-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tư tưởng Hồ Chí Minh - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại Học Công Đoàn
Bài 0: Mở đầu - Đối tượng và phương pháp nghiên cứu Tư tưởng Hồ Chí Minh I. Khái niệm, đối tượng Khái niệm Tư tưởng Hồ Chí Minh Đối tượng và phương pháp nghiên cứu II. Ý nghĩa học tập Bài 1: Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển Tư tưởng Hồ Chí Minh I. Cơ sở hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh Cơ sở khách quan A. Bối cảnh lịch sử - xã hội Quá trình hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh: Xã hội Việt Nam cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Triết học mác - lênin (VL00) 12 tài liệu
Đại học Công Đoàn 205 tài liệu
Tư tưởng Hồ Chí Minh - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại Học Công Đoàn
Bài 0: Mở đầu - Đối tượng và phương pháp nghiên cứu Tư tưởng Hồ Chí Minh I. Khái niệm, đối tượng Khái niệm Tư tưởng Hồ Chí Minh Đối tượng và phương pháp nghiên cứu II. Ý nghĩa học tập Bài 1: Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển Tư tưởng Hồ Chí Minh I. Cơ sở hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh Cơ sở khách quan A. Bối cảnh lịch sử - xã hội Quá trình hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh: Xã hội Việt Nam cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Triết học mác - lênin (VL00) 12 tài liệu
Trường: Đại học Công Đoàn 205 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Công Đoàn
Preview text:
lOMoARcPSD|47206071 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương
Bˆi 0: Bˆi mở đầu: Đối tượng vˆ phương ph‡p nghi•n cứu Tư tưởng Hồ Ch’ Minh 5
I. Kh‡i niệm, đối tượng 5
1. Kh‡i niệm Tư tưởng HCM 5
2. Đối tượng vˆ phương ph‡p nghi•n cứu 5 II. Ý nghĩa học tập 6
Bˆi 1: Cơ sở, qu‡ tr“nh h“nh thˆnh vˆ ph‡t triển Tư tưởng Hồ Ch’ Minh 7
I. Cơ sở h“nh thˆnh Tư tưởng HCM 7 1. Cơ sở kh‡ch quan 7
A. Bối cảnh lịch sử - x‹ hội h“nh thˆnh tư tưởng Hồ Ch’ Minh * X‹ hội Việt Nam cuối
thế kỉ 19, đầu thế kỉ 20 7
B. Tiền đề về mặt tư tưởng, lý luận 8
a. Gi‡ trị văn ho‡ truyền thống Việt Nam 8
b. Tinh hoa văn ho‡ nh‰n loại 8
c. Chủ nghĩa M‡c - L•nin 9
2. Nh‰n tố chủ quan của HCM (những phẩm chất đ‡ng quý của HCM) 10
3. Phẩm chất đạo đức c‡ch mạng vˆ khả năng hoạt động thực tiễn của HCM 10
II. CçC GIAI ĐOẠN HíNH THËNH VË PHçT TRIỂN CỦA TƯ TƯỞNG HCM 11
1. 1890 - 1911: H“nh thˆnh tư tưởng y•u nước vˆ ch’ hướng cứu nước 11 2.
1911 - 1920: T“m t˜i con đường cứu nước, giải ph—ng d‰n tộc vˆ đ‹ t“m thấy con
đường giải ph—ng cho d‰n tộc 11
3. 1920 - 1930: Giai đoạn h“nh thˆnh cơ bản tư tưởng vˆ con đường C‡ch mạng Việt Nam. 11
4. 1930 - 1945: Lˆ giai đoạn vượt qua kh— khăn, thử th‡ch ki•n tr“ con đường đ‹ x‡c
định cho C‡ch mạng Việt Nam. 12
5. 1945 - 1969: Giai đoạn tư tưởng HCM tiếp tục ph‡t triển vˆ hoˆn thiện 12
BËI 2: TƯ TƯỞNG HỒ CHê MINH VỀ VẤN ĐỀ DåN TỘC VË CçCH MẠNG GIẢI PHîNG DåN TỘC 13
I. Tư tưởng Hồ Ch’ Minh về vấn đề d‰n tộc 13
1. Vấn đề d‰n tộc thuộc địa 13
a. Thực chất của vấn đề d‰n tộc, thuộc địa 13
b. Độc lập d‰n tộc lˆ nội dung cốt l›i của vấn đề d‰n tộc, thuộc địa 13
c. Chủ nghĩa y•u nước, một động lực ch’nh của sự ph‡t triển đất nước. 13
2. Mối quan hệ giữa d‰n tộc vˆ giai cấp 14
II. Tư tưởng Hồ Ch’ Minh về c‡ch mạng giải ph—ng d‰n tộc 14
1. Mục ti•u của C‡ch mạng Giải ph—ng d‰n tộc. 14
2. C‡ch mạng giải ph—ng d‰n tộc muốn giˆnh được thắng lợi th“ phải đi theo con
đường c‡ch mạng v™ sản 15
3. C‡ch mạng Giải ph—ng D‰n tộc do Đảng cộng sản l‹nh đạo. 15 Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 1 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương 4. L
ực lượng của C‡ch mạng Giải ph—ng D‰n tộc bao gồm toˆn thể d‰n tộc. 15 5. C
‡ch mạng giải ph—ng d‰n tộc cần tiến hˆnh, chủ động, s‡ng tạo, c— thể nổ ra vˆ
giˆnh thắng lợi trước C‡ch mạng V™ sản ở ch’nh quốc. 16
6. C‡ch mạng giải ph—ng d‰n tộc cần tiến hˆnh bằng C‡ch mạng bạo lực. 16
Bˆi 3: Tư tưởng Hồ Ch’ Minh về Chủ nghĩa X‹ hội vˆ Con đường qu‡ độ l•n Chủ nghĩa X‹ hội ở Việt Nam 17
I. Tư tưởng Hồ Ch’ Minh về Chủ nghĩa X‹ hội 17
1. T’nh tất yếu của CNXH ở VN 17
2. Quan điểm HCM về những đặc trưng của CNXH 17 a. C‡ch tiếp cận 17 b. Đặc trưng CNXH 18
3. Mục ti•u vˆ động lực của CNXH 18 a. Mục ti•u 18 b. Động lực 18
II. Con đường biện ph‡p qu‡ độ l•n Chủ nghĩa X‹ hội 19 1. Con đường 19
a. Loại h“nh vˆ đặc điểm 19 c. Nội dung 20
2. Biện ph‡p, phương ch‰m thực hiện bước đi: đi dần dần từng bước một, thận trọng, vững chắc. 20
BËI 4: TƯ TƯỞNG HỒ CHê MINH VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM 22
I. Quan niệm HCM về vai tr˜ vˆ bản chất của Đảng Cộng sản Việt Nam 22
1. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam 22
2. Vai tr˜ của Đảng Cộng sản Việt Nam 22
3. Bản chất của Đảng Cộng sản Việt Nam 22
4. Quan niệm Hồ Ch’ Minh về Đảng Cầm quyền 23
II. Tư tưởng HCM về x‰y dựng Đảng trong sạch, vững mạnh 23
1. X‰y dựng Đảng - quy luật tất yếu của sự ph‡t triển của Đảng 23
2. Nội dung c™ng t‡c x‰y dựng Đảng 23
a. X‰y dựng Đảng về mặt tư tưởng, lý luận 23
b. X‰y dựng Đảng về mặt ch’nh trị bao gồm c‡c nội dung sau: 24
c. X‰y dựng Đảng về mặt tổ chức bộ m‡y, c™ng t‡c c‡n bộ 24 d. Về đạo đức 24
Bˆi 5: Tư tưởng Hồ Ch’ M“nh về đại đoˆn kết d‰n tộc vˆ đoˆn kết quốc tế 25
I. Tư tưởng HCM về đại đoˆn kết d‰n tộc 25
1. Vai tr˜ của đại đoˆn kết d‰n tộc đối với sự nghiệp C‡ch mạng 25 Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 2 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương
a. Đoˆn kết d‰n tộc lˆ vấn đề c— ý nghĩa chiến lược, quyết định sự thˆnh c™ng của C‡ch mạng Việt Nam. 25
b. Đại đoˆn kết d‰n tộc lˆ mục ti•u, nhiệm vụ hˆng đầu của C‡ch mạng Việt Nam 25
2. Lực lượng Đại đoˆn kết d‰n tộc 25
a. Đại đoˆn kết d‰n tộc lˆ đại đoˆn kết toˆn d‰n 25
b. C‡c nguy•n tắc x‰y dựng vˆ hoạt động của khối đoˆn kết d‰n tộc: 26
3. H“nh thức của khối đại đoˆn kết d‰n tộc 26
a. H“nh thức của khối đại đoˆn kết d‰n tộc lˆ mặt trận d‰n tộc thống nhất 26
b. Nguy•n tắc x‰y dựng vˆ hoạt động của mặt trận 26
II. Về đoˆn kết quốc tế 27
1. Vai tr˜ đoˆn kết quốc tế 27
a. Thực hiện Đoˆn kết quốc tế nhằm kết hợp sức mạnh d‰n tộc với sức mạnh thời đại
=> tạo sức mạnh tổng hợp cho C‡ch mạng Việt Nam 27
b. Thực hiện Đoˆn kết quốc tế nhằm c•ng nh‰n d‰n Thế giới thực hiện thắng lợi c‡c mục ti•u C‡ch mạng. 27
2. Lực lượng, h“nh thức Đoˆn kết quốc tế: 27 a. Lực lượng 27 b. H“nh thức 27
- Hồ Ch’ Minh khẳng định: h“nh thức đoˆn kết quốc tế sẽ h™ng qua c‡c tầng mặt trận vˆ c‡c tổ chức hội: 27
3. Nguy•n tắc đoˆn kết quốc tế 28
a. Đoˆn kết tr•n cơ sở thống nhất mục ti•u vˆ lợi ’ch, c— lý, c— t“nh 28
b. Đoˆn kết tr•n cơ sở độc lập, tự chủ, tự cường. 28
BËI 6: TƯ TƯỞNG HCM VỀ XåY DỰNG NHË NƯỚC CỦA DåN, DO DåN VË Ví DåN 29
1. Quan niệm của HCM về Nhˆ nước của d‰n, do d‰n vˆ v“ d‰n (dễ thi vˆo) 29 • Nhˆ nước của d‰n: 29 • Nhˆ nước do d‰n: 29 • Nhˆ nước v“ d‰n: 29
2. Tư tưởng Hồ Ch’ Minh về sự thống nhất bản chất giai cấp c™ng nh‰n + t’nh nh‰n
d‰n + t’nh d‰n tộc của Nhˆ nước 29
a. Về bản chất GCCN của Nhˆ nước 29
• Thể hiện ở những điểm sau: 29
b. Sự thống nhất giữa bản chất GCCN với t’nh nh‰n d‰n vˆ t’nh d‰n tộc của Nhˆ nước 30
• Sự thống nhất được thể hiện 30
3. X‰y dựng Nhˆ nước c— hiệu lực ph‡p lý mạnh mẽ 30
a. X‰y dựng nhˆ nước hợp ph‡p, hợp biến 30 Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 3 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương b. Nhˆ nước quản lý 30
4. X‰y dựng Nhˆ nước trong sạch, vững mạnh (kh™ng thi vˆo) 30
Bˆi 7: TƯ TƯỞNG HỒ CHê MINH VỀ VĂN HOç, ĐẠO ĐỨC 32
I. Tư tưởng HCM về văn ho‡ 32
1. Những quan điểm chung của HCM về văn ho‡ (tự đọc) 32
2. Tư tưởng HCM về mốt số lĩnh vực ch’nh của văn ho‡ (thi vˆo) 32 a. Văn ho‡ gi‡o dục 32 b. Văn ho‡, văn nghệ 32 c. Văn ho‡, đời sống 32 • T
hực chất lˆ thực hiện đời sống mới với 3 nội dung: Đạo đức mới, lối sống mới vˆ nếp sống mới. 32
II. Tư tưởng HCM về đạo đức (thi vˆo cả 3 nội dung) 32
1. Vai tr˜ của đạo đức đối với sự nghiệp C‡ch mạng. 32
• Đạo đức lˆ nh‰n tố tạo n•n sức hấp dẫn của Chủ nghĩa X‹ hội. 33
2. Những phẩm chất đạo đức của người Việt Nam trong thời đại mới 33
a. Trung với nước, hiếu với d‰n 33
b. Phẩm chất cần kiệm, li•m ch’nh, ch’ c™ng v™ tư 33 c. Y•u thương con người 33
d. Tinh thần quốc tế trong s‡ng 34
3. Nguy•n tắc x‰y dựng đạo đức mới 34 ĐỀ CƯƠNG 35
1. (bˆi 1) Kh‡i niệm tư tưởng HCM (kh™ng thi vˆo) 35
2. (bˆi 1) Sự h“nh thˆnh vˆ ph‡t triển của TT HCM. (kh— thi vˆo) 35 (5 giai đoạn trong bˆi 1) 35
3. (bˆi 2) TT HCM về vấn đề d‰n tộc vˆ C‡ch mạng giải ph—ng d‰n tộc (học hết)35
4. (bˆi 3) Đặc trưng, mục ti•u vˆ động lực CNXH 35 5. (b
ˆi 3) Thời kỳ qu‡ độ (con đường - biện ph‡p) (học tổng qu‡t) (’t thi vˆo hơn c‰u 4) 35
6. Kh™ng thi vˆo bˆi Đảng Cộng sản Việt Nam 35
7. (bˆi 5) Đại đoˆn kết d‰n tộc vˆ Đoˆn kết quốc tế 35
8 (bˆi 6) Quan niệm của HCM về NN của d‰n, do d‰n vˆ v“ d‰n 35
9. (bˆi 7) TT HCM về một số lĩnh vực văn ho‡ 35
10. (bˆi 7) TT HCM về Đạo đức (học hết - dễ thi vˆo) 35 Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 4 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương
Bˆi 0: Bˆi mở đầu: Đối tượng vˆ phương ph‡p nghi•n cứu Tư
tưởng Hồ Ch’ Minh
I. Kh‡i niệm, đối tượng
1. Kh‡i niệm Tư tưởng HCM
- Lˆ một hệ thống quan điểm toˆn diện vˆ s‰u sắc về những vấn đề cơ bản của C‡ch
mạng Việt Nam, từ C‡ch mạng D‰n tộc D‰n chủ Nh‰n d‰n đến C‡ch Mạng X‹ hội
Chủ nghĩa. Lˆ kết quả của sự vận động s‡ng tạo vˆ ph‡t triển của Chủ nghĩa M‡c - L•nin
vˆo điều kiện cụ thể của nước ta. Đồng thời lˆ sự kết tinh giữa tinh hoa văn h—a d‰n
tộc vˆ tr’ tuệ thời đại nhằm giải ph—ng d‰n tộc, giải ph—ng giai cấp, con người.
2. Đối tượng vˆ phương ph‡p nghi•n cứu
- Thể hiện quan điểm Hồ Ch’ Minh về C‡ch mạng Việt Nam: mˆ cốt l›i lˆ độc lập
d‰n tộc gắn liền với Chủ nghĩa X‹ hội.
- Đối tượng nghi•n cứu của Tư tưởng Hồ Ch’ Minh kh™ng chỉ lˆ Hệ thống quan
điểm lý luận được thể hiện trong toˆn bộ di sản của Người mˆ c˜n lˆ qu‡ tr“nh vận
động hiện thực h—a c‡c quan điểm lý luận ấy trong thực tiễn C‡ch mạng Việt Nam.
- Phương ph‡p nghi•n cứu:
+ Phải đảm bảo sự thống nhất giữa nguy•n tắc t’nh Đảng, t’nh khoa học.
+ Nắm được quan điểm thực tiền về nguy•n tắc, l’ luận, gắn với thực tiễn. (Cần dẫn nguồn)
+ Nắm được quan điểm lịch sử cụ thể.
+ Nắm được quan điểm toˆn diện, hệ thống.
+ Nắm được quan điểm kế thừa vˆ...ph‡t triển
* Phương ph‡p cụ thể:
- Phương ph‡p li•n ngˆnh đặt Tư tưởng Hồ Ch’ Minh trong mối quan hệ cụ thể với c‡c m™n khoa học.
- Phương ph‡p ph‰n t’ch văn h—a, tổng hợp, so s‡nh, đối chiếu.
- Phương ph‡p dĩ bất biến, ứng vạn biến. *Lưu ý:
- Phải tr‡nh hai khuynh hướng: thần th‡nh h—a / tầm thường h—a. Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 5 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương II. Ý nghĩa học tập
- N‰ng cao bản lĩnh ch’nh trị, tư duy lý luận
- Bồi dưỡng phẩm chất đạo đức C‡ch mạng 'trong cả' phương ph‡p học tập, lˆm việc Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 6 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương
Bˆi 1: Cơ sở, qu‡ tr“nh h“nh thˆnh vˆ ph‡t triển
Tư tưởng Hồ Ch’ Minh
I. Cơ sở h“nh thˆnh Tư tưởng HCM
1. Cơ sở kh‡ch quan
A. Bối cảnh lịch sử - x‹ hội h“nh thˆnh tư tưởng Hồ Ch’ Minh * X‹ hội Việt
Nam cuối thế kỉ 19, đầu thế kỉ 20 ¥ M‰u thuẫn cơ bản:
- X‹ hội thuộc địa nửa phong kiến, n™ng nghiệp lạc hậu.
- Trong x‹ hội nổi l•n 2 m‰u thuẫn:
+ Toˆn thể d‰n tộc >< thực d‰n Ph‡p
+ Địa chủ >< N™ng d‰n.
- Để giải quyết m‰u thuẫn d‰n tộc, nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra nhưng cuối c•ng
đều lần lượt thất bại.
- Nguyễn Tất Thˆnh lớn l•n đœng vˆo lœc những phong trˆo y•u nước gặp kh— khăn nhất:
+ Trường Đ™ng Kinh Nghĩa Thục bị đ—ng cửa
+ Cuộc biểu t“nh chống sưu thuế ở Huế vˆ c‡c tỉnh miền trung bị bao v‰y, đˆn
‡p. Phong trˆo Đ™ng Du tan r‹. Khởi nghĩa Y•n Thế thất bại.
=> V“ vậy, muốn C‡ch mạng Việt Nam giˆnh được thắng lợi, HCM phải đi
t“m một con đường cứu nước mới.
* Bối cảnh thời đại: (quốc tế)
- Cuối thế kỉ 19, đầu thế kỉ 20, Chủ nghĩa Tư bản ph‡t triển sang một giai đoạn mới lˆ
Chủ nghĩa Đế quốc. Lˆm xuất hiện m‰u thuẫn cơ bản của thời đại. Đ— lˆ m‰u
thuẫn giữa c‡c nước đế quốc vˆ c‡c d‰n tộc thuộc địa.
- Đặc điểm nˆy khiến cho cuộc đấu tranh giải ph—ng c‡c d‰n tộc thuộc địa kh™ng c˜n
lˆ hˆnh động ri•ng của nước nˆo, mˆ đ˜i hỏi phải c— sự đoˆn kết giữa nh‰n d‰n
c‡c nước thuộc địa vˆ giai cấp v™ sản tr•n thế giới.
- Nhận thức r› đặc điểm của thời đại, Hồ Ch’ Minh đ‹ t“m thấy con đường đœng
đắn cho C‡ch mạng Việt Nam đ— lˆ con đường C‡ch mạng V™ sản.
* Qu• hương vˆ gia đ“nh:
M‡c quan niệm, c— 2 bộ phận cấu thˆnh n•n con người: Tự nhi•n (sinh học)
- X‹ hội [con - người]. Th’ch nghi, hoˆn cảnh. Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 7 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương
- Gia đ“nh: Sinh ra trong gia đ“nh nhˆ Nho y•u nước. Tấm gương y•u nước
thương d‰n của người cha c— ảnh hưởng s‰u sắc đến sự h“nh thˆnh tư tương,
nh‰n c‡ch của Hồ Ch’ Minh.
Trong gia đ“nh, cả anh trai vˆ chị g‡i đều tham gia hoạt động y•u nước chống Ph‡p.
- Qu• hương: Nghệ An lˆ mảnh đất giˆu truyền thống y•u nước, chống giặc ngoại x
‰m. Nghệ An c˜n lˆ mảnh đất giˆu truyền thống văn h—a, hiếu học, vượt kh—
(thi•n nhi•n kh™ng đc ưu đ‹i, con người c— ch’ vượt kh— rất lˆ lớn) .
=> Những truyền thống tốt đẹp của qu• hương cũng c— t‡c động lớn đến sự
h“nh thˆnh tư tưởng Hồ Ch’ Minh.
B. Tiền đề về mặt tư tưởng, lý luận
a. Gi‡ trị văn ho‡ truyền thống Việt Nam
- Hồ Ch’ Minh đ‹ tiếp thu, ph‡t triển những truyền thống tốt đẹp của d‰n tộc
Việt Nam: y•u nước, nh‰n nghĩa, đoˆn kết, cần c•, lạc quan
- Y•u nước ở Hồ Ch’ Minh gắn liền với Chủ nghĩa X‹ hội
(c‡c cụ y•u nhưng gắn với chế độ). [y•u nước như sợi chỉ đỏ xuy•n suốt
trong truyền thống d‰n tộc ta]; [b‡c n—i trong văn kiện ĐH Đảng: D
‰n ta c— một l˜ng nồng nˆn y•u nước].
- T“nh y•u thương con người ở Hồ Ch’ Minh đ‹ vượt khỏi phạm vi bi•n giới
quốc gia, người dˆnh t“nh y•u cho những người c•ng khổ tr•n toˆn thế giới.
- Đoˆn kết của Hồ Ch’ Minh đ‹ mở rộng ra thˆnh đoˆn kết quốc tế.
- Hồ Ch’ Minh cũng tiếp thu xuất sắc truyền thống cần c• của d‰n tộc.
(B‡c lˆm đủ nghề để kiếm sống: cˆo tuyết, đốt l˜, thợ ảnh, vẽ tranh sơn mˆi, nghề bồi bˆn, etc)
- Lạc quan ở Hồ Ch’ Minh đ‹ ph‡t triển thˆnh lạc quan C‡ch mạng: d• C‡ch
mạng c— kh— khăn đến mấy th“ m“nh cũng vượt qua.
b. Tinh hoa văn ho‡ nh‰n loại
* Tinh hoa văn ho‡ phương Đ™ng:
- Hồ Ch’ Minh đ‹ tiếp thu nho gi‡o một c‡ch biện chứng, c— chọn lọc:
- Tiếp thu những mặt t’ch cực của nho gi‡o: Tề gia trị quốc b“nh thi•n hạ, đề
cao việc tu dưỡng đạo đức c‡ nh‰n, đề cao lễ nghĩa, học vấn, mong ước x‹ hội th‡i b“nh. Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 8 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương
- Ph• ph‡n những mặt hạn chế của nho gi‡o: Ph‰n chia đẳng cấp (coi khinh
phụ nữ, coi khinh lao động ch‰n tay, tư tưởng bảo thủ, gia trưởng, etc).
- Cải biến một số phạm tr• đạo đức của nho gi‡o cho ph• hợp với hoˆn cảnh
mới. VD: chữ trung, chữ hiếu, (trong nho gi‡o, trung lˆ với vua, hiếu lˆ với
bố mẹ mˆ th™i). Cụ Hồ thay đổi: trung với nước, hiếu với d‰n. Chữ hiếu
của c‡ch mạng được mở rộng ra, ko chỉ giải ph—ng cho bố mẹ mˆ cho cả d ‰n tộc m“nh. Thuyết tam cương: vua - t™i cha - con chồng - vợ
đối tượng 2 phải phục t•ng tuyệt đối đối tượng thứ 1.
- Phật gi‡o: Hồ Ch’ Minh cũng tiếp thu những tư tưởng tốt của Phật gi‡o: như lˆ
từ bi, b‡c ‡i, cứu khổ, cứu nạn. T“nh y•u thương con người s‰u sắc của phật gi‡o.
cứu khố,: cho nh‰n loại, ko lấy vợ, lấy chồng, c— lý tưởng ri•ng.
c™ kể chuyện: Hồn bướm mơ ti•n: Ch•a Long Gi‡ng (đ‰y lˆ một ng™i
ch•a ở Bắc Ninh nhưng theo c™, đ— c— thể chỉnh lˆ ch•a Hˆm Long): Chœ tiểu Lan
B‡c Hồ nh“n ra, Giải ph—ng khỏi giai cấp ‡p bức. Đạo phật => gi‡c
ngộ => giải ph—ng con người.
- Hồ Ch’ Minh tiếp thu tư tưởng b“nh đẳng chất ph‡c, tư tưởng về một
cuộc sống giản dị, chăm lo lˆm điều thiện
* Văn ho‡ phương T‰y:
- Người đ‹ tiếp thu tư tưởng tự do, b“nh đẳng b‡c ‡i, tư tưởng về quyền sống,
quyền mưu cầu hạnh phœc, tư tưởng d‰n chủ, etc.
- Thi•n chœa gi‡o: Hồ Ch’ Minh cũng tiếp thu t“nh y•u thương rộng lớn, l˜ng b‡c
‡i cao cả của thi•n chœa gi‡o.
c. Chủ nghĩa M‡c - L•nin
- Lˆ cơ sở thế giới quan vˆ phương ph‡p luận của tư tưởng HCM. Љy cũng
lˆ những cơ sở để B‡c ...
- B‡c tiếp xœc với tư tưởng L•nin vˆo 1920 qua Luận cương về c‡c vấn đề d‰n tộc
thuộc địa. B‡c tiếc m‹i một điều lˆ chưa được gặp L•-nin (L• nin c•ng thời với B‡c
(sống ko thọ lắm), M‡c, Ăng-ghen chết ở thế kỉ 19 - B‡c sinh ra th“ họ chết hết rồi. Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 9 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương
- L• nin lˆ người n—i về nh‰n d‰n thuộc địa, chứ ở những cụ kia chỉ n—i đến
giai cấp c™ng nh‰n. L•nin gắn b— hơn v“ đ‹ ph‡t triển.
- Người đi t“m h“nh của nước - Ch• Lan Vi•n.
- Hồ Ch’ Minh đ‹ nắm vững linh hồn cốt l›i của chủ nghĩa M‡c-L•nin, lˆ phŽp biện
chứng duy vật để giải quyết những vấn đề cụ thể của C‡ch mạng Việt Nam.
- Nghi•n cứu về chủ nghĩa M‡c L•nin giœp HCM t“m thấy con đường giải ph—ng d
‰n tộc - C‡ch mạng V™ sản, t“m thấy tổ chức / người l‹nh đạo C‡ch mạng Việt
Nam ch’nh lˆ Đảng Cộng sản, lực lượng tham gia C‡ch mạng lˆ toˆn thể d‰n tộc
Việt Nam (chứ CM kh™ng phải chỉ ri•ng của một ai cả).
2. Nh‰n tố chủ quan của HCM (những phẩm chất đ‡ng quý của HCM)
C•ng thời với B‡c cũng c— nhiều người muốn giải ph—ng d‰n tộc, nhưng
ko phải ai cũng t“m ra con đường, chủ nghĩa M‡c - L• Nin. Vd: Niu-tơn ph‡t hiện
ra định luật vạn vật hấp dẫn khi t‡o rơi, nhiều người kh‡c cũng thấy t‡o rơi nhưng đ‰u thế.
- Một tư duy độc lập, tự chủ, s‡ng tạo, một tr’ tuệ uy•n b‡c
- Một tr‡i tim y•u nước thương d‰n, một tấm l˜ng nhiệt thˆnh C‡ch mạng, sẵn sˆng
chịu đựng những hy sinh cao nhất, để đạt được mục ti•u C‡ch mạng cuối c•ng. - c™ kể chuyện:
- VLiệt sỹ bị chŽm đứt đầu: ph—ng sự gần đ‰y: Ph•ng Ch’ Ki•n, răng lợn, tranh
c‹i: ngoại cảm dởm.
- Nhˆ t• Phœ Quốc => vượt ngục => đˆo hầm rất khŽo => ko ph‡t hiện ra => vừa một
người, lom khom => dụng cụ th™ sơ => th“a, dĩa, tay, etc => mấy chục người.
- T•n cai ngục: lu™n lo sợ bị trả th•, giết chết => gˆi m“n k’n hết quanh nhˆ =>
™ng ta kh™ng chết => con trai ™ng ta vướng min mˆ chết.
- chuồng cọp (như chuồng ch—) khổ
- Nhˆ t• C™n Đảo: tệ hơn nhiều => hệ thống nhˆ t•. Thăm mộ V› thị S‡u vˆo đ•m
khuya. C™ đi C™n Đảo vˆo năm 2011.
3. Phẩm chất đạo đức c‡ch mạng vˆ khả năng hoạt động thực tiễn của HCM
- Đạo đức nˆy mở rộng ra: Đạo đức C‡ch mạng (kh™ng chỉ trong đời sống mˆ lˆ
để phục vụ C‡ch mạng).
- B‡c kh™ng qua trường ĐH ch’nh quy nˆo mˆ B‡c theo học ở trường đời - ngoˆi thực tiễn. Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 10 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương
II. CçC GIAI ĐOẠN HíNH THËNH VË PHçT TRIỂN CỦA TƯ TƯỞNG HCM
1. 1890 - 1911: H“nh thˆnh tư tưởng y•u nước vˆ ch’ hướng cứu nước
- Giai đoạn nˆy, HCM sinh ra vˆ lớn l•n trong nỗi đau của người d‰n mất nước, lˆ
giai đoạn người nhận được sự gi‡o dục của gia đ“nh, qu• hương về l˜ng y•u nước
thương d‰n. Lˆ giai đoạn Người băn khoăn trước sự thất bại của người d‰n y•u
nước của d‰n tộc Việt Nam.
2. 1911 - 1920: T“m t˜i con đường cứu nước, giải ph—ng d‰n tộc vˆ đ‹ t“m
thấy con đường giải ph—ng cho d‰n tộc
- Giai đoạn nˆy, người đ‹ trải qua thực tiễn ở c‡c nước ch’nh quốc vˆ thuộc địa.
Người nhận thấy: ở đ‰u cũng chỉ c— hai Ògiống ngườiÓ: B—c lột vˆ bị b—c lột.
- Đến năm 1919, HCM gia nhập vˆo Đảng X‹ hội Ph‡p, viết bản y•u s‡ch của Nh
‰n d‰n An Nam gửi tới hội nghị VŽc-xai đ˜i ch’nh phủ Ph‡p thừa nhận quyền
tự do d‰n chủ của nh‰n d‰n Việt Nam.
- 7/1920: HCM đọc luận cương của L•nin về vấn đề d‰n tộc vˆ thuộc địa, từ đ
—, người đến với chủ nghĩa M‡c - L•nin một c‡ch tự gi‡c.
- 12/1920: Tại đại hội Tua, HCM đ‹ bỏ phiếu đi theo/tham gia tổ chức Quốc tế Cộng
sản. Chuyển lập trưởng từ một người y•u nước sang lập trường của một người
Cộng sản. [Mốc quan trọng] [kh™ng c˜n tự do nữa, đi đ‰u cũng do Tổ chức sắp
xếp, Đi Nga cũng lˆ do tổ chức cử đi học]
1911 sang Ph‡p., 1912: Đi v˜ng quanh c‡c nước Ch‰u Phi, ...
1917 B‡c hoạt động cực kỳ s™i nổi
3. 1920 - 1930: Giai đoạn h“nh thˆnh cơ bản tư tưởng vˆ con đường C‡ch mạng Việt Nam.
- Giai đoạn nˆy, người trải qua hoạt động thực tiễn vˆ lý luận cực kỳ s™i nổi tr•n
địa bˆn c‡c nước Ph‡p (1921 - 1923). Li•n X™ (1923-1924). Trung Quốc (1924 -
1927). Th‡i Lan (1928 - 1929).
- Thời k“ nˆy, người cũng viết nhiều bˆi b‡o, t‡c phẩm để tố c‡o tổ chức Thực d
‰n. Vˆ đề cập mối quan hệ mật thiết giữa C‡ch mạng ở thuộc địa vˆ C‡ch mạng
V™ sản ở ch’nh quốc.Vˆ khẳng định C‡ch mạng Việt Nam lˆ một bộ phận của C‡ch mạng thế giới.
- Kết luận: 1930 Đảng cộng sản Việt Nam. Їnh dấu sự h“nh thˆnh cơ bản về
con đường C‡ch mạng Việt Nam Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 11 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương
4. 1930 - 1945: Lˆ giai đoạn vượt qua kh— khăn, thử th‡ch ki•n tr“ con đường
đ‹ x‡c định cho C‡ch mạng Việt Nam.
- Kh— khăn v“ B‡c đ‹ bị tổ chức Quốc tế Cộng sản hiểu sai: Tiến hˆnh C‡ch mạng
đi, c— khi lại thắng trước CM ở ch’nh quốc - Tổ chức kh™ng cho rằng như vậy.
Buộc phải đổi t•n ĐCS Việt Nam thˆnh ĐCS Đ™ng Dương. họ bắt B‡c Hồ đi học
th•m về lý luận ở Li•n X™. (30-31)
- Tr•n cơ sở x‡c định ch’nh x‡c con đường C‡ch mạng Việt Nam, Nguyễn çi Quốc
đ‹ ki•n tr“ bảo vệ quan điểm của m“nh về vấn đề d‰n tộc vˆ giai cấp, về C‡ch
mạng giải ph—ng d‰n tộc ở thuộc địa vˆ C‡ch mạng V™ sản ở ch’nh quốc
Về đọc th•m s‡ch gi‡o khoa
5. 1945 - 1969: Giai đoạn tư tưởng HCM tiếp tục ph‡t triển vˆ hoˆn thiện
- Giai đoạn nˆy, tư tưởng HCM được tiếp tục bổ sung những nội dung mới: tư tưởng
vừa kh‡ng chiến, vừa kiến quốc; thực hiện kh‡ng chiến toˆn d‰n, toˆn diện; trường
k“ kh‡ng chiến; toˆn quốc kh‡ng chiến; Tư tưởng về x‰y dựng Đảng với tư c‡ch lˆ
đảng cầm quyền, về x‰y dựng ch’nh quyền, nhˆ nước, về Đạo đức C‡ch mạng etc. Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 12 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương
BËI 2: TƯ TƯỞNG HỒ CHê MINH VỀ VẤN ĐỀ DåN TỘC VË CçCH MẠNG
GIẢI PHîNG DåN TỘC
I. Tư tưởng Hồ Ch’ Minh về vấn đề d‰n
tộc 1. Vấn đề d‰n tộc thuộc địa
a. Thực chất của vấn đề d‰n tộc, thuộc địa
- Lˆ vấn đề đấu tranh chống chủ nghĩa thực d‰n, xo‡ bỏ ‡ch ‡p bực, thống trị của
nước ngoˆi, giˆnh độc lập d‰n tộc vˆ thˆnh lập c‡c quốc gia d‰n tộc, độc lập.
- Hồ Ch’ Minh đ‹ viết nhiều t‡c phẩm: T‰m địa thực d‰n, B“nh đẳng, Vực thẳm
thuộc địa, Bản ‡n chế độ thực d‰n Ph‡p, C™ng cuộc khai ho‡ giết người, etc.
Th™ng qua những t‡c phẩm nˆy, để vạch trần bản chất của chủ nghĩa thực d‰n vˆ
khơi dậy sức mạnh đại đoˆn kết d‰n tộc vˆo cuộc đấu tranh chung chống chủ nghĩa đế quốc.
- Hồ Ch’ Minh lựa chọn con đường ph‡t triển của d‰n tộc lˆ con đường kết hợp
cả nội dung d‰n tộc, d‰n chủ vˆ chủ nghĩa x‹ hội. XŽt về thực chất, đ— lˆ con
đường độc lập d‰n tộc gắn liền với Chủ nghĩa X‹ hội.
b. Độc lập d‰n tộc lˆ nội dung cốt l›i của vấn đề d‰n tộc, thuộc địa - 1930:
- 1945: L‡n Nˆ Lừa. B‡c n—i :ÓLœc nˆy, thời cơ thuận lời ... đốt ch‡y d‹y trường sơnÓ - 1946: - 1966:
- Theo Hồ Ch’ Minh, Độc lập tự do lˆ c‡c quyền thi•ng li•ng, bất khả x‰m phạm
của tất cả c‡c d‰n tộc, người khẳng định quyền của mỗi d‰n tộc trong một c
‰u n—i :ÓTất cả c‡c d‰n tộc tr•n thế giới đều sinh ra c— quyền b“nh đẳng, d
‰n tộc nˆo cũng c— quyền sống, quyền sung sướng vˆ quyền tự doÓ
- Hồ Ch’ Minh khẳng định độc lập tự do phải được thể hiện tr•n tất cả mọi lĩnh vực
của x‹ hội: độc lập về ch’nh trị, kinh tế, văn ho‡, vˆ an ninh về l‹nh thổ, etc.
- Độc lập d‰n tộc phải gắn với quyền tự quyết của nh‰n d‰n.
c. Chủ nghĩa y•u nước, một động lực ch’nh của sự ph‡t triển đất nước.
- Chủ nghĩa y•u nước HCM đề cập đến lˆ chủ nghĩa y•u nước ch‰n ch’nh, lˆ việc
ph‡t huy sức mạnh đại đoˆn kết d‰n tộc vˆo cuộc đấu tranh chống đề quốc x‰m
lược. Theo HCM, chủ nghĩa y•u nước ch‰n ch’nh lˆ bộ phận của Chủ nghĩa Quốc tế. Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 13 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương
- Hồ Ch’ Minh đ‹ thấy r› sức mạnh của chủ nghĩa y•u nước ch‰n ch’nh của c‡c d
‰n tộc thuộc địa, người coi đ— lˆ sức mạnh để chiến đấu vˆ thắng lợi trước bất
cứ thế lực ngoại x‰m nˆo, vỉ vậy, những người cộng sản phải biết nắm lấy vˆ
ph‡t huy chủ nghĩa y•u nước.
2. Mối quan hệ giữa d‰n tộc vˆ giai cấp
* D‰n tộc vˆ giai cấp c— mối quan hệ chặt chẽ với nhau:
* HCM coi trọng vấn đề d‰n tộc, đ‡nh gi‡ cao sức mạnh của chủ
nghĩa y•u nước, nhưng người lu™n đứng tr•n lập trường, quan điểm của giai cấp
c™ng nh‰n để nhận thức vˆ giải quyết vấn đề d‰n tộc.
* Giải ph—ng d‰n tộc lˆ vấn đề tr•n hết, trước hết, độc lập d‰n tộc phải
gắn liền với chủ nghĩa x‹ hội.
* Tư tưởng nˆy vừa phản ‡nh quy luật kh‡ch quan của sự nghiệp giải
ph—ng d‰n tộc trong thời đại chủ nghĩa đế quốc, vừa phản ‡nh mối quan hệ khăng
kh’t giữa mục ti•u giải ph—ng d‰n tộc với mục ti•u giải ph—ng giai cấp vˆ giải ph
—ng con người. Hồ Ch’ Minh khẳng định:ÓNước được độc lập mˆ d‰n kh™ng
được hưởng hạnh phœc tự do, th“ độc lập cũng chẳng c— nghĩa lý g“Ó. V“ vậy, sau
khi giˆnh được độc lập d‰n tộc th“ phải tiến l•n x‰y dựng chủ nghĩa x‹ hội.
* Giải ph—ng d‰n tộc tạo tiền đề giải ph—ng giai cấp
* HCM giải quyết vấn đề d‰n tộc theo quan điểm giai cấp, nhưng
đồng thời đặt vấn đề giai cấp trong vấn đề d‰n tộc. V“ vậy, lợi ’ch của giai cấp
phải phục t•ng lợi ’ch của d‰n tộc.
* Giữ vững độc lập d‰n tộc m“nh, đồng thời t™n trọng độc lập của c‡c d‰n tộc kh‡c.
* Lˆ một chiến sỹ quốc tế ch‰n ch’nh, Hồ Ch’ Minh kh™ng chỉ đấu
tranh cho độc lập của d‰n tộc Việt Nam mˆ c˜n đấu tranh cho độc lập của tất cả c‡c
d‰n tộc bị ‡p bức. [Giœp bạn lˆ tự giœp m“nh; Coi cuộc đấu tranh của bạn giống
như cuộc đấu tranh của m“nh]
II. Tư tưởng Hồ Ch’ Minh về c‡ch mạng giải ph—ng d‰n tộc
1. Mục ti•u của C‡ch mạng Giải ph—ng d‰n tộc.
- Nhằm đ‡nh đổ ‡ch thống trị của chủ nghĩa thực d‰n, giˆnh độc lập d‰n tộc vˆ
thiết lập ch’nh quyền của nh‰n d‰n.
- Mục ti•u cấp thiết của C‡ch mạng thuộc địa chưa phải lˆ giˆnh quyền lợi ri•ng biệt
của mỗi giai cấp mˆ lˆ quyền lợi chung toˆn d‰n tộc. Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 14 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương
2. C‡ch mạng giải ph—ng d‰n tộc muốn giˆnh được thắng lợi th“ phải
đi theo con đường c‡ch mạng v™ sản
* Lý do HCM chọn CM V™ sản:
- Sự thất bại của C‡ch mạng Việt Nam cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20 đ‹ chứng tỏ
rằng, C‡ch mạng theo đường lối cũ (phong kiến hoặc tư sản) đều kh™ng đ‡p
ứng được nhu cầu của lịch sử.
- Nghi•n cứu c‡c cuộc c‡ch mạng tư sản, HCM nhận thấy đ‰y lˆ những cuộc c‡ch
mạng kh™ng đến nơi, kh™ng triệt đề, ch’nh quyền vẫn tập trung trong tay một số ’t người.
- Nh“n vˆo thực tiễn, C‡ch mạng giải ph—ng d‰n tộc vˆ giải ph—ng v™ sản
đều c— chung kẻ th• lˆ chủ nghĩa đế quốc.
- Sau khi tiếp cận chủ nghĩa m‡c L• nin, CM Th‡ng 10, HCM nhận thấy đ‰y lˆ
cuộc c‡ch mạng triệt đề, ch’nh quyền đ‹ tập trung về tay d‰n chœng, v“ vậy,
HCM đ‹ lựa chọn con đường C‡ch mạng v™ sản ở Việt Nam. Người khẳng
định: Òmuốn cứu nước vˆ giải ph—ng d‰n tộc, kh™ng c— con đường nˆo kh‡c
con đường c‡ch mạng v™ sảnÓ.
3. C‡ch mạng Giải ph—ng D‰n tộc do Đảng cộng sản l‹nh đạo.
- Hồ Ch’ Minh đ‹ khẳng định vai tr˜ quan trọng của Đảng đối với C‡ch mạng Việt
Nam, người viết: ÒC‡ch mệnh trước hết phải c— c‡i g“? Trước hết phải c—
Đảng C‡ch mệnh, để trong th“ vận động vˆ tổ chức d‰n chœng, ngoˆi th“ li•n
lạc với c‡c d‰n tộc bị ‡p bức, vˆ v™ sản giai cấp khắp mọi nơi, Đảng c— vững
th“ C‡ch mệnh mới thˆnh c™ng như người cầm l‡i c— vững, thuyền mới chạyÓ
- Đảng Cộng sản Việt nam phải được trang bị lý luận, chủ nghĩa M‡c-l•nin, vˆ hoạt
động theo nguy•n tắc của Đảng kiểu mới.
4. Lực lượng của C‡ch mạng Giải ph—ng D‰n tộc bao gồm toˆn thể d‰n tộc.
- Hồ Ch’ Minh khẳng định, C‡ch mạng lˆ sự nghiệp chung của toˆn thể d‰n
chœng, chứ kh™ng phải c™ng việc của một hai người. Người khẳng định: ÒD
‰n tộc C‡ch mệnh chưa ph‰n giai cấp, nghĩa lˆ sỹ n™ng c™ng thương đều
nhất tr’ chống lại cường quyềnÓ.
- Hồ Ch’ Minh đ‡nh gi‡ cao vai tr˜ của quần chœng nh‰n d‰n trong khởi nghĩa vũ
trang - ÒD‰n kh’ mạnh th“ qu‰n l’nh nˆo, sœng ống nˆo cũng kh™ng chống lại nổiÓ.
- Trong lực lượng đ™ng đảo của C‡ch mạng, Hồ Ch’ Minh khẳng định: Òc™ng - n™ng
lˆ gốc, lˆ chủ C‡ch mạng, bởi v“: Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 15 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương
- C™ng n™ng lˆ giai cấp đ™ng đảo nhất của X‹ hội (90% hồi
đ—, chung lợi ’ch, n•n gắn b— với nhau)
- C™ng n™ng lˆ giai cấp bị ‡p bức b—c lột nặng nề nhất, trực
tiếp nhất cho n•n họ c— tinh thần c‡ch mạng triệt để (cao nhất).
- ÒC™ng n™ng lˆ giai cấp tay, ch‰n kh™ng (kh™ng c— g“ cả), nếu
thua, họ chỉ mất một kiếp khổ, nếu được, họ được cả thế giới.Ó.
5. C‡ch mạng giải ph—ng d‰n tộc cần tiến hˆnh, chủ động, s‡ng tạo, c—
thể nổ ra vˆ giˆnh thắng lợi trước C‡ch mạng V™ sản ở ch’nh quốc.
- Љy lˆ một luận điểm mới vˆ s‡ng tạo của HCM.
- Trong phong trˆo quốc tế cộng sản, đ‹ từng tồn tại quan điểm xem sự thắng lợi của
C‡ch mạng ở thuộc địa, phải phụ thuộc vˆo sự thắng lợi của c‡ch mạng v™ sản ở
ch’nh quốc, quan điểm nˆy đ‹ lˆm giảm t’nh chủ động, s‡ng tạo ở thuộc địa.
- Theo HCM, C‡ch mạng giải ph—ng d‰n tộc ở thuộc địa vˆ c‡ch mạng v™
sản ở ch’nh quốc c— mối quan hệ mật thiết, t‡c động qua lại lẫn nhau trong
cuộc đấu tranh chống kẻ th• chung lˆ chủ nghĩa đế quốc. Љy lˆ mối quan hệ
b“nh đẳng, kh™ng phải quan hệ lệ thuộc hoặc ch’nh phụ.
- Nhận thức r› sức mạnh của c‡c d‰n tộc thuộc địa, HCM khẳng định, C‡ch
mạng giải ph—ng d‰n tộc thuộc địa c— thể nổ ra vˆ giˆnh thắng lợi trước
C‡ch mạng v™ sản của ch’nh quốc.
6. C‡ch mạng giải ph—ng d‰n tộc cần tiến hˆnh bằng C‡ch mạng bạo lực.
- Theo HCM, Chủ nghĩa tư bản đế quốc khi x‰m chiếm c‡c nước thuộc địa, tự bản
th‰n n— đ‹ lˆ hˆnh động bạo lực của kẻ mạnh đổi với kẻ yếu. V“ vậy, con đường
để giˆnh vˆ giữ ch’nh quyển chỉ c— thể lˆ con đường C‡ch mạng bạo lực.
- HCM khẳng định t’nh tất yếu của C‡ch mạng Bạo lực: ÒTrong cuộc đấu tranh gian
khổ, chống kẻ th• của giai cấp vˆ d‰n tộc, cần d•ng bạo lực c‡ch mạng để chống lại
bạo lực phản c‡ch mạng, giˆnh lấy ch’nh quyền vˆ bảo vệ ch’nh quyền.Ó.
- H“nh thức của C‡ch mạng bạo lực bao gồm đấu tranh vũ trang kết hợp đấu
tranh ch’nh trị thậm ch’ đấu tranh ngoại giao, kinh tế, etc nhưng tuỳ t“nh h“nh
mˆ chọn h“nh thức đấu tranh cho ph• hợp.
- Tư tưởng bạo lực c‡ch mạng HCM nhưng lu™n gắn với tư tưởng nh‰n đạo hoˆ
b“nh, Người coi chiến tranh chỉ lˆ giải ph‡p bắt buộc cuối c•ng, chỉ khi kh™ng
c˜n khả năng thương lượng, hoˆ ho‹n. Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 16 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương
Bˆi 3: Tư tưởng Hồ Ch’ Minh về Chủ nghĩa X‹ hội vˆ Con đường qu‡ độ l•n Chủ
nghĩa X‹ hội ở Việt Nam
I. Tư tưởng Hồ Ch’ Minh về Chủ nghĩa X‹ hội
1. T’nh tất yếu của CNXH ở VN
- Theo M‡c th“ lịch sử loˆi người đ‹ trải qua những h“nh th‡i X‹ hội từ thấp l•n cao:
5 h“nh th‡i kinh tế x‹ hội: cộng sản nguy•n thủy, chiếm hữu n™ lệ, phong kiến, tư
bản, chủ nghĩa cộng sản (Chủ nghĩa X‹ hội, chủ nghĩa cộng sản)É Sự PT c‡c h“nh
th‡i KTXH lˆ tiền tr“nh lịch sử tự nhi•n của x‹ hội.
- Theo quan điểm của chủ nghĩa M‡c L•nin, th“ lịch sử loˆi người đ‹ ph‡t triển qua
những h“nh th‡i kinh tế x‹ hội từ thấp đến cao (5 h“nh th‡i). Sự ph‡t triển của c‡c
h“nh th‡i kinh tế x‹ hội lˆ qu‡ tr“nh lịch sử tự nhi•n.
- Vận dụng những quan điểm của chủ nghĩa M‡c L•nin, HCM khẳng định: ÒĐi l•n
CNXH lˆ bước ph‡t triển tất yếu ở Việt Nam, sau khi nước ta đ‹ giˆnh được độc lập, d‰n tộcÓ.
- Đi l•n Chủ nghĩa X‹ hội ở Việt Nam lˆ thuận theo chiều ph‡t triển của lịch sử vˆ
ph• hợp với nguyện vọng của Nh‰n d‰n Việt Nam.
(Trước M‡c lˆ chủ nghĩa x‹ hội kh™ng tưởng)
Phu nie: t’nh kh™ng tưởng cao. M™ng muội - D‹ man - Gia trưởng - Văn minh
Tương ứng với con người: Thiếu ni•n - thanh ni•n - trưởng thˆnh - tuổi giˆ
Do sự ph‡t triển của Lực lượng sản xuất, LLSX lu™n ph‡t triển th“ ph‡ vỡ quan hệ
sản xuất cũ. Khi đ— sẽ tạo ra quan hệ sản xuất mới. Tại sao phải cải tiến LLSX? Do
nhu cầu của lịch sử.... (loˆi người mới tiến bộ được), h™m nay c— c‡i nˆy th“ mai lại
mong muốn c— c‡i cao hơn.
Nhˆ Phật: con người h‹y từ bỏ c‡c tham s‰n si. T™n gi‡o khuy•n ta từ bỏ, kh™ng
tiến l•n, x‹ hội dừng lại. M‡c ko đồng t“nh. M‡c th“ bảo phải giải ph—ng để đi l•n.
L˜ng Tham => động lực cải tiến để đi l•n
Bảo quản xe đẹp - treo lủng lẳng tr•n g—c nhˆ kẻo bẩn. Kh™ng dửng lại chỉ xe m‡y.
2. Quan điểm HCM về những đặc trưng của
CNXH a. C‡ch tiếp cận
- Tiếp thu những quan điểm của Chủ nghĩa M‡c L• nin về chủ nghĩa x‹ hội từ lập
trường y•u nước vˆ kh‡t vọng giải ph—ng d‰n tộc.
- Người tiếp cận Chủ nghĩa X‹ hội tr•n phương diện đạo đức hướng tới c‡c gi‡ trị nh ‰n đạo, nh‰n văn.
- Người tiếp cận Chủ nghĩa X‹ hội tr•n phương diện văn ho‡, người tiếp thu những
gi‡ trị văn ho‡ Việt Nam vˆ những tư tưởng Chủ nghĩa X‹ hội sơ khai ở phương Đ™ng. Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 17 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương b. Đặc trưng CNXH
Chủ nghĩa x‹ hội lˆ g“? Sống b“nh đẳng, ko c˜n ‡p bức, ... lˆm cho
nh‰n d‰n lao động tho‡t nạn bần c•ng, cho d‰n sống hạnh phœc... Ham muốn tột
bậc của B‡c, lˆm cho đất nước của t™i hoˆn toˆn độc lập, đồng bˆo, ai cũng được
học hˆnh, ai cũng c— cơm ăn ‡o mặc,... nguy•n tắc ph‰n phối theo lao động của
B‡c: ÒLˆm theo năng lực vˆ hưởng theo lao độngÓ.
- Chủ nghĩa x‹ hội lˆ chế độ x‹ hội do nh‰n d‰n lao động lˆm chủ, nhˆ nước lˆ của d‰n, do d‰n v“ d‰n.
- Chủ nghĩa X‹ hội c— nền kinh tế ph‡t triển cao, gắn liền sự ph‡t triển của khoa học kỹ thuật.
- Chủ nghĩa X‹ hội lˆ chế độ kh™ng c˜n người b—c lột người, thực hiện chế độ sở
hữu x‹ hội chủ nghĩa về tư liệu sản xuất. Vˆ thực hiện nguy•n tắc ph‰n phối theo
lao động. Lˆm theo năng lực, hưởng theo lao động. Lˆm nhiều ăn nhiều, etc
- CNXH lˆ x‹ hội ph‡t triển cao về mặt văn ho‡, đạo đức, con người được giải ph—
ng, c— điều kiện ph‡t triển toˆn diện c‡ nh‰n.
3. Mục ti•u vˆ động lực của CNXH a. Mục ti•u Chung:
N‰ng cao đời sống vật chất vˆ tinh thần cho nh‰n d‰n. Cụ thể:
+ Ch’nh trị: ch’nh quyền tập trung về tay Nh‰n d‰n. + K
inh tế : nền KT x‰y dựng lˆ nền KT c™ng nghiệp hiện đại, KH vˆ
KT ti•n tiến. C‡ch b—c lột theo CNTB được x—a bỏ dần, đời sống vật chất của ND
ngˆy cˆng được cải thiện. + T
ư tưởng VH : x—a nạn m• chữ, n‰ng cao d‰n tr’, PT gi‡o dục, PT
văn học nghệ thuật, x‰y dựng đời sống mới bˆi trừ m• t’n dị đoan. b. Động lực
Chế độ ch’nh trị trong chủ nghĩa x‹ hội lˆ chế độ ch’nh quyền tập trung về tay nh‰n d‰n
Nền kinh tế chœng ta x‰y dựng lˆ kinh tế x‹ hội chủ nghĩa với c™ng n™ng nghiệp
hiện đại, khoa học vˆ kỹ thuật ti•n tiến, c‡ch mạng b—c lộtt theo chủ ngh ĩa tư bản
được xo‡ bỏ dần, đời s ống vật chất của nh‰n d‰n ngˆy cˆng được cải thiện.
Tư tưởng vˆ văn ho‡: xo‡ nạn m• chữ, n‰ng cao d‰n tr’, ph‡t triển gi‡o dục, ph‡t
triển khoa học kỹ thuật, x‰y dựng nếp sống mới, bˆi trừ m• t’n dị đoan.
Động lực (lˆm c‡i g“ cũng cần c— động lực ph’a sau)
Động lực đẩy l•n, mới gọi lˆ động lực, chứ k“m h‹m đẩy lại th“ kh™ng phải lˆ động lực.
- CNXH rất phong phœ nhưng bao tr•m l•n cả lˆ động lực con người. Động lực con
người được thể hiện tr•n cả 2 phương diện: sức mạnh của c‡ nh‰n vˆ sức mạnh
cộng đồng tập thể. Muốn ph‡t huy vˆo lợi ’ch vˆ con người lao động. Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 18 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương
- Coi trọng động lực kinh tế, ph‡t triển sản xuất kinh doanh, lˆm cho mọi người, mọi nhˆ trở n•n giˆu c—.
- Quan t‰m tới ph‡t huy những động lực tinh thần, y•u nước, đoˆn kết, văn ho‡, đạo đức, etc.
- Kh™ng chỉ ph‡t huy động lực b•n trong, HCM c˜n tranh thủ sức mạnh thời đại,
kết hợp giữa nội lực vˆ ngoại lực
- HCM cũng chỉ ra một số lực cản của CNXH, tan dư của XH cũ, CN tư bản, đế
quốc, thế lực phản động, những tệ nạn x‹ hội, etc.
- Cần phải x—a bỏ lực cản của CNXH, tˆn dư của XH cũ.
II. Con đường biện ph‡p qu‡ độ l•n Chủ nghĩa X‹ hội 1. Con đường
a. Loại h“nh vˆ đặc điểm ¥ Loại h“nh
Qu‡ độ: kinh tế nhiều thˆnh phần, x‹ hội nhiều giai cấp. Trước 86 th“ bao cấp, quan
liệu, tập trung: chỉ c— mỗi Kinh tế nhˆ nước vˆ kinh tế tập thể; sau 86 th“ nhiều tp:
kinh tế nhˆ nước, kinh tế c— vốn đầu tư nước ngoˆi, kinh tế tư nh‰n, kinh tế tư bản,...
Theo quan điểm CN MLN c— 2 con đường qu‡ độ l•n CNXH
+ Con đường qu‡ độ từ những nước CNTB PT ở tr“nh độ cao.
+ Qu‡ độ từ những nước CNTB ph‡t tiển từ tr“nh độ thấp hoặc những nước c— nền KT lạc hậu.
+ Vận dụng những quan điểm CN MLN, HCM đ‹ lựa chọn con đường qu‡ độ gi‡n
tiếp l•n CNXH VN. Cụ thể, qu‡ độ từ XH thuộc địa nửa PK, n™ng nghiệp lạc hậu.
Sau khi giˆnh độc lập DT, tiến l•n x‰y dựng CNXH. ¥ Đặc điểm
- Đặc điểm lớn nhất của nước ta khi bước vˆo thời k“ qu‡ độ lˆ từ 1 nước n™ng nghiệp
lạc hậu tiến l•n x‰y dựng CNXH, kh™ng phải kinh qua giai đoạn PT TBCN.
- Đặc điểm nˆy chi phối tới c‡c đặc điểm kh‡c vˆ lˆm cơ sớ nảy sinh nhiều m‰u
thuẫn. HCM đặc biệt lưu ý đến m‰u thuẫn cơ bản của thời k“ qu‡ độ l•n CNXH lˆ
mẫu thuẫn giữa nhu cầu PT cao của đất nước theo xu hướng tiến bộ với thực trạng
KTXH qu‡ thấp kŽm trong chœng ta. b. Nhiệm vụ
- X‰y dựng nền tảng vật chất kĩ thuật, c‡c tiền đề KT Ð ch’nh trị, VH tư tưởng cho CNXH.
- Thực hiện cải tạo XH cũ, x‰y dựng XH mới. Trong đ— lấy x‰y dựng lˆm trọng t‰m. Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 19 / 35 lOMoARcPSD|47206071 Tư tưởng Hồ Ch’ Minh GV: c™ Thuý Thanh trường ĐH Ngoại Thương c. Nội dung ¥ Ch’nh trị
Yếu tố giữ ch’nh quyền: + Niềm tin: sức d‰n, d‰n lˆ nước, d‰n đẩy thuyền
+ Người l‹nh đạo: phải chuẩn, phải đˆng trong sạch vˆ
vững mạnh th“ n—i mới nghe, chứ lục độ kh™ng được. Phải giữ được vai tr˜ l‹nh
đạo V’ dụ: Li•n X™ sụp đổ do để lọt những thˆnh phần cơ hội vˆo, tự diễn biến vˆ
chuyển biến vˆ dẫn đến sụp đổ.
- Giữ vững, tăng cường vai tr˜ l‹nh đạo của Đảng Cộng sản, Đảng phải thường
xuy•n tự chỉnh đốn, tự đổi mới.
- Tăng cường vai tr˜ quản lý của Nhˆ nước vˆ của toˆn bộ hệ thống ch’nh trị. ¥ Kinh tế
B‡c Hồ lˆ người đầu ti•n n•u ra về lý thuyết kinh tế nhiều thˆnh phần ở Việt Nam: =>
nhiều thˆnh phần kh‡c nhau trong nền kinh tế. M“nh cho rằng c‡i g“ của tư bản
cũng xấu. V“ d• g“ TBCN cũng văn minh, văn minh bắt đầu từ TBCN, một x‹ hội tiến bộ hơn rồi.
Kh‡i niệm b’ch k•: quần r‡ch trong quần, lấy một miếng vải l—t vˆo sau, rồi kh‰u tiếp cho n— bền.
Bạn Hưng của c™ chỉ mặc đœng một bộ quần ‡o. ço vải gi— (‡o của bộ đội), quần bộ đội.
Thầy c™ đ‹i ngộ kŽm, phải bỏ đi đˆo vˆng
Ma chay: người Kinh cũng c— những hủ tục rất kinh khủng: bốc mộ: bốc l•n kinh; cụ
Hồ chủ trương hoả t‡ng, văn minh vˆ hợp với thời đại, văn minh, tiến bộ:
- Được HCM đề cập tr•n c‡c mặt: lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ chế quản
lý kinh tế, cơ cấu kinh tế vˆ c‡c thˆnh phần kinh tế,...
- Tr•n lĩnh cực tư tưởng, văn ho‡Ó HCM nhấn mạnh đến việc x‰y dựng con người
mới. Người đề cao vai tr˜ của VH gi‡o dục trong CNXH.
2. Biện ph‡p, phương ch‰m thực hiện bước đi: đi dần dần từng bước
một, thận trọng, vững chắc. ¥ Nguy•n tắc:
- X‰y dựng CNXH lˆ hiện tượng mang t’nh quốc tế. V“ vậy cần qu‡n triệt c‡c quan điểm của CN MLN.
- Phải xuất ph‡t từ đặc điểm vˆ điều kiện của mỗi D‰n tộc. ¥ Bước đi:
- Bao tr•m nhiều bước, bước ngắn hay bước dˆi t•y hoˆn cảnh cụ thể.
- Phương ch‰m thực hiện bước đi: đi dần dần từng bước một, thận trọng, vững chắc. ¥ Biện ph‡p
- Cải tạo XH cũ, x‰y dựng XH mới, kết hợp giữa cải tạo vˆ x‰y dựng, lấy x‰y dựng lˆm ch’nh. Stenographer: Hoˆng Lưu Trang 20 / 35