TT2 KTM Đề cương báo cáo thực tập HK241 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

TT2 KTM Đề cương báo cáo thực tập HK241 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
18 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TT2 KTM Đề cương báo cáo thực tập HK241 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

TT2 KTM Đề cương báo cáo thực tập HK241 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

51 26 lượt tải Tải xuống
1
TRƯỜNG ĐẠ ỌC VĂN LANGI H
KHOA THƯƠNG MẠI
C NG HÒA XÃ H I CH T NAM NGHĨA VIỆ
Độ c l p T do H nh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐI HC
ĐỀ T HCƯƠNG CHI TIẾ C PH N BÁO CÁO THC T P
Mã h c ph n: 71MRKT40353
Tên h c ph n (ti ng Vi t): BÁO CÁO C T P ế TH
Tên h c ph n (ti ng Anh): INTERSHIP ế
1. Thông tin v h c ph n
1.1. tín ch 3 tín ch S :
1.2. gi i v i các ho ng h c t p: 150 gi S đố ạt độ
Phân b các lo i gi
thuy t ế
Thc
hành
Đồ
án
T h c,
nghiên
c u
Thi,
kim
tra
Tng
S gi gi ng
d y tr c ti p ế
và e-
Learning
(135 gi )
Tr ế c ti p t i phòng
h c
Tr ếc ti p Ms Team
e-Learning
(có hướng dn)
Đi thực tế, tri
nghi m
135
S gi t
h c và khác
(15 gi )
T h c, t nghiên
c u
Ôn thi, d thi, ki m
tra
15
15
Tng
15
150
1.3. H c ph n thu c kh i ki n th c: ế
Giáo d ục đại cương
Giáo d c chuyên nghi p
C kh i ngành ơ sở
C ngành ơ sở
Ngành
1.4. H c ph n tiên quy ết:
Không
1.5. H c ph n h c, song hành: ọc trướ
Không
1.6. Ngôn ng :
Hiệu trưởng duyt
M u dùng t HK2, NH 2023-2024 cho t t c các khóa
2
Tiế ng Vi t
1.7. ph trách: Đơn vị
a) Khoa và B môn ph trách biên so n: i Khoa Thương Mạ
b) H c ph n gi ng d y cho ngành: Marketing, Logistics qu n chu i cung ng, Kinh doanh
thương mạ ế, Thương mại điệi, Kinh doanh quc t n t.
2. M c tiêu và chu u ra c a h c ph n ẩn đầ
2.1. c tiêu c a h c ph n M
- i tham gia tr c ti p vào m t s công vi c, d án th c t t Sinh viên (SV) có cơ hộ ế ế ại đơn vị
thc t ập (ĐVTT).
- c tr i nghi m môi ng th c t t SV đượ trườ ế ại ĐVTT
- SV v n d ng ki n th c và k nghiên c u, phân tích m t v c trong ế năng đã học để ấn đề th
th ếc t .
2.2. Chu u ra c a h c ph n (CLO) và ma tr n a CLO /PI ẩn đầ đóng góp củ để đạt PLO
a) Mô t chu u ra c a h c ph ẩn đầ n (CLO)
Ký hi u
CĐR của hc phn (CLOs)
Hoàn thành h c ph c ần này, sinh viên có năng lự
Kiến th c
CLO1
V n d ng các ki n th c t n t i chuyên sâu phân tích v ế cơ bả làm cơ sở để ấn đề
doanh nghi p
K năng
CLO2
Phân tích th c tr ng ho ạt động ca doanh nghi p thông qua vi áp d ng ki n th c ế
ngành t c n chuyên sâu ốt lõi đế
CLO3
Sáng t o các gi i pháp nâng cao hi u qu ho ng c a doanh nghi p ạt độ
Năng lực t ch và trách nhim
CLO4
Th hi n ý th c tôn tr ng, ch nh cấp hành các quy đị a doanh nghi p
CLO5
Th độ ế hi n ý th c trách nhi m, ch ng và hp tác trong gi i quy t công vic
b) Ma tr t PLO/PI ận đóng góp của CLO để đạ
ELO1
ELO2
ELO3
ELO4
ELO5
ELO6
ELO7
ELO8
ELO9
ELO10
CLO1
H
CLO2
S
CLO3
S
CLO4
S
CLO5
S
HP
H
S
S
3. Mô t v t t t n i dung h c ph n
H c ph n Th c t c thi t k sinh viên c tr i nghi ng th c t , v n d ng ki ập đượ ế ế để đượ ệm môi trườ ế ến
th th c và k phân tích mnăng đã học để t v cấn đề t i ĐVTT. Sinh viên, thông qua báo cáo thc
tp, s v n d ng các ki n th c t ế cơ bản đến chuyên sâ : 1 - T ng h p và s p xu để ếp thông tin chung
v c t p, 2 T ng h p trình bày các thuy n v nghiên c u, 3 đơn vị th ết có liên quan đế ấn đề
Phân tích đượ ại ĐVTT êu được thc trng ch đề nghiên cu t , n c nhng mt mnh, yếu gii
3
đượ c nguyên nhân n tình hình c - So sánh sảnh hưởng đế ủa ĐVTT, 4 khác bi t gia tình hình thc
tin t c t p so v i lý thuy t liên quan xuại ĐVTT thự ế và đề t các gi i pháp c thi n tình hình th c t . i ế
4. m Đánh giá và cho điể
4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 1 ch s p phân. Kho th ng cách thang điểm nh nh t là
0,1 điểm.
4.2. (xem ph l c. Áp d ng i v i các h c ph n c n thi t k rubric) Rubric đánh giá đố ế ế
4.3. ng s thành ph n Kế hoch và phương pháp đánh giá và trọ điểm
Bng 4.3.1: K ế hoạch và phương pháp đánh giá
Điểm
thành
phn
Phương pháp đánh giá
T
trng
Chu u ra h c ph nẩn đầ
Thời điểm
đánh giá
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
Cui
k
Báo cáo th c t p cu i k
100 %
x
x
x
x
x
Cu i k
T NG
100%
Sinh viên c công nh m t ng h p c a h c ph n vào cu i k ph m tr đượ ận là đạt khi có điể ải là 5 điể
lên (theo thang điểm 10)
Bng 4.3.2: Tr ng s l y d t PI CLO và xác định CLO để liệu đo mức độ đạ
Phương pháp
đánh giá
T trng
thành
phn
điểm
(%)
Hình thức đánh
giá
Công c
đánh giá
CLO
Tr ng s
CLO
trong
thành
phần đánh
giá
(%)
Ly d
liệu đo
lường
mức độ
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Báo cáo thc
tp cu i k
100 %
Báo cáo
Thang điểm
CLO1
30%
ELO 4
CLO2
20%
ELO 8
CLO3
15%
ELO 8
CLO4
5%
ELO 10
CLO5
30%
ELO 10
4
5. Giáo trình và tài li u h c t p
Tài li u do GVHD yêu c tài báo cáo c a sinh viên ầu, tùy theo đề
6. N i dung chi ti t c a h c ph n, gi ng d y, ế phương pháp phương pháp đánh giá, tiến độ
hoạt động dy hc
Tun/
Bui
N i dung
S gi thi t k ế ế
S
gi
t
hc
Đóng
góp
cho
CLOs
Tng
LT
TH/ĐA
TT
Tun
1-2
Đề cương/phầ đầ n m u
30
30
CLO1
CLO4
CLO5
A. N i dung gi ng d c t ạy/đi thự ế: (30 gi )
- p t Thc t ại đơn vị
- tài th c t p Khẳng định đề
- i v ng d n tTrao đổ ới người hướ ại ĐVTT
v nh m c tiêu, n i dung định hướng, xác đị
d nh tìm hi u, thu th p tình hình và s đị
liu
- N ộp đề cương cho GVHD
B. N i dung sinh viên t h c : ( gi )
- Tham kh o các tài li u, ngu n d u hi n li
có liên quan đến đề tài.
C. Phương pháp giảng dy
- ng d n th c hi n mHướ ện đề cương/phầ
đầu
- Góp ý v n m u; đề cương/phầ đầ
D. Đánh giá kết qu hc tp
Phương pháp đánh giá: thông qua Báo
th c t p
Tun
3
C - T ng quan v hương 1 ĐVTT
15
15
CLO1
CLO4
CLO5
A. N i dung gi ng d c t ạy/đi thự ế: (15 gi )
- c t p t Th ại đơn vị
- t ph n M Viế đầu theo đề cương đã được
GVHD duy t.
- i v ng d n tTrao đổ ới người hướ ại ĐVTT
để vi ết chương 1
- Nộp và điều chỉnh chương 1 theo góp ý của
GVHD
B. N i dung sinh viên t h c : (gi )
- Tham kh o các tài li u, ngu n d u hi li
có liên quan đến đề tài.
C. Phương pháp giảng dy
- ng d n th c hi Hướ ện chương 1
- Góp ý hoàn thiện chương 1
D. Đánh giá kết qu hc tp
Phương pháp đánh giá: thông qua Báo
th c t p
Tun
4-5
C lý thuy t hương 2 – Cơ sở ế
30
30
CLO1
CLO4
CLO5
A. N i dung gi ng d c t ạy/đi thự ế: (30 gi )
- c t p t Th ại đơn vị
- Nghiên c u tài li i v i GVHD v ệu, trao đổ
cơ sở ủa đề lý thuyết c tài.
5
Tun/
Bui
N i dung
S gi thi t k ế ế
S
gi
t
hc
Đóng
góp
cho
CLOs
Tng
LT
TH/ĐA
TT
- Nộp và điều chỉnh chương 2 theo góp ý của
GVHD
B. N i dung sinh viên t h c : (gi )
- Tham kh o các tài li u, ngu n d u hi li
có liên tài.quan đến đề
C. Phương pháp giảng dy
- ng d n th c hi Hướ ện chương 2
- Góp ý hoàn thiện chương 2
D. Đánh giá kết qu hc tp
Phương pháp đánh giá: thông qua Báo
th c t p
Tun
6-7
Chương 3 – Thc tr ng ch đề nghiên c u
30
30
CLO2
CLO4
CLO5
A. N i dung gi ng d c tuy y tr ến: (30 gi )
- c t p t Th ại đơn vị
- i v ng d n Quan sát và trao đổ ới người hướ
tại ĐVTT về thc tr ng ho ng c ạt độ a
ĐVTT.
- Nộp và điều chỉnh chương 3 theo góp ý của
GVHD
B. N i dung sinh viên t h c : (gi )
- Tham kh o các tài li u, ngu n d u hi li
có liên quan đến đề tài.
C. Phương pháp giảng dy
- ng d n th c hi 3 Hướ ện chương
- Góp ý hoàn thi 3ện chương
D. Đánh giá kết qu hc tp
Phương pháp đánh giá: thông qua Báo
th c t p
Tun
8-9
C K t lu n/Gi i pháp hương 4 – ế
30
30
CLO3
CLO4
CLO5
A. N i dung gi ng d c tuy y tr ến: (30 gi )
- c t p t Th ại đơn vị
- D a trên các thông tin thu th c t c ập đượ
chương trước, so sánh s khác bit gia tìn
hình th c ti n t c t p so v i lý ại ĐVTT thự
thuy t, nêu nh ng bài h c t ế ọc rút ra đượ
vi c phân tích nói trên ho xu t các gi ặc đề
pháp c i thi n tình hình th c t . ế
- Nộp và điều chỉnh chương 4 theo góp ý của
GVHD
B. N i dung sinh viên t h c : (gi )
- Tham kh o các tài li u, ngu n d u hi li
có liên quan đến đề tài.
C. Phương pháp giảng dy
- ng d n th c hi 4 Hướ ện chương
- Góp ý hoàn thi 4ện chương
D. Đánh giá kết qu hc tp
Phương pháp đánh giá: thông qua Báo
th c t p
6
Tun/
Bui
N i dung
S gi thi t k ế ế
S
gi
t
hc
Đóng
góp
cho
CLOs
Tng
LT
TH/ĐA
TT
Tun
10
Hoàn thi n BCTT
15
15
A. N i dung gi ng d c tuy y tr ến: (15 gi )
- c t p t Th ại đơn vị
- Hoàn thi n toàn b BCTT, s n sàng n
BCTT v Khoa
B. N i dung sinh viên t h c : (gi )
- Tham kh o các tài li u, ngu n d u hi li
có liên quan đến đề tài.
C. Phương pháp giảng dy
Đôn đốc SV hoàn thiện BCTT theo đúng quy
định
D. Đánh giá kết qu hc tp
Phương pháp đánh giá: thông qua Báo
th c t p
LT: lý thuy c hành ho án; TT: th c t ết; TH/ĐA: thự ặc đồ ế
7. Yêu c u c a gi i v i h c ph n ảng viên đố
Không
8. Nhi m v c a sinh viên
Nhi m v c ủa sinh viên như sau:
- các bu ng d n Cần tham gia đầy đủ ổi hướ
- Tuân th nh c các quy đị ủa ĐVTT.
- T n d ng m i trong quá trình th c t h c h i kinh nghi m c a các nhân viên ọi hộ ập để
trong đơn vị.
- T ng xuyên liên h v ng tìm hi u th c t BCTT không b sai hườ ới GVHD để định hướ ế và để
lch kh i m c tiêu và yêu c u. ầu ban đầ
- Trong qua trình th c t p, khi làm vi c v i GVHD ho c v ới ĐVTT, SV cần ghi chép nghiêm
túc, đầy đủ ập đượ nhng thông tin thu th c.
- Tuân th ho ch th c t đúng Kế ập đã được thông báo, hoàn thành đúng thời hn các yêu c u
đưa ra.
- Tuân th ng d n v trình bày báo cáo th c t p theo yêu c u t Khoa. đúng các hướ
9. Biên so n và c p nh c ng chi ti t t đề ươ ế
9.1. c biên so c 2021-2022Đề cương đượ n lần đầu vào năm họ
9.2. c ch a l n th 3 2023-2024 Đề cương đượ nh s , năm học
9.3. N i dung c ch nh s a, c p nh l n g n nh t đượ ật, thay đổi
Chương/Mục
N i dung hi n t i
N i du c c p nh t ng đượ
Thay đổi mã môn hc
Đổ i s tín ch thành 3
10. Thông tin gi ng viên, tr gi ng ph trách h c ph n trong h c k 1 c 2024-2025 năm họ
7
10.1. ng viên Gi
H và tên: Nguy n Th Bích Nguyên
H c hàm, h c v : Thạc sĩ
Đị a ch cơ quan: Khoa Thương M i, ĐH Văn
Lang, Cơ sở 3, Phườ ng 5, Qun Gò Vp, TP.HCM
Điệ n tho i liên h :
Email: nguyen.ntb@vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên l c v i gi ng viên: sinh viên liên l c v i gi ng viên qua email ho c g p tr c ti p v ế
................. hàng tu n, lúc ............... gi
H và tên: Hoàng Thành Nhơn
H c hàm, h c v : Ti n ế
Đị a ch cơ quan: Khoa Thương M i, ĐH Văn
Lang, Cơ sở 3, Phườ ng 5, Qun Gò Vp, TP.HCM
Điệ n tho i liên h :
Email: @vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên l c v i gi ng viên: sinh viên liên l c v i gi ng viên qua email ho c g p tr c ti p v ế
................. hàng tu n, lúc ............... gi
H và tên: Tr n Nguy n H i Ngân
H c hàm, h c v : Th ạc sĩ
Đị a ch cơ quan: Khoa Thương M i, ĐH Văn
Lang, Cơ sở 3, Phườ ng 5, Qun Gò Vp, TP.HCM
Điệ n tho i liên h :
Email: @vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên l c v i gi ng viên: sinh viên liên l c v i gi ng viên qua email ho c g p tr c ti p v ế
................. hàng tu n, lúc ............... gi
H và tên: Nguy ễn Vũ Phương Thuỷ
H c hàm, h c v : Th ạc sĩ
Đị a ch cơ quan: Khoa Thương M i, ĐH Văn
Lang, Cơ sở 3, Phườ ng 5, Qun Gò Vp, TP.HCM
Điệ n tho i liên h :
Email: @vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên l c v i gi ng viên: sinh viên liên l c v i gi ng viên qua email ho c g p tr c ti p v ế
................. hàng tu n, lúc ............... gi
H và tên: Nguy n H u Lan Thu
H c hàm, h c v : Th ạc sĩ
Đị a ch cơ quan: Khoa Thương M i, ĐH Văn
Lang, Cơ sở 3, Phườ ng 5, Qun Gò Vp, TP.HCM
Điệ n tho i liên h :
Email: @vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên l c v i gi ng viên: sinh viên liên l c v i gi ng viên qua email ho c g p tr c ti p v ế
................. hàng tu n, lúc ............... gi
H và tên: Trần Đoan Phương
H hàm, h c v : Th c ạc sĩ
Đị a ch cơ quan: Khoa Thương M i, ĐH Văn
Lang, Cơ sở 3, Phườ ng 5, Qun Gò Vp, TP.HCM
Điệ n tho i liên h :
Email: @vlu.edu.vn
Trang web:
8
Cách liên l c v i gi ng viên: sinh viên liên l c v i gi ng viên qua email ho c g p tr p v c tiế
................. hàng tu n, lúc ............... gi
H và tên: Nguy n Hoàng Lê Na
H c hàm, h c v : Th ạc sĩ
Đị a ch cơ quan: Khoa Thương M i, ĐH Văn
Lang, Cơ sở 3, Phườ ng 5, Qun Gò Vp, TP.HCM
Điệ n tho i liên h :
Email: @vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên l c v i gi ng viên: sinh viên liên l c v i gi ng viên qua email ho c g p tr c ti p v ế
................. hàng tu n, lúc ............... gi
H và tên: Hoàng Chí Cương
H c hàm, h c v : Ti n ế
Đị a ch cơ quan: Khoa Thương M i, ĐH Văn
Lang, Cơ sở 3, Phườ ng 5, Qun Gò Vp, TP.HCM
Điệ n tho i liên h :
Email: @vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên l c v i gi ng viên: sinh viên liên l c v i gi ng viên qua email ho c g p tr c ti p v ế
................. hàng tu n, lúc ............... gi
H và tên: c Trương Công Bắ
H c hàm, h c v : Th ạc sĩ
Đị a ch cơ quan: Khoa Thương M i, ĐH Văn
Lang, Cơ sở 3, Phườ ng 5, Qun Gò Vp, TP.HCM
Điệ n tho i liên h :
Email: @vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên l c v i gi ng viên: sinh viên liên l c v i gi ng viên qua email ho c g p tr c ti p v ế
................. hàng tu n, lúc ............... gi
H và tên: Lê Th ng Hoàng Y n Phượ ế
H c hàm, h c v : Th ạc sĩ
Đị a ch cơ quan: Khoa Thương M i, ĐH Văn
Lang, Cơ sở 3, Phườ ng 5, Qun Gò Vp, TP.HCM
Điệ n tho i liên h :
Email: @vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên l c v i gi ng viên: sinh viên liên l c v i gi ng viên qua email ho c g p tr c ti p v ế
................. hàng tu n, lúc ............... gi
H và tên: Nguy n Vi t T nh ế
H hàm, h c v : Th c ạc sĩ
Đị a ch cơ quan: Khoa Thương M i, ĐH Văn
Lang, Cơ sở 3, Phườ ng 5, Qun Gò Vp, TP.HCM
Điệ n tho i liên h :
Email: @vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên l c v i gi ng viên: sinh viên liên l c v i gi ng viên qua email ho c g p tr p v c tiế
................. hàng tu n, lúc ............... gi
9
10.2. Gi ng viên d phòng (n u có) ế
10.3. Ph gi i v i gi ng viên), ho gi ng i v i sinh viên - ) ảng (đố c Tr (đố TA
H và tên:
H c hàm, h c v :
Địa ch cơ quan:
Điệ n tho i liên h :
Email:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
website cá nhân n u có) ế
Cách liên l c v gi i tr ng
Tp. H Chí Minh, ngày 16 tháng 07 2024 năm
TRƯỞNG KHOA
TS. Ngô Quang Trung
TRƯỞNG B MÔN
ThS. Nguy ễn Văn Tâm
NGƯỜ I BIÊN SO N
ThS. Nguy n Th Bích
Nguyên
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Tr n Th M u Di
10
PH L C: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đố i v i h c ph ng Rubric) ần có đánh giá bằ
Tiêu chí
Trn
g s
(%)
Tt
T 8 - 10
điểm
Khá
T 6
dưới 8
điểm
Trung
bình
T 4
dưới 6
điểm
Y u ế
Dưới 4
điểm
Tinh th và ý th c làm vi c c a SV: ần thái độ
ệ, trao đổ ới GVHD đúng theo lịLiên h i v ch
h n ho , th c hi ặc theo đúng tiến độ ện đầy đủ
chính xác các yêu c ng d n cầu và hướ a
GVHD.
• Có đánh giá nhậ ĐVTT (từn xét tt t Phiếu
nh n xét SV th c t p c ủa ĐVTT)
30%
Thái độ
và ý thc
làm vic
tt
Thái độ
và ý thc
làm vic
khá
Thái độ
và ý thc
làm vic
trung
bình
Thái độ
và ý thc
làm vic
kém
Hình th c trình bày c a BCTT
Đúng theo hướng dn ca Khoa, không có li
chính t n, hình nh b ng bi u rõ trong văn bả
ràng. Trích dẫn đúng. Văn phong tròn. (Xem
Ph l c)
5 %
Hình thc
trình bày
tt theo
yêu c u
Hình thc
trình bày
khá theo
yêu c u
Hình thc
trình bày
trung
bình theo
yêu c u
Hình thc
trình bày
kém theo
yêu c u
Phn m u đầ
Nêu đượ đề; đối tược lý do chn ch ng, phm
vi nghiên c u; m c tiêu nghiên c ứu; phương
pháp nghiên c u; k t c u báo cáo th c t p. ế
5 %
Phn m
đầu đầy
đủ
chính xác
theo yêu
c u
Phn m
đầu khá
đầy đủ
chính xác
theo yêu
c u
Phn m
đầu chưa
đầy đủ
chính xác
theo yêu
c u
Phn m
đầu
không
đầy đủ
chính xác
theo yêu
c u
Chương 1
Gii thi u t ng quan v m các ĐVTT, bao gồ
n i dung: gi i thi u quá trình hình thành và
phát tri m v - - nh ển ĐVTT, nhiệ chức năng đị
hướ ng phát tri n, công ngh s n xu t s n ph m
chính ho c quá trình ho u t ạt động chính, cơ cấ
ch c và nhân s c t quủa ĐVTT, kế ho ngạt độ
sn xu t kinh doanh c ủa ĐVTT.
10 %
Chương 1
đầy đủ
chính xác
theo yêu
c u
Chương 1
khá đầy
đủ
chính xác
theo yêu
c u
Chương 1
chưa đầy
đủ
chính xác
theo yêu
c u
Chương 1
không
đầy đủ
chính xác
theo yêu
c u
Chương 2
Khái quát m t s n i dung lý thuy n v ết căn bả
ch đề nghiên cứu; xác định phương pháp
nghiên c u rõ ràng, chính xác (n u có) ế
15 %
Chương 2
th c hi n
tt theo
yêu c u
Chương 2
th c hi n
khá theo
yêu c u
Chương 2
th c hi n
trung
bình theo
yêu c u
Chương 2
không
th c hi n
theo yêu
c u
Chương 3
Nêu đượ ủa ĐVTT vềc tình hình thc tế c vn
đề ế nghiên c u, nh ng mt m nh, y u c a v n
đề ế nghiên c u, lý gi c nguyên nhân và yải đượ
t ảnh hưởng đến tình hình kinh doanh cũng
như các vấn đề liên quan đế n ch đề nghiên cu
(chú ý c n có s u, d c x lý và li liệu đượ
phân tích để minh chng c th).
20 %
Chương 3
th c hi n
tt theo
yêu c u
Chương 3
th c hi n
khá theo
yêu c u
Chương 3
th c hi n
trung
bình theo
yêu c u
Chương 3
không
th c hi n
theo yêu
c u
11
Chương 4
So sánh đượ ết đã học thc tin và lý thuy c
trườ ng, ho c sặc nêu đượ khác bi t, ho nh ặc đị
hình được các gii pháp ci thin tình hình.
15 %
Chương 4
th c hi n
tt theo
yêu c u
Chương 4
th c hi n
khá theo
yêu c u
Chương 4
th c hi n
trung
bình theo
yêu c u
Chương 4
không
th c hi n
theo yêu
c u
12
PH L C: NH TRÌNH BÀY BÁO CÁO THQUY ĐỊ C T P
1.
Ni dung c a BCTT
Báo cáo th c t p ph các ph ải có đủ ần như sau:
M ĐẦU
- Lý do ch n ch nghiên c u. đề
- Mc tiêu nghiên c u.
- Đối tượng, phm vi nghiên c u.
- Phương pháp nghiên cu.
- K t c u c a báo cáo th c t p. ế
(Ph n này nên trình bày trong kho ng 2 3 trang)
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN V ĐVTT
-
Gii thi u quá trình hình thành và phát tri ển ĐVTT.
-
Nhi m v , ch ng phát tri n c ức năng và định hướ ủa ĐVTT
-
Gii thi u công ngh s n xu t s n ph m chính ho c quá trình ho ng chính ạt độ
-
Gii thi u t c và nhân s c ệu cơ cấ ch ủa ĐVTT
-
Các k t qu hoế ạt động s n xu t kinh doanh của ĐVTT trong thời gian gần đây (ít nhất 3
(Chương này nên trình bày trong khoảng 3 5 trang)
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYT
- Khái quát m t s n i dung lý thuy n v nghiên c u ết căn bả ch đề
- u (n u có) Trình bày phương pháp nghiên cứ ế
(Chương này nên trình bày trong khoảng 4 5 trang)
CHƯƠNG 3: THỰC TRNG CH ĐỀ NGHIÊN CU
-
Th c tr ng ch nghiên c u t đề ại ĐVTT. Nêu được nhng m t m nh, y u c a v ế ấn đề ngh
c u, lý gi c nguyên nhân y u t ải đượ ế ảnh hưởng đến tình hình kinh doanh cũng như
v n ch nghiên c u. ấn đề liên quan đế đề
-
Chương này đòi h ệu đượ lý, phân tích đểi phi có s liu, d li c thu thp, x minh chn
cho nh ng nh n ngh 4. ận xét, đánh giá và kiế chương
(Chương 3 nên trình bày trong khoảng 6 7 trang)
CHƯƠNG 4: KẾT LUN
-
Chương này có thể bao gm mt trong các ni dung sau:
-
So sánh s khác bi t gi a tình hình thc tin t i ĐVTT thực t p so v i thuyết liên quan
ch đề nghiên c u (chú ý không nêu l i thuy t). Nêu nh ng bài h c t ế c rút ra đượ
phân tích nói trên.
-
Đề xu t các gi i pháp c i thi n tình hình th c t . Các gi i pháp c n c ế th, tránh các gi i
chung chung và không rõ ràng, ho c các gi i pháp ch mang tính lý thuy ết.
(Chương 4 nên trình bày trong khoảng 3 5 trang)
- Chú ý:
Tên các chương có thể ợc thay đổ đư i tùy thuc vào mc tiêu và ni dung c th ca báo cáo
N i dung chính c a BCTT t i thi u 20 trang, t m Ph n m ối đa 50 trang (gồ đầu, Chương 1 –
Chương 4; không gồm Tài liu tham kho, Ph lc và các phn khác)
Tài li u tham kh o và ph l không dài quá 20 trang c (nếu có):
13
2.
B c c BCTT
Bài báo cáo th c t c s p x p theo th t sau: ập thường đượ ế
- Trang bìa (xem trang cu i c a tài li u này): in gi y bìa c n bìa m m có gi y ki ng ứng, đóng quyể ế
bên ngoài, không làm bìa m vàng.
- i c nên dành cho nh i th c s giúp Trang “Lờ ảm ơn”: chân thành, không khuôn sáo, chỉ ững ngườ
đỡ SV hoàn thành BCTT.
- n xét c Trang “Nhậ ủa ĐVTT”
- n xét c Trang “Nhậ ủa GVHD”
- c các t vi t t t kê theo th t c ti n tra c Trang “Danh mụ ế ắt”: li ABC để người đọ u
- c l i h n kho ng 2 trang v i 3 c p Trang “Mụ ục”: nên trình bày trong giớ
- N i dung chính c a báo cáo th c t p: trình bày theo ph ng d ần hướ ẫn như trên (xem mục 3.1):
M u đầ
Chương 1 – Chương 4
- Danh m u tham kh c 4.5.2) ục “Tài liệ ảo”: (xem mụ
- l u có): ghi các n n báo cáo ho c các tài li u g Phần “Phụ ục” (nế ội dung liên quan đế ốc được
dùng để ều hơn 2 phụ ải đượ làm báo cáo. Nếu nhi lc thì các ph lc ph c phân bit bng s
(Ph l c 1, Ph l i có tên. Ví d : ục 2, …) và phả
Ph ế l c 1: B i kảng cân đố toán c a Công ty TNHH ABC.
Ph l c 2: Các ch ng t c a Công ty TNHH ABC.
3.
Quy đị nh so n th o BCTT
- gi y: A4, in m t m t Kh
- u ch (font): Ki
Ki u ch : Times New Roman, b ng mã Unicode, ho ặc tương đương.
Văn bả ết thườ 13, canh đền (body text): vi ng, c ch u.
- Paragraph:
Cách dòng (line spacing): Multiple (at 1.2)
Cách đoạn (spacing): Before: 6 pt; After: 6 pt
- nh l n (margin): Đị văn bả
Top : 2,0 cm
Bottom : 2,0 cm
Left : 3,0 cm
Right : 2,0 cm
Header : 1,5 cm
Footer : 1,5 cm
- trang: Đánh số
Dưới m i trang (footer), c 11, canh gi ch a.
Bắt đầu đánh trang số 1 t phn Mc lc
Không đánh số trang cho các phn còn li (k c Danh mc TKTL, Ph lục…)
N i dung chính c a BCTT t i thi u 20 trang, t m Ph n m ối đa 50 trang (gồ đầu, Chương 1 –
Chương 4; không gồm Tài liu tham kho, Ph lc và các phn khác)
Tài li u tham kh o và ph l không dài quá 20 trang c (nếu có):
- t t t: h n ch vi t t t trong báo cáo. Ch vi Viế ế ế ết t t nh ng t , c m t c s d ng nhi u l n trong đượ
14
báo cáo. N u ph i vi t t t ph i m ngo gi các ch viế ế ặc và đóng ngoặc (…) để ải nghĩa ngay t ết
tắt đầu tiên và ph i có b ng danh m c các ch vi t t t (X p theo th t ế ế ABC) đặt ph u báo ần đầ
cáo.
- Lưu ý khác:
BCTT phải được trình bày ngắn gọn, rõ ràng, mạch lạc,
BCTT cần được trình bày sạch sẽ; tuyệt đối không được tẩy xóa, gạch dưới, higlight, đánh
dấu... các câu trong BCTT.
4.
Quy ước đánh số th t cho phn ni dung chính
- Các tiêu đề ấp dướ c i phi so le với tiêu đề c p li c 1 tab (0,5-1 cm) và tuân theo nguyên t ền trướ c
đánh số ma trn.
- thành nhóm ch s , nhi u nh t g m 4 ch s , ch s nh t là s Các tiêu đề được đánh số th ch
chương. Mỗ ấp tiêu đềi c phi có ít nht 2 tiu mc.
- nh v : Quy đị trình bày tiêu đề
Tên chương: viế 20, in đật hoa, c ch m, canh gia.
Tiêu đề ết thườ 13, in đậm, canh đề cp 1 (heading 1): vi ng, c ch u.
Tiêu đề ết thườ 13, in đậ nghiêng, canh đề cp 2 (heading 2): vi ng, c ch m- u
Tiêu đề ết thườ 13, in nghiêng, canh đề cp 3 (heading 3): vi ng, c ch u
- Ví d : 2.1.1.3 ch u m c 3, nhóm ti u m c 1, m ti ục 1, chương 2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYT
2.1. Marketing mix
2.1.1. Chi c s n ph m ến lượ
2.1.1.1. s n ph m Định nghĩa về
2.1.1.2. Chu k s ng c a s n ph m
2.1.1.3. Các chi c s n ph mến lượ
5.
Quy định v bng biểu, sơ đồ, hình nh
- ng bi , hình nh ph , s ng lo i và bao g m luôn s t B ểu, sơ đồ ải đánh số được đánh theo từ th
c : ủa chương. Ví dụ
Hình 3.1: Quy trình ABC c a công ty XYZ (hình th 1 c ủa chương 3)
B ng 3.1: Doanh thu t ho ng ABC cạt độ a công ty XYZ (b ng th 1 c ủa chương 3)
- ng bi , hình nh ph i có tên, có ngu tính (n u có). B ểu, sơ đồ ồn và đơn vị ế
Tên b ng, bi ng, c m, canh gi a ểu, sơ đồ…: viết thườ ch 13, in đậ
Tên hình nh, bi n i hình nh, bi ểu đồ, sơ đồ ằm phía dướ ểu đồ, sơ đồ
Tên b ng bi u n m phía trên b ng bi u.
Ngu n:
Mọi đồ ải đượ ẫn đầy đủ , bth ng biu ly t ngun khác ph c trích d
Ngu c trích d n ph c li t kê trong danh m c tài li u tham kh o. ồn đượ ải đượ
Viết thườ ằm phía dướ ểu, sơ đồng, c ch 11, in nghiêng, n i và bên trái ca bng bi , hình
nh.
Ví d : Ngu n: Báo cáo tài chính c ủa ĐVTT XYZ năm 2020
Chú thích (legend) c a b ng bi , hình nh c b trí n nh, bi ểu, sơ đồ đượ ằm phía dưới ểu đồ
b ng bi u u có) (nế
15
- nh v s u: Quy đị li
S ph c phân cách hàng ngàn bải đượ ng d u chm (.) và phân cách d u th p phân b ng d u
ph y (,). Ví d ng. ụ: 105.256.734,28 đồ
S ph c canh phải đượ i, không canh gi a và không canh trái.
S ế trong cùng m t b ng, bi phểu hay đồ th i có cùng s lượng s th p phân. T c là n u ly
2 s p phân thì toàn b s trong cùng m t b u ph i có 2 s p phân. th ảng đề th
- m t b ng bi , hình n khác c a chúng (tên, Không nên để ểu, đồ ảnh cũng như các thành phầ
ngu hai trang. C g cùng m t trang cho m i b ng bi , hình nh. ồn…) nằm ắng để ểu, sơ đồ
6.
Quy đị nh v tài liu tham kh o
- Trích d n tài li u tham kh o (TLTK) là m t yêu c u b t bu i v BCTT. ộc đố i
- i ý ki n không ph i c a riêng SV, m i tham kh o t các ngu n khác ph c trích d n theo M ế ải đượ
đúng quy định. N u l y b i c a ng i khế à ườ ác v bi n n à ế ó thà à nh b i c a mình mà không trích d n tài
liu tham kh o s b ý. tính là đạo văn dù vô tình hay cố
- Không ch p nh n b t k BCTT nào tình tr ng h p phát hi ạng đạo văn. Trong trườ ện SV đạo
văn, BCTT của SV s b điểm không (0).
- t s M lưu ý:
Đị nh d ng trích d n: theo Tiêu chu n c a Hi p h i Tâm Hoa K (The American
Psychological Association APA)
Nên trích d n ngay t i bài vi t khi s d ng m t nhóm t , m n thông tin c , m t ý ế ột đoạ th
ki n ho c m t gi thuy t t ngu n bên ngoài. ế ế
M i trích d n TLTK trong bài vi t ph c li t trong Danh m c Tài li u tham kh o; ế ải đượ
tương tự, mi trích dn trong Danh mc Tài liu tham kho phi có xut hin trong bài viết.
6.1. Trích dn tài li u tham kh o trong bài vi t ế
- Cách trích d n: trích d n thông tin tác gi (h và tên tác gi trong nước/h c a tác gi nước ngoài)
và năm xuất bn.
Cách 1
Dùng tên c a tác gi như một
thành ph n c a câu.
Cách 2
Ch s d ng ý c a tác gi , không
dùng tên c a tác gi trong câu.
Cách trích d n chung: trích d n
thông tin tác gi và tên tác gi (h
trong nước/h ca tác gi nước
ngoài) và năm xuất bn
Kotler (2013) nh n m nh r ng
khách hàng là m t tài s n quý giá
và cần được ĐVTT quan tâm chăm
sóc.
Mt góc nhìn khác v khách hàng
cho r i xem khách ằng “công ty phả
hàng như là nguồ ần đượn vn c c
qu t k ản lý và phát huy như bấ
ngu n v ốn nào khác” (Kotler,
2013).
S d a m t tác ụng nguyên văn củ
gi : chép toàn b (hay g ần như toàn
b ) ý c a m t tác gi khác thì ph i
để ph u ngoần chép đó trong dấ c
kép “…” và ngay sau đó phải ghi
tên tác gi t b n và trang ả, năm xuấ
ch ếa ý (n u có).
Kotler (2013) nh n m nh r ng
“công ty phải xem khách hàng như
là ngu n v n c c qu n lý và ần đượ
phát huy như bất k ngun vn nào
khác”
Mt góc nhìn khác v khách hàng
cho r i xem khách ằng “công ty phả
hàng như là nguồ ần đượn vn c c
qu t k ản lý và phát huy như bấ
ngu n v ốn nào khác” (Kotler,
2013)
Viế t l i ý ca m t tác gi: dùng ý
c a m t tác gi t l nhưng diễn đạ i
b ng l i c a mình thì ch c n trích
Kotler (2013) nh n m nh r ng
khách hàng là m t tài s n quý giá
Mt góc nhìn khác v khách hàng
cho r ng khách hàng là m t tài s
16
d n tên tác gi t b n và năm xuấ
ngay sau câu t di ễn đạt.
và cần được ĐVTT quan tâm chăm
sóc.
quý giá và cần được ĐVTT quan
tâm chăm sóc (Kotler, 2013)
TLTK có 01 tác gi : trích d n
thông tin tác gi t b n và năm xuấ
Kotler (2013) nh n m nh r ng
khách hàng là m t tài s n quý giá
và cần được ĐVTT quan tâm chăm
sóc.
Mt góc nhìn khác v khách hàng
cho r i xem khách ằng “công ty phả
hàng như là nguồ ần đượn vn c c
qu t k ản lý và phát huy như bấ
ngu n v ốn nào khác” (Kotler,
2013).
TLTK có 02-03 tác gi: trích d n
thông tin t t c tác gi và năm xuất
bn
Theo Han và Jeong (2013) thang
đo cảm xúc khách hàng quen tron
các nhà hàng cao c p hi n nay v
chưa được hoàn thin.
Tr ếi nghi m t nh ng chuy n hành
hương có ảnh hưởng đến s phát
tri n du l ch tôn giáo truy n th ng
tại Đài Loan (Hung Lee, Jan &
Lin, 2021)
TLTK có 04 tác gi lên: tr trích
d n thông tin tác gi u tiên và đầ
c ng s t b kèm năm xuấ n
Bên cạnh đó, Đinh Tiên Minh và
c ng s ng (2014) cũng cho rằ
“nhãn hiệu cũng được dùng để xác
đị nh quy n s h u s n ph m c a
ĐVTT”.
Nhãn hi u là m t y u t quan tr ng ế
b c dùng ởi vì “nhãn hiệu cũng đượ
để nh quyxác đị n s hu s n
ph m c ủa ĐVTT” (Đinh Tiên
Minh & c ng s , 2014).
6.2. Danh mc tài liu tham kh o
- Trang Danh m c trình bày ngay sau n i dung chính c c b u b ng ục TLTK đượ ủa BCTT, đượ ắt đầ
tiêu đề ”, tiế Tài li u tham kh o p theo danh mc lit tài li u tham kh o (sách, bài báo,
ngu n n ph n t ẩm điệ ử…)
- Danh m c s p x p th t Alphabet theo H c a tác gi t . ục TLTK đượ ế ả, không đánh số th
- m i TLTK, dòng th 2 lùi vào 0,5-1 cm so v u tiên ới dòng đầ
Ngu n
Ví d
Sách:
Tác gi t b n). ả. (Năm xuấ
Ta sch. Nh xuà t
b n.
Kotler, P., người dch Lê Hoàng Anh. (2013). Thu hi u ti p th t ế
A-Z: 80 khái ni m nhà qu n lý c n bi ết. NXB Tr
Đinh Tiên Minh & cộng s. (2014). Gio trình Marketing căn
b n . NXB Lao Động
Tp ch khoa h c:
T c gi t b n). á ả. (Năm xuấ
Tên b i b o à á . Tên t p
ch. S t p (s ph át
h nh), s trang v s à à
DOI ho c th ng tin ô
truy c p (n u là t p ế
chí tr c tuy n) ế
Hung Lee, T., Jan, F. H., & Lin, Y. H. (2021). How Authentic
Experience Affects Traditional Religious Tourism
Development: Evidence from the Dajia Mazu Pilgrimage,
Taiwan. , (5), 1140 1157. Journal of Travel Research 60
Han, H., & Jeong, C. (2013). Multi-dimensions of patrons’
emotional experiences in upscale restaurants and their ro
loyalty formation: Emotion scale improvement. Internation
Journal of Hospitality Management.
https://doi.org/10.1016/j.ijhm.2012.04.004
Trang Web (ngun
Internet):
T c gi c n u á (t ch ế
không có tên tác gi ).
(Năm phát hành).
Tiêu đề trang/bài
Nguy n Quang Thu n. (2020). Tc độ ủa đng c i dch COVID-19
và m t s gi i pháp chính sách cho Vi t Nam trong giai đo
ti. Truy c p ngày 23/11/2021 t i:
https://www.tapchicongsan.org.vn/web/guest/kinh-te/-
/2018/819611/tac-dong-cua-dai-dich-covid-19%C2%A0va
17
báo. ng tin truy Thô
c p (bao g a ch ồm đị
URL tr c ti p) ế
mot- -giai-phap-chinh-sach-cho-viet-nam-trong-giai-doaso
toi.aspx#
T ng c c Th ng kê. (2018). H i th o các ch tiêu th ng kê lao
độ ng trong h th ng ch tiêu th ng kê phát tri n b n vng
Vit Nam (v-sdg). Truy c p ngày 20/10/2021 t i:
https://www.gso.gov.vn/su-kien/2019/04/hoi-thao- -chi-cac
tieu-thong-ke-lao-dong-trong-he-thong-chi-tieu-thong-ke-
phat-trien-ben-vung-tai-viet-nam-v-sdg/
18
PH ĐẠ L C: MA TR ẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ T PLO/PI
PLO, CLO
PLO1
PLO2
PLO5
……
PLO14
PI1.1
….
PI2.1
….
PI3.1
….
PI4.1
….
PI5.1
….
…..
…..
PI14.1
PI14.2
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
Tp. HCM, ngày 26 tháng 12 202năm
TRƯỞNG KHOA
TS. Ngô Quang Trung
TRƯỞNG B MÔN
ThS. Nguy n Văn Tâm
NGƯỜ I BIÊN SO N
ThS. Nguy n Th Bích Nguyên
| 1/18

Preview text:

Hiệu trưởng duyt M u dùng t
HK2, NH 2023-2024 cho t t c các khóa
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM KHOA THƯƠNG MẠI Độ ậ
c l p T do – ạ H nh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC ĐỀ T
CƯƠNG CHI TIẾ HC PHN BÁO CÁO THC TP Mã h c ph ọ ần: 71MRKT40353 Tên h c ph ọ
ần (tiếng Việt): BÁO CÁO THỰC TẬP Tên h c ph ọ ần (tiếng Anh): INTERSHIP
1. Thông tin v hc phn 1.1. S tín ch ố ỉ: 3 tín chỉ 1.2. S gi ố ờ i v
đố ới các hoạt động h c t ọ ập: 150 giờ Thi, Lý Đi thực T h ự c, ọ Thực Đồ Phân b các lo i gi nghiên thuyết hành án tế, trải kiểm Tng nghiệm c u ứ tra Trực tiếp tại phòng Số giờ giảng h c ọ dạy tr c ti ự ếp Trực tiếp Ms Team và e- e-Learning Learning (có hướng dẫn) (135 giờ) Đi thực tế, trải 135 135 nghiệm T h ự c, t ọ nghiên ự Số giờ tự c u ứ
học và khác Ôn thi, dự thi, kiểm (15 giờ) 15 15 tra Tng 135 15 150 1.3. H c ph ọ ần thu c kh ộ ối kiến thức: Giáo d c chuyên nghi ụ ệp 
 Giáo dục đại cương  Cơ sở kh i ngành ố  Cơ sở ngành  Ngành 1.4. H c ph ọ ần tiên quyết: Không 1.5. H c ph ọ
ần học trước, song hành: Không 1.6. Ngôn ng : ữ 1 Tiếng Việt 1.7. Đơn vị ph trách: ụ a) Khoa và B môn ph ộ trách biên so ụ ạn: i Khoa Thương Mạ b) H c
ọ phần giảng dạy cho ngành: Marketing, Logistics và quản lý chu i ỗ cung ng, ứ Kinh doanh
thương mại, Kinh doanh quố ế, Thương mại điệ c t n tử. 2. Mc tiêu và chu u ra c ẩn đầ a h c ph n 2.1. M c tiêu c ụ a h ủ ọc phần
- Sinh viên (SV) có cơ hội tham gia trực tiếp vào m t s ộ công vi ố ệc, d án th ự ực tế tại đơn vị thực tập (ĐVTT).
- SV được trải nghiệm môi trường th c t ự ế tại ĐVTT - SV vận d ng ki ụ ến th c và k ứ ỹ nghiên c năng đã học để ứu, phân tích m t v ộ c ấn đề ụ thể trong thực tế.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PL /PI O a) Mô tả chu u ra c ẩn đầ ủa h c ph ọ ần (CLO)
CĐR của hc phn (CLOs) Ký hiu Hoàn thành h c ph
ần này, sinh viên có năng lực Kiến thc CLO1
Vận dụng các kiến thức từ cơ bản tới chuyên sâu làm cơ sở để phân tích vấn đề doanh nghiệp K năng CLO2 Phân tích th c
ự trạng hoạt động của doanh nghiệp thông qua việc áp d ng ụ kiến th ngành từ c n chuyên sâu ốt lõi đế CLO3
Sáng tạo các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động c a doanh nghi ủ ệp
Năng lực t ch và trách nhim CLO4
Thể hiện ý thức tôn trọng, chấp hành các quy định của doanh nghiệp CLO5
Thể hiện ý thức trách nhiệm, chủ động và hợp tác trong giải quyết công việc
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 CLO1 H CLO2 S CLO3 S CLO4 S CLO5 S HP H S S
3. Mô t vt tt n i dung h c ph n H c
ọ phần Thực tập được thiết kế để sinh viên được trải nghiệm môi trường th c ự tế, vận d ng ụ kiến thức và kỹ phân tí năng đã học để
ch một vấn đề cụ thể tại ĐVTT. Sinh viên, thông qua báo cáo thực tập, sẽ vận d ng ụ các kiến th c ứ t
ừ cơ bản đến chuyên sâu để: 1 - T ng h ổ
ợp và sắp xếp thông tin chung về đơn vị th c ự tập, 2
– Tổng hợp và trình bày các lý thuyết có liên quan đến vấn đề nghiên c u, ứ 3 –
Phân tích được thực trạng chủ đề nghiên cứu tại ĐVTT, nêu được những mặt mạnh, yếu và lý giải 2 được nguyên nhân ảnh h n tì ưởng đế
nh hình của ĐVTT, 4 - So sánh sự khác biệt giữa tình hình thực
tiễn tại ĐVTT thực tập so với lý thuyết liên quan xu và đề
ất các giải pháp cải thiện tình hình th c t ự ế.
4. Đánh giá và cho điểm 4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 1 chữ s
ố thập phân. Khoảng cách thang điểm nh nh ỏ ất là 0,1 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem ph lc. Áp dng đối vi các h c ph n c n thi
ết kế rubric)
4.3. Kế hoc
h và phương pháp đánh giá và trọng s
ố điểm thành ph n
Bng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá Điểm
Chuẩn đầu ra h c ph n thành T Thời điểm
Phương pháp đánh giá CLO CLO CLO CLO CLO trng đánh giá phn 1 2 3 4 5 Cuối 100 % Báo cáo thực tập cu i k ố ỳ x x x x x Cuố ỳ i k k ỳ TỔN G 100%
Sinh viên được công nhận là đạt khi có điểm t ng h ổ ợp c a h ủ c ph ọ ần vào cu i k ố ph ỳ ải là 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10) Bng 4.3.2: Tr ng s
CLO và xác định CLO để l y d li
ệu đo mức độ đạt PI Trng s Ly d T trng CLO thành trong liệu đo Phương pháp Hình thức đánh Công c lường phn CLO thành đánh giá giá đánh giá mức độ điểm phần đánh (%) giá đạt PLO/PI (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) CLO1 30% ELO 4 CLO2 20% ELO 8 Báo cáo thực 100 % Báo cáo Thang điểm CLO3 15% ELO 8 tập cu i k ố ỳ CLO4 5% ELO 10 CLO5 30% ELO 10 3
5. Giáo trình và tài liu h c t ọ ập
Tài liệu do GVHD yêu cầu, tùy theo đề tài báo cáo c a sinh viên ủ 6. N i dung
chi tiết ca h c ph n, phương pháp gi ng d y
, phương pháp đánh giá, tiến độ
hoạt động dy hc
S gi thiết kế S Đóng Tun/
Tng LT TH/ĐA TT gi góp N i dung Bui t cho hc CLOs
Đề cương/phầ n m đầu 30 30 A. N i dung gi
ng dạy/đi thực tế: (30 giờ)
- Thực tập tại đơn vị
- Khẳng định đề tài thực tập
- Trao đổi với người hướng dẫn tại ĐVTT
về định hướng, xác định m c tiêu, n ụ i dung ộ d
ự định tìm hiểu, thu thập tình hình và s ố liệu
- Nộp đề cương cho GVHD CLO1
Tun B. N i dung sinh viên t h c : ( giờ) CLO4
1-2 - Tham khảo các tài liệu, ngu n d ồ ữ liệu hiện CLO5
có liên quan đến đề tài.
C. Phương pháp giảng dy
- Hướng dẫn thực hiện đề n cương/phầ mở đầu - Góp ý về đề n m cương/phầ ở đầu;
D. Đánh giá kết qu hc tp
Phương pháp đánh giá: thông qua Báo cá thực tập
Chương 1 - T ng quan v ĐVTT 15 15 A. N i dung gi
ng dạy/đi thực tế: (15 giờ) - Th c t ự ập tại đơn vị - Viết phần Mở
đầu theo đề cương đã được GVHD duyệt.
- Trao đổi với người hướng dẫn tại ĐVTT để vi ết chương 1
- Nộp và điều chỉnh chương 1 theo góp ý của CLO1 Tun GVHD CLO4 3 B. N i dung sinh viên t h c : (giờ) CLO5
- Tham khảo các tài liệu, ngu n ồ dữ liệu hiệ
có liên quan đến đề tài.
C. Phương pháp giảng dy
- Hướng dẫn thực hiện chương 1
- Góp ý hoàn thiện chương 1
D. Đánh giá kết qu hc tp
Phương pháp đánh giá: thông qua Báo cá thực tập
Chương 2 – Cơ sở lý thuyết 30 30 A. N i dung gi
ng dạy/đi thực tế: (30 giờ) CLO1 Tun - Th c t ự ập tại đơn vị CLO4 4-5 - Nghiên c u tài li ứ
ệu, trao đổi với GVHD về CLO5
cơ sở lý thuyết của đề tài. 4
S gi thiết kế S Đóng Tun/
Tng LT TH/ĐA TT gi góp N i dung Bui t cho hc CLOs
- Nộp và điều chỉnh chương 2 theo góp ý của GVHD B. N i dung sinh viên t h c : (giờ)
- Tham khảo các tài liệu, ngu n ồ dữ liệu hiệ
có liên quan đến đề tài.
C. Phương pháp giảng dy
- Hướng dẫn thực hiện chương 2
- Góp ý hoàn thiện chương 2
D. Đánh giá kết qu hc tp
Phương pháp đánh giá: thông qua Báo cá thực tập
Chương 3 – Thc tr ng
ch đề nghiên cu 30 30 A. N i dung gi ng d
y trc tuyến: (30 giờ) - Th c t ự ập tại đơn vị
- Quan sát và trao đổi với người hướng dẫn
tại ĐVTT về thực trạng ho ng c ạt độ ủa ĐVTT.
- Nộp và điều chỉnh chương 3 theo góp ý của GVHD CLO2
Tun B. N i dung sinh viên t h c : (giờ) CLO4
6-7 - Tham khảo các tài liệu, ngu n ồ dữ liệu hiệ CLO5
có liên quan đến đề tài.
C. Phương pháp giảng dy
- Hướng dẫn thực hiện chương 3
- Góp ý hoàn thiện chương 3
D. Đánh giá kết qu hc tp
Phương pháp đánh giá: thông qua Báo cá thực tập Tun 30 30
8-9 Chương 4 – Kết lun/Gi i pháp A. N i dung gi ng d
y trc tuyến: (30 giờ) - Th c t ự ập tại đơn vị
- D a trên các thông tin thu th ự ập được từ c
chương trước, so sánh sự khác biệt giữa tìn hình th c ti ự
ễn tại ĐVTT thực tập so với lý thuyết, nêu những bài h c t ọc rút ra đượ ừ
việc phân tích nói trên hoặc đề xuất các giả
pháp cải thiện tình hình th c t ự ế. CLO3
- Nộp và điều chỉnh chương 4 theo góp ý của CLO4 GVHD CLO5 B. N i dung sinh viên t h c : (giờ)
- Tham khảo các tài liệu, ngu n ồ dữ liệu hiệ
có liên quan đến đề tài.
C. Phương pháp giảng dy
- Hướng dẫn thực hiện chương 4
- Góp ý hoàn thiện chương 4
D. Đánh giá kết qu hc tp
Phương pháp đánh giá: thông qua Báo cá thực tập 5
S gi thiết kế S Đóng Tun/
Tng LT TH/ĐA TT gi góp N i dung Bui t cho hc CLOs Hoàn thin BCTT 15 15 A. N i dung gi ng d
y trc tuyến: (15 giờ) - Th c t ự ập tại đơn vị
- Hoàn thiện toàn bộ BCTT, sẵn sàng nộ BCTT về Khoa B. N i dung sinh viên t h c : (giờ)
Tun - Tham khảo các tài liệu, ngu n ồ dữ liệu hiệ 10
có liên quan đến đề tài.
C. Phương pháp giảng dy
Đôn đốc SV hoàn thiện BCTT theo đúng quy định
D. Đánh giá kết qu hc tp
Phương pháp đánh giá: thông qua Báo cá thực tập
LT: lý thuyết; TH/ĐA: thực hành hoặc đồ án; TT: thc tế 7. Yêu c u c
a giảng viên đối vi h c ph n Không
8. Nhim v ca sinh viên Nhiệm v c ụ ủa sinh viên như sau:
- Cần tham gia đầy đủ các buổi hướng dẫn - Tuân th ủ nh c các quy đị ủa ĐVTT. - Tận d ng ụ mọi cơ i
hộ trong quá trình thực tập để h c ọ h i
ỏ kinh nghiệm của các nhân viên trong đơn vị.
- Thường xuyên liên hệ với GVHD để định hướng tìm hiểu th c t
ự ế và để BCTT không bị sai lệch kh i m ỏ
ục tiêu và yêu cầu ban đầu.
- Trong qua trình thực tập, khi làm việc với GVHD hoặc với ĐVTT, SV cần ghi chép nghiêm
túc, đầy đủ những thông tin thu thập được. - Tuân th ủ ho đúng Kế ạch th c t
ự ập đã được thông báo, hoàn thành đúng thời hạn các yêu cầu đưa ra. - Tuân th ủ ng d đúng các hướ
ẫn về trình bày báo cáo th c t
ự ập theo yêu cầu từ Khoa. 9. Biên so n và c p nht c
đề ương chi tiết 9.1.
Đề cương được biên son lần đầu vào năm học 2021-2022 9.2.
Đề cương được chnh sa l n th
3, năm học 2023-2024 9.3. N i dung
được chnh sa, c p nh
ật, thay đổi l n g n nh t Chương/Mục N i dung hi ộ ện tại N i du ộ ng được cập nhật Thay đổi mã môn học Đổ ố i s tín chỉ thành 3 10. Thông tin gi ng viên, tr gi ng ph trách h c ph n trong h c k 1 năm học 2024-2025 6 10.1. Gi ng viên H và tên: Nguy ọ ễn Thị Bích Nguyên H c hàm, h ọ c v ọ ị: Th ạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa Thương Mại, ĐH Văn Điện thoại liên hệ:
Lang, Cơ sở 3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM Email: nguyen.ntb@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp v
................. hàng tuần, lúc ............... giờ H ọ và tên: Hoàng Thành Nhơn H c hàm, h ọ c v ọ ị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa Thương Mại, ĐH Văn Điện thoại liên hệ:
Lang, Cơ sở 3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM Email: @vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp v
................. hàng tuần, lúc ............... giờ H và tên: ọ Trần Nguyễn Hải Ngân H c hàm, h ọ c v ọ ị: Th ạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa Thương Mại, ĐH Văn Điện thoại liên hệ:
Lang, Cơ sở 3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM Email: @vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp v
................. hàng tuần, lúc ............... giờ H và tên: Nguy ọ ễn Vũ Phương Thuỷ H c hàm, h ọ c v ọ ị: Th ạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa Thương Mại, ĐH Văn Điện thoại liên hệ:
Lang, Cơ sở 3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM Email: @vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp v
................. hàng tuần, lúc ............... giờ H và tên: Nguy ọ ễn H u Lan ữ Thuỷ H c hàm, h ọ c v ọ ị: Th ạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa Thương Mại, ĐH Văn Điện thoại liên hệ:
Lang, Cơ sở 3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM Email: @vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp v
................. hàng tuần, lúc ............... giờ H và tên: ọ Trần Đoan Phương Học hàm, h c v ọ ị: Th ạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa Thương Mại, ĐH Văn Điện thoại liên hệ:
Lang, Cơ sở 3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM Email: @vlu.edu.vn Trang web: 7
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp v
................. hàng tuần, lúc ............... giờ H và tên: Nguy ọ ễn Hoàng Lê Na H c hàm, h ọ c v ọ ị: Th ạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa Thương Mại, ĐH Văn Điện thoại liên hệ:
Lang, Cơ sở 3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM Email: @vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp v
................. hàng tuần, lúc ............... giờ H và tên: ọ Hoàng Chí Cương H c hàm, h ọ c v ọ ị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa Thương Mại, ĐH Văn Điện thoại liên hệ:
Lang, Cơ sở 3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM Email: @vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp v
................. hàng tuần, lúc ............... giờ H và tên: ọ Trương Công Bắc H c hàm, h ọ c v ọ ị: Th ạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa Thương Mại, ĐH Văn Điện thoại liên hệ:
Lang, Cơ sở 3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM Email: @vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp v
................. hàng tuần, lúc ............... giờ H và tên: Lê ọ Thị Phượng Hoàng Yến H c hàm, h ọ c v ọ ị: Th ạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa Thương Mại, ĐH Văn Điện thoại liên hệ:
Lang, Cơ sở 3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM Email: @vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp v
................. hàng tuần, lúc ............... giờ H và tên: Nguy ọ ễn Viết Tịnh Học hàm, h c v ọ ị: Th ạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa Thương Mại, ĐH Văn Điện thoại liên hệ:
Lang, Cơ sở 3, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM Email: @vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp v
................. hàng tuần, lúc ............... giờ 8 10.2. Gi ng viên d
phòng (nếu có)
10.3. Ph giảng (đối vi gi ng viên), ho
c Tr gi ng i v
ố ới sinh viên - TA) H và tên: ọ H c hàm, h ọ ọc vị: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ: Email:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa; website cá nhân n – ếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng
Tp. H Chí Minh, ngày 16 tháng 07 năm 2024 TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG B MÔN NGƯỜ I BIÊN SO N TS. Ngô Quang Trung ThS. Nguy ễn Văn Tâm
ThS. Nguyn Th Bích Nguyên HIỆU TRƯỞNG PGS. TS. Tr n Th M Diu 9
PH LC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ (Đố ớ
i v i hc phần có đánh giá bằng Rubric) Trung Khá Trn Tt bình Yếu T Tiêu chí 6 g s T 8 - 10 T 4 Dưới 4 (%) dưới 8 điểm dưới 6 điểm điểm điểm
Tinh thần thái độ và ý thc làm vic ca SV:
• Liên hệ, trao đổ ới GVHD đúng theo lị i v ch Thái độ Thái độ Thái độ Thái độ
hẹn hoặc theo đúng tiến độ, thực hiện đầy đủ và và ý thức và ý thức và ý thức và ý thức
chính xác các yêu cầu và hướng dẫn của 30% làm việc làm việc làm việc làm việc GVHD. trung tốt khá kém
• Có đánh giá nhận xét tốt từ ĐVTT (từ Phiếu bình nh
ận xét SV thực tập của ĐVTT)
Hình thc trình bày ca BCTT Hình thức Hình thức Hình thức Hình thức
Đúng theo hướng dẫn của Khoa, không có lỗi trình bày trình bày trình bày trình bày
chính tả trong văn bản, hình ảnh bảng biểu rõ 5 % trung tốt theo khá theo kém theo
ràng. Trích dẫn đúng. Văn phong tròn. (Xem bình theo yêu cầu yêu cầu yêu cầu Phụ ụ l c) yêu cầu
Phn m u đầ Phần mở
Phần mở Phần mở Phần mở
Nêu được lý do chọn chủ đề; đối tượng, phạm đầu đầu đầy đầu khá đầu chưa vi nghiên c u; m ứ c tiêu nghiên c ụ ứu; phương không đủ và
đầy đủ và đầy đủ và
pháp nghiên cứu; kết cấu báo cáo thực tập.
5 % chính xác chính xác chính xác đầy đủ và chính xác
theo yêu theo yêu theo yêu theo yêu cầu cầu cầu cầu Chương 1 Giới thiệu t ng quan v ổ ề ĐVTT, bao gồm các
Chương 1 Chương 1 Chương 1 Chương 1
nội dung: giới thiệu quá trình hình thành và khá đầy chưa đầy không đầy đủ và
phát triển ĐVTT, nhiệm v - ụ ch -
ức năng định 10 % chính xác đủ và đủ và đầy đủ và
hướng phát triển, công nghệ sản xuấ ả t s n phẩm
chính xác chính xác chính xác theo yêu
chính hoặc quá trình hoạt động chính, cơ cấu tổ theo yêu theo yêu theo yêu cầu chức và nhân sự c t qu ủa ĐVTT, kế ả ho ng ạt độ cầu cầu cầu
sản xuất kinh doanh của ĐVTT. Chương 2 Chương 2 Chương 2 Chương 2 Chương 2 Khái quát một s n ố i dung lý thuy ộ ết căn bản về thực hiện không thực hiện thực hiện
chủ đề nghiên cứu; xác định phương pháp 15 % trung thực hiện tốt theo khá theo
nghiên c u rõ ràng, chính xác (n ứ ếu có) bình theo theo yêu yêu cầu yêu cầu yêu cầu cầu Chương 3
Nêu được tình hình thực tế của ĐVTT về vấn Chương 3 Chương 3
đề nghiên cứu, những mặt mạnh, yếu của vấn
Chương 3 Chương 3 thực hiện không
đề nghiên cứu, lý giải đượ ế
c nguyên nhân và y 20 % thực hiện thực hiện trung thực hiện
tố ảnh hưởng đến tình hình kinh doanh cũng tốt theo
khá theo bình theo theo yêu
như các vấn đề liên quan đến chủ đề nghiên cứu yêu cầu yêu cầu yêu cầu cầu
(chú ý cần có số liệu, dữ li c ệu đượ xử lý và
phân tích để minh chứng cụ thể). 10 Chương 4 Chương 4 Chương 4 Chương 4 Chương 4
So sánh được thực tiễn và lý thuyết đã học ở thực hiện không thực hiện thực hiện trường, ho c s ặc nêu đượ ự ệ
khác bi t, hoặc định 15 % trung thực hiện tốt theo khá theo
hình được các giải pháp cải thiện tình hình. bình theo theo yêu yêu cầu yêu cầu yêu cầu cầu 11
PH LC: QUY ĐỊNH TRÌNH BÀY BÁO CÁO THC T P
1. Ni dung ca BCTT
Báo cáo thực tập phải có đủ các ph ần như sau: M ĐẦU - Lý do ch n ch ọ ủ đề nghiên cứu. - Mục tiêu nghiên cứu.
- Đối tượng, phạm vi nghiên c u. ứ
- Phương pháp nghiên cứu. - Kết cấu c a báo cáo th ủ ực tập.
(Ph n này nên trình bày trong kho ng 2 3 trang)
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN V ĐVTT
- Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển ĐVTT. - Nhiệm v , ch ụ
ức năng và định hướng phát triển của ĐVTT
- Giới thiệu công nghệ sản xuất sản phẩm chính hoặc quá trình ho ng ạt độ chính - Giới thiệu cơ cấu t
ổ chức và nhân sự của ĐVTT
- Các kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của ĐVTT trong thời gian gần đây (ít nhất 3 nă
(Chương này nên trình bày trong khoảng 3 5 trang)
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYT
- Khái quát một số nội dung lý thuyết căn bản về ch ủ đề nghiên c u ứ
- Trình bày phương pháp nghiên cứu (nếu có)
(Chương này nên trình bày trong khoảng 4 5 trang)
CHƯƠNG 3: THỰC TRNG CH ĐỀ NGHIÊN CU
- Thực trạng chủ đề nghiên cứu tại ĐVTT. Nêu được những mặt mạnh, yếu c a v ủ ấn đề ngh c u, lý ứ
giải được nguyên nhân và yếu tố ảnh hưởng đến tình hình kinh doanh cũng như cá v
ấn đề liên quan đến chủ đề nghiên c u. ứ
- Chương này đòi hỏi phải có số liệu, dữ liệu được thu thập, xử lý, phân tích để minh chứn
cho những nhận xét, đánh giá và kiến nghị ở chương 4.
(Chương 3 nên trình bày trong khoảng 6 7 trang)
CHƯƠNG 4: KẾT LUN
- Chương này có thể bao gồm một trong các nội dung sau:
- So sánh sự khác biệt gi a
ữ tình hình thực tiễn tại ĐVTT thực tập so với lý thuyết liên quan
chủ đề nghiên cứu (chú ý không nêu lại lý thuyết). Nêu những bài học rút ra được t ừ phân tích nói trên.
- Đề xuất các giải pháp cải thiện tình hình thực tế. Các giải pháp cần c ụ thể, tránh các giải
chung chung và không rõ ràng, hoặc các giải pháp chỉ mang tính lý thuyết.
(Chương 4 nên trình bày trong khoảng 3 5 trang) - Chú ý:
• Tên các chương có thể được thay đổi tùy thuộc vào mục tiêu và nội dung cụ thể của báo cáo • N i dung chính c ộ ủa BCTT t i thi ố
ểu 20 trang, tối đa 50 trang (gồm Phần mở đầu, Chương 1 –
Chương 4; không gồm Tài liệu tham khảo, Phụ lục và các phần khác)
• Tài liệu tham khảo và ph l
ụ ục (nếu có): không dài quá 20 trang 12
2. B cc BCTT Bài báo cáo th c t
ự ập thường được sắp xếp theo thứ tự sau:
- Trang bìa (xem trang cuối c a tài li ủ
ệu này): in giấy bìa cứng, đóng quyển bìa mềm có giấy kiếng
bên ngoài, không làm bìa mạ vàng.
- Trang “Lời cảm ơn”: chân thành, không khuôn sáo,
chỉ nên dành cho những người th c ự sự giúp đỡ SV hoàn thành BCTT.
- Trang “Nhận xét của ĐVTT”
- Trang “Nhận xét của GVHD”
- Trang “Danh mục các từ viết tắt”: liệt kê theo thứ tự ABC để c ti người đọ ện tra cứu - Trang “Mục l i h
ục”: nên trình bày trong giớ ạn khoảng 2 trang với 3 cấp - N i dung chính c ộ
ủa báo cáo thực tập: trình bày theo phần hướng dẫn như trên (xem mục 3.1): • Mở đầu • Chương 1 – Chương 4
- Danh mục “Tài liệu tham kh c 4.5.2) ảo”: (xem mụ - Phần
“Phụ lục” (nếu có): ghi các nội dung có liên quan đến báo cáo hoặc các tài liệu gốc được
dùng để làm báo cáo. Nếu có nhiều hơn 2 phụ lục thì các phụ lục phải được phân biệt bằng số (Ph l ụ c 1, Ph ụ l
ụ ục 2, …) và phải có tên. Ví d : ụ
• Phụ lục 1: Bảng cân đố ế
i k toán của Công ty TNHH ABC.
• Phụ lục 2: Các chứng từ của Công ty TNHH ABC.
3. Quy định son tho BCTT - Kh gi ổ ấy: A4, in m t m ộ ặt - Kiểu chữ (font):
• Kiểu chữ: Times New Roman, bảng mã Unicode, hoặc tương đương.
• Văn bản (body text): viết thường, cỡ chữ 13, canh đều. - Paragraph:
• Cách dòng (line spacing): Multiple (at 1.2)
• Cách đoạn (spacing): Before: 6 pt; After: 6 pt - nh l Đị ề văn bản (margin): • Top : 2,0 cm • Bottom : 2,0 cm • Left : 3,0 cm • Right : 2,0 cm • Header : 1,5 cm • Footer : 1,5 cm - Đánh số trang:
• Dưới m i trang (footer), c ỗ ỡ ch 1 ữ 1, canh giữa.
• Bắt đầu đánh trang số 1 từ phần Mục lục
• Không đánh số trang cho các phần còn lại (kể cả Danh mục TKTL, Phụ lục…) • N i dung chính c ộ ủa BCTT t i thi ố
ểu 20 trang, tối đa 50 trang (gồm Phần mở đầu, Chương 1 –
Chương 4; không gồm Tài liệu tham khảo, Phụ lục và các phần khác)
• Tài liệu tham khảo và ph l
ụ ục (nếu có): không dài quá 20 trang
- Viết tắt: hạn chế viết tắt trong báo cáo. Chỉ viết tắt những t , ừ c m ụ từ được s ử d ng ụ nhiều lần trong 13
báo cáo. Nếu phải viết tắt phải mở ngoặc và đóng ngoặc (…) để giải nghĩa ngay t ừ các ch ữ viết
tắt đầu tiên và phải có bảng danh m c các ụ
chữ viết tắt (Xếp theo thứ t
ự ABC) đặt ở phần đầu báo cáo. - Lưu ý khác:
• BCTT phải được trình bày ngắn gọn, rõ ràng, mạch lạc,
• BCTT cần được trình bày sạch sẽ; tuyệt đối không được tẩy xóa, gạch dưới, higlight, đánh
dấu... các câu trong BCTT.
4. Quy ước đánh số th t cho phn ni dung chính
- Các tiêu đề cấp dưới phải so le với tiêu đề cấp liền trước 1 tab (0,5-1 cm) và tuân theo nguyên tắc đánh số ma trận.
- Các tiêu đề được đánh số thành nhóm chữ s , nhi ố ều nhất g m 4 ồ chữ s , ch ố ữ s
ố thứ nhất là chỉ số
chương. Mỗ ấp tiêu đề i c
phải có ít nhất 2 tiểu mục.
- Quy định về trình bày tiêu đề:
• Tên chương: viết hoa, cỡ chữ 20, in đậm, canh giữa. • Tiêu đề cấ ết thườ p 1 (heading 1): vi
ng, cỡ chữ 13, in đậm, canh đều. • Tiêu đề cấ ết thườ p 2 (heading 2): vi
ng, cỡ chữ 13, in đậm-nghiêng, canh đều • Tiêu đề cấ ết thườ p 3 (heading 3): vi
ng, cỡ chữ 13, in nghiêng, canh đều - Ví d : 2.1.1.3 ch ụ ỉ tiểu m c 3, nhóm ti ụ ểu m c 1, m ụ ục 1, chương 2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYT 2.1. Marketing mix 2.1.1. Chi c s ến lượ n ph m
2.1.1.1. Định nghĩa về sn ph m
2.1.1.2. Chu k s ng c a s n ph m 2.1.1.3. Các chi c s ến lượ n ph m
5. Quy định v bng biểu, sơ đồ, hình nh
- Bảng biểu, sơ đ , hình ồ ảnh phải ,
đánh số số được đánh theo từng loại và bao g m ồ luôn số th ứ tự của chương. Ví dụ:
• Hình 3.1: Quy trình ABC c a công ty XYZ (hình th ủ 1 c ứ ủa chương 3)
• Bảng 3.1: Doanh thu từ hoạt động ủ
ABC c a công ty XYZ (bảng thứ 1 của chương 3)
- Bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh phải có tên, có nguồn và đơn vị tính (nếu có).
• Tên bảng, biểu, sơ đồ…: viết thường, cỡ chữ m, canh gi 13, in đậ ữa
 Tên hình ảnh, biểu đồ, sơ đồ nằm phía dưới hình ảnh, biểu đồ, sơ đồ
 Tên bảng biểu nằm phía trên bảng biểu. • Ngu n: ồ
 Mọi đồ thị, bảng biểu lấy từ nguồn khác phải được trích dẫn đầy đủ
 Nguồn được trích dẫn phải được liệt kê trong danh m c tài li ụ ệu tham khảo.
 Viết thường, cỡ chữ 11, in nghiêng, nằm phía dưới và bên trái của bảng ểu, sơ đồ bi , hình ảnh.
 Ví dụ: Ngu n: Báo cáo tài chính c
ủa ĐVTT XYZ năm 2020
• Chú thích (legend) của bảng biểu, , hình sơ đồ ảnh được b
ố trí nằm phía dưới ảnh, biểu đồ và bảng biểu (nếu có) 14 - Quy định về s ố liệu:
• Số phải được phân cách hàng ngàn bằng dấu chấm (.) và phân cách dấu thập phân bằng dấu
phẩy (,). Ví dụ: 105.256.734,28 đồng.
• Số phải được canh phả ữ
i, không canh gi a và không canh trái. • Số trong cùng ộ
m t bảng, biểu hay đồ thị ả
ph i có cùng số lượng số thập phân. Tức là nếu lấy 2 s
ố thập phân thì toàn b s ộ trong cùng m ố t b
ộ ảng đều phải có 2 s ố thập phân. - Không nên để m t ộ bảng biểu, sơ ,
đồ hình ảnh cũng như các thành phần khác c a ủ chúng (tên,
nguồn…) nằm ở hai trang. Cố gắng để cùng ở một trang cho mỗi bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh.
6. Quy định v tài liu tham kho
- Trích dẫn tài liệu tham khảo (TLTK) là m t yêu c ộ
ầu bắt buộc đối với BCTT. - M i ý ki ọ
ến không phải c a riêng SV ủ
, mọi tham khảo từ các ngu n khác p ồ
hải được trích dẫn theo
đúng quy định. Nếu lấy bài c a ng ủ ười khác và biến n ó thà à nh b ủ
i c a mình mà không trích dẫn tài
liệu tham khảo sẽ bị tính là đạo văn dù vô tình hay cố ý.
- Không chấp nhận bất kỳ BCTT nào có tình trạng đạo văn. Trong trường hợp phát hiện SV đạo
văn, BCTT của SV sẽ bị điểm không (0). - M t s ộ ố lưu ý:
• Định dạng trích dẫn: theo Tiêu ẩ chu n ủ
c a Hiệp hội Tâm lý Hoa Kỳ (The American Psychological Association – APA)
• Nên trích dẫn ngay tại bài viết khi sử d ng ụ m t
ộ nhóm từ, một đoạn thông tin cụ thể, m t ộ ý
kiến hoặc một giả thuyết từ ngu n bên ngoài. ồ
• Mọi trích dẫn TLTK trong bài viết phải được liệt kê trong Danh m c ụ Tài liệu tham khảo;
tương tự, mọi trích dẫn trong Danh mục Tài liệu tham khảo phải có xuất hiện trong bài viết.
6.1. Trích dn tài liu tham kho trong bài viết
- Cách trích dẫn: trích dẫn thông tin tác giả (họ và tên tác giả trong nước/họ c a
ủ tác giả nước ngoài) và năm xuất bản. Cách 1 Cách 2 Dùng tên c a tác gi ủ ả như một Chỉ s d ử ng ý c ụ a tác gi ủ ả, không thành phần c a câu. ủ dùng tên c a tác gi ủ ả trong câu.
Cách trích dn chung: trích dẫn
Kotler (2013) nhấn mạnh rằng
Một góc nhìn khác về khách hàng
thông tin tác giả (h và tên tác gi ọ
ả khách hàng là m t tài s ộ
ản quý giá cho rằng “công ty phải xem khách
trong nước/họ của tác giả nước
và cần được ĐVTT quan tâm chăm hàng như là nguồn vốn cần được ngoài) và năm xuất bản sóc.
quản lý và phát huy như bất k ỳ ngu n v ồ ốn nào khác” (Kotler, 2013).
S dụng nguyên văn của m t tác
Kotler (2013) nhấn mạnh rằng
Một góc nhìn khác về khách hàng gi :
chép toàn b (hay g ộ
ần như toàn“công ty phải xem khách hàng như cho rằng “công ty phải xem khách bộ) ý c a m ủ t tác gi ộ
ả khác thì phải là ngu n v ồ
ốn cần được quản lý và hàng như là nguồn vốn cần được
để phần chép đó trong dấu ngoặc
phát huy như bất kỳ nguồn vốn nào quản lý và phát huy như bất k ỳ
kép “…” và ngay sau đó phải ghi khác” ngu n v ồ ốn nào khác” (Kotler, tên tác gi t b
ả, năm xuấ ản và trang 2013) chứa ý (nếu có).
Viết li ý c
a m t tác gi: dùng ý Kotler (2013) nhấn mạnh rằng
Một góc nhìn khác về khách hàng c a m ủ t tác gi ộ
ả nhưng diễn đạt lại khách hàng là m t tài s ộ
ản quý giá cho rằng khách hàng là m t tài s ộ ả bằng lời c a mình thì ch ủ ỉ cần trích 15 dẫn tên tác giả t b và năm xuấ ản
và cần được ĐVTT quan tâm chăm quý giá và cần được ĐVTT quan
ngay sau câu tự diễn đạt. sóc.
tâm chăm sóc (Kotler, 2013) TLTK có 01 tác gi : trích dẫn
Kotler (2013) nhấn mạnh rằng
Một góc nhìn khác về khách hàng thông tin tác giả t b và năm xuấ ản khách hàng là m t tài s ộ
ản quý giá cho rằng “công ty phải xem khách
và cần được ĐVTT quan tâm chăm hàng như là nguồn vốn cần được sóc.
quản lý và phát huy như bất k ỳ ngu n v ồ ốn nào khác” (Kotler, 2013).
TLTK có 02-03 tác gi: trích dẫn Theo Han và Jeong (2013) thang Trải nghiệm từ những chuyến hành
thông tin tất cả tác giả và năm xuất đo cảm xúc khách hàng quen tron hương có ảnh hưởng đến sự phát bản
các nhà hàng cao cấp hiện nay vẫ triển du lịch tôn giáo truyền th ng ố chưa được hoàn thiện.
tại Đài Loan (Hung Lee, Jan & Lin, 2021) TLTK có 04 tác gi
tr lên: trích
Bên cạnh đó, Đinh Tiên Minh và Nhãn hiệu là m t y ộ ếu t quan tr ố ng ọ
dẫn thông tin tác giả đầu tiên và c ng s ộ ự (2014) cũng cho rằng
bởi vì “nhãn hiệu cũng được dùng c ng s ộ ự kèm năm xuất bản
“nhãn hiệu cũng được dùng để xác để xác định quyền sở hữu sản
định quyền sở hữu sả ẩ
n ph m của phẩm của ĐVTT” (Đinh Tiên ĐVTT”. Minh & c ng s ộ ự, 2014).
6.2. Danh mc tài liu tham kho
- Trang Danh mục TLTK được trình bày ngay sau n i
ộ dung chính của BCTT, được bắt đầu bằng
tiêu đề “Tài liu tham kh o
”, tiếp theo là danh mục liệt kê tài liệu tham khảo (sách, bài báo, ngu n ồ ấn ph n t ẩm điệ ử…)
- Danh mục TLTK được sắp xếp th t ứ
ự Alphabet theo HỌ của tác giả, không đánh số thứ tự.
- Ở mỗi TLTK, dòng th 2 lùi vào 0,5-1 cm so v ứ ới dòng đầu tiên Ngu n ồ Ví d ụ Sách:
Kotler, P., người dịch Lê Hoàng Anh. (2013). Thu hiu tiếp th t
Tác giả. (Năm xuất bản).
A-Z: 80 khái nim nhà qu n lý c
n biết. NXB Trẻ
Ta sch. Nhà xuất
Đinh Tiên Minh & cộng sự. (2014). Gio trình Marketing căn bản. b n . NXB Lao Động
Tp ch khoa hc:
Hung Lee, T., Jan, F. H., & Lin, Y. H. (2021). How Authentic
Tác giả. (Năm xuất bản).
Experience Affects Traditional Religious Tourism
Tên bài báo. Tên t p
ch. Số tập (số phát
Development: Evidence from the Dajia Mazu Pilgrimage, hành), s trang v ố à s ố
Taiwan. Journal of Travel Research, 60(5), 1140–1157. DOI hoặc th ng tin ô truy cập (nếu là tạp
Han, H., & Jeong, C. (2013). Multi-dimensions of patrons’ chí tr c tuy ự ến)
emotional experiences in upscale restaurants and their ro
loyalty formation: Emotion scale improvement. Internation
Journal of Hospitality Management.
https://doi.org/10.1016/j.ijhm.2012.04.004 Trang Web (ngun
Nguyễn Quang Thuấn. (2020). Tc động của đi dch COVID-19 Internet): và m t s
ộ ố gi i pháp chính sách cho V
it Nam trong giai đo Tác giả (tổ chức nếu
ti. Truy cập ngày 23/11/2021 tại: không có tên tác giả).
https://www.tapchicongsan.org.vn/web/guest/kinh-te/- (Năm phát hành).
/2018/819611/tac-dong-cua-dai-dich-covid-19%C2%A0va Tiêu đề trang/bài 16 báo. Thông tin truy
mot-so-giai-phap-chinh-sach-cho-viet-nam-trong-giai-doa cập (bao g a ch ồm đị ỉ toi.aspx# URL tr c ti ự ếp) T ng c ổ c ụ Th ng kê. (2018). ố H i th o các ch
tiêu th ng kê lao
động trong h thng ch tiêu thng kê phát trin bn vng
Vit Nam (v-sdg). Truy cập ngày 20/10/2021 tại:
https://www.gso.gov.vn/su-kien/2019/04/hoi-thao-ca -chi- c
tieu-thong-ke-lao-dong-trong-he-thong-chi-tieu-thong-ke-
phat-trien-ben-vung-tai-viet-nam-v-sdg/ 17
PH LC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 …… PLO14
PLO, CLO PI1.1 …. PI2.1 …. PI3.1 …. PI4.1 …. PI5.1 …. ….. ….. PI14.1 PI14.2 CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5
Tp. HCM, ngày 26 tháng 12 năm 202 TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG B MÔN NGƯỜ I BIÊN SO N TS. Ngô Quang Trung
ThS. Nguyn Văn Tâm
ThS. Nguyn Th Bích Nguyên 18