Từ vựng ôn tập học phần Tiếng anh cơ bản

Từ vựng ôn tập học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36517 948
Allowance
- Allowance(n). sự cho phép, tiền phụ
cấp
Ex :You have to check with the airline to find
out their weight allowance.
Bạn phải kiểm tra với công ty hàng không để
biết trọng lượng cho phép.
+ Giải thích: allouance còn có nghĩa "sự chiếu
cố, sự dung thứ”, thường dùng make
allowance(s) for sb để thhin.
You have to check with the airline to find out their
weight allowance.
Bạn phải kiểm tra với công ty hàng không để
biết trọng lượng cho phép.
+ Giải thích: allowance còn có nghĩa "sự chiếu
cố, sự dung thứ”, thường dùng make
allowance(s) for sb để thhin.
Sự cho phép ,
Checkout
- Check out : tr琀椀 ền để rời khỏi khách
sạn Ex : I got to the checkout and then found that
I didn’t have any money on met.
Tôi phải trả 琀椀 ên để rời khỏi khách sạn và rồi
i phát hiện mình không mang theo 琀椀 n.
Vic tr琀椀 ền để rời khỏi khách sạn
Customer
- guest- patron – client (n.): khách hàng
- customer service :dịch vụ khách hàng
- regular/repeat customer :khách hàng
thường xuyên/khách quen
ex : If a store has no customers, it will make no
money.
Nếu một ca hàng không có khách hàng thì nó
không kiếm được tiền.
Khách hàng
Item
- collector’s item món đồ quý: giá của
người sưu tầm
ex : I only have two items; can I go in front of
you?
Tôi chỉ có 2 món, tôi có thể đi trước bạn
không?
Khoản , mục , món hàng
Obtain
- acquire - earn – gain (v.): thu được,
giành được
- obtainable(adj.): có thể giành được ex :
I need to obtain a free-parking ticket.
Tôi cần đạt được chiếc vé đậu xe miễn
phí
Thu được , kiếm được , giành được
lOMoARcPSD|36517 948
Prerequisite
- precondition (n.): điều kiện tiên quyết
ex : Knowing what you want and how much you
want to pay is a prerequisite to a happy
shopping experience.
Điều bắt buộc trước nhất , điều chủ yếu
Biết những gì bạn muốn và bao nhiêu tiền bạn
muốn trả là điểu chủ yếu nhất để có một tri
nghiệm mua sắm vui vẻ.
+ Giải thích: đi với giới từ for, of hoặc to.
Quality
- class – grade (n.): loại, bậc
- quality control :kiểm soát chất lượng
- quality assurance :đảm bảo chất lượng
- quantity (n.): sợng ex : Usually, a
cheaper price means poorer quality.
Thường thường, giá rẻ hơn đồng nga với chất
ợng kém hơn.
+ Giải thích: khi là tính từ mang nghĩa “tính tốt,
phẩm chất tốt", như quality product (sản phẩm,
phẩm chất tốt).
Chất lượng
Scan
- scanner (n.): máy quét
ex :If the price label won’t scan properly, you’ll
have to type in the price by hand.
Nếu nhãn giá không thể quét được, bạn sẽ
phải đánh máy giá cả bằng tay.
+ Giải thích: cũng có thể sử dụng như danh từ,
như ultrasound scan (siêu âm), brain scan
(siêu âm não)
Quét qua
Trend
- current – tendency (n.): khuynh hướng
- fad - fashion – craze (a.): mối, khuynh
ng
- trendy (adj.): chạy theo mối, rất mốt
- trendsetter (a.): ngưi khởi xưởng một
mối mới, khuynh hướng mới
ex : Shopping trends show what kinds of things
people buy and when.
Khuynh hướng mua sắm cho biết loại hàng hóa
nào người ta mua và khi nào mua.
Khuynh hướng
lOMoARcPSD|36517 948
Automa 琀椀 cally
- automatic (adj.): tự động ex : Our
computer system automatically tells us when
we need to order more supplies. Hệ thống máy
tính của chúng ta tự động báo khi nào chúng ta
cân đặt mua nhiều hàng cung cấp hơn.
Một cách tự động
Catalog
- list (n.) danh sách ex : I would like
to order something | saw in your catalog.
Tôi muốn đặt mua vài thứ tôi thấy trong catalog
của bạn.
+ Giải thích: cách phiên âm của người Anh
catalogue; catalog cũng có thể làm động từ,
Sách in kiểu mẫu và giá 琀椀 ền câtlo
mang ý "đính kèm... trong mục lục ".
Crucial
- critical - key - vital – essential (adj.): quan
trọng, thiết yếu nhất thiết
- crucally (adv.): một cách quan trọng ex :
It’s crucial that we receive these supplies
before Christmas.
Điều quan trọng là chúng tôi phải nhận được
những hàng hóa này trước lễ Giáng Sinh.
+ Giải thích: khi thể hin "đối với... rất quan
trọng” thì dùng giới từ to.
Quan trọng thiết yếu
Ful 昀椀 ll
- achieve – satisfy (v.): đạt được
- fulillment (n.): sự hoàn thành ex :
Will you be able to fulfill our order?
Bạn có thể hoàn thành đơn đặt hàng này
không?
Hoàn thành
Inventory
- stock (n.): hàng tổn kho
- inventory control :kiểm kê hàng tôn kho.
- inventory management :quản lý hàng
tổn kho
ex: I have taken inventory to see what supplies
we need to order.
Tôi kiểm kê hàng hóa để xem chúng tôi cần đặt
những hàng hóa nào.
Bản kiểm kê hànga
lOMoARcPSD|36517 948
Maintain
- maintenance (n.): sự duy trì
- upkeep (n): sự duy trì ex :You can
usually get better prices and service if you
maintain a good relationship with the
supplier.
Bạn thường có thể nhận giá cả và dịch vụ tốt
hơn nếu bạn duy trì quan hệ tt vi nhà cung
cấp.
Duy t
Order
Ex : If we order the pens today, when will we
receive them?
Nếu hôm nay chúng tôi đặt mua viết thì khi nào
chúng tôi sẽ nhận chúng?
# Giải thích: khi làm danh từ thì mang nghĩa
"đơn đặt hàng, hàng đặt”, như place an order
ặt hàng), receive an order (nhận được đơn
đặt hàng).
Đặt hàng
Promptly
- immediately - without delay :ngay lập
tức, không chậm trễ
- on time đúng giờ
- prompt (adj): . nhanh chóng
- promptness (n.): sự nhanh chóng ex: I
ordered the supplies and they promptly
Nhanh chóng , ngay lập tc
arrived the next day.
Tôi đặt hàng và chúng ngay lập tức đến vào
ngày hôm sau
Rec 琀椀 fy
- correct – put right:làm đúng, hiệu đính
- rectification (n.): sự chỉnh sửa, shiu
đính
ex : You sent us the wrong order. How will you
rectify the situation?
Bạn đã gửi đơn hàng sai cho chúng tôi. Bạn s
sửa đổi tình trạng này như thế nào?
Chỉnh sửa , hiệu đính
Remember
- forget (v.): quên ex :Did you remember
to order the copy paper?
Bạn có nhớ đặt mua giấy copy không?
+ Giải thích: rememiber V-ing chỉ “nhớ làm việc
gì đó ở quá khứ”, remember to V chỉ “nhớ phi
đi làm việc gì đó”.
Nhớ , ghi nhớ
lOMoARcPSD|36517 948
Sta 琀椀 onery
- stationary (adj.): thuộc về văn phòng
phẩm
ex : I need some more stationery: just some
paper and pens.
Tôi cần thêm văn phòng phẩm: chỉ giấy và bút.
Văn phòng phẩm
Su ciently
- enough (adj). đủ
- Insufficiently (adv). Thiếu
- Sufficient (adj). đầy đủ
- suffce. làm cho đ
- sufficiency (n). sự đầy đủ ex :
The defects resulted from the workers not
being sufficiently trained.
Sai sót do từ những công nhân chưa được đào
tạo đầy đủ.
Đầy đủ
Supply
- provide (v.): cung cấp
- supplier (n.): nhà cung cấp
- supply and demand :cung và cầu
ex : This is the company that supplies our
computer equipment.
Đây là công ty cung cấp thiết bị máy tính.
Giải thích: khi supply là danh từ thì nó có nghĩa
"sự cung cấp, hàng cung cấp, nguôn dtrữ”,
như water supply (sự cung cấp nước),
electricity supply (sự cung ứng điện).
Cung cấp
Verify
- confirm (v.) khẳng đnh
- verifiable (adj.) có thể xác mình
- verification(n.): sự xác mình ex :
Can you verify that the order will arrive by
the end of the week?
Bạn có thể khẳng định hàng đặt sẽ đến vào
Khẳng
cui tuần chứ?
Carrier
- carry (v.): mang, khuân
- aircraft carier :hàng không mẫu hạm
ex: We can ship it out tomorrow, but which
carrier do you want to use?
Chúng tôi có thể gửi chở hàng bằng tầu vào
ngày mai, nhưng bạn muốn sử dụng hãng vận
tải nào?
Hàng vận tải , tàu chuyên chở
lOMoARcPSD|36517 948
Essen 琀椀 ally
- basically (adv.): về cơ bản
- essential (adj.): thiết yếu ex :Essentially,
we need your order by the 7th if you want to
receive the goods by the end of the month.
Về cơ bản, chúng tôi cẳn đơn đặt hàng của các
anh vào ngày 7 nếu các anh muốn nhận hàng
vào cuối tháng.
Về cơ bản , về nh cht
Es 琀椀 mate
- guesstimate (n.„v). đoán
- rough estimate :đoán chính xác
- conservative estimate: đoán
chng ex: Can you give me an estimate of
the delivery time?
Bạn có thể cho tôi một ước lượng vẻ thi gian
giao hàng được không?
+ Giải thích: khi là động từ, đọc [*estmettj,
ngoài ch“ước đoán", còn có thể chỉ "đánh giá,
phán đoán”.
Sự đánh g, sự ước lượng
Liability
- responsibilty - blame – fault (n.): s
chu trách nhiệm
- liable (adj.): khả năng pháp lý
- limited liabilty :trách nhiệm hữu hạn ex
:What is your liabilit if the order is lost
or broken in shipping?
Trách nhiệm pháp lý của bạn là gì nếu hàng
hóa bị mất hoặc bị vỡ trong quá trình vận
chuyn?
+ Giải thích: liability cũng có nghĩa là “nợ”,
thường ở dạng số nhiu.
Trách nghiệm pháp lý
Mandatory
- compulsory – obligatory (adj.): bắt
buộc, cưỡng chế.
- Voluntary (adj.): tự nguyện Ex
:Shipping insurance is mandatory and
included in the price.
Bảo hiểm vận chuyển bằng tàu là bắt buộc và
được bao gồm trong giá cả.
+ Giải thích: khi chỉ “là nghĩa vụ với dùng giới
từ for.
nh bắt buộc
lOMoARcPSD|36517 948
Merchandise
- commodities – good – products (n.):
hàng hóa
- merchant (n.): thương buôn ex :
'When will our merchandise arrive? Khi nào
hàng hóa của chúng tôi sẽ đến? + Giải thích:
khi làm động từ, nó có nghĩa là "mua bán,
tiêu th”.
Hàng hóa
Minimize
- maximize (v.): tối đa hóa
- minimum (adj)(n.): tối thiểu ex :
Shipping the order out on a Monday will
minimize the shipping time.
Chở hàng hóa bằng tàu vào thứ Hai sẽ làm ít
tốn thời gian chuyên chờ bằng tàu nhất.
Ti thiểu hóa
Re ec 琀椀 on
- reflect (v.): phản chiếu, phản ánh ex :
Satisfied customers are a reflection of how
professional a company is.
Khách hàng được thỏa mãn là sự phn nh
một công ty chuyên nghiệp như thế nào.
Sự phản ánh
Ship
- send – transport (v.): vận chuyển
- shipment (n.): sự chuyển hàng xuống
tàu
- shipping (n.): sự chờ hàng bằng tàu ex:
We can ship orders anywhere in the
world. Chúng ta có thể chở hàng bằng
tàu tới bất cứ nơi đầu trên thế gii.
+ Giải thích: "vận chuyển hàng” thường đùng
dạng câu ship sth out/to/over.
Chở bằng tàu
Accurately
- precsely – exactiy (adv.): một cách
chính xác
- inaccurately (ad): một cách không
chính xác.
- Accurate (adj): chính xác
Ex: Invoices must be written accurately,
otherwise we could lose money.
Hóa đơn phải được viết một cách chính xác,
nếu không chúng ta có thể mất tiền.
Một cách chính xác
lOMoARcPSD|36517 948
Adjustment
- modification – amendment (n.): sự điu
chnh
- adjust(v.): điu chỉnh ex :You promised
me a discount, so can you make an
adjustment on the invoice, please? Bn
hứa đưa tôi một khoản chiết khấu, vì thế
bạn có thể vui lòng điều chỉnh trên hóa
đơn? + Giải thích: khi thể hiện “sự điu
chnh nhỏ”, có thể dùng minor/slight
adjustment.
Sự điều chỉnh
Charge
- price - cost -fee (n.): phí, chi phí
- free of charge :miễn p
- carrying charge :phí khuân vác.
- service charge: phí dịch vex :If
this invoice is not paid by the 25th, there
will be an additional charge of one percent
per day.
Nếu hoá đơn này không được trả vào ngày 25
thì mỗi ngày sẽ có thêm khoản phí 19%.
+ Giải thích: charge cũng có thể là động từ, ch
"thu phí, tính giá".
Phí , chi phí
Compile
- collect- gather – accumulate (v.): thu
thập, sưu tầm
- compilition(n.): sự biên soạn, sự/ thu
thập
- compiler (n.): người bn tập, người sưu
tầm
ex: We’re just compiling your invoices now, and
we will send them to you as soon as we’ve
finished.
Bây giờ chúng tôi đang soạn những hóa đơn
của bạn và chúng tôi chúng cho bạn ngay khi
chúng tôi hoàn thành
Biên soạn , thu nhập
Discount
- cash discount :chiết khấu bằng tiền mặt
ex: If the invoice is paid before the 25th, you will
receive a five percent discount.
Nếu hoá đơn này được trả trước ngày 25 t
bạn sẽ nhn khoản chiết khấu 5%.
+ Giải thích: thể hiện "chiết khấu bao nhiêu
phân trăm", có thể dùng “mấy phẩn trăm +
discount” hoặc "discount oƒ mấy phần trăm”.
Tiền chiết khấu
lOMoARcPSD|36517 948
Discerpancy
- diference – disagreement (a.): sự khác
nhau
- discrepant (adj.): khác biệt
- discrepantly (adv.): một cách khác biệt
ex: There seems to be a discrepancy on
the invoice: yours says fifty-nine dollars,
and ours says forty-five.
ờng như có sự không nhất quần trong hoá
đơn: của bạn là 59 đô la, của chúng tôi là 45 đô
la.
E 昀昀 cient
- effective (adj.): có hiệu quả
- efficient (adj.): không hiệu quả
- effciently(adv.): một cách có
hiệu quả ex: It is much more efficient to
write out all the invoices at the same time.
Viết tt cả hóa đơn cùng một lúc thì hiệu quả
Hiệu quả
hơn nhiều.
Everyday
- ordinary -routine – common (adj.):
thường ngày
- abnomal- unusual (adj.): thường thường
ex: Paying involces is an everyday jobin our
busy office.
Thanh toán những hóa đơn là công việc hng
ngày tại văn phòng bận rộn của chúng.
+ Giải thích: everyday tính từ, khi viết thành
hai chữ, every day thì trở thành phó tch thi
gian, nghĩa “mỗi ngày”.
Mỗi ngày , thường nhật
Func 琀椀 on
- job-positlon – duty (n.): nhim vụ, công
việc
ex: One of my functions in the office is to
prepare invoices.
Một trong những nhiệm vụ của tôi tại văn
phòng là chuẩn bị hóa đơn.
+ Giải thích: khi làm động từ, mang nghĩa “có
chc năng... phát huy công dụng”.
Chức năng , vai trò , nhiệm vụ
lOMoARcPSD|36517 948
Impose
- imposition (n.): sự đánh thuế, sự bắt
chu
ex: As you are payng the involce late, we have
to impose a small fine.
Khi bạn thanh toán hoá đơn trễ, chúng tôi buộc
bạn chịu một khoản tiền phạt nhỏ.
Giải thích: khi thể hin "cưỡng bức ai đó chấp
nhận vật gì đó", dùng impose sth on sb.
Đánh thuế , bắt chịu
Integral
- essential - necessary – required (adj):
thiết yếu, cần thiết
- integratre(v.): hòa nhập, hợp nhất ex:
Sending out and paying invoices is an
integral part of doing business.
Gửi và thanh toán hoá đơn là một phần không
thể thiếu của việc kinh doanh.
+ Giải thích: khi chỉ "là cân thiết đi với…” dùng
giới từ to
Toàn bộ , trọn vẹn , không thể thiếu
Joint
- shared -combined – collective
(adj.):chung, kết hp.
- tindividual – separate (adj): cá nhân,
riêng lẻ
ex: We have a joint account, and both our
salaries get paid into it.
Chúng tôi có một tài khoản chung và lương của
Chung
cả hai chúng tôi được trả vào đó.
# Giải thích: khi là danh từ chỉ "chỗ nối, mối
nối"
Mistake
- error – fault (n.): lỗi, chỗ sai ex:
Theres a mistake on this invoice, we have
already paid for some of these.
Có một lỗi trong hóa đơn này; chúng ta va
thanh toán một vài trong số này.
Giải thích: khi làm động từ, có nghĩa “hiểu lầm,
phạm lỗi”.
Lỗi , chỗ sai
Run
- conduct -administer – control (v.): kim
soát, quản lý
- exactly – precisely (adv): chính xác ex: I
started out preparing invoices two years
ago, and now I run the whole office.
Tôi đã bắt đầu chuẩn bị nhiều hóa đơn cách
đây hai năm và bây giờ tôi kiểm soát cả văn
phòng.
Chạy , hoạt động, vận hành
lOMoARcPSD|36517 948
Strictly
- strict (adj.): khắc khe, nghiêm khắc
"The lower price is strictly for those
invoices paid on time.
Giá thấp hơn đưc dành chính xác cho
những hoá đơn thanh toán đúng hn.
Chính xác
subtract
- deduct (v.): giảm
- add(v.) thêm vào
- subraction (n): strra
- multiply (v): nhân lên
- divide (v). chia cho ex: We didn't
receive these, so you need to subtract them
from the bill.
Chúng tôi không nhận những thứ này, vì thế
bạn nên trừ chúng khỏi hóa đơn thanh toán.
Tr , giảm
Tedious
- boring -dull (adj.): chán
- interesing (adj.): hấp dẫn, thú vị
- tediously (ad.): Buồn chán, tẻ nhạt
- tediousness (n): sự buồn chán
ex: Writing invoices can be tedious, but it is
very important.
Viết hóa đơn có thể tẻ nhạt nhưng nó rất quan
trng.
Chán , tẻ nhạt
Term
- terms and conditions :điu khoản và
điều kiện
ex: According to the terms listed in our invoice,
if you cancel, you still have to pay half of the
total.
Điều khoản
Theo những điều khoản được liệt kê trong hoá
đơn của chúng tôi, nếu bạn hủy, bạn vẫn phải
thanh toán một nữa trong tổng số.
+ Giải thích: khi chỉ "điều kiện, điều khoản”
thường dùng dạng số nhiều.
| 1/11

Preview text:

lOMoARc PSD|36517948 Allowance Sự cho phép ,
- Al owance(n). sự cho phép, tiền phụ cấp
Ex :You have to check with the airline to find
out their weight al owance.

Bạn phải kiểm tra với công ty hàng không để
biết trọng lượng cho phép.

+ Giải thích: allouance còn có nghĩa "sự chiếu
cố, sự dung thứ”, thường dùng make
al owance(s) for sb để thể hiện.

You have to check with the airline to find out their weight allowance.
Bạn phải kiểm tra với công ty hàng không để
biết trọng lượng cho phép.

+ Giải thích: allowance còn có nghĩa "sự chiếu
cố, sự dung thứ”, thường dùng make
al owance(s) for sb để thể hiện.
Checkout
Việc trả 琀椀 ền để rời khỏi khách sạn
- Check out : trả 琀椀 ền để rời khỏi khách
sạn Ex : I got to the checkout and then found that
I didn’t have any money on met.
Tôi phải trả 琀椀 ên để rời khỏi khách sạn và rồi
tôi phát hiện mình không mang theo 琀椀 ền. Customer Khách hàng
- guest- patron – client (n.): khách hàng
- customer service :dịch vụ khách hàng
- regular/repeat customer :khách hàng
thường xuyên/khách quen
ex : If a store has no customers, it will make no money.
Nếu một cửa hàng không có khách hàng thì nó
không kiếm được tiền.
Item Khoản , mục , món hàng
- col ector’s item món đồ quý: giá của người sưu tầm
ex : I only have two items; can I go in front of you?
Tôi chỉ có 2 món, tôi có thể đi trước bạn không? Obtain
Thu được , kiếm được , giành được
- acquire - earn – gain (v.): thu được, giành được
- obtainable(adj.): có thể giành được ex :
I need to obtain a free-parking ticket.
Tôi cần đạt được chiếc vé đậu xe miễn phí
lOMoARc PSD|36517948 Prerequisite
Điều bắt buộc trước nhất , điều chủ yếu
- precondition (n.): điều kiện tiên quyết
ex : Knowing what you want and how much you
want to pay is a prerequisite to a happy shopping experience.
Biết những gì bạn muốn và bao nhiêu tiền bạn
muốn trả là điểu chủ yếu nhất để có một trải
nghiệm mua sắm vui vẻ.

+ Giải thích: đi với giới từ for, of hoặc to. Quality Chất lượng
- class – grade (n.): loại, bậc
- quality control :kiểm soát chất lượng
- quality assurance :đảm bảo chất lượng
- quantity (n.): số lượng ex : Usual y, a
cheaper price means poorer quality.
Thường thường, giá rẻ hơn đồng nghĩa với chất lượng kém hơn.
+ Giải thích: khi là tính từ mang nghĩa “tính tốt,
phẩm chất tốt", như quality product (sản phẩm, phẩm chất tốt).
Scan Quét qua
- scanner (n.): máy quét
ex :If the price label won’t scan properly, you’ll
have to type in the price by hand.

Nếu nhãn giá không thể quét được, bạn sẽ
phải đánh máy giá cả bằng tay.

+ Giải thích: cũng có thể sử dụng như danh từ,
như ultrasound scan (siêu âm), brain scan (siêu âm não)
Trend Khuynh hướng
- current – tendency (n.): khuynh hướng
- fad - fashion – craze (a.): mối, khuynh hướng
- trendy (adj.): chạy theo mối, rất mốt
- trendsetter (a.): người khởi xưởng một
mối mới, khuynh hướng mới
ex : Shopping trends show what kinds of things people buy and when.
Khuynh hướng mua sắm cho biết loại hàng hóa
nào người ta mua và khi nào mua.
lOMoARc PSD|36517948 Automa 琀椀 cally Một cách tự động
- automatic (adj.): tự động ex : Our
computer system automatically tells us when
we need to order more supplies. Hệ thống máy
tính của chúng ta tự động báo khi nào chúng ta
cân đặt mua nhiều hàng cung cấp hơn.
Catalog
Sách in kiểu mẫu và giá 琀椀 ền câtlo
- list (n.) danh sách ex : I would like
to order something | saw in your catalog.
Tôi muốn đặt mua vài thứ tôi thấy trong catalog của bạn.
+ Giải thích: cách phiên âm của người Anh là
catalogue; catalog cũng có thể làm động từ,

mang ý "đính kèm... trong mục lục ". Crucial Quan trọng thiết yếu
- critical - key - vital – essential (adj.): quan
trọng, thiết yếu nhất thiết
- crucal y (adv.): một cách quan trọng ex :
It’s crucial that we receive these supplies before Christmas.
Điều quan trọng là chúng tôi phải nhận được
những hàng hóa này trước lễ Giáng Sinh.

+ Giải thích: khi thể hiện "đối với... rất quan
trọng” thì dùng giới từ to.
Ful 昀椀 ll Hoàn thành
- achieve – satisfy (v.): đạt được
- fulil ment (n.): sự hoàn thành ex :
Will you be able to fulfil our order?
Bạn có thể hoàn thành đơn đặt hàng này không? Inventory Bản kiểm kê hàng hóa
- stock (n.): hàng tổn kho
- inventory control :kiểm kê hàng tôn kho.
- inventory management :quản lý hàng tổn kho
ex: I have taken inventory to see what supplies we need to order.
Tôi kiểm kê hàng hóa để xem chúng tôi cần đặt những hàng hóa nào. lOMoARc PSD|36517948 Maintain Duy trì
- maintenance (n.): sự duy trì
- upkeep (n): sự duy trì ex :You can
usual y get better prices and service if you
maintain a good relationship with the supplier.

Bạn thường có thể nhận giá cả và dịch vụ tốt
hơn nếu bạn duy trì quan hệ tốt với nhà cung cấp.
Order Đặt hàng
Ex : If we order the pens today, when will we receive them?
Nếu hôm nay chúng tôi đặt mua viết thì khi nào
chúng tôi sẽ nhận chúng?

# Giải thích: khi làm danh từ thì mang nghĩa
"đơn đặt hàng, hàng đặt”, như place an order
(đặt hàng), receive an order (nhận được đơn đặt hàng).
Promptly
Nhanh chóng , ngay lập tức
- immediately - without delay :ngay lập
tức, không chậm trễ - on time đúng giờ
- prompt (adj): . nhanh chóng
- promptness (n.): sự nhanh chóng ex: I
ordered the supplies and they promptly arrived the next day.
Tôi đặt hàng và chúng ngay lập tức đến vào ngày hôm sau Rec 琀椀 fy Chỉnh sửa , hiệu đính
- correct – put right:làm đúng, hiệu đính
- rectification (n.): sự chỉnh sửa, sự hiệu đính
ex : You sent us the wrong order. How will you rectify the situation?
Bạn đã gửi đơn hàng sai cho chúng tôi. Bạn sẽ
sửa đổi tình trạng này như thế nào?
Remember Nhớ , ghi nhớ
- forget (v.): quên ex :Did you remember
to order the copy paper?
Bạn có nhớ đặt mua giấy copy không?
+ Giải thích: rememiber V-ing chỉ “nhớ làm việc
gì đó ở quá khứ”, remember to V chỉ “nhớ phải
đi làm việc gì đó”.
lOMoARc PSD|36517948 Sta 琀椀 onery Văn phòng phẩm
- stationary (adj.): thuộc về văn phòng phẩm
ex : I need some more stationery: just some paper and pens.
Tôi cần thêm văn phòng phẩm: chỉ giấy và bút. Su 昀케 ciently Đầy đủ - enough (adj). đủ -
Insufficiently (adv). Thiếu -
Sufficient (adj). đầy đủ - suffce. làm cho đủ -
sufficiency (n). sự đầy đủ ex :
The defects resulted from the workers not
being sufficiently trained.

Sai sót do từ những công nhân chưa được đào tạo đầy đủ. Supply Cung cấp
- provide (v.): cung cấp
- supplier (n.): nhà cung cấp
- supply and demand :cung và cầu
ex : This is the company that supplies our computer equipment.
Đây là công ty cung cấp thiết bị máy tính.
Giải thích: khi supply là danh từ thì nó có nghĩa
"sự cung cấp, hàng cung cấp, nguôn dự trữ”,
như water supply (sự cung cấp nước),
electricity supply (sự cung ứng điện).
Verify Khẳng -
confirm (v.) khẳng định -
verifiable (adj.) có thể xác mình -
verification(n.): sự xác mình ex :
Can you verify that the order will arrive by the end of the week?
Bạn có thể khẳng định hàng đặt sẽ đến vào cuối tuần chứ? Carrier
Hàng vận tải , tàu chuyên chở
- carry (v.): mang, khuân
- aircraft carier :hàng không mẫu hạm
ex: We can ship it out tomorrow, but which
carrier do you want to use?

Chúng tôi có thể gửi chở hàng bằng tầu vào
ngày mai, nhưng bạn muốn sử dụng hãng vận tải nào?
lOMoARc PSD|36517948 Essen 琀椀 ally
Về cơ bản , về 琀 nh chất
- basical y (adv.): về cơ bản
- essential (adj.): thiết yếu ex :Essentially,
we need your order by the 7th if you want to
receive the goods by the end of the month.

Về cơ bản, chúng tôi cẳn đơn đặt hàng của các
anh vào ngày 7 nếu các anh muốn nhận hàng vào cuối tháng.
Es 琀椀 mate
Sự đánh giá , sự ước lượng -
guesstimate (n.„v). đoán -
rough estimate :đoán chính xác -
conservative estimate: đoán
chừng ex: Can you give me an estimate of the delivery time?
Bạn có thể cho tôi một ước lượng vẻ thời gian
giao hàng được không?

+ Giải thích: khi là động từ, đọc [*estmettj,
ngoài chỉ “ước đoán", còn có thể chỉ "đánh giá, phán đoán”.
Liability Trách nghiệm pháp lý
- responsibilty - blame – fault (n.): sự chịu trách nhiệm
- liable (adj.): khả năng pháp lý
- limited liabilty :trách nhiệm hữu hạn ex
:What is your liabilit if the order is lost or broken in shipping?
Trách nhiệm pháp lý của bạn là gì nếu hàng
hóa bị mất hoặc bị vỡ trong quá trình vận chuyển?

+ Giải thích: liability cũng có nghĩa là “nợ”,
thường ở dạng số nhiều.
Mandatory Có 琀 nh bắt buộc
- compulsory – obligatory (adj.): bắt
buộc, cưỡng chế.
- Voluntary (adj.): tự nguyện Ex
:Shipping insurance is mandatory and included in the price.
Bảo hiểm vận chuyển bằng tàu là bắt buộc và
được bao gồm trong giá cả.

+ Giải thích: khi chỉ “là nghĩa vụ với dùng giới từ for. lOMoARc PSD|36517948 Merchandise Hàng hóa
- commodities – good – products (n.): hàng hóa
- merchant (n.): thương buôn ex :
'When wil our merchandise arrive? Khi nào
hàng hóa của chúng tôi sẽ đến? + Giải thích:
khi làm động từ, nó có nghĩa là "mua bán, tiêu thụ”.
Minimize Tối thiểu hóa
- maximize (v.): tối đa hóa
- minimum (adj)(n.): tối thiểu ex :
Shipping the order out on a Monday wil
minimize the shipping time.

Chở hàng hóa bằng tàu vào thứ Hai sẽ làm ít
tốn thời gian chuyên chờ bằng tàu nhất.
Re 昀氀 ec 琀椀 on Sự phản ánh
- reflect (v.): phản chiếu, phản ánh ex :
Satisfied customers are a reflection of how
professional a company is.

Khách hàng được thỏa mãn là sự phản ảnh
một công ty chuyên nghiệp như thế nào.
Ship Chở bằng tàu
- send – transport (v.): vận chuyển
- shipment (n.): sự chuyển hàng xuống tàu
- shipping (n.): sự chờ hàng bằng tàu ex:
We can ship orders anywhere in the
world. Chúng ta có thể chở hàng bằng
tàu tới bất cứ nơi đầu trên thế giới.

+ Giải thích: "vận chuyển hàng” thường đùng
dạng câu ship sth out/to/over.
Accurately Một cách chính xác
- precsely – exactiy (adv.): một cách chính xác
- inaccurately (ad): một cách không chính xác.
- Accurate (adj): chính xác
Ex: Invoices must be written accurately,
otherwise we could lose money.

Hóa đơn phải được viết một cách chính xác,
nếu không chúng ta có thể mất tiền.
lOMoARc PSD|36517948 Adjustment Sự điều chỉnh
- modification – amendment (n.): sự điều chỉnh
- adjust(v.): điều chỉnh ex :You promised
me a discount, so can you make an
adjustment on the invoice, please? Bạn
hứa đưa tôi một khoản chiết khấu, vì thế
bạn có thể vui lòng điều chỉnh trên hóa
đơn? + Giải thích: khi thể hiện “sự điều
chỉnh nhỏ”, có thể dùng minor/slight adjustment.
Charge Phí , chi phí -
price - cost -fee (n.): phí, chi phí -
free of charge :miễn phí -
carrying charge :phí khuân vác. -
service charge: phí dịch vụ ex :If
this invoice is not paid by the 25th, there
wil be an additional charge of one percent per day.

Nếu hoá đơn này không được trả vào ngày 25
thì mỗi ngày sẽ có thêm khoản phí 19%.

+ Giải thích: charge cũng có thể là động từ, chỉ "thu phí, tính giá". Compile Biên soạn , thu nhập
- col ect- gather – accumulate (v.): thu thập, sưu tầm
- compilition(n.): sự biên soạn, sự/ thu thập
- compiler (n.): người biên tập, người sưu tầm
ex: We’re just compiling your invoices now, and
we will send them to you as soon as we’ve finished.

Bây giờ chúng tôi đang soạn những hóa đơn
của bạn và chúng tôi chúng cho bạn ngay khi chúng tôi hoàn thành
Discount Tiền chiết khấu
- cash discount :chiết khấu bằng tiền mặt
ex: If the invoice is paid before the 25th, you wil
receive a five percent discount.

Nếu hoá đơn này được trả trước ngày 25 thì
bạn sẽ nhận khoản chiết khấu 5%.

+ Giải thích: thể hiện "chiết khấu bao nhiêu
phân trăm", có thể dùng “mấy phẩn trăm +
discount” hoặc "discount oƒ mấy phần trăm”.
lOMoARc PSD|36517948 Discerpancy
- diference – disagreement (a.): sự khác nhau
- discrepant (adj.): khác biệt
- discrepantly (adv.): một cách khác biệt
ex: There seems to be a discrepancy on
the invoice: yours says fifty-nine dollars, and ours says forty-five.

Dường như có sự không nhất quần trong hoá
đơn: của bạn là 59 đô la, của chúng tôi là 45 đô la.
E 昀昀 cient Hiệu quả -
effective (adj.): có hiệu quả -
efficient (adj.): không hiệu quả -
effciently(adv.): một cách có
hiệu quả ex: It is much more efficient to
write out al the invoices at the same time.

Viết tất cả hóa đơn cùng một lúc thì hiệu quả hơn nhiều. Everyday
Mỗi ngày , thường nhật
- ordinary -routine – common (adj.): thường ngày
- abnomal- unusual (adj.): thường thường
ex: Paying involces is an everyday jobin our busy office.
Thanh toán những hóa đơn là công việc hằng
ngày tại văn phòng bận rộn của chúng.

+ Giải thích: everyday là tính từ, khi viết thành
hai chữ, every day thì trở thành phó từ chỉ thời
gian, nghĩa “mỗi ngày”.
Func 琀椀 on
Chức năng , vai trò , nhiệm vụ
- job-positlon – duty (n.): nhiệm vụ, công việc
ex: One of my functions in the office is to prepare invoices.
Một trong những nhiệm vụ của tôi tại văn
phòng là chuẩn bị hóa đơn.

+ Giải thích: khi làm động từ, mang nghĩa “có
chức năng... phát huy công dụng”.
lOMoARc PSD|36517948 Impose Đánh thuế , bắt chịu
- imposition (n.): sự đánh thuế, sự bắt chịu
ex: As you are payng the involce late, we have to impose a small fine.
Khi bạn thanh toán hoá đơn trễ, chúng tôi buộc
bạn chịu một khoản tiền phạt nhỏ.

Giải thích: khi thể hiện "cưỡng bức ai đó chấp
nhận vật gì đó", dùng impose sth on sb.
Integral
Toàn bộ , trọn vẹn , không thể thiếu
- essential - necessary – required (adj):
thiết yếu, cần thiết
- integratre(v.): hòa nhập, hợp nhất ex:
Sending out and paying invoices is an
integral part of doing business.

Gửi và thanh toán hoá đơn là một phần không
thể thiếu của việc kinh doanh.

+ Giải thích: khi chỉ "là cân thiết đối với…” dùng giới từ to Joint Chung
- shared -combined – collective
(adj.):chung, kết hợp.
- tindividual – separate (adj): cá nhân, riêng lẻ
ex: We have a joint account, and both our
salaries get paid into it.

Chúng tôi có một tài khoản chung và lương của
cả hai chúng tôi được trả vào đó.
# Giải thích: khi là danh từ chỉ "chỗ nối, mối nối" Mistake Lỗi , chỗ sai
- error – fault (n.): lỗi, chỗ sai ex:
Theres a mistake on this invoice, we have
already paid for some of these.

Có một lỗi trong hóa đơn này; chúng ta vừa
thanh toán một vài trong số này.

Giải thích: khi làm động từ, có nghĩa “hiểu lầm, phạm lỗi”. Run
Chạy , hoạt động, vận hành
- conduct -administer – control (v.): kiểm soát, quản lý
- exactly – precisely (adv): chính xác ex: I
started out preparing invoices two years
ago, and now I run the whole office.

Tôi đã bắt đầu chuẩn bị nhiều hóa đơn cách
đây hai năm và bây giờ tôi kiểm soát cả văn phòng.
lOMoARc PSD|36517948 Strictly Chính xác
- strict (adj.): khắc khe, nghiêm khắc
"The lower price is strictly for those invoices paid on time.
Giá thấp hơn được dành chính xác cho
những hoá đơn thanh toán đúng hạn.
subtract Trừ , giảm - deduct (v.): giảm - add(v.) thêm vào -
subraction (n): sự trừ ra -
multiply (v): nhân lên -
divide (v). chia cho ex: We didn't
receive these, so you need to subtract them from the bill.
Chúng tôi không nhận những thứ này, vì thế
bạn nên trừ chúng khỏi hóa đơn thanh toán.
Tedious Chán , tẻ nhạt
- boring -dul (adj.): chán
- interesing (adj.): hấp dẫn, thú vị
- tediously (ad.): Buồn chán, tẻ nhạt
- tediousness (n): sự buồn chán
ex: Writing invoices can be tedious, but it is very important.
Viết hóa đơn có thể tẻ nhạt nhưng nó rất quan trọng. Term Điều khoản
- terms and conditions :điều khoản và điều kiện
ex: According to the terms listed in our invoice,
if you cancel, you still have to pay half of the total.

Theo những điều khoản được liệt kê trong hoá
đơn của chúng tôi, nếu bạn hủy, bạn vẫn phải
thanh toán một nữa trong tổng số.

+ Giải thích: khi chỉ "điều kiện, điều khoản”
thường dùng dạng số nhiều.