lOMoARcPSD| 47207367
In BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOA HỌC HÀNH VI
VÀ HÀNH VI SỨC KHỎE
CÂU 1: Hành vi là:
A. Sự phản ứng của mỗi người trước một lời nói, một hành động hoặc một
sự kiện nào đó
B. Sự ứng xử của mi người trước một lời nói, một hành động hoặc một sự
kiện nào đó
C. Sự đối xử của mỗi người trước một lời nói, một hành động hoặc một sự
kiện nào đó
D. Sự phản ứng của cộng đồng trước một lời nói, một hành động hoặc một
sự kiện nào đó
CÂU 2: Qúa trình tái xã hội hóa KHÔNG PHẢI là quá trình nào sau đây:
A. Là quá trình “tái huấn luyện” về mặt tâm thần của một người
B. Là quá trình “tái huấn luyện” về mặt cảm xúc của một người
C. Là quá trình “tái huấn luyện” về mặt xã hội của một người
D. Để họ có thể hoạt động được trong một môi trường khác với môi trường
họ quen thuộc trước đây
CÂU 3: Qúa trình tái xã hội hóa”
A. Không diễn ra đng đều ở các lứa tuổi mà đặc biệt diễn ra mạnh mẽ ở
tuổi trẻ
B. Không diễn ra đng đều ở các lứa tuổi mà đặc biệt diễn ra mạnh mẽ ở
tuổi trưởng thành
C. Không diễn ra đng đều ở các lứa tuổi mà đặc biệt diễn ra mạnh mẽ ở
tuổi trung niên
D. Không diễn ra đng đều ở các lứa tuổi mà đặc biệt diễn ra mạnh mẽ ở
tuổi cao
CÂU 4: Xã hội hóa nghề nghiệp là quá trình:
A. Cá nhân học tập những khuôn mẫu suy nghĩ và ứng xử đặc thù riêng của
ngành nghề
B. Cá nhân học tập những khuôn mẫu suy nghĩ và cảm xúc đặc thù riêng của
ngành nghề
C. Cá nhân học tập những khuôn mẫu ứng xử và cảm xúc đặc thù riêng của
ngành nghề
D. Cá nhân học tập những khuôn mẫu kỹ thuật đặc thù riêng của ngành nghề
CÂU 5: Những đặc điểm nhân cách người bác sĩ cn có: (CHỌN CÂU SAI)
A. Có ước muốn phục vụ bệnh nhân
lOMoARcPSD| 47207367
B. Có động lực tự thân
C. Có kỹ thuật lâm sàng tốt
D. Có thể chịu được áp lực và những giờ học tập và làm việc kéo dài
CÂU 6: Những đặc điểm nhân cách người bác sĩ cn có: (CHỌN CÂU SAI)
A. Ổn định về cảm xúc
B. Sự tỉ mỉ
C. Khả năng quyết định trong trường hợp cấp cứu
D. Mong muốn học tập lâu dài suốt cả cuộc đời y nghiệp của mình
CÂU 7: Hành vi nào sau đây KHÔNG nằm trong phân loại hành vi:
A. Tự ý
B. Vô ý
C. Biểu hiện kín đáo
D. Ẩn ở bên trong
CÂU 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố khiến một người này
có nhân cách khác với người khác:
A. Tình trạng thể chất
B. Cơ địa
C. Chính trị
D. Giáo dục
CÂU 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là những yếu tố xã hội ảnh
hưởng đến hành vi sức khỏe?
A. Gia đình
B. Nhóm bạn
C. Môi trường tự nhiên
D. Chính sách xã hội
CÂU 10: Hành vi nào sau đây KHÔNG nằm trong phân loại về hành vi
dựa trên tác động đối với sức khỏe?
A. Hành vi không lợi không hại
B. Hành vi nguy cơ cho sức khỏe
C. Hành vi có lợi cho sức khỏe
D. Hành vi có hại cho sức khỏe
CÂU 11: Những đặc điểm nhân cách người bác sĩ cần có: (CHỌN CÂU
SAI)
A. Mong muốn học tập lâu dài suốt cả cuộc đời y nghiệp của mình
B. Sự khéo tay
C. Khả năng quyết định trong trường hợp cấp cứu
D. Có thể chịu đựng áp lực và những giờ học tập và làm việc kéo dài
lOMoARcPSD| 47207367
CÂU 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố khiến một người này
có nhân cách khác với người khác:
A. Tình trạng thể chất
B. Cơ địa
C. Kinh tế
D. Giáo dục
CÂU 13: Qúa trình xã hội hóa diễn ra mạnh mẽ ở lứa tuổi nào?
A. Suốt đời người
B. Trưởng thành
C. Tuổi trẻ
D. Nhi đồng
CÂU 14: Hiện tượng “Sốc văn hóa” không phải là hiện tượng nào sau đây?
A. Xảy ra khi bước vào một nghề nghiệp mới
B. Hiện tượng cá nhân không dung nạp được chuẩn mực, giá trị văn hóa
khác biệt
C. Xảy ra khi có sự tiếp xúc đột ngột với một nhóm có chuẩn mực văn hóa
khác xa
D. Xảy ra khi có sự thay đổi môi trường sống đột ngột CÂU 15: Xã hội hóa
là:
A. Một quá trình diễn ra trong độ tuổi trưởng thành, qua đó cá nhân phát
triển những tiềm năng về nhân tính của mình và học tập các khuôn mẫu
văn hóa
B. Một quá trình diễn ra trong suốt đời, qua đó cá nhân phát triển những
tiềm năng về nhân tính của mình và học tập các khuôn mẫu văn hóa
C. Một quá trình diễn ra trong độ tuổi trẻ em, qua đó cá nhân phát triển
những tiềm năng về nhân tính của mình và học tập các khuôn mẫu văn
hóa
D. Một quá trình diễn ra trong độ tuổi vị thành niên, qua đó cá nhân phát
triển những tiềm năng về nhân tính của mình và học tập các khuôn mẫu
văn hóa
CÂU 16: Hành vi nào sau đây KHÔNG nằm trong phân loại hành vi?
A. Cố ý
B. Ẩn ở bên trong
C. Tự ý
D. Biểu hiện ra bên ngoài
CÂU 17: Hành vi nào sau đây KHÔNG nằm trong phân loại hành vi?
A. Tự ý
lOMoARcPSD| 47207367
B. Vô ý
C. Biểu hiện kín đáo
D. Ẩn ở bên trong CÂU 18: Nhân cách là:
A. Tổng hợp những đặc trưng về mặt ứng xử của một người cụ thể
B. Tổng hợp những đặc trưng về mặt cảm xúc của một người cụ thể
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
CÂU 19: Yếu tố nào sau đây khiến một người này có nhân cách khác với
người khác?
A. Yếu tố bên trong, tình trạng thể chất, loại hình thần kinh, cơ địa
B. Yếu tố bên ngoài, giáo dục, tác động của i trường thông tin
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
CÂU 20: Theo nhãn quan hành vi: (Chọn câu sai)
A. Con người là mt thực thể hoạt động dựa trên cơ chế phản xạ
B. Đáp ứng sẽ dẫn đến kích thích
C. Con người có phản xạ có điều kiện
D. Con người có phản xạ không điều kiện Câu 21: Tâm lý học nhận
thức quan niệm rng:
A. Hành vi con người là các phản xạ
B. Hành vi con người được điều khiển bởi các động lực vô thức
C. Hành vi con người chịu sự tác động rất lớn bởi nhận thức
D. Hành vi con người chịu sự tác động rất lớn của văn hóa
Câu 22: Theo Tâm lý học nhân văn, hành vi con người là kết quả của
những hoạt động thỏa mãn nhưng nhu cầu sau (Chọn câu sai):
A. Nhu cầu sống còn
B. Nhu cầu giao tiếp
C. Nhu cầu tự khẳng định
D. Nhu cầu vượt thoát
Câu 23: Theo Tâm lý học nhân văn, hành vi con người là kết quả của
những hoạt động thỏa mãn nhưng nhu cầu sau (Chọn câu sai):
A. Nhu cầu sống còn
B. Nhu cầu chữa bệnh
C. Nhu cầu tự khẳng định
D. Nhu cầu an toàn
BÀI 2: HÀNH VI SỨC KHỎE DƯỚI GÓC ĐỘ
lOMoARcPSD| 47207367
VĂN HÓA
CÂU 1: Điều nào sau đây KHÔNG thuộc về văn hóa?
A. Tín ngưỡng
B. Tầng lớp xã hội
C. Tôn giáo
D. Âm nhạc
CÂU 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về mô hình giải thích bệnh tật?
A. Trong một cộng đồng có thể có một mô hình giải thích về bệnh tật tương
đối giống nhâu
B. Mỗi cá nhân có một mô hình giải thích về bệnh tật khác nhau
C. Hiểu biết về mô hình giải thích giúp thầy thuốc điều trị bệnh nhân hiệu
quả hơn
D. Mô hình giải thích của cộng đồng thường không đúng
Câu 3: Sự kỳ thị có thể đến từ cộng đồng hoặc chỉ đơn thuần là:
A. Một bệnh nan y
B. Mặc cảm từ chính cá nhân
C. Bệnh lây
D. Bệnh tâm thần
Câu 4: Có nhiều góc nhìn về bệnh nhưng KHÔNG PHẢI là góc nhìn nào
sau đây?
A. Bệnh dưới góc nhìn của bệnh nhân
B. Bệnh dưới góc nhìn của thầy thuốc
C. Bệnh dưới góc nhìn của nhà văn hóa
D. Bệnh dưới góc nhìn của những người xung quanh
Câu 5: Tập quán văn hóa nào sau đây được xem là sản phẩm của quá trình
thích nghi của con người với môi trường xã hội?
A. Ở nhà sàn
B. Mặc áo ấm
C. Dùng thức ăn nhanh
D. Mang giày dép
Câu 6: Văn hóa là gì?
A. Là tất cả những cái nhìn thấy được và không nhìn thấy được trong môi
trường
B. Hệ thống những ý tưởng, quan niệm, quy tắc và ý nghĩa thể hiện qua cách
con người sống
C. Là sản phẩm của quá trình đấu tranh của con người với môi trường sống
D. Trình độ học vấn của mỗi người
lOMoARcPSD| 47207367
Câu 7: Văn hóa là gì? (Chọn câu sai)
A. Phức hợp tổng thể bao gồm kiến thức, niềm tin, nghệ thuật, đạo đức, luật
pháp, tập quán và tất cả những khả năng, thói quen khác mà con người
thu nhận được với vị trí là thành viên xã hội
B. Văn hóa là phần môi trường do con người tạo ra bao gồm những cái nhìn
thấy được và không nhìn thấy được
C. Hệ thống những ý tưởng, quan niệm, quy tắc và ý nghĩa thể hiện qua cách
con người sống
D. Là sản phẩm của quá trình đấu tranh của con người với môi trường sống
Câu 8: Nguồn gốc của văn hóa là?
A. Là sản phẩm của quá trình học tập và làm việc ca con người trong môi
trường sống
B. Là sản phẩm của quá trình đấu tranh của con người với môi trường sống
C. Là sản phẩm của quá trình thích nghi của con người với môi trường sống
D. Là sản phẩm của quá trình lao động lâu dài
Câu 9: Động lực của sự thay đổi văn hóa? (chọn câu sai)
A. Đổi mới
B. Phát minh
C. Khuếch tán qua lại của các nền văn hóa khác nhau
D. Học tập
Câu 10: Nền văn hóa của các nước phương Tây là cao hơn so với nền văn
hóa của các nước phương Đông một cách tuyệt đối?
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: Quan điểm về văn hóa là?
A. Tương đối văn hóa
B. Chủng tộc trung tâm
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 12: Tương đối văn hóa là gì?
A. Quan niệm tất cả các nền văn hóa đều có giá trị tương đối, thích hợp với
tất cả hoàn cảnh tự nhiên và xã hội
B. Quan niệm tất cả các nền văn hóa không có giá trị tương đối, thích hợp
với hoàn cảnh tự nhiên xã hội này nhưng không chắc thích hợp với hoàn
cảnh tự nhiên xã hội khác
C. Quan niệm tất cả các nền văn hóa đều có giá trị tương đối, thích hợp với
lOMoARcPSD| 47207367
hoàn cảnh tự nhiên xã hội này nhưng không chắc thích hợp với hoàn cảnh
tự nhiên xã hội khác
D. Quan niệm tất cả các nền văn hóa không có giá trị tương đối, thích hợp
với tất cả hoàn cảnh tự nhiên và xã hội
Câu 13: Từ chủng tộc trung tâm sẽ hình thành:
A. Xã hội chủ nghĩa
B. Chủ nghĩa thực dân
C. Chủ nghĩa phát-xít
D. Chế độ phong kiến
Câu 14: Những yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến sức khỏe? (Chọn câu sai)
A. Nhận thức văn hóa về cơ thể, sức khỏe, bệnh tật
B. Sự kỳ thị đối với một số tình trạng sức khỏe
C. Quan niệm văn hóa về giới
D. Làm việc trong môi trường độc hại
Câu 15: Có bao nhiêu loại nhận thức văn hóa về cơ thể và sức khỏe-bệnh
tật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Kể tên các loại nhận thức văn hóa về cơ thể và sức khỏe-bệnh tật?
Hình dáng bên ngoài, cấu trúc bên trong, chức năng cơ quan, bệnh tất(nguyên
nhân, cơ chế, chữa trị, phục hồi)
Câu 17: Hãy chọn ý sai về mô hình giải thích?
A. Là tập hợp tất cả những nhận thức và niềm tin của một người nào đó
B. Những người sống cùng 1 môi trường có thể có những mô hình giải thích
tương tự nhau nhưng không giống nhau hoàn toàn
C. Mô hình giải thích của một người có thể thay đổi theo thời gian D. Những
người sống cùng 1 môi trường có mô hình giải thích giống nhau hoàn
toàn
Câu 18: Tập quán văn hóa nào được xem là sự thích nghi của con người
với sự thay đổi của môi trường xã hội? (Chọn câu sai)
A. Ở nhà sàn
B. Dùng sữa bột cho em bé thay sữa mẹ
C. Dùng thức ăn nhanh
D. Không hút thuốc lá nơi công cộng
lOMoARcPSD| 47207367
Câu 19: Bệnh được nhìn nhận khác nhâu giữa nhóm người với nhóm người
do sự khác biệt về:
A. Văn hóa
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Xã hội
BÀI 3: HÀNH VI SỨC KHỎE DƯỚI GÓC ĐỘ
XÃ HỘI
Câu 1: Điều kiện sống và làm việc KHÔNG bao gồm yếu t nào sau đây?
A. Lương thực, thực phẩm
B. Nước và vệ sinh môi trường
C. Nhà ở
D. Hoạt động tâm linh
Câu 2: Các yếu tố quyết định sức khỏe được chia làm nhiều cấp độ nhưng
KHÔNG phải cấp độ nào sau đây?
A. Cấp độ vi mô
B. Cấp độ gian mô
C. Cấp độ trung mô
D. Cấp độ vĩ mô
Câu 3: Theo mô hình Y học sức khỏe tốt lên hay xấu đi là do sự tương tác 2
chiều giữa nhiều yếu tố nhưng KHÔNG PHẢI là yếu tố nào sau đây?
A. Sự phát triển bệnh
B. Môi trường sống
C. Khả năng chữa bệnh của cá nhân
D. Khả năng chữa bệnh của xã hội
CÂU 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là những yếu tố xã hội ảnh
hưởng đến hành vi sức khỏe?
A. Gia đình
B. Chính sách xã hội
C. Sự thất vọng và buồn chán
D. Nhóm bạn
Câu 5: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong các yếu tố của mô hình
Dahlgren và Whitehead?
A. Hành vi, lối sống
B. Điều kiện kinh tế-xã hội, văn hóa, môi trường
lOMoARcPSD| 47207367
C. Mạng lưới cộng đồng xã hội
D. Điều kiện thể chất
Câu 6: Tại sao nói giáo dục sức khỏe là một hoạt động quan trọng trong
chăm sóc sức khỏe? (Chọn câu sai)
A. Đại đa số các vấn đề sức khỏe có nguồn gốc từ hành vi không lành mạnh
B. Giáo dục sức khỏe không tốn kém
C. Giáo dục sức khỏe giúp phòng bệnh
D. Giáo dục sức khỏe giúp tăng hiệu quả điều trị
Câu 7: Ý nào sau đây KHÔNG nằm trong định nghĩa về giáo dục sức
khỏe?
A. Một tiến trình
B. Nhằm giúp đỡ mt người, một nhóm hay một cộng đồng
C. Có được những hành vi có lợi cho sức khỏe
D. Bằng chính nỗ lực của ngành y tế
Câu 8: Nhận thức bt bình đẳng về giới gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe
cộng đồng như thế nào? (Chọn câu sai)
A. Chọn lựa giới tính lúc sinh
B. Chăm sóc trẻ gái kém hơn trẻ trai
C. Tuổi thọ bình quân của nam thấp hơn của nữ
D. Nữ không có đủ nguồn lực để chăm sóc sức khỏe cho mình Câu 9:
Xã hội học (Sociology) là gì?
A. Khoa học nghiên cứu các tệ nạn xã hội
B. Khoa học nghiên cứu các sự kiện lịch sử
C. Khoa học nghiên cứu các sự kiện xã hội
D. Khoa học nghiên cứu các môi trường xã hội Câu 10: Đơn vị
bản của cấu trúc xã hội là?
A. Cơ quan
B. Trường học
C. Bệnh viện
D. Con người
Câu 11: Quan hệ xã hội được xác lập bởi?
A. Cộng đồng xã hội với các cá nhân
B. Cộng đồng xã hội với nhau
C. Cá nhân với cá nhân
D. Cộng đồng xã hội với một nhóm người Câu 12: Thiết chế xã hội
là:
lOMoARcPSD| 47207367
A. Các ràng buộc xã hội được chấp nhận và mọi cá nhân chấp nhận và tuân
thủ
B. Các ràng buộc xã hội được chấp nhận và mọi cá nhân, nhóm cộng đồng
chấp nhận và tuân thủ
C. Các ràng buộc xã hội được chấp nhận và nhóm cộng đồng chấp nhận và
tuân thủ
D. Các ràng buộc xã hội được chấp nhận và mọi cá nhân, nhóm cộng đồng
và toàn thể xã hội chấp nhận và tuân thủ
Câu 13: Phân tầng xã hội là vị trí của con người trong:
A. Một nhóm xã hội
B. Một phạm trù
C. Một vùng địa
D. Một cuộc thi
Câu 14: Các yếu tố quyết định sức khỏe theo Daniel Reidpath là các yếu tố tác
động đến sự thay đổi về sức khỏe:
A. Theo chiều hướng tốt lên
B. Theo chiều hướng xấu đi
C. Theo chiều hướng tốt lên và xấu đi
D. Theo chiều hướng tốt lên hoặc xấu đi
Câu 15: Yếu tố quyết định sức khỏe ở cấp độ vi mô?
A. Lối sống
B. Chính sách kinh tế
C. Sinh học
D. Hành vi
Câu 16: Yếu tố quyết định sức khỏe KHÔNG ở cấp độ vi mô?
A. Vật lý
B. Hóa học
C. Cơ cấu kinh tế
D. Sinh học
Câu 17: Yếu tố quyết định sức khỏe ở cấp độ trung mô?
A. Văn hóa
B. Hành vi
C. Vật lý
D. Chính sách xã hội
Câu 18: Yếu tố quyết định sức khỏe KHÔNG ở cấp độ vĩ mô?
A. Chính sách xã hội
B. Cơ cấu kinh tế
lOMoARcPSD| 47207367
C. Văn hóa
D. Lối sống
Câu 19: Yếu tố quyết định sức khỏe ở cấp độ vĩ mô?
A. Hóa học
B. Hành vi
C. Chính sách kinh tế
D. Lối sống
Câu 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố của mô hình Marc
Lalonde?
A. Môi trường tự nhiên và xã hội
B. Hành vi, lối sống
C. Mạng lưới cộng đồng và xã hội
D. Dịch vụ y tế
E. Yếu tố sinh học
Câu 21: Trong mô hình Marc Lalonde đề cập vai trò của yếu tố sinh học;
hành vi, lối sống; môi trường tự nhiên và xã hội:
A. Cao hơn dịch vụ y tế
B. Thấp hơn dịch vụ y tế
C. Ngang hàng với dịch vụ y tế
D. Không liên quan
Câu 22: Cho các yếu tố sau: Hành vi, lối sống; Môi trường tự nhiên và
hội; Mạng lưới cng đồng và xã hội; Dịch vụ y tế; Yếu tố sinh học; Điều
kiện sống và làm việc. Có bao nhiêu yếu tố thuộc mô hình Dahlgen và
Whitehead?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
BÀI 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐẠO ĐỨC Y HỌC
Câu 1: Chuẩn mực y đức cơ bản nào sau đây phải được tuân thủ trước
nhất?
A. Công minh
B. Tôn trọng sự tự ch
C. Không làm điều có hại
D. Không kỳ thị
lOMoARcPSD| 47207367
Câu 2: Điều nào sau đây tuy rất quan trọng nhưng KHÔNG phải là nguyên
tắc cơ bản của Y đức?
A. Làm điều cơ lợi nhất cho bệnh nhân
B. Ân cần
C. Bảo mật
D. Nói sự thật
Câu 3: Điều nào sau đây tuy rất quan trọng nhưng KHÔNG phải là nguyên
tắc cơ bản của Y đức?
A. Thấu cảm
B. Nói sự thật
C. Tôn trọng nhân phẩm
D. Bảo mật
Câu 4: Điều nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc để cải thiện quan hệ
thầy thuốc-bệnh nhân?
A. Thấu cảm
B. Lắng nghe
C. Tôn trọng
D. Chân thành
Câu 5: Sắp xếp những nguyên tắc cơ bản của Y đức theo thứ tự giảm dần:
(1) Làm điều có lợi cho bệnh nhân; (2) Trung thành với vai trò của mình;
(3) Không làm điều có hại; (4) Công minh; (5) Tôn trọng sự tự chủ; (6) Nói
sự thật; (7) Bảo mật; (8) Không phân biệt đối xử
A. (1)>(2)>(3)>(5)>(8)>(6)>(7)>(4)
B. (3)>(1)>(5)>(4)>(8)>(6)>(7)>(2)
C. (4)>(1)>(8)>(5)>(6)>(3)>(7)>(2)
D. (3)>(1)>(5)>(8)>(4)>(6)>(7)>(2)
Câu 6: Cho các chuẩn mực sau: Không làm điều có hại; Công minh: Trung
thành với vai trò của mình; Ân cần; Làm điều có lợi cho bệnh nhân; Tôn
trọng sự tự chủ; Chu đáo; Không phân biệt đối xử: Bảo mật; Nói sự thật.
Có bao nhiêu chun mực y đức cơ bản?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207367
In BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOA HỌC HÀNH VI
VÀ HÀNH VI SỨC KHỎE CÂU 1: Hành vi là:
A. Sự phản ứng của mỗi người trước một lời nói, một hành động hoặc một sự kiện nào đó
B. Sự ứng xử của mỗi người trước một lời nói, một hành động hoặc một sự kiện nào đó
C. Sự đối xử của mỗi người trước một lời nói, một hành động hoặc một sự kiện nào đó
D. Sự phản ứng của cộng đồng trước một lời nói, một hành động hoặc một sự kiện nào đó
CÂU 2: Qúa trình tái xã hội hóa KHÔNG PHẢI là quá trình nào sau đây:
A. Là quá trình “tái huấn luyện” về mặt tâm thần của một người
B. Là quá trình “tái huấn luyện” về mặt cảm xúc của một người
C. Là quá trình “tái huấn luyện” về mặt xã hội của một người
D. Để họ có thể hoạt động được trong một môi trường khác với môi trường
họ quen thuộc trước đây
CÂU 3: Qúa trình tái xã hội hóa”
A. Không diễn ra đồng đều ở các lứa tuổi mà đặc biệt diễn ra mạnh mẽ ở tuổi trẻ
B. Không diễn ra đồng đều ở các lứa tuổi mà đặc biệt diễn ra mạnh mẽ ở tuổi trưởng thành
C. Không diễn ra đồng đều ở các lứa tuổi mà đặc biệt diễn ra mạnh mẽ ở tuổi trung niên
D. Không diễn ra đồng đều ở các lứa tuổi mà đặc biệt diễn ra mạnh mẽ ở tuổi cao
CÂU 4: Xã hội hóa nghề nghiệp là quá trình:
A. Cá nhân học tập những khuôn mẫu suy nghĩ và ứng xử đặc thù riêng của ngành nghề
B. Cá nhân học tập những khuôn mẫu suy nghĩ và cảm xúc đặc thù riêng của ngành nghề
C. Cá nhân học tập những khuôn mẫu ứng xử và cảm xúc đặc thù riêng của ngành nghề
D. Cá nhân học tập những khuôn mẫu kỹ thuật đặc thù riêng của ngành nghề
CÂU 5: Những đặc điểm nhân cách người bác sĩ cần có: (CHỌN CÂU SAI)
A. Có ước muốn phục vụ bệnh nhân lOMoAR cPSD| 47207367
B. Có động lực tự thân
C. Có kỹ thuật lâm sàng tốt
D. Có thể chịu được áp lực và những giờ học tập và làm việc kéo dài
CÂU 6: Những đặc điểm nhân cách người bác sĩ cần có: (CHỌN CÂU SAI) A. Ổn định về cảm xúc B. Sự tỉ mỉ C.
Khả năng quyết định trong trường hợp cấp cứu D.
Mong muốn học tập lâu dài suốt cả cuộc đời y nghiệp của mình
CÂU 7: Hành vi nào sau đây KHÔNG nằm trong phân loại hành vi: A. Tự ý B. Vô ý
C. Biểu hiện kín đáo D. Ẩn ở bên trong
CÂU 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố khiến một người này
có nhân cách khác với người khác:
A. Tình trạng thể chất B. Cơ địa C. Chính trị D. Giáo dục
CÂU 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là những yếu tố xã hội ảnh
hưởng đến hành vi sức khỏe? A. Gia đình B. Nhóm bạn
C. Môi trường tự nhiên
D. Chính sách xã hội
CÂU 10: Hành vi nào sau đây KHÔNG nằm trong phân loại về hành vi
dựa trên tác động đối với sức khỏe?
A. Hành vi không lợi không hại
B. Hành vi nguy cơ cho sức khỏe
C. Hành vi có lợi cho sức khỏe
D. Hành vi có hại cho sức khỏe
CÂU 11: Những đặc điểm nhân cách người bác sĩ cần có: (CHỌN CÂU SAI)
A. Mong muốn học tập lâu dài suốt cả cuộc đời y nghiệp của mình B. Sự khéo tay
C. Khả năng quyết định trong trường hợp cấp cứu
D. Có thể chịu đựng áp lực và những giờ học tập và làm việc kéo dài lOMoAR cPSD| 47207367
CÂU 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố khiến một người này
có nhân cách khác với người khác:
A. Tình trạng thể chất B. Cơ địa C. Kinh tế D. Giáo dục
CÂU 13: Qúa trình xã hội hóa diễn ra mạnh mẽ ở lứa tuổi nào?
A. Suốt đời người B. Trưởng thành C. Tuổi trẻ D. Nhi đồng
CÂU 14: Hiện tượng “Sốc văn hóa” không phải là hiện tượng nào sau đây?
A. Xảy ra khi bước vào một nghề nghiệp mới
B. Hiện tượng cá nhân không dung nạp được chuẩn mực, giá trị văn hóa khác biệt
C. Xảy ra khi có sự tiếp xúc đột ngột với một nhóm có chuẩn mực văn hóa khác xa
D. Xảy ra khi có sự thay đổi môi trường sống đột ngột CÂU 15: Xã hội hóa là:
A. Một quá trình diễn ra trong độ tuổi trưởng thành, qua đó cá nhân phát
triển những tiềm năng về nhân tính của mình và học tập các khuôn mẫu văn hóa
B. Một quá trình diễn ra trong suốt đời, qua đó cá nhân phát triển những
tiềm năng về nhân tính của mình và học tập các khuôn mẫu văn hóa
C. Một quá trình diễn ra trong độ tuổi trẻ em, qua đó cá nhân phát triển
những tiềm năng về nhân tính của mình và học tập các khuôn mẫu văn hóa
D. Một quá trình diễn ra trong độ tuổi vị thành niên, qua đó cá nhân phát
triển những tiềm năng về nhân tính của mình và học tập các khuôn mẫu văn hóa
CÂU 16: Hành vi nào sau đây KHÔNG nằm trong phân loại hành vi? A. Cố ý B. Ẩn ở bên trong C. Tự ý
D. Biểu hiện ra bên ngoài
CÂU 17: Hành vi nào sau đây KHÔNG nằm trong phân loại hành vi? A. Tự ý lOMoAR cPSD| 47207367 B. Vô ý C. Biểu hiện kín đáo D.
Ẩn ở bên trong CÂU 18: Nhân cách là:
A. Tổng hợp những đặc trưng về mặt ứng xử của một người cụ thể
B. Tổng hợp những đặc trưng về mặt cảm xúc của một người cụ thể
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
CÂU 19: Yếu tố nào sau đây khiến một người này có nhân cách khác với người khác?
A. Yếu tố bên trong, tình trạng thể chất, loại hình thần kinh, cơ địa
B. Yếu tố bên ngoài, giáo dục, tác động của môi trường thông tin
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
CÂU 20: Theo nhãn quan hành vi: (Chọn câu sai) A.
Con người là một thực thể hoạt động dựa trên cơ chế phản xạ B.
Đáp ứng sẽ dẫn đến kích thích C.
Con người có phản xạ có điều kiện D.
Con người có phản xạ không điều kiện Câu 21: Tâm lý học nhận
thức quan niệm rằng:
A. Hành vi con người là các phản xạ
B. Hành vi con người được điều khiển bởi các động lực vô thức
C. Hành vi con người chịu sự tác động rất lớn bởi nhận thức
D. Hành vi con người chịu sự tác động rất lớn của văn hóa
Câu 22: Theo Tâm lý học nhân văn, hành vi con người là kết quả của
những hoạt động thỏa mãn nhưng nhu cầu sau (Chọn câu sai):
A. Nhu cầu sống còn
B. Nhu cầu giao tiếp
C. Nhu cầu tự khẳng định
D. Nhu cầu vượt thoát
Câu 23: Theo Tâm lý học nhân văn, hành vi con người là kết quả của
những hoạt động thỏa mãn nhưng nhu cầu sau (Chọn câu sai):
A. Nhu cầu sống còn
B. Nhu cầu chữa bệnh
C. Nhu cầu tự khẳng định D. Nhu cầu an toàn
BÀI 2: HÀNH VI SỨC KHỎE DƯỚI GÓC ĐỘ lOMoAR cPSD| 47207367 VĂN HÓA
CÂU 1: Điều nào sau đây KHÔNG thuộc về văn hóa? A. Tín ngưỡng
B. Tầng lớp xã hội C. Tôn giáo D. Âm nhạc
CÂU 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về mô hình giải thích bệnh tật?
A. Trong một cộng đồng có thể có một mô hình giải thích về bệnh tật tương đối giống nhâu
B. Mỗi cá nhân có một mô hình giải thích về bệnh tật khác nhau
C. Hiểu biết về mô hình giải thích giúp thầy thuốc điều trị bệnh nhân hiệu quả hơn
D. Mô hình giải thích của cộng đồng thường không đúng
Câu 3: Sự kỳ thị có thể đến từ cộng đồng hoặc chỉ đơn thuần là: A. Một bệnh nan y
B. Mặc cảm từ chính cá nhân C. Bệnh lây D. Bệnh tâm thần
Câu 4: Có nhiều góc nhìn về bệnh nhưng KHÔNG PHẢI là góc nhìn nào sau đây?
A. Bệnh dưới góc nhìn của bệnh nhân
B. Bệnh dưới góc nhìn của thầy thuốc
C. Bệnh dưới góc nhìn của nhà văn hóa
D. Bệnh dưới góc nhìn của những người xung quanh
Câu 5: Tập quán văn hóa nào sau đây được xem là sản phẩm của quá trình
thích nghi của con người với môi trường xã hội? A. Ở nhà sàn B. Mặc áo ấm
C. Dùng thức ăn nhanh D. Mang giày dép
Câu 6: Văn hóa là gì?
A. Là tất cả những cái nhìn thấy được và không nhìn thấy được trong môi trường
B. Hệ thống những ý tưởng, quan niệm, quy tắc và ý nghĩa thể hiện qua cách con người sống
C. Là sản phẩm của quá trình đấu tranh của con người với môi trường sống
D. Trình độ học vấn của mỗi người lOMoAR cPSD| 47207367
Câu 7: Văn hóa là gì? (Chọn câu sai)
A. Phức hợp tổng thể bao gồm kiến thức, niềm tin, nghệ thuật, đạo đức, luật
pháp, tập quán và tất cả những khả năng, thói quen khác mà con người
thu nhận được với vị trí là thành viên xã hội
B. Văn hóa là phần môi trường do con người tạo ra bao gồm những cái nhìn
thấy được và không nhìn thấy được
C. Hệ thống những ý tưởng, quan niệm, quy tắc và ý nghĩa thể hiện qua cách con người sống
D. Là sản phẩm của quá trình đấu tranh của con người với môi trường sống
Câu 8: Nguồn gốc của văn hóa là?
A. Là sản phẩm của quá trình học tập và làm việc của con người trong môi trường sống
B. Là sản phẩm của quá trình đấu tranh của con người với môi trường sống
C. Là sản phẩm của quá trình thích nghi của con người với môi trường sống
D. Là sản phẩm của quá trình lao động lâu dài
Câu 9: Động lực của sự thay đổi văn hóa? (chọn câu sai) A. Đổi mới B. Phát minh
C. Khuếch tán qua lại của các nền văn hóa khác nhau D. Học tập
Câu 10: Nền văn hóa của các nước phương Tây là cao hơn so với nền văn
hóa của các nước phương Đông một cách tuyệt đối? A. Đúng B. Sai
Câu 11: Quan điểm về văn hóa là?
A. Tương đối văn hóa
B. Chủng tộc trung tâm
C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
Câu 12: Tương đối văn hóa là gì?
A. Quan niệm tất cả các nền văn hóa đều có giá trị tương đối, thích hợp với
tất cả hoàn cảnh tự nhiên và xã hội
B. Quan niệm tất cả các nền văn hóa không có giá trị tương đối, thích hợp
với hoàn cảnh tự nhiên xã hội này nhưng không chắc thích hợp với hoàn
cảnh tự nhiên xã hội khác
C. Quan niệm tất cả các nền văn hóa đều có giá trị tương đối, thích hợp với lOMoAR cPSD| 47207367
hoàn cảnh tự nhiên xã hội này nhưng không chắc thích hợp với hoàn cảnh tự nhiên xã hội khác
D. Quan niệm tất cả các nền văn hóa không có giá trị tương đối, thích hợp
với tất cả hoàn cảnh tự nhiên và xã hội
Câu 13: Từ chủng tộc trung tâm sẽ hình thành:
A. Xã hội chủ nghĩa
B. Chủ nghĩa thực dân
C. Chủ nghĩa phát-xít
D. Chế độ phong kiến
Câu 14: Những yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến sức khỏe? (Chọn câu sai)
A. Nhận thức văn hóa về cơ thể, sức khỏe, bệnh tật
B. Sự kỳ thị đối với một số tình trạng sức khỏe
C. Quan niệm văn hóa về giới
D. Làm việc trong môi trường độc hại
Câu 15: Có bao nhiêu loại nhận thức văn hóa về cơ thể và sức khỏe-bệnh tật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Kể tên các loại nhận thức văn hóa về cơ thể và sức khỏe-bệnh tật?
Hình dáng bên ngoài, cấu trúc bên trong, chức năng cơ quan, bệnh tất(nguyên
nhân, cơ chế, chữa trị, phục hồi)
Câu 17: Hãy chọn ý sai về mô hình giải thích?
A. Là tập hợp tất cả những nhận thức và niềm tin của một người nào đó
B. Những người sống cùng 1 môi trường có thể có những mô hình giải thích
tương tự nhau nhưng không giống nhau hoàn toàn
C. Mô hình giải thích của một người có thể thay đổi theo thời gian D. Những
người sống cùng 1 môi trường có mô hình giải thích giống nhau hoàn toàn
Câu 18: Tập quán văn hóa nào được xem là sự thích nghi của con người
với sự thay đổi của môi trường xã hội? (Chọn câu sai) A. Ở nhà sàn
B. Dùng sữa bột cho em bé thay sữa mẹ
C. Dùng thức ăn nhanh
D. Không hút thuốc lá nơi công cộng lOMoAR cPSD| 47207367
Câu 19: Bệnh được nhìn nhận khác nhâu giữa nhóm người với nhóm người
do sự khác biệt về: A. Văn hóa B. Kinh tế C. Chính trị D. Xã hội
BÀI 3: HÀNH VI SỨC KHỎE DƯỚI GÓC ĐỘ XÃ HỘI
Câu 1: Điều kiện sống và làm việc KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Lương thực, thực phẩm
B. Nước và vệ sinh môi trường C. Nhà ở
D. Hoạt động tâm linh
Câu 2: Các yếu tố quyết định sức khỏe được chia làm nhiều cấp độ nhưng
KHÔNG phải cấp độ nào sau đây? A. Cấp độ vi mô
B. Cấp độ gian mô
C. Cấp độ trung mô D. Cấp độ vĩ mô
Câu 3: Theo mô hình Y học sức khỏe tốt lên hay xấu đi là do sự tương tác 2
chiều giữa nhiều yếu tố nhưng KHÔNG PHẢI là yếu tố nào sau đây?
A. Sự phát triển bệnh
B. Môi trường sống
C. Khả năng chữa bệnh của cá nhân
D. Khả năng chữa bệnh của xã hội
CÂU 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là những yếu tố xã hội ảnh
hưởng đến hành vi sức khỏe? A. Gia đình
B. Chính sách xã hội
C. Sự thất vọng và buồn chán D. Nhóm bạn
Câu 5: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong các yếu tố của mô hình
Dahlgren và Whitehead?
A. Hành vi, lối sống
B. Điều kiện kinh tế-xã hội, văn hóa, môi trường lOMoAR cPSD| 47207367
C. Mạng lưới cộng đồng xã hội
D. Điều kiện thể chất
Câu 6: Tại sao nói giáo dục sức khỏe là một hoạt động quan trọng trong
chăm sóc sức khỏe? (Chọn câu sai)
A. Đại đa số các vấn đề sức khỏe có nguồn gốc từ hành vi không lành mạnh
B. Giáo dục sức khỏe không tốn kém
C. Giáo dục sức khỏe giúp phòng bệnh
D. Giáo dục sức khỏe giúp tăng hiệu quả điều trị
Câu 7: Ý nào sau đây KHÔNG nằm trong định nghĩa về giáo dục sức khỏe? A. Một tiến trình
B. Nhằm giúp đỡ một người, một nhóm hay một cộng đồng
C. Có được những hành vi có lợi cho sức khỏe
D. Bằng chính nỗ lực của ngành y tế
Câu 8: Nhận thức bất bình đẳng về giới gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe
cộng đồng như thế nào? (Chọn câu sai) A.
Chọn lựa giới tính lúc sinh B.
Chăm sóc trẻ gái kém hơn trẻ trai C.
Tuổi thọ bình quân của nam thấp hơn của nữ D.
Nữ không có đủ nguồn lực để chăm sóc sức khỏe cho mình Câu 9:
Xã hội học (Sociology) là gì? A.
Khoa học nghiên cứu các tệ nạn xã hội B.
Khoa học nghiên cứu các sự kiện lịch sử C.
Khoa học nghiên cứu các sự kiện xã hội D.
Khoa học nghiên cứu các môi trường xã hội Câu 10: Đơn vị cơ
bản của cấu trúc xã hội là? A. Cơ quan B. Trường học C. Bệnh viện D. Con người
Câu 11: Quan hệ xã hội được xác lập bởi? A.
Cộng đồng xã hội với các cá nhân B.
Cộng đồng xã hội với nhau C. Cá nhân với cá nhân D.
Cộng đồng xã hội với một nhóm người Câu 12: Thiết chế xã hội là: lOMoAR cPSD| 47207367
A. Các ràng buộc xã hội được chấp nhận và mọi cá nhân chấp nhận và tuân thủ
B. Các ràng buộc xã hội được chấp nhận và mọi cá nhân, nhóm cộng đồng chấp nhận và tuân thủ
C. Các ràng buộc xã hội được chấp nhận và nhóm cộng đồng chấp nhận và tuân thủ
D. Các ràng buộc xã hội được chấp nhận và mọi cá nhân, nhóm cộng đồng
và toàn thể xã hội chấp nhận và tuân thủ
Câu 13: Phân tầng xã hội là vị trí của con người trong:
A. Một nhóm xã hội B. Một phạm trù
C. Một vùng địa lý D. Một cuộc thi
Câu 14: Các yếu tố quyết định sức khỏe theo Daniel Reidpath là các yếu tố tác
động đến sự thay đổi về sức khỏe:
A. Theo chiều hướng tốt lên
B. Theo chiều hướng xấu đi
C. Theo chiều hướng tốt lên và xấu đi
D. Theo chiều hướng tốt lên hoặc xấu đi
Câu 15: Yếu tố quyết định sức khỏe ở cấp độ vi mô? A. Lối sống
B. Chính sách kinh tế C. Sinh học D. Hành vi
Câu 16: Yếu tố quyết định sức khỏe KHÔNG ở cấp độ vi mô? A. Vật lý B. Hóa học C. Cơ cấu kinh tế D. Sinh học
Câu 17: Yếu tố quyết định sức khỏe ở cấp độ trung mô? A. Văn hóa B. Hành vi C. Vật lý
D. Chính sách xã hội
Câu 18: Yếu tố quyết định sức khỏe KHÔNG ở cấp độ vĩ mô?
A. Chính sách xã hội B. Cơ cấu kinh tế lOMoAR cPSD| 47207367 C. Văn hóa D. Lối sống
Câu 19: Yếu tố quyết định sức khỏe ở cấp độ vĩ mô? A. Hóa học B. Hành vi
C. Chính sách kinh tế D. Lối sống
Câu 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố của mô hình Marc Lalonde?
A. Môi trường tự nhiên và xã hội
B. Hành vi, lối sống
C. Mạng lưới cộng đồng và xã hội D. Dịch vụ y tế
E. Yếu tố sinh học
Câu 21: Trong mô hình Marc Lalonde đề cập vai trò của yếu tố sinh học;
hành vi, lối sống; môi trường tự nhiên và xã hội:
A. Cao hơn dịch vụ y tế
B. Thấp hơn dịch vụ y tế
C. Ngang hàng với dịch vụ y tế D. Không liên quan
Câu 22: Cho các yếu tố sau: Hành vi, lối sống; Môi trường tự nhiên và xã
hội; Mạng lưới cộng đồng và xã hội; Dịch vụ y tế; Yếu tố sinh học; Điều
kiện sống và làm việc. Có bao nhiêu yếu tố thuộc mô hình Dahlgen và Whitehead?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
BÀI 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐẠO ĐỨC Y HỌC
Câu 1: Chuẩn mực y đức cơ bản nào sau đây phải được tuân thủ trước nhất? A. Công minh
B. Tôn trọng sự tự chủ
C. Không làm điều có hại D. Không kỳ thị lOMoAR cPSD| 47207367
Câu 2: Điều nào sau đây tuy rất quan trọng nhưng KHÔNG phải là nguyên
tắc cơ bản của Y đức?
A. Làm điều cơ lợi nhất cho bệnh nhân B. Ân cần C. Bảo mật D. Nói sự thật
Câu 3: Điều nào sau đây tuy rất quan trọng nhưng KHÔNG phải là nguyên
tắc cơ bản của Y đức? A. Thấu cảm B. Nói sự thật
C. Tôn trọng nhân phẩm D. Bảo mật
Câu 4: Điều nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc để cải thiện quan hệ
thầy thuốc-bệnh nhân? A. Thấu cảm B. Lắng nghe C. Tôn trọng D. Chân thành
Câu 5: Sắp xếp những nguyên tắc cơ bản của Y đức theo thứ tự giảm dần:
(1) Làm điều có lợi cho bệnh nhân; (2) Trung thành với vai trò của mình;
(3) Không làm điều có hại; (4) Công minh; (5) Tôn trọng sự tự chủ; (6) Nói
sự thật; (7) Bảo mật; (8) Không phân biệt đối xử
A. (1)>(2)>(3)>(5)>(8)>(6)>(7)>(4)
B. (3)>(1)>(5)>(4)>(8)>(6)>(7)>(2)
C. (4)>(1)>(8)>(5)>(6)>(3)>(7)>(2)
D. (3)>(1)>(5)>(8)>(4)>(6)>(7)>(2)
Câu 6: Cho các chuẩn mực sau: Không làm điều có hại; Công minh: Trung
thành với vai trò của mình; Ân cần; Làm điều có lợi cho bệnh nhân; Tôn
trọng sự tự chủ; Chu đáo; Không phân biệt đối xử: Bảo mật; Nói sự thật.
Có bao nhiêu chuẩn mực y đức cơ bản?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9