














Preview text:
300 Từ vựng HSK 3
(Trung tâm tiếng Trung Chinese) T ừ v ự ng HSK 3
nếu tính gộp từ 1 đến 3 là : 600 từ, nếu không bao gồm các cấp dưới là 300 từ.
Năm 2012, tổ chức Hanban đã cập nhật bảng từ vựng HSK của 6 cấp độ.
Do đó, từ năm 2012 trở đi, bạn muốn thi được chứng chỉ HSK 3 thì bạn cần nắm
vững từ vựng phiên bản mới của HSK 3
Từ vựng HSK 3 phiên bản mới có những thay đổi như sau:
B: 河、黄、虽然、鞋、信、以后、祝、字典(8) Thêm: 黄河(1)
Sa: (4):才——只有……才……、
而且——不但……而且……、 花园——花(名词)、 兴趣——感兴趣 Chuyn t cp 2 sang:
船、公斤、欢迎、回答、向、元、张、自行车 (8) Chuyn t cp 4 sang:
笔记本、词典、发、个子、过(动词)、后来、聊
天、留学、瓶子、起飞、起来、请假、试、信用卡、饮料、只(量词)、中 文、嘴、最后(19) Chuyn t cp 5 sang: 皮鞋(1) Chuyn sang cp 2:
宾馆、面条、铅笔(3) Chuyn sang cp 4:
表示、表演、出现、厨房、词语、低、敢、果汁、举
行、葡萄、普通话、使、糖、相同、眼镜、以为、云、作用(18)
Bảng 300 Từ vựng HSK 3 Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa A Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 阿姨 āyí danh t dì, cô 啊
được dùng ở cuối câu để khẳng định a tr t
hay biện hộ cho điều gì 矮 i tính t thp 爱好 àihào danh t s thích 安静 ānjìng tính t yên tĩnh B 把
(được dùng cho vật có cán hoặc tay b lng t cầm) con, cây 班 bān danh t lp 搬 bān động từ dn, ri 办法 bànf danh t cách, bin pháp 办公室 bàngōngshì danh t văn phòng 半 bàn s t mt na, ri 帮忙 bāngmáng động từ giúp đỡ 包 bāo danh t cp, túi 饱 bo tính t no 被 bèi gii t
(được dùng để chỉ bị động) bị 北方 běifāng danh t phía Bc, min Bc 鼻子 bízi danh t mũi 比较 bjiào phó t tương đối, khá 比赛 bsài danh t cuộc thi đấu 笔记本 bǐjīběn danh t máy tính xách tay 必须 bìxū phó t cn phi 变化 biànhuà động từ thay đổi 别人 biérén danh t ngi khác 冰箱 bīngxiāng danh t t lnh 不但…… búdàn… liên t không nhng…mà còn.. Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 而且…… érqiě… C 菜单 càidān danh t thực đơn 参加 cānjiā động từ tham gia 草 co danh t c 层 céng lng t tng 差 chà động từ kém, thiu 超市 chāoshì danh t siêu th 衬衫 chènshān danh t áo s mi 成绩 chéngjì danh t thành tích, kt qu 城市 chéngshì danh t thành ph 迟到 chídào động từ đến muộn 除了 chú le gii t ngoài…ra 船 chuán danh t thuyn, tàu 春 (天) chūn (tiān) danh t (mùa) xuân 词典 cídin danh t từ điển 聪明 cōngming tính t thông minh D 打扫 dso động từ quét dn 打算 danh dsuàn kế hoạch/dự định từ/động từ 带 dài động từ mang theo 担心 dānxīn động từ lo lng 蛋糕 dàngāo danh t bánh kem 当然 dāngrán phó t đương nhiên, dĩ nhiên 地
được dùng để nối trạng ngữ với động de tr t từ mà nó bổ nghĩa Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 灯 dēng danh t đèn 地方 dìfang danh t ch, ni 地铁 dìtiě danh t tàu điện ngầm 地图 dìtú danh t bản đồ 电梯 diàntī danh t thang máy 电子邮件 diànzyóujiàn danh t email 东 dōng danh t phía đông 冬(天) dōng danh t (mùa) đông 动物 dòngwù danh t động vật, loài vật 短 dun tính t ngn 段 duàn lng t khoảng, quãng, đoạn 锻炼 duànliàn động từ tp th dc 多么
(mức độ tương đối cao) mấy, bao duōme phó t nhiêu E 饿 è tính t đói 耳朵 ěrduo danh t tai F 发 fā động từ gửi, gửi đi 发烧 fāshāo động từ st 发现 fāxiàn động từ phát hin 方便 fāngbiàn tính t thun tin 放 fàng động từ đặt, để 放心 fàngxīn động từ yên tâm 分 lượng từ fēn động từ xu, phân bit 附近 fùjìn danh t vùng lân cn Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 复习 fùxí động từ ôn tp G 干净 gānjìng tính t sch s 感冒 gnmào động từ b cm 感兴趣 gnxìngqù có hng thú, thích 刚才 gāngcái danh t lúc nãy 个子 gèzi danh t vóc dáng, thân hình 根据 gēnjù gii t căn cứ vào, dựa vào 跟 gēn gii t cùng, vi 更 gèng phó t càng, hn na 公斤 gōngjīn danh t kilogram 公园 gōngyuán danh t công viên 故事 gùshì danh t truyn, câu chuyn 刮风 guāfēng động từ ni gió 关 guān động từ tắt, đóng 关系 guānxì danh t quan h 关心 guānxīn động từ quan tâm, chú ý 关于 guānyú gii t v 国家 guójiā danh t đất nước, quốc gia 过 guò động từ ăn (mừng), trải qua 过去 guòqù danh t quá kh H 还是 háishì liên t hay là 害怕 hàipà động từ s 黑板 hēibǎn danh t bảng đen 后来 hòulái danh t sau này, sau đó Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 护照 hùzhào danh t h chiu 花 huā danh t hoa 花 huā động từ tn, tiêu tn 画 động huà từ/danh từ v/tranh 坏 huài tính t quá, quá mc 欢迎 huānyíng động từ hoan nghênh, chào đón 还 huán động từ tr 环境 huánjìng danh t môi trng 换 huàn động từ đổi, thay thế 回答 huídá động từ tr li 会议 huìyì danh t hi ngh, cuc hp 或者 huòzhě liên t hoc J 几乎 jīhū phó t hu nh, gn nh 机会 jīhuī danh t c hi 极(了) jí (le) phó t ht sc, cc k 记得 jìde động từ nh, còn nh 季节 jìjié danh t mùa 检查 jinchá động từ kim tra, khám 简单 jiǎndān tính t đơn giản 见面 jiànmiàn động từ gp, gp nhau 健康 jiànkāng tính t khe mnh 讲 jing động từ gii thích, nói 教 jiāo động từ dy 角 jio lng t đơn vị tiền tệ hào 脚 jio danh t bàn chân Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 接 jiē động từ đón 街道 jiēdào danh t đường, đường phố 节目 jiémù danh t chng trình (truyn hình)… 节日 jiérì danh t ngày l 结婚 jiéhūn động từ kt hôn, ci 结束 jiéshù động từ kt thúc 解决 jiějué động từ gii quyt 借 jiè động từ mn, vay 经常 jīngcháng phó t thng xuyên 经过 jīngguò động từ đi qua 经理 jīnglǐ danh t giám đốc 久 ji tính t lâu dài, lâu 旧 jiù tính t cũ 句子 jùzi danh t câu 决定 juédìng động từ quyết định K 可爱 kě’ài tính t đáng yêu, dễ thương 渴 kě tính t khát 刻 kè lng t 15 phút, khc 客人 kèrén danh t khách hàng, khách 空调 kōngtiáo danh t
điều hòa, máy điều hòa 口 ku danh t lng t ming ming, ngm, hp 哭 kū động từ khóc 裤子 kùzi danh t qun 筷子 kuàizi danh t đũa L Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 蓝 lán tính t màu xanh da tri 老 lo tính t già, cũ 离开 lí kāi động từ ri khi, tách khi 礼物 lwù danh t quà biu, quà tng 历史 lìsh danh t (môn) lch s 脸 lin danh t mt, khuôn mt 练习 liànxí danh t bài tp 辆 liàng lng t chic (dành cho xe c) 聊天 (儿) liáotiān(r) động từ tán gu 了解 liǎojiě động từ hiu rõ 邻居 línjū danh t hàng xóm 留学 liúxué động từ du hc 楼 lóu danh t tòa nhà, lu 绿 l tính t màu xanh lá cây M 马 m 马上 mshàng lin, ngay lp tc 满意 mnyì động từ 帽子 màozi mũ 米 m mét 面包 miànbāo bánh mì 明白 míngbai N 拿 ná động từ cm, ly 奶奶 ninai danh t bà ni 南 (方) nán(fāng) danh t Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 难 nán khó 难过 nánguò bun 年级 niánjí danh t lp 年轻 niánqīng tr tui 鸟 nio chim 努力 nlì n lc P 爬山 pá shān động từ leo núi 盘子 pánzi đĩa, mâm 胖 pàng béo 皮鞋 píxié giày da 啤酒 píji bia 瓶子 píngzi l, bình, chai Q 其实 qíshí k thc, thc ra 其他 qítā đại từ cái khác 奇怪 qíguài k l, l lùng 骑 qí động từ cưỡi, đi 起飞 qǐfēi động từ ct cánh 起来 qlai động từ lên 清楚 qīngchu tính t rõ ràng 请假 qng jià động từ xin ngh phép 秋(天) qiū (tiān) danh t mùa thu 裙子 qúnzi danh t váy R 然后 ránhòu liên t sau đó Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 热情 rèqíng tính t nhit tình 认为 rènwéi động từ cho rng 认真 rènzhēn tính t nghiêm túc, chăm chỉ 容易 róngyì tính t d 如果 rúgu liên t nu S 伞 sn danh t ô (dù) 上网 shàng wng động từ lên mng 生气 shēng qì động từ tc gin 声音 shēng yīn danh t âm thanh 世界 shìjiè danh t th gii 试 shì động từ th 瘦 shòu tính t gy, còm 叔叔 shūshu danh t chú 舒服 shūfu tính t d chu 树 shù danh t cây 数学 shùxué danh t môn Toán 刷牙 shuā yá động từ đánh răng 双 shuāng lng t đôi 水平 shupíng danh t trình độ 司机 sījī danh t tài x T 太阳 tàiyáng danh t mt tri 特别 tèbié phó t vô cùng, rt 疼 téng tính t đau, nhức 提高 tígāo động từ nâng cao Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 体育 tyù danh t th dc 甜 tián tính t ngt 条 tiáo lng
dùng cho vt dài, mng (con, cái) 同事 tóngshì danh t đồng nghiệp 同意 tóngyì động từ đồng ý, tán thành 头发 tóufa danh t tóc 突然 tūrán phó t bng nhiên 图书馆 túshūguǎn danh t th vin 腿 tu danh t chân W 完成 wánchéng động từ hoàn thành 碗 wn danh t bát 万 wàn s t 忘记 wàngjì động từ quên 为 wèi gii t vì, cho 为了 wèile gii t để, vì 位 wèi lng t v (dùng cho ngi) 文化 wénhuà danh t văn hóa X 西 xī danh t phía tây, hng tây 习惯 động xíguàn quen, thói quen từ/danh từ 洗手间 xíshǒujiān danh t nhà v sinh 洗澡 x zo động từ tm, tm ra 夏(天) xià (tiān) danh t (mùa) hè 先 xiān trc 相信 xiāngxìn động từ tin tng Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 香蕉 xiāngjiāo danh t chui 向 xiàng gii t vi, v phía 像 xiàng động từ ging 小心 xiǎoxīn tính t cn thn 校长 xiàozhng danh t hiu trng 新闻 xīnwén danh t tin tc 新鲜 xīnxiān tính t ti 信用卡 xìnyòngk danh t th tín dng 行李箱 xínglixiāng danh t hành lý, vali 熊猫 xióngmāo danh t gu trúc, panda 需要 xūyào động từ cn 选择 xunzé động từ la chn Y 要求 yāoqiú danh t yêu cu 爷爷 yéye danh t ông ni 一定 yídìng phó t nhất định, chắc chắn 一共 yígòng phó t tng cng 一会儿 yíhuìr danh t mt chc, mt lát 一样 yíyàng tính t ging nhau, nh nhau 以前 yqián danh t trước đây, trước kia 一般 yìbān tính t thông thng 一边 yìbiān phó t va 一直 yìzhí phó t sut, liên tc 音乐 yīnyuè danh t âm nhc 银行 yínháng danh t ngân hàng 饮料 ynliào danh t đồ uống, thức uống 应该 yīnggāi động từ nên, cn phi Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 影响 yngxing danh t nh hng 用 yòng động từ dùng 游戏 yóuxì danh t trò chi 有名 yumíng tính t có ting, ni ting 又 yòu phó t va, li 遇到 yùdào động từ 元 yuán danh t đồng (tiền tệ) 愿意 yuànyì động từ mun 月亮 yuèliang danh t mặt trăng 越 yuè phó t càng Z 站 zhàn động từ đứng 张 zhāng lng t (dùng cho các vt phng) t, tm 长 zhng động từ 着急 zháojí 照顾 zhàogù động từ chăm sóc 照片 zhàopiàn danh t bc nh 照相机 zhàoxiàngjī danh t máy chp nh 只 zhī lng t (dùng cho động vật) con 只 zh phó t ch 只有。。 才 liên t ch có…mi… 中间 zhōngjiān danh t gia, chính gia 终于 zhōngyú phó t cui cùng 种 zhng lng t loi 重要 zhòngyào tính t quan trng 周末 zhōumò danh t cui tun Ch Hán Phiên âm T loi Ý nghĩa 主要 zhyào tính t ch yu 注意 zhù yì động từ chú ý 自己 zìj đại từ t mình, bn thân 自行车 zìxíngchē danh t xe đạp 总是 zngshì phó t luôn luôn 嘴 zu danh t ming 最后 zuìhòu danh t cui cùng 最近 zuìjìn phó t gần đây 作业 zuòyè danh t bài tp v nhà 黄河 Huánghé danh t Hoàng Hà
Bên cnh vic hc T vng HSK 3, bn nh hc ng ữ pháp HSK 3 nhé!