Trọn bộ câu hỏi thi trắc nghiệm chương 1 - Tin học đại cương | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

Trọn bộ câu hỏi thi trắc nghiệm chương 1 - Tin học đại cương | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam  được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRẮC NGHIỆM: Hãy lựa chọn phương án đúng
1. Nếu giới tính chỉ các đặc điểm sinh học của nam và nữ thì giới là:
a) Vai trò xã hội của nam và nữ
b) Luôn biến đổi theo các giai đoạn lịch sử và có sự khác biệt
giữa các cộng đồng xã hội
c) Đặc điểm nam tính và nữ tính
d) Tất cả các ý trên đều đúng
e) Giới tính và giới là hai khái niệm tương tự nhau và có thể sử
dụng thay thế cho nhau
2. Thuật ngữ nam tính và nữ tính liên quan đến …….. của một
người
a) Giới tính
b) Giới
c) Giới tính và giới
d) Không ý kiến nào ở trên đúng
3. ………… là khái niệm dùng để chỉ những công việc và hành vi cụ
thể mà xã hội trông chờ ở mỗi người với tư cách là nam giới hoặc
phụ nữ
a) Nhu cầu giới
b) Khuôn mẫu giới
c) Vai trò giới
d) Trách nhiệm giới
4. Bình đẳng giới :
a. Là vấn đề của phụ nữ
b. Là vấn đề của các nước đang phát triển nơi mà tồn tại khoảng
cách giới
c. Là vấn đề của toàn xã hội, của cả nam giới và nữ giới
5. Định kiến giới là :
a) Những suy nghĩ, quan niệm và mong đợi khác nhau đối với
phụ nữ và nam giới
b) Những suy nghĩ, quan niệm và đánh giá tiêu cực về đặc điểm,
vị trí , vai trò và năng lực của nam và nữ
c) Quan niệm sai lầm và thiên lệch về phụ nữ
d) Những suy nghĩ và quan niệm và tiêu cực về vai trò và năng
lực của phụ nữ
6. Những quan điểm nào sau đây mang tính định kiến giới :
a. Chức năng của phụ nữ là sinh con và cho con bú
b. Phụ nữ cần phải giỏi việc nước đảm việc nhà
c. Nam giới mạnh mẽ và quyết đoán nên phù hợp trở thành lãnh
đạo
d. Phụ nữ yếu đuối nên khó đảm đương vị trí quan trọng.
7. “Quá trình bằng cách đó các nhân được sinh ra trong những
phạm trù sinh học của đàn ông hoặc đàn trở thành những phạm
trù xã hội về phụ nữ hoặc nam giới thông qua việc đạt được những
phẩm chất được xác định bởi……….” (Kabeer, 1990)
a. Đặc điểm xã hội
b. Nam tính và nữ tính
c. Xã hội
d. Cả nam giới và nữ giới
8. Giới thể hiện các đặc trưng của những quan hệ xã hội giữa nữ giới
và nam giới cho nên Giới ……..
a. Được truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác và trở thành văn
hóa, không thể thay đổi được
b. Đa đạng , luôn biến đổi và có thể thay đổi được
c. Đa dạng nhưng không thể thay đổi được
d. Có đặc tính cố hữu từ khi con người sinh ra
9. Phụ nữ có nhu cầu được nam giới chia sẻ công việc nhà và có
nhiều thời gian tham gia phát triển sự nghiệp và công việc xã hội
thì đó là …….
a. Nhu cầu thực tế của phụ nữ
b. Nhu cầu chiến lược của phụ nữ và nam giới
c. Nhu cầu thực tế và nhu cầu chiến lược của phụ nữ
d. Nhu cầu thực tế và nhu cầu chiến lược của nam giới và nữ
giới
10. ……………………….là nhận thức, thái độ và đánh giá
thiên lệch, tiêu cực về đặc điểm, vị trí, vai trò và năng lực của nam
hoặc nữ
a. Phân biệt đối xử giới
b. Đinh kiến giới
c. Bất bình đẳng giới
d. Thiếu nhạy cảm giới
11. Nhiều công ty đăng tin không tuyển dụng nữ thì tức là thể
hiện sự…………………. trong tuyển dụng
a. Định kiến giới
b. Bất bình đẳng giới
c. Phân biệt đối xử về giới
d. Thiếu nhạy cảm giới
12. Về tính cách, nam giới thường được kỳ vọng là mạnh mẽ, táo
bạo, dũng cảm, đầy tham vọng, chủ động, và giỏi tiết chế cảm xúc.
Nữ giới thường phải dịu dàng, tế nhị, đảm đang, thụ động, phụ
thuộc, và dễ bộc lộ cảm xúc. Đó là thể hiện ……
a. Định kiến giới
b. Phân biệt đối xử giới
c. Khuôn mẫu giới
d. Vai trò giới
| 1/3

Preview text:

TRẮC NGHIỆM: Hãy lựa chọn phương án đúng
1. Nếu giới tính chỉ các đặc điểm sinh học của nam và nữ thì giới là:
a) Vai trò xã hội của nam và nữ
b) Luôn biến đổi theo các giai đoạn lịch sử và có sự khác biệt
giữa các cộng đồng xã hội
c) Đặc điểm nam tính và nữ tính
d) Tất cả các ý trên đều đúng
e) Giới tính và giới là hai khái niệm tương tự nhau và có thể sử dụng thay thế cho nhau
2. Thuật ngữ nam tính và nữ tính liên quan đến …….. của một người a) Giới tính b) Giới c) Giới tính và giới
d) Không ý kiến nào ở trên đúng
3. ………… là khái niệm dùng để chỉ những công việc và hành vi cụ
thể mà xã hội trông chờ ở mỗi người với tư cách là nam giới hoặc phụ nữ a) Nhu cầu giới b) Khuôn mẫu giới c) Vai trò giới d) Trách nhiệm giới 4. Bình đẳng giới :
a. Là vấn đề của phụ nữ
b. Là vấn đề của các nước đang phát triển nơi mà tồn tại khoảng cách giới
c. Là vấn đề của toàn xã hội, của cả nam giới và nữ giới 5. Định kiến giới là :
a) Những suy nghĩ, quan niệm và mong đợi khác nhau đối với phụ nữ và nam giới
b) Những suy nghĩ, quan niệm và đánh giá tiêu cực về đặc điểm,
vị trí , vai trò và năng lực của nam và nữ
c) Quan niệm sai lầm và thiên lệch về phụ nữ
d) Những suy nghĩ và quan niệm và tiêu cực về vai trò và năng lực của phụ nữ
6. Những quan điểm nào sau đây mang tính định kiến giới :
a. Chức năng của phụ nữ là sinh con và cho con bú
b. Phụ nữ cần phải giỏi việc nước đảm việc nhà
c. Nam giới mạnh mẽ và quyết đoán nên phù hợp trở thành lãnh đạo
d. Phụ nữ yếu đuối nên khó đảm đương vị trí quan trọng.
7. “Quá trình mà bằng cách đó các cá nhân được sinh ra trong những
phạm trù sinh học của đàn ông hoặc đàn bà trở thành những phạm
trù xã hội về phụ nữ hoặc nam giới thông qua việc đạt được những
phẩm chất được xác định bởi……….” (Kabeer, 1990) a. Đặc điểm xã hội b. Nam tính và nữ tính c. Xã hội
d. Cả nam giới và nữ giới
8. Giới thể hiện các đặc trưng của những quan hệ xã hội giữa nữ giới
và nam giới cho nên Giới ……..
a. Được truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác và trở thành văn
hóa, không thể thay đổi được
b. Đa đạng , luôn biến đổi và có thể thay đổi được
c. Đa dạng nhưng không thể thay đổi được
d. Có đặc tính cố hữu từ khi con người sinh ra
9. Phụ nữ có nhu cầu được nam giới chia sẻ công việc nhà và có
nhiều thời gian tham gia phát triển sự nghiệp và công việc xã hội thì đó là …….
a. Nhu cầu thực tế của phụ nữ
b. Nhu cầu chiến lược của phụ nữ và nam giới
c. Nhu cầu thực tế và nhu cầu chiến lược của phụ nữ
d. Nhu cầu thực tế và nhu cầu chiến lược của nam giới và nữ giới 10.
……………………….là nhận thức, thái độ và đánh giá
thiên lệch, tiêu cực về đặc điểm, vị trí, vai trò và năng lực của nam hoặc nữ
a. Phân biệt đối xử giới b. Đinh kiến giới
c. Bất bình đẳng giới
d. Thiếu nhạy cảm giới 11.
Nhiều công ty đăng tin không tuyển dụng nữ thì tức là thể
hiện sự…………………. trong tuyển dụng a. Định kiến giới b. Bất bình đẳng giới
c. Phân biệt đối xử về giới
d. Thiếu nhạy cảm giới 12.
Về tính cách, nam giới thường được kỳ vọng là mạnh mẽ, táo
bạo, dũng cảm, đầy tham vọng, chủ động, và giỏi tiết chế cảm xúc.
Nữ giới thường phải dịu dàng, tế nhị, đảm đang, thụ động, phụ
thuộc, và dễ bộc lộ cảm xúc. Đó là thể hiện …… a. Định kiến giới c. Khuôn mẫu giới
b. Phân biệt đối xử giới d. Vai trò giới