Trọn bộ ôn tập thi tham khảo mới nhất - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Trọn bộ ôn tập thi tham khảo mới nhất - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

1
CÂU H I TR C NGHI M QTTC 1 C A CÔ H NG ( B2QT102C )
1. Thông thườ ần đượng công ty c ph c s hu bi:
a. Các nhà qu n lý c a chính công ty
b. H ng qu n tr ội đồ
c. Các c đông
d. T t c các câu trên đều đúng
2. Loại hình kinh doanh đượ ất được s hu bi mt cá nhân duy nh c gi là
a. Công ty tư nhân
b. Công ty h p danh
c. Công ty nh
d. Ngườ ầu đội nhn th c lp
3. Trách nhi m h u h m quan tr ng c a ạn là đặc điể
a. Công ty tư nhân
b. Công ty h p danh
c. Công ty c ph n
d. T t c các câu trên đều đúng
4. Mt nhi m v quan tr ng c a nhà qu n tr tài chính là
a. ng v n Huy độ
b. Chu n b các báo cáo tài chính
c. T o giá tr cho doanh nghi p
d. Quy nh chính sách c t c ết đị
5. c v ng phCác giám đố ốn thườ trách công vi a mệc sau đây củ t công ty c ph n ngo i tr
a. L p các báo cáo tài chính
b. Thi t l p các m i quan h v ế ới các nhà đầu tư
c. Qu n lý ti n m t
d. Tìm ki m các ngu n tài tr ế
6. Công ty c ph n có thun li so vi loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bi vì
a. Được min thuế
b. Tách b ch gi a quy n s h u và quy n qu n lý
c. Trách nhi m vô h n
d. Các yêu c c gi m thi u ầu báo cáo đượ
7. Nh ng không thu n li chính trong vi c t ch c m t công ty c ph n là
a. Trách nhi m h u h n
b. Đờ ống là vĩnh viễi s n
c. Thu b n ế đánh trùng hai lầ
2
d. Trách nhi m vô h n
8. M c tiêu v tài chính ca m t công ty c ph n là
a. Doanh s t ối đa
b. T i nhu n ối đa hoá lợ
c. T công ty cho các c ối đa hoá giá trị đông
d. T p cho các nhà qu n lý ối đa hoá thu nhậ
9. M p nh i v i nhà quục tiêu nào sau đây là phù hợ ất đố n tr tài chính m t công ty c ph n
a. T c phi u trên th ng c a công ty ối đa hoá giá trị ế trườ
b. T ph n c a công ty ối đa hoá thị
c. T i nhu n hi n t i c a công ty ối đa hoá lợ
d. T i thi u hoá các kho n n c a công ty
10. __________ cung c p tóm t t v th tài chính c a công ty t i m t th m nh nh ế ời điể ất đị
a. B ng c i k toán ân đố ế
b. B ng thuy t minh báo cáo tài chính ế
c. Báo cáo dòng ti n
d. Báo cáo thu nh p
11. Báo cáo dòng ti c dòng ti i tr ền tóm lượ ền nào sau đây ngoạ
a. Dòng ti n d án
b. Dòng ti n tài chính
c. Dòng ti n ho ng ạt độ
d. Dòng ti ền đầu tư
12. Trong nh ng tài s n nào có tính thanh kho n cao nh t ản sau đây, tài sả
a. Đất đai và thiết b
b. Hàng t n kho
c. u Thương hiệ
d. Các kho n ph i thu
13. Tài s n c nh vô hình bao g m đị
a. Nhà c a
b. Máy móc
c. hi u Thương
d. Thi t b ế
14. V n luân chuy ển (NWC) được xác định như là
a. T ng tài s n t ng n
b. Tài s ng n ng n h n ản lưu độ
c. Tài s ng n ng n h n ản lưu độ
d. Không câu nào đúng
3
15. Câu nào sau đây là một ví d ca t s thanh toán
a. Kh năng thanh toán lãi vay
b. T s thanh toán nhanh
c. K thu ti n bình quân
d. C 3 câu trên đều đúng
16. Ch s ng t có th__________ đo lườ ốc độ chuyn tài sn sang tin mt
a. Thanh toán nhanh
b. Thanh toán hi n hành
c. Sinh l i
d. Ho ng ạt độ
17. Ch t tiêu nào sau đây là bé nhấ
a. Lãi g p t ho ng kinh doanh ạt độ
b. Lãi ròng
c. Lãi g p
d. Các ch tiêu trên là tương đương nhau
18. Trong báo cáo thu nh p theo quy mô chung, m i m t kho c di ản đượ ễn đạt như là phần trăm
ca
a. Doanh thu
b. T ng tài s n
c. Lãi ròng
d. EBIT
19. Khi l i nhu n và doanh thu c a m m ột công ty tăng lên thì __________ giả
a. T su t l i nhu n trên t ng tài s n
b. Lãi g p
c. T s P/E
d. T s l i nhu n trên v n c ph n
20. Ch s tài chính ch c so sánh v i m có ý nghĩa khi đượ t vài tiêu chu ẩn, đó là
a. Ch s trung bình ngành
b. Ch s c a công ty c nh tranh
c. M c tiêu qu n lý c a doanh nghi p
d. T t c đều đúng
21. th i gian vào phân tích các ch s__________ đưa ra nhân tố tài chính
a. Ch s kh vay năng thanh toán lãi
b. ROA
c. P/E
d. Phân tích xu hướng
4
22. __________ cho th y m m ức độ t công ty s d ng tài s n c nào ủa mình như thế
a. Ch s thanh toán
b. Ch s ho ng ạt độ
c. Ch s sinh l i
d. Ch s y đòn bẩ
23. ROA s i khi ythay đổ ếu t i nào sau đây thay đổ
a. EAT, t ng tài s n, dòng ti n
b. EAT, t ng tài s n, doanh thu
c. EAT, doanh thu và dòng ti n
d. Doanh thu, dòng ti n và t ng tài s n
24. Nế u t s n là 0,5, t s n trên v n c ph n là
a. 0,5
b. 1,0
c. 1,5
d. 2,0
e. Không câu nào đúng
25. EBIT 100; kh u hao 40; lãi vay 20; c t c 10; tính kh năng thanh toán lãi vay?
a. 5,0
b. 7,0
c. 4,7
d. 14,0
e. Không câu nào đúng
26. Doanh thu 2000; giá v n hàng bán 1500; t ng tài s n 1600; hàng t n kho 100;
tính hi u su t s d ng t ng tài s n?
a. 1,25
b. 0,9375
c. 1,33
d. Không câu nào đúng
27. Công ty giày VDEC hi n có tài s ng 15 tri u $, hàng t n kho 12 tri u $, n ng n h n ản lưu độ
6 tri u $. Chi phí hàng bán 60 tri u $. T l thanh toán hi n hành là
a. 2,5
b. 3,0
c. 0,25
d. 0,5
28. Công ty VDEC EBIT 500.000$, lãi vay 150.000$, thanh toán c t c 75.000$, thanh
toán ti n thuê tài s n (thuê tài chính) 200.000$. Công ty không tr v n cho c đông trong
5
năm ngoái cũng không c đông ưu đãi. Tính chỉ s thanh toán chi phí tài chính c
định?
a. 1,65
b. 2,00
c. 3,33
d. 1,79
29. hình Dupont c a phân tích tài chính đánh giá t su t sinh l i nh ng thu t ng sau ợi dướ
đây, ngoại tr
a. Hi u su t s d ng t ng tài s n
b. Đòn bẩy tài chính
c. L i nhu n gi l i
d. Lãi g p
30. S ế trườ khác bi t gi a giá tr theo s sách k toán giá tr th ng ca các tài s n u trong điề
kin l chính xác c a các ch s tài chính ạm phát cao đã làm giảm độ
a. Đúng
b. Sai
31. H ế u h t các công ty ho ng chạt độ m t ngành duy nh t thì th c hi n phân tích d dàng hơn
a. Đúng
b. Sai
32. Các ch s tài chính cung c p cho b n câu tr li chính xác v tình hình tài chính c a công ty
a. Đúng
b. Sai
33. Trong giai đoạn khi s ca mt doanh nghip, vic xem xét yếu t __________ mang
tính quy nh trong vi c xem xét c u trúc tài chính ết đị
a. Giá tr th ng (hàm ý v r i ro và t su t sinh l i) trườ
b. Kh linh ho t năng tài trợ
c. Tính tương thích giữ ản đượa vn và tài s c tài tr
d. Vi c l a ch n th m ời điể
34. Thu th p gi l i là:
a. S ti n m t mà doanh nghi l c ệp đã giữ ại đượ
b. Chênh l ch gi a l i nhu n ròng t o ra và c t ức đã chi trả
c. Chênh l ch gi a giá tr th ng và giá tr trườ s sách c a c ph n
d. Giá tr v n c ph n phân b tr c ti t tr i so v i m nh giá ếp vượ
35. Tin mt phát sinh ni b được tính toán như là:
a. Thu th p gi l i + kho n thanh toán lãi vay
b. Thu nh p gi l i + kh u hao
6
c. Thu nh p gi l i kh u hao
d. C t + kho n thanh toán lãi vay ức đã chi trả
36. Mt công ty 100 tri u $ n ng n h n, 200 tri u $ n n 300 tri u $ v n c ph n, đài hạ
tng tài s n s là 600 tri u $. Tính toán t s n c a công ty
a. 40%
b. 20%.
c. 50%
d. Không câu nào đúng
37. C phi u là m t ch ng ch th hi n giá tr mà nó mang trên mình. Giá tr c g i là: ế này đượ
a. Giá tr s sách
b. M nh giá
c. Giá tr thanh kho n (Giá tr có th bán l i)
d. Không có câu nào đúng
38. Thặng dư vố l gain) thường được xem như là:n (capita
a. M nh giá c a c ế phi u
b. Thu nh p gi l i s ng c a m t công ty c ph n ại tích lũy trong suốt đờ
c. Giá tr v n c ph n phân b tr c ti t tr i so v i m nh giá ếp vượ
d. Giá tr c ph c mua l i ần đượ
39. Giá th ng c a v n c ph trườ ần được tính toán như là:
a. Giá th ng S c ph trườ ần đang lưu hành
b. Giá th ng S c ph trườ ần lưu hành
c. Giá th ng S c ph n y nhi m trườ
d. M nh giá S c ph ần đang lưu hành
40. Câu nào sau đây không phả ản lưu đội là tài s ng?
a. Các kho n ph i thu
b. Ti ền lương
c. Hàng t n kho
d. T t c u bao g m trong tài s ng các câu trên đề ản lưu độ
41. Khác bi t chính gi a tài tr ng n h n và dài h n là:
a. R i ro c a dòng ti n dài h n quan tr i ro ng n h n ọng hơn rủ
b. Hi n giá c a dòng ti n dài h n l n ng n h n ớn hơn dòng tiề
c. Th i h n c a dòng ti n ng n h c b ạn bé hơn hoặ ằng 1 năm
d. T t c câu trên đều đúng
42. M t công ty d ki n doanh s u $, tháng 2: 80 tri u ế 3 tháng đầu năm như sau: tháng 1: 60 tri
$, tháng 3: 100 tri u $. 60% doanh s c tr trong tháng 40% tr trong tháng thường đượ
sau. Các kho n ph i thu vào cu c 24 tri u $. Ti c trên tài kho n ối tháng 12 năm trướ ền thu đượ
phi thu tháng 3:
7
a. 88 tri u $
b. 92 tri u $
c. 100 tri u $
d. 140 tri u $
43. Có thông tin sau đây trong tháng Giêng:
- S n ph u k 80 tri u $ dư khoả ải thu đầ
- Doanh s tháng Giêng 200 tri u $
- Ti c trong tháng Giêng 190 tri u $ ền thu đượ
Tính s i tháng Giêng c a các kho n ph i thu? dư cuố
a. 90 tri u $
b. 190 tri u $
c. 70 tri u $
d. 80 tri u $
44. Nế u lãi su t h n mc tín d n thanh toán lãi vay hàng quý cụng 12% / năm, khoả a 10 tri u $
là bao nhiêu?
a. 1.200.000$
b. 300.000$
c. 400.000$
d. T t c u sai đề
45. V i m t h n mc tín d ng, công ty có th vay và tr b t c khi nào công ty mu n mi n là s
dư không vượt quá hn mc tín dng.
a. Đúng
b. Sai
46. M n phột gia tăng trong các khoả i tr n tilàm tăng nguồ n m t.
a. Đúng
b. Sai
47. Gi s bn mua hàng hoá v u kiới điề n 10/20 net 60. S d tính lãi su a ụng lãi kép để ất năm củ
khon tin m c chi t khặt đượ ế u (một năm 365 ngày)
a. 91%
b. 139%
c. 250%
d. 162%
48. Lãi su t hi u l c tr i mua v u ki n tín d ng 5/10, net 60 bao nhiêu n u cho ngườ ới điề ế
ngườ ế i mua không nh n chi t kh u và h thanh toán ti n trong 60 ngày?
a. 30,64%
b. 36,60%
c. 38,40%
8
d. 45,39%
49. Một công ty đưa ra đi ực hàng năm công ty nhậu kin 2/10, net 30. Lãi sut hiu l n
đượ ế c khi khách hàng không th c hi n chi t kh u bao nhiêu? G nh mỉa đị ột năm tính 360
ngày.
a. 2,04%
b. 43,84%
c. 36,72%
d. 24,48%
50. Xác định kh năng một khách hàng không tr c n m t ph n trong quá trình đư
__________
a. Phân tích tín d ng
b. Kinh doanh
c. Phân tích khách hàng
d. Qu n tr tín d ng
51. Nhìn chung chính sách tín d ng c a m t công ty nên c p tín d ng b t c khi nào:
a. L d ki n do không tr n nh ế hơn 100$
b. Lãi d ki n do c p tín d ng l ế ớn hơn zero
c. Lãi d ki t quá chi phí s n xu t s n ph m ến vượ
d. Xác su t l bé hơn 50%
52. i phí cCơ hộ a không c p tín d ng d n hẫn đế u qu __________
a. S không hài lòng c a khách hàng
b. Đầu tư nhiều hơn vào vốn luân chuyn
c. Doanh thu m ất đi
d. Doanh thu cao hơn
53. Công ty Icarus s n xu u ki n tín d ng là 5/20, net 40. Trong quá kh ất kem dưỡng da. Điề
80% khách hàng s d ng chi t kh u. K thu ti n bình quân là: ế
a. 40 ngày
b. 30 ngày
c. 34 ngày
d. 24 ngày
54. Trong câu h i trên, Icarus bán 5.000 thùng kem m i tháng v i giá 15$ m t thùng. S
trung bình trên tài kho n ph i thu là:
a. 75.000$
b. 85.000$
c. 60.000$
d. 100.000$
9
55. Công ty KM k thu ti a công ty vào kho n ph i thu ền bình quân 40 ngày. Đầu củ
trung bình là 12 tri u $. Doanh s bán ch a công ty là bao nhiêu? Gi nh m t ịu hàng năm củ đị
năm tính 360 ngày.
a. 40 tri u $
b. 12 tri u $
c. 108 tri u $
d. 144 tri u $
56. Nếu mt công ty bán hàng v u kiới điề n 2/30 net 60, các khách hàng không nhn chiết khu
tin mt s vay v i lãi su t xp x 2%/ năm
a. Đúng
b. Sai
57. Điều ki n tín d ng càng r ng rãi thì ti m n v nh ng kho n n x u và doanh s không mang
li l i nhu n càng cao
a. Đúng
b. Sai
58. Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tn tr hàng tn kho?
a. Chi phí b o hi m hàng t n kho
b. Cơ hộ ốn đầu tư cho hàng tồi phí ca v n kho
c. Chi phí hàng t n kho
d. Chi phí thuê kho
59. Mt công ty doanh thu m i ngày 15.000$ th thu ti n 2 ngày, gi nh tăng tốc độ đị
rng lãi su i ích cất năm 8%. Lợ a công ty này là gì?
a. Ti t ki m m i ngày 2.400$ ế
b. Ti t ki m m ế ỗi năm 2.400$
c. Ti t ki m m ế ỗi năm 15.000$
d. Ti t ki m m ế ỗi năm 30.000$
60. Giám đố ết đ ứng khoán đểc tài chính ca công ty bn quy nh bán 50.000$ ch cung cp cho
nhu c u ti n m t. Bi t r ng hi n công ty nhu c u ti n m t h ế ằng năm 2.500.000$, chi phí
cho m i l n giao d ch 25$, lãi su t trái phi u 5%. H i quy nh c a v ế ết đị giám đốc tài chính có
thích h p không?
a. Có
b. Không, nên bán kho ng 60.000$
c. Không, nên bán kho ng 35.000$
d. Không, nên bán kho ng 5.000$
61. hình EOQ cho m t s n phẩm 400 đơn vị. Tuy nhiên, đơn đt hàng mi yêu cu tr
trướ c 4 ngày. Trong thi gian này có 80 s n ph m s s d ng. Vi nh ng thông tin này, hàng
tn kho d tr t ối ưu là:
a. 420 đơn vị
b. 500 đơn vị
10
c. 509 đơn vị
d. 580 đơn vị
62. Mt công ty có lãi su i l n bán trái phi u 50$ và t ng nhu c u ti n m t ất 6% năm, chi phí mỗ ế
345.600$. S d tính s n m t m c tiêu. ụng mô hình Baumol để dư tiề
a. 832$
b. 28.800$
c. 24.000$
d. 16.970$
63. Gi s rng chi phí mi ln bán trái phiếu là 100$, lãi su lất 0,03% ngày độ ch chun ca
dòng tiền hàng ngày 50$. Công ty xác đị ạn dưới đnh mc gii h nm gi tin mt 200$.
Dùng mô hình Miller Orr để dư tiề tính s n mt mc tiêu
a. 855$
b. 1.055$
c. 200$
d. 432$
64. Chi phí hội ca vic nm gi 2 triu $ tin mt bao nhiêu nếu lãi sut ngày 0,02%
chi phí giao d ch bình quân ti n t qua đêm 50$?
a. 50$
b. 450$
c. 400$
d. 350$
| 1/10

Preview text:

CÂU HI TRC NGHIM QTTC 1 C
– ỦA CÔ HNG ( B2QT102C )
1. Thông thường công ty cổ ần đượ ph c sở hữu bởi: a. Các nhà quản lý c a ủ chính công ty b. Hội đồng quản trị c. Các cổ đông d. Tất cả các câu trên đều đúng
2. Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là a. Công ty tư nhân b. Công ty hợp danh c. Công ty nhỏ
d. Người nhận thầu độc lập 3. Trách nhiệm h u h ữ
ạn là đặc điểm quan tr ng c ọ a ủ a. Công ty tư nhân b. Công ty hợp danh c. Công ty c ph ổ ần d. Tất cả các câu trên đều đúng
4. Một nhiệm v quan tr ụ ng c ọ a
ủ nhà quản trị tài chính là a. Huy động v n ố
b. Chuẩn bị các báo cáo tài chính
c. Tạo giá trị cho doanh nghiệp
d. Quyết định chính sách c t ổ c ứ 5. Các giám đốc v ng ph ốn thườ ụ trách công vi a
ệc sau đây củ một công ty cổ ầ ph n ngoại trừ
a. Lập các báo cáo tài chính b. Thiết lập các m i ố quan hệ v ới các nhà đầu tư c. Quản lý tiền mặt d. Tìm kiếm các ngu n t ồ ài trợ 6. Công ty cổ ầ
ph n có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì a. Được miễn thuế b. Tách bạch gi a ữ quyền sở h u và quy ữ ền quản lý c. Trách nhiệm vô hạn
d. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu
7. Những không thuận lợi chính trong việc tổ chức một công ty cổ ầ ph n là a. Trách nhiệm h u h ữ ạn
b. Đời sống là vĩnh viễn c. Thuế bị n đánh trùng hai lầ 1 d. Trách nhiệm vô hạn
8. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là a. Doanh s t ố ối đa
b. Tối đa hoá lợi nhuận
c. Tối đa hoá giá trị công ty cho các c ổ đông
d. Tối đa hoá thu nhập cho các nhà quản lý
9. Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị tài chính một công ty cổ phần
a. Tối đa hoá giá trị c phi ổ ếu trên thị trường c a ủ công ty
b. Tối đa hoá thị phần của công ty
c. Tối đa hoá lợi nhuận hiện tại c a ủ công ty d. T i
ố thiểu hoá các khoản nợ c a ủ công ty
10. __________ cung cấp tóm tắt vị thế tài chính c a ủ công ty tại m t
ộ thời điểm nhất định
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính c. Báo cáo dòng tiền d. Báo cáo thu nhập
11. Báo cáo dòng tiền tóm lược dòng ti i
ền nào sau đây ngoạ trừ a. Dòng tiền dự án b. Dòng tiền tài chính
c. Dòng tiền hoạt động d. Dòng tiền đầu tư
12. Trong những tài sản sau đây, tài sản nào có tính thanh khoản cao nhất
a. Đất đai và thiết bị b. Hàng t n kho ồ c. Thương hiệu d. Các khoản phải thu 13. Tài sản c ố định vô hình bao g m ồ a. Nhà cửa b. Máy móc c. Thương hiệu d. Thiết bị 14. V n l ố uân chuy
ển (NWC) được xác định như là a. Tổng tài sản t ng n ổ ợ b. Tài s ng ản lưu độ nợ ngắn hạn c. Tài s ng ản lưu độ nợ ngắn hạn d. Không câu nào đúng 2
15. Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán
a. Khả năng thanh toán lãi vay b. T s ỷ t ố hanh toán nhanh c. K t ỳ hu tiền bình quân
d. Cả 3 câu trên đều đúng 16. Chỉ số ng t __________ đo lườ
ốc độ có thể chuyển tài sản sang tiền mặt a. Thanh toán nhanh b. Thanh toán hiện hành c. Sinh lợi d. Hoạt động
17. Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất a. Lãi gộp từ ho ng ki ạt độ nh doanh b. Lãi ròng c. Lãi gộp
d. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
18. Trong báo cáo thu nhập theo quy mô chung, m i
ỗ một khoản được diễn đạt như là phần trăm của a. Doanh thu b. T ng t ổ ài sản c. Lãi ròng d. EBIT
19. Khi lợi nhuận và doanh thu c a
ủ một công ty tăng lên thì __________ giảm
a. Tỷ suất lợi nhuận trên t ng t ổ ài sản b. Lãi gộp c. Tỷ s P ố /E d. T s ỷ l
ố ợi nhuận trên vốn c ph ổ ần
20. Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn, đó là
a. Chỉ số trung bình ngành b. Chỉ s c ố a ủ công ty cạnh tranh c. M c
ụ tiêu quản lý của doanh nghiệp d. Tất cả đều đúng 21. t
__________ đưa ra nhân tố hời gian vào phân tích các chỉ số tài chính a. Chỉ số khả va năng thanh toán lãi y b. ROA c. P/E d. Phân tích xu hướng 3
22. __________ cho thấy mức độ một công ty s d ử ng t ụ
ài sản của mình như thế nào a. Chỉ số thanh toán b. Chỉ s ho ố ạt động c. Chỉ số sinh lợi d. Chỉ s ố đòn bẩy
23. ROA sẽ thay đổi khi yếu t
ố nào sau đây thay đổi a. EAT, t ng t ổ ài sản, dòng tiền b. EAT, t ng t ổ ài sản, doanh thu
c. EAT, doanh thu và dòng tiền
d. Doanh thu, dòng tiền và t ng t ổ ài sản
24. Nếu tỷ số nợ là 0,5, tỷ số nợ trên v n c ố ph ổ ần là a. 0,5 b. 1,0 c. 1,5 d. 2,0 e. Không câu nào đúng
25. EBIT 100; khấu hao 40; lãi vay 20; cổ tức 10; tính khả năng thanh toán lãi vay? a. 5,0 b. 7,0 c. 4,7 d. 14,0 e. Không câu nào đúng
26. Doanh thu 2000; giá v n ố hàng bán 1500; t ng ổ tài sản 1600; hàng t n ồ kho 100; tính hiệu suất s d ử ng t ụ ổng tài sản? a. 1,25 b. 0,9375 c. 1,33 d. Không câu nào đúng
27. Công ty giày VDEC hiện có tài sản lưu ng độ 15 triệu $, hàng t n kho ồ
12 triệu $, nợ ngắn hạn
6 triệu $. Chi phí hàng bán 60 triệu $. T l
ỷ ệ thanh toán hiện hành là a. 2,5 b. 3,0 c. 0,25 d. 0,5
28. Công ty VDEC có EBIT là 500.000$, lãi vay 150.000$, thanh toán c ổ tức 75.000$, thanh
toán tiền thuê tài sản (thuê tài chính) 200.000$. Công ty không trả v n ố cho cổ đông trong 4
năm ngoái và cũng không có cổ đông ưu đãi. Tính chỉ số thanh toán chi phí tài chính cố định? a. 1,65 b. 2,00 c. 3,33 d. 1,79
29. Mô hình Dupont c a
ủ phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ng ữ sau đây, ngoại trừ a. Hiệu suất sử d ng t ụ ng t ổ ài sản b. Đòn bẩy tài chính c. Lợi nhuận gi l ữ ại d. Lãi gộp
30. Sự khác biệt giữa giá trị theo sổ sách ế
k toán và giá trị thị trường của các tài sản trong điều
kiện lạm phát cao đã làm giảm độ chính xác của các chỉ s t ố ài chính a. Đúng b. Sai 31. Hầ ế
u h t các công ty hoạt động chỉ một ngành duy nhất thì thực hiện phân tích dễ dàng hơn a. Đúng b. Sai
32. Các chỉ số tài chính cung cấp cho bạn câu trả lời chính xác về tình hình tài chính của công ty a. Đúng b. Sai
33.
Trong giai đoạn khởi sự của một doanh nghiệp, việc xem xét yếu tố __________ là mang
tính quyết định trong việc xem xét cấu trúc tài chính
a. Giá trị thị trường (hàm ý về r i ủ ro và t s ỷ uất sinh lợi)
b. Khả năng tài trợ linh hoạt
c. Tính tương thích giữa vốn và tài sản được tài trợ d. Việc lựa ch n t ọ hời điểm 34. Thu thập gi l ữ ại là: a. S t
ố iền mặt mà doanh nghiệp đã giữ lại được
b. Chênh lệch giữa lợi nhuận ròng tạo ra và c t ổ ức đã chi trả c. Chênh lệch gi a
ữ giá trị thị trường và giá trị s s ổ ách của c ph ổ ần d. Giá trị v n c ố ph ổ ần phân b t ổ rực ti t ếp vượ tr i ộ so với mệnh giá
35. Tiền mặt phát sinh nội bộ được tính toán như là:
a. Thu thập giữ lại + khoản thanh toán lãi vay
b. Thu nhập giữ lại + khấu hao 5 c. Thu nhập giữ lại kh – ấu hao d. C t ổ +
ức đã chi trả khoản thanh toán lãi vay
36. Một công ty có 100 triệu $ nợ ngắn hạn, 200 triệu $ nợ đài hạn và 300 triệu $ vốn c ổ phần,
tổng tài sản sẽ là 600 triệu $. Tính toán t s ỷ n ố ợ c a ủ công ty a. 40% b. 20%. c. 50% d. Không câu nào đúng
37. Cổ phiếu là m t
ộ chứng chỉ thể hiện giá trị mà nó mang trên mình. Giá trị c này đượ g i ọ là: a. Giá trị s s ổ ách b. Mệnh giá
c. Giá trị thanh khoản (Giá trị có thể bán lại)
d. Không có câu nào đúng
38. Thặng dư vốn (capital gain) thường được xem như là:
a. Mệnh giá của cổ phiếu
b. Thu nhập giữ lại tích lũy trong suốt đời s ng c ố ủa m t ộ công ty c ph ổ ần c. Giá trị v n c ố ph ổ ần phân bổ trực ti t ếp vượ tr i ộ so với mệnh giá d. Giá trị c ph ổ c ần đượ mua lại
39. Giá thị trường c a ủ v n c ố ph ổ
ần được tính toán như là:
a. Giá thị trường Số c ph ổ ần đang lưu hành
b. Giá thị trường Số c ph ổ ần lưu hành
c. Giá thị trường Số c ph ổ ần ủy nhiệm d. Mệnh giá S c ố ph ổ ần đang lưu hành
40. Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động? a. Các khoản phải thu b. Tiền lương c. Hàng t n kho ồ d. Tất cả u bao g các câu trên đề m ồ trong tài s ng ản lưu độ
41. Khác biệt chính giữa tài trợ ngắn hạn và dài hạn là: a. R i
ủ ro của dòng tiền dài hạn quan trọng hơn rủi ro ngắn hạn b. Hiện giá c a
ủ dòng tiền dài hạn lớn hơn dòng tiền ngắn hạn c. Thời hạn c a
ủ dòng tiền ngắn hạn bé hơn hoặc bằng 1 năm
d. Tất cả câu trên đều đúng 42. M t ộ công ty d ki
ự ến doanh số 3 tháng đầu năm như sau: tháng 1: 60 triệu $, tháng 2: 80 triệu
$, tháng 3: 100 triệu $. 60% doanh số thường được trả trong tháng và 40% trả trong tháng
sau. Các khoản phải thu vào cuối tháng 12 năm trước 24 triệu $. Tiền thu được trên tài khoản phải thu tháng 3: 6 a. 88 triệu $ b. 92 triệu $ c. 100 triệu $ d. 140 triệu $
43. Có thông tin sau đây trong tháng Giêng: - S ố dư khoản ph u k ải thu đầ 80 t ỳ riệu $ - Doanh s t
ố háng Giêng 200 triệu $
- Tiền thu được trong tháng Giêng 190 triệu $ Tính s
ố dư cuối tháng Giêng c a ủ các khoản phải thu? a. 90 triệu $ b. 190 triệu $ c. 70 triệu $ d. 80 triệu $
44. Nếu lãi suất ạ
h n mức tín dụng 12% / năm, khoản thanh toán lãi vay hàng quý của 10 triệu $ là bao nhiêu? a. 1.200.000$ b. 300.000$ c. 400.000$ d. Tất cả đều sai 45. Với một ạ h n mức tín ụ
d ng, công ty có thể vay và trả ấ
b t cứ khi nào công ty muốn miễn là số
dư không vượt quá hạn mức tín dụng. a. Đúng b. Sai 46. M n ph
ột gia tăng trong các khoả
ải trả làm tăng nguồn tiền mặt. a. Đúng b. Sai
47. Giả sử bạn mua hàng hoá với điều kiện 10/20 net 60. Sử dụng lãi kép để tính lãi suất năm của
khoản tiền mặt được chiết khấu (một năm 365 ngày) a. 91% b. 139% c. 250% d. 162%
48. Lãi suất có hiệu lực trả cho người mua với điều kiện tín d ng ụ
5/10, net 60 là bao nhiêu nếu người mua không n ậ
h n chiết khấu và họ thanh toán tiền trong 60 ngày? a. 30,64% b. 36,60% c. 38,40% 7 d. 45,39%
49. Một công ty đưa ra điều kiện 2/10, net 30. Lãi suất có hiệu lực hàng năm mà công ty nhận
được khi khách hàng không thực hiện chiết ấ
kh u là bao nhiêu? Gỉa định một năm tính 360 ngày. a. 2,04% b. 43,84% c. 36,72% d. 24,48%
50. Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là m t ộ phần trong quá trình __________ a. Phân tích tín d ng ụ b. Kinh doanh c. Phân tích khách hàng d. Quản trị tín d ng ụ
51. Nhìn chung chính sách tín dụng của một công ty nên cấp tín d n ụ g bất cứ khi nào: a. Lỗ d ki
ự ến do không trả nợ nh ỏ hơn 100$ b. Lãi d ki ự ến do cấp tín d ng l ụ ớn hơn zero c. Lãi d ki ự t
ến vượ quá chi phí sản xuất sản phẩm d. Xác suất l ỗ bé hơn 50%
52. Cơ hội phí của không cấp tín dụng d n h ẫn đế ậ ả u qu là __________ a. S không hài lòng c ự ủa khách hàng
b. Đầu tư nhiều hơn vào vốn luân chuyển c. Doanh thu mất đi d. Doanh thu cao hơn
53. Công ty Icarus sản xuất kem dưỡng da. Điều kiện tín d ng l ụ
à 5/20, net 40. Trong quá khứ có 80% khách hàng sử d ng chi ụ ết khấu. K t
ỳ hu tiền bình quân là: a. 40 ngày b. 30 ngày c. 34 ngày d. 24 ngày
54. Trong câu hỏi trên, Icarus bán 5.000 thùng kem m i ỗ tháng với giá 15$ m t ộ thùng. Số dư
trung bình trên tài khoản phải thu là: a. 75.000$ b. 85.000$ c. 60.000$ d. 100.000$ 8
55. Công ty KM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu
trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả định m t ộ năm tính 360 ngày. a. 40 triệu $ b. 12 triệu $ c. 108 triệu $ d. 144 triệu $
56. Nếu một công ty bán hàng với u
điề kiện 2/30 net 60, các khách hàng không nhận chiết khấu
tiền mặt sẽ vay với lãi suất xấp xỉ 2%/ năm a. Đúng b. Sai
57. Điều kiện tín d ng càng r ụ ng r ộ
ãi thì tiềm ẩn về những khoản nợ xấu và doanh s không mang ố lại lợi nhuận càng cao a. Đúng b. Sai
58. Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?
a. Chi phí bảo hiểm hàng t n kho ồ
b. Cơ hội phí của vốn đầu tư cho hàng tồn kho c. Chi phí hàng t n kho ồ d. Chi phí thuê kho
59. Một công ty có doanh thu m i
ỗ ngày là 15.000$ có thể tăng tốc đ
ộ thu tiền 2 ngày, giả định
rằng lãi suất năm 8%. Lợi ích của công ty này là gì? a. Tiết kiệm m i ỗ ngày 2.400$
b. Tiết kiệm mỗi năm 2.400$
c. Tiết kiệm mỗi năm 15.000$
d. Tiết kiệm mỗi năm 30.000$
60. Giám đốc tài chính của công ty bạn qu ết y
định bán 50.000$ chứng khoán để cung cấp cho
nhu cầu tiền mặt. Biết rằng hiện công ty có nhu cầu tiền mặt hằng năm 2.500.000$, chi phí cho m i
ỗ lần giao dịch 25$, lãi suất trái phiếu 5%. H i ỏ quyết định c a
ủ vị giám đốc tài chính có thích hợp không? a. Có
b. Không, nên bán khoảng 60.000$
c. Không, nên bán khoảng 35.000$
d. Không, nên bán khoảng 5.000$
61. Mô hình EOQ cho một sản phẩm là 400 đơn vị. Tuy nhiên, đơn đặt hàng mới yêu cầu trả
trước 4 ngày. Trong thời gian này có 80 sả ẩ n ph m sẽ sử ụ
d ng. Với những thông tin này, hàng tồn kho d t ự r t ữ ối ưu là: a. 420 đơn vị b. 500 đơn vị 9 c. 509 đơn vị d. 580 đơn vị
62. Một công ty có lãi suất 6% năm, chi phí mỗi lần bán trái phiếu 50$ và t ng ổ nhu cầu tiền mặt 345.600$. S d ử t
ụng mô hình Baumol để ính s ố dư tiền mặt m c ụ tiêu. a. 832$ b. 28.800$ c. 24.000$ d. 16.970$
63. Giả sử rằng chi phí mỗi lần bán trái phiếu là 100$, lãi suất 0,03% ngày và độ lệch chuẩn của
dòng tiền hàng ngày 50$. Công ty xác định mức giới ạn h
dưới để nắm giữ tiền mặt là 200$.
Dùng mô hình Miller Orr để tính số dư tiề n mặt mục tiêu a. 855$ b. 1.055$ c. 200$ d. 432$
64. Chi phí cơ hội của việc nắm giữ 2 triệu $ tiền mặt là bao nhiêu nếu lãi suất ngày 0,02% và
chi phí giao dịch bình quân tiền tệ qua đêm 50$? a. 50$ b. 450$ c. 400$ d. 350$ 10