300 Từ vựng HSK 3
(Trung tâm tiếng Trung Chinese)
T v ng HSK 3 nếu tính gộp từ 1 đến 3 là : 600 từ, nếu không bao gồm các cấp
dưới là 300 từ.
Năm 2012, tổ chức Hanban đã cập nhật bảng từ vựng HSK của 6 cấp độ.
Do đó, từ năm 2012 trở đi, bạn muốn thi được chứng chỉ HSK 3 thì bạn cần nắm
vững từ vựng phiên bản mới của HSK 3
Từ vựng HSK 3 phiên bản mới có những thay đổi như sau:
河、黄、虽然、鞋、信、以后、祝、字典(8
Thêm: 黄河(1
4):才——只有…………
而且——不但……而且……
花园——花(名词)、
兴趣——感兴趣
船、公斤、欢迎、回答、向、元、张、自行车
8
笔记本、词典、发、个子、过(动词)、后来、聊
天、留学、瓶子、起飞、起来、请假、试、信用卡、饮料、只(量词)、中
文、嘴、最后(19
皮鞋(1
宾馆、面条、铅笔(3
表示、表演、出现、厨房、词语、低、敢、果汁、举
行、葡萄、普通话、使、糖、相同、眼镜、以为、云、作用(18
Bảng 300 Từ vựng HSK 3
B:
Sa:
Chuyn t cp 2 sang:
Chuyn t cp 4 sang:
Chuyn t cp 5 sang:
Chuyn sang cp 2:
Chuyn sang cp 4:
Phiên âm Ý nghĩa
A
Ch Hán
T loi
Phiên âm Ý nghĩa
阿姨
āyí dì, cô
a
được dùng ở cuối câu để khẳng định
hay biện hộ cho điều gì
爱好
àihào
安静
ānjìng yên tĩnh
B
(được dùng cho vật có cán hoặc tay
cầm) con, cây
bān
bān động từ
办法
办公室
bàngōngshì văn phòng
bàn
帮忙
bāngmáng động từ giúp đỡ
bāo
no
bèi (được dùng để chỉ bị động) bị
北方
běifāng
鼻子
bízi mũi
比较
tương đối, khá
比赛
cuộc thi đấu
笔记本
bǐjīběn máy tính xách tay
必须
bìxū
变化
biànhuà động từ thay đổi
别人
biérén
冰箱
bīngxiāng
不但……
búdàn…
Ch Hán
T loi
danh t
i
tính t
thp
danh t
s thích
tính t
b
lng t
danh t
lp
dn, ri
bànf
danh t
cách, bin pháp
danh t
s t
mt na, ri
danh t
cp, túi
bo
tính t
gii t
danh t
phía Bc, min Bc
danh t
bjiào
phó t
bsài
danh t
danh t
phó t
cn phi
danh t
ngi khác
danh t
t lnh
liên t
không nhng…mà còn..
Phiên âm Ý nghĩa
而且……
érqiě…
C
菜单
càidān thực đơn
参加
cānjiā động từ tham gia
céng
chà động từ
超市
chāoshì
衬衫
chènshān
成绩
chéngjì
城市
chéngshì
迟到
chídào động từ đến muộn
除了
chú le ngoài…ra
chuán
(天)
chūn (tiān) (mùa) xuân
词典
từ điển
聪明
cōngming thông minh
D
打扫
động từ
打算
danh
từ/động từ
kế hoạch/dự định
dài động từ mang theo
担心
dānxīn động từ
蛋糕
dàngāo bánh kem
当然
dāngrán đương nhiên, dĩ nhiên
de
được dùng để nối trạng ngữ với động
từ mà nó bổ nghĩa
Ch Hán
T loi
danh t
co
danh t
c
lng t
tng
kém, thiu
danh t
siêu th
danh t
áo s mi
danh t
thành tích, kt qu
danh t
thành ph
gii t
danh t
thuyn, tàu
danh t
cídin
danh t
tính t
dso
quét dn
dsuàn
lo lng
danh t
phó t
Phiên âm Ý nghĩa
dēng đèn
地方
dìfang
地铁
dìtiě tàu điện ngầm
地图
dìtú bản đồ
电梯
diàntī thang máy
电子邮件
email
dōng phía đông
冬(天)
dōng (mùa) đông
动物
dòngwù động vật, loài vật
duàn khoảng, quãng, đoạn
锻炼
duànliàn động từ
多么
duōme
(mức độ tương đối cao) mấy, bao
nhiêu
E
饿
è đói
耳朵
ěrduo tai
F
động từ gửi, gửi đi
发烧
fāshāo động từ
发现
fāxiàn động từ
方便
fāngbiàn
fàng động từ đặt, để
放心
fàngxīn động từ yên tâm
fēn
lượng từ
động từ
附近
fùjìn
Ch Hán
T loi
danh t
danh t
ch, ni
danh t
danh t
danh t
danh t
diànzyóujiàn
danh t
danh t
danh t
dun
tính t
ngn
lng t
tp th dc
phó t
tính t
danh t
st
phát hin
tính t
thun tin
xu, phân bit
danh t
vùng lân cn
Phiên âm Ý nghĩa
复习
fùxí động từ
G
干净
gānjìng
感冒
động từ
感兴趣
刚才
gāngcái lúc nãy
个子
gèzi vóc dáng, thân hình
根据
gēnjù căn cứ vào, dựa vào
gēn
gèng
公斤
gōngjīn kilogram
公园
gōngyuán công viên
故事
gùshì
刮风
guāfēng động từ
guān động từ tắt, đóng
关系
guānxì
关心
guānxīn động từ quan tâm, chú ý
关于
guānyú
国家
guójiā đất nước, quốc gia
guò động từ ăn (mừng), trải qua
过去
guòqù
H
还是
háishì hay là
害怕
hàipà động từ
黑板
hēibǎn bảng đen
后来
hòulái sau này, sau đó
Ch Hán
T loi
ôn tp
tính t
sch s
gnmào
b cm
gnxìngqù
có hng thú, thích
danh t
danh t
gii t
gii t
cùng, vi
phó t
càng, hn na
danh t
danh t
danh t
truyn, câu chuyn
ni gió
danh t
quan h
gii t
v
danh t
danh t
quá kh
liên t
s
danh t
danh t
Phiên âm Ý nghĩa
护照
hùzhào
huā hoa
huā động từ
huà
động
từ/danh từ
huài
欢迎
huānyíng động từ hoan nghênh, chào đón
huán động từ
环境
huánjìng
huàn động từ đổi, thay thế
回答
huídá động từ
会议
huìyì
或者
huòzhě
J
几乎
jīhū
机会
jīhuī
极(了)
jí (le)
记得
jìde động từ
季节
jìjié mùa
检查
động từ
简单
jiǎndān đơn giản
见面
jiànmiàn động từ
健康
jiànkāng
động từ
jiāo động từ
đơn vị tiền tệ hào
bàn chân
Ch Hán
T loi
danh t
h chiu
danh t
tn, tiêu tn
v/tranh
tính t
quá, quá mc
tr
danh t
môi trng
tr li
danh t
hi ngh, cuc hp
liên t
hoc
phó t
hu nh, gn nh
danh t
c hi
phó t
ht sc, cc k
nh, còn nh
danh t
jinchá
kim tra, khám
tính t
gp, gp nhau
tính t
khe mnh
jing
gii thích, nói
dy
jio
lng t
jio
danh t
Phiên âm Ý nghĩa
jiē động từ đón
街道
jiēdào đường, đường phố
节目
jiémù
节日
jiérì
结婚
jiéhūn động từ
结束
jiéshù động từ
解决
jiějué động từ
jiè động từ
经常
jīngcháng
jīngguò động từ đi qua
经理
jīnglǐ giám đốc
lâu dài, lâu
jiù
jùzi câu
决定
juédìng động từ quyết định
K
kě’ài đáng yêu, dễ thương
khát
kèrén khách hàng, khách
空调
kōngtiáo điều hòa, máy điều hòa
động từ khóc
kùzi
kuàizi đũa
L
Ch Hán
T loi
danh t
danh t
chng trình (truyn hình)…
danh t
ngày l
kt hôn, ci
kt thúc
gii quyt
mn, vay
phó t
thng xuyên
danh t
ji
tính t
tính t
danh t
tính t
tính t
lng t
15 phút, khc
danh t
danh t
ku
ming ming, ngm, hp
danh t lng t
danh t
qun
danh t
Phiên âm Ý nghĩa
lán
già, cũ
离开
lí kāi động từ
历史
liànxí
liàng
聊天
liáotiān(r) động từ
liǎojiě động từ
邻居
línjū hàng xóm
留学
liúxué động từ
lóu
绿
màu xanh lá cây
M
马上
满意
động từ
màozi
mét
面包
miànbāo
bánh mì
míngbai
N
động từ
奶奶
(方)
nán(fāng)
Ch Hán
T loi
tính t
màu xanh da tri
lo
tính t
ri khi, tách khi
lwù
danh t
quà biu, quà tng
lìsh
danh t
(môn) lch s
lin
danh t
mt, khuôn mt
danh t
bài tp
lng t
chic (dành cho xe c)
tán gu
hiu rõ
danh t
du hc
danh t
tòa nhà, lu
l
tính t
m
mshàng
lin, ngay lp tc
mnyì
m
cm, ly
ninai
danh t
bà ni
danh t
Phiên âm Ý nghĩa
nán
khó
nánguò
年级
niánjí
年轻
niánqīng
chim
努力
P
爬山
pá shān động từ leo núi
pánzi
đĩa, mâm
pàng
béo
皮鞋
píxié
giày da
啤酒
bia
瓶子
píngzi
Q
其实
qíshí
其他
qítā đại từ cái khác
奇怪
qíguài
động từ cưỡi, đi
起飞
qǐfēi động từ
起来
động từ lên
清楚
qīngchu rõ ràng
请假
động từ
(天)
qiū (tiān) mùa thu
qúnzi váy
R
然后
ránhòu sau đó
Ch Hán
T loi
bun
danh t
lp
tr tui
nio
nlì
n lc
píji
l, bình, chai
k thc, thc ra
k l, l lùng
ct cánh
qlai
tính t
qng jià
xin ngh phép
danh t
danh t
liên t
Phiên âm Ý nghĩa
热情
rèqíng
rènwéi động từ
认真
rènzhēn nghiêm túc, chăm chỉ
容易
róngyì
S
ô (dù)
上网
động từ
生气
shēng qì động từ
声音
shēng yīn âm thanh
世界
shìjiè
shì động từ
shòu
叔叔
shūshu chú
舒服
shūfu
shù cây
shùxué môn Toán
刷牙
shuā yá động từ đánh răng
shuāng đôi
水平
trình độ
sījī
T
太阳
tàiyáng
tèbié
téng đau, nhức
提高
tígāo động từ nâng cao
Ch Hán
T loi
tính t
nhit tình
cho rng
tính t
tính t
d
rúgu
liên t
nu
sn
danh t
lên mng
shàng wng
tc gin
danh t
danh t
th gii
th
tính t
gy, còm
danh t
tính t
d chu
danh t
danh t
lng t
shupíng
danh t
danh t
tài x
danh t
mt tri
phó t
vô cùng, rt
tính t
Phiên âm Ý nghĩa
体育
tián
tiáo
同事
tóngshì đồng nghiệp
tóngyì động từ đồng ý, tán thành
tóufa tóc
tūrán
túshūguǎn
chân
W
wánchéng động từ hoàn thành
bát
wàn
wàngjì động từ quên
wèi vì, cho
为了
wèile để, vì
wèi
文化
wénhuà văn hóa
X
西
xíguàn
động
từ/danh từ
quen, thói quen
洗手间
xíshǒujiān
洗澡
động từ
(天)
xià (tiān) (mùa) hè
xiān
相信
xiāngxìn động từ
Ch Hán
T loi
tyù
danh t
th dc
tính t
ngt
lng
dùng cho vt dài, mng (con, cái)
danh t
danh t
phó t
bng nhiên
danh t
th vin
tu
danh t
wn
danh t
s t
gii t
gii t
lng t
v (dùng cho ngi)
danh t
danh t
phía tây, hng tây
danh t
nhà v sinh
x zo
tm, tm ra
danh t
trc
tin tng
Phiên âm Ý nghĩa
香蕉
xiāngjiāo
xiàng
xiàng động từ
xiǎoxīn
校长
新闻
xīnwén
新鲜
xīnxiān
信用卡
xínglixiāng hành lý, vali
熊猫
xióngmāo
需要
xūyào động từ
选择
động từ
Y
要求
yāoqiú
爷爷
yéye
一定
yídìng nhất định, chắc chắn
一共
yígòng
yíhuìr
一样
yíyàng
trước đây, trước kia
一般
yìbān
一边
yìbiān
一直
yìzhí
音乐
yīnyuè
yínháng ngân hàng
饮料
đồ uống, thức uống
应该
yīnggāi động từ
Ch Hán
T loi
danh t
chui
gii t
vi, v phía
ging
tính t
cn thn
xiàozhng
danh t
hiu trng
danh t
tin tc
tính t
ti
xìnyòngk
danh t
th tín dng
danh t
danh t
gu trúc, panda
cn
xunzé
la chn
danh t
yêu cu
danh t
ông ni
phó t
phó t
tng cng
danh t
mt chc, mt lát
tính t
ging nhau, nh nhau
yqián
danh t
tính t
thông thng
phó t
va
phó t
sut, liên tc
danh t
âm nhc
danh t
ynliào
danh t
nên, cn phi
Phiên âm Ý nghĩa
影响
yòng động từ dùng
游戏
yóuxì
有名
yòu
yùdào động từ
yuán đồng (tiền tệ)
愿意
yuànyì động từ
月亮
yuèliang mặt trăng
yuè càng
Z
zhàn động từ đứng
zhāng
động từ
着急
zháojí
zhàogù động từ chăm sóc
zhàopiàn
照相机
zhàoxiàngjī
zhī (dùng cho động vật) con
只有。。
zhōngjiān
zhōngyú
重要
zhòngyào
周末
zhōumò
Ch Hán
T loi
yngxing
danh t
nh hng
danh t
trò chi
yumíng
tính t
có ting, ni ting
phó t
va, li
danh t
mun
danh t
phó t
lng t
(dùng cho các vt phng) t, tm
zhng
danh t
bc nh
danh t
máy chp nh
lng t
zh
phó t
ch
liên t
ch có…mi…
danh t
gia, chính gia
phó t
cui cùng
zhng
lng t
loi
tính t
quan trng
danh t
cui tun
Phiên âm Ý nghĩa
主要
注意
zhù yì động từ chú ý
đại từ
自行车
zìxíngchē xe đạp
luôn luôn
最后
zuìhòu
最近
zuìjìn gần đây
zuòyè
黄河
Huánghé Hoàng Hà
ng pháp HSK 3 nhé!
Ch Hán
T loi
zhyào
tính t
ch yu
zìj
t mình, bn thân
danh t
zngshì
phó t
zu
danh t
ming
danh t
cui cùng
phó t
danh t
bài tp v nhà
danh t
Bên cnh vic hc T vng HSK 3, bn nh hc

Preview text:

300 Từ vựng HSK 3
(Trung tâm tiếng Trung Chinese) T ừ v ự ng HSK 3
nếu tính gộp từ 1 đến 3 là : 600 từ, nếu không bao gồm các cấp dưới là 300 từ.
Năm 2012, tổ chức Hanban đã cập nhật bảng từ vựng HSK của 6 cấp độ.
Do đó, từ năm 2012 trở đi, bạn muốn thi được chứng chỉ HSK 3 thì bạn cần nắm
vững từ vựng phiên bản mới của HSK 3
Từ vựng HSK 3 phiên bản mới có những thay đổi như sau:
B: 河、黄、虽然、鞋、信、以后、祝、字典(8) Thêm: 黄河(1)
Sa: (4):才——只有……才……、
而且——不但……而且……、 花园——花(名词)、 兴趣——感兴趣 Chuyn t cp 2 sang:
船、公斤、欢迎、回答、向、元、张、自行车 (8) Chuyn t cp 4 sang:
笔记本、词典、发、个子、过(动词)、后来、聊
天、留学、瓶子、起飞、起来、请假、试、信用卡、饮料、只(量词)、中 文、嘴、最后(19) Chuyn t cp 5 sang: 皮鞋(1) Chuyn sang cp 2:
宾馆、面条、铅笔(3) Chuyn sang cp 4:
表示、表演、出现、厨房、词语、低、敢、果汁、举
行、葡萄、普通话、使、糖、相同、眼镜、以为、云、作用(18)
Bảng 300 Từ vựng HSK 3 Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa A Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 阿姨 āyí danh t dì, cô 啊
được dùng ở cuối câu để khẳng định a tr t
hay biện hộ cho điều gì 矮 i tính t thp 爱好 àihào danh t s thích 安静 ānjìng tính t yên tĩnh B 把
(được dùng cho vật có cán hoặc tay b lng t cầm) con, cây 班 bān danh t lp 搬 bān động từ dn, ri 办法 bànf danh t cách, bin pháp 办公室 bàngōngshì danh t văn phòng 半 bàn s t mt na, ri 帮忙 bāngmáng động từ giúp đỡ 包 bāo danh t cp, túi 饱 bo tính t no 被 bèi gii t
(được dùng để chỉ bị động) bị 北方 běifāng danh t phía Bc, min Bc 鼻子 bízi danh t mũi 比较 bjiào phó t tương đối, khá 比赛 bsài danh t cuộc thi đấu 笔记本 bǐjīběn danh t máy tính xách tay 必须 bìxū phó t cn phi 变化 biànhuà động từ thay đổi 别人 biérén danh t ngi khác 冰箱 bīngxiāng danh t t lnh 不但…… búdàn… liên t không nhng…mà còn.. Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 而且…… érqiě… C 菜单 càidān danh t thực đơn 参加 cānjiā động từ tham gia 草 co danh t c 层 céng lng t tng 差 chà động từ kém, thiu 超市 chāoshì danh t siêu th 衬衫 chènshān danh t áo s mi 成绩 chéngjì danh t thành tích, kt qu 城市 chéngshì danh t thành ph 迟到 chídào động từ đến muộn 除了 chú le gii t ngoài…ra 船 chuán danh t thuyn, tàu 春 (天) chūn (tiān) danh t (mùa) xuân 词典 cídin danh t từ điển 聪明 cōngming tính t thông minh D 打扫 dso động từ quét dn 打算 danh dsuàn kế hoạch/dự định từ/động từ 带 dài động từ mang theo 担心 dānxīn động từ lo lng 蛋糕 dàngāo danh t bánh kem 当然 dāngrán phó t đương nhiên, dĩ nhiên 地
được dùng để nối trạng ngữ với động de tr t từ mà nó bổ nghĩa Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 灯 dēng danh t đèn 地方 dìfang danh t ch, ni 地铁 dìtiě danh t tàu điện ngầm 地图 dìtú danh t bản đồ 电梯 diàntī danh t thang máy 电子邮件 diànzyóujiàn danh t email 东 dōng danh t phía đông 冬(天) dōng danh t (mùa) đông 动物 dòngwù danh t động vật, loài vật 短 dun tính t ngn 段 duàn lng t khoảng, quãng, đoạn 锻炼 duànliàn động từ tp th dc 多么
(mức độ tương đối cao) mấy, bao duōme phó t nhiêu E 饿 è tính t đói 耳朵 ěrduo danh t tai F 发 fā động từ gửi, gửi đi 发烧 fāshāo động từ st 发现 fāxiàn động từ phát hin 方便 fāngbiàn tính t thun tin 放 fàng động từ đặt, để 放心 fàngxīn động từ yên tâm 分 lượng từ fēn động từ xu, phân bit 附近 fùjìn danh t vùng lân cn Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 复习 fùxí động từ ôn tp G 干净 gānjìng tính t sch s 感冒 gnmào động từ b cm 感兴趣 gnxìngqù có hng thú, thích 刚才 gāngcái danh t lúc nãy 个子 gèzi danh t vóc dáng, thân hình 根据 gēnjù gii t căn cứ vào, dựa vào 跟 gēn gii t cùng, vi 更 gèng phó t càng, hn na 公斤 gōngjīn danh t kilogram 公园 gōngyuán danh t công viên 故事 gùshì danh t truyn, câu chuyn 刮风 guāfēng động từ ni gió 关 guān động từ tắt, đóng 关系 guānxì danh t quan h 关心 guānxīn động từ quan tâm, chú ý 关于 guānyú gii t v 国家 guójiā danh t đất nước, quốc gia 过 guò động từ ăn (mừng), trải qua 过去 guòqù danh t quá kh H 还是 háishì liên t hay là 害怕 hàipà động từ s 黑板 hēibǎn danh t bảng đen 后来 hòulái danh t sau này, sau đó Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 护照 hùzhào danh t h chiu 花 huā danh t hoa 花 huā động từ tn, tiêu tn 画 động huà từ/danh từ v/tranh 坏 huài tính t quá, quá mc 欢迎 huānyíng động từ hoan nghênh, chào đón 还 huán động từ tr 环境 huánjìng danh t môi trng 换 huàn động từ đổi, thay thế 回答 huídá động từ tr li 会议 huìyì danh t hi ngh, cuc hp 或者 huòzhě liên t hoc J 几乎 jīhū phó t hu nh, gn nh 机会 jīhuī danh t c hi 极(了) jí (le) phó t ht sc, cc k 记得 jìde động từ nh, còn nh 季节 jìjié danh t mùa 检查 jinchá động từ kim tra, khám 简单 jiǎndān tính t đơn giản 见面 jiànmiàn động từ gp, gp nhau 健康 jiànkāng tính t khe mnh 讲 jing động từ gii thích, nói 教 jiāo động từ dy 角 jio lng t đơn vị tiền tệ hào 脚 jio danh t bàn chân Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 接 jiē động từ đón 街道 jiēdào danh t đường, đường phố 节目 jiémù danh t chng trình (truyn hình)… 节日 jiérì danh t ngày l 结婚 jiéhūn động từ kt hôn, ci 结束 jiéshù động từ kt thúc 解决 jiějué động từ gii quyt 借 jiè động từ mn, vay 经常 jīngcháng phó t thng xuyên 经过 jīngguò động từ đi qua 经理 jīnglǐ danh t giám đốc 久 ji tính t lâu dài, lâu 旧 jiù tính t cũ 句子 jùzi danh t câu 决定 juédìng động từ quyết định K 可爱 kě’ài tính t đáng yêu, dễ thương 渴 kě tính t khát 刻 kè lng t 15 phút, khc 客人 kèrén danh t khách hàng, khách 空调 kōngtiáo danh t
điều hòa, máy điều hòa 口 ku danh t lng t ming ming, ngm, hp 哭 kū động từ khóc 裤子 kùzi danh t qun 筷子 kuàizi danh t đũa L Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 蓝 lán tính t màu xanh da tri 老 lo tính t già, cũ 离开 lí kāi động từ ri khi, tách khi 礼物 lwù danh t quà biu, quà tng 历史 lìsh danh t (môn) lch s 脸 lin danh t mt, khuôn mt 练习 liànxí danh t bài tp 辆 liàng lng t chic (dành cho xe c) 聊天 (儿) liáotiān(r) động từ tán gu 了解 liǎojiě động từ hiu rõ 邻居 línjū danh t hàng xóm 留学 liúxué động từ du hc 楼 lóu danh t tòa nhà, lu 绿 l tính t màu xanh lá cây M 马 m 马上 mshàng lin, ngay lp tc 满意 mnyì động từ 帽子 màozi mũ 米 m mét 面包 miànbāo bánh mì 明白 míngbai N 拿 ná động từ cm, ly 奶奶 ninai danh t bà ni 南 (方) nán(fāng) danh t Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 难 nán khó 难过 nánguò bun 年级 niánjí danh t lp 年轻 niánqīng tr tui 鸟 nio chim 努力 nlì n lc P 爬山 pá shān động từ leo núi 盘子 pánzi đĩa, mâm 胖 pàng béo 皮鞋 píxié giày da 啤酒 píji bia 瓶子 píngzi l, bình, chai Q 其实 qíshí k thc, thc ra 其他 qítā đại từ cái khác 奇怪 qíguài k l, l lùng 骑 qí động từ cưỡi, đi 起飞 qǐfēi động từ ct cánh 起来 qlai động từ lên 清楚 qīngchu tính t rõ ràng 请假 qng jià động từ xin ngh phép 秋(天) qiū (tiān) danh t mùa thu 裙子 qúnzi danh t váy R 然后 ránhòu liên t sau đó Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 热情 rèqíng tính t nhit tình 认为 rènwéi động từ cho rng 认真 rènzhēn tính t nghiêm túc, chăm chỉ 容易 róngyì tính t d 如果 rúgu liên t nu S 伞 sn danh t ô (dù) 上网 shàng wng động từ lên mng 生气 shēng qì động từ tc gin 声音 shēng yīn danh t âm thanh 世界 shìjiè danh t th gii 试 shì động từ th 瘦 shòu tính t gy, còm 叔叔 shūshu danh t chú 舒服 shūfu tính t d chu 树 shù danh t cây 数学 shùxué danh t môn Toán 刷牙 shuā yá động từ đánh răng 双 shuāng lng t đôi 水平 shupíng danh t trình độ 司机 sījī danh t tài x T 太阳 tàiyáng danh t mt tri 特别 tèbié phó t vô cùng, rt 疼 téng tính t đau, nhức 提高 tígāo động từ nâng cao Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 体育 tyù danh t th dc 甜 tián tính t ngt 条 tiáo lng
dùng cho vt dài, mng (con, cái) 同事 tóngshì danh t đồng nghiệp 同意 tóngyì động từ đồng ý, tán thành 头发 tóufa danh t tóc 突然 tūrán phó t bng nhiên 图书馆 túshūguǎn danh t th vin 腿 tu danh t chân W 完成 wánchéng động từ hoàn thành 碗 wn danh t bát 万 wàn s t 忘记 wàngjì động từ quên 为 wèi gii t vì, cho 为了 wèile gii t để, vì 位 wèi lng t v (dùng cho ngi) 文化 wénhuà danh t văn hóa X 西 xī danh t phía tây, hng tây 习惯 động xíguàn quen, thói quen từ/danh từ 洗手间 xíshǒujiān danh t nhà v sinh 洗澡 x zo động từ tm, tm ra 夏(天) xià (tiān) danh t (mùa) hè 先 xiān trc 相信 xiāngxìn động từ tin tng Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 香蕉 xiāngjiāo danh t chui 向 xiàng gii t vi, v phía 像 xiàng động từ ging 小心 xiǎoxīn tính t cn thn 校长 xiàozhng danh t hiu trng 新闻 xīnwén danh t tin tc 新鲜 xīnxiān tính t ti 信用卡 xìnyòngk danh t th tín dng 行李箱 xínglixiāng danh t hành lý, vali 熊猫 xióngmāo danh t gu trúc, panda 需要 xūyào động từ cn 选择 xunzé động từ la chn Y 要求 yāoqiú danh t yêu cu 爷爷 yéye danh t ông ni 一定 yídìng phó t nhất định, chắc chắn 一共 yígòng phó t tng cng 一会儿 yíhuìr danh t mt chc, mt lát 一样 yíyàng tính t ging nhau, nh nhau 以前 yqián danh t trước đây, trước kia 一般 yìbān tính t thông thng 一边 yìbiān phó t va 一直 yìzhí phó t sut, liên tc 音乐 yīnyuè danh t âm nhc 银行 yínháng danh t ngân hàng 饮料 ynliào danh t đồ uống, thức uống 应该 yīnggāi động từ nên, cn phi Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 影响 yngxing danh t nh hng 用 yòng động từ dùng 游戏 yóuxì danh t trò chi 有名 yumíng tính t có ting, ni ting 又 yòu phó t va, li 遇到 yùdào động từ 元 yuán danh t đồng (tiền tệ) 愿意 yuànyì động từ mun 月亮 yuèliang danh t mặt trăng 越 yuè phó t càng Z 站 zhàn động từ đứng 张 zhāng lng t (dùng cho các vt phng) t, tm 长 zhng động từ 着急 zháojí 照顾 zhàogù động từ chăm sóc 照片 zhàopiàn danh t bc nh 照相机 zhàoxiàngjī danh t máy chp nh 只 zhī lng t (dùng cho động vật) con 只 zh phó t ch 只有。。 才 liên t ch có…mi… 中间 zhōngjiān danh t gia, chính gia 终于 zhōngyú phó t cui cùng 种 zhng lng t loi 重要 zhòngyào tính t quan trng 周末 zhōumò danh t cui tun Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 主要 zhyào tính t ch yu 注意 zhù yì động từ chú ý 自己 zìj đại từ t mình, bn thân 自行车 zìxíngchē danh t xe đạp 总是 zngshì phó t luôn luôn 嘴 zu danh t ming 最后 zuìhòu danh t cui cùng 最近 zuìjìn phó t gần đây 作业 zuòyè danh t bài tp v nhà 黄河 Huánghé danh t Hoàng Hà
Bên cnh vic hc T vng HSK 3, bn nh hc ng ữ pháp HSK 3 nhé!