Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm giữa học kỳ 2 môn Toán 10 KNTTVCS

Tài liệu gồm 42 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Giang Sơn, tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 10 chương trình SGK Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống; các đề kiểm tra được biên soạn theo cấu trúc 100% trắc nghiệm, mời bạn đọc đón xem

1
THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
TUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHẤT LƯỢNG
GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 10
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK); TEL 0398021920
TP.THÁI BÌNH; THÁNG 1/2023
_____________________________________________________________________
2
MA TRẬN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 10
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
_______________________________________
NỘI DUNG
Tổng số
câu
Số câu
thông hiểu
Số câu
Vận dụng
Hàm số đại cương
6
3
3
Hàm số bậc hai
6
3
3
Dấu tam thức bậc 2
4
2
2
Bất phương trình bậc hai
4
2
2
Phương trình chứa căn
5
2
3
Đường thẳng, góc,
khoảng cách
9
4
5
Đường tròn
6
3
3
Vận dụng cao
8
Toàn bộ đề
50
3
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 1]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Khoảng cách từ điểm M(1;
−1) đ
ến đường thẳng
3x 4y 17 0
là:
A.
2
B.
18
5
C.
D.
10
5
.
Câu 2. Với
x
thuộc tập hợp nào dưới đây thì tam thức
2
6 8f x x x
không dương?
A.
2;3
. B.
;2 4;
 
. C.
2;4
. D.
1;4
.
Câu 3. Cho hàm số
4 3 y x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
4
; .
3

B. Hàm số nghịch biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
3
; .
4

Câu 4. Cho hàm số
2
y ax bx c
có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
`
x
y
O
A.
0, 0, 0
a b c
. B.
0, 0, 0
a b c
.
C.
0, 0, 0
a b c
. D.
0, 0, 0
a b c
.
Câu 5. Phương trình
2
2 3 5 1x x x
có nghiệm là
A.
1x
. B.
2
x
. C.
3
x
. D.
4
x
.
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
: 2 1 0
d x y
và điểm
2;3
M
. Phương trình
đường thẳng
đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
d
A.
2 8 0
x y
. B.
2 7 0
x y
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 4 0
x y
.
Câu 7. Phương trình
2 4sin
( )
3 4cos
x t
t
y t
là phương trình đường tròn có
A. Tâm
( 2;3)
I
, bán kính
4R
. B. Tâm
(2; 3)
I
, bán kính
4R
.
C. Tâm
( 2;3)
I
, bán kính
16
R
. D. Tâm
(2; 3)
I
, bán kính
16
R
.
Câu 8.m điều kiện tham số m để hàm số
2
11
10 19
y
x m
luôn xác định trên R.
A. m > 1 B. m > 19 C. m > 10 D. 3 < m < 4
Câu 9. Cho hai điểm
(5; 1)
A
,
( 3;7)
B
. Đường tròn có đường kính
AB
có phương trình
A.
2 2
2 6 22 0
x y x y
. B.
2 2
2 6 22 0.
x y x y
C.
2 2
2 1 0
x y x y
. D.
2 2
6 5 1 0.
x y x y
Câu 10. Gọi T tập hợp giá trị của hàm số
3
3
y x
x
với x > 0 Q tập hợp giá trị của hàm số
2
26
y x
. Hỏi tập hợp
T Q
có bao nhiêu phần tử nguyên ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 11. Biết rằng
2
0,f x ax bx c x
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a + b + 2c > 0 B. 9a – 2b + c > 0 C. 4a – 2b + c > 0 D. 4a – 3b + 7c > 0
Câu 12. Ba đường thẳng y = x + 3; y + x = 1; y = 2mx + m 1 đồng quy tại một điểm. Khi đó đường thẳng y =
2mx + m – 1 cách gốc tọa độ O một khoảng bằng bao nhiêu ?
4
A.
4
37
B.
3 2
2
C.
9
26
D. 1
Câu 13.m số
2 2
9
4 3 25
x x
y
x x x
có tập xác định
\ ; ; ;a b c d
. Tính a + b + c + d.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 14.m điều kiện tham số m để phương trình
( 2) 2 0
x m x m
có nghiệm.
A.Mọi giá trị m B.
5m
C.
6m
D. Kết quả khác
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 7;7) sao cho đường thẳng
1
1
x
y
x
cắt đường
thẳng
y x m
tại hai điểm phân biệt.
A. 13 giá trị. B. 15 giá trị. C. 12 giá trị. D. 5 giá trị.
Câu 16. Đường tròn
( )C
tâm
( 4;3)
I
và tiếp xúc với trục tung có phương trình là
A.
2 2
3 0
4 9x y x y
. B.
2 2
( 4) ( 3) 16
x y
.
C..
2 2
( 4) ( 3) 16
x y
. D.
2 2
8 6 12 0.
x y x y
Câu 17.m điều kiện tham số m để phương trình
2
4
0
1 2
x x m
x x
có nghiệm.
A.
4m
B.
3m
C.
3m
D.
4m
Câu 18. Cho đường tròn
2 2
( ) : 2 6 6 0
C x y x y
đường thẳng
: 4 3 5 0
d x y
. Đường thẳng
d
song song với đường thẳng
d
và chắn trên
( )C
một dây cung có độ dài bằng
2 3
có phương trình là
A.
4 3 8 0
x y
. B.
4 3 8 0
x y
hoặc
4 3 18
x y
.
C.
4 3 8 0
x y
. D.
4 3 8 0
x y
.
Câu 19. m số bậc hai f (x) bảng biến thiên như
hình vẽ. Tìm điều kiện của m để phương trình f (x) = m
có nghiệm dương.
A. m < 3 B. m < 2
C. 0 < m < 4 D. m > 1
Câu 20. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
: 7 3 0
d x y
2
:
2 7
x t
y t
.
A.
3 2
2
. B.
15
. C.
9
. D.
9
50
.
Câu 21. Cho điểm
0;1
A
đường thẳng
2
:
2
3
x t
y t
d
. Có hai điểm
M
thuộc
d
cách
A
một khoảng
bằng
5
, biết
M
có hoành độ âm. Tổng tung độ của M bằng
A.4 B. 3,6 C. – 0,4 D. 3,2
Câu 22.m điều kiện tham số m để phương trình
2
2 10 3 7 2x x m x
có hai nghiệm phân biệt.
A.
6 5m
B.
5
2
3
m
C.
5m
D.
6m
Câu 23. Hàm số bậc hai
2
y ax bx c
đồ thị
như hình vẽ. Tập nghiệm của bất phương trình
( ) 0
f x
có bao nhiêu số nguyên
A. 2 B. 1
C. 3 D. 4
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy parabol
2
y ax bx c
có đỉnh I (1; 4) và đi qua A (–1; 1). Tính giá trị
biểu thức T = 8a + 2b + 4c
A. 10 B. 12 C. 8 D. 6
5
Câu 25. Điểm
hoành độ bằng
1
và thuộc đồ thị hàm số
2 3.
y mx m
Tìm
m
để điểm
nằm trong
nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành.
A.
0.
m
B.
0.
m
C.
1.
m
D.
0.
m
Câu 26. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2
8 12
8 12
5 5
x x
x x
x x
A. 3 B. Vô số C. 2 D. 0
Câu 27. Tìm k để parabol
2
2 8 4 6
y x x k
đỉnh I sao cho I hai điểm A (2;4), B (5;7) lập thành ba
điểm thẳng hàng.
A. k = 4,5 B. k = 4 C. k = 2 D. k = 3
Câu 28. Ba điểm A (4;1), B (5;2), C (1;8) lập thành một tam giác. Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác
ABC.
A. AM =
17
B. AM =
26
C. AM = 2 D. AM =
13
Câu 29. Xét điểm A (4,5;1) và B là điểm trên đường thẳng
1
3 4 0
2
x y
sao cho độ dài đoạn thẳng AB đạt
giá trị nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng AB có giá trị là
A. AB = 1,2 B. AB = 0,2 C. AB = 3,6 D. AB = 3,5
Câu 30. Đồ thị hàm số
2 2
2 2
y mx mx m
0
m
là parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng
3 y x
thì
m
nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
A.
1;6
. B.
; 2
. C.
3;3
. D.
0;

.
Câu 31.m số nghiệm của phương trình
1 3 1
0
1 3 1
x x
x x
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 32.m m để hàm số
2
2 4 9
y x mx m
đồng biến trên khoảng
2;

.
A.
2m
B. m > 2 C. m > 1 D. m < 1
Câu 33. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình
5 0
x
A.
2
5 0
x x
. B.
5 5 0
x x
. C.
2
1 5 0
x x
. D.
5 5 0
x x
.
Câu 34. Tổng các giá trị nguyên của m để bất phương trình
2
( ) 1 2 3 0
f x m x mx m
vô nghiệm
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 35. bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số
2
2 ; 0
( )
2 ; 0
x x x
f x
x x
có tung độ bằng 4.
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 36. Bất phương trình
2
( 1)
0
( 6) 3
x x
x x
có số nghiệm nguyên là
A.4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;2 ,
A
0;3
B
đường thẳng
: 2
d y
. Tìm
điểm
C
thuộc
d
sao cho tam giác
ABC
cân tại
.B
Diện tích tam giác ABC bằng
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38. Số nghiệm của phương trình:
2
4 1 7 6 0
x x x
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 39. bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình
7
1
x
m
x
có nghiệm nguyên
A.4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 40. Tính tổng các giá trị m để diện ch hình vuông ABCD bằng 2, biết rằng hai cạnh AB, CD phương
trình lần lượt là
; 2 2 1x y m x y
.
A.4 B. 1 C. 2 D. 1,5
Câu 41. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2
2
3 3
0
4
x m x m
x
có nghiệm ?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
6
Câu 42. Bất phương trình
2
1 3
2 5 1
5 1
x
x x
x
tập nghiệm
;
a
S
b

với a, b nguyên dương
nguyên tố cùng nhau. Tính a + b.
A. 10 B. 11 C. 15 D. 18
Câu 43. Cho điểm M (0;2), đường thẳng
đi qua M, cắt hai đường thẳng 3x + y + 2 = 0, x 3y + 4 = 0 (giao
điểm hai đường A) lần lượt tại các điểm B, C khác A sao cho
2 2
1 1
AB AC
đạt giá trị nhỏ nhất. Đường
thẳng
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
A. 0,5 B. 1 C. 2 D. 1,5
Câu 44. Hàm s bậc hai
( )y f x
bảng biến
thiên như hình vẽ. Phương trình sau bao nhiêu
nghiệm
3
2 3
( ) 5 7
f x x x x
.
A. 3 nghiệm B. 1 nghiệm
C. 2 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 45. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
2 4 2
( 1) ( 1) 6( 1) 0
m x m x x
có nghiệm
S
. Tổng tất cả các phần tử thuộc S bằng
A. – 1,5 B. 1 C. – 0,5 D. 0,5
Câu 46. Hàm số bậc ba f (x) bảng biến thiên như hình vẽ. bao nhiêu số
nguyên m nhỏ hơn 10 để bất phương trình sau có nghiệm:
( cos 2 2)
f x m
.
A. 7 B. 8
C. 6 D. 10
Câu 47. Cho hai số thực x, y thỏa mãn
2 2 2 2
2 2 1 6 4 13 5
x y x y x y x y
. Tổng giá trị
lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
2 2
x y
A. 16 B. 20 C. 15 D. 14
Câu 48. Cho hai số thực x, y thỏa mãn
2 2
( 1)( 1) 1
x x y y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số hai
biến sau đây
4 3
3 2 7 8 4 25
P x x y xy x y
.
A. 4 B. 2 C. 20 D. 5
Câu 49. Cho hệ phương trình tham số m:
2 2 2
2 2
( 2 ) (1 ) 2 2 0
2 9
m m x m y m m
x y x
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị tham số m để hệ phương trình đã cho có hai nghiệm (a;b), (c;d) sao cho biểu
thức
2 2
( ) ( )a c b d
đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S bằng
A. 1 B. 2 C. – 1 D. 0
Câu 50. Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng
6cm. Thực hiện thao tác gấp góc dưới bên phải sao cho đỉnh được gấp
nằm trên cạnh chiều dài còn lại. Hỏi chiều dài L tối thiểu của nếp gấp là
bao nhiêu ?
A.
9 2cm
B.
6 2cm
C.
9 3
2
cm
D.
7 3
2
cm
__________________________
7
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 2]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm
A.
2
8 16 0
x x
B.
2
2 5 4 0
x x
C.
2
2 7 9 0
x x
D.
2
10 24 0
x x
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm s
2
( 1)
x
y
x x
?
A.
0; 1
M
. B.
2;1
M
. C.
2;0
M
. D.
1;1
M
.
Câu 3. Cho đường thẳng
d
có phương trình tham số
5
9 2
x t
y t
.
Phương trình tổng quát của đường thẳng
d
A.
2 1 0
x y
. B.
2 1 0
x y
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 3 1 0
x y
.
Câu 4. Phương trình
2
5 4 3 0
x x x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 5. Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
qua điểm
1;2
A
vuông góc với đường thẳng
: 2 4 0x y
.
A.
1 2
2
x t
y t
. B.
4 2
x t
y t
. C.
1 2
2
x t
y t
. D.
1 2
2
x t
y t
.
Câu 6. m số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2
1 2x
.
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 7.m số giao điểm của hai đồ thị hàm số
2
5 ; 6
y x x y
.
A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 8. Cho bất phương trình
2 2
(2 2) 2 0
x m x m m
. Tìm
m
để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
x
thuộc đoạn
0;1
?
A.
1 0m
. B.
0
1
m
m
. C.
1 0m
. D.
1
2
m
m
.
Câu 9. Tập hợp tâm của đường tròn
2 2 2
( 2) 2 4 0
x y mx m m y m
parabol (P) đỉnh I, tung độ
của I là
A.0,5 B. – 0,5 C. 1 D. 0,25
Câu 10. Cho hàm số
1y f x x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số
y f x
đồng biến trên
. B. Hàm số
y f x
đồng biến trên
;1
.
C. Hàm số
y f x
đồng biến trên
1;
. D. Hàm số nghịch biến trên
.
Câu 11.m điều kiện tham số m để phương trình
4 4 7 7
2 5
2 5 2 5
x m x m
x
x x
có nghiệm.
A.
1
22
m
B. 0 < m < 1 C. 2 < m < 3 D.
1
3
2
m
.
Câu 12. Tổng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình
2 4
4 4
x
x x
.
A.
21
. B.
15
. C.
13
. D.
11
.
Câu 13. Điểm N (a;b) đối xứng với điểm M (1;3) qua đường thẳng 2x + y + 4 = 0. Tính a + 2b
A.1 B. – 1 C. 0,2 D. 2
Câu 14.m tập hợp giá trị của hàm số
1 2 3 4
y x x x x
.
A.
2;

B.
1;

C.
3;

D.
4;

Câu 15. bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2
3 2
x x m
có bốn nghiệm phân biệt
8
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
C
C
â
â
u
u
1
1
6
6
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
s
s
m
m
đ
đ
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
1
f x m
c
c
ó
ó
h
h
a
a
i
i
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
p
p
h
h
â
â
n
n
b
b
i
i
t
t
c
c
ù
ù
n
n
g
g
d
d
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
.
.
A
A
.
.
0
0
<
<
m
m
<
<
4
4
B
B
.
.
1
1
<
<
m
m
<
<
5
5
C
C
.
.
2
2
<
<
m
m
<
<
3
3
D
D
.
.
3
3
<
<
m
m
<
<
4
4
Câu 17. Hai đường thẳng
3 2 0; 2 39 0x y x y
cắt nhau tại A, điểm B thuộc một trong hai đường
thẳng sao cho
6 2
AB
. Khoảng cách từ B đến đường thẳng còn lại bằng
A.3 B. 6 C.
3 2
D.
4 2
Câu 18.m phương trình tương đương với phương trình
2
6 1
0
2
x x x
x
trong các phương trình sau:
A.
2
4 3
0
4
x x
x
. B.
2 1x x
. C.
3
1 0
x
. D.
2
3
2
x
x
x
.
Câu 19.m
m
để hai đường thẳng
1
:3 2 6 0
d mx y
2
2
: 2 2 6 0
d m x my
cắt nhau?
A.
1m
. B.
1m
. C.
1 và 1m m
. D. Mọi m
Câu 20.m điều kiện của m để hàm số
9
3 4
x
y
m x m
có tập xác định
D
.
A. m = 4 B. m = 3 C. m > 2 D. 1 < m < 3
Câu 21. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
: 2 1 0
d x y
song song với đường thẳng phương trình
nào sau đây?
A.
2 1 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 4 1 0
x y
.
Câu 22. Tồn tại hai đường tròn dạng
2 2
0
x y ax by c
đi qua điểm
2; 1
A
tiếp xúc với hai trục
tọa độ. Tổng a + 2b + c có thể nhận giá trị nào
A.30 B. 35 C. 40 D. 25
Câu 23. bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 26 để phương trình
2 1 2
1 1
x x
m
x
có nghiệm
A.20 B. 16 C. 23 D. 14
Câu 24. Đường tròn
2 2
4 0
x y y
không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A.
2 0
x
. B.
3 0
x y
. C.
2 0
x
. D.Trục hoành.
Câu 25. bao nhiêu giá trị nguyên m nhỏ hơn 9 để phương trình
3 2x m
x
x
có nghiệm ?
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 26. m số nghiệm nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình
2
( 1)( 4 5) 0
0
x x x
x x
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 27. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
:7 3 6 0
d x y
2
: 2 5 4 0.
d x y
A.
4
. B.
3
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Câu 28.m
m
để hai đường thẳng
1
:3 2 6 0
d mx y
2
2
: 2 2 6 0
d m x my
cắt nhau?
A.
1m
. B.
1m
. C.
1 và 1m m
. D. Mọi m
Câu 29. Điểm T thuộc trục hoành sao cho ba điểm T, M (4;2), N (5;3) thẳng hàng. Tính độ dài đoạn thẳng TM.
A. TM =
13
B. TM =
5
C. TM = 2 D. TM =
2 2
9
Câu 30. Cho tam thức
2
( ) ( 2) 3 3
f x x m x m
. Tập hợp S bao gồm tất cả các số nguyênơng m để
( ) 0, 5
f x x
. Tổng tất cả các phần tử của tập hợp S là
A. 6 B. 15 C. 11 D. 21
Câu 31. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tính
tổng các nghiệm khi phương trình có ba nghiệm phân biệt
A. 0 B. 2
C. 1 D. 4
Câu 32. Một đường tròn tâm
3; 2
I
tiếp xúc với đường thẳng
: 5 1 0
x y
. Hỏi bán kính đường tròn
bằng bao nhiêu?
A.
6
. B.
26
. C.
14
26
. D.
7
13
.
Câu 33.m số nghiệm của phương trình
2 2
10 2 2021 2
x x x x
.
A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 34. Trên đoạn [0;2] thì hàm số
2 5
3 4 5
y x x m m
giá trị lớn nhất M. Tồn tại bao nhiêu giá trị
tham số m để M = 0 ?
A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. Không tồn tại.
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
2
:
1 3
x t
d
y t
hai điểm
1;2
A
,
2;B m
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
A
B
nằm cùng phía đối với
d
.
A.
13.m
B.
13m
. C.
13.m
D.
13m
.
Câu 36. Bất phương trình
2
2
2 2
1
x mx m
x x
có tập nghiệm là R khi và chỉ khi
A.
2 2
m
. B.
2 10
m
. C.
2 10
m m
. D.
2 10
m
.
Câu 37. Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
2 2
1
( ): 4 0
C x y x
2 2
2
( ) : 8 0
C x y y
.
A.Tiếp xúc trong. B.Không cắt nhau. C.Cắt nhau. D.Tiếp xúc ngoài.
Câu 38. Hàm số bậc hai
2
y ax bx c
đồ thị
như hình vẽ. Tập nghiệm của bất phương trình
( ) 5
f x
có bao nhiêu số nguyên
A. 3 B. 1
C. 5 D. 4
Câu 39. Đường tròn (C) đi qua hai điểm
2;2 , 8;6
A B
tâm nằm trên đường thẳng
5 3 6 0x y
.
Tâm của đường tròn cách trục hoành một khoảng bằng bao nhiêu đơn vị
A.7 B. 8 C. 7,5 D. 6,5
Câu 40. Xét m s
2
3 1f x x x
. Với m, n, p các tham số thực dương đôi một khác nhau, tìm số
nghiệm thực của phương trình
7
2
16
m n p q
f x
mn pq
.
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
Câu 41. Tam thức bậc hai
2
0,f x ax bx c x
và b > c > a. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
9 2 7 3 3
b c c a
F
a c a b c
.
A. F max = 0,2 B. F max =
C. F max =
1
3
D. F max =
Câu 42. Hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Bất
phương trình
( 1) 2 1 0
f x x
bao nhiêu nghiệm
nguyên trong khoảng (– 9;10) ?
A. 11 B. 9
C. 7 D. 15
Câu 43. m điều kiện tham số m để hệ
2 2 2
2 2 2,
2 0.
x y m x y m
x y
vô nghiệm.
A.
0
2
m
m
B.
2
2
m
m
C.
3
4
m
m
D.
4
1
m
m
Câu 44. Tìm giá trị lớn nhất của m sao cho phương trình
1
3 1 4 3
3
x
x x x m
x
nghiệm
thực.
A. m = – 4 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 3
Câu 45. Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết quỹ đạo của quả bóng
là một đường cong parabol trong mặt phẳng toạ độ
O
th có phương trình
2
( 0)
h at bt c a
, trong đó
t
thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên,
h
là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết
rằng quả bóng được đá lên tđộ cao
1,2m
sau 1 giây thì đạt độ cao
8,5m
, saut 2 giây thì đạt độ
cao
6m
. Hỏi quá bóng bay ở độ cao không thấp hơn
6m
trong thời gian bao lâu?
A.
74
48
giây. B. 3 giây. C.
61
49
giây. D. 2 giây.
Câu 46. Cho m số
4 3
( ) ( 2) 3f x x m x mx
. Trong trường hợp giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị
nhỏ nhất, tính f (3).
A. 12 B. 27 C. 47 D. 54
Câu 47.m giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực.
2 2
2 2
3 3
12 4x mx x
x x
.
A. m = 6 B. m = 5 C. m = 4 D. m = 1
Câu 48. Cho điểm
5 5 3
;
2 2
B
. Điểm C hoành độ dương thuộc đường tròn
2 2
25
x y
sao cho
120
BOC
. Điểm
( ; )M a b
thuộc cung nhỏ BC sao cho
1 1
MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
.
A.2 B.
3
C.
2
D.
3
3
Câu 49. Một chiếc cổng hình parabol chiều rộng 6m chiều
cao 5m như hình vẽ. Giả sử một chiếc xe tải chiều ngang 4m
đi vào vị trí chính giữa cổng, hỏi chiều cao q của xe tải thỏa mãn
điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường ?
A. q <
25
9
m B. q <
2 3
m
C. q <
3 2
m D. q <
23
9
m
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB và N
là điểm thuộc đoạn AC sao cho AN = 3NC. Biết rằng M (1;2) và N (2;- 1) và đường thẳng CD không song song
với hai trục tọa độ. Đường thẳng CD đi qua điểm nào sau đây ?
A. (5;0) B. (0;2) C. (4;3) D. (7;1)
______________________________
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 3]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua điểm
3;2
B
véc-tơ chỉ phương
4; 1
u
.
A.
3 2 14 0
x y
. B.
4 5 0
x y
.
C.
4 5 0
x y
. D.
4 14 0
x y
Câu 2. Ký hiệu a và b (a > b) là hai nghiệm phân biệt của phương trình
2
2 8 3 4
x x x
. Tìm mệnh
đề đúng.
A. a + b = 13 B. a
2
+ b
2
= 65 C. a
3
+ b
3
= 103 D. a + b = 3
Câu 4. Cho hàm số
2
.3
f x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
;0

. B. Hàm số đồng biến trên
0;

.
C. Hàm số đồng biến trên
. D. Hàm số đồng biến trên
3;

.
Câu 5. Giả sử
2
0,f x ax bx c x
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
4 2 0a b c
B.
9 3 1 2a b c
C.
3 0a b c
D.
2 1a b c
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa đ
Oxy
, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình
1 2 3
:5 6 4 0; : 2 4 0; : 2 1 9 19 0
d x y d x y d mx m y m
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm?
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
1
m
.
Câu 7. Tập giá trị của hàm số
4 11
( )
3
x
f x
x
chứabaonhiêusốnguyênnhỏhơn100
A.90 B.96 C.69 D.85
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
d
đi qua hai điểm
1;3
A
3;1
B
có phương trình tham số
A.
1 2
3
x t
y t
. B.
1 2
3
x t
y t
C.
1 2
3
x t
y t
. D.
3 2
1
x t
y t
.
Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình
2
3 2 1 5 0
m x m x m
tập nghiệm S =
[a;b] thỏa mãn điều kiện
2 2
39a b ab
.
A.
49
4;
19
m
B. m = 49 C.
49
19
m
D. Không tồn tại m.
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho hình bình hành
ABCD
: 3 4 0
AB x y
,
: x 2 y 1 0
AD
,
2;2
M
trung điểm của cạnh
AB
. Phương trình cạnh
BC
dạng
2 0
ax y c
.
Tính
2 2
P a c
.
A.
4P
B.
17
P
. C.
10
P
. D.
5
P
.
Câu 11.m số giao điểm của đồ thị hàm số
3
5 4; 11 4
y x x y x
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 12.m số
2
2 5y x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây
A.(0;3) B. (0;5) C. (1;5) D.
( 5;0)
Câu 13. Parabol
2
4 5y x x
tiếp xúc với parabol nào sau đây ?
A.
2
2 8
y x
B.
2
2 9
y x
C.
2
2 3 8y x x
D.
2
2 7 8y x x
Câu 14. Bất phương trình
2
2
2
1
3 4
x mx
x x
luôn luôn đúng trên R khi và chỉ khi nào ?
A. m < – 4 hoặc m
0 B. m < – 3 hoặc m
0
C. m < 2 hoặc m > 5 D. m < – 6 hoặc m
1
Câu 15. Tồn tại hai đường thẳng d song song cách đường thẳng 3x 2y + 1 = 0 một khoảng bằng
13
.
Tính tổng khoảng cách từ gốc tọa độ O đến hai đường thẳng đó.
A.
13
B. 2
13
C. 4 D. 4
13
Câu 16. bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 20 để phương trình
2 1
0
3
x m
x
có nghiệm
A.10 B. 17 C. 20 D. 15
Câu 17. Điểm B thuộc đường thẳng x + y = 3 điểm C thuộc đường thẳng x + y = 9 sao cho tam giác ABC
vuông tại A với A (1;4). Tổng tung độ thu được của điểm C
A. 12 B. 13 C. 10 D. 8
Câu 18. Hàm số y = |ax + b| có đồ thị như hình vẽ bên.
Tính a + b.
A. 0 B. 1
C. 3 D. 2
Câu 19. Trên đồ thị hàm số
3
2
5 ; 0
3 8 ; 0
x x x
y
x x x
tồn tại bao nhiêu điểm có tung độ bằng 6 ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20.m tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2 1
y x m
có giá trị nhỏ nhất trên
1;3
bằng 3?
A.
6.
m
B.
4.
m
C.
0.
m
D.
1.
m
Câu 21. Cho đường thẳng d: x 3y 6 = 0 và điểm N (3;4). Điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác
OMN có diện tích bằng 7,5. Tổng hoành độ có thể xảy ra của điểm M là
A. – 4 B. 2 C. – 5 D. – 2
Câu 22.m số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 3 1
0
2 3 1
x x
x x
.
A.1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác
Câu 23.m giá trị m để parabol
2
6
y x x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
A. 1 < m < 2 B. 0 < m < 9 C. 3 < m < 4 D. 0 < m < 1
Câu 24.m bán kính R của đường tròn
2 2
6 4 12 0
x y x y
.
A.R = 2 B. R = 3 C. R = 5 D. R = 6
Câu 25. Tồn tại bao nhiêu số m nhỏ hơn 30 để hàm số
2 2 2
3
12 36 9
f x
x mx m m m
luôn xác
định trên tập hợp số thực ?
A. 21 giá trị B. 22 giá trị C. 20 giá trị D. 25 giá trị
Câu 26. Một đường tròn tâm
(1;3)
I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 0
x y
. Hỏi bán kính đường tròn
bằng bao nhiêu ?
A.
3
5
. B.
1
. C.
3
. D.
15
.
C
C
â
â
u
u
2
2
7
7
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
t
t
n
n
g
g
c
c
á
á
c
c
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
m
m
x
x
y
y
r
r
a
a
k
k
h
h
i
i
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
2f x m
c
c
ó
ó
b
b
a
a
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
p
p
h
h
â
â
n
n
b
b
i
i
t
t
.
.
A
A
.
.
2
2
B
B
.
.
4
4
,
,
5
5
C
C
.
.
3
3
,
,
2
2
5
5
D
D
.
.
5
5
,
,
5
5
Câu 28. Đường tròn
( )C
tâm
(4; 3)
I
và tiếp xúc với đường thẳng
: 3 4 5 0
x y
có phương trình là
A.
2 2
( 4) ( 3) 1
x y
. B.
2 2
( 4) ( 3) 1
x y
.
C..
2 2
( 4) ( 3) 1
x y
. D.
2 2
( 4) ( 3) 1
x y
Câu 29.m điều kiện của tham số m để
3
2 2 2
2 7 2 2 0
x x x mx m m
với mọi số thực x.
A. m > 2 B. m < 1 C. m > 4 D. m > 4
Câu 30.m điều kiện tham số m để phương trình
5 2 2 3
2 2 2
x m x m
x x
có nghiệm.
A. m < 0 B. m >
11
3
C. 0 < m < 3 D. 1 < m < 4
Câu 31.m giá trị lớn nhất của k để bất phương trình
2
x x k
có nghiệm.
A. k = 2
2
B. k = 2 C. k = 3 D. k =
5
Câu 32.m đường tròn đi qua hai điểm
(1;3)
A
,
( 2;5)
B
và tiếp xúc với đường thẳng
: 2 4 0
d x y
.
A. phương trình đường tròn là
2 2
3 2 8 0
x y x y
.
B. phương trình đường tròn là
2 2
3 4 6 0
x y x y
.
C. phương trình đường tròn là
2 2
5 7 9 0
x y x y
.
D. Không có đường tròn nào thỏa mãn bài toán.
Câu 33. hiệu M m tương ứng giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3 2 1y x x
trên
miền [0;2]. Tính giá trị của biểu thức P = M.m.
A. P = 6 B. P = 2 C. P = 1 D. P = 10
Câu 34.m điều kiện tham số m để phương trình
2
5 5 3 2 3x x m x
có nghiệm.
A.
27
4
m
B.
17
4
m
C.
27
2
4
m
D. 3 < m < 6
Câu 35. Parabol
2
3y x x
tiếp xúc với đường thẳng y = x 4 tại điểm C. Tìm hình chiếu vuông góc D của
điểm C trên trục hoành.
A. D (4;0) B. D (8;0) C. D (2;0) D. D (6;0)
Câu 36.m điều kiện của m sao cho
2
2 5 2 , 1;0
x x m x
.
A.
2m
B.
2 9m
C.
9m
D.
9
8
m
Câu 37. Đường tròn
( )C
đi qua hai điểm
(1;3)
A
,
(3;1)
B
tâm nằm trên đường thẳng
: 2 7 0
d x y
có phương trình là
A.
2 2
( 7) ( 7) 102
x y
. B.
2 2
( 7) ( 7) 164
x y
.
C.
2 2
( 3) ( 5) 25
x y
. C.
2 2
( 3) ( 5) 25
x y
.
Câu 38. Điểm M (x;y) nằm trên đường thẳng x y + 1 = 0 sao cho biểu thức
2 2
3 1P x y x
đạt giá trị
nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất của P là
A. 0,25 B. 1,5 C. 2 D. 3
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (2;2), B (1;3), các đường cao kẻ từ B
C tương ứng là y = 3x, x + y = 2. Đường thẳng BC đi qua điểm nào sau đây
A. (0;1) B. (3;– 3) C. (1;– 3) D. (– 1;0)
Câu 40.m giá trị nhỏ nhất của tham số m để phương trình
2
x x m
có nghiệm.
A. m = 0 B. m = – 0,125 C. m = 0,25 D. m = 1,25
Câu 41. Đường tròn đi qua 3 điểm
0;0 , ;0 , 0;O A a B b
có phương trình là
A.
2 2
2 0
x y ax by
. B.
2 2
0
x y ax by xy
.
C.
2 2
0.
x y ax by
D.
2 2
0
x y ay by
.
Câu 42. Cho m số bậc hai
( )f x
luôn nhận giá trị dương trên R thỏa mãn
2 4 2
( ) 2 ( ) 4 3
f x f x x x
.
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
( ( )) 6
f f x
.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 43. Một đường hầm xuyên thẳng qua núi mặt cắt một parabol (thông số như hình bên). Giả sử
một chiếc xe tải chiều ngang
6m
đi vào vị tchính giữa miệng hầm. Hỏi chiều cao
h
của xe tải cần thoả
mãn điều kiện gì để có thể đi vào cửa hầm mà không chạm tường?
A.
0 6
h
. B.
0 6
h
. C.
0 7
h
. D.
0 7
h
.
Câu 44.m số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
1
1 2( 1)
x x
x x
.
A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 45. Cho hai điểm A (–1;3), B (1;– 1). Điểm M (x;y) nằm trên đường tròn
2 2
( 4) ( 3) 5
x y
sao cho
biểu thức MA + MB đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị biểu thức x + 2y.
A. 12 B. 14 C. 16 D. 1
Câu 46. Người ta khoét tấm nhôm tại bốn góc bởi 4 hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh bằng
x
(cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm
x
để hộp nhận được
có thể tích lớn nhất.
A.
3
x
B.
2
x
C.
4
x
D.
6
x
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị tham số m để bất phương trình
2
9 9
x x x x m
nghiệm đúng với
mọi giá trị x thuộc đoạn [0;9].
A.
9
4
m
B.
9
0
4
m
C.
1
4
m
D.
0 1m
Câu 48. Tồn tại bao nhiêu số nguyên a để hệ
2 2
16 8 6 ,
4 3 .
x y x y
x y a
có nghiệm thực ?
A. 32 số B. 25 số C. 46 số D. 31 số
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại B BC = 2AB. Điểm M (2 2)
trung điểm của cạnh AC. Gọi N là điểm trên cạnh BC sao cho BC = 4BN. Điểm
4 8
;
5 5
H
là giao điểm của AN
BM. Biết N thuộc đường thẳng x + 2y = 6, tính tổng các hoành độ của C A khi hai đỉnh đó tọa đ
nguyên.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 0
Câu 50. Hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Biết
rằng
( ) 2, 0
f x x
. bao nhiêu số nguyên m nhỏ
hơn 2020 để phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
(3sin 4cos 2)
f x x m
A. 1993 B. 2017
C. 2016 D. 1999
__________________________
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 4]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2 1 3 2
y x x
?
A.
2;6
. B.
1; 1
. C.
2; 10
. D.
0; 4
.
Câu 2. Đường thẳng
d
đi qua hai điểm
2;3
A
3;1
B
có một véc tơ chỉ phương
A.
1
5;2
u
. B.
2
5; 2
u
. C.
2
2; 5
u
. D.
4
2;5
u
.
Câu 3. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2 2
3 3 2
x x
là:
A.
3
; .
6
S

B.
3
; .
6
S

C.
3
; .
6
S

D.
3
; .
6
S

Câu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số
2
4 27
y m x m
đồng biến ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 5. Parabol
2
y ax bx c
đi qua A (4;– 6) và cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ là 1 và 3. Parabol
đó cắt đường thẳng y = 3(x – 1) tại các điểm có hoành độ bằng bao nhiêu ?
A. 1 và 1,5 B. 2 và 5 C. 0 và 4 D. 4 và 3
Câu 6. Phương trình
2
5 4 3 0
x x x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7. Hai đường thẳng
1 2
: 4 3 18 0; :3 5 19 0
d x y d x y
cắt nhau tại điểm có toạ độ:
A.
3; 2
. B.
3;2
. C.
3;2
. D.
3; 2
.
Câu 8. Parabol
2
2 3 1y x x
nhận đường thẳng
A.
3
2
x
làm trục đối xứng. B.
3
4
x
làm trục đối xứng.
C.
3
2
x
làm trục đối xứng. D.
3
4
x
làm trục đối xứng.
Câu 9. m điều kiện tham sm để bất phương trình
2 2
1 0
x m x
tập hợp nghiệm S sao cho S
tập hợp (5;10) có phần tử chung.
A. |m| < 3 B. |m| > 2 C. |m| < 4 D. 1 < |m| < 5
Câu 10. Khoảng cách từ điểm
1
(
5; )
B
đến đường thẳng
: 3 2 13 0
d x y
là:
A.
2 13.
B.
28
.
13
C.
2.
D.
13
.
2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
4 4
0
2 3 4
x x
x x x
A.
. B.
2
. C.
. D.
\ 2
.
Câu 12.m khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
2
3 2 5 y x x
là hàm số bậc hai. B.
2 4
y x
là hàm số bậc hai.
C.
3
3 2 1 y x x
hàm số bậc hai. D.
4 2
1
y x x
hàm số bậc hai.
Câu 13. Số nghiệm nguyên dương của phương trình
1 3x x
A.
0
. B.
1
. B.
2
. D.
3
.
Câu 14. bao nhiêu số nguyên
20;20
m
để phương trình
2 2
4 2 2 3 0
x y mx my m
phương trình đường tròn
A.32 B. 37 C. 25 D. 14
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m < 10 để hàm số
2017
10 2 10
y
x x m
xác định trên R ?
A. 7 giá trị B. 8 giá trị C. 10 giá trị D. 6 giá trị
Câu 16.m điều kiện tham số m để hai điểm A (1;3), B (2;m) nằm cùng phía đối với đường thẳng 3x + 4y = 5
A.m < 0 B. m > 1 C.
0,25m
D.
0,125m
Câu 17. Ký hiệu D là tập xác định của hàm số
2
2
5 6 1
2
2 1
x x
f x
x
x x
. Tập hợp D có bao nhiêu
số nguyên nhỏ hơn 10 ?
A. 4 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 18. Cho đường tròn
2 2
( ) :( 3) ( 1) 10
C x y
. Phương trình tiếp tuyến của
( )C
tại điểm
(4;4)
A
A.
3 5 0
x y
. B.
3 4 0
x y
. C.
3 16 0
x y
. D.
3 16 0
x y
.
Câu 19.m số nghiệm của phương trình
2
( 1) 3
0
x x x
x
.
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 20. Đường tròn
( )C
có tâm
( 1;3)
I
và tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 5 0
d x y
tại điểm
H
có tọa độ
A.
1 7
;
5 5
. B.
1 7
;
5 5
. C.
1 7
;
5 5
. D.
1 7
;
5 5
.
Câu 21.m tập giá trị của hàm số
1 3
y x x
.
A. [1;3] B.
2;

C.
1;

D. (1;3)
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD có C (1;2), đường thẳng AB: 2xy + 3 = 0 và điểm M (2;– 3) thuộc đường
thẳng AD. Diện tích hình chữ nhật ABCD là
A.5,4 B. 2,8 C. 3,4 D. 4,8
Câu 23.m điều kiện của m để parabol
2
2 5 9
y x x m
có đỉnh I nằm trên đường thẳng
6 5y x
.
A.
11
5
m
B. m = 2 C.
1
5
m
D.
4
5
m
Câu 24. Với
x
thuộc tập hợp nào dưới đây thì
2
1
4 3
x
f x
x x
không dương?
A.
;1
S

. B.
3; 1 1;S

.
C.
; 3 1;1
S 
. D.
3;1
S
.
Câu 25. Đường thẳng đi qua điểm I (3;2) tạo với đường thẳng x + y + 4 = 0 một góc 45 độ cắt trục hoành
tại điểm M, độ dài đoạn thẳng IM là
A.2 B.
2 2
C.
5
D. 2,2
Câu 26.m điều kiện tham số m để bất phương trình
2 2
2 3 1 0
x m x m
có nghiệm.
A. Mọi giá trị m. B.
4
0
11
m
C.
2m
D.
7
2
2
m
Câu 27. Hàm số bậc hai
2
y ax bx c
đồ thị
như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng ?
A. a > 0; b < 0; c > 0
B. a < 0; b > 0; c < 0
C. a < 0; b < 0; c < 0
D. a < 0; b > 0; c > 0
Câu 28. Để
2 2
0 (1)
x y ax by c
là phương trình đường tròn, điều kiện cần và đủ là
A.
2 2
0
a b c
. B.
2 2
0
a b c
. C.
2 2
4 0
a b c
. D.
2 2
4 0
a b c
.
Câu 29. bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2
1
0
4
x m
x
có nghiệm.
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 30. Cho đường tròn
2 2
( ) : 6 9 0
8C x y x y
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )C
không đi qua điểm
(0;0)
O
. B.
( )C
có tâm
( 4; 3)
I
.
C.
( )C
có bán kính
4R
. D.
( )C
đi qua điểm
( 1;0)
M
.
Câu 31. Đồ thị (P) của hàm số
2
y a x m
đi qua hai điểm (1;0) và (2;2). Tính a + m.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 32. Tìm số giá trị nguyên m để phương trình
2
( 5) ( 1) 0
m x m x m
2 nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn
điều kiện
1 2
2
x x
.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ, parabol
2
2y x mx
cắt đường thẳng y = 2x m
2
+ 3 tại hai điểm
hoành độ a;b thỏa mãn điều kiện
2
a b
b a
. Khi đó đường thẳng đã cho đi qua điểm nào ?
A. (1;4) B. (2;5) C. (5;7) D. (4;6)
Câu 34. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên (x;y) trên đồ thị hàm số
3 1
1
x
y
x
?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 35.m tập hợp đỉnh I của parabol
2 2
2 7 2
y x mx m m
.
A. Đường thẳng
7 2y x
. B. Đường thẳng
7 3y x
.
C. Đường thẳng
8 5y x
. D. Đường thẳng
3 1y x
.
Câu 36. Đường thng
: 2 3 0
x y
cắt đường tròn
2 2
( ) : 2 4 0
C x y x y
tại hai điểm A, B. Đi đoạn
thng AB gần nht với
A.4,47 B. 4,65 C. 4,72 D. 4,41
Câu 37. bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
3 2 2 3
x m x m m x
có nghiệm ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38. Cho hàm số
2
3 khi 0
1 khi 0
x x x
y f x
x x
. Tính
1 .
f
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
0.
Câu 39. Tính tổng các giá trị m để hai đường thẳng sau song song với nhau
2 3 2021 0; ( 3) (2 1) 5
x my m m x m y
.
A.1 B. – 1 C. 2 D. – 2
Câu 40. Gọi H là hình chiếu của A (3;– 7) trên đường thẳng 2x – 3y – 1= 0. Độ dài độ thẳng OH gần nhất với
A.1,41 B. 1,78 C. 1,65 D. 1,28
Câu 41. Parabol
2
2
y x
tiếp xúc với đường thẳng y = 2x + m tại điểm K. Tính OK, với O là gốc tọa độ.
A. OK = 2 B. OK =
2
C. OK =
3
D. OK =
5
Câu 42. Cho hàm s
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Tồn tại bao
nhiêu số nguyên m < 20 đ
( ) (2)f m f
.
A. 21 B. 20 C. 4 D. 16
Câu 43. Xác định tất cả các giá trị tham số m để hệ sau nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0;2].
2 2
1 1 2,
0.
x y
x y m
A. m = 2 B. m = 0 C. 1 < m < 3 D.
1 5m
Câu 44. Một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh một loại sản phẩm với giá 40 nghìn đồng/1 sản phẩm. Với
giá bán này khách hàng sẽ mua 50 sản phẩm mỗi tháng. Doanh nghiệp dự định tăng giá bán họ ước tính
rằng nếu tăng giá bán lên 2 nghìn đồng mỗi sản phẩm thì mỗi tháng sẽ bán được ít hơn 4 sản phẩm so với
hiện tại. Giả định chi phí sản xuất mỗi sản phẩm 30 nghìn đồng. Hỏi doanh nghiệp phải bán với giá bao
nhiêu để lợi nhuận thu được đạt giá trị lớn nhất ?
A. 46 nghìn 500 đồng B. 45 nghìn đồng C. 47 nghìn 500 đồng D. 48 nghìn đồng
Câu 44. Một người nông dân 3 tấm lưới thép B40, mỗi tấm dài
12
m
muốn rào một mảnh vườn dọc
bờ sông dạng hình thang cân
ABCD
như hình vẽ (bờ sông đường thẳng
DC
không phải rào, mỗi tấm
là một cạnh của hình thang). Hỏi ông ta có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu
2
m
?
C
D
B
A
A.
100 3
. B.
106 3
. C.
108 3
. D.
120 3
.
Câu 46.m số nghiệm của phương trình
4
3
3 2 1 4x x x x x
.
A.3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M trung điểm cạnh AB, N điểm
thuộc cạnh AC sao cho 4CN = AC. Giả sử E (1 1) trung điểm của đoạn DM,
2
;0
3
F
trọng tâm tam
giác AMN và điểm M có hoành độ âm. Tính tổng hoành độ các đỉnh B có thể xảy ra của hình vuông.
A.
2
13
B.
8
25
C.
D.
11
4
Câu 48.m số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
4 4
2 2
1 2 6 3 2 7 3 2 1x x x x x x x
.
A.3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (12;1), B (0;4), C (10;– 1). Điểm M (a;b) nằm trên
đường tròn
2 2
( ) :( 1) ( 1) 9
C x y
sao cho biểu thức
2 2 2
2 3T MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi
đó 2a + 3b có giá trị bằng
A. 17 B. 15 C. 11 D. 21
Câu 50. Hàm số bậc hai f (x) bảng biến
thiên như nh vẽ. bao nhiêu giá trị
nguyên m để phương trình sau có bốn
nghiệm phân biệt thuộc [– 9;5]
2
2 3 2 3 0
f x x m f x mx
.
A. 8 B. 10
C. 6 D. 4
__________________________
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 5]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Cho
2
0 .
f x ax bx c a
Điều kiện để
0, f x x
A.
0
.
0
a
B.
0
.
0
a
C.
0
.
0
a
D.
0
.
0
a
Câu 2. Đường thẳng đi qua
( 1;2),
A
nhận
(2; 4)
n
làm vec tơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
2 4 0.
x y
B.
2 4 0.
x y
C.
2 5 0.
x y
D.
4 0.
x y
Câu 3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình:
2
3 2 1
x x x
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 4.m điều kiện của m sao cho
2
2
4 9
0,
( 1) 4
x x
x
x m x
.
A. Mọi giá trị m B.
5; 3
m
C.
4; 2
m
D. m > 0
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
5 2.
y x
A.
1
3;1 .
M
B.
1
2;0
M
. C.
1
0;2
M
. D.
1
1;3 .
M
.
Câu 6. bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình
0322
2
mmxx
vô nghiệm?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7. Đường thẳng
:3 2 7 0
x y
cắt đường thẳng nào sau đây?
A.
1
:3 2 0
d x y
. B.
4
:6 4 14 0
d x y
. C.
3
: 3 2 7 0
d x y
. D.
2
:3 2 0
d x y
.
Câu 8. Bất phương trình
2
2 2 3 0
mx m x m
tập nghiệm S = [a;b] thỏa mãn điều kiện
2 2
1a b
. Giá trị tham số m tìm được nằm trong khoảng nào ?
A. (0;1) B. (4;6) C. (1;3) D. (6;8)
Câu 9. Giá trị nào là nghiệm nguyên âm lớn nhất của bất phương trình
2
5 6 0
x x
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D. 0 .
Câu 10.m số nào
sau đây đồng biến trong khoảng
1;
?
A.
2
2 1
y x
. B.
2
2 1
y x
. C.
2
2 1
y x
D.
2
2 1
y x
.
Câu 11. Tam giác ABC có M (3;2), N (– 1;4), P (2;2) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Tung độ của
điểm A khi đó bằng
A.0 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 12.m điều kiện tham số m để phương trình
2 1
x x m m
có nghiệm lớn hơn 2.
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D. Kết quả khác
Câu 13.m tọa độ hình chiếu vuông góc
H
của điểm
0;1
M
trên đường thẳng
: 2 3 0
d x y
A.
5;1
H
. B.
1; 1
H
. C.
1;2
H
. D.
3;0
H
.
Câu 14.m tập giá trị của hàm số
2
2 5
y x x
.
A.[1;4] B. [1;5] C.
2;

D.
3;

Câu 15. Hàm số bậc hai
2
f x ax bx c
đ thị như
hình vẽ. Tính
3 3
2 2
f m f m
với m là tham số.
A. 0 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 16. Cho hai đường thẳng
1
: 2 0
d x y
2
: 2 3 3 0
d x y
. Khi đó góc tạo bởi đường thẳng
1
d
2
d
là (chọn kết quả gần đúng nhất)
A.
101 19
. B.
78 41
. C.
11 19
. D.
78 31
.
Câu 17. Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho hình chữ nhật
ABCD
0;3
A
,
2;1
D
1;0
I
tâm của hình
chữ nhật. Tìm tọa độ trung điểm của cạnh
.BC
A.
1;2 .
B.
2; 3 .
C.
3; 2 .
D.
4; 1 .
Câu 18. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm s
2
3
( 1) 4 1
y
m x mx m
xác định với mọi x ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
: 2 1 0
d x y
điểm
2;3
M
. Phương
trình đường thẳng
đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
d
A.
2 8 0
x y
. B.
2 7 0
x y
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 4 0
x y
.
Câu 20.m số nghiệm của phương trình
2
4 6 4
0
( 1)( 4)
x x x
x x
.
A.3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 21. m số bậc nhất y = ax + b bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Giá trị của 3a + b bằng
A. 0 B. 1
C. 3 D. 2
Câu 22.m số giao điểm giữa đồ thị hàm số
3 4
y x
và đường thẳng y = x – 3.
A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 23. Từ điểm M (4;3) kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn
2 2
4
x y
. Tính a + b biết phương
trình đường thẳng AB có dạng
4
x ay b
.
A.7 B. 8 C. 5 D. 2
Câu 24. Bất phương trình
2 2
3 6 3 .x x x x
tập nghiệm là
; ; ;( , , , )
a b c d a b c d
. Tính tổng a +
b + c + d
A.
4
. B.
0
. C.
1
. D.
6
.
Câu 25. Đường tròn đi qua 3 điểm
11;8 , 13;8 , 14;7
A B C
có bán kính
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
Câu 26.m số nghiệm tối đa của phương trình
2
( 1)
0
1 2
x m x m
x
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 27. Tiếp tuyến có hệ số góc dương đi qua điểm M (3;5) của đường tròn
2 2
( 3) 9
x y
là đường thẳng
d. Đường thẳng d ngoài ra đi qua điểm nào sau đây
A.(5;7) B. (100;500) C. (2020;6200) D. (18;25)
Câu 28.m tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
1 2
y m x m
nghịch biến trên
.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 29. Hàm số bậc hai
2
y ax bx c
đồ thị
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a > 0; b < 0; c > 0
B. a > 0; b > 0; c > 0
C. a > 0; b < 0; c < 0
D. a < 0; b > 0; c > 0
Câu 30. Số nghiệm của phương trình:
2
4 1 7 6 0
x x x
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 31. Cho hai điểm
(2 ; 1 ), ( 2 3 ;3 3 )A a a B b b
. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng AB.
A.
2 2
9a b
B.
3 5
a b
C.
4 3a b
D.
1
2
Câu 32. Khoảng đồng biến của hàm số
2
8 2 5
y x mx m
A.
3
;
2
m

B.
3 ;m

C.
;
2
m

D.
; 4m

Câu 33. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để bất phương trình sau vô nghiệm ?
2 2
3 4 4 1 3 3 0
x x mx m x m
A. 2. B. vô số. C. 3. D. 4.
Câu 34.m tọa độ điểm cố định M mà parabol
2
2
y x mx m
luôn luôn đi qua với mọi giá trị m.
A. (1;– 1) B. (2;2) C. (4;1) D. (1;3)
Câu 35. Đường tròn đi qua 3 điểm
1;2 , 2( )
;3 , 4;1
A B C
có tâm
I
có tọa độ là
A.
(
0; )1
. B.
0;0
.
C. Không có đường tròn đi qua 3 điểm đã cho. D.
1
3;
2
.
Câu 36. Cho đường thẳng d: x = y + 3 và điểm A (2;6). Biết rằng hai điểm B, C thuộc đường thẳng d, tam giác
ABC vuông tại A và
35
2
ABC
S
. Tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có thể có hoành độ bằng
A. 2 B. 6 C. 7 D. 2,5
Câu 37. Tập xác định của hàm số
2
4 10
y x x
chứa bao nhiêu số nguyên dương
A.3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 38.m số nghiệm của phương trình
2 1 3 5x x x
.
A.3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 39. Xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn
2 2 2 2
4;( 10) ( 16) 1
x y x y
.
A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc trong C. Không cắt nhau D. Cắt nhau
Câu 40. Hàm số bậc hai f (x) bảng biến
thiên như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm
số trên miền [– 6;7]
A. f (– 6) B. f (7)
C. f (1) D. f (5)
Câu 41. Parabol
2
3y x x
cắt đường thẳng d: y = 5x m 5 tại hai điểm phân biệt hoành độ a;b thỏa
mãn điều kiện 2a + 3b = 7. Đường thẳng d khi đó đi qua điểm nào sau đây ?
A. (2;5) B. (1;4) C. (2;13) D. (6;7)
Câu 42. Hàm số
( )y f x
đồ thị như hình vẽ. Tồn tại bao nhiêu giá
trị tham số m < 93 để bất phương trình
( )
f x m
nghiệm đúng với mọi
giá trị x thuộc đoạn [– 1;2].
A. 90 B. 45
C. 69 D. 88
Câu 43. Một miếng bìa hình tam giác đều ABC, cạnh bằng 16. Học sinh X cắt một hình chữ nhật MNPQ t
miếng a trên để làm biển trông xe cho lớp trong buổi picnic, với M, N thuộc cạnh BC P,Q lần lượt thuộc
cạnh AC, AB. Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật MNPQ.
A.
32 3
B.
14 2
C.
15 6
D.
18 5
Câu 44. Số nghiệm của phương trình
2
4 1 1 2 1
x x x
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 45. Cho đường tròn (C) tâm I (1;– 1), bán kính
2
R
. Xét hai điểm A (0;– 4), B (4;0). Biết rằng đường
tròn (C) nội tiếp trong hình thang ABCD có đáy là AB, CD, tìm hoành độ đỉnh C.
A. 3 B. 1 C. 0,5 D. 1,5
Câu 46. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình sau
có bao nhiêu nghiệm nguyên nhỏ hơn 50:
( 3 ) 3
f x
.
A. 15 B. 10 C. 25 D. 6
Câu 47. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [– 30;40] để bất phương trình sau nghiệm
đúng với mọi giá trị thực x ?
2 2 2
2 4 3 4
x x x x mx
.
A. 38 giá trị B. 41 giá trị C. 61 giá trị D. 37 giá trị
Câu 48. Từ sân thượng cao 20m, một người đã ném một hòn sỏi theo
phương ngang với vận tốc
=4m/s. Theo hệ trục tọa độ như hình vẽ, lấy
gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
, viết phương trình quỹ đạo parabol
tầm xa L của hòn sỏi.
A.
2
5
; 8
16
y x L m
B.
2
4
; 8
15
y x L m
C.
2
7
; 9
16
y x L m
D.
2
4
; 10
25
y x L m
Câu 49. Parabol
1 8
y x x
cắt đường thẳng y = x + 17 tại hai điểm phân biệt I, J. Tồn tại điểm K nằm
trên cung bé IJ sao cho khoảng cách từ K đến dây cung IJ đạt giá trị lớn nhất. Tính khoảng cách lớn nhất đó.
A.
17
2
B.
23
2
C.
25
2
D.
11
2
Câu 50. m điều kiện tham số m để hệ
2 2 2
2 2 8,
4 0.
x y m x y m
x y
có nghiệm thực.
A.
m
[1;3] B.
m
[– 4;0] C.
m
[0;5] D.
m
[3;4]
__________________________
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 6]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2 2 2
x x x
là:
A.
0;2
S
B.
;2 .
S 
C.
2 .
S
D.
2; .
S

Câu 2. Cho hàm số
2
2 2 3
khi 2
1
1khi 2
x
x
f x
x
x x
. Khi đó,
2 2
f f
bằng
A.
6
B.
4
C.
5
3
D.
8
3
Câu 3. Bảng biến thiên dưới bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương
án A, B, C, D sau đây?
A.
2
9.
4xy x
B.
2
4 1.
y x x
C.
2
4 .x
y x
D.
2
4 5.
y x x
Câu 4.m parabol
2
: 3 2,
P y ax x
biết rằng parabol có đỉnh
1 11
; .
2 4
I
A.
2
3 2.
y x x
B.
2
3 4.
y x x
C.
2
3 1.
y x x
D.
2
3 3 2.
y x x
Câu 5. Bất phương trình:
3 2
x x
có tập nghiệm là:
A.
2; 1 .
B.
1; 2 .
C.
2;3 .
D.
–1;2 .
Câu 6. Đường thẳng d đi qua điểm M (5;3) cắt hai đường thẳng x y + 1 = 0, 2x 3y = 9 lần lượt tại hai
điểm H, K sao cho M là trung điểm của HK. Hệ số góc của đường thẳng d là
A. 1 B. – 2 C. – 4 D. 0,5
Câu 7.m giá trị lớn nhất của hàm số
2
6
y x x
.
A.3 B.–9 C.9 D.–4
Câu 8. Phương trình
2
4 1 3x x x
có nghiệm là
A.
1x
hoặc
3
x
. B. Vô nghiệm. C.
1x
. D.
3
x
.
Câu 9. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
2 2
: 1 2 9
C x y
.
A. Tâm
1;2
I
, bán kính
3
R
. B. Tâm
1;2
I
, bán kính
9
R
.
C. Tâm
1; 2
I
, bán kính
3
R
. D. Tâm
1; 2
I
, bán kính
9
R
.
Câu 10.m điều kiện của x để
2 2
1; 2 1; 1
x x x x
là độ dài ba cạnh của một tam giác.
A. x > 2 B. x > 1 C. x > 3,5 D. x > 5,5
Câu 11. Tính diện tích tam giác tạo bởi đường thẳng AB với hai trục tọa độ biết A (2;3), B (4;5).
A. 0,5 B. 2 C. 1 D. 2,5
Câu 12. Đồ thị hình bên của hàm số nào
A.
1y x
B.
1y x
C.
1y x
D.
2
y x
Câu 13. Cho đường tròn
2 2
( ) : 4 6 5 0
C x y x y
. Đường thẳng
d
đi qua
(3;2)
A
cắt
( )C
theo một
dây cung dài nhất có phương trình là
A.
5 0
x y
. B.
5 0
x y
. C.
2 5 0
x y
. D.
2 5 0
x y
.
Câu 14. Tập xác định của hàm số
2
1 1
3 5
y x
x x
chứa bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn 100
A.80 B. 98 C. 95 D. 90
Câu 15.m giá trị gần nhất với bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC khi biết phương trình ba cạnh
( ) : 7 11 0; ( ) : 15; ( ) : 7 17 65 0
AB x y BC x y CA x y
A.6,36 B. 6,38 C. 6,28 D. 6,24
Câu 16. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm
2 2
1 2
8 59 10
f x
x mx m m
xác định trên R.
A. 2 giá trị B. 4 giá trị C. 3 giá trị D. 1 giá trị
Câu 17. Cho đường tròn
2 2
( ) : 6 2 5 0
C x y x y
và đường thẳng
: 2 ( 2) 7 0
d x m y m
. Với giá trị
nào của
m
thì
d
là tiếp tuyến của
( )C
?
A.
3m
. B.
15m
. C.
13m
. D.
3m
hoặc
13
m
.
Câu 18. Cho ba điểm A (1;1), B (2;3), C (5;– 1). Tồn tại điểm M thuộc đường thẳng BC sao cho diện tích tam
giác ABM gấp đôi diện tích tam giác ABC. Đường thẳng AM có thể đi qua điểm nào sau đây
A. (0;2) B. (0;9) C. (1;2) D. (4;1
Câu 19.m giá trị nhỏ nhất của m để phương trình
2 2
3 25 25
x x m
có nghiệm.
A. 27 B. 30 C. 41 D. 29
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
3 ( 1)
x x m
có ba nghiệm phân biệt
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 21. Cho các bất phương trình
2 2
1 1
1; ( 2) 5; 5 4 0; 2
2
m x x x x m x m
x x
.
Số lượng bất phương trình bậc hai một ẩn là
A.2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 22. Đường thẳng
: cos 2 sin 2 2sin (cos sin ) 3 0
x y
(
tham số) luôn tiếp xúc với
đường tròn nào sau đây?
A. Đường tròn tâm
(2;3)
I
và bán kính
1R
. B. Đường tròn tâm
( 1;1)
I
và bán kính
1R
.
C. Đường tròn tâm
( 1;1)
I
và bán kính
2R
. D. Đường tròn tâm
( 2; 3)
I
và bán kính
1R
.
Câu 23. m tung độ giao điểm của đường cong
2 3
3
x
y
x
và đường thẳng
1y x
.
A. 0 B. 1 C. 2 D. – 1
Câu 24.m m để đường thẳng 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn
2 2
9 0
x y
.
A. m = - 3 B. m = - 3 hoặc m = 3 C. m = 15 hoặc m = -15 D. m = 4
Câu 25.m số nghiệm của phương trình
2 2
2 6 3 6
x x x x
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 26. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để hàm số
2
1
2 4
y
x x m
xác định trên R ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 27. Tính khoảng cách ngắn nhất từ gốc tọa độ O đến một điểm trên đường tròn
2 2
( 2) 1
x y
.
A.
. B. 1 C.
2
. D. 1,5
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 2
2 16 32
0
( 1)( 2 3 4 )
x x
x x x x
A.
. B.
4
C.
. D.
\ 2
.
Câu 29. Cho điểm
1;2
M
đường thẳng
:2 5 0
d x y
. Điểm
;N a b
của điểm đối xứng với điểm
M
qua
d
. Tính giá trị của
a b
A.
12
5
a b
. B.
18
5
a b
. C.
7
5
a b
. D.
21
5
a b
.
Câu 30. Parrabol (P) đi qua điểm (2;– 3) và có đỉnh là (1;– 4). Parabol (P) cắt trục tung tại C và cắt trục hoành
tại hai điểm A, B. Tính diện tích S của tam giác ABC.
A. S = 6 B. S = 2 C. S = 4 D. S = 8
Câu 31.m điều kiện tham số m để phương trình
2
2 1 1 0
x m x
có tích các nghiệm bằng – 2.
A. m = 5 B. m = 6 C. m = 7 D. Không tồn tại.
Câu 32. Parabol
2
f x ax bx c
cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ 1 4. Mệnh đề nào đúng
?
A.
20
bc
a
b c
B.
10
bc
a
b c
C.
15
bc
a
b c
D.
30
bc
a
b c
Câu 33. Tìm m để parabol
2
8y x x
cắt đường thẳng
y x m
tại hai điểm có hoành độ a;b thỏa mãn điều
kiện a
3
+ b
3
= 675.
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0,5 D. m = 1,5
Câu 34. Cho hai điểm
3; 6 ; 1; 3 .
A B
viết phương trình đường trung trực của đoạn
AB
.
A.
3 4 15 0
x y
. B.
4 3 30 0
x y
. C.
8 6 35 0
x y
. D.
3 4 21 0
x y
.
Câu 35. Đường thẳng d song song với đường thẳng
3 4 7x y
cách đường thẳng d một khoảng bằng 2.
Hỏi đường thẳng d có thể đi qua điểm nào sau đây ?
A. (1;0) B. (2;4) C. (3;7) D. (3;2)
Câu 36. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương x nhỏ hơn 10 thỏa mãn
2
2
9
0
2 3
x
x x
?
A. 5 số B. 6 số C. 7 số D. 8 số
Câu 37. Cho parabol
P
:
2
1
y x m x m
. Tổng tất cả các giá trị của tham số
m
đề
P
cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt
,A B
sao cho tam giác
IAB
có diện tích bằng 1, trong đó
I
là đỉnh của
P
.
A.
2P
. B.
1P
. C.
3
P
. D.
2P
.
Câu 38. bao nhiêu giá trị nguyên của m [–35;35] để phương trình
2
2 6 6 2
x x m x
có nghiệm.
A. 45 giá trị. B. 37 giá trị. C. 59 giá trị. D. 50 giá trị.
Câu 39. Một chiếc ăng ten chảo chiều cao h = 0,5m
đường kính d = AB = 4m. mặt cắt qua trục ta
được một parabol dạng y = ax
2
. Xác định hệ số a.
A. a = 0,125 B. a = 2
C. a = 0,25 D. a = 0,5
Câu 40. Cho hai điểm
( ; 1), ( 3; 4)
A a a B b b
. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng AB.
A.0,5 B.
a b
C.
4 3a b
D.
1
2
C
C
â
â
u
u
4
4
1
1
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
c
c
a
a
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
( ) 50
f x
.
A.3 B. 4
C. 6 D.5
Câu 42. hiệu S nghiệm của bất phương trình
2 2
2 3 3 2 0
x m x m m
. Tìm điều kiện của
tham số m sao cho
1;4
S
.
A. m = 4 B. m < 3 C. 3 < m < 5 D. Không tồn tại m
Câu 43. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
2 2
25
( ) : ( 1) ( 1)
2
C x y
nội tiếp hình vuông ABCD, đường
chéo AC song song với đường thẳng 4x 3y + 1993 = 0. Tìm hoành độ đỉnh C biết rằng các đỉnh A, B đều có
hoành độ dương.
A. 1 B. 3 C. – 2 D. – 3
Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxy cho hình thang vuông ABCD vuông tại A D, CD = 2AB đỉnh B (1;2). Hình
chiếu vuông góc của D lên đường thẳng AC là H (-1;0), phương trình đường thẳng DN: x – 2y – 2 = 0 trong đó
N là trung điểm HC. Hoành độ đỉnh C
A. 4 B. 5 C. 1 D. 3
Câu 45. bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số
( 1) 2 3
y m x m
xác định trên
3; 1
.
A.2 B. 1 C. Vô số D. 3
Câu 46. Cho hai điểm A (7;9), B (0;8). Điểm M nằm trên đường tròn
2 2
( ) :( 1) ( 1) 25
C x y
sao cho bểu
thức MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó độ dài đoạn thẳng OM là
A. 5 B.
37
C.
17
D.
2 10
Câu 47.m số
( )y f x
thỏa mãn điều kiện
( ) ( 2) 6 8f x f x x
. Đồ thị hàm số
( )y f x
cắt đồ thị
hàm số
2
1 5 2
y x x x
tại bao nhiêu điểm phân biệt ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. bao
nhiêu số nguyên m < 1999 để bất phương trình sau
nghiệm:
2
( 4 1)
f x m
.
A. 1992 B. 2000
C. 1993 D. 1997
Câu 49. Một người thợ gốm Bát Tràng mong muốn bán mỗi chiếc bình của mình với giá p (triệu đồng/1 chiếc)
thì có thể bán được
2
1600
p
(chiếc). Giả sử với mỗi chiếc bình, người thợ phải tốn kém 5 triệu đồng để sản
xuất và hoàn thiện. Tính giá bán một chiếc bình để người thợ có lợi nhuận lớn nhất (số tiền làm tròn đến hàng
nghìn).
A. 31 triệu 690 nghìn đồng B. 24 triệu 820 nghìn đồng.
C. 27 triệu 530 nghìn đồng. D. 14 triệu 340 nghìn đồng.
Câu 50. Cho hàm số
2
( )
1
x
f x
x
. Ký hiệu
1 2
( ) ( ); ( ) ( ( ));...
f x f x f x f f x
.
Tìm n biết phương trình
2
6
10
n
x
f x
nhận nghiệm
2
x
.
A.n = 12 B. n = 14 C. n = 15 D. n = 16
__________________________
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 7]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
, biết
d
đi qua điểm
0;1
M
có vecto pháp
tuyến
3;2
n
.
A.
3 2 2 0
x y
. B.
2 0
y
. C.
3 2 2 0
x y
. D.
3 2 2 0
x y
.
Câu 2.m số nguyên x lớn nhất để biểu thức
2 2
4 2 4
9 3 3
x x
x x x x
nhận giá trị âm.
A. x = – 2 B. x = – 1 C. x = 2 D. x = 1
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng
1;0
?
A.
y x
. B.
1
y
x
. C.
y x
. D.
2
y x
.
Câu 4. Xác định
a
,
b
,
c
biết Parabol có đồ thị hàm số
2
y ax bx c
đi qua các điểm
0; 1
M
,
1; 1
N
,
1;1
P
.
A.
2
1 y x x
. B.
2
1 y x x
. C.
2
2 1
y x
. D.
2
1 y x x
.
Câu 5. Hàm số bậc nhất y = ax + b bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tính a + b theo m.
A. 3m + 11 B. 2m – 4
C. 5m + 8 D. 9m – 7
Câu 6. Tập xác định
D
của hàm số
1 1y x x
.
A.
1;D

. B.
1;D

. C.
D
. D.
1;1 .
D
.
Câu 7. Biểu thức nào sau đây không phải là tam thức bậc hai?
A.
2
1 x x
. B.
2
1
x
. C.
2
x
. D.
1x
.
Câu 8.m số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
5 4
0
4 2
x x
x x
.
A. 3 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 9. Trong mặt phẳng
,Oxy
xét hai đường thẳng tùy ý
1 1 1 1
: 0
d a x b y c
2 2 2 2
: 0.
d a x b y c
Đường
thẳng
1
d
vuông góc với đường thẳng
2
d
khi và chỉ khi
A.
1 2 1 2
0.
a a b b
B.
1 2 1 2
0.
a a b b
C.
1 2 2 1
0.
a b a b
D.
1 2 2 1
0.
a b a b
Câu 10. Khoảng cách từ điểm M(1;
−1) đ
ến đường thẳng
3x 4y 17 0
là:
A.
2
B.
18
5
C.
D.
10
5
.
Câu 11. bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
3 2 2 3
x m x m m x
có nghiệm ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Cho hai điểm
3; 1
A
,
0;3
B
. Tìm tổng các hoành độ điểm
M
thuộc
Ox
sao cho khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
AB
bằng
1
A.2 B. 2,5 C. 1,5 D. 4,5
Câu 13. bao nhiêu số nguyên dương m nhỏ hơn 10 để phương trình
2
3 2 1 0
m m x m
nghiệm
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 14.m số
2
2 2
3 6 3 9
y x x x x
có tập giá trị W chứa bao nhiêu phần tử nhỏ hơn 10 ?
A. 12 B. 1 C. 10 D. 8
Câu 15. Đồ thị biểu diễn nghiệm của phương trình
2 2
2 3 3 2 0
y y y x x
có dạng như thế nào ?
A. Một cặp đường thẳng. B. Biên của hình ch nhật.
C. Biên của hình vuông. D. Đường tròn.
Câu 16. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có tung độ bằng 2 nằm trên đồ thị hàm số
3
3
1
y x
x
?
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 17. Cho A (2;3), B (5;6). Tập hợp điểm M cách đều hai điểm A, B đường thẳng d, khi đó d vuông góc
với đường thẳng nào sau đây ?
A. x + y = 5 B. x – y = 8 C. 2x – y = 1 D. 3x + y = 2
Câu 18. bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình
3 2 3
4 1
x x x m x
có hai nghiệm phân biệt.
A. 2 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 19.m điều kiện của m để hàm số
2 2
1
5
4
y x mx m m
có giá trị nhỏ nhất K với
2;5
K
.
A.
7 10m
B.
2 8m
C.
6 9m
D.
9 15m
Câu 20. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho biết điểm
( ; )M a b
0
a
thuộc đường thẳng d:
3
2
x t
y t
cách
đường thẳng
: 2 3 0
x y
một khoảng
2 5
. Khi đó
a b
là:
A.
21
B.
23
C.
22
D.
20
Câu 21. Tập giá trị của hàm số
2
11
2 2
y
x x
A. (0;8) B. (1;7] C. (0;11] D.
;11

Câu 22.m giá trị nhỏ nhất của m để phương trình
2 2
4 5 4 5
x x x x m
có nghiệm
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 23. Đường tròn
2 2
2 8 8
x y x y
có bán kính bằng
A. 4 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
04
22
yx
B.
042
22
yx
C.
042
22
yx
D.
04
22
yx
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 6 9
x x x
là:
A.
1
;
2

. B.
1
;
2

. C.
3;

. D.
1
;
2

.
Câu 26. Hàm số bậc hai
2
y ax bx c
đồ thị
như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng ?
A. a > 0; b < 0; c > 0
B. a < 0; b > 0; c < 0
C. a < 0; b < 0; c < 0
D. a < 0; b > 0; c > 0
Câu 27. Đường tròn (C) tâm I (1;2) và tiếp xúc với đường thẳng 3x + 4y = 6 đi qua điểm nào sau đây
A. (1;4) B. (1;3) C. (2;5) D. (0;2)
Câu 28.m điều kiện tham số m để phương trình
2
4 3
x x m
có bốn nghiệm phân biệt
A. 0 < m < 1 B. m < 1 C. m > 0 D. 0 < m < 3
Câu 29.m số nghiệm nguyên lớn hơn – 20 của bất phương trình
4 2
( 1) ( 2 3) 0
x x x x
A.20 B. 21 C. 18 D. 15
Câu 30. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 26 để phương trình
( 1)( 3)
0
2
x x m
x
có nghiệm
A.22 B. 25 C. 17 D. 14
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I (1;3) đường thẳng d: 3x + 4y = 0. Tìm bán kính R của
đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d
A.
3
R
B.
5
3
R
C.
1R
D.
15
R
Câu 32. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình
2 2
2 1 2 3 0
x m x m m
ít nhất một
nghiệm lớn hơn 2017.
A. Mọi giá trị m B. m > 1 C. m < 1 D. m > 0
Câu 33. Đường thẳng d song song với đường thẳng x + y + 1 = 0 cắt đường tròn
2 2
2 2 7
x y x y
theo một dây cung có độ dài bằng 2. Đường thẳng d có thể cách gốc tọa độ một khoảng bằng
A.
2
B. 2
2
C. 3 D. 4
Câu 34.m tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2 2
2 4 6 2
x x x x
.
A.17 B. 14 C. 10 D. 7
Câu 35. Đường tròn (C) tâm I đi qua ba điểm A (1;2), B (3;1), C (3;2). Hoành độ tâm I bằng
A. 2 B. 1 C. 1,5 D. 2,5
Câu 36. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình
2
7 6 0
x m x m
tập hợp nghiệm S sao
cho S và tập hợp (5;7) có phần tử chung.
A. m > – 1 B. m > – 2 C. m > 0 D. 0 < m < 2
Câu 37. Tính a + 2b + 3c (a;b;c nguyên tố cùng nhau, a > 0) biết rằng đường thẳng d: ax + by + c = 0 là phân
giác trong của hai đường thẳng
1 2
1 4
: 2 3 2 0; :
3 6
x t
x y
y t
A. 0 B. 2 C. – 3 D. – 1
Câu 38. Parabol
2
3 5
y x x
cắt đường thẳng
7 2y x
tại hai điểm phân biệt X, Y. Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác OXY với O là gốc tọa độ.
A.
4 32
;
3 3
G
B.
4 2
;
3 3
G
C.
1 2
;
3 3
G
D.
1 7
;
3 3
G
Câu 39. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
4 2
2 1
2 1
x x
x
x
.
A.15 B. 20 C. 37 D. 30
Câu 40. Hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Bất
phương trình
( ) 2
f x
tập nghiệm
;S a b
. Giá trị
biểu thức
2 2
2a b
A. 22 B. 9
C. 14 D. 5
Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
16 3
( ) 1996
1
1
x
f x x
x
x
nằm trong khoảng
A.[2002;2050] B. [1428;1789] C. [1789;1945] D. [1945;2002]
Câu 42. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B, AD là đáy lớn, phương trình AB: x + 2y = 4 và phương
trình AC: 3x + y = 12. Biết rằng góc giữa CD và BC bằng
45
và diện tích hình thang ABCD bằng 7,5. Tìm tung
độ của đỉnh B.
A. 2 B. 1 C. 2,5 D. 4
Câu 43. Trên đồ thị hàm số
3
3
1
2
x
y
có bao nhiêu điểm
( ; )M x y
thỏa mãn
5 2 2 5
( ) 2x x y x y xy y
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 44. Hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Tồn tại
bao nhiêu số nguyên m để phương trình
(sin )
f x m
có nghiệm
(0; )
x
?
A. 3 B. 2
C. 4 D. 5
Câu 45. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong đoạn [– 30;60] để bất phương trình sau có nghiệm ?
2
4 3 1 2 1
x x x m
.
A. 33 giá trị B. 26 giá trị C. 61 giá trị D. 55 giá trị
Câu 46. Cho hàm số
( ) ( 1)( 2)( 3)
f x x x x
. Tính tổng các giá trị m xảy ra khi phương trình
2
( 2 ) 0
f x x m
có số lượng nghiệm là một số lẻ.
A. – 7 B. – 9 C. 3 D. 0
Câu 47. Mai
60m
lưới muốn rào một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau. Biết rằng một cạnh
tường (nên không cần rào), Mai chỉ cần rào ba cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Để diện ch
mảnh vườn không ít hơn
2
400m
thì chiều rộng của vườn cần có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A.
20m
. B.
15m
. C.
10m
. D.
9m
.
Câu 48.m điều kiện tham số m để hệ bất phương trình
2 1,
1.
x y xy m
x y
có nghiệm duy nhất.
A. m = – 0,5 B. m = 1 C. m = – 1 D. m = 2
Câu 49. m số nghiệm của phương trình
1 1 1 ... 1 1
x x
(1994 dấu căn).
A.30 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A (0;– 3), B (4;1). Tồn tại điểm M (x;y) thuộc đường
tròn
2 2
( 1) 4
x y
sao cho biểu thức MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị x – y gần nhất số nào sau đây
A. 1,45 B. 1,78 C. 2,25 D. 0,56
__________________________
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 8]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số
2
3 khi 0
1 khi 0
x x x
y f x
x x
. Khi đó,
1 1
f f
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
0
.
Câu 2. Parabol
2
4 4
y x x
có đỉnh là:
A.
1;1
I
. B.
2;0
I
. C.
1;1
I
. D.
1;2
I
.
Câu 3. bao nhiêu số nguyên m lớn hơn – 5 để hàm số
2
3 1 2019
y m x
đồng biến trên R ?
A. 6 B. 9 C. 10 D. 8
Câu 4.m số nghiệm nguyên của bất phương trình
10 9 0
x x
A.81 B. 9 C. 10 D. 24
Câu 5. Xét điểm P (4;5) và Q là điểm trên đường thẳng
3 4 5 0x y
sao cho độ dài đoạn thẳng PQ đạt giá
trị nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng PQ có giá trị là
A. PQ = 1 B. PQ = 0,2 C. PQ = 0,6 D. PQ = 2,5
Câu 6. Đường tròn đường kính
AB
với
3; 1 , 1; 5
A B
có phương trình là:
A. ( x+ 2)
2
+ ( y – 3)
2
= 20. B. ( x – 2)
2
+ ( y + 3)
2
= 20.
C.
2 2
2 3 5.
x y
D.
2 2
2 3 5.
x y
Câu 7. bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 50 để phương trình
2
2 5
x x m
có nghiệm
A.20 C. 48 C. 42 D. 35
Câu 8. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình x
2
+ y
2
+ 6x + 4y -12 = 0 là :
A. I(3;2) , R = 5. B. I ( -3;-2) , R = 1. C. I(-3;-2) , R = 5. D. I( 3;2) , R = 1.
Câu 9. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 26 để phương trình
3
x x m
có nghiệm
1;4
x
.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 10. Cho điểm A (-2;1) và hai đường thẳng 3x – 4y + 2 = 0, mx + 3y = 3. Tính tổng các giá trị m xảy ra khi
khoảng cách từ A đến hai đường thẳng trên bằng nhau.
A. 0 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 11. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
: 7 3 6 0
d x y
2
: 2 5 4 0.
d x y
A.
4
. B.
3
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Câu 12. Cho các bất phương trình
2 2 2 2
1 1
2 3; ( 1) 2 3; 2 ; ( 3) ( 1) ; ( 1) 4
2
x x m x x m x x m x
x x
.
Có bao nhiêu bất phương trình luôn là bất phương trình bậc hai một ẩn
A.2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 13. Khoảng cách từ điểm
5; 1
M
đến đường thẳng
3 2 13 0
x y
là:
A.
2 13
. B.
28
13
. C.
26
. D.
13
2
.
Câu 14. Tập xác định D của hàm số
3
1
4
2 1
x
y x
x x
chứa bao nhiêu phần tử nguyên nhỏ hơn 8 ?
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 15. Đường thẳng 3x + 4y + 8 = 0 cắt đường tròn
2 2
( 1) ( 1) 25
x y
theo một dây cung độ dài
bằng
A.
3 2
B. 6 C. 8 D. 4
Câu 16. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2
2
3 3
0
4
x m x m
x
có nghiệm ?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 17. Với mọi giá trị tham số m, bất phương trình
2
2 1 3 0
x m x m
luôn có tập nghiệm S = (a;b).
Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b độc lập với tham số m.
A.
2 2a b ab
B.
2 4a b ab
C.
2 4a b ab
D.
3a b ab
Câu 18. Phương trình tiếp tuyến
d
của đường tròn
2 2
: 3 0
C x y x y
tại điểm N có hoành độ bằng
1 và tung độ âm là:
A.
: 3 2 0.
d x y
B.
: 3 4 0.
d x y
C.
: 3 4 0.
d x y
D.
: 3 2 0.
d x y
C
C
â
â
u
u
1
1
9
9
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
c
c
a
a
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
( ) ( ) 1 0
f x f x
.
A
A
.
.
3
3
B
B
.
.
1
1
C
C
.
.
2
2
D
D
.
.
4
4
Câu 20. Đường thẳng đi qua A (1;1) và B (9;7) cắt đường thẳng y = x – 1 tại điểm C. Tính tỷ số AC : BC.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 21. Tập giá trị của hàm số hai biến
2 2 2 2
( ; ) 2 3f x y x y x xy y
A.
0;

B. [1;2] C. [0;5] D. Kết quả khác
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình
2
5 5
26 26
x
chứa bao nhiêu số nguyên
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 23. Tồn tại hai đường thẳng song song với đường thẳng 3x – 4y + 2019 = 0 đồng thời tiếp xúc với đường
tròn
2 2
( ) : 4 2 1 0
C x y x y
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng
A.
2 6
B. 4 C.
6 2
D. 6
Câu 24.m số nghiệm của phương trình
2 2
2 3 4 3
x x x x
.
A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 25. Parabol
2
8
y x x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b. Tính P = a + b.
A. P = 8 B. P = 2 C. P = 1 D. P = 5
Câu 26. Tồn tại ba đường thẳng cách đều ba điểm A (0;1), B (12;5), C (– 3;5). Tổng hệ số góc của 3 đường
thẳng trên
A.
B.2 C. 1,5 D. – 1
Câu 27. Hàm số bậc hai
2
y ax bx c
đồ thị
như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng ?
A. a < 0; b < 0; c > 0
B. a < 0; b > 0; c < 0
C. a < 0; b < 0; c < 0
D. a < 0; b > 0; c > 0
Câu 28. Đường tròn
2 2
0
x y ax by c
nội tiếp tam giác ABC với
11; 7 , 23;9 , 1;2
A B C
. Tính
giá trị của biểu thức
2a b c
A.30 B. 15 C. 20 D. 21
Câu 29. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
4 3
4 3
4 3
x
x
x
.
A.
85
16
B.
65
16
C. 2,5 D.
149
49
Câu 30. Cho parabol
2
: 2
P y x x
đường thẳng
: 1.
d y ax
Tìm tất cả các giá trị thực của
a
để
P
tiếp xúc với
d
.
A.
1
a
;
3
a
. B.
2
a
. C.
1
a
;
3
a
. D. Không tồn tại
a
.
Câu 31. Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại
–2;0
A
0;3
B
là:
A.
0
2 3
x y
. B.
1
2 3
x y
. C.
1
2 3
x y
. D.
1
2 3
x y
.
Câu 32. Bất phương trình
2
2
4 9
2 3.
2( 4)
x
x
x
có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc [ -21; 22]? ?
A.
22
. B.
20
. C.
21
. D. 1.
Câu 33. Tập giá trị của hàm số
4 2
( ) 24 2f x x x
có độ dài bằng bao nhiêu đơn vị
A.4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 34. Đường thẳng d đi qua M (– 2;0) và cắt hai đường thẳng 2x y + 5 =0, x + y 3 = 0 tại hai điểm A, B
sao cho
2MA MB
 
. Hệ số góc k của đường thẳng d là
A. k = 3 B.
2
9
k
C.
7
3
k
D.
8
11
k
Câu 35. Parabol
2
f x ax bx c
có tung độ đỉnh bằng 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Tính
giá trị của biểu thức
2 2
4 1 7
S b a c
.
A. S = 5 B. S = 7 C. S = 5 D. S = 6
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
4
2
1 2
a
a
x a
với
a
chứa bao nhiêu số nguyên
A.2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 37. Parabol
2
6y x x
cắt đường thẳng y + x + 3m + 1 = 0 tại hai điểm phân biệt hoành độ a;b thỏa
mãn điều kiện |a
2
– b
2
| = 15. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (0;2) B. (1;3) C. (4;5) D. (5;7)
Câu 38. Hàm số bậc hai
2
( )
f x ax bx c
có đồ thị
như hình vẽ. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương
trình
8
f x
.
A. 8 B. 4
C. 6 D. 7
Câu 39.m số nghiệm của phương trình
3 1 2 1 6x x x
.
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 40. Parabol
2
4y x x
tiếp xúc với đường thẳng y + 2x = m tại điểm M. Tính OM, với O là gốc tọa độ.
A. OM =
10
B. OM = 2 C. OM =
37
D. OM =
5 2
.
Câu 41. Cho mảnh vườn hình chữ nhật
ABCD
100 , 200AB m AD m
. Gọi
,M N
lần lượt là trung điểm
của
AD
BC
. Một người đi thẳng từ
A
tới
E
thuộc cạnh
MN
với vận tốc
3 /m s
rồi đi thẳng từ
E
tới
C
với vận tốc
4 /m s
. Biết thời gian người đó đi từ
A
tới
E
bằng thời gian người đó đi từ
E
tới
C
. Thời gian
người đó đi từ
A
tới
C
là (làm tròn tới chữ số hàng trăm)
A.
33,52s
. B.
65,22s
. C.
67, 04s
. D.
63,89 .s
.
Câu 42. Tính tổng tất cả các giá trị m để hệ
2
2
4 2 0,
2 2 0.
x x m
x x m
có nghiệm duy nhất.
A. 2 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 43. Một tạp chí được bán 20 nghìn đồng một cuốn. Chi phí xuất bản x cuốn tạp chí, bao hồm: lương cán
bộ, công nhân viên,...được cho bởi công thức
2
0,0001 0,2 10000
C x x x
, C (x) được tính theo đơn vị
vạn đồng. Chi phí phát hành cho mỗi cuốn 4 nghìn đồng. Các khoản thu khi bán tạp chí bao gồm tiền bán
tạp chí và 90 triệu đồng nhận được từ quảng cáo. Giả sử số cuốn in ra đều được bán hết. Tính số lượng tạp
chí cần xuất bản để thu được tiền lãi lớn nhất.
A. 18000 cuốn B. 15000 cuốn C. 9000 cuốn D. 12000 cuốn
Câu 44. Hàm số
2
2
2 4
x mx n
y
x x
tập giá trị T =
1
;3
3
. Tính tổng tất cả các giá trị có thể xảy ra của m
n.
A. 20 B. 21 C. 10 D. 15
Câu 45. Trong hệ tọa độ Oxy cho nh thang ABCD vuông tại A D, diện ch hình thang bằng 6, CD = 2AB
B (0;4). Biết hai điểm I (3;– 1), K (2;2) tương ứng nằm trên hai đường thẳng AD DC. Đường thẳng AD
không song song với các trục tọa độ và có dạng
14
ax by
. Tính a + b.
A. – 2 B. 4 C. 1 D. 10
Câu 46. Giả sử
1 1 2 2
; , ;x y x y
là hai nghiệm của hệ
2 2
0,
0.
x my m
x y x
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
1 2 2 1
M x x y y
.
A. M
max
= 1 B. M
max
= 2 C. M
max
= 0,5 D. M
max
= 2
Câu 47. Tổng lập phương các nghiệm của phương trình
4 3 2 2
4 5 2 10 12 2 5
x x x x x x
gần nhất với
A.5 B. – 20 C. – 48 D. – 36
Câu 48. Hàm số bậc hai f (x) bảng biến
thiên như hình vẽ. Tìm điều kiện m để
phương trình sau có 5 nghiệm phân biệt
2
2 2 0
f x m f x m
.
A. 0 < m < 1 B. 1 < m < 3
C. m = 2 D. m = 1
Câu 49. hiệu k giá trị nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình
4 3 2
8 28 48 27x x x x m
tập nghiệm S = R. Giá trị k nằm trong khoảng nào ?
A. (0;4) B. (4;9) C. (– 7;– 4) D. (– 3;– 1)
Câu 50. Trong hệ tọa độ Oxy cho đường tròn
2 2
( ) : 2C x y x
, tam giác ABC vuông tại A có AC là tiếp tuyến
của (C), trong đó A là tiếp điểm, chân đường cao kẻ từ A là H (2;0). Tìm tung độ đỉnh B của tam giác ABC biết
rằng B có tung độ dương và diện tích tam giác ABC bằng
2
3
.
A. 2 B. 0,5 C.
3
2
D.
3
4
__________________________
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 9]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Cho đường thẳng
:d
3 5
1 2
x t
y t
, véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
1
3;1
u
. B.
2
3; 5
u
. C.
3
1;2
u
. D.
4
5;2
u
.
Câu 2. Parabol
2
: 4 4
P y x x
có số điểm chung với trục hoành
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3. Phương trình
2 2
4 4 0
x x x
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 4. Cho hàm số bậc hai
2
y ax bx c
0
a
có đồ thị
P
. Tọa độ đỉnh của
P
A.
;
4
b
I
a a
. B.
;
2 4
b
I
a a
. C.
;
2 4
c
I
a a
. D.
;
2 4
b
I
a a
.
Câu 5. Cho hai điểm A(1; 1); B(3; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A.
2 2
y 4x+6y-8+
x
0
B.
2 2
x y 4x 6y 12 0
C.
2 2
y 4x-6y-8-
x
0
D.
2 2
y 4x-6y+8-
x
0
Câu 6. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên
A. Hàm số
( )f x
nghịch biến trên từng khoảng
3;0
3;

.
B. Hàm số
( )f x
đồng biến trên từng khoảng
3;0
3;

.
C. Hàm số
( )f x
nghịch biến trên từng khoảng
;0

.
D. Hàm số
( )f x
nghịch biến trên từng khoảng
; 3
3;

.
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên dương m < 10 để phương trình
2 4 2 3 0
x m x m
hai nghiệm phân
biệt đều lớn hơn 1 ?
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng d đi qua điểm M (2;1) tạo với đường thẳng 2x + 3y + 4 = 0 một
góc
45
có dạng
3 0
ax by
. Tính a + b.
A. 6 B. 9 C. 4 D. 5
Câu 9. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm s
2
2
1 4
y x m m
có tập xác định là R.
A. 6 giá trị B. 2 giá trị C. 5 giá trị D. 4 giá trị
Câu 10. bao nhiêu số nguyên m để đường thẳng 4x 7y + m = 0 và đường thẳng đi qua hai điểm A (1;2),
B (-3;4) có điểm chung ?
A. 31 B. 23 C. 18 D. Vô số
Câu 11. bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 20 để phương trình
x x m
có nghiệm.
A.19 B. 18 C. 17 D. 20
Câu 22. Tập xác định của hàm số
2
2
9
x
y
x
A.
\ 3;3
D
. B.
\ 3
D
. C.
\ 3
D
. D.
D
.
Câu 13. Cho hai điểm A (-2;-4), B (2;8). Điểm D nằm trên trục tung sao cho tam giác ABD có diện tích bằng 2.
Độ dài đoạn thẳng OD có thể là
A. 3,5 B. 1 C. 4 D. 5
Câu 14. Tính diện tích hình vuông ABCD có đỉnh A (0;1) và phương trình một cạnh là 3x + 4y + 1 = 0.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 2,5
Câu 15.m số nghiệm nguyên
10;10
của bất phương trình
2 3
2 1 2 1
1 1 1
x
x x x x
.
A.4 B. 11 C. 10 D. Kết quả khác
Câu 16. Tính tích hệ số góc của hai tiếp tuyến kẻ từ điểm A (2 ;2) đến đường tròn
2 2
8 4 10 0
x y x y
.
A. – 1 B. 1 C. 2 D. – 2
Câu 17. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m nhỏ hơn 26 để phương trình
6 1
0
3 2
x m
x
có nghiệm
A.20 B. 22 C. 21 D. 18
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 4 20 0
C x y x y
. Viết phương
trình tiếp tuyến của đường tròn
( )C
tại điểm
2;2
A
.
A.
3 4 14 0
x y
. B.
3 4 2 0
x y
. C.
4 3 14 0
x y
. D.
3 4 14 0
x y
.
Câu 19. Cho điểm A (0;2). Tồn tại hai điểm B, C nằm trên đường thẳng d: x 2y + 2 = 0 sao cho tam giác
ABC vuông ở B thỏa mãn AB = 2BC. Biết C có tọa độ nguyên, hoành độ điểm C là
A. 0 B. 8 C. 2 D. 4
Câu 20.m số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
3 4
0
1
x x
x x
.
A.3 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 21.m số giao điểm nằm phía trên trục hoành của hai đồ thị
2
13 9; 10 9y x x y x
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Cho đường thẳng
1
: 2 7 0
d x y
2
: 2 4 9 0
d x y
. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
đường thẳng đã cho.
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
3
5
. D.
3
5
.
Câu 23. Phương trình
( 1) 3 0
x x
tương đương với phương trình nào
A.
3
0
2
x
B.
2
( 1)( 3) 0
x x
C.
3
3 1
x
D.
2
9 0x
Câu 24. Parabol
2
6 2
y x x
cắt đường thẳng
2 7y x
tại hai điểm phân biệt X, Y, trong đó X có hoành
độ nhỏ hơn. Với O là gốc tọa độ, tìm tọa độ điểm Z sao cho OXYZ là hình bình hành.
A. Z (3;6) B. Z (6;12) C. Z (5;8) D. Z (1;5)
Câu 25. Hàm số bậc hai f (x) bảng
biến thiên như hình vẽ. Giá trị lớn nhất
của hàm số trên [– 3;4] là
A. 28 B. 15
C. 20 D. 24
Câu 26. Cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
A.
1
:
1 2
x t
d
y t
2
1:
2 0.
x yd
B.
1
: 2 0
d x
2
:
0
.
x t
d
y
C.
1
3:
2 0
xd y
2
1:
2 0.
x yd
D.
1
: 2 3 0
d x y
2
2 1: 4
0.
x yd
Câu 27. Parrabol (P) đi qua điểm (2;– 3) và có đỉnh là (1;– 4). Parabol (P) cắt trục tung tại C và cắt trục hoành
tại hai điểm A, B. Tính diện tích S của tam giác ABC.
A. S = 6 B. S = 2 C. S = 4 D. S = 8
Câu 28. Đường tròn tâm I đi qua ba điểm A (2;0), B (0;6), O (0;0). Độ dài đoạn thẳng IK với K (1;5) là
A. 2 B. 4 C. 2,5 D. 3
Câu 29. bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2
2
1
x
m
x
có nghiệm
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 30. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A (1;1), B (3;1), C (1;3).
A.
2 2
x y 2x 2y 2 0
. B.
2 2
x y 2x 2y 2 0
.
C.
2 2
x y 2x 2y 0
. D.
2 2
x y 2x 2y 2 0
Câu 31.m điều kiện tham số m để bất phương trình
2
1 2 1 0
m x m x m
có nghiệm.
A.
1
0
m
m
B. Mọi giá trị m C.
1
1
2
m
m
D.
1
1
2
m
Câu 32. Tính độ dài dây cung tạo bởi đường thẳng (AB): A (1;0), B (2;3) và đường tròn
2 2
( 2) ( 4) 1
x y
.
A.
2
2
B. 2 C.
2
D.
3
3
Câu 33.
Hàm s
f x
thỏa mãn
2
2 1
f x f x x
. Tính f(0).
A.
1
0
3
f
B.
2
0
3
f
C.
5
0
3
f
D.
4
0
3
f
.
Câu 34. Đồ thị hàm số nào nằm hoàn toàn phía trên trục hoành ?
A. y = 6x B.
1
y
x
C.
2
4 3y x x
D.
2
2
3
1
x
y
x x
Câu 35. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình
2 2 3
2 2 2 4 0
x m m x m m
ít nhất một
nghiệm dương.
A. Mọi giá trị m B. m > 0 C. 1 < m < 2 D. 0 < m < 3
Câu 37.m điều kiện tham số m để
2
9
5 3 2 2 , ;4
4
x x m x
.
A. m
15
4
B. m
6 C. m
- 1 D. m
- 1
Câu 37. Đường cong
2 5
1
x
y
x
cắt đường thẳng
1y x
tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm tọa độ trung điểm
I của đoạn thẳng AB.
A. I (0;1) B. I (0;2) C. I (4;5) D. I (– 2;2)
Câu 38. Trên đồ thị hàm số
2000
3( 2)
y
x
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên
A.2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 39. Hàm số bậc hai
2
( )
f x ax bx c
có đồ thị
như hình vẽ. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương
trình
2
2 6
f x x
.
A. 8 B. 5
C. 7 D. 9
Câu 40. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức
2
0,025 30
G x x x
với
0 30x
, trong đó x liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân, đơn vị mg. Tính liều lượng thuốc cần
tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A. 10mg B. 15mg C. 20mg D. 25mg
Câu 41. Cho hình bình hành ABCD A (0;1), B (3;4) đều nằm trên parabol
2
( ) : 2 1P y x x
. m I nằm
trên cung AB của (P). Biết diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất, hoành độ đỉnh C khi đó là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 42. Bất phương trình
4 3 2 2
12 2 24 12 12 2 1 0
x x m x m x m m
nghiệm duy nhất.
Các giá trị m thu được nằm trong khoảng nào ?
A. (1;3) B. (3;7) C. (7;12) D. (13;20)
Câu 43. Cho bốn điểm A (0;1), B (0;– 3), C (0;– 1), D (4;7). Điểm M thỏa mãn điều kiện
2
MA MB
thì giá trị
lớn nhất biểu thức MC + 2MD bằng
A. 15 B. 20 C. 16 D. 10
Câu 44. Hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ bên, biết rằng trên các miền
x < 0 và x > 2, đồ thị hàm số là đường thẳng, không gấp khúc. Tìm giá
trị lớn nhất của tham số m để hàm số
2
g x f x m
luôn xác
định với mọi x.
A. m = 4 B. m = 3
C. m = 2,5 D. m = 5
Câu 45. Cho hai điểm A (– 2;1), B (2;3) và điểm M nằm trên đường tròn
2 2
( 1) ( 1) 4
x y
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
2 2
MA MB
.
A. 18 B.
38 8 10
C.
18 2 10
D.
16 2 10
Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD, gọi M trung điểm của AB, N thuộc BD
sao cho BN = 3ND, đường thẳng MC phương trình: 3x + y = 13 N (2;2). Tìm tung độ đỉnh C của hình
vuông biết rằng C có hoành độ lớn hơn 3.
A. 1 B. 4 C. 5 D. 0
Câu 47. Hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Khi đó phương
trình
2 2
( ) 4
f f x
có bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 4 B. 8
C. 5 D. 6
Câu 48. Một sợi dây chiều dài 20m được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam
giác đều, phần thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi tổng độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu m
để diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất ?
A.
18
9 4 3
B.
40
9 4 3
C.
180
9 4 3
D.
20 3
4 3
.
Câu 49. Giả sử hệ phương trình
2 2
1 1 ,
2 6 0.
x y m
x y m
có hai nghiệm phân biệt (a;b) và (c;d).
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
P a c b d
.
A. P
max
= 3 B. P
max
= 2 C. P
max
=
2
D. P
max
=
5
Câu 50.m giá trị nhỏ nhất của tham số k để phương trình sau có nghiệm thực.
6 4
1 2 3
12
6 5 2 1 4 3
x m x
x x x
.
A. k = 14 B. k = 15 C. k = 18 D. k = 6
__________________________
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 10]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Đường thẳng
d
đi qua điểm
2; 1
M
và có vectơ pháp tuyến
7;3
u
có phương trình tổng quát là:
A.
7 3 11 0.
x y
B.
3 7 13 0.
x y
C.
3 7 1 0.
x y
D.
7 3 13 0.
x y
Câu 2. Khoảng cách từ điểm
2;0
M
đến đường thẳng
1 3
:
2 4
x t
y t
bằng:
A.
B.
2
.
5
C.
10
.
5
D.
5
.
2
Câu 3. Tập giá trị của hàm số
4 2
( ) 49
f x x x
có độ dài bằng bao nhiêu đơn vị
A.7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4. hiệu S nghiệm của bất phương trình
2
1 0
x m x m
. Tìm độ dài L của S khi biểu diễn S
thành đoạn thẳng trên trục số.
A. L = |m – 2| B. L = |m + 1| C. L = |m| D. L = |m – 1|
Câu 5. Góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 7 0
x y
2
2
:
1 3 .
x t
y t
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 6. Cho A (2;1), B (-1;0). Phương trình đường thẳng d song song với AB và cách AB một khoảng
10
thể có phương trình là
A. x – 3y + 4 = 0 B. x – 2y + 5 = 0 C. x – 3y + 11 = 0 D. x + 3y = 6
Câu 7.m số bậc hai nào trong các phương án A,B,C,D có bảng biến thiên như sau:
A.
2
4 9
y x x
B.
2
4 1.
y x x
C.
2
4 17.
y x x
D.
2
2 5
y x x
Câu 8. Đồ thị hàm số
2
6 9y x x
có trục đối xứng là đường thẳng
A.
3.
x
B.
3.
y
C.
3
x
D.
3.
y
Câu 9. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số
2
4 2
3
4 6
x mx m
y
x x
có tập xác định D = R.
A. 5 giá trị B. 20 giá trị C. 12 giá trị D. 9 giá trị
Câu 10. Gọi A và B tương ứng là tập giá trị của hàm số
2 2
5; 4 6y x x y x x
. Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A.
A B
B.
B A
C. A = B D.
A
Câu 11. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình:
2
3 2 1
x x x
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 12.m số nguyên a nhỏ nhất sao cho
2
,
1
x
a x
x
.
A. a = 3 B. a = 1 C. a = 4 D. a = 2
Câu 13. Parabol (P):
2
3
y x x b
cắt trục hoành tại điểm A, B trong đó một điểm có hoành độ bằng 1.
Tìm độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB = 1 B. AB = 2 C. AB = 4 D. AB = 1,5
Câu 14. Cho hai điểm A (1;-2), B (3;6). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là
A. 2x + 8y + 5 = 0 B. x + 4y + 10 = 0 C. x + 4y = 10 D. 2x + 8y = 5
Câu 15. Khi x, y đều các số nguyên thì M (x;y) được gọi điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên
trên đồ thị hàm số
10
1
x
y
x
?
A. 6 điểm nguyên. B. 5 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 16.m số nào sau đây nghịch biến trên R ?
A.
2
2
1
y x x
B.
4
2
x
y
x
C.
3
2 1
y x
D.
3
4 1y x x
Câu 17. Tập hợp đỉnh I của parabol
2 2
6 9 9 2
y x mx m m
là đường thẳng (d). Đường thẳng (d) đi qua
điểm nào sau đây ?
A. (1;2) B. (2;3) C. (5;8) D. (4;10)
Câu 18.m điều kiện tham số m để phương trình
7 3 5 2 4 3
3 2 2
x m x m
x x
có nghiệm.
A. m < 1 B. m <
C. 0 < m < 3 D. 1 < m < 4
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 4 6 12
m
C x y x y m
đường thẳng
: 2 2 0d x y
. Biết rằng
m
C
cắt
d
theo một dây cung độ dài bằng
2
. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
3 2;6
m
B.
2m
C.
2;3
m
D.
8m
Câu 20. Hàm số bậc hai
2
( )
f x ax bx c
có đồ thị
như hình vẽ. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương
trình
3
f x
.
A. 3 B. 2
C. 4 D. 5
Câu 21. Tam giác ABC có A (- 6;- 3), B (- 4;3), C (9;2). Đường phân giác trong góc A có thể đi qua điểm nào
A. (3;6) B. (1;8) C. (2;4) D. (1;5)
Câu 22. Đường cong
2 8
x
y
x
cắt đường thẳng
y x
tại hai điểm M, N. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A. MN = 4 B. MN =
2 5
C. MN =
4 2
D. MN =
6 2
Câu 23.m số nghiệm nguyên của bất phương trình
1 2
4 3 8
x x x x
.
A.8 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 24. Tính diện tích của hình tròn bao quanh đường tròn
2 2
2 6 1
x y x y
.
A. 10
B. 12
C. 4
D. 9
Câu 25.m số giao điểm của đồ thị hàm số
2
3 4 4
y x x
và đồ thị hàm số
2y x
.
A. 1 B. Không cắt nhau C. 2 D. 3
Câu 26. Đường tròn
2 2
4 6 12
x x y y
tâm I bán kính R. Với O gốc tọa độ, mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A. OI > R B. OI = R C.
17
5
OI
R
D.
14
5
OI
R
Câu 27. m số bậc nhất y = ax + b bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Tính a + b.
A. – 6 B. 8
C. 5 D. 19
Câu 28.m số nghiệm của phương trình
2
0
3
x x
x x
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 29. Tìm k để parabol
2
2 8 4 6
y x x k
đỉnh I sao cho I hai điểm A (2;4), B (5;7) lập thành ba
điểm thẳng hàng.
A. k = 4,5 B. k = 4 C. k = 2 D. k = 3
Câu 30. Cho tam giác ABC biết A (-1;2), B (2;0), C (3;4). Trực tâm H của tam giác ABC có hoành độ là
A. 2 B. 1,3 C.
D.
Câu 31.m số nghiệm nguyên < 100 của bất phương trình
2
( 4 ) 3 0
x x x
A.85 B. 40 C. 96 D. 97
Câu 32. Thiết lập phương trình đường tròn đường kính AB với A (1;6), B (4;5).
A.
2 2
5 11 5
2 2 2
x y
B.
2 2
5 11 15
2 2 2
x y
C.
2 2
5 11 15
2 2 2
x y
D.
2 2
1 5 35
2 2 2
x y
Câu 33.m số nghiệm của phương trình
3
2 6
2 2
1
x x
x
x
.
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 34. hiệu M m tương ứng giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3 2 1y x x
trên
miền [0;2]. Tính giá trị của biểu thức P = M.m.
A. P = 6 B. P = 2 C. P = 1 D. P = 10
Câu 35. Đoạn [p;q] là điều kiện của m để
2
2
3 12
2,
4
x x
x
x mx
. Tính G = 4a + 8b + 48.
A. G = 40 B. G = 50 C. G = 36 D. G = 28
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C):
2 2
4 4 0
x y y
. hiệu d tiếp
tuyến của (C), d song song với đường thẳng x + 7y + 6 = 0. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ?
A. (15;4) B. (20;2) C. (1;7) D. (6;0)
Câu 37. Cho đường thẳng d: 2x y + 4 = 0 điểm A (2;6). Điểm M thuộc đường thẳng d thỏa mãn AM = 5.
Hoành độ điểm M có thể bằng
A. – 1 B. – 2 C. – 3 D. – 4
Câu 38. bao nhiêu số nguyên m < 20 để phương trình
2
2
6
0
1
x x m
x
có nghiệm ?
A. 29 B. 25 C. 16 D. 11
Câu 39.m giá trị của m để bán kính đường tròn
2 2 4 2x x m y y m
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m = 1,5 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 4
Câu 40.m điều kiện của m để hàm số bậc nhất y = ax + b có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
A. m > – 3 B. m < 1,8 C. m < 3 D. 0 < m < 4
Câu 41. Cho ba điểm A (4;6), B (5;2), C (9;7). Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA.
Ký hiệu S, s tương ứng là diện tích các tam giác ABC, MNP. Tính tỷ lệ S:s.
A. 5 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) khác hằng số thỏa mãn đồng thời
2
min ( ) 0;max ( ) 2,
( 1) 2 (1 ) 3 ( )
f x f x x
f x f x f x
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
( ) ( ) 2 ( 1) 3
g x f x f x
trên
.
A. 2 B. 4 C. 5 D. 1,5
Câu 43. Cho hình bình hành ABCD diện tích bằng 16, tam giác ABC cân tại A, BC = 4,
21 18
;
5 5
K
hình
chiếu vuông góc của B lên đường thẳng AC. Biết điểm B thuộc đường thẳng x + y = 3, tung độ đỉnh B
A. 2 B. 4 C. 5 D. – 3
Câu 44. Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình
2
2 3 8 12
x x x x mx
nghiệm
thực.
A.
9
4
m
B.
9
4
m
C.
25
4
m
D.
9
16
m
Câu 45. Cho hai đường thẳng
1 2
: 3 0; : 3 0
d x y d x y
. hiệu (T) đường tròn tiếp xúc với d
1
tại
A, cắt d
2
tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình (T) biết tam giác ABC có diện
tích bằng
3
2
và điểm A có hoành độ dương.
A.
2
2
1 3
1
2
2 3
x y
B.
2
2
1 3
2
2
2 3
x y
C.
2 2
1 3
2
2 4
x y
D.
2
2
5
1 4
2
x y
Câu 46. Một người thợ xây cần xây một bể chứa 10m
3
nước, dạng nh hộp chữ nhật với đáy hình
vuông không nắp. Hỏi chiều dài, chiều rộng chiều cao của lòng bể bằng bao nhiêu để số viên gạch
dùng để xây bể ít nhất, biết thành bể đáy bể đều được xây bằng gạch, độ dày của thành bđáy
như nhau, các viên gạch có kích thước như nhau và số viên gạch trên một đơn vị diện tích bằng nhau.
A. 6;6;3 B.
2 3;2 3;9
C.
3 2;3 2;6
D.
3 3;3 3;4
Câu 47. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số
nghiệm
2;5
của phương trình
3 2
( ) 6 ( ) 11 ( ) 6
0
( ) 4
f x f x f x
f x
A. 4 B. 5
C. 6 D. 3
Câu 48.m số thực k nhỏ nhất sao cho
2 2 2
1 2 1 3
, , ,
2 2 5 6 3 4 9
x y z
k x y z
x x y z z
.
A. k = 3 B. k = 4 C. k = 5 D. k = 1
Câu 49. Cho hai điểm A (– 1;– 4), B (7;0). Với M là điểm thuộc đường tròn
2 2
( 3) ( 2) 20
x y
, tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
4 4
4MA MB
.
A
A
.
.
5
5
1
1
2
2
0
0
B
B
.
.
9
9
6
6
0
0
C
C
.
.
3
3
5
5
0
0
8
8
D
D
.
.
4
4
3
3
5
5
0
0
Câu 50. Phương trình
2 2
24 48 27 2 24 67 4 6
x x x x x x
có tích các nghiệm gần nhất với
A.25,32 B. 28,72 C. 23,86 D. 29,14
__________________________
| 1/42

Preview text:


THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
TUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 10
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK); TEL 0398021920
TP.THÁI BÌNH; THÁNG 1/2023
_____________________________________________________________________ 1
MA TRẬN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 10
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
_______________________________________ Tổng số Số câu Số câu NỘI DUNG câu thông hiểu Vận dụng
Hàm số đại cương 6 3 3 Hàm số bậc hai 6 3 3
Dấu tam thức bậc 2 4 2 2
Bất phương trình bậc hai 4 2 2
Phương trình chứa căn 5 2 3
Đường thẳng, góc, 9 4 5 khoảng cách Đường tròn 6 3 3 Vận dụng cao 8 Toàn bộ đề 50 2
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 1]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Khoảng cách từ điểm M(1; −1) đến đường thẳng 3x  4y  17  0 là: 18 2 10 A. 2 B.  C. D. . 5 5 5
Câu 2. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì tam thức f x 2
x  6x  8 không dương? A. 2;3 . B.  ;  24;  . C. 2; 4 . D. 1;4.
Câu 3. Cho hàm số y  4  3x . Khẳng định nào sau đây đúng?  4 
A. Hàm số đồng biến trên ;  .  
B. Hàm số nghịch biến trên .   3   3 
C. Hàm số đồng biến trên . 
D. Hàm số đồng biến trên ;  .    4  Câu 4. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O `
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 5. Phương trình 2
2x  3x  5  x 1 có nghiệm là A. x  1. B. x  2 . C. x  3. D. x  4 .
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  2y 1  0 và điểm M 2;3 . Phương trình
đường thẳng  đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d
A. x  2y  8  0.
B. 2x y  7  0 .
C. 2x y 1  0 .
D. x  2 y  4  0 .
x  2  4 sin t
Câu 7. Phương trình 
(t  ) là phương trình đường tròn có y  3   4 cos t
A. Tâm I (2; 3) , bán kính R  4 .
B. Tâm I (2; 3) , bán kính R  4 .
C. Tâm I (2;3) , bán kính R  16 .
D. Tâm I (2; 3) , bán kính R  16. 11
Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y  luôn xác định trên R.
x 102  m 19 A. m > 1 B. m > 19 C. m > 10 D. 3 < m < 4
Câu 9. Cho hai điểm (
A 5; 1) , B(3; 7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là A. 2 2
x y  2x  6 y  22  0 . B. 2 2
x y  2x  6 y  22  0. C. 2 2
x y  2x y 1  0 . D. 2 2
x y  6x  5y 1  0. 3
Câu 10. Gọi T là tập hợp giá trị của hàm số 3 y x
với x > 0 và Q là tập hợp giá trị của hàm số x 2 y
26  x . Hỏi tập hợp T Q có bao nhiêu phần tử nguyên ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 11. Biết rằng f x 2
ax bx c  0, x
   . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. a + b + 2c > 0 B. 9a – 2b + c > 0 C. 4a – 2b + c > 0 D. 4a – 3b + 7c > 0
Câu 12. Ba đường thẳng y = x + 3; y + x = 1; y = 2mx + m – 1 đồng quy tại một điểm. Khi đó đường thẳng y =
2mx + m – 1 cách gốc tọa độ O một khoảng bằng bao nhiêu ? 3 4 3 2 9 A. B. C. D. 1 37 2 26 x  9 x
Câu 13. Hàm số y  
có tập xác định  \  ; a ; b ;
c d. Tính a + b + c + d. 2 2 x  4x  3 x  25 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để phương trình x  (m  2) x  2m  0 có nghiệm. A.Mọi giá trị m B. m  5 C. m  6 D. Kết quả khác x 1
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 7;7) sao cho đường thẳng y  cắt đường x 1
thẳng y x m tại hai điểm phân biệt. A. 13 giá trị. B. 15 giá trị. C. 12 giá trị. D. 5 giá trị.
Câu 16. Đường tròn (C ) tâm I (4; 3) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là A. 2 2
x y  4x  3y  9  0 . B. 2 2
(x  4)  ( y  3)  16 . C.. 2 2
(x  4)  ( y  3)  16 . D. 2 2
x y  8x  6 y 12  0. 2
x  4x m
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để phương trình  0 có nghiệm.
x 1  2  x A. m  4  B. m  3 C. m  3 D. m  4 
Câu 18. Cho đường tròn 2 2
(C) : x y  2x  6 y  6  0 và đường thẳng d : 4x  3 y  5  0 . Đường thẳng d
song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dài bằng 2 3 có phương trình là
A. 4x  3 y  8  0 .
B. 4x  3 y  8  0 hoặc 4x  3 y 18 .
C. 4x  3y  8  0 .
D. 4x  3y  8  0 .
Câu 19. Hàm số bậc hai f (x) có bảng biến thiên như
hình vẽ. Tìm điều kiện của m để phương trình f (x) = m có nghiệm dương. A. m < 3 B. m < 2
C. 0 < m < 4 D. m > 1
x  2  t
Câu 20. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d : 7x y  3  0 và  :  . y  2  7t  3 2 9 A. . B. 15 . C. 9 . D. . 2 50
x  2  2t
Câu 21. Cho điểm A0; 
1 và đường thẳng d : 
. Có hai điểm M thuộc d và cách A một khoảng y  3  t
bằng 5 , biết M có hoành độ âm. Tổng tung độ của M bằng A.4 B. 3,6 C. – 0,4 D. 3,2
Câu 22. Tìm điều kiện tham số m để phương trình 2
2x 10x  3m  7  x  2 có hai nghiệm phân biệt. 5 A. 6  m  5  B. 2  m   C. m  5  D. m  6  3
Câu 23. Hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị
như hình vẽ. Tập nghiệm của bất phương trình
f (x)  0 có bao nhiêu số nguyên A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy parabol 2
y ax bx c có đỉnh I (1; 4) và đi qua A (–1; 1). Tính giá trị
biểu thức T = 8a + 2b + 4c A. 10 B. 12 C. 8 D. 6 4
Câu 25. Điểm A có hoành độ bằng 1 và thuộc đồ thị hàm số y mx  2m  3. Tìm m để điểm A nằm trong
nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành. A. m  0. B. m  0. C. m  1. D. m  0. 2 2 x  8x 12 x  8x 12
Câu 26. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  là 5  x 5  x A. 3 B. Vô số C. 2 D. 0
Câu 27. Tìm k để parabol 2
y  2x  8x  4k  6 có đỉnh I sao cho I và hai điểm A (2;4), B (5;7) lập thành ba điểm thẳng hàng. A. k = 4,5 B. k = 4 C. k = 2 D. k = 3
Câu 28. Ba điểm A (4;1), B (5;2), C (1;8) lập thành một tam giác. Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC. A. AM = 17 B. AM = 26 C. AM = 2 D. AM = 13 1
Câu 29. Xét điểm A (4,5;1) và B là điểm trên đường thẳng 3x  4 y
 0 sao cho độ dài đoạn thẳng AB đạt 2
giá trị nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng AB có giá trị là A. AB = 1,2 B. AB = 0,2 C. AB = 3,6 D. AB = 3,5
Câu 30. Đồ thị hàm số 2 2
y mx  2mx m  2 m  0 là parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng y x  3 thì
m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây? A. 1;6 . B.  ;   2 . C.  3  ;3 . D. 0;  .
x 1 3x 1
Câu 31. Tìm số nghiệm của phương trình  0 .
x 1 3x 1 A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 32. Tìm m để hàm số 2
y x  2mx  4m  9 đồng biến trên khoảng 2;  . A. m  2 B. m > 2 C. m > 1 D. m < 1
Câu 33. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x  5  0 A. 2
x x  5  0 . B.
x  5  x  5  0 . C.  x  2 1  x  5  0 . D.
x  5  x  5  0 .
Câu 34. Tổng các giá trị nguyên của m để bất phương trình f x  m   2 ( )
1 x  2mx  m  3  0 vô nghiệm A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 1. 2 x x  2 ; x  0 
Câu 35. Có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số f (x)   có tung độ bằng 4. x  2 ; x  0   A.2 B. 1 C. 3 D. 4 2 x(x 1)
Câu 36. Bất phương trình
 0 có số nghiệm nguyên là
(x  6) x  3 A.4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A1; 2, B0;3 và đường thẳng d : y  2 . Tìm
điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại .
B Diện tích tam giác ABC bằng A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38. Số nghiệm của phương trình:  x    2
4 1 x  7x  6  0 là A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . x  7
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình
m có nghiệm nguyên x 1 A.4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 40. Tính tổng các giá trị m để diện tích hình vuông ABCD bằng 2, biết rằng hai cạnh AB, CD có phương
trình lần lượt là x y  ;
m 2x  2 y  1. A.4 B. 1 C. 2 D. 1,5 2
x  m  3 x  3m
Câu 41. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình  0 có nghiệm ? 2 4  x A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 5 2 1 3xa
Câu 42. Bất phương trình
x  2  5x 1 có tập nghiệm S  ;  
 với a, b nguyên dương và 5x 1  b
nguyên tố cùng nhau. Tính a + b. A. 10 B. 11 C. 15 D. 18
Câu 43. Cho điểm M (0;2), đường thẳng  đi qua M, cắt hai đường thẳng 3x + y + 2 = 0, x – 3y + 4 = 0 (giao 1 1
điểm hai đường là A) lần lượt tại các điểm B, C khác A sao cho 
đạt giá trị nhỏ nhất. Đường 2 2 AB AC
thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng A. 0,5 B. 1 C. 2 D. 1,5
Câu 44. Hàm số bậc hai y f (x) có bảng biến
thiên như hình vẽ. Phương trình sau có bao nhiêu 3 nghiệm 2 3
f (x)  x   x  5x  7   . A. 3 nghiệm B. 1 nghiệm C. 2 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 4 2
m (x 1)  m(x 1)  6(x 1)  0 có nghiệm S   . Tổng tất cả các phần tử thuộc S bằng A. – 1,5 B. 1 C. – 0,5 D. 0,5
Câu 46. Hàm số bậc ba f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu số
nguyên m nhỏ hơn 10 để bất phương trình sau có nghiệm:
f ( cos 2x  2)  m . A. 7 B. 8 C. 6 D. 10
Câu 47. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 2 2 2
x y  2x  2 y 1 
x y  6x  4 y 13  5 . Tổng giá trị
lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 2 2 x y là A. 16 B. 20 C. 15 D. 14
Câu 48. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 2
(x x 1)( y
y 1)  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số hai biến sau đây 4 3
P  3x  2x y  7xy  8x  4 y  25 . A. 4 B. 2 C. 20 D. 5 2 2 2 
(m  2m)x  (1  m ) y m  2m  2  0
Câu 49. Cho hệ phương trình tham số m:  2 2
x y  2x  9 
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị tham số m để hệ phương trình đã cho có hai nghiệm (a;b), (c;d) sao cho biểu thức 2 2
(a c)  (b d ) đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S bằng A. 1 B. 2 C. – 1 D. 0
Câu 50. Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng
6cm. Thực hiện thao tác gấp góc dưới bên phải sao cho đỉnh được gấp
nằm trên cạnh chiều dài còn lại. Hỏi chiều dài L tối thiểu của nếp gấp là bao nhiêu ?
A. 9 2cm B. 6 2cm 9 3 7 3 C. cm D. cm 2 2 __________________________ 6
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 2]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm A. 2
x  8x 16  0 B. 2
2 x  5 x  4  0 C. 2
2x  7x  9  0 D. 2
x 10x  24  0 x  2
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y  ? x(x 1) A. M 0;   1 . B. M 2;  1 . C. M 2;0 . D. M 1;  1 . x  5  t
Câu 3. Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
. Phương trình tổng quát của đường thẳng y  9   2td
A. 2x y 1  0 .
B. 2x y 1  0 .
C. x  2 y 1  0 .
D. 2x  3 y 1  0 .
Câu 4. Phương trình  2
x  5x  4 x  3  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 5. Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A 1
 ; 2 và vuông góc với đường thẳng
 : 2x y  4  0 . x  1   2tx tx  1   2t
x  1  2t A.  . B.  . C.  . D.  . y  2  ty  4  2ty  2  ty  2  t  2
Câu 6. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình  2 . x 1  2 A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 7. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số 2
y x x  5 ; y  6 . A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 8. Cho bất phương trình 2 2
x  (2m  2)x m  2m  0 . Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
x thuộc đoạn 0;1   ? m   0   m  1  A. 1  m  0 . B. . C. 1   m  0 . D. . m   1       m 2 
Câu 9. Tập hợp tâm của đường tròn 2 2 2
x y mx m(m  2) y  2m  4  0 là parabol (P) đỉnh I, tung độ của I là A.0,5 B. – 0,5 C. 1 D. 0,25
Câu 10. Cho hàm số y f x  x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y f x đồng biến trên  .
B. Hàm số y f x đồng biến trên ;  1 .
C. Hàm số y f x đồng biến trên 1;   .
D. Hàm số nghịch biến trên  . x  4m 4x  7m  7
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để phương trình  2x  5  có nghiệm. 2x  5 2x  5 1 1 A. m   B. 0 < m < 1 C. 2 < m < 3 D.  m  3. 22 2 x  2 4
Câu 12. Tổng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình  . x  4 x  4 A. 21 . B. 15 . C. 13 . D. 11.
Câu 13. Điểm N (a;b) đối xứng với điểm M (1;3) qua đường thẳng 2x + y + 4 = 0. Tính a + 2b A.1 B. – 1 C. 0,2 D. 2
Câu 14. Tìm tập hợp giá trị của hàm số y   x  
1  x  2 x  3 x  4 . A. 2;  B.  1  ;  C.  3  ;  D.  4  ; 
Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
x  3x  2  m có bốn nghiệm phân biệt 7 A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 16. Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm điều kiện
tham số m để phương trình f x 1  m có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
A. 0 < m < 4 B. 1 < m < 5
C. 2 < m < 3 D. 3 < m < 4
Câu 17. Hai đường thẳng 3x y  2  0; 2x y  39  0 cắt nhau tại A, điểm B thuộc một trong hai đường
thẳng sao cho AB  6 2 . Khoảng cách từ B đến đường thẳng còn lại bằng A.3 B. 6 C. 3 2 D. 4 2  2
x x  6 x 1
Câu 18. Tìm phương trình tương đương với phương trình
 0 trong các phương trình sau: x  2 2 x  4x  3 x A.  0 . B.
x  2  x  1. C. 3 x 1  0 . D.  x  2 3  . x  4 x  2
Câu 19. Tìm m để hai đường thẳng d : 3mx  2 y  6  0 và d :  2
m  2 x  2my  6  0 cắt nhau? 2  1 A. m  1  . B. m  1 .
C. m  1 và m  1  . D. Mọi m x  9
Câu 20. Tìm điều kiện của m để hàm số y
có tập xác định D   .
m  3 x m  4 A. m = 4 B. m = 3 C. m > 2 D. 1 < m < 3
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x  2 y 1  0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x  2y 1  0 .
B. 2x y  0 .
C. x  2y 1  0 . D. 2
x  4y 1  0 .
Câu 22. Tồn tại hai đường tròn có dạng 2 2
x y ax by c  0 đi qua điểm A2; 
1 tiếp xúc với hai trục
tọa độ. Tổng a + 2b + c có thể nhận giá trị nào A.30 B. 35 C. 40 D. 25
x  2 x 1  2
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 26 để phương trình  m có nghiệm x 1 1 A.20 B. 16 C. 23 D. 14
Câu 24. Đường tròn 2 2
x y  4 y  0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A. x  2  0 .
B. x y  3  0 . C. x  2  0 . D.Trục hoành. 3x m  2
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên m nhỏ hơn 9 để phương trình  x có nghiệm ? x A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 2
(x 1)(x  4x  5)  0 
Câu 26. Tìm số nghiệm nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình 
x x  0  A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 27. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d : 7x  3y  6  0 và d : 2x  5y  4  0. 1 2   2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 4
Câu 28. Tìm m để hai đường thẳng d : 3mx  2 y  6  0 và d :  2
m  2 x  2my  6  0 cắt nhau? 2  1 A. m  1  . B. m  1 .
C. m  1 và m  1  . D. Mọi m
Câu 29. Điểm T thuộc trục hoành sao cho ba điểm T, M (4;2), N (5;3) thẳng hàng. Tính độ dài đoạn thẳng TM. A. TM = 13 B. TM = 5 C. TM = 2 D. TM = 2 2 8
Câu 30. Cho tam thức 2
f (x)  x  (m  2)x  3m  3. Tập hợp S bao gồm tất cả các số nguyên dương m để
f (x)  0, x
  5 . Tổng tất cả các phần tử của tập hợp S là A. 6 B. 15 C. 11 D. 21
Câu 31. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tính
tổng các nghiệm khi phương trình có ba nghiệm phân biệt A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 32. Một đường tròn có tâm I 3; 2 tiếp xúc với đường thẳng  : x  5 y 1  0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? 14 7 A. 6 . B. 26 . C. . D. . 26 13
Câu 33. Tìm số nghiệm của phương trình 2 2
x 10x  2 
x  2021x  2 . A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 34. Trên đoạn [0;2] thì hàm số 2 5
y x  3x m  4m  5 có giá trị lớn nhất M. Tồn tại bao nhiêu giá trị tham số m để M = 0 ? A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. Không tồn tại. x  2  t
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 
và hai điểm A1;2 , y  1  3tB 2
 ;m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để AB nằm cùng phía đối với d . A. m  13. B. m  13. C. m  13. D. m  13 . 2
x mx m
Câu 36. Bất phương trình 2  
 2 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi 2 x x 1 A. 2   m  2 . B. 2   m  10 .
C. m  2  m  10 . D. 2  m  10 .
Câu 37. Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn 2 2
(C ) : x y  4x  0 và 2 2
(C ) : x y  8y  0 . 1 2 A.Tiếp xúc trong. B.Không cắt nhau. C.Cắt nhau. D.Tiếp xúc ngoài.
Câu 38. Hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị
như hình vẽ. Tập nghiệm của bất phương trình
f (x)  5 có bao nhiêu số nguyên A. 3 B. 1 C. 5 D. 4
Câu 39. Đường tròn (C) đi qua hai điểm A2; 2, B 8;6 và có tâm nằm trên đường thẳng 5x  3y  6  0 .
Tâm của đường tròn cách trục hoành một khoảng bằng bao nhiêu đơn vị A.7 B. 8 C. 7,5 D. 6,5
Câu 40. Xét hàm số f x 2
x  3x 1 . Với m, n, p là các tham số thực dương đôi một khác nhau, tìm số
m n p q 7
nghiệm thực của phương trình f x  2   . mn pq 16 A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
Câu 41. Tam thức bậc hai f x 2
ax bx c  0, x
   và b > c > a. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức b c c a F   . 9a  2c
7a  3b  3c 5 1 2 A. F max = 0,2 B. F max = C. F max = D. F max = 6 3 5 9
Câu 42. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Bất
phương trình f (x 1)  2x 1  0 có bao nhiêu nghiệm
nguyên trong khoảng (– 9;10) ? A. 11 B. 9 C. 7 D. 15 2 2 
x y m x y 2 2  2m  2,
Câu 43. Tìm điều kiện tham số m để hệ  vô nghiệm.
x y  2  0.  m  0 m  2 m  3 m  4 A.  B.  C.  D.  m  2   m  2   m  4   m  1   x 1
Câu 44. Tìm giá trị lớn nhất của m sao cho phương trình  x  3 x   1  4 x  3  m có nghiệm x  3 thực. A. m = – 4 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 3
Câu 45. Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết quỹ đạo của quả bóng
là một đường cong parabol trong mặt phẳng toạ độ O th có phương trình 2
h at bt c(a  0) , trong đó t
thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết
rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2 m và sau 1 giây thì nó đạt độ cao 8, 5 m , saut 2 giây thì nó đạt độ
cao 6 m . Hỏi quá bóng bay ở độ cao không thấp hơn 6 m trong thời gian bao lâu? 74 61 A. giây. B. 3 giây. C. giây. D. 2 giây. 48 49 Câu 46. Cho hàm số 4 3
f (x)  x  (m  2)x mx  3 . Trong trường hợp giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất, tính f (3). A. 12 B. 27 C. 47 D. 54
Câu 47. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực. 3 3 2 2 12   4x   mx x   . 2 2   x x A. m = 6 B. m = 5 C. m = 4 D. m = 1  5 5 3 
Câu 48. Cho điểm B   ;
 . Điểm C có hoành độ dương thuộc đường tròn 2 2
x y  25 sao cho  2 2     1 1 a
BOC  120 . Điểm M (a;b) thuộc cung nhỏ BC sao cho 
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính . MB MC b 3 A.2 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 49. Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 6m và chiều
cao 5m như hình vẽ. Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang 4m
đi vào vị trí chính giữa cổng, hỏi chiều cao q của xe tải thỏa mãn
điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường ? 25 A. q < m B. q < 2 3 m 9 23 C. q < 3 2 m D. q < m 9
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB và N
là điểm thuộc đoạn AC sao cho AN = 3NC. Biết rằng M (1;2) và N (2;- 1) và đường thẳng CD không song song
với hai trục tọa độ. Đường thẳng CD đi qua điểm nào sau đây ? A. (5;0) B. (0;2) C. (4;3) D. (7;1)
______________________________ 10
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 3]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm B 3  ; 
2 và có véc-tơ chỉ phương
u  4; 1.
A. 3 x  2 y  14  0 .
B. x  4 y  5  0 .
C. x  4 y  5  0 .
D. 4 x y  14  0
Câu 2. Ký hiệu a và b (a > b) là hai nghiệm phân biệt của phương trình 2
x  2x  8  3  x  4 . Tìm mệnh đề đúng. A. a + b = 13 B. a2 + b2 = 65 C. a3 + b3 = 103 D. a + b = 3
Câu 4. Cho hàm số f x 2
 3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;  0 .
B. Hàm số đồng biến trên 0;  .
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên 3;  .
Câu 5. Giả sử f x 2
ax bx c  0, x
   . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 4a  2b c  0
B. 9a  3b c  1  2
C. a b c  3  0
D. a b c  2  1
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình
d : 5x  6y  4  0;d : x  2y  4  0;d : mx  2m 1 y  9m 19  0 1 2 3  
Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm? A. m  2 . B. m  1  . C. m  2  . D. m  1. 4x 11
Câu 7. Tập giá trị của hàm số f (x) 
chứa bao nhiêu số nguyên nhỏ hơn 100 x  3 A.90 B. 96 C. 69 D. 85
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d đi qua hai điểm A 1  ;  3 và B3; 
1 có phương trình tham số là x  1   2tx  1   2tx  1   2t
x  3  2t A.  . B.  C.  . D.  . y  3  ty  3  ty  3  t y  1  t  
Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình m   2
3 x  2m  
1 x m  5  0 có tập nghiệm S =
[a;b] thỏa mãn điều kiện 2 2
a b ab  39 .  49  49 A. m  4;  B. m = 49 C. m  D. Không tồn tại m.  19  19
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD AB : x  3 y  4  0 ,
A D : x  2 y  1  0 , M 2; 2 là trung điểm của cạnh AB . Phương trình cạnh BC có dạng ax  2 y c  0 . Tính 2 2
P a c . A. P  4 B. P  17 . C. P  10 . D. P  5 .
Câu 11. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3 y
x  5x  4; y  11x  4 . A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 12. Hàm số 2
y x  2x  5 đồng biến trên khoảng nào sau đây A.(0;3) B. (0;5) C. (1;5) D. ( 5  ;0) Câu 13. Parabol 2
y x  4x  5 tiếp xúc với parabol nào sau đây ? A. 2 y  2x  8 B. 2 y  2x  9 C. 2
y  2x  3x  8 D. 2
y  2x  7x  8 2 x mx  2
Câu 14. Bất phương trình  1
 luôn luôn đúng trên R khi và chỉ khi nào ? 2 x  3x  4
A. m < – 4 hoặc m  0
B. m < – 3 hoặc m  0 C. m < 2 hoặc m > 5
D. m < – 6 hoặc m  1 11
Câu 15. Tồn tại hai đường thẳng d song song và cách đường thẳng 3x – 2y + 1 = 0 một khoảng bằng 13 .
Tính tổng khoảng cách từ gốc tọa độ O đến hai đường thẳng đó. A. 13 B. 2 13 C. 4 D. 4 13 x  2m 1
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 20 để phương trình  0 có nghiệm x  3 A.10 B. 17 C. 20 D. 15
Câu 17. Điểm B thuộc đường thẳng x + y = 3 và điểm C thuộc đường thẳng x + y = 9 sao cho tam giác ABC
vuông tại A với A (1;4). Tổng tung độ thu được của điểm C là A. 12 B. 13 C. 10 D. 8
Câu 18. Hàm số y = |ax + b| có đồ thị như hình vẽ bên. Tính a + b. A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 3  x  5x ; x  0
Câu 19. Trên đồ thị hàm số y  
tồn tại bao nhiêu điểm có tung độ bằng 6 ? 2
x  3x  8 ; x  0  A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  2x m 1 có giá trị nhỏ nhất trên 1;  3 bằng 3? A. m  6. B. m  4. C. m  0. D. m  1.
Câu 21. Cho đường thẳng d: x – 3y – 6 = 0 và điểm N (3;4). Điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác
OMN có diện tích bằng 7,5. Tổng hoành độ có thể xảy ra của điểm M là A. – 4 B. 2 C. – 5 D. – 2 2x  3 x 1
Câu 22. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình  0 . 2x  3 x 1 A.1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác
Câu 23. Tìm giá trị m để parabol 2
y x  6x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. A. 1 < m < 2 B. 0 < m < 9 C. 3 < m < 4 D. 0 < m < 1
Câu 24. Tìm bán kính R của đường tròn 2 2
x y  6x  4 y 12  0 . A.R = 2 B. R = 3 C. R = 5 D. R = 6 3
Câu 25. Tồn tại bao nhiêu số m nhỏ hơn 30 để hàm số f x  luôn xác 2 2 2
x 12mx  36m m m  9
định trên tập hợp số thực ? A. 21 giá trị B. 22 giá trị C. 20 giá trị D. 25 giá trị
Câu 26. Một đường tròn có tâm I (1;3) tiếp xúc với đường thẳng  : 3x  4 y  0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ? 3 A. . B.1. C. 3 . D.15 . 5
Câu 27. Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng các giá
trị m xảy ra khi phương trình f x  2m có ba nghiệm phân biệt. A. 2 B. 4,5 C. 3,25 D. 5,5
Câu 28. Đường tròn (C ) tâm I (4; 3) và tiếp xúc với đường thẳng  : 3x  4 y  5  0 có phương trình là A. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1. B. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1. 12 C.. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1 . D. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1
Câu 29. Tìm điều kiện của tham số m để  x x   x mx m m  3 2 2 2 2 7 2 2
 0 với mọi số thực x. A. m > 2 B. m < 1 C. m > 4 D. m > 4 5x  2m  2 x m  3
Câu 30. Tìm điều kiện tham số m để phương trình  có nghiệm. x  2 2 x  2 11 A. m < 0 B. m > C. 0 < m < 3 D. 1 < m < 4 3
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất của k để bất phương trình
x  2  x k có nghiệm. A. k = 2 2 B. k = 2 C. k = 3 D. k = 5
Câu 32. Tìm đường tròn đi qua hai điểm (
A 1; 3) , B(2;5) và tiếp xúc với đường thẳng d : 2x y  4  0 .
A. phương trình đường tròn là 2 2
x y  3x  2 y  8  0 .
B. phương trình đường tròn là 2 2
x y  3x  4 y  6  0 .
C. phương trình đường tròn là 2 2
x y  5x  7 y  9  0 .
D. Không có đường tròn nào thỏa mãn bài toán.
Câu 33. Ký hiệu M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  3x  2x  1trên
miền [0;2]. Tính giá trị của biểu thức P = M.m. A. P = 6 B. P = 2 C. P = 1 D. P = 10
Câu 34. Tìm điều kiện tham số m để phương trình 2
5x  5x m  3  2x  3có nghiệm. 27 17 27 A. m  B. m  C. 2  m  D. 3 < m < 6 4 4 4 Câu 35. Parabol 2
y x  3x tiếp xúc với đường thẳng y = x – 4 tại điểm C. Tìm hình chiếu vuông góc D của
điểm C trên trục hoành. A. D (4;0) B. D (8;0) C. D (2;0) D. D (6;0)
Câu 36. Tìm điều kiện của m sao cho 2
2x  5x  2  m, x  1;0. 9 A. m  2 B. 2  m  9 C. m  9 D. m   8
Câu 37. Đường tròn (C ) đi qua hai điểm A(1; 3) , B(3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y  7  0 có phương trình là A. 2 2
(x  7)  ( y  7)  102 . B. 2 2
(x  7)  ( y  7)  164 . C. 2 2
(x  3)  ( y  5)  25 . C. 2 2
(x  3)  ( y  5)  25 .
Câu 38. Điểm M (x;y) nằm trên đường thẳng x – y + 1 = 0 sao cho biểu thức 2 2
P x y  3x 1đạt giá trị
nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất của P là A. 0,25 B. 1,5 C. 2 D. 3
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (2;2), B (1;3), các đường cao kẻ từ B và
C tương ứng là y = 3x, x + y = 2. Đường thẳng BC đi qua điểm nào sau đây A. (0;1) B. (3;– 3) C. (1;– 3) D. (– 1;0)
Câu 40. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để phương trình 2x
x m có nghiệm. A. m = 0 B. m = – 0,125 C. m = 0,25 D. m = 1,25
Câu 41. Đường tròn đi qua 3 điểm O 0;0, A ;
a 0, B0;b có phương trình là A. 2 2
x y  2ax by  0 . B. 2 2
x y ax by xy  0 . C. 2 2
x y ax by  0. D. 2 2
x y ay by  0 .
Câu 42. Cho hàm số bậc hai f (x) luôn nhận giá trị dương trên R thỏa mãn 2 4 2
f (x)  2 f (x)  x  4x  3.
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình f ( f (x))  6 . A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 43. Một đường hầm xuyên thẳng qua núi và có mặt cắt là một parabol (thông số như hình bên). Giả sử
một chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa miệng hầm. Hỏi chiều cao h của xe tải cần thoả
mãn điều kiện gì để có thể đi vào cửa hầm mà không chạm tường? 13 A. 0  h  6 . B. 0  h  6 . C. 0  h  7 . D. 0  h  7 . x x
Câu 44. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình  1 . 2
1 2(x x 1) A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 45. Cho hai điểm A (–1;3), B (1;– 1). Điểm M (x;y) nằm trên đường tròn 2 2
(x  4)  ( y  3)  5 sao cho
biểu thức MA + MB đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị biểu thức x + 2y. A. 12 B. 14 C. 16 D. 1
Câu 46. Người ta khoét tấm nhôm tại bốn góc bởi 4 hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x
(cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x  3 B. x  2 C. x  4 D. x  6
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị tham số m để bất phương trình 2
x  9  x
x  9x m nghiệm đúng với
mọi giá trị x thuộc đoạn [0;9]. 9 9 1 A. m   B.   m  0 C. m  D. 0  m  1 4 4 4 2 2
x y 16  8x  6 y,
Câu 48. Tồn tại bao nhiêu số nguyên a để hệ  có nghiệm thực ? 4x  3y  . a  A. 32 số B. 25 số C. 46 số D. 31 số
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại B có BC = 2AB. Điểm M (2 – 2) là  4 8 
trung điểm của cạnh AC. Gọi N là điểm trên cạnh BC sao cho BC = 4BN. Điểm H ;   là giao điểm của AN  5 5 
và BM. Biết N thuộc đường thẳng x + 2y = 6, tính tổng các hoành độ của C và A khi hai đỉnh đó có tọa độ nguyên. A. 5 B. 3 C. 4 D. 0
Câu 50. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Biết
rằng f (x)  2, x
  0 . Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ
hơn 2020 để phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
f (3sin x  4 cos x  2)  m A. 1993 B. 2017 C. 2016 D. 1999 __________________________ 14
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 4]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2 x –1  3 x  2 ? A. 2;6 . B. 1;   1 . C.  2  ; 1  0 . D. 0;  4 .
Câu 2. Đường thẳng d đi qua hai điểm A 2
 ;3 và B 3; 
1 có một véc tơ chỉ phương là     A. u  5; 2 . B. u  5; 2 . C. u  2; 5 . D. u  2;5 . 4   2   2   1   2 2
Câu 3. Tập nghiệm S của bất phương trình  x  3   x  3  2 là:  3   3   3   3  A. S   ;  . B. S   ;  . C. S    ;   . D. S    ;  . 6         6   6   6  
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y  m   2
4 x  27  m đồng biến ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 5. Parabol 2
y ax bx c đi qua A (4;– 6) và cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ là 1 và 3. Parabol
đó cắt đường thẳng y = 3(x – 1) tại các điểm có hoành độ bằng bao nhiêu ? A. 1 và 1,5 B. 2 và 5 C. 0 và 4 D. 4 và 3
Câu 6. Phương trình  2
x  5x  4 x  3  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 7. Hai đường thẳng d : 4 x  3y 18  0; d : 3x  5y 19  0 cắt nhau tại điểm có toạ độ: 1 2 A.  3  ; 2   . B. 3; 2 . C.  3  ; 2 . D. 3; 2   . Câu 8. Parabol 2
y  2x  3x 1 nhận đường thẳng 3 3 A. x  làm trục đối xứng. B. x   làm trục đối xứng. 2 4 3 3 C. x   làm trục đối xứng. D. x  làm trục đối xứng. 2 4
Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 2 x   2 m  
1 x  0 có tập hợp nghiệm S sao cho S và
tập hợp (5;10) có phần tử chung. A. |m| < 3 B. |m| > 2 C. |m| < 4 D. 1 < |m| < 5
Câu 10. Khoảng cách từ điểm B(5; 1) đến đường thẳng d : 3x  2 y  13  0 là: 28 13 A. 2 13. B. . C. 2. D. . 13 2 2 x  4x  4
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình  0 là 2
2x  3x  4  x A.  . B.   2  . C. . D.  \   2 .
Câu 12. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. 2
y  3x  2x  5 là hàm số bậc hai.
B. y  2x  4 là hàm số bậc hai. C. 3
y  3x  2x 1 hàm số bậc hai. D. 4 2
y x x 1 hàm số bậc hai.
Câu 13. Số nghiệm nguyên dương của phương trình
x 1  x  3 là A. 0 . B. 1. B. 2 . D. 3 .
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên m   20 
; 20 để phương trình 2 2
x y  4mx  2my  2m  3  0 là
phương trình đường tròn A.32 B. 37 C. 25 D. 14 2017
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m < 10 để hàm số y  xác định trên R ?
x x 10  2m 10 15 A. 7 giá trị B. 8 giá trị C. 10 giá trị D. 6 giá trị
Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để hai điểm A (1;3), B (2;m) nằm cùng phía đối với đường thẳng 3x + 4y = 5 A.m < 0 B. m > 1 C. m  0, 25 D. m  0,125 2 x  5x  6 1
Câu 17. Ký hiệu D là tập xác định của hàm số f x  
. Tập hợp D có bao nhiêu 2 x  2 x  2x 1 số nguyên nhỏ hơn 10 ? A. 4 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 18. Cho đường tròn 2 2
(C) : (x  3)  ( y 1)  10 . Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm ( A 4; 4) là
A. x  3y  5  0 .
B. x  3y  4  0 .
C. x  3y 16  0 .
D. x  3 y 16  0 . 2
(x 1) x x  3
Câu 19. Tìm số nghiệm của phương trình  0 . x A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 20. Đường tròn (C) có tâm I (1;3) và tiếp xúc với đường thẳng d : 3x  4 y  5  0 tại điểm H có tọa độ  1 7   1 7   1 7   1 7  A.  ;    . B. ;   . C. ;    . D.  ;   .  5 5   5 5   5 5   5 5 
Câu 21. Tìm tập giá trị của hàm số y   x   1  x  3 . A. [1;3] B.  2  ;  C.  1  ;  D. (1;3)
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD có C (1;2), đường thẳng AB: 2x – y + 3 = 0 và điểm M (2;– 3) thuộc đường
thẳng AD. Diện tích hình chữ nhật ABCD là A.5,4 B. 2,8 C. 3,4 D. 4,8
Câu 23. Tìm điều kiện của m để parabol 2
y x  2x  5m  9 có đỉnh I nằm trên đường thẳng y  6x  5 . 11 1 4 A. m  B. m = 2 C. m  D. m  5 5 5 x 1
Câu 24. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f x  không dương? 2 x  4x  3 A. S   ;   1 . B. S   3  ;   1 1;  . C. S   ;  3    1  ;  1 . D. S   3   ;1 .
Câu 25. Đường thẳng đi qua điểm I (3;2) và tạo với đường thẳng x + y + 4 = 0 một góc 45 độ cắt trục hoành
tại điểm M, độ dài đoạn thẳng IM là A.2 B. 2 2 C. 5 D. 2,2
Câu 26. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 2
x  m   x   2 2 3m   1  0 có nghiệm. 4 7 A. Mọi giá trị m. B. 0  m  C. m  2  D. 2  m  11 2
Câu 27. Hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị
như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng ?
A. a > 0; b < 0; c > 0
B. a < 0; b > 0; c < 0
C. a < 0; b < 0; c < 0
D. a < 0; b > 0; c > 0 Câu 28. Để 2 2
x y ax by c  0 (1) là phương trình đường tròn, điều kiện cần và đủ là A. 2 2
a b c  0 . B. 2 2
a b c  0 . C. 2 2
a b  4c  0 . D. 2 2
a b  4c  0 . x m 1
Câu 29. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình  0 có nghiệm. 2 4  x A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 30. Cho đường tròn 2 2
(C) : x y  8x  6 y  9  0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (C ) không đi qua điểm O(0; 0) .
B. (C ) có tâm I (4; 3) .
C. (C ) có bán kính R  4 .
D. (C ) đi qua điểm M (1; 0) . 16
Câu 31. Đồ thị (P) của hàm số    2 y a x
m đi qua hai điểm (1;0) và (2;2). Tính a + m. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 32. Tìm số giá trị nguyên m để phương trình 2
(m  5)x  (m 1)x m  0 có 2 nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
điều kiện x  2  x . 1 2 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ, parabol 2
y x  2mx cắt đường thẳng y = 2x – m2 + 3 tại hai điểm có a b
hoành độ a;b thỏa mãn điều kiện 
 2 . Khi đó đường thẳng đã cho đi qua điểm nào ? b a A. (1;4) B. (2;5) C. (5;7) D. (4;6) 3 x 1
Câu 34. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên (x;y) trên đồ thị hàm số y  ? x 1 A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 35. Tìm tập hợp đỉnh I của parabol 2 2
y x  2mx m  7m  2 .
A. Đường thẳng y  7x  2 .
B. Đường thẳng y  7x  3.
C. Đường thẳng y  8x  5 .
D. Đường thẳng y  3x 1.
Câu 36. Đường thẳng  : x  2 y  3  0 cắt đường tròn 2 2
(C) : x y  2x  4 y  0 tại hai điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với A.4,47 B. 4,65 C. 4,72 D. 4,41
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình x m x  3  2m  2  m x  3 có nghiệm ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2
x  3x khi x  0
Câu 38. Cho hàm số y f x   . Tính f   1 . 1 x khi x  0  A. 4. B. 2  . C. 2. D. 0.
Câu 39. Tính tổng các giá trị m để hai đường thẳng sau song song với nhau
2x my  3m  2021  0;
(m  3)x  (2m 1) y  5 . A.1 B. – 1 C. 2 D. – 2
Câu 40. Gọi H là hình chiếu của A (3;– 7) trên đường thẳng 2x – 3y – 1= 0. Độ dài độ thẳng OH gần nhất với A.1,41 B. 1,78 C. 1,65 D. 1,28
Câu 41. Parabol y   x  2
2 tiếp xúc với đường thẳng y = 2x + m tại điểm K. Tính OK, với O là gốc tọa độ. A. OK = 2 B. OK = 2 C. OK = 3 D. OK = 5
Câu 42. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tồn tại bao
nhiêu số nguyên m < 20 để f (m)  f (2) . A. 21 B. 20 C. 4 D. 16
Câu 43. Xác định tất cả các giá trị tham số m để hệ sau nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0;2].  
x  2   y  2 1 1  2, 
x y m  0.  A. m = 2 B. m = 0 C. 1 < m < 3 D. 1  m  5
Câu 44. Một doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh một loại sản phẩm với giá 40 nghìn đồng/1 sản phẩm. Với
giá bán này khách hàng sẽ mua 50 sản phẩm mỗi tháng. Doanh nghiệp dự định tăng giá bán và họ ước tính
rằng nếu tăng giá bán lên 2 nghìn đồng mỗi sản phẩm thì mỗi tháng sẽ bán được ít hơn 4 sản phẩm so với
hiện tại. Giả định chi phí sản xuất mỗi sản phẩm là 30 nghìn đồng. Hỏi doanh nghiệp phải bán với giá bao
nhiêu để lợi nhuận thu được đạt giá trị lớn nhất ? A. 46 nghìn 500 đồng B. 45 nghìn đồng C. 47 nghìn 500 đồng D. 48 nghìn đồng
Câu 44. Một người nông dân có 3 tấm lưới thép B40, mỗi tấm dài 12 m và muốn rào một mảnh vườn dọc
bờ sông có dạng hình thang cân ABCD như hình vẽ (bờ sông là đường thẳng DC không phải rào, mỗi tấm 17
là một cạnh của hình thang). Hỏi ông ta có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu 2 m ? B A C D A. 100 3 . B. 106 3 . C. 108 3 . D. 120 3 .
Câu 46. Tìm số nghiệm của phương trình 3 4
3x  2  x   x   1  x  4  x   . A.3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là điểm  2 
thuộc cạnh AC sao cho 4CN = AC. Giả sử E (1 – 1) là trung điểm của đoạn DM, F ;0   là trọng tâm tam  3 
giác AMN và điểm M có hoành độ âm. Tính tổng hoành độ các đỉnh B có thể xảy ra của hình vuông. 2 8 7 11 A. B. C. D. 13 25 5 4
Câu 48. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
x  4   x  4   2
x x     2 1 2 6 3 2
7 x  3x  2  1  x   . A.3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (12;1), B (0;4), C (10;– 1). Điểm M (a;b) nằm trên đường tròn 2 2
(C) : (x 1)  ( y 1)  9 sao cho biểu thức 2 2 2
T MA  2MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi
đó 2a + 3b có giá trị bằng A. 17 B. 15 C. 11 D. 21
Câu 50. Hàm số bậc hai f (x) có bảng biến
thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên m để phương trình sau có bốn
nghiệm phân biệt thuộc [– 9;5] 2
f x  2  3x mf x  2  3mx  0 . A. 8 B. 10 C. 6 D. 4 __________________________ 18
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 5]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________ 2
Câu 1. Cho f x   ax bx c a  0. Điều kiện để f x  0, x   là a   0  a   0  a  0 a  0 A.  .    B.  . C.  D.    . . 0    0    0    0  
Câu 2. Đường thẳng đi qua ( A 1
 ; 2), nhận n  (2; 4) làm vec tơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x  2y  4  0.
B. x  2y  4  0.
C. x  2y  5  0.
D. x y  4  0.
Câu 3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 2
x  3x  2  1 x là A. 3. B. 3 . C. 2 . D. 1. 2
x  4x  9
Câu 4. Tìm điều kiện của m sao cho  0, x    . 2
x  (m 1)x  4 A. Mọi giá trị m B. m  5  ;   3 C. m  4  ; 2   D. m > 0
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  5x  2. A. M 3  ;1 . B. M 2  ;0 . C. M 0; 2 . D. M 1;3 . . 1   1   1   1  
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 2
x  2mx  2m  3  0 vô nghiệm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7. Đường thẳng  : 3x  2 y  7  0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A. d : 3x  2 y  0 .
B. d : 6x  4 y 14  0 . C. d : 3
x  2 y  7  0 .
D. d : 3x  2 y  0 . 1 4 3 2
Câu 8. Bất phương trình 2
mx  2m  2 x m  3  0 có tập nghiệm S = [a;b] thỏa mãn điều kiện 2 2
a b  1. Giá trị tham số m tìm được nằm trong khoảng nào ? A. (0;1) B. (4;6) C. (1;3) D. (6;8)
Câu 9. Giá trị nào là nghiệm nguyên âm lớn nhất của bất phương trình 2
x  5x  6  0 ? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 10. Hàm số nào 1  ; 
sau đây đồng biến trong khoảng   ? A. 2 y  2x 1 . B. 2
y   2x 1 . C. y   x  2 2 1 D. y    x  2 2 1 .
Câu 11. Tam giác ABC có M (3;2), N (– 1;4), P (2;2) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Tung độ của điểm A khi đó bằng A.0 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để phương trình x  2 x m 1  m có nghiệm lớn hơn 2. A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. Kết quả khác
Câu 13. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M  0; 
1 trên đường thẳng d : x  2y  3  0 A. H  5;  1 . B. H  1;   1 . C. H  1; 2 . D. H  3; 0 .
Câu 14. Tìm tập giá trị của hàm số 2 y
x  2x  5 . A.[1;4] B. [1;5] C. 2;  D. 3;
Câu 15. Hàm số bậc hai   2
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Tính f  3
m   f  3 2
2  m  với m là tham số. A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 16. Cho hai đường thẳng d : x y  2  0 và d : 2x  3y  3  0 . Khi đó góc tạo bởi đường thẳng d và 1 2 1
d là (chọn kết quả gần đúng nhất) 2 A. 101 1  9 . B. 78 4  1 . C. 11 1  9 . D. 78 3  1 . 19
Câu 17. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD A0;3 , D2;  1 và I  1
 ;0 là tâm của hình
chữ nhật. Tìm tọa độ trung điểm của cạnh BC. A. 1;2. B.  2  ; 3  . C.  3  ; 2  . D.  4  ;   1 . 3
Câu 18. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  xác định với mọi x ? 2
(m 1)x  4mx m 1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  2y 1  0 và điểm M 2;3 . Phương
trình đường thẳng  đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d
A. x  2y  8  0.
B. 2x y  7  0 .
C. 2x y 1  0 .
D. x  2 y  4  0 . 2
x x  4  6x  4
Câu 20. Tìm số nghiệm của phương trình  0 .
(x 1)(x  4) A.3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 21. Hàm số bậc nhất y = ax + b có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Giá trị của 3a + b bằng A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 22. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y
3x  4 và đường thẳng y = x – 3. A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 23. Từ điểm M (4;3) kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn 2 2
x y  4 . Tính a + b biết phương
trình đường thẳng AB có dạng 4x ay b . A.7 B. 8 C. 5 D. 2
Câu 24. Bất phương trình 2 2
x  3x  6 x 3 .
x có tập nghiệm là  ; a b ; c d ;(a, , b ,
c d  ) . Tính tổng a + b + c + d A. 4 . B. 0 . C. 1. D. 6  .
Câu 25. Đường tròn đi qua 3 điểm A11;8, B 13;8, C 14;7 có bán kính R bằng A. 2 . B.1. C. 5 . D. 2 . 2
x  (m 1)x m
Câu 26. Tìm số nghiệm tối đa của phương trình  0 . 1 2x A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 27. Tiếp tuyến có hệ số góc dương đi qua điểm M (3;5) của đường tròn 2 2
(x  3)  y  9 là đường thẳng
d. Đường thẳng d ngoài ra đi qua điểm nào sau đây A.(5;7) B. (100;500) C. (2020;6200) D. (18;25)
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  m  
1 x m  2 nghịch biến trên  . A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
Câu 29. Hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a > 0; b < 0; c > 0
B. a > 0; b > 0; c > 0
C. a > 0; b < 0; c < 0
D. a < 0; b > 0; c > 0
Câu 30. Số nghiệm của phương trình:  x    2
4 1 x  7x  6  0 là A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 31. Cho hai điểm ( A 2  ; a 1   a), B( 2   3 ;
b 3  3b) . Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng AB. 20 1 A. 2 2 a  9b B. a  3b 5
C. 4  a  3b D. 2
Câu 32. Khoảng đồng biến của hàm số 2
y  x  8mx  2m  5 là  3m   m  A. ;    B. 3 ; m  C. ;    D.  ;  4m  2   2 
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm ?
 2x x   2 3
4 mx  4 m  
1 x  3m  3  0 A. 2. B. vô số. C. 3. D. 4.
Câu 34. Tìm tọa độ điểm cố định M mà parabol 2
y x mx m  2 luôn luôn đi qua với mọi giá trị m. A. (1;– 1) B. (2;2) C. (4;1) D. (1;3)
Câu 35. Đường tròn đi qua 3 điểm A1; 2, B( 2  ; ) 3 , C 4; 
1 có tâm I có tọa độ là A. (0;  ) 1 . B. 0;0 .  1 
C. Không có đường tròn đi qua 3 điểm đã cho. D. 3;   .  2 
Câu 36. Cho đường thẳng d: x = y + 3 và điểm A (2;6). Biết rằng hai điểm B, C thuộc đường thẳng d, tam giác 35
ABC vuông tại A và S
. Tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có thể có hoành độ bằng ABC 2 A. 2 B. 6 C. 7 D. 2,5
Câu 37. Tập xác định của hàm số 2 y  4  x
x 10 chứa bao nhiêu số nguyên dương A.3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 38. Tìm số nghiệm của phương trình
2x 1  3x  5x . A.3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 39. Xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn 2 2 2 2
x y  4; (x 10)  ( y 16)  1. A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc trong C. Không cắt nhau D. Cắt nhau
Câu 40. Hàm số bậc hai f (x) có bảng biến
thiên như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm
số trên miền [– 6;7] là A. f (– 6) B. f (7) C. f (1) D. f (5) Câu 41. Parabol 2
y x  3x cắt đường thẳng d: y = 5x – m – 5 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa
mãn điều kiện 2a + 3b = 7. Đường thẳng d khi đó đi qua điểm nào sau đây ? A. (2;5) B. (1;4) C. (2;13) D. (6;7)
Câu 42. Hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tồn tại bao nhiêu giá
trị tham số m < 93 để bất phương trình f (x)  m nghiệm đúng với mọi
giá trị x thuộc đoạn [– 1;2]. A. 90 B. 45 C. 69 D. 88
Câu 43. Một miếng bìa hình tam giác đều ABC, cạnh bằng 16. Học sinh X cắt một hình chữ nhật MNPQ từ
miếng bìa trên để làm biển trông xe cho lớp trong buổi picnic, với M, N thuộc cạnh BC và P,Q lần lượt thuộc
cạnh AC, AB. Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật MNPQ. A. 32 3 B. 14 2 C. 15 6 D. 18 5
Câu 44. Số nghiệm của phương trình 2
4  1 x  1 x  2 1 x là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 45. Cho đường tròn (C) tâm I (1;– 1), bán kính R
2 . Xét hai điểm A (0;– 4), B (4;0). Biết rằng đường
tròn (C) nội tiếp trong hình thang ABCD có đáy là AB, CD, tìm hoành độ đỉnh C. A. 3 B. 1 C. 0,5 D. 1,5 21
Câu 46. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình sau
có bao nhiêu nghiệm nguyên nhỏ hơn 50: f ( 3  x )  3. A. 15 B. 10 C. 25 D. 6
Câu 47. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [– 30;40] để bất phương trình sau nghiệm
đúng với mọi giá trị thực x ?  2
x x   2 x x   2 2 4 3 4  mx . A. 38 giá trị B. 41 giá trị C. 61 giá trị D. 37 giá trị
Câu 48. Từ sân thượng cao 20m, một người đã ném một hòn sỏi theo
phương ngang với vận tốc v =4m/s. Theo hệ trục tọa độ như hình vẽ, lấy 0
gia tốc trọng trường g = 10m/s2, viết phương trình quỹ đạo parabol và tầm xa L của hòn sỏi. 5 4 A. 2 y
x ; L  8m B. 2 y
x ; L  8m 16 15 7 4 C. 2 y
x ; L  9m D. 2 y
x ; L  10m 16 25
Câu 49. Parabol y   x  
1  x  8 cắt đường thẳng y = x + 17 tại hai điểm phân biệt I, J. Tồn tại điểm K nằm
trên cung bé IJ sao cho khoảng cách từ K đến dây cung IJ đạt giá trị lớn nhất. Tính khoảng cách lớn nhất đó. 17 23 25 11 A. B. C. D. 2 2 2 2 2 2 
x y mx y  2 2  2m  8,
Câu 50. Tìm điều kiện tham số m để hệ  có nghiệm thực.
x y  4  0.  A. m [1;3] B. m [– 4;0] C. m [0;5] D. m [3;4] __________________________ 22
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 6]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Tập nghiệm S của bất phương trình x
x  2  2  x  2 là: A. S  0; 2 B. S   ;  2. C. S    2 .
D. S  2; .  2 x  2  3  khi x  2
Câu 2. Cho hàm số f x   x 1 . Khi đó, f  2
   f 2 bằng  2
x 1 khi x  2  5 8 A. 6 B. 4 C. D. 3 3
Câu 3. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây? A. 2
y  x  4x  9. B. 2
y x  4x 1. C. 2
y  x  4 . x D. 2
y x  4x  5.  1 11 
Câu 4. Tìm parabol  P 2
: y ax  3x  2, biết rằng parabol có đỉnh I  ;  .    2 4  A. 2
y x  3x  2. B. 2
y  3x x  4. C. 2
y  3x x 1. D. 2
y  3x  3x  2.
Câu 5. Bất phương trình: 3x  2  x có tập nghiệm là: A. 2;  1 . B. 1; 2. C. 2;3. D.  –1; 2.
Câu 6. Đường thẳng d đi qua điểm M (5;3) và cắt hai đường thẳng x – y + 1 = 0, 2x – 3y = 9 lần lượt tại hai
điểm H, K sao cho M là trung điểm của HK. Hệ số góc của đường thẳng d là A. 1 B. – 2 C. – 4 D. 0,5
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  6x x . A.3 B. – 9 C. 9 D. – 4
Câu 8. Phương trình 2
x  4x 1  x  3 có nghiệm là
A. x  1 hoặc x  3 . B. Vô nghiệm. C. x  1. D. x  3 . 2 2
Câu 9. Xác định tâm và bán kính của đường tròn C  :  x  
1   y  2  9 .
A. Tâm I 1; 2 , bán kính R  3 .
B. Tâm I 1; 2 , bán kính R  9 .
C. Tâm I 1; 2 , bán kính R  3 . D. Tâm I 1; 2
  , bán kính R  9 .
Câu 10. Tìm điều kiện của x để 2 2
x x 1; 2x 1; x 1là độ dài ba cạnh của một tam giác. A. x > 2 B. x > 1 C. x > 3,5 D. x > 5,5
Câu 11. Tính diện tích tam giác tạo bởi đường thẳng AB với hai trục tọa độ biết A (2;3), B (4;5). A. 0,5 B. 2 C. 1 D. 2,5
Câu 12. Đồ thị hình bên của hàm số nào
A. y x  1 B. y x  1
C. y x 1 D. y x  2
Câu 13. Cho đường tròn 2 2
(C) : x y  4x  6 y  5  0 . Đường thẳng d đi qua (3
A ; 2) và cắt (C ) theo một
dây cung dài nhất có phương trình là 23
A. x y  5  0 .
B. x y  5  0 .
C. x  2 y  5  0 .
D. x  2 y  5  0 . 1 1
Câu 14. Tập xác định của hàm số y  
x chứa bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn 100 2 x  3 x  5 A.80 B. 98 C. 95 D. 90
Câu 15. Tìm giá trị gần nhất với bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC khi biết phương trình ba cạnh là
( AB) : 7x y 11  0; (BC) : x y  15; ( )
CA : 7x 17 y  65  0 A.6,36 B. 6,38 C. 6,28 D. 6,24 1 2
Câu 16. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm f x  xác định trên R. 2 2
x  8mx  59m 10m A. 2 giá trị B. 4 giá trị C. 3 giá trị D. 1 giá trị
Câu 17. Cho đường tròn 2 2
(C) : x y  6x  2 y  5  0 và đường thẳng d : 2x  (m  2) y m  7  0 . Với giá trị
nào của m thì d là tiếp tuyến của (C ) ? A. m  3 . B. m  15 . C. m  13 . D. m  3 hoặc m  13 .
Câu 18. Cho ba điểm A (1;1), B (2;3), C (5;– 1). Tồn tại điểm M thuộc đường thẳng BC sao cho diện tích tam
giác ABM gấp đôi diện tích tam giác ABC. Đường thẳng AM có thể đi qua điểm nào sau đây A. (0;2) B. (0;9) C. (1;2) D. (4;1
Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để phương trình 2 2
3x  25  x  25  m có nghiệm. A. 27 B. 30 C. 41 D. 29
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình x  3 (x 1)  m có ba nghiệm phân biệt A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 1 1
Câu 21. Cho các bất phương trình 2 2 
1; (m  2)x x  5; x  5x  4  0; m x m  2 . x x  2
Số lượng bất phương trình bậc hai một ẩn là A.2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 22. Đường thẳng  : x cos 2  y sin 2  2 sin  (cos  sin  )  3  0 ( là tham số) luôn tiếp xúc với
đường tròn nào sau đây?
A. Đường tròn tâm I (2; 3) và bán kính R  1 .
B. Đường tròn tâm I (1;1) và bán kính R  1 .
C. Đường tròn tâm I (1;1) và bán kính R  2 .
D. Đường tròn tâm I (2; 3) và bán kính R  1 . 2x  3
Câu 23. Tìm tung độ giao điểm của đường cong y
và đường thẳng y x 1. x  3 A. 0 B. 1 C. 2 D. – 1
Câu 24. Tìm m để đường thẳng 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn 2 2
x y  9  0 . A. m = - 3 B. m = - 3 hoặc m = 3 C. m = 15 hoặc m = -15 D. m = 4
Câu 25. Tìm số nghiệm của phương trình 2 2
2x x  6 
x  3x  6 . A.2 B. 1 C. 3 D. 4 1
Câu 26. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để hàm số y  xác định trên R ? 2
x  2x m  4 A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 27. Tính khoảng cách ngắn nhất từ gốc tọa độ O đến một điểm trên đường tròn 2 2
(x  2)  y  1 . 2 A. . B. 1 C. 2 . D. 1,5 5 2 2x 16x  32
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình  0 là 2 2
(x 1)( 2x  3x  4  x) A.  . B.   4 C. . D.  \   2 .
Câu 29. Cho điểm M 1; 2 và đường thẳng d : 2x y 5  0 . Điểm N  ;
a b của điểm đối xứng với điểm M
qua d . Tính giá trị của a b 1  2 18 7 21 A. a b  . B. a b  . C. a b  . D. a b  . 5 5 5 5
Câu 30. Parrabol (P) đi qua điểm (2;– 3) và có đỉnh là (1;– 4). Parabol (P) cắt trục tung tại C và cắt trục hoành 24
tại hai điểm A, B. Tính diện tích S của tam giác ABC. A. S = 6 B. S = 2 C. S = 4 D. S = 8
Câu 31. Tìm điều kiện tham số m để phương trình  x m   2 2 1
x 1  0 có tích các nghiệm bằng – 2. A. m = 5 B. m = 6 C. m = 7 D. Không tồn tại. Câu 32. Parabol   2
f x ax bx c cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ là 1 và 4. Mệnh đề nào đúng ? bc bc bc bc A.  20a B.  10a C.  15a D.  30a b c b c b c b c
Câu 33. Tìm m để parabol 2
y x  8x cắt đường thẳng y x m tại hai điểm có hoành độ a;b thỏa mãn điều kiện a3 + b3 = 675. A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0,5 D. m = 1,5
Câu 34. Cho hai điểm A 3  ; 6; B1; 
3 . viết phương trình đường trung trực của đoạn AB .
A. 3x  4 y 15  0 .
B. 4x  3 y  30  0 .
C. 8x  6 y  35  0 .
D. 3x  4 y  21  0 .
Câu 35. Đường thẳng d song song với đường thẳng 3x  4 y  7 và cách đường thẳng d một khoảng bằng 2.
Hỏi đường thẳng d có thể đi qua điểm nào sau đây ? A. (1;0) B. (2;4) C. (3;7) D. (3;2) 2 x  9
Câu 36. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương x nhỏ hơn 10 thỏa mãn  0 ? 2 x  2x  3 A. 5 số B. 6 số C. 7 số D. 8 số
Câu 37. Cho parabol  P  : 2
y x  m  
1 x m . Tổng tất cả các giá trị của tham số m đề  P  cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 1, trong đó I là đỉnh của  P  . A. P  2  . B. P  1  . C. P  3 . D. P  2 .
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m [–35;35] để phương trình 2
2x  6x m  6  x  2 có nghiệm. A. 45 giá trị. B. 37 giá trị. C. 59 giá trị. D. 50 giá trị.
Câu 39. Một chiếc ăng ten chảo có chiều cao h = 0,5m
và đường kính d = AB = 4m. Ở mặt cắt qua trục ta
được một parabol dạng y = ax2. Xác định hệ số a. A. a = 0,125 B. a = 2 C. a = 0,25 D. a = 0,5
Câu 40. Cho hai điểm ( A ;
a a 1), B(b  3;b  4) . Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng AB. 1 A.0,5 B. a b
C. 4  a  3b D. 2
Câu 41. Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
bên. Tìm số nghiệm của phương trình f (x)  50 . A.3 B. 4 C. 6 D.5
Câu 42. Ký hiệu S là nghiệm của bất phương trình 2
x   m   2 2
3 x m  3m  2  0 . Tìm điều kiện của
tham số m sao cho 1;4  S . A. m = 4 B. m < 3 C. 3 < m < 5 D. Không tồn tại m 25 25
Câu 43. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : (x 1)  ( y 1) 
nội tiếp hình vuông ABCD, đường 2
chéo AC song song với đường thẳng 4x – 3y + 1993 = 0. Tìm hoành độ đỉnh C biết rằng các đỉnh A, B đều có hoành độ dương. A. 1 B. 3 C. – 2 D. – 3
Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxy cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, CD = 2AB và đỉnh B (1;2). Hình
chiếu vuông góc của D lên đường thẳng AC là H (-1;0), phương trình đường thẳng DN: x – 2y – 2 = 0 trong đó
N là trung điểm HC. Hoành độ đỉnh C là A. 4 B. 5 C. 1 D. 3
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y
(m 1)x  2m  3 xác định trên  3  ;   1 . A.2 B. 1 C. Vô số D. 3
Câu 46. Cho hai điểm A (7;9), B (0;8). Điểm M nằm trên đường tròn 2 2
(C) : (x 1)  ( y 1)  25 sao cho bểu
thức MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó độ dài đoạn thẳng OM là A. 5 B. 37 C. 17 D. 2 10
Câu 47. Hàm số y f (x) thỏa mãn điều kiện f (x)  f (x  2)  6x  8 . Đồ thị hàm số y f (x) cắt đồ thị hàm số 2
y x x 1 5x  2 tại bao nhiêu điểm phân biệt ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao
nhiêu số nguyên m < 1999 để bất phương trình sau có nghiệm: 2
f ( 4  x 1)  m . A. 1992 B. 2000 C. 1993 D. 1997
Câu 49. Một người thợ gốm Bát Tràng mong muốn bán mỗi chiếc bình của mình với giá p (triệu đồng/1 chiếc) thì có thể bán được 2
1600  p (chiếc). Giả sử với mỗi chiếc bình, người thợ phải tốn kém 5 triệu đồng để sản
xuất và hoàn thiện. Tính giá bán một chiếc bình để người thợ có lợi nhuận lớn nhất (số tiền làm tròn đến hàng nghìn).
A. 31 triệu 690 nghìn đồng
B. 24 triệu 820 nghìn đồng.
C. 27 triệu 530 nghìn đồng.
D. 14 triệu 340 nghìn đồng. x
Câu 50. Cho hàm số f (x) 
. Ký hiệu f (x)  f (x); f (x)  f ( f (x));.... 1 2 2 x 1 2 x  6
Tìm n biết phương trình f x  nhận nghiệm x  2 . n   10 A.n = 12 B. n = 14 C. n = 15 D. n = 16 __________________________ 26
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 7]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d  , biết d  đi qua điểm M 0;  1 và có vecto pháp 
tuyến n  3;2 .
A. 3x  2 y  2  0 . B. y  2  0 .
C. 3x  2 y  2  0 .
D. 3x  2 y  2  0 . x  4 2 4x
Câu 2. Tìm số nguyên x lớn nhất để biểu thức   nhận giá trị âm. 2 2 x  9 x  3 3x x A. x = – 2 B. x = – 1 C. x = 2 D. x = 1
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng  1  ;0 ? 1 A. y x . B. y  . C. y x . D. 2 y x . x
Câu 4. Xác định a , b , c biết Parabol có đồ thị hàm số 2
y ax bx c đi qua các điểm M 0;  1 , N 1;  1 , P  1  ;  1 . A. 2
y x x 1. B. 2
y x x 1. C. 2 y  2  x 1. D. 2
y  x x 1.
Câu 5. Hàm số bậc nhất y = ax + b có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Tính a + b theo m. A. 3m + 11 B. 2m – 4 C. 5m + 8 D. 9m – 7
Câu 6. Tập xác định D của hàm số y
x 1  x 1 . A. D  1  ;   . B. D   1  ;   . C. D   . D. D   1   ;1 . .
Câu 7. Biểu thức nào sau đây không phải là tam thức bậc hai? A. 2 x x 1. B. 2 x 1. C. 2 x . D. x 1. 2 x  5x  4
Câu 8. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình  0 .
x  4  x  2 A. 3 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, xét hai đường thẳng tùy ý d :a x b y c  0 và d :a x b y c  0. Đường 1 1 1 1 2 2 2 2
thẳng d vuông góc với đường thẳng d khi và chỉ khi 1 2
A. a a b b  0.
B. a a b b  0.
C. a b a b  0.
D. a b a b  0. 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 2 1
Câu 10. Khoảng cách từ điểm M(1; −1) đến đường thẳng 3x  4y  17  0 là: 18 2 10 A. 2 B.  C. D. . 5 5 5
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình x m x  3  2m  2  m x  3 có nghiệm ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Cho hai điểm A3;  
1 , B 0;3 . Tìm tổng các hoành độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ
M đến đường thẳng AB bằng 1 A.2 B. 2,5 C. 1,5 D. 4,5
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên dương m nhỏ hơn 10 để phương trình  2
m  3m  2 x m 1  0 có nghiệm A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 2
Câu 14. Hàm số y   2
x x   2 3
6 x  3x  9 có tập giá trị W chứa bao nhiêu phần tử nhỏ hơn 10 ? A. 12 B. 1 C. 10 D. 8
Câu 15. Đồ thị biểu diễn nghiệm của phương trình 2
y   y   2 2
3 y  3x x  2  0 có dạng như thế nào ?
A. Một cặp đường thẳng.
B. Biên của hình chữ nhật. 27 C. Biên của hình vuông. D. Đường tròn. 1
Câu 16. Tồn tại bao nhiêu điểm trên M có tung độ bằng 2 nằm trên đồ thị hàm số 3 y x  ? 3 x A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 17. Cho A (2;3), B (5;6). Tập hợp điểm M cách đều hai điểm A, B là đường thẳng d, khi đó d vuông góc
với đường thẳng nào sau đây ? A. x + y = 5 B. x – y = 8 C. 2x – y = 1 D. 3x + y = 2
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 3 2 3
x x  4x m
x 1 có hai nghiệm phân biệt. A. 2 B. 5 C. 1 D. 4 1
Câu 19. Tìm điều kiện của m để hàm số 2 2
y x mx
m m  5 có giá trị nhỏ nhất K với K 2;5. 4 A. 7  m  10 B. 2  m  8 C. 6  m  9 D. 9  m  15
x  3  t
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho biết điểm M ( ;
a b) a  0 thuộc đường thẳng d:  và cách y  2  t
đường thẳng  : 2x y  3  0 một khoảng 2 5 . Khi đó a b là: A. 21 B. 23 C. 22 D. 20 11
Câu 21. Tập giá trị của hàm số y  là 2 x  2x  2 A. (0;8) B. (1;7] C. (0;11] D.   ;11 
Câu 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để phương trình 2 2
x  4x  5  x  4x  5  m có nghiệm A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 23. Đường tròn 2 2
x y  2x  8 y  8 có bán kính bằng A. 4 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x y  4  0 B. 2 2 2
x y  4  0 C. 2 x  2 2 y  4  0 D. 2 2
x y  4  0
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  2 
x  6x  9 là:  1   1   1  A. ;    . B. ;   . C. 3;  . D. ;    .  2   2   2 
Câu 26. Hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị
như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng ?
A. a > 0; b < 0; c > 0
B. a < 0; b > 0; c < 0
C. a < 0; b < 0; c < 0
D. a < 0; b > 0; c > 0
Câu 27. Đường tròn (C) tâm I (1;2) và tiếp xúc với đường thẳng 3x + 4y = 6 đi qua điểm nào sau đây A. (1;4) B. (1;3) C. (2;5) D. (0;2)
Câu 28. Tìm điều kiện tham số m để phương trình 2
x  4x  3  m có bốn nghiệm phân biệt A. 0 < m < 1 B. m < 1 C. m > 0 D. 0 < m < 3
Câu 29. Tìm số nghiệm nguyên lớn hơn – 20 của bất phương trình 4 2
x(x 1) (x  2x  3)  0 A.20 B. 21 C. 18 D. 15
(x 1)(x m  3)
Câu 30. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 26 để phương trình  0 có nghiệm x  2 A.22 B. 25 C. 17 D. 14
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I (1;3) và đường thẳng d: 3x + 4y = 0. Tìm bán kính R của
đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d 3 A. R  3 B. R  C. R  1 D. R  15 5
Câu 32. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  2m  3  0 có ít nhất một nghiệm lớn hơn 2017. A. Mọi giá trị m B. m > 1 C. m < 1 D. m > 0 28
Câu 33. Đường thẳng d song song với đường thẳng x + y + 1 = 0 và cắt đường tròn 2 2
x y  2x  2 y  7
theo một dây cung có độ dài bằng 2. Đường thẳng d có thể cách gốc tọa độ một khoảng bằng A. 2 B. 2 2 C. 3 D. 4
Câu 34. Tìm tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 2
2x  4x  6  x x  2 . A.17 B. 14 C. 10 D. 7
Câu 35. Đường tròn (C) tâm I đi qua ba điểm A (1;2), B (3;1), C (3;2). Hoành độ tâm I bằng A. 2 B. 1 C. 1,5 D. 2,5
Câu 36. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 2
x  m  7 x m  6  0có tập hợp nghiệm S sao
cho S và tập hợp (5;7) có phần tử chung. A. m > – 1 B. m > – 2 C. m > 0 D. 0 < m < 2
Câu 37.
Tính a + 2b + 3c (a;b;c nguyên tố cùng nhau, a > 0) biết rằng đường thẳng d: ax + by + c = 0 là phân x  1 4t
giác trong của hai đường thẳng  : 2x  3y  2  0;  : 1 2
y  3 6t  A. 0 B. 2 C. – 3 D. – 1 Câu 38. Parabol 2
y x  3x  5 cắt đường thẳng y  7x  2 tại hai điểm phân biệt X, Y. Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác OXY với O là gốc tọa độ.  4 32   4 2   1 2   1 7  A. G ;   B. G ;   C. G ;   D. G ;    3 3   3 3   3 3   3 3  2 x  4x  2
Câu 39. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình  2x 1 . 2x 1 A.15 B. 20 C. 37 D. 30
Câu 40. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Bất
phương trình f (x)  2 có tập nghiệm S   ; a b . Giá trị biểu thức 2 2 a  2b là A. 22 B. 9 C. 14 D. 5 16 x  3
Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  x 1996   nằm trong khoảng x 1 x 1 A.[2002;2050] B. [1428;1789] C. [1789;1945] D. [1945;2002]
Câu 42. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B, AD là đáy lớn, phương trình AB: x + 2y = 4 và phương
trình AC: 3x + y = 12. Biết rằng góc giữa CD và BC bằng 45 và diện tích hình thang ABCD bằng 7,5. Tìm tung độ của đỉnh B. A. 2 B. 1 C. 2,5 D. 4 3 x 1
Câu 43. Trên đồ thị hàm số 3 y
có bao nhiêu điểm M ( ; x y) thỏa mãn 5 2 2 5
x x y (x y)  xy  2 y . 2 A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 44. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
f (sin x)  m có nghiệm x  (0; ) ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 45. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong đoạn [– 30;60] để bất phương trình sau có nghiệm ?  x  2 4 3  x   1 2x   1  m . 29 A. 33 giá trị B. 26 giá trị C. 61 giá trị D. 55 giá trị
Câu 46. Cho hàm số f (x)  (x 1)(x  2)(x  3) . Tính tổng các giá trị m xảy ra khi phương trình 2
f (x  2x m)  0 có số lượng nghiệm là một số lẻ. A. – 7 B. – 9 C. 3 D. 0
Câu 47. Cô Mai có 60 m lưới muốn rào một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau. Biết rằng một cạnh là
tường (nên không cần rào), cô Mai chỉ cần rào ba cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Để diện tích
mảnh vườn không ít hơn 2
400 m thì chiều rộng của vườn cần có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 20 m . B. 15 m . C. 10 m . D. 9 m . 
x y  2xy m  1,
Câu 48. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  có nghiệm duy nhất.
x y  1.  A. m = – 0,5 B. m = 1 C. m = – 1 D. m = 2
Câu 49. Tìm số nghiệm của phương trình 1 1 1 ...  1 1 x x (1994 dấu căn). A.30 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A (0;– 3), B (4;1). Tồn tại điểm M (x;y) thuộc đường tròn 2 2
x  ( y 1)  4 sao cho biểu thức MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị x – y gần nhất số nào sau đây A. 1,45 B. 1,78 C. 2,25 D. 0,56 __________________________ 30
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 8]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________ 2
x  3x khi x  0
Câu 1. Cho hàm số y f x   . Khi đó, f   1  f   1 bằng
1 x khi x  0  A. 2 . B. 3  . C. 6 . D. 0 . Câu 2. Parabol 2
y x  4x  4 có đỉnh là: A. I 1;  1 . B. I 2;0 . C. I  1  ;  1 . D. I  1  ; 2 .
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên m lớn hơn – 5 để hàm số y   2   3m  
1 x  2019 đồng biến trên R ? A. 6 B. 9 C. 10 D. 8
Câu 4. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình x 10 x  9  0 A.81 B. 9 C. 10 D. 24
Câu 5. Xét điểm P (4;5) và Q là điểm trên đường thẳng 3x  4 y  5  0 sao cho độ dài đoạn thẳng PQ đạt giá
trị nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng PQ có giá trị là A. PQ = 1 B. PQ = 0,2 C. PQ = 0,6 D. PQ = 2,5
Câu 6. Đường tròn đường kính AB với A3;  1 , B 1; 5
  có phương trình là:
A. ( x+ 2)2 + ( y – 3)2 = 20.
B. ( x – 2)2 + ( y + 3)2 = 20. 2 2 2 2
C. x  2  y  3  5.
D. x 2  y   3  5.
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 50 để phương trình 2
x  2x  5  m có nghiệm A.20 C. 48 C. 42 D. 35
Câu 8. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình x2 + y2 + 6x + 4y -12 = 0 là :
A. I(3;2) , R = 5. B. I ( -3;-2) , R = 1. C. I(-3;-2) , R = 5. D. I( 3;2) , R = 1.
Câu 9. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 26 để phương trình x
x  3  m có nghiệm x 1;4. A. 3 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 10. Cho điểm A (-2;1) và hai đường thẳng 3x – 4y + 2 = 0, mx + 3y = 3. Tính tổng các giá trị m xảy ra khi
khoảng cách từ A đến hai đường thẳng trên bằng nhau. A. 0 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 11. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d : 7x  3y  6  0 và d : 2x  5 y  4  0. 1 2   2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 4
Câu 12. Cho các bất phương trình 1 1 2 2 2 2
x  2  x  3;
(m 1) x  2x  3; m  2   ;
(x  3)  (x 1) ;
(m 1)x  4 . x x  2
Có bao nhiêu bất phương trình luôn là bất phương trình bậc hai một ẩn A.2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 13. Khoảng cách từ điểm M 5; 
1 đến đường thẳng 3x  2 y 13  0 là: 28 13 A. 2 13 . B. . C. 26 . D. . 13 2 1 x
Câu 14. Tập xác định D của hàm số 3 y  
x  4 chứa bao nhiêu phần tử nguyên nhỏ hơn 8 ? 2x 1  x A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 15. Đường thẳng 3x + 4y + 8 = 0 cắt đường tròn 2 2
(x 1)  ( y 1)  25 theo một dây cung có độ dài bằng A. 3 2 B. 6 C. 8 D. 4 2
x  m  3 x  3m
Câu 16. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình  0 có nghiệm ? 2 4  x A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 31
Câu 17. Với mọi giá trị tham số m, bất phương trình 2
x  2m  
1 x m  3  0 luôn có tập nghiệm S = (a;b).
Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b độc lập với tham số m.
A. a b  2ab  2
B. a b  2ab  4
C. a b  2ab  4
D. a b ab  3
Câu 18. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn C  2 2
: x y  3x y  0 tại điểm N có hoành độ bằng 1 và tung độ âm là:
A. d : x  3y 2  0.
B. d : x 3y  4  0. C. d : x 3y 4  0. D. d : x 3y  2  0.
Câu 19. Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm
của phương trình f (x) f (x)   1  0 . A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 20. Đường thẳng đi qua A (1;1) và B (9;7) cắt đường thẳng y = x – 1 tại điểm C. Tính tỷ số AC : BC. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 21. Tập giá trị của hàm số hai biến 2 2 2 2
f (x; y)  x y
x  2xy  3y là A. 0;  B. [1;2] C. [0;5] D. Kết quả khác 5 5
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 
chứa bao nhiêu số nguyên 2 x  26 26 A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 23. Tồn tại hai đường thẳng song song với đường thẳng 3x – 4y + 2019 = 0 đồng thời tiếp xúc với đường tròn 2 2
(C) : x y  4x  2 y 1  0 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng A. 2 6 B. 4 C. 6 2 D. 6
Câu 24. Tìm số nghiệm của phương trình 2 2
2x x  3 
4x x  3 . A.3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 25. Parabol 2
y x  8x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b. Tính P = a + b. A. P = 8 B. P = 2 C. P = 1 D. P = 5
Câu 26. Tồn tại ba đường thẳng cách đều ba điểm A (0;1), B (12;5), C (– 3;5). Tổng hệ số góc của 3 đường thẳng trên là 4 A. B.2 C. 1,5 D. – 1 3
Câu 27. Hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị
như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng ?
A. a < 0; b < 0; c > 0
B. a < 0; b > 0; c < 0
C. a < 0; b < 0; c < 0
D. a < 0; b > 0; c > 0
Câu 28. Đường tròn 2 2
x y ax by c  0 nội tiếp tam giác ABC với A11; 7
 , B23;9,C  1  ; 2 . Tính
giá trị của biểu thức a b  2c A.30 B. 15 C. 20 D. 21 2 4x  3
Câu 29. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình  4  3x . 4  3x 85 65 149 A. B. C. 2,5 D. 16 16 49 32
Câu 30. Cho parabol  P 2
: y x x  2 và đường thẳng d : y ax 1. Tìm tất cả các giá trị thực của a để
P tiếp xúc với d . A. a  1  ; a  3. B. a  2 .
C. a  1; a  3  .
D. Không tồn tại a .
Câu 31. Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A–2;0 và B0;  3 là: x y x y x y x y A.   0 . B.   1 . C.   1 . D.   1. 2 3 2 3 2 3 2 3 2 4x 9
Câu 32. Bất phương trình
 2x 3. có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc [ -21; 22]? ? 2 2(x  4) A. 22 . B. 20 . C. 21. D. 1.
Câu 33. Tập giá trị của hàm số 4 2 f (x) 
24  x  2x có độ dài bằng bao nhiêu đơn vị A.4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 34. Đường thẳng d đi qua M (– 2;0) và cắt hai đường thẳng 2x – y + 5 =0, x + y – 3 = 0 tại hai điểm A, B  
sao cho MA  2MB . Hệ số góc k của đường thẳng d là 2 7 8 A. k = 3 B. k  C. k  D. k  9 3 11 Câu 35. Parabol   2
f x ax bx c có tung độ đỉnh bằng 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Tính
giá trị của biểu thức 2 2
S b  4a 1  c  7 . A. S = 5 B. S = 7 C. S = 5 D. S = 6 2 4a
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình
 2a với a   chứa bao nhiêu số nguyên 2 x 1  2a A.2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 37. Parabol 2
y x  6x cắt đường thẳng y + x + 3m + 1 = 0 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b thỏa
mãn điều kiện |a2 – b2| = 15. Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (0;2) B. (1;3) C. (4;5) D. (5;7)
Câu 38. Hàm số bậc hai 2
f (x)  ax bx c có đồ thị
như hình vẽ. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương
trình f x  8 . A. 8 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 39. Tìm số nghiệm của phương trình 3x  1 
2x 1  6x . A.2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 40. Parabol 2
y x  4x tiếp xúc với đường thẳng y + 2x = m tại điểm M. Tính OM, với O là gốc tọa độ. A. OM = 10 B. OM = 2 C. OM = 37 D. OM = 5 2 .
Câu 41. Cho mảnh vườn hình chữ nhật ABCD AB  100 m, AD  200 m . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AD BC . Một người đi thẳng từ A tới E thuộc cạnh MN với vận tốc 3 m / s rồi đi thẳng từ E tới C
với vận tốc 4 m / s . Biết thời gian người đó đi từ A tới E bằng thời gian người đó đi từ E tới C . Thời gian
người đó đi từ A tới C là (làm tròn tới chữ số hàng trăm) A. 33, 52 s . B. 65, 22 s . C. 67, 04 s . D. 63,89 s.. 2 
x  4x m  2  0,
Câu 42. Tính tổng tất cả các giá trị m để hệ  có nghiệm duy nhất. 2
x  2x m  2  0.  A. 2 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 43. Một tạp chí được bán 20 nghìn đồng một cuốn. Chi phí xuất bản x cuốn tạp chí, bao hồm: lương cán
bộ, công nhân viên,...được cho bởi công thức C x 2
 0, 0001x  0, 2x 10000 , C (x) được tính theo đơn vị
vạn đồng. Chi phí phát hành cho mỗi cuốn là 4 nghìn đồng. Các khoản thu khi bán tạp chí bao gồm tiền bán
tạp chí và 90 triệu đồng nhận được từ quảng cáo. Giả sử số cuốn in ra đều được bán hết. Tính số lượng tạp
chí cần xuất bản để thu được tiền lãi lớn nhất. A. 18000 cuốn B. 15000 cuốn C. 9000 cuốn D. 12000 cuốn 33 2
x mx n 1 
Câu 44. Hàm số y  có tập giá trị T =
;3 . Tính tổng tất cả các giá trị có thể xảy ra của m và 2 x  2x  4 3    n. A. 20 B. 21 C. 10 D. 15
Câu 45. Trong hệ tọa độ Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và D, diện tích hình thang bằng 6, CD = 2AB
và B (0;4). Biết hai điểm I (3;– 1), K (2;2) tương ứng nằm trên hai đường thẳng AD và DC. Đường thẳng AD
không song song với các trục tọa độ và có dạng ax by  14 . Tính a + b. A. – 2 B. 4 C. 1 D. 10
x my m  0,
Câu 46. Giả sử  x ; y , x ; y là hai nghiệm của hệ 1 1   2 2   2 2
x y x  0.  2 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M   x xy y . 1 2   2 1  A. Mmax = 1 B. Mmax = 2 C. Mmax = 0,5 D. Mmax = 2
Câu 47. Tổng lập phương các nghiệm của phương trình 4 3 2 2
x  4x  5x  2x 10  12 x  2x  5 gần nhất với A.5 B. – 20 C. – 48 D. – 36
Câu 48. Hàm số bậc hai f (x) có bảng biến
thiên như hình vẽ. Tìm điều kiện m để
phương trình sau có 5 nghiệm phân biệt 2
f x  m  2 f x  2m  0 .
A. 0 < m < 1 B. 1 < m < 3 C. m = 2 D. m = 1
Câu 49. Ký hiệu k là giá trị nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình 4 3 2
x  8x  28x  48x  27  m
tập nghiệm S = R. Giá trị k nằm trong khoảng nào ? A. (0;4) B. (4;9) C. (– 7;– 4) D. (– 3;– 1)
Câu 50. Trong hệ tọa độ Oxy cho đường tròn 2 2
(C) : x y  2x , tam giác ABC vuông tại A có AC là tiếp tuyến
của (C), trong đó A là tiếp điểm, chân đường cao kẻ từ A là H (2;0). Tìm tung độ đỉnh B của tam giác ABC biết 2
rằng B có tung độ dương và diện tích tam giác ABC bằng . 3 3 3 A. 2 B. 0,5 C. D. 2 4 __________________________ 34
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 9]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
x  3  5t
Câu 1. Cho đường thẳng d : 
, véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d ? y  1 2t      A. u  3;1 . B. u  3; 5  . C. u  1; 2 . D. u  5; 2 . 4   3   2   1  
Câu 2. Parabol  P 2
: y x  4x  4 có số điểm chung với trục hoành là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 3. Phương trình  2 x x   2 4
x  4  0 có bao nhiêu nghiệm ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 4. Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c a  0 có đồ thị  P . Tọa độ đỉnh của  P là  b     b     c    b    A. I ;   . B. I ;   . C. I ;   . D. I ;   .  a 4a   2a 4a   2a 4a   2a 4a
Câu 5. Cho hai điểm A(1; 1); B(3; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. 2 2 x  y + 4x + 6y -8  0 B. 2 2
x  y  4x  6y  12  0 C. 2 2 x  y - 4x - 6y -8  0 D. 2 2 x  y - 4x - 6y +8  0 C
âu 6. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên
A. Hàm số f ( x) nghịch biến trên từng khoảng  3
 ; 0 và 3;  .
B. Hàm số f ( x) đồng biến trên từng khoảng  3
 ; 0 và 3;  .
C. Hàm số f ( x) nghịch biến trên từng khoảng  ;  0 .
D. Hàm số f ( x) nghịch biến trên từng khoảng  ;
 3 và 3;  .
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên dương m < 10 để phương trình 2x m  4 2x m  3  0 có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 1 ? A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng d đi qua điểm M (2;1) và tạo với đường thẳng 2x + 3y + 4 = 0 một
góc 45 có dạng ax by  3  0 . Tính a + b. A. 6 B. 9 C. 4 D. 5
Câu 9. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số y   x  2 2
1  4m m có tập xác định là R. A. 6 giá trị B. 2 giá trị C. 5 giá trị D. 4 giá trị
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên m để đường thẳng 4x – 7y + m = 0 và đường thẳng đi qua hai điểm A (1;2), B (-3;4) có điểm chung ? A. 31 B. 23 C. 18 D. Vô số
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 20 để phương trình x
x m có nghiệm. A.19 B. 18 C. 17 D. 20 x  2
Câu 22. Tập xác định của hàm số y  là 2 x  9
A. D   \ 3;  3 . B. D   \   3 .
C. D   \   3 . D. D   .
Câu 13. Cho hai điểm A (-2;-4), B (2;8). Điểm D nằm trên trục tung sao cho tam giác ABD có diện tích bằng 2.
Độ dài đoạn thẳng OD có thể là A. 3,5 B. 1 C. 4 D. 5 35
Câu 14. Tính diện tích hình vuông ABCD có đỉnh A (0;1) và phương trình một cạnh là 3x + 4y + 1 = 0. A. 4 B. 1 C. 2 D. 2,5 2 1 2x 1
Câu 15. Tìm số nghiệm nguyên   10 
;10của bất phương trình   . 2 3 x x 1 x 1 x 1 A.4 B. 11 C. 10 D. Kết quả khác
Câu 16. Tính tích hệ số góc của hai tiếp tuyến kẻ từ điểm A (2 ;2) đến đường tròn 2 2
x y  8x  4 y 10  0 . A. – 1 B. 1 C. 2 D. – 2 6x 1  m
Câu 17. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m nhỏ hơn 26 để phương trình  0 có nghiệm 3x  2 A.20 B. 22 C. 21 D. 18
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  20  0 . Viết phương
trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A2; 2 .
A. 3x  4 y 14  0 .
B. 3x  4 y  2  0 .
C. 4x  3y 14  0 .
D. 3x  4 y 14  0 .
Câu 19. Cho điểm A (0;2). Tồn tại hai điểm B, C nằm trên đường thẳng d: x – 2y + 2 = 0 sao cho tam giác
ABC vuông ở B thỏa mãn AB = 2BC. Biết C có tọa độ nguyên, hoành độ điểm C là A. 0 B. 8 C. 2 D. 4 2 x  3x  4
Câu 20. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình  0 . x x 1 A.3 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 21. Tìm số giao điểm nằm phía trên trục hoành của hai đồ thị 2
y x 13x  9; y  10  x  9 . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Cho đường thẳng d : x  2 y  7  0 và d : 2x  4 y  9  0 . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai 1 2 đường thẳng đã cho. 3 2 3 3 A.  . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 23. Phương trình (x 1) x  3  0 tương đương với phương trình nào x  3 A.  0 B. 2
(x 1)(x  3)  0 C. 3 x  3  1 D. 2 x  9  0 2 Câu 24. Parabol 2
y x  6x  2 cắt đường thẳng y  2x  7 tại hai điểm phân biệt X, Y, trong đó X có hoành
độ nhỏ hơn. Với O là gốc tọa độ, tìm tọa độ điểm Z sao cho OXYZ là hình bình hành. A. Z (3;6) B. Z (6;12) C. Z (5;8) D. Z (1;5)
Câu 25. Hàm số bậc hai f (x) có bảng
biến thiên như hình vẽ. Giá trị lớn nhất
của hàm số trên [– 3;4] là A. 28 B. 15 C. 20 D. 24
Câu 26.
Cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau? x t x t A.   d : 
d : 2x y – 1  0.
B. d : x  2  0 và d :  . 1
y  12t  2 1 2  y  0 
C. d : 2x y  3  0 và d : x 2 y 1  0.
D. d : 2x y  3  0 và d : 4x 2 y 1  0. 1 2 1 2
Câu 27. Parrabol (P) đi qua điểm (2;– 3) và có đỉnh là (1;– 4). Parabol (P) cắt trục tung tại C và cắt trục hoành
tại hai điểm A, B. Tính diện tích S của tam giác ABC. A. S = 6 B. S = 2 C. S = 4 D. S = 8
Câu 28. Đường tròn tâm I đi qua ba điểm A (2;0), B (0;6), O (0;0). Độ dài đoạn thẳng IK với K (1;5) là A. 2 B. 4 C. 2,5 D. 3 2x
Câu 29. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình  m có nghiệm 2 x 1 A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 30. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A (1;1), B (3;1), C (1;3). A. 2 2
x  y  2x  2y  2  0 . B. 2 2
x  y  2x  2y  2  0 . 36 C. 2 2 x  y  2x  2y  0 . D. 2 2
x  y  2x  2y  2  0
Câu 31. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình m   2
1 x  2m  
1 x m  0 có nghiệm. m  1 m  1 1 A.   B. Mọi giá trị m C. 1 D.  m  1 m  0  m  2  2
Câu 32. Tính độ dài dây cung tạo bởi đường thẳng (AB): A (1;0), B (2;3) và đường tròn 2 2
(x  2)  ( y  4)  1. 2 3 A. B. 2 C. 2 D. 2 3
Câu 33. Hàm số f x thỏa mãn f x  f   x 2 2 1  x . Tính f(0). 1 2 5 4 A. f 0   B. f 0   C. f 0   D. f 0   . 3 3 3 3
Câu 34. Đồ thị hàm số nào nằm hoàn toàn phía trên trục hoành ? 1 2 x  3 A. y = 6x B. y  C. 2
y x  4x  3 D. y x 2 x x 1
Câu 35. Tìm điều kiện tham số m để bất phương trình 2 x   2 m m   3 2
2 x  2m  4m  0 có ít nhất một nghiệm dương. A. Mọi giá trị m B. m > 0 C. 1 < m < 2 D. 0 < m < 3 2  9 
Câu 37. Tìm điều kiện tham số m để  x  5  3 x  2  2  , m x   ; 4  . 4    15 A. m  B. m  6 C. m  - 1 D. m  - 1 4 2x  5
Câu 37. Đường cong y
cắt đường thẳng y x  1tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm tọa độ trung điểm x 1 I của đoạn thẳng AB. A. I (0;1) B. I (0;2) C. I (4;5) D. I (– 2;2) 2000
Câu 38. Trên đồ thị hàm số y
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên 3( x  2) A.2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 39. Hàm số bậc hai 2
f (x)  ax bx c có đồ thị
như hình vẽ. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình f x 2 2  x  6 . A. 8 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 40. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G x 2
 0, 025x 30  x với
0  x  30 , trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân, đơn vị mg. Tính liều lượng thuốc cần
tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất. A. 10mg B. 15mg C. 20mg D. 25mg
Câu 41. Cho hình bình hành ABCD có A (0;1), B (3;4) đều nằm trên parabol 2
(P) : y x  2x 1 . Tâm I nằm
trên cung AB của (P). Biết diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất, hoành độ đỉnh C khi đó là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 42. Bất phương trình 4 3 x x   m   2 x    m 2 12 2 24 12 12
x m  2m 1  0 có nghiệm duy nhất.
Các giá trị m thu được nằm trong khoảng nào ? A. (1;3) B. (3;7) C. (7;12) D. (13;20)
Câu 43. Cho bốn điểm A (0;1), B (0;– 3), C (0;– 1), D (4;7). Điểm M thỏa mãn điều kiện
2MA MB thì giá trị
lớn nhất biểu thức MC + 2MD bằng A. 15 B. 20 C. 16 D. 10 37
Câu 44. Hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ bên, biết rằng trên các miền
x < 0 và x > 2, đồ thị hàm số là đường thẳng, không gấp khúc. Tìm giá
trị lớn nhất của tham số m để hàm số g x 
f x  m  2 luôn xác định với mọi x. A. m = 4 B. m = 3 C. m = 2,5 D. m = 5
Câu 45. Cho hai điểm A (– 2;1), B (2;3) và điểm M nằm trên đường tròn 2 2
(x 1)  ( y  1)  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 MA MB . A. 18 B. 38  8 10 C. 18  2 10 D. 16  2 10
Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD, gọi M là trung điểm của AB, N thuộc BD
sao cho BN = 3ND, đường thẳng MC có phương trình: 3x + y = 13 và N (2;2). Tìm tung độ đỉnh C của hình
vuông biết rằng C có hoành độ lớn hơn 3. A. 1 B. 4 C. 5 D. 0
Câu 47. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó phương trình 2 f  2
f (x)  4 có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 4 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 48. Một sợi dây có chiều dài là 20m được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam
giác đều, phần thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi tổng độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu m
để diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất ? 18 40 180 20 3 A. B. C. D. . 9  4 3 9  4 3 9  4 3 4  3  
x  2   y  2 1 1  , m
Câu 49. Giả sử hệ phương trình 
có hai nghiệm phân biệt (a;b) và (c;d).
2x y m  6  0.  2 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  a c  b d  . A. Pmax = 3 B. Pmax = 2 C. Pmax = 2 D. Pmax = 5
Câu 50. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số k để phương trình sau có nghiệm thực. 1 2 3   12 x mx   . 6 4 6x  5 2x 1 4x  3 A. k = 14 B. k = 15 C. k = 18 D. k = 6 __________________________ 38
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 10]
CHƯƠNG TRÌNH SGK KẾT NỐI TRÍ THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
Câu 1. Đường thẳng d đi qua điểm M 2; 
1 và có vectơ pháp tuyến u  7;3 có phương trình tổng quát là:
A. 7x  3y 11  0. B. 3
x 7y 13  0.
C. 3x 7 y 1  0.
D. 7x  3y 13  0.
x  1 3t
Câu 2. Khoảng cách từ điểm M 2;0 đến đường thẳng  :  bằng: y  2  4t  2 10 5 A. 2. B. . C. . D. . 5 5 2
Câu 3. Tập giá trị của hàm số 4 2 f (x) 
49  x x có độ dài bằng bao nhiêu đơn vị A.7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4. Ký hiệu S là nghiệm của bất phương trình 2
x  m  
1 x m  0 . Tìm độ dài L của S khi biểu diễn S
thành đoạn thẳng trên trục số. A. L = |m – 2| B. L = |m + 1| C. L = |m| D. L = |m – 1| x  2  t
Câu 5. Góc giữa hai đường thẳng  : 2
x y  7  0 và  : là 1 2
y 1 3t.  A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 6. Cho A (2;1), B (-1;0). Phương trình đường thẳng d song song với AB và cách AB một khoảng 10 có thể có phương trình là A. x – 3y + 4 = 0 B. x – 2y + 5 = 0 C. x – 3y + 11 = 0 D. x + 3y = 6
Câu 7. Hàm số bậc hai nào trong các phương án A,B,C,D có bảng biến thiên như sau: A. 2
y  x  4x  9  B. 2
y x  4x 1. C. 2
y x  4x 17. D. 2
y x  2x  5
Câu 8. Đồ thị hàm số 2
y x  6x  9 có trục đối xứng là đường thẳng A. x  3. B. y  3. C. x  3  D. y  3. 2
x mx m  3
Câu 9. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y
có tập xác định D = R. 4 2 x  4x  6 A. 5 giá trị B. 20 giá trị C. 12 giá trị D. 9 giá trị
Câu 10. Gọi A và B tương ứng là tập giá trị của hàm số 2 2
y x x  5; y x  4x  6 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. A B B. B A C. A = B D.   A
Câu 11. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 2
x  3x  2  1 x là A. 3 . B. 3 . C. 2  . D. 1. x
Câu 12. Tìm số nguyên a nhỏ nhất sao cho  a, x    . 2 x 1 A. a = 3 B. a = 1 C. a = 4 D. a = 2 Câu 13. Parabol (P): 2
y x  3x b cắt trục hoành tại điểm A, B trong đó có một điểm có hoành độ bằng 1.
Tìm độ dài đoạn thẳng AB. A. AB = 1 B. AB = 2 C. AB = 4 D. AB = 1,5
Câu 14. Cho hai điểm A (1;-2), B (3;6). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là A. 2x + 8y + 5 = 0 B. x + 4y + 10 = 0 C. x + 4y = 10 D. 2x + 8y = 5
Câu 15. Khi x, y đều là các số nguyên thì M (x;y) được gọi là điểm nguyên. Tồn tại bao nhiêu điểm nguyên 39 x 10
trên đồ thị hàm số y  ? x 1 A. 6 điểm nguyên. B. 5 điểm nguyên. C. 4 điểm nguyên. D. 8 điểm nguyên.
Câu 16. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R ? x  4
A. y   x  2 2 1  x B. y  C. y     3 2 x 1 D. 3
y x  4x 1 x  2
Câu 17. Tập hợp đỉnh I của parabol 2 2
y x  6mx  9m  9m  2 là đường thẳng (d). Đường thẳng (d) đi qua điểm nào sau đây ? A. (1;2) B. (2;3) C. (5;8) D. (4;10) 7x  3m  5 2x  4m  3
Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để phương trình  có nghiệm. 3 x  2 x  2 2 A. m < 1 B. m < C. 0 < m < 3 D. 1 < m < 4 3
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho đường tròn C  2 2
: x y  4x  6y m  12 và đường thẳng m
d : 2x y  2  0 . Biết rằng C cắt d theo một dây cung có độ dài bằng 2. Khẳng định nào dưới đây m  đúng? A. m  3 2;6 B. m  2 C. m  2;3 D. m  8
Câu 20. Hàm số bậc hai 2
f (x)  ax bx c có đồ thị
như hình vẽ. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương
trình f x  3 . A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 21. Tam giác ABC có A (- 6;- 3), B (- 4;3), C (9;2). Đường phân giác trong góc A có thể đi qua điểm nào A. (3;6) B. (1;8) C. (2;4) D. (1;5) 2x  8
Câu 22. Đường cong y
cắt đường thẳng y  x tại hai điểm M, N. Tính độ dài đoạn thẳng MN. x A. MN = 4 B. MN = 2 5 C. MN = 4 2 D. MN = 6 2 1 2
Câu 23. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình  . x x  4 3x x  8 A.8 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 24. Tính diện tích của hình tròn bao quanh đường tròn 2 2
x y  2x  6 y  1  . A. 10  B. 12  C. 4  D. 9 
Câu 25. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y  3x  4x  4 và đồ thị hàm số y x  2 . A. 1 B. Không cắt nhau C. 2 D. 3
Câu 26. Đường tròn 2 2
x  4x y  6 y  12 có tâm I và bán kính R. Với O là gốc tọa độ, mệnh đề nào sau đây đúng ? OI 17 OI 14 A. OI > R B. OI = R C.  D.  R 5 R 5
Câu 27. Hàm số bậc nhất y = ax + b có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Tính a + b. A. – 6 B. 8 C. 5 D. 19 40 x x
Câu 28. Tìm số nghiệm của phương trình  0 . 2 x x  3 A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 29. Tìm k để parabol 2
y  2x  8x  4k  6 có đỉnh I sao cho I và hai điểm A (2;4), B (5;7) lập thành ba điểm thẳng hàng. A. k = 4,5 B. k = 4 C. k = 2 D. k = 3
Câu 30. Cho tam giác ABC biết A (-1;2), B (2;0), C (3;4). Trực tâm H của tam giác ABC có hoành độ là 9 4 A. 2 B. 1,3 C. D. 7 3
Câu 31. Tìm số nghiệm nguyên < 100 của bất phương trình 2
(x  4 x ) x  3  0 A.85 B. 40 C. 96 D. 97
Câu 32. Thiết lập phương trình đường tròn đường kính AB với A (1;6), B (4;5). 2 2 2 2  5   11  5  5   11  15 A. x   y       B. x   y        2   2  2  2   2  2 2 2 2 2  5   11  15  1   5  35 C. x   y       D. x   y        2   2  2  2   2  2 3 x  2x  6
Câu 33. Tìm số nghiệm của phương trình  2 x  2 . x 1 A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 34. Ký hiệu M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  3x  2x 1trên
miền [0;2]. Tính giá trị của biểu thức P = M.m. A. P = 6 B. P = 2 C. P = 1 D. P = 10 2 3x x 12
Câu 35. Đoạn [p;q] là điều kiện của m để  2, x
   . Tính G = 4a + 8b + 48. 2 x mx  4 A. G = 40 B. G = 50 C. G = 36 D. G = 28
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C): 2 2
x y  4 y  4  0 . Ký hiệu d là tiếp
tuyến của (C), d song song với đường thẳng x + 7y + 6 = 0. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (15;4) B. (20;2) C. (1;7) D. (6;0)
Câu 37. Cho đường thẳng d: 2x – y + 4 = 0 và điểm A (2;6). Điểm M thuộc đường thẳng d thỏa mãn AM = 5.
Hoành độ điểm M có thể bằng A. – 1 B. – 2 C. – 3 D. – 4 2
x  6x m
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên m < 20 để phương trình  0 có nghiệm ? 2 1 x A. 29 B. 25 C. 16 D. 11
Câu 39. Tìm giá trị của m để bán kính đường tròn x x  2m  y y  2  4  2m đạt giá trị nhỏ nhất. A. m = 1,5 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 4
Câu 40. Tìm điều kiện của m để hàm số bậc nhất y = ax + b có bảng biến thiên như hình vẽ bên. A. m > – 3 B. m < 1,8
C. m < 3 D. 0 < m < 4
Câu 41. Cho ba điểm A (4;6), B (5;2), C (9;7). Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA.
Ký hiệu S, s tương ứng là diện tích các tam giác ABC, MNP. Tính tỷ lệ S:s. A. 5 B. 4 C. 2 D. 1
min f (x)  0; max f (x)  2, x   
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) khác hằng số thỏa mãn đồng thời  2
f (x 1)  2 f (1 x)  3 f (x ) 
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
g(x)  f (x )  2 f (x 1)  3 trên  . A. 2 B. 4 C. 5 D. 1,5 41  21 18 
Câu 43. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 16, tam giác ABC cân tại A, BC = 4, K ;   là hình  5 5 
chiếu vuông góc của B lên đường thẳng AC. Biết điểm B thuộc đường thẳng x + y = 3, tung độ đỉnh B là A. 2 B. 4 C. 5 D. – 3
Câu 44. Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình  x   x   x   x   2 2 3 8 12  mx có nghiệm thực. 9 9 25 9 A. m   B. m  C. m  D. m  4 4 4 16
Câu 45. Cho hai đường thẳng d : 3x y  0; d : 3x y  0 . Ký hiệu (T) là đường tròn tiếp xúc với d 1 2 1 tại
A, cắt d2 tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình (T) biết tam giác ABC có diện 3 tích bằng
và điểm A có hoành độ dương. 2 2 2 2 2  1   3   1   3  A. x   y   1     B. x   y   2      2 3   2   2 3   2  2 2 2  1   3  2  5  C. x   y   2     D.  x   1  y   4    2   4   2 
Câu 46. Một người thợ xây cần xây một bể chứa 10m3 nước, có dạng hình hộp chữ nhật với đáy là hình
vuông và không có nắp. Hỏi chiều dài, chiều rộng và chiều cao của lòng bể bằng bao nhiêu để số viên gạch
dùng để xây bể là ít nhất, biết thành bể và đáy bể đều được xây bằng gạch, độ dày của thành bể và đáy là
như nhau, các viên gạch có kích thước như nhau và số viên gạch trên một đơn vị diện tích bằng nhau. A. 6;6;3 B. 2 3; 2 3;9 C. 3 2;3 2; 6 D. 3 3;3 3; 4
Câu 47. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm  2
 ;5 của phương trình 3 2
f (x)  6 f (x) 11 f (x)  6  0 f (x)  4 A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 x 1 2 y 1 z  3
Câu 48. Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho    k, x
 , y, z   . 2 2 2 2x  2x  5 6 y  3 z  4z  9 A. k = 3 B. k = 4 C. k = 5 D. k = 1
Câu 49. Cho hai điểm A (– 1;– 4), B (7;0). Với M là điểm thuộc đường tròn 2 2
(x  3)  ( y  2)  20 , tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 4 4 4MA MB . A. 5120 B. 960 C. 3508 D. 4350
Câu 50. Phương trình 2 2
24x  48x  27  x 2x  24x  67  4x  6 có tích các nghiệm gần nhất với A.25,32 B. 28,72 C. 23,86 D. 29,14 __________________________ 42