không so sánh được
Câu 30 (Lương Thế Vinh Đồng Nai) Cho mt cái hp hình ch nhật ch thước ba cnh lần t
4
cm
,
6
cm
,
9
cm
như hình v. Mt con kiến v trí
A
mun đi đến v trí
B
. Biết rng con kiến
chth bò trên cnh hay trên b mt ca hình hp đã cho. Gi
xcm
là quãng đường ngn nht
con kiến đi t
A
đến
B
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
15;16
x
. B.
13;14
x
.
C.
12;13
x
. D.
14;15
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 0
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1. Thể tích khối chóp
: Diện tích mặt đáy.
: Độ dài chiều cao khối chóp.
2. Thể tích khối lăng trụ
: Diện tích mặt đáy.
: Chiều cao của khối chóp.
Lưu ý:
Lăng trụ đứng chiều cao chính là cạnh bên.
3. Thể tích khối hộp chữ nhật
4. Thể tích khối lập phương
5. Tsố thể tích
Th tích hình chóp cụt
Với là diện tích hai đáy và chiều cao.
5.1. Hai khi chóp
1 2
. ...
n
S A A A
1 2
. ...
m
S B B B chung đnh S và hai mặt đáyng nằm trên mt mt
phng, ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
. ... ...
. ... ...
n n
m m
S A A A A A A
S B B B B B B
V S
V S
5.2. Hai khi chóp tam giác .S ABC , , 'A SA B SB C SC
ta có:
. ' ' '
.
. .
S A B C
S ABC
V SA SB SC
v SA SB SC
áy
V S h
1
.
3
đ
áy
S
đ
h
S.ABCD ABCD
S, ABCD
V d .S
1
3
áy
V S h
đ
áy
S
đ
h
V abc
. .
V a
3
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
.
.
. .
ABC A B C
.
h
V B B BB
3
B B h
, ,
S
A
B
C
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành , ,
SM SN SP
x y z
SA SB SC
. Mt phng
MNP
ct
SD
ti
Q
t ta có đẳng thc
1 1 1 1
x z y t
vi
SQ
t
SD
.
1 1 1 1 1
4
S MNPQ
V xyzt V
x y z t
.
5.3. Kiến thc cn nh đối vi khi lăng trụ tam giác và khi hp.
.
3
A ABC
V
V
,
.
2
3
A BCC B
V
V
.
.
6
A ABD
V
V
,
3
BDA C
V
V
.
5.4. Mt s công thc nhanh cho các trường hp hay gp
Tam giác
ABC
vuông ti
A
có đường cao
AH
2
,
BH AB
BC BC
2
.
CH AC
CB BC
Mt phng
song song vi mặt đáy của khi chóp
1 2
. ...
n
S A A A
ct
k
SA
tại điểm
k
M
tha mãn
,
k
k
SM
p
SA
ta có
1 2
1 2
. ...
3
. ...
.
n
n
S M M M
S A A A
V
p
V
Hình lăng trụ tam giác .
ABC A B C
, ,
AM BN CP
x y z
AA BB CC
.
.
3
ABC MNP
x y z
V V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hình hp .ABCD A B C D
, ,
AM BN CP
x y z
AA BB CC
. Mt phng
MNP
ct 'DD ti Q t ta có
đẳng thc x z y t vi
DQ
t
DD
.
.
4
ABCD MNPQ
x y z t
V V
 Định lí Meneleus cho 3 điểm thng hàng . . 1
MA NB PC
MB NC PA
vi MNP mt đường thng cắt ba đường
thng , ,AB BC CA lần lưt ti , , .M N P
6. Một số chú ý về độ dài các đường đặc biệt
Đường chéo ca hình vuông cnh là
Đường chéo ca hình lập phương cạnh là :
Đường chéo ca hình hp ch nht có 3 kích thước là :
Đường cao của tam giác đều cnh là:
7. CÁC CÔNG THỨC HÌNH PHẲNG
7.1. Hệ thức lượng trong tam giác
7.1.1. Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
7.1.2. Cho
ABC
có độ dài ba cnh là: , ,a b c độ dài các trung tuyến là
, ,
a b c
m m m
bán kính đường
tròn ngoi tiếp
R
; bán kính đường tròn ni tiếp r na chu vi
.p
a
a
2
a
a
3
a b c
, ,
a b c
2 2 2
a
a
3
2
AB AC BC
2 2 2
AB BH BC
2
.
AC CH BC
2
.
AH BC AB AC
. .
AH BH HC
2
.
AH AB AC
2 2 2
1 1 1
AB BC C BC B AC C AC B
.sin .cos .tan .cot
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Định hàm s cosin:
Định hàm s sin:
Độ dài trung tuyến:
7.2. Các công thức tính diện tích
7.2.1. Tam giác
vuông ti
:
A
đều, cnh
:
a
,
7.2.2. Hình vuông
(
:
a
cnh hình vuông)
7.2.3. Hình ch nht
(
,
a b
: hai kích thước)
7.2.4. Hình bình hành
S = đáy cao
. .sin
AB AD BAD
7.2.5. Hình thoi
1
. .sin .
2
S AB AD BAD AC BD
7.2.6. Hình thang
(
, :
a b
hai đáy,
h
: chiu cao)
7.2.7. T giác có hai đường chéo vuông góc
&
AC BD
8. MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH NHANH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP THƯỜNG GẶP
Ni dung Hình v
a b c bc A b c a ca B c a b ab C
2 2 2 2 2 2 2 2 2
-2 .cos ; 2 .cos ; 2 .cos
a b c
R
A B C
2
sin sin sin
a b c
b c a c a b a b c
m m m
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
; ;
2 4 2 4 2 4
a b c
S a h b h c h
1 1 1
. . .
2 2 2
S bc A ca B ab C
1 1 1
sin .sin sin
2 2 2
abc
S
R
4
S pr
S p p a p b p c
ABC
AB AC BC AH
S
. .
2 2
ABC
a
AH
3
2
a
S
2
3
4
S a
2
S ab
S a b h
1
2
S AC BD
1
.
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cho hình chóp
SABC
vi c mt phng
vuông c vi nhau từng đôi một, din
tích các tam giác
ln lượt là .
Khi đó:
Cho hình chóp
.
S ABC
vuông c vi , hai
mt phng
vuông góc vi nhau,
,BSC ASB
.
Khi đó:
Cho hình chóp đều
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
bng
,
a
cnh bên bng .
Khi đó:
Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
mt bên to vi mt phẳng đáyc .
Khi đó:
Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
các cnh bên bng
b
cnh bên to vi mt phẳng đáyc .
Khi đó:
Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
các cạnh đáy bằ
ng
,
a
cnh bên to vi mt phẳng đáyc .
Khi đó:
SAB SBC SAC
, ,
SAB SBC SAC
, ,
S
1 2 3
,S ,S
S ABC
S
V
1 2 3
.
2 .S .S
3
SA
ABC
SAB
SBC
S ABC
SB
V
3
.
.sin2 .tan
12
b
S ABC
a b a
V
2 2 2
.
3
12
S ABC
a
V
3
.
tan
24
S ABC
b
V
3 2
.
3 .sin cos
4
S ABC
a
V
3
.
.tan
12
C
S
A
B
B
C
A
S
C
A
S
B
M
G
C
A
S
B
M
G
B
S
A
C
M
G
B
S
A
C
M
G
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình
vuông cnh bng
,
a
.
Khi đó:
Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
,
a
góc to bi mt bên và mt phẳng đáy .
Khi đó:
Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
,
a
SAB
vi
Khi đó:
Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
các cnh bên bng
,
a
góc to bi mt bên và mặt đáy là vi .
Khi đó:
Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
.
a
Gi
mt phẳng đi qua
A
song song vi
BC
vng c
vi , góc gia
vi mt phẳng đáy là .
Khi đó:
Khi tám mặt đều đnh tâm các mt ca hình lp
phương cạnh
.
a
Khi đó:
SA SB SC SD b
S ABC
a b a
V
2 2 2
.
4 2
6
S ABCD
a
V
3
.
.tan
6
;
4 2
S ABCD
a
V
3 2
.
tan 1
6
0;
2
S ABCD
a
V
3
.
3
2
4 .tan
3 2 tan
P
SBC
P
S ABCD
a
V
3
.
cot
24
a
V
3
6
O
B
S
D
A
C
M
O
C
S
A
D
B
M
O
C
A
D
S
B
M
O
C
S
A
D
B
M
x
N
C
A
S
B
F
M
G
E
O1
O3
O4
O2
O
O'
A
B
C
D
B'
C'
D'
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cho khi m mặt đều cnh
.
a
Ni tâm ca các mt bên ta
được khi lập phương.
Khi đó:
9. CÁC CÔNG THỨC ĐẶC BIT TH TÍCH T DIN
Công thc Điều kin t din
Công thc tính khi biết 3 cnh, 3 góc đỉnh 1 t din
, ,
, ,
SA a SB b SC c
ASB BSC CSA
Công thc tính khi biết 2 cạnh đối, khong cách c 2
cạnh đó
Công thc tính khi biết mt cnh, din tích và góc gia 2 mt
k
Công thc tính khi biết 3 cnh, 2 góc đỉnh và 1 góc nh din
, ,
,
,
SA a SB b SC c
SAB SAC
ASB ASC
T diện đu
tt c các cnh bng
T din gần đều
a
V
3
2 2
27
SABC
abc
V
2 2 2
.
1 cos cos cos 2cos cos cos
6
ABCD
V abd
1
sin
6
AB a CD b
d AB CD d AB CD
,
, , ,
SABC
S S
V
a
1 2
2 sin
3
SAB SAC
S S S S SA a
SAB SAC
1 2
, ,
,
S ABC
abc
V
.
sin sin sin
6
ABCD
a
V
3
2
12
a
ABCD
V a b c b c a a c b
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
12
AB CD a
AC BD b
AD BC c
B
D
A
S
C
S'
N
G2
M
G1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 1: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 1. (S Bc Ninh 2019) Cho t din
ABCD
o
90
DAB CBD
,
AB a
,
5
AC a
và
o
135
ABC
; c gia hai mt phng
ABD
và
BCD
bng
o
30
. Th tích ca t din
ABCD
A.
3
2 3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3 2
a
. D.
3
6
a
.
Li gii
Chn D
Trong tam giác
ABC
2 2 2 o
2 . .cos135
AC AB BC AB BC
2 2
. 2 4 0
BC BC a a
2
BC a
.
Gọi
K
là hình chiếu của
A
lên
BC
ta có
o
135
ABC
nên
o
45
ABK
. Suy ra tam giác
AKB
vuông cân tại
K
. Do đó
2
2
2
AB a
AK BK
.
Gọi
,
I H
ln lượt là hình chiếu của
A
lên
BD
ABCD
, ta có
KBIH
là hình chữ nhật.
Khi đó
o
; 30
ABD BCD AIH . Suy ra
o
6
.tan30
6
a
AH HI .
Từ đó ta tính được
2 2
3
3
a
BI KH AK AH .
Tam gc
ABD
vuông tại
A
, đường cao
AI
nên
2
.
AB BI BD
2
3
AB
BD a
BI
.
Vậy thể tích khối chóp
ABCD
là
3
1
. .
6 6
a
V AH BD BC
Câu 1: Cho khi t diện đều
D
ABC
cnh
a
. Gi
E
là điểm đi xng ca
A
qua
D
. Mt phng qua
CE
và vng góc vi mt phng
D
AB
ct cnh
AB
tại điểm
F
. Tính th tích
V
ca khi
t din
E
A CF
.
A.
3
2
30
a
V B.
3
2
60
a
V C.
3
2
40
a
V D.
3
2
15
a
V
Li gii
Áp dng định lý Menelaus:
A
. . 1
A
HB F EM
HM FB E
A 3 A 2
2. . 1
4 3
F F
FB FB
K
I
H
135
°
a 5
a
A
B
D
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
5
AF AB
E 2AD
A
. Ta có:
E
D
E 4
.
D 5
A F
AB
S A AF
S A AB
3 3
E D
4 4 2 2
.
5 5 12 15
A CF ABC
a a
V V .
Câu 2: Cho t din
ABCD
th tích bng 12
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Tính th tích ca khi
chóp
.
AGBC
.
A.
3
V
. B.
4
V
. C.
6
V
. D.
5
V
.
Li gii
Chn B
Cách 1:
Phân tích: t din
ABCD
và khi chóp
.
AGBC
có cùng đường cao là khong cách t
A
đến
mt phng
BCD
. Do
G
là trng tâm tam gc
BCD
nên ta có
BGC BGD CGD
S S S
3
BCD BGC
S S
(xem phn chng minh).
Áp dng công thc th tích hình chóp ta có:
.
.
1
1
.
.
3
3
3
1
1
.
.
3
3
ABCD BCD
BCD
ABCD BCD
A GBC GBC
GBC
A GBC GBC
V h S
h S
V S
V S
h S
V h S
.
1 1
.12 4
3 3
A GBC ABCD
V V
.
Chng minh: Đặt
;
DN h BC a
.
T hình v có:
+)
1 1
//
2 2 2
MF CM h
MF ND MF DN MF
DN CD
.
+)
2 2 2
// .
3 3 3 2 3
GE BG h h
GE MF GE MF
MF BM
+)
1 1
.
2 2
3 3
1 1
.
2 2 3
BCD
BCD GBC
GBC
DN BC ha
S
S S
h
S
GE BC a
+) Chứng minh tương tự có 3 3
BCD GBD GCD
S S S
BGC BGD CGD
S S S
.
Cách 2:
;
1 1
; ;
3 3
;
d G ABC
GI
d G ABC d D ABC
DI
d D ABC
.
Nên
.
1 1
; . . 4.
3 3
G ABC ABC DABC
V d G ABC S V
Câu 3: Cho t din đều cnh
a
điểm
I
nm trong t din. Tính tng khong ch t
I
đến các mt
ca t din.
A.
2
a
. B.
6
3
a
. C.
3
2
a
. D.
34
2
a
.
G
B
C
D
A
H
1
G
I
D
C
B
A
H
F
E
G
M
N
B
C
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li gii
Chn B
2 2 3 3
.
3 3 2 3
a a
AH AM .
2
2 2 2
6
3 3
a a
SH SA AH a .
Ta có
2 3
1 1 3 6 2
. . .
3 3 4 3 12
SABC ABC
a a a
V S SH .
Mt khác,
SABC ISAB IABC ISAC ISBC
V V V V V
1
. ; ; ; ;
3
ABC
S d I SAB d I ABC d I SAC d I SBC
3
; ; ; ;
SABC
ABC
V
d I SAB d I ABC d I SAC d I SBC
S
3
2
2
3.
6
12
3
3
4
a
a
a
.
Câu 4: Cho hình chóp
.
S ABC
, 2
SA a BC a
tt c các cnh còn lại đu bng
x
. Tìm
x
biết
th tích khi chóp đã cho có th tích bng
3
11
6
a
.
A.
3
2
a
x
. B.
7
2
a
x
. C.
9
2
a
x
. D.
5
2
a
x
.
Lời giải
Chn D
Gi
,
E F
ln lượt là trung đim ca các cnh
,
BC SA
.
Khi đó ta có
,
FE SA FE BC
BC SAE
nên
BC SA
.
2 2 2 2 2 2
FE AE FA AB BE FA
2 2 2 2
2
2 4 3
4 4 4
a a x a
x
Áp dng công thc:
.
1
. . . ; .sin ;
6
S ABC
V SA BC d SA BC SA BC
Suy ra:
2 2
1 4 3
. . 2. .sin90
6 4
x a
V a a
3
2 2
11 1
. . 2. 4 3
6 12
a
a a x a
5
2
a
x
.
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bng a. Gi
P
là mt phẳng đi qua
A
và song
song
BC
vuông c vi
,
SBC
c gia
P
vi mt phẳng đáy
0
30 .
Th tích khi
chóp
.
S ABC
là:
M
C
B
A
S
I
H
a
a 2
x
x
x
x
E
F
A
C
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3
24
a
B.
3
3
8
a
C.
3
8
a
D.
3
3
8
Li gii
Tng quát: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
.
a
Gi
P
là mt phẳng đi
qua
A
và song song
BC
và vng góc vi
,
SBC
góc gia
P
vi mt phng đáy
Th tích khi chóp
.
S ABC
là:
3
.
cot
24
S ABC
a
V
Áp dng bài này:
3 0 3
.
cot30 3
24 24
S ABC
a a
V
+
ABC
đều
2
3
4
ABC
a
S
+ Gi G là trng tâm
+ Gi
=EF EF//BC =Ax
P SBC P SBC vi
/ / / /
Ax EF BC
+ Gi
M
là trung đim
,
BC SM EF N
.
Ta có:
,
AM BC SG BC BC SAM AN BC AN Ax
0
A , / / Ax , 30
M BC BC Ax AM P ABC NAM
Ta có:
GSM NAM
(cùng ph vi
SMA
)
Xét
SGM
vuông ti
G
:
0
1 1 3
.cot .cot30 . . 3
3 3 2 2
a a
SG GM GSM AM
Vy:
2 3
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 2 24
S ABC ABC
a a a
V S SG
.
Chn A
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cnh bng 4, mt bên
SAB
là tam giác đều và nm
trong mt phng vng góc với đáy. Gọi
, ,
M N P
lần ợt là trung điểm ca các cnh
, , .
SD CD BC
Th tích khi chóp
.
S ABPN
,
x
th tích khi t din
CMNP
là
.
y
Giá tr
,
x y
tha mãn bất đẳng thức nào dưới đây:
A.
2 2
2 160
x xy y B.
2 2
2 2 109
x xy y
C.
2 4
145
x xy y D.
2 4
125
x xy y
Li gii
+ Gi
H
là trung đim
.
AB
Do
ABC
đều và
SAB ABCD SH ABCD
Xét
ABC
đều:
3
2 3
2
AB
SH
+ Ta có:
ABPN ABCD ADN CND
S S S S
2 2
. . 4.2 2.2
4 10
2 2 2 2
AD DN CN CP
AB
S
H
F
G
M
A
B
C
E
x
K
P
N
M
H
C
B
A
D
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
1 1 20 3 20 3
. . .10.2 3
3 3 3 3
S ABPN ABPN
V S SH x
+ Gi
AN HD K
ta có
MK
là đường trung bình ca
DHS
1 1 1 1 1 1 2.2 2 3 2 3 2 3
. . . . . . . . .
2 3 3 2 2 3 2 2 3 3
CMNP CNP
HK SH V S MK CN CP SH y
Thay vào các đáp án.
Chn C.
Câu 7: Cho hình chóp
.
S ABC
chân đường cao nm trong tam giác
;
ABC
các mt phng
; ;
SAB SAC SBC
cùng to vi mt phng
ABC
mt góc bng nhau. Biết
25, 17, 26,
AB BC AC
đường thng SB to vi đáy mt góc bng
0
45 .
Tính th tích V
ca khi chóp
.
SABC
A.
680
V
B.
408
V
C.
578
V
D.
600
V
Li gii
Gọi J là chân đường cao ca hình chóp
. ; ,
S ABC H K
và L lần lượt là hình chiếu
ca J trên các cnh AB, BC
.
CA
Suy ra
,
SHJ SLJ
SKJ
ln t c
to bi mt phng
ABC
vi các mt
phng
, , .
SAB SAC SBC
Theo gi thiết ta có:
SHJ SLJ SKJ
,
suy ra các tam giác vuông
, ,
SJH SJL SJK
bng
nhau.
T đó,
.
JH JL JK
J nm trong tam giác
ABC
nên J là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
.
ABC
Áp dng công thc Hê- rông, ta tính được din tích ca tam giác ABC
204.
S
hiu P
na chu vi tam giác ABC,
r
là n kính
đường tròn
ni tiếp ca
.
ABC
Ta
204
6.
34
S
r
P
Đặt
, , .
x BH BL y CL CK z AH AK
Ta có h phương trình:
7
25.
26
x y
x z
y z
Gii h phương trình ta được
; ; 8;9;17
x y z
2 2 2 2
6 8 10
JB JH BH
Ta có
0
, 45 ,
SBJ SB ABC suy ra SJB là
tam giác vng cân ti J.
10.
SJ JB
Th tích V ca khi chóp
.
S ABC
là
1
. 680
3
ABC
V SJ S
Chn A
z
=17
x
=8
x
=8
y
=9
y
=9
z
=17
K
B
A
L
C
J
S
H
z
z
y
y
x
x
L
H
K
J
A
C
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A
C
B
S
M
Câu 8: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
8
AB
,
6
BC
. Biết
6
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
ABC
. Một điểm
M
thuc phn không gian bên trong ca hình
chóp và cách đều tt c các mt ca hình chóp. Tính th tích ca khi t din
.
M ABC
.
A.
24
V
. B.
64
3
V
. C.
32
3
V
. D.
12
V
.
Lời giải
Chn C
BC BA
BC SB
BC SA
. Khi đó
1
. 24
2
SAB
S SA AB
,
2 2
1 1
. .6. 8 6 30
2 2
SAC
S SA AC
,
2 2
1 1
. 8 6 .6 30
2 2
SBC
S SB BC
,
1
.6.8 24
2
ABC
S
.
Th tích khi chóp đã cho là:
1 1
. . . 48
3 2
V SA AB BC
.
Theo bài ra đim
M
thuc phn không gian bên trong ca hình
chóp và cách đều tt c các mt ca hình chóp nên ta gi
khong cách t đim
M
đến các mt ca hình chóp là
d
t:
.
1
.
3
S ABC SAB SAC SBC ABC
V d S S S S
.
3
S ABC
SAB SAC SBC ABC
V
d
S S S S
3.48 4
30 30 24 24 3
d
. Khi đó:
.
1 1 4 32
. . . .24
3 3 3 3
M ABC ABC
V d S
.
Câu 9: Cho khối đa din đều
n
mt có th tích
V
và din tích mi mt ca bng
.
S
Khi đó, tổng các
khong cách t một điểm bt bên trong khối đa diện đó đến các mt ca nó bng
A.
.
nV
S
B.
.
V
nS
C.
3
.
V
S
D.
.
3
V
S
Li gii
Chn C.
Xét trong trường hp khi t diện đều.
Các trường hp khác hoàn toàn tương tự.
. 1 . 2 . 3 . 4
1 1 1 1
. ; . ; . ; .
3 3 3 3
H ABC H SBC H SAB H SAC
V h S V h S V h S V h S
3
1 2 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
3
3 3 3
; ; ;
3
3
V
V V V
h h h h
S S S S
V V V V
V
h h h h
S S
Câu 10: (ĐH Vinh Lần 1) Cho nh chóp t giác đều
, côsin góc hp bi hai mt phng
bng . Th tích ca khi chóp bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
.
S ABCD
SA a
SBC
SCD
1
10
.
S ABCD
3
3
a
3
9
a
3
4
a
3
12
a
A
C
B
S
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
; . Trong tam giác k đường cao
. Góc gia hai mt phng chính là góc giữa hai đường thng
.
Trong tam giác vuông
. Hayc tù .
Đặt , là đường cao trong tam giác nên
.
Áp dng định lí cosin trong tam giác
.
Th tích ca khi chóp bng
.
Cách 2: Cách nhìn khác tìm yếu t cạnh đáy.
Đặt
Ta
Hay đến đây OK.
Câu 11:
(THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-ln-4-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho hình chóp .S ABCD
đáy ABCD
là hình vuông cnh bng a , 3SA a ;
SA ABCD . Gi M , N lần lưt trung
BD AC
BD SO
BD SC
SBC
BM
DM SC
SBC
SCD
MB
MD
OMC
OM OC OB
2
OM BD
B D M
180
M M
90
M
BMD
1
cos
10
BMD
AB x
SE
SBC
. .
SE BC BM SC
2
2
11 . . 11
4
x
a x BM a
2
2
. 11
4
11
x x
BM a
a
BMD
2 2 2
2 . .cos
BD BM DM BM DM BMD
2 2 2
2 2 cos
BD BM BM BMD
2 2
2 1 cos
BD BM BMD
2
2
2
2
1
2 2 . 11 1
4 10
11
x x
x a
a
2 2
2 2
2
2 11
2 11
11 4 10
x x
x a
a
2
1
10 40
x
a
2
x a
.
S ABCD
1
.
3
ABCD
V SO S
2
2 2
1
. 4
3
SC OC a
2 2
2 3
11 2
.4 4
3
a a
a a
,2
x OB BMD
2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 9 9 11 1 1
cos2 2cos 1 cos
10 20 20 9 11
OM x
x
OM OB OM x a x
2
2 2
2
9 11
x
a x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
điểm ca các cnh
,SB SD
; mt phng
AMN ct SC ti I . Tính th tích khi đa diện
.ABCDMNI
A.
3
5 3
18
a
V . B.
3
3
18
a
V . C.
3
5 3
6
a
V D.
3
13 3
36
a
V .
Li gii
Chn A
Trong mp
SBD , gi P là giao điểm ca MN SO .
Trong mp
SAC , gi I là giao điểm ca AP SC .
Theo định mendeleus ta có:
2 1 1 1
. . 1 . . 1 .
1 1 2 3
AC PO IS IS IS IS
AO PS IC IC IC SC
Ta có :
1 1 1 1 1 1
. . . . .
2 3 2 12 12 24
1 1 1 1 1 1
. . . . .
2 2 1 4 4 8
1
.
6
5
.
6
SMNI
SMNI SBCD SABCD
SBDC
SMNA
SMNA SBDA SABCD
SBDA
SAMNI SMNI SMNA SABCD
MNIABCD SABCD
V SM SI SN
V V V
V SB SC SD
V SM SN SA
V V V
V SB SD SA
V V V V
V V
3
2
1 1 3
. 3. .
3 3 3
SABCD ABCD
a
V SA S a a
3 3
5 5 3 5 3
. . .
6 6 3 18
ABCDMIN SABCD
V V a a
Câu 12: (Chuyên Vinh Ln 3)Cho hình chóp .S ABC các cnh 3SA BC ; 4SB AC ;
2 5SC AB . Tính th tích khi chóp .S ABC .
A.
390
12
. B.
390
4
. C.
390
6
. D.
390
8
.
Li gii.
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+ Dng hình chóp
. ' ' '
S A B C
sao cho A là trung đim
' '
B C
,
B
là trung điểm
' '
A C
,
C
trung đim
' '
A B
.
+ Khi đó
' ' 4
SB AC BA BC
nên
' '
SA C
vuông ti
S
2
2 2
' ' 2. 64 (1)
SA SC SB .
+ Tương tự
' '
SB C
,
' '
SA B
vuông ti
S
2 2
2 2
' ' 80 (2)
' ' 36 (3)
SA SB
SB SC
.
+ T
1 ; 2 ; 3
ta suy ra
' 10
SC ;
' 26
SB ;
' 54
SA .
+ Ta tính được
. ' ' '
1 1
'. . '. ' 390
3 2
S A B C
V SC SA SB
. . ' ' '
1 390
4 4
S ABC S A B C
V V (đvtt).
Câu 13: (Phan Đình Tùng Tĩnh) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh thang cân vi
2a, D
AB BC C DA a
( )
SA ABCD
. Mt mt phng qua
A
vuông c vi
SB
ct
, ,
SB SC SD
ln t ti
, ,
M N P
. Tính th tích khi cu ngoi tiếp khi
ABCDMNP
A.
3
32
3
a
. B.
3
4 3
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
4
24
a
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do nh thang
ABCD
cân và 2 2 2
AB BC CD DA
nên
90
ACB ADB
. Mt phng qua
A vuông góc vi
SB
nên
AM
vuông góc vi
SB
.
Ta có , ( )
BC AC BC SA BC SAC BC AN
. Mt khác
AN SB
nên
( )
AN SBC
. Do đó
AN BN
. Tương t , ( )
AP SB AP BD AP SBD AP BP
Suy ra các đim
, , ,
C D P N
M
đều nhìn đoạn
AB
dưới một góc vng. Do đó, tâm mt cu
ngoi tiếp khi đa din
ABCDMNP
là trung điểm đoạn
AB
(trong đó
AB
là đường kính mt
cu). Vì vy, bán kính khi cu ngoi tiếp hình đa din
ABCDMNP
là
2
AB
r a
.
Vy thch khi cu là
3
4a
3
V
Câu 14: (-Mai-Anh-Tun-Thanh-Hóa-ln-1-2018-2019) Cho t din OABC
OA a
,
OB b
,
OC c
và đôi mt vuông góc vi nhau. Gi
r
là bán kính mt cu tiếp xúc vi c bn mt ca
t din. Gi s
,
a b a c
. Giá tr nh nht ca
a
r
là
A.
1 3
. B.
2 3
. C.
3
. D.
3 3
.
Li gii
Chn D
Ta có :
6
OABC
abc
V ,
2 2 2 2 2 2
1
2
tp
S ab bc ac a b b c a c
.
Gi T là tâm mt cu ni tiếp t din OABC, ta có:
1 1
( ) .
3 3
OABC TOAB TOAC TOBC TABC OAB OAC OBC ABC tp
V V V V V r S S S S r S
(
r
là bán kính mt
cu ni tiếp t din
OABC
)
2 2 2 2 2 2
3
OABC
tp
V abc
r
S
ab bc ac a b b c a c
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
1 1
a ab bc ac a b b c a c a a a a
r bc c b c b
1 1 1 1 1 1 3 3
.
Vy
min
3 3
a
a b c
r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: (Nguyn Khuyến)Cho nh chóp .
S ABC
4,
AB AC
2,
BC
4 3,
SA
30
SAB SAC
. Th tích khi chóp .
S ABC
bng:
A.
.
4
S ABC
V
. B.
.
6
S ABC
V
. C.
.
8
S ABC
V
. D.
.
12
S ABC
V
.
Li gii
Chn A
Gi
H
là trung đim
BC
, ta
AB AC
nên
AH BC
,
SH BC
, suy ra
( )
BC SAH
.
Do đó
( ) ( )
SAH ABC
. Trong mt phng
( )
SAH
, k
( )
SO AH SO ABC
.
Trong
ABC
,
2 2
AH AB HB
=
2 2
4 1 15
.
Xét
,
SAB
ta có
2 2 2
2 . . 30 16 4
o
SB SA AB SA AB cos SB
.
Tương tự ta có:
4
SC ;
2 2 2 2
4 1 15
SH SB BH .
( )( )( ),
SAH
S p p SA p SH p AH
1
( )( )( ), ( ) 15 2 3
2
SAH
S p p SA p SH p AH p SA AH SH .
2
4 15
5
SAH
S
SO
AH
.
Vy
.
1
.
3
S ABC ABC
V SO S
1 1
. .
3 2
SO AH BC
.
1 1 1 1 4 15 1
. . . . 15.2 4
3 3 2 3 5 2
S ABC ABC
V SO S SO AH BC .
Cách 2: Đặt
AS a
,
AB b
,
AC c
,
SAB
,
SAC ,
BAC .
S dng công thc tính nhanh:
2 2 2
1
1 2cos cos cos cos cos cos
6
SABC
V abc .
Áp dng :
4 3, 4
a b c
,
3
cos cos cos30
2
.
cos
γ
2 2 2
cos
2 .
AB AC BC
BAC
AB AC
2 2 2
4 4 2 7
2.4.4 8
.
Ta có
1 3 3 7 3 3 49
.4 3.4.4. 1 2. . .
6 2 2 8 4 4 64
SABC
V
4
.
Câu 16: (Chuyên-Thái-Nguyên-ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình chóp đều .
S ABC
đáy
tam giác đều cnh
a
. Gi
,
M N
lần lượt trung đim ca
,
SB SC
. Biết
AMN SBC
.
Th tích khi chóp .
S ABC
bng
A.
3
26
24
a
. B.
3
5
24
a
. C.
3
5
8
a
. D.
3
13
18
a
.
Li gii
2
4
4
4 2
30°
H
S
A
B
C
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B
Gi
E
là trung đim
MN
,
K
là trung đim
BC
,
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Ta có:
, ,
S E K
thng hàng
, ,
A H K
thng hàng.
Ta có:
SAB SAC
AM AN
tam giác
AMN
cân ti
A
AE MN
Ta có:
AMN SBC
AMN SBC MN
AE SBC
AE MN
AE AMN
AE SK
Ta có:
1
2
SE SM
SK SB
E
là trung đim
SK
tam giác
SAK
cân ti
A
3
2
a
AS AK
Ta có:
2 2
2 2
3 3 15
4 9 6
a a a
SH SA AH ,
2
3
4
ABC
a
S
Suy ra:
3
.
1 5
.
3 24
S ABC ABC
a
V SH S
.
Câu 17: (KHTN Ni Ln 3) Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
cạnh đáy bằng
a
. Gi
,
M N
lần lượt là trung đim ca
,
SA SC
. Biết rng
BM
vuông c vi
AN
. Th tích khi chóp
.
S ABC
bng
A.
3
14
8
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
14
24
a
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
S ABC
là hình chóp tam giác đều nên
SA SB SC
ASC BSC CSA
, do đó
. . .
SASB SB SC SC SA
.
Ta có
1
2
AN SN SA SC SA
;
1
2
BM SM SB SA SB
.
Theo gi thiết
1 1
. 0 0
2 2
BM AN BM AN SA SB SC SA

2
2
2
1 1 1
. . . 0
4 2 2
3 . 2 0
3. . .cos 2 0
2
cos
3
SA SC SA SB SC SB SA
SA SC SA
SA SC ASC SA
ASC
Xét tam giác
ASC
, theo định sin ta
2 2 2 2 2 2 2
2 2
2 . .cos 2. .
3 3
. 6 . 6
2 2
AC SA SC SA SC ASC SA SA SA SA
AC a
SA
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
ta có
SG ABC
2 2
2 2
6 3 42
2 3 6
a a a
SG SA AG
.
Vy,
2 3
.
1 1 3 42 14
. . . .
3 3 4 6 24
S ABC ABC
a a a
V S SG .
Câu 18: (SNinh Bình Lần1) Cho hình chóp đều .
S ABC
độ dài cạnh đáy bằng
2
, điểm
M
thuộc
cạnh
SA
sao cho 4
SA SM
SA
vuông c với mặt phẳng
MBC
. Thtích
V
của khối
chóp .
S ABC
là
A.
2
3
V
. B.
2 5
9
V . C.
4
3
. D.
2 5
3
V .
Lời giải
Chọn A
G
N
M
S
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
D
là trung đim
BC
,
H
là chân đường cao khối chóp hạ từ
S
.
Ta có t giác
SMHD
ni tiếp đường tròn đường kính
SD
. Theo tích cht cát tuyến
2 2 2
3 2 8
. .
4 3 3
AS AM AH AD SA AD SA
2 2
2 3
3
SH SA AH
.
Nên
.
1 2
. .
3 3
S ABC ABC
V SH S
Câu 19: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình chóp
.
S ABC
39
3
a
SA SB SC
. Tam gc
ABC
cân ti
A
c
120
A
,
2
BC a
.
G
trng tâm tam giác
SAB
. Th tích khi chóp
.
G ABC
A.
3
2
9
a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
9
a
.
Li gii
Chn D
Gi
H
là hình chiếu ca
S
trên mặt đáy, vì
SA SB SC
nên
HA HB HC
hay
H
là tâm
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
2 3
2sin 3
BC a
HA HB HC
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
O
là trung đim
BC
, tam giác
ABC
cân ti
A
nên
60
AO BC
BAO CAO
Suy ra
2 3
3
sin
BO a
AB AC
BAO
Din tích tam giác
ABC
là
2
1 3
. .sin120
2 3
ABC
a
S AB AC
Đường cao ca khi chóp
2 2
2 2
39 12
3
9 9
a a
SH SA AH a
Th tích khi chóp
.
S ABC
là
2 3
.
1 3
. . 3
3 3 3
S ABC
a a
V a
Do
G
là trng tâm tam gc
SAB
nên
1
3
GM SM
1
d G, d ,
3
ABC S ABC
3
. .
1
3 9
G ABC S ABC
V V
.
Cách 2:
Gi
H
là hình chiếu ca
S
trên mặt đáy
ABC
, vì
SA SB SC
nên
HA HB HC
.
Gi
O
là trung đim
BC
HO BC
Tam gc
ABC
cân ti
A
nên
60
AO BC
BAO CAO
.
Vy
H
nằm trên đường thng
AO
HAB
đều.
Ta có
. 3 2 2 3
2 3
3
AH BO a
BO AH AB
.
Đường cao ca khi chóp
2 2
2 2
39 12
3
9 9
a a
SH SA AH a
.
Din tích tam giác
ABC
là
2
1 3
. .sin120
2 3
ABC
a
S AB AC
Th tích khi chóp
.
S ABC
là
2 3
.
1 3
. . 3
3 3 3
S ABC
a a
V a
3
. .
1
3 9
G ABC S ABC
V V
.
Câu 20: (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh bng
1
. Biết khong cách t
A
đến mt phng
SBC
là
6
4
, t
B
đến mt phng
SAC
là
15
10
,
t
C
đến mt phng
SAB
30
20
hình chiếu vuông góc ca
S
xuống đáy nằm trong tam
giác
ABC
. Th tích khi chóp .
S ABC
bng
A.
1
36
. B.
1
48
. C.
1
12
. D.
1
24
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
O
là chân đường cao h t
S
xung mt phng
ABC
.
Đặt
,
d O BC a
,
,
d O AC b
,
,
d O AB c
,
SO h
.
Ta có
3
1
2
ABC OBC OAC OAB
S S S S a b c
(vì
ABC
đều cnh bng
1
).
Mt khác
,
2 2 6
, .
4
,
3 3 2
d O SBC
OM OI a a a
d O SBC
AM AK
d A SBC
.
Suy ra
2 2 2
2 1 1
a h
a h a
.
Tương tự
,
,
2 2 15
, .
, 10
3 3 5
d O SAC
d O AC
b b b
d O SAC
d B SAC d B,AC
.
Suy ra
2 2 2
5 1 1
2
b h
b h b
.
Tương tự
,
,
2 2 30
, .
C, 20
3 3 10
d O SAB
d O AB
c c c
d O SAC
d SAB d C,AB
.
Suy ra
2 2 2
10 1 1
3
c h
c h c
.
3 3 1 1
1 2 3 . .
2 12 3 48
ABC
h h h h V SO S
.
Câu 21: (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Ngh-An-Ln-2) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình
bình hành. Gi
N
là trung đim
,
SB
P
thuộc đoạn
SC
sao cho
2 ,
SP PC M
thuộc đoạn
SA
sao cho
4
.
5
SM MA
Mt phng
MNP
ct
SD
ti
.
Q
NP
ct
BC
ti
,
E CQ
ct
DP
ti
.
R
Biết rng th tích khi chóp
EPQR
bng
3
18 .
cm
Th tích khi chóp
SMNPQ
bng
A.
3
65
cm
. B.
3
260
9
cm
. C.
3
75
cm
. D.
3
70
cm
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
,O AC BD I MP SO Q NI SD
ÁP dụng đnh lí Menelauyt cho tam giác SBC vi cát tuyết NPE , ta được
. . 1
NB PS EC
NS PC EB
CE CB (1)
Do
MIP
nên
2 4
(1 ) (1 )
3 9
SI xSP x SM x SC x SA
 
1 1 3 8
,
2 2 5 15
SI kSO k SC SA x k
. Tương tự với ba điểm thng hàng
, ,N I Q
ta có
4
7
SQ SD

(2)
ÁP dụng đnh lí Menelauyt cho tam giác
SCQ
vi cát tuyết
PRD
, ta được
6
3
7
RQ
RC
T (1), (2) và (3) ta có
6 6 1 2 4 8
. . .
13 13 3 13 7 91
PRQ PQC SQC SDC SDC
S S S S S
8 8 4
91 91 91
EPQR ESDC SBDC SABCD
V V V V
18.91
4
SABCD
V
Do đó . . . .
2
SABCD
SMNPQ SMNP SMPQ
V
SM SN SP SM SP SQ
V V V
SA SB SC SA SC SD
3
4 2 1 2 4 4
. . . . . 65cm
9 3 2 3 9 7 2
SABCD
V
Câu 22: (Nam Tin Hi Thái Bình Ln1) Cho khi chóp .S ABC
0
60ASB BSC CSA ,
, 2 , 4SA a SB a SC a
. Tính th tích khi chóp .S ABC theo a.
A.
3
2 2
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
4 2
3
a
. D.
3
8 2
3
a
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
60
0
H
M
I
A
C
B
A'
B'
C'
B'
B
C
M
I
Ly
,
E SB F SC
, tha mãn:
SE SF a
. Suy ra
1 1
,
2 4
SE SF
SB SC
.
Theo gi thiết
0
60
ASB BSC CSA , suy ra .
S AEF
là khi t diện đều cnh
a
.
Suy ra
3
.
2
12
S AEF
a
V
. Mt khác:
.
.
1
. .
8
S AEF
S ABC
V SA SE SF
V SA SB SC
3
. .
2 2
8
3
S ABC S AEF
a
V V
.
DẠNG 2: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
LĂNG TRỤ ĐỨNG
Câu 23: Cho lăng trụ đứng
ABCA B C
đáy tam giác ABC vuông cân ti A, BC=2a. Góc gia mt
phng
( )
AB C
và mt phng
( )
BB C
bng
0
60
.Tính th tích lăng trụ
ABCA B C
.
A.
3
2
a B.
3
2
a
C.
3
6
a D.
3
3
a
Li gii
T A k AI
BC
I là trung đim
BC
AI
(BC
C B
)
AI
B
C (1)
T I k IM
B
C (2)
T (1), (2)
B
C
(IAM)
Vyc gia (A
B
C) và (
B
CB) là
AMI
= 60
0
Ta có AI=
1
2
BC a
; IM=
0
tan60
3
AI a
2
2
3
a
BH IM
;
2 2 2 2 2 2
1 1 1 3 1 1
' 4 4 2
B B BH BC a a a
.
Suy ra
BB
=
2
a
;
2
1 1
. .2
2 2
ABC
S AI BC a a a
2 3
2. 2
ABC A B C
V a a a
Chn A.
Câu 24: Cho khi lăng trụ tam gc
. ’.
ABC A B C
Gi
,
M N
ln lượt thuc các cnh bên
’,
AA CC
sao
cho
'
MA MA
4 '
NC NC
. Gi G trng tâm tam giác
ABC
. Trong bn khi t din
, ,
GA B C BB MN ABB C
,
A BCN
khi t din nào có th tích nh nht?
A. Khi
A BCN
B. Khi
GA B C
C. Khi
ABB C
D. Khi
BB MN
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li gii
+ Nhn thy khong cách t G và A xung mt phng
A B C
là bng nhau ( do G,A thuc mt phng
/ /
ABC A B C
' ' ' . ' ' '
GA B C A A B C
V V
. ' ' ' ' '
A A B C ABB C
V V (Do 2 hình chóp này có 2 đáy
AA B
ABB
din tích bằng nhau;chung đường cao h t C’)
' ' ' ' '
GA B C ABB C
V V
=> Không thế khi chóp
GA B C
hoc
ABB C
th thích
nh nht Loại B,C
+ So sánh Khi
A BCN
và Khi
BB MN
Nhn thy khong cách t M và A’ xung mt
BBCC
là
bng nhau → Khối
A BCN
và Khi
BB MN
có đường cao h t M và A’ bng nhau. Mt
khác Diện tích đáy
BNB
> Diện tích đáy BCN
=> Khi
A BCN
< Khi
.
BB MN
=> Khi
A BCN
din tích nh n.
Chn A.
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
, biết đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Khong cách t
tâm
O
ca tam giác
ABC
đến mt phng
'
A BC
bng
6
a
.Tính th tích khi lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
.
A.
3
3 2
8
a
. B.
3
3 2
28
a
. C.
3
3 2
4
a
. D.
3
3 2
16
a
.
Li gii
Gọi
M
là trung điểm của
BC
,
ta có
' '
A AM A BC
theo giao tuyến
'
A M
.
Trong
'
A AM
k
' ( ' )
OH A M H A M
.
'
OH A BC
Suy ra:
, '
6
a
d O A BC OH
.
2
3
4
ABC
a
S
.
Xét hai tam giác vuông
'
A AM
OHM
có góc
M
chung nên chúng đồng dng.
Suy ra:
2 2 2
2
1 3
.
1 3
6 3 2
' ' ' '
'
3
'
2
a a
OH OM
A A A M A A A A
A A AM
a
A A
.
6
'
4
a
A A . Th tích:
2 3
. ' ' '
6 3 3 2
. ' .
4 4 16
ABC A B C ABC
a a a
V S A A
.
O
C'
B'
M
A
B
A'
C
H
G
A'
C'
B'
C
B
A
M
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 26: (Chuyên-Thái-Nguyên-ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình lăng tr đứng tam giác
. ' ' '
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
AB AC a
. Biết góc giữa hai đưng
thng
'
AC
'
BA
bng
0
60
. Th tích ca khi lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
bng
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
. D.
3
2
.
Li gii
Chn D
Gi
D
là đỉnh th tư của hình bình hành
' ' '
A B DC
.
Khi đó góc gia
'
AC
'
BA
bng góc gia
'
BA
BD
và bng
60
.
+ Trường hp 1: Góc
' 60
A BD
.
Ta gi
O
là tâm ca hình bình hành
' ' '
A B DC
.
Ta có
' 2 ' 'C' 2
A D A O B a
.
Tam gc
'
A BD
2 2 2 2
A B A B BB DB BB BD
nên
'
A BD
cân ti
.
B
Do
' 60
A BD
nên tam giác
'
A BD
đều suy ra
2
A B A D a
.
T đó tính được
2 2
B B A B A B a
.
Th tích lăng tr là
3
.
2
ABC
a
V BB S
.
+ Trường hp 2: Góc
120
A BD
.
Lp luận như trường hp 1 ta cũng có
'
A BD
cân ti
.
B
Do đó
BO
là tia phân giác cũng đồng
thời là đường cao.
Tính được
0
2
6 2
2
tan60 6 2
3
a
A O a a
BO B O
là điu
BO
là cnh huyn trong
tam giác vng
BB O
.
Câu 27: (KSCL-Ln-2-2019-THPT-Nguyn-Đức-Cnh-Thái-Bình) Cho khối lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
M
,
N
,
P
ln lượt là trung đim ca
CC
,
A C
,
A B
. Biết thch ca khi
GMNP
bng
5
, tính th tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
72
. B.
21
. C.
18
. D.
.
Li gii
O
D
C
B
A'
B'
C'
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A
Gi
Q
là trung đim ca
AB
.
Đặt
PQCC
S S
;
,
h d A PQCC
.
Theo gi thiết
.
1
. , 5
3
N GMP GMP
V S d N GMP
. , 15
GMP
S d N GMP
.
Ta có
1 1 2 5
. .
6 4 2 2 3 12
MPG PQCC PQG PMC MGC
S S S
S S S S S S S
.
Li
1
, ,
2
d N GMP d A GMP
.
Suy ra:
5
. , .
12 2
GMP
S h
S d N GMP
. 72
S h
.
Mt khác, vì
.
.
2
.
3 2
ABC A B C
A PQCC
V
V
nên
.
. 72
ABC A B C
V S h
.
Câu 28: (Chuyên Bc Giang) Cho lăng trụ đều .
ABC A B C
độ dài tt c các cnh bng
1
. Gi
M
,
N
ln lượt là trung đim ca hai cnh
AB
và
AC
. nh th tích
V
ca khối đa din
AMNA B C
.
A.
7 3
48
V . B.
5 3
32
V . C.
7 3
32
V . D.
5 3
48
V .
Li gii
Chn A
G
M
C
N
Q
B
P
C'
B'
A
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trong mt phng
ABB A
: AA B M S
.
Ta có M , N ln lượt là trung đim ca hai cnh AB AC nên MN là đường trung bình
ca tam giác ABC // MN BC . Do đó, // MN B C
.
Ta có: ba điểm S , N , C
cùng thuc giao tuyến ca hai mt phng
MNC B
ACC A
S , N , C
thng hàng.
Ta có // AM A B
nên
1
2
SA AM
SA A B
A là trung đim ca SA
.
Do đó, 2SA
1SA . Mt khác:
1
4
AMN ABC
S S
1 3
.
4 4
3
16
.
hiu
1
V ,
2
V tương ứng là thch ca các khi chóp .S A B C
và .S AMN .
Th tích ca khối đa diện AMNA B C
là
1 2
V V V
1 1
. . . .
3 3
A B C AMN
SA S SA S
1 3 1 3
.2. .1.
3 4 3 16
7 3
48
(đvtt).
Câu 29: (SQUẢNG BÌNH NĂM 2019) Cho nh lập pơng .ABCD A B C D
cạnh bằng 1. Gọi M
trung điểm cạnh BB
. Mặt phẳng
MA D
cắt cạnh BC tại K . Th tích của khi đa diện
A B C D MKCD
bằng:
A.
7
.
24
B.
7
.
17
C.
1
.
24
D.
17
.
24
Lời giải
Chọn D
*Ta có
'
1
1 .1
' .
3
2
2 2 4
A MBA
A A MB AB
S
Nên
' '.
1 1
. .
3 1
. .
3 43
1
4
A MBD A M AA B
V S AD
* Dễ thấy
.
.CB'D
1 1 1
. .
' 2 2 4
B MKD
B
BM BK
BV B BC
V
Suy ra
. .CB'D
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
. . . ' . . . . . ' . . .1.1.1
4 4 3 4 3 2 4 3 2 24
DBB MKD CB
S BB DC BCV BBV
K
M
B'
A'
B
C'
D'
D
C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
*Vậy
' ' ' '. . ' .
1 1 17
1 1
4 24 24
A B C D MKCD D A AB B KDM M
V VV
Câu 30: (Chuyên Quc Hc Huế Ln1) Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
. Biết tích ca khong
cách t đim
'
điểm
D
đến mt phng
'
D AC
bng
2
6 0
a a
. Gi s th tích ca
khi lập pơng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
2
ka
. Chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau.
A.
20;30
k
. B.
100;120
k
. C.
50;80
k
. D.
40;50
k
.
Li gii
Chn A
Gi
O
là giao đim ca ACBD,
I
là giao đim ca DBD’O . Vì AC vuông góc vi BD
CC’ nên
' '
AC BDD B
.
Gi x độ dài cnh hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
, khi đó hình ch nht
' '
BDD B
2 6
' ' 2; ; ' ; ' 3
2 2
x x
BD B D x DO OD BD x
1
' ' ' ' 2
DO DI OI
B D B I D I
suy ra
3 6
;
3 6
x x
DI OI do đó tam giác
; ' '
DIO D IB
là các
tam giác vng.
Do
' '
AC BDD B
' '
DB D O
nên
2 2
2
', ' , ' ' . 6
3
d B ACD d D ACD B I DI x a
nên
3
x a
Li thch ca
. ' ' ' '
ABCD A B C D
là
3
ka
nên
3 3
27 27
ka a k
Câu 31: Cho khi hộp đứng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
, , ;
AB a AD b BAD
đường chéo
'
AC
hp vi
đáyc
.
Tính th tích khi hộp đứng đã cho là:
A.
2 2
4 2 . os . os .cos
V ab a b abc c
B.
2 2
2 2 . os . os .cos
V ab a b abc c
C.
2 2
3 2 . os .sin .tan
V ab a b abc
D.
2 2
2 . os .sin .tan
V ab a b abc
Li gii
2 2
2 . os .sin .tan
V ab a b abc
Ta có:
'
CC ABCD
I
O
C'
B'
B
A'
A
D'
C
I
O
B'
B
D'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
'
CAC
là c ca
'
AC
mặt đáy
ABCD
.
Xét
ABC
, ta có:
2 2 2
2 . . os
AC AB BC AB BC c ABC
2 2 0 2 2
2 . os 180 2 . os .
a b ab c a b ab c
2 2
2 . os
AC a b ab c
Do đó ta có:
2 2
' .tan 2 . os .tan
CC AC a b abc
.
Th tích ca hình hp đứng:
2 2
. ' sin . 2 . os .tan
ABCD
V S CC ab a b ab c
2 2
2 . os .sin .tan
V ab a b abc
Chn D.
Câu 32: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cnh bng
a
, mt mt phng
ct các cnh
AA
,
BB
,
CC
,
DD
lần lưt ti
M
,
N
,
P
,
Q
. Biết
1
3
AM a
,
2
5
CP a
. Th tích khi đa diện
.
ABCD MNPQ
là:
A.
3
11
30
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
11
15
a
.
Li gii
T giác MNPQ hình bình nh có tâm I
thuc đoạn OO’.
Ta có:
11
2 30 2
AM CP a
OI a
Gi O
1
là điểm đối xng O qua I thì:
OO
1
=2OI=
11
15
a
< a. Vy O
1
nằm trong đoạn OO’.
V mt phng qua O
1
song song vi (ABCD) ct
các cnh AA’; BB’;CC’; DD’ lần lượt ti
A
1
, B
1
,C
1
, D
1
. Khi đó I là tâm của hình hp
Q
O
1
I
O'
O
A'
C'
D'
C
B
D
A
B'
N
M
P
a
b
B'
B
A
D
C
A'
D'
C'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 1 1
. .ABCD AB C D Vy
1 1 1 1
. .V ABCD MNPQ V MNPQ A B C D
2 3
1 1 1 1 1
1 1 11
( . )
2 2 30
V ABCD A B C D a OO a
Câu 33: (Phan Đình Tùng Tĩnh) Cho hình hộp đứng .ABCD A B C D
đáy hình thoi din
tích đáy bằng
1
S . T giác ACC A
BDD B
din tích lần lượt bng
2
S
3
S . M là mt
điểm bt thuc mt phng
ABCD . hiu V là th tích ca khi chóp .M A B C D
.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
1 2 3
.
6
S S S
V
B.
1 2 3
2
.
3
S S S
V C.
1 2 3
2
.
6
V S S S D.
1 2 3
3
.
9
V S S S
Li gii
Chn C
Ta có:
1 2 3
1
. ; . ; .
2
S A C B D S A C AA S B D AA
.
M thuc mt phng
ABCD nên khong cách t M đến mt phng
A B C D
bng
AA
. Do đó:
1 2 3 1 2 3
1 1 1 1 1
. . . . . . . .
3 3 2 3 4
1 1 1 1 1 2
. . . . . . .
3 2 2 3 2 6
A B C D
V AA S AA A C B D A C B D A C AA B D AA
A C B D A C AA B D AA S S S S S S
Câu 34: (Chuyên Thái Nguyên) Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
. Khoàng cách gia AB
B C
là
2 5
5
a
, khong cách gia
BC
AB
2 5
5
a
, khong cách gia
AC
BD
là
3
3
a
. Tính th tích khi hp .
A.
3
4a . B.
3
3a . C.
3
5a . D.
3
2a .
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi độ dài các cnh ca hình hp ch nht lần lượt là:
; ; ' z
AB x AD y AA
Ta có:
2 5
, ,
5
a
d AB B C d AB B CD BH
(
H
là hình chiếu ca
B
lên
B C
).
Xét tam giác
BCB
ta có:
2 2 2 2
1 1 1 5
4
y z BH a
1
.
Ta có:
2 5
; ;
5
a
d BC AB d BC ADB BK
(
K
là hình chiếu ca
B
lên
AB
).
Xét tam giác
ABB
ta có:
2 2 2 2
1 1 1 5
4
x z BK a
2
.
Dựng đường thng
d
đi qua
D
và song song vi
A C
. Kéo dài
B C
ct
d
ti
E
.
Ta có:
1
; ; ; ; B ;
2
d AC BD d AC BD E d C BD E d C BD E d BD E
.
T
1
2
x y
A B C D
là hình vuông.
2 3
;
3
a
E D B D d B BD E B I
(
I
là hình chiếu ca
B
lên
BD
).
Xét tam giác
BB D
ta có:
2
2 2 2
1 1 1 3
4
2
z B I a
x
3
.
T
2
3
2
x a y a
z a
. Vy
3
.
. .2 2
ABCD A B C D
V a a a a
.
Câu 35: (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Cho nh hp ch nht .
ABCD A B C D
AB BC a
,
3
AA a
. Gi I là giao đim ca
AD
A D
; H hình chiếu ca I trên mt
phng
AB CD
; K là hình chiếu ca B lên mt phng
CAB
. Tính thch ca khi t din
IHBK
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
16
a
. D.
3
3
8
a
.
Li gii
C'
A'
D'
C
D
B
A
B'
K
E'
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C
Gi H trung đim ca
//
AD IH AA IH AB C D
3
2 2
AA a
IH
.
Gi K là hình chiếu ca B lên
CB BK CB
, mà
BK A B
nên
.
BK CAB
BB C
2 2
2 2
. 3
2
B B BC a
BK
B B BC
.
, , , , .
d IH BK d IH BB C C d AA BB CC d A BBC C AB a
Gi
là góc gia
IH
BK, mà
// '
IH BB
n
B BK
(do
B BK
vuông ti K).
Khi đó
1 3
cos sin
2 2
BK
BB
.
Ta có
3
1 3
. . , .sin
6 16
IHBK
a
V IH BK d IH BK
.
Câu 36: (Ngô Quyn Ni) Mt hình hp ch nht kích thước
( )
a cm
x
( )
b cm
x
( )
c cm
, trong đó
, ,
a b c
là các s nguyên
1
a b c
. Gi
3
( )
V cm
2
( )
S cm
lần lượt là th tích và din tích
toàn phn ca hình hp. Biết
V S
, tìm s các b ba s
( , , )
a b c
?
A. 10. B. 12. C. 21. D. 4.
Li gii
Chn A
Ta có điu kin: 1
a b c
2 2 2 0 2 0
V S abc ab bc ca bc a a b c a
2 1 1 1 1 2 4
2 2 2 2 6 {3;4;5;6}
a a
bc a a b c a a
a b c a a a a
Vi
3 3 6 2 6 6 c 6 36
a bc b c bc bc b c b
; 7;42 , 8;24 , 9;18 , 10;15 , 12;12
b c
Vi
4 4 8 2 4 4 c 4 16
a bc b c bc bc b c b
; 5;20 , 6;12 , 8;8
b c
Vi
5 5 10 2 3 10 3 10 3c 10 100
a bc b c bc bc b c b
; 5;10
b c
Vi
6 6 12 2 3 3 c 3 9
a bc b c bc bc b c b
; 6;6
b c
Vy, có tt c 10 b s nguyên
, ,
a b c
tha mãn yêu cu bài toán.
I
A
B
D
C
A'
B'
C'
D'
H
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 37:
(THANH CHƯƠNG 1 NGH AN 2019 LN 3)Cho khi lăng trụ tam giác
. ' ' '
ABC A B C
,
đáy tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
M
là trung đim
AC
. Biết tam giác
A MB
cân ti
A
nm trong mt phng vuông c vi mt phng
ABC
. Góc gia
A B
vi mt phng
ABC
30
. Th tích khi lăng tr đã cho là
:
A.
3
3
16
a
. B.
3
3
48
a
. C.
3
3
24
a
.
D.
3
3
8
a
.
Li gii
Chn A
Gi
H
là trung đim
BM
, tam giác
A BM
cân ti
A
nên
'
A H BM
Ta có:
'
' ' ( )
'
A BM ABC
A BM ABC BM A H ABC
A H BM
.
Tam gc
ABC
đều cnh
a
nên ta có :
2
3 3
2 4
3
4
ABC
a a
BM BH
a
S
A B
có hình chiếu vng góc trên
ABC
là
HB
Góc to bi
A B
vi mt phng
ABC
là c
A BH
(vì góc
A BH
là c nhn)
Xét tam gc
A BH
vuông ti
H
, ta có:
' 3 1
' 30 ,tan ' ' .
4 4
3
o
A H a a
A BH A BH A H
BH
,
2 3
. ' ' '
3 3
' . .
4 4 16
ABC A B C ABC
a a a
V A H S
.
Câu 38: (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Cho lăng trụ .
ABC A B C
đáy tam gc đều cnh
a
. Hình
chiếu vuông c của điểm
A
lên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
.
ABC
Biết
H
B'
A
B
C
A'
C'
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
khong cách giữa hai đường thng AA
BC bng
3
4
a
. Khi đó thể tích ca khi lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
24
a
.
Li gii
Chn A
Gi M là trung điểm BC
3 3
, , .
2 3
a a
AM BC AM AG
K
/ / / / .Ax BC BC A Ax
K
' ' .GH AA GH A Ax
3
, , , , .
2
d BC AA d BC AA x d M A Ax d G A Ax
3 3 3
.
4 2 6
a a
GH GH
Ta có
2 2 2 2 2
1 1 1 1 27
3 3
a
GA
GH GA GA GA a
.
2 3
. ' ' '
3 3
. .
3 4 12
ABC A B C ABC
a a a
V A G S
đvtt
Câu 39: ( Nguyn Tt Thành Yên Bái)Cho hình lăng tr
.ABC A B C
đáy là tam giác đều cnh a .
Hình chiếu vuông góc của đim A
lên mt phng
ABC trùng vi trng tâm tam gc
ABC
.
Biết khong cách giữa hai đưng AA
BC
bng
3
4
a
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
6
a
V
. B.
3
3
24
a
V
. C.
3
3
12
a
V
. D.
3
3
3
a
V
.
Ligii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
D thy
AM BC
,
A G BC
BC A AM
.
Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên
AA
.
T đó suy ra khong cách giữa hai đường
AA
BC
bng
3
4
a
MH
.
3
,
2
a
AM A G x
,
2
2 2 2
3
a
A A A G AG x
.
Ta có
2
2
3 3
. . . .
2 4 3 3
a a
A G AM HM A A x a a x x
.
Th tích
V
ca khối lăng trụ
.
ABC A B C
là:
2 3
3 3
. .
3 4 12
ABC
a a a
V A G S
.
Câu 40: (THPT-Toàn-Thng-Hi-Phòng) Cho hình lăng trụ .
ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
. nh chiếu vng c của đim
A
lên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách giữa hai đường thng
AA
BC
bng
3
4
a
. Tính th tích
V
ca
khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
3
3
6
a
V . B.
3
3
3
a
V . C.
3
3
24
a
V . D.
3
3
12
a
V .
Li gii
Chn D
H
N
M
G
B
C
A
C'
B'
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
M
là trung đim
BC
.
K
MN AA
N AA
.
Ta có
BC AM
BC AA M BC MN
BC A G
.
Đặt
0
A G x x
.
Trong
AA G
2 2 3 3
.
3 3 2 3
a a
AG AM .
2
2 2 2
3
a
AA A G AG x
.
Trong
AA M
. .
A G AM MN AA
2 2
2 2
2
3 9 3
a a a
x x x x
(vì
a
Th tích
2 3
3 3
. .
4 3 12
ABC
a a a
V S A G
.
Câu 41: (THCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Cho lăng trụ .
ABC A B C
đáy
ABC
tam
giác đều cnh
a
, hình chiếu vuông c ca
A
lên
ABC
trùng vi trng tâm ca tam giác
ABC
. Mt mt phng
P
cha
BC
vng góc vi
AA
ct hình lăng tr .
ABC A B C
theo mt thiết din có din tích bng
2
3
8
a
. Th tích khối lăng trụ .
ABC A B C
bng
A.
3
3
4
a
. B.
3
2 3
3
a
. C.
3
3
10
a
. D.
3
3
12
a
.
Chn A
Gi
H
là trng tâm tam giác
ABC
, ta có
A H ABC
.
AH BC I
I
là trung đim ca
BC
AI BC
.
Ta có
3
.sin60
2
a
AI AB
,
2 3
3 3
a
AH AI
,
2
1 3
. .
2 4
ABC
a
S BC AI
Gi
K
là hình chiếu ca
I
trên đường thng
AA
. Khi đó
AA BCK
. Hay
P BCK
.
Ta có hình chiếu ca tam giác
ABC
trên mt phng
P
là tam giác
BCK
.
Ta có hai kh năng về v t đim
K
.
Kh năng 1:
K
nằm trong đoạn
AA
thì thiết din ca
P
và lăng trụ là tam giác cân
BCK
.
Kh năng 2:
K
nằm ngoài đon
AA
t thiết din ca
P
và lăng trụ là hình thang cân
BCDE
(hình v).
H
I
B
A
A'
C'
B'
C
K
H
I
B
A
A'
C'
B'
C
K
J
E
D
H
I
B
A
C
B'
C'
A'
K
J
E
D
H
I
B
A
C
B'
C'
A'
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
60°
60°
C'
A'
G
M
N
B
C
A
B'
Trong c hai kh năng trên ta đều có
thiÕtdiÖn
BCK
S S
.
Gi
AIK
là góc gia hai mt phng
P
ABC
.
Ta có
2
0
2
3
3
8
cos 30
2
3
4
thiÕtdiÖn
BCK
ABC ABC
a
S
S
S S
a
90 60
A AI
1 2 3
cos ' 2
2 cos 3
AH a
AA AH
3
cos
2 4
AI a
AK AI
.
Do đó
'
AK AA
hay
K
phi nm gia
A
A
(Nghĩa là thiết din là tam giác
BCK
).
Ta có
2
1 1 3 3
. .
2 2 8 4
BCK
a a
S BC KI a KI KI
. Suy ra
3
sin 60
2
IK
A AI A AI
AI
3
.tan60 . 3
3
a
A H AH a
.
Do đó th tích khi lăng trụ .
ABC A B C
là:
2 3
3 3
. .
4 4
ABC
a a
V S A H a
.
Câu 42: Cho lăng trụ tam giác
. ' ' '
ABC A B C
'
BB a
, góc giữa đường thẳng
'
BB
ABC
bằng
60
, tam giác
ABC
vuông tại
C
c
60
BAC
. Hình chiếu vuông c của điểm
'
B
lên
ABC
trùng với trng tâm của
ABC
. Thể tích của khi tứ diện '.
A ABC
theo
a
bng
A.
3
13
108
a
. B.
3
7
106
a
. C.
3
15
108
. D.
3
9
208
a
.
Li gii
Gọi
,
M N
là trung điểm của
,
AB AC
G
là trọng tâm của
ABC
.
'
B G ABC
0
', ' 60
BB ABC B BG .
'.
1 1
. . ' . . . '
3 6
A ABC ABC
V S B G AC BC B G
Xét
'
B BG
vuông tại
G
, có
0
' 60
B BG
3
'
2
a
B G . (nửa tam giác đều)
Đặt
2
AB x
. Trong
ABC
vuông tại
C
0
60
BAC
tam giác
ABC
là nữa tam giác đều
, 3
2
AB
AC x BC x
Do
G
là trọng tâm
ABC
3 3
2 4
a
BN BG .
Trong
BNC
vuông tại
C
:
2 2 2
BN NC BC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2
2 2
3
2 13
9 9 3
3
16 4 52
2 13
3 3
2 13
a
AC
a x a a
x x x
a
BC
Vy,
3
'
1 3 3 3 3 9
. . .
6 2 208
2 13 2 13
A ABC
a a a a
V .
Câu 43: (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho khi lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
đáy là tam giác vuông ti
, 1, 2
A AB BC
. Góc
0 0
' 90 , ' 120 .
CBB ABB Gi
M
trung điểm cnh
AA
. Biết
7
', .
7
d AB CM Tính th tích khối lăng trụ đã cho.
A.
2 2
. B.
4 2
9
. C.
4 2
. D.
4 2
.
3
Li gii
Chn A
Gọi
'; / / ( )
I BM AB IN CM N BC
. Khi đó:
/ /( ' )
CM AB N
7
( , ' ) ( ,( ' )) .
7
d CM A B d C AB N
Mặt khác:
1 1
' 2 2
IM AM NC IM
IB BB NB IB
2 7
( ,( ' )) 2 ( ,( ' )) .
7
d B AB N d C AB N
Ta :
1
cos .
2
AB
ABN
BC
Đặt
' ,
BB x
áp dụng công thức thể tích khối chóp tam giác khi
biết ba cạnh chung đỉnh và bac tại đỉnh đó. Ta được:
2 2
2
. '
1 4 1 1 1 1 2
.1. . . 1 2. . .0 0 .
6 3 2 2 2 2 9
B AB N
x
V x
Ta có:
2 2 2 2
4 16 13
' 1, ' , 2 . .cos .
3 9 3
AB x x BN NB x AN AB BN AB BN ABN
2 2
2 2
13 16
1
3 2
9 9
cos '
2 13( 1) 2 13( 1)
3
x x x
x
B AN
x x x x
2
2
3 2
sin ' 1
52( 1)
x
B AN
x x
.
2
2 2
'
2
13( 1)
(3 2) 43 40 48
1
6 52( 1) 12
AB N
x x
x x x
S
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó:
. '
2
'
2
3 2 7
3
( ,( ')) 4( 0).
7
43 40 48
12
B ANB
ANB
x
V
d B ANB x x
S
x x
Vy
. '
4 2
9
B ANB
V và
. ' ' ' '. . '
3 9 4 2
3 3 . 2 2
2 2 9
ABC A B C B ABC B ANB
V V V
.
Câu 44: (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
th tích
V
, đáy tam giác cân,
AB AC
. Gi
E
là trung điểm cnh
AB
F
là hình chiếu vuông c ca
E
lên
BC
. Mt
phng
C EF
chia khi lăng trụ đã cho thành hai khi đa din. Tính th tích khi đa diện cha
đỉnh
A
.
A.
47
72
V
. B.
25
72
V
. C.
29
72
V
. D.
43
72
V
.
Li gii
Chn B
Gi
M
là trung đim ca
BC
, vì
ABC
cân ti
A
nên
AM BC
. Li
/ /
EF BC EF AM
.
ABC
E
là trung đim ca
AB
,
/ /
EF AM
F
là trung đim ca
BM
EF
là đường
trung bình ca
BAM
.
Kéo dài
FE
ct tia
CA
ti
I
. Ni
C I
ct
A A
ti
N
. Khi đó
C EF
cắt lăng trụ theo thiết
din là t giác
EFC N
.
Gi th tích khối đa diện cha đnh A
1
V
.
Ta có:
2
/ /
3
AM CM
AM FI
FI CF
, mà
1 2
2
3 3
EF IE
AM EF
FI IF
(1).
Li có:
1
3
IA FM
IC FC
(2);
IN IA
IC IC
(do
/ /
AN CC
) nên
1
3
IN
IC
(3).
T
1
,
2
3
suy ra
.
.
2 1 1 2
. . . .
3 3 3 27
I EAN
I FCC
V IE IA IN
V IF IC IC
.
Do đó
1
.
2 25
1
27 27
I FCC
V
V
(4).
D thy
3
2
IC
AC
3
8
FCC
BCC B
S
S
, do đó
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
.
1
, .
3 3 9
3
. .
1
2 8 16
, .
3
FCC
I FCC FCC
A BCC B BCC B
BCC B
d I FCC S
V S
IC
V AC S
d A BCC B S
(5).
Li
. .
1 2
1 1
3 3
A BCC B A A B C
V V
V V
(6).
T
4
,
5
6
, ta suy ra
1
25 9 2 25
. .
27 16 3 72
V
V
.
1
25
72
V V
.
Chn B
Câu 45: Cho hình lăng trụ tt c các cạnh đều bng
a
, đáy lc giác đều, c to bi cnh bên
mt đáy là
60
. Tính th tích khi lăng tr
A.
3
27
8
V a
. B.
3
3
4
V a
. C.
3
3
2
V a
. D.
3
9
4
a
.
Li gii
Chọn D.
Ta có
ABCDEF
là lục giác đều nên góc đỉnh bng
120
.
ABC
là tam giác cân ti
B
,
DEF
là tam giác cân ti
E
.
2
1 3
. .sin120
2 4
ABC DEF
a
S S a a
2 2
2. . .cos
AC AB BC AB BC B
2 2
1
2. . . 3
2
a a a a a
2
. 3. 3
ACDF
S AC AF a a a
2 2 2
2
3 3 3 3
3
4 4 2
ABCDEF ABC ACDF DEF
a a a
S S S S a
3
' 60 ' '.sin60
2
a
B BH B H BB
Suy ra
Câu 46: (CLoa Ni) Cho khi hp
.
ABCD ABCD
th tích bng
V
. Đim
E
tha mãn
3
AE AB

. Th tích ca khi đa diện phn chung ca khi hp
.
ABCD ABCD
và khi t
din
EADD
bng
A.
4
27
V
. B.
2
V
. C.
19
54
V
. D.
25
54
V
.
Li gii
2
3
3 3 9
'. 3.
4 4
ABCDEF
a
V BH S a a
H
K
E
C'
C
B'
D'
A
A'
D
B
60°
C'
E'
F'A'
D'
E
F
B
C
D
A
B'
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C
Cách 1: Gi
h
là chiu cao ca hình hp
.
ABCD ABCD
k t đim
B
, khi đó:
1 1 1
. . . .
3 6 6
BAD D AD D AA D D
V h S h S V
.
T gi thiết ta thy chiu cao ca hình chóp
.
E ADD
là
3
h
nên
.
1 1
.3 .
3 2
E AD D AD D
V h S V
.
Gi
H BC ED
, theo định 3 giao tuyến suy ra
ED D BB C C HK
trong đó
//
HK CC
vi
K BC ED
.
Theo định ta – lét, ta được:
2
3
EH EB
ED EA
2
3
EK EB
ED EA
.
Do đó
2 2 2 8
. . . .
3 3 3 27
EBHK
EAD D
V EB EH EK
V EA ED ED
.
Khi đó th tích khi chóp
EBHK
là:
'
8 8 1 4
.
27 27 2 27
EBHK EAD D
V V V V
.
Th tích phn chung ca khi chóp
.
ABCD ABCD
và khi t din
EADD
là:
1 4 19
2 27 54
EAD D EBHK
V V V V V
.
Cách 2: Gi
h
là chiu cao ca hình hp
.
ABCD ABCD
k t đim
B
din tích của đáy
AA D D
S S
. Theo gi thiết
.
V S h
.
Gi
H BC ED
, theo định 3 giao tuyến suy ra
ED D BB C C HK
trong đó
//
HK CC
vi
K BC ED
. Theo định ta – lét, ta được:
2
3
EH EB
ED EA
2
3
EK EB
ED EA
.
Khi đó,
1
2
AD D
S S
4 4 2
.
9 9 9
BHK
BHK BC C
BC C
S BH BK
S S S
S BC BC
.
Din tích phn chung ca hình chóp
.
E ADD
vi hình hp
.
ABCD ABCD
là hình chóp ct
.
BHK ADD
.
Theo công thc th tích khi chóp cụt, ta được:
.
1 1 2 1 2 1 1 19 19
. . . . . .
3 3 9 2 9 2 3 18 54
BHK AD D BHK AD D BHK AD D
V h S S S S h S S S S h S V
.
Câu 47: Cho khi hp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cnh bên bằng 1.; đáy
ABCD
là mt hình ch nht các
cnh
3, 7;
BA AD
các mt bên
' '
ABB A
' '
ADD A
hp vi mặt đáy các c theo
th t
0 0
45 ;60 .
Th tích khi hp là:
A.
4
(đvdt) B.
3
(đvdt) C.
2
(đvdt) D.
6
(đvdt)
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dng
'
A H ABCD
' , ' , .
A I AB A J AD HI AB HJ AD
Ta có
0 0
' 45 ; ' 60 .
A IH A JH
Đặt
' .
A H h
Tam gc
'
HA J
vuông có
0
' 60
A JH
nên nửa tam gc đều có cnh
'
A J
, đường cao
' ,
A H HJ
là na cnh
2 2
2 2 2
2 3 12 9 12
' ' ' ' 1
2 9 9
3
2
h h h h
A J A J AA A J
2
9 12
AJ
3
h
vi
3
0
2
h
Tam gc
'
HA I
vuông cân ti '
H IH A H h
IHJ
A là hình ch nht.
2
2 2
9 12 3
9 12 9
3
21
h
AJ IH h h h h
Th tích khi hp
3
. ' ' ' ': . ' 3. 7. 3
21
ABCD
ABCD A B C D V S A H
(đvdt)
Chn B.
Câu 48: Cho khi hp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có độ dài cnh bên bằng a; đáy hình thoi, din tích ca hai
mt chéo là
1
S
2
S
; góc gia hai mt phng cha hai mt chéo
.
Tính th tích V ca khi
hộp đã cho.
A.
1 2
cos
S S
V
a
B.
1 2
cos
3
S S
V
a
. C.
1 2
cos
4
S S
V
a
D.
1 2
cos
2
S S
V
a
Li gii
Gi
O
'
O
theo th t tâm ca hai mt
đáy
, ' ' ' '.
ABCD A B C D
Hai mt chéo
' '
ACC A
DD' '
B B
giao tuyến là
OO',
có din tích theo th t
1 2
, .
S S
Dng mt phng
P
vuông góc vi
OO'
ti
,
I
ct các cnh bên
AA', ', ',DD'
BB CC
45
0
60
0
I
H
J
B'
A'
C'
B
C
D
A
D'
I
G
F
H
E
B'
B
C'
D'
A'
C
D
A
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
theo th t ti
, , ,
E F G H
(
P
các cnh bên).
Ta có:
, OO'
EG HF
ti
I EIH
là c gia hai mt phng chéo
' '
ACC A
DD' '
B B
.
- EF
GH
là mt thiết din thng ca hình hp là mt hình bình hành.
Do đó, ta có thểch V ca hình hp là:
1
. ' . . . '.sin
2
EFGH
V S AA EG HF AA
Ta li có:
1 2
1 ' ' 2 DD' '
.AA' EG= ; . '
ACC A B B
S S
S S EG S S HF BB HF
a a
1 2 1 2
cos
1
. . .sin .
2 2
S S S S
V a
a a a
Chn D.
Câu 49: (Hu Lc Thanh Hóa) Cho hình lăng trụ .
ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình ch nht
AB a
,
3
AD a
. nh chiếu vuông c ca
A
trên mt phng
ABCD
trùng vi giao
điểm ca
AC
BD
. Góc gia hai mt phng
ADD A
ABCD
bng
60
. Tính th tích
khi t din
ACB D
.
A.
3
2
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
2
.
Li gii
Chn A
Gi
O AC BD
I
là trung đim ca
AD
.
Ta có
ADD A ABCD AD
,
OI AD
A O ABCD
nên góc gia hai mt phng
ADD A
ABCD
là
60
A IO
.
Tam gc
A IO
vuông ti
O
nên
3
tan tan60
2 2
a a
A O IO A IO
.
Th tích ca khối lăng trụ .
ABCD A B C D
là
3
3 3
. . . 3
2 2
a a
V AB AD A O a a
.
D thy
3
'
1 1 1 3
3
3 2 6 2 4
CC B D B ABC AA B D D ACD
a a
V V V V AD DC A O a a
.
Vy thch khi t din
ACB D
là
3 3 3
'
3
4 4
2 4 2
ACB D CC B D B ABC AA B D D ACD D ACD
a a a
V V V V V V V V
.
Câu 50: (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Cho hình hp th tích
bng . Gi ln lưt tâm các nh bình hành
a
60°
I
B'
C'
D'
O
C
D
A
B
A'
a
B'
C'
D'
O
C
D
A
B
A'
. ' ' ' '
ABCD A B C D
V
, , , , ,
M N P Q E F
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích khối đa diện các đnh
bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Gi thch khối đa diện các đỉnh .
Gi ln lượt là diện tích đáy và chiếu cao ca hình hp .
Ta có .
( Hoc cách khác )
Suy ra .
Phân tích:
+ Kiến thc trng tâm ca bài toán là công thc tính th tích hình lăng tr, hình chóp, din tích
hình bình hành và khong cách t mt đim đến mt mt phng.
+ S dng quan h song song để tính t s khong cách, t s din tích.
Câu 51: Cho khi hp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
tt c các cnh bên bng
a
các c
' , , '
A AB BDA A AD
đều bng
0 0
0 90 .
Tính th tích
V
ca khi hp.
A.
3 2 2
sin 2 cos os arcsin
2
a
V a c
B.
3 2 2
2 sin cos os
2
a
V a c
C.
3 2 2
2 sin cos os
2 2
a
V a c
D. Đáp số khác.
Li gii
, ' ' ' ', ' ', ' ', ' ', ' '.
ABCD A B C D ABB A BCC B CDD C DAA D
, , , , ,
M P Q E F N
4
V
2
V
6
V
3
V
F
M
Q
N
E
P
C
D
B
C'
A'
D'
A
B'
1
V
, , , , ,
M P Q E F N
,
S h
. ' ' ' '
ABCD A B C D
1 1
. .sin( , ) . .sin( , )
2 2 2
PQEF
S
S PE QF PE QF AB BC AB BC
4.
8 2
PQEF
S S
S S
1
1 1
( ,( ) ( ,( )
3 3 2 6
PQEF
S V
V S d M PQEF d N PQEF h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dng
' ; ' '
A H AC A K AD A BD
cân ti ' '
A A O BD
Ta có
'
'
A O BD
BD A AC BD AH
AC BD
AH ABCD HK AD
Đặt
' . '
A AO HAA
vuông ti os =
'
AH
H c
AA
ABCD
là hình thoi
AC
là phân giác góc
,
BAD KAH
vuông ti K
2
2 2
2
os os . os . os
2 2 ' '
os cos
os ' '.sin .sin ' 1 os cos
2
os os os
2 2 2
AK AH AK AK
c c c c
AH AA AH AA
c a
c A H AA a A H a c
c c c
Do đó ta có:
2 2 2
. ' ' ' '
. ' .sin . os cos
2
cos
2
ABCD A B C D ABCD
a
V S A H a c
3 2 2
2 sin cos os .
2 2
a
a c
Chn C.
K
H
O
B'
A'
C'
B
D'
A
D
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DNG 3: T L TH TÍCH
A- LÝ THUYT CHUNG
1. Hai khi chóp
1 2
. ...
n
S A A A
1 2
. ...
m
S B B B
chung đỉnh
S
và hai mặt đáy cùng nằm trên mt mặt
phẳng, ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
. ... ...
. ... ...
n n
m m
S A A A A A A
S B B B B B B
V S
V S
2. Hai khi chóp tam giác .
S ABC
, , '
A SA B SB C SC
ta có:
. ' ' '
.
. .
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
v SA SB SC
Hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành , ,
SM SN SP
x y z
SA SB SC
. Mt phng
MNP
ct
SD
ti
Q
t ta có đẳng thc
1 1 1 1
x z y t
vi
SQ
t
SD
.
1 1 1 1 1
4
S MNPQ
V xyzt V
x y z t
.
3. Kiến thức cần nhớ đối với khối lăng trụ tam giác và khi hộp.
.
3
A ABC
V
V
,
.
2
3
A BCC B
V
V
.
.
6
A ABD
V
V
,
3
BDA C
V
V
.
4. Một s công thức nhanh cho các trường hợp hay gặp
Tam giác
ABC
vuông ti
A
có đường cao
AH
2
,
BH AB
BC BC
2
.
CH AC
CB BC
Mt phng
song song vi mặt đáy của khi chóp
1 2
. ...
n
S A A A
ct
k
SA
tại điểm
k
M
tha mãn
,
k
k
SM
p
SA
ta có
1 2
1 2
. ...
3
. ...
.
n
n
S M M M
S A A A
V
p
V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hình lăng trụ tam giác .
ABC A B C
, ,
AM BN CP
x y z
AA BB CC
.
.
3
ABC MNP
x y z
V V
Hình hp .
ABCD A B C D
, ,
AM BN CP
x y z
AA BB CC
. Mt phng
MNP
ct
'
DD
ti
Q
t ta có
đẳng thc
x z y t
vi
DQ
t
DD
.
.
4
ABCD MNPQ
x y z t
V V
 Định lí Meneleus cho 3 điểm thng hàng
. . 1
MA NB PC
MB NC PA
vi
MNP
mt đường thng cắt ba đường
thng
, ,
AB BC CA
lần lưt ti
, , .
M N P
B – BÀI TP
TỈ LỆ KHỐI CHÓP
Câu 1: (TTHT Ln 4) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy hình bình hành th tích
V
. Gi
M
trung đim ca
SB
. P là điểm thuc cnh
SD
sao cho
2
SP DP
. Mt phng
AMP
ct
cnh
SC
ti
N
. Tính th tích ca khi đa din
ABCDMNP
theo
V
A.
23
30
ABCDMNP
V V
. B.
19
30
ABCDMNP
V V
. C.
2
5
ABCDMNP
V V
. D.
7
30
ABCDMNP
V V
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
O AC BD
,
I MP SO
,
N AI SC
Khi đó
. .
ABCDMNP S ABCD S AMNP
V V V
Đặt
1
SA
a
SA
,
2
SB
b
SM
,
SC
c
SN
,
3
2
SD
d
SP
ta có
5
2
a c b d c
.
.
.
5 3
1 2
7
2 2
5 3
4 30
4.1.2. .
2 2
S AMNP
S ABCD
V
a b c d
V abcd
. .
7 23
30 30
ABCDMNP S ABCD S AMNP
V V V V V V
.
Câu 2: Cho khi chóp
.
S ABCD
có đáy là hình ch nht,
3
AB a
,
AD a
,
SA
vuông góc với đáy và
SA a
. Mt phng
qua
A
vuông c vi
SC
ct
SB
,
SC
,
SD
ln lượt ti
M
,
N
,
P
.
Tính th tích khi chóp
.
S AMNP
.
A.
3
3 3
40
a
. B.
3
3
40
. C.
3
3
10
. D.
3
3
30
a
.
Li gii
Chn B
O
I
P
N
M
D
C
B
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
, ,
SC SC AM SC AN SC AP
.
Mt khác
CB SAB AM CB AM SBC AM SB
. Tương tự ta có
AP SD
.
Th tích khi chóp ban đầu là
3
2
1 3
3 .
3 3
a
V a a .
Tính các t s
1
SA
x
SA
,
2
2
2 2
1
3 4
SM SA a
y
SB SB a a
,
2
2
2 2 2
1
3 5
SN SA a
z
SC SC a a a
,
2
2
2 2
1
2
SP SA a
t
SD SD a a
.
Vy
3
1 1 1 1 3 3
4 40 40
xyzt a
V V V
x y z t
.
Câu 3: Cho khi chóp .
S ABCD
th tích
V
đáy là hình bình hành. Điểm
S
tha mãn
0
 
SS kDC k
. Biết th tích phn chung ca hai khi chóp .
S ABCD
.
S ABCD
là
7
25
V
.
Tìm
k
.
A.
9
k . B.
6
k . C.
11
k . D.
4
k .
Li gii
Chn D
Ta có
AB
//
CD
//
SS
nên ,
B S A SB C S D SC
.
Theo Thales ta cũng có
, 1
1
B S C S S S SB SC k SD
k t
B B C C DC SB SC k SD
.
Do đó
2
.
2
2 1
1 1 1 1 1
.1.1. .
4 1 1 1 1
2 1
1 1
S ADC B
k k
k k
V V V
k k
k k
k k
k k
.
Vy thch phn chung là
2
.
2
2 1
7
1 4 0
25
2 1
S ADC B
k k
V V V V V k k
k k
.
Câu 4: Cho hình chóp
.
S ABC
tt c các cạnh đều bng
a
. Mt mt phng
P
song song vi mt
đáy
ABC
ct các cnh
SA
,
SB
,
SC
lần lưt ti
M
,
N
,
P
. Tính din tích tam giác
MNP
biết
P
chia khi chóp đã cho thành hai khi đa din có th tích bng nhau.
A.
2
. 3
8
MNP
a
S
. B.
3
. 3
16
MNP
a
S
. C.
2
3
. 3
4 2
MNP
a
S
D.
2
3
. 3
4 4
MNP
a
S
.
Li gii
Chn D
3
.
.
. . 1
S MNP
S ABC
V SM SN SP SM
V SA SB SC SA
Theo bài ra:
.
.
1
2
2
S MNP
S ABC
V
V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T
1
,
2
ta có
3
1
2
SM
SA
3
1
2
SM
SA
Li có:
.
.
1
, .
1
3
= 3
1
2
, .
3
MNP
S MNP
S ABC
ABC
d S MNP S
V
V
d S ABC S
3
,
1
= 4
,
2
d S MNP
SM
SAd S ABC
T
3
,
4
ta có được
3
2
=
MNP
ABC
S
S
2 2
3 3
3
2 2 . 3 . 3
= .
2 2 4
4. 4
MNP ABC
a a
S S
Câu 5: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi ,
AB a AD b
cnh bên
SA c
vuông c vi mt phng
ABCD
. Gi
M
là mt đim trên cnh
SA
sao cho
0
AM x x c
. Tìm
x
để mt phng
MBC
chia khi chóp thành hai khối đa diện th
tích bng nhau.
A.
3 2
2
c
x
. B.
2 3
2
ab
x
c
. C.
3 5
2
c
x
. D.
5 1
2
ab
x
c
.
Li gii
Chn C
Ta có
SM SN c x
SA SD c
Vì vy
.
. .
.
2
S MBC
S MBC S ABCD
S ABC
V SM c x c x
V V
V SA c c
2 2
. .
2 2
.
. 2
SMNC
S MNC S ABCD
SADC
c x c x
V
SM SN
V V
V SA SD c c
Vy
2 2
2
2 2
1
.
2 2
SMNBC SABCD SABCD
c x c x c cx
c x
V V V
c c c
T gi thiết ta
2
2
2 2
2
3 5
1 3 0
2
c
c x c cx
c cx x x
c
.
D
A
B
C
S
M
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 6: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình thang vi
/ /
AB CD
4
CD AB
.Gi
M
1
điểm trên cnh
SA
sao cho
0
AM SA
. Tìm t s
SM
SA
sao cho mt phng
CDM
chia khi
chóp đã cho tnh hai khi đa din có th tích bng nhau:
A.
3 13
2
SM
SA
. B.
4 26
2
SM
SA
. C.
3 17
2
SM
SA
. D.
3 23
2
SM
SA
.
Li gii
Chn B
Đặt
,0 1
SM SN
x x
SA SB
.
Ta có
4
4 1
,
5 5
SADC ADC
SABC ABC
SADC SABDC SABC SABDC
V S AD
V S AB
V V V V
.
Ta có
4
5
SMCD
SMCD SABDC
SACD
V SM x
V V
V SA
2
2
.
5
SMNC
SMNC SABC
SABC
V SM SN x
x V V
V SA SB
Vy
2
4
5 5 2
SABCD
SMNCD SABCD
Vx x
V V
Suy ra
2
4 1 4 26
5 5 2 2
x x
x
.
Câu 7: Cho đim
M
trên cnh
SA
, đim N trên cnh
SB
ca hình chóp tam giác
.
S ABC
th tích bng
V
sao cho
1
,
3
SM SN
x
SA SB
. Mt phng
P
qua
MN
song song vi
SC
chia khi chóp
.
S ABC
thành hai khi đa din có thch bng nhau. Tính
x
.
A.
4 5
3
x
B.
8 10
6
x
C.
4 5
6
x
D.
8 10
9
x
Li gii
Chn B
Trong
:
ABS MN AB E
, trong
: / / ,
SAC MQ SC Q AC
, trong
:
ABC EQ BC P
.
Khi đó
1
/ / / / ,
3
SM CQ SN CP
NP SC MQ x
SA CA SB CB
.
Trong tam giác
: . . 1
1 1 2 3 1
. . 1
2 1 1
NB MS EA
SAB
NS MA EB
x EA EA x AB x
x EB EB x EB x
Ta có
E
P
Q
A
B
C
S
M
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
2 2 2 8 8
. . . .
3 3 3 1 9 3 1 9 3 1
EAMQ
EAMQ
S ABC
V
AM AQ EA x x x
V V
V AS AC BA x x x
3 3
2
.
3 3
1 1
1
. . 1 .
3 1 3 1 3 1
1 1
8 1 8 1 8 10
9 3 1 3 1 2 9 3 1 3 1 2 6
EBNP
EBNP
S ABC
AMQBNP
x x
V BN BP EB x
x V V
V BS BC AB x x x
x x
x x
V V V V x
x x x x
Câu 8: (Hai Bà Trưng Huế Ln1) Cho hình cp tam giác .
S ABC
. Gi
M
là trung đim ca
SA
, ly
điểm
N
trên cnh
SB
sao cho
2
3
SN
SB
. Mt phng
qua
MN
song song vi
SC
chia
khi chóp thành hai phn. Gi
1
V
th tích ca khi đa diện chứa đnh
A
,
2
V
th tích ca
khối đa diệnn li. TÍnh t s
1
2
.
V
V
A.
1
2
7
16
V
V
. B.
1
2
7
18
V
V
. C.
1
2
7
11
V
V
. D.
1
2
7
9
V
V
.
Li gii
Chn C
K
// , //
MQ SC NP SC
ta được
MNPQ
chính là mt phng
.
Ba mt phng
, ,
SAB ABC
giao nhau theo ba giao tuyến
, ,
MN AB PQ
đồng quy ti
.
I
Xét trong tam gc
SAB
1
. . 1 1. . 1
2
MS IA NB IA
MA IB NS IB
nên
B
là trung đim ca
.
IA
Các tam giác
,
SAI IAC
lần lượt các trng tâm là
, .
N P
Gi th tích khi chóp
IAMQ
.
V
Ta có:
1
1
1 2 2 2 7 7
. . . .
2 3 3 9 9 9
IBNP
IAMQ
V VIB IN IP
V V
V IA IM IQ V
1
. 1 2
1
. . .2.2 2 2 2
2
ABSC
S ABC
AIMQ
V AB AS AC
V V V V V
V AI AM AQ
2
T
1
2
suy ra
2
7 11
2
9 9
V V V V
T đó suy ra
1
2
7
11
V
V
.
P
N
Q
B
M
A
I
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 9: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cnh bên hp vi đáy mt góc
60
.
Gi
M
là điểm đối xng ca
C
qua
D
,
N
trung đim
.
SC
Mt phng
BMN
chia khi
chóp .
S ABCD
thành hai phn. T s thch gia hai phn (phn ln trên phn bé) bng:
A.
7
5
. B.
1
7
. C.
7
3
. D.
6
5
.
Li gii
Chn A
Gi s các điểm như hình v.
E SD MN E
là trng tâm tam giác
SCM
, //
DF BC F
là trung đim
BM
.
Ta có:
, 60
6
2
SD ABCD SDO
a
SO
,
2 2
7
2
a
SF SO OF
2
6 1 7
, ; .
2 4
2 7
SAD
a a
d O SAD OH h S SF AD
1
6
MEFD
MNBC
V ME MF MD
V MN MB MC
3
5 5 1 1 5 1 5 6
, 4
6 6 3 2 18 2 72
BFDCNE MNBC SBC SAD
a
V V d M SAD S h S
3 3
. .
1 6 7 6
.
3 6 36
S ABCD ABCD SABFEN S ABCD BFDCNE
a a
V SO S V V V
Suy ra:
7
5
SABFEN
BFDCNE
V
V
Câu 10: Cho khi t diện đều
ABCD
cnh bng
a
, Gi
M
,
N
là trung đim các cnh
AB
,
BC
svà
E
là điểm thuộc tia đối
DB
sao cho
BD
k
BE
. Tìm
k
để mt phng
MNE
chia khi t
din thành hai khi đa din, trong đó khối đa din chứa đỉnh
B
thch là
3
11 2
294
a
.
A.
6
5
k
. B.
6
k
. C.
4
k
. D.
5
V
.
Li gii
E
N
M
FO
AB
C
D
S
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C
Ta có din tích khi t diện đều cnh
a
bng
3
0
2
12
a
V
0
1
. .
4
BMNE
BMQE
ABCD
V BM BN BE
V V
V BA BC BD
Theo ta let ta có:
2 1
1
1
2 1
1
2
k
EP EQ k
EN EM k
k
2
0
2
4 1
11
. . .
4
2 1
EDPQ BMQE
k
EP EQ DE k
V V V
EN EM BE k
k
Do đó
2 3
0 0 0
2 2
4 1 4 1
11
. 1
4 4 4
2 1 2 1
BMNPQD
k k
k k k
V V V V
k
k k k
0
22
49
BMNPQD
V V
hay
3
0 0
2
4 1
1 4
4 4
2 1
k
k k
V V k
k k
Câu 11: (Hình hc không gian) Cho t din
ABCD
, ,
M N P
ln lượt thuc
, ,
BC BD AC
sao cho
4 , 2 , 3 .
BC BM BD BN AC AP
Mt phng
MNP
ct
AD
ti Q. Tính t s th tích hai
phn khi t din
ABCD
b chia bi mt phng
.
MNP
A.
2
3
B.
7
13
C.
5
13
D.
1
3
Li gii
Gi
, ,
I MN CD Q PI AD
k
/ / , / / .
DH BC H IM DK AC K IP
C
B
A
D
E
M
N
Q
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
.
3
ID DH BM
NMB NDH
IC CM CM
1 1 2
3 2 3 3
IK DK ID DK
DK
IP CP IC AP
.
APQ DKQ
Suy ra
2 3
3 5
AQ AP AQ
DQ DK AD
Đặt
.
ABCD
V V Ta có:
1
. ;
5
ANPQ
ANCD
V
AP AQ
V AC AD
1 1
2 10
ANCD DACN
ANPQ
ABCD DABC
V V DN
V V
V V DB
.
1 1
.
2 2
1 1 1
2 2 4
CDMP
CDMP
CDBA
V ABMP DABMP CDMP
V
CM CP
V V
V CB CA
V V V V V
.
7 7
20 13
ABMNQP
ABMNQP ANPQ N ABMP
CDMNQP
V
V V V V
V
Vy mt phng
MNP
chia khi chóp thành hai phn vi t l th tích
7
.
13
Chn B
Câu 12: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
đáy là hình vuông
ABCD
cnh
,
a
c gia mt bên và
phẳng đáy
tha mãn
1
cos = .
3
Mt phng
P
qua AC vuông góc vi mt phng
SAD
chia khi chóp .
S ABCD
tnh hai khi đa din. T l th tích hai khi đa din gn
nht vi giá tr nào trong các giá tr sau:
A.
0,11
B.
0,13
C.
0,7
D.
0,9
Li gii
.
S ABCD
là hình chóp t giác đều
.
SO ABCD
Gi
N
là trung đim CD
,
,
CD SN CD ON
SCD ABCD CD
SCD ABCD SNO
Q
K
I
P
M
N
B
C
A
D
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
K
.
CM SD
Ta có:
AC BD
AC SBD
AC SO
AC SD SD ACM ACM SAD
nên mt phng
P
là
ACM
.
+ Xét tam giác
SON
vuông ti N có:
3
.
2
cos
ON a
SN
SNO
2 2
2 2
3
2.
2 2
a a
SO SN ON a
+ Xét tam giác
SOD
vuông ti O có:
2
2
2 2
2 10
2 ` .
2 2
a a
SD SO OD a
Ta có:
1 1 . 3 10
. . .
2 2 10
SCD
SN CD a
S CM SD SN CD CM
SD
Xét tam giác
MCD
vuông ti M có:
2
2 2 2
3 10 10
D .
10 10
a a
M CD CM a
Ta có:
.
10
1 1 1 1
10
. . .
2 2 2 10 10
10
2
M ACD MACD
MACD SABCD
SABCD SACD
a
V V DM DA DC
V V
V V DS DA DC
a
Mt phng
P
chia khi chóp .
S ABCD
thành hai khi .
M ACD
9
.
10
SABCD MACD SABCM SABCM SABCD
S ABCM V V V V V
Do đó:
1
0,11
9
MACD
SABCM
V
V
Chn A
Câu 13: Cho t din
.
S ABC
,
M
N
các điểm thuc c cnh
SA
SB
sao cho
2
MA SM
,
2
SN NB
,
( )
là mt phng qua
MN
và song song vi
SC
. Kí hiu
1
( )
H
2
( )
H
là các khi
đa din có được khi chia khi t din
.
S ABC
bi mt phng
( )
, trong đó,
1
( )
H
chứa điểm
S
,
2
( )
H
chứa điểm
A
;
1
V
2
V
ln lượt là th tích ca
1
( )
H
2
( )
H
. Tính t s
1
2
V
.
A.
4
5
B.
5
4
C.
3
4
D.
4
3
Li gii
hiu
V
là th tích khi t din
SABC
.
Gi
P
,
Q
ln lượt là giao điểm ca
( )
với các đường thng
BC
,
AC
.
N
O
C
B
A
D
S
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta // //NP MQ SC . Khi chia khi
1
( )H bi mt phng ( )QNC , ta đưc hai khi chóp
.N SMQC .N QPC .
Ta có:
.
.
( ,( ))
(B,( ))
N SMQC SMQC
B ASC SAC
V S
d N SAC
V d SAC S
;
( ,( )) 2
(B,( )) 3
d N SAC NS
d SAC BS
;
2
4 5
9 9
AMQ SMQC
ASC ASC
S S
AM
S AS S
.
Suy ra
.
.
2 5 10
3 9 27
N SMQC
B ASC
V
V
.QP
.
( ,(QP ))
(S,(A ))
1 1 2 2
3 3 3 27
QPCN C
S ABC ABC
SV
d N C
V d BC S
NB CQ CP
SB CA CB

.
.QP
1 1
1 2
. . 1 2
10 2 4 4
5 4
27 27 9 9
N SMQC
N C
B ASC S ABC
V
V
V V
V V
V V V V V
1
2
4
5
V
V
Câu 14: (S Qung NamT) Cho khi chóp S.ABCD th tích bng 1, đáy ABCD hình thang vi
đáy lớn AD và 3AD BC . Gọi M là trung đim ca cnh SA, N là điểm thuc CD sao cho ND
= 3NC. Mt phng (BMN) ct SD ti P. Thch khi chóp AMBNP bng:
A.
3
8
B.
5
12
C.
5
16
D.
9
32
Lời giải
Chọn A
Gọi E là giao đim của BN và AD. Đặt
1 AMBNP
V V .
Ta có: BC // AD nên 3 3
DE ND
DE BC AD
BC NC
D là trung điểm của AE
P
là trọng tâm của tam giác SAE
2
3
EP
EM
,
3
4
EN
EB
Ta có
.
.
1 2 3 1
. . . .
2 3 4 4
E DNP
E MAB
V
ED EP EN
V EA EM EB
Mặt khác,
. ( ,( )) ( ,( )) ( ,( ))
1 1 1 1
. . . .
3 3 3 9
E NDP P DEN DEN S ABCD DNE S ABCD DNE
V d S d S d S
( , )
1 1 3 3
. . . .
2 2 4 8
AND DNE N AD
S S AD d AD h AD h
(h là đường cao của hình thang)
Ta lại có:
1 1 4 2 3
( ). . . . .
2 2 3 3 2
ABCD ABCD
S AD BC h AD h AD h AD h S
P
N
Q
M
A
B
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 3 9
.
8 2 16
AND ABCD ABCD
S S S
. ( ,( ))
. .
1 9 3 3
. . ;
9 16 16 8
3 3 3 3 3
4.
16 4 4 8 8
E NDP S ABCD ABCD AENP
E ABM A BMPC
V d S V
V V
Câu 15: Cho tdin đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết c gia
hai mặt phẳng (P) (BCD) số đo là
thỏa mãn
5 2
tan
7
. Gọi thể tích của hai tdiện
ABCE tứ diện BCDE lần lượt là
1
V
2
V
. Tính t số
1
2
V
.
A.
3
8
B.
1
8
C.
3
5
D.
5
8
Li gii
+) Gọi M là trung đim
.
BC
Khi đó BC
(MAD) nên (P)(AMD);
(P)(AMD) =ME.
K AHME t AH(BCE) (do AH
(AMD))
K DKMEn DK(BCE) (do DK
(AMD)). Hin nhiên AH song song DK
Khi đó
.1
2 .
A BCE
D BCE
VV
AH
V V DK
+) Gi là góc gia (P) và (ABC) (
0
2
). Hin nhiên
DME
;
AME
.
Vì AM = DM nên:
1
2
sin
sin .sin .sin
sin
VAH
t
DK V
(1)
+) Trong tam giác OMA:
1 1
os( ) os cos sin
3 3
MO
c c sin
MA
. (2)
T (1) có:
2 2 2 2
os 1 sin 1 .sin 1 .
c t t x
; vi x=sin
2
.
Thay vào (2) ta có:
2 2
1 1
1 . 1 . (1 )(1 ) .
3 3
t x x t x t x x t x
.
+) Giải phương trình :
2
8
.
(9 6 9)
x
t t
2
2 2
2 2 2
8 9 6 9 8
sin tan .
1 9 6 9 9 6 1 9 6 1
x t t
x
x t t t t t t
Theo gi thiết suy ra
2 2
2
3
8 50 196 171
5
9 6 1 9 6 0
19
9 6 1 49 25 25
15
t
t t t t
t t
t
M
A
B
C
D
E
H
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
3
5
ABCE
DBCE
V
V
Chn C
Câu 16: Cho khi chóp .
S ABC
6, 2, 4, 2 10
SA SB SC AB
90 , 120
SBC ASC
.
Mt phng
P
qua
B
và trung điểm
N
ca
SC
và vuông góc vi mt phng
SAC
ct cnh
SA
ti
M
. Tính t s th tích
.
.
S MBN
S ABC
V
V
.
A.
2
9
. B.
2
5
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Li gii
Chn C
Ta có:
.
.
1
.
2
S MBN
S ABC
V SM SN
k
V SA SC
vi
SM
k
SA
.
Áp dng định lý hàm s cosin ta có:
90 ; 60 ; 120
ASB BSC ASC
Đặt
6, 2, 4
; ;
. 0; . 4; . 12
a b c
SA a SB b SC c
a b b c a c
BMN SAC
nên k
,
BH MN H MN BH SAC
.
Khi đó:
. 1 1
BH x BM x BN x SM SB x SN SB
   
1 1
1
2 2
x
x ka b x c b kxa b c
.
Li có:
1
0
. 0
2
1
. 0
0
2
x
a kxa b c
BH SA BH SA
BH SAC
BH SC
x
BH SC
c kxa b c
1
36 6 1 0
3
1
12 4 8 1 0
3
k
kx x
kx x
x
.
N
S
B
C
A
M
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
.
.
1 1 1 1
. .
2 2 3 6
S MBN
S ABC
V SM SN
k
V SA SC
.
Câu 17: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
,
N
lần lượt là trung đim ca các cnh
AB
,
BC
. Đim
K
thuc đoạn
SA
. Biết mt phng
MNK
chia khi chóp .
S ABCD
tnh hai phn, phn cha
đỉnh
S
có thch bng
7
13
ln phn còn li. Tính t s
KA
t
KS
.
A.
1
2
t
. B.
3
4
t
. C.
1
3
t
. D.
2
3
t
.
Li gii
Chn D
Trong mt phng
ABCD
, kéo dài
MN
ct
DA
,
DC
ln lượt ti
F
,
E
.
Trong mt phng
( )
SAD
, gi
FK SD Q
. Trong mt phng
SCD
, gi
QE SC P
.
Suy ra thiết din là ngũ giác
MNPQK
// //
MN AC PK
.
Đặt
,
h d S ABCD
, , .
1 1
KA KA t t
t d K ABCD d P ABCD h
KS SA t t
Ta có:
1
3
2
FD
FA BN AD
FA
.
Áp dng định lý Menelaus cho tam giác
SAD
, suy ra
1 3 3
. . 1 .3. 1 ,
3 3 1 3 1
QS FD KA QS QS QD t t
t d Q ABCD h
QD FA KS QD QD t SD t t
Mt khác:
1 1 9
4 8 8
FAM NCE BMN ABC ABCD DEF ABCD
S S S S S S S
Suy ra th tích ca khối đa din không chứa đnh S
1 3 9 1 1
. . .
3 3 1 8 1 8 1 8
QDEF KAMF PECN
t t t
V V V V h S S S
t t t
1 27 2
. . .
3 8 3 1 8 1
ABCD
t t
h S
t t
27 2
8 3 1 8 1
ABCD
t t
V V
t t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phn th tích ca khối đa diện không chứa đnh
S
bng
7
13
phn n li suy ra th tích ca
khối đa diện không cha đnh S bng
13
20
th tích khi chóp .
S ABCD
27 2 13 2
8 3 1 8 1 20 3
t t
t
t t
.
Câu 18: (S Đà Nẵng 2019) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình nh. Gi
,
M N
lần
lượt trung điểm các cạnh
,
SA SD
. Mt phng
cha
MN
ct các tia
,
SB SC
lần lưt
ti
P
Q
. Đặt
SP
x
SB
,
1
V
là thể tích của khi chóp
.
S MNQP
V
thể tích khối chóp
.
S ABCD
. Tìm
x
để
1
2
V V
.
A.
1
2
x
. B.
1 33
4
x
. C.
1 41
4
x
. D.
2
x .
Li gii
Chọn B
Ta chứng minh
/ /
PQ BC
.
Giải sử
SBC SAD d
khi đó ta có:
// //
/ /
SBC SAD d
SBC ABCD BC
d BC, d AD.
SAD ABCD AD
BC AD
,
M N
lần lượt là trung điểmc cạnh
,
SA SD
nên ta có
MN / / AD, MN / / d.
Ta lại có:
/ /
SBC SAD d
SBC PQ
PQ / / MN PQ / / BC.
SAD MN
d MN
Xét tam giác
SBC
PQ / / BC,
SP
x
SB
SQ SP
= x.
SC SB
. . . .
.
1
. . . .
1 . . 1 . .
2 2 2 . . 2 . .
S MNQP S MNP S NQP S NQP
S MNP
S ABCD S ABCD S ABD S DCB
V V V V
V
V
SM SN SP SN SQ SP
V V V V V SA SB SD SD SC SB
2
1 1 1 1 1 2
2 2 2 2 2 8
x x
x x x
d
N
M
A
D
B
C
S
Q
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Theo bài ra:
2
2
1
1
1 33
1 2 1
4
2 2 4 0
2 8 2
1 33
4
x
V
x x
V V x x
V
x
1 33
0
4
SP
x x x
SB
Cách 2
S dng công thc tính nhanh t l th tích ca khi chóp t giác như sau:
Cho chóp .
S ABCD
mt phng
ct các cnh
, , ,
SA SB SC SD
ca khi chóp ti các
điểm
, , ,
M P Q N
vi
SQ SP
= x,
SC SB
1
2
SM SN
SA SD
Thì ta có:
2
.
1
.
1 1
.
1 1 2
2 2
2 2
4 8
S MNPQ
S ABCD
x x
V
V
x x
V V x x
Theo bài ra:
2
2
1
1
1 33
1 2 1
4
2 2 4 0 .
2 8 2
1 33
4
x
V
x x
V V x x
V
x
1 33
0
4
SP
x x x
SB
Câu 19: (Đặng Thành Nam Đề 3) khi chóp .
S ABCD
có đáy hình thang với hai đáy
AB
CD
,
2
AB CD
. Gi
E
là một đim trên cnh
SC
. Mt phng
ABE
chia khi chóp .
S ABCD
thành hai khi đa din có thch bng nhau. Tính t s
SE
SC
.
A.
10 2
2
. B.
6 2
. C.
2 1
. D.
26 4
2
.
Li gii
ChnA
Ta có:
ABE SDC Ex
Ex DC AB
AB DC
.
Gi
F Ex SD
,
, 0 1
SE
x x
SC
SF SE
x
SD SC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do
ABCD
là hình thang (đáy
AB
CD
) có 2
AB CD
nên
1 2
2 ; .
3 3
ACB ADC ADC ABCD ACB ABCD
S S S S S S
.
Ta có:
.
. .
.
1 1
3 3
S ACD ACD
S ACD S ABCD
S ABCD ABCD
V S
V V
V S
(1)
.
. .
.
2 2
3 3
S ABC ABC
S ABC S ABCD
S ABCD ABCD
V S
V V
V S
(2).
Li có:
2 2 2
.
. . .
.
1
. . .
3
S AEF
S AEF S ACD S ABCD
S ACD
V SE SF
x V x V x V
V SC SD
(theo (1))
.
. . .
.
2
. .
3
S ABE
S ABE S ABC S ABCD
S ABC
V SE
x V xV xV
V SC
(theo (2)).
Theo bài ra mt phng
ABE
chia khi chóp .
S ABCD
thành hai khi đa din có th tích bng
nhau nên
.
1
2
S ABEF SABCD
V V
2 2
. . . . .
1 1 2 1 1 2 1
. 0
2 3 3 2 3 3 2
S AEF S ABE S ABCD S ABCD S ABCD
V V V x x V V x x
2 10
2
2 10
2
x
x
. Do
2 10
0 1
2
x x
.
Câu 20: (Hàm Rng ) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
,
N
ln lượt
trung điểm ca c cnh
AB
,
BC
. Đim
I
thuc đoạn
SA
. Biết mt phng
MNI
chia
khi chp
.
S ABCD
tnh hai phn, phn chứa đnh
S
th tích bng
7
13
ln phn n li.
Tính t s
IA
k
IS
?
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Li gii
Chn C
Hình 2
Hình 1
I
K
E
Q
P
N
M
D
A
B
C
S
A
D
S
I
P
E
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mt phng
MNI
ct khi chóp theo thiết din như hình 1. Đặt
.S ABCD
V V
.
Ta có
1 1 1
4 8 8
APM
APM BMN ABC ABCD
ABCD
S
S S S S
S
.
,
, 1
d I ABCD
IA k
d S ABCD SA k
.
.
.
.
,
.
, 8 1 8 1
I APM APM
I APM
S ABCD ABCD
d I ABCD
V S k k
V V
V S d S ABCD k k
.
Do
/ / / / / / ; ;
MN AC IK AC IK ABCD d I ABCD d K ABCD
.
APM NCQ
S S
.
. .
8 1
I APM K NCQ
k
V V V
k
.
K
/ /
IH SD
(
H SD
) như hình 2. Ta có :
1
IH AH AI k
SD AD AS k
.
2 1 2 3 1
3 3 3 1 3 1
IH PH PA AH PA AH k k
ED PD PD PD PD AD k k
.
3
:
3 1
ED IH ID k
SD SD ED k
,
3
, 3 1
d E ABCD
ED k
d S ABCD SD k
.
9
8
PQD
ABCD
S
S
.
.
.
27 27
24 8 24 8
E PQD
E PQD
S ABCD
V
k k
V V
V k k
.
. . .
13 13
20 20
EIKAMNCD E PDC I APM K NQC
V V V V V V
27 13 27 13 2
8 3 1 8 1 8 1 20 2 3 1 1 5 3
k k k k k
V V V V k
k k k k k
.
Câu 21: (Cụm 8 trường chuyên ln1) Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cnh bên to với đưng
cao mt góc
0
30
,
O
là trng tâm tam giác
ABC
. Mt hình chóp tam giác đều th hai
.
O A B C
S
là tâm ca tam giác
A B C
và cnh bên ca hình chóp
.
O A B C
to với đường
cao mt góc
0
60
(hai hình chóp chung chiu cao) sao cho mi cnh bên
SA
,
SB
,
SC
ln
lượt ct các cnh bên
OA
,
OB
,
OC
. Gi
1
V
là phn th tích chung ca hai khi chóp .
S ABC
.
O A B C
. Gi
2
V
là th tích khi chóp .
S ABC
. T s
1
2
V
V
bng
A.
9
16
. B.
1
4
. C.
27
64
. D.
9
64
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li gii
Chn A
Gi
, ,
M N P
ln lượt là giao đim ca mi cnh bên
SA
,
SB
,
SC
tương ứng vi các cnh bên
OA
,
OB
,
OC
. Phn chung ca hai khi chóp .
S ABC
.
O A B C
là khi đa diện
SMNPO
.
T gi thiết ta
//
ABC A B C
ta
// //
MN AB A B
,
// //
NP AC A C
do đó
//
ABC MNP
,
//
A B C MNP
MNP
đều.
Xét các tam giác vuông
SMI
OMI
ta
0
3
tan30
MI
SI MI
,
0
3
tan60
MI MI
OI
suy ra
3
SI
OI
suy ra
3
4
SI MN
SO AB
,
1
' ' 4
OI MN
OS A B
.
Suy ra
3
A B
AB
hay
2
.
. 2
2
3 9 9
O A B C
O A B C
V
V V
V
Do đó
3 3
.
2
3 27
4 64
S MNP
V
SI
V SO
C'
B'
O
A
C
B
S
A'
I
B'
C'
N
P
O
A
C
B
S
M
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 3
O. O.
. 2
1 1 9
4 64 64
MNP MNP
O A B C
V V
OI
V OS V
T đó
1
2 2
27 9 9
64 64 16
OMNP SMNP
V VV
V V
.
Câu 22: (Cụm 8 trường chuyên ln1) 5 (Tng quát câu 4) Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
,
O
trng tâm tam giác
ABC
. Mt nh chóp tam giác đều th hai
.
O A B C
S
là tâm ca tam
giác
A B C
và cnh bên ca hình chóp
.
O A B C
A B kAB
(hai hình chóp chung chiu
cao) sao cho mi cnh bên
SA
,
SB
,
SC
ln lượt ct các cnh bên
OA
,
OB
,
OC
. Gi
1
V
là
phn th tích chung ca hai khi chóp .
S ABC
.
O A B C
. Gi
2
V
th tích khi chóp
.
S ABC
. T s
1
2
V
V
bng
A.
3 2
3
( 1)
k k
k
. B.
3
3
( 1)
k
k
. C.
1
1
k
. D.
1
k
k
.
Li gii
Chn A
C'
B'
O
A
C
B
S
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
, ,
M N P
ln lượt là giao đim ca mi cnh bên
SA
,
SB
,
SC
tương ứng vi các cnh bên
OA
,
OB
,
OC
. Phn chung ca hai khi chóp .
S ABC
.
O A B C
là khi đa diện
SMNPO
.
T gi thiết ta
//
ABC A B C
// //
MN AB A B
,
// //
NP AC A C
do đó
//
ABC MNP
,
//
A B C MNP
MNP
đều.
Suy ra
A B
k
AB
hay
2
.
2
.
O A B C
V
k
V
Ta có
SI MN
SO AB
,
OS A B
OI MN
suy ra
SI A B
k
OI AB
t đó
1
1
OI
SO k
,
1
SI k
SO k
.
Do đó
3 3
3
.
3
2
1
( 1)
S MNP
V
SI k k
V SO k
k
3 3
2
. .
3
. 2
1
1
( 1)
O MNP O MNP
O A B C
V V
OI k
V OS k V
k
T đó
3 2
1
3
2 2
( 1)
OMNP SMNP
V VV
k k
V V
k
.
Câu 23: (Cụm 8 trường chuyên ln1) Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vng
SA ABCD
. Trên đường thng vuông góc vi
ABCD
ti
D
lấy điểm
S
tha mãn
1
2
S D SA
S
,
S
ng phía đối vi mt phng
ABCD
. Gi
1
V
là phn th tích chung
ca hai khi chóp .
S ABCD
.
S ABCD
. Gi
2
V
là th tích khi chóp .
S ABCD
. T s
1
2
V
V
bng
I
B'
C'
N
P
O
A
C
B
S
M
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
9
. B.
7
9
. C.
7
18
. D.
1
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
1
.
3
ABCD
V SA S
,
. 2
1 1
.
3 2
S ABCD ABCD
V S D S V
.
Gi
H S A SD
,
L S B SCD
khi đó thể tích chung ca hai khi chóp .
S ABCD
.
S ABCD
là th tích khi
HLCDAB
. Do
/ /
AB CD
nên giao tuyến
HL
ca hai mt
S AB
và
SCD
phi song song vi
AB
.
1 . .
HLCDAB S ABCD S HLCD
V V V V
.
1 1
2 3
S H S D S H
HA SA S A
.
. . .
.
. 1 1 1 1 1
.
. 3 3 9 9 18
S HLD
S HLD S ABD S ABCD
S ABD
V S H S L
V V V
V SA SB
.
. . .
.
1 1 1
3 3 6
S LCD
S LCD S BCD S ABCD
S BCD
V S L
V V V
V S B
. . . . . .
1 1 2
18 6 9
S HLCD S HLD S LCD S ABCD S ABCD S ABCD
V V V V V V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 . . . 2
7 7
9 18
S ABCD S HLCD S ABCD
V V V V V
Vy
1
2
7
18
V
V
Câu 24: (Cụm 8 trường chuyên ln1) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Tn
đường thng qua
D
song song vi
SA
lấy điểm
S
tha mãn
S D kSA
vi
0
k
. Gi
1
V
phn th tích chung ca hai khi chóp .
S ABCD
.
S ABCD
. Gi
2
V
là th tích khi chóp
.
S ABCD
. T s
1
2
V
V
bng
A.
2
2
2
2 1
k k
k
. B.
2
3 2
2 1
k
k
. C.
2
2
3 2
2 1
k k
k
. D.
1
k
k
.
Li gii
Chn C
Ta có
.
2
'
S ABCD
V S D
k
V SA
.
C
A
D
B
S
S'
L
H
C
A
D
B
S
S'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
H S A SD
,
L S B SCD
khi đó thể tích chung ca hai khi chóp .
S ABCD
.
S ABCD
là th tích khi
HLCDAB
. Do
/ /
AB CD
nên giao tuyến
HL
ca hai mt
S AB
SCD
phi song song vi
AB
.
1 . .
HLCDAB S ABCD S HLCD
V V V V
.
1 1
S H S D S H k S L k
k
HA SA S A k S B k
2 2 2
.
. . .
2 2 2
.
.
.
1 1 2 1
S HLD
S HLD S ABD S ABCD
S ABD
V
S H S L k k k
V V V
V SA SB
k k k
.
. . .
.
1 1 2 1
S LCD
S LCD S BCD S ABCD
S BCD
V
S L k k k
V V V
V S B k k k
2 2
. . . . . .
2 2
2
2 1
2 1 2 1
S HLCD S HLD S LCD S ABCD S ABCD S ABCD
k k k k
V V V V V V
k
k k
2
1 . . . 2
2 2
3 2 3 2
2 1 2 1
S ABCD S HLCD S ABCD
k k k
V V V V V
k k
Vy
2
1
2
2
3 2
.
2 1
V
k k
V
k
Câu 25: (THTT s 3) Cho khi chóp
1 2
. ...
n
S A A A
( vi
3
n
là s nguyên dương). Gọi
j
B
là trung điểm
của đon thng
1,
j
SA j n
. Kí hiu
1 2
,
V V
ln lượt th tích ca hai khi chóp
1 2
. ...
n
S A A A
1 2
. ...
n
S B B B
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
n
.
Li gii
Chn C
Khi chóp
1 2
. ...
n
S A A A
din tích mặt đáy
1 2
...
n
A A A
:
1
, độ dài đường cao
1
h
Khi chóp
1 2
. ...
n
S B B B
có din tích mặt đáy
1 2
...
n
B B B
:
2
, độ dài đường cao
2
h
Do mt phng
1 2
...
n
B B B
//
1 2
...
n
A A A
ct khi chóp theo thiết din
1 2
...
n
B B B
nên ta có 2 đáy
2 đa giác đồng dng :
1 2 1 2
... & ... .
n n
A A A B B B
1 1
1 2 1 3 2 1 3 1 4 3 1 1 1 1
1 1
2 2
2 2 1 2 1 3 2 1 3 1 4 3 1 1 1 1
1 2 1 3 2 1 3 1 4 3 1 1 1
1
1 1 1
. .sin . .sin ... . .sin
3
2 2 2
.
1 1 1 1
. .sin . .sin ... . .sin
3 2 2 2
2 .2 .sin 2 .2 .sin ...2 .2 .si
=
n n
n n
n n
h
A A A A B A A A A B A A A A B
V h
V h
h B B B B B B B B B B B B B B B
B B B B B B B B B B B B B B
1
2
1 2 2 3 2 2 3 3 4 3 1 1 2 1 2
n
2
.
. .sin . .sin ... . .sin
n
B
h
B B B B B B B B B B B B B B B h
.
=4.2 8.
Câu 26: Khi t din
ABCD
có th tích
V
, khi t din
1 1 1 1
A B C D
thch
1
V
, các đỉnh
1 1 1 1
, , ,
A B C D
lần lượt là trng tâm ca các tam giác , , ,
BCD CDA DAB ABC
. Khi t din
2 2 2 2
A B C D
th
tích
2
V
, các đnh
2 2 2 2
, , ,
A B C D
ln lượt là trng tâm ca các tam giác
1 1 1
BC D
,
1 1 1
C D A
,
1 1 1
D A B
,
1 1 1
A B C
. C tiếp tục như thế ta được khi t din
n n n n
A B C D
th tích
n
V
, các đỉnh
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
, , ,
n n n n
A B C D
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
1 1 1
n n n
B C D
,
1 1 1
n n n
C D A
,
1 1 1
n n n
D A B
,
1 1 1
n n n
A B C
. Tính
1 2 2018
...
S V V V
?
A.
2018
2018
3 1
2.3
V
S
. B.
2019
2019
27 1
26.27
V
S
.
C.
2018
2018
27 1
26.27
V
S
. D.
2019
2019
3 1
2.3
V
S
.
Li gii
Chn C
Ta có
3
1
1 1
3 27
V V V
3 2
2 1 1
1 1 1
3 27 27
V V V V
3 2018
2018 2017
1 1
3 27
V V V
2018
2018
2 2018
2018
1
1
27 1
1 1 1 1
27
... . .
1
27 27 27 27 26.27
1
27
V
S V V
TỈ LỆ KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 27: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho lăng trụ tam giác đều
.
ABC ABC
cạnh đáy bằng
a
, chiu cao bng
2
a
. Mt phng
P
qua
B
vuông góc vi
AC
chia lăng tr thành hai
khi. Biết thch ca hai khi
1
V
2
V
vi
1 2
V V
. T s
1
2
V
bng
A.
1
11
. B.
1
23
. C.
1
47
. D.
1
7
.
Li gii
Chn C
Gi
E
,
I
,
K
ln lượt là trung đim
AC
,
AC
A B
.
Ta có:
1
B E ACC A B E A C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trong
A B C
: t
B
k
BH AC
ti
H
.
Trong
AA C C
: gi
F HE AA
.
Ta li có
2
B H A C
B HF A C A C B F
B E A C
T
1
2
suy ra tam giác
B EF
là thiết din của lăng trụ
.
ABC ABC
khi ct bi mt
phng
P
.
Tam gc
CAB
cân ti
C
, ta
19
19
2
5 2 5
a
a
CK A B a
CK A B B H A C B H
A C
a
Tam gc
'
B HC
vuông ti
H
, ta có
2 2
9 9 1
10 4
2 5
a
CH B C B H CH CA A H HI
1 1
4 8
A F A H A F
HA F HIE
IE IH A A
.
Khi đó
.
. . . .
.
1 1 1 1 1
. . .
16 16 16 3 48
A B EF
A B EF A B C A ABC A B C ABC A B C
A B C A
V A B A E A F
V V V V
V A B A C A A
.
Nên
1 1
. 2
1 1
48 47
ABC A B C
V V
V V
.
Câu 28: (TTHT Ln 4) Cho lăng trụ
.
ABC A B C
, trên các cnh
AA
,
BB
ly các điểm
M
,
N
sao cho
3
AA A M
,
3
BB B N
. Mt phng
C MN
chia khi lăng trụ đã cho thành hai phn. Gi
1
V
là th tích ca khi chóp
.
C A B NM
,
2
V
là th tích ca khi đa din
ABCMNC
. T s
1
2
V
V
bng:
A.
1
2
4
7
V
V
. B.
1
2
2
7
V
V
. C.
1
2
1
7
V
V
. D.
1
2
3
7
V
V
.
Li gii
Chn B
Đặt
.
ABC A B C
V V
. Lấy điểm
E
trên
'
CC
sao cho
3
CC C E
.
Suy ra
1
3
A M B N C E
A A B B C C
//
MNE ABC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
. .
1
3
C MNE A B C MNE
V V
(chóp và lăng trụ chung đáy và đường cao)
1 .
2
3
A B C MNE
V V
.
Mt khác:
.
1
3
A B C MNE
V V
(hai lăng tr có chung đáy và t l đường cao bng
,
1
3
,
d M A B C
MA
AAd A A B C
) .
Suy ra
1
2 1 2
.
3 3 9
V V V
2
2 7
9 9
V V V V
1
2
2
7
V
V
.
Tng quát: Cho lăng trụ
.
ABC A B C
, trên các cnh
AA
,
BB
lấy các đim
M
,
N
sao cho
.
AA k A M
,
.
BB k B N
1
k
. Mt phng
C MN
chia khối lăng trụ đã cho thành hai
phn. Gi
1
V
là th tích ca khi chóp
.
C A B MN
,
2
V
là th tích ca khi đa diện
ABCMNC
.
T s
1
2
V
V
bng:
A.
1
2
4
3 2
V
V k
. B.
1
2
2
3 2
V
V k
. C.
1
2
1
3 2
V
V k
. D.
1
2
3
3 2
V
V k
.
Li gii
Chn B
Đặt
.
ABC A B C
V V
. Lấy điểm
E
trên
CC
sao cho
.
CC k C E
.
Suy ra
1
A M B N C E
A A B B C C k
//
MNE ABC
.
Ta có:
. .
1
3
C MNE A B C MNE
V V
(chóp và lăng trụ chung đáy, đường cao)
1 .
2
3
A B C MNE
V V
.
Mt khác:
.
1
A B C MNE
V V
k
(hai lăng tr có chung đáy và t l đường cao bng
,
1
,
d M A B C
MA
AA k
d A A B C
).
Suy ra
1
2 1 2
.
3 3
V V V
k k
2
2 3 2
3 3
k
V V V V
k k
1
2
2
3 2
V
V k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác .ABC A B C
. Gi ,M N ln lượt thuc các cnh bên ,AA CC
sao
cho ; 4MA MA NC NC
. Gi G là trng tâm tam giác ABC . Hi trong bn khi t din
, ,GA B C BB MN ABB C
A BCN
, khi t din nào có th tích nh nht?
A. Khi A BCN
. B. Khi GA B C
. C. Khi ABB C
. D. Khi BB MN
.
Li gii
Chn A
Gi
V
là th tích khối lăng tr đã cho.
Ta có: . .
2
3
M BB C C A BB C C A BB C C
V V V V
. .
1 1 1
2 2 3
BB N CBB BB C C A BB C A BB C C
S S S V V V
.
1 1 1
2 2 3
BB N CBB BB C C BB MN M BB C C
S S S V V V
Chú ý:
. .
4 2 2 4
5 3 3 15
BCN BCC BB C C A BCN A BB C C
S S S V V V
.
Chn A
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều . ' ' ',ABC A B C
cạnh đáy bằng a cnh bên bng
a 2
. Ly M, N lần lượt trên cnh ', 'AB A C sao cho
' 1
.
' ' 3
AM A N
AB A C
Tính th tích V ca khi ' .BMNC C
A.
3
6
108
a
B.
3
2 6
27
a
C.
3
3 6
108
a
D.
3
6
27
a
Li gii
Gi G, K lần lượt tâm các hình ch
nht ' 'ABB A AA' ' .C C
Ta có:
1 2
' 3 3
AM AM
AB AG
(Do G trung đim AB’)
Xét tam giác 'ABA có AG là trung
tuyến
2
.
3
AM
AG
Suy ra M trng
tâm tam giác '.ABA Do đó BM đi q
ua trung đim I ca AA’.
Ta có:
' 1 ' 2
' 3 ' 3
A N A N
A C A K
(Do K là trung đim A’C)
Xét tam giác AA' 'C 'A K là trung tuyến
' 2
.
' 3
A N
A K
Suy ra N là trng tâm ca tam giác
AA' '.C Do đó 'C N đi qua trung đim I ca AA’.
K
G
N
M
I
H
A'
B'
C'
B
C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T M là trng tâm tam giác 'ABA và N trng tâm ca tam giác AA' '.C Suy ra:
1
.
' 3
IM IN
IB IC
Gi
1 2
,V V ln lượt là th tíchc khi chóp ; '.IMNC IBCC Ta có:
1
2
1
. .
' 9
V IM IN IC
V IB IC IC
1 2 2
8
.
9
V V V V V
H AH vuông góc vi BC ti H thuc .BC Ta được AH vuông góc vi mt phng
' ' . AA 'BB C C
song song vi mt phng
' 'BB C C
nên khong cách t I đến mt phng
' 'BB C C
bng khong cách t A đến
' 'BB C C
và bng AH.
Ta có:
2 3
2 '
3 1 1 3 2 6
; , ' ' . . . .
2 3 3 2 2 12
BCC
a a a a
AH V d I BB C C S
Suy ra:
3
2
8 2 6
.
9 27
a
V V
Chn B
Câu 31: (Cm THPT Vũng Tàu) Cho lăng trụ
.ABC A B C
.Trên các cnh
,AA BB
ln lượt ly các
điểm
,
E F
sao cho
,
AA kA E BB kB F
. Mt phng
(C )
EF
chia khi tr đã cho thành hai
khối đa din bao gm khi chóp
( . )C A B FE
th tích
1
V
khi đa din
(ABCEFC )
thế
tích
2
V
. Biết rng
1
2
2
7
V
V
, tìm k
A.
4k
. B.
3k
. C.
1k
. D.
2k
.
Li gii
Chn B
+) Do khi chóp
.C A B FE
và khi chóp
.C A B BA
có chung đường cao h t
C
nên
.
.
2 1
2
C A B FE A B FE A B E
C A B BA A B BA A B A
V S S A E
V S S A A k
(1)
+) Do khi chóp
.C ABC
và khi lăng tr
.ABC A B C
có chung đường cao h t
C
đáy
ABC
nên
.
ABC.
1
3
C ABC
A B C
V
V
.
ABC.
2
3
C A B BA
A B C
V
V
(2)
T (1) và (2) suy ra
. 1
1 ABC.
ABC. ABC.
2 2 2
.
3 3 3
C A B FE
A B C
A B C A B C
V V
V V
V k V k k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+) Đặt
ABC.
A B C
V V
Khi đó
1
2 1
2
.
3
2
.
3
V V
k
V V V V V
k
1
2
2
7
V
V
nên
2 2 2 2 2 2 6 2
. ( . ) (1 ) 2 6 3
3 7 3 3 7 3 7 7
V V V k k
k k k k k
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
, cạnh đáy bằng cnh bên bng . Ly
,
M N
ln lượt trên cnh
’,
AB A C
sao cho . Tính th tích V ca khi
.
BMNC C
A. B. C. D.
Li gii
Gi G, K lần lượt là tâm các hình ch nht ABB’A’ và
AA’C’C.
Ta có: (Do G trung đim AB’).
Xét tam giác ABA’ có AG là trung tuyến và .
Suy ra là trọng tâm tam giác ABA’. Do đó BM đi qua
trung đim I ca AA’.
Ta có: (Do K là trung đim
A’C).
Xét tam giác AA’C’ có A’K là trung tuyến và .
Suy ra N là trng tâm của tam giác AA’C’. Do đó C’N đi
qua trung đim I ca AA’.
T là trng tâm tam giác ABA’ và N là trng tâm ca
tam giác AA’C’. Suy ra:
.
Gi ln lượt là thch các khi chóp IMNC; IBCC’. Ta có:
. Mà . Suy ra .
H AH vng góc vi BC ti H thuc
.
BC
Ta được AH vuông góc vi mt phng (BB’C’C).
AA’ song song vi mt phng nên khong cách t I đến mt phng (BB’C’C) bng
khong cách t A đến (BB’C’C) và bng AH. Ta có: .
. Suy ra .
Chn B
a
2
a
' 1
' ' 3
AM A N
AB A C
3
6
108
a
3
2 6
27
a
3
3 6
108
a
3
6
27
a
1 2
' 3 3
AM AM
AB AG
2
3
AM
AG
M
' 1 ' 2
' 3 ' 3
A N A N
A C A K
' 2
' 3
A N
A K
M
1
' 3
IM IN
IB IC
1 2
;
V V
1
2
1
. .
' 9
V
IM IN IC
V IB IC IC
1 2
V V V
2
8
9
V V
' '
BB C C
3
2
a
AH
2 3
2 '
1 1 3 2 6
. ; ' ' . . .
3 3 2 2 12
BCC
a a a
V d I BB C C S
3
2
8 2 6
9 27
a
V V
H
K
G
M
N
I
B'
C'
A
C
B
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 33: (Trần Đại Nghĩa) Cho hình lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
th tích bng V. Gi M, N ln lượt
trung đim ca
' ',
A B AC
P
điểm thuc cnh
'
CC
sao cho
2 '
CP C P
. Tính th tích
khi t din
BMNP
theo V.
A.
2
9
V
. B.
3
V
. C.
5
24
V
. D.
4
9
V
.
Li gii
Chọn A
Gi
B
din tích tam giác
ABC
,
h
độ dại đường cao ca hình lăng trụ, suy ra
.
V B h
.
Gi
Q
là trung đim
AB
,
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Gi
1
V
là th tích khi chóp
BMNP
,
2
V
là th tích khi chóp
MBNE
vi
E QC MP
.
Ta có
2
3
PE CE PC
ME QF MQ
do
//
PC MQ
2
PC PC
nên
2
3
PC PC
MQ CC
.
Ta có
1
1 2
2
1 1
3 3
V MP
V V
V ME
.
Do
2 8
, 2
3 3
GC QC CE QC GE GC CE QC
.
Ta li
2
1
.
3
BNE
V S h
. Ta tính din tích tam giác
BNE
theo din tích tam giác
ABC
ta
8 8
3 3
BNE BGE NGE NQC BQC QBNC
S S S S S S
.
1 3
.
4 4
AQN
QBCN ABC
ABC
S
AQ AN
S S
S AB AC
do đó
8
2
3
BNE QBNC
S S B
.
Nên
2
1 1 2
. .2 .
3 3 3
BNE
V
V S h B h
1 2
1 2
3 9
V
V V
.
Câu 34: (Lý Nhân Tông) Cho khi hp ch nht .
ABCD A B C D
th tích bng
2110
. Biết
A M MA
, 3
DN ND
, 2
CP C P
như hình v. Mt phng
MNP
chia khi hộp đã cho
thành hai khi đa din. Th tích khi đa din nh n bằng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
5275
6
. B.
5275
12
. C.
7385
18
. D.
8440
9
.
Li gii
Chn A
Gi
Q
là giao đim ca mt phng
MNP
vi
BB
.
Gi s
A M
x
AA
,
C P
y
CC
,
D N
z
DD
,
B Q
t
BB
. Khi đó
x y z t
.
.
.
3
A B D MQN
A B D ABD
V
x z t
V
.
.
6
A B D MQN
A B C D ABCD
V
x z t
V
.
.
.
3
C B D PQN
C B D CBD
V
y z t
V
.
.
6
C B D PQN
A B C D ABCD
V
y z t
V
.
.
.
1
2
MNPQ A D C B
ABCD A D C B
V
x y
V
.
.
.
1
2
MNPQ A D C B
ABCD A D C B
V
A M C P
V AA CC
1 1 1
2 2 3
5
12
.
. D.
5 5275
.
12 6
MNPQ A D C B ABC A D C B
V V
.
Câu 35: (THTT lần5) Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh
2
a
. Gọi
M
là trung điểm của
BB
P
thuộc cạnh
DD
sao cho
1
4
DP DD
. Biết mặt phẳng
AMP
cắt
CC
tại
N
, thtích
của khối đa din
AMNPBCD
bằng
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
11
3
a
. D.
3
9
a
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
O
,
O
ln lượt là tâm hai hình vuông
ABCD
A B C D
.
Trong mặt phẳng
BDD B
: gọi
K OO MP
.
Trong mặt phẳng
ACC A
: gọi
N AK CC
. Khi đó
N CC AMP
.
Ta có
1
2
OK DP BM
1 3
2 2 4
a a
a . Do đó
3
2
2
a
CN OK
.
Diện tích hình thang $BMNC$ :
1
.
2
BMNC
S BM CN BC
2
1 3 5
.2
2 2 2
a a
a a .
Thể tích khối chóp
.
A BMNC
là:
.
1
. .
3
A BMNC BMNC
V S AB
2 3
1 5 5
. .2
3 2 3
a a
a .
Diện tích hình thang
DPNC
là:
1
.
2
DPNC
S DP CN CD
2
1 3
.2 2
2 2 2
a a
a a
.
Thể tích khối chóp
.
A DPNC
là:
.
1
. .
3
A DPNC DPNC
V S AD
3
2
1 4
.2 .2
3 3
a
a a .
Thể tích khối đa din
AMNPBCD
bằng:
. .
A BMNC A DPNC
V V V
3 3
3
5 4
3
3 3
a a
a
.
Chú ý: Công thức tính nhanh
Cho mặt phẳng
cắt các cạnh
, , ,
AA BB CC DD
ln lượt tại
, , ,
M N P Q
. Khi đó, ta có
.
.
1 1
4 2
ABCD MNPQ
ABCD A B C D
V
AM BN CP DQ AM CP
V AA BB CC DD AA CC
AM CP BN DQ
AA CC BB DD
.
Áp dụng,
N
K
O'
O
P
M
C'
D'
B'
C
A
D
B
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Áp dng, ta có
.
1
2
ABCDMNP
ABCD A B C D
V
BM DP
V BB DD
1 1 1 3
2 2 4 8
AA CN BM DP
AA CC BB DD
Thể tích khối lập phương
.
ABCD A B C D
là
3
3
2 8
V a a
.
Suy ra
3
3
ABCDMNP
V a
.
Câu 36: Cho khi lập phương .
ABCD A B C D
cnh
a
. Các đim
E
F
ln lượt trung điểm ca
C B
C D
. Mt phng
AEF
ct khi lập phương đã cho tnh hai phn, gi
1
V
là th tich
khi chứa đim
A
2
V
là th tich khi cha điểm
'
. Khi đó
1
2
V
là
A.
25
47
. B. 1. C.
17
25
. D.
8
17
.
Li gii
Đường thng
EF
ct
A D
ti
N
, ct
A B
ti
M
,
AN
ct
DD
ti
P
,
AM
ct
BB
ti
Q
.
T đó mt phng
AEF
ct khối lăng tr thành hai khi đó
ABCDC QEFP
AQEFPB A D
.
Gi
.
ABCD A B C D
V V
,
3 .
A A MN
V V
,
4 4
,
PFD N QMB E
V V V V
.
Do tính đối xng ca hình lập phương nên
ta có
4 5
V V
.
3
3
1 1 3 3 3
. . . .
6 6 2 2 8
a a a
V AA A M A N a
,
3
4
1 1
. . . . .
6 6 3 2 2 72
a a a a
V PD D F D N
3
1 3 4
25
2
72
a
V V V ,
3
2 1
47
72
a
V V V . Vy
1
2
25
47
V
V
.
Chn A
Câu 37: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cnh
.
a
Gi
,
M N
ln lượt là trung đim ca
' '
A B
.
BC
Mt phng
DMN
chia khi lp phương đã cho thành hai khối đa diện. Gi
H
là khi
đa din chứa đỉnh
, '
A H
là khi đa din còn li. Tính t s
'
H
H
V
V
.
B
B'
C
C'
A
D
D'
A'
M
N
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
'
37
48
H
H
V
V
B.
'
55
89
H
H
V
V
C.
'
2
3
H
H
V
V
D.
'
1
2
H
H
V
V
Li gii
, '
AN ND J JM BB K
. Ta có:
2 ' ; ' '.
BK B K I A D
Ta có:
1
' ' '
4
A I D D
. Suy ra thiết din là
KMIDN
' . ' . . '
ABA KMIDN D ABKMA D BKN D MA I
H
V V V V V
3
2
3 3
3
'
'
1 1 1 1 2 1 1 55
. . . . . . . . . .
3 2 3 2 3 2 2 3 3 2 2 4 144
55 89 55
.
144 144 89
H
H
H
a a a a a a a
a a a a
Va a
V a
V
Chn B
Câu 38: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cnh
.
a
Gi
,
M N
ln lượt trung đim ca các cnh
A B BC
. Mt phng (
)
DMN
chia hình lập phương thành 2 phần. Gi
1
V
là th tích ca
phn chứa đnh
2
,
A V
là th tích ca phn còn li. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
2
3
. B.
55
89
. C.
37
48
. D.
1
2
.
Li gii
Gi
H AB DN
;
MH
ct
'
B B
ti
K
, ct
'
A A
ti
S
;
SD
ct
' '
A D
ti
E
.
N
M
K
I
C'
C
D
A
B
D'
A'
B'
J
E
K
N
M
A'
A
N
M
A'
A
D
C
B
B'
C'
D'
D'
C'
B'
B
C
D
S
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thiết diện tương ng là ngũ giác
DNKME
.
Phần đa din cha
A
có thch là:
1 . . ' .
S ADH S A EM K BNH
V V V V .
Dùng tam giác đồng dng kiểm tra được:
BA BH
;
4 '
AH A M
;
4 '
AD A E
1
' ' '
3
SA B K A A
.
Đặt độ dài cnh hình lập phương bằng
1
t:
1 2
' ;
3 3
SA KB
.
Ta có:
.
1 1 1 4
. . 1 .1.2
6 6 3 9
S ADH
V SA AD AH
.
. ' .
1 1
64 144
S A EM S ADH
V V ;
. .
1 1
8 18
K BNH S ADH
V V
Vy t phần đa din cha
A
có th tích là:
4 1 1 55
9 144 18 144
.
Suy ra phần đa diện không cha
A
có th tích là:
3
55 89
1
144 144
.
Chn B
Câu 39: Cho hình hp
’.
ABCDA B C D
Gọi M trung đim A’B’. Mt phẳng (P) qua BM đồng thi
song song vi
’.
B D
Biết mt phng (P) chia khi hp thành hai khi th tích
1 2
,
V V
(Trong đó V
1
là th tích khi cha A). Tính t s
1
2
V
F
V
.
A.
7
17
. B.
1.
C.
17
25
. D.
8
17
.
Li gii
*Gọi N là trung đi A’D’. Khi đó
)
.
P BDNM
Thy BMDNAA’=I.
Khi đó: V
1
=V(A’MNABD); V
2
=V-V
1
. (Vi V th tích hình hp)
* Ta có:
( ' ) ( ) 1
( A'B'D') ( ' ' ') 4
V IA MN S AMN
V A S A B D
* Mà:
(AA'B'D') 1
6
V
V
nên có:
1
( ' )
24
V IA MN V
* Li:
( ' ) '. . 1
( ) . . 8
V IA MN IA IM IN
V IABD IA IB ID
*Vy:
1
( )
3
V IABD V
* Do đó:
1
1 1 7
3 24 24
V V V V
nên
2 1
17
24
V V V V
.
Vy:
1
2
7
17
V
V
Chn A
Câu 40: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gi I, J, K ln lưt
là trung điểm ca các cnh AB, AA’ B’C’. Mt phng (IJK) chia khi lăng trụ thành hai
phn. Tính t s th tích ca hai phần đó.
A.
25
47
. B. 1. C.
49
95
. D.
8
17
.
Li gii
Chng minh EI = IJ = JF. T đó suy ra
C
I
N
M
D
B
C'
A'
B'
D'
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
' 1
' ' 3
EB EM FA
EB EK FB
. Li t đó suy ra
1
2
FN
FK
.
Ta có: d(K, A'B') = (1/2)d(C', A'B'), FB' = (3/2)A'B'. Suy ra
S
KFB’
= (3/4)S
A’B’C’
.
Mt khác vì
1
' 3
EB
EB
nên suy ra d(E, (KFB’)) = (3/2)h (h là
chiều cao lăng tr).
Do đó V
EKFB’
= (3/8)V (V là th tích lăng trụ).
'
1 1 1 1
. . . .
' 3 3 3 27
EBIM
EB FK
V EI EM EB
V EF EK EB
nên V
EBIM
=
1 3 1
.
27 8 72
V V
.
'
'
' 1 1 1 1
. . . .
' 3 3 2 18
FA JN
FB EK
V FJ FA FN
V FE FB FK
nên V
FA’JN
=
1 3 1
.
18 8 48
V V
.
Mt phng (IJK) chia khi lăng trụ thành hai phn. Gi V
1
th tích phn chứa đim B' V
2
là th tích phn chứa đim
.
C
Ta có V
1
= (3/8 – 1/72 – 1/48)V = (49/144)Vn V
2
= (95/144)V.
Do đó
1
2
49
95
V
V
.
Chn C
N
F
M
E
K
J
I
B'
C'
A'
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 4: CỰC TRỊ THỂ TÍCH
CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHI CHÓP
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
1SA SB SC
. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
.S ABC
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
4
. D.
1
12
.
Li gii
Chn B
.
Gọi
H
là hình chiếu của
A
lên mặt phẳng
SBC
.
Ta
1 1 1 1
. . . . . .sin . . .
3 6 6 6
SBC
V AH S AH SB SC BSC AS SB SC
.
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi
, ,
sin 1
AH AS
AS SBC
SA SB SB SC SC SA
SB SC
BSC
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
, ,
1.
ABSA x BC Sy AC SB C
Th tích khi chóp
.S ABC
ln
nht khi tng
x y
bng:
A. 3 B.
2
3
C.
4
3
D. 4 3
Li gii
Ta gi
,M N
lần lượt là trung đim ca
, .SA BC
D chứng minh được
( )
SA MBC
MBC
cân ti
M
Tính được:
2 2 2 2 2
2 2 2
1 .
4 4 4 4
BC SA BC x y
MN MB AB
Do đó:
2 2
.
1
1 .
6 4
S ABC
x y
V V xy
2 2
2x y xy nên
2
1 2
1 ( ) . 2
6 2 12
xy
V xy xy xy
. Du bng xy ra
khi
.x y
Đến đây, hai hướng x:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th nht, s dụng BĐT Côsi:
3
2
2
32
2 2
( ) 2 4. . (2 ) 4. .
2 2 3 27
xy xy
xy
xy xy
xy xy xy
Du bng xy ra
2 4
.
2
3 3
2
x y
x y x y
xy
xy
Th hai, đặt
t xy
và xét
2
( ) (2 )
f t t t
, đạt GTLN khi
4
3
t
, suy ra
2 4
.
3 3
x y x y
Câu 3: Nếu mt t din ch đúng mt cạnh độ i lớn hơn 1 thì th tích t din đó ln nht là bao
nhiêu?
A.
1
4
B.
3
4
C.
1
8
D.
5
8
Li gii
Gi s t din
ABCD
có cnh ln nht
AB
, suy ra các
tam giác ACD và BCD có tt c các cạnh đều không ln
hơn 1. Các chiu cao AF và BE ca chúng không lớn hơn
2
1 ,
4
a
trong đó
1.
CD a
Chiu cao hình t din
2
AF 1
4
a
AH
(do tam giác AHF vuông ti H có AF là cnh huyn)
Th tích ca khi t din là:
2
2
1 1 1 1 1 1
. . . . . . . . 1 4
3 3 2 3 2 4 24
BCD
a
V S AH BE CD AH a a a
Để tìm giá tr ln nht ca V ta xét biu thc
2
4 .
a a
0 1
a
nên
2
4 3
a a
2
1 1
4 .
24 8
V a a
Chn C.
Câu 4: (S Vĩnh Phúc) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình bình hành. Gi
K
là trung đim ca
SC
. Mt phng qua
AK
ct các cnh
SB
,
SD
ln lượt ti
M
N
. Gi
1
V
,
V
theo th t là th
tích khi chóp .
S AMKN
và khi chóp .
S ABCD
. Giá tr nh nht ca t s
1
V
V
bng
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
3
8
.
Li gii
Chn C
F
H
B
C
D
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
1
SA
a
SA
,
SB
b
SM
,
2
SC
c
SK
,
SD
d
SN
, có
3
a c
.
Áp dng công thc tính nhanh t l th tích:
.1
.
4
S AMKN
S ABCD
VV
a b c d
V V abcd
, vi
a c b d
.
Suy ra:
3
b d
. Khi đó
1
2
6 3 3 1
8 4 3
4
2
V
V bd bd
b d
, du bng xy ra khi
3
2
b d
.
Vy giá tr nh nht ca t s
1
V
V
bng
1
3
khi
3
2
SB SD
SM SN
.
Chng minh bài toán:
Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Các điểm
A
,
B
,
C
,
D
ln lượt nm trên
các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Đặt
SA
a
SA
,
SB
b
SB
,
SC
c
SC
,
SD
d
SD
.
Chng minh rng: :
.
.
4
S A B C D
S ABCD
V
a b c d
V abcd
a c b d
.
Li gii
Ta có:
ABCD
là hình bình hành nên:
. .
2 2
ABCD ABD S ABCD S ABD
S S V V
.
Khi đó:
.
. . .
.
1 1 1
. . . .
2
S A B D
S A B D S ABD S ABCD
S ABD
V SA SB SD
V V V
V SA SB SD abd abd abd
.
.
. . .
.
1 1 1
. . . .
2
S B C D
S B C D S BCD S ABCD
S BCD
V SB SC SD
V V V
V SB SC SD bcd bcd bcd
.
Suy ra:
.
. . . . .
1 1
. .
2 2 2
S ABCD
S A B C D S A B D S B C D S ABCD S ABCD
a c V
V V V V V
abd bcd abcd
1
.
Chng minh tương tự như trên ta cũng có:
.
.
2
S ABCD
S A B C D
b d V
V
abcd
2
.
T
1
2
suy ra:
a c b d
.
K
N
M
D
C
B
A
S
D
B
C
A
S
B'
D'
A'
C'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
. . .
.
2
2 4 4
S ABCD S ABCD S ABCD
S A B C D
b d V b d V a b c d V
V
abcd abcd abcd
.
Vy:
.
.
4
S A B C D
S ABCD
V
a b c d
V abcd
.
Câu 5: Cho hình chóp t giác .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh bình hành. Các đim
A
,
tha mãn
1 1
,
3 5
SA SA SC SC

. Mt phng
P
chứa đường thng
A C
ct các cnh
,
SB SD
ln lượt
ti
,
B D
và đặt
.
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Giá tr nh nht ca
k
là bao nhiêu?
A.
1
60
. B.
1
30
. C.
4
15
. D.
15
16
.
Li gii
Chn A
Đặt
.
S ABCD
V V , ta có:
3 5 8
SB SD SA SC
SB SD SA SC
.
Đặt
0, 0
SB SD
x y
SB SD
1 1
4
x y
x y
.
.
1 1
. .
1
15 30
2
S A B C
S A B C
V
SA SB SC
x V xV
SA SB SC
V
.
.
.
1 1
. .
1
15 30
2
S A D C
S A D C
V
SA SD SC
y V yV
SA SD SC
V
.
Do đó
.
.
1
30
S A B C D
S ABCD
V
k x y
V
4 1 1
8 2 60
x y k .
Câu 6: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
là trung đim cnh
SC
. Mt
phng
P
chứa đường thng
AC
ct các cnh
,
SB SD
ti
,
B D
. Đặt
.
.
S B C D
S ABCD
V
m
V
. Giá tr nh
nht ca
m
bng :
A.
2
27
. B.
4
27
. C.
1
9
. D.
2
9
.
Li gii
Chn C
Đặt
.
.
1
. .
1
2
2
S B C D
S ABCD
V
SB SC SD
V V xy
SB SC SD
V
.
1
;
2
SB SD
m xy x y
SB SD
;
1 1
1 2 3
SA SC
x y SA SC
.
S dng bt đẳng thc
AM GM
ta có
1 1 2 4 1
9 9
xy m
x y
xy
.
Câu 7: Cho hình chóp .
S ABCD
th tích
V
đáy
ABCD
là hình bình hành. Mt phng qua
A
trung đim
N
cnh
SC
ct cnh
,
SB SD
ln lưt ti
,
M P
. Tính th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMNP
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
8
V
. B.
3
8
V
. C.
4
V
. D.
3
V
.
Li gii
Chn C
Ta có
1
1, , ,
2
SA SN
x y z t
SA SB SC
M
S
S SP
D
.
1 1 1 1 1 1
1 2 3
x z y t y t
.
Do đó
.
1 1 1 1 1 3
3 3 .1.
4 4 2 4
S AMNP
xyzt V
V V yt ytV
x y z t
.
Mt khác
.
2
4
3 3 9 3
S AMNP
yt
y t V
yt yt V
.
Câu 8: Cho hình chóp t giác .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh hình hành. Các đim
A
,
tha mãn
1 1
,
3 5
SA SA SC SC
. Mt phng
P
chứa đường thng
A C
ct các cnh
,
SB SD
lần lượt
ti
,
B D
và đặt
.
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Tính giá tr ln nht ca
k
là bao nhiêu?
A.
4
105
. B.
1
30
. C.
4
15
. D.
4
27
.
Li gii
Chn A
Đặt
.
S ABCD
V V , ta có:
3 5 8
SB SD SA SC
SB SD SA SC
.
Đặt
0, 0
SB SD
x y
SB SD
.
.
.
1 1
. .
1
15 30
2
S A B C
S A B C
V
SA SB SC
x V xV
SA SB SC
V
.
.
.
1 1
. .
1
15 30
2
S A D C
S A D C
V
SA SD SC
y V yV
SA SD SC
V
.
Do đó
.
.
1
30
S A B C D
S ABCD
V
k x y
V
1 1
8
x y
.
Không mt tính tng quát, gi s
1 1
x
4 4
y
, t
1 1
8
8
y
x
x y y
1 1
30 30 8
y
k x y y
y
vi
1
1
4
y
. Ta có
2
1 8 1
1 0, y ;1
30 4
8
k
y
.
Vy
max
1 1 4
1 1
30 7 105
k k
.
Câu 9: Cho hình chóp .
S ABCD
ABCD
là hình bình hành th tích
V
. Gi
,
M N
th t là các
điểm di động trên các cnh
,
AB AD
sao cho
2
4
AB AD
AM AN
. Gi
'
V
là th tích khi chóp
.
S AMN
. Tìm giá tr nh nht ca
'
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
4
V
B.
1
6
V
C.
1
8
V
D.
1
3
V
Li gii
Chn A
Đặt
1 1 1 2 2 1
; 4 1
4 1 4
AB AD x
y x
AM x AN y x y x
2 2
.
1 1
. '
2 2 4 1 4 1
SAMN
S ABCD
V AM AN x x
xy V V
V AB AD x x
2
1
;1
4
1 1
min
4 1 4 2
x
x
x
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD
ABCD
là hình bình hành th tích
V
. Gi
,
M N
th t là các
điểm di động trên các cnh
,
AB AD
sao cho
2
4
AB AD
AM AN
. Gi
'
V
là th tích khi chóp
.
S MBCDN
. Tìm giá tr ln nht ca
'
V
.
A.
1
4
V
B.
2
3
V
C.
3
4
V
D.
1
3
V
Li gii
Chn C
Đặt
1 1 1 2 2 1
; 4 1
4 1 4
AB AD x
y x
AM x AN y x y x
2 2
.
1 1
. ' 1
2 2 4 1 4 1
SAMN
S ABCD
V AM AN x x
xy V V
V AB AD x x
2
1
;1
4
3 1
max 1
4 1 4 2
x
x
x
Câu 11: Cho hình chóp .
S ABCD
th tích
V
, đáy là hình bình hành. Mt phng
đi qua
A
, trung
điểm
I
ca
SO
ct các cnh
, ,
SB SC SD
ln lượt ti
, ,
M N P
. Tính th tích nh nht ca khi
chóp .
S AMNP
.
A.
18
V
. B.
3
V
. C.
6
V
. D.
3
8
V
.
Li gii
Chn C
D
A
B
C
S
N
M
D
A
B
C
S
N
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vi
1
SA
x
SA
,
2
3
SM
y
SB
,
1
2
SN
z
SC
,
SP
t
SD
ta có
1 1 1 1
x z y t
. Xét tam giác
SAC
ta có
1 1
2 2
1 1
4
SO SC
SO SA SC SI SA SN
SI SN
SI SA SN
z

Mặt khác 3 đim
, ,
A I N
thng hàng nên
1 1 1
1
4 4 3
z
z
.
Vy
2
.
1
;1
4
1 1 1 1 2 1
min
4 3 4 1 2 6
S AMNP
xyzt t V
V V f t V f t f
x y z t t
Du bng xy ra
khi
1 1
;
2 2
t y
tc
đi qua trung đim ca
,
SB SD
.
Câu 12: Cho hình chóp
. ,
S ABCD SA
đường cao, đáyhình ch nht vi
, , .
SA a AB b AD c
Trong
mt phng
SDB
ly G trng tâm tam giác
SDB
, qua G k đường thng
d
ct cnh BS ti
M, ct cnh SD ti N, mp
AMN
ct SC tại K. Xác đnh M thuc SB sao cho
SAMKN
V đạt giá tr
ln nht và nh nht. Hãy tìm g tr ln nht và nh nhất đó.
A.
ax min
,
8 9
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
B.
ax min
,
8 10
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
C.
ax min
,
9 10
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
D.
ax min
,
10 11
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
Li gii
Gi O là tâm hình ch nht
.
ABCD
Ta có:
2
3
SG SO
K AG SC
và K là trung đim
SC
1 1 1
. . . . . . . .
2 4 12
SMAK
SMAK SBAC SBAC
SBAC
V SM SA SK SM SM SM
V V V a b c
V SB SA SC SB SB SB
Tương tự
1
. . .
12
SNAK
SN
V a b c
SC
.
M
G
K
O
C
D
A
B
S
N
P
N
I
O
C
A
D
B
S
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó:
1
. .
12
SAMKN
SM SN
V a b c
SB SC
Trong mp
SBD
:
. . . 1
.
2 2 2 2. . 2. . . 3
SMN SMG SGN SMG SGN
SBD SBO SBO SBO
S S S S S
SM SN SG SM SG SN SM SN SM SN
S SB SC S S S SO SB SO SB SB SC SB SC
Do M, N ln lượt nm trên cnh SB, SD nên:
1
1
2 2
SB SM
SM SB
SB
Đặt
1
, 1
2
SM
t t
SN
thì
1
. .
3 3 1
SN SN SN t
t t
SC SC SC t
Nhn thy
SAMKN
V đạt GTLN, GTNN nếu:
3 1
SM SN t
f t t
SB SC t
vi
1
1.
2
t
Ta có
2
2 2
1 9 6
' 1
3 1 3 1
t t
f t
t t
Nên
2
' 0 , 0
3
f t t t
(loi).
1 3 3 2 4
, 1 , .
2 2 2 3 3
f f f
Do vy
8
SAMKN
abc
V là GTLN khi M là trung đim SB hoc M trùng vi
.
B
9
SAMKN
abc
V là GTNN khi MB chiếm 1 phn
.
SB
Chn A
Câu 13: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Các điểm
', '
A C
tha mãn
1
'
3
SA SA
,
1
'
5
SC SC
. Mt phng
P
chứa đường thng
' '
A C
ct các cnh
,
SB SD
ln lượt ti
', '
B D
đặt
. ' ' ' '
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Giá tr ln nht ca
k
là?
A.
4
105
. B.
1
30
. C.
4
15
. D.
4
27
.
Li gii
Chn A
Đặt
.
S ABCD
V V , ta
' '
SB SD
SB SD
' '
SA SC
SA SC
3 5 8
Mt khác
. ' ' '
' ' ' 1
. .
1
15
2
S A B C
V
SA SB SC
x
SA SB SC
V
. ' ' '
1
30
S A B C
V xV
H
M
G
O
D
B
S
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
. ' ' '
. ' ' '
' ' ' 1
. .
1
15
2
1
30
S A C D
S A C D
V
SA SD SC
y
SA SD SC
V
V yV
Do đó
. ' ' ' '
.
1
30
S A B C D
S ABCD
V
k x y
V
, trong đó
'SB
x
SB
,
'SD
y
SD
1
;1
8
1 4
( ) max ( ) (1)
30 8 1 105
x
k f x x f x f
x
.
Câu 14: Cho khi chóp .S ABCD đáy ABCD là hình ch nht. Mt mt phng song song vi đáy cắt
các cnh bên SA, SB , SC , SD lần lượt ti M , N , P , Q . Gi M
, N
, P
,Q
ln lượt hình
chiếu ca M , N , P , Q trên mt phẳng đáy. Tìm t s
SM
SA
để th tích khi đa din
.MNPQ M N P Q
đạt giá tr ln nht.
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
1
2
D.
1
3
.
Li gii
Chn B
Đặt
SM
x
SA
0 1x
, kí hiu V , h ln lượt
là th tích và chiu cao ca khối chóp đã cho,
theo Thales ta có:
MN NP PQ SM
x
AB BC CD SA
;
,
1
,
d M ABCD
AM
x
SAd S ABCD
, 1d M ABCD x h
.
Vì vy:
.
. . ,
MNPQ M N P Q
V MN MQ d M ABCD
2
1 . . .x x AB AD h
2
3 1x x V
.
S dng bt đẳng thc AM GM ta có:
2
1x x
1
. . 2 2
2
x x x
3
1 2 2 4
2 3 27
x x x
.
Do đó
.
4
9
MNPQ M N P Q
V V
. Du " " xy ra 2 2x x
2
3
x .
Chn B
Câu 15: Cho khi chóp .S ABC . Mt mt phng song song vi đáy cắt các cnh bên SA, SB , SC ln lượt
ti M , N , P . Gi M
, N
, P
lần lượt là hình chiếu ca M , N , P trên mt phng đáy. Tìm t
s
SM
SA
để th tích khi đa din .MNP M N P
đạt giá tr ln nht.
P'
Q'
N'
A
P
M'
Q
D
C
B
N
M
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Li gii
Chn B
Đặt
SM
x
SA
0 1
x
, kí hiu
V
,
h
ln lượt
là th tích và chiu cao ca khối chóp đã cho,
theo Thales ta có:
MN NP MP SM
x
AB BC CA SA
;
,
1
,
d M ABC
AM
x
SAd S ABC
, 1
d M ABC x h
;
2
MNP ABC
S x S
.
Vì vy:
.
. ,
MNP M N P MNP
V S d M ABC
2
1 . .
ABC
x x S h
2
3 1
x x V
.
S dng bt đẳng thc
AM GM
ta có:
2
1
x x
1
. . 2 2
2
x x x
3
1 2 2 4
2 3 27
x x x
.
Do đó
4
9
MNPQM N P
V V
. Du
" "
xy ra
2 2
x x
2
3
x
.
Chn B
Câu 16: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình bình hành và có thch là
.
V
Đim
P
là trung điểm ca
,
SC
mt mt phng qua
AP
ct hai cnh
SD
SB
ln lưt ti
M
.
N
Gi
1
V
là th tích
ca khi chóp
. .
S AMPN
Tìm giá tr nh nht ca
1
V
V
?
A.
1
8
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
3
.
Li gii
Chn D
Gi
O
là m ca hình bình hành
ABCD
. G là
trng tâm tam giác
SAC
.
Ta có
, ,
M G N
thng hàng. Do
ABCD
là hình
bình nh nên
. . .
1
2
S ADC S ABC S ABCD
V V V .
Theo công thc t s thch ta có:
. . .
. .
.
1 1
.
1
2 4
2
S AMP S AMP S AMP
S ADC S ABCD
S ABCD
V V V
SM SP SM SM
V SD SC SD V SD
V
S
A
B
C
D
O
N
P
M
G
B
N'
P'
A
P
M'
N
C
M
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tương tự
. . .
. .
.
1 1
.
1
2 4
2
S ANP S ANP S ANP
S ABC S ABCD
S ABCD
V V V
SN SP SN SN
V SB SC SB V SB
V
T đó suy ra
. . .
. . .
1 1
4 4
S AMP S ANP S AMNP
S ABCD S ABCD S ABCD
V V V
SM SN SM SN
V V SD SB V SD SB
Hay
1
1
4
V
SM SN
V SD SB
Ta chng minh
3
SD SB
SM SN
.
Thy vy, qua
,
B D
k các đường song song vi
MN
ct
SO
ln lượt ti
,
E F
.
Ta có: ;
SD SF SB SE SD SB SE SF
SM SG SN SG SM SN SG
2 3
2. 3
2
SD SB SO
SM SN SG
Đặt ;
SD SB
x y
SM SN
. Ta có
3
x y
Mt khác
1
2
1 1 1 1 3 3 1
4 4 4 4 3
V SM SN x y
V SD SB x y xy xy
x y
Vy
1
V
V
nh nht bng
1
3
.
Câu 17: Cho hình chóp .
S ABC
30
ASB BSC CSA
SA SB SC a
. Mt phng
P
qua
A
ct hai cnh
,
SB SC
lần lưt ti
,
B C
sao cho chu vi tam giác
AB C
nh nht. Gi
1 2
,
V V
l t là th tích các khi chóp . , .
S AB C S ABC
. Tính t s
1
2
V
.
A.
1
2
3 2 2
V
V
. B.
1
2
3 1
V
V
. C.
1
2
4 2 3
V
V
. D.
1
2
2 1
V
V
.
Li gii
Chn C
Đặt
1
2
, . .
VSB SC SB SC
x y x y
SB SC V SB SC
.
Khi đó:
2 2 2
2
2 2 2
2. . .cos
2. . .cos30 1 3
AB SA SB SA SB ASB
a ax a ax a x x
.
2
1 3
AB a x x
Tương tự:
2
1 3
AC a y y
,
2 2
3
B C a x xy y
S
A
C
B
C'
B'
S
B
D
O
G
M
N
E
F
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2 2 2 2
2
1 3 1 3 3
p AB AC B C
a x x y y x xy y
2 2
2 2
2
3 1 3 1
1 3
2 2 2 2
a y y x x x x
2
2
2 2 2
3 3 1 1
1 3 ( 1 1 3 )
2 2 2 2
a x x a x x a x x x x
.
2 2 2 2
2 2
1 3 3 1 3 1 1 3
2
2 2 2 2 2 2 2 2
a x x a a
.
Du bng xy ra khi:
2
1
2
3
2
, 3 1 3 1 3 1 4 2 3
3
2
y x
V
x x x y
V
y
.
Câu 18: Cho khi chóp
.
S ABC
SA SB SC a
60
ASB
,
90
BSC
,
120
ASC
. Gi
,
M N
ln
lượt là các đim trên cnh
AB
và
SC
sao cho
CN AM
SC AB
. Khi khong cách gia
M
và
N
nh
nht, tính th tích
V
ca khi chóp
.
S AMN
.
A.
3
2
72
a
. B.
3
5 2
72
a
. C.
3
5 2
432
a
. D.
3
2
432
a
.
Li gii
Chn C
Ta có thch khi chóp .
S ABC
à
2 2
3 3
0
1 1 2
1
6 2 2 12
a a
V
.
Đặt
0 1
CN AM
m m
SC AB
, ta
, ,
SA a SB b SC c
,
a b c a
,
2 2
. , . 0, .
2 2
a a
a b b c a c
.
Theo đẳng thc trên ta có đẳng thc vectơ
1 , .
SN m c SM SA AM a mAB a m b a

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
1 1
MN SN SM m c a m b a
m a mb m c

.
Do đó
2
2
2
2 2
1 1
11
3 5 3
12
MN m a mb m c
a
m m a
.
Du bng xy ra ti
. 0
3 3
0
5
. . .
6
5 1 2 5 2
1 . .
6 6 12 432
S AMC
SN SN AM
m V V V
SC SC AB
a a
m m V
.
Câu 19: (S Bc Ninh) Cho t din SABC G là trng m t din, mt phng quay quanh AG ct các
cnh ,SB SC ln lượt ti ,M N . Giá tr nh nht ca t s
.
.
S AMN
S ABC
V
V
là?
A.
4
9
. B.
3
8
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
Gi , ,E F G lần lượt là trung đim , ,BC SA EF suy ra G là trng tâm t din SABC . Đim I
là giao đim ca AG SE . Qua I dựng đường thng ct các cnh ,SB SC lần lượt ti ,M N
. Suy ra
AMN mt phng quay quanh AG tha mãn yêu cu bài toán.
K
// , GK SE K SA suy ra K là trung đim FS .
3
4
KG AK
SI AS
. Mà
1 2
2 3
KG SI
SE SE
.
b
c
a
C
A
B
S
M
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 1:
K // , // BP MN CQ MN ;
, P Q SE .
Ta có:
;
SM SI SN SI
SB SP SC SQ
.
BEP CEQ
E trung đim PQ 2 SP SQ SE (đúng cả trong trường hp
P Q E ).
Ta có:
2
2 2
.
2
2
.
4
. . 1. .
9
4
AM GM
S AMN
S ABC
V SA SM SN SI SI SI SI SI
V SA SB SC SP SQ SE SE
SP SQ
.
Du " " xy ra khi và ch khi SP SQ SE . Hay // P Q E MN BC .
Vy t s nh nht là
4
9
.
Cách 2:
Ta chứng minh được 3
SB SC
SM SN
.
Tht vy, qua I k các đường thng lần lượt song song ,SB SC ct ,SC SB tương ng ti ,D L .
Ta có:
3
3
. 3.
SB DB
SB IQ NI SB NI
IQ DI
IQ SM NM SM NM
IQ NI
SM NM
,
1 .
Li có:
3
3
. 3.
SC LC
SC IP MI SC MI
IP LI
IP MI
IP SN MN SN MN
SN MN
,
2 .
T
1
2 ta có: 3 3
SB SC NI MI
SM SN NM MN
.
Đặt ;
SB SC
x y
SM SN
. Suy ra 3 x y .
Ta có:
.
2
.
1 1 4
. .
9
4
AM GM
S AMN
S ABC
V
SA SM SN
V SA SB SC xy
x y
.
Du " " xy ra khi và ch khi
3
//
2
x y MN BC .
Vy t s nh nht là
4
9
.
Cách 3:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
SB
x
SM
;
SC
y
SN
, vi
0
x ,
0
y .
Ta có
2 1 1
( ) ( )
3 3 3 3 3
 
x y
SI SE SB SC xSM ySN SM SN
.
Do
I
,
M
,
N
thng hàng nên
1 3
3 3
x y
x y .
Ta có
.
2
.
1 1 1 1 4
. .
9
( )
2
S AMN
S ABC
V
SM SN
x y
V SB SC x y xy
.
Vy
.
.
S AMN
S ABC
V
V
đạt giá tr nh nht bng
4
9
khi
x y
, hay
MN
đi qua
I
song song vi
BC
.
Câu 20: (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình bình hành và có th tích
V
. Gi
P
là đim trên cnh
SC
sao cho
5 .
SC SP
Mt mt phng
( )
qua
AP
ct hai cnh
SB
SD
ln lưt ti
M
.
N
Gi
1
V
là th tích ca khi chóp
. .
S AMPN
Tìm gtr ln
nht ca
1
V
V
.
A.
1
15
. B.
1
25
. C.
3
25
. D.
2
15
.
Li gii
Chn C
Ta có
1
V
V
.
.
S AMPN
S ABCD
V
V
. .
.
S APN S APM
S ABCD
V V
V
. .
. .
2 2
S APN S APM
S ACD S ABC
V V
V V
1
. .
2
SP SN SP SM
SC SD SC SB
1
10
SN SM
SD SB
. Đặt
SM
a
SB
,
SN
b
SD
,
0 , 1
a b
.
Gi
O
là giao đim hai đưng chéo ca hình bình hành
ABCD
.
Trong mt phng
SAC
,
AP SO I
.
Xét tam giác
SOC
. . 1
PS AC IO
PC AO IS
2
IO
IS
1
3
SI
SO
.
Xét tam giác
SBD
.
SMN
SBD
S
SM SN
S SB SD
.
a b
.
Mt khác,
SMN SMI SNI
SBD SBD
S S S
S S
2 2
SMI SNI
SBO SDO
S S
S S
1
. .
2
SM SI SN SI
SB SO SD SO
1
6
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy,
1
6
a b ab
, do
1
6
a
không tho mãn h thc nên
6 1
a
b
a
, do
0 1
b
nên
0 1
6 1
a
a
1
5
a
. T đó,
1
1
10
V
a b
V
1
10 6 1
a
a
a
vi
1
1
5
a
.
Xét hàm s
6 1
x
y f x x
x
vi
1
;1
5
x
.
2
1
1
6 1
y
x
,
0
y
2
6 1 1
x
0 l
1
3
x
x
. Ta
1 6
5 5
f
,
1 2
3 3
f
,
6
1
5
f
. Vy
1
;1
5
6
max 1
5
x
f x f
.
T đó, giá trị ln nht ca
1
V
V
bng
3
25
khi
M
trùng
B
hoc
N
trùng
D
.
Cách 2:
* Đặt
1
SA
a
SA
;
SB
b
SM
;
5
SC
c
SP
;
SD
d
SN
.
* Ta có
a c b d
1 5 6
b d d b
.
*
.
2
.
1 5 6 3 1
.
4 4.1. .5. 6 5 6
S AMPN
S ABCD
V a b c d b b
V abcd b b b b
.
* Xét
2
3 1
. ; 1;5
5 6
f b b
b b
(do
b
,
1
d
).
2
2
3 2 6
.
5
6
b
f b
b b
;
0 3
f b b
.
Bng biến thiên:
b
1
3
5
f b
0
f b
3
25
3
25
1
15
Kết lun: Giá tr ln nht ca
1
3
25
V
V
.
Câu 21: Khi t din
ABCD
1
AB
và tt c các cnhn li có đ dài không vượt quá
1
. Hi thch
ln nht ca khi t din đó là?
A.
3
8
. B.
1
8
. C.
1
24
. D.
3
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T din
ABCD
1
AB
, các cnh còn lại đều
không lớn hơn 1. Đặt
, 0;1
CD a x
Gi
M
là trung đim ca
BC
,
K
là hình chiếu ca
B
lên
CD
H
là hinfhc hiếu ca
A
trên
mp BCD
. Khi đó ta có
1 1
. . . (1)
3 6
ABCD BCD
V AH S x BK AH
2 2 2 2
2 2
1
1 4
2 4 4 2
BC BD CD x
BM BM x
Tương tự ta cũng có
2
1
4
2
AM x
2 2
1 1
4 (2), 4 3
2 2
BK BM BK x AH AM x
T (1), (2), (3) suy ra
2
1
4 ; 0;1
24
ABCD
V x x x
Xét hàm s
2
1
4 , 0;1
24
f x x x x
là hàm đồng biến nên
1 1
1
8 8
ABCD
f x f V
(Du bng xy ra khi hai tam giác
,
ACD BCD
là hai tam giác đều có cnh bng 1 và
,
H K
trùng vi
M
. Khi đó
3
1
2
AB
)
Chn B
Câu 22: Khi t din
ABCD
1
AB x x
và có tt c các cnh n lại độ dài không vượt quá
1
.
Tính
x
khi th tích ca khi t diện đó lớn nht.
A.
2 3
3
x . B.
6
x . C.
3 2
2
x . D.
2 6
3
x .
Li gii
Chn B
T din
ABCD
1
AB x
, các cnh còn lại đều
không lớn hơn 1. Đặt
, 0;1
CD a y
Gi
M
là trung đim ca
BC
,
K
là hình chiếu ca
B
lên
CD
H
là hinfhc hiếu ca
A
trên
mp BCD
. Khi
đó ta có
1 1
. . . (1)
3 6
ABCD BCD
V AH S y BK AH
2 2 2 2
2 2
1
1 4
2 4 4 2
BC BD CD y
BM BM y
Tương tự ta cũng có
2
1
4
2
AM y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
1 1
4 (2), 4 3
2 2
BK BM BK y AH AM y
T (1), (2), (3) suy ra
2
1
4 ; 0;1
24
ABCD
V y y y
Xét hàm s
2
1
4 , 0;1
24
f y y y y
là hàm đồng biến nên
1 1
1
8 8
ABCD
f y f V
Du bng xy ra khi hai tam giác
,
ACD BCD
là hai tam giác đều có cnh bng 1 và
,
H K
trùng vi
M
. Khi đó
3 6
2 2
x AB
Câu 23: Cho t din
ABCD
4 ,
AB a CD x
tt c các cnh còn li bng
3 .
a
Tìm
x
để
khi t
din
ABCD
có th tích ln nht.
A.
2 10 .
x a
B.
10 .
x a
C.
6
x a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chn B
Gi
I
trung đim
,
AB
H
là hình chiếu ca
C
lên mt
,
ABD
K
trung đim
.
CD
2
2 2 2
9 4 5 .
2
AB
DI BD a a a CI
2
2 2 2
2 2
20
5 .
2 4 2
CD x a x
IK DI a
2 2
2 2
20
.
. 20
2
.
5 2 5
a x
x
IK CD x a x
CH
ID
a a
Th tích khi t din ln nht khi
CH
ln nht.
2 2 2
2 2 2
20
20 10 5.
2
x a x
x a x a CD a
Đạt được khi
2 2 2
20 10.
x a x x a
Câu 24: Cho khi t din
ABCD
AB x
, tt c các cnhn li bng nhau và bng
2
x
. Hi có bao
nhiêu giá tr ca
x
để khi t diện đã cho có thch bng
2
12
.
A.
1
. B.
6
. C.
4
D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 2 2 2
2
2
1
cos 1 ,cos
2 . 2(2 ) 2
CA CB CD x
CA CB AB x
ACB BCD
CACB x
Vy
2
2 2
3 2 2
2
2
(2 ) 1 1 1 1
1 2 1 1
6 2 2 2 2
2 2
2 2
x x x
V
x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1
2
6 6 2
0,275842
6 2 12
x
x x
x x
x
.
Câu 25: Xét khi t din
ABCD
AB x
và các cnh còn li đu bng
2 3
. Tìm
x
để th tích khi t
din
ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
6
x . B.
14
x . C.
3 2
x . D.
3 3
x .
Li gii
Chn D
Gi
E
là trung đim ca
AB
, ta có các tam giác
,
CAB DAB
ln lượt cân ti
,
C D
nên
,
CE AB DE AB AB ECD
. Suy ra
1
.
3
ABCD CDE
V AB S
Ta có
2
2 2
12
4
x
CE DE AD AE
Gi
F
là trung đim ca
CD
, ta
EF CD
2 2
2 2
12
12 9
4 4 4
x x
FE DE DF , Suy ra
2
1
. 3. 9
2 4
CDE
x
S FE CD
Khi đó
2 2 2
2
3 3 3 36
9 36 3 3
3 4 6 6 2
x x x
V x x x
.
Câu 26: Cho khi chóp
.
S ABC
SA a
,
2
SB a
,
3
SC a
. Th tích ln nht ca khi chóp là
A.
3
6
a . B.
3
6
2
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Li gii
Chn D
Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên
1
( ) .
3
SBC
SBC V AH S
.
Ta có
AH SA
; du “=” xy ra khi
AS SBC
.
a
a 2
a 3
A
S
B
C
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 1
. .sin .
2 2
SBC
S SB SC SBC SB SC
, du “=” xy ra khi
SB SC
.
Khi đó,
1 1 1 1
.
3 3 2 6
SBC
V AH S AS SB SC SA SB SC
.
Du “=xy ra khi
, ,
SA SB SC
đôi mt vuông góc vi nhau.
Suy ra th tích ln nht ca khi chóp là
3
1 6
. .
6 6
a
V SA SB SC .
Câu 27: Cho hình chóp
.
S ABC
2
SA SB SC
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
1
AB
. Tìm
thể tích lớn nhất của khối chóp
.
S ABC
.
A.
5
8
. B.
5
4
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Li gii
Chn A
Gọi
H
là hình chiếu của
S
lên
ABC
. Khi đó
H
là tâm
đường tròn ngoại tiếp
ABC
. Hay
H
là trung điểm
BC
.
Đặt
AC x
. Khi đó
2
1
BC x
,
2
15
2
x
SH
.
Ta có:
2
2 2
1 1 1 15
. . . . . . .
3 6 6 2
15
1 5
.
12 2 8
ABC
x
V SH S SH AB AC x
x x
.
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi
2 2
15
15
2
x x x
.
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABC
1
SA SB SC BA BC
. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
.
S ABC
?
A.
1
6
. B.
2
12
. C.
1
8
. D.
3
12
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Gọi
H
là hình chiếu của
S
lên
ABC
. Khi đó
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
ABC
cân tại
B
nên
H
thuộc đường trung trực
BM
của
AC
.
Đặt
AC x
.
Ta có:
2 2
1 1 4
. . . . 1
2 2 4 4
ABC
x x x
S BM AC x
2
1
4
4
ABC
abc
R
S
x
.
Mặt khác chiều cao của khối chóp:
2
2 2 2 2
2
3
4
x
SH SB BH SB R
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thể tích khối chóp:
2 2
2 2
2
3
1 1 3 4 1
. . . .
3 3 4 4 12 8
ABC
x x
x x x
V SH S
x
.
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi
2 2
3
3
2
x x x
.
Cách 2:
Gọi
,K I
ln lượt là hình chiếu của
C
lên
SAB
SB
.
Thể tích khối chóp:
1 1 1 3 3 1
. . . . . . .
3 3 3 2 4 8
SAB SAB
V CK S CI S
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi hình chiếu của
C
lên
SAB trùng trung đim
SB
.
Câu 29: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho hình chóp
.S ABCD
đều, có cnh bên bng 1. Thch
ln nht ca khi chóp .S ABCD bng
A.
4
27
. B.
1
6
. C.
4 3
27
. D.
3
12
.
Li gii
Chn C
Gi O là giao điểm ca AC BD
SO ABCD
.
1
. .
3
S ABCD ABCD
V SO S .
Đặt AB x
0x .
2
2
2
x
BD x OD
.
Tam gc SOD vuông ti O
2 2
2 2
2
1
2
2
x x
SO SD OD
0; 2x
(do
0)SO
Khi đó:
2
2 2 2
.
1 2 2
. . . 2
3 6
2
S ABCD
x
V x x x
.
Xét hàm s
2 2
. 2f x x x vi
0; 2x
.
2 3
3
2 2
2 2 2
2 2
3 4
2 . 2 .
2 2 2
x x x
x x x
f x x x x
x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
0
2 3
0 3 4 0
3
2 3
3
x l
f x x x x l
x TM
.
Ta có bng biến thiên
Vy thch ln nht ca khi chóp .S ABCD bng
2 4 6 4 3
.
6 9 27
.
Câu 30: (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Cho hình chóp .S ABCD SA x , các cnh n li ca
hình chóp đều bng 2. Giá tr ca x để thch khi chóp đó ln nht
A.
2 2
. B.
2
. C. 7 . D. 6 .
Li gii
Chn D
2SB SC SD nên hình chiếu H ca S lên ABCD là tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác BCD . Mà t giác ABCD các cnh bng nhau nên t giác ABCD là hình thoi, do đó
H AC ;
SBD
;
CBD
; ABD các cạnh tương ng bng nhau nên SO AO CO
SAC vuông ti S .
2 2 2
4AC SA SC x .
SAC vuông ti S , có đường cao SH nên
2 2 2
2
1 1 1 2
4
x
SH
SH SA SC
x
.
Li
2 2 2 2
2 2 2 2 2
4 12 12
4
4 4 4 2
AC x x x
OB OC BC OB BC OB
.
2 2
1
. 4 12
2
ABCD
S AC OB x x .
Ta có
2 2
2
.
1 1 1 12
. . . . 12 . 2
3 3 3 2
S ABCD ABCD
x x
V SH S x x
.
O
C
D
A
B
S
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Du bng xy ra khi và ch khi
2 2 2
12 6 6
x x x x .
Cách 2.
Theo gi thiết ta có hai tam giác
SBC
,
SCD
là hai tam giác đều bng nhau.
Gi
M
là trung đim ca
SC
suy ra
BM MC
MC MBD
DM MC
.
Ta có
. . .
2. 4.
S ABCD S BCD C MBD
V V V .
Ta li có
.
1 1 1 1
. . . . .sin sin
3 3 2 2
C MBD MBD
V MC S MB MD BMD BMD
,
1, 3
MC MB MD
.
Do đó để
.
S ABCD
V ln nht
.
C MBD
V ln nht
sin 1 90
BMD BMD
.
Xét
D
MB
vuông ti
M
, khi đó
2 2
2. D D 6
x SA MO B M MB .
Câu 31: (CM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM 2019) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi. Biết
SA x
vi
0 2 3
x
và tt c các cnh còn lại đều bng 2. Tìm
x
để th tích ca khi chóp .
S ABCD
đạt giá tr ln nht?
A.
2
. B.
2 2
. C.
6
2
. D.
6
.
Li gii
Chn D
Gi
O
là m hình thoi
ABCD
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên
AC
Ta có
1
( ) SO OA OC
2
ABD CBD SBD c c c AC
SO
là trung tuyến ca
SAC
nên
SAC
vuông ti
S
.
M
O
B
D
A
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li
( ) ( ) ( ), (1)
BD AC
BD SAC ABCD SAC
BD SO
( ) ( )SAC ABCD AC ; , (2)SH AC .
T (1) (2) ta có ( )SH ABCD .
Trong SAC vuông ti S
2
2 2
2
1 1 1 2
4;
4
4
x
AC x SH
SH x
x
.
Trong OAB vng ti O
2
2
2
3
2 4
AC x
OB AB
.
Th tích hình chóp là
.
1 1 1
. . . .2. . . .
3 3 3
S ABCD ABCD ABC
V SH S SH S SH AC OB
2 2 2
2 2 2
2
1 2 1 1 12
. . 4. 3 (12 ) . 2
3 4 3 3 2
4
x x x x
x x x
x
.
.S ABCD
V
ln nht bng 2 khich khi
2 2
12 6x x x
.
Câu 32: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình nh tâm
O
. Mt mt phng không qua
S
và ct các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti M ,
N
, P ,
Q
tha mãn 2SA SM
, 3SC SP
. Tính t s
SB
SN
khi biu
thc
2
2
4
SB SD
T
SN SQ
đạt giá tr nh nht.
A.
11
2
SB
SN
. B.
5
SB
SN
. C.
4
SB
SN
. D.
9
2
SB
SN
.
Li gii
Chn C
Gi
O
là m ca hình bình hành
ABCD
, gi
I MP AC
. Lấy điểm
N SB
,
NI SD Q
.
Do đáy
ABCD
là hình bình hành nên ta chứng minh được h thc sau:
SA SC SB SD
SM SP SQ SN
(1).
Đặt
SB
x
SQ
,
SD
y
SN
vi
0; 0x y
. Theo bài ta được
2 3 5x y
.
Theo bài, ta cn tìm g tr nh nht ca biu thc
2 2
4T x y vi
0, 0x y
5x y
.
Áp dng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta được:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2 2 2 2
1 1
5 1. .2 1 4
2 2
x y x y
suy ra
2 2
4 20
x y
. Du bng xy ra khi và ch
khi
2
4 4
1
1
2
5 1
5
x y
x y x
x y y
x y
.
Vy giá tr nh nht ca
T
là 20 đạt được khi
4
x
,
1
y
hay
4
SB
SN
.
Câu 33: (Ba Đình Ln2) Mt kim t tp Ai Cp hình dng mt khi chóp t giác đều độ i
cnh bên mt s thực dương không đổi. Gi
là c gia cnh bên ca kim t tháp và mt
đáy. Khi thểch ca kim t tháp ln nht, tính
sin
.
A.
6
sin
3
. B.
3
sin
3
C.
5
sin
3
. D.
3
sin
2
.
Li gii
Chn B
* Đặt
SC a
vi
0
a
.
*
( )
( )
SO ABCD
SC ABCD C
suy ra
SCO
.
*
.cos ; .sin
OC a SO a
.
*
2 2 .cos ; 2.cos
2
AC
AC OC a AB a
.
*
2 2 2
2 .cos
ABCD
S AB a
.
3 2 3 2
.
1 2 2
. . .sin .cos .sin .(1 sin )
3 3 3
S ABCD ABCD
V SO S a a
* Xét hàm
2
(1 )
y t t
vi
sin
0 1
t
t
* Lp bng biến thiên ta tìm đưc
3
3
t t hàm s
y
đạt giá tr ln nht.
Câu 34: (Chuyên Ngoi Ng Ni) Cho hình chóp
.
S ABC
SA SB SC AB AC a
2
BC x
(trong đó
a
là hng s
x
thay đổi thuc khong
3
0;
2
a
). Tính thch ln nht
max
V
ca hình chóp
.
S ABC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
8
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
6
a
.
Li gii
Chn A
Gi
O
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
( )
ABC
.
SA SB SC
nên
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Tam giác
ABC
cân ti
A
. Gi
A
là trung đim ca
BC
. Khi đó
AA
là đường trung trc ca
tam giác
ABC
nên đim
O
nằm trên đường thng
AA
.
Ta có:
2 2 2 2
AA AB BA a x
nên
2 2 2 2
1 1
. 2
2 2
ABC
S BC AA x a x x a x
.
Li có:
. .
4
ABC
AB AC BC
S
R
2 2
2 2 2 2
. . .2
4
4 . 2
ABC
AB AC BC a x a
OA R
S
x a x a x
.
Trong tam giác vuông
SAO
, ta có:
4 2 2
2 2 2
2 2 2 2
3 4
4( ) 2 ( )
a a a x
SO SA AO a
a x a x
.
Th tích
2 2
2 2 2 2
.
2 2
1 1 3 4
. . .2 3 4
3 3 2 12
S ABC ABC
a a x a
V SO S x a x x a x
a x
.
Mt khác:
2 2 2 2
2 2
4 3 4 3
2 3 4
2 2
x a x a
x a x
.
Do đó:
3
2
.
3
.
12 2 8
S ABC
a a
V a
. Vy
3
8
max
a
V
khi
2 2
3
2 3 4
8
x a x x a
.
Câu 35: (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho khi t din
ABCD
có th tích
1
6
V
, góc
45
ACB
3
2
AC
AD BC
. Hỏi độ dài cnh
CD
?
A.
2 3
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 1 1
. . , . . . .sin45 . ,
3 3 2
ABC
V S d D ABC CACB d D ABC
1 1
. . . ,
6
2
CA CB d D ABC
1 . .
.
6
2
CACB AD
(1)
.
Áp dng BĐT Cô-si cho 3 s dương
AD
,
BC
,
2
AC
, ta
3
2
. .
3
2
AC
BC AD
AC
BC AD
.
Do đó,
3
1 1
2
.
6 3 6
AC
BC AD
V
(2)
.
Mt khác ta có V =
1
6
, do đó để thõa mãn yêu cu i toán t t (1) và (2), đẳng thc phi xy
ra, tc là
( )
1
2
DA ABC
AC
BC AD
2 2
3
1 , 1, 2
CD AC DA
CD
BC AD AC
.
Câu 36: (Cm THPT Vũng Tàu) Cho tam gc đều
ABC
cnh bằng 2. Trên đường thng
d
đi qua
A
và vng c vi mt phng
ABC
lấy điểm
M
sao cho
AM x
. Gi
,
E F
lần lưt là hình
chiếu vuông c ca
C
lên
, .
AB MB
Đường thng qua
,
E F
ct
d
ti
N
. Xác đnh
x
để th
tích khi t din
BCMN
nh nht.
A.
2
x
. B.
1
x
. C.
2
x
. D.
2
x
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do
MB FC
MB EFC FB EF
MB EC
. Xét các tam giác vuông:
, , .
NAE BFE BAM
Ta có
. . 2
NA AE
NAE BFE BAM AM AN AE BA
BA AM
.
2
1 1 2 3 2 3 2 6
. . . . . .
3 3 4 3 3
BCMN ABC
V S AM AN AM AN AM AN
Vy
2 6
min
3
BCMN
V
khi
2
AM AN hay
2.
x
Câu 37: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LN 3) Cho hình chóp .
S ABC
, trong đó
( )
SA ABC
,
SC a
và
đáy
ABC
là tam giác vuông n ti đỉnh
C
. Gi
là c gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
. Khi th tích khi chóp .
S ABC
đạt giá tr ln nht t
sin2
bng
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
2 3
5
. D.
2 2
3
.
Li gii
Chn D
E
A
C
M
N
B
F
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
AC BC x
,
2 2
SA a x
.
Ta có thch khi chóp .
S ABC
2 2 2 2 4 6
1 1 1 1
. . . .
3 3 2 6
ABC
V SA S a x x a x x
.
Xét hàm s
2 4 6
f x a x x
vi 0
x a
.
2 3 5
0
4 6 0
6
3
x
f x a x x
a
x
.
Da vào bng biến thiên, ta có th tích khi chóp .
S ABC
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
6
3
a
x
. Khi đó
3
3
sin
3
a
SA
SC a
,
6
6
3
cos
3
a
AC
SC a
.
Vy
3 6 2 2
sin 2 2sin .cos 2. .
3 3 3
.
Câu 38: (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-2019) Chonh chóp .
S ABC
SA x
, các cnh còn li ca
hình chóp đều bng
a
. Để th tích khi chóp ln nht thì giá tr
x
bng
A.
6
2
a
. B.
2
a
. C.
3
2
a
. D.
a
.
Li gii
Chn A
Cách 1:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
0 0
; 60 ; 60 .
ABS ABC CBS
Ta có
3
2 2 2 2
.
. . 1 1
1 cos cos cos 2cos cos cos cos cos
6 6 2 2
B SAC
BA BC BS a
V
.
B SAC
V đạt GTLN khi
2
1 1
cos cos
2 2
đạt GTLN
1
cos
4
.
Vi
1
cos
4
ta được
2 2
6
2 . .cos .
2
a
x BA BS BA BS
Cách 2:
Gi
,
E F
ln lượt là trung đim
SA
BC
.
BAS
CAS
ln t cân ti
B
C
nên
BE SA
SA BEC
CE SA
Ta có
2
2
2 2
4
3
2
x
BE CE a
a x
EF
Suy ra
2 2
1 3
.
2 4
BEC
a a x
S BC EF
.
A
S
C
B
A
C
S
B
E
F
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
2 2 2
2 2 3
3
1 1 3
. .
3 3 4 12 2 8
SABC BEC
x a x
a a x a a
V SA S x
Du
" "
xy ra khi
2 2
6
3 .
2
a
x a x x
Câu 39: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
C
,
2
SA AB a
. Cnh bên
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy
ABC
. Gi
,
H K
ln lượt là hình chiếu vuông c ca
A
lên
SB
SC
. Tìm thch ln nht
max
V
ca khi chóp
.
S AHK
.
A.
3
max
2
6
a
V . B.
3
max
3
6
a
V . C.
3
max
3
3
a
V . D.
3
max
2
3
a
V .
Li gii
Chn A
Đặt
AC x
2 2 2 2
4
BC AB AC a x
Ta có
1
. . .
6
SABC
V SA BC AC
2 2
1
.2 . 4
6
a x a x
2 2
4
3
ax a x
Vì vy
. .
.
S AHK S ABC
SH SK
V V
SB SC
2 2 2
2
1 4
. .
2 3
SA ax a x
SC
3 2 2 3
2 2
2 4 2
.
3 4 6
a x a x a
a x
3
max
2
6
a
V .
Câu 40: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
2
AC
. Trên đường
thng qua
A
vng góc vi mt phng
ABC
lấy điểm
,
M N
khác phía vi mt phng
ABC
sao cho
. 1
AM AN
. Tìm thch nh nht ca khi t din
MNBC
.?
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
12
. D.
2
3
.
Li gii
Chn D
Tam gc
ABC
vuông cân ti
B
,
2 2
AC AB BC .
Ta có
1 1 1 1
. . . .
3 3 2 3
MNBC ABC
V AM AN S AM AN AB BC AM AN
A
B
C
S
H
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
S dụng BĐT cauchy ta có
2
2 . 2
3
MNBC
AM AN AM AN V
.
Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
1
SA
. Th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABC
là?
A.
1
6
. B.
2
12
. C.
3
12
. D.
1
12
.
Li gii
Chn A
Gi
O
là m của tam giác đều
ABC
. Gi
0 1
R OA x x
Ta tính được
2 2
1
SO SA R x
Cnh của tam giác đều
ABC
là
0 2 0 2
1 3 3
2 sin60 3 sin 60
2 4
ABC
a R x S a x
Vy
2 2
.
4 2 4 6
1 3
. 1
3 4
3 3
1
8 4
S ABC ABC
V SO S x x
x x x x
Cách 1: Dùng Cauchy: Có
2 2 2 4 2 4 2
3
.
1 1 1 4 1
1 1 3 1 1
2 2 4 27 6
S ABC
x x x x x x x V
.
Cách 2: Dùng hàm
4 6 3 5
3
0 1 4 6 ; 0
2
f x x x x f x x x f x x
. Dùng
bng biế thiên t
f x
đạt giá tr ln nht ti
3
2
x
khi đó
.
0 1
4 1
max
27 6
S ABC
x
f x V
Câu 42: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân đnh
C
SA
vuông c
vi mt phng
, , .
ABC SC a SCA
Xác đnh c
để th tích khi chóp
SABC
ln nht.
A.
1
arcsin
3
B.
2
arcsin
7
C.
1
arcsin
5
D.
1
3arcsin
3
Li gii
3 2
3 2
. os ; .sin
1 1 1
. . . . sin . os
3 6 6
1
sin 1 sin
6
SABC ABC
BC AC a c SA a
V S SA AC BC SA a c
a
Xét hàm s:
3
f x x x
trên khong
0;1 .
Ta có:
2
1
' 1 3 , ' 0 .
3
f x x f x x
T đó ta thấy trên khong
0;1
hàm s
f x
liên tc và có mt đim cc tr là đim cực đại,
nên ti đó hàm số đạt
GTLN
hay:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
0;1
1 2
max
3 3 3
x
f x f
hay
1
arcsin , 0
2
3
Chn A
Câu 43: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
1
AB
, cnh bên
1
SA
và vuông góc vi
mt phng đáy
ABCD
. hiu
M
đim di động trên đoạn
CD
N
đim di động trên
đoạn
CB
sao cho
45
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
là?
A.
2 1
9
. B.
2 1
3
. C.
2 1
6
. D.
2 1
9
.
Li gii
Chn B
Đặt
DM x
,
BN y
ta có
tan tan
tan 45 tan
1
1 tan .tan
DAM BAN x y
DAM BAN
DAM BAN
. Suy ra
1
1
x
y
x
.
2 2 2
1
AM AD DM x
,
2
2
2 2 2
1 2 1
1 1
1 1
x x
AN AB BN y
x x
.
Vì vy
2
1 1 1 2 1
. . . sin45 2 1
3 6 6 1 3
AMN
x
V SA S SA AM AN f x f
x
.
Câu 44: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
1
AB
, cnh n
1
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy
ABCD
. Ký hiu
M
là điểm di động trên đon
CD
N
là điểm di động
trên đon
CB
sao cho
60
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
là
A.
2 3
3
. B.
2 3
9
. C.
2 3 3
3
. D.
2 3 3
9
.
Li gii
Chn C
Đặt
,
DM x BN y
. Ta có:
tan tan
tan60 tan
1
1 tan .tan
DAM BAN x y
DAM BAN
xy
DAM BAN
1 3
3
x
y
x
.
2 2 2
1
AM AD DM x
,
2
2 2 2
1 3
1 1
3
x
AN AB BN y
x
.
Vì vy
2
.
3 1
1 1
. . . . . .sin60
3 6
6 3
S AMN AMN
x
V SA S SA AM SN
x
.
Ta có
2
3 1
2 3 3
2 3
3
6 3
x
f x f
x
.
Câu 45: Cho hình chóp
.
S ABC
SA
,
SB
,
SC
đôi mt vuông c,
I
là tâm ni tiếp tam giác
ABC
. Mt
phng
P
thay đổi qua
I
, ct các tia
SA
,
SB
,
SC
lần lượt ti
, ,
A B C
. Biết
2
SA SB ,
7
SC . Hi thch ca khi chóp
.
S A B C
giá tr nh nht là?
A.
243 7
256
. B.
7
. C.
81 7
256
. D.
27 7
256
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
· Ta có
. .
. . .
S A B C S ABC
SA SB SC
V V
SA SB SC
· Ta có
2, 7SA SB SC
.
1 1
. . 7
6 3
S ACB
V SA SB SC
· T
2, 7 2, 3SA SB SC AB BC AC
· Do
I
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
nên:
. . . 0BC IA CA IB AB IC
. . 0BC SA SI CA SB SI AB SC SI

BC CA AB
SI SA SB SC
AB BC CA AB BC CA AB BC CA
. . . .
BC SA CA SB AB SC
SA SB SC
AB BC CA SA AB BC CA SB AB BC CA SC
.
· Do bốn đim
, , ,A B C I
đồng phng nên
. . . 1
BC SA CA SB AB SC
AB BC CA SA AB BC CA SB AB BC CA SC
· S dng bất đẳng thc AM-GM ta có
1 . . .
BC SA CA SB AB SC
AB BC CA SA AB BC CA SB AB BC CA SC
3
3
. .
3 . . .
AB BC CA SA SB SC
SA SB SC
AB BC CA
3
3 3
. . 27. . .
1 3 . . . . .
AB BC CA SA SB SC SA SB SC AB BC CA
SA SB SC SA SB SC
AB BC CA AB BC CA
·
. . .
3 3
27. . . 27.2.3.3 1 81 7
. . . 7
3 256
2 3 3
S A B C S ABC S ABC
SA SB SC AB BC CA
V V V
SA SB SC
AB BC CA
Du bng xy ra
. . . 1
. . .
BC SA CA SB AB SC
AB BC CA SA AB BC CA SB AB BC CA SC
BC SA CA SB AB SC
AB BC CA SA AB BC CA SB AB BC CA SC
8 9
2
9
8
4
3
7
3 4
SB SA
SA SB
SB SA
SC
SC
SC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 46: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, cnh bng 1,
SO ABCD
1
SC
. Th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABCD
là?
A.
2 3
9
B.
2 3
3
. C.
2 3
27
. D.
4 3
27
.
Li gii
Chn D
Đặt
OC x
2 2 2
1
OB BC OC x
2
4 2 1
ABCD OBC
S S x x
2 2 2
1
SO SC OC x
vy
2
1 2 1
.
3 3
ABCD
x x
V S SO
=
2 2 2
2 2 1 1
3
x x x
3
2 2 2
2 2 1 1 4 3
3 3 27
x x x
.
Du bng xy ra khi
2 2
2 1
x x
1
3
x
.
Câu 47: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
1
AB
, cnh bên
1
SA
và vuông góc vi
mt phng đáy
ABCD
. hiu
M
đim di động trên đoạn
CD
N
đim di động trên
đoạn
CB
sao cho
45
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
là?
A.
2 1
9
. B.
2 1
3
. C.
2 1
6
. D.
2 1
9
.
Li gii
Chn B
Đặt
DM x
,
BN y
ta có
tan tan
tan 45 tan
1
1 tan .tan
DAM BAN x y
DAM BAN
DAM BAN
. Suy ra
1
1
x
y
x
.
2 2 2
1
AM AD DM x
,
2
2
2 2 2
1 2 1
1 1
1 1
x x
AN AB BN y
x x
.
Vì vy
2
1 1 1 2 1
. . . sin45 2 1
3 6 6 1 3
AMN
x
V SA S SA AM AN f x f
x
.
Câu 48: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
1
AB
, cnh n
1
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy
ABCD
. Ký hiu
M
là điểm di động trên đon
CD
N
là điểm di động
trên đon
CB
sao cho
30
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
là?
A.
1
9
. B.
1
3
. C.
2
27
. D.
4
27
.
Li gii
Chn A
Đặt
,
DM x BN y
. Ta có:
tan tan
tan30 tan
1
1 tan .tan
DAM BAN x y
DAM BAN
xy
DAM BAN
3
1 3
x
y
x
.
2 2 2
1
AM AD DM x
,
2
2 2 2
3
1 1
1 3
x
AN AB BN y
x
.
Vì vy
2
.
1 1 1
. . . . . .sin30
3 6
6 3 1
S AMN AMN
x
V SA S SA AM SN
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2
1 1 1
9
3
6 3 1
x
f x f
x
.
Câu 49: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
1
AB
, cnh n
1
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy
ABCD
. Ký hiu
M
là điểm di động trên đon
CD
N
là điểm di động
trên đon
CB
sao cho
60
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
là
A.
2 3
3
. B.
2 3
9
. C.
2 3 3
3
. D.
2 3 3
9
.
Li gii
Chn C
Đặt
,
DM x BN y
. Ta có:
tan tan
tan60 tan
1
1 tan .tan
DAM BAN x y
DAM BAN
xy
DAM BAN
1 3
3
x
y
x
.
2 2 2
1
AM AD DM x
,
2
2 2 2
1 3
1 1
3
x
AN AB BN y
x
.
Vì vy
2
.
3 1
1 1
. . . . . .sin60
3 6
6 3
S AMN AMN
x
V SA S SA AM SN
x
.
Ta có
2
3 1
2 3 3
2 3
3
6 3
x
f x f
x
.
Câu 50: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành vi
4
AD a
. Các cnh bên ca hình
chóp bng nhau và bng
6
a
. Tìm th tích
max
V
ca khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
max
8
3
V . B.
3
max
4 6
3
V . C.
3
max
8
V a
. D.
3
max
4 6
V a
.
Li gii
Chn A
Do
6
SA SB SC SD a
nên hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
ABCD
trùng
với tâm đường tròn ngoi tiếp đáy, do vậy
ABCD
là mt hình ch nht
H
là giao đim ca
AC
BD
.
Đặt
0
AB x
ta có:
2 2 2 2
16
AC AD AB x a
,
2
2 2 2
1
8
4 2
AC
SH SA a x
.
Vì vy
2 2
1 2 8
. . . .
3 3
ax a x
S ABCD SO AB AD
.
S dng bt đẳng thc AM – GM ta có:
2 2 2 3 3
2 2 2
max
8 8 8
8 4
2 3 3
x a x a a
x a x a V V
.
Câu 51: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và th tích bng
V
. Gi
,
M N
lần lưt
là các đim di động trên các cnh
AB
AD
sao cho
2 4
AB AD
AM AN
. Gi
'
V
là thch khi
chóp
.
S MBCDN
. Tìm giá tr nh nht ca
'
V
.
A.
1
4
V
. B.
2
3
V
. C.
3
4
V
. D.
1
3
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li gii
Chn B
Ta có
1
' 1 . .
2
AM AN
V V
AB AD
1
2
xy
V
Trong đó
, 0< , <1
1 2
4
AM AN
x y x y
AB AD
x y
2 1
1
4 1 4
x
y x
x
Vì vy
2
2
' 1
4 1 3
x
V V V
x
min
2
'
3
V V
.
Câu 52: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Các điểm
', '
A C
tha mãn
1
'
3
SA SA
,
1
'
5
SC SC
. Mt phng
P
chứa đường thng
' '
A C
ct các cnh
,
SB SD
lần lưt ti
', '
B D
đặt
. ' ' ' '
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Giá tr nh nht ca
k
là?
A.
1
60
. B.
1
30
. C.
3
4
V
. D.
15
16
.
Li gii
Chn A
Đặt
.
S ABCD
V V , ta có
' '
SB SD
SB SD
' '
SA SC
SA SC
3 5 8
Mt khác
. ' ' '
' ' ' 1
. .
1
15
2
S A B C
V
SA SB SC
x
SA SB SC
V
. ' ' '
1
30
S A B C
V xV
. ' ' '
. ' ' '
' ' ' 1 1
. .
1
15 30
2
S A C D
S A C D
V
SA SD SC
y V yV
SA SD SC
V
. ' ' '
1
30
S A B C
V xV
Do đó
. ' ' ' '
.
1
30
S A B C D
S ABCD
V
k x y
V
, trong đó
'
SB
x
SB
,
'
SD
y
SD
1 1
4
x y
x y
4 1
8 2
x y
1
60
k
.
Câu 53: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
,
a SA
vuông c vi mt phẳng đáy
c gia
SC
vi mt phng
SAB
bng
0
30 .
Gi M là điểm di động trên cnh CD H
hình chiếu vng góc của S trên đưng thẳng BM. Khi điểm M di động trên cnh CD thì thch
ca khi chóp SABH đạt giá tr ln nht bng:
A
D
B
C
S
M
N
A
D
B
C
S
A'
B'
C'
D'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
2
3
a
B.
3
2
2
a
C.
3
2
6
a
D.
3
2
12
a
Li gii
Ta có góc gia SC và mt phng
SAB
là
0
30
CSB
Trong tam giác SBC có
0
.cot30 3
SB BC a
Trong tam giác SAB có
2 2
2
SA SB AB a
Th tích khi chóp
.
S ABH
là:
.
1 1 1 2
. . . 2 .
3 3 2 6
S ABH ABH
a
V S SA HA HB a HA HB
Ta có
2 2 2 2
HA HB AB a
và theo bt đẳng thc
AM GM
ta có:
2
2 2 2
2 . .
2
a
a HA HB HA HB HA HB
Đẳng thc xy ra khi
0
45
HA HB ABM M D
Khi đó
2 3
.
2 2 2
. .
6 6 2 12
S ABH
a a a a
V HA HB
Chn D
Câu 54: Cho nh chóp t giác
.
S ABCD
2
SA SB SC a
. Tìm th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2 6
3
a
. B.
3
32 3
9
a
. C.
3
4 6
9
a
. D.
3
32 3
27
a
.
Li gii
Chn D
Ta có:
SA SB SC SD
ABCD
ni tiếp đường tròn bán kính
R
.
Ta có:
2 2 2 2
4
h cb R a R
2
2 sin 2 sin sin ,
. sin ,
2
2 2
R ABC R BAD AC DB
AC BD AC BD
S R
2 2 2 3
(0;2 )
2 4 2 6 32 3
( ) ( )
3 3 3 27
a
Sh R a R a a
V f R max f R f
Câu 55: Khi chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
.
SA SB SC a
, Cnh
SD
thay đổi.
Th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABCD
là:
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
8
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi
SD
thay đổi thi
AC
thay đổi. Đặt
AC x
.
Gi
O AC BD
.
SA SB SC
nên chân đường cao
SH
trùng
với tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
H BO
.
Ta có
2
2 2 2 2
2
4 4
2 4 2
x a x a x
OB a
2 2 2 2
1 1 4 4
. .
2 2 2 4
ABC
a x x a x
S OB AC x
2 2
2 2 2 2
. .
4
4 4
4.
4
ABC
a a x a x a
HB R
S
x a x a x
.
4 2 2
2 2 2
2 2
2 2
3
4
4
a a a x
SH SB BH a
a x
a x
2 2 2 2
. .
2 2
1 2 3 4
2 2. . . .
3 3 4
4
S ABCD S ABC ABC
a a x x a x
V V SH S
a x
2 2 2 3
2 2
1 1 3
. 3
3 3 2 2
x a x a
a x a x a
a
54: Chonh chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,
a SA
vng góc vi mt phẳng đáy
c gia
SC
vi mt phng
SAB
bng
0
30 .
Gi
M
là điểm di động trên cnh
CD
H
hình chiếu vuông c ca
S
trên đường thng
.
BM
Khi điểm
M
di động trên cnh
CD
t
th tích ca khi chóp
.
S ABH
đạt giá tr ln nht bng:
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
2
12
a
.
Li gii
Chn D
Góc gia
SC
SBC
là
0
30
CSB CSB
Ta có
2 2
tan 3; 2
BC
CSB SB a SA SB AB a
SB
Đặt
, 0 ,
CM x x a DM a x
x
a
O
A
S
D
C
B
H
C
D
B
A
S
M
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
BM SH
BM SAH BM AH
BM SA
Ta có
2
1 1 1 1
. , . . ;
2 2 2 2 2
BMC ADM ABM ABCD AMC ADM
a
S BC CM ax S AD DM a a x S S S S
Ta có
2
2 2
1
.
2
ABM
a
S AH BM AH
a x
;
2 2
2 2
ax
BH AB AH
a x
Th tích ca khi chóp
.S ABH
2
4
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 2
. . . 2. . .
3 3 2 6 6
ABH
a ax x
V SA S SA BH AH a a
a x
a x a x
(*)
Xét hàm s
2 2
, 0;
x
f x x a
a x
Ta có
2 2
2
2 2
; 0
a x
f x f x x a
a x
Trên đon
0;a ta có
0, 0;f x x a
Vy giá tr ln nht ca
V
ti x a
3
2
12
mzx
V a
Cách 2: T
(*)
3
4 4
2 2
2 2 1 2
. .
6 6 2 12
x a
V a a
a x a
. Du khi: x a .
Cách 3: D thy
H
nhìn
AB
dưới c vuông nên
.S ABH
V ln nht khi
ABH
S ln nht khi và ch
khi
H O
(tâm ca hình vuông )
x a
. T đó có kết qu.
Câu 56: Cho hai đường thng ,Ax By chéo nhau và vuông góc nhau, AB là đon vuông góc chung ca
hai đường thẳng đó AB a . Hai điểm M N ln lượt di động trên Ax By sao cho
MN b . Xác định độ dài đon thng AM theo a b sao cho thch t din ABMN đạt giá
tr ln nht.
A.
2 2
3
b a
AM
. B.
2 2
2
b a
AM
. C.
2 2
2
b a
AM
. D.
2 2
3
b a
AM
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dng hình hp ch nht .
AMEF BQPN
sao cho ,
M Ax N By
. Khi đó
MN
là đường chéo
ca hình hp
0
b a
.
Đặt
0
AM m
.
Có tam giác
ABM
vuông ti
A
suy ra
2 2 2 2 2
BM AM AB m a
.
Li tam giác
BMN
vuông ti
B
nên
2 2 2 2 2
BN MN BM b m a
.
Ta có:
2 2 2
.
1
. . .
6
ABMN M ABN
V V a m b m a
.
Đặt
2 2 2
f m m b m a
,
2 2
0;
m b a
.
Có:
2 2 2
2 2 2
2
'
b a m
f m
b m a
2 2
' 0
2
b a
f m m
.
Bng biến thiên:
Vy ta có:
2 2
2 2
0;
2
b a
b a
max f x
khi
2 2
2
b a
m
.
2 2
12
ABMN
a b a
maxV
khi
2 2
2
b a
m
hay
2 2
2
b a
AM
.
Nhn xét: Ta có th đánh giá
max
V
bng cách s dng bất đẳng thc sau:
2 2
2
x y
xy
.
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2
1
. . . .
6 6 2
ABMN
m b m a
a
V a m b m a
2 2
12
ABMN
a b a
V
.
2 2
2 2
2 2 2
max
12 2
ABMN
a b a
b a
V m b m a m
hay
2 2
2
b a
AM
.
Câu 57: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN NĂM 2018-2019 LN 01) Cho
x
các s thực dương. Xét các
hình chóp
S.ABC
có cnh
SA x
, các cnh còn lại đều bng 1. Khi th tích khi chóp
S.ABC
có giá
tr ln nht, giá tr ca
x
bng.
A.
6
2
. B.
3
2
. C.
3
4
. D.
1
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
M,N
lần lượt là trung điểm
BC, SA
.
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên
AM
.
Ta có:
BC AM
BC SAM ABC SAM
BC SM
..
SH AM; AM SAM ABC SH ABC
Do
SBC; ABC
là hai tam giác đu cnh bng 1 nên
3
SM AM
2
.
Tam giác
SMN
vuông ti
N
2
2
3 x 1
MN 3 x
4 4 2
;
ABC
3
S
.
2
. 3
3
MN SA x x
SH
AM
2 2 2
2
S.ABC ABC
1 1 x 3 x 3 1 1 x 3 x 1
V .SH.S . . .x 3 x .
3 3 4 12 12 2 8
3
.
Du
" "
xy ra khi
2
6
x 3 x x
2
.
Câu 58: (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành th tích
V
. Đim
P
là trung đim ca
SC
, mt mt phng
qua
AP
ct hai cnh
SD
SB
ln lượt ti
M
. Gi
1
V
là th tích khi chóp
.
S AMPN
.
Giá tr ln nht ca
1
V
V
thuc khoảng nào sau đây ?
A.
1
0;
5
. B.
1 1
;
5 3
. C.
1 1
;
3 2
. D.
1
;1
2
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
O AC BD
,
G AP SO
, suy ra
G
là trng tâm tam gc
SAC
.
Gi
P
là mt phng qua
AP
ct hai cnh
SD
SB
ln lượt ti
M
.
D thy:
P SBD MN
P SAC AP
SBD SAC SO
MN
,
AP
,
SO
đồng quy hay
M
,
,
G
thng hàng.
Đặt:
SM
x
SD
0 1
x
SN
y
SB
0 1
y
.
. .1
. .
1 1 1
. . . .
2 2 4
S AMP S ANP
S ADC S ABP
V VV SA SM SP SA SN SP
x y
V V V SA SD SC SA SB SC
.
T t l:
1 1 1
. . .
2 2 3
SMN SMG SNG
SBD SDO SBO
S S S
SM SN SM SG SN SG SM SN
S S S SD SB SD SO SB SO SD SB
.
1
3
xy x y
. Li:
1 1 0 1 0
x y xy x y
.
T đó suy ra:
2
1 0
3
x y
hay
3
2
x y
. Vy
1
V
V
ln nht bng
3
8
.
Câu 59: (Chuyên H Long ln 2-2019) Cho t din
ABCD
có
AB x
,
CD y
, tt c các cnh còn li
bng
2
. Khi th tích t din
ABCD
là ln nht tính
xy
.
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
16
3
. D.
1
3
.
Li gii
Chn C
Gi
,
M N
ln lượt là trung đim ca
,
AB CD
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tam gc
,
ADB CAB
là hai tam gc cân cạnh đáy
AB
nên
DM AB
CM AB
. Suy ra
AB MCD
.
. .
1 1
. . . .
3 3
ABCD B MCD A MCD MCD MCD
V V V BM S AM S .
3
MCD
x
S
.
Tam giác
. .
ABC ABD c c c
nên
CM DM
MN CD
.
2 2 2 2 2
1 1 1
. . . .
2 2 2
MCD
S CD MN y MC CN y BC BM CN
2 2
1
4
2 4 4
x y
y
2 2
1
16
4
y x y
.
2 2
1
16 16 2 . . 16 2
12 12 12
ABCD
xy xy
V x y xy xy xy xy
3
3
16 2
1 1 16
12 3 12 3
xy xy xy
.
Du bng xy ra khi
16
16 2
3
x y
x y
xy xy
xy
.
Vy thch
ABCD
đạt giá tr ln nht khi
16
3
xy
.
Câu 60: ( S Phú Th) Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy .
ABCD
.
là hình vuông cnh bng
2,
2
SA
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
M
,
N
ln lượt là hai điểm thay đổi trên hai cnh
AB
,
AD
AN AM
sao cho mt phng
SMC
vuông c vi mt phng
.
SNC
Khi th tích
khi chóp .
S AMCN
đạt giá tr ln nht thì giá tr ca
2 2
1 16
AN AM
bng:
A.
17
.
4
B.
5.
C.
5
.
4
D.
2.
Li gii
Chn B
Đặt
, 0 2
AM x AN y y x
Chn h trc ta độ
Oxyz
tương ứng như hình v. Ta có:
0;0;0
A
,
0;0;2
S
,
;0;0
M x
,
0; ;0
N y
2;2;0
C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
;0; 2
SM x
,
2;2; 2
SC
,
0;y; 2
SN
.
, 4;2 4;2
SMC
n SM SC x x
.
Li
, 2 4; 4; 2
SNC
n SN SC y y
Do
SMC SNC
nên
. 0
SMC SNC
n n
4. 2 4 2 4 . 4 2 . 2 0
y x x y
.
12
2 2 8 0 2 1 2 2 3
2
x y xy x y
y
Ta có
.
1 1
. . . .
3 3
S AMNC AMNC AMN CMN
V S SA S S SA
.
2
SA
,
1 .
,
2 2
AMN
x y
S AM AN
,
2 .
1
,
2 2
CMN
x y x y
S CM CN

.
Suy ra
.
2
1 2
.2
3 2 2 3
S AMNC
x y xy
xy
V x y
.
Để
.
S AMNC
V đạt giá tr ln nht t
x y
đạt giá tr ln nht.
Xét
12
2
2
P x y y
y
2 2
2 4 12 8
2 2
y y y y y
P
y y
.
2
2
2 2 1 8
2
y y y y
P y
y
2 2
2
2 4 2 8
2
y y y y y
P y
y
2
2
4 6
2
y y
P y
y
.
2
2 10
0 4 6 0
2 10
y
P y y y
y
.
So điu kin ta nhn
2 10 2 2 10.
y x
1; 2 2 3
2
1 11
1
x
Max P y P
y
(tha yêu cầu đề bài).
Vy
2 2
1 16
5.
y x
Câu 61: (S Phú Th) Cho hình chóp đáy hình vuông cnh bng ,
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi , là hai đim thay đổi trên hai cnh ,
sao cho mt phng vng c vi mt phng . Khi th tích khi
chóp đạt giá tr ln nht, giá tr ca bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
.
S ABCD
ABCD
2
2
SA
SA
M
N
AB
( )
AD AN AM
SMC
SNC
.
S AMCN
2 2
1 16
AN AM
17
4
5
5
4
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 1: Chn h trc tọa độ sao cho , , , .
Suy ra . Đặt , , , suy ra , .
, , .
, .
Do nên .
, do nên .
.
Do đó .
Xét vi , .
; .
Lp BBT ta suy ra .
Vy
.
Cách 2: Đặt , , .
Gi ; ; .
là hình chiếu vng góc ca trên , khi đó: .
Ta có: .
Do đó góc gia bng góc gia . Suy ra .
Oxyz
0;0;0
A
2;0;0
B
0;2;0
D
0;0;2
S
2;2;0
C
AM x
AN y
, 0;2
x y
;
x y
;0;0
M x
0; ;0
N y
;0; 2
SM x
2;2; 2
SC
0; ; 2
SN y
1
, 4;2 4;2
n SM SC x x
2
, 4 2 ; 4; 2
n SN SC y y
SMC SNC
1 2
. 0 4 4 4 4 2 4 4 0
n n y x xy
2 8
xy x y
8 2
2
x
y
x
2
y
8 2
2 1
2
x
x
x
4 2 2
AMCN ABCD BMC DNC
S S S S x y x y
.
1 2
.
3 3
S AMCD AMCN
V SA S x y
2 8 2
3 2
x
x
x
2
2 8
3 2
x
x
2
2 8
3 2
x
f x
x
1;2
x
2
2
2 4 8
3
2
x x
f x
x
2
0 4 8 0
f x x x
2 2 3
x
2 2 3
x
1;2
max 1 2 2
f x f f
.
1
2
max 2
2
1
S AMCN
x
y
V
x
y
2
( )
1
x
do x y
y
2 2
16 1
AM AN
2 2
16 1
5
x y
AM x
AN y
, 0;2
x y
x y
O AC DB
E BD CM
F BD CN
H
O
SC
2
3
HO
SC OH SC HE
SC HBD
SC BD SC HF
SCM
SCN
HE
HF
HE HF
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mt khác .
Tính , :
Ta có: , và nếu , thì gi là trung đim ca , khi đó:
.
Tương tự: . Mà .
Nếu hoc t ta cũng .
m li: .
Suy ra: .
Kho sát hàm s ta được :
.
Cách 3. Đặt
Dng .
Ta có .
Tương tự .
Trong mt phng dng . Mt phng ct
ti .
Dựa vào điều kin bài toán d dàng chng minh được t giác là hình ch nht
.
Ta có .
.
Do nh ch nht nên
Do n .
Do .
Ta có: .
Suy ra .
Du bng xy ra khi và ch khi .
.
1 2
.
3 3
S AMCN AMCN
V SAS x y
OE
OF
0
x
0
y
2
x
2
y
K
AM
2
4 2 4 2 4 4
OE KM x OE EB OB x
OE
EB MB x x x x x
2
4
y
OF
y
2
. 2 2 12
OE OF OH x y
2
x
2
y
2
. 2 2 12
OE OF OH x y
2 2 12
x y
.
1 2 2 2 12
. 2 2 4 2 4
3 3 3 3 2
S AMCN AMCN
V SA S x y x y x
x
.
1
2
max 2
2
1
S AMCN
x
y
V
x
y
2
( )
1
x
do x y
y
2 2
16 1
AM AN
2 2
16 1
5
x y
, (0 2)
AM m AN n n m
, ( , )
AP CM AQ CN P CM Q CN
2
2
4 (2 )
AP AM m
AP
BC CM
m
2
2
4 (2 )
n
AQ
n
( )
SAP
( ), (V )
AL SP L SP AV SQ SQ
( )
ALV
SC
H
ALHV
AH SC
2 2 2
1 1 1 3
8
AH SA AC
2
8
3
AH
2
2 2 2 2
1 1 1 2 4
2
m m
AL SA SP m
2
2
2
2
2 4
m
AL
m m
2
2
2
2
2 4
n
AV
n n
2 2
2 2 2
2 2
2 2 8
( 4)( 2( ) 8) 0
2 4 2 4 3
n m
AV AL AH mn m n mn m n
n n m m
4 2 2 0
mn m n mm m n
2( ) 8
mn m n
0 2 ( 2)( 2) 0 2( ) 4 0 12 4( ) 0 3
n m m n mn m n m n m n
D
1 1
4 .2.(2 ) .2.(2 )
2 2
ANCM ABC BMC DNC
S S S S m n m n
1 2
. ( ) 2
3 3
SAMCN AMCN
V SA S m n
2, 1
m n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó .
Bài tp tương t:
Câu 62: Cho t diện đều có cnh bng . Gi , là hai điểm thay đổi lần lưt thuc cnh
, sao cho ln vuông góc vi mt phng . Gi , lần lượt là giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca thch khi t din . Tính .
A.
.
B.
.
C. D.
Câu 63: (KÊNH TRUYN HÌNH GIÁO DC QUC GIA VTV7 –2019) Cho t din
ABCD
đáy
BCD
là tam giác đều cnh
a
, trng tâm
G
.
là đường thng qua
G
và vuông góc vi
BCD
.
A
chy trên
sao cho mt cu ngoi tiếp
ABCD
th tích nh nhất. Khi đó th tích ca khi
ABCD
A.
3
3
12
a
. B.
3
12
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
3
6
a
.
Li gii
Chn B
Gi
I
là trung đim
AD
,
O
là giao đim ca mt phng trung trc
AD
vi
AG
, khi đó
O
chính là tâm mt cu ngoi tiếp t din
.
ABCD
Gi
; 0
AD x x
. T đó ta tính được bán kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
là:
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
2
2 4
1
2
2 1 1
3
2 2
2
3 3
3
AD x x x
R OA
AG
x DG a a
a
x
x
x x
.
Th tích khi cu nh nht khi
R
nh nht hay
2
2 4
1 1
.
3
a
y
x x
ln nhất. Đặt
2
1
, 0
t t
x
.
2
2
.
3
a
y t t
. Đây là tam thức bậc hai đạt giá tr ln nht khi
2
2
1 3
2
2.
3
t
a
a
.
6
3
a
x hay
2 2
2
3 3
3
a a a
AG
.
Lúc đó thể tích
ABCD
bng
2 3
1 1 3
. . .
3 3 4 12
3
BCD
a a a
V AG S
.
Chú thích:
2 2
1 16
5
AN AM
ABCD
1
M
N
BC
BD
AMN
BCD
1
V
2
V
ABMN
1 2
V V
17 2
216
17 2
72
17 2
144
2
12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đề gc không cho
a
độ dài cạnh nào, nhưng với đáp án B nên dự đoán thêm đề vào
a
độ
dài cạnh tam giác đều
BCD
.
Do lúc đầu nhầm tưởng tích th tích khi cu
ABCD
nh nhất nên đặt
AD x
, bạn đọc có th
đặt
AG x
để vic tính toán thun tiện và nhanh hơn.
Câu 64: (THPT-Chuyên-Sơn-La-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh bng
a
,
SA SB SC a
. Khi đó thể tích khi chóp .
S ABCD
ln
nht bng
A.
3
3
4
. B.
3
2
. C.
3
4
D.
3
3
2
.
Li gii
Chn B
Gi
H
là m đường tròn ngoi tiếp ca
.
ABC
SA SB SC
nên
SH ABCD
.
Đặt
0 2 .
OC x a x AC x
COB
vuông ti
O
2 2 2 2 2 2
2 .
BO BC OC a x BD a x
Ta có:
. .
.
4
ABC
AB AC BC
S
BH
Suy ra
1 . ,
. .
2 4
AB BC AC
BO AC
BH
2 2
2 2
2 2
1
2 4
2
a a
a x BH
BH
a x
SHB
vuông ti H
4 2 2
2 2 2
2 2
2 2
3 4
.
4
2
a a a x
SH SB BH a
a x
a x
Ta có:
2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2
1 1 3 4 1 1 1
. 4 3 4 (3 ).
3 3 2 3 3
2
SABCD ABCD
a a x
V SH S x a x ax a x a x a x
a x
Áp dng bất đẳng thc Cauchy cho 2 s dương ta có:
3
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3
1
3 2 3 3 2 3 3
2 3
2
SABCD
a
x a x x a x a x a x a x a x
a
V
Du
'' ''
xy ra
2 2 2
3 6
3 .
2
2
a a
x a x x x
Vy thch khi chóp .
S ABCD
ln nht bng
3
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 65: (Thun Thành 2 Bc Ninh) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
2
a
. Biết rng
0
90
ASB ASD
, mt phng cha
AB
vuông c vi
ABCD
ct
SD
ti
N
. Tính th
tích ln nht ca t din
DABN
.
A.
3
2
3
. B.
3
2 3
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
4 3
3
a
.
Li gii
Chn A
Dng mt phng cha
AB
và vng góc vi
ABCD
.
Ta có
0
90
ASB ASD SAB SAD ch cgv
SB SD SO BD
AC BD BD SAC
Trong
SAC
h
( )
SH AC SH ABCD
. Khi đó trong
SAC
qua
A
k đường thng
song song vi
SH
và ct
SC
ti
K
Vy mt phng cn dng là
KAB
Dựng giao đim
N
ca
KAB
SD
Qua
K
k đường thng song song vi
/ / CD
AB ct
SD
ti
N
*) Tính
.
D ABN
V
Ta có
.
AD
1 1
. 2 .
3 3
( )
D ABN ABN ABN
AK AK ABCD
AD ABN V AD S a S
AD AB gt
Li
2
.
1 2
. . .
2 3
ABN D ABN
a
S AB AK a AK V AK
Vy
.
D ABN
V max
AK
max
Đặt
SA x
ta có
2 2
4
SB SD a x
Li trong hình vuông
ABCD
thì
2 2 2
AC BD a OA OB OC OD a
Xét
SOB
vuông ti
O
ta có
2 2
2
SO a x
Xét
SAO
2 2
2 , , 2
SO a x SA x OA a nên
SAO
vuông ti
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Áp dng h thức lưng trong
SAO
vuông ti
S
,
SH
là đường cao ta
2 2
2 2 2
2
2
2
2
x a x
SH
a
SO a x
OH
OA
a
Khi đó
2 2
4
2
a x
CH OH OC
a
Xét
KAC
/ /
SH AK
nên theo định lý Talet ta có
2 2
2 2
2 2 . . 2
.
4
AK AC AC a x a x
AK SH
SH CH CH a x
Cách 1: Tìm
AK
max, coi
1
a
, s dng Casio, mode 7
2
2
2 2 . 2
( )
4
?0
? 2
x x
f x
x
start
end
Ta thy
( )max 1 max
f x AK a
Khi đó
3
2
max
3
a
V
. Vy chọn đáp án A.
Cách 2: Coi
1
a
, xét hàm s
2 2
2
2
2 2
. 2 8 6
( ) '( )
4
2 4
x x x
f x f x
x
x x
trên
0; 2
Xét
2
'( ) 0
3
f x x
Bng biến thiên
Vy
2 2
( )max max 2 2.
4 4
f x AK a a
Khi đó
3
2
max
3
a
V
.
Câu 66: (S Điện Biên) Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành. Gi
,
M N
là hai điểm nm
trên hai cnh
,
SC SD
sao cho
1
2
SM
SC
2
SN
ND
, biết
G
là trng tâm ca tam giác
SAB
. T
s thch
.
GMND
S ABCD
V
m
V n
(
,
m n
là các s nguyên dương
, 1
m n
). Giá tr ca
m n
bng
A.
17
. B.
19
. C.
21
. D.
7
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn B
.
.
.
2 1
3 3
S GMN
GMND S GMD
S GMD
V SN
V V
V SD
.
.
. .
.
1 1
2 2
S GMD
S GMD S GCD
S GCD
V SM
V V
V SC
.
.
2
3
S GCD
S ECD
V SG
V SE
.
Suy ra
. . . . .
1 1 1 2 1 1 1 1
. . . .
3 3 2 3 9 9 2 18
GMND S GMD S ECD S ECD S ABCD S ABCD
V V V V V V
.
Suy ra
.
.
1
18
S GMND
S ABCD
V
V
. Do đó
1; 18 19
m n m n
.
Câu 67: (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Trong các khi chóp t giác đều
.
S ABCD
mà khong cách t
A
đến mp
( )
SBC
bng
2
a
, khi chóp có thch nh nht bng
A.
3
2 3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3 3
a
. D.
3
4 3
a
.
Li gii
Chn A
G
E
N
M
D
B
C
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi I là trung đim ca AD; K là trung đim ca CB, O là tâm ca hình ch nht ABCD.
Trong tam giác SOK k đường cao OL.
Ta có
( ;( ))
d O SBC OL
1 1
( ;( )) ( ;( )) ( ;( ))
2 2
d O SBC d I SBC d A SBC a
.
Suy ra
OL a
.
Đặt
OK x
,
x a
suy ra độ dài cnh đáy hình chóp đều .
S ABCD
là
2
x
.
Xét trong tam giác
SOK
vuông ti O OL là đường cao, ta
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
1 1 1 1 1 x a a x ax
OS
OS OL OK a x a x x a
x a
Suy ra th tích khi chóp .
S ABCD
3
2
2 2 2 2
1 4
4 . .
3 3
ax a x
V x
x a x a
Đặt
3
2 2
4
( ) .
3
a x
f x
x a
2 2 2 3
2 2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
3 .
2 3
4 4
'( ) . .
3 3
x
x x a x
x x a
a a
x a
f x
x a
x a x a
6
'( ) 0
2
a
f x x
.
Bng biến thiên:
K
I
O
C
A
B
D
S
L
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
3 3
;
6
Min Min ( ) 12 2 3
2
x a
a
V f x f a a

Câu 68: PT 47.1. [2H1-3.6-4] (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Trong các
khối chóp tam giác đều .
S ABC
mà khong cách t
A
đến mp
( )
SBC
bng
3
a
, khi chóp có th
tích nh nht bng
A.
3
6 3
a
. B.
3
9
a
. C.
3
9
a
. D.
3
12 3
a
.
Li gii
Chn B
Gi M là trung đim ca BC; G là trng tâm tam giác đều ABC. Trong tam giác SGM k đường
cao GH.
Ta có
( ;( ))
d G SBC GH
1
(G;( )) ( ;( ))
3
d SBC d A SBC a
. Suy ra
GH a
.
Gi
GM x
,
x a
suy ra độ dài cnh đáy của tam giác ABC là
2
3 . 2 3
3
x x
.
Xét trong tam giác
SGM
vuông ti G GH là đường cao, ta có
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
1 1 1 1 1
x a a x ax
SG
GS GH GM a x a x x a
x a
Suy ra th tích khi chóp .
S ABC
3
2
2 2 2 2
1 3
. 2 3 . . 3 .
3 4
ax x
V x a
x a x a
Đặt
3
2 2
( ) 3 .
x
f x a
x a
2 2 2 3
2 2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
3 .
2 3
'( ) 3 . 3 .
x
x x a x
x x a
x a
f x a a
x a
x a x a
6
'( ) 0
2
a
f x x
.
Bng biến thiên:
G
M
A
C
B
S
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
3
;
6 9
Min Min ( )
2 2
x a
a a
V f x f

Câu 69: (THPT-Gia-Lc-Hi-Dương-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
2
,
2
SA
và
SA
vng góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. Gi
M
,
N
là hai điểm thay đổi trên hai cnh
AB
,
AD
sao cho mt phng
SMC
vuông góc vi
mt phng
SNC
. Tính tng
2 2
1 1
T
AN AM
khi th tích khi chóp
.
S AMCN
đạt giá tr ln
nht.
A.
13
9
T
. B.
2
T
. C.
5
4
T
. D.
2 3
4
T
.
Li gii
Chn C
Chn h trc ta độ
Axyz
vi:
0;0;0
A
,
0;0;2
S
,
2;0;0
B
,
2;2;0
C
,
0;2;0
D
¸
;0;0
M a
,
0; ;0
N b
, 0;2
a b
2;2;0
AC

,
;0;0
AM a

,
0; ;0
AN b

2;2; 2
SC

,
;0; 2
SM a

,
0; ; 2
SN b

, 4;2 4;2
SM SC a a

1
2; 2;
n a a
là VTPT ca mp
SCM
, 4 2 ; 4; 2
SN SC b b
 
2
2 ; 2;
n b b
là VTPT ca mp
SCN
1 2 1 2
. 0 2 2 2 2 0 8 2 2 0
SCM SCN n n n n b a ab b a ab
8 2
8 2 2 0
2
a
a b a b
a
Mà:
8 2
( 2;4]
0
8 2
2
0 2 1;4
4 4
8 2
2
0 ; 2 1;
2
2
2
a
a
a
a
b a
a
a
a
a
a
a
 
b
2
a
2
M
B
C
D
A
S
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó:
1;2
a
1 1
, ,
2 2
AMCN AMC ACN
S S S AM AC AN AC
   
2
1 1 8 2 8
.2 .2
2 2 2 2
a a
a b a b a
a a
Xét hàm s
2
8
2
a
f a
a
trên
1;2
2
2
4 8
'
2
a a
f a
a
;
2
2 2 3 1;2
' 0 4 8 0
2 2 3
a
f a a a
a
Ta có:
1 3
f
khi
1, 2
a b
2 3
f
khi
2, 1
a b
2 3 4 4 3
f
khi
2 2 3, 2 2 3
a b
Khi đó:
0;2
2, 1
3
1, 2
a
a b
Max f a
a b
.
.
1
. .
3
S AMCN AMCN
V SA S
đạt giá tr ln nht
AMCN
S
đạt giá tr ln nht
2, 1
1, 2
a b
a b
*
2, 1
a b
2;0;0 2
AM AM

,
0;1;0 1
AN AN

Vy:
2 2
1 1 1 5
1
4 4
T
AN AM
.
*
1, 2
a b
1;0;0 1
AM AM

,
0;2;0 2
AN AN

Vy:
2 2
1 1 1 5
1
4 4
T
AN AM
.
Kết lun:
2 2
1 1 5
4
T
AN AM
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
CỰC TRỊ THỂCH KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 70: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C
có đáy
tam giác đều. Tam giác
ABC
có din tích bng
3 3
và nm trong mt phng to vi đáy mt
góc bng
, 0;
2
. Tìm
để th tích khi lăng trụ .
ABC A B C
đạt giá tr ln nht.
A.
1
tan
6
. B.
tan 6
. C.
tan 2
. D.
tan
2
.
Li gii
Chn C
Gi
M
là trung đim ca
AB
. Khi đó
AB MCC
c gia
ABC
ABC
là
CMC
Đặt
, 0
AB x x
2
3
4
ABC
x
S
,
3
.tan tan
2
x
CC CM
2 3
.
3 3 3
. tan tan
4 2 8
ABC A B C
x x x
V
Ta li có
cos 3 3cos
ABC ABC
S S
2
3
3 3.cos 2 3cos
4
x
x
.
3
.24cos 3cos .tan 9 3.sin cos
8
ABC A B C
V
2
.
9 3. cos 1 cos
ABC A B C
V
Xét hàm s
2 3
( ) (1 ) , 0;1
f t t t t t t
Ta có
2
( ) 1 3
f t t
m s đạt giá tr ln nht khi
1
3
t
2
max ( )
3 3
f t
Khi đó
.
max 6
ABC A B C
V
1
cos tan 2
3
.
Câu 71: Cho nh hp ch nht .
ABCD A B C D
tng din tích ca tt c các mt
, độ dài đưng chéo
AC
bng
6
. Hi th tích ca khi hp ln nht là bao nhiêu?
A.
8
. B.
8 2
. C.
16 2
. D.
24 3
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C.
Gi chiu dài 3 cnh ca hình hp ch nht lần lượt là: a ,
b
,
0c
Ta có
2 2 22 2
36; 2 2 2 36 ( ) 72 6 2a b c S ab bc cAC a a b c a b c
3
3
3
6 2
16 2
3 3 3
a b c a b c
abc abc
. Vy 16 2
Max
V
Câu 72: Cho hình hộp chữ nhật có tng diện tích các mt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 . Tìm thể tích lớn
nhất
max
V của hình hộp chữ nhật đã cho?
A.
max
8V . B.
max
12V . C.
max
8 2V . D.
max
6 6V .
Li gii
Chn C
Gọi , ,a b c các kích thước của hình hộp chữ nhật. Ta có
* Độ dài đường chéo
2 2 2
6d a b c .
* Tổng diện tích các mặt
2 36S ab bc ca .
Ta tìm giá trị lớn nhất của V abc .
Ta có
2 2 2
6 2a b c a b c ab bc ac .
2
2
4 6 2 4 18 4 18 6 2 0 4 2b c bc a a b c a a a
.
Khi đó
3 2
18 6 2 6 2 18V abc a a a a a a f a .
Khảo sát hàm số
y f a trên
0;4 2
.
Ta có
2
0
3 2
a
f a
a
.
So sánh
0 0, 2 8 2, 3 2 0, 4 2 8 2f f f f
ta được
max
8 2V .
Câu 73: Cho hình hp ch nht có tổng đ dài tt c các cnh bằng 32, độ dài đường chéo bng 2 6 . Tìm th tích
ln nht
max
V ca hình hp đã cho.
A.
max
16 2V . B.
max
16V . C.
max
6 6V . D.
max
12 3V .
Li gii
Chn B
Gi , ,a b c ch thưc ca hình hp ch nht, ta có
2 2 2
2 2 2
4 32
8
24
2 6
a b c
a b c
a b c
a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
2
2 2 2
20
2
a b c a b c
ab bc ca
2 2
4 8 4 20 8 0 4
b c bc a a a a
.
2
20 8 8 20
V abc a a a f a a a a
.
Suy ra
max
0;4
max 2 4 16
V f a f f
Câu 74: Tìm
max
V là giá tr ln nht ca th tích các khi hp ch nhật có đường chéo bng
3 2
cm
và din tích
toàn phn bng
2
18 .
cm
A.
3
max
6 .
V cm
B.
3
max
5 .
V cm
C.
3
max
4 .
V cm
D.
3
max
3 .
V cm
Li gii
Chn C.
Đặt
, ,
a b c
là kích thước ca hình hp thì ta h
2 2 2
18
9
a b c
ab bc ac
.
Suy ra
6.
a b c
Cn tìm GTLN ca
.
V abc
Ta có
6 9 9 6 .
b c a bc a b c a a
Do
2 2
4 6 4 9 6 0 4.
b c bc a a a a
Tương tự
0 , 4
b c
.
Ta li có
9 6
V a a a
. Kho sát hàm s này tìm được GTLN ca
V
là 4.
Câu 75: Cho hình hộp chữ nhật có tng diện tích các mt bằng
độ dài đường chéo bằng
6
. Tìm thể tích lớn
nhất
max
V
của hình hộp chữ nht đã cho?
A.
max
8
V
. B.
max
12
V
. C.
max
8 2
V . D.
max
6 6
V .
Li gii
Chn C
Gọi
, ,
a b c
là các kích thước của hình hộp chữ nhật. Ta
* Độ dài đường chéo
2 2 2
6
d a b c
.
* Tổng diện tích các mặt
2 36
S ab bc ca
.
Ta tìm giá trị lớn nhất của
V abc
.
Ta có
2 2 2
6 2
a b c a b c ab bc ac .
2
2
4 6 2 4 18 4 18 6 2 0 4 2
b c bc a a b c a a a
.
Khi đó
3 2
18 6 2 6 2 18
V abc a a a a a a f a
.
Khảo sát hàm số
y f a
trên
0;4 2
.
Ta có
2
0
3 2
a
f a
a
.
So sánh
0 0, 2 8 2, 3 2 0, 4 2 8 2
f f f f
ta được
max
8 2
V .
Câu 76: Cho hình hp ch nht có tổng đ dài tt c các cnh bằng 32, độ dài đường chéo bng
2 6
. Tìm th tích
ln nht
max
V
ca hình hộp đã cho.
A.
max
16 2
V . B.
max
16
V
. C.
max
6 6
V . D.
max
12 3
V .
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
, ,
a b c
là kích thước ca hình hp ch nht, ta có
2 2 2
2 2 2
4 32
8
24
2 6
a b c
a b c
a b c
a b c
Suy ra
2
2 2 2
20
2
a b c a b c
ab bc ca
2 2
4 8 4 20 8 0 4b c bc a a a a
.
2
20 8 8 20V abc a a a f a a a a
.
Suy ra
max
0;4
max 2 4 16V f a f f
Câu 77: (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
có AB x , 1AD . Biết rng góc giữa đường thng A C
và mt phng
ABB A
bng 30. Tìm giá tr ln nht
max
V ca th tích khi hp .ABCD A B C D
.
A.
3 3
4
max
V
. B.
1
2
max
V . C.
3
2
max
V . D.
3
4
max
V
.
Li gii
Chn C
.ABCD A B C D
là hình hp ch nht nên
BC ABB A
.
Suy ra:
; ; 30
A C ABB A A C A B BA C
.
A BC
vuông ti B nên 3
tan30
BC
A B
.
A AB
vuông ti A nên
2 2
AA A B AB
2
3 x .
Th tích khi hp:
. .V x AB BC A A
2
3x x vi
0; 3x
.
Có:
2
2
2
3
3
x
V x x
x
2
2
3 2
3
x
x
.
Cho
0V x
2
3 2 0x
6
, 0
2
x x .
bng biến thiên:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
3
2
max
V
khi
6
x
.
Câu 78: (Quỳnh Lưu Nghệ An) Nhân ngày quc tế Ph n 8 – 3 năm 2019. Ông A đã mua tng v mt
món quà và đặt nó trong mt chiếc hp ch nht có th ch là 32 (đvtt) có đáy hình vuông và
không nắp. Để món quà tr n đặc bit xng tm vi giá tr ca nó, ông quyết định m vàng
chiếc hp, biết rằng đ dày ca lp m trên mi điểm ca chiếc hộp là không đổi như nhau.
Gi chiu cao và cnh đáy của chiếc hp lần lượt
h
và
x
. Để lưng vàng trên hp là nh nht
t giá tr ca
h
x
là?
A.
2
h
,
4
x
. B.
3
2
h ,
4
x
. C.
2
h
,
1
x
. D.
4
h
,
2
x
.
Li gii
Chn A
Ta có thch chiếc hp:
2
V x h
(đvtt), vi
, 0
x h
. Suy ra
2
32
h
.
Phn m vàng ca chiếc hp:
2
2 8
S x xh
2
2
32
2 8 .
x x
x
2
256
2x
x
.
Cách 1
Ta có
2
256
2x
x
2 2
3
128 128 128 128
2 3 2 . . 96
x x
x x x x
(BĐT AM-GM).
Đẳng thc xy ra khi
2
128
2x
x
hay
4
x
, khi đó
2
h
.
Cách 2.
Xét hàm s
2
256
2f x x
x
vi
0
x
.
Ta có
3
2 2
256 4 256
4
x
f x x
x x
,
3
0 4 256 4
f x x x
;
4 96
f
.
BBT
x
0
4
f x
0
f x
96
Da vào BBT ta thym s đạt GTNN ti
4
x
, khi đó
2
h
.
Vậy phương án A đúng.
Câu 79: (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho khối lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh
a
. Các đim
M
,
N
ln lượt
di động trên các tia
AC
,
B D
sao cho
2
AM B N a
. Thể tích khối tứ din
AMNB
có gía
trị lớn nhất là:
A.
3
12
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
2
12
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục tọa đnhư hình vẽ. Khi đó ta có:
0;0;0
B
,
0;0;
B a
,
;0;
A a a
,
0; ;
C a a
,
0; ;0
C a
,
; ;0
D a a
.
Giả sử
,0 2
B N x x a
. Ta có:
2
x
B N B D
a
; ;0
2 2
x x
N
.
Do
2
AM B N a
nên 2
AM a x
. Ta có:
1
2
x
AM AC
a
; ;
2 2
x x
M a a
1
; .
6
AMB N
V B M B N B A
2 2
1
2 ,0 2
6
ax a x x a
.
Giá trị lớn nhất của thể tích là
3
12
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 5: GÓC, KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN THỂ TÍCH
Câu 1: (Gang Thép Thái Nguyên) Cho hình cp
.
S ABCD
đáy hình chữ nhật;
; 2
AB a AD a
.
Tam giác
SAB
cân ti
S
nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. c giữa đường thẳng
SC
mp
ABCD
bằng
45
. Gọi
M
là trung điểm của
SD
. Tính theo
a
khoảng cách
d
t
điểm
M
đến
SAC
.
A.
1513
89
a
d . B.
2 1315
89
a
d . C.
1315
89
a
d . D.
2 1513
89
a
d .
Li gii
Chn A
Gọi
H
là trung điểm đoạn
AB
SH ABCD
.
Xét
BCH
vuông tại
B
, có:
2
2
17
4
4 2
a a
CH a .
Xét
SHC
vuông cân tại
H
, có:
17 34
;
2 2
a a
SH SC .
Xét
SAH
vuông tại
H
, có:
2 2
17 3 2
4 4 2
a a
SA a
.
Xét
ABC
vuông tại
B
, có:
2 2
4 5
AC a a a
.
2
89
4
SAC
S a
.
Ta có:
3
.
1 17
. .
3 3
S ABCD ABCD
a
V V SH S ;
3
.
1 17
2 6
S ACD
a
V V .
3
. .
1 17
2 12
S ACM S ACD
a
V V .
2
.
1 89
. . .
3 12
S MAC SAC
V d S a d
1513
89
a
d .
Câu 2: (S Ninh Bình 2019 ln 2) Chóp
.
S ABC
đường cao
SA
, tam giác
ABC
là tam gc cân ti
A
,
AB a
120 .
BAC
Biết th tích khi chóp là
3
3
,
24
a
c gia hai mt phng
SBC
ABC
bng
A.
45
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Din tích tam giác
ABC
là:
2
1 1 3 3
AB.AC.sin . .
2 2 2 4
ABC
a
S BAC a a
.
Đường cao
SA
là:
3
2
3
3
3
24
2
3
4
a
V a
h
S
a
.
Ta có:
SA ABC
SA AB
SA AC
.
2 2 2 2
SC SA AC SA AB SB
SBC
là tam giác cân ti
.
S
Gi
M
là trung đim
BC
.
Trong
ABC
:
.
AM BC
Trong
SBC
:
SM BC
.
góc gia hai mt phng
SBC
ABC
là c
SMA
.
Trong tam giác vuông
ABM
ta có:
cos .
2
AM a
BAM AM
AB
Trong tam giác vuông
SAM
2
a
AM SA
tam giác
SAM
vuông cân ti
S
45 .
SMA
Câu 3: (S Nam Định) Cho nh chóp t giác đều S.ABCD. Mt phng (P) chứa đường thng AC và
vuông c vi mt phng (SCD) ct đường thng SD ti E. Gi
V
và
1
V
ln lượt là th tích khi
chóp S.ABCD và D. ACE, biết
1
5
V V
. Tính cosin ca c to bi mt bên và mặt đáy của hình
chóp S.ABCD.
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2 2
. D.
2
3
.
Li gii
Chn A
M
B
C
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi O là tâm ca hình vuông ABCD
( )
SO ABCD
(S.ABCD là hình chóp đều)
V OH vuông góc vi SD ti H.
Ta có:
( )
AC BD
AC SBD AC SD
AC SO
mà
OH SD
nên
( ) ( ) ( )
SD ACH SCD ACH
H trùng vi E.
Đặt
OA OB OC OD x
,
2 2
SO y SD x y
V EI // SO (I thuc BD)
( )
EI ABCD
DE EI
DS SO
Ta có:
.
1 .
1
1 1
. . .
3 3
1 1 1
. . .
3 3 2
5
S ABCD ABCD
D ACE ACD
V V SO S SO AD CD
V V EI S EI AD CD
V V
5 2
2 5
EI
SO EI
SO
2 2
2 2
5 5
DE
DE x y
DS
Ta có:
2 2 2 2 2 2
2 6
. .
5 2
x
DO DE DS x x y x y y
Ta có:
2 2
15 2 10 10
. . ; ;
5 5 2
xy x x x
OE SD OS OD OE CE SD
x y
Ta có:
.cos ,
OCD SCD
S S SCD ABCD
1 1
. . .cos ,
2 2
OC OD CE SD SCD ABCD
2
2 10 10
. .cos ,
5 2
x x
x SCD ABCD
1
cos ,
2
SCD ABCD
.
I
E
O
C
A
D
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 4:
( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình thoi m O
SO ABCD
,
6
3
a
SO ,
SB BC a
. S đo góc gia hai mt phng
SBC
SCD
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Li gii
Chn A
Ta có:
SBC SCD SC
. Gi
H
là trung đim ca
SC
.
SBC
cân ti
B
, suy ra
BH SC
.
Ta có:
SO BD
tại trung điểm
O
nên
SB SD CD a
.
SBC
cân ti
B
,
có
H
là trung đim ca
SC
BH SC
.
Suy ra góc gia
SBC
SCD
chính là góc gia hai đường thng
BH
DH
.
Xét
SOB
vuông ti
O
:
2 2
2 2 2 2
6
9 3
3
a a a
OB SB SO a OB
.
Xét
BOC
vuông ti
O
:
2 2
2 2 2 2
2
.
3 3
a a
OC BC BO a
Xét
SOC
vuông ti
O
:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 9 3 3
6 2
3
a
OH
OH SO OC a a a
.
Suy ra
3
tan . 1 45 90
3
BO a
BHO BHO BHD
HO a
.
Vyc gia
SBC
SCD
là
90
.
Câu 5: (CHUYÊN THÁNH TÔNG QUNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp t gc
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
O
,
AB a
,
2
AD a
,
SA SB SC SD
. Gi
M
,
N
ln lượt là trung đim ca
SA
,
BC
. Biết c gia
MN
mp
( )
ABCD
bng
0
60
. Gi
là góc to bi
MN
và mp
( )
SBD
. Tính
sin
.
A.
4
sin
65
. B.
5
sin
65
. C.
1
sin
65
. D.
2
sin
65
.
Li gii
Chn A
a
a
O
A
D
B
C
S
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
SA SB SC SD
,
OA OB OC OD
nên suy ra
SO
là đường trung tuyến
cũng là đường cao ca tam giác cân
SAC
SBD
. Khi đó:
SO ABCD .
Gi I là trung đim ca OA
/ / ( )MI SO MI ABCD
.
Suy ra
0
( ;( )) 60MN ABCD MNI .
Gi
H IN BD
. K
/ / ,( )HK MI K MN
. Khi đó
( )K MN SBD
và E là hình chiếu
ca N trên BD. Suy ra
( ) (MN,(SBD))NE SBD NKE
Ta
1
4 2
a
NJ BC
IJ 3 3
IJ=
4 4
JC a
AB BC
Ta có
2 2
0
13 13
IJ
4 cos60 2
a NI a
NI NJ MN
Ta li có
2 2 2
1 1 1 5
5
a
NE
NE BN NO
Xét
NKE
vuông ti E
5
5
a
NE
1 13
2 4
a
NK NM
Suy ra
5 13 4
sin :
5 4
65
NE a a
NKE
NK
.
Câu 6: (CLoa Hà Ni)Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thoi tâm
O
, cnh bng 3a ,
60BAD
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy,
3 .SA a
Khong cách giữa hai đường thng
SO
AD
bng
A.
17
17
a
. B.
3 17
17
a
. C.
5
5
a
. D.
3 5
5
a
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B
Gi
M
là trung đim
AB
, khi đó
//
OM AD
//
AD SOM AD SOM
.
Khi đó
, , ,
d AD SO d AD SOM d A SOM
.
Gi
H
là hình chiếu
A
trên
OM
.
K
là hình chiếu ca
A
trên
SH
.
Ta có
OH AH
SA OH
, nên
OH SAH OH AK
(do
AK SAH
)
AK SH
nên
AK SOH
hay
AK SOM
. Khi đó
,
AK d A SOM
.
Ta có
60
HMA BMO BAD
.
Xét tam giác
AHM
vuông ti
H
.
1 1 3 3
sin60 .sin60 .sin60 3.
2 2 2 4
AH
AH AM AB a a
AM
Xét tam giác
SAH
vuông ti
A
,
AK
đường cao.
2
2
2 2
2
2 2 2 2 2
2
3
. 3
1 1 1 . 3 17
4
17
3
3
4
a a
AH SA a
AK
AK AH SA AH SA
a a
.
Vy
3 17
,
17
a
d AD SO AK
.
Câu 7: (-Mai-Anh-Tun-Thanh-Hóa-ln-1-2018-2019) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình
vuông,
SA
vuông góc với đáy, mt bên
( )
SCD
to vi mặt đáy mt góc bng
60
,
M
là trung
điểm
BC
. Biết th tích khi chóp .
S ABCD
bng
3
3
3
a
. Khong ch t đim
M
đến mt
phng
( )
SCD
bng
A.
3
6
a
. B.
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn C
M
O
C
A
B
D
S
H
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
CD AD
CD SAD CD SD
CD SA
.
Do
, , , 60
,
CD SCD ABCD
AD ABCD AD CD SCD ABCD SD AD
SD SCD SD CD
.
tan60 3.
SA AD AD
3 3
.
2 2
3
3 3
3
S ABCD
ABCD
V
a a
SA AD AD a
S AD AD
3.
SA a
Trong tam giác vuông
SAD
2 2 2 2
3 2
SD SA AD a a a
.
2
1
. .2
2
SCD
S a a a
.
Mt khác
3
.
1 1 1 3
. . 3. . .
3 3 2 2 12
M SCD MCD
a a
V SA S a a
3
.
2
3
3 1 3
, .
4 4
M SCD
SCD
V
a a
d M SCD
S a
.
Câu 8: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho t din đều cnh
1
và điểm
I
nm
trong t din. Tính tng khong cách t
I
đến các mt ca t din.
A.
6
. B.
6
9
. C.
3
2
. D.
6
3
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
V
là th tích t diện đều
ABCD
và gi
1
h
,
2
h
,
3
h
,
4
h
ln lưt là khong cách t
I
đến các
mt
BCD
,
ACD
,
ABD
,
ABC
.
Đặt
1
IBCD
V V
,
2
IACD
V V
3
IABD
V V
,
4
IABC
V V
.
Ta có
1 2 3 4
V V V V V
.
1 1
1
.
3
BCD
V h S
1
1
3
BCD
V
h
S
Tương tự
2
2
3
ACD
V
h
S
,
3
3
3
ABD
V
h
S
,
4
4
3
ABC
V
h
S
.
Vy
3
1 2 4
1 2 3 4
3
3 3 3
BCD ACD ABD ABC
V
V V V
h h h h
S S S S
.
Li t din
ABCD
là t diện đều nên
3
4
BCD ACD ABD ABC
S S S S
Suy ra
1 2 3 4
1 2 3 4
3
3
4
V V V V
h h h h
3
3
4
V
2
3.
12
3
4
2
3
6
.
Cách trc nghim: Chn đặc bit
I A
. Khi đó tổng khong cách t
I
đến các mt ca t din
bng khong cách t
A
đến mp
BCD
bng
6
3
.
Câu 9: (THPT S 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Cho t din
ABCD
có đim
O
nm trong t din
cách đều các mt ca t din mt khong bng
r
. Khong cách t
, , ,
A B C D
đến các mặt đối
din lần lượt là
7 3 5 4
; ; ;
5 2 3 3
. Khi đó
r
bng:
A.
10
59
. B.
59
10
. C.
420
1147
. D.
1147
420
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
.
;
3
4
4
;
3
O ABC
ABCD
d O ABC
V
r r
V d D ABC
;
.
;
5
5
;
3
O ABD
ABCD
d O ABD
V
r r
V d C ABD
;
.
;
2
3
3;
2
O ACD
ABCD
d O ACD
V
r r
V d B ACD
;
.
;
5
7
7;
5
O BCD
ABCD
d O BCD
V
r r
V d A BCD
.
Suy ra
. . . .
3 3 2 5 1147
1 .
4 5 3 7 420
ABCD O ABC O ABD O ACD O BCD
ABCD ABCD ABCD ABCD ABCD
V V V V V
r r
V V V V V
Vy
420
.
1147
r
Câu 10: (S Hưng Yên Lần1) Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD . T
giác
ABCD
là hình vuông cnh a ,
2SA a
. Gi H là hình chiếu vuông c ca A trên
SB
.
Tính khong cách t H đến mt phng
SCD .
A.
4 5
5
a
. B.
4 5
25
a
. C.
2 5
5
a
. D.
8 5
25
a
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 2
2
2 2 2
4 4
. .
4 5
SH SA a
SH SB SA
SB SB a a
Ta có:
,( )
4
.
5
,
d H SCD
SH
SB
d B SCD
4 4
, . , . ,
5 5
d H SCD d B SCD d A SCD
, (do
//AB SCD ).
Gi I là hình chiếu vuông góc ca A trên
SD
.
Ta có
CD SAD CD AI .
,
AI SD
AI SCD d A SCD AI
AI CD
.
Ta có
. 2 5
. .
5
SA AD a
AI SD SA AD AI
SD
.
Vy
4 8 5
, .
5 25
a
d H SCD AI .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho khi cp t giác
.
S ABCD
có đáy là hình bình nh,
4
AD a
,
6
SA SB SC SD a
. Khi khi chóp
.
S ABCD
th tích đạt giá tr ln nht, sin ca góc
gia hai mt phng
SBC
SCD
bng
A.
6
6
. B.
15
5
. C.
5
5
. D.
3
3
.
Li gii
Chn B
SA SB SC SD ABCD
t giác ni tiếp hình chiếu vuông c ca
S
lên mt
phng
ABCD
trùng với tâm đường tn ngoi tiếp t giác
ABCD
. Kết hp vi
ABCD
là hình
bình nh suy ra
ABCD
phi hình ch nht tâm
O
SO ABCD
.
Đặt
0
AB x x
.
Khi đó
2 2 2 2
16
2 2 2
BD AB AD x a
OB
2 2 2 2
2 2 2
16 8
6
4 2
x a a x
SO SB OB a
.
Th tích khi chóp
.
S ABCD
là:
2 2
2 2 2 2 2 3
.
8
4 .
1 2 . 8 2 8 8
2
.
3 3 3 3 2 3
S ABCD ABCD
a x
ax
ax a x a x a x a
V SO S
.
Du bng xy ra khi:
2 2
8 2
x a x x a
.
Vy
3
.
8
max 2
3
S ABCD
a
V x a
. Khi đó:
3
.
4
3 6.
3 .
15
3
sin ,
1 1
2 . 5
2. .2 . 5 .4 . 2
2 2
S BCD
SBC SCD
a
SCV
SBC SCD
S S
a a a a
.
Cách 2: Ta có th tính
, 2 ,
sin ,
, ,
d B SCD d O SCD
SBC SCD
d B SC d B SC
.
Câu 12: (CHUYÊN THÁNH TÔNG QUNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp
.
S ABC
với đáy
ABC
là tam gc vuông ti
B
2
AC BC
, đường trung tuyến
BM
, đường phân giác
trong
CN
MN a
. Các mt phng
SBM
SCN
cùng vuông góc vi mt phng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ABC
. Th tích khi chóp
.
S ABC
bng
3
3 3
8
a
. Gi
I
là trung đim ca
SC
. Khong ch
giữa hai đường thng
MN
IB
bng
A.
3
4
a
. B.
3
8
a
. C.
3
4
a
. D.
3
8
a
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Gi
H
là giao đim ca
CN
BM
. Ta có
SH ABC
.
Đặt
BC x
(vi
0
x
).
Ta có
2
AC
CB CM BM
BCM
đều.
Xét
BCM
đều đường phân giác
CH
cũng là đường cao nên
CH BM
CN BM
ti
H
t giác
BCMN
ni tiếp đường tròn.
90
CMN
, hay
MN CA
.
Suy ra hai tam giác
MNA
BCA
đồng dng
MN AM
BC AB
3
a x
x
x
3
x a
;
2 3
AC a
.
Ly
E
là trung đim ca
CM
.
Ta có
2
3
AN AM
AB AE
MN BE
MN BEI
.
d , d , d , 2d ,
MN BI MN BEI M BEI H BEI
.
Nên
.
3
3
4
S ABC
ABC
V
SH a
S
.
Ta có
3
2
a
HB ;
2
2
2 2
3 3
3
2 2
a a
HC BC HB a
1
3 2
a
HF HC
.
Đặt
d ,
y H BEI
.
K
F
E
I
H
N
M
A
C
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét tam diện vuông đỉnh
H
vi ba cnh
HB
,
HC
,
HS
ta có mt phng
IEB
ct
HB
ti
B
;
ct
HC
ti
F
và ct
HS
ti
K
, ta
2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 64
9
3
3
2 4
2
y HB HF HK a
a a
a
3
8
y a
.
Do đó
3 3
d , 2
8 4
a
MN BI a
.
Cách 2:
Đặt
BC x
(vi
0
x
).
D thy
3
x a
. Gi
K
là giao điểm ca
BM
CN
.
Gi
J
là trung đim ca
CM
,
G
là giao điểm ca
CN
BJ
.
Ta có
IJB SMN
1
d , d , d ,
2
BI MN G SMN C SMN
.
3
. .
1 3
3 8
S CMN S ABC
V V
3
1 3
d ,
3 8
SMN
a
C SMN S
3
2
1 3 3
d ,
3 4 8
a
C SMN a .
3
d ,
2
C SMN a
3
d ,
4
a
BI MN
.
Câu 13: (Ba Đình Ln2) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vng cnh
a
,
17
2
a
SD . Hình chiếu
vuông c
H
ca
S
lên mt
ABCD
là trung đim của đoạn
AB
. Gi
K
trung điểm ca
AD
. Khong cách giữa hai đường
SD
HK
bng
A.
3
5
a
. B.
3
7
a
. C.
3
5
a
. D.
21
5
a
.
Li gii
Chn A
x
G
I
J
K
M
N
C
A
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trong
ABCD HK là đường trung bình ca ABD nên
//HK BD
; v HM BD .
//
//
HK BD
HK SBD
BD SBD
, mà
d , d ,SD SBD HK SD HK SBD
Ta có
HM BD
BD SHM
SH BD
, mà
BD SBD SBD SHM .
Trong mt
SHM v
HN SM
ti
N SM
.
SBD SHM
SBD SHM SM HN SBD
HN SM
.
Vy khong cách t
d , d ,HK SBD H SBD HN .
Gi
O
là giao đim ca
AC
BD .
Ta thy
2
2 4
AO a
HM ;
3 3 2
4 4
a
MD BD nên
2 2
5
2
a
HD HM MD .
Do
SHD
vuông ti H nên
2 2
3SH SD HD a .
SHM
vuông ti H , đường cao
HN
:
2 2 2
2 2
1 1 1 . 3
5
SH HM a
HN
HN SH HM
SH HM
.
Câu 14: (Chuyên H Long ln 2-2019) Cho t din
ABCD
có
3AB a
,
2AC a
,
5AD a
;
0
60BAC CAD DAB
. Tính
,d C ABD .
A.
2 6
3
a
. B.
6
9
a
. C.
6
3
a
. D.
2 6
9
a
.
Li gii
Chn C
Áp dng công thc
2 2 2
. .
1 2cos cos cos cos cos cos
6
ABCD
AB AC AD
V BAC CAD DAB BAC CAD DAB
3
3a.2a.5a 1 1 1 1 1 1 5 2
1 2. . .
6 2 2 2 4 4 4 2
a
.
2
D
1 1 3 15 3
. D.sin D .3 .5a.
2 2 2 4
AB
S AB A BA a a .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
. D
. D D
2
D
5 2
3.
1 3 2 6
2
, D . , D
3 3
15 3
4
C AB
C AB AB
AB
a
V
V d C AB S d C AB a
S
a
/
Câu 15: (Nguyn Du Dak-Lak 2019) Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
độ dài cnh đáy bằng
2
độ dài cnh bên bng
5
. Gi
S
là mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
, có tâm
O
. Ly
G
là trng tâm tam giác
SAD
. Ly điểm
M
bt kì trên
S
. Khong cách
GM
đạt giá tr nh
nht bng
A.
17 31
12
. B.
17 31
12
. C.
15 33
12
. D.
15 33
12
.
Li gii
Chn B
+ Gi
I
là tâm ca
ABCD
SI ABCD
.
Dng mt phng trung trc ca cnh
SA
ti
N
ct
SI
ti
O
.
Vy
O
là tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp .
S ABCD
và bán kính bng
R SO
.
+ Theo gi thiết ta suy ra:
2 2
2 1 2
AC AI SI SA AI
SN SO
SNO SIA
SI SA
2
5
2
.
2. 4
SA
SA
SO SA R
SI SI
.
+ Vì trng tâm
G
c định,
M
là điểm di động trên
S
nên để khong cách
GM
nh nht
t
, ,
M G O
thẳng hàng, khi đó:
min
GM R OG
(quan sát hình v).
+ Gi
E
là trung đim ca
AD
2
2
IE
2 2
3 2
2
SE SI IE
2
SG
.
+ Tam giác vuông
SIE
2 2
cos
3
SI
ISE
SE
.
+ Trong tam giác
SOG
, áp dụng định lí sin ta có:
2 2 2
11 33
2. . .cos
48 12
OG SO SG SO SG ISM OG .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
min
5 33 15 33
4 12 12
GM R OG
.
* Nhn xét: Nếu bài toán yêu cu
max
GM R OG
.
Câu 16: (Lê Quý Đôn Điện Biên Ln 3) Cho lăng trụ .
ABC A B C
có đáy là tam gc đều cnh
a
, hình
chiếu ca
A
lên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách gia
hai đường thng
AA
BC
bng
3
4
a
. Tính theo
a
th tích ca khối lăng trụ đó.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
24
a
.
Li gii
Chn A
Cách 1:
Gi
E
là trung đim
BC
,
G
là trng tâm tam giác
ABC
, ta
BC AE
BC A G
BC EA A
.
Trong
EA A
k
EF AA
EF
là đoạn vuông góc chung ca
AA
BC
3
;
4
a
d AA BC EF
. Xét
ABC
3
2
a
AE
3
a
AG
.
Trong tam giác vuông
AA G
2
2 2 2 2
3
a
AA A G AG A G
(*).
Ta có
1 1
. .
2 2
A A E
S A G AE EF AA
. .
A G AE EF AA
3 3
. .
2 4
a a
A G AA
2
AA A G
thay o (*) ta được
2
2 2
4
3
a
A G A G
3
a
A G
.
Vy
2 3
.
3 3
. .
4 3 12
ABC A B C ABC
a a a
V S A G
.
Cách 2:
F
E
G
C
A
B
C'
B'
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
O
là trung đim ca
AC
. Ta gn h
Oxyz
như hình vẽ. Đặt
A G h
0
h
.
Ta có
3
;0;0
2
a
B
;
0; ;0
2
a
C
;
0; ;0
2
a
A
;
3
;0;
6
a
A h
3
; ;0
2 2
a a
CB
cùng phương
3;1;0
u
.
3
; ;
6 2
a a
AA h
cùng phương
3; 3 ;6
v a a h
.
; 6 ; 6 3 ; 4 3
u v h h a
0; ;0
AC a
.
+
2 2 2 2
; .
6 3
6 3
;
144 48 144 48
;
u v AC
ha
ha
d AA BC
h a h a
u v
.
+
3
;
4
a
d AA CB
2 2
6 3 3
4
144 48
ha a
h a
3
a
h
3
.
3
.
12
ABC A B C ABC
a
V h S
.
Câu 17: (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-ln-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho nh hp ch nht
.
ABCD A B C D
. Khong cách gia hai đường thng
AB
B C
2 5
5
a
, gia hai đường
thng
BC
AB
là
2 5
5
a
, giữa hai đường thng
AC
BD
là
3
3
a
. Th tích khi hp
.
ABCD A B C D
bng
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi độ dài 3 cnh ca hình hp là
, ,AB x BC y AA z
.
Ta có
AB BCC B ,
BC ABB A . Nên t B k BM B C
ti M BN AB
ti N
t
2 5
5
a
BM BN .
Ta có
2
2 2
1 1 1
2 5
5
y z
a
2
2 2
1 1 1
2 5
5
x z
a
hay
2 2 2
1 1 5
4y z a
2 2 2
1 1 5
4x z a
(1)
T đây suy ra
x y
.
K đường thng qua D
song song vi AC trong mt phẳng đáy
A B C D , nó ct B C
ti
J , d thy C
là trung đim ca B J
BJ ct CC
tại trung điểm K .
Gi
,
mp P mp BD D J . I là tâm mặt đáy, O là tâm hình hp.
Ta có
, , , ,
d AC BD d C P d C P d I P .
Ta có ID D J
, k IH OD
ta được
( ,( ))d I P IH
.
Vy ta có
2 2 2
1 1 1
2 3
2
2 3
z
x a
hay
2 2 2
2 4 3
x z a
(2).
T (1) và (2) ta có
, 2x y a z a
. Vy thch khi hp ch nht là
3
. .2 2V a a a a .
Câu 18: (Nguyn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình hp .ABCD A B C D
A B
vuông c vi mt
phẳng đáy
ABCD , góc gia AA
ABCD
bng 45. Khong cách t A
đến các đường
thng BB
DD
bng 1. Góc gia mt
BB C C
mt phng
CC D D
bng 60. Th
tích khi hộp đã cho là
A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .
Li gii
Chn C
Cách 1:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
H
,
K
ln lượt là các hình chiếu vuông góc ca
A
trên các đường thng
BB
DD
.
Ta có:
; ; 1
d A BB d A BB A H
,
; ; 1
d A DD d A DD A K
.
, 45AA ABCD
A B ABCD
o
45
A AB
1
.
2
A B ABCD A B AB
.
T
1
2
ta suy ra
A AB
là tam giác vuông cân ti
B A B AB
A B A B H
là trung đim
BB
.
Mt khác, góc gia hai mt phng
BB C C
CC D D
bng góc gia hai mt phng
AA D D
BB A A
nên ta suy ra
60
HA K
, mà
1
A H A K
(chng minh trên)
A HK
là tam giác đều
3
4
A HK
S
.
1 2
A H BB
.
Li có:
A H BB
A K BB BB A HK
A H A K A
.
Do đó:
.
3 3
. 2.
4 2
A B D ABD A HK
V BB S
.
Vy
. .
3
2 2. 3
2
ABCD A B C D A B D ABD
V V
.
Cách 2:
Vi các gi thiết ta suy ra được
A BB
vuông cân ti
A
2 2
BB A H
. T đây ta tính
được
. 2
ABB A
S A H BB
.
*Vì
do //
A H BB
A K BB BB DD
BB A HK ABB A A HK
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
, , 60BB C C CC D D AA D D BB A A HA K
, mà 1A H A K
nên
suy ra A HK
đều, do đó
3
, , ,
2
d D ABB A d K ABB A d K A H
.
*
.
3
, . .2 3
2
ABCD A B C D ABB A
V d D ABB A S
.
Cách 3:
+) Gi H , K ln lượt hình chiếu ca A trên BB
, DD
.
Gi
,H
K
lần lưt là hình chiếu ca A
trên BB
, DD
.
+) Ta có 1AH AK .
+)
45A AB
nên A AB
vuông cân ti B . Đặt A B AB x
2AA x
.
+) Ta có . .sin 45 .A A AB A H BB
2
2. . 1. 2
2
x x x 2x 2AA
.
+)
, , 60BCC B CDD C HE KE
.
+)
3
. .sin
2
AHEK
S AH AK
.
+)
. .
3
. 2. 3
2
ABCD A B C D AHEK A H E K AHEK
V V AA S
.
Câu 19: (CHUYÊN HUNH MẪN ĐẠT 2019 ln 1) Cho lăng trụ . ' ' ' 'ABCD A B C D đáy ABCD là
hình vuông cnh
2 ,a ' ' ,AA A D
hình chiếu vuông c ca 'A thuc hình vuông
,ABCD
khong cách giữa hai đường thng CD 'AB bng
6
10
a
. Tính th tích khi chóp 'A MNP
trong đó
, ,M N P
ln ợt là trung đim các cnh
, ', '.CD CC DD
A.
3
12a . B.
3
a . C.
3
2a . D.
3
3a .
Li gii
Chn B
*) Gi H là hình chiếu ca 'A lên mt phng
ABCD ;
,I K
ln lượt là trung điểm ca
,AD BC
O là tâm hình vuông ABCD.
Ta có
' , 'A H AD A K AD
(Do
'A H ABCD ' 'A A A D ) nên HK AD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
OK AD
nên suy ra ba đim
, ,
H O K
thng hàng và theo gii thiết ta được
H
thuc
đoạn
.
IK
Theo gi thiết
H
thuc hình vuông
ABCD
nên
H
trùng
K
hoc
H
trùng
.
I
Trường hp 1:
H
trùng vi
.
*) K
'
HF AA
, vi
F
thuộc đoạn
' .
A A
D thy:
2
BC
HA a
'
AB A AH AB HF
nên
' '
HF ABB A
, ' '
d H ABB A HF
.
Ta có
, ' , ' '
d CD AB d CD ABB A
(do
// ' '
CD ABB A
)
, ' '
d C ABB A
. , ' '
DA
d H ABB A
DH
2
HF
. Nên
3
10
a
HF
.
*) Xét tam giác
'
AA H
2 2 2
1 1 1
'
HF AH A H
2 2 2
1 1 1
'
A H HF AH
2 2 2
10 1 1
9 9
a a a
' 3 .
A H a
*) Ta
2
3
. ' ' ' '
' . 3 . 2 12
ABCD A B CC D ABCD
V A H S a a a
Li
. ' ' ' ' ' '
', ' ' .
ABCD A B CC D CDD C
V d A CDD C S
4. ', ' ' .
MNP
d A CDD C S
(do
' '
4
CDD C MNP
S S
)
'
1
12. ', ' ' . 12
3
MNP A MNP
d A CDD C S V .
T đó suy ra
3 3
'MNP '
12 12 .
A A MNP
a V V a
Trường hp 2:
H I
, tương t trường hp 1, kết qu
3
'
.
A MNP
V a
H
K
I
P
N
M
O
D'
C'
B'
D
B
A
C
A'
F
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thêm một câu tương tự của câu 47, thay đổi đề bài là
H
thuc bên trong hình vuông
.
ABCD
Câu 20: (CHUYÊN HUNH MẪN ĐẠT 2019 ln 1) Cho lăng trụ
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là
hình vng cnh
2 ,
a
' ' ,
AA A D
hình chiếu vng c ca
'
A
thuc n trong hình vng
,
ABCD
khong cách gia hai đường thng
CD
'
AB
bng
6
10
a
. Tính th tích khi chóp
'
A MNP
trong đó
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm các cnh
, ', '.
CD CC DD
A.
3
12
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
*) Gi
H
là hình chiếu ca
'
A
lên mt phng
ABCD
;
,
I K
ln lượt là trung điểm ca
, .
AD BC
Ta có
' , '
A H AD A K AD
(Do
'
A H ABCD
' '
A A A D
) nên
HK AD
OK AD
nên suy ra ba đim
, ,
H O K
thng hàng và theo gii thiết ta được
H
thuc bên
trong đoạn thng
.
IK
*) K
, '
HE AB HF A E
, vi
E
thuộc đoạn
AB
F
thuộc đoạn
' .
A E
H
I
P
N
O
K
D'
C'
B'
D
B
A
C
A'
F
I
E
P
N
M
G
O
K
D'
C'
B'
D
B
A
C
H
A'
F
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D thy:
2
BC
HE a
'
AB A EH AB HF
nên
' '
HF ABB A
, ' '
d H ABB A HF
.
Ta có
, ' , ' '
d CD AB d CD ABB A
(do
// ' '
CD ABB A
)
, ' '
d C ABB A
. , ' '
CG
d H ABB A
CH
(Do
H
thuộc đoạn
IK
nên nếu k
CH
ct
AB
ti
G
thì
2
CG
CH
)
2
HF
. Nên
3
10
a
HF
.
*) Xét tam giác
HEF
3 1 3
sin .
10 10
HF a
HEF
HE a
.
1
cos tan 3
10
HEF HEF
(do
'
A EH
là c nhn).
Xét tam giác
'
A EH
' .tan ' 3a.
A H EH HEA
*) Ta
2
3
. ' ' ' '
' . 3 . 2 12
ABCD A B CC D ABCD
V A H S a a a
Li
. ' ' ' ' ' '
', ' ' .
ABCD A B CC D CDD C
V d A CDD C S
4. ', ' ' .
MNP
d A CDD C S
(do
' '
4
CDD C MNP
S S
)
'
1
12. ', ' ' . 12
3
MNP A MNP
d A CDD C S V .
T đó suy ra
3 3
'MNP '
12 12 .
A A MNP
a V V a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 92
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NG DNG THC T
Câu 1: (Ba Đình Ln2) T mt tm thép phng nh ch nhật, ni ta mun làm mt chiếc thùng đựng du
nh tr bng cách ct ra hai nh tròn bng nhau và mt hình ch nht (phn tô đậm) sau đó hànn
lại, như hình v dưới đây.
Hai hình tn làm hai mặt đáy, hình ch nht làm thành mt xung quanh của thùng đựng du
(vừa đủ). Biết thùng đựng du th tích bng
50,24
lít (các mi ghép ni khi hàn chiếm
diện tích không đáng kể. Ly
3,14
). Tính din tích ca tm tp hình ch nht ban đầu?
A.
2
1,8062m
. B.
2
2,2012m
. C.
2
1,5072m
. D.
2
1,2064m
.
Li gii
Chn C
Gi tm thép hình ch nht ban đầu
ABCD
(Hình v dưới),
r
là bán kính ca hình tròn đáy.
Din tích hình ch nht
ABCD
là:
. .
S AB AD
Ta có
3 4 2 .
h r h h r
Th tích ca khi tr
2 2 3
. . 3,14. .2r 6,28r
V r h r
.
Theo bài ra
3 3
50,24 6,28 50,24 8 2.
V r r r
Do
2dm 0,2m 3 6 1,2m; 2 . 1,256m.
r AD h r AB r
Vy
2
1,2.1,256 1,5072(m ).
S
Câu 2: (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Ngh-An-Ln-2) Một con xoay được thiết kế gm hai khi tr
1
( )
T
,
2
( )
T
chng lên khi nón
(N)
(Tham kho mt ct ngang qua trục như hình v). Khi tr
1
( )
T
bán kính đáy
( )
r cm
, chiu cao
1
( )
h cm
. Khi tr
2
( )
T
bán kính đáy
2 ( )
r cm
, chiu
cao
2 1
2 ( )
h h cm
. Khi nón
(N)
bán kính đáy
( )
r cm
, chiu cao
1
4 ( )
n
h h cm
. Biết rng th
tích toàn b con xoay bng
3
31( )
cm
. Th tích khi n
(N)
bng
A
B
C
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 93
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
5( )cm . B.
3
3( )cm . C.
3
4( )cm . D.
3
6( )cm .
Li gii
Chn C
Theo bài ta có
1 1 2 1
1 1
4 ; 2
4 2
n n n
h h h h h h h
.
Thể tích toàn b con xoay là
1 2
2 2 2
( ) ( ) ( ) 1 2
1
. . .(2 ) . . .
3
T T N n
V V V V r h r h r h
2 2 2
1 1 1
31 . . .4 . . .
4 2 3
n n n
r h r h r h
2 2 2 2
3 1 1 1 31 1
31 . . 6 . . . . 31 . .
4 3 3 3 4 3
n n n n
r h r h r h r h
2
1
. . 4
3
n
r h
Vậy thể tích khốin
( )N
là:
3
( )
4( )
N
V cm
.
Câu 3: (Đặng Thành Nam Đề 5) Hai hình nón bng nhau chiu cao bng 2 dm , được đặt như hình
v bên (mi hình đều đt thẳng đứng với đỉnh nằm phía dưới). Lúc đầu, hình nón trên chứa đầy
nước hình nón dưới không chứa nước. Sau đó, nước được chy xung hình nón dưới thông
qua l trng đỉnh ca hình nón trên. Hãy tính chiu cao của nước trong hình nón dưới ti thi
điểm khi mà chiu cao của nước trong hình nón trên bng 1 dm.
A.
3
7 . B.
1
3
. C.
3
5 . D.
1
2
.
Li gii
Chn A
Gọi bán kính đáy của hình nón r .
Khi đó th tích nước trong khối nón phía trên lúc ban đầu là:
2
.2
3
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 94
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích nước trong khi nón phía trên sau khi chy xuống nón dưới ti thời điểm khi mà chiu
cao của nưc trong hình nón trên bng
1
dm
là:
2
2
. .1
2
3 12
r
r
Th tích nước trong nón phía dưới sau khi nón trên chy xung là:
2 2 2
2 7
.
3 12 12
r r r
Gi chiu cao nước trong nón dưới
h
, bán kính đáy nước trong nón dưới
r
, khi đó:
.
2 2
h r rh
r
r
Th tích nước trong nón phía dưới là:
2
2
2 2
3
.
7 7
2
7.
3 12 3 12
rh
h
r h
r r
h
Câu 4: (THTT ln5) Mt qu t tp tay gm ba khi tr
1
H
,
2
H
,
3
H
gn lin nhau lần lượt
bán kính chiều cao tương ng
1 1
,
r h
,
2 2
,
r h
,
3 3
,
r h
tha mãn
1 3
r r
,
1 3
h h
;
2 1
1
3
r r
(xem
hình v). Biết th tích ca toàn b qu t bng
60
chiu i qu t bng
9
. Th tích khi
tr
2
H
bng?
A.
1
1
16 9 2
4 9
h
h
. B.
1
1
36 9 2
4 9
h
h
C.
1
1
60 9 2
4 9
h
h
D.
1
1
46 9 2
4 9
h
h
Li gii
Chn C
Chiu dài qu t là
1 2 3 1 2
2 9
l h h h h h
2 1
9 2
h h
Th tích qu t
1 2 3
1 1 2 2 3 3
H H H
V V V V rh r h r h
1 1 2 2
2 60
rh r h
1 1 2 2
2 60
rh r h
2 1 2 1
6 9 2 60
r h r h
2 1
9 4 60
r h
2
1
60
9 4
r
h
Th tích
2
2 2 1
1
60
9 2
9 4
H
V r h h
h
1
1
60 9 2
9 4
h
h
.
Câu 5: (Chuyên Thái Nguyên) Mt bình đựng nước dng hình nón (không đáy) đựng đầy nước.
Người ta th vào đó mt khi cầu đường kính bng chiu cao ca bình nước và đo được th
tích c tràn ra ngoài
3
18
dm
.Biết khi cu tiếp xúc vi tt c các đường sinh ca hình
nón và đúng mt na khi cu chìm trong nước. Tính th tích nước còn li trong bình.
A.
3
27
dm
. B.
3
6
dm
. C.
3
9
dm
. D.
3
24
dm
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 95
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
đúng mt na khi cu chìm trong nước nên th tích khi cu gp 2 ln th tích nưc tràn ra
ngoài.
Gi bán kính khi cu
R
, lúc đó:
3 3
4
=36 27
3
R R
.
Xét tam giác
ABC
AC
là chiu cao bình nước nên
2
AC R
( Vì khi cầu có đường kính
bng chiu cao ca bình nước)
Trong tam giác
ABC
có:
2
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 4
4 3
R
CB
CH CA CB R R CB
.
Th tích khin:
2
2 3 3
1 1 4 8
. . . .2 . 24
3 3 3 9
n
R
V CB AC R R dm
.
Vy th ch c còn li trong bình:
3
24 18 6
dm
Câu 6: (THPT PH DC THÁI BÌNH) Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang,
chiều dài bồn
5m
, bán kính đáy
1m
, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ.
Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với
0,5m
của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng
nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị
3
m
).
A.
3
23,562m
. B.
3
12,637 m
. C.
3
6,319m
. D.
3
11,781m
.
Li gii
Chn B
Gn h trc ta độ
Oxy
vào đáy hình tr như hình v sau
5 m
0,5 m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 96
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
H
là trung đim
OB
nên
OAB
là tam giác đều. Suy ra
60
AOB
và
120
AOC
nên hình qut cha cung nh
AC
có din tích là
2
1
3 3
S r
.
Khi đó diện tích phần tô đậm trên hình v
1
OAC
S S S
1
.0,5. 3
3 2
3
3 4
.
Và thch dầu được rút ra là
1 1
3
. 5.
3 4
V h S
.
Th tích bn cha du hình tr là
2
5
V r h
.
Th tích du còn li trong bn là
2 1
V V V
3
5 5.
3 4
10 5 3
3 4
3
12,637 m
.
Cách khác: Có th tính din tích phần đậm bng tích phân
1
2
1
1
2
2 1 d
S x x
.
Câu 7: [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Mt khi g hình tr với bán kính đáy bằng 6 và chiu cao
bng 8. Trên mt đường tròn đáy nào đó ta ly hai điểm A,B sao cho cung AB s đo
0
120 .
Người ta ct khúc g bi mt mt phẳng đi qua A,B tâm ca hình tr (tâm ca nh tr là
trung đim của đon ni tâm hai đáy) để được thiết diện như hình v. Tính din tích S ca thiết
diện thu được.
.
A.
20
S
. B.
20 30 3
S
. C.
12 18 3
S
. D.
20 25 3
S
.
Li gii
Chn B.
y
x
S
1
-1 1
C
A
0,5
B
O
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi giao tuyến ca mt phng ct với đáy còn lại đoạn
CD
.
K các đường sinh ,
CC DD
. Khi đó
ABD C
là hình ch nht.
Góc
0
120 6 3
OC D C D
;
6
BD
;
60
o
AOC
.
Gi
là góc gia mt ct mặt đáy.
2 2
8 3
cos cos
5
8 6
DBD
.
Thiết din cn tìm hình chiếu xuống đường tròn đáy tâm
O
là phn hình nm gia cung
C D
và cung
AB
. Áp dng công thc hình chiếu
cos
HChieu
S
S
; Và
1 3 60
2 2 .6.6. . .36
2 2 360
HChieu AOB
AOC
S S S
18 3 12
. Do đó
20 30 3.
S
.
.
Câu 8: (Cu Giy Ni 2019 Ln 1) Khi sn xut v lon sa hình tr th tích
V
, các nhà
thiết kế ln đặt mc tiêu sao cho chi pnguyên liu làm v lon sa là ít nht, tc din
tích toàn phn ca hình tr là nh nht. Mun th tích khi tr bng
V
din tích toàn phn
hình tr nh nht t bán kính đáy bằng bao nhiêu?
A.
3
2
V
r
. B.
3
r V
. C.
3
2
V
r
. D.
3
2
V
r
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
đáy
S r
;
2
xq
S rh
.
Th tích khi tr
2
.
đáy
đáy
V V
V S h h
S r
.
2 2 2
2
2
2 2 2 2 2 . 2
tp xqđáy
V V
S S S r rh r r r
r r
.
Xét hàm s
2
2
2
V
f r r
r
, có
2
2
4
V
f r r
r
;
3
2
2
0 4
2
V V
f r r r
r
.
T đó suy ra giá trị nh nht ca hàm s đạt ti
3
2
V
r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 98
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy khi
3
2
V
r
t din tích toàn phn hình tr đạt giá tr nh nht.
Câu 9: (Trần Đại Nghĩa) Nam muốn xây một bình chứa hình tr thể tích
3
72m .
Đáy làm bằng
tông giá 100 nghìn đồng
2
/ m ,
thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng
2
/ m ,
nắp bằng nhôm g
140 nghìn đồng
2
/ m .
Vậy đáy của hình trbán kính bằng bao nhiêu để chi pxây dựng là
thấp nhất?
A.
3
3
m .
2
B.
3
3
m .
C.
3
3
m .
D.
3
2
m .
Li gii
Tác gi: Nguyễn Như Hưng; Fb: Nguyen Hung
Chn B
Gọi bán kính đáy của hình tr
R
(m) và chiu cao
h
(m).
Do th tích khi tr là
72
nên
2
2
72
72R h h
R
.
Diện tích đáy
2
R
.
Din tích xung quanh là
2
72 144
2 2 .Rh R
R R
.
Chi p làm bình là:
2 2 2
2 2
3
3
144 12960
100. 90. 140. 240
6480 6480 6480 6480
240 3 240 . . 6480 .
T R R R
R R
R R
R R R R
Du bng xy ra khi
2
3
6480 6480 3
240 .
R R
R R
Câu 10: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Ti trung tâm mt thành ph người ta to
điểm nhn bng ct trang trí hình nón có kích thước như sau: đường sinh
10 ,
l m
bán kính đáy
5 .
R m
Biết rng tam giác
SAB
thiết din qua trc ca hình nón
C
trung đim ca
.
SB
Trang tmt h thống đèn điện t chy t
A
đến
C
trên mặt nón. Định gtr ngn nht
ca chiu dàiy đèn điện t.
A.
15
m
. B.
10
m
. C.
5 3
m
. D.
5 5
m
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 99
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có: SAB cân và SB AB SAB đều
Din tích xung quanh hình nón là
2
50
xq
S Rl m
V
P
đi qua C vuông c vi .AB Mt phng
P
ct hình nón theo thiết din mt
Elip
Khi đó, chiều dài y đèn đin t ngn nht chính là chiu dài dây cung AC trên Elip.
* Ta dùng phương pháp trải hình ra s thấy ngay như sau
Hình trii mt hình qut vi
AB
là độ dài nửa đường tròn và
. 5AB R m
2
0
1
S
2
.1 360.25
25 25 90
2 360 .10
AB
ASB R
S S ASB
Vy SAC vuông ti S
2 2
5 5.AC SA SC
Câu 11: (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LN 01 NĂM 2018-2019) Trên mt mảnh đất hình
vuông din tích
2
81m
người ta đào mt i ao nuôi hình tr (như hình v) sao cho tâm
ca hình tròn đáy tng với tâm ca mảnh đất. gia mép ao mép mảnh đất người ta để
li mt khong đất trng để đi lại, biết khong cách nh nht gia mép ao mép mảnh đt
x m
. Gi s chiu sâu ca ao cũng là
x m
. Tính th tích ln nht V ca ao.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
13,5
V m
. B.
3
27
V m
. C.
3
36
V m
. D.
3
72
V m
.
Li gii
Chn A.
Phương pháp
Xác định bán kính đáy và chiu cao ca hình tr, s dng công thc
2
V R h
tính th tích ca
hình tr.
+) Lp BBT tìm GTLN ca hàm thch.
Cách gii
Ta có: Đường kính đáy của hình tr là 9 2
x
Bán kính đáy hình tr là
9 2
2
x
.
Khi đó ta có thể tích ao là
2
2
9 2
9 2
2 4 4
x
V x x x f x
Xét hàm s
2
3 2
9 2 4 36 81
f x x x x x x
vi
9
0
2
x
ta có:
2
9
2
' 12 72 81 0
3
2
x
f x x x
x
BBT:
Da vào BBT ta thy
max
3
54
2
f x x
. Khi đó
3
max
27
.54 13,5
4 2
V m
.
Câu 12: Mt công ty sn xut mt loi cc giy hình nón th tích
3
27
cm
vi chiu cao là
h
bán
kính đáy
r
để ng giy tiêu th là ít nht thì giá tr ca
r
là:
A.
6
4
2
3
2
r
. B.
8
6
2
3
2
r
. C.
8
4
2
3
2
r
. D.
6
6
2
3
2
r
.
Hướng dn gii:
Chn B
Th tích ca cc:
2 2
2
1 81 81 1
27 .
V r h r h h
r
Lượng giy tu th ít nht khi và ch khi din tích xung quanh nh nht.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2 2 2 4
2 4 2 2
81 1 81 1
2 2 2 2
xq
S rl r r h r r r
r r
2 2 2 2
4 4
3
2 2 2 2 2 2 2 2
81 1 81 1 81 1 81 1
2 2 3 . .
2 2 2 2
r r
r r r r
4
6
4
81
2 3
4
(theo BĐT Cauchy)
xq
S
nh nht
2 8 8
4 6
6
2 2 2 2
81 1 3 3
2 2 2
r r r
r
.
Câu 13: Mt phu đựng kem hình nón bng giy bc th tích
12
(cm
3
) chiu cao là 4cm. Mun
tăng thể tích kem trong phu nh n lên 4 lần, nhưng chiều cao không thay đổi, din tích
miếng giy bc cn thêm là.
A.
2
(12 13 15)
cm
. B.
2
12 13
cm
.
C.
2
12 13
15
cm
. D.
2
(12 13 15)
cm
Hướng dn gii:
Gi R
1
là bán kính đường tròn đáy hình nón lúc đầu; h
1
là chiu cao ca hình nón lúc đầu.
Gi R
2
n kính đường tn đáy hình nón sau khi tăng th tích; h
2
chiu cao ca hình nón
sau khi tăng th tích.
Ta có:
2 2
1 1 1 1 1
1 1
12 4 3
3 3
V R h R R
2
1 1 1
2
2
2 2
2 2 2 2 1
2
1 1
2 1
1
3
1
4 2 6
3
V R h
V R
V R h R R
V R
h h
Din tích xung quanh hình nón lúc đầu:
2
1 1 1
3 16 9 15
xp
S R l cm
Din tích xung quanh hình n sau khi tăng thể tích:
2
2 2 2
6 16 36 12 13
xp
S R l cm
Din tích phn giy bc cn tăng thêm là:
2
12 13 15
S cm
Chn A.
Câu 14: Mt cái phu dng hình nón chiu cao ca phu là
30
cm
. Người ta đổ mt lượng nước vào
phu sao cho chiu cao ca cột nước trong phu bng
15
cm
(hình
1
H
). Nếu bt kín ming phu
ri lật ngược phu lên ( hình
2
H
) t chiu cao ca cột nước trong phu gn vi giá tr nào sau
đây ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1,553
cm
. B.
1,306
cm
. C.
1,233
cm
D.
15
cm
.
Li gii
Chn B
Phu có dng hình n, gi
E
là đỉnh, đáy là đường tròn tâm
O
, bán kính
OA
chiu cao
30
OE cm
.
Gi
V
là th tích ca khi nón có đỉnh
E
, đáy là đường tròn tâm
O
, bán kính
OA
.
Ta có
2 2
1
. . 10
3
V OA OE OA
Gi
M
là trung đim của đon
OE
,
N
là trung đim của đoạn
EA
.Khi đổ nước vào phu chiu cao ca
cột nước là
15
EM cm
.
Gi
1
V
là th tích ca khi nón có đỉnh
E
, đáy là đường tròn tâm
M
, bán kính
MN
.
Th tích nước là
2 2 2
1
1 5
. . 5 . .
3 4
V MN EM MN OA
1
1
8
V V
Khi bt kín ming phu ri lật ngược phu lên, chiu cao ca cột nước là
OP
.
Gi
2
V
là th tích ca khi nón có đỉnh
E
, đáy là đường tròn tâm
P
, bán kính
PQ
Ta có
2
2 1
7 7
8 8
V
V V V V
V
2
2
1
. .
7
3
1
8
. .
3
PQ PE
OA OE
2
2
. 7
1
. 8
PQ PE
OA OE
Ta có
PEQ
vuông ti
P
OEA
vuông ti
O
OEA PEQ
PEQ
OEA
đồng dng
PQ PE
OA OE
H2
H1
M
A
O
E
N
P
O
A
E
Q
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B
Do đó
3
7
1
8
PE
OE
3
7
PE
OE
3
7
2
OE OP
OE
3
7
1
2
OP OE
3
7
30 1
2
1,306
cm
Câu 15: Cho mt đồng h cát như hình v ( gm hai hình n chung đnh ghép
lại) trong đó đường sinh bt k ca hình nón to với đáy mt c
0
60
.
Biết rng chiu cao của đồng h
30
cm
tng th tích của đồng h
3
1000
cm
. Nếu cho đầy lượng cát vào phn trên t khi chy hết
xuống dưới. khi đó t l th tích lưng cát chiếm ch th tích phn
phía dưới bao nhiêu
A.
1
8
B.
1
27
C.
1
3 3
D.
1
64
Đặt
0
0 60 1
OE x
OH y x y
x y
Ta có
2 2
0
2 2
1 1
. . .HM .y 1000
3 3
tan60
. HM .y 3000
;
3 3
EL x
x y
EL HM
EL x
x y
EL HM
3 3
9000 2
x y
.T
10
1 , 2
20
x cm
y cm
Khi cát chy hết xuống dưới
3
1
8
catchiemcho
duoi
V
x
V y
Câu 16: Cho mt miếng n hình tròn bán kính
50
cm
. Biết hình nón có th tích ln nht khi din tích
toàn phn ca hình nón bng din tích miếng tôn trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy
A.
10 2
cm
B.
20
cm
C.
50 2
cm
D.
25
cm
Hướng dn gii: :
Đặt
50
a cm
. Gọi bán kính đáy và chiu cao ca
hình nón lần lưt là
, , 0
x y x y
. Ta có
2 2 2 2
SA SH AH x y
Khi đó diện tích toàn phn ca hình nón
2 2 2
tp
S x x x y
Theo gi thiết ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
x x x y a x x y x a
I
H
J
O
A
S
x
y
O
N
L
E
H
M
x
O
L
E
H
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
R
h
2 2 2 2
4
2 2 2 4 4 2 2 2
2 2
2 , :
2
x x y a x
a
x x y a x a x DK x a x
y a
Khi đó th tích khi nón :
4
4
2 2 2 2
1 1
. . .
3 2 3 2
a y
V y a
y a y a
V
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
2 2
2
y a
y
đạt giá tr nh nht
Ta có
2 2 2 2
2 2 2
2 . 2 2
y a a a
y y a
y y y
Vy
V
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
2
2
a
y
y
, tc là
2 25
2
a
y a x cm
Chn D.
Câu 17: Mt kem c quế gm hai phn, phn kem dng hình
cu, phn c quế dng hình nón, gi s hình cu
hình nón bán kính bng nhau, biết rng nếu kem tan
chy hết s làm đầy phn c quế. Biết th tích kem sau
khi tan chy bng
75%
th tích kem đóng băng ban
đầu, gi
,
h r
ln lượt là chiu cao và bán kính ca
phn c quế. Tính t s
h
r
A.
3
h
r
B.
2
h
r
C.
4
3
h
r
D.
16
3
h
r
Hướng dn gii:
Th tích kem ban đầu:
3
4
3
kem bd
V R
Th tích phn c quế:
2
1
. .
3
ocque
V R h
Ta có
2 3
3 1 3 4
. . . 3
4 3 4 3
ocque
kem bd
h
V V R h R
R
Câu 18: Ct mt nh nón bng mt mt phng
song song với đáy thì phn hình nón
nm gia mt phng đáy gọi là hình
nón ct. Mt chiếc cc dng hình
nón ct cao
9 ,
cm
bán kính của đáy cốc
ming cc lần lượt và
4 .
cm
Hi
chiếc cc th chứa được lượng nước
ti đa là bao nhiêu trong số các la
chn sau:
A.
250
ml
B.
300
ml
C.
350
ml
D.
400
ml
Hướng dn gii:
3 3
4 4
AG GC
AGC ABC AG AB
AB BD
x
O
L
E
H
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
27
9 4
AG
AG
AG
Suy ra
coc nonlon nonnho
V V V
2 2
1 1
. .4 . 27 9 . .3 .27 111 348,72
3 3
ml
Vậy lượng nước tối đa là
300 .
ml
Chn B.
Câu 19: Mt cái mũ bằng vi ca nhà o thut vi các kích thước như
hình v. Hãy tính tng din tích vi cn để làm nên i
mũ đó (không k vin, mép, phn tha).
A.
2
700
cm
B.
2
754,25
cm
C.
2
750,25
cm
D.
2
756,25
cm
Hướng dn gii:
2
2
35
2
hinhtron
S R
;
35 20
2 2 .30 450
2
xqlang tru
S rl
2
35
450 756,25 .
2
S
Chn D.
Câu 20: Khi sn xut v lon sa hình tr các nhà thiết kế ln đặt mc tiêu sao cho chi phí nguyên
liu làm v lon ít nht, tc là din tích toàn phn ca hình tr nh nht. Mun th tích ca
khi tr đó bng 2 và din tích toàn phn hình tr nh nht tn kính đáy gần s nào nht?
A. 0,68. B. 0,6. C. 0,12. D. 0,52.
Hướng dn gii:
Gi
x
0
x
là bán kính đáy của lon sa.
Khi đó
2
2
V
V x h h
x
.
Din tích toàn phn ca lon sa
2 2 2 2
2
2 4
( ) 2 2 2 2 2 2 2 , 0
V
S x x xh x x x x x
x x x
Bài toán quy v tìm GTNN ca hàm s
2
4
( ) 2S x x
x
,
0
x
2
3
4
4
1
0 0,6827
S x x
x
S x x
Câu 21: (THPT-Phúc-Trch-Hà-Tĩnh-ln-2-2018-2019-thi-tháng-4) Khi sn xut hp mì tôm các nhà
sn xuất luôn để mt khong trống dưới đáy hộp. Hình v dưới mô t cu trúc ca hp tôm.
Th tôm dng hình tr, hp dng hình nón cụt được ct ra bi hình nón chiu
cao
9cm
bán kính đáy
6cm
. Nhà sn xut tìm cách sao cho th tôm được th tích
ln nht mục đích thu hút khách hàng. Tìm th tích ln nhất đó.
10cm
30cm
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 48
. B.
81
2
. C. 36
. D. 54
.
Li gii
Chn A
Ta có mt ct qua trc hình nón như hình v.
Đặt r là bán kính đáy hình tr, h là chiu cao ca hình tr.
Th tôm được thch ln nht khi khi tr có th tích ln nht.
Th tích khi tr là:
2
V r h
.
Ta có hai tam giác SAI SA I
đồng dng.
9 6 3
9
9 2
SI AI r
h
SI A I h r
.
Khi đó
3
2 2 2
3 3
. . . . 9 9
2 2
r r
V r h r r
.
Kho sát hàm s
V
, biến s
0 6r r
.
2
9
18
2
r
V r
.
2
0
9
0 18 0
2
4
r l
r
V r
r n
.
Bng biến thiên:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Da vào bng biến thiên ta thy
max
48
V
khi
4
r
.
Vy th tôm thch ln nht là
48
.
Câu 22: Mt cái ly có dng hình nón được rót nước vào vi chiu cao mực nước bng chiu cao hình
nón. Hi nếu bch kính ming ly ri úp ngược ly xung tt s chiu cao mc nước chiu
cao hìnhn xp x bng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D.
Hướng dn gii:
Chn B.
Gi chiều cao và bán kính đường tròn đáy của cái ly lần lượt là .
Khi đ cc theo chiu xuôi t lượng nước trong cc là hình nón có chiu cao và bán kính
đường tròn đáy lần lượt là
Do đó th tích lượng nưc trong bình Phn không chứa nước chiếm
Khi úp ngược ly li t phn th tích nưc trong ly không
đổi và lúc đó phần không chứa nước là hình nón và ta gi
ln lưt là chiều cao và bán kính đưng tròn
đáy của phn hình nón không chứa nước đó.
Ta có và phn th tích hình nón không cha
nước là
Do đó tỷ l chiu cao ca phn chứa nưc và chiu cao
của cái ly trong trường hp úp ngược ly
Câu 23: Mt nút chai thy tinh mt khi tròn xoay
H
, mt mt phng cha trc ca
H
ct
H
theo mt thiết din như trong hình vn. Tính th tích ca
H
(đơn vị
3
cm
).
2
3
0,33
0,11
0,21
0,08
h
R
2
3
h
2
.
3
R
8
27
V
19
.
27
V
'
h
'
R
' '
R h
R h
19
27
V
3
3
2 2
' 19 ' 19 ' 19
. ' . . .
3 27 3 27 3
h h h h
R R
h h
3
' 3 19
1 .
3
h
h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
23
H
V
. B.
13
H
V
. C.
41
3
H
V
. D.
17
H
V
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Th tích khi tr là
2
1.5 .4 9
tru
V Bh
. Th tích khi n là
2
1
2 .4
1
3
6
3
non
V
.
Th tích phn giao là:
.
2
1
3
2
1 .2
3
p giao
V
. Vy
16 2 41
3 3 3
9
H
V
.
Câu 24: Mt bn chứa xăng có cấu to gm
1 hình tr gia và 2 na hình cu 2
đầu,
biết rng hình cầu có đường kính 1,8m
chiu dài ca hình tr là 3,62 .m Hi bn
đó
có th cha ti đa bao nhiêu lít xăng trong
các giá tr sau đây?
A. 10905l B. 23650l C. 12265l D. 20201l
Hướng dn gii:
Ta có:
2
tru
V R h
Vì th tích ca 2 na hình cu bng nhau nên tng th tích ca 2 na hình cu là 1 khi cu có
3
4
.
3
c
V R
Vy
2 3 3
4
12,265
3
H tru C
V V V R h R m
Vy bồn xăng chứa: 12265 .l
Chn C.
Câu 25: Mt hình hp ch nhật kích tc 4 4 h cha mt khi cu ln bán kính bng 2 tám
khi cu nh bán kính bng 1 sao cho các khi n tiếp xúc vi tám khi cu nh các
khi cầu đều tiếp xúc vi các mt hình hp. Th tích khi hp là:
A.
32 32 7
B.
48 32 5
C.
64 32 7
D.
64 5
Hướng dn gii:
Gi tâm hình cu ln I tâm bn hình cu nh tiếp xúc với đáy
.ABCD Khi đó ta có
.I ABCD là nh chóp đều vi cnh bên 3IA cnh đáy 2AB do
đó chiu cao hình chóp 7 . Suy ra khong cách t tâm I đến mặt đáy
1 7
hay chiu cao hình hp ch nht :
2 1 7 suy ra th tích hình hp là
32 1 7 .
3,62m
1,8m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
Câu 26: Mt bang giấyi được cun cht li
thành nhiu vòng xung quanh mt ng
lõi
hình tr rỗng có đường kính
12,5 .C mm
Biết độ dày ca giy cun là 0,6mm
đường kính c cun giy
44,9 .B mm
Tính chiu dài l ca cun giy.
A. 44L m B. 38L m C. 4L m D. 24L m
Hướng dn gii:
Gi chiu rng của băng giấy r , chiều dài băng giấy là L độ dày ca giy
m
khi đó ta có
th tích của băng giấy:
. . 1V r m L
Khi cun li ta cũng có thể tích:
2 2
2 2
. . 2
2 24 4
B C
V m m r B C
T
1 , 2
suy ra:
2 2 2 2
. .
4 4
m r L r B C L B C
m
Câu 27: (Th Xã Qung Tr) Một ly nước hình tr chiu cao 20 cm và bán kính đáy bng 4 cm. Bn
Nam đổ nước vào ly cho đến khi mực nước cách đáy ly 17 cm
t dng lại. Sau đó, Nam lấy
các viên đá lạnh hình cu cùng bán kính 2 cm th vào ly c. Bn Nam cn ng ít nht
bao nhiêu viên đá để nước trào ra khi ly?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Li gii
Chn C
Ta có thch phn không cha nước
2
1
3. .4 48V . Như vậy để nước trào ra ngoài t s
bi th o cc tng thch lớn hơn 48 .
Gi n là s viên bi ti thiu th vào cốc khi đó tổng th tích ca n viên bi là
3
2
4 32
. .2
3 3
n
V n
. Theo bài ra
32 9
48
3 2
n
n
. Vy 5n .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 28: Mt thy giáo d định xây dng b bơi di động cho hc sinh nghèo min núi t 15 tm n
kích thước
1 20
m cm
(biết giá
2
1
m
tôn là 90000 đồng) bng 2 cách:
Cách 1: Gò tấmn ban đầu thành 1 hình tr như hình 1.
Cách 2: Chia chiu dài tm tôn thành 4 phn ri gò tm tôn thành 1 hình hp ch nhật như
hình 2.
Biết sau khi y xong b theo d định, mức nước ch đổ đến
0,8
m
và giá nước cho đơn vị s
nghip
3
9955 /
dong m
. Chi p trong tay thy hiệu trưởng là 2 triệu đồng. Hi thy go s
chọn cách làm nào để không vượt quá kinh phí (gi s ch tính đến các chi phí theo d kin
trong bài toán).
Hình 1
Hình 2
A. C 2 cách như nhau B. Không chn cách nào
C. Cách 2 D. Cách 1
Hướng dn gii:
cách 2:
2
1 90.000
m
2
20 1.800.000
m
Ta có
3
0,8.6.4 19,2
nuoc
V m
Do đó tổng tin phương án 2
19,2.9955 20.90000 1.991.136.
cách 2:
2
20 1.800.000
m
Ta có
2
2 3
10 10
20 2 0,8. . 25,46
nuoc
r r V h r m
Do đó tiền nước: 253.454 đồng
Tng tin: 2.053.454 đồng.
Vy thy n chn cách 2.
Chn C.
Câu 29: Một bình đựng nước dạng hình nón (không nắp đáy),
đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 ln
bán kính đáy của nó. Người ta thả vào bình đó mt khối
trụ và đo được thể tích ớc trào ra ngoài
3
16
( )
9
dm
. Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của
hình nón khi trụ chiều cao bằng đường kính đáy
của hình nón (như hình v dưới). Tính bán kính đáy
R
của bình nước.
A.
3( ).
R dm
B.
4( ).
R dm
C.
2( ).
R dm
D.
5( ).
R dm
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1m
20m
1m
4m
4m
6m
6m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
, '
h h
ln lượt là chiều cao của khối nón và khi trụ.
,
R r
lần lượt là bán kính của khối nón và khi trụ.
Theo đề ta:
3 , ' 2 .
h R h R
Xét tam giác
SOA
ta có:
' 3 2 1
3 3
r IM SI h h R R
R OA SO h R
1
3
r R
. Ta li có:
2 3
2
trô
2 16
' 2
9 9 9
R R
V r h R
3
8 2 .
R R dm
Câu 30: mt miếng nhôm hình vng, cnh
3 ,
dm
mt người d đnh tính to thành các hình tr
(không đáy) theo hai cách sau:
Cách 1: Gò hai mép hình vuông để thành mt xunng quanh ca mt hình tr, gi th tích ca
khi tr đó là
1
.
V
Cách 2: Ct hình vuông ra làm ba và gò thành mt xung quanh ca ba hình tr, gi tng th
tích ca chúng là
2
.
V
Khi đó, tỉ s
1
2
V
là:
A.
3
B.
2
C.
1
2
D.
1
3
Hướng dn gii:
Gi
1
R
là bán kính đáy của khi tr th nht, có:
2
1 1 1 1
3 27
2 3
2 4
R R V R h
Gi
2
R
là bán kính đáy của khi tr th hai, có:
2
2 2 2 2
1 9
2 1
2 4
R R V R h
Chn A.
Câu 31: Mt chiếc hp hình lập phương cnh
a
b khoét mt khong trng dng mt khi lăng trụ
với hai đáy là hai đường tròn ni tiếp ca hai mặt đối din ca hình hộp. Sau đó, người ta dùng
bìa cng n kín hai mt va b ct ca chiếc hp li như cũ, chỉ cha li khong trng bên
trong. Tính th tích ca khong trng to bi khi tr này.
A.
3
a
B.
3
1
2
a
C.
3
1
4
a
D.
3
1
8
a
Hướng dn gii:
C'
D'
B'
C
D
O'
O
E
A
B
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1
2 2
a
OE BC
;
OO'
a
Th tích là:
2
3
2
. .OO' . . .
2 4
a a
V OE a
Chn C.
Câu 32: Người ta ng mt loi vải vintage để bc qu khi kca khinh kcu, biết rng qu khi
này dng hình cầu đường kính
2 .
m
Biết rng
2
1
m
vi giá 200.000 đồng. Hi cn ti
thiu bao nhiêu tin mua vải để làm khinh khí cu này?
A.
2.500.470
đồng B.
3.150.342
đồng
C.
2.513.274
đồng D.
2.718.920
đồng
Hướng dn gii:
2
4
mat cau
S R
Vi
1 .
2
d
R m
Vy
2 2
4 .1 4
mat cau
S m
Vy cn ti thiu s tin:
4 .200000 2.513.274
đồng.
Chn C.
Câu 33: Cho biết rng hình chm cu công thc th tích
2 2
3
6
h r h
, trong đó
h
là chiu cao chm cu
r
là
bán kính đường tròn b mt chm cu ( bán kính này khác
vin kính hình cu ). Bài hi đặt ra là vi mt qu dưa hấu
hình cầu, người ta dùng mt i ng khoét thng mt l hình
tr chưa rõ bán kính xuyên qua trái dưa như hình v ( trong
hình AB đường kính trái dưa). Biết rng chiu cao ca
l là
12
cm
( trong hình trên, chiu cao này chính độ dài
HK ). Tính th tích ca phn
dưa còn li.
A.
3
200
cm
B.
3
96
cm
C.
3
288
cm
D.
3
144
cm
Hướng dn gii:
Đặt
r
là bán kính ca hình cu.
Chiu cao ca l là 12 nên chiu cao ca chm cu lag
6.
r
Bán kính ca chm cu, cũng n kính đáy của hình tr là:
2
36
r
Th tích hình tr là
2
12 36 .
r
Th tích 2 chm cu:
2
2
2
2 6 3 36 6
6 4 12 72
6 3
r r r
r r r
Th tíchi l :
2
2
6 4 12 72
12 36
3
r r r
r
2 3 3
2 3
6 4 24 144 4 6
4 12 72 4
6 12 6 288
3 3 3 3
r r r r
r r r
r r
Th tích hình cu
3
4
3
r
nên th tích cn tìm là:
288
V
.
Chn C.
A
BK
O
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 34: người ta cn ct mt tm tôn hình dng mt elip với độ i trc ln bng 8 độ i trc
bng 4 để đưc mt tm tôn có dng hình ch nht ni tiếp ep. Người ta gò tm tôn hình ch
nht thu được thành mt hình tr không đáy như hình bên. Tính th tích ln nht th thu
được ca khi tr đó
A.
3
128 3
cm
B.
3
64
3 2
cm
C.
3
64
3 3
cm
D.
3
128
3 2
cm
Hướng dn gii:
Ta có
2 2
2
1
: 1 16
64 16 2
x y
E y x
. Chu vi 1 đáy của hình tr 2 2
x
R x R
Ta có
2
2 2 2 2 2 2
1
16 16 . . . 16 16
2
tru
x
AH x h x V R h x x x
Đặt
3
2 2
2
0
32 32
16 4 4 ' ' 0
32
16
3
x
x x
f x x x x f x f x
x
x
max
32 128 3 128 3
max
3 9 9
f x f V
TNG QUÁT: Elip có đ dài trc ln 2a, trc bé 2b khi đó
2
max
4
3 3
tru
a b
V
Câu 35: T mt khúc g tròn hình tr có đường kính bng 40 cm, cn x thành mt chiếc xà có tiết din
ngang là hình vuông và bn miếng ph được tô màu xám như hình v dưới đây. Tìm chiu rng
x ca miếng ph để din tích s dng theo tiết din ngang là ln nht.
A.
3 34 17 2
2
x cm
B.
3 34 19 2
2
x cm
C.
5 34 15 2
2
x cm
D.
5 34 13 2
2
x cm
Hướng dn gii:
Din tích s dng theo tiết din ngang
4
MNPQ
S S xy
Cnh hình vuông
40
20 2
2 2
MP
MN cm
x
B
A
H
C
B
2x
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
20 2 4 800 4
S xy xy
(1)
Ta có
2 20 2 20 2 40 20 2
x AB MN AB BD
0 20 10 2
x
Li
2
2 2 2 2 2
40 2 20 2 1600
AB AD BD x y
2 2 2
800 80 2 4 800 80 2 4
y x x y x x
Thế vào
2 2 3 4
1 800 4 800 80 2 4 800 4 800 80 2 4
S x x x x x x
Xét hàm s
2 3 4
800 80 2 4
f x x x x
, vi
0;20 10 2
x
2 3 2
' 1600 240 2 16 16 100 15 2
f x x x x x x x
Ta có
2
0;20 10 2
0;20 10 2
5 34 15 2
2
' 0 16x 100 15x 2 0
x
x
x
f x x
Khi đó
5 34 15 2
2
x
chính là giá tr tha mãn bài toán.
Chn C.
Câu 36: Người ta thiết kế mt thùng cha hình tr thch
V
nhất đnh. Biết rng giá ca vt liu m
mt đáy nắp ca thùng bng nhau đắt gp 3 ln so vi giá làm vt liu xung quanh ca
thùng (chi pcho mi đơn vị din tích). Gi
h
chiu cao của thùng bán kinh đáy
R
.
Tính t s
h
R
sao cho chi phí làm thùng là nh nht
A.
2
h
R
B.
2
h
R
C.
3 2
h
R
D.
6
h
R
Hướng dn gii:
Gi
V
là th tích ca khi tr,
T
là giá tin cho mt đơn vị
xq
S
Ta có
2
2
. .h h
tru
tru
V
V R
R
Ta có
2
2
2
2
2
2 . 2 .
day
tru tru
xq
S R
V V
S R h R
R R
Giá vt liệu để làm 2 đáy là:
2 2
2
2 .3 6 .
d
G R T T R
, Giá vt liu làm xung quanh thùng
2
.
tru
xq
V
G T
R
Giá vt liu làm thùng là:
2 2 2
3
2 . . .
6 . 6 . 3 6 .
tru tru tru
thung tru
V T V T V T
G T R T R V T const
R R R
2 2 3
3
min
.
3 6 . 6 . 6 6
tru
thung tru tru
V T
h
G V T T R V R
R R
Câu 37: Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình tr nắp đậy vi dung tích
3
1000
cm
. Bán kính của nắp đậy để nhà sn xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất bằng
A.
3
500
cm
. B.
3
5
10.
cm
. C.
500
cm
. D.
5
10.
cm
.
Hướng dn gii:
Chọn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
h
cm
là chiều cao hình trụ và
R
cm
là bán kính nắp đậy.
Ta có:
2
1000
V R h
. Suy ra
2
1000
h
R
.
Để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vt liệu nhất thì diện tích toàn phần
tp
S
của hình trnh nhất.
Ta có:
2 2
2
1000
2 2 2 2 .
tp
S R Rh R R
R
3
2 2 2
3
1000 1000 1000 1000
2 3. 2 . . 3 2 .1000
R R
R R R R
Đẳng thức xảy ra khi và ch khi
2
3
1000 500
2 R R
R
.
Câu 38: Mt viên phn bng dng mt khi tr với bán kính đáy bằng
0,5
cm
, chiu dài
6
cm
. Người
ta làm mt hình hp ch nht bng carton đựng các viên phấn đó với kích thước
6 5 6
cm cm cm
. Hi cn ít nht bao nhiêu hp kích thước như trên để xếp
460
viên phn?
A.
17
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dn gii:
Chn C.
3 cách xếp phn theo hình v dưới đây:
Nếu xếp theo hình
1
H
: vì đường kính viên phn là
2.0,5 1
cm
nên mi hp xếp được ti đa số
viên phn là:
6.5 30
.
Nếu xếp theo hình
2
H
: hàng
6
viên xen k hàng
5
viên. Gi s hàng xếp được
1,n n
.
Ta có
ABC
đều cnh bng
1
3
2
CM
.
Ta phi
3 8
2.0,5 . 5
2
3
n n
xếp tối đa được
5
hàng
mi hp xếp được ti đa
s viên phn là:
3.6 2.5 28
.
Nếu xếp theo hình
3
H
:hàng
5
viên xen k hàng
4
viên. Gi s hàng xếp được là
1,m m
.
Ta phi
3 10
2.0,5 . 6
2
3
m m
xếp tối đa được 6 hàng
nên mi hp xếp được
ti đa số viên phn là:
3.5 3.4 27
.
Vy, xếp theo hình
1
H
thì xếp được nhiu phn nht, nên cn ít hp nht.
Ta có
460:30 15,3
cn ít nht
hộp để xếp hết
460
viên phn.
Câu 39: Mt khi cu bán kính
5
dm
, người ta ct b hai phn ca khi cu bng hai mt phng
song song cùng vng c đường kính cách tâm mt khong
3
dm
để làm mt chiếc lu
đựng nước (như hình v). Tính th tích mà chiếc lu chứa được.
M
A
B
C
H
1
H
2
H
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
23
cm
5
cm
A.
3
100
3
dm
B.
3
43
3
dm
C.
3
41
dm
D.
3
132
dm
Hướng dn gii:
Chn D.
Cách 1: Trên h trc tọa đ
Oxy
, xét đường tròn
2 2
( ):( 5) 25
C x y
. Ta thy nếu cho na
trên trc
Ox
ca
C
quay quanh trc
Ox
ta được mt cu bán kính bng 5. Nếu cho hình
phng
H
gii hn bi na trên trc
Ox
ca
C
, trc
Ox
, hai đường thng
0, 2
x x
quay xung quanh trc
Ox
ta s được khi tròn xoay chính là phn cắt đi của khi cầu trong đề
bài.
Ta có
2 2 2
( 5) 25 25 ( 5)
x y y x
Na trên trc
Ox
ca
C
có phương trình
2 2
25 ( 5) 10
y x x x
Th tích vt th tròn xoay khi cho
H
quay quanh
Ox
là:
2
2
3
2 2
1
0
0
52
10 d 5
3 3
x
V x x x x
Th tích khi cu :
3
2
4 500
V .5
3 3
Th tích cn tìm:
3
2 1
500 52
2 2. 132
3 3
V V V dm
Câu 40: Mt cái tục lăn sơn nước dng mt hình trụ. Đường kính của đường tn đáy
5
cm
, chiu
dài lăn
23
cm
(hình n). Sau khi lăn trọn
vòng t trục lăn to nên n phng mt din
din tích là
A.
2
1725 .
cm
B.
2
3450 .
cm
C.
2
1725 .
cm
D.
2
862,5 .
cm
Hướng dn gii:
Chn B.
Din tích xung quanh ca mt tr
2
2 2 .5.23 230
xq
S Rl cm
.
Sau khi lăn 15 vòng thì din tích phần sơn được là:
2
230 .15 3450
S cm
.
Câu 41: Mt qu bóng n mt chiếc chén hình tr cùng chiều cao. Người ta đặt qu bóng lên
chiếc cn thy phn ngoài ca qu bóng chiu cao bng
3
4
chiu cao ca nó. Gi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích ca qu bóng và chiếc chén, khi đó:
A.
1 2
9 8
V V
. B.
1 2
3 2
V V
. C.
1 2
16 9
V V
. D.
1 2
27 8
V V
.
Hướng dn gii:
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
R
=5
r
=2
M
C
F
B
E
r
R
D
C
A
B
Gi
1
r
là bán kính qu bóng,
2
r
là bán kính chiếc chén,
h
là
chiu cao chiếc chén.
Theo gi thiết ta có
1 1
2 2
h r r h
1
2 4
r
h
OO
.
Ta có
2 2
2 2
2
3
2 4 16
h h
r h
.
Th tích ca qu bóng
3
3 3
1 1
4 4 1
3 3 2 6
h
V r h
thch của chén nước
2 3
2 2
3
.
16
V B h r h h
1
2
8
.
9
V
V
Câu 42: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dng
như hình n. Biết n kính đáy bằng
5 ,
R cm
n kính c
2 , 3 ,
r cm AB cm
6 ,
BC cm
16 .
CD cm
Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng:
A.
3
495
cm
. B.
3
462
cm
.
C.
3
490
cm
. D.
3
412
cm
.
Hướng dn gii:
Thể tích khối trụ có đường cao
CD
:
2 3
1
. 400
V R CD cm
.
Thể tích khối trụ có đường cao
AB
:
2 3
2
. 12
V r AB cm
.
Ta có
5
4
2
MC CF
MB
MB BE
Thể tích phần giới hạn giữa
BC
:
2 2 3
3
. . 78
3
V R MC r MB cm
.
Suy ra:
3
1 2 3
490
V V V V cm
.
Chọn C.
Câu 43: Nhà Nam có mt chiếc bàn tròn có bán kính bng m. Nam muốn mắc mt bóng đin ở phía
trên và chính giữa chiếc bàn sao cho mép bàn nhn được nhiều ánh sáng nhất. Biết rằng cường
độ sáng C của bóng đin được biểu thị bởi công thức ( c tạo bởi tia sáng ti
mép bàn và mặt bàn, c - hằng số t lệ chỉ phụ thuộc vào nguồn sáng, l khoảng cách tmép bàn
tới bóng điện). Khoảng cách nam cần treo bóng điện tính từ mặt bàn
A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
Hướng dn gii:
2
2
sin
C c
l
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi h độ cao của bóng điện so với mặt bàn (h > 0); Đ là bóng điện; I là hình chiếu của Đ lên
mt bàn. MN là đường kính của mặt bàn.( như hình vẽ)
Ta có , suy ra cường độ sáng là: .
Lập bảng biến thiên ta thu được kết quả C lớn nhất khi , khi đó
Câu 44: Vi mt đĩa tròn bng thép tráng bán kính 6R m phi làm mt cái phu bng cách cắt đi
mt hình qut của đĩa này và gp phn còn li thành hình tròn. Cung tròn ca hình qut b cắt đi
phi bằng bao nhiêu độ để hình nón có th tích cực đại?
A. 66 B. 294 C. 12,56 D. 2,8
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có th nhn thấy đường sinh ca hình nón là bán kính của đĩa tròn. Còn chu vi đáy của hình
nón chính là chu vi của đĩa tr đi độ dài cung tròn đã cắt. Như vy ta tiến hành gii chi tiết như
sau:
Gi ( )x m độ dài đáy của hình nón (phnn li sau khi ct cung hình qut ca dĩa).
Khi đó 2
2
x
x r r
2
α
l
N
M
Đ
I
h
sin
h
l
2 2
2
h l
2
3
2
( ) ( 2)
l
C l c l
l
2
4 2
6
' . 0 2
. 2
l
C l c l
l l
' 0 6 2
C l l l
6
l
O
N
6 m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chiu cao ca hình nón tính theo định lí PITAGO là
2
2 2 2
2
4
x
h R r R
Th tích khin s là:
2 2
2 2
2 2
1 1
3 3 4 4
x x
V r h R
Đến đây các em đạo hàm m
( )
V x
tìm được GTLN ca
( )
V x
đạt được khi
2
6 4
3
x R
Suy ra độ dài cung tròn b cắt đi :
2 4
R
0 0
2 6 4
360 66
2 6
Câu 45: Mt công ty nhn làm nhng chiếc thùng phi kín hay đáy vi th tích theo u cu
3
2
mi
chiếc yêu cu tiết kim vt liu nht. Hi thùng phải bán kính đáy
R
và chiu cao
h
là bao
nhiêu?
A.
1
2 ,
2
R m h m
. B.
1
, 8
2
R m h m
.C.
1
4 ,
8
R m h m
. D.
1 , 2
R m h m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi
R
là bán kính đáy thùng (
m
),
h
: là chiu cao ca thùng (
m
). ĐK:
0, 0
R h
Th tích ca thùng là:
2 2
2
2
R 2 2V h R h h
R
Din tích toàn phn ca thùng là:
2 2
2
2 2
2 R 2 R 2 R 2 R 2
tp
S h h R R R
R R
Đặt
2
2
2 0
f t t t
t
vi
t R
3
3
2 2
4 1
1
' 4 , ' 1 0 1 1
t
f t t f t t
t t
T bng biến thiên….. ta cn chế to thùng vi kích thước
1 , 2
R m h m
Câu 46: mt cái cc làm bng giấy, được úp ngược như hình v. Chiu cao ca chiếc cc
20
cm
,
bán kính đáy cốc là
4
cm
, bán kính ming cc là
5
cm
. Mt con kiến đang đứng điểm
A
ca
ming cc d đnh s hai vòng quanh than cốc để lên đến đáy cốc điểm
B
. Quãng đường
ngn nhất để con kiến th thc hiện được d đnh ca mình gần đúng nhất vi kết qu nào
dước đây?
A.
59,98
cm
B.
59,93
cm
C.
58,67
cm
D. 58,80
cm
.
Hướng dn gii:
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt , ,b a h lần lượt là bán kính đáy cốc, ming cc và chiu cao ca cc, là c kí hiệu như
trên hình v. Ta “tri” hai ln mt xung quanh cc lên mt phng s được mt hình qut ca
mt khuyên vi cung nh " 4BB b
và cung ln " 4AA a
.
Độ dài ngn nht của đường đi của con kiến độ dài đon thng BA”. Áp dụng đnh hàm s
cosin ta được:
2 2
2 . .cos2 (1).l BO OA BO OA
2 2
( ) .B A AB a b h
4 ( ) .
1 1
2
4 2
(AA )
a a l BB OA OB AB AB AB
b
b b OB OB b
l
2 2
2 ( ) 2 ( )
( ).
( )
a b a b
a
AB
a b h
2 2
( )
1 ( )
b a b h
AB a a b
OB b
OB b b a b
.
2 2
2 2
( )
( ) ( ).
b a b h
OA OB BA a b h c
a b
Thay (a), (b), (c) vào (1) ta tìm đưc .l
58,79609 58,80l cm
Ghi chú. Để tn ti li gii trên thì đoạn BA” phi không ct cung
BB
tại điểm nào khác B,
tc BA” nằm dưới tiếp tuyến ca
BB
ti .B Điều này tương đương với
1
2 cos .
b
a
Tuy nhiên, trong li gii ca thí sinh không yêu cu phi trình bày điều kiện này (và đề bài
cũng đã cho tha mãn yêu cầu đó).
Câu 47: Hc sinh A s dụng 1 xô đựng nước có hình dng và kích thước ging như hình vẽ, trong đó đáy
là hình tn bán kính 20 cm , miệng đường tn bán kính 30 cm , chiu cao là
80 cm. Mi tháng A ng hết 10 nước. Hi A phi tr bao nhiêu tin nước mi tháng, biết
giá nước 20000 đồng/
3
1 m (s tin được làm tn đến đơn vị đồng)?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 35279 đồng. B. 38905 đồng. C. 42116 đồng. D. 31835 đồng.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta xét hình nón đỉnh
A
, đường cao
80 cm
h
đáy là đường
tròn tâm
O
, bán kính bng
30 cm
. Mt phng
cách mt
đáy
80 cm
ct hình nón theo giao tuyến đường tròn tâm
'
O
bán kính bng
20 cm
. Mt phng
chia hình nón tnh
2 phn. Phn
I
là phn chứa đnh
A
, phn
II
là phn kng
chứa đnh
A
( Như hình v)
Ta có
' ' ' 2
' 160 cm
' ' 3
O B AO AO
AO
OC AO AO O O
Th tích hình nón
2 3
1
. .30 72000 cm
3
V AO
Th tích phn
I
là
2 3
1
1 64000
'. .20 cm
3 3
V AO
Vy thch cái xô là thch phn
II
là
3 3
2 1
152000 19
cm m
3 375
V V V
Vy s tin phi tr là
19
.10.20000 31835
375
T
đồng.
Câu 48: Mt cốc c hình tr chiu cao
9
cm
, đường kính
6
cm
. Mặt đáy phẳng dày
1
cm
, thành
cc dày
0,2
cm
. Đổ o cc
120
ml
nước sau đó thả vào cc 5 viên bi đường kính
2
cm
. Hi
mt nước trong cc cách mép cc bao nhiêu
cm
. (Làm tn đến hai ch s sau du phy).
A.
3,67
cm
. B.
2,67
cm
. C.
3,28
cm
. D.
2,28
cm
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Thành cc dày
0,2
cm
nên bán kính đáy trụ bng
2,8
cm
. Đáy cc dày
1
cm
nên chiu cao hình
tr bng
8
cm
. Th tích khi tr là
2
3
. 2,8 .8 197,04
V cm
.
Đổ
120
ml
vào cc, th tíchn li
3
197,04 120 77,04
cm
.
Th 5 viên bi vào cc, thch 5 viên bi bng
3 3
4
5. . .1 20,94 ( )
3
bi
V cm
.
Th tích cc còn li
3
77,04 20,94 56,1
cm
.
Ta có
2
56,1 '. . 2,8 ' 2,28
h h cm
.
Cách khác: Dùng t s th tích
2
8. 2,8 .
8
5,72
4
120 5. .
3
cocTr
nuoc bi
nuoc bi nuoc bi nuoc bi
h
V
h
V V h h
Chiu cao n li ca tr
8 5,72 2,28
.
Vy mặt nước trong cc cách mép cc
2,28
cm
.
Câu 49: Người ta xếp 7 hình tr cùng bán kính đáy r và cùng chiều cao h vào mti l hình tr cũng
chiu cao h, sao cho tt c các hình tròn đáy của hình tr nh đều tiếp xúc với đáy của hình
tr ln, hình tr nm chính gia tiếp xúc vi sáu hình tr xung quanh, mi hình tr xung quanh
đều tiếp xúc với các đường sinh ca l hình tr ln. Khi th tích ca l hình tr ln là:
A.
2
16
r h
B.
2
18
r h
C.
2
9
r h
D.
2
36
r h
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta hình v minh ha mặt đáy của hình đã cho như trên, khi đó ta rõ ràng nhn ra rng
3 ,
R r
đề bài t v kphc tp, tuy nhiên nếu đ ý kĩ thì li rất đơn giản. Vy khi đó
2
2
. 3 . . 9 .
V B h r h r h
Câu 50: T cùng mt tm kim loi do hình quạt như hình v kích thước bán kính
5
R
và chu vi ca
hình qut
8 10
P
, người ta gò tm kim loi thành nhng chiếc phu theo hai cách:
Câu 51: tm kim loại ban đầu thành mt xung quanh ca mt cái phu
Câu 52: Chia đôi tm kim loi thành hai phn bng nhau ri thành mt xung quanh ca hai cái phu
Gi
1
V
là th tích ca cái phu th nht,
2
V
là tng th tích ca hai cái phu cách 2. Tính
1
2
V
?
A.
1
2
21
7
V
V
B.
1
2
2 21
7
V
V
C.
1
2
2
6
V
V
D.
1
2
6
2
V
V
Hướng dn gii:
Do chu vi ca hình qut tròn là P = độ dài cung + 2R. Do đó đ dài cung tròn là
8
l
Theo cách th nht:
8
chính là chu vi đường tròn đáy của cái phu. Tc là
2 8 4
r r
Khi đó
2 2 2 2
5 4 3
h R r
2
1
1
.3 .4
3
V
Theo cách th hai: Thì tng chu vi của hai đường tròn đáy của hai cái phu là
8
chu vi ca
mt đường tròn đáy
4 4 2 r 2
r
Khi đó
2 2 2 2
5 2 21
h R r
2
2
1
2. 21.2 .
3
V
Khi đó
2
1
2
4 2 21
7
8 21
3
V
V
Câu 53: Cho mt miếng tôn hình tn có bán kính
50
cm
. Biết hình nón có th tích ln nht khi din tích
toàn phn ca hình nón bng din tích miếng tôn trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy
A.
10 2
cm
B.
20
cm
C.
50 2
cm
D.
25
cm
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 123
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt 50a cm
Gọi n kính đáy chiều cao ca hình nón lần lượt là
, , 0x y x y . Ta
2 2 2 2
SA SH AH x y
Khi đó diện tích toàn phn ca hình nón
2 2 2
tp
S x x x y
Theo gi thiết ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
4
2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2
2 2
2 , :
2
x x x y a x x y x a
a
x x y a x x x y a x a x DK x a x
y a
Khi đó th tích khi nón
4
4
2 2 2 2
1 1
. . .
3 2 3 2
a y
V y a
y a y a
V đạt giá tr ln nht khi và ch khi
2 2
2y a
y
đạt giá tr nh nht
Ta có
2 2 2 2
2 2 2
2 . 2 2
y a a a
y y a
y y y
Vy V đạt giá tr ln nht khi và ch khi
2
2
a
y
y
, tc
2 25
2
a
y a x cm
Lưu ý: Bài trên các em xét hàm s và lp bng biến thiên cũng được nhé
Câu 54: Mt chậu nước hình bán cu bng nhôm bán kính R =10cm, đt trong mt khung hình hp
ch nht (hình 1). Trong chu có cha sn mt khối nước hình chm cu chiu cao h = 4cm.
Người ta b vào chu mt viên bi hình cu bng kim loi tmặt nước ng lên va ph kín
viên bi (hình 2). n kính ca viên bi gn s nguyên nào sau đây. (Cho biết th tích khi chm
cu là
2
3
h
V h R
)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 124
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 2 B. 4 C. 7 D. 10
Hướng dn gii:
Gi x bán kính viên bi hình cầu. Điều kin: 0 < 2x <10 0 < x < 5 0
- Thch viên bi
3
4
3
bi
V x
.
- Th tích khi nước hình chm cầu khi chưa thả viên bi vào
2
1
4 416
16 10
3 3 3
h
V h R
- Khi th viên bi vào t khi chm cu gm khi nước và viên bi có
th tích là:
2
2
2
2 4 (30 2 )
(2 )
3 3
x x x
V x R
- Ta có phương trình:
2
3 2 3
2 1
3 2
4 (30 2 ) 416 4
4 (30 2 ) 416 4
3 3 3
3 30 104 0
bi
x x
V V V x x x x
x x
- Giải phương trình ta có các nghim: x
1
9,6257 > 5 (loi)
x
2
2,0940 < 5 (tha mãn), và x
3
- 1,8197 (loi).
Vy bán kính viên bi là: r 2,09 (cm).
Câu 55: Mt người mt dải duy băng i 130 cm, người đó cần bc di duy băng đỏ đó quanh mt
hp quà hình tr. Khi bọc quà, người này ng 10 cm ca di duy băng để thắt trên np
hộp (như hình v minh ha). Hi di duy ng thể bc được hp quà th tích ln nht là
bao nhiêu?
A.
3
4000 cm
B.
3
32000 cm
C.
3
1000 cm
D.
3
16000 cm
Hướng dn gii:
Mt bài toán thc tế khá hay trong ng dng ca vic tìm gtr ln nht ca hàm s. Ta nhn
thy, di duy băng tạo thành hai hình ch nht quanh cái hp, do đó chiu dài ca di duy băng
chính là tng chu vi ca hai hình ch nhật đó. Tất nhiên chiều dài duy ng đã phi tr đi phần
duy băng dùng để thắt , có nghĩa là:
22 2 120 30 2r h h r
Khi đó th tích ca hp quà được tính bng công thc:
2 3 2
. . 30 2 2 30V B h r r r r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 125
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét hàm s
3 2
2 30f r r r trên
0;15
2
0
' 6 60 ; ' 0
10
r l
f r r r f r
r
Khi đó v BBT ta nhn ra
0;10
10Max f r f . Khi đó thể tích ca hp quà
2
. .10 .10 1000V B h
Câu 56: Mt khi gch hình lập phương (không thấm nước) có cnh bằng 2 được đặt vào trong mt chiếu
phu hình nón tròn xoay chứa đầy nước theo cách như sau: Một cnh ca viên gch nm trên
mt nước (nm trên một đường kính ca mặt này); các đnh còn li nm trên mt nón; m ca
viên gch nm trên trc ca hình nón. Tính th tích c n li trong phu (làm tròn 2 ch
s thp phân).
A. V =22,27 B. V =22,30 C. V =23.10 D. 20,64
Hướng dn gii:
Gọi ,R h lần lượt là bán kính và chiều cao của hình nón (phễu).
Thiết din ca hình nón song song với đáy của hình n, qua tâm ca viên gch hình tn có
bán kính
1
3R tha mãn
1
2 2
. 3 1
R h h
R
R h h
Thiết din ca hình nón song song vi đáy hình n, cha cạnh đối din vi cnh nằm trên đáy
ca hình nón là hình tròn có bán kính
2
1R
tha mãn
2
2 2 2 2
. 1 2
R h h
R
R h h
T (1) và (2) suy ra
2 5 2 6
3
2
2 2
h
h
h
2 3 1 R
Th tích lượng nước còn li trong phu V V
nón
- V
gch
2 3
1
2 22,2676
3
R h
Câu 57: (CHUYÊN THÁNH TÔNG QUNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Người ta xếp ba viên bi
bán kính bng nhau và bng
3
vào mt cái l hình tr sao cho các viên bi đều tiếp xúc vi
hai đáy của l hình tr và các viên bi này đôi mt tiếp xúc nhau ng tiếp xúc với các đường
sinh ca l hình trụ. Tính bán kính đáy của l hình tr.
A.
1 2 3
. B.
2 3
. C.
3 2 3
2
. D.
2 3
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 126
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
1 2 3
, ,
O O O
ln lượt là tâm ca ba viên bi và
1 2 3
3
r r r là bán kính của ba viên bi đó.
Theo gi thiết thì ba đường tròn ln của ba viên bi đôi mt tiếp xúc với nhau , khi đó ba đim
1 2 3
, ,
O O O
to thành một tam gc đều cnh
2 3
. Gi
O
là trng tâm ca tam gc
1 2 3
OO O
t
1 2 3
2 3
.2 3. 2
3 2
OO OO OO
.
Cũng theo gi thiết thì ba viên bi tiếp xúc với các đường sinh ca l hình tr tại 3 điểm nm
trên một đường tròn bằng đường tròn đáy của l hình tr (tham kho hình v trên).
Vậy bán kính đáy của l hình tr là
3 3
2 3
OM OO O M .
Câu 58: Một bồn hình trđang chứa dầu, được đặt nằm ngang, chiều i bồn
5
m
, bán kính đáy
1
m
, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng
với của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo
đơn vị )
A.
3
12,637
m
. B.
3
114,923
m
. C.
3
11,781
m
. D.
3
8,307
m
.
Hướng dẫn giải:
Nhận xét
0,5
22 2
R OB
OH CH
suy ra
OHB
là tam giác nửa đều
60 120
HOB AOB
Suy ra din tích hình quạt
OAB
là:
2
1 1
3 3
S R
Mặt khác:
2
3 3
2
4 4
AOB HOB BOC
OB
S S S
(
BOC
đều)
O
3
O
2
O
1
M
O
0,5
m
3
m
B
A
H
O
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 127
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy diện tích hình viên phân cung AB là
1 3
3 4
Suy ra thể tích dầu được rút ra:
Thể tích dầu ban đầu:
Vậy thể tíchn lại:
3
2 1
12,637V V V m .
Chn A.
Câu 59: (Chuyên Vinh Ln 2) Người ta sn xut mt vật lưu niệm bng thy tinh trong sut
dng khi tròn xoay mà thiết din qua trc là nh thang n. Bên trong hai khi cu
ngũ sắc vi bán kính lần lưt tiếp xúc vi nhau tiếp xúc vi mt
xung quanh ca đồng thi hai khi cu tiếp xúc với hai đáy ca . Tính th tích ca vt
lưu nim đó.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có:
nên
là khi nón cụt có n kính đáy lớn và đáy bé là
Trong nên
Vy thch ca
Câu 60: (Chuyên Quý Đôn Điện Biên Ln2) Người ta th mt viên billiards snooker dng hình
cu vi bán kính nh hơn 4,5cm vào mt chiếc cc hình tr đang chứa nước thì viên billiards
đó tiếp xúc với đáy cốc tiếp xúc vi mặt nước sau khi ng (tham kho hình v bên). Biết
1
1 3
5.
3 4
V
2
5. .1 5
V
N
N
3
R cm
1
r cm
N
N
3
485
6
cm
3
81
cm
3
72
cm
3
728
9
cm
1 1 1
1 1 2 2
2 2 2
1
3
IO O H
IO H IO H
IO O H
2 1
4
IO IO
2 1
6 ; 2 ; 1 ; 9
IO cm IO cm IK cm IO cm
N
1
r
2
r
1 1
IO H
1 1
1
sin
2
O IH
1 2
1
3 3;
3
r r
N
2 2 3
1 2 1 2
1 728
3 9
V r r rr h cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 128
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
rng bán kính ca phần trong đáy cốc bng 5,4
cm
chiu cao ca mực nước ban đầu trong
cc bng 4,5
cm.
Bán kính của viên billiards đó bằng?
A.
4,2 .
cm
B.
3,6 .
cm
C.
2,7 .
cm
D.
2,6 .
cm
Li gii
Chn C
Gi
1
V
là th tích ca viên billiards snooker và
r
là bán kính của nó ( ĐK:
0 4,5
r
).
Gi
2
,
V V
ln lượt là th tích ca khi tr trước và sau khi th viên billiards snooker vào.
Khi đó:
1 2
V V V
(1).
Ta có
3 2 2
1 2
4
.r ; .5,4 .4,5 131,22. ; .5,4 .2 58,32 . .
3
V V V r r
Thay vào (1) ta có
phương trình:
3 3
4 4
.r 131,22. 58,32 . . 58,32. 131,22 0
3 3
r r r
(2).
Giải phương trình (2) ta được
1
4,83
r
(loi);
2
7,53
r
(loi);
3
2,7
r
(Tha mãn).
Vy
2,7 .
r cm
Câu 61: (THPT-Ngô-Quyn-Hi-Phòng-Ln-2-2018-2019) Mt hp dng bóng tennis dng hình
tr. Biết rng hp cha va khít ba qu bóng tennis được xếp theo chiu dc, các qu bóng
tennis kích thước như nhau. Thể tích phn không gian n trng trong hp chiếm t l
%
a
so vi thch ca hp bóng tennis. S
a
gn nht vi s nào sau đây?
A.
50
. B.
66
. C.
30
. D.
33
.
Li gii
Chn D
Gi
r
là bán kính ca qu bóng tennis.
Khi đó bán kính đáy hộp bng
r
và chiu cao hp bng
6
r
.
Khi đó th tích hp bóng hình tr:
2 2 3
6 6
V r h r r r
.
Th tích mt qu bóng tennis:
3
1
4
3
V r
.
Suy ra th tích ba qu bóng tennis là
3
1
3 4
V r
.
Th tích phn không gian còn trng trong hp là
3 3 3
2 1
3 6 4 2
V V V r r r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 129
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
3
2
3
2 1
% % %
6 3
V r
a a a
V r
.
Suy ra 33a .
Câu 62: Cho hai mt tr có cùng bán kính bng 4 được đặt lng vào nhau như hình v. Tính thch
phn chung ca chúng biết hai trc ca hai mt tr vng góc và ct nhau.
.
A. 256
. B. 512. C.
256
3
. D.
1024
3
.
Hướng dn gii
Chn D.
Cách 1. Ta xét
1
8
phn giao ca hai tr như hình.
.
Ta gi trc ta độ Oxyz như hình v.
.
Khi đó phần giao
H là mt vt th có đáy là mt phần hình tròn tâm O bán kính 4 , thiết
din ca mt phng vuông góc vi trc Ox là mt hình vuông có din tích
2 2
4S x x .
Th tích khi
H
4
2
4
0 0
12
3
16
8
xS x dx dx
. Vy thch phn giao là
1024
3
.
Cách 2. Dùng công thc tng quát giao hai tr
3
16 1024
3 3
V R .
Câu 63. (Nguyn Du Dak-Lak 2019) Mt cc nước hai phn: phn thân phần đế. Phần thân để
chứa nước hình tr cao 15 ml , chứa được đúng
750 ml
nước. Phần đế mt phn ca n
cu làm bng thủy tinh đặc. Mt trên của đế là hình tròn ln ca bán cu va khít vi hình tn
đáy của thân cc, mặt dưới của đế hình tn đường kính
6 ml
. Th tích ca phn đế là (tính
chính xác đến hàng phần trăm)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 130
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
112,44 cm
. B.
3
101,73 cm
. C.
3
132,98 cm
. D.
3
152,08 cm
.
Li gii
Chn A
+ Ta có
3
750 ml 750 cm
, suy ra
2
750
3,99 cm
15
V
V R h R
h
.
+ Theo bài ta có hình v bên.
Gi
O
là m mt trên của đế,
I
là m mặt dưới của đế nên
OA R
là bán kính hình tròn mt
trên (cũng là bán kính ca bán cu);
3 cm
IA r
là bán kính đường tròn mặt dưới của đế.
OI
là chiu cao ca phần đế, suy ra chiu cao ca chm cu b đi là
2 2
1,36 cm
h R OI R R r
(Vì
2 2
OI R r
).
+ Th tích ca bán cu, bán kính
R
là:
3
3
3
1
4
2
3
133,04 cm
2 3
R
R
V
.
+ Th tích ca chm cu có bán kính hình tròn nh
r
là:
2 2 3
2
3 20,54 cm
6
h
V r h
.
Vy thch phần đế là:
3
1 2
133,04 20,54 112,5 cm
V V V
.
Câu 64. (Cm Giàng) Một nhà máy cần thiết kế mt chiếc bể đựng nước hình trbằng tôn nắp,
thtích là
3
64 m
. Tìm n kính đáy
r
của hình tr sao cho hình trđược làm ra tn ít
nguyên liu nhất.
A.
3 m
r
. B.
3
16 m
r . C.
3
32 m
r . D.
4 m
r
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Chiều cao của bể nước hình trụ là:
2
.
V
h
r
2
64
.
r
2
64
r
m
.
Bđựng nước hình trbằng tôn nắp nên diện tích tôn cần dùng diện tích toàn phần của
hình trụ.
15
cm
O
I
A
R
r
6
cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 131
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2
2 . 2
tp
S r h r
2
64
2
r
r
2
m
.
Hàm s
2
64
f r r
r
2
64
2
f r r
r
nên
0
f r
3
2
2 64
0
r
r
3
32
r .
Ta có bảng biến thiên của hàm s
f r
:
r
0
3
32

f r
0
f r

3
3 1024

Hàm s
f r
đạt giá trị nhỏ nhất khi
3
32
r nên n kính đáy
r
của hình trsao cho hình
trụ được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất là
3
32 m
r .
Cách 2:
Chiều cao của bể nước hình trụ là:
2
.
V
h
r
2
64
.
r
2
64
r
m
.
Bđựng nước hình trbằng tôn nắp nên diện tích tôn cần dùng diện tích toàn phần của
hình trụ.
Ta có:
2
2 . 2
tp
S r h r
2
64
2
r
r
2
m
.
Do đó:
tp
S
2
32 32
2
r
r r
2
3
32 32
2 .3 . .
r r
3
6 1024
tp
S
.
Du =” xy ra khi và ch khi
2
3
32
32
r r
r
.
Vy bán kính đáy
r
của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tn ít nguyên liệu nhất là
3
32 m
r .
| 1/254