Từ vựng ôn tập học phần Tiếng anh cơ bản
Từ vựng ôn tập học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Môn: Tiếng anh cơ bản
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARc PSD|36517948 Candidate Thí sinh , ứng cử viên -
applicant : ngươi nộp đơn , ứng cử viên
ex : Only the best candidates will be invited to an interview Generate Tạo , sản xuất
- create – produce – cause : tạo , sản xuất
- generator : người tạo ra , máy phát điện
ex : The ad generated only a few applica 琀椀 ons Hire Thuê , mướn - employ – rent : thuê -
昀椀 re – dismniss – discharge : sa thải , đuổi việc
ex : We need to hire some more o 昀케 ce sta 昀 昀 Quali 昀椀 ca 琀椀 on
Phẩm chất , 琀椀 êu chuẩn , khả năng -
capability – creden 琀椀 als : khả năng , 琀椀 êu chuẩn -
quaylify : làm cho đủ 琀椀 êu chuẩn ex :
we will choose the person with the best
quali 昀椀 ca 琀椀 ons for this posi 琀 椀 on
quali 昀椀 ca 琀椀 ons for / quali 昀椀 ca 琀椀 ons to do sth
Recruit ex : The company likes to recruit people
Tuyển chọn , tuyển dụng straight out of school.
Công ty thích tuyển người trực 琀椀 ếp từ trường học.
+ Giải thích: khi "recruit” là danh từ có ý chỉ
"người mới đến, lính mới” Eligible Đủ điều kiện
Ex : I’ll be eligible for re 琀椀 rement next year.
Tôi đủ điểu kiện để vẻ hưu vào năm sau
+ Giải thích: cách dùng là "be eligible for ath”
hoặc "be aligible to do sth”. lOMoARc PSD|36517948 Loyal Trung thành -
constant – faithful (adj) : trung thành, thành thật -
disloyal -inconstant – faithless : dối trá, bất trung -
loyalty : lòng trung thành ex : You have
been a loyal employee, having worked
in our company for over forty years.
Bạn là một nhân viên trung thành khi
bạn làm việc tại công ty chúng tôi trên 40 năm.
+ Giải thích: Phía sau thêm giới từ “to”. Mentor
Người cố vấn , quân sư
I am so sad you are retiring because you are
my mentor. 'Who wiil teach me now?'
Tôi rất buồn khi anh sắp về hưu vì anh là quân
sư của tôi mà. Bây giờ ai sẽ dạy tôi đây? Present Tăng , biếu - Give (v) cho, tặng
Harry’s boss presented him with a gold watch on his retirement.
Ông chủ của Harry tặng anh ấy một chiếc
đồng hồ đeo tay bằng vàng khi anh ấy nghỉ
hưu. + Giải thích: khi có ý chỉ "tặng, cho", cách
dùng là *present sb with sth” hoặc "present sth to sb". Recogni 琀椀 on Sự công nhận
- Apprecia 琀椀 on (n). sự biết ơn, lòng biết ơn
- recognize (v). công nhận ex : The
company threw a re 琀椀 rement party for
him in recogni 琀椀 on of his many years of hard work.
Công ty tổ chức một bữa 琀椀 ệc nghỉ hưu cho
ông ấy để công nhận nhiều năm làm việc chăm chỉ của ông. Re 琀椀 re Nghỉ hưu
Ex : I hope don’t get bored when I retire.
Tôi hy vọng mình không chán khi về hưu.
+ Giải thích: retire from sth chỉ “tự nghỉ hưu (nơi
nào đó)”, retire as sth chỉ “khi đương nhiệm
(chức vụ gì đó) thì nghỉ hưu".
- retired (adj) hưu trí, ẩn dật lOMoARc PSD|36517948 Value Đánh giá , xem xét -
appreciate - cherish – treasure (v) :đánh giá -
valuable (adj) : đánh giá -
valueless (adj.) không có giá trị
ex : 'We wil miss Terry; we valued her as a coworker and a friend.
Chúng ta sẽ nhớ Terry; chúng ta xem cô ấy như
một người đồng nghiệp, một người bạn.
+ Giải thích: khi value làm danh từ ý chỉ “giá trị,
tính quan trọng”, ví dụ: market value (giá trị thị trường). Basis Nền tảng , căn cứ -
base (v) : căn cứ vào, dựa trên ex
:Your experience and qualilcations are the
basis for your starting salary.
Kinh nghiệm và khả năng của bạn là căn cứ
cho mức lương khởi điểm của bạn. Bene 昀椀 t
Phúc lợi , 琀椀 ền phụ cấp -
boon -blessing (n.) lợi ích -
fringe benefit :phụ cấp ngoài -
unemployment benefits :phụ cấp thất nghiệp -
beneficial (adj) . hữu ích ex : The salary
is not very good, but the benefits are excel ent.
Lương không khá lắm nhưng phúc lợi thì tuyệt vời.
+ Giải thích: khi là động từ, chỉ "khiến lợi ích”,
hoặc thêm from vào thì mang nghĩa "có được lợi ích từ...". Compensate Đền bù , bồi thường
- compensation (n.) : sự đền bù
- compensatory (adj) . bồi thường ex
:You will be compensated for any extra hours you work.
Bạn sẽ được đên bù cho những giờ làm việc thêm.
+ Giải thích: Cách dùng là compensate for sth
hoặc compensate sb for sth. lOMoARc PSD|36517948 Constantly
Thường xuyên , liên tục -
always – continually (ad) : luôn luôn -
often -frequently (adv.): thường thường -
constant (adj.) : thường xuyên ex : She
is constantly talking about her salary; she
rarely talks about anything else.
Cô ta thường xuyên nói về lương bổng của cô
ta; cô ta hiếm khi nói gì khác! Hesitant Do dự
- hesitate (v) : do dự
- hesitantly (adv.) : do dự, chần chừ Ex : I
was a little hesitant to ask for a pay raise
because I had only been with the company for a few months.
Tôi có một chút do dự để yêu câu tăng lương vì
tôi chỉ làm tại công ty được vài tháng.
+ Giải thích: khi chỉ ý “do dự về...", đằng sau có
thể đi với about V-ing, hoặc to V. Match
Làm bằng nhau , tưởng xứng
Ex : I’m hoping you can match the salary l had with my last company.
Tôi hy vọng bạn có thể đưa mức lương bằng
mức lương của tôi ở công ty trước đây.
+ Giải thích: match cũng có thể là danh từ, chỉ
“cuộc thi, đối thủ”. Nego 琀椀 ate
Thương lượng , đàm phán -
discuss (v.) : thảo luận -
negotistion (n.) sự thương lượng -
the negotiating table : bàn đàm phán ex
: He’s talking to the boss to try to negotiate a pay raise.
Anh ấy nói chuyện với ông chủ để cố gắng đòi tăng lương. Obviously Rõ ràng -
evidenty – clearly (adv.) : một cách rõ ràng -
obvious (adj.) : rõ ràng, hiển nhiên ex :
She keeps asking for a pay raise; she
obviously needs the money.
Cô ấy cứ yêu cầu tăng lương; rõ rằng cô ấy cần tiền. lOMoARc PSD|36517948 Appren 琀椀 ce Thực tập sinh -
beginner - novice – tyro (n.) : người bắt
đầu, người tiên phong -
vetean (n.) : người có kinh nghiệm -
apprenticeship (n.) : học nghề ex : Most
skil ed laborers learn their trade by becoming apprentices to more experienced people.
Hầu hết những lao động giỏi học nghề của họ
bằng cách trở thành thực tập sinh cho những
người có nhiều kinh nghiệm hơn. Commensurate Cân xứng , tương xứng -
proportional (adj.) : cân xứng, tương xứng
ex :You wil receive a new salary
commensurate with the position.
Bạn sẽ nhận một mức lương mới tương xứng với vị trí này.
+ Giải thích: cách dùng be commensurate with sth. Conduct
Tư cách đạo đức , cách chỉ đạo , cách quản lý -
behavor (n.) : cứ xử, ứng xử -
management -administration (n.): sự quản lý -
conductor (n.) : người điều khiển, người
chỉ dẫn ex : She was given a promotion
because of her excellent conduct at work.
Cô ấy được thăng chức bởi vì cách quản lý
tuyệt vời của cô ở công việc.
+ Giải thích: khi làm động từ có thể chỉ “điều
khiển, hướng dẫn, quản lý” Dedica 琀椀 on
Sự cống hiến, sự đóng góp -
devotion -fidelity (n.) : sự cống hiến -
dedicete (v.): cống hiến -
dedicated (adj.) : dành cho, có lòng
trung thành duy nhất với
ex :Her dedication to the job has finally earned her a promotion.
Sự cống hiến cho công việc của cô ấy cuối
cùng đã đem đến sự thăng chức cho cô ấy.
+ Giải thích: cách dùng thường gặp nhất dedication to sth lOMoARc PSD|36517948 Expert Chuyên gia -
ace - master -specialist (n.) : chuyên gia -
amateur (n) ; nghiệp dư -
expert (adj.) : thành thạo, chuyên về ex
: You were chosen for the job because
you are an expert on doing business in
China. Bạn được chọn cho công việc
này bởi vì bạn là chuyên gia về kinh
doanh ở Trung Quốc. + Giải thích:
thông thường đi với on, in hoặc at để
thể hiện "chuyên gia ở phương diện. Promote
Đề bạt , thăng 琀椀 ến -
advance -raise -upgrade (v.) : nâng cao, nâng cấp -
degrade – demote (v.) : giáng cấp -
promotion (n.) sự thăng chức ex :She has recently been promoted to manager.
Gần đây cô ấy được đề bạt làm giám đốc. +
Giải thích: khi mang nghĩa “thăng chức”,
thường có cách dùng promote sb to sth, sau
to đi trực tiếp với tên chức danh. Success Sự thành công -
winner - smash hit (n.) : người chiến thắng -
failure (n.): sự thất bại -
succeed (v.) : thành công ex : He got
promoted again; he is such a success, isn’t he?
Anh ấy lại được thăng chức, anh ấy là một
người thành công , đúng không? Vested
Được trao cho , (thuộc ) -
vested interest: quyền lợi được ban cho -
vest (v.) : trao cho, ban cho quyền sở
hữu bất di bất dịch
ex :She has a vested interest in the company's success.
Cô ấy được trao cho quyền lợi trong sự thành công của công ty. Accomplishment Thành 琀 ch , thành tựu -
achievement- success – triumph (n.): thành tích -
accomplish (v-) : đạt được -
achieve (v.) : đạt được ex : What
are some of your greatest lOMoARc PSD|36517948 accomplishments?
Vài thành tích nổi bật nhất của anh là gì? Achievemen 琀琀 Thành tựu
Ex : He is a man of many achievements, both in
the business world and in his personal life. Anh
ấy là người đần ông có nhiều thành tựu, cả
trong lĩnh vực kinh doanh và trong đời sống cá nhân. Apply
Nộp đơn , xin, thỉnh cầubac -
application (n.): sự nộp đơn, sự thỉnh cầu -
applicant (n.) : người nộp đơn, người xin việc
ex :Why don’t you apply for the job?
Sao bạn không nộp đơn cho công việc này?
+ Giải thích: khi mang nghĩa "xin (vật hay việc
nào đó)", dàng giới từ for. Khi "xin (cơ quan nào
đó)" thì dùng giới từ to. Background
Bối cảnh , quá trình đào tạo , nền tảng -
cultural/educational/ family
background :nền tảng văn hoá/ giáo dục/gia đình -
privileged/ wealthy background :
bối cảnh thịnh vượng/ giàu có
ex : I currently work as an office manager, but
my background is in engineering.
Hiện tôi làm giám đốc văn phòng, nhưng
ngành đào tạo của tôi là kỹ sư xây dựng. + Giải
thích: thể hiện “có kinh nghiệm ở phương di dùng giới từ in. Con 昀椀 dence
Sự 琀椀 n tưởng , lòng 琀椀 n -
assurance -certainty (n.): sự đảm bảo, sự chắc chắn -
self-confidence (n.) : sự tự tin -
consumer confidence : lòng tin của khách hàng
ex : I can see you certainly have enough
confidence for the position, but do you have the experience?
Tôi có thể thấy được bạn có đủ sự tự in cho vị
trí này, nhưng bạn có kinh nghiệm không? lOMoARc PSD|36517948 Contribute Đóng góp -
donate -give – present (v.): hiến dâng, tặng. -
contibution (n.) : sự đóng góp ex : 'With
my experience, I feel I can contribute a
lot to the company's success.
Với kinh nghiệm của tôi, tôi nhận thấy mình có
thể đóng góp nhiều cho sự thành công của công ty.
+ Giải thích: cách dùng là contribute sth to/toward sth. Merit
Sự xuất sắc , sự xứng đáng
- advantage – strength (n.) : điểm mạnh
- fault - flaw – defect (n.) : điểm yếu ex :
Your resume lists all your merits, but tel me
what you think your biggest fault is. Bản sơ
yếu lý bạn liệt kê tất cả những phẩm chất
xuất sắc của bạn, nhưng hãy cho tôi biết bạn
nghĩ điểm yếu lớn nhất của bạn là gì? Pro 昀椀 le Sự mô tả sơ lược Ex : DNA profiling DNA DNA mô phỏng DNA
- high-profile (adj.) : có danh tiếng. ex :
Please include a short profile with your resume.
Vui lòng bao gồm sự mô tả ngắn cùng với sơ
yếu lý lịch của bạn.
+ Giải thích: khi làm động từ chỉ “vẽ mặt
nghiêng, viết giới thiệu của… Reject Từ chối , bác bỏ -
deny -refuse – decline (v.) : từ chối, bác bỏ -
accept-approve (v.): chấp nhận, tán thành
ex : His application was rejected because he
doesn’t have a college degree.
Đơn xin việc của anh ấy bị bác bỏ vì anh ấy
không có bằng đại học.
+ Giải thích: khi là danh từ, chỉ "người bị xã hội từ Submit Đệ trình , nộp -
submision (n.): sự đệ trình ex :
Please submit your application before February 28th.
Vui lòng nộp đơn xin việc của bạn trước ngày 28 tháng Hai. lOMoARc PSD|36517948 Time – consuming Tốn thời gian
Ex :Reading al the applications can be so timeconsuming.
Đọc tất cả đơn xin việc có thể rất tốn nhiều thời gian. Training Sự đào tạo -
train (v.): đào tạo -
training session :khóa đào tạo -
on the-job training :đào tạo cho công việc
ex :We provide training for the job, so its OK if
you don’t have experience.
Chúng tôi sẽ đào tạo cho công việc này, vì thế
nếu bạn không có kinh nghiệm cũng không sao. Update
Cập nhập , cung cấp thông 琀椀 n mới nhất cho
Ex : Your resume only goes up to the end of last ai
year; can you update me on what you have been doing recently?
Sơ yếu lý lịch của bạn chỉ nêu đến cuối năm
ngoái, bạn có thể cung cấp cho tôi những gì
bạn đã làm gần đây chứ?
+ Giải thích: khi muốn thể hiện ý "cho (ai) biết
được tin mới nhất", cách dùng là update sb on sth Wage Tiền công -
pay – payment (n.) : sự thanh toán, sự trả lương -
minimum wage :tiền công tối thiểu ex : I
want a fair wage for this new position.
Tôi muốn tiền lương công bằng cho vị trí mới này.