Triết học câu hỏi ôn thi - Triết học Mác - Lênin | Học viện Ngoại giao Việt Nam
Triết học câu hỏi ôn thi - Triết học Mác - Lênin | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác - Lênin (FC.001.03)
Trường: Học viện Ngoại giao
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
23:48 3/8/24
Triết học câu hỏi ôn thi 2022 C C. Tính vượt trước
A. Mỗi quan hệ giữa tồn tại 27. Theo quan điểm của 1. Chủ nghĩa Mác nói D. Cả A.B và C và tư duy CNDVBC, nguồn gốc tự chung, triếc học Mác
10. Chủ nghĩa Mác - Lênin, nhiên của ý thức bao 18. Thế giới quan là: riêng ra đời vào những tư tưởng Hồ Chí Minh gồm yếu tố nào
năm nào của thế kỷ XIX.
phải trở thành nền tảng tư
D. Hệ thống quan niêm,
B. Bộ nào người và thế giới
A. Những năm 40 của thế kỷ tưởng và kim chỉ nam
quan điểm chung nhất
khách quan tác động XIX
trong hành động. Đây là
của con người về thế giới
đòi hỏi trực tiếp của quá đến bộ não
2. Các trình độ phát triển trình:
19. Trong xã hội có giai cấp, 28. Theo quan điểm DV của thế giới quan
A. Xây dựng nhà nước xã triết học BC, mối liên hệ phổ
B. Thế giới quan huyền hội chủ nghĩa
A. Cũng có tính giai cấp biến có tính chất gì
thoại - Thế giới quan
11. Căn cứ vào sự phân chia 3. Chủ nghĩa duy tâm có
các hình thức vận động
20. "Tất cả cái gì đang vận
C. Tính khách quan, tính mấy hình thức cơ bản của Ph. Ăng ghen, anh
động, đều vận động nhờ
phổ biến và tính đa
(chị) cho biết, vận động một cái khác nào đó" dạng, phong phú B. 2
của các phân tử, điện tử,
Nhận định này gắn liền
29. Trong lịch sử triết học,
4. Cơ sở của mối liên hệ
các hạt cơ bản thuộc về
với hệ thống triết học
do thuyết đối tính tiệm phổ biến giữa các sự
hình thức vận động nào nào? Hãy chọn phương
tiến, tính dần của sự thay vật , hiện tượng? dưới đây: án sai?
B. Vận động vật lý
đổi về lượng nên các nhà
B. Tính thống nhất vật chất
A. Triết học duy vật
12. Câu thành ngữ “Rút dây
triết học siêu hình đã phụ của thế giới
đồng rừng có thể nói lên
21. Triết học bao gồm những
nhận sự tồn tại của cái gì ?
5. Chọn phương án đúng để
nội dung triết học nào: quan điểm chung nhất, A. Bước nhảy điền vào chỗ trống:
B. Mọi sự vật đều tồn tại
những sự lý giải có luận
30. Theo quan điểm triết học
"điểm xuất phát... là sự trong mối liên hệ chứng cho các câu hỏi Mác-Lênin, điều nào
khẳng định những sự vật
13. Cấu trúc của một hình chung của con người, nên
dưới đây không đúng với
hiện tượng của tự nhiên
thái kinh tế - xã hội nhất
triết học bao gồm toàn bộ quan điểm về sự phát đều bao hàm những mâu
định gồm các yếu tố cơ
tri thức của nhân loại Kết triển:
thuẫn vốn có của chúng. bản nào hợp thành:
luận trên ứng với triết
C. Quan hệ sản xuất, lực
học thời kỳ nào? Chọn
A. Yếu tố quyết định sự phát A. Phép biện chứng
lượng sản xuất và kiến câu trả lời đúng:
triển là môi trường
khách quan, bên ngoài
6. Chọn luận điểm thể hiện trúc thượng tầng
A. Triết học cổ đại
31. Theo quan điểm của triết
lập trường triết học duy
14. Chọn đáp án đúng điền
học Mác-Lênin, nếu tuyệt tâm lịch sử: vào chỗ trống trong câu
22. Trong định nghĩ về vật
sau: “... là khoa học về
chất của mình, V.I. Lênin
đối hóa vai trò của cả
C. Sự vận động và phát triển
mối liên hệ phổ biến và cho thuộc tính chung nhân lãnh tụ trong sự
của xã hội, xuy cho cùng sự phát triển của tự nhất của vật chất là:
phát triển của lịch sử sẽ
là do tư tưởng của con
nhiên, xã hội và tư duy”.
dẫn đến căn bệnh gì dưới
người quyết định
D. Tồn tại khách quan bên
D. Phép biện chứng duy vật đây:
ngoài ý thức không lệ A. Bệnh thành tích
7. Các trình độ phát triển của
i. “Con người không thể
thuộc vào cảm giác 32. Trong những nội dung thế giới quan:
nhận thức được bản chất
của sự vật, hiện tượng 23. Theo Ph. Ăngghen, tính
dưới đây, nội dung nào
C. Thế giới quan huyền
trong thế giới” là quan
thống nhất của vật chất
không phải là sự thể hiện
thoại - thế giới quan tôn niệm của trường phái được chứng minh bởi:
trình độ của lực lượng
giáo - thế giới quan triết triết học nào? sản xuất: học
D. Sự phát triển lâu dài và C. Bất khả trị
C. Trình độ bóc lột của giai
khó khăn của triết học và cấp thống trị
8. Chọn từ phù hợp điền vào B khoa học tự nhiên câu sau cho đúng quan
15. Bộ phần nào đóng vai trò
33. Trong số các yếu tố sau,
điểm duy vật biện chứng:
(và) cá nhân và là phương
24. Trung tâm định nghĩa vật yếu tố nào không cấu
" ý niệm chẳng qua là ...
thức tồn tại của ý thức chất của V.I. Lênin là thành kiến trúc thượng
được di chuyển vào bộ óc A. Tri thức cụm từ nào tầng của xã hội:
con người và được cải 16. Bệnh kinh nghiệm là
A. Thực tại khách quan
D. Tư liệu sản xuất biến đi ở trong đó" biểu hiện của việc :
25. Thuộc tính cơ bản nhất
34. Theo quan điểm duy vật B. Cái vật chất
C. Vi phạm nguyên tác thống
lịch sử, xuất phát điểm để
nhất giữa lý luận vá
của vật chất, nhờ đó phân
giải thích các hiểu tượng
9. Cuộc đấu tranh giai cấp thực tiễn
biệt vật chất với ý thức xã hội là:
trong lĩnh vực chính trị -
i. Ba hình thức cơ bản của đã được V.I.Lênin xác
A. Nền sản xuất vật chất
tư tưởng là biểu hiện của chủ nghĩa duy vật trong
định trong định nghĩa vật của xã hội những mâu thuẫn đối lịch sử là: chất là thuộc tính: kháng trong lĩnh vực
B. Chủ nghĩa duy vật mộc
B. Tồn tại khách quan
35. Theo quan điểm duy vật nào?
mạc, chất phác cổ đại;
lịch sử, con người là gì?
D. Lĩnh vực văn hóa
Chủ nghĩa duy vật siêu
26. Theo quan điểm của triết
D. Thực thể thống nhất giữa
10. Các tính chất náo sau đây
hình cân đai; Chủ nghĩa học Mác - Lênin thuộc
tính sinh vật và tính xã
biểu hiện tính độc lập
duy vật biện chứng tính phản ánh là thuộc hội
trong đối của ý thức xã tính? T
36. Theo quan điểm của chủ hội:
17. Theo Ăngghen, vấn đề
D. Phổ biến ở mọi tổ chức nghĩa duy vật lịch sử, A. Tính lác hậu
cơ bản của triếc học là: vật chất
kiến trúc thượng tầng của B. Tính kế thừa xã hội là: about:blank 1/5 23:48 3/8/24
Triết học câu hỏi ôn thi 2022
C. Toàn bộ những quan
cơ bản của quan hệ sản
C. Cả tích cực và tiêu cực
63. Sai lầm của các nhà triết
điểm, tư tưởng cùng xuất:
tùy theo sự phù hợp của học cổ đại trong quan
những thiết chế tương
A. Quan hệ chính trị - xã hội
ý thức xã hội đối với tồn niệm về vật chất?
ứng được hình thành trên
45. Trong các cách hiểu về “ tại xã hội
A. Đồng nhất vật chất với
một cơ sở hạ tầng nhất
phủ định của phủ định ”
D. Cả A, B và C đều sai
một số dạng vật thể cụ định
sau đây,cách nào là cách
54. Theo quan điểm duy vật thể, cảm tính hiểu đúng và đẩy đủ biện chứng, tiêu chuẩn
64. Sự đấu tranh giữa các
37. Trong các hình thức nhà
C. Lần phủ định thứ nhất tạo của chân lý là gì? mặt đối lập là nước sau hình thức nào
ra sự vật mới trong đó C. Thực tiễn C. Tuyệt đối thuộc kiểu nhà nước
chứa đựng xu hướng dẫn
55. Trong những quan điểm 65. Theo chủ nghĩa Mác - phong kiến ?
tới những lần phủ định sau, quan điểm nào
Lênin, điều nào dưới đây
A. phân quyền và tập quyền
tiếp theo.Lần phủ định
không phải là quan điểm
là cơ sở của mọi sự vận
38. “Trong xã hội có giai
thứ hai tạo ra sự vật mới,
của triết học Mác - Lênin
động và phát triển xã hội:
cấp, giai cấp nào chiếm
trong đó có lặp lại một về phạm trù:
D. Do sự phát triển của sản
địa vị thống trị về kinh tế
số đặc trưng cơ bản cái
D. Phạm trù có sẵn trong xuất vật chất
thì cũng chiếm địa vị
xuất phát ban đầu nhưng
bản thân con người một
67. Trong mối quan hệ biện
thống trị trong đời sống trên cơ sơ cao hơn cách bẩm sinh
chứng giữa tồn tại xã
tinh thần xã hội”. Đây là
46. Theo lý luận nhận thức
56. Theo quan điểm duy vật hội và ý thức xã hội một trong những biểu D. Trực giác
lịch sử, nguồn gốc sâu xa
D. Chúng tồn tại trong mối hiện của nội dung nào 47. Trong những nội dung
của sự ra đời giai cấp
quan hệ biện chứng với dưới đây:
dưới đây, nội dung nào trong xã hội là do:
nhau, trong đó, tồn tại xã
B. Vai trò quyết định của cơ
thể hiện quan điểm triết
D. Sự phát triển của lực
hội quyết định ý thức xã
sở hạ tầng đối với kiến học Mác-Lênin về mối lượng sản xuất
hội và ý thức xã hội có trúc thượng tầng quan hệ giữa nguyên
57. Trang thái mà trong đó,
tính độc lập tương đối,
39. Theo quan điểm duy vật nhân và kết quả: quan hệ sản xuất là
tác động trở lại tồn tại xã
lịch sử quan hệ cơ bản
A. Một nguyên nhân có thể
“hình thức phát triển” hội
nhất quyết định mọi quan
sinh ra một hoặc nhiều
tất yếu của lực lượng
68. Theo quan điểm duy vật
hệ khác của xã hội là: kết quả
sản xuất được gọi là gì:
lịch sử, quan hệ sản xuất A. Quan hệ kinh tế
48. Theo quan điểm triết học
A. Sự phù hợp của quan hệ là:
Mác - Lênin, thời gian là:
sản xuất với trình độ
A. Quan hệ giữa con người
40. Theo quan điểm duy vật
C. Hình thức tồn tại của vật
phát triển của lực lượng
với con người trong quá
lịch sử, nguyên nhân trực
chất xét về độ dài diễn sản xuất
trình sản xuất vật chất
tiếp của sự ra đời giai cấp biến
58. Trong số những phạm tù
69. Theo quan điểm duy vật trong xã hội là do:
49. Thực chất của cuộc
dưới đay, phạm trù nào
biện chứng, mối liên hệ
C. Chế độ chiếm hữu tư
khủng hoảng trong vật lý không phải là phạm trù
phổ biến có những tính
nhân về tư liệu sản xuất
học cuối thế kỷ XIX, đầu
của phép biện chứng duy chất cơ bản nào? 41. Theo Ăngghen sự khác thế kỷ XX là do: vật:
C. Tính khách quan, tính nhau căn bản giữa con
A. Mâu thuẫn giữa quan A. Vận tốc
phổ biến và tính đa dạng
người với con vật là ở
điểm duy tâm và quan
59. Theo quan điểm triết học phong phú chỗ:
điểm duy vật về vật chất Mác-Lênin thì sự phát H
D. Con người biết lao động
50. Tổ chức nào................. triển diễn ra theo con
70. Hệ thống triết học nào
sản xuất ra các tư liệu i. Theo quan niệm duy vật đường nào?
quan niệm sự vật là phức sinh hoạt của mình
lịch sử, xã hội có các loại
C. Đường xoáy ốc hình sản xuất cơ bản:
60. Trong những quan điểm hợp của cảm giác
42. Trong các đặc trưng sau
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ
C. Sản xuất vật chất, tinh
đưới đây về mối quan hệ
của giai cấp, đặc trưng thần và con người
giữa cải riêng và cái chung, quan
nào giữ vai trò chi phối
quan điểm này là của triết
71. Hệ thống triết học nào các đặc trưng khác?
51. Theo quan điểm duy vật học Mác - Lênin:
coi cảm giác là hình ảnh
A. Khác nhau về quyền sở biện chứng, mẫu thuẫn
D. Cái riêng chỉ tồn tại chủ quan của thế giới
hữu tư liệu sản xuất là:
trong mối quan hệ với khách quan?
43. Theo quan điểm duy vật
A. Mối liên hệ thống nhất,
cái chung, không có cái
A. Chủ nghĩa duy vật biện
lịch sử, quan hệ sản xuất
đấu tranh và chuyển hóa
riêng tôn tại độc lập chứng
bao gồm các quan hệ cấu
giữa các mặt đối lập của
tuyệt đối tách rời cái thành nào:
mỗi sự vật, hiện tượng chung.
72. Hai khái niệm triết học
A. Quan hệ giữa người với
hoặc giữa các sự vật, S và thế giới quan...
người trong việc sở hữu
hiện tượng với nhau.
61.“Sự vật là phức hợp của
B. Triết học không phải là tư liệu sản xuất
52. Theo quan điểm triết học
cảm giác” là quan điểm
toàn bộ thế giới quan mà
B. Quan hệ hệ giữa người Mác - Lênin, cái mới
của hệ thống triết học
chỉ là hạt nhân lý luận
với người trong việc tổ
xuất hiện dưới dạng nào nào?
chung nhất của thế giới
chức, quản lý sản xuất dưới đây:
C .Quan điểm của CNDT
C. Quan hệ giữa người với C. Cái phổ biến chủ quan
73. Hoàn thiện luận điểm người trong phân phối
53. Theo quan điểm duy vật
sau: “sự phân đội của sản phẩm
lịch sử, ý thức xã hội tác
62. Sự thông thái của con cái thống nhất và sự D. Cả A, B và C
động trở lại tồn tại xã hội người:
nhận thức các bộ phận theo xu hướng nào?
D. Được thể hiện chắc chắn mẫu thuẫn của nó, đó
44. Trong các quan hệ dưới A. Tích cực
hơn trong hoạt động thực là .... của phép biện đây quan hệ nào không B. Tiêu cực tiễn chứng” (V.I.Lênin)
phải là một trong ba mặt A. thực chất about:blank 2/5 23:48 3/8/24
Triết học câu hỏi ôn thi 2022
74. Hãy chỉ ra quan điểm
78. Nhân tố cơ bản , trực tiếp
B. Tác động của quan hệ lợi
A. Quy vật chất về một của chủ nghiiax duy vật
tạo thành nguồn gốc xã ích phạm trù rộng hơn
biện chưnngs về bản chất hội của ý thức: C. Ý thức xã hội không
B. Đối lập vật chất với ý của ý thức: phản ánh kịp sự phát thức
A. Lao động và ngôn ngữ
A. Ý thức là một dạng vật
triển của tồn tại xã hội
C. Đồng nhất vật chất với chất
79. Nguồn gốc xã hội trực D. Cả A, B và C
các dạng cụ thể của vật
B. Ý thức là một thực thể
tiếp và quan trọng nhất chất độc lập
88. Những hình thức nhận
quyết định sự ra đời và D. Cả A, B và C
thức: cảm giác, tri giác,
C. Ý thức là sự phản ánh
phát triển của ý thức là:
98. Lựa chọn phương án trả
năng đông sáng tạo thế biểu tượng, thuộc giai
lời đúng để điền vào chỗ đoạn nhận thức nào? giới khách quan vào bộ B. Thực tiễn
trống trong câu sau: “Cái não con người
A. Nhận thức cảm tính
80. Nếu không thừa nhận vật riêng là một phạm trù
D. Cả 3 phương án A, B, C
chất tự thân vận động thì 89. Những nguyên nhân mà triết học chỉ...”
sự có mặt của chúng chỉ
D. Một sự vật, một hiện
75. Hãy lựa chọn phương án
nhất định dẫn tới quan
tượng, một quá trình
trả lời đúng và đầy đủ điểm duy tâm về nguồn
quyết định những đặc
điểm nhất thời, không ổn
riêng lẻ nhất định nhất về mối quan hệ
gốc của vận động của vật
giữa cơ sở hạ tầng và chất, vì:
định, cá biệt của hiện P
tượng được gọi là nguyên
kiến trúc thượng tầng.
B. Sẽ phải thừa nhận nguyên
99. Phép biện chứng cổ đại
C. Giữa cơ sở hạ tầng và nhân gì?
nguyên cuối cùng của là:
D. Nguyên nhân thứ yếu
kiến trúc thượng tầng có
mọi vận động của vật
B. Biện chứng ngây thơ, chất
mối quan hệ biện chứng
chất là từ ý thức
90. Nguồn gốc xã hội của ý
với nhau, trong đó cơ sở phác thức là:
hạ tầng quyết định kiến
81. Nên gắn ý kiến: "nguyên D. Cá B và C
100. Phép biện chứng của trúc thượng tầng nhân cao hơn, hoàn thiện triết học Hêghen là:
hơn kết quả của nó" với
91. Nội dung sau thể hiện
A. Hãy lựa chọn phương án
tính chất gì của mối liên
lập trường triết học nào?
D. Phép biện chứng duy tâm
trả lời đúng để điền vào
hệ nhân quả: “tất cả mọi khách quan chỗ trống trong câu sau:
B. Triết học duy tâm khách
hiện tượng trong tự nhiên
“Suy đến cùng, trình độ quan
và trong xã hội đều được 101. Phương pháp luận
phát triển của nền sản gây ra bởi những nguyên chung của chủ nghĩa duy
82. Nhận định sau thuộc lập
xuất ra của cải vật chất
nhân nhất định, không có
vật là trong nhận thức và trườn triết học nào?
của xã hội được quyết
hiện tượng nào là không thực tiễn cần:
"nhân tố kinh tế là nhân
định bởi trình độ phát có nguyên nhân”. tố quyết đinh duy nhất
A. Xuất phát từ thực tế triển của...” A. Tính khách quan trong lịch sử" khách quan
C. Lực lượng sản xuất L
D. Chủ nghĩa duy vật tầm
92. Lượng và chất thống nhất
102. Phát minh nào trong khoa
76. Hãy lựa chọn phương án thường nhau trong:
học tự nhiên nửa đầu thể
đúng và đầy đủ nhất về A. Điểm nút
kỷ XIX vạch ra sự thống 3 mặt của quan hệ sản
83. Nội dung mặt thứ nhất
nhất giữa thế giới động xuất:
của vấn đề cơ bản của
93. Luận điểm “ phát triển là vật và thực vật ?
C. Quan hệ về sở hữu đối triết học là:
quá trình vận động tiến A. Thuyết tiến hóa
với tư liệu sản xuất, quan
D. Bản chất của thế giới là
lên, theo đường xoáy ốc”
103. Phạm trù triết học dùng
hệ trong tổ chức và quản
vật chất hay ý thức
Thuộc lập trường triết
đề chỉ toàn bộ những
lý sản xuất, quan hệ học nào.
thuộc tính quy định sụ là
trong phân | phối sản
84. Những phát minh của vật
C. Quan điểm biện chứng
nó và phân biệt nó với phẩm làm ra
lý học cận đại đã bác bỏ
94. Loại mâu thuẫn đặc thù cái khác là:
77. Hình thức của nhận thức khuynh hướng triết học B. Chất
lý tính được hình thành nào?
chỉ có trong xã hội, đó là.
C. Mâu thuẫn đối kháng và K
trên cơ sở liên kết các
D. Duy vật chất phác và duy
104. Không gian và thời gian:
phán đoán nhằm rút ra tri không đối kháng vật siêu hình
thức mới về sự vật, hiện
95. Loại quy luật nói lên môi
C. Không gian và thời gian
tượng được gọi là gì:
85. Nguồn gốc, động lực
liên hệ nội tại của những
đều là những hình thức B. Suy lý
của vận động, phát triển khái niệm, phạm trù
cơ bản của tồn tại vật
B. Hãy cho biết, trong số theo quan điểm DVBC
những phản đoán nhờ đó chất
những vấn đề dưới đây,
C. là việc giải quyết các trong tư tưởng của con
việc giải quyết vấn đề
105. Khái niệm trung tâm mà
mâu thuẫn vốn có trong
người hình hành tri thức
nào sẽ là tiêu chuẩn xác V.I. Lênin sử dụng để
lòng sự vật, hiện tượng
theo đó về sự vật là loại
định lập trường thế giới quy luật nào trong số quy
định nghĩa về vật chất là?
quan của các triết gia và
86. Người được C . Mác gọi luật dưới đây.
B. Thực tại khách quan học thuyết của họ:
là “ thuy tổ ” của phép C. Quy luật tư duy
D. Vấn đề cơ bản của triết biện chứng duy vật là:
106. Khi khoa học tự nhiên
96. Lý luận có thể tác động học A. Hêghen
trở lại thực tiễn bằng
phát hiện ra tia X, ra hiện
75. Hãy chỉ ra thuộc tính cơ
tượng phóng xạ, ra điện
87. Nguyên nhân nào dưới cách nào:
bản, phổ biến nhất của
tử là một thành phần cấu
đây gây nên sự lạc hậu
B. Thông qua hoạt động mọi dạng vật chất: tạo nên nguyên tử. Theo
của ý thức xã hội đối với
C. Tồn tại khách quan
thực tiễn của quần chúng
V.I. Lênin điều đó chứng tồn tại xã hội? nhân dân tỏ gì? N
A. Sức ỳ của một số bộ phận thuộc ý thức xã hội
97. Lênin đã định nghĩa vật chất bằng cách: about:blank 3/5 23:48 3/8/24
Triết học câu hỏi ôn thi 2022
C. Giới hạn hiểu biết của
quan, là dạng cụ thể của
làm thay đổi chất của sự chứng là quan niệm đây
chúng ta về vật chất mất vật chất vật được gọi là gì ?
đủ và đúng đắn nhất? đi A. Điểm nút.
D. Các mặt có đặc điểm,
114. Xác định mệnh đề sai?
124. Điều gì dưới đây là sai so
khuynh hướng biến đổi
107. Khái niệm "chất" trong
A. Vật thể không phải là vật
với quan điểm của triết
ngược chiều nhau, tồn triết học Mác - Lênin
học Mác - Lênin về nhận
tài trong cùng một sự vật được hiểu là: chất thức:
hay hệ thống sự vật; tác
115. Xác định quan điểm duy
C. Tính quy định khách
C. Nhận thức là sao chép lại
động qua lại lẫn nhau,
quan vốn có của sự vật,
vật biện chứng trong số
nguyên xi những gì có
tạo nên sự vận động,biến những luận điểm sau:
hiện tượng, là sự thống trong hiện thực đổi sự vật
nhất hữu cơ của các
C. Thế giới thống nhất ở tính
125. Điền từ còn thiếu trong vật chất
thuộc tỉnh, làm cho nó
câu sau: “... là toàn bộ
133. Quan điểm phát triển đòi
là nó và phân biệt nó
hỏi phải xem xét sự vật
116. “Xây dựng và phát triển những quan niệm của con
với những cái khác. như thế nào
nền kinh tế thị trường
người về thế giới, về bản
thân con người, về cuộc
B. Xem xét sự vật không
108. Khoảng giới hạn mà ở
định hướng xã hội chủ
sống và vị trí của con
những trong trạng thái
đó sự thay đổi về lượng nghĩa” nhằm tác động
người trong thế giới đó”
đang tồn tại của sự vật chưa làm thay đổi căn
vào mặt nào là chủ yếu D. Thế giới quan
mà còn phải vạch ra xu
bản về chất của sự vật
dưới đây của hình thái
hướng biến đổi của sự gọi la kinh tế - xã hội: Q vật
D. Cả ba phương án trên
126. Quy luật nào đóng vai A. Do V trò hạt nhân của phép
134. Quy luật thống nhất và
109. Khái niệm “ lượng ”
117. Vận động của tự nhiên và biện chứng duy vật?
đấu tranh của các mặt đối trong triết học Mác-
lịch sử chỉ là sự tha hóa lập vạch ra
A. Quy luật thống nhất và
Lênin được hiểu như thế
sự tự vận động của ý
B. Nguồn gốc, động lực của
đấu tranh của các mặt nào? niệm tuyệt đối. Quan
sự vận động, phát triển đối lập
D. Là tính quy định khách niệm trên thuộc lập của sự vật
quan, vốn có của sự vật trường triết học nào? 127. Quan niệm của chủ
135. Quan niệm nào sau đây
biểu thị số lượng, quy nghĩa duy vật biện về phương pháp biện
mô, trình độ của sự vật
C. Chủ nghĩa duy tâm khách
chứng về “phát triển”? chứng là quan niệm đúng
động và phát triển của sự quan đắn nhất?
B. Là quá trình vận động tử vật.
118. Vì vật chất quyết định ý
D. Xem xét sự vật, hiện
thấp đến cao, từ kém
tượng trong mối liên hệ
110. Khái niệm “ bước nhảy ” thức nên trong nhận
hoàn thiện đến hoàn
qua lại, trong sự vận động, dùng để chỉ:
thức và trong hoạt động thiện hơn của tự
trong sự phát sinh, phát
D. Quá trình Chuyển hóa về
thực tiễn phải quán triệt
128. “Quy luật chuyển hóa từ
triển và tiêu vong của
chất do những thay đổi nguyên tắc những sự thay đổi về chúng
về lượng trước đó gây B. Khách quan lượng thành những sự nên D thay đổi về chất và
136. Quan điểm siêu hình về 119. Đứng im là: sự phát triển
111. “Khi tồn tại xã hội cũ
ngược lại” có vị trí như
A. Khẳng định tính kế thừa
mất đi những ý thức xã C. Tương đối thế nào trong phép biện
của sự phát triển
hội do nó sinh ra vẫn tồn chứng duy vật?
tại dai dẳng, hoặc khi tồn
120. Đặc điểm chung của các Ô ; Ơ
nhà triết học duy vật ở
C. Vạch ra cách thức của
tại xã hội mới đã ra đời,
137. Ông cho rằng bản tính thời kỳ cổ đại trong
sự vận động, phát triển.
phát triển những ý thức
con người là ác. Ông là
xã hội không biến đổi kịp
quan niệm về vật chất là
129. Quan niệm nào sau đây ai?
để phản ánh về nó” là
C. Đồng nhất vật chất với về phương pháp biện B. Khổng Tử
biểu hiện nào của tính
một dạng cụ thể, hữu chúng là quan niệm
138. Ở mỗi thời đại lịch sử, có
độc lập tương đối của ý hình đùng đến nhất?
thể có hình thái ý thức xã thức xã hội?
D. Xem xét sự vật, hiện
hội nào đó nổi lên hàng
D. Ý thức xã hội thường lạc
121. Đâu là quan điểm của
tượng trong mối liên hệ
đầu, tác động mạnh mẽ
hậu hơn sự phát triển CNDVBC về bản chất
qua lại, trong sự vận
đến các hình thái ý thức
của tồn tại xã hội của ý thức động, trong sự
xã hội khác” là biểu hiện X
C. Ý thức là sự phản ánh
nào của tỉnh độc lập
112. Xác định nội dung cơ bản
năng động, sáng tạo thế
130. Quy luật nào đóng vai trò
tương đối của ý thức xã
hạt nhân của pháp biện trong định nghĩa của
giới khách quan vào bộ hội? V.I.Lênin về vật chất: não chứng duy vật ?
A. Sự tác động qua lại lẫn
A. Quy luật thống nhất và
nhau giữa các hình thái ý
C. Thực tại khách quan - tồn
122. Điền từ còn thiếu: “.....
đấu tranh của các mặt thức xã hội
tại độc lập với ý thức và
là một phạm trù triết học đối lập.
khi tác động đến giác
dùng để chỉ thời điểm
131. Quy luật nào đóng vai trò Y
quan con người thì có
mà ở đó sự thay lượng
hạt nhân của phép biện
139. Yếu tố nào dưới đây là
thể sinh ra cảm giác
đã đủ làm thay đổi về chứng duy vật.....
nền tảng vật chất kỹ thuật chất”.
A. Quy luật thống nhất và
của mỗi hình thái kinh tế
113. Xác định mệnh đề đúng
đấu tranh của các mặt xã hội: theo quan điểm duy vật C. Điểm nút đối lập
A. Lực lượng sản xuất biện chứng:
123. Điểm giới hạn mà tại đó
140. Ý thức xã hội là sự phản
B. Phản điện tử, phản hạt
132. Quan niệm nào sau đây
sự tháy đổi về lượng sẽ
về mặt đối lập biện ánh về:
nhân là thực tại khách
C. Tồn tại xã hội about:blank 4/5 23:48 3/8/24
Triết học câu hỏi ôn thi 2022 M
141. Một sự vật có bao nhiêu chất? C. Vô vàn chất
142. Mức độ và hiệu quả tác
động của ý thức xã hội
đối với tồn tại xã hội phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Điều kiện lịch sử cụ thể.
B. Khả năng thâm nhập của
ý thức xã hội vào trong quần chúng nhân dân.
C. Những quan hệ kinh tế xã hội. D. Cả A, B và C P
143. Phạm trù nào được coi là
đã tạo bước ngoặt căn bản trong lý luận nhận thức mác -xít? A. Thực tiễn about:blank 5/5