-
Thông tin
-
Quiz
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Tiếng anh cơ bản 177 tài liệu
Đại học Tài Chính - Marketing 679 tài liệu
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Môn: Tiếng anh cơ bản 177 tài liệu
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing 679 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


















Tài liệu khác của Đại học Tài Chính - Marketing
Preview text:
lOMoARc PSD|36517948
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM
1. Absolute assignment: Chuyển nhượng hoàn toàn
2. Accelerated death benefit rider: Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảohiểm
3. Accidental death and dismemberment rider: Điều khoản riêng về chết vàthương
tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
4. Accidental death benefit: Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chếtdo tai nạn
5. Accumulated value: Giá trị tích luỹ
6. Accumulation at interest dividend option: Lựa chọn tích luỹ lãi chia
7. Accumulation period: Thời kỳ tích luỹ
8. Accumulation units: Đơn vị tích luỹ
9. Activity at work provosion: Điều khoản đang công tác
10.Activities of daily living: Hoạt động thường ngày
11.Actuaries: Định phí viên
12.AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider): Điều khoản riêng về
chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn
13.Additional insured rider: Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm
14.Additional term insurance dividend option: Lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ
15.Adjustable life insurance: Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh
16.Administrrative services only (ASO) contract: Hợp đồng dịch vụ quản lý
17.Adverse seletion antiselection: Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
18.Aggregate stop loss coverage: Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường
19.Aleatory contract Hợp đồng may rủi
20.Allowable expensive: Xin phí hợp lý
21.Annual return: Doanh thu hàng năm
22.Annual statement: Báo cáo năm
23.Annual renewable term (ART) insurance yearly renewable term insurance:
Bảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm lOMoARc PSD|36517948
24.Annunity: Bảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ)
25.Annutant: Người nhận niên kim
26.Annunity beneficiary: Người thụ hưởng của hợp đồng niên kim
27.Annunity certain: Thời hạn trả tiền đảm bảo niên kim đảm bảo
28.Annunity date: Ngày bắt đầu trả niên kim
29.Annunity mortality rates: Tỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim
30.Annunity units: Đơn vị niên kim
31.Antiselection: Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
32.APL provision automatic premium loan provision: Điều khoản cho vay phí tự động
33.Applicant: Người yêu cầu bảo hiểm
34.Assessment method: Phương pháp định giá 35.Assets: Tài sản
36.Assignee: Người được chuyển nhượng
37.Assignment: Chuyển nhượng
38.Assignment provision: Điều khoản chuyển nhượng
39.Assignor: Người chuyển nhượng
40.Attained age: Tuổi hiện thời
41.Attained age conversion: Chuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời
42.Automatic dividend option: Lựn chọn tự động sử dụng lãi chia
43.Automatic nonforfeiture benefit: Quyền lợi không thể tự động huỷ bỏ
44.Automatic premium loan (APL) provision: Điều khoản cho vay phí tự động
45.Bargaining contract: Hợp đồng mặc cả (thương thuyết)
46.Basic medical expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản
47.Beneficiary: Người thụ hưởng
48.Benefit period: Thời kỳ thụ hưởng
49.Benefit schdule: Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm lOMoARc PSD|36517948
50.Bilateral contract unilateral contract: Hợp đồng song phương, hợp đồng đơn phương
51. Blended rating: Định phí theo phương pháp tổng hợp
52.Block of policy: Nhóm hợp đồng đồng nhất
53.Business continuation insurance plan: Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh
54.Business overhead expense ceverage: Bảo hiểm chi phí kinh doanh
55.Buysell agreement: Thoả thuận mua bán
56.Calendaryear deductible: Mức miễn thường theo năm
57.Canadian Council of Insurance Regulator: Hội đồng quản lý bảo hiểm Canada.
58.Canadian life and Health Insurance Association (CCIR): Hiệp hội bảo hiểm nhân thọ và sức khoẻ Canada
59.Canadian life and health insurance compensation corporation (CLHIA): Tổ chức
bảo vệ quyền lợi khách hàng bảo hiểm nhân thọ và sức khoẻ Canada
60.Cancellable policy: Hợp đồng có thể huỷ bỏ 61.Capital: Vốn
62.Capitation: Phí đóng theo đầu người
63.Case management Quản lý theo trường hợp
64.Cash dividend option: Lựa chọn nhận lãi chia bằng tiền
65.Cash refund annunity: Niên kim hoàn phí
66.Cash surrender value: Giá trị giải ước (hoàn lại)
67.Cash surrender value nonforfeiture option: Lựa chọn huỷ hợp đồng để nhận giá
trị giải ước (hoàn lại)
68.Cash value: Giá trị tích luỹ của hợp đồng
69.Cede: Nhượng tái bảo hiểm
70.Ceding company: Công ty nhượng tái bảo hiểm (công ty bảo hiểm gốc)
71.Certificate holder: Người được bảo hiểm nhóm (trong bảo hiểm nhóm)
72.Certificate of insurance: Giấy chứng nhận bảo hiểm
73.Change of occupation provision: Điều khoản về sự thay đổi nghề nghiệp
74.Children’s insurance rider: Đìều khoản riêng bảo hiểm cho trẻ em lOMoARc PSD|36517948
75.Critical illness coverage (CI): Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
76.Claim: Yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm
77.Claim analist: Người giải quyết quyền lợi bảo hiểm
78.Claim cost: Chi giải quyết quyền lợi bảo hiểm (trong định giá bảo hiểm)
79.Claim examiner: Người giải quyết quyền lợi bảo hiểm
80.Claim specialist: Tương tự Claim examiner
81.Class designation: Chỉ định nhóm người thụ hưởng
82.Class of policies: Loại đơn bảo hiểm
83.Closed contract: Hợp đồng đóng (Loại hợp đồng chỉ bao gồm các điều kiện, điều
khoản trong hợp đồng là có giá trị)
84.Closely held business: Doanh nghiệp giới hạn số thành viên
85.Coinsurance povision: Điều khoản đồng bảo hiểm
86.Collateral assigmenent: Thế chấp
87.Common disaster clause: Điều khoản đồng tử vong
88.Community property state Bang: (quốc gia) theo chế độ đồng sở hữu tài sản
89.Commutative contract: Hợp đồng ngang giá
90.Compound interest: Lãi gộp (kép)
91.Comprehensive major mediacal policy: Đơn bảo hiểm chi phí y tế tổng hợp (gộp)
92.Concurrent review: Đánh giá đồng thời
93.Conditional promise: Lời hứa có điều kiện
94.Conditional renewable policy: Hợp đồng tái tục có điều kiện
95.Conservative mortality table: Bảng tỷ lệ chết thận trọng
96.Consideration: Đối thường
97.Contingency reserves: Dự phòng giao động lớn
98.Contingent beneficiary: Người thụ hưởng ở hàng thứ hai.
99.Contingent payee: Người thụ hưởng kế tiếp 100.
Continuous premium whole life policy: Đơn bảo hiểm trọn đời đóng phí liên tục lOMoARc PSD|36517948 101. Contract: Hợp đồng 102.
Contract of adhesion: Hợp đồng định sẵn 103.
Contract of indemnity: Hợp đồng bồi thường. 104.
Contractholder: Người chủ hợp đồng 105.
Contractual capacity: Năng lực pháp lý khi ký kết hợp đồng 106.
Contributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm cùng đóng phí 107.
Conversion privilege: Quyền chuyển đổi hợp đồng 108.
Conversion provision: Điều khoản chuyển đổi hợp đồng 109.
Cenvertible term insurance policy: Bảo hiểm tử kỳ có thể chuyển đổi 110.
Coordination of benefit (COB) provision: Điều khoản kết hợp quyền lợi 111. Copayment: Cùng trả tiền 112. Corporation: Công ty 113.
Cost of living adjustment (COLA) benefit: Quyền lợi bảo hiểm điều chỉnh theo chi phí sinh hoạt. 114.
Credit life insurance: Bảo hiểm tín dụng tử kỳ 115.
Critical illness (CI) coverage: Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo 116.
Crosspurchase method: Phương pháp mua chéo 117.
Declined risk: Rủi ro bị từ chối 118.
Decreasing term life insurance: Bảo hiểm tử kỳ có số tiềm bảo hiểm giảm dần 119.
Deductible: Mức miễn thường 120.
Deferred annunity: Niên kim trả sau 121.
Deferred compensation plan: Chương trình phúc lợi trả sau. 122.
Defferred profit sharing plan (DPSP): Chương trình bảo hiểm chia sẻ lợi nhuận 123.
Defined benefit pensionplan defined contribution pension plan: Chương
trình hưu trí xác định quyền lợi 124.
Defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định phần đóng góp. lOMoARc PSD|36517948 125.
Dental expense coverage: Bảo hiểm chi phí nha khoa 126.
Deposit administration contract: Hợp đồng quản lý quỹ hữu trí 127.
Disability buyout coverage: Bảo hiểm mua lại cổ phần khi thương tật 128.
Disability income benefit: Trợ cấp thu nhập khi thương tật 129.
Disability income coverage: Bảo hiểm trợ cấp thu nhập 130.
Dividend options: Các lựa chọn về sử dụng lãi chia 131.
Divisible surplus: Lợi nhuận đem chia 132.
Domestic insurer: Công ty bảo hiểm của bang (thuật ngữ tại Mỹ) 133.
Double indemnity benefit: Quyền lợi chỉ trả gấp đôi 134.
Dread disease (DD) benefit: Quyền lợi bảo hiểm cho một số bệnh (chết) hiểm nghèo. 135.
EFT method (Electronic Funds Transfer): Phương pháp chuyển tiền điện tử 136.
Eligibility period: Thời hạn chờ đủ điều kiện 137.
Elimination period: Thời gian chờ chi trả 138.
Employee retirement income security: đạo luật bảo đảm thu nhập khi về
hưu của người lao động. 139.
Employees’ profit sharing plan (EPSP): Chương trình chia sẻ lợi nhuận cho người lao động 140.
Endorsement: Bản sửa đổi bổ sung 141.
Endorsement method: Phương pháp chuyển quyền sở hữu hợp đồng bảo hiểm bằng văn bản 142.
Endowment insurance: Bảo hiểm hỗn hợp (bảo hiểm và tiết kiệm) 143.
Enrollment period ¬ eligibility period: Thời hạn chờ đủ điều kiện 144.
Entire contract provision: Điều khoản về bộ hợp đồng đầy đủ 145.
Entity method: Phương pháp duy trì thực thể 146.
Estate plan: Chương trình xử lý tài sản 147.
Evidence of insurability: Bằng chứng về khả năng có thể bảo hiểm 148.
Exclusion: Điều khoản loại trừ lOMoARc PSD|36517948 149.
Exclution rider: Điều khoản riêng loại trừ (loại trừ một số rủi ro xác định) 150.
Expected mortality: Tỷ lệ tử vong dự tính 151.
Experience: Phí tính theo kinh nghiệm 152.
Extended term insurance nonforfeiture option: Lựa chọn sử dụng giá trị
tích luỹ để mua bảo hiểm tử kỳ 153.
Face amount: Số tiền bảo hiểm 154.
Face value: Số tiền bảo hiểm 155.
Facility of payment clause: Điều khoản về lựa chọn thanh toán 156.
Family income coverage: Bảo hiểm thu nhập gia đình 157.
Family income policy: Đơn bảo hiểm thu nhập gia đình 158.
Family policy: Đơn bảo hiểm gia đình 159.
Fiduciary: Người nhận uỷ thác 160.
Field office: Văn phòng khu vực 161.
Financial intermediary: Trung gian tài chính 162.
Financial services industry: Ngành dịch vụ tài chính 163.
First beneficiary ¬ primary beneficiary: Người thụ hưởng hàng thứ nhất 164.
First dollar coverage: Bảo hiểm toàn bộ chi phí y tế 165.
Fixed amount option: Lựa chọn trả góp số tiền bảo hiểm 166.
Fixed benefit annunity: Niên kim quyền lợi xác định 167.
Fixed period option: Lựa chọn thời hạn chỉ trả xác định 168.
Flexible premium annunity: Niên kim có phí bảo hiểm linh hoạt 169.
Flexible premium variable life insurance: Phí bảo nhân thọ biến đổi đóng phí linh hoạt 170.
Foreign insurer: Công ty bảo hiểm ngoài bang (thuật ngữ tại Mỹ) 171.
Formal contract: Hợp đồng chính tắc 172.
Fraternal benefit sociaty: Hội trợ cấp ái hữu 173.
Fraudulent claim: Khiếu nại gian lận 174.
Fraudulent misrepresentation: Kê khai gian lận lOMoARc PSD|36517948 175.
Free¬ examination provisionFree look: Điều khoản về thời hạn xem xét (cân nhắc) 176.
Fully insured plan: Chương trình bảo hiểm nhóm đầy đủ 177.
Fully self insured plan: Chương trình tự bảo hiểm đầy đủ 178.
Funding mechanism: Cơ chế (phương pháp) gây quĩ 179.
Funding vehicle: Phương tiện gây quĩ 180.
Future purchase option benefit: Lựa chọn mua thêm quyền lợi bảo hiểm 181.
Gatekeeper: Người giám sát 182.
General investment account: Tài khoản đầu tư tổng hợp 183.
GI benefit: Quyền lợi khả năng bảo hiểm được đảm bảo 184.
Grace period: Thời gian gia hạn nộp phí 185.
Grace period provision: Điều khoản về thời gian gia hạn nộp phí 186.
Graded premium policy: Đơn bảo hiểm định kỳ tăng phí 187.
Gross premium: Phí toàn phần 188.
Group creditor life insurance: Bảo hiểm nhân thọ nhóm cho chủ nợ 189.
Group deferred annunity: Niên kim nhóm trả sau 190.
Group insurance policy: Đơn bảo hiểm nhóm 191.
Group insureds: Người được bảo hiểm trong đơn bảo hiểm nhóm 192.
Group policyholder: Chủ hợp đồng bảo hiểm nhóm 193.
Gurantted income contract: Hợp đồng đảm bảo thu nhập 194.
Guaranteeed insurability (GI) benefit: Quyền lợi về khả năng bảo hiểm được đảm bảo 195.
Guaranted investment contract: Hợp đồng đầu tư bảo đảm 196.
Guaranted renewable policy: đơn bảo hiểm tái tục được đảm bảo 197.
Head office: Trụ sở chính 198.
Health insurance policy: Đơn bảo hiểm sức khoẻ 199.
Health maintenance organization (HMO): Tổ chức đảm bảo sức khoẻ 200.
Home service agent: Đại lý bảo hiểm phục vụ tại nhà lOMoARc PSD|36517948 201.
Home service distribution system: Hệ thống phân phối qua đại lý phục vụ tại nhà 202.
Hospital expense coverage: Bảo hiểm chi phí nằm viện 203.
Immediate annunity: Niên kim trả ngay 204.
Impairment rider: Điều khoản riêng loại trừ bệnh 205.
Income protection insurance: Bảo hiểm bảo đảm thu nhập 206.
Incontestable clause: Điều khoản thời hạn miễn truy xét 207.
Increasing term life insurance: Bảo hiểm tửkỳ có số tiền bảo hiểm tăng dần 208.
Indemnity benefits: Quyền lợi bồi thường 209.
Indeterminate premium life insurance policy: đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định 210.
Individual insurance policy: Đơn bảo hiểm cá nhân 211.
Individual retirement account: Tài khoản hưu trí cá nhân 212.
Individual retiremenet annunity: Niên kim hưu trí cá nhân 213.
Individual retiremenet arrangement (IRA): Chương trình bảo hiểm hưu trí cá nhân 214.
Individual stop loss coverage: Bảo hiểm vượt mức bồi thường cá nhân 215.
Informal contract: Hợp đồng không chính tắc 216.
Initial premium: Phí bảo hiểm đầu tiên 217.
Installment refund annunity: Niên kim hoàn phí trả góp 218.
Insurable interest: Quyền lợi có thể được bảo hiểm 219.
Insurance agent: Đại lý bảo hiểm 220.
Insurance companies act: Đạo luật quản lý công ty bảo hiểm 221.
Insured: Người được bảo hiểm 222.
Insurer administered plan: Chương trình bảo hiểm do công ty bảo hiểm
quản lý (bảo hiểm nhóm) 223. Interest: Lãi 224.
Interest option: Lựa chọn về lãi 225.
Interest sensitive whole life insurance: Bảo hiểm trọn đời biến đổi theo lãi suất 226.
Interpleader: Quyền lợi được phán quyết bởi toà án 227.
Irrevocable beneficiary: Người thụ hưởngkhông thể thay đổi 228.
Joint and last servivorship anunity: Niên kim cho người còn sống và người cùng sống 229.
Joint and survisorship life income option: Lựa chọn mua niên kim cho
người còn sống và ngưòi cùng sống 230.
Joint mortgage redemption insurance: Bảo hiểm khoản vay thế chấp cho hai người lOMoARc PSD|36517948 231.
Joint whole life insurance: Bảo hiểm nhân thọ trọn đời cho hai người 232.
Juvenile insurance policy: Đơn bảo hiểm trẻ em 233.
Key person: Người chủ chốt 234.
Key person disability coverage Bảo hiểm thương tật cho nguời chủ chốt 235.
Lapse: Huỷ bỏ hợp đồng 236.
Last survivor life insurance: Bảo hiểm nhân thọ cho người còn sống 237.
Law of large numbers: Qui luật số lớn 238.
Legal actions provision: Điều khoản thời hạn khiếu kiện 239. Legal
reserve system: Hệ thống dự phòng theo luật. 240.
Level premium system: Phí bảo hiểm quân bình 241.
Level term life insruance: Bảo hiểm nhân thọ có số tiền bảo hiểm không đổi 242.
Liabilities: Nợ phải trả 243.
Life annuity: Niên kim trọn đời 244.
Life income annunity with period certain: Niên kim trọng đời có đảm bảo 245.
Life income option: Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời 246.
Life income with period certain option: Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời có đảm bảo 247.
Life income with refund annunity: Niên kim hoàn phí 248.
Life insurance policy: Đơn bảo hiểm nhân thọ 249.
Life insured: Người được bảo hiểm 250.
Limited payment whole life policy: Đơn bảo hiểm đóng phí có thời hạn 251. Liquidation: Thanh lý 252.
Liquidation period: Thời hạn thanh lý 253. Loading: Phụ phí 254.
Long term care (LTC) benefit: Quyền lợi bảo hiểm chăm sóc ý tế dài hạn 255.
Long term care (LTC) coverage: Bảo hiểm chăm sóc y tế dài hạn 256.
Long term group disability income coverage: Bảo hiểm thương tật nhóm dài hạn 257.
Long term individual disability income coverage: Bảo hiểm thương tật
mất thu nhập cá nhân dài hạn 258.
Loss ratio: Tỷ lệ tổn thất (bồi thường) 259.
Major medical insurance plans: Chương trình bảo hiểm chi phí y tế chính 260.
Managed care: Phương pháp quản lý chăm sóc sức khoẻ 261.
Managed care plans: Các chương trình quản lý chăm sóc sức khoẻ 262.
Manual rating: Định phí theo kinh nghiệm công ty 263.
Market conduct laws: Luật về hành vi kinh doanh 264.
Master group insurance contract: Hợp đồng bảo hiểm nhóm lOMoARc PSD|36517948 265.
Material misrepresentation: Kê khai sai yếu tố quan trọng 266.
Maturity date: Ngày đáo hạn 267.
Medical expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế 268.
Minimum premium plan: Chương trình phí bảo hiểm tối thiểu 269.
Minor: Người vị thành niên 270.
Misrepresentation: Kê khai sai 271.
Misstatement of age or sex provision: Điều khoản về kê khai sai tuổi và giới tính 272.
Mistaken claim: Khiếu nại nhầm 273. Model Bill: Bộ luật mẫu 274.
Modified coverage policy: Đơn bảo hiểm có quyền lợi bảo hiểm có thể điều chỉnh 275.
Modified premium whole life policy: Đơn bảo hiểm trọn đời có phí bảo
hiểm có thể điều chỉnh 276.
Monthly debit ordinary (MDO) policy: Đơn bảo hiểm đóng phí tháng tại nhà 277.
Moral hazard: Rủi ro đạo đức 278.
Morbidity tables: Bảng tỷ lệ thưong tật 279.
Mortality experience: Tỷ lệ tử vong kinh nghiệm 280.
Mortality table: Bảng tỷ lệ tử vong 281.
Mortage redemption insurance: Chương trình bảo hiểm khoản vay thế chấp. 282.
Mutual benefit method: Phương pháp định phí tương hỗ (hay còn gọi là
phương pháp định phí hậu tử vong) 283.
Mutual insurance company: Công ty bảo hiểm tương hỗ 284.
Net amount at risk: Giá trị rủi ro thuần 285.
Net cash value: Giá trị tích luỹ thuần 286. Net primium: Phí thuẩn 287.
Noncancellable policy: đơn bảo hiểm không thể bị huỷ bỏ 288.
Noncontributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm không cùng đóng phí 289.
Nonduplication of benefit provision: Điều khoản bảo hiểm trùng 290.
Nonforfeiture benefit: Quyền lợi không thể khước từ 291.
Nonguaranteed premium life insurance policy: Đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định 292.
Nonparticipating policy: Đơn bảo hiểm không chia lãi 293.
Nonqualified retirement savings plan: Chương trình tiết kiệm hưu trí
không đủ điều kiện miễn giảm thuế 294.
Office of superintendent of insurance: Văn phòng giám sát bảo hiểm 295.
Open contract: Hợp đồng mở lOMoARc PSD|36517948 296.
Option A Plan: Chương trình lựa chọn A 297.
Option B Plan: Chương trình lựa chọn B 298.
Optional modes of settlement: Phương pháp thanh toán tuỳ chọn 299.
Optionally renewable policy: Đơn bảo hiểm tái tục tự chọn tục 300.
Ordinary life insurance policy: Đơn bảo hiểm nhân thọ thông thường 301.
Ordinary age conversion: Chuyển đổi hợp đồng theo tuổi gốc 302.
Overhead expenses: Chi phí kinh doanh 303.
Overinsurance provision: Điều khoản bảo hiểm vượt mức 304.
Overinsured person: Người được bảo hiểm vượt mức 305.
Owners’ equity: Vốn chủ sử hữu 306.
Ownership of property: Quyền sở hữu tài sản 307.
Paidup policy: Đơn bảo hiểm có số tiền bảo hiểm giảm 308.
Partial disability: Thương tật bộ phận 309.
Partial surrender provision: Điều khoản giảm giá trị giải ước 310.
Participating policy: Đơn bảo hiểm có chia lãi 311. Partnership: Hợp danh 312. Payee: Người nhận tiền 313.
Payment into court: Trả quyền lợi bảo hiểm theo phán quyết của toà án 314.
Payout options provision: Điều khoản lựa chọn trả tiền bảo hiểm 315.
Payout period: Thời hạn chi trả 316.
Payroll deduction method: Phương pháp trả phí bảo hiểm bằng cách tự động khấu trừ lương 317.
Pension benefits act: đạo luật về quyền lợi hưu trí 318.
Pension plan: Chương trình bảo hiểm hưu trí 319.
Period certain: Thời hạn đảm bảo (trong niên kim) 320.
Periodic level premium annunity: Niên kim định kỳ quân bình 321.
Permanenet life insurance: Bảo hiểm nhân thọ dài hạn 322.
Personal property: Động sản 323.
Personal risk: Rủi ro cá nhân (rủi ro kinh tế, chết, giảm sút dức khoẻ) 324.
Physical examination provision: Điều khoản về kiểm tra sức khoẻ 325.
Physical hazard: Rủi ro thân thể 326.
Physicians’ expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế khám chữa bệnh. 327.
Plan administrator: Người quản lý chương trình bảo hiểm 328.
Plan document: Văn bản về chương trình bảo hiểm (hưu trí) 329.
Plan participants: Ngươi tham gia chương trình bảo hiểm 330.
Plan sponsors: Người tài trợ cho chương trình bảo hiểm 331. Policy: Đơn bảo hiểm 332.
Policy anniversary: Ngày kỷ niệm hợp đồng 333.
Policy benefit: Quyền lợi bảo hiểm 334. Policy dividend: Lãi chia lOMoARc PSD|36517948 335.
Policy form: Mẫu hợp đồng 336.
Policy loan: Vay theo hợp đồng 337.
Policy loan provision: Điều khoản vay theo hợp đồng 338.
Policy proceeds: Số tiền bảo hiểm 339.
Policy reserves: Dự phòng theo hợp đồng 340.
Policy prospectus: Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm 341.
Policy term: Thời hạn hợp đồng 342.
Policy rider: Điều khoản riêng của đơn bảo hiểm 343.
Policy withdrawal provision: Điều khoản giảm giá trị tích luỹ của hợp đồng 344.
Policyowner: Người chủ hợp đồng bảo hiểm, hoặc người tham gia bảo hiểm 345.
Portable coverage: Quyền lợi bảo hiểm nhóm vẫn được duy trì 346.
Post death assessmenet method = mutual benefit method: Phương pháp đinh phí hậu tử vong 347.
Preadmission certification: Kiểm tra trước khi nhập viện 348.
Preauthorized check system: Hệ thống trả phí thông qua séc 349.
Preexisting condition: Các bệnh tật có sẵn 350.
Preferance beneficiary clause: Điều khoản về thụ hưởng theo hàng thừa kế 351.
Preferred beneficialry classification: Hàng thừa kế (ưu tiến) thứ nhất 352.
Preferred risk: Rủi ro dưới chuẩn 353. Premium: Phí bảo hiểm 354.
Premium delay arrangement: Thoả thuận hoãn nộp phí (bảo hiểm nhóm) 355.
Premium payment mode: Phương thức nộp phí 356.
Premium reduction devidend option: Lựa chọn sử dụng lãi chia để nộp
phí (hoặc khấu trừ phí bảo hiểm phải nộp) 357.
Preneed funeral insurance: Bảo hiểm trả trứoc chi phí mai táng 358.
Prescription drug coverage: Bảo hiểm chi phí theo đơn thuốc 359.
Presumptive disability: Thương tật suy đoán 360.
Primary beneficiary: Người thu hưởng hàng thứ nhất 361.
Primary care physician PCP: Bác sỹ gia đình 362.
Principal: Vốn, tiền gốc 363. Probalility: Xác suất 364.
Probationary period: Thời gian chờ để đủ điều kiện tham gia bảo hiểm nhóm 365. Profit: Lợi nhuận 366.
Profit sharing plan: Chương trình chia sẻ lợi nhuận 367.
Property: Tài sản (quyền sở hữu tài sản) 368. Prospectus: Bản cáo bạch lOMoARc PSD|36517948 369.
Pure risk: Rủi ro thuần tuý 370.
Real property: Bất động sản 371.
Recording methord: Phương pháp thay đổi bằng văn bản 372.
Redating: Thay đổi theo ngày khôi phục hiệu lực hợp đồng 373.
Reduced paidup insurance nonforfeiture option: Lựa chọn chuyển sang
hợp đồng có số tiền bảo hiểm giảm 374.
Refund annunity: Niên kim hoàn phí 375.
Refund life income option: Lựa chọn mua bảo hiểm niên kim hoàn phí 376.
Regional office: Văn phòng khu vực 377.
Registered pension plan: Chương trình bảo hiểm đủ điều kiện miễn giảm thuế (được đăng ký) 378.
Resistered plan: Chương trình bảo hiểm đủ điều kiện miễn giảm thuế (được đăng ký) 379.
Registered retirement savingsplan: Chương trình tiết kiệm hưu trí được đăng ký 380.
Reimbursemenet benefit: Quyền lợi bảo hiểm đựoc bồi thường 381.
Reinstatement: Khôi phục hiệu lực hợp đồng 382.
Reinstatement provision: Điều khoản khôi phục hiệu lực hợp đồng 383.
Reinsurance: Tái bảo hiểm 384.
Reinsurer: Công ty tái bảo hiểm 385.
Release: Văn bản chấm dứt trách nhiệm bảo hiểm 386.
Renewable term insurance policy: Đơn bảo hiểm tử kỳ có thể tái tục 387.
Renewal premiums: Phí bảo hiểm tái tục 388.
Renewal provision: Điều khoản tái tục 389.
Retention limit: Mức giữ lại 390.
Retrocession: Nhượng tái bảo hiểm 391.
Retrospective rating arrangement: Thoả thuận xác định phí bảo hiểm
theo tổn thất thực tế (trong bảo hiểm nhóm) 392.
Retrospective review: Đánh giá thực hiện hợp đồng 393.
Revocable beneficiary: Quyền thay đổi người thụ hưởng 394.
Right of revocation: Quyền thay đổi người thụ hưởng 395.
Salary continuation plan: Chương trình bảo hiểm bảo đảm tiền lương 396.
Second insured rider: Điều khoản riêng cho người được bảo hiểm thứ hai 397.
Secondary beneficiary: Người thụ hưởng hàng thứ hai 398.
Second to die life insurance: Tương tự last servivor life insurance 399.
Segregated account or Separate account: Tài khoản riêng 400.
Selection against the insurer: Lựa chọn bất lợi (đối nghịch) 401.
Selection of risk: Đánh giá rủi ro lOMoARc PSD|36517948 402.
Self administered plan: Chương trình bảo hiểm tự quản 403.
Self insurance: Tự bảo hiểm 404.
Settlement agreemenet: Thoả thuận thanh toán 405.
Settlement option: Lựa chọn thanh toán 406.
Settlement options provision: Điều khoản về lựa chon thanh toán 407.
Short term group disability income coverage: Bảo hiểm mất thu nhập do
thương tật nhóm ngắn hạn 408.
Short term individual disability income coverage: Bảo hiểm mất thu
nhập do thương tật cá nhân ngắn hạn 409. Simple interest: Lãi đơn 410.
Simplified employee pension plan: Chương trình bảo hiểm hưu trí giản
đơn cho người lao động 411.
Single premium annunity: Niên kim nộp phí một lần 412.
Single premium whole life policy: Bảo hiểm trọn đời nộp phí một lần 413.
Social security: An sinh (bảo đảm) xã hội 414.
Social security disability income: Bảo đảm xã hội mất thu nhập do thương tật 415.
Sole proprietorship: Doanh nghiệp một chủ sở hữu 416.
Solvency: Khả năng thanh toán 417.
Special class rates:Tỷ lệ phí bảo hiểm đối với rủi ro vượt chuẩn 418.
Specculative risk: Rủi ro đầu cơ 419.
Split dollar life insurance plan: Chương trình nhân thọ cùng đóng phí 420.
Spouse and children’s insurance rider: Điều khoản riêng bảo hiểm cho con và người hôn phối 421.
Standard premium rates: Tỷ lệ phí chuẩn 422.
Standard risk: Rủi ro chuẩn 423.
State insurance department: Cơ quan quản lý bang về bảo hiểm 424.
Statutory reserves: Dự phòng bảo hiểm bắt buộc (theo luật) 425.
Stop loss insurance: Bảo hiểm vượt mức bồi thường lOMoARc PSD|36517948 426.
Stop loss provision: Điều khoản bảo hiểm vượt mức bồi thường 427.
Stock insurance company: Công ty bảo hiểm cổ phần 428.
Straight life annunity: Niên kim trọn đời 429.
Straight life incom option: Lựa chọn mua bảo hiểm niên kim trọn đời 430.
Substandard premium rates: Tỷ lệ phí vượt chuẩn 431.
Substandard risk: Rủi ro vượt chuẩn 432.
Succession beneficiary clause: Điều khoản người thụ hưởng kế tiếp 433.
Successor payee: Người được trả tiền bảo hiểm kế tiếp 434.
Suicide exclusion provision: Điều khoản loại trừ tự tử 435.
Superintendents’ guidelines: Hướng dẫn của cơ quan quản lý về bảo hiểm 436.
Supplemental major medial policy: Đơn bảo hiểm chi phí y tế chính bổ sung 437.
Supplementary contract: Hợp đồng bổ sung 438.
Surgical expense coverage: Bảo hiểm chi phí phẫu thuật 439.
Surplus: Thặng dư (lợi nhuận) 440.
Surrender charges: Phí giải ước 441.
Survivor benefit: Quyền lợi đối với người còn sống 442.
Survivor income plan: Chương trình bảo hiểm thu nhập cho người còn sống 443.
Temporary life annunity: Niên kim nhân thọ tạm thời 444.
Term life insurance: Bảo hiểm nhân thọ tử kỳ 445.
Terminal illness benefit: Quyền lợi bảo hiểm bệnh tật giai đoạn cuối. 446.
Third party administrator: Bên thứ ba quản lý (đối với các chương trình bảo hiểm tự quản) 447.
Third party policy: Đơn bảo hiểm cho bên thứ ba. 448.
Thrift and saving plan: Chương trình tiết kiệm. 449.
Time clause: Điều khoản đồng tử vong 450.
Total disability: Thương tật toàn bộ lOMoARc PSD|36517948 451. Trust: Tín thác 452.
Trust beneficiary: Người thụ hưởng tín thác 453. Trust fund: Quĩ tín thác 454.
Trustee: Người được uỷ thác 455.
Underwrting: Đánh giá rủi ro 456.
Underwrting guidline: Hưỡng dẫn đánh giá rủi ro 457.
Unilateral contract: Hợp đồng đơn phương 458.
Univeral life insurance: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ linh hoạt 459.
Usual customary and reasonable fee: Chi phí hợp lý, hợp lệ và thông thường 460.
Utilization management: Quản lý dịch vụ y tế 461.
Utilization review: Đánh giá dịch vụ y tế 462.
Valid contract: Hợp đồng hợp lệ 463.
Valued contract: Hợp đồng khoán 464.
Variable annunity: Niên kim biển đổi 465.
Variable life insurance: Bảo hiểm nhân thọ biến đổi 466.
Variable premium life insurance policy: đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm biến đổi 467.
Variable univeral life insurance: Bảo hiểm linh hoạt kết hợp biến đổi
468. Vested interest: Quyền được đảm bảo . 469.
Vesting: Quyền được đảm bảo 470.
Vision care coverage: Bảo hiểm chăm sóc thị giác 471.
Void contract: Hợp đồng vô hiệu 472.
Waiting period: Thời gian chờ 473.
Waiver of premium for disability benefit: Quyền lợi miễn nộp phí do thương tật 474.
Waiver of premium for payor benefit: Quyền lợi miễn nộp phí đối với nguời tham gia bảo hiểm 475. Warranty: Bảo đảm lOMoARc PSD|36517948 476.
Welfare benefit plan: Chương trình phúc lợi 477.
Whole life insurance: Bảo hiểm nhân thọ trọn đời 478.
Withdrawal charge: Phí giải ước 479.
Withdrawal provision: Điều khoản giải ước 480.
Yearly renewable term insurance: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tử kỳ được tái tục hàng năm 481.