Trình bày Các khái niệm cơ bản của GDH (GD nghĩa rộng, nghĩa hẹp, dạy học) - Giáo dục học | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Trình bày Các khái niệm cơ bản của GDH (GD nghĩa rộng, nghĩa hẹp, dạy học) - Giáo dục học | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

Câu 1. Các khái niệm cơ bản của GDH (GD nghĩa rộng, nghĩa
hẹp, dạy học) Trình bày, phân tích, phân biệt:
1)Khái niệm
🗶 Câu dẫn: GDH là một khoa học nghiên cứu về quá trình GD của con
người. Để hiểu rõ hơn về khoa học này ta phải phân biệt các khái niệm cơ
bản của GDH
🗶 Giáo dục (nghĩa rộng): Là quá trình c+ m,c đ.ch, c+ t0 chức, c+ tác động
k1 ho2ch, nội dung và b4ng phương pháp khoa học của nhà giáo dục t/i ngư1i
đư2c giáo dục hình thành, phát tri3n nhân cách trong các cơ quan giáo d,c =>
cho họ
🗶 Giáo dục(nghĩa hẹp): Là quá trình cho người đư7c GD hình thành
tư5ng, động cơ, tình cảm, ni6m tin nh8ng n9t t.nh cách của nhân cách, nh8ng
hành vi, th8i quen cư x; đ<ng đ=n trong x> hội thông qua việc t0 chức cho họ các
ho2t động và giao lưu.
🗶 Dạy học: quá trình qua l2i gi8a tác động ngư1i dạy & ngư1i học => gi<p
cho người học lAnh hội nh8ng tri thức khoa học phát triển năng lCc tư duy và năng
lCc ho2t động sáng t2o trên cơ sE đ+ hình thành th< gi/i quan và các ph=m ch>t
nhân cách người học theo m,c đ.ch GD.
2)Phân tích các khái niệm, chia thành nhi6u ý
Các khái niệm trên g=n với các quá trình giáo d,c (theo nghAa rộng), quá trình giáo
d,c (theo nghAa hẹp) và quá trình d2y học đư7c phân biệt E sC khác nhau về việc
thCc hiện chức năng trội cuả ch<ng: - Chức năng trội của giáo dục (theo nghĩa
rộng): toàn diện phát triển nhân cách E người học sinh bao gồm cả năng lCc và
phẩm chất
- Chức năng trội của : phát triển về mặt giáo dục (theo nghĩa hẹp) ph=m ch>t
E người học sinh - Chức năng trội của phiển triển về mặt E dạy học năng lực
người học sinh
Phân biệt giữa giáo dục và dạy học
- Từ nội hàm của các khái niệm trên, c+ thể thấy: Quá trình giáo d,cCâu dẫn:
(nghAa rộng) bao gồm hai quá trình bộ phận quá trình d2y học quá trình
giáo d,c (theo nghAa hẹp). Đi3m chung giữa các quá trình này đ6u
1
hư/ng t/i mục tiêu hình thành, phát tri3n nhân cách cho ngư1i học
(người đư7c giáo d,c). Đồng thời, trong các quá trình đ+, vai trò của nhà giáo
d,c (người d2y) đều là chủ đ2o.
1
Điểm giống
1
Tuy nhiên, gi8a hai quá trình này c+ nh8ng điểm khác biệt đư7c thể hiện
c, thể qua bảng so sánh như sau:
- Khác:
Tiêu chí Dạy học Giáo dục (hẹp)
ChGc
năng trội
(Hư/ng
t/i mục
tiêu)
Gi<p HS hình thành
năng lCc: tri thGc, kĩ
năng, kĩ xảo
Gi<p HS hình thành & phát triển ph=m
ch>t, đạo đGc: nhân ái, trung thCc,
chăm chX, trách nhiệm, yêu nước
Ngư1i
thực hiện
Chủ y1u đư7c ti1n
hành dưới vai trò chủ
đ2o của giáo viên bộ
môn
Chủ y1u đư7c ti1n hành dưới vai trò của
giáo viên chủ nhiệm lớp phối h7p với
các khác (trong lực lư2ng giáo dục
nhà trường và ngoài nhà trường)
Cách
thGc tK
chGc
Đư7c thCc hiện ch
yu thông qua gi1
học trên l/p
Đư7c thCc hiện thông qua tK chGc
hoạt động giáo dục, giao lưu
Th1i gian C+ thể thCc hiện trong
thời gian tương đối
ngắn
Đòi hỏi quá trình lâu dài, thư1ng
xuyên, liên tục
Như vậy, đi3m khác biệt giữa QTDH và QTGD là:
Thứ nhất, về , quá trình giáo d,c c+ ưu th1 là hình thành và phát triển chGc năng trội
các phẩm chất đ2o đức cho học sinh (yêu nước, nhân ái, chăm chX, trung thCc…); còn
quá trình d2y học l2i c+ ưu th1 khi hình thành tri thức và phát triển các năng lCc của
người học. Các năng lCc cốt lõi như: năng lCc tC chủ và tC học, năng lCc giao ti1p và
h7p tác, năng lCc giải quy1t vấn đề và sáng t2o đư7c hình thành chủ y1u trong quá
trình d2y học...
Thứ hai, về :... lực lư2ng ti<n hành
Thứ ba, về ... cách thGc tK chGc
(Chép lại phần bảng)
3)Chỉ ra các mối quan hệ giữa các khái niệm
Các khái niệm d2y học GD tuy c+ sC tương đối về khác nhau chGc năng trội, v6
lực lư2ng ti<n nh cũng như cách thGc thực hiện mối quan, nhưng ch<ng c+
hệ chặt chẽ tác động biện chGng v/i nhau dạy học . K1t quả của quá trình
cơ s5 đ3 thực hiện tốt GD quá trình và ngư7c l2i,
2
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn
việc thCc hiện quá trình cũng sẽ dẫn đ1n nh8ng nhất định và chưa tốt GD hạn ch<
kém hiệu quả dạy họcđối với quá trình .
4)KLSP
- Do d2y học và GD đều c+ nh8ng ưu th1 riêng trong sC hình thành, phát triển
nhân cách học sinh, nhà GD cần ý thức đư7c vai trò quan trọng của cả QTGD và
QTDH khi tác động đ1n HS. Để GD học sinh toàn diện thì bản thân giáo viên không -
chX trau dồi chuyên môn của bản thân mà còn phải bồi dưỡng và rèn luyện các phẩm
chất đ2o đức của nhà giáo mẫu mCc. Nhà GD cần thay đ0i nội dung phù h7p, hấp -
dẫn để k.ch th.ch ho2t động học của HS diễn ra sôi n0i, t.ch cCc.
- Để đ2t đư7c hiệu quả GD, nhà GD cần phải t0 chức tốt ho2t động d2y học, áp
d,ng khoa học kA thuật trong giảng d2y.
Câu 2. Các chGc năng xã hội của GD (Vai tr] của giáo dục
đối v/i sự phát tri3n của xã hội)
1)Phân tích các CN XH của GD
🗶 Giáo dục(nghĩa rộng): tác động Là quá trình c+ m,c đ.ch, c+ t0 chức, c+ k1
ho2ch, nội dung và b4ng phương pháp khoa học của nhà giáo dục t/i ngư1i
đư2c giáo dục hình thành, phát tri3n nhân cách trong các cơ quan giáo d,c =>
cho họ.
🗶 Nêu khái niệm chGc năng XH của GD: Nh8ng chức năng xh của GD là sC
tác động của GD đ1n các quá trình, các lAnh vCc của đời sống XH mà con người là
chủ thể.
🗶 Giáo d,c trong x> hội chủ nghAa đ> thCc hiện 3 chức năng của mình: Chức
năng kinh tế- sản xuất; chính trị- xã hội và tư tưởng- văn hóa.
Kinh t< - sản xu>t (Quan trọng)
+XH tồn t2i, phát triển : - SX vật chất
- SX con người => Đầu tư giáo d,c c+ l>i nhất
A.Nội dung :
+ GD t2o nên sức lao động mới c+ chất lư7ng cao hơn, thay tái sx sGc lao động,
th1 sức lao động cũ đ> l2c hậu, đ> già cỗi hoặc đ> mất đi b4ng cách phát triển
nh8ng năng lCc chung và năng lCc chuyên biệt của con người, nh4m t2o ra một
năng suất lao động cao hơn, th<c đẩy sản xuất, phát triển kinh t1 x> hội
3
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn
B.Bi3u hiện
+ X> hội hiện đ2i đặt ra nh8ng yêu cầu cao đối v/i ch>t lư2ng nguồn nhân lực:
c+ trình độ học vấn cao, c+ tay nghề v8ng vàng, năng động, sáng t2o, linh ho2t để
th.ch nghi, đáp ứng đư7c nh8ng yêu cầu của ti1n trình phát triển x> hội. D2y học
theo ti1p cận năng lCc là một trong quan trọng để giải pháp phát tri3n năng lực
hành động cho người học trong các nhà trường, đáp ứng đư7c yêu cầu của thị
trường lao động hiện nay.
Ví dụ : Đi học không trCc ti1p t2o của cải nhưng sẽ đư7c đào t2o trE thành người c+
năng lCc để t2o ra của cải vật chất.
C.Yêu cầu khi thực hiện(Cách thực hiện CN)
GD g=n với nhu cầu XH🗶
Đ0i mới - nâng cao chất lư7ng GD🗶
Hoàn thiện hệ thống GD quốc dân🗶
D. KLSP
🗶 Giáo d,c luôn g=n k1t với thCc tiễn x> hội.
🗶 Ti1p t,c thCc hiện m,c tiêu: nâng cao dân tr., đào t2o nhân lCc, bồi dưỡng
nhân tài. 🗶 Hệ thống giáo d,c nhà trường không ngừng đ0i mới nh4m phát
triển năng lCc hành động cho người học, đáp ứng tốt yêu cầu của thCc tiễn
nghề nghiệp.
CN chính trd – xã hội:
A.Nội dung
🗶 GD đ1n , tức tác động đ1n các , cáctác động c>u trúc hội bộ phận
thành phần thay đKix> hội (các giai cấp, các tầng lớp, các nh+m x> hội...) làm
tính ch>t nâng cao trìnhmối quan hệ gi8a các bộ phận, thành phần đ+ b4ng cách
độ văn h8a chung cho toàn thể x> hội.
🗶 GD trE thành , công c, để khai sáng phương tiện nhận thGc, bồi dưỡng tình
cảm, củng cố , k.ch th.ch của tất cả các lCc lư7ng x> hội,ni6m tin hành động
nh4m thể ch1 ch.nh trị- x> hội cho một quốc gia nào đ+. duy trì, củng cố
🗶 GD x> hội chủ nghAa g+p phần làm cho trE nên , c>u trúc xã hội thuần nh>t
làm cho các giai cấp, các tầng lớp, các thành phần x> hội.. ngày càng gần xích lại
nhau.
B. Bi3u hiện
+ m VN, nhà nước là của dân, do dân, vì dân
4
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn
+ Lấy , tư tưEng làm , GD là chủ nghĩa Mác-Lê nin HCM n6n tảng sự nghiệp của
đất nước. GD ph,c v, cho : dân giàu, nước m2nh, x> hội dân chủ công mục tiêu
b4ng, văn minh.
dụ: m VN ta c+ rất nhiều tấm gương vư7t kh+ vươn lên trong học tập. Họ đ> gi<p
.ch cho Việt Nam rất nhiều trong việc xây dCng phát triển đất nước. Họ đ> vươn
lên từ người rất nghèo thành khá giả, họ sẽ c+ nhiều mối quan hệ đư7c nhiều
người tôn trọng hơn.
D. KLSP
Người giáo viên luôn phải n=m v8ng quan điểm, đường lối, chủ trương của 🗶
Đảng, pháp luật của nhà nước.
Gi<p học sinh hiểu, tin tưEng và thCc hiện theo đường lối, chủ trương của 🗶
Đảng, pháp luật của nhà nước
CN tư tư5ng – văn h8a
A.Nội dung
Văn h+a: bao gồm giá trị vật chất và tinh thần con người t.ch lũy, ti1p thu 🗶
đư7c. Văn h+a là nội dung, m,c tiêu của GD, GD tham gia vào việc xây dCng một
hệ tư tưEng chi phối toàn x> hội 🗶 Thông qua GD, GD hình thành E con người th1
giới quan, GD ý thức, hành vi phù h7p với chuẩn mCc đ2o đức x> hội. Nhờ GD, các
giá trị văn hoá của nhân lo2i đư7c bảo tồn và phát triển. GD là con đường cơ bản
nhất để gi8 gìn, phát triển văn h+a
B.Bi3u hiện
+ Nâng cao trình độ học vấn, xây dCng đời sống văn h+a mới, ph0 cập GD: từ bậc
mầm non cho đ1n ĐH, sau ĐH, nâng cao dân tr., đấu tranh ngăn ngừa, x+a bỏ
nh8ng tưEng, hành vi tiêu cCc, GD b4ng ph<c l7i x> hội, làm thỏa m>n nhu
cầu đư7c học tập suốt đời
Ví dụ:
D.KLSP
+ Đa d2ng h+a các lo2i hình và phương thức đào t2o trong hệ thống GD quốc
dân,nh4m t2o cơ hội cho người dân đư7c đi học và học suốt đời
+ S; d,ng sức m2nh của các phương tiện thông tin đ2i ch<ng.
2)Trình bày mối quan hệ giữa 3 CN: mật thi<t biện chGng: Cả 3 CN đều c+
mối liên hệ chặt chẽ với nhau mỗi CN đ+ng một vị tr. vai trò khác nhau. Trong ba
CN x> hội của giáo d,c, CN n+ CN kinh t< - sản xu>t là quan trọng nh>t, s5
đ3 thực hiện CN ch.nh trị - x> hội, CN tư tưEng – văn h+a.
Câu 3. Tính ch>t của GD
5
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn
1)Khái niệm GD (nghĩa rộng)
Giáo dục(nghĩa rộng): quá trình tác động mục đích tK chGc k< c+ , c+ , c+
hoạch, và b4ng nội dung phương pháp khoa học của nhà GD tới người đư7c GD
trong các cơ quan GD => cho họ. hình thành, phát tri3n nhân cách
2)K3 tên các tính ch>t của GD
- T.nh ph0 bi1n, vAnh h4ng
- GD chịu sC quy định của x> hội
- Tính ldch sử
- Tính giai c>p
- Ngoài ra GD còn c+ nh8ng t.nh chất: t.nh đ2i ch<ng, nhân văn,
dân tộc, thời đ2i (ch< ý từ 3)Phân tích các tính ch>t của GD
kh+a)(VD)
Tính phK bi<n, vĩnh hằng
🗶 GD chỉ c8 5 XH loài ngư1i, n8 là một phần không th3 tách r1i đ1i sống XH,
GD c+ E mọi thời đ2i, mọi thi1t ch1 XH khác nhau.
GD xuất hiện cùng với sC 🗶 xu>t hiện của XH loài ngư1i và mất đi khi XH
không tồn tại, đi6u kiện không th3 thi<u tồn tại và phát tri3n đư7c cho sC của
mỗi cá nhân và XH loài người. Như vậy, GD tồn t2i cùng với sC tồn t2i của x> hội 🗶
loài người, là con đư1ng đặc trưng cơ bản đ3 loài ngư1i tồn tại và phát tri3n.
VD:
GD chdu sự quy đdnh của xã hội
GD 1 ho2t động g=n liền với ti1n trình đi lên của XH, E mỗi giai đo2n phát🗶
triển của lịch s; đều c+ , khi XH chuyển từ hình thái KT – XH nàyn6n GD tương Gng
sang hình thái KT-XH khác thì toàn bộ hệ thống GD tương ứng cũng bi1n đ0i theo
GD 🗶 phản ánh trình độ phát tri3n đáp Gng các yêu cầu KT-XH và KT-XH. GD
luôn trong quá trình phát triển của lịch s; loài người, bi<n đKi không c8 n6n GD rập
khuôn cho mọi hình thái KT XH, cho mọi giai đo2n và cho mọi quốc gia.
VD:
6
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn
Tính ldch sử
m mỗi thời kì lịch s; khác nhau thì GD khác nhau về 🗶 mục tiêu, nội dung,
phương pháp hình thGc yêu cầu , t0 chức GD, đối với nhà GD, người đư7c GD và
k<t quả GD.
Mỗi thời kì lịch s; khác nhau, c+ một 🗶 n6n GD tương Gng đáp Gng nhu cầu để
x> hội. 🗶 Mỗi quốc gia khác biệt v6 GDc+ lịch s; dân tộc riêng nên c+ sC . Vì vậy
không thể đem mô hình GD của quốc gia này rập khuôn cho quốc gia khác và không
mang lại hiệu quả GD VD: xh loài người trải qua 5 thời kì: ch1 độ , công xã nguyên thủy
thời sức m2nh thể chất đư7c coi trọng, hiểu rộng bi1t chi<m hữu nô lệ th1i phong ki<n
nhiều, ti1n bộ hơn ch1 độ nô lệ và phong ki1n nhưng vẫn ch< độ xã hội tư bản chủ nghĩa
mang bản chất giai cấp, hướng con người tới hoàn thiện về phẩm th1i xã hội chủ nghĩa GD
chất và năng lCc
Tính giai c>p
C+ sC 🗶 phân chia cầm quy6n giai cấp. GC dưới sC chX đ2o của , quản Đảng
l. của . GC : nhà nư/c lãnh đạo công nhân, nông dân
GD đư7c s; d,ng như 1 🗶 công cụ giai c>p cầm quy6n duy trì l2i của nh4m
ích của mình GD cũng đư7c s; d,ng như 1 công c, 🗶 đ>u tranh giai c>p – đối với
giai c>p bd b8c lột. Trong 🗶 xã hội c8 giai c>p đối kháng đặc quy6n, đặc , GD là
l2i không c8 của giai cấp thống trị. Còn trong x> hội giai cấp đối kháng, GD hướng
tới sC . công bằng
T.nh giai cấp 🗶 quy đdnh mục đích ND phương pháp hình thGc GD, GD, t0
chức GD. m Việt Nam, m,c đ.ch của Nhà nước ta là , hướng xoá bỏ áp bGc b8c lột
tới bình đẳng, công b4ng trog GD. Nhà nước đ> đưa ra ch.nh sách đảm bảo công
b4ng trong GD:
Mọi công dân đều c+ 🗶 quy6n ti<p cận hệ thống GD.
Đảm bảo HS, 🗶 SV c8 năng khi<u đào tạo , tài năng đư7c lên cao bất kể đi6u
kiện kinh t<, hoàn cảnh, gi/i tính, dân tộc, …
Ti1n hành 🗶 xoá mù chữ phK cập GD, .
🗶 Đa dạng, m6m dẻo loại hình đào tạocác , các lo2i hình trường lớp.
VD:
4)KLSP
Câu 4. Vai tr] của GD v/i sự hình thành và phát
tri3n nhân cách 1)Khái niệm GD (nghĩa rộng)
Giáo dục(nghĩa rộng): quá trình tác động mục đích tK chGc k< c+ , c+ , c+
hoạch, và b4ng nội dung phương pháp khoa học của nhà GD tới người đư7c GD
trong các cơ quan GD => hình thành, phát tri3n nhân cách cho họ.
7
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn
2)K3 tên các y<u tố ảnh hư5ng đ<n sự hình thành & phát tri3n
nhân cách cá nhân Do y1u tố: 4
🗶 B=m sinh - di truy6n
🗶 Môi trư1ng
🗶 Giáo dục =>Y1u tố chủ đ2o
🗶 Hoạt động cá nhân
3)Phân tích vai tr] chủ đạo của GD:
- Khái niệm GD: quá trình hoạt động phối h2p GD là thống nhất gi8a nhà GD
và người đư7c GD nh4m hình thành phát tri3n nhân cách theo yêu cầu của
x> hội.
- Nêu GD 2 đặc trưng của quá trình
GD là quá trình tác động 🗶 tự giác, đư7c điều khiển bEi cơ quan, lCc lư7ng
chuyên trách. GD 🗶 tác động mục đích, nội dung, phương pháp,c+
phương tiện, chương trình...GD sẽ gi<p cho việc hình thành và phát triển
nhân cách HS b4ng con đư1ng ngắn nh>t
N+i tới vai trò của GD, Kh0ng T; c+ quan điểm: “ Viên ngọc không đư7c mài dũa
thì không thành đồ dùng đư7c. Con người không đư7c học thì không bi1t về
đ2o l.” hoặc Ăn no mặc ấm, ngồi dưng không đư7c GD thì con người gần như
cầm th<”.
=> Khẳng đdnh: GD gi8 vai trò chủ đ2o đối với quá trình hình thành và phát
triển nhân cách, vì m,c đ.ch nhân cách l. tưEng mà x> hội yêu cầu.
- Vai tr] chủ đạo của GD đối v/i sự phát tri3n nhân cách cá nhân th3 hiện 5
những đi3m:
GD 🗶 không chỉ chi6u hư/ng, mục tiêu v2ch ra hình thành và phát triển nhân
cách của HS mà còn HS thCc hiện quá trình đ+. tK chGc, chỉ đạo, dẫn dắt
GD là nh8ng 🗶 tác động tự giác c8 đi6u khi3n, mang l2i nh8ng ti1n bộ mà các
y1u không thể t2o ra đư7c dotố di truy6n b=m sinh hoặc môi trư1ng, hoàn cảnh
tác động tự phát
GD c+ 🗶 sGc mạnh cải bi<n tính cách ph=m ch>t lệch nh8ng n9t , hình thành
lạc không phù h7p với chuẩn mCc của x> hội.
GD c+ 🗶 tầm quan trọng khuy<t tật thi3u năngđặc biệt đối với người hoặc .
Nhờ c+ , sC gi<p người , thiểu phương pháp GD hỗ tr2 của khoa học khuy<t tật
năng phục hồi phát tri3n một phần chức năng đ> mất hoặc các chức năng khác
bù trừ chức năng bị khi1m khuy1t, gi<p họ hoà nhập với cộng đồng.
8
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn
GD là nh8ng 🗶 tác động c8 đi6u khi3n và đi6u chỉnh thích nên không nh8ng
Gng y<u tố di truy6n, b=m sinh, môi trư1ng, hoàn cảnh với các mà còn c+ khả
năng kìm hãm thúc đ=y hoặc các y1u tố ảnh hưEng đ1n quá trình đ+.
4)KLSP
- Cần c+ về nhận thGc đúng đắn vai tr] của GD đ1n sC hình thành và
phát triển nhân cách. - Bi1n quá trình thành quá trình E người GD tự GD
học .
- quá trình GD một cách : TK chGc khoa học, h2p lý
🗶 Phù h2p v/i đặc đi3m tâm sinh lý HS
Yêu cầu GD mang t.nh 🗶 vừa sGc với HS
🗶 TK chGc hoạt động và giao lưu các đa d2ng, phong ph< cho HS
🗶 Lựa chọn nội dung GD phương pháp GD phù h7p và các khoa học
🗶 Xây dựng mối quan hệ nhà GD ngư1i đư2c GD tốt đẹp gi8a
Câu 5. Đặc đi3m, bản ch>t, các khâu của quá trình GD
(nghĩa hẹp) 5.1) Đặc đi3m
- Khái niệm quá trình GD (nghĩa hẹp)
2
QTGD là 1 quá trình trong đ+ dưới vai trò chủ đ2o của , người tC nhà GD đư2c GD
giác, t.ch cCc, chủ động tC GD nh4m thCc hiện tốt các nhiệm v, GD. Trong QTGD,
sC tác động của nhà GD đ1n các đối tư7ng GD là sự tác động c8 mục đích, nội
dung, chương trình, k< hoạch, phương pháp, đánh giá nh4m gi<p họ hình thành
quan đi3m, ni6m tin, giá trd, động cơ, lý tư5ng, hành vi và th8i quen tương ứng,
phù h7p với và yêu cầu của XH chu=n mực
- Đặc đi3m của QTGD:
🗶 PhGc h2p:
🗶 Lâu dài, liên tục:
🗶 Cụ th3, cá biệt:
🗶 Quan hệ biện chGng:
- Phân tích các đặc đi3m
🗶 Lâu dài, liên tục:
2
Người ta hỏi đặc điểm hay khâu hay bản chất thì đều phải ghi khái niệm QTGD nghĩa hẹp
9
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn
- Giáo dục là một quá trình c8 tính lâu dài: QTGD nh4m hình thành phẩm chất,
nhân cách của cá nhân, đòi hỏi thời gian dài mới đ2t đư7c k1t quả:
+ Quá trình GD đư7c thCc hiện trong suốt cả đời con người từ khi sinh ra cho
đ1n khi mất đi (GD suốt đời).
+ Quá trình hình thành phẩm chất nhân cách đòi hỏi một thời gian lâu dài
+ Nh8ng phẩm chất mới của nhân cách chX c+ đư7c và trE nên v8ng ch=c khi
người đư7c GD ti1p nhận và trải qua một thời gian tập luyện để trE thành kinh nghiệm
sống của ch.nh mình. + Nh8ng hành vi, th+i quen xấu đòi hỏi quá trình lâu dài để x+a
bỏ.
+ K1t quả GD thường kh+ nhận thấy ngay và c+ thể bị bi1n đ0i hoặc mất đi. Do
đ+ phải ti1n hành bền bX, liên t,c đồng thời trong QTGD phải c+ t.nh tC giác, nỗ lCc,
liên t,c của người đư7c GD thì mới đ2t hiệu quả.
KLSP: Trong QTGD nhà GD không đư7c nôn n+ng, vội vàng, đốt cháy giai đo2n.
Nhà GD cần phải c+ đức t.nh kiên trì, bền bX, c+ t.nh tC kiềm ch1 cao.
🗶 PhGc h2p:
| 1/30

Preview text:

Câu 1. Các khái niệm cơ bản của GDH (GD nghĩa rộng, nghĩa
hẹp, dạy học) Trình bày, phân tích, phân biệt:
1)Khái niệm
🗶 Câu dẫn: GDH là một khoa học nghiên cứu về quá trình GD của con
người. Để hiểu rõ hơn về khoa học này ta phải phân biệt các khái niệm cơ bản của GDH
🗶 Giáo dục (nghĩa rộng): Là quá trình tác động c+ m,c đ.ch, c+ t0 chức, c+
k1 ho2ch, nội dung và b4ng phương pháp khoa học của nhà giáo dục t/i ngư1i
đư2c giáo dục
trong các cơ quan giáo d,c => hình thành, phát tri3n nhân cách cho họ
🗶 Giáo dục(nghĩa hẹp): Là quá trình hình thành cho người đư7c GD
tư5ng, động cơ, tình cảm, ni6m tin nh8ng n9t t.nh cách của nhân cách, nh8ng hành vi, th8i quen cư x;
đ hội thông qua việc t0 chức cho họ các ho2t động và giao lưu.
🗶 Dạy học: quá trình tác động qua l2i gi8a ngư1i dạy & ngư1i học => gi

cho người học lAnh hội nh8ng tri thức khoa học phát triển năng lCc tư duy và năng
lCc ho2t động sáng t2o trên cơ sE đ+ hình thành th< gi/i quan và các ph=m ch>t
nhân cách người học theo m,c đ.ch GD.
2)Phân tích các khái niệm, chia thành nhi6u ý
Các khái niệm trên g=n với các quá trình giáo d,c (theo nghAa rộng), quá trình giáo
d,c (theo nghAa hẹp) và quá trình d2y học đư7c phân biệt E sC khác nhau về việc
thCc hiện chức năng trội cuả chgiáo dục (theo nghĩa
rộng): phát triển nhân cách toàn diện E người học sinh bao gồm cả năng lCc và phẩm chất
- Chức năng trội của giáo dục (theo nghĩa hẹp) : phát triển về mặt ph=m ch>t
E người học sinh - Chức năng trội của dạy học phiển triển về mặt năng lực E người học sinh
Phân biệt giữa giáo dục và dạy học
- Câu dẫn: Từ nội hàm của các khái niệm trên, c+ thể thấy: Quá trình giáo d,c
(nghAa rộng) bao gồm hai quá trình bộ phận là quá trình d2y học và quá trình
giáo d,c (theo nghAa hẹp). Đi3m chung 1giữa các quá trình này là đ6u
hư/ng t/i mục tiêu hình thành, phát tri3n nhân cách cho ngư1i học
(người đư7c giáo d,c). Đồng thời, trong các quá trình đ+, vai trò của nhà giáo
d,c (người d2y) đều là chủ đ2o. 1 Điểm giống 1
Tuy nhiên, gi8a hai quá trình này c+ nh8ng điểm khác biệt đư7c thể hiện
c, thể qua bảng so sánh như sau: - Khác: Tiêu chí Dạy học Giáo dục (hẹp) ChGc Gi

Gi

ph=m năng trội
năng lCc: tri thGc, kĩ
ch>t, đạo đGc: nhân ái, trung thCc, năng, kĩ xảo
chăm chX, trách nhiệm, yêu nước (Hư/ng t/i mục tiêu) Ngư1i Chủ y1u đư7c ti1n
Chủ y1u đư7c ti1n hành dưới vai trò của thực hiện hành dưới vai trò chủ
giáo viên chủ nhiệm lớp phối h7p với
đ2o của giáo viên bộ
các lực lư2ng giáo dục khác (trong môn
nhà trường và ngoài nhà trường) Cách
Đư7c thCc hiện ch
Đư7c thCc hiện thông qua tK chGc thGc tK
yu thông qua gi1
hoạt động giáo dục, giao lưu chGc học trên l/p Th1i gian C+ thể thCc hiện trong
Đòi hỏi quá trình lâu dài, thư1ng
thời gian tương đối xuyên, liên tục ngắn
Như vậy, đi3m khác biệt giữa QTDH và QTGD là:
Thứ nhất, về chGc năng trội, quá trình giáo d,c c+ ưu th1 là hình thành và phát triển
các phẩm chất đ2o đức cho học sinh (yêu nước, nhân ái, chăm chX, trung thCc…); còn
quá trình d2y học l2i c+ ưu th1 khi hình thành tri thức và phát triển các năng lCc của
người học. Các năng lCc cốt lõi như: năng lCc tC chủ và tC học, năng lCc giao ti1p và
h7p tác, năng lCc giải quy1t vấn đề và sáng t2o đư7c hình thành chủ y1u trong quá trình d2y học...
Thứ hai, về lực lư2ng ti:...
Thứ ba, về cách thGc tK chGc...
(Chép lại phần bảng)
3)Chỉ ra các mối quan hệ giữa các khái niệm
Các khái niệm d2y học và GD tuy c+ sC khác nhau tương đối về chGc năng trội, v6
lực lư2ng ti, nhưng chmối quan

hệ chặt chẽ và tác động biện chGng v/i nhau. K1t quả của quá trình dạy học
cơ s5 đ3 thực hiện tốt quá trình GD và ngư7c l2i, 2
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn
việc thCc hiện chưa tốt quá trình GD cũng sẽ dẫn đ1n nh8ng nhất định và hạn ch<
kém hiệu quả đối với quá trình dạy học. 4)KLSP
- Do d2y học và GD đều c+ nh8ng ưu th1 riêng trong sC hình thành, phát triển
nhân cách học sinh, nhà GD cần ý thức đư7c vai trò quan trọng của cả QTGD và
QTDH khi tác động đ1n HS. Để GD học sinh toàn diện thì bản thân giáo viên không -
chX trau dồi chuyên môn của bản thân mà còn phải bồi dưỡng và rèn luyện các phẩm
chất đ2o đức của nhà giáo mẫu mCc. Nhà GD cần thay đ0i nội dung phù h7p, hấp -
dẫn để k.ch th.ch ho2t động học của HS diễn ra sôi n0i, t.ch cCc.
- Để đ2t đư7c hiệu quả GD, nhà GD cần phải t0 chức tốt ho2t động d2y học, áp
d,ng khoa học kA thuật trong giảng d2y.
Câu 2. Các chGc năng xã hội của GD (Vai tr] của giáo dục
đối v/i sự phát tri3n của xã hội)

1)Phân tích các CN XH của GD
🗶 Giáo dục(nghĩa rộng): Là quá trình tác động c+ m,c đ.ch, c+ t0 chức, c+ k1
ho2ch, nội dung và b4ng phương pháp khoa học của nhà giáo dục t/i ngư1i
đư2c giáo dục
trong các cơ quan giáo d,c => hình thành, phát tri3n nhân cách cho họ.
🗶 Nêu khái niệm chGc năng XH của GD: Nh8ng chức năng xh của GD là sC
tác động của GD đ1n các quá trình, các lAnh vCc của đời sống XH mà con người là chủ thể.
🗶 Giáo d,c trong x> hội chủ nghAa đ> thCc hiện 3 chức năng của mình: Chức
năng kinh tế- sản xuất; chính trị- xã hội và tư tưởng- văn hóa.
Kinh t< - sản xu>t (Quan trọng)
+XH tồn t2i, phát triển : - SX vật chất
- SX con người => Đầu tư giáo d,c c+ l>i nhất A.Nội dung :
+ GD tái sx sGc lao động, t2o nên sức lao động mới c+ chất lư7ng cao hơn, thay
th1 sức lao động cũ đ> l2c hậu, đ> già cỗi hoặc đ> mất đi b4ng cách phát triển
nh8ng năng lCc chung và năng lCc chuyên biệt của con người, nh4m t2o ra một
năng suất lao động cao hơn, th hội 3
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn B.Bi3u hiện
+ X> hội hiện đ2i đặt ra nh8ng yêu cầu cao đối v/i ch>t lư2ng nguồn nhân lực:
c+ trình độ học vấn cao, c+ tay nghề v8ng vàng, năng động, sáng t2o, linh ho2t để
th.ch nghi, đáp ứng đư7c nh8ng yêu cầu của ti1n trình phát triển x> hội. D2y học
theo ti1p cận năng lCc là một trong giải pháp quan trọng để phát tri3n năng lực
hành động cho người học trong các nhà trường, đáp ứng đư7c yêu cầu của thị
trường lao động hiện nay. Ví dụ :
Đi học không trCc ti1p t2o của cải nhưng sẽ đư7c đào t2o trE thành người c+
năng lCc để t2o ra của cải vật chất.
C.Yêu cầu khi thực hiện(Cách thực hiện CN)
🗶 GD g=n với nhu cầu XH
Đ0i mới - nâng cao chất lư7ng GD 🗶
Hoàn thiện hệ thống GD quốc dân 🗶 D. KLSP
🗶 Giáo d,c luôn g=n k1t với thCc tiễn x> hội.
🗶 Ti1p t,c thCc hiện m,c tiêu: nâng cao dân tr., đào t2o nhân lCc, bồi dưỡng
nhân tài. 🗶 Hệ thống giáo d,c nhà trường không ngừng đ0i mới nh4m phát
triển năng lCc hành động cho người học, đáp ứng tốt yêu cầu của thCc tiễn nghề nghiệp.
CN chính trd – xã hội: A.Nội dung
🗶 GD tác động đ1n c>u trúc xã hội, tức là tác động đ1n các bộ phận, các
thành phần x> hội (các giai cấp, các tầng lớp, các nh+m x> hội...) làm thay đKi
tính ch>t
mối quan hệ gi8a các bộ phận, thành phần đ+ b4ng cách nâng cao trình
độ văn h8a
chung cho toàn thể x> hội.
🗶 GD trE thành phương tiện, công c, để khai sáng nhận thGc, bồi dưỡng tình
cảm, củng cố ni6m tin, k.ch th.ch hành động của tất cả các lCc lư7ng x> hội,
nh4m duy trì, củng cố thể ch1 ch.nh trị- x> hội cho một quốc gia nào đ+.
🗶 GD x> hội chủ nghAa g+p phần làm cho c>u trúc xã hội trE nên , thuần nh>t
làm cho các giai cấp, các tầng lớp, các thành phần x> hội.. ngày càng xích lại gần nhau. B. Bi3u hiện
+ m VN, nhà nước là của dân, do dân, vì dân 4
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn
+ Lấy chủ nghĩa Mác-Lê nin, tư tưEng HCM làm n6n tảng, GD là sự nghiệp của
đất nước. GD ph,c v, cho mục tiêu: dân giàu, nước m2nh, x> hội dân chủ công b4ng, văn minh.
Ví dụ: m VN ta c+ rất nhiều tấm gương vư7t kh+ vươn lên trong học tập. Họ đ> gi

.ch cho Việt Nam rất nhiều trong việc xây dCng và phát triển đất nước. Họ đ> vươn
lên từ người rất nghèo thành khá giả, họ sẽ c+ nhiều mối quan hệ và đư7c nhiều người tôn trọng hơn. D. KLSP
Người giáo viên luôn phải n=m v8ng quan điểm, đường lối, chủ trương của 🗶
Đảng, pháp luật của nhà nước. Gi

🗶
Đảng, pháp luật của nhà nước
CN tư tư5ng – văn h8a A.Nội dung
Văn h+a: bao gồm giá trị vật chất và tinh thần con người t.ch lũy, ti1p thu 🗶
đư7c. Văn h+a là nội dung, m,c tiêu của GD, GD tham gia vào việc xây dCng một
hệ tư tưEng chi phối toàn x> hội 🗶 Thông qua GD, GD hình thành E con người th1
giới quan, GD ý thức, hành vi phù h7p với chuẩn mCc đ2o đức x> hội. Nhờ GD, các
giá trị văn hoá của nhân lo2i đư7c bảo tồn và phát triển. GD là con đường cơ bản
nhất để gi8 gìn, phát triển văn h+a B.Bi3u hiện
+ Nâng cao trình độ học vấn, xây dCng đời sống văn h+a mới, ph0 cập GD: từ bậc
mầm non cho đ1n ĐH, sau ĐH, nâng cao dân tr., đấu tranh ngăn ngừa, x+a bỏ
nh8ng tư tưEng, hành vi tiêu cCc, GD b4ng ph hội, làm thỏa m>n nhu
cầu đư7c học tập suốt đời Ví dụ: D.KLSP
+ Đa d2ng h+a các lo2i hình và phương thức đào t2o trong hệ thống GD quốc
dân,nh4m t2o cơ hội cho người dân đư7c đi học và học suốt đời
+ S; d,ng sức m2nh của các phương tiện thông tin đ2i ch2)Trình bày mối quan hệ giữa 3 CN: mật thi: Cả 3 CN đều c+
mối liên hệ chặt chẽ với nhau và mỗi CN đ+ng một vị tr. vai trò khác nhau. Trong ba
CN x> hội của giáo d,c, CN kinh t< - sản xu>t là CN quan trọng nh>t, n+ là cơ s5
đ3 thực hiện
CN ch.nh trị - x> hội, CN tư tưEng – văn h+a.
Câu 3. Tính ch>t của GD 5
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn
1)Khái niệm GD (nghĩa rộng)
Giáo dục(nghĩa rộng): quá trình tác động c+ mục đích, c+ tK chGc, c+ k<
hoạch
, nội dung và b4ng phương pháp khoa học của nhà GD tới người đư7c GD
trong các cơ quan GD => hình thành, phát tri3n nhân cách cho họ.
2)K3 tên các tính ch>t của GD - T.nh ph0 bi1n, vAnh h4ng
- GD chịu sC quy định của x> hội - Tính ldch sử - Tính giai c>p
- Ngoài ra GD còn c+ nh8ng t.nh chất: t.nh đ2i chdân tộc, thời đ2i 3)Phân tích các tính ch>t của GD(ch< ý từ kh+a)(VD) ❖ Tính phK bi
🗶 GD chỉ c8 5 XH loài ngư1i, n8 là một phần không th3 tách r1i đ1i sống XH,
GD c+ E mọi thời đ2i, mọi thi1t ch1 XH khác nhau.
GD xuất hiện cùng với sC 🗶
xu>t hiện của XH loài ngư1i và mất đi khi XH
không tồn tại, đi6u kiện không th3 thiđư7c cho sC tồn tại và phát tri3n của
mỗi cá nhân và XH loài người. Như vậy, GD tồn t2i cùng với sC tồn t2i của x> hội 🗶
loài người, là con đư1ng đặc trưng cơ bản đ3 loài ngư1i tồn tại và phát tri3n. VD:
GD chdu sự quy đdnh của xã hội
🗶 GD là 1 ho2t động g=n liền với ti1n trình đi lên của XH, E mỗi giai đo2n phát
triển của lịch s; đều c+ n6n GD tương Gng, khi XH chuyển từ hình thái KT – XH này
sang hình thái KT-XH khác thì toàn bộ hệ thống GD tương ứng cũng bi1n đ0i theo
🗶 GD phản ánh trình độ phát tri3n KT-XH và đáp Gng các yêu cầu KT-XH. GD
luôn bitrong quá trình phát triển của lịch s; loài người, không c8 n6n GD rập
khuôn
cho mọi hình thái KT XH, cho mọi giai đo2n và cho mọi quốc gia. VD: 6
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn Tính ldch sử
🗶 m mỗi thời kì lịch s; khác nhau thì GD khác nhau về mục tiêu, nội dung,
phương pháp hình thGc ,
t0 chức GD, yêu cầu đối với nhà GD, người đư7c GD và kGD.
Mỗi thời kì lịch s; khác nhau, c+ một 🗶
n6n GD tương Gng để đáp Gng nhu cầu
x> hội. 🗶 Mỗi quốc gia c+ lịch s; dân tộc riêng nên c+ sC khác biệt v6 GD. Vì vậy
không thể đem mô hình GD của quốc gia này rập khuôn cho quốc gia khác và không
mang lại hiệu quả
GD VD: xh loài người trải qua 5 thời kì: ch1 độ công xã nguyên thủy,
thời chisức m2nh thể chất đư7c coi trọng, th1i phong kihiểu rộng bi1t
nhiều, ch< độ xã hội tư bản chủ nghĩa ti1n bộ hơn ch1 độ nô lệ và phong ki1n nhưng vẫn
mang bản chất giai cấp, th1i xã hội chủ nghĩa GD hướng con người tới hoàn thiện về phẩm chất và năng lCc ❖ Tính giai c>p
🗶 C+ sC phân chia giai cấp. GC cầm quy6n dưới sC chX đ2o của Đảng, quản
l. của nhà nư/c. GC lãnh đạo: công nhân, nông dân GD đư7c s; d,ng như 1 🗶
công cụ của giai c>p cầm quy6n nh4m duy trì l2i
ích của mình GD cũng đư7c s; d,ng như 1 công c, 🗶
đ>u tranh giai c>p – đối với
giai c>p bd b8c lột. Trong 🗶
xã hội c8 giai c>p đối kháng, GD là đặc quy6n, đặc
l2i của giai cấp thống trị. Còn trong x> hội không c8 giai cấp đối kháng, GD hướng tới sC công bằng. T.nh giai cấp 🗶 quy đdnh mục đích ND GD, GD, phương pháp hình thGc và t0
chức GD. m Việt Nam, m,c đ.ch của Nhà nước ta là xoá bỏ áp bGc b8c lột, hướng
tới bình đẳng, công b4ng trog GD. Nhà nước đ> đưa ra ch.nh sách đảm bảo công b4ng trong GD: Mọi công dân đều c+ 🗶
quy6n ti

hệ thống GD. Đảm bảo HS, 🗶
SV c8 năng khi, tài năng đư7c đào tạo lên cao bất kể đi6u
kiện kinh t<, hoàn cảnh, gi/i tính, dân tộc, … Ti1n hành 🗶
xoá mù chữ, phK cập GD.
🗶 Đa dạng, m6m dẻo loại hình các
đào tạo, các lo2i hình trường lớp. VD: 4)KLSP
Câu 4. Vai tr] của GD v/i sự hình thành và phát
tri3n nhân cách 1)Khái niệm GD (nghĩa rộng)
Giáo dục(nghĩa rộng): quá trình tác động mục đích c+
, c+ tK chGc, c+ k<
hoạch, nội dung và b4ng phương pháp khoa học của nhà GD tới người đư7c GD
trong các cơ quan GD => hình thành, phát tri3n nhân cách cho họ. 7
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn 2)K3 tên các y
nhân cách cá nhân Do y1u tố: 4
🗶 B=m sinh - di truy6n 🗶 Môi trư1ng
🗶 Giáo dục =>Y1u tố chủ đ2o
🗶 Hoạt động cá nhân
3)Phân tích vai tr] chủ đạo của GD:
- Khái niệm GD: GD là quá trình hoạt động phối h2p thống nhất gi8a nhà GD
và người đư7c GD nh4m hình thành phát tri3n nhân cách theo yêu cầu của x> hội.
- Nêu 2 đặc trưng của quá trình GD
GD là quá trình tác động 🗶
tự giác, đư7c điều khiển bEi cơ quan, lCc lư7ng chuyên trách. GD 🗶
tác động c+ mục đích, nội dung, phương pháp,
phương tiện, chương trình...GD sẽ gi

nhân cách HS b4ng con đư1ng ngắn nh>t
N+i tới vai trò của GD, Kh0ng T; c+ quan điểm: “ Viên ngọc không đư7c mài dũa
thì không thành đồ dùng đư7c. Con người không đư7c học thì không bi1t gì về
đ2o l.” hoặc “ Ăn no mặc ấm, ngồi dưng không đư7c GD thì con người gần như cầm th<”.
=> Khẳng đdnh: GD gi8 vai trò chủ đ2o đối với quá trình hình thành và phát
triển nhân cách, vì m,c đ.ch nhân cách l. tưEng mà x> hội yêu cầu.
- Vai tr] chủ đạo của GD đối v/i sự phát tri3n nhân cách cá nhân th3 hiện 5 những đi3m: GD 🗶
không chỉ v2ch ra chi6u hư/ng, mục tiêu hình thành và phát triển nhân
cách của HS mà còn tK chGc, chỉ đạo, dẫn dắt HS thCc hiện quá trình đ+. GD là nh8ng 🗶
tác động tự giác c8 đi6u khi3n, mang l2i nh8ng ti1n bộ mà các
y1u tố di truy6n b=m sinh hoặc môi trư1ng, hoàn cảnh không thể t2o ra đư7c do
tác động tự phát
🗶 GD c+ sGc mạnh cải binh8ng n9t tính cách, hình thành ph=m ch>t lệch
lạc không phù h7p với chuẩn mCc của x> hội.
🗶 GD c+ tầm quan trọng đặc biệt đối với người khuyhoặc thi3u năng. Nhờ c+ , sC phương pháp GD
hỗ tr2 của khoa học gi

khuy, thiểu
năng phục hồi một phần chức năng đ> mất hoặc phát tri3n các chức năng khác
bù trừ chức năng bị khi1m khuy1t, gi

8
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn GD là nh8ng 🗶
tác động c8 đi6u khi3n và đi6u chỉnh nên không nh8ng thích
Gng với các ymà còn c+ khả
năng kìm hãm hoặc thúc đ=y các y1u tố ảnh hưEng đ1n quá trình đ+. 4)KLSP
- Cần c+ nhận thGc đúng đắn về vai tr] của GD đ1n sC hình thành và
phát triển nhân cách. - Bi1n quá trình GD thành quá trình tự GD E người học .
- TK chGc quá trình GD một cách khoa học, h2p lý:
🗶 Phù h2p v/i đặc đi3m tâm sinh lý HS Yêu cầu GD mang t.nh 🗶 vừa sGc với HS 🗶 TK chGc
hoạt động và giao lưu các đa d2ng, phong ph< cho HS
🗶 Lựa chọn nội dung GD phù h7p và các phương pháp GD khoa học
🗶 Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp gi8a nhà GD ngư1i đư2c GD
Câu 5. Đặc đi3m, bản ch>t, các khâu của quá trình GD
(nghĩa hẹp) 5.1) Đặc đi3m
- Khái niệm quá trình GD (nghĩa hẹp)2
QTGD là 1 quá trình trong đ+ dưới vai trò chủ đ2o của , người nhà GD đư2c GD tC
giác, t.ch cCc, chủ động tC GD nh4m thCc hiện tốt các nhiệm v, GD. Trong QTGD,
sC tác động của nhà GD đ1n các đối tư7ng GD là sự tác động c8 mục đích, nội
dung, chương trình, k< hoạch, phương pháp, đánh giá nh4m gi

quan đi3m, ni6m tin, giá trd, động cơ, lý tư5ng, hành vi và th8i quen tương ứng,
phù h7p với chu=n mực và yêu cầu của XH
- Đặc đi3m của QTGD: 🗶 PhGc h2p:
🗶 Lâu dài, liên tục:
🗶 Cụ th3, cá biệt:
🗶 Quan hệ biện chGng:
- Phân tích các đặc đi3m
🗶 Lâu dài, liên tục:
2 Người ta hỏi đặc điểm hay khâu hay bản chất thì đều phải ghi khái niệm QTGD nghĩa hẹp 9
Điểm A môn giáo dục học – Huyền Kute soạn
- Giáo dục là một quá trình c8 tính lâu dài: QTGD nh4m hình thành phẩm chất,
nhân cách của cá nhân, đòi hỏi thời gian dài mới đ2t đư7c k1t quả:
+ Quá trình GD đư7c thCc hiện trong suốt cả đời con người từ khi sinh ra cho
đ1n khi mất đi (GD suốt đời).
+ Quá trình hình thành phẩm chất nhân cách đòi hỏi một thời gian lâu dài
+ Nh8ng phẩm chất mới của nhân cách chX c+ đư7c và trE nên v8ng ch=c khi
người đư7c GD ti1p nhận và trải qua một thời gian tập luyện để trE thành kinh nghiệm
sống của ch.nh mình. + Nh8ng hành vi, th+i quen xấu đòi hỏi quá trình lâu dài để x+a bỏ.
+ K1t quả GD thường kh+ nhận thấy ngay và c+ thể bị bi1n đ0i hoặc mất đi. Do
đ+ phải ti1n hành bền bX, liên t,c đồng thời trong QTGD phải c+ t.nh tC giác, nỗ lCc,
liên t,c của người đư7c GD thì mới đ2t hiệu quả.
KLSP: Trong QTGD nhà GD không đư7c nôn n+ng, vội vàng, đốt cháy giai đo2n.
Nhà GD cần phải c+ đức t.nh kiên trì, bền bX, c+ t.nh tC kiềm ch1 cao. 🗶 PhGc h2p: