Từ vựng ôn tập - Ngôn ngữ Trung Quốc | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Cấu trúc: Danh từ + 在 + Phương vị từ/từ chỉ nơi chốnVí dụ: 宿舍楼在那儿。加拿大在美国的北边。➔是 Cấu trúc: Phương vị từ/từ chỉ nơi chốn + 是 + Danh từVí dụ: 那儿是宿舍楼。美国的北边是加拿大. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu

Thông tin:
3 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Từ vựng ôn tập - Ngôn ngữ Trung Quốc | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Cấu trúc: Danh từ + 在 + Phương vị từ/từ chỉ nơi chốnVí dụ: 宿舍楼在那儿。加拿大在美国的北边。➔是 Cấu trúc: Phương vị từ/từ chỉ nơi chốn + 是 + Danh từVí dụ: 那儿是宿舍楼。美国的北边是加拿大. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

27 14 lượt tải Tải xuống
4 课:图书馆在哪儿?
TỪ MỚI
拼音
PHIÊN ÂM
词类
TỪ LOẠI
词义
NGHĨA
例子
VÍ DỤ
1
请问
qǐngwèn Động từ Cho hỏi, xin hỏi
请问,图书馆在哪儿?
请问,你的学校在哪儿?
2
图书馆
tú shū guǎn Danh từ Thư viện
图书馆在宿舍楼的旁边。
你的学校有图书馆吗?
3
zài Động từ Ở, Vào
你在哪儿?
我在河内。
4
哪儿
nǎr Đại từ Đâu, chỗ nào
教学楼在哪儿?
我的汉语课本在哪儿了?
5
对不起
duìbuqǐ Động từ Xin lỗi
对不起。
不客气。
6
Lượng từ
我是这个学校的学生。
我是一个学生。
他是一个老师。
7
学校
xuéxiào Danh từ Trường học
我不知道这个学校。
你的学校在哪儿?
我的学校很好。
8
知道
zhī dào Động từ Biết
你知道我的书在哪儿吗?
你知道他叫什么名字吗?
9
没关系
méi guānxi Không có gì
- 对不起!
- 没关系!
10
这儿
zhèr Đại từ Chỗ này
我在这儿。
这儿是我的学校。
这儿市图书馆。
11
教学
jiàoxué Danh từ Dạy học
教学楼在图书馆的东边。
12
jiàoxué Danh từ Tòa
这是什么楼?
这是教学楼。
13
那儿
nàr Đại từ Chỗ kia, chỗ đó
留学生的宿舍楼在那儿。
图书馆在那儿。
14
宿舍
nàr Danh từ Kí túc xá
你的宿舍在哪儿?
留学生的宿舍在哪儿?
15
北边
běibian Danh từ Phía Bắc
清华大学在北京大学的北
边。
图书馆在教学楼的北边。
16
左边
zuǒbian Danh từ Bên trái
你的书在我的左边。
宿舍楼在教学楼的左边。
17
右边
yòubian Danh từ Bên phải
右边的书是你的吗?
她在我的右边。
18
不用
búyòng Không cần
谢谢。
不用谢!
19
不用谢
búyòng xiè Không cần cảm
ơn
- 谢谢!
- 不用谢!
哪儿
|
|
哪儿
Đại từ nghi vấn, dùng để hỏi về địa điểm nơi chốn,
không cần dùng
Cấu trúc: N 在哪儿?
Ví dụ: 我的书在哪儿?
你们的图书馆在哪儿?
Cấu trúc: Danh từ + + Phương vị từ/từ chỉ nơi
chốn
Ví dụ: 宿舍楼在那儿。
加拿大在美国的北边。
Cấu trúc: Phương vị từ/từ chỉ nơi chốn + +
Danh từ
Ví dụ: 那儿是宿舍楼。
美国的北边是加拿大。
| 1/3

Preview text:

第 4 课:图书馆在哪儿? 词 拼音 词类 词义 例子 TỪ MỚI PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA VÍ DỤ 1 请问 qǐngwèn Động từ Cho hỏi, xin hỏi 请问,图书馆在哪儿?
请问,你的学校在哪儿? 2 图书馆 tú shū guǎn Danh từ Thư viện
图书馆在宿舍楼的旁边。 你的学校有图书馆吗? 3 在 zài Động từ Ở, Vào 你在哪儿? 我在河内。 4 哪儿 nǎr Đại từ Đâu, chỗ nào 教学楼在哪儿?
我的汉语课本在哪儿了? 5 对不起 duìbuqǐ Động từ Xin lỗi 对不起。 不客气。 6 个 gè Lượng từ 我是这个学校的学生。 我是一个学生。 他是一个老师。 7 学校 xuéxiào Danh từ Trường học 我不知道这个学校。 你的学校在哪儿? 我的学校很好。 8 知道 zhī dào Động từ Biết
你知道我的书在哪儿吗?
你知道他叫什么名字吗? 9 没关系 méi guānxi Không có gì - 对不起! - 没关系! 10 这儿 zhèr Đại từ Chỗ này 我在这儿。 这儿是我的学校。 这儿市图书馆。 11 教学 jiàoxué Danh từ Dạy học
教学楼在图书馆的东边。 12 楼 jiàoxué Danh từ Tòa 这是什么楼? 这是教学楼。 13 那儿 nàr Đại từ Chỗ kia, chỗ đó
留学生的宿舍楼在那儿。 图书馆在那儿。 14 宿舍 nàr Danh từ Kí túc xá 你的宿舍在哪儿? 留学生的宿舍在哪儿? 15 北边 běibian Danh từ Phía Bắc
清华大学在北京大学的北 边。
图书馆在教学楼的北边。 16 左边 zuǒbian Danh từ Bên trái 你的书在我的左边。
宿舍楼在教学楼的左边。 17 右边 yòubian Danh từ Bên phải 右边的书是你的吗? 她在我的右边。 18 不用 búyòng Không cần 谢谢。 不用谢! 19 不用谢 búyòng xiè Không cần cảm - 谢谢! ơn - 不用谢!
哪儿 | |
哪儿 Đại từ nghi vấn, dùng để hỏi về địa điểm nơi chốn, không cần dùng 吗 Cấu trúc: N 在哪儿?
Ví dụ: 我的书在哪儿? 你们的图书馆在哪儿? ➔
Cấu trúc: Danh từ + 在 + Phương vị từ/từ chỉ nơi chốn
Ví dụ: 宿舍楼在那儿。 加拿大在美国的北边。 ➔
Cấu trúc: Phương vị từ/từ chỉ nơi chốn + 是 + Danh từ
Ví dụ: 那儿是宿舍楼。 美国的北边是加拿大。