Từ vựng Ielts Writing - English | Trường Đại học Khánh Hòa

Từ vựng Ielts Writing - English | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

I. Dạng bài miêu tả biểu đồ
TỪ VỰNG IELTS WRITING
TASK 1
TRỌN BỘ TÀI LIỆU IELTS TỪ 0-7.5+
XEM NGAY
High/low values
giá trị cao nhất/thấp nhất
Erratic values giá trị bất thường
Biggest increase/decrease
Volatile data
Unchanging data
Biggest majority/minority
Major trends
Notable exceptions những trường hợp ngoại lệ đáng lưu ý
các xu hướng chính
phần lớn nhất/nhỏ nhất (biểu đồ tròn)
các số liệu biến động
các số liệu không thay đổi
tăng giảm nhiều nhất
Từ vựng
Từ vựng
Nghĩa
1.1. Những trường hợp ngoại lệ đáng lưu ý
Xu hướng tăng:
Rise - A rise
Increase - An increase
Grow - A growth
Climb - A climb
Go up - An upward trend
Xu hướng giảm:
Fall - A fall
Decrease - A decrease
Reduce - A reduction
Decline - A decline
Go down - A downward trend
Drop - A drop
Xu hướng ổn định:
Remain stable/ steady (v)
Stabilize (v)- Stability (n)
Đạt mức cao nhất:
Hit the highest point (v)
Reach a peak (v) Stay stable
1.2. Từ vựng miêu tả tốc độ thay đổi/ unchanged (v)
TỪ VỰNG IELTS WRITING
TASK 1
TRỌN BỘ TÀI LIỆU IELTS TỪ 0-7.5+
XEM NGAY
Từ vựng
Xu hướng dao động:
Fluctuate - A fluctuation
Be volatile - A volatility
Đạt mức thấp nhất:
Hit the lowest point (v)
Dramatically - Dramatic
Nghĩa
Sharply - Sharp
Enormously - Enormous
Substantially - Substantial
Considerably - Considerable
Significantly - Significant
Rapidly - Rapid
Moderately - Moderate
Gradually - Gradual
Slightly - Slight
Marginally - Marginal
Tốc độ thay đổi mạnh, ấn tương
Cực nhanh, rõ ràng
Cực lớn
Bình thường
Đáng kể
Tốc độ thay đổi nhiều
Nhiều
Nhanh
Tốc độ thay đổi từ từ
Nhẹ, không đáng kể
Tốc độ thay đổi chậm, nhỏ
II. Dạng miêu tả bản đồ
2.1. Miêu tả sự thay đổi tổng quan
Các cụm từ chỉ thời gian được sử dụng như sau:
Over the 20 year period....: Trong khoảng thời gian (20 năm)
From 1990 to 2000....: Từ năm (1999) đến năm (2000)
Over the years...: Qua nhiều năm
In the last 10 years...: Trong vòng (10) năm qua
In the years after 1990...: Trong những năm (1999)
Các mẫu câu viết tổng quan:
- Over the period, the area witnessed dramatic changes.
- From 1995 to 2005, the city center saw spectacular developments.
- The village changed considerably over the time period.
- During the 10 year period, the industrial area was totally transformed.
- Over the past 20 years, the residential area was totally reconstructed.
- Over the time period, the old docks were totally redeveloped.
- Between 1995 and 2005, the old houses were rebuilt.
- The central business district was completely modernized during the
time period
TRỌN BỘ TÀI LIỆU IELTS TỪ 0-7.5+
XEM NGAY
TỪ VỰNG IELTS WRITING
TASK 1
2.2. Miêu tả sự thay đổi cụ thể
Các từ miêu tả sự mở rộng:
- Enlarged
- Expanded
- Extended
-Made bigger
- Developed
Các từ miêu tả sự chuyển đổi
-Demolished
-Knocked down
-Pulled down
-Flattened
- Removed
-Torn down
-Cleared (tree, forest)
- Cut down (tree, forest)
-Chopped down (tree, forest)
Các từ miêu tả sự thêm vào:
-Constructed
-Build
- Erected
-Introduced
TRỌN BỘ TÀI LIỆU IELTS TỪ 0-7.5+
XEM NGAY
TỪ VỰNG IELTS WRITING
TASK 1
| 1/4

Preview text:

TỪ VỰNG IELTS WRITING TASK 1
I. Dạng bài miêu tả biểu đồ Từ vựng Nghĩa High/low values
giá trị cao nhất/thấp nhất Erratic values giá trị bất thường Biggest increase/decrease tăng giảm nhiều nhất Volatile data
các số liệu biến động Unchanging data
các số liệu không thay đổi Biggest majority/minority
phần lớn nhất/nhỏ nhất (biểu đồ tròn) Major trends các xu hướng chính Notable exceptions
những trường hợp ngoại lệ đáng lưu ý
1.1. Những trường hợp ngoại lệ đáng lưu ý Xu hướng tăng: Xu hướng giảm: Fall - A fall Rise - A rise Increase - An increase Decrease - A decrease Grow - A growth Reduce - A reduction Climb - A climb Decline - A decline Go up - An upward trend Go down - A downward trend Từ vựng Drop - A drop
TRỌN BỘ TÀI LIỆU IELTS TỪ 0-7.5+ XEM NGAY TỪ VỰNG IELTS WRITING TASK 1 Xu hướng ổn định: Remain stable/ steady (v) Xu hướng dao động: Stabilize (v)- Stability (n) Fluctuate - A fluctuation Be volatile - A volatility Đạt mức cao nhất: Hit the highest point (v) Đạt mức thấp nhất: Hit the lowest point (v) Reach a peak (v) Stay stable
1.2. Từ vựng miêu tả tốc độ thay đổi/ unchanged (v) Từ vựng Nghĩa Dramatically - Dramatic
Tốc độ thay đổi mạnh, ấn tương Sharply - Sharp Cực nhanh, rõ ràng Enormously - Enormous Cực lớn Substantially - Substantial Đáng kể Considerably - Considerable
Tốc độ thay đổi nhiều Significantly - Significant Nhiều Rapidly - Rapid Nhanh Moderately - Moderate Bình thường Gradually - Gradual
Tốc độ thay đổi từ từ Slightly - Slight Nhẹ, không đáng kể Marginally - Marginal
Tốc độ thay đổi chậm, nhỏ
TRỌN BỘ TÀI LIỆU IELTS TỪ 0-7.5+ XEM NGAY TỪ VỰNG IELTS WRITING TASK 1
II. Dạng miêu tả bản đồ
2.1. Miêu tả sự thay đổi tổng quan
Các cụm từ chỉ thời gian được sử dụng như sau:
Over the 20 year period....: Trong khoảng thời gian (20 năm)
From 1990 to 2000....: Từ năm (1999) đến năm (2000)
Over the years...: Qua nhiều năm
In the last 10 years...: Trong vòng (10) năm qua
In the years after 1990...: Trong những năm (1999)
Các mẫu câu viết tổng quan:
- Over the period, the area witnessed dramatic changes.
- From 1995 to 2005, the city center saw spectacular developments.
- The village changed considerably over the time period.
- During the 10 year period, the industrial area was totally transformed.
- Over the past 20 years, the residential area was totally reconstructed.
- Over the time period, the old docks were totally redeveloped.
- Between 1995 and 2005, the old houses were rebuilt.
- The central business district was completely modernized during the time period
TRỌN BỘ TÀI LIỆU IELTS TỪ 0-7.5+ XEM NGAY TỪ VỰNG IELTS WRITING TASK 1
2.2. Miêu tả sự thay đổi cụ thể
Các từ miêu tả sự mở rộng: - Enlarged - Expanded - Extended -Made bigger - Developed
Các từ miêu tả sự chuyển đổi -Demolished -Knocked down -Pulled down -Flattened - Removed -Torn down -Cleared (tree, forest) - Cut down (tree, forest) -Chopped down (tree, forest)
Các từ miêu tả sự thêm vào: -Constructed -Build - Erected -Introduced
TRỌN BỘ TÀI LIỆU IELTS TỪ 0-7.5+ XEM NGAY