-
Thông tin
-
Quiz
Từ vựng tiếng Nhật- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
Từ vựng tiếng Nhật do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội biên soạn và tổng hợp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Tiếng Nhật chất lượng cao 32 tài liệu
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội 404 tài liệu
Từ vựng tiếng Nhật- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
Từ vựng tiếng Nhật do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội biên soạn và tổng hợp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng Nhật chất lượng cao 32 tài liệu
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội 404 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47882337
3 年生_日本言語文化学部_日本語語彙
学籍番号:18041308 氏名:ゴ・ティ・ハン (Ngô Thị Hằng) レポートのテーマ
複合動詞の「〜込む」 I. 調査対象
1. 食い込む:ăn vào, thâm nhập vào, cắm vào
① 強く深く入り込む。食い入る。
例:爪の端が内側に食い込んで、痛かった。
(Móng cắm ngược vào phía trong nên rất đau.) *Tình
trạng này được gọi là “móng quặp” -「巻き爪」.
② 他の範囲・領域にまで入り込む。例: A
社は香水市場に食い込む。
(Công ty A thâm nhập vào thị trường nước hoa.)
③ 支出が多くなって蓄えなどを減らす。赤字になる。 例:貯金に食い込む.
(Ăn vào cả tiền tiết kiệm.)
2. 巻き込む:cuốn vào, dính líu vào
① 巻いて中へ入れる。
例:子供の足が車輪に巻き込まれる。
(Chân của đứa bé bị kẹp vào bánh xe.)
② ある人間関係や事態に引き入れる。巻き添えにする。
例:兄弟ゲンカなんてマジでしょうもないし、ましてや会社を巻き込んでやるなって話で ある。
(Chuyện anh em cãi lộn cũng chịu thôi, nhưng đừng lôi chuyện công ty vào.)
3. 当て込む: Làm việc gì đó với hy vọng có kết quả tốt
+よい結果を期待して行動する。当てにする。例:観光客を当て込んで店を出す。
(Mở cửa hàng với mong muốn có nhiều khách du lịch.)
4. 話し込む: say sưa trò truyện
+腰を落ちつけて、じっくりと話をする。「時を忘れて―・む」例:久しぶりに友達に会
って、話し込んでいたら、いつの間にか朝になっていた。 lOMoAR cPSD| 47882337
(Mải nói chuyện với người bạn lâu không gặp, nên trời sáng lúc nào không hay.)
5. 立て込む:bận rộn, đông đúc
① 1 か所に多くの人が集まって混雑する。込み合う。
例:そのレストランはいつも客で立て込んでいて, 席を見つけるのも難しい.
(Nhà hang này lúc nào cũng rất đông khách, nên tìm chỗ ngồi thôi cũng rất khó.)
② 仕事や用件が一時に多く重なる。
例:仕事が立て込んでいるせいで行けない。
(Tôi không thể đi được vì có rất nhiều việc cần làm.)
6. 飛び込む: lao vào, bay vào
① 身をおどらせて中へはいる。はずみをつけて勢いよくはいる。
例:子供達はプールの中へ飛び込んだ。
(Bọn trẻ đã nhảy vào hồ bơi.)
② 進行してくる列車などの前に身を投げ出す。
例:線路にとび込む。
(Lao mình vào đường ray.)
③ 突然はいり込む。急いではいる。かけこむ。
例:急に虫が目に飛び込んできた。
(Đột nhiên con sâu bay vào mắt.)
④ 積極的に仕事や事件にとりくむ。例:山田警部は事件の渦中に飛び込んだ。
(Thanh tra Yamada đã chủ động tham gia vào vụ án.)
⑤ 思いもよらない物事が突然やって来る。急にはいって来る。舞い込む。
例:昨夜、とても嬉しいニュースが飛び込んできました!
(Ngày hôm qua, đã có một tin tức rất vui đến.)
7. 買い込む: mua vào, mua dự trữ
+物をたくさん買い入れる。特に、品物の値上がりや欠乏を見越して、多く買い入れる。
例:台風に備えて食料を買い込んだ。
(Để chuẩn bị đối phó với bão tôi đã mua dự trữ sẵn thực phẩm.)
8. 思い込む: quyết tâm, cho rằng
① 深く心に思う。固く心に決める。例:思い込んだら命がけ。
(Một khi anh ấy đã quyết thì không gì có thể ngăn cản được.)
② そうだと独り決めして信じてしまう。
例:自分が正しいと思い込んでいた。 lOMoAR cPSD| 47882337
(Tôi tưởng rằng là tôi đúng.)
9. 使い込む: biển thủ, tham ô, tiêu hụt (vào vốn), sử dụng lâu
① 任されたり預かったりした金銭を自分のことに使う。横領する。例:高橋のやつ,
会社の金を使い込むなんてどういうつもりなんだ.
(Cái thằng Takahashi, không biết nó định làm gì mà lại biển thủ tiền của công ty thế chứ.)
② 予算以上の金を使う。
例:遊びに金を使い込んでしまって、生活が苦しくなる。
(Lỡ tiêu nhiều tiền cho việc chơi bời quá, nên cuộc sống trở nên khó khăn.)
③ 道具などを、すっかりなじむほど十分に、また長く使う。
例:フライパンは使い込むほどよい。
(Chảo rán càng sử dụng lâu thì càng tốt.) II. 結論
調査対象を見ると、複合動詞の「〜込む」は色々な意味を表すことが分かる。「食い込
む」(I.1)、「巻き込む」(I.
2)、「飛び込む」(I.6)の例文は内部への移動を表す。「当て込む」(I.3)、「話
し込む」(I.4)、「思い込む」(I.8)の例文は程度進行を表す。また、「立て込む」(
I.5),「買い込む」(I.7)、「使い込む」(I.9 の
①、②)の例文は前項動詞の動作や行為の墨の多さ(過度)を強調するという意味を表す
。特に、「使い込む」の例文③は前項動詞の動作が長く続くことを表す。
具体的に言うと、内部への移動を表す場合、複合動詞の「〜込む」は「食う」、「飛ぶ」
、「巻く」、「押し込む」などの動態性の強い動詞と結合する。この場合には、基本的な
用法における動作の移動先は具体的な場所があるので、「〜込む」は前項の動詞の影響を
受け、主体が具体的な場所の中に入る。次に、程度進行を表す場合、
「〜込む」は主体の状態、感覚、知覚、意識的
なもの、或いは状態性を表す動詞と結合する。前項動詞
は「十分に」、「すっかり」、「しっかり」、「ぐっす
り」などの程度の強さを表す副詞と共起させることができる。この複合動詞のタイプの
例:思い込む、話し込む、考え込む、信じ込むなどである。しかも、複合動詞の「〜込 lOMoAR cPSD| 47882337
む」は複合動詞は前項動詞の動作や行為の墨の多さも強調する。このタイプの後項「〜
込む」は主体や客体の動作は一定の量をオーハ쾙ーす
るという意味を強調する
。例えば着込む、立て込む、買い込むなどである。最後、前項動詞の動作が長く続くこ
とを表す場合、「〜込む」は「走りこむ」、「読み込む」、「座り込む」などの人間の
意志的行為を表す動詞と結合する。この複合動詞「〜込む」のタイプは反復的で、長い
時間に前項動詞が表す動作を行うことによって、いい結果になるという意味を表す。
つまり、複合動詞の「〜込む」は様々な意味を持つので、学習者にとって理解するのは大
変困難である。日本語をもっと分かるようになり、もっと練習をする必要がある。 III. 参考文献
1. https://news.yahoo.co.jp/articles/2e731e579f158bda59931f229c5af1e7331cfedd 2.「恋は Deep に」映画 3. 王 秀英
、日本語の複合動詞「~こむ」類と中国語の複合動詞“ 一?/入'"類との対照研究 -
認知意味論からのアプロ ーチー 、2012、言語科学論集 ;
4.「~こむ」の複数意味について 、日本語教育学講座; 5. Từ điển Mazii;
6. Từ điển https://www.goo.ne.jp/ ;
7. Từ điển https://ejje.weblio.jp/ ;
8. “Tất tần tật” mọi cách sử dụng động từ ghép phổ biến nhất Tiếng Nhật, 2018;
(https://japo.vn/contents/tieng-nhat/75113.html)