-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành Marketing - Ngôn ngữ Anh | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
jacket eraser kitchen crocodile park next to playing sock computer badroom snake museum viện bảo tàng oppsite wearing dress pet living room rope bus stop inside walking jean big bedroom skateboard sports centre outside eating racket vợt small dining room basketball Shopping centre washing the car holding bed windows house badminton on making pizza throwing sofa mat street Football = soccer In cleaning catch. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tiếng anh học phần
Trường: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|46342985
Từ vựng tiếng anh cơ bản chuyên ngành tiếp thị marketing No. Từ vựng Định nghĩa nhanh 1 advertising
/ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/, quảng cáo 2 auction-type pricing
định giá trên cơ sở đấu giá 3 benefit lợi ích 4 brand acceptability
chấp nhận nhãn hiệu 5 brand awareness
nhận thức nhãn hiệu 6 brand equity giá trị nhãn hiệu 7 brand loyalty
trung thành nhãn hiệu 8 brand mark
dấu hiệu của nhãn hiệu 9 brand name
nhãn hiệu/tên hiệu 10 brand preference ưa thích nhãn hiệu 11 break-even analysis phân tích hoà vốn 12 break-even point điểm hoà vốn 13 buyer người mua 14 by-product pricing
định giá sản phẩm thứ cấp 15 captive-product pricing
định giá sản phẩm bắt buộc 16 cash discount
giảm giá vì trả tiền mặt 17 cash rebate phiếu giảm giá 18 channel level cấp kênh 19 channel management
quản trị kênh phân phối 20 channels kênh(phân phối) 21 communication channel kênh truyền thông 22 consumer người tiêu dùng 23 copyright bản quyền 24 cost chi phí lOMoARcPSD|46342985 25 coverage
mức độ che phủ (kênh phân phối) 26 cross elasticity
co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung) 27 culture văn hóa 28 customer khách hàng 29 customer-segment pricing
định giá theo phân khúc khách hàng 30 decider
người quyết định (trong hành vi mua) 31 demand elasticity co giãn của cầu 32 demographic environment
yếu tố (môi trường) nhân khẩu học 33 direct marketing
tiếp thị trực tiếp 34 discount giảm giá 35 discriminatory pricing
định giá phân biệt 36 distribution channel kênh phân phối 37 door-to-door sales
bán hàng đến tận nhà 38 Dutch auction
đấu giá kiểu hà lan 39 early adopter
nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh 40 economic environment
yếu tố (môi trường) kinh tế 41 end-user
người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng 42 English auction đấu giá kiểu anh 43 evaluation of alternatives
đánh giá phương án 44 exchange trao đổi 45 exclusive distribution
phân phối độc quyền 46 franchising
chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu 47 functional discount
giảm giá chức năng lOMoARcPSD|46342985 48 gatekeeper
người gác cửa(trong hành vi mua) 49 geographical pricing
định giá theo vị trí địa lý 50 going-rate pricing
định giá theo giá thị trường 51 group pricing định giá theo nhóm 52 horizontal conflict
mâu thuẫn hàng ngang 53 image pricing
định giá theo hình ảnh 54 income elasticity
co giãn (của cầu) theo thu nhập 55 influencer người ảnh hưởng 56 information search tìm kiếm thông tin 57 initiator người khởi đầu 58 innovator
nhóm(khách hàng) đổi mới 59 intensive distribution
phân phối đại trà 60 internal record system
hệ thống thông tin nội bộ 61 laggard
nhóm ( khách hàng) lạc hậu 62 learning curve
hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh
nghiệm, hiệu ứng học tập 63 list price giá niêm yết 64 location pricing
định giá theo vị trí và không gian mua 65
long-run average cost – lac
chi phí trung bình trong dài hạn 66 loss-leader pricing
định giá lỗ dể kéo khách 67 mail questionnaire
/meɪl ˌkwes.tʃəˈneər/, phương pháp điều tra
bằng bảng câu hỏi gửi thư 68 market coverage
mức độ che phủ thị trường 69 marketing
/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/, tiếp thị 70 marketing channel kênh tiếp thị lOMoARcPSD|46342985 71 marketing concept
quan điểm thiếp thị 72 marketing decision support
hệ thống hỗ trợ ra quyết định system 73 marketing information
hệ thống thông tin tiếp thị system 74 marketing intelligence tình báo tiếp thị 75 marketing mix
/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ mɪks/, tiếp thị hỗn hợp 76 marketing research
/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ rɪˈsɜːtʃ/, nghiên cứu tiếp thị 77 markup pricing
định giá cộng lời vào chi phí 78 mass-customization
tiếp thị cá thể hóa theo số đông marketing 79 mass-marketing
tiếp thị đại trà 80 middle majority
/―mЁd.lךּ mə―dЪΰr.ə.ti/, nhóm (khách hàng) số đông 81 modified rebuy
mua lại có thay đổi 82 mro-maintenance repair
sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng operating 83 multi-channel conflict mâu thuẫn đa cấp 84 natural environment
yếu tố (môi trường) tự nhiên 85 need /niːd/, nhu cầu 86 network
/ˈnet.wɜːk/, mạng lưới 87 observation
/ˌɒb.zəˈveɪ.ʃən/, quan sát 88
oem – original equipment
nhà sản xuất thiết bị gốc manufacturer lOMoARcPSD|46342985 89 optional- feature pricing
định giá theo tính năng tuỳ chọn 90 packaging đóng gói 91
perceived – value pricing
định giá theo giá trị nhận thức 92 personal interviewing
phỏng vấn trực tiếp 93 physical distribution
phân phối vật chất 94 place /pleɪs/, phân phối 95 political-legal environment
yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý 96 positioning định vị 97 post-purchase behavior hành vi sau mua 98 price /praɪs/, giá 99 price discount giảm giá 100 price elasticity
co giãn ( của cầu) theo giá 101 primary data thông tin sơ cấp 102 problem recognition
/ˈprɒb.ləm ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/, nhận diện vấn đề 103 product
/ˈprɒd.ʌkt/, sản phẩm 104 product concept
quan điểm trọng sản phẩm 105 product-building pricing
định giá trọn gói 106 product-form pricing
định giá theo hình thức sản phẩm 107 production concept
quan điểm trọng sản xuất 108 product-line pricing
định giá theo họ sản phẩm 109 product-mix pricing
định giá theo chiến lược sản phẩm 110 product-variety marketing
tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm 111 promotion
/prəˈməʊ.ʃən/, chiêu thị 112 promotion pricing
đánh giá khuyến mãi 113 public relation
/ˈpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃən/, quan hệ cộng đồng lOMoARcPSD|46342985 114 pull strategy
/pʊl ˈstræt.ə.dʒi/, chiến lược (tiếp thị) kéo 115 purchase decision quyết định mua 116 purchaser
/ˈpɜː.tʃə.sər/, người mua (trong hành vi mua) 117 push strategy
/pʊʃ ˈstræt.ə.dʒi/, chiến lược tiếp thị đẩy 118 quantity discount
giảm giá cho số lượng mua lớn 119 questionnaire
/ˌkwes.tʃəˈneər/, bảng câu hỏi 120 relationship marketing
/rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/, tiếp thị dựa trên quan hệ
121 research and development (r nguyên cứu và phát triển & d) 122 retailer
/ˈriː.teɪ.lər/, nhà bán lẻ 123 sales concept
quan điểm trọng bán hàng 124 sales information system
hệ thống thông tin bán hàng 125 sales promotion khuyến mãi 126 satisfaction
/ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/, sự thỏa mãn 127 sealed-bid auction đấu giá kín 128 seasonal discount giảm giá theo mùa 129 secondary data thông tin thứ cấp 130 segment
/ˈseɡ.mənt/, phân khúc 131 segmentation
(chiến lược) phân thị trường 132 selective attention sàng lọc 133 selective distortion chỉnh đốn 134 selective distribution phân phối sàn lọc 135 selective retention
/sɪˈlek.tɪv rɪˈten.ʃən/, khắc họa lOMoARcPSD|46342985 136 service channel kênh dịch vụ
137 short-run average cost –sac
chi phí trung bình trong ngắn hạn 138 social –cultural
yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội environment 139 social marketing concept
quan điểm tiếp thị xã hội 140 special-event pricing
định giá cho những sự kiện đặc biệt 141 straight rebuy mua lại trực tiếp 142 subculture
/ˈsʌbˌkʌl.tʃər/, văn hóa phụ 143 survey
/ˈsɜː.veɪ/, điều tra 144 survival objective
/səˈvaɪ.vəl əbˈdʒek.tɪv/, mục tiêu tồn tại 145 target market
/ˈtɑː.ɡɪt ˈmɑː.kɪt/, thị trường mục tiêu 146 target marketing
/ˈtɑː.ɡɪt ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/, tiếp thị mục tiêu 147 target-return pricing
định gía theo lợi nhuận mục tiêu 148 task environment
môi trường tác nghiệp 149 technological environment
yếu tố (môi trường) công nghệ 150 the order-to-payment eyele
chu kỳ đặt hàng và trả tiền 151 timing pricing
định giá theo thời điểm mua 152 trade mark
/treɪd mɑːk/, nhãn hiệu đăng ký 153 transaction
/trænˈzæk.ʃən/, giao dịch 154 two-part pricing định giá hai phần 155 user
/ˈjuː.zər/, người sử dụng 156 value
/ˈvæl.juː/, giá trị 157 value pricing
định giá theo giá trị 158 vertical conflict
mâu thuẫn hàng dọc lOMoARcPSD|46342985 159 wholesaler
/ˈhəʊlˌseɪ.lər/, nhà bán sĩ