Triết học câu hỏi ôn thi - Triết học Mác - Lênin | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Triết học câu hỏi ôn thi - Triết học Mác - Lênin | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

C
1. Chủ nghĩa Mác nói
chung, triếc học Mác
riêng ra đời vào những
năm nào của thế kỷ XIX.
A. Những năm 40 của thế kỷ
XIX
2. Các trình độ phát triển
của thế giới quan
B. Thế giới quan huyền
thoại - Thế giới quan
3. Chủ nghĩa duy tâm
mấy hình thức cơ bản
B. 2
4. Cơ sở của mối liên hệ
phổ biến giữa các sự
vật , hiện tượng?
B. Tính thống nhất vật chất
của thế giới
5. Chọn phương án đúng để
điền vào chỗ trống:
"điểm xuất phát... là sự
khẳng định những sự vật
hiện tượng của tự nhiên
đều bao hàm những mâu
thuẫn vốn có của chúng.
A. Phép biện chứng
6. Chọn luận điểm thể hiện
lập trường triết học duy
tâm lịch sử:
C. Sự vận động và phát triển
của xã hội, xuy cho cùng
là do tư tưởng của con
người quyết định
7. Các trình độ phát triển của
thế giới quan:
C. Thế giới quan huyền
thoại - thế giới quan tôn
giáo - thế giới quan triết
học
8. Chọn từ phù hợp điền vào
câu sau cho đúng quan
điểm duy vật biện chứng:
" ý niệm chẳng qua là ...
được di chuyển vào bộ óc
con người và được cải
biến đi ở trong đó"
B. Cái vật chất
9. Cuộc đấu tranh giai cấp
trong lĩnh vực chính trị -
tư tưởng là biểu hiện của
những mâu thuẫn đối
kháng trong lĩnh vực
nào?
D. Lĩnh vực văn hóa
10. Các tính chất náo sau đây
biểu hiện tính độc lập
trong đối của ý thức xã
hội:
A. Tính lác hậu
B. Tính kế thừa
C. Tính vượt trước
D. Cả A.B và C
10. Chủ nghĩa Mác - Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh
phải trở thành nền tảng tư
tưởng và kim chỉ nam
trong hành động. Đây là
đòi hỏi trực tiếp của quá
trình:
A. Xây dựng nhà nước xã
hội chủ nghĩa
11. Căn cứ vào sự phân chia
các hình thức vận động
của Ph. Ăng ghen, anh
(chị) cho biết, vận động
của các phân tử, điện tử,
các hạt cơ bản thuộc về
hình thức vận động nào
dưới đây:
B. Vận động vật lý
12. Câu thành ngữ “Rút dây
đồng rừng có thể nói lên
nội dung triết học nào:
B. Mọi sự vật đều tồn tại
trong mối liên hệ
13. Cấu trúc của một hình
thái kinh tế - xã hội nhất
định gồm các yếu tố cơ
bản nào hợp thành:
C. Quan hệ sản xuất, lực
lượng sản xuất và kiến
trúc thượng tầng
14. Chọn đáp án đúng điền
vào chỗ trống trong câu
sau: “... là khoa học về
mối liên hệ phổ biến và
sự phát triển của tự
nhiên, xã hội và tư duy”.
D. Phép biện chứng duy vật
i. “Con người không thể
nhận thức được bản chất
của sự vật, hiện tượng
trong thế giới” là quan
niệm của trường phái
triết học nào?
C. Bất khả trị
B
15. Bộ phần nào đóng vai trò
(và) cá nhân phương
thức tn tại ca ý thức
A. Tri thức
16. Bệnh kinh nghiệm là
biểu hiện của việc :
C. Vi phạm nguyên tác thống
nhất giữa lý luận vá
thực tiễn
i. Ba hình thức cơ bản của
chủ nghĩa duy vật trong
lịch sử là:
B. Chủ nghĩa duy vật mộc
mạc, chất phác cổ đại;
Chủ nghĩa duy vật siêu
hình cân đai; Chủ nghĩa
duy vật biện chứng
T
17. Theo Ăngghen, vấn đề
cơ bản của triếc học là:
A. Mỗi quan hệ giữa tồn tại
và tư duy
18. Thế giới quan là:
D. Hệ thống quan niêm,
quan điểm chung nhất
của con người về thế giới
19. Trong xã hội có giai cấp,
triết học
A. Cũng có tính giai cấp
20. "Tất cả cái gì đang vận
động, đều vận động nhờ
một cái khác nào đó"
Nhận định này gắn liền
với hệ thống triết học
nào? Hãy chọn phương
án sai?
A. Triết học duy vật
21. Triết học bao gồm những
quan điểm chung nhất,
những sự lý giải có luận
chứng cho các câu hỏi
chung của con người, nên
triết học bao gồm toàn bộ
tri thức của nhân loại Kết
luận trên ứng với triết
học thời kỳ nào? Chọn
câu trả lời đúng:
A. Triết học cổ đại
22. Trong định nghĩ về vật
chất của mình, V.I. Lênin
cho thuộc tính chung
nhất của vật chất là:
D. Tồn tại khách quan bên
ngoài ý thức không lệ
thuộc vào cảm giác
23. Theo Ph. Ăngghen, tính
thống nhất của vật chất
được chứng minh bởi:
D. Sự phát triển lâu dài và
khó khăn của triết học và
khoa học tự nhiên
24. Trung tâm định nghĩa vật
chất của V.I. Lênin là
cụm từ nào
A. Thực tại khách quan
25. Thuộc tính cơ bản nhất
của vật chất, nhờ đó phân
biệt vật chất với ý thức
đã được V.I.Lênin xác
định trong định nghĩa vật
chất là thuộc tính:
B. Tồn tại khách quan
26. Theo quan điểm của triết
học Mác - Lênin thuộc
tính phản ánh là thuộc
tính?
D. Phổ biến ở mọi tổ chức
vật chất
27. Theo quan điểm của
CNDVBC, nguồn gốc tự
nhiên của ý thức bao
gồm yếu tố nào
B. Bộ nào người và thế giới
khách quan tác động
đến bộ não
28. Theo quan điểm DV
BC, mối liên hệ phổ
biến có tính chất
C. Tính khách quan, tính
phổ biến và tính đa
dạng, phong phú
29. Trong lịch sử triết học,
do thuyết đối tính tiệm
tiến, tính dần của sự thay
đổi về lượng nên các nhà
triết học siêu hình đã phụ
nhận sự tồn tại của cái
gì ?
A. Bước nhảy
30. Theo quan điểm triết học
Mác-Lênin, điều nào
dưới đây không đúng với
quan điểm về sự phát
triển:
A. Yếu tố quyết định sự phát
triển là môi trường
khách quan, bên ngoài
31. Theo quan điểm của triết
học Mác-Lênin, nếu tuyệt
đối hóa vai trò của cả
nhân lãnh tụ trong sự
phát triển của lịch sử sẽ
dẫn đến căn bệnh gì dưới
đây:
A. Bệnh thành tích
32. Trong những nội dung
dưới đây, nội dung nào
không phải là sự thể hiện
trình độ của lực lượng
sản xuất:
C. Trình độ bóc lột của giai
cấp thống trị
33. Trong số các yếu tố sau,
yếu tố nào không cấu
thành kiến trúc thượng
tầng của xã hội:
D. Tư liệu sản xuất
34. Theo quan điểm duy vật
lịch sử, xuất phát điểm để
giải thích các hiểu tượng
xã hội là:
A. Nền sản xuất vật chất
của xã hội
35. Theo quan điểm duy vật
lịch sử, con người là gì?
D. Thực thể thống nhất giữa
tính sinh vật và tính xã
hội
36. Theo quan điểm của chủ
nghĩa duy vật lịch sử,
kiến trúc thượng tầng của
xã hội là:
23:48 3/8/24
Triết học câu hỏi ôn thi 2022
about:blank
1/5
C. Toàn bộ những quan
điểm, tư tưởng cùng
những thiết chế tương
ứng được hình thành trên
một cơ sở hạ tầng nhất
định
37. Trong các hình thức nhà
nước sau hình thức nào
thuộc kiểu nhà nước
phong kiến ?
A. phân quyền và tập quyền
38. “Trong xã hội có giai
cấp, giai cấp nào chiếm
địa vị thống trị về kinh tế
thì cũng chiếm địa vị
thống trị trong đời sống
tinh thần xã hội”. Đây là
một trong những biểu
hiện của nội dung nào
dưới đây:
B. Vai trò quyết định của cơ
sở hạ tầng đối với kiến
trúc thượng tầng
39. Theo quan điểm duy vật
lịch sử quan hệ cơ bản
nhất quyết định mọi quan
hệ khác của xã hội là:
A. Quan hệ kinh tế
40. Theo quan điểm duy vật
lịch sử, nguyên nhân trực
tiếp của sự ra đời giai cấp
trong xã hội là do:
C. Chế độ chiếm hữu tư
nhân về tư liệu sản xuất
41. Theo Ăngghen sự khác
nhau căn bản giữa con
người với con vật là ở
chỗ:
D. Con người biết lao động
sản xuất ra các tư liệu
sinh hoạt của mình
42. Trong các đặc trưng sau
của giai cấp, đặc trưng
nào giữ vai trò chi phối
các đặc trưng khác?
A. Khác nhau về quyền sở
hữu tư liệu sản xuất
43. Theo quan điểm duy vật
lịch sử, quan hệ sản xuất
bao gồm các quan hệ cấu
thành nào:
A. Quan hệ giữa người với
người trong việc sở hữu
tư liệu sản xuất
B. Quan hệ hệ giữa người
với người trong việc tổ
chức, quản lý sản xuất
C. Quan hệ giữa người với
người trong phân phối
sản phẩm
D. Cả A, B và C
44. Trong các quan hệ dưới
đây quan hệ nào không
phải là một trong ba mặt
cơ bản của quan hệ sản
xuất:
A. Quan hệ chính trị - xã hội
45. Trong các cách hiểu về “
phủ định của phủ định ”
sau đây,cách nào là cách
hiểu đúng và đẩy đủ
C. Lần phủ định thứ nhất tạo
ra sự vật mới trong đó
chứa đựng xu hướng dẫn
tới những lần phủ định
tiếp theo.Lần phủ định
thứ hai tạo ra sự vật mới,
trong đó có lặp lại một
số đặc trưng cơ bản cái
xuất phát ban đầu nhưng
trên cơ sơ cao hơn
46. Theo lý luận nhận thức
D. Trực giác
47. Trong những nội dung
dưới đây, nội dung nào
thể hiện quan điểm triết
học Mác-Lênin về mối
quan hệ giữa nguyên
nhân và kết quả:
A. Một nguyên nhân có thể
sinh ra một hoặc nhiều
kết quả
48. Theo quan điểm triết học
Mác - Lênin, thời gian là:
C. Hình thức tồn tại của vật
chất xét về độ dài diễn
biến
49. Thực chất của cuộc
khủng hoảng trong vật lý
học cuối thế kỷ XIX, đầu
thế kỷ XX là do:
A. Mâu thuẫn giữa quan
điểm duy tâm và quan
điểm duy vật về vật chất
50. Tổ chức nào.................
i. Theo quan niệm duy vật
lịch sử, xã hội có các loại
hình sản xuất cơ bản:
C. Sản xuất vật chất, tinh
thần và con người
51. Theo quan điểm duy vật
biện chứng, mẫu thuẫn
là:
A. Mối liên hệ thống nhất,
đấu tranh và chuyển hóa
giữa các mặt đối lập của
mỗi sự vật, hiện tượng
hoặc giữa các sự vật,
hiện tượng với nhau.
52. Theo quan điểm triết học
Mác - Lênin, cái mới
xuất hiện dưới dạng nào
dưới đây:
C. Cái phổ biến
53. Theo quan điểm duy vật
lịch sử, ý thức xã hội tác
động trở lại tồn tại xã hội
theo xu hướng nào?
A. Tích cực
B. Tiêu cực
C. Cả tích cực và tiêu cực
tùy theo sự phù hợp của
ý thức xã hội đối với tồn
tại xã hội
D. Cả A, B và C đều sai
54. Theo quan điểm duy vật
biện chứng, tiêu chuẩn
của chân lý là gì?
C. Thực tiễn
55. Trong những quan điểm
sau, quan điểm nào
không phải là quan điểm
của triết học Mác - Lênin
về phạm trù:
D. Phạm trù có sẵn trong
bản thân con người một
cách bẩm sinh
56. Theo quan điểm duy vật
lịch sử, nguồn gốc sâu xa
của sự ra đời giai cấp
trong xã hội là do:
D. Sự phát triển của lực
lượng sản xuất
57. Trang thái mà trong đó,
quan hệ sản xuất là
“hình thức phát triển”
tất yếu của lực lượng
sản xuất được gọi là gì:
A. Sự phù hợp của quan hệ
sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng
sản xuất
58. Trong số những phạm tù
dưới đay, phạm trù nào
không phải là phạm trù
của phép biện chứng duy
vật:
A. Vận tốc
59. Theo quan điểm triết học
Mác-Lênin thì sự phát
triển diễn ra theo con
đường nào?
C. Đường xoáy ốc
60. Trong những quan điểm
đưới đây về mối quan hệ
giữa cải riêng và cái chung,
quan điểm này là của triết
học Mác - Lênin:
D. Cái riêng chỉ tồn tại
trong mối quan hệ với
cái chung, không có cái
riêng tôn tại độc lập
tuyệt đối tách rời cái
chung.
S
61.“Sự vật là phức hợp của
cảm giác” là quan điểm
của hệ thống triết học
nào?
C .Quan điểm của CNDT
chủ quan
62. Sự thông thái của con
người:
D. Được thể hiện chắc chắn
hơn trong hoạt động thực
tiễn
63. Sai lầm của các nhà triết
học cổ đại trong quan
niệm về vật chất?
A. Đồng nhất vật chất với
một số dạng vật thể cụ
thể, cảm tính
64. Sự đấu tranh giữa các
mặt đối lập là
C. Tuyệt đối
65. Theo chủ nghĩa Mác -
Lênin, điều nào dưới đây
là cơ sở của mọi sự vận
động và phát triển xã hội:
D. Do sự phát triển của sản
xuất vật chất
67. Trong mối quan hệ biện
chứng giữa tồn tại xã
hội và ý thức xã hội
D. Chúng tồn tại trong mối
quan hệ biện chứng với
nhau, trong đó, tồn tại xã
hội quyết định ý thức xã
hội và ý thức xã hội có
tính độc lập tương đối,
tác động trở lại tồn tại xã
hội
68. Theo quan điểm duy vật
lịch sử, quan hệ sản xuất
là:
A. Quan hệ giữa con người
với con người trong quá
trình sản xuất vật chất
69. Theo quan điểm duy vật
biện chứng, mối liên hệ
phổ biến có những tính
chất cơ bản nào?
C. Tính khách quan, tính
phổ biến và tính đa dạng
phong phú
H
70. Hệ thống triết học nào
quan niệm sự vật là phức
hợp của cảm giác
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ
quan
71. Hệ thống triết học nào
coi cảm giác là hình ảnh
chủ quan của thế giới
khách quan?
A. Chủ nghĩa duy vật biện
chứng
72. Hai khái niệm triết học
và thế giới quan...
B. Triết học không phải là
toàn bộ thế giới quan mà
chỉ là hạt nhân lý luận
chung nhất của thế giới
73. Hoàn thiện luận điểm
sau: “sự phân đội của
cái thống nhất và sự
nhận thức các bộ phận
mẫu thuẫn của, đó
là .... của phép biện
chứng” (V.I.Lênin)
A. thực chất
23:48 3/8/24
Triết học câu hỏi ôn thi 2022
about:blank
2/5
74. Hãy chỉ ra quan điểm
của chủ nghiiax duy vật
biện chưnngs về bản chất
của ý thức:
A. Ý thức là một dạng vật
chất
B. Ý thức là một thực thể
độc lập
C. Ý thức là sự phản ánh
năng đông sáng tạo thế
giới khách quan vào bộ
não con người
D. Cả 3 phương án A, B, C
75. Hãy lựa chọn phương án
trả lời đúng và đầy đủ
nhất về mối quan hệ
giữa cơ sở hạ tầng và
kiến trúc thượng tầng.
C. Giữa cơ sở hạ tầng và
kiến trúc thượng tầng có
mối quan hệ biện chứng
với nhau, trong đó cơ sở
hạ tầng quyết định kiến
trúc thượng tầng
A. Hãy lựa chọn phương án
trả lời đúng để điền vào
chỗ trống trong câu sau:
“Suy đến cùng, trình độ
phát triển của nền sản
xuất ra của cải vật chất
của xã hội được quyết
định bởi trình độ phát
triển của...”
C. Lực lượng sản xuất
76. Hãy lựa chọn phương án
đúng và đầy đủ nhất về
3 mặt của quan hệ sản
xuất:
C. Quan hệ về sở hữu đối
với tư liệu sản xuất, quan
hệ trong tổ chức và quản
lý sản xuất, quan hệ
trong phân | phối sản
phẩm làm ra
77. Hình thức của nhận thức
lý tính được hình thành
trên cơ sở liên kết các
phán đoán nhằm rút ra tri
thức mới về sự vật, hiện
tượng được gọi là gì:
B. Suy lý
B. Hãy cho biết, trong số
những vấn đề dưới đây,
việc giải quyết vấn đề
nào sẽ là tiêu chuẩn xác
định lập trường thế giới
quan của các triết gia và
học thuyết của họ:
D. Vấn đề cơ bản của triết
học
75. Hãy chỉ ra thuộc tính cơ
bản, phổ biến nhất của
mọi dạng vật chất:
C. Tồn tại khách quan
N
78. Nhân tố cơ bản , trực tiếp
tạo thành nguồn gốc xã
hội của ý thức:
A. Lao động và ngôn ngữ
79. Nguồn gốc xã hội trực
tiếp và quan trọng nhất
quyết định sự ra đời và
phát triển của ý thức là:
B. Thực tiễn
80. Nếu không thừa nhận vật
chất tự thân vận động thì
nhất định dẫn tới quan
điểm duy tâm về nguồn
gốc của vận động của vật
chất, vì:
B. Sẽ phải thừa nhận nguyên
nguyên cuối cùng của
mọi vận động của vật
chất là từ ý thức
81. Nên gắn ý kiến: "nguyên
nhân cao hơn, hoàn thiện
hơn kết quả của nó" với
lập trường triết học nào?
B. Triết học duy tâm khách
quan
82. Nhận định sau thuộc lập
trườn triết học nào?
"nhân tố kinh tế là nhân
tố quyết đinh duy nhất
trong lịch sử"
D. Chủ nghĩa duy vật tầm
thường
83. Nội dung mặt thứ nhất
của vấn đề cơ bản của
triết học là:
D. Bản chất của thế giới là
vật chất hay ý thức
84. Những phát minh của vật
lý học cận đại đã bác bỏ
khuynh hướng triết học
nào?
D. Duy vật chất phác và duy
vật siêu hình
85. Nguồn gốc, động lực
của vận động, phát triển
theo quan điểm DVBC
C. là việc giải quyếtc
mâu thuẫn vốn trong
lòng sự vật, hiệnợng
86. Người được C . Mác gọi
là “ thuy tổ ” của phép
biện chứng duy vật là:
A. Hêghen
87. Nguyên nhân nào dưới
đây gây nên sự lạc hậu
của ý thức xã hội đối với
tồn tại xã hội?
A. Sức ỳ của một số bộ phận
thuộc ý thức xã hội
B. Tác động của quan hệ lợi
ích
C. Ý thức xã hội không
phản ánh kịp sự phát
triển của tồn tại xã hội
D. Cả A, B và C
88. Những hình thức nhận
thức: cảm giác, tri giác,
biểu tượng, thuộc giai
đoạn nhận thức nào?
A. Nhận thức cảm tính
89. Những nguyên nhân mà
sự có mặt của chúng chỉ
quyết định những đặc
điểm nhất thời, không ổn
định, cá biệt của hiện
tượng được gọi là nguyên
nhân gì?
D. Nguyên nhân thứ yếu
90. Nguồn gốc xã hội của ý
thức là:
D. Cá B và C
91. Nội dung sau thể hiện
tính chất gì của mối liên
hệ nhân quả: “tất cả mọi
hiện tượng trong tự nhiên
và trong xã hội đều được
gây ra bởi những nguyên
nhân nhất định, không có
hiện tượng nào là không
có nguyên nhân”.
A. Tính khách quan
L
92. Lượng và chất thống nhất
nhau trong:
A. Điểm nút
93. Luận điểm “ phát triển là
quá trình vận động tiến
lên, theo đường xoáy ốc”
Thuộc lập trường triết
học nào.
C. Quan điểm biện chứng
94. Loại mâu thuẫn đặc thù
chỉ có trong xã hội, đó là.
C. Mâu thuẫn đối kháng và
không đối kháng
95. Loại quy luật nói lên môi
liên hệ nội tại của những
khái niệm, phạm trù
những phản đoán nhờ đó
trong tư tưởng của con
người hình hành tri thức
theo đó về sự vật là loại
quy luật nào trong số quy
luật dưới đây.
C. Quy luật tư duy
96. Lý luận có thể tác động
trở lại thực tiễn bằng
cách nào:
B. Thông qua hoạt động
thực tiễn của quần chúng
nhân dân
97. Lênin đã định nghĩa vật
chất bằng cách:
A. Quy vật chất về một
phạm trù rộng hơn
B. Đối lập vật chất với ý
thức
C. Đồng nhất vật chất với
các dạng cụ thể của vật
chất
D. Cả A, B và C
98. Lựa chọn phương án trả
lời đúng để điền vào chỗ
trống trong câu sau: “Cái
riêng là một phạm trù
triết học chỉ...”
D. Một sự vật, một hiện
tượng, một quá trình
riêng lẻ nhất định
P
99. Phép biện chứng cổ đại
là:
B. Biện chứng ngây thơ, chất
phác
100. Phép biện chứng của
triết học Hêghen là:
D. Phép biện chứng duy tâm
khách quan
101. Phương pháp luận
chung của chủ nghĩa duy
vật là trong nhận thức và
thực tiễn cần:
A. Xuất phát từ thực tế
khách quan
102. Phát minh nào trong khoa
học tự nhiên nửa đầu thể
kỷ XIX vạch ra sự thống
nhất giữa thế giới động
vật và thực vật ?
A. Thuyết tiến hóa
103. Phạm trù triết học dùng
đề chỉ toàn bộ những
thuộc tính quy định sụ là
nó và phân biệt nó với
cái khác là:
B. Chất
K
104. Không gian và thời gian:
C. Không gian và thời gian
đều là những hình thức
cơ bản của tồn tại vật
chất
105. Khái niệm trung tâm mà
V.I. Lênin sử dụng để
định nghĩa về vật chất là?
B. Thực tại khách quan
106. Khi khoa học tự nhiên
phát hiện ra tia X, ra hiện
tượng phóng xạ, ra điện
tử là một thành phần cấu
tạo nên nguyên tử. Theo
V.I. Lênin điều đó chứng
tỏ gì?
23:48 3/8/24
Triết học câu hỏi ôn thi 2022
about:blank
3/5
C. Giới hạn hiểu biết của
chúng ta về vật chất mất
đi
107. Khái niệm "chất" trong
triết học Mác - Lênin
được hiểu:
C. Tính quy định khách
quan vốn của sự vật,
hiện tượng, là sự thống
nhất hữu của các
thuộc tỉnh, làm cho
là nó và phân biệt nó
với những cái khác.
108. Khoảng giới hạn mà ở
đó sự thay đổi về lượng
chưa làm thay đổi căn
bản về chất của sự vật
gọi la
A. Do
109. Khái niệm “ lượng ”
trong triết học Mác-
Lênin được hiểu như thế
nào?
D. Là tính quy định khách
quan, vốn có của sự vật
biểu thị số lượng, quy
mô, trình độ của sự vật
động và phát triển của sự
vật.
110. Khái niệm “ bước nhảy ”
dùng để chỉ:
D. Quá trình Chuyển hóa về
chất do những thay đổi
về lượng trước đó gây
nên
111. “Khi tồn tại xã hội cũ
mất đi những ý thức xã
hội do nó sinh ra vẫn tồn
tại dai dẳng, hoặc khi tồn
tại xã hội mới đã ra đời,
phát triển những ý thức
xã hội không biến đổi kịp
để phản ánh về nó” là
biểu hiện nào của tính
độc lập tương đối của ý
thức xã hội?
D. Ý thức xã hội thường lạc
hậu hơn sự phát triển
của tồn tại xã hội
X
112. Xác định nội dung cơ bản
trong định nghĩa của
V.I.Lênin về vật chất:
C. Thực tại khách quan - tồn
tại độc lập với ý thức và
khi tác động đến giác
quan con người thì có
thể sinh ra cảm giác
113. Xác định mệnh đề đúng
theo quan điểm duy vật
biện chứng:
B. Phản điện tử, phản hạt
nhân là thực tại khách
quan, là dạng cụ thể của
vật chất
114. Xác định mệnh đề sai?
A. Vật thể không phải là vật
chất
115. Xác định quan điểm duy
vật biện chứng trong số
những luận điểm sau:
C. Thế giới thống nhất ở tính
vật chất
116. “Xây dựng và phát triển
nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ
nghĩa” nhằm tác động
vào mặt nào là chủ yếu
dưới đây của hình thái
kinh tế - xã hội:
D. Cả ba phương án trên
V
117. Vận động của tự nhiên và
lịch sử chỉ là sự tha hóa
sự tự vận động của ý
niệm tuyệt đối. Quan
niệm trên thuộc lập
trường triết học nào?
C. Chủ nghĩa duy tâm khách
quan
118. Vì vật chất quyết định ý
thức nên trong nhận
thức trong hoạt động
thực tiễn phải quán triệt
nguyên tắc
B. Khách quan
D
119. Đứng im là:
C. Tương đối
120. Đặc điểm chung của các
nhà triết học duy vật
thời kỳ cổ đại trong
quan niệm về vật chất
C. Đồng nhất vật chất với
một dạng cụ thể, hữu
hình
121. Đâu quan điểm của
CNDVBC về bản chất
của ý thức
C. Ý thứcsự phản ánh
năng động, sáng tạo thế
giới khách quan vào bộ
não
122. Điền từ còn thiếu: “.....
là một phạm trù triết học
dùng để chỉ thời điểm
mà ở đó sự thay lượng
đã đủ làm thay đổi về
chất”.
C. Điểm nút
123. Điểm giới hạn mà tại đó
sự tháy đổi về lượng sẽ
làm thay đổi chất của sự
vật được gọi là gì ?
A. Điểm nút.
124. Điều gì dưới đây là sai so
với quan điểm của triết
học Mác - Lênin về nhận
thức:
C. Nhận thức là sao chép lại
nguyên xi những gì có
trong hiện thực
125. Điền từ còn thiếu trong
câu sau: “... là toàn bộ
những quan niệm của con
người về thế giới, về bản
thân con người, về cuộc
sống và vị trí của con
người trong thế giới đó”
D. Thế giới quan
Q
126. Quy luật nào đóng vai
trò hạt nhân của phép
biện chứng duy vật?
A. Quy luật thống nhất và
đấu tranh của các mặt
đối lập
127. Quan niệm của ch
nghĩa duy vật biện
chứng về “phát triển”?
B. Là quá trình vận động tử
thấp đến cao, từ kém
hoàn thiện đến hoàn
thiện hơn của tự
128. “Quy luật chuyển hóa từ
những sự thay đổi về
lượng thành những sự
thay đổi về chất
ngược lại” có vị trí như
thế nào trong phép biện
chứng duy vật?
C. Vạch ra cách thức của
sự vận động, phát triển.
129. Quan niệm nào sau đây
về phương pháp biện
chúngquan niệm
đùng đến nhất?
D. Xem xét sự vật, hiện
tượng trong mối liên hệ
qua lại, trong sự vận
động, trong sự
130. Quy luật nào đóng vai trò
hạt nhân của pháp biện
chứng duy vật ?
A. Quy luật thống nhất và
đấu tranh của các mặt
đối lập.
131. Quy luật nào đóng vai trò
hạt nhân của phép biện
chứng duy vật.....
A. Quy luật thống nhất và
đấu tranh của các mặt
đối lập
132. Quan niệm nào sau đây
về mặt đối lập biện
chứng là quan niệm đây
đủ và đúng đắn nhất?
D. Các mặt có đặc điểm,
khuynh hướng biến đổi
ngược chiều nhau, tồn
tài trong cùng một sự vật
hay hệ thống sự vật; tác
động qua lại lẫn nhau,
tạo nên sự vận động,biến
đổi sự vật
133. Quan điểm phát triển đòi
hỏi phải xem xét sự vật
như thế nào
B. Xem xét sự vật không
những trong trạng thái
đang tồn tại của sự vật
mà còn phải vạch ra xu
hướng biến đổi của sự
vật
134. Quy luật thống nhất và
đấu tranh của các mặt đối
lập vạch ra
B. Nguồn gốc, động lực của
sự vận động, phát triển
của sự vật
135. Quan niệm nào sau đây
về phương pháp biện
chứng là quan niệm đúng
đắn nhất?
D. Xem xét sự vật, hiện
tượng trong mối liên hệ
qua lại, trong sự vận động,
trong sự phát sinh, phát
triển và tiêu vong của
chúng
136. Quan điểm siêu hình về
sự phát triển
A. Khẳng định tính kế thừa
của sự phát triển
Ô ; Ơ
137. Ông cho rằng bản tính
con người là ác. Ông là
ai?
B. Khổng Tử
138. Ở mỗi thời đại lịch sử, có
thể có hình thái ý thức xã
hội nào đó nổi lên hàng
đầu, tác động mạnh mẽ
đến các hình thái ý thức
xã hội khác” là biểu hiện
nào của tỉnh độc lập
tương đối của ý thức xã
hội?
A. Sự tác động qua lại lẫn
nhau giữa các hình thái ý
thức xã hội
Y
139. Yếu tố nào dưới đây là
nền tảng vật chất kỹ thuật
của mỗi hình thái kinh tế
xã hội:
A. Lực lượng sản xuất
140. Ý thức xã hội là sự phản
ánh về:
C. Tồn tại xã hội
23:48 3/8/24
Triết học câu hỏi ôn thi 2022
about:blank
4/5
M
141. Một sự vật có bao nhiêu
chất?
C. Vô vàn chất
142. Mức độ và hiệu quả tác
động của ý thức xã hội
đối với tồn tại xã hội phụ
thuộc vào các yếu tố
nào?
A. Điều kiện lịch sử cụ thể.
B. Khả năng thâm nhập của
ý thức xã hội vào trong
quần chúng nhân dân.
C. Những quan hệ kinh tế
xã hội.
D. Cả A, B và C
P
143. Phạm trù nào được coi là
đã tạo bước ngoặt căn
bản trong lý luận nhận
thức mác -xít?
A. Thực tiễn
23:48 3/8/24
Triết học câu hỏi ôn thi 2022
about:blank
5/5
| 1/5

Preview text:

23:48 3/8/24
Triết học câu hỏi ôn thi 2022 C C. Tính vượt trước
A. Mỗi quan hệ giữa tồn tại 27. Theo quan điểm của 1. Chủ nghĩa Mác nói D. Cả A.B và C và tư duy CNDVBC, nguồn gốc tự chung, triếc học Mác
10. Chủ nghĩa Mác - Lênin, nhiên của ý thức bao 18. Thế giới quan là: riêng ra đời vào những tư tưởng Hồ Chí Minh gồm yếu tố nào
năm nào của thế kỷ XIX.
phải trở thành nền tảng tư
D. Hệ thống quan niêm,
B. Bộ nào người và thế giới
A. Những năm 40 của thế kỷ tưởng và kim chỉ nam
quan điểm chung nhất
khách quan tác động XIX
trong hành động. Đây là
của con người về thế giới
đòi hỏi trực tiếp của quá đến bộ não
2. Các trình độ phát triển trình:
19. Trong xã hội có giai cấp, 28. Theo quan điểm DV của thế giới quan
A. Xây dựng nhà nước xã triết học BC, mối liên hệ phổ
B. Thế giới quan huyền hội chủ nghĩa
A. Cũng có tính giai cấp biến có tính chất gì
thoại - Thế giới quan
11. Căn cứ vào sự phân chia 3. Chủ nghĩa duy tâm có
các hình thức vận động
20. "Tất cả cái gì đang vận
C. Tính khách quan, tính mấy hình thức cơ bản của Ph. Ăng ghen, anh
động, đều vận động nhờ
phổ biến và tính đa
(chị) cho biết, vận động một cái khác nào đó" dạng, phong phú B. 2
của các phân tử, điện tử,
Nhận định này gắn liền
29. Trong lịch sử triết học,
4. Cơ sở của mối liên hệ
các hạt cơ bản thuộc về
với hệ thống triết học
do thuyết đối tính tiệm phổ biến giữa các sự
hình thức vận động nào nào? Hãy chọn phương
tiến, tính dần của sự thay vật , hiện tượng? dưới đây: án sai?
B. Vận động vật lý
đổi về lượng nên các nhà
B. Tính thống nhất vật chất
A. Triết học duy vật
12. Câu thành ngữ “Rút dây
triết học siêu hình đã phụ của thế giới
đồng rừng có thể nói lên
21. Triết học bao gồm những
nhận sự tồn tại của cái gì ?
5. Chọn phương án đúng để
nội dung triết học nào: quan điểm chung nhất, A. Bước nhảy điền vào chỗ trống:
B. Mọi sự vật đều tồn tại
những sự lý giải có luận
30. Theo quan điểm triết học
"điểm xuất phát... là sự trong mối liên hệ chứng cho các câu hỏi Mác-Lênin, điều nào
khẳng định những sự vật
13. Cấu trúc của một hình chung của con người, nên
dưới đây không đúng với
hiện tượng của tự nhiên
thái kinh tế - xã hội nhất
triết học bao gồm toàn bộ quan điểm về sự phát đều bao hàm những mâu
định gồm các yếu tố cơ
tri thức của nhân loại Kết triển:
thuẫn vốn có của chúng. bản nào hợp thành:
luận trên ứng với triết
C. Quan hệ sản xuất, lực
học thời kỳ nào? Chọn
A. Yếu tố quyết định sự phát A. Phép biện chứng
lượng sản xuất và kiến câu trả lời đúng:
triển là môi trường
khách quan, bên ngoài
6. Chọn luận điểm thể hiện trúc thượng tầng
A. Triết học cổ đại
31. Theo quan điểm của triết
lập trường triết học duy
14. Chọn đáp án đúng điền
học Mác-Lênin, nếu tuyệt tâm lịch sử: vào chỗ trống trong câu
22. Trong định nghĩ về vật
sau: “... là khoa học về
chất của mình, V.I. Lênin
đối hóa vai trò của cả
C. Sự vận động và phát triển
mối liên hệ phổ biến và cho thuộc tính chung nhân lãnh tụ trong sự
của xã hội, xuy cho cùng sự phát triển của tự nhất của vật chất là:
phát triển của lịch sử sẽ
là do tư tưởng của con
nhiên, xã hội và tư duy”.
dẫn đến căn bệnh gì dưới
người quyết định
D. Tồn tại khách quan bên
D. Phép biện chứng duy vật đây:
ngoài ý thức không lệ A. Bệnh thành tích
7. Các trình độ phát triển của
i. “Con người không thể
thuộc vào cảm giác 32. Trong những nội dung thế giới quan:
nhận thức được bản chất
của sự vật, hiện tượng 23. Theo Ph. Ăngghen, tính
dưới đây, nội dung nào
C. Thế giới quan huyền
trong thế giới” là quan
thống nhất của vật chất
không phải là sự thể hiện
thoại - thế giới quan tôn niệm của trường phái được chứng minh bởi:
trình độ của lực lượng
giáo - thế giới quan triết triết học nào? sản xuất: học
D. Sự phát triển lâu dài và C. Bất khả trị
C. Trình độ bóc lột của giai
khó khăn của triết học và cấp thống trị
8. Chọn từ phù hợp điền vào B khoa học tự nhiên câu sau cho đúng quan
15. Bộ phần nào đóng vai trò
33. Trong số các yếu tố sau,
điểm duy vật biện chứng:
(và) cá nhân và là phương
24. Trung tâm định nghĩa vật yếu tố nào không cấu
" ý niệm chẳng qua là ...
thức tồn tại của ý thức chất của V.I. Lênin là thành kiến trúc thượng
được di chuyển vào bộ óc A. Tri thức cụm từ nào tầng của xã hội:
con người và được cải 16. Bệnh kinh nghiệm là
A. Thực tại khách quan
D. Tư liệu sản xuất biến đi ở trong đó" biểu hiện của việc :
25. Thuộc tính cơ bản nhất
34. Theo quan điểm duy vật B. Cái vật chất
C. Vi phạm nguyên tác thống
lịch sử, xuất phát điểm để
nhất giữa lý luận vá
của vật chất, nhờ đó phân
giải thích các hiểu tượng
9. Cuộc đấu tranh giai cấp thực tiễn
biệt vật chất với ý thức xã hội là:
trong lĩnh vực chính trị -
i. Ba hình thức cơ bản của đã được V.I.Lênin xác
A. Nền sản xuất vật chất
tư tưởng là biểu hiện của chủ nghĩa duy vật trong
định trong định nghĩa vật của xã hội những mâu thuẫn đối lịch sử là: chất là thuộc tính: kháng trong lĩnh vực
B. Chủ nghĩa duy vật mộc
B. Tồn tại khách quan
35. Theo quan điểm duy vật nào?
mạc, chất phác cổ đại;
lịch sử, con người là gì?
D. Lĩnh vực văn hóa
Chủ nghĩa duy vật siêu
26. Theo quan điểm của triết
D. Thực thể thống nhất giữa
10. Các tính chất náo sau đây
hình cân đai; Chủ nghĩa học Mác - Lênin thuộc
tính sinh vật và tính xã
biểu hiện tính độc lập
duy vật biện chứng tính phản ánh là thuộc hội
trong đối của ý thức xã tính? T
36. Theo quan điểm của chủ hội:
17. Theo Ăngghen, vấn đề
D. Phổ biến ở mọi tổ chức nghĩa duy vật lịch sử, A. Tính lác hậu
cơ bản của triếc học là: vật chất
kiến trúc thượng tầng của B. Tính kế thừa xã hội là: about:blank 1/5 23:48 3/8/24
Triết học câu hỏi ôn thi 2022
C. Toàn bộ những quan
cơ bản của quan hệ sản
C. Cả tích cực và tiêu cực
63. Sai lầm của các nhà triết
điểm, tư tưởng cùng xuất:
tùy theo sự phù hợp của học cổ đại trong quan
những thiết chế tương
A. Quan hệ chính trị - xã hội
ý thức xã hội đối với tồn niệm về vật chất?
ứng được hình thành trên
45. Trong các cách hiểu về “ tại xã hội
A. Đồng nhất vật chất với
một cơ sở hạ tầng nhất
phủ định của phủ định ”
D. Cả A, B và C đều sai
một số dạng vật thể cụ định
sau đây,cách nào là cách
54. Theo quan điểm duy vật thể, cảm tính hiểu đúng và đẩy đủ biện chứng, tiêu chuẩn
64. Sự đấu tranh giữa các
37. Trong các hình thức nhà
C. Lần phủ định thứ nhất tạo của chân lý là gì? mặt đối lập là nước sau hình thức nào
ra sự vật mới trong đó C. Thực tiễn C. Tuyệt đối thuộc kiểu nhà nước
chứa đựng xu hướng dẫn
55. Trong những quan điểm 65. Theo chủ nghĩa Mác - phong kiến ?
tới những lần phủ định sau, quan điểm nào
Lênin, điều nào dưới đây
A. phân quyền và tập quyền
tiếp theo.Lần phủ định
không phải là quan điểm
là cơ sở của mọi sự vận
38. “Trong xã hội có giai
thứ hai tạo ra sự vật mới,
của triết học Mác - Lênin
động và phát triển xã hội:
cấp, giai cấp nào chiếm
trong đó có lặp lại một về phạm trù:
D. Do sự phát triển của sản
địa vị thống trị về kinh tế
số đặc trưng cơ bản cái
D. Phạm trù có sẵn trong xuất vật chất
thì cũng chiếm địa vị
xuất phát ban đầu nhưng
bản thân con người một
67. Trong mối quan hệ biện
thống trị trong đời sống trên cơ sơ cao hơn cách bẩm sinh
chứng giữa tồn tại xã
tinh thần xã hội”. Đây là
46. Theo lý luận nhận thức
56. Theo quan điểm duy vật hội và ý thức xã hội một trong những biểu D. Trực giác
lịch sử, nguồn gốc sâu xa
D. Chúng tồn tại trong mối hiện của nội dung nào 47. Trong những nội dung
của sự ra đời giai cấp
quan hệ biện chứng với dưới đây:
dưới đây, nội dung nào trong xã hội là do:
nhau, trong đó, tồn tại xã
B. Vai trò quyết định của cơ
thể hiện quan điểm triết
D. Sự phát triển của lực
hội quyết định ý thức xã
sở hạ tầng đối với kiến học Mác-Lênin về mối lượng sản xuất
hội và ý thức xã hội có trúc thượng tầng quan hệ giữa nguyên
57. Trang thái mà trong đó,
tính độc lập tương đối,
39. Theo quan điểm duy vật nhân và kết quả: quan hệ sản xuất là
tác động trở lại tồn tại xã
lịch sử quan hệ cơ bản
A. Một nguyên nhân có thể
“hình thức phát triển” hội
nhất quyết định mọi quan
sinh ra một hoặc nhiều
tất yếu của lực lượng
68. Theo quan điểm duy vật
hệ khác của xã hội là: kết quả
sản xuất được gọi là gì:
lịch sử, quan hệ sản xuất A. Quan hệ kinh tế
48. Theo quan điểm triết học
A. Sự phù hợp của quan hệ là:
Mác - Lênin, thời gian là:
sản xuất với trình độ
A. Quan hệ giữa con người
40. Theo quan điểm duy vật
C. Hình thức tồn tại của vật
phát triển của lực lượng
với con người trong quá
lịch sử, nguyên nhân trực
chất xét về độ dài diễn sản xuất
trình sản xuất vật chất
tiếp của sự ra đời giai cấp biến
58. Trong số những phạm tù
69. Theo quan điểm duy vật trong xã hội là do:
49. Thực chất của cuộc
dưới đay, phạm trù nào
biện chứng, mối liên hệ
C. Chế độ chiếm hữu tư
khủng hoảng trong vật lý không phải là phạm trù
phổ biến có những tính
nhân về tư liệu sản xuất
học cuối thế kỷ XIX, đầu
của phép biện chứng duy chất cơ bản nào? 41. Theo Ăngghen sự khác thế kỷ XX là do: vật:
C. Tính khách quan, tính nhau căn bản giữa con
A. Mâu thuẫn giữa quan A. Vận tốc
phổ biến và tính đa dạng
người với con vật là ở
điểm duy tâm và quan
59. Theo quan điểm triết học phong phú chỗ:
điểm duy vật về vật chất Mác-Lênin thì sự phát H
D. Con người biết lao động
50. Tổ chức nào................. triển diễn ra theo con
70. Hệ thống triết học nào
sản xuất ra các tư liệu i. Theo quan niệm duy vật đường nào?
quan niệm sự vật là phức sinh hoạt của mình
lịch sử, xã hội có các loại
C. Đường xoáy ốc hình sản xuất cơ bản:
60. Trong những quan điểm hợp của cảm giác
42. Trong các đặc trưng sau
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ
C. Sản xuất vật chất, tinh
đưới đây về mối quan hệ
của giai cấp, đặc trưng thần và con người
giữa cải riêng và cái chung, quan
nào giữ vai trò chi phối
quan điểm này là của triết
71. Hệ thống triết học nào các đặc trưng khác?
51. Theo quan điểm duy vật học Mác - Lênin:
coi cảm giác là hình ảnh
A. Khác nhau về quyền sở biện chứng, mẫu thuẫn
D. Cái riêng chỉ tồn tại chủ quan của thế giới
hữu tư liệu sản xuất là:
trong mối quan hệ với khách quan?
43. Theo quan điểm duy vật
A. Mối liên hệ thống nhất,
cái chung, không có cái
A. Chủ nghĩa duy vật biện
lịch sử, quan hệ sản xuất
đấu tranh và chuyển hóa
riêng tôn tại độc lập chứng
bao gồm các quan hệ cấu
giữa các mặt đối lập của
tuyệt đối tách rời cái thành nào:
mỗi sự vật, hiện tượng chung.
72. Hai khái niệm triết học
A. Quan hệ giữa người với
hoặc giữa các sự vật, S và thế giới quan...
người trong việc sở hữu
hiện tượng với nhau.
61.“Sự vật là phức hợp của
B. Triết học không phải là tư liệu sản xuất
52. Theo quan điểm triết học
cảm giác” là quan điểm
toàn bộ thế giới quan mà
B. Quan hệ hệ giữa người Mác - Lênin, cái mới
của hệ thống triết học
chỉ là hạt nhân lý luận
với người trong việc tổ
xuất hiện dưới dạng nào nào?
chung nhất của thế giới
chức, quản lý sản xuất dưới đây:
C .Quan điểm của CNDT
C. Quan hệ giữa người với C. Cái phổ biến chủ quan
73. Hoàn thiện luận điểm người trong phân phối
53. Theo quan điểm duy vật
sau: “sự phân đội của sản phẩm
lịch sử, ý thức xã hội tác
62. Sự thông thái của con cái thống nhất và sự D. Cả A, B và C
động trở lại tồn tại xã hội người:
nhận thức các bộ phận theo xu hướng nào?
D. Được thể hiện chắc chắn mẫu thuẫn của nó, đó
44. Trong các quan hệ dưới A. Tích cực
hơn trong hoạt động thực là .... của phép biện đây quan hệ nào không B. Tiêu cực tiễn chứng” (V.I.Lênin)
phải là một trong ba mặt A. thực chất about:blank 2/5 23:48 3/8/24
Triết học câu hỏi ôn thi 2022
74. Hãy chỉ ra quan điểm
78. Nhân tố cơ bản , trực tiếp
B. Tác động của quan hệ lợi
A. Quy vật chất về một của chủ nghiiax duy vật
tạo thành nguồn gốc xã ích phạm trù rộng hơn
biện chưnngs về bản chất hội của ý thức: C. Ý thức xã hội không
B. Đối lập vật chất với ý của ý thức: phản ánh kịp sự phát thức
A. Lao động và ngôn ngữ
A. Ý thức là một dạng vật
triển của tồn tại xã hội
C. Đồng nhất vật chất với chất
79. Nguồn gốc xã hội trực D. Cả A, B và C
các dạng cụ thể của vật
B. Ý thức là một thực thể
tiếp và quan trọng nhất chất độc lập
88. Những hình thức nhận
quyết định sự ra đời và D. Cả A, B và C
thức: cảm giác, tri giác,
C. Ý thức là sự phản ánh
phát triển của ý thức là:
98. Lựa chọn phương án trả
năng đông sáng tạo thế biểu tượng, thuộc giai
lời đúng để điền vào chỗ đoạn nhận thức nào? giới khách quan vào bộ B. Thực tiễn
trống trong câu sau: “Cái não con người
A. Nhận thức cảm tính
80. Nếu không thừa nhận vật riêng là một phạm trù
D. Cả 3 phương án A, B, C
chất tự thân vận động thì 89. Những nguyên nhân mà triết học chỉ...”
sự có mặt của chúng chỉ
D. Một sự vật, một hiện
75. Hãy lựa chọn phương án
nhất định dẫn tới quan
tượng, một quá trình
trả lời đúng và đầy đủ điểm duy tâm về nguồn
quyết định những đặc
điểm nhất thời, không ổn
riêng lẻ nhất định nhất về mối quan hệ
gốc của vận động của vật
giữa cơ sở hạ tầng và chất, vì:
định, cá biệt của hiện P
tượng được gọi là nguyên
kiến trúc thượng tầng.
B. Sẽ phải thừa nhận nguyên
99. Phép biện chứng cổ đại
C. Giữa cơ sở hạ tầng và nhân gì?
nguyên cuối cùng của là:
D. Nguyên nhân thứ yếu
kiến trúc thượng tầng có
mọi vận động của vật
B. Biện chứng ngây thơ, chất
mối quan hệ biện chứng
chất là từ ý thức
90. Nguồn gốc xã hội của ý
với nhau, trong đó cơ sở phác thức là:
hạ tầng quyết định kiến
81. Nên gắn ý kiến: "nguyên D. Cá B và C
100. Phép biện chứng của trúc thượng tầng nhân cao hơn, hoàn thiện triết học Hêghen là:
hơn kết quả của nó" với
91. Nội dung sau thể hiện
A. Hãy lựa chọn phương án
tính chất gì của mối liên
lập trường triết học nào?
D. Phép biện chứng duy tâm
trả lời đúng để điền vào
hệ nhân quả: “tất cả mọi khách quan chỗ trống trong câu sau:
B. Triết học duy tâm khách
hiện tượng trong tự nhiên
“Suy đến cùng, trình độ quan
và trong xã hội đều được 101. Phương pháp luận
phát triển của nền sản gây ra bởi những nguyên chung của chủ nghĩa duy
82. Nhận định sau thuộc lập
xuất ra của cải vật chất
nhân nhất định, không có
vật là trong nhận thức và trườn triết học nào?
của xã hội được quyết
hiện tượng nào là không thực tiễn cần:
"nhân tố kinh tế là nhân
định bởi trình độ phát có nguyên nhân”. tố quyết đinh duy nhất
A. Xuất phát từ thực tế triển của...” A. Tính khách quan trong lịch sử" khách quan
C. Lực lượng sản xuất L
D. Chủ nghĩa duy vật tầm
92. Lượng và chất thống nhất
102. Phát minh nào trong khoa
76. Hãy lựa chọn phương án thường nhau trong:
học tự nhiên nửa đầu thể
đúng và đầy đủ nhất về A. Điểm nút
kỷ XIX vạch ra sự thống 3 mặt của quan hệ sản
83. Nội dung mặt thứ nhất
nhất giữa thế giới động xuất:
của vấn đề cơ bản của
93. Luận điểm “ phát triển là vật và thực vật ?
C. Quan hệ về sở hữu đối triết học là:
quá trình vận động tiến A. Thuyết tiến hóa
với tư liệu sản xuất, quan
D. Bản chất của thế giới là
lên, theo đường xoáy ốc”
103. Phạm trù triết học dùng
hệ trong tổ chức và quản
vật chất hay ý thức
Thuộc lập trường triết
đề chỉ toàn bộ những
lý sản xuất, quan hệ học nào.
thuộc tính quy định sụ là
trong phân | phối sản
84. Những phát minh của vật
C. Quan điểm biện chứng
nó và phân biệt nó với phẩm làm ra
lý học cận đại đã bác bỏ
94. Loại mâu thuẫn đặc thù cái khác là:
77. Hình thức của nhận thức khuynh hướng triết học B. Chất
lý tính được hình thành nào?
chỉ có trong xã hội, đó là.
C. Mâu thuẫn đối kháng và K
trên cơ sở liên kết các
D. Duy vật chất phác và duy
104. Không gian và thời gian:
phán đoán nhằm rút ra tri không đối kháng vật siêu hình
thức mới về sự vật, hiện
95. Loại quy luật nói lên môi
C. Không gian và thời gian
tượng được gọi là gì:
85. Nguồn gốc, động lực
liên hệ nội tại của những
đều là những hình thức B. Suy lý
của vận động, phát triển khái niệm, phạm trù
cơ bản của tồn tại vật
B. Hãy cho biết, trong số theo quan điểm DVBC
những phản đoán nhờ đó chất
những vấn đề dưới đây,
C. là việc giải quyết các trong tư tưởng của con
việc giải quyết vấn đề
105. Khái niệm trung tâm mà
mâu thuẫn vốn có trong
người hình hành tri thức
nào sẽ là tiêu chuẩn xác V.I. Lênin sử dụng để
lòng sự vật, hiện tượng
theo đó về sự vật là loại
định lập trường thế giới quy luật nào trong số quy
định nghĩa về vật chất là?
quan của các triết gia và
86. Người được C . Mác gọi luật dưới đây.
B. Thực tại khách quan học thuyết của họ:
là “ thuy tổ ” của phép C. Quy luật tư duy
D. Vấn đề cơ bản của triết biện chứng duy vật là:
106. Khi khoa học tự nhiên
96. Lý luận có thể tác động học A. Hêghen
trở lại thực tiễn bằng
phát hiện ra tia X, ra hiện
75. Hãy chỉ ra thuộc tính cơ
tượng phóng xạ, ra điện
87. Nguyên nhân nào dưới cách nào:
bản, phổ biến nhất của
tử là một thành phần cấu
đây gây nên sự lạc hậu
B. Thông qua hoạt động mọi dạng vật chất: tạo nên nguyên tử. Theo
của ý thức xã hội đối với
C. Tồn tại khách quan
thực tiễn của quần chúng
V.I. Lênin điều đó chứng tồn tại xã hội? nhân dân tỏ gì? N
A. Sức ỳ của một số bộ phận thuộc ý thức xã hội
97. Lênin đã định nghĩa vật chất bằng cách: about:blank 3/5 23:48 3/8/24
Triết học câu hỏi ôn thi 2022
C. Giới hạn hiểu biết của
quan, là dạng cụ thể của
làm thay đổi chất của sự chứng là quan niệm đây
chúng ta về vật chất mất vật chất vật được gọi là gì ?
đủ và đúng đắn nhất? đi A. Điểm nút.
D. Các mặt có đặc điểm,
114. Xác định mệnh đề sai?
124. Điều gì dưới đây là sai so
khuynh hướng biến đổi
107. Khái niệm "chất" trong
A. Vật thể không phải là vật
với quan điểm của triết
ngược chiều nhau, tồn triết học Mác - Lênin
học Mác - Lênin về nhận
tài trong cùng một sự vật được hiểu là: chất thức:
hay hệ thống sự vật; tác
115. Xác định quan điểm duy
C. Tính quy định khách
C. Nhận thức là sao chép lại
động qua lại lẫn nhau,
quan vốn có của sự vật,
vật biện chứng trong số
nguyên xi những gì có
tạo nên sự vận động,biến những luận điểm sau:
hiện tượng, là sự thống trong hiện thực đổi sự vật
nhất hữu cơ của các
C. Thế giới thống nhất ở tính
125. Điền từ còn thiếu trong vật chất
thuộc tỉnh, làm cho nó
câu sau: “... là toàn bộ
133. Quan điểm phát triển đòi
là nó và phân biệt nó
hỏi phải xem xét sự vật
116. “Xây dựng và phát triển những quan niệm của con
với những cái khác. như thế nào
nền kinh tế thị trường
người về thế giới, về bản
thân con người, về cuộc
B. Xem xét sự vật không
108. Khoảng giới hạn mà ở
định hướng xã hội chủ
sống và vị trí của con
những trong trạng thái
đó sự thay đổi về lượng nghĩa” nhằm tác động
người trong thế giới đó”
đang tồn tại của sự vật chưa làm thay đổi căn
vào mặt nào là chủ yếu D. Thế giới quan
mà còn phải vạch ra xu
bản về chất của sự vật
dưới đây của hình thái
hướng biến đổi của sự gọi la kinh tế - xã hội: Q vật
D. Cả ba phương án trên
126. Quy luật nào đóng vai A. Do V trò hạt nhân của phép
134. Quy luật thống nhất và
109. Khái niệm “ lượng ”
117. Vận động của tự nhiên và biện chứng duy vật?
đấu tranh của các mặt đối trong triết học Mác-
lịch sử chỉ là sự tha hóa lập vạch ra
A. Quy luật thống nhất và
Lênin được hiểu như thế
sự tự vận động của ý
B. Nguồn gốc, động lực của
đấu tranh của các mặt nào? niệm tuyệt đối. Quan
sự vận động, phát triển đối lập
D. Là tính quy định khách niệm trên thuộc lập của sự vật
quan, vốn có của sự vật trường triết học nào? 127. Quan niệm của chủ
135. Quan niệm nào sau đây
biểu thị số lượng, quy nghĩa duy vật biện về phương pháp biện
mô, trình độ của sự vật
C. Chủ nghĩa duy tâm khách
chứng về “phát triển”? chứng là quan niệm đúng
động và phát triển của sự quan đắn nhất?
B. Là quá trình vận động tử vật.
118. Vì vật chất quyết định ý
D. Xem xét sự vật, hiện
thấp đến cao, từ kém
tượng trong mối liên hệ
110. Khái niệm “ bước nhảy ” thức nên trong nhận
hoàn thiện đến hoàn
qua lại, trong sự vận động, dùng để chỉ:
thức và trong hoạt động thiện hơn của tự
trong sự phát sinh, phát
D. Quá trình Chuyển hóa về
thực tiễn phải quán triệt
128. “Quy luật chuyển hóa từ
triển và tiêu vong của
chất do những thay đổi nguyên tắc những sự thay đổi về chúng
về lượng trước đó gây B. Khách quan lượng thành những sự nên D thay đổi về chất và
136. Quan điểm siêu hình về 119. Đứng im là: sự phát triển
111. “Khi tồn tại xã hội cũ
ngược lại” có vị trí như
A. Khẳng định tính kế thừa
mất đi những ý thức xã C. Tương đối thế nào trong phép biện
của sự phát triển
hội do nó sinh ra vẫn tồn chứng duy vật?
tại dai dẳng, hoặc khi tồn
120. Đặc điểm chung của các Ô ; Ơ
nhà triết học duy vật ở
C. Vạch ra cách thức của
tại xã hội mới đã ra đời,
137. Ông cho rằng bản tính thời kỳ cổ đại trong
sự vận động, phát triển.
phát triển những ý thức
con người là ác. Ông là
xã hội không biến đổi kịp
quan niệm về vật chất là
129. Quan niệm nào sau đây ai?
để phản ánh về nó” là
C. Đồng nhất vật chất với về phương pháp biện B. Khổng Tử
biểu hiện nào của tính
một dạng cụ thể, hữu chúng là quan niệm
138. Ở mỗi thời đại lịch sử, có
độc lập tương đối của ý hình đùng đến nhất?
thể có hình thái ý thức xã thức xã hội?
D. Xem xét sự vật, hiện
hội nào đó nổi lên hàng
D. Ý thức xã hội thường lạc
121. Đâu là quan điểm của
tượng trong mối liên hệ
đầu, tác động mạnh mẽ
hậu hơn sự phát triển CNDVBC về bản chất
qua lại, trong sự vận
đến các hình thái ý thức
của tồn tại xã hội của ý thức động, trong sự
xã hội khác” là biểu hiện X
C. Ý thức là sự phản ánh
nào của tỉnh độc lập
112. Xác định nội dung cơ bản
năng động, sáng tạo thế
130. Quy luật nào đóng vai trò
tương đối của ý thức xã
hạt nhân của pháp biện trong định nghĩa của
giới khách quan vào bộ hội? V.I.Lênin về vật chất: não chứng duy vật ?
A. Sự tác động qua lại lẫn
A. Quy luật thống nhất và
nhau giữa các hình thái ý
C. Thực tại khách quan - tồn
122. Điền từ còn thiếu: “.....
đấu tranh của các mặt thức xã hội
tại độc lập với ý thức và
là một phạm trù triết học đối lập.
khi tác động đến giác
dùng để chỉ thời điểm
131. Quy luật nào đóng vai trò Y
quan con người thì có
mà ở đó sự thay lượng
hạt nhân của phép biện
139. Yếu tố nào dưới đây là
thể sinh ra cảm giác
đã đủ làm thay đổi về chứng duy vật.....
nền tảng vật chất kỹ thuật chất”.
A. Quy luật thống nhất và
của mỗi hình thái kinh tế
113. Xác định mệnh đề đúng
đấu tranh của các mặt xã hội: theo quan điểm duy vật C. Điểm nút đối lập
A. Lực lượng sản xuất biện chứng:
123. Điểm giới hạn mà tại đó
140. Ý thức xã hội là sự phản
B. Phản điện tử, phản hạt
132. Quan niệm nào sau đây
sự tháy đổi về lượng sẽ
về mặt đối lập biện ánh về:
nhân là thực tại khách
C. Tồn tại xã hội about:blank 4/5 23:48 3/8/24
Triết học câu hỏi ôn thi 2022 M
141. Một sự vật có bao nhiêu chất? C. Vô vàn chất
142. Mức độ và hiệu quả tác
động của ý thức xã hội
đối với tồn tại xã hội phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Điều kiện lịch sử cụ thể.
B. Khả năng thâm nhập của
ý thức xã hội vào trong quần chúng nhân dân.
C. Những quan hệ kinh tế xã hội. D. Cả A, B và C P
143. Phạm trù nào được coi là
đã tạo bước ngoặt căn bản trong lý luận nhận thức mác -xít? A. Thực tiễn about:blank 5/5