



















Preview text:
CHƯƠNG 1 TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận
chung của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
a. Triết học Mác – Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học. d. Cả ba bộ phận kia.
2. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác- Lênin có chức năng
làm sáng tỏ bản chất những quy luật chung nhất của mọi sự
vận động, phát triển của thế giới?
a. Triết học Mác –Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Không có bộ phận nào giữ chức năng đó vì chủ nghĩa Mác –
Lênin thuần túy là khoa học xã hội.
3. Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấy giai đoạn? a. 2 giai đoạn. b. 3 giai đoạn. c. 4 giai đoạn. d. 5 giai đoạn.
4. Nội dung phán đoán nào sau đây không phải là điều kiện, tiền
đề khách quan của sự ra đời triết học Mác?
a. Điều kiện kinh tế - xã hội. b. Tiền đề lý luận.
c. Tiền đề khoa học tự nhiên.
d. Tài năng, phẩm chất của C.Mác và Ăngghen.
5. C.Mác – Ph.Ăngghen đã kế thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của triết gia nào?
a. Các triết gia thời cổ đại. b. L.phoiơbắc và Hêghen. c. Hium và Béccơli.
d. Các triết gia thời Phục hưng.
6. Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gi?
a. Thế giới quan duy vật của L.Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen.
b. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của L.Phoiơbắc.
c. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của L.Phoiơbắc.
d. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa
duy vật siêu hình của L.Phoiơbắc.
7. Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX.
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
8. Quan điểm nào của L.Phoiobắc đã ảnh hưởng đến lập trường thế giới quan của Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần.
b. Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những
thuộc tỉnh sinh học bắm sinh.
c. Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tỉnh yêu thương của con người. d. Phép biện chứng.
9. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thế ký
XIX tác động đến sự hình thành
triết học Mác? Chọn phán đoán sai.
a. Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. b. Thuyết tiến hỏa c. Học thuyết tế bào.
d. Thuyết Tương đối rộng và thuyết Tương đổi hẹp.
10. Ai là người kế thừra và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai
đoạn chủ nghĩa để quốc? a. V.LLênin. b. Xit-ta-lin. c. Béctanh. d. Mao Trạch Đông. 11. Thế giới quan là gì?
a. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất.
b. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học.
C. The giới quan là toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị
tri của con người trong thế giới đó.
d. Là toàn bộ những quan điểm con người về tự nhiên và xã hội.
12. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? a. Triết học. b. Khoa học xã hội. c. Khoa học tự nhiên. d. Thần học.
13. Chủ nghĩa duy vật là gi?
a. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên
là cải sinh ra cùng với ý thức.
b. Là học thuyết triết học cho rằng vật chất có trước, ý thức có
sau, vật chất quyết định ý thức.
c. Là những học thuyết triết học cho rằng ý thức là cái có trước
vật chất, giới tự nhiên và quyết định vật chất, giới tự nhiên.
d. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên
chí tổn tại trong ý thức con người. 14. Triết học là gì?
a. Là hệ thống quan niệm về con người và thể giới.
b. Là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí
con người trong thể giới đó, là khoa học về những quy luật vận
động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
c. Là hệ thống quan niệm, quan điểm của mỗi người về thể giới
cũng như về vị tri, vai trỏ của họ trong thế giới đó.
d. Là khoa học của mọi khoa học.
15. Triết học Mác - Lênin là gì?
a. Là khoa học của mọi khoa học.
b. Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
c. Là khoa học nghiên cứu về con người.
d. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện
chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy - thế giới quan và phương
pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân và nhân
dân lao động trong nhận thức và cái tạo thế giới.
16. Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
a. Nghiên cứu thể giới trong tỉnh chinh thể của nó.
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình.
c. Nghiên cứu những quy luật của tỉnh thần.
d. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường
duy vật biện chứng và nghiên cứu những quy luật vận động, phát
triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
17. Tính giai cấp của triết học thể hiện ở đâu?
a. Thể hiện trong triết học phương tây.
b. Thể hiện trong mọi trường phải triết học.
c. Thế hiện trong một số hệ thống triết học.
d. Thể hiện trong triết học Mác- Lênin.
18. Chức năng của triết học Mácxit là gi?
a. Chức năng lâm cầu nối cho các khoa học.
b. Chức năng khoa học của các khoa học.
c. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
d. Chức năng giải thich thế giới.
19. Hai khải niệm "triết học" và "thế giới quan" liên hệ với nhau như thế nào?
a. Chúng đồng nhất với nhau, đều là hệ thống quan điểm về thể giới.
b. Triết học không phái là toàn bộ thể giới quan mà là hạt nhân lý
luận chung nhất của thế giới quan.
c. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân ý luận của thế giới
quan mà chỉ có triểt học Mác - Lênin mới là
hạt nhân lý luận của thể giới quan.
d. Chúng hoàn toàn khác nhau và không có quan hệ gi.
20. Triết học ra đời khi nào, ở đâu?
a. Vào khoảng thế kỷ VII đến thế kỷ VI trước Công nguyên tại một
số trung tâm văn minh Cổ đại của nhân
loại như Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp.
b. Vảo thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên tại Hy Lạp.
c. Vào thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên tại Trung Quốc và Án Độ.
d. Vào đầu thế kỷ XIX tại Đức, Anh, Pháp.
21. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vấn đề mối quan hệ giữa thần và người.
b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
C. Vấn đề thế giới quan của con người.
d. Vấn đề về con người.
22. Nội dung mặt thứ II của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau?
b. Con người và thể giới sẽ đi về đâu?
C. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức?
d. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
23. Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gi?
a. Xuất phát từ sự xem xét phiến diện, tuyết đổi hỏa, thần thánh
hóa một mặt, một đặc tỉnh nào đó của
quá trình nhận thức như tâm linh, tỉnh thần, tỉnh cảm.
b. Xuất phát từ lợi ích của các giai cấp, tầng lớp áp bức, bóc lột nhân dân lao động.
c. Do giới hạn trong nhận thức của các nhà triết học.
d. Cá 3 phán đoán kia đều đúng.
24. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. Đại thi hảo Nguyễn Du đã viết: "Cho hay trăm sự tại trời".
b. "Đức chúa trời đã sinh ra thể giới trong sáu ngày".
c. Tinh thần, ý thức của con người do "trời" ban cho.
d. "Không có cái lý nào ngoài tâm", “Ngoài tâm không có vật".
25. Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hinh.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
26. Quan điểm nào dưới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a. Sự vật là sự phức hợp những cảm giác.
b. Nguyễn Du viết: "..người buồn cảnh có vui đâu bao giờ".
c. "Ý niệm, tỉnh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thể giới là cái có
trướớc thế giới vật chất".
d. "Không có cái lý nào ngoài tâm"; “Ngoài tâm không có vật"
27. Chủ nghĩa duy vật bao gồm trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
28. Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì?
a. Phù nhận đặc tinh tồn tại khách quan của vật chất.
b. Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên.
c. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan.
d. Không thừa nhận sự tổn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới. CHƯƠNG 2
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
29. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên từ.
b. Đồng nhất vật chất với vật thể.
c. Đồng nhất vật chất với năng lượng.
d. Đồng nhất vật chắt với ý thức.
30. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết
học duy vật thời kỳ cổ đại là gì?
a. Xuất phát điểm từ chính từ các yếu tố vật chất để giải thích về thế giới vật chất.
b. Lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích về giới tự nhiên.
c. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
31. Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là "nước"? a. Ta-lét. b. Anaximen. c. Heraclit. d. Đêmôcrit.
32. Nhà triết học nào cho rằng "lứa" là thực thể đầu tiên của thế giới? a. Ta-lét. b. Anaximen. c. Heraclit. d. Đêmôcrit.
33. Nhà triết học nào cho rằng “nguyên ử" là thực thể đầu tiên,
quy định toàn bộ thế giới vật chất? a. Ta-lét. b. Anaximen. c. Heraclit. d. Đêmocrit.
34. Quan niệm được coi là tiến bộ nhất về vật chất thời kỷ cổ đại là gi? a. "Nguyên từ". b. "Apeirôn". c. "Đạo". d. "Nước".
35. Đồng nhất vật chất với “khối lượng", đó là quan niệm về vật
chất của các nhà triết học ở thời kỳ nào?
a. Các nhà triết học đuy vật thời kỳ cổ đại.
b. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại.
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng.
d. Các nhà triết học duy vật cận đại.
36. Trường phái triểt học nào giải thích mọi hiện tượng của tự
nhiên bằng sự tác động qua lại
giữa "lực hút" và “"lực đấy"?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỷ cố đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII-XVI I
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. Chủ nghĩa duy tâm.
37. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X; hiện tượng phóng
xạ; điện từ (là một thành phần
cấu tạo nên nguyên từ). Theo V.L.Lênin điều đó chứng tỏ gi?
a. Vật chất không tổn tại thực sự.
b. Vật chất bị tan biến.
C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mắt đi.
d. Vật chất có tổn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
38. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học nào? a. Duy vật chất phác. b. Duy vật siêu hình. c. Duy vật biện chứng.
d. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
39. Phát minh khoa học nào đã chứng minh không gian, thời
gian, khối lượng luôn biến đổi cũng
với sự vận động của vật chất? a. Tia X của Ronghen.
b. Hiện tượng phóng xạ của Béccoren. c. Điện tử của Tômxon.
d. Thuyết Tương đối của Anhxtanh.
40. Ai là người đưa ra dịnh nghĩa: "Vật chất là phạm trà triểt học
đùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác"? a. C.Mác. b. Ph.Angghen. c. V.ILLênin. d. LV.Phoiobắc.
41. Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất và ý thức là gi? a. Vận động. b. Tổn tại khách quan. c. Phản ánh. d. Có khối lượng
42. Từ định nghĩa vật chất của V.LLênin chủng ta rút ra được ý
nghĩa phương pháp luận gi?
a. Khắc phục những thiểu sót trong các quan điểm siêu hình, máy
móc về vật chất, giải quyết triệt để
vấn đề cơ bản của triết học.
b. Định hướng cho sự phát triển của khoa học.
c. Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân
cuối cùng của mọi biển đổi xã hội.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng
43. Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây đúng?
a. Vật chất là cái tồn tại.
b. Vật chất là cái không tồn tại.
c. Vật chất là cái tồn tại khách quan,
d. Vật chất là cái tồn tại chủ quan.
44. Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu? a. Không tồn tại.
b. Có tồn tại, tồn tại khách quan.
c. Có tồn tại, tổn tại chủ quan.
d. Có tồn tại, tổn tại trong linh hồn.
45. Chủ nghĩa duy tâm quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Ý thức là nguyên thể đầu tiên, tổn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân
sinh thành, chi phối sự tồn tại, biển đối của toàn bộ thể giới vật chất.
b. Tuyết đối hoá vai trò của lý tính, khẳng định thế giới "ý niệm",
hay "ý niệm tuyệt đổi" là bản thể, sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực.
c. Tuyệt đối hoả vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy
nhất, "tiên tiên", sản sinh ra thể giới vật chất.
d. Ca 3 phản đoán kia đều đúng
46. Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Phủ nhận tinh chất siêu tự nhiên của ý thức, tỉnh thần.
b. Xuất phát từ thể giới hiện thực để lý giải nguồn gốc của ý thức.
c. Đồng nhất ý thức với vật chất, coi ý thức cũng chỉ là một dạng
vật chất đặc biệt, do vật chất sản sinh ra.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
47. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có
mấy nguồn gốc, đó là nguồn gốc nào?
a. Một, nguồn gốc tự nhiên.
b. Một, nguồn gốc xã hội.
c. Hai, nguồn gốc tự nhiên và thế giới khách quan.
d. Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
48. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
a Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh.
b. Ý thức là thuộc tỉnh của mọi dạng vật chất.
c. Ý thức là cải vốn có trong bộ não con người.
d. Hoạt động của bộ năo cũng mối quan hệ giữa con người với
thế giới khách quan là nguồn gốc tự nhiên của ý thức.
49. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào? a. Bộ óc người. b. Thế giới khách quan. c. Thực tiễn. d. Thế giới vật chất.
50. Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các
hình thức phản ánh khác là ở chỗ nào?
a. Tính ngẫu nhiên của phản ánh.
b. Tính trung thực của phản ánh.
c. Tinh năng động, sáng tạo của phản ánh.
d. Tinh phụ thuộc tuyệt đối của phân ánh.
51. Hình thức phản ánh nào đặc trưng cho vật chất vô sinh? a. Phản ánh lý – hóa. b. Phản ánh sinh học. c. Phân ảnh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
52. Phân ánh nào mang tinh thụ động, chưa có định hướng lựa
chọn của vật chất tác động? a. Phân ảnh lý – hóa. b. Phản ảnh sinh học. e. Phản ảnh tâm lý.
d. Phản ảnh năng động, sảng tạo.
53. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kich thích, tỉnh cảm ứng. phản xạ? a. Phản ảnh lý - hóa. b. Phân ảnh sinh học. c. Phản ánh tâm lý.
d. Phân ánh năng động, sáng tạo.
54. Phản ánh tâm lý là phản ảnh của dạng vật chất nào? a. Vật chất vỏ sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
d. Vật chất thi không thể có phản ánh tâm lý.
55. Phản ảnh năng động, sảng tạo đặc trung cho dạng vật chất nào? a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
e. Động vật có hệ thần kinh trung ương. d. Bộ óc người.
56. Hinh thức phản ánh nào chỉ có ở con người? a. Phản ảnh lý - hóa. b. Phản ảnh sinh học. c. Phán ảnh tâm lý.
d. Phân ảnh năng động, sáng tạo,
57. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào? a. Bộ óc con người.
b. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
c. Lao động và ngôn ngữ.
d. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
58. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tổ nào là quan trọng nhất? a. Tri thức. b. Tinh cảm. c. Ý chí. d. Tiềm thức, vô thức.
59. Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mật năng động của ý thức? a. Tri thức. b. Ý chí. c. Tinh cảm. d. Tiềm thức.
60. Để cập đến thái độ cùn con người đối với đối tượng phản ảnh
là đề cập đến yếu tố nào trong kết cấu của ý thức? a. Tri thức. b. Ý chí. c. Tinh cảm. d. Tiềm thức.
61. Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên yếu tố nào? a. Niềm tin. b. Tự ý thức. c. Tiềm thức. d. Vô thức.
62. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện sức mạnh bản
thân mỗi con người nhằm thực
hiện mục đích của minh? a. Tri thức. b. Ý chí. c. Tinh cảm. d. Tiềm thức.
63. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa
vật chất và ý thức như thế nào?
a. Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
b. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng tồn tại.
d. Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tinh độc lập tương đối.
64. Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua:
a. Sự suy nghĩ của con người.
b. Hoạt động thực tiễn. c. Hoạt động lý luận.
d. Cà 3 phán doán kia đều đúng.
65. Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức có tính độc lập tương
đối và tác động trở lại vật chất?
a. Ý thức không lệ thuộc một cách máy móc vào vật chất.
b. Ý thức có thể làm biển đổi những điều kiện, hoàn cảnh vật chất.
c. Ý thức chi đạo hành động của con người, nó có thể quyết định
làm cho hoạt động con người đúng hay sai, thành hay bại.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
66. Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trên lập
trưởng duy vật biện chứng, chúng ta
rút ra nguyên tắc triết học gì? a. Quan điểm khách quan. b. Quan điểm toàn diện.
c. Quan điểm lịch sử -cụ thể. d. Quan điểm thực tiễn.
67. Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực
tiến của chúng ta phải như thế nào?
a. Phải xuất phát từ thực tế khách quan.
b. Phát huy tính năng động chủ quan của con người.
c. Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tồn trọng khách quan;
đồng thời phải phát huy tính năng động chủ quan của con người.
d. Tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà nhận thức và hành động.
68. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào trong việc
định ra chiến luợc và sách lược cách mạng?
a. Cân cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
b. Cân cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến
lược và sách lược cách mạng.
c. Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
d. Cân cứ vào thực tiền để định ra chiến lược và sách lược cách mạng. 69. Biện chứng là gi?
a. Là khái niệm đùng để chi sự tách biệt, cô lập, tĩnh tại, không
vận động, không phát triển của các sự
vật, hiện tượng, quả trinh trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Là khải niệm dùng để chỉ quả trinh vận động tiến lên không
ngừng của các sự vật, hiện tượng, quả trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
c. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và
vận động phát triển theo quy luật của các sự vật, hiện tượng, quá
trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ rằng buộc lần nhau của
các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
70. Biện chứng khách quan là gì?
a. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
b. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt
đối độc lập với ý thức con người.
c. Là biện chứng của các tổn tại vật chất.
d. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
71. Biện chứng chủ quan là gi?
a. Là biện chứng của thể giới vật chất.
b. Là biện chứng của ý thức - tư đuy biện chứng.
c. La biện chứng của thực tiên xã hội.
d. Là biện chứng của lý luận.
72. Theo quan điểm củn chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữn biện chứng khách quan và biện
chứng chủ quan quan hệ với nhau như thế nào?
a. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan.
b. Biện chứng chủ quan hoản toàn độc lập với biện chứng khách quan.
c. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
d. Biện chứng khách quan là sự thế hiện của biện chứng chủ quan.
73. Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì? a. Hai nguyên lý cơ bản.
b. Các cặp phạm trù cơ bản thể hiện mối liên hệ phố biển, tồn tại
ở mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của thế giới.
c. Các quy luật cơ bản thể hiện sự vận động và phát triển của các
sự vật, hiện tượng, quá trình.
d. Ca 3 phán đoán kia đều đúng.
74. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a. Nguyễn lý về mỗi liên hệ và sự vận động.
b. Nguyên lý về tỉnh hệ thống và tỉnh cấu trúc.
c. Nguyễn lý về mối liên hệ phổ biển và sự phát triển.
d. Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển.
75. Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từr đầu?
a. Do lực lượng siêu nhiên (Thượng để, ý niệm) quy định.
b. Do tinh thống nhất vật chất của thể giới.
c. Do tư duy của con người tạo ra rồi đưa vào tư nhiên và xã hội.
d. Do tinh ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất.
76. Quan điểm của truờng phải triết học nào cho rằng cơ sở của
mối liên hệ giữa các sự vật, hiện
turợng, quả trình là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chú nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
77. Tính chất của mối liên hệ phố biến là gi?
a. Tinh khách quan, tỉnh phố biển, tinh liên tụe.
b. Tinh khách quan, tinh lịch sử, tỉnh đa dạng, phong phú.
c. Tinh phố biến, tỉnh đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tỉnh phố biển, tính đa dạng phong phú.
78. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phố biển.
b. Nguyên lý về sự phát triển.
c. Nguyên lý về tinh thống nhất vật chất của thế giới.
d. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
79. Từ nguyên lý về mối liên hệ phố biến của phép biện chứng
duy vật chúng ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào
cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
a. Quan điểm phảt triển, lịch sử - cụ thể.
b. Quan điểm hệ thống - cầu trúc, lịch sử - cụ thể.
c. Quan điểm toàn diện, phát triển.
d. Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể.
80. Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
a. Cần phải xem xét một mối liên hệ cơ bản của sự vật.
b. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
c. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời
phải xác định vị trí, vai trò của các mối liên hệ.
d. Cần phải xem xét sự vật như một chính thể thống nhất.
81. Chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa vận động và phát triển?
a. Vận động và phát triển là hai khái niệm đồng nhất nhau.
b. Phát triển bao hàm mọi sự vận động.
c. Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ
thấp đến cao, từ đơn giản đến phúc tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
d. Vận động và phát triển là hai khái niệm không đồng nhất nhau
nhưmg chúng có quan hệ với nhau, phát triển bao hàm mọi sự vận động.
82. Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất như thế nào?
a. Sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng.
b. Sự phát triển là một quá trình tiến lên tử thấp đến cao, tử đơn
giản đến phức tạp, bao hàm cả sự thụt lùi, đứt đoạn.
c. Sự phát triển là một quá trình đi lên, bao hàm cả sự lập lại cái cũ trên co sở cái mới.
d. Sự phát triển bao hàm sự thay đổi về lượng và sự nhảy vọt về chất.
83. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, sự khác biệt căn
bản giữa sự vận động và sự phát triển là gi?
a. Sự vận động và sự phát triển là hai quả trình độc lập, tách rời nhau.
b. Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát
triển là sự vận động theo chiều hưởng tiến lên.
c. Sự vận động là nội dung, sự phát triển là hình thức.
d. Sự phát triển là khuynh hướng chung của quá trình vận động
của sự vật, nên nó bao hàm mọi sự vận động
84. Theo quan diểm triết học Mác - Lênin, nguồn gốc của sự vận
động, phát triển là do đầu?
a. Phát triển là sự sắp đặt của Thượng để và thần thánh.
b. Sự phát triển trong hiện thực là biểu hiện của sự phát triển của ý niệm tuyệt đổi.
c. Sự phát triển của thể giới vật chất là do con người quyết định.
d. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự
vận động, phát triển của sự vật.
85. Sự phát triển của các sự vật, hiện tượng trong thế giới có những tỉnh chất nào?
a. Tính khách quan, tỉnh phố biến, tỉnh liên tục.
b. Tính khách quan, tỉnh lịch sử, tỉnh đa dạng, phong phú.
c. Tính phổ biển, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tinh khách quan, tỉnh phổ biến, tỉnh đa dạng.
86. Thế nào là tính khách quan của sự phát triển?
a. Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chinh bản thân sự vật, hiện tượng
b. Không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.
c. Đó là việc giải quyết mẫu thuẫn tồn tại khách quan trong chính
sự vật quy định sự vận động. phát triển của sự vật.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng
87. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân:
"Phạm trù nguyên nhân đùng để chỉ..giữu các mặt trong một sự
vật, hiện tượng hoặc giữu các sự vật, hiện tượng với nhau để từ đó tạo ra.."
a. Sự tác động lẫn nhau – sự biển đổi nhất định.
b. Sự liên hệ lẫn nhau - một sự vật mới.
c. Sự tương tác – một sự vật mới.
d. Sự chuyển hóa lẫn nhau - sự biển đổi nhắt định.
88. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khải niệm kết quả: “Phạm
trù kết quả đùng để chỉ những.. xuất hiện do...- giữa các mặt, các
yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc giữu các sự vật hiện tượng".
a. Biến đổi – sự tác động.
b. Sự vật, hiện tượng mới – sự kết hợp.
c. Mỗi liên hệ - sự chuyển hóa.
d. Sự vật, hiện tượng mới - sự liên hệ.
89. "Đối nghèo" và "Dốt nái". hiện tượng nào là nguyên nhân,
hiện tuợng nào là kết quả?
a. Đôi nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
b. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.
c. Cả hai đều là nguyên nhân.
d. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.
90. Mối liên hệ nhân quả có những tính chất nào? a. Tính khách quan. b. Tính phổ biến. c. Tính tất yếu.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
91. Chọn cụm từ thích hợp dien vào chỗ trống: “Quy luật là những
mỗi liên hệ ... giữa các mặt,
các yếu tố, các thuộc tinh bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự
vật, hiện tượng với nhau".
a. Chủ quan, ngẫu nhiên và lập lại.
b. Bản chất nhưng không phổ biển, không lập lại.
c. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biển và lập lại.
d. Khách quan, bán chất, tất nhiên, phố biển.
92. Nếu cần cứ vào mức độ của tính phố biến để phân loại quy luật
thì có những loại quy luật nào? a. Những quy luật riêng. b. Những quy luật chung.
c. Những quy luật phổ biển.
d. Cả ba phản đoán kia đều đúng.
93. Nếu căn cứ vào lĩnh vực tác động thì quy luật được phân loại
thành các nhóm quy luật nào?
a. Nhóm quy luật tự nhiên. b. Nhóm quy luật xã hội.
c. Nhóm quy luật của tư duy.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
94. Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào?
a. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
b. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
c. Những quy luật chung nhất, phổ biến tác động toàn bộ các lĩnh
vực tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
95. Phát triển chính là quá trình được thực hiện bởi:
a. Sự tich lũy dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất của sự vật.
b. Sự vận động của mâu thuẫn trong bản thân sự vật.
c. Sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ.
d. Că 3 phản đoán kia đều đúng.
96. Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật chuyển hóa tử những sự thay đổi về lượng thành những
sự thay đổi về chất vả ngược lại.
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Các quy luật đều có vai trò ngang nhau trong phép biện chứng duy vật.
97. Vị trí của quy luật lượng - chất trong phép biện chứng duy vật là gì?
a. Chi ra cách thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
b. Chi ra nguồn gốc co bản, phổ biển của mọi quả trình vặn động và phát triển.
c. Chi ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật.
d. Chi ra động lực cơ bản của quá trình vận động và phát triển.
98. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tinh quy định khách quan
vốn có của sự vật, hiện tượng, là sự thống nhất hữu cơ các thuộc
tỉnh cấu thành nó, phân biệt nó với cái khác? a. Chất. b. Điểm nút. c. Bước nhảy. d. Lượng.
99. Chất của sự vật được xác định bởi?
a. Thuộc tỉnh cơ bản gắn liễn với sự vật.
b. Các yếu tổ cầu thành sự vật.
c. Phương thức liên kết.
d. Că ba phán đoán kia đều đúng.
100. Lượng của sự vật là gì?
a. Là số lượng các sự vật.
b. Là phạm trù của số học.
c. Là phạm trủ của khoa học cụ thể để đo lường sự vật.
d. Là phạm trù của triểt học, chi tính quy định khách quan vốn có
của sự vật về mặt số lượng, quy mô...
101. Phạm trù dùng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất
giữn chất và lượng, là khoảng
giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưra làm thay đổi căn bản
chất của sự vật, hiện tượng? a. Độ. b. Điểm nút.