Trang 1
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II-TOÁN 7
NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KỲ II – TOÁN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. 10 : 16
58
:
33
B. 20 : 30
23
:
37
−−
.
C. 2 : 3
23
:
77
D. 10 : 15 và
23
:
77
Câu 2 (NB). Nếu
3
2
c
d
=
thì:
A. 3c = 2d. B. 3d = 2c. C. 3 : d = 2 : c D. cd = 6.
Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 3.30 = 9.10, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.
39
30 10
=
.
B.
3 30
10 9
=
.
C.
3 10
9 30
=
.
D.
Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức
2
5
x
y
=
suy ra:
A.
2
5
xx
yy
+
=
+
. B.
5
2
xx
yy
+
=
+
. C.
2
5
xx
yy
+
=
.
D.
52
xy
=
.
Câu 5 (NB). Cho ba số a; b; c tỉ lệ với x; y; z. Ta có:
A.
ax by cz==
B.
a b c
y x z
==
C.
a b c
z y x
==
D.
a b c
x y z
==
Câu 6 (NB). Từ tỉ lệ thức
23
5x
=
, suy ra:
A.
2.3
5
x =
B.
2.5
3
x =
C.
3
2.5
x =
D.
5
2.3
x =
Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác:
A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam
giác đó.
C. cách đều 3 cạnh của tam giác đó D. là trọng tâm của tam giác đó.
Trang 2
Câu 8 (NB). Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G. Khi đó tỉ số
MG
GE
bằng:
A.
3
1
x =
B.
2
1
x =
C.
1
2
x =
D.
2
3
x =
.
Câu 9 (NB). Chọn câu sai
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 10 (NB). Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.
C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 11 (NB). Một tam giác cân sđo góc đáy bằng 50
0
thì số đo góc còn lại đáy
:
A. 60
0
. B. 90
0
. C. 50
0
. D. 80
0
.
Câu 12 (NB). Đdài hai canh của một tam giác là 1cm 7cm. Trong các số đo sau, số
đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác:
A. 8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (VD). (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết:
39
xy
=
22xy =
Câu 2 (VD). (1,0 điểm) S hc sinh lp 7A; 7B; 7C t l vi 5; 6; 7 . Tính s hc sinh ca
mi lp, biết rng 3 lp có tng cng 108 hc sinh.
Câu 3 (VD). (1,0 điểm) B bn An 85 t tin mnh giá loi 50 000 đng; 20 000
đồng; 10 000 đồng. Tng giá tr mi loi tin là bng nhau. Hi mi loi có bao nhiêu t?
Câu 4 (TH) (3,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C thng hàng, B nm gia A C biết BA =
2cm, BC = 3 cm. Lấy điểm H bt k trên đường thng vuông góc vi AC ti B.
a) So sánh HB, HA và HC
b) So sánh
HAC
HCA
c) So sánh
BHA
BHC
Trang 3
Câu 5 (VDC). (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết:
3 2 2 4 4 3
4 3 2
x y z x y z
==
3 3 3
2673x y z+ + =
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Các đại
ng t
l
(10 tiết)
T l thc
dãy t
s bng
nhau.
8
2,0 đ
1,2,3,4,
5,6,7,8.
1
1,0
đ
17
30%
Gii toán
v đại
ng t
l.
2
2,0
đ
13,
14
20%
2
Tam
giác
(5 tiết)
Tam giác.
Tam giác
bng
nhau.
Tam giác
cân.
2
0,5 đ
9,11
2
4,0 đ
15a,b;
16
45%
Quan h
gia
đưng
vuông góc
đường
xiên.
2
0,
10,12
5%
Tng
12
3,
2
4,
3
3,
17
10,0 đ
T l %
30%
40%
30%
0%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN TOÁN LP 7
Trang 4
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơ
n v kiến
thc
Mc đ đánh g
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thôn
g
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Các
đại
ng
t l
T l
thc và
dãy t s
bng
nhau.
Nhn biết:
Nhn biết được t l thc
và các tính cht ca t l
thc.
Nhn biết được dãy t s
bng nhau.
08
(TN1,
TN2,
TN3,
TN4
TN5
TN6
TN7
TN8)
Vn dng : Vn dng tính
cht dãy t s bằng nhau đ
gii bài toán tìm 3 giá tr
chưa biết.
01
(TL 17)
Gii
toán v
đại
ng t
l.
Vn dng:
Vn dụng được tính cht
ca t l thc trong gii
toán.
Giải được mt s bài
toán đơn giản v đại lượng
t l thun.
02
(TL 13,
1L 14)
2
Tam
giác
Tam
giác.
Tam
giác
bng
nhau.
Tam
giác cân
Nhn biết:
Nhn biết được liên h
v độ dài ca ba cnh trong
mt tam giác.
Nhn biết được khái
nim hai tam giác bng
nhau.
02
(TN9
TN11)
Thông hiu:
Giải thích được định lí
v tng các góc trong mt
02
(TL
15
TL16
)
Trang 5
tam giác bng 180
o
.
Giải thích được các
trường hp bng nhau ca
hai tam giác, ca hai tam
giác vuông.
t đưc tam giác cân
và giải thích đưc tính cht
ca tam giác n (ví d:
hai cnh bên bng nhau;
hai góc đáy bằng nhau).
Quan
h gia
đưng
vuông
góc và
đưng
xiên.
Nhn biết:
-Khái niệm đường vuông
góc, đường xiên, khong
cách t một điểm đến
đưng thng
-Đưng trung trc ca mt
đon thng tính chất
bn của đường trung trc.
2
(TN10
TN12)
UBND HUYN TÂN PHÚ
TRƯỜNG THCS TÀ LÀI
ĐỀ KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ GIỮA HC K II
MÔN: Toán 7
Thi gian làm bài: 90 phút
Trang 6
A. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. (NB) Chọn câu đúng, Nếu
ac
bd
=
thì:
A. a = c
B. a. c =b. d
C. a. d = b. c
D. b =d
Câu 2. (NB) Ch ra đáp án sai từ t l thc:
5 35
9 63
=
ta có t l thc sau:
A.
59
35 63
=
B.
63 35
95
=
C.
35 63
95
=
D.
63 9
35 5
=
Câu 3. (NB) Chn dãy t s đúng:
A.
x y x y
a b a b
+
==
+
B.
.
.
x y x y
a b a b
==
C.
.x y x y
a b a b
==
+
D.
x y x y
a b a b
==
+
Câu 4. (NB) Cho 4 s -3; 7; x; y vi y
0 và -3x = 7y, mt t l thức đúng được thiết
lp t bn s trên là:
A.
3
7
x
y
=
B.
37
xy
=
C.
3
7
y
x
=
D.
7
3
x
y
=
Câu 5. (NB) Giá tr ca x trong t l thc
1
24
x
=
là:
A. x = 1
B. x = 2
Trang 7
C. x = 4
D. x = 8
Câu 6. (NB) T s nào bng vi t s
7
21
A.
1
3
B.
7
21
C.
1
3
D.
21
7
Câu 7. (NB) T đẳng thc -5. 4 = -10 .2 lập được my t l thc:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. (NB) Ba s a, b, c t l vi 2; 3; 5. Hãy chọn đáp án sai:
A. a: b: c =2: 3: 5
B.
2 3 5
abc
==
C. 2a= 3b =5c
D.
2 2 3 5
a a b c++
=
++
Câu 9. (NB) Cho  . Chn câu sai:
A. AB = MN
B. AC = NP
C.
ˆ
ˆ
AM=
D.
ˆ
ˆ
PC=
Câu 10. (NB) Cho M thuộc đường trung trc của đoạn thẳng AB, Khi đó:
A. MA>MB
B. MA=MB
C. MA<MB
D. MA+MB<AB
Câu 11. (NB) B ba đoạn thẳng nào sau đây không thể là ba cnh ca mt tam giác:
A. 3cm, 5cm, 7cm;
B. 4cm, 5cm, 6cm;
C. 2cm, 5cm, 7cm;
Trang 8
D. 3cm, 5cm, 6cm.
Câu 12. (NB) Cho hình v, biết HB < HC. Chọn đáp án đúng:
A. AB < AC
B. AB < AH
C. AB > AC
D. AC < AH
B. T LUẬN (7,0 điểm):
Câu 13. (VD) (1đ Cho hai đại lượng a và b t l thun vi nhau. Biết rng khi a = 10
thì b = 2.
a) Tìm h s t l k của a đối vi b;
b) Tính giá tr ca a khi b = -3.
Câu 14. (VD) (1đ ) Một tam giác có độ dài ba cnh t l vi 3; 4;5 và có chu vi là 60
cm. tính độ dài các cnh của tam giác đó.
Câu 15. (TH) (2đ )
a) Cho
ABC
,
0
ˆˆ
ˆ
50 , 2A B A==
. Tính
ˆ
C
;
b) Cho
DEF
cân ti D,
0
ˆ
40E =
. Tính
ˆ
D
.
Câu 16. (TH) ()Cho
ABC
vuông A. Trên tia đối ca tia AC lấy điểm D sao cho
AD = AC. Chng minh
ABC
=
ABD
.
Câu 17. (VD) (1đ ) Cho 2a = 3b, 5b = 7c và 3a + 5c 7b = 30. Tính a + b c.
-----HT-----
Trang 9
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TOÁN 7
A. TRC NGHIM
Mỗi câu đúng 0,25 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
C
A
D
B
C
D
C
B
B
C
A
B. T LUN
Bài
Ni dung cần đạt đưc
Đim
13.
(1đ)
a.H s t l k của a đối vi b
a=10, b=2 vào công thc a= kb ta có 10= 2 k => k= 5
b. a= 5.(-5)= -25
0,5
0,5
14.
(1đ)
Gi s ba cnh của tam giác là a, b, c. ĐK a, b, c > 0
Ba cnh t l vi 3; 4; 5 ta có:
=
=
chu vi là 60 cm: a+ b + c= 60
theo tính cht dãy t s bng nhau ta có:
=
=
=


=


= 5
=> a= 15; b= 20; c= 25
Vy ba cnh ca tam giác là: 15cm, 20cm, 25cm.
0.25
0.25
0.25
0.25
15.
(2đ)
a.
󰆹
= 50
0
;
= 2
󰆹
= 2. 50
0
= 100
0
󰆹
+
󰆹
= 180
0

󰆹
= = 180
0
-
󰆹
-
= 30
0
Tam giác DEF cân ti D nên
=
= 40
0
=>
= 180
0
-
= 100
0
0.5
0.5
0.5
0.5
16.
(2đ)
V hình đúng
Xét hai tam giác ABC và ABD ta có:
AB cnh chung

= 
= 90
0
AC= AD( gt)
=> ABC = ABD (c.g.c)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
17.
(1đ)
Ta có 2a= 3b =>
=
=>

=

(1) ( nhân c 2 vế vi
)
5b= 7c =>
=
=>

=

(2) ( nhân c 2 vế vi
)
T (1), (2) ta có

=

=

Theo tính cht dãy t s bng nhau ta có:

=

=

=


=


= 2

= 2 => a= 42,

= 2 => b= 28,

= 2=> c= 20
Khi đó a + b - c= 42 + 28 20 = 50
0.25
0.25
0.25
0.25
Trang 10
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 7
TT
Ch
đề
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mức độ đánh g
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
T l
thc
đại
ng
t l
1
0,25
1
1,0
1
0,25
1
1,5
3,0/10
30%
2
Làm
quen
vi
biến
c
xc
sut
ca
mt
biến
c
3
0,75đ
3
0,75
1
1,0
2,5/10
25%
3
Tam
giác
2
0,5đ
1
0,25
2
2,5
1
0,25đ
1
1,0
4,5/10
45%
Tng
1,5
1,0
4,5
0,5
1,5
1,0
10
T l %
15%
55%
20%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
Trang 11
BẢN ĐẶC T MA TRNĐỀ KIM TRA GIA HC K II MÔN TOÁN LP 7
TT
Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
T l thc
và đại
ng t l
Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính
chất của tỉ lệ thức.. Nhận biết được dãy tỉ
số bằng nhau.
TN 1
TL 13
TN 2
TL15
Trang 12
ĐỀ KIỂM TRA GIỮAKÌ II
MÔN TOÁN LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A.
12
24
=
B.
15
2 10
=
C.
13
24
=
D.
12
26
=
Câu 2. Giá trị x thoả mãn tỉ lệ thức:
6 10
5x
=
A.
30.
B.
3.
C. -
3
D.
30.
Câu 3: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con
xúc xắc là 5” là biến cố:
A.Chắc chắn B.Không thể C. Ngẫu nhiên D.Không chắc chắn
Hiu và vn dụng được tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán
2
Làm quen
vi biến c
xc sut
ca mt
biến c
-Làm quen vi các khái nim m đầu v
biến c ngu nhiên và xác sutca biến c
ngu nhiên trong các ví d đơn giản.
- Nhn biết và hiểu được xác sut ca mt
biến c ngu nhiên trong mt s ví d
đơn giản
TN 3, 4;
12
TN 7; 8;
11; TL 14
4
Tam giác
Nhn biết được liên h v độ dài ca ba
cnh trong mt tam giác. Bất đẳng thc
tam giác.
Nhn biết được khái nim hai tam giác
bng nhau.
- Diễn đạt được lp lun và chng minh
hình hc trong những trường hợp đơn
gin (ví d: lp lun chứng minh được
các đoạn thng bng nhau, các góc bng
nhau t các điều kiện ban đầu liên quan
đến tam giác,...).
- Gii quyết được mt s vấn đề thc tin
liên quan đến ng dng ca hình học như:
đo, vẽ, to dựng các hình đã học.
- Gii quyết được mt s vấn đề thc tin
(phc hp, không quen thuc) liên quan
đến ng dng ca hình học như: đo, vẽ,
to dựng các hình đã học.
TN 6, 10
TN 5;
TL 16a,b
TN 9
TL 16c
Tng
1.5
5.5
2
1
Tỉ lệ %
15
55
20
10
Trang 13
Câu 4: Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn được số chia
hết cho 5 là:
A.0 B. 1 C. 2 D.4
Câu 5: Cho ΔABC có AC>BC>AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A.
µ
µ µ
A > B > C
B.
µ
µ
µ
C > A > B
C.
µ
µ
µ
C < A < B
D.
µ
µ µ
A < B < C
Câu 6: Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:"Trong hai đường xiên kẻ từ một
điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào hình chiếu
nhỏ hơn thì ..."
A. lớn hơn B. ngắn nhất C.nhỏ hơn D. bằng nhau
Câu 7. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên?
A. Trong điều kiện thường nước sôi
100 .
o
C
B. Tháng tư có 30 ngày.
C. Gieo mt con xúc xc 1 ln, s chm xut hin trên mt con xúc xc là 7.
D. Gieo hai con xúc xc 1 ln, tng s chm xut hin trên hai con xúc xc là 7.
Câu 8. Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất 1 lần. Xác suất của biến cố “Đồng xu xuất
hiện mặt ngửa”
A.
1
.
4
B.
1
.
3
C.
1
.
2
D.
1.
Câu 9.Cho
ABC
vuông tại A có
0
65 .B =
Chọn khẳng định đúng.
A.
.AB BC AC
B.
.BC AC AB
C.
.BC AC AB
D.
.AC AB BC
Câu 10.Bộ ba số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A.
4 , 5 ,10 .cm cm cm
B.
5 , 5 ,12 .cm cm cm
C.
11 ,11 , 20 .cm cm cm
D.
9 , 20 ,11 .cm cm cm
Câu 11.Kết qu xếp loi hc tp cui hc k I ca hc sinh khối 7 được cho biểu đồ
bên.
Gp ngu nhiên mt hc sinh khi 7 thì xác xut học sinh đó được xếp loi hc lc nào là
cao nht?
Trang 14
A.Tt. B.Khá. C.Đạt. D.Chưa đạt.
Câu 12. Biến cố chắc chắn là
A. Biến cố biết trước được luôn xảy ra
B. Biến cố biết trước được không bao giờ xảy ra
C. Biến cố không thể biết trước được có xảy ra hay không.
D. Tất cả các đáp án trên
B. PHẦN T LUN (7 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) Tìm x trong các t l thc sau:
a) x : 27 = 2 : 3,6 b)
2 +1 3
=
27 2 +1
x
x
Câu 14. (1 điểm)Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để:
a) Chọn được số chia hết cho 5
b) Chọn được số có hai chữ số
Câu 15 (1,5 điểm)
Học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C làm 40 tấm thiệp để chúc mừng các thầy cô nhân ngày
20-11, biết số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là 45; 42; 33. Hỏi trong ba lớp trên
mỗi lớp làm bao nhiêu tấm thiệp, biết số học sinh tỉ lệ với số thiệp cần làm.
Câu 16. (3,0 điểm) Cho
MNP
cân tại M
µ
( )
0
M 90
. Kẻ NH
MP
( )
H MP
, PK
MN
( )
K MN
. NH và PK cắt nhau tại E.
a) Chng minh
NHP PKN =
b) Chng minh
ENP cân.
c) Chứng minh ME là đường phân giác ca góc NMP.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮAKÌ II
MÔN TOÁN LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
B
C
B
A
C
C
D
C
B
C
B
A
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Thang điểm
13
a) x : 27 = 2 : 3,6
0,25
0,25
Trang 15
Câu
Đáp án
Thang điểm
5
=
27 9
5.27
=
= 15
9
x
x
x
Vy x = 15
( )
( )
2 +1 3
b) =
27 2 +1
2
2 +1 = 81
2
2
2 +1 = 9
2 +1 = 9
2 +1 = 9
2 = 8
2=
10
=4
=5
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Vy x = 4 hoc x = 5
0,25
0,25
Câu
14
Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14.
a) Xác suất để chọn được số chia hết cho 5 là 0
b) Xác suất để chọn được số có hai chữ số4
0,5
0,5
Câu
15
Gi s tm thip ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lượt là
( )
, , , ,x y z x y z
Theo bài ra
40x y z + + =
0,25
Vì s hc sinh t l vi s thiếp cn làm nên
45 42 33
x y z
==
0,25
Áp dng TCDTSBN ta
40 1
45 42 33 45 42 33 120 3
x y z x y z++
= = = = =
++
T đó tính được
( ) ( )
, , 15;14;11x y z =
0,25
Vy s tm thip ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lượt là 15; 14; 11
0,25
Trang 16
Câu
Đáp án
Thang điểm
4
a) Xét
NHP và
PKN vuông ti H và K
Có NP là cnh chung
NPH PNK=
(Vì
MNP cân ti M(gt))
=>
NHP =
PKN (ch-gn)
=> NH = PK (đpcm)
b) Vì
NHP =
PKN (cmt)
=>
µ
1
1
NP=
$
=>
ENP cân tại E (đpcm)
c) *Ta có MK = MN KN (vì K thuc MN)
MH = MP HP (Vì H thuc MP)
Mà MN = MP (Vì
MNP cân ti M (gt))
KN = HP (Là hai cạnh tương ứng ca
NHP =
PKN
(cmt))
=> MK = MH
* Xét
MEK và
MEH vuông ti K và H (gt)
Có ME là cnh chung
Có MK = MH (cmt)
=>
MEK =
MEH (ch-cgv)
=>
µ µ
12
MM=
=> ME là phân giác của góc NMP (đpcm)
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
KIM TRA GIA K II
MÔN TOÁN 7 (CTGDPT 2018) Thi gian: 90 phút.
I. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
TT
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni
dungơn vị
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4)
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
Trang 17
TT
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni
dungơn vị
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4)
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
1
S thc
Nội dung 1:
Tỉ lệ thức và
dãy tỉ số bằng
nhau
Nhn biết:
Nhận biết được tỉ lệ thức và các
tính chất của tỉ lệ thức. (Câu 1,2)
Nhận biết được dãy tỉ số bằng
nhau.
2
(0,5đ)
TN 1,2
2
(1,0đ)
TL
15a,b
Vn dng:
Vn dụng được tính chất của tỉ
lệ thức trong giải toán.
Vn dụng được tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán
(ví dụ: chia một số thành các phần
tỉ lệ với các số cho trước,...). (Câu
3,4,16)
1
(0,25đ)
TN 3
1
(0,25đ)
TN 4
Nội dung 2:
Giải toán về
đại lượng tỉ
lệ
Vn dng:
Giải được một số bài toán đơn
giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví
dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu
được và năng suất lao động,...).
(Câu 5,6, 13a,b,17)
Giải được một số bài toán đơn
giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví
dụ: bài toán về thời gian hoàn
thành kế hoạch và năng suất lao
động,...).
1
(0,5đ)
TL
13a
1
(0,25đ)
TN 5
1
(0,5đ)
TL
13b
1
(0,25đ)
TN 6
2
Biu thc
đi s
Nội dung 1:
Biểu thức đại
số
Nhn biết:
Nhận biết được biểu thức số.
(Câu 7)
Nhận biết được biểu thức đại s.
(Câu 8)
2
(0,5đ)
TN 7,8
Vn dng:
Tính được giá trị của một biểu
thức đại số. (Câu 14a,b,20)
2
(1đ)
TL
14a,b
3
Các hình
hình hc
cơ bản
Nội dung 1:
Quan hệ giữa
đường vuông
góc và đường
xiên. Các
Nhn biết:
Nhn biết được liên hệ về độ dài
của ba cạnh trong một tam giác.
(Câu 11 )
Nhận biết được khái niệm:
đường vuông góc đường xiên;
khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng. (Câu 9)
2
(0,5đ)
TN 9,11
Trang 18
TT
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni
dungơn vị
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4)
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
đường đồng
quy của tam
giác
Thông hiu:
Giải thích được quan hệ giữa
đường vuông góc đường xiên
dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và
góc đối trong tam giác (đối diện
với góc lớn hơn cạnh lớn hơn
và ngược lại). (Câu 10, 12)
2
(0,5đ)
TN 10,
12
Nội dung 2:
Giải bài toán
có nội dung
hình học và
vận dụng giải
quyết vấn đề
thực tiễn liên
quan đến
hình học
Vn dng:
Diễn đạt được lập lun và chng
minh hình hc trong những trường
hợp đơn giản (ví d: lp lun
chứng minh được các đoạn thng
bng nhau, các góc bng nhau t
các điu kiện ban đầu liên quan
đến tam giác,...). (Câu 18a,b)
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
liên quan đến ứng dụng của hình
học như: đo, vẽ, tạo dng các hình
đã học.
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng
của hình học như: đo, vẽ, to
dựng các hình đã học. (Câu 19 )
Tổng
6
1
4
5
2
T l %
20%
35%
35%
T l chung
55%
45%
II. ĐỀ MINH HO
Phn I: Trc nghiệm khác quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng đầu câu tr lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Từ đẳng thức m.n = p.q với
m, n, p, q 0
lập được nhiều nhất là bao nhiêu tỉ lệ
thức?
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 2. Giá tr ca x trong t l thc:
2
36
x
=
là:
A.1 B. 2 C. -1
D. 9
Trang 19
Câu 3. Nếu ta có
7 13
xy
=
và x+ y =40 thì ta được :
A. x = 14 và y = 26 B. x =18 và y = 22 C. x =16 và y = 24
D. x =21 và y = 19
Câu 4. S hc sinh ca hai lp 7A và 7B t l 8 và 9. S hc sinh lp 7B nhiều hơn số
hc sinh lp 7A là 5 hc sinh. Vy s hc sinh lp 7A và 7B lần lượt là :
A. 32 và 37 B. 45 và 40 C. 30 và 35
D. 40 và 45
Câu 5. Cho biết và x và y là 2 đại lượng t l thun, cách viết nào sau đây đúng?
A.
11
22
xy
xy
=
B.
11
22
xy
yx
=
C.
21
21
yx
xy
=
D.
12
21
xy
xy
=
Câu 6. Cho biết x và y là hai đại lượng t l thun vi nhau và khi x = 2 thì y = -8. Khi
đó công thức biu din y theo x là:
A.
4yx=-
B.
4yx=
C.
1
4
yx
-
=
D.
16xy =-
Câu 7. Trong các biu thc sau, biu thc nào không phi là biu thc s ?
A.
2
3.2 13-
B.
3 13x -
C.
2
3.2
D.
3
5.2 6(2 : 4 7.3)- + -
Câu 8. Biu thức đại s biu th chu vi ca hình ch nhật có hai kích thước x và y là
A.
xy+
B.
2(x y)+
C.
xy
2
+
D.
xy
Câu 9. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Trong hai đường xiên k t một điểm đến một đường thẳng, đường xiên nào có
hình chiếu lớn thì đường xiên đó lớn hơn.
B. Trong hai đường xiên k t một điểm đến một đường thng, đường xiên nào ln
hơn thì có hình chiếu lớn hơn.
C. Trong các đường k t một điểm đến một đường thẳng, đường xiên là đường ngn
nht.
D. Trong các đường k t một điểm đến một đường thẳng, đường vuông góc là đường
ngn nht.
Câu 10. Cho tam giác ABC có
A
tù. Khi đó cạnh dài nht ca tam giác ABC là:
A. AC B. AB C. BC
D. 3 cnh dài bng nhau
Câu 11. B 3 độ dài nào sau đây là độ dài 3 cnh ca mt tam giác?
Trang 20
A. 9cm, 9cm, 18cm B. 5cm, 7cm, 10cm
C. 3cm, 5cm, 1cm D. 21cm, 12cm, 9cm
Câu 12. Tam giác ABC có
00
50
ˆ
,60
ˆ
== CB
thì :
A. AB > BC > AC B. BC > AC > AB C. AB > AC > BC
D. BC > AB > AC
Phn II: T lun (7 điểm).
Câu 13 (1,0đ). Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo công thức xy =
20
a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Tìm y biết x = 4, x = -2.
Câu 14 (1,0đ). nh giá tr ca các biu thc sau:
a) 3x + 5 ti x = - 6.
b)
2
2 3 7mn-+
ti m = -2 và n = -1.
Câu 15 (1,0đ). Tìm x, y biết
a)
-
=
3
5 15
x
b)
=
17 12
xy
và x y = 10
Câu 16 (0,5đ). Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoch nh thu nht giy vn
tng cộng được 120kg giy vn. Tính s giy mỗi chi đội thu được, biết rng s giy
mỗi chi đội thu được t l vi 7; 8; 9.
Câu 17 (0,5đ). 10 người làm c một cánh đồng hết 9 gi. Hi nếu 15 người có cùng
năng suất làm việc như trên thì làm cỏ cánh đồng trên trong bao lâu thì xong?
Câu 18 (2,0đ). Cho tam giác ABC vuông ti A có AB=3 cm; AC=4cm. V phân giác
BD ( D thuc AC) , t D v DE vuông góc vi BC ( E thuc BC) .
a) Chng minh
ABD EBD =
b) Chng minh DF > DE
Câu 19 (0,5đ). Ba địa điểm A, B, C là 3 đỉnh ca tam giác ABC vi
0
90A =
và khong
cách giữa 2 địa điểm A và C là 550m. Người ta đặt mt loa truyn thanh ti một địa
đim nm gia A và B thì ti C có th nghe tiếng loa không nếu bán kính để nghe rõ
tiếng ca loa là 550m
Câu 20 (0,5đ). Cho x, y, z
0 và x y z = 0. Tính giá trị của biểu thức B =
+
z
y
y
x
x
z
111

Preview text:

TUYỂN TẬP 20 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II-TOÁN 7 NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KỲ II – TOÁN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? A. 10 : 16 và 5 8 − − : B. – 20 : 30 và 2 3 : . 3 3 3 7 C. 2 : 3 và 2 − 3 : D. – 10 : 15 và 2 3 : 7 7 7 7
Câu 2 (NB). Nếu 3 c = thì: 2 d A. 3c = 2d. B. 3d = 2c. C. 3 : d = 2 : c D. cd = 6.
Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 3.30 = 9.10, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. 3 9 = . B. 3 30 = . C. 3 10 = . D. 3 30 = 30 10 10 9 9 30 9 10
Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức x 2 = suy ra: y 5 A. x x + 2 + + = . B. x x 5 = . C. x x 2 = . D. x y = . y y + 5 y y + 2 y y − 5 5 2
Câu 5 (NB). Cho ba số a; b; c tỉ lệ với x; y; z. Ta có:
A. ax = by = cz B. a b c = = C. a b c = = D. a b c = = y x z z y x x y z
Câu 6 (NB). Từ tỉ lệ thức 2 3 = , suy ra: x 5 A. 2.3 x = B. 2.5 x = C. 3 x = D. 5 x = 5 3 2.5 2.3
Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác:
A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. cách đều 3 cạnh của tam giác đó D. là trọng tâm của tam giác đó. Trang 1
Câu 8 (NB). Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G. Khi đó tỉ số MG bằng: GE A. 3 x = B. 2 x = C. 1 x = D. 2 x = . 1 1 2 3
Câu 9 (NB). Chọn câu sai
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 10 (NB). Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD. C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 11 (NB). Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 500 thì số đo góc còn lại ở đáy là: A. 600. B. 900. C. 500. D. 800.
Câu 12 (NB). Độ dài hai canh của một tam giác là 1cm và 7cm. Trong các số đo sau, số
đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác: A. 8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (VD). (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết: x y
= và 2x y = 2 − 3 9
Câu 2 (VD). (1,0 điểm) Số học sinh lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 5; 6; 7 . Tính số học sinh của
mỗi lớp, biết rằng 3 lớp có tổng cộng 108 học sinh.
Câu 3 (VD). (1,0 điểm) Bố bạn An có 85 tờ tiền có mệnh giá loại 50 000 đồng; 20 000
đồng; 10 000 đồng. Tổng giá trị mỗi loại tiền là bằng nhau. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu tờ?
Câu 4 (TH) (3,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C biết BA =
2cm, BC = 3 cm. Lấy điểm H bất kỳ trên đường thẳng vuông góc với AC tại B. a) So sánh HB, HA và HC
b) So sánh HAC HCA
c) So sánh BHA BHC Trang 2
Câu 5 (VDC). (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết: 3x − 2y 2z − 4x 4y − 3z = = và 3 3 3
x + y + z = 2673 4 3 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 Tổng Nội
Mức độ đánh giá % Chương/ dung/đơn TT (4-11) điểm Chủ đề vị kiến (1) (12) (2) thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thức 8 1,0 và dãy tỉ 2,0 đ đ 30% Các đại số bằng 1,2,3,4, 17 lượng tỉ nhau. 5,6,7,8. 1 lệ 2
(10 tiết) Giải toán 2,0 về đại đ 20% lượng tỉ 13, lệ. 14 Tam giác. Tam giác 2 2 bằng 4,0 đ 0,5 đ 45% nhau. 15a,b; Tam 9,11 Tam giác 16 giác 2 cân. Quan hệ (5 tiết) giữa 2 đường 0,5đ 5% vuông góc 10,12 và đường xiên. 12 2 3 Tổng 17 3,0đ 4,0đ 3,0đ 10,0 đ Tỉ lệ % 30% 40% 30% 0% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 Trang 3 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ TT
Mức độ đánh giá Nhận Thôn Vận Vận
Chủ đề n vị kiến biết g dụng dụng thức hiểu cao Nhận biết: 08 (TN1,
– Nhận biết được tỉ lệ thức TN2,
và các tính chất của tỉ lệ TN3, Tỉ lệ thức. TN4 thức và TN5
dãy tỉ số – Nhận biết được dãy tỉ số TN6 bằng bằng nhau. TN7 nhau. TN8) Các
Vận dụng : Vận dụng tính đại
chất dãy tỉ số bằng nhau để 1 lượng 01
giải bài toán tìm 3 giá trị tỉ lệ (TL 17) chưa biết. Vận dụng:
– Vận dụng được tính chất Giải
của tỉ lệ thức trong giải toán về 02 toán. đại (TL 13,
lượng tỉ – Giải được một số bài 1L 14) lệ.
toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết:
– Nhận biết được liên hệ
về độ dài của ba cạnh trong Tam một tam giác. 02 giác. (TN9 Tam
– Nhận biết được khái TN11) Tam giác niệm hai tam giác bằng 2 giác bằng nhau. nhau. Tam Thông hiểu: 02
giác cân – Giải thích được định lí (TL 15
về tổng các góc trong một TL16 ) Trang 4 tam giác bằng 180o.
– Giải thích được các
trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân
và giải thích được tính chất
của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau;
hai góc đáy bằng nhau). Nhận biết: Quan
-Khái niệm đường vuông
hệ giữa góc, đường xiên, khoảng đường 2
cách từ một điểm đến vuông (TN10 đường thẳng góc và TN12)
-Đường trung trực của một đường
đoạn thẳng và tính chất cơ xiên.
bản của đường trung trực. UBND HUYỆN TÂN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TÀ LÀI MÔN: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút Trang 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. (NB) Chọn câu đúng, Nếu a c = thì: b d A. a = c B. a. c =b. d C. a. d = b. c D. b =d
Câu 2. (NB) Chỉ ra đáp án sai từ tỉ lệ thức: 5 35 = ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 A. 5 9 = 35 63 B. 63 35 = 9 5 C. 35 63 = 9 5 D. 63 9 = 35 5
Câu 3. (NB) Chọn dãy tỉ số đúng: A. x y x + y = = a b a + b B. x y . x y = = a b . a b C. x y . x y = = a b a + b D. x y x y = = a b a + b
Câu 4. (NB) Cho 4 số -3; 7; x; y với y  0 và -3x = 7y, một tỉ lệ thức đúng được thiết
lập từ bốn số trên là: A. 3 − x = y 7 B. 3 − 7 = x y C. y 3 − = 7 x D. 7 x = 3 − y
Câu 5. (NB) Giá trị của x trong tỉ lệ thức 1 x = là: 2 4 A. x = 1 B. x = 2 Trang 6 C. x = 4 D. x = 8
Câu 6. (NB) Tỉ số nào bằng với tỉ số 7 21 A. 1 − 3 B. 7 − 21 C. 1 3 D. 21 7
Câu 7. (NB) Từ đẳng thức -5. 4 = -10 .2 lập được mấy tỉ lệ thức: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. (NB) Ba số a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5. Hãy chọn đáp án sai: A. a: b: c =2: 3: 5 B. a b c = = 2 3 5 C. 2a= 3b =5c
D. a a + b + c = 2 2 + 3 + 5
Câu 9. (NB) Cho ∆𝐴𝐵𝐶 = ∆𝑀𝑁𝑃. Chọn câu sai: A. AB = MN B. AC = NP C. ˆ ˆ A = M D. ˆ ˆ P = C
Câu 10. (NB) Cho M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB, Khi đó: A. MA>MB B. MA=MB C. MAD. MA+MB
Câu 11. (NB) Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác: A. 3cm, 5cm, 7cm; B. 4cm, 5cm, 6cm; C. 2cm, 5cm, 7cm; Trang 7 D. 3cm, 5cm, 6cm.
Câu 12. (NB) Cho hình vẽ, biết HB < HC. Chọn đáp án đúng: A. AB < AC B. AB < AH C. AB > AC D. AC < AH
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 13
. (VD) (1đ Cho hai đại lượng a và b tỉ lệ thuận với nhau. Biết rằng khi a = 10 thì b = 2.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của a đối với b;
b) Tính giá trị của a khi b = -3.
Câu 14. (VD) (1đ ) Một tam giác có độ dài ba cạnh tỉ lệ với 3; 4;5 và có chu vi là 60
cm. tính độ dài các cạnh của tam giác đó.
Câu 15. (TH) (2đ ) a) Cho ABC , 0 ˆ ˆ ˆ
A = 50 , B = 2A . Tính ˆ C ;
b) Cho DEF cân tại D, 0 ˆ E = 40 . Tính ˆ D .
Câu 16. (TH) (2đ )Cho ABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho
AD = AC. Chứng minh ABC = ABD .
Câu 17. (VD) (1đ ) Cho 2a = 3b, 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30. Tính a + b – c. -----HẾT----- Trang 8
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II– TOÁN 7 A. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng 0,25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C A D B C D C B B C A B. TỰ LUẬN Bài
Nội dung cần đạt được Điểm
a.Hệ số tỉ lệ k của a đối với b 13.
a=10, b=2 vào công thức a= kb ta có 10= 2 k => k= 5 0,5 (1đ) b. a= 5.(-5)= -25 0,5
Giả sử ba cạnh của tam giác là a, b, c. ĐK a, b, c > 0
Ba cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có: 𝑎 = 𝑏 = 𝑐 0.25 3 4 5
chu vi là 60 cm: a+ b + c= 60 14. 0.25
theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: (1đ) 0.25
𝑎 = 𝑏 = 𝑐 =𝑎+𝑏+𝑐 = 60 = 5 3 4 5 3+4+5 12 => a= 15; b= 20; c= 25
Vậy ba cạnh của tam giác là: 15cm, 20cm, 25cm. 0.25
a. 𝐴̂ = 500 ; 𝐵̂= 2𝐴̂= 2. 500 = 1000 0.5
𝐴̂ + 𝐵̂ + 𝐶̂ = 1800 15.
=> 𝐶̂ = = 1800 - 𝐴̂ - 𝐵̂= 300 0.5
(2đ) 𝑏. Tam giác DEF cân tại D nên 𝐸̂= 𝐹̂ = 400 0.5 => 𝐷
̂= 1800 - 𝐸̂ − 𝐹̂ = 1000 0.5 Vẽ hình đúng 0.5
Xét hai tam giác ABC và ABD ta có: 0.5 16. AB cạnh chung 0.5
(2đ) 𝐵𝐴𝐶 ̂= 𝐷𝐴𝐶 ̂ = 900 0.5 AC= AD( gt) 0.5 => ABC = ABD (c.g.c)
Ta có 2a= 3b => 𝑎 = 𝑏 => 𝑎 = 𝑏 (1) ( nhân cả 2 vế với 1) 0.25 3 2 21 14 7 0.25
5b= 7c => 𝑏 = 𝑐 => 𝑏 = 𝑐 (2) ( nhân cả 2 vế với 1) 7 5 14 10 2
Từ (1), (2) ta có 𝑎 = 𝑏 17. = 𝑐 21 14 10 0.25
(1đ) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
𝑎 = 𝑏 = 𝑐 = 3𝑎−7𝑏+5𝑐 = 30 = 2 21 14 10 3.21−7.14+5.10 15
𝑎. = 2 => a= 42, 𝑏 = 2 => b= 28, 𝑐 = 2=> c= 20 21 14 10
Khi đó a + b - c= 42 + 28 – 20 = 50 0.25 Trang 9
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Nội Tổng Chủ dung/Đơn Vận dụng TT
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % đề vị kiến cao điểm thức
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức và 1 1 1 1 1 3,0/10 đại 0,25 1,0 0,25 1,5 30% lượng tỉ lệ Làm quen với biến cố và 2 xắc 3 3 1 2,5/10 0,75đ 0,75 1,0 25% suất của một biến cố Tam 3 2 1 2 1 1 4,5/10 giác 0,5đ 0,25 2,5 0,25đ 1,0 45% Tổng 1,5 1,0 4,5 0,5 1,5 1,0 10 Tỉ lệ % 15% 55% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Trang 10
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Tỉ lệ thức
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính 1 và đại
chất của tỉ lệ thức.. Nhận biết được dãy tỉ TN 1 TL 13 TN 2 lượng tỉ lệ TL15 số bằng nhau.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬNĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Trang 11
– Hiểu và vận dụng được tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán
-Làm quen với các khái niệm mở đầu về
Làm quen biến cố ngẫu nhiên và xác suấtcủa biến cố với biến cố 2
ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. TN 3, 4; TN 7; 8; và xắc suất
- Nhận biết và hiểu được xác suất của một 12 11; TL 14 của
một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ biến cố đơn giản Tam giác
– Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba
cạnh trong một tam giác. Bất đẳng thức tam giác.
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
- Diễn đạt được lập luận và chứng minh
hình học trong những trường hợp đơn
giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được TN 9 4
các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng TN 5; TN 6, 10
nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan TL 16a,b TL 16c đến tam giác,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
liên quan đến ứng dụng của hình học như:
đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) liên quan
đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
tạo dựng các hình đã học. Tổng 1.5 5.5 2 1 Tỉ lệ % 15 55 20 10
ĐỀ KIỂM TRA GIỮAKÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. 1 2 − − = B. 1 5 = C. 1 3 = D. 1 2 = 2 4 2 10 2 4 2 6 − 6 1 − 0
Câu 2. Giá trị x thoả mãn tỉ lệ thức: = x 5 A. −30. B. 3. C. -3 D. 30.
Câu 3: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con
xúc xắc là 5” là biến cố: A.Chắc chắn
B.Không thể C. Ngẫu nhiên D.Không chắc chắn Trang 12
Câu 4: Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là: A.0 B. 1 C. 2 D.4
Câu 5: Cho ΔABC có AC>BC>AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? A. µ µ µ A > B > C B. µ µ µ C > A > B C. µ µ µ C < A < B D. µ µ µ A < B < C
Câu 6: Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:"Trong hai đường xiên kẻ từ một
điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..." A. lớn hơn B. ngắn nhất C.nhỏ hơn D. bằng nhau
Câu 7. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên?
A. Trong điều kiện thường nước sôi ở 100oC.
B. Tháng tư có 30 ngày.
C. Gieo một con xúc xắc 1 lần, số chấm xuất hiện trên mặt con xúc xắc là 7.
D. Gieo hai con xúc xắc 1 lần, tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 7.
Câu 8. Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất 1 lần. Xác suất của biến cố “Đồng xu xuất hiện mặt ngửa” là A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 1. 4 3 2
Câu 9.Cho ABC vuông tại A có 0
B = 65 . Chọn khẳng định đúng.
A. AB BC AC.
B. BC AC  . AB
C. BC AC  . AB
D. AC AB BC.
Câu 10.Bộ ba số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 4c , m 5c , m 10c . m B. 5c , m 5c , m 12c . m C. 11c , m 11c , m 20c . m D. 9c , m 20c , m 11c . m
Câu 11.Kết quả xếp loại học tập cuối học kỳ I của học sinh khối 7 được cho ở biểu đồ bên.
Gặp ngẫu nhiên một học sinh khối 7 thì xác xuất học sinh đó được xếp loại học lực nào là cao nhất? Trang 13 A.Tốt. B.Khá. C.Đạt. D.Chưa đạt.
Câu 12. Biến cố chắc chắn là
A. Biến cố biết trước được luôn xảy ra
B. Biến cố biết trước được không bao giờ xảy ra
C. Biến cố không thể biết trước được có xảy ra hay không.
D. Tất cả các đáp án trên
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13
. (1,0 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a) x : 27 = –2 : 3,6 b) 2x +1 – 3 = –27 2x + 1
Câu 14. (1 điểm)Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để:
a) Chọn được số chia hết cho 5
b) Chọn được số có hai chữ số
Câu 15 (1,5 điểm)
Học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C làm 40 tấm thiệp để chúc mừng các thầy cô nhân ngày
20-11, biết số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là 45; 42; 33. Hỏi trong ba lớp trên
mỗi lớp làm bao nhiêu tấm thiệp, biết số học sinh tỉ lệ với số thiệp cần làm.
Câu 16
. (3,0 điểm) Cho MNP cân tại M µ ( 0
M  90 ). Kẻ NH ⊥ MP (HMP) , PK ⊥ MN
(KMN). NH và PK cắt nhau tại E.
a) Chứng minh NHP = P KN b) Chứng minh  ENP cân.
c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮAKÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B C B A C C D C B C B A B. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm a) x : 27 = –2 : 3,6 0,25 13 0,25 Trang 14 Câu Đáp án Thang điểm x – 5  = 27 9 – 5.27  x = 9  x = –15 Vậy x = –15 2x + 1 – 3 b) = –27 2x + 1  ( x )2 2 + 1 = 81  ( x )2 2 2 + 1 = 9 0,25 2x +1 = 9   2x +1 = 9 – 2x = 8   2x = –10 0,25 x = 4  x = –5
Vậy x = 4 hoặc x = – 5
Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14.
Câu a) Xác suất để chọn được số chia hết cho 5 là 0 14
b) Xác suất để chọn được số có hai chữ số là 4 0,5 0,5
Gọi số tấm thiệp của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (x, y, z   ) 0,25
Theo bài ra  x + y + z = 40 x y z = =
Câu Vì số học sinh tỉ lệ với số thiếp cần làm nên 0,25 45 42 33 15 x y z x + y + z 40 1 Áp dụng TCDTSBN ta có = = = = = 45 42 33 45 + 42 + 33 120 3 0,25
Từ đó tính được ( x, y, z) = (15;14; ) 11
Vậy số tấm thiệp của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 15; 14; 11 0,25 Trang 15 Câu Đáp án Thang điểm 0,5
a) Xét  NHP và  PKN vuông tại H và K Có NP là cạnh chung
Có NPH = PNK (Vì  MNP cân tại M(gt)) 0,5
=>  NHP =  PKN (ch-gn) 4 => NH = PK (đpcm)
b) Vì  NHP =  PKN (cmt) 0,25 => µ 1 N = $1 P
=>  ENP cân tại E (đpcm) 0,5
c) *Ta có MK = MN – KN (vì K thuộc MN)
MH = MP – HP (Vì H thuộc MP)
Mà MN = MP (Vì  MNP cân tại M (gt))
KN = HP (Là hai cạnh tương ứng của  NHP =  PKN 0,5 (cmt)) => MK = MH 0,25
* Xét  MEK và  MEH vuông tại K và H (gt) Có ME là cạnh chung Có MK = MH (cmt)
=>  MEK =  MEH (ch-cgv) => µ µ M 0,5 1 = M2
=> ME là phân giác của góc NMP (đpcm)
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN TOÁN 7 (CTGDPT 2018) Thời gian: 90 phút. I.
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức (1) (2) (3) (4) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Trang 16
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức (1) (2) (3) (4) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Nhận biết: 2
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các 2
tính chất của tỉ lệ thức. (Câu 1,2) (1,0đ) (0,5đ)
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng TL TN 1,2 nhau. 15a,b Nội dung 1: Tỉ lệ thức và Vận dụng:
dãy tỉ số bằng – Vận dụng được tính chất của tỉ nhau
lệ thức trong giải toán. 1 1
– Vận dụng được tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (0,25đ) (0,25đ)
(ví dụ: chia một số thành các phần TN 3 TN 4 1 Số thực
tỉ lệ với các số cho trước,...). (Câu 3,4,16) Vận dụng:
– Giải được một số bài toán đơn
giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví
dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu Nội dung 2: 1 1
được và năng suất lao động,...). 1 1 Giải toán về (Câu 5,6, 13a,b,17) (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) đại lượng tỉ
– Giải được một số bài toán đơn TL TL lệ TN 5 TN 6
giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví 13a 13b
dụ: bài toán về thời gian hoàn
thành kế hoạch và năng suất lao động,...). Nhận biết:
– Nhận biết được biểu thức số. 2 (Câu 7) (0,5đ) Nội dung 1:
– Nhận biết được biểu thức đại số. TN 7,8 Biểu thức 2 Biểu thức đại (Câu 8) đại số số Vận dụng: 2
– Tính được giá trị của một biểu (1đ)
thức đại số. (Câu 14a,b,20) TL 14a,b Nhận biết: Nội dung 1:
– Nhận biết được liên hệ về độ dài
của ba cạnh trong một tam giác.
Các hình Quan hệ giữa 2 (Câu 11 ) 3 hình học
đường vuông – Nhận biết được khái niệm: (0,5đ) cơ bản
góc và đường đường vuông góc và đường xiên; TN 9,11 xiên. Các
khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. (Câu 9) Trang 17
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức (1) (2) (3) (4) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ đường đồng Thông hiểu: quy của tam
– Giải thích được quan hệ giữa 2
đường vuông góc và đường xiên giác
dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và (0,5đ) TN 10,
góc đối trong tam giác (đối diện
với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn 12
và ngược lại). (Câu 10, 12) Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng
minh hình học trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và
chứng minh được các đoạn thẳng Nội dung 2:
bằng nhau, các góc bằng nhau từ
Giải bài toán các điều kiện ban đầu liên quan có nội dung
đến tam giác,...). (Câu 18a,b) hình học và
– Giải quyết được một số vấn đề
vận dụng giải thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) quyết vấn đề
liên quan đến ứng dụng của hình
thực tiễn liên học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình quan đến đã học. hình học
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc)
liên quan đến ứng dụng
của hình học như: đo, vẽ, tạo
dựng các hình đã học. (Câu 19 ) Tổng 6 1 4 5 2 Tỉ lệ % 20% 35% 35% Tỉ lệ chung 55% 45% II. ĐỀ MINH HOẠ
Phần I: Trắc nghiệm khác quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Từ đẳng thức m.n = p.q với m, n, p, q  0 lập được nhiều nhất là bao nhiêu tỉ lệ thức? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Giá trị của x trong tỉ lệ thức: x 2 = là: 3 6 A.1 B. 2 C. -1 D. 9 Trang 18
Câu 3. Nếu ta có x y =
và x+ y =40 thì ta được : 7 13
A. x = 14 và y = 26 B. x =18 và y = 22 C. x =16 và y = 24 D. x =21 và y = 19
Câu 4. Số học sinh của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ 8 và 9. Số học sinh lớp 7B nhiều hơn số
học sinh lớp 7A là 5 học sinh. Vậy số học sinh lớp 7A và 7B lần lượt là : A. 32 và 37 B. 45 và 40 C. 30 và 35 D. 40 và 45
Câu 5. Cho biết và x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, cách viết nào sau đây đúng? x y x y y x A. 1 1 = B. 1 1 = C. 2 1 = x y y x x y 2 2 2 2 2 1 x y D. 1 2 = x y 2 1
Câu 6. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2 thì y = -8. Khi
đó công thức biểu diễn y theo x là: A. - y = - 4x B. y = 4x C. 1 y = x 4 D. xy = - 16
Câu 7. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số ? A. 2 3.2 - 13 B. 3x - 13 C. 2 3.2 D. 3 - 5.2 + 6(2 : 4 - 7.3)
Câu 8. Biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai kích thước x và y là A. + x + y B. 2(x + y) C. x y 2 D. xy
Câu 9. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm đến một đường thẳng, đường xiên nào có
hình chiếu lớn thì đường xiên đó lớn hơn.
B. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm đến một đường thẳng, đường xiên nào lớn
hơn thì có hình chiếu lớn hơn.
C. Trong các đường kẻ từ một điểm đến một đường thẳng, đường xiên là đường ngắn nhất.
D. Trong các đường kẻ từ một điểm đến một đường thẳng, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
Câu 10. Cho tam giác ABC có A tù. Khi đó cạnh dài nhất của tam giác ABC là: A. AC B. AB C. BC D. 3 cạnh dài bằng nhau
Câu 11. Bộ 3 độ dài nào sau đây là độ dài 3 cạnh của một tam giác? Trang 19 A. 9cm, 9cm, 18cm B. 5cm, 7cm, 10cm C. 3cm, 5cm, 1cm D. 21cm, 12cm, 9cm
Câu 12. Tam giác ABC có 0 0 ˆ ˆ
B = 60 ,C =50 thì : A. AB > BC > AC B. BC > AC > AB C. AB > AC > BC D. BC > AB > AC
Phần II: Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,0đ).
Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo công thức xy = 20 a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Tìm y biết x = 4, x = -2.
Câu 14 (1,0đ). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 3x + 5 tại x = - 6. b) 2
2m - 3n + 7 tại m = -2 và n = -1.
Câu 15 (1,0đ). Tìm x, y biết a) x - 3 x y = b) = và x – y = 10 5 15 17 12
Câu 16 (0,5đ). Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn
tổng cộng được 120kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy
mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 7; 8; 9.
Câu 17 (0,5đ). 10 người làm cỏ một cánh đồng hết 9 giờ. Hỏi nếu 15 người có cùng
năng suất làm việc như trên thì làm cỏ cánh đồng trên trong bao lâu thì xong?
Câu 18 (2,0đ). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3 cm; AC=4cm. Vẽ phân giác
BD ( D thuộc AC) , từ D vẽ DE vuông góc với BC ( E thuộc BC) . a) Chứng minh A  BD = EBD b) Chứng minh DF > DE
Câu 19 (0,5đ). Ba địa điểm A, B, C là 3 đỉnh của tam giác ABC với 0 A = 90 và khoảng
cách giữa 2 địa điểm A và C là 550m. Người ta đặt một loa truyền thanh tại một địa
điểm nằm giữa A và B thì tại C có thể nghe tiếng loa không nếu bán kính để nghe rõ tiếng của loa là 550m
Câu 20 (0,5đ). Cho x, y, z  0 và x – y – z = 0. Tính giá trị của biểu thức B =  z   x   y  1−  1− 1+    x   y    z Trang 20