Câu 1: Tỷ suất giá trị thặng phản ánh điều ?
A.
Hiệu qu của bản
B. Chỉ cho nhà bản biết nơi đầu lợi
C. Trình độ bóc lột của nhà bản đối với công nhân làm thuê
D. Hiệu quả kinh tế
Câu 2: Giá trị thặng dư là ?
A. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
B. Giá trị của bản tăng n
C. Phần giá trị mới ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê
tạo ra
D.
Hiệu số giữa giá trị hàng hóa chi phí sản xuất bản chủ nghĩa
Câu 3: Khối lượng phản ánh điều gì?
A.
Hiệu quả của bản
B.
Chỉ cho bản biết đầu lợi
C.
Trình độ bóc lột của nhà bản đối với công nhân làm thuê
D.
Quy bóc lột của bản đối với lao động làm thuê
u 4: bản là:
A.
Tiền máy móc thiết bị
B.
Tiền khả năng đ ra tiền
C.
Giá trị mang lại giá trị thặng bằng cách c lột lao động làm thuê
D.
Công cụ sản xuất nguyên vật liệu
u 5: G trị thặng siêu ngch g trị thặng được do?
A.
ng năng suất lao động cá biệt
B.
Tăng cường độ lao động
C.
ng giá trị ng hóa
D.
ng ng suất lao động xã hội
u 6: Phương pháp sản xuất giá trị thặng tương đối tuyệt đối
điểm nào giống nhau?
A.
Đều m cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
B.
Đều m giảm giá tr sức lao động cường độ lao động
C.
Đều làm tăng t suất g trị thặng
D.
Chi phí sản xut + giá tr siêu ngạch
u 7: Giá trị thặng tương đối thu được nhờ
A.
t ngắn thời gian lao động tất yếu
B.
Giảm thời gian lao động tất yếu
C.
ng thời gian lao động tất yếu
D.
Kéo dài thời gian lao động tất yếu
u 8: Phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyt đi có những
hạn chế. Chọn ý đúng trong c nhn xét dưới đây:
A.
Gặp phải s phn kháng quyết liệt của công nhân
B. Năng suất lao động không thay đổi
C. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng của nhà bản
D. C a, b c
u 9: Muốn rút ngắn thời gian lao động tất yếu ta phải
A.ng giá tr sức lao động
B.ng giá liệu sinh hoạt
C. Giảm g trị sức lao động
D. Giảm giá liệu sinh hoạt
u 10: G trị thặng tương đối giá trị thặng siêu ngạch
s chung là?
A. Đều da tn s tăng năng sut lao động
B. Dựa vào quan hệ giữa công nn n bản
C. Dựa o nhà đầu
D. Kng có đáp án đúng

Preview text:

Câu 1: Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ?
A. Hiệu quả của tư bản
B. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
C. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê D. Hiệu quả kinh tế
Câu 2: Giá trị thặng dư là gì ?
A. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
B. Giá trị của tư bản tăng lên
C. Phần giá trị mới dư ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 3: Khối lượng dư phản ánh điều gì?
A. Hiệu quả của tư bản
B. Chỉ cho tư bản biết đầu tư có lợi
C. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
D. Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê Câu 4: Tư bản là:
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu
Câu 5: Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do?
A. Tăng năng suất lao động cá biệt
B. Tăng cường độ lao động C. Tăng giá trị hàng hóa
D. Tăng năng suất lao động xã hội
Câu 6: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối và tuyệt đối có điểm nào giống nhau?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
B. Đều làm giảm giá trị sức lao động và cường độ lao động
C. Đều làm tăng tỉ suất giá trị thặng dư
D. Chi phí sản xuất + giá trị siêu ngạch
Câu 7: Giá trị thặng dư tương đối thu được nhờ
A. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
B. Giảm thời gian lao động tất yếu
C. Tăng thời gian lao động tất yếu
D. Kéo dài thời gian lao động tất yếu
Câu 8: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những
hạn chế. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây:
A. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
B. Năng suất lao động không thay đổi
C. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản D. Cả a, b và c
Câu 9: Muốn rút ngắn thời gian lao động tất yếu ta phải
A.Tăng giá trị sức lao động
B.Tăng giá tư liệu sinh hoạt
C. Giảm giá trị sức lao động
D. Giảm giá tư liệu sinh hoạt
Câu 10: Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch có cơ sở chung là?
A. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
B. Dựa vào quan hệ giữa công nhân và nhà tư bản C. Dựa vào nhà đầu tư D. Không có đáp án đúng