MÔN TOÁN
Tuy
ển tập đề thi
Từ năm 2000 đến năm 2020
TỈNH KHÁNH HÒA
Tài liệu nội bộ gặp mặ
t 2020
Có đáp án và lời giải chi tiết
TUYỂN SINH VÀO 10
Toán học Bắc Trung Nam
Kết nối đam mê, chia sẻ thành công!
2020
HUỲNH KIM LINH – NGUYỄN THU TRANG
PHẠM HOÀI – LÊ HOÀNG NGỌC ĐỨC – TRẦN ĐỨC AN
Tổ chức thực hiệ
TEAM
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập
Trang - 1 -
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 2/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2000 2001
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1. Tìm kích thước của 1 hình chữ nhật biết chu vi 28m và đường chéo 10m
Bài 2. Rút gọn biểu thức A sau rồi tìm x Z để A Z
1 3 6
2 3 5 6
x
A
x x x x
+
= +
+
Bài 3.
a) Vẽ (P) : y = -2x
2
b) Một đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 và cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng –4. Viết PT đường d và tìm tọa độ giao điểm A và B của d với (P).
c) Trên (P) lấy M có hoành độ –1, Viết PT d1 đi qua M có hệ số góc bằng k,tuỳ theo k tìm số
giao điểm của d1 với (P)
Bài 4. Cho AOB cân tại O, trên AB lấy M tùy ý ( MB MA). Ta vẽ 2 đường tròn như sau:
-Đường tròn tâm C qua 2 điểm A,M ( với C OA)
-Đường tròn tâm D qua B,M ( D OB)
Hai đường tròn này cắt nhau tại điểm thứ hai là N.
a) C/m: ODMC hình bình hành
b) C/m:CD MN suy ra ANB và CMD đồng dạng
c) Tính góc MNO
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 3/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2001 2002
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1.
1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
23
;
32
;
1
16
2
.
2. Cho
1
4 20 5 9 45
3
A x x x= + + + +
.
a. Rút gọn
A
.
b. Tìm
x
để
4A =
.
Bài 2. Hai vòi nước cùng chảy vào bể không có nước sau
1
giờ
48
phút thì đầy. Nếu chảy riêng
thì vòi một chảy nhanh hơn vòi hai
1
giờ
30
phút. Hỏi nếu chảy riêng mỗi vòi chảy
trong thời gian bao lâu?
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( )
3;0A
;
( )
3;2B
;
( )
6;3A
a. Viết phương trình đường thẳng
AB
và chứng tỏ
,,A B C
thẳng hàng.
b. Gọi
( )
d
là đường thẳng qua
,,A B C
và cho
( )
2
:P y mx=
. Tìm
m
để
( )
d
tiếp xúc
( )
P
. Tìm tọa
độ tiếp điểm.
i 4. Cho
ABC
cân tại
A
, c
A
nhọn. Vẽ đường cao
AH
. Lấy điểm
M
bất kỳ trên
BH
. Vẽ
MP AB
,
MQ AC
. Đường thẳng
MQ
cắt
AH
tại
K
.
a. Chứng minh
5
điểm
, , , ,A P M H Q
cùng nằm trên một đường tròn và xác định tâm
O
của nó.
b. Chứng minh
OH PQ
.
c. Gọi
I
là trung điểm của
KC
.Tính góc
OQI
.
Bài 5. Tìm
x
nguyên để biểu thức sau nhận giá trị nguyên
1
1
x
M
x
+
=
.
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 4/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2002 2003
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1.
a) Tính
( )
15 12 8
. 3 7 20
7 2 7 1 3 7
A

= + +

+

.
b) Giải phương trình
( ) ( )
7 . 8 11x x x = +
.
Bài 2. Quãng đường
AB
dài
270
km. Hai ô tô khởi hành cùng lúc từ
A
đến
B
. Ô tô
1
chạy
nhanh hơn ô tô
2
12
km/h nên đến
B
trước ô tô
2
40
phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 3. Cho phương trình
( )
22
2 9 3 4 0x k x k k+ + + + =
.
a) Tìm
k
để phương trình có nghiệm képtính nghiệm kép đó.
b) Tìm
k
để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện
( )
1 2 1 2
14x x k x x+ +
.
Bài 4. Cho
ABC
cân tại
A
, nội tiếp
( )
O
. Điểm
M
chạy trên cung nhỏ
AC
. Kéo dài
CM
về
phía
M
ta có tia
Mx
.
a) Chứng minh
ACB AMx=
.
b) Tia phân giác góc
BMC
cắt đường tròn tại
D
. Chứng minh
AD
là đáy lớn của
( )
O
c) Khi
M
di động trên cung nhỏ
AC
thì trung điểm
I
của dây
BM
chuyển động trên
đường tròn nào?
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 5/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2003 2004
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1.
a) Tính
( )
52
9 4 5 .
52

+
+



.
b) Giải phương trình
25 25 15 2 1xx+ = + +
.
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
1;2A
1
: 2 3d y x= +
a) Vẽ đường thẳng
1
d
. Hỏi điểm
( )
1;2A
có thuộc
1
d
không? Vì sao?
b) Lập phương trình đường thẳng
2
d
đi qua
A
và song song với
1
d
. Tính khoảng cách
giữa
1
d
2
d
.
Bài 3. Cho phương trình
( ) ( )
2
2 1 2 10 0 1x m x m + + + =
.
a) Giải phương trình với
1m =
.
b) Tìm
m
để phương trình có nghiệm kép và tính nghiệm kép đó.
c) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt khác
0
12
;xx
thỏa mãn điều kiện
22
12
1 1 1
2xx
+=
.
Bài 4. Cho nửa đường tròn
( )
O
đường kính
AB
. Vẽ các tiếp tuyến
Ax
By
với nửa đường
tròn.
M
là điểm trên cung
AB
.
C
một điểm trên cạnh
OA
. Đường thẳng qua
M
vuông góc với
MC
cắt
Ax
tại
P
. Đường thẳng qua
C
và vuông góc với
CP
cắt
By
tại
Q
. Gọi
D
là giao điểm của
CP
AM
.
E
là giao điểm của
CQ
BM
.
a) Chứng minh
;ACMP CEMD
nội tiếp.
b) Chứng minh
DE
vuông góc với
Ax
.
c) Chứng minh
,,M P Q
thẳng hàng.
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 6/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2004 2005
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1.
a) Thực hiện phép tính
3
( 7 1)
5 7 11
b) Giải phương trình :
4 20x
= x-20
Bài 2.
Cho các đường thẳng có phương trình sau:D1 : y = 3x +1;D2: y = 2x 1; D3 : y = (3-m)
2
x +m 5
a) Tìm tọa độ giao điểm của D1 và D2
b) Tìm m để 3 đường đã cho đồng qui
c) Gọi B là giao điểmcủa D1 với trục hoành,C là giao điểm của D2 với trục hoành.Tính BC
Bài 3.
Cho hai đường tròn bằng nhau ( O1 ;R1) và ( O2 ,R) cắt nhau tại A và B và AB = R. Vẽ các
đường kính AO1C và AO2D. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M. Giao điểm thứ hai của tia MB với (
O2 ,R) là P. Các tia CM và PD cắt nhau tại Q:MP và AQ cắt tại K.
a) Chứng minh: AMQP nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh: tam giác MPQ là tam giác đều.
c) Tính
AK
AQ
Bài 4.
Cho phương trình 2 x
2
+ 2( m+1)x +m
2
+4m +3 =0. Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm.
Tính max và min của T = / x1+ x2 + 5m/
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 7/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2005 2006
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1 : (3 điểm)
1) Cho phương trình :
( )
2
2 1 5 0x m x m + =
(1) với m là tham số.
a) Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm x = – 1. Tính nghiệm còn lại.
b) Gọi
12
,xx
là 2 nghiệm của phương trình (1), với giá trị nào của m thì biểu
thức
22
12
A x x=+
đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
2) Lập phương trình bậc hai với hệ số nguyên có hai nghiệm là :
1
10 72
1
10 6 2+
.
Bài 2 : (2 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120 km, với vận tốc dự định ban đầu. Sau khi
đi được
1
3
quãng đường AB, người đó tăng vận tốc thêm 10km/h trên quãng đường còn lại.
Tìm vận tốc ban đầu thời gian đi hết quãng đường AB của người đi xe máy, biết rằng
người đó đến B sớm hơn dự định là 24 phút.
Bài 3 (4 điểm) :
Cho đường tròn tâm O nội tiếp trong tam giác ABC và các tiếp điểm của (O)
với các cạnh AB, BC, CA lần lượt là M, N và S.
a) Cho góc
0
80BAC =
. Tính số đo góc
BOC
b) Tính độ dài các đoạn AM, BN và CS biết AB = 4 cm, BC = 7 cm, CA = 5 cm.
c) Trong tam giác ABC lấy điểm P (P không thuộc các cạnh của tam giác). Gọi hình chiếu
của P xuống các cạnh AB, BC, CA lần lượt là K, H và I. Hãy xác định vtrí của điểm P để
tổng
BC CA AB
PH PI PK
++
có giá trị nhỏ nhất.
Bài 4 (1 điểm) :
Tìm 2 số nguyên sao cho khi cộng chúng lại với nhau, khi lấy số lớn trừ cho số nhỏ, khi
nhân chúng với nhau, khi chia số lớn cho số nhỏ rồi cộng tất cả 4 kết quả lại ta được số
3675.
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 8/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2006 2007
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1. (Không dùng máy tính bỏ túi )
a) Tính A =
8 12 (2 2 3) +
b) Giải hệ phương trình:
4
27
xy
xy
+=
=
Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho (P) y = -x
2
và đường thẳng d: y = 2x
a) Vẽ (P)
b) Đường thẳng d đi qua gốc tạo độ O và cắt (P) tại điểm thứ hai là A.Tính độ dài đoạn OA
Bài 3. Cho ABC, vẽ hai đường cao BF và CE. BF và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: B,E,F,C cùng thuộc đường tròn,xác định tâm O.
b) Chứng minh: AH BC.
c) AH cắt BC tại K.C/m: KA là tia phân giác EKF.
d) Giả sử BAC tù .C/m:
1
AK AE AF
HK BE CF
+ + =
Bài 4.
a) Giải phương trình : 6x
4
7x
2
3 = 0.
b) Với giá trị nguyên nào của x thì biểu thức B =
2 7 6
2
xx
xx
++
+−
nhận giá trị nguyên.
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 9/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2007 2008
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1.
a) Tính không dùng máy:
22
3 1 3 1
−+
b) Giải Phương trình :
2
2 7 4 0xx =
Bài 2.
a) Vẽ đồ thị y =
1
2
x
2
.
b) Hai đường thẳng (d1 ) : x 3y = 4 và(d2):
2
2
x
y+=
cắt nhau. TÌm toạ độ giao điểm của hai
đường đó bằng PP đại số. Chứng tỏ rằng (d1); (d2) và d3) : y = x 4 đồng qui.
Bài 3. Cho PT : x
2
+mx+2m-4 = 0
a) Chứng tỏ PT luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm phân biệt của PT .Tính giá trị nguyên dương của m để biểu thức
A =
12
12
+
xx
xx
có giá trị nguyên.
Bài 4. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB và C là điểm chính giũa cung AB. Trên cung
nhỏ AC lấy M tuỳ ý, đường thẳng AM cắt đường thẳng BC tại D.
a) Chứng minh :
DMC ABC=
b) Trên tia BM lấy điểm N sao cho BN = AM. Chứng minh : MC = NC.
c) Đường tròn đi qua 3 điểm A;C;D cắt đoạn OC tại điểm thứ hai I:
i/ Chứng minh : AI song song MC.
ii/ Tính :
OI
CD
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 10/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2008 2009
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1.
a) Tính gtrị biểu thức: A = 5
12
- 4
75
+ 2
48
- 3
3
b) Giải ptrình: x
4
7x
2
18 = 0.
c) Giải hệ ptrình:
23
32
xy
xy
+=
−=
Bài 2. Cho hai hàm số y = -x
2
có đồ thị (P) và y = 2x – 3 có đồ thị (d).
a) Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Bằng phương pháp đại số, xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d).
Bài 3. Lập ptrình bậc 2 ẩn x có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn các điều kiện:
x1 + x2 = 1 và
12
12
13
1 1 6
xx
xx
+=
−−
.
Bài 4. Cho ABC vuông tại A. Kẻ đcao AH và đường phân giác BE (H
BC, E
AC). Kẻ
AD
BE (D
BE).
a) Chứng minh tứ giác ADHB nội tiếp. Xác định tâm O của đtròn (O) ngoại tiếp tứ giác
ADHB.
b) Chứng minh tứ giác ODCB là hình thang.
c) Gọi I là giao điểm của OD và AH. Chứng minh:
2 2 2
1 1 1
4AI AB AC
=+
.
d) Cho biết
ABC
= 60
0
, độ dài AB = a. Tính theo a diện tích hình phẳng giới hạn bởi AC, BC
và cung nhỏ
AH
của (O).
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 11/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2009 2010
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1.
a) Cho biết A =
5 15+
và B =
5 15
.Hãy so sánh tổng A+ B và tích A.B
b) Giải hệ phương trình:
21
3 2 12
xy
xy
+=
−=
Bài 2. Cho Parabol (P) :y= x
2
và đưòng thẳng (d):y = mx-2 ( m là tham số,
0m
)
a) Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng Oxy.
b) Khi m=3, tìm toạ độ độ giao điểm (P) và (d).
c) Gọi
( )
;A X Y
AA
,
( )
;B X Y
BB
là giao điểm phân biệt của (P) và (d). Tìm các giá trị của m sao
cho:
( )
21Y Y X X
A B A B
+ = +
Bài 3. Một mảnh đất có chiều dài lớn hơn chiều rộng 6m và bình phương độ dài đường chéo
gấp 5 lần chu vi. Xác đình chiều dài và chiều rộng của mảnh đất.
Bài 4. Cho đường tròn (O;R). từ một điểm nằm ngoài (O;R) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A, Blà
hai tiếp điểm). Lấy một điểm C bất kì trên cung nhỏ AB (C khác A và B). Gọi D, E, F lần lượt là
hình chiếu vuông góc của C trên AB, AM, BM.
a) Chứng minh AECD là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh:
CDE =
CBA
c) Gọi I là giao điểm của AC và ED, K là giao điểm của BC và DF. Chứng minh IK//AB.
d) Xác định vị trí điểm trên cung nhỏ AB để
( )
22
AC CB+
nhỏ nhất.Tính giá trị nhỏ nhấtđó
khi OM = 2R.
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 12/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2010 2011
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1. (Không dùng máy tính cầm tay)
a) Rút gọn biểu thức:
( )
5 20 3 45A = +
.
b) Giải hệ phương trình:
5
3
xy
xy
+=
−=
.
c) Giải phương trình:
42
5 4 0xx + =
.
Bài 2. Cho phương trình bậc hai ẩn
x
, tham số
m
:
22
2( 1) 1 0x m x m + + =
. Tính giá trị của
m
,
biết rằng phương trình có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn điều kiện:
1 2 1 2
.1x x x x+ + =
.
Bài 3. Cho hàm số:
2y mx m= +
, có đồ thị là đường thẳng
()
m
d
.
a) Khi
1m =
, vẽ đường thẳng
1
()d
.
b) Tìm tọa độ điểm cố định mà đường thẳng
()
m
d
luôn đi qua với mọi giá trị của
m
.
c) Tính khoảng cách lớn nhất từ điểm
(6;1)M
đến đường thẳng
()
m
d
khi m thay đổi.
Bài 4. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
, lấy điểm
M
bất trên cạnh
BC
(
M
khác
B
C
).
Qua
B
kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng
DM
tại
H
, kéo dài
BH
cắt đường thẳng
DC
tại
K
.
a) Chứng minh:
BHCD
là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh:
KM DB
.
c) Chứng minh:
..KC KD KH KB=
.
d) hiệu
,
ABM DCM
SS
lần lượt din tích các tam giác
ABM
,
DCM
. Chứng minh tổng
( )
ABM DCM
SS+
không đổi. c định vị tcủa điểm
M
trên cạnh
BC
để
( )
22
ABM DCM
SS+
đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo
a
.
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 13/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2011 2012
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1. (Không dùng máy tính cầm tay)
a) Tính giá tr ca biu thc
1
3
23
A =+
+
.
b) Gii h phương trình
25
3 10
xy
xy
+=
−=
.
c) Giải phương trình
42
5 36 0xx =
.
Bài 2. Cho parabol
2
1
( ):
2
P y x=
.
a) V
()P
trong mt phng tọa độ
Oxy
.
b) Bằng phương pháp đại s, hãy tìm tọa đ các giao điểm
A
và
B
ca
()P
và đường
thng
( ): 4d y x= +
. Tính din tích tam giác
AOB
(
O
là gc ta độ).
Bài 3. Cho phương trình bậc hai
2
( 1) 3( 2) 0x m x m + + =
(
m
tham s). Tìm tt c các gtr
ca
m
để phương trình có hai nghim
12
;xx
thỏa mãn điều kin
33
12
35xx+
.
Bài 4. Cho nửa đường tròn tâm
O
đường kính
2AB R=
(kí hiệu
()O
). Qua trung điểm
I
của
AO
, vẽ tia
Ix
vuông góc với
AB
cắt
()O
tại
K
. Gọi
M
điểm di động trên đoạn
IK
(
M
khác
I
K
), o dài
AM
cắt
()O
tại
C
. Tia
Ix
cắt đường thẳng
BC
tại
D
cắt tiếp tuyến tại
C
của
()O
tại
E
.
a) Chứng minh tứ giác
IBCM
nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác
CEM
cân tại
E
.
c) Khi
M
là trung điểm của
IK
, tính diện tích tam giác
ABD
theo
R
.
d) Chứng tỏ rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMD
thuộc một đường thẳng c
định khi
M
thay đổi.
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 14/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2012 2013
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1. (Không dùng máy tính cầm tay)
a) Rút gọn biểu thức
12 48 75A = +
.
b) Giải hệ phương trình
23
3 2 8
xy
xy
+=
−=
.
Bài 2. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho parabol
2
1
( ):
4
P y x=
.
a) V đồ th
()P
.
b) Xác định các giá tr ca tham s
m
để đưng thng
2
1
( ):
2
d y x m=+
ct parabol
()P
ti
hai đim phân bit
11
( ; )A x y
22
( ; )B x y
sao cho
22
1 2 1 2
32y y x x + =
.
Bài 3. Hai i nước cùng chảy vào một bể cạn sau
1
giờ
3
phút bể đầy nước. Nếu mở riêng
từng i thì vòi thứ nhất chảy đầy bể chậm hơn vòi thứ hai
2
giờ. Hỏi nếu mở riêng
từng vòi thì mỗi vòi chảy bao lâu đầy bể ?
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Vẽ đường tròn
()O
đường kính
AB
,
()O
cắt
BC
tại
điểm thứ hai
D
. Gọi
E
trung điểm của đoạn
OB
. Qua
D
kđường thẳng vuông
góc với
DE
cắt
AC
tại
F
.
a) Chứng minh tứ giác
AFDE
nội tiếp.
b) Chứng minh
BDE AEF=
.
c) Chứng minh
tan 3tanEBD AEF=
.
d) Một đường thẳng
()d
quay quanh điểm
C
cắt
()O
tại hai điểm
,MN
. Xác định vị trí của
()d
để độ dài
()CM CN+
đạt giá trị nhỏ nhất.
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 15/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2013 2014
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1. (Không dùng máy tính cầm tay)
a) Chứng minh
( )
22 3 2 10 3 11 2 + =
.
b) Cho biểu thức
( )
1
1
aa
a
P
a
aa
=−
+
với
0a
1a
. Rút gọn rồi tính giá trị của
P
tại
2
2014a =
.
Bài 2.
a) Tìm
x
, biết
3 2 3 8 12 1 2xx+ + = +
.
b) Giải hệ phương trình
22
22
3 4 2(3 2 ) 11
5 2 5 11
x y x y
x y x y
+ =
+ =
.
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho parabol
2
1
( ):
4
P y x=−
.
a) Vẽ đồ thị
()P
.
b) Gọi
M
điểm thuộc
()P
hoành độ
2x =
. Lập phương trình đường thẳng đi qua
điểm
M
đồng thời cắt trục hoành trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho diện tích tam giác
OMA
gấp đôi diện tích tam giác
OMB
.
Bài 4. Cho đường tròn
( ;3 )O cm
hai đường kính
AB
và
CD
vuông góc với nhau. Gọi
M
một điểm tùy ý thuộc đoạn
OC
(
M
khác
O
C
). Tia
BM
cắt đường tròn
()O
tại
N
.
a) Chứng minh
AOMN
là một tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
ND
là tia phân giác của
ANB
.
c) Tính
.BM BN
.
d) Gọi
E
và
F
lần lượt là hai điểm thuộc các đường thẳng
AC
và
AD
sao cho
M
trung
điểm của
EF
. Nêu cách xác định các điểm
E
,
F
chứng minh rằng tổng
()AE AF+
không phụ thuộc vào vị trí của điểm
M
.
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 16/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2014 2015
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1.
a) Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức
1 8 10
2 1 2 5
A
=−
+−
.
b) Rút gọn biểu thức
1
:
2 2 4 4
a a a
B
a a a a a
+

=+

+

với
0, 4aa
.
Bài 2.
a) Cho hệ phương trình
ax y b
x by a
=
=
. Tìm
a
và
b
biết hệ phương trình đã cho nghiệm
( ; ) (2;3)xy=
.
b) Giải phương trình
2(2 1) 3 5 6 3 8x x x =
.
Bài 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho parabol
2
1
( ):
2
P y x=
.
a) Vẽ đồ thị
()P
.
b) Trên
()P
lấy điểm
A
hoành độ
2
A
x =−
. Tìm tọa độ của điểm
M
trên trục
Ox
sao cho
MA MB
đạt giá trị lớn nhất, biết rằng
(1;1)B
.
Bài 4. Cho nửa đường tròn
()O
đường kính
2AB R=
. Vẽ đường thẳng
d
tiếp tuyến của
()O
tại
B
. Trên cung
AB
lấy một điểm
M
tùy ý (
M
khác
A
B
), tia
AM
cắt
d
tại
N
.
Gọi
C
là trung điểm của
AM
, tia
CO
cắt
d
tại
D
.
a) Chứng minh
OBNC
là một tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
NO AD
.
c) Chứng minh
..CACN COCD=
.
d) Xác định vị trí của điểm
M
để
(2 )AM AN+
đạt giá trị nhỏ nhất.
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 17/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2015 2016
Môn thi : TOÁN(KHÔNG CHUYÊN)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1. (2,00 điểm)
Cho biểu thức
x y y y x x
M
1 xy
+
=
+
.
1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn M.
2) Tính giá trị của M, biết rằng
( )
2
x 1 3=−
y 3 8=−
.
Bài 2. (2,00 điểm)
1) Không dùng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình
4 x 3 y 4
2 x y 2
−=
+=
.
2) Tìm giá trị của m để phương trình
2
x mx 1 0 + =
hai nghiệm phân biệt
12
x ,x
thỏa
mãn hệ thức
22
12
(x 1) (x 1) 2+ + + =
.
i 3. (2,00 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P):
2
yx=−
.
1) Vẽ parabol (P).
2) Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường thẳng
(d): y x 2=
(P). Tìm tọa độ
điểm M trên (P) sao cho tam giác MAB cân tại M.
Bài 4. (4,00 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Hai đường tròn (B ; BA) (C ; CA) cắt nhau
tại điểm thứ hai là D. Vẽ đường thẳng a bất kì qua D cắt đường tròn (B) tại M và cắt đường tròn
(C) tại N (D nằm giữa M N). Tiếp tuyến tại M của đường tròn (B) tiếp tuyến tại N của
đường tròn (C) cắt nhau tại E.
1) Chứng minh BC là tia phân giác của
ABD
.
2) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh
2
AD 4BI.CI=
.
3) Chứng minh bốn điểm A, M, E, N cùng thuộc một đường tròn.
4) Chứng minh rằng số đo
MEN
không phụ thuộc vị trí của đường thẳng a.
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ HẾT ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 18/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2016 2017
Môn thi : TOÁN (CHUYÊN)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1. (2,00 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
2 2 2
1 1 1
1 . 1 ... 1
2 3 2016
P
.
2. Cho a nghiệm của phương trình
2
3 1 0.xx
Không tìm giá tr ca a, hãy tính
giá trị của biểu thức
2
42
1
a
Q
aa
Bài 2. (2,00 điểm)
1. Giải phương trình
22
2
1 15 1
4 5.
2 4 2
xx
x x x
2. Giải hệ phương trình
22
22
25
.
3
x xy xy y
x xy xy y x y
Bài 3. (2,00 điểm)
1. Cho
1.x
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 1 2 1S x x x x= + +
.
2. Hãy tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho
2
81p
2
81p
là các số nguyên tố.
Bài 4. (3,00 điểm)
Cho hai đường tròn
O
,
O
cắt nhau tại hai điểm phân biệt A B. Từ điểm E nằm
trên tia đối của tia AB kẻ đến đường tròn
O
các tiếp tuyến EC và ED (C, D các tiếp điểm
phân bit). Các đường thẳng AC AD theo thứ tự cắt đường tròn
O
lần lượt tại hai điểm P
Q (P và Q khác A).
1. Chứng minh hai tam giác BCPBDQ đồng dạng.
2. Chứng minh
. . .CADQ CP DA
3. Chứng minh ba điểm C, D và trung điểm I của đoạn thng PQ thẳng hàng.
Bài 5. (1,00 điểm)
Trong mặt phẳng cho 10 điểm đôi một phân bit sao cho bất kỳ 4 điểm nào trong 10 đim
đã cho cũng có 3 điểm thẳng hàng. Chứng minh rằng ta có thể bỏ đi một điểm trong 10 điểm đã
cho để 9 điểm còn lại cùng thuộc một đường thẳng.
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 19/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2017 2018
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1. (Không sử dụng máy tính cầm tay)
a) Tính giá trị biểu thức
1 5 1
3 2 2
2
10 2
T
= +
.
b) Giải phương trình
3 10 0xx =
.
Bài 2. (2,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho parabol
( )
2
:3P y x=−
hai điểm
( )
1; 3A −−
( )
2;3B
.
a) Chứng tỏ rằng điểm
A
thuộc parabol
( )
P
.
b) Tìm tọa độ đim
C
(
C
khác
A
) thuc parabol
( )
P
sao cho ba điểm
A
,
B
,
C
thng hàng.
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng
7
và tích của chúng bằng
12
.
b) Một hội trường
300
ghế ngồi (loại ghế một người ngồi) được xếp thành nhiều
dãy với số lượng ghế mỗi dãy như nhau để tổ chức một sự kiện. Vì số người dự kiến
đến
351
người nên người ta phải xếp thêm
1
dãy ghế số lượng ghế như dãy ghế
ban đầu sau đó xếp thêm vào mỗi dãy
2
ghế (kể cả dãy ghế xếp thêm) để vừa đủ
mỗi người ngồi một ghế. Hỏi ban đầu hội trường đó có bao nhiêu dãy ghế?
Bài 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn
( )
;O OA
. Trên bán kính
OA
lấy điểm
I
sao cho
1
3
OI OA=
.
Vẽ dây
BC
vuông góc với
OA
tại điểm
I
và vẽ đường kính
BD
. Gọi
E
giao điểm
của
AD
BC
.
a) Chứng minh
DA
là tia phân giác của
BDC
.
b) Chứng minh
OE
vuông góc với
AD
.
c) Lấy điểm
M
trên đoạn
IB
(
M
khác
I
B
). Tia
AM
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm
N
. Tứ giác
MNDE
có phải là một tứ giác nội tiếp hay không? Vì sao?
Bài 5. (1,0 điểm) Tính diện ch xung quanh, diện tích toàn phần thể tích của một hình trụ
có chu vi hình tròn đáy là
16
cm và chiều cao là
5
cm.
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 20/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2018 2019
Môn thi : TOÁN (KHÔNG CHUYÊN)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1.
a) Giải phương trình
2
2 1 3
50
42
xx
xx
−+
+ + =
−−
.
b) Hai nời cùng xây một bức tường. Sau khi làm được 4 giờ, người thứ nhất nghỉ, người
thứ hai tiếp tục xây thêm 8 giờ nữa thì hoàn thành bức tường. Hỏi nếu ngay từ đầu chỉ
một người xây thì sau bao lâu bức tường được hoàn thành, biết rằng người thứ nhất xây
bức tường đó nhanh hơn người thứ hai 6 giờ ?
Bài 2. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho parabol
()P
phương trình
2
yx=
đường thng
()d
có phương trình
2( 1) 1y m x m= + +
(vi
m
là tham s).
a) Chng minh rng
()d
luôn ct
()P
tại hai điểm phân bit vi mi giá tr ca
m
.
b) Tìm các giá tr ca
m
để
()d
ct
()P
tại hai điểm phân biệt hoành độ
12
, xx
tha mãn
12
3 8 0xx+ =
.
Bài 3.
a) Rút gn biu thc
1 1 1
...
1 2 2 3 2017 2018
A = + + +
+ + +
.
b) Chng minh rng
( )
1 1 1
1 ... 2 2018 1
2 3 2017
+ + + +
.
Bài 4. Cho đường tròn
( )
;OR
dây cung
AB
không đi qua
O
. T đim
M
nằm trên tia đối
ca tia
BA
(
M
không trùng vi
B
), k hai tiếp tuyến
, MC MD
với đường tròn
( )
;OR
(
, CD
các tiếp điểm). Gi
H
là trung điểm đoạn thng
AB
.
a) Chứng minh các điểm
, , , OM D H
cùng thuc một đường tròn.
b) Đon thng
OM
cắt đường tròn
( )
;OR
tại điểm
I
. Chng minh
I
tâm đường tròn ni
tiếp tam giác
MCD
.
c) Đưng thng qua
O
vuông góc vi
OM
ct các tia
, MC MD
lần lượt ti
E
F
. Xác
d) định hình dng ca t giác
MCOD
để din tích tam giác
MEF
nh nht khi
M
di động
trên tia đối ca tia
BA
.
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 21/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2019 2020
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1. Giải phương trình và hệ phương trình sau (không dùng máy tính cầm tay)
42
) 3 4 0a x x+ =
25
)
59
xy
b
xy
+=
=
Bài 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
( )
2; 2T −−
, parabol
( )
P
có phương trình
2
8yx=−
và đường thẳng d có phương trình
26yx=
.
a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không?
b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol
( )
P
Bài 3. Cho biểu thức
4x 9x 2
x
P
x
= +
với
0x
a) Rút gọn
P
b) Tính giá trị của P biết
6 2 5x =+
(không dùng máy tính cầm tay).
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Vẽ đường tròn
( )
A
bán kính
AH
. Từ
đỉnh
B
kẻ tiếp tuyến
BI
với
( )
A
cắt đường thẳng
AC
tại
D
(điểm
I
tiếp điểm,
I
H
không trùng nhau).
a) Chứng minh
AHBI
tứ giác nội tiếp.
b) Cho
4 , 3 .AB cm AC cm==
Tính
AI
.
c) Gọi HK là đường kính của
( )
A
. Chứng minh rằng
BC BI DK=+
.
Bài 5.
a) Cho phương trình
2
2x 6x 3 1 0m + + =
(với m là tham số). Tìm các giá trị của
m
để
phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn:
33
12
9xx+=
b) Trung tâm thương mại VC của thành phố NT có 100 gian hàng. Nếu mỗi gian hàng của
Trung tâm thương mại VC cho thuê với giá
100.000.000
đồng (một trăm triệu đồng) một
năm thì tất cả các gian hàng đều được thuê hết. Biết rằng, cứ mỗi lần tăng giá
5%
tiền
thuê mỗi gian hàng một năm thì Trung tâm thương mại VC có thêm 2 gian hàng trống.
Hỏi người quản lý phải quyết định giá thuê mỗi gian hàng là bao nhiêu một năm để
doanh thu của Trung tâm thương mại VC từ tiền cho thuê gian hàng trong năm là lớn
nhất?
TEAM KHÁNH HÒA Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM Trang 22/22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
ĐỀ THI MINH HỌA
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2020 2021
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Bài 1. Không dùng máy tính cầm tay
a) Giải phương trình
2
6 5 0xx + =
.
b) Rút gọn biểu thức
( )
3 50 5 18 3 8 . 2M = +
.
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( )
:1d y x m= +
và parabol
( )
2
:P y x=−
.
a) Vẽ parabol
( )
2
:P y x=−
.
b) Tìm
m
để đường thẳng
( )
d
cắt parabol
( )
P
tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
12
,xx
thỏa
mãn
12
12
11
4. 3 0xx
xx

+ + + =


.
Bài 3. Để chuẩn bị cho một xe hàng từ thiện chống dịch COVID-19, hai thanh niên cần chuyển một số
lương thực thực phẩm lên xe. Nếu người thứ nhất chuyển xong một nửa số lương thực, thực phẩm
và sau đó người thứ hai chuyển hết số còn lại lên xe thì thời gian người thứ hai hoàn thành lâu hơn
người thứ nhất là
1
giờ. Nếu cả hai làm chung thì thời gian chuyển hết số lương thực thực phẩm
lên xe là
4
3
giờ. Hỏi nếu làm riêng một mình thì mỗi người chuyển hết số lương thực thực phẩm
đó lên xe trong thời gian bao lâu?
Bài 4. Cho đường tròn tâm
O
, đường kính
AB
. Trên tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
tại
A
lấy điểm
C
( )
CA
. Từ
C
kẻ tiếp tuyến thứ hai
CD
với đường tròn
( )
O
(
D
là tiếp điểm). Kẻ
DK
vuông
góc với
AB
( )
K AB
,
CB
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm thứ hai là
M
và cắt
DK
tại
N
. Chứng
minh rằng:
a) Tứ giác
AMNK
nội tiếp đường tròn.
b)
2
.AC CM CB=
c)
MAD OCB=
d)
N
là trung điểm của
DK
Bài 5. Cho
x
là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 6 8
9 2020
91
x
Ax
xx
+
= + +
+
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập
Trang - 2 -
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập
Trang - 3 -
LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 KHÁNH HÒA
NĂM HỌC 2018-2019
CHUYÊN (CHUNG)
Bài 1: (2,00 điểm)
a) Giải phương trình
2
2 1 3
5 0
4 2
x x
x x
.
b) Hai người cùng xây một bức tường. Sau khi làm được
4
giờ, người thứ nhất
nghỉ, người thứ hai tiếp tục xây thêm
8
giờ nữa thì hoàn thành bức tường. Hỏi
nếu ngay từ đầu chỉ một người xây thì sau bao lâu bức tường được hoàn thành,
biết rằng người thứ nhất xây bức tường đó nhanh hơn người thứ hai
6
giờ?
Lời giải
a) Điều kiện:
2
x
2
2 1 3
5 0
4 2
x x
x x
2
2 1 3
5 0
4 2
x x
x x
2
2 1 2 x 3 5 4 0
x x x
2
4 3 27 0
x x
Ta có:
2
3 4.4. 27 441 0
Suy ra
1
3
x
(nhận),
2
9
4
x
(nhận).
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là
9
, 3
4
x x
.
b) Gọi
x
(giờ) là thời gian người thứ nhất xây xong bức tường.
Gọi
y
(giờ) là thời gian người thứ hai xây xong bức tường. (
0
x
,
0
y
)
Đối tượng
Số giờ hoàn
thành công
việc (giờ)
Số công việc
làm trong một
giờ.
Số giờ đã
làm việc
Số công
việc đã
hoàn thành
Làm chung
1
Làm
riêng
Đội thứ
I
x
1
x
4
4
x
Đội thứ
II
y
1
y
12
12
y
Phương trình
4 12
1
x y
(
1
)
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập
Trang - 4 -
Người thứ nhất xây bức ờng đó nhanh n người thứ hai
6
gi nên ta
phương trình:
6x y
(
2
)
Từ (
1
) và (
2
) ta có hệ phương trình:
1
4
6
12
x y
x y
4 12
6
y x xy
y x
4 6 12 6
6
x x x x
y x
2
10 24 0 3
6 4
y y
x y
Từ (
3
)
2
10 24 0y y
Ta có:
2
' 5 1. 24 49 0
Suy ra
1
12x (nhận),
2
2x (loại). Thay
12x
vào (
4
) ta được
12 6 18y
.
Vậy nếu chỉ một người xây thì người thứ nhất hoàn thành sau 12 giờ, người thứ
hai hoàn thành sau 18 giờ.
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho parabol
( )P
phương trình
2
y x đường
thẳng
( )d
có phương trình
2( 1) 1y m x m
(với
m
là tham số).
a) Chứng minh rằng
( )d
luôn cắt
( )P
tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của
m
.
b) Tìm các giá trị của
m
để
( )d
cắt
( )P
tại hai điểm phân biệt hoành độ
1
x ,
2
x thỏa mãn
1 2
3 8 0x x .
Lời giải
a)
Phương trình hoành độ giao điểm của
d
P
:
2
2 1 1x m x m
2
2 1 1 0x m x m
(
1
)
Số nghiệm phương trình (
1
) là số giao điểm của
d
P
.
Ta có
2 2
' ( 1) ( 1) 2m m m m .
Ta có
2
2
1 7
2 0
2 4
m m m
với mọi giá trị của
m
.
Suy ra
' 0
với mọi giá trị của
m
.
Vậy phương trình (
1
) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
m
, hay luôn cắt
tại hai điểm phân biệt.
b) Theo câu a), ta có
1 2
,x x là hai nghiệm phương trình (
1
) nên theo định lý Viet:
1 2
1 2
2 1 2 2
1
x x m m
x x m
.
d
P
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập
Trang - 5 -
Kết hợp giả thiết ta có
1 2
1 2
1 2
2 2 (2)
1 (3)
3 8 0 (4)
x x m
x x m
x x
Từ (
2
) và (
4
) ta được hệ phương trình:
1 2
1 2
2 2
3 8 0
x x m
x x
2
1 2
2 2 10
2 2
x m
x m x
2
1
5
2 2 5
x m
x m m
1
2
3 7
5
x m
x m
Thay
1 2
3 7; 5
x m x m
vào (
3
),tính được:
(5 )(3 7) 1
m m m
2
3 23 34 0
m m
Ta có:
2
23 4.3.34 121 0
.
Suy ra
1
2
m
(nhận),
2
17
3
m
(nhận). Vậy
17
2;
3
m m
thỏa mãn đề bài.
Bài 3:
a) Rút gọn biểu thức
1 1 1
...
1 2 2 3 2017 2018
A
.
b) Chứng minh rằng
1 1 1
1 ... 2 2018 1
2 3 2017
.
Lời giải
a) Ta có:
1
2 1
1 2
;
1
3 2
2 3
;…;
1
2018 2017
2017 2018
.
Vậy
2 1 3 2 ... 2017 2016 2018 2017 2018 1
A
.
b) Đặt
1 1 1
1 ...
2 3 2017
B
.
Ta có
1 1 1 1
2 ...
2
2 2 2 3 2 2017
B
.
Nhận xét:
1 1 1
2 1 1
1 2
;
1 1 1
2 2 2 2 2 3
; ...;
1 1
2 2017 2017 2018
Suy ra
1 1 1 1 1 1 1
... ...
2
2 2 2 3 2 2017 1 2 2 3 2017 2018
A
.
Vậy
2 2018 1
B
. ( điều phải chứng minh)
Bài 4: Cho đường tròn
;O R
dây cung
AB
không đi qua
O
. Từ điểm
M
nằm trên
tia đối của tia
BA
(
M
không trùng với
B
), kẻ hai tiếp tuyến
, MC MD
với đường
tròn
;O R
(
C
,
D
là các tiếp điểm). Gọi
H
là trung điểm đoạn thẳng
AB
.
a) Chứng minh các điểm
M
,
D
,
H
,
O
cùng thuộc một đường tròn.
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập
Trang - 6 -
b) Đoạn thẳng
OM
cắt đường tròn
;O R
tại điểm
I
. Chứng minh
I
tâm
đường tròn nội tiếp tam giác
MCD
.
c) Đường thẳng qua
O
vuông góc với
OM
cắt các tia
, MC MD
lần lượt tại
E
F
. Xác định hình dạng của tgiác
MCOD
đdiện tích tam giác
MEF
nhỏ nhất
khi
M
di động trên tia đối của tia
BA
.
Lời giải
a)
H
là trung điểm của
AB
nên
0
90
OH AB OHM
(5)
Lại có
OD MD
(tính chất tiếp tuyến )
0
90
ODM
(6)
Từ (5) và (6), suy ra 4 điểm
M
,
D
,
H
,
O
cùng thuộc đường tròn đường kính
MO
.
b)
MC MD
OM
OC OD
là đường phân giác của
CMD
COD
.
Do
OM
cắt
;O R
tại
I
nên
I
là trung điểm cung nhỏ
CD
(7)
Lại có
1
2
ICD
DI
;
1
2
MCI
CI
(8)
Từ (7) và (8) suy ra
IC
là đường phân giác của
MCD
Tam giác
MCD
I
là giao điểm của hai đường phân giác trong nên
I
là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác
MCD
.
c) Vì CD // EF ( cùng vuông góc với
OM
) nên tam giác
MCD
đồng dạng với
tam giác
MEF
. Mà
MCD
cân tại
M
MEF
cân tại
M
.
2 .
MEF OM F
S S OD MF
OD R
(không đổi) nên
MEF
S
nhỏ nhất khi
MF
nhỏ nhất.
Ta có
2 . 2 2MF MD DF MD DF OD R
, Dấu đẳng thức xảy ra khi
MD DF
MOF
vuông cân tại O
2 2
OM OD R
Khi đó
MEF
S
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
2
2R
Khi đó tứ giác
MCOD
là hình vuông cạnh bằng
R
.
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập
Trang - 7 -
LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 KHÁNH HÒA
NĂM HỌC 2019-2020
Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau (không dùng máy tính cầm tay)
4 2
) 3 4 0
a x x
2 5
)
5 9
x y
b
x y
Lời giải
a) Đặt
2
x 0
t t
, phương trình trở thành
2
3 4 0.
t t
Nhận xét: Phương trình có các hệ số
1, 2, 4
a b c
1 3 ( 4) 0
a b c
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
1( ); 4( )t tm t ktm
Với
2
1
1 1 1
t x x
Vậy tập nghiệm của phương trình là
1;1
S
b)
2 5 7 14 2 2
5 9 5 2 5 2.2 1
x y y y y
x y x y x x
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
; 1;2
x y
Bài 2: (1,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
2; 2
T
, parabol
P
có phương
trình
2
8y x
và đường thẳng d có phương trình
2 6y x
.
a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không?
b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol
P
Lời giải
a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không?
Thay
2; 2
x y
vào phương trình đường thẳng
: 2x 6
d y
ta được
2 2.( 2) 6
2 2
(luôn đúng) nên điểm T thuộc đường thẳng d.
b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol
P
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và parabol
P
, ta có:
2 2
8 2 6 8 2 6 0 *
x x x x
Phương trình
*
8; 2; 6 8 2 6 0
a b c a b c
nên có hai nghiệm
1 2
3
1;
4
c
x x
a
+Với
2
1 8.1 8
x y
+ Với
2
3 3 9
8.
4 4 2
x y
Vậy tọa độ giao điểm của đường thẳng
d
và parabol
P
3 9
1; 8 ; ;
4 2
Bài 3: (2,0 điểm) Cho biểu thức
4x 9x 2
x
P
x
với
0
x
a) Rút gọn
P
b) Tính giá trị của P biết
6 2 5
x
(không dùng máy tính cầm tay).
Lời giải
a) Rút gọn
P
Với
0
x
thì:
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập
Trang - 8 -
4 9 2. 2 3 2
x
P x x x x x x
x
Vậy P x với
0x
.
b) Tính giá trị của
P
biết 6 2 5x
Ta có:
2 2
2
6 2 5 5 2 5 1 5 2. 5.1 1 5 1x
Thay
2
5 1 ( )x tm vào
P x
ta được
2
5 1 5 1 5 1.P
Vậy 5 1.P
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Vẽ đường tròn
A
bán
kính
AH
. Từ đỉnh
B
kẻ tiếp tuyến
BI
với
A
cắt đường thẳng
AC
tại
D
(điểm
I
tiếp điểm,
I
H
không trùng nhau).
a) Chứng minh
AHBI
là tứ giác nội tiếp.
b) Cho
4 , 3 .AB cm AC cm
Tính
AI
.
c) Gọi HK là đường kính của
A
. Chứng minh rằng
BC BI DK
.
Lời giải
a) Chứng minh tứ giác
AHBI
là tứ giác nội tiếp.
Do
BI
là tiếp tuyến của
A
0
90BI AI AIB
Xét tứ giác
AHBI
có:
0
0
0 0 0
A 90
90
90 90 180
IB
AHB AH BC
AIB AHB
Tứ giác
AHBI
là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AB (tứ giác có tổng hai góc
đối bằng
0
180
)
b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính AH, suy ra AI.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, đường cao AH ta có:
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 25 144 144 12
4 3 16 9 144 25 25 5
AH AH
AH AB AC
Vậy
12
.
5
AI AH R
K
D
I
H
B
C
A
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập
Trang - 9 -
c) Gọi
HK
là đường kính của
A
. Chứng minh rằng
BC BI DK
.
+) Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:
1
BI BH
BAI BAH
0 0
90 90 .BAI BAH BAI BAH IAD HAC
.HAC KAD IAD KAD
+) Xét
ADI
ADK
có:
AD
chung
IAD KAD cmt
AI AK R
Suy ra
. .ADI AKI c g c
0
90
AKD AID
(hai góc tương ứng)
AKD
vuông tại K.
+) Xét tam giác vuông
AKD
và tam giác vuông
AHC
có:
AK AH R
;
KAD HAC
(đối đỉnh);
AKD AHC
(cạnh góc vuông – góc nhọn kề)
2
DK HC
(hai cạnh tương ứng).
Từ
1
2
suy ra
.BC BH HC BI DK dpcm
Bài 5: (2,0 điểm)
a) Cho phương trình
2
2x 6x 3 1 0
m
(với m là tham số). Tìm các giá trị của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn:
3 3
1 2
9
x x
b) Trung tâm thương mại VC của thành phố NT có 100 gian hàng. Nếu mỗi gian
hàng của Trung tâm thương mại VC cho thuê với giá
100.000.000
đồng (một trăm triệu
đồng) một năm thì tất cả các gian hàng đều được thuê hết. Biết rằng, cứ mỗi lần tăng giá
5%
tiền thuê mỗi gian hàng một năm thì Trung tâm thương mại VC có thêm 2 gian hàng
trống. Hỏi người quản lý phải quyết định giá thuê mỗi gian hàng là bao nhiêu một năm để
doanh thu của Trung tâm thương mại VC từ tiền cho thuê gian hàng trong năm là lớn
nhất?
Lời giải
a)
2
2 6 3 1 0
x x m
Phương trình đã cho có hai nghiệm
' 0
2
7
3 2. 3 1 0 9 6 2 0 7 6 0 .
6
m m m m
Khi đó phương trình có hai nghiệm
1 2
;x x
:
Theo đinh lí Vi-et ta có:
1 2
1 2
3
3 1
.
2
b
x x
a
c m
x x
a
Ta có :
3
3 3 3
1 2 1 2 1 2 1 2
3 1 9
9 3 9 3 3. .3 9 27 3 1 9 0
2 2
27 27
0 1
2 2
m
x x x x x x x x m
m m TM
Vậy
1
m
thỏa mãn bài toán.
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập
Trang - 10 -
b) Gọi giá tiền mỗi gian hàng tăng lên
x
(triệu đồng) (ĐK:
0
x
)
Khi đó giá mỗi gian hàng sau khi tăng lên là
100
x
(triệu đồng).
Cứ mỗi lần tăng
5%
tiền thuê mỗi gian hàng (tăng
5%.100 5
triệu đồng) thì có thêm 2
gian hàng trống nên khi tăng x triệu đồng thì có thêm
2x
5
gia hàng trống.
Khi đó số gian hàng được thuê sau khi tăng giá là
2x
100
5
(gian).
Số tiền thu được là:
2x
100 100
5
x
(triệu đồng).
Yêu cầu bài toán trở thành tìm x để
2x
100 100
5
P x
đạt giá trị lớn nhất.
Ta có:
2
2 2 2 2
2
2x 2x
100 100 10000 40x 100x
5 5
2 2 2
150x 10000 2.75x 75 .75 10000
5 5 5
2
75 12250
5
P x
x x
x
Ta có
2 2 2
2 2
75 0 75 0 75 12250 12250
5 5
x x x
Dấu
" "
xảy ra khi và chỉ khi
75
x
.
Vậy người quản lí phải cho thuê mỗi gian hàng với giá
100 75 175
triệu đồng thì doanh
thu của trung tâm thương mại VC trong năm là lớn nhất.

Preview text:

HUỲNH KIM LINH – NGUYỄN THU TRANG
PHẠM HOÀI – LÊ HOÀNG NGỌC ĐỨC – TRẦN ĐỨC AN
Tuyển tập đề thi TUYỂN SINH VÀO 10
Có đáp án và lời giải chi tiết MÔN TOÁN
Từ năm 2000 đến năm 2020 TỈNH KHÁNH HÒA
Tài liệu nội bộ gặp mặt 2020 Tổ chức thực hiện TEAM KHÁNH HÒA
Toán học Bắc Trung Nam
Kết nối đam mê, chia sẻ thành công! 2020
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang - 1 -
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2000 – 2001
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1. Tìm kích thước của 1 hình chữ nhật biết chu vi 28m và đường chéo 10m
Bài 2. Rút gọn biểu thức A sau rồi tìm x  Z để A  Z 1 x + 3 6 A = + − 2 − x
x − 3 x − 5 x + 6 Bài 3. a) Vẽ (P) : y = -2x2
b) Một đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 và cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng –4. Viết PT đường d và tìm tọa độ giao điểm A và B của d với (P).
c) Trên (P) lấy M có hoành độ –1, Viết PT d1 đi qua M có hệ số góc bằng k,tuỳ theo k tìm số
giao điểm của d1 với (P)
Bài 4. Cho  AOB cân tại O, trên AB lấy M tùy ý ( MB  MA). Ta vẽ 2 đường tròn như sau:
-Đường tròn tâm C qua 2 điểm A,M ( với C  OA)
-Đường tròn tâm D qua B,M ( D  OB)
Hai đường tròn này cắt nhau tại điểm thứ hai là N.
a) C/m: ODMC hình bình hành
b) C/m:CD ⊥ MN suy ra ANB và  CMD đồng dạng c) Tính góc MNO
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 2/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2001 – 2002
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Bài 1. 1
1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 2 3 ; 3 2 ; 16 . 2 1
2. Cho A = 4x + 20 + x + 5 − 9x + 45 . 3 a. Rút gọn A .
b. Tìm x để A = 4 .
Bài 2. Hai vòi nước cùng chảy vào bể không có nước sau 1 giờ 48 phút thì đầy. Nếu chảy riêng
thì vòi một chảy nhanh hơn vòi hai 1 giờ 30 phút. Hỏi nếu chảy riêng mỗi vòi chảy trong thời gian bao lâu?
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 3
− ;0) ; B(3;2) ; A(6;3)
a. Viết phương trình đường thẳng AB và chứng tỏ ,
A B, C thẳng hàng.
b. Gọi (d ) là đường thẳng qua ,
A B, C và cho ( P) 2
: y = mx . Tìm m để (d ) tiếp xúc ( P) . Tìm tọa độ tiếp điểm. Bài 4. Cho ABC
cân tại A , góc A nhọn. Vẽ đường cao AH . Lấy điểm M bất kỳ trên BH . Vẽ
MP AB , MQ AC . Đường thẳng MQ cắt AH tại K . a. Chứng minh 5 điểm ,
A P, M , H ,Q cùng nằm trên một đường tròn và xác định tâm O của nó.
b. Chứng minh OH PQ .
c. Gọi I là trung điểm của KC .Tính góc OQI . x +1
Bài 5. Tìm x nguyên để biểu thức sau nhận giá trị nguyên M = . x −1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 3/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2002 – 2003
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Bài 1.  15 12 8  a) Tính A = + − .   (3 7 + 20) .  7 + 2 7 −1 3 − 7  b)
Giải phương trình (7 − x ).(8− x ) = x +11.
Bài 2. Quãng đường AB dài 270 km. Hai ô tô khởi hành cùng lúc từ A đến B . Ô tô 1 chạy
nhanh hơn ô tô 2 là 12 km/h nên đến B trước ô tô 2 là 40 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 3. Cho phương trình 2 x + (k − ) 2 2
9 x + k + 3k + 4 = 0 . a)
Tìm k để phương trình có nghiệm kép và tính nghiệm kép đó. b)
Tìm k để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện
x x + k x + x 14 . 1 2 ( 1 2 ) Bài 4. Cho ABC
cân tại A , nội tiếp (O) . Điểm M chạy trên cung nhỏ AC . Kéo dài CM về
phía M ta có tia Mx . a)
Chứng minh ACB = AMx . b)
Tia phân giác góc BMC cắt đường tròn tại D . Chứng minh AD là đáy lớn của (O) c)
Khi M di động trên cung nhỏ AC thì trung điểm I của dây BM chuyển động trên đường tròn nào?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 4/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2003 – 2004
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Bài 1.  +  a) Tính ( + ) 5 2 9 4 5 .    . 5 − 2   b)
Giải phương trình 25x + 25 = 15 + 2 x +1 .
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(−1; 2) và d : y = 2 − x + 3 1 a)
Vẽ đường thẳng d . Hỏi điểm A(−1; 2) có thuộc d không? Vì sao? 1 1 b)
Lập phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với d . Tính khoảng cách 2 1
giữa d d . 1 2
Bài 3. Cho phương trình 2 x − 2(m + ) 1 x + 2m +10 = 0 ( ) 1 . a)
Giải phương trình với m = 1. b)
Tìm m để phương trình có nghiệm kép và tính nghiệm kép đó. c)
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 0 là x ; x thỏa mãn điều kiện 1 2 1 1 1 + = . 2 2 x x 2 1 2
Bài 4. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Vẽ các tiếp tuyến Ax By với nửa đường
tròn. M là điểm trên cung AB . C là một điểm trên cạnh OA . Đường thẳng qua M
vuông góc với MC cắt Ax tại P . Đường thẳng qua C và vuông góc với CP cắt By tại
Q . Gọi D là giao điểm của CP AM . E là giao điểm của CQ BM . a) Chứng minh ACM ; P CEMD nội tiếp. b)
Chứng minh DE vuông góc với Ax . c)
Chứng minh M , P,Q thẳng hàng.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 5/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2004 – 2005
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Bài 1. 3 ( 7 −1) a) Thực hiện phép tính 5 7 −11
b) Giải phương trình : 4x − 20 = x-20 Bài 2.
Cho các đường thẳng có phương trình sau:D1 : y = 3x +1;D2: y = 2x –1; D3 : y = (3-m)2 x +m –5
a) Tìm tọa độ giao điểm của D1 và D2
b) Tìm m để 3 đường đã cho đồng qui
c) Gọi B là giao điểmcủa D1 với trục hoành,C là giao điểm của D2 với trục hoành.Tính BC Bài 3.
Cho hai đường tròn bằng nhau ( O1 ;R1) và ( O2 ,R) cắt nhau tại A và B và AB = R. Vẽ các
đường kính AO1C và AO2D. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M. Giao điểm thứ hai của tia MB với (
O2 ,R) là P. Các tia CM và PD cắt nhau tại Q:MP và AQ cắt tại K.
a) Chứng minh: AMQP nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh: tam giác MPQ là tam giác đều. AK c) Tính AQ Bài 4.
Cho phương trình 2 x2 + 2( m+1)x +m2 +4m +3 =0. Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm.
Tính max và min của T = / x1+ x2 + 5m/
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 6/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2005 – 2006
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Bài 1 : (3 điểm)
1) Cho phương trình : 2 x − 2 (m − )
1 x + m − 5 = 0 (1) với m là tham số.
a) Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm x = – 1. Tính nghiệm còn lại.
b) Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình (1), với giá trị nào của m thì biểu 1 2 thức 2 2
A = x + x đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó. 1 2
2)
Lập phương trình bậc hai với hệ số nguyên có hai nghiệm là : 1 1 và . 10 − 72 10 + 6 2 Bài 2 : (2 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120 km, với vận tốc dự định ban đầu. Sau khi 1
đi được quãng đường AB, người đó tăng vận tốc thêm 10km/h trên quãng đường còn lại. 3
Tìm vận tốc ban đầu và thời gian đi hết quãng đường AB của người đi xe máy, biết rằng
người đó đến B sớm hơn dự định là 24 phút. Bài 3 (4 điểm) :
Cho đường tròn tâm O nội tiếp trong tam giác ABC và các tiếp điểm của (O)
với các cạnh AB, BC, CA lần lượt là M, N và S. a) Cho góc 0
BAC = 80 . Tính số đo góc BOC
b) Tính độ dài các đoạn AM, BN và CS biết AB = 4 cm, BC = 7 cm, CA = 5 cm.
c) Trong tam giác ABC lấy điểm P (P không thuộc các cạnh của tam giác). Gọi hình chiếu
của P xuống các cạnh AB, BC, CA lần lượt là K, H và I. Hãy xác định vị trí của điểm P để BC CA AB tổng + +
có giá trị nhỏ nhất. PH PI PK Bài 4 (1 điểm) :
Tìm 2 số nguyên sao cho khi cộng chúng lại với nhau, khi lấy số lớn trừ cho số nhỏ, khi
nhân chúng với nhau, khi chia số lớn cho số nhỏ rồi cộng tất cả 4 kết quả lại ta được số 3675.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 7/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2006 – 2007
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1. (Không dùng máy tính bỏ túi )
a) Tính A = 8 − 12 − (2 2 + 3) x + y = 4
b) Giải hệ phương trình:  2
x y = −7
Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho (P) y = -x2 và đường thẳng d: y = 2x a) Vẽ (P)
b) Đường thẳng d đi qua gốc tạo độ O và cắt (P) tại điểm thứ hai là A.Tính độ dài đoạn OA
Bài 3. Cho  ABC, vẽ hai đường cao BF và CE. BF và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: B,E,F,C cùng thuộc đường tròn,xác định tâm O. b) Chứng minh: AH ⊥ BC.
c) AH cắt BC tại K.C/m: KA là tia phân giác  EKF. AK AE AF
d) Giả sử  BAC tù .C/m: + + =1 HK BE CF Bài 4.
a) Giải phương trình : 6x4 –7x2 –3 = 0. 2x + 7 x + 6
b) Với giá trị nguyên nào của x thì biểu thức B = nhận giá trị nguyên. x + x − 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 8/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2007 – 2008
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Bài 1. 2 2 a) Tính không dùng máy: − 3 −1 3 + 1 b) Giải Phương trình : 2
2x − 7x − 4 = 0 Bài 2. 1 − a) Vẽ đồ thị y = x2 . 2 x
b) Hai đường thẳng (d1 ) : x – 3y = 4 và(d2): + y = 2 cắt nhau. TÌm toạ độ giao điểm của hai 2
đường đó bằng PP đại số. Chứng tỏ rằng (d1); (d2) và d3) : y = x – 4 đồng qui.
Bài 3. Cho PT : x2 +mx+2m-4 = 0
a) Chứng tỏ PT luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm phân biệt của PT .Tính giá trị nguyên dương của m để biểu thức x x
A = 1 2 có giá trị nguyên. x + x 1 2
Bài 4. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB và C là điểm chính giũa cung AB. Trên cung
nhỏ AC lấy M tuỳ ý, đường thẳng AM cắt đường thẳng BC tại D.
a) Chứng minh : DMC = ABC
b) Trên tia BM lấy điểm N sao cho BN = AM. Chứng minh : MC = NC.
c) Đường tròn đi qua 3 điểm A;C;D cắt đoạn OC tại điểm thứ hai I:
i/ Chứng minh : AI song song MC. OI ii/ Tính : CD
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 9/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2008 – 2009
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Bài 1.
a) Tính gtrị biểu thức: A = 5 12 - 4 75 + 2 48 - 3 3
b) Giải ptrình: x4 – 7x2 – 18 = 0. 2x+ y=3
c) Giải hệ ptrình: 3  xy=2
Bài 2. Cho hai hàm số y = -x2 có đồ thị (P) và y = 2x – 3 có đồ thị (d).
a) Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Bằng phương pháp đại số, xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d).
Bài 3. Lập ptrình bậc 2 ẩn x có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn các điều kiện: x x x 13 1 + x2 = 1 và 1 2 + = x 1 − x 1 − . 6 1 2 Bài 4. Cho
ABC vuông tại A. Kẻ đcao AH và đường phân giác BE (H BC, E AC). Kẻ AD ⊥ BE (D BE).
a) Chứng minh tứ giác ADHB nội tiếp. Xác định tâm O của đtròn (O) ngoại tiếp tứ giác ADHB.
b) Chứng minh tứ giác ODCB là hình thang.
c) Gọi I là giao điểm của OD và AH. Chứng minh: 1 1 1 = + . 2 2 2 4 AI AB AC
d) Cho biết ABC = 600, độ dài AB = a. Tính theo a diện tích hình phẳng giới hạn bởi AC, BC
và cung nhỏ AH của (O).
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 10/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2009 – 2010
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Bài 1.
a) Cho biết A = 5 + 15 và B = 5 − 15 .Hãy so sánh tổng A+ B và tích A.B 2  x + y = 1
b) Giải hệ phương trình:  3
x − 2y = 12
Bài 2. Cho Parabol (P) :y= x2 và đưòng thẳng (d):y = mx-2 ( m là tham số, m  0 )
a) Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng Oxy.
b) Khi m=3, tìm toạ độ độ giao điểm (P) và (d).
c) Gọi A (X ;Y
A A ) , B ( X ;Y
B B ) là giao điểm phân biệt của (P) và (d). Tìm các giá trị của m sao
cho: Y + Y = 2 (X + X A B A B ) −1
Bài 3. Một mảnh đất có chiều dài lớn hơn chiều rộng 6m và bình phương độ dài đường chéo
gấp 5 lần chu vi. Xác đình chiều dài và chiều rộng của mảnh đất.
Bài 4. Cho đường tròn (O;R). từ một điểm nằm ngoài (O;R) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A, Blà
hai tiếp điểm). Lấy một điểm C bất kì trên cung nhỏ AB (C khác A và B). Gọi D, E, F lần lượt là
hình chiếu vuông góc của C trên AB, AM, BM.
a) Chứng minh AECD là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh:  CDE =  CBA
c) Gọi I là giao điểm của AC và ED, K là giao điểm của BC và DF. Chứng minh IK//AB.
d) Xác định vị trí điểm trên cung nhỏ AB để ( 2 2
AC + CB ) nhỏ nhất.Tính giá trị nhỏ nhấtđó khi OM = 2R.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 11/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2010 – 2011
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1. (Không dùng máy tính cầm tay)
a) Rút gọn biểu thức: A = 5 ( 20 − ) 3 + 45 . x + y = 5
b) Giải hệ phương trình:  . x y = 3 c) Giải phương trình: 4 2
x − 5x + 4 = 0 .
Bài 2. Cho phương trình bậc hai ẩn x , tham số m : 2 2
x − 2(m +1)x + m −1 = 0 . Tính giá trị của m ,
biết rằng phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện: 1 2
x + x + x .x = 1. 1 2 1 2
Bài 3. Cho hàm số: y = mx m + 2 , có đồ thị là đường thẳng (d ) . m
a) Khi m = 1, vẽ đường thẳng (d ) . 1
b) Tìm tọa độ điểm cố định mà đường thẳng (d ) luôn đi qua với mọi giá trị của m . m
c) Tính khoảng cách lớn nhất từ điểm M (6;1) đến đường thẳng (d ) khi m thay đổi. m
Bài 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a , lấy điểm M bất kì trên cạnh BC ( M khác B C ).
Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng DM tại H , kéo dài BH cắt đường thẳng
DC tại K .
a) Chứng minh: BHCD là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: KM DB .
c) Chứng minh: KC.KD = KH.KB . d) Kí hiệu S , S
lần lượt là diện tích các tam giác ABM , DCM . Chứng minh tổng ABM DCM (S + S
không đổi. Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để ( 2 2 S + S đạt ABM DCM ) ABM DCM )
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo a .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 12/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2011 – 2012
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1. (Không dùng máy tính cầm tay) 1
a) Tính giá trị của biểu thức A = + 3 . 2 + 3 2x + y = 5
b) Giải hệ phương trình  . 3  x y = 10 c) Giải phương trình 4 2
x − 5x − 36 = 0 . 1 Bài 2. Cho parabol 2 (P) : y = x . 2
a) Vẽ (P) trong mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Bằng phương pháp đại số, hãy tìm tọa độ các giao điểm A B của (P) và đường
thẳng (d) : y = − x + 4 . Tính diện tích tam giác AOB ( O là gốc tọa độ).
Bài 3. Cho phương trình bậc hai 2
x − (m +1)x + 3(m − 2) = 0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị
của m để phương trình có hai nghiệm x ; x thỏa mãn điều kiện 3 3 x + x  35 . 1 2 1 2
Bài 4. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R (kí hiệu là (O) ). Qua trung điểm I của
AO , vẽ tia Ix vuông góc với AB và cắt (O) tại K . Gọi M là điểm di động trên đoạn IK ( M
khác I K ), kéo dài AM cắt (O) tại C . Tia Ix cắt đường thẳng BC tại D và cắt tiếp tuyến tại
C của (O) tại E .
a) Chứng minh tứ giác IBCM nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác CEM cân tại E .
c) Khi M là trung điểm của IK , tính diện tích tam giác ABD theo R .
d) Chứng tỏ rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AMD thuộc một đường thẳng cố
định khi M thay đổi.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 13/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2012 – 2013
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1. (Không dùng máy tính cầm tay)
a) Rút gọn biểu thức A = 12 + 48 − 75 . 2x + y = 3
b) Giải hệ phương trình  . 3  x − 2y = 8 1
Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol 2 (P) : y = x . 4
a) Vẽ đồ thị (P) . 1
b) Xác định các giá trị của tham số m để đường thẳng 2 (d) : y =
x + m cắt parabol (P) tại 2 hai điểm phân biệt (
A x ; y ) và B(x ; y ) sao cho 2 2
y y + x − 3x = 2 − . 1 1 2 2 1 2 1 2
Bài 3. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn sau 1 giờ 3 phút bể đầy nước. Nếu mở riêng
từng vòi thì vòi thứ nhất chảy đầy bể chậm hơn vòi thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu mở riêng
từng vòi thì mỗi vòi chảy bao lâu đầy bể ?
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ đường tròn (O) đường kính AB , (O) cắt BC tại
điểm thứ hai là D . Gọi E là trung điểm của đoạn OB . Qua D kẻ đường thẳng vuông
góc với DE cắt AC tại F .
a) Chứng minh tứ giác AFDE nội tiếp.
b) Chứng minh BDE = AEF .
c) Chứng minh tan EBD = 3tan AEF .
d) Một đường thẳng (d ) quay quanh điểm C cắt (O) tại hai điểm M , N . Xác định vị trí của
(d ) để độ dài (CM +CN) đạt giá trị nhỏ nhất.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 14/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2013 – 2014
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1. (Không dùng máy tính cầm tay)
a) Chứng minh ( 22 −3 2) 10 +3 11 = 2 . a ( a − ) 1 a
b) Cho biểu thức P = −
với a  0 và a  1. Rút gọn rồi tính giá trị của P tại a −1 a + a 2 a = 2014 . Bài 2.
a) Tìm x , biết 3 2x + 3 − 8x +12 = 1+ 2 . 2 2 3
 x − 4y + 2(3x − 2y) = 1 − 1
b) Giải hệ phương trình  . 2 2
x −5y + 2x −5y = 1 − 1 1
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol 2 (P) : y = − x . 4
a) Vẽ đồ thị (P) .
b) Gọi M là điểm thuộc (P) có hoành độ x = 2 . Lập phương trình đường thẳng đi qua
điểm M đồng thời cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A B
sao cho diện tích tam giác OMA gấp đôi diện tích tam giác OMB .
Bài 4. Cho đường tròn ( ;
O 3cm) có hai đường kính AB CD vuông góc với nhau. Gọi M
một điểm tùy ý thuộc đoạn OC ( M khác O C ). Tia BM cắt đường tròn (O) tại N .
a) Chứng minh AOMN là một tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh ND là tia phân giác của ANB .
c) Tính BM .BN .
d) Gọi E F lần lượt là hai điểm thuộc các đường thẳng AC AD sao cho M là trung
điểm của EF . Nêu cách xác định các điểm E , F và chứng minh rằng tổng (AE + AF)
không phụ thuộc vào vị trí của điểm M .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 15/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2014 – 2015
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Bài 1. 1 8 − 10
a) Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức A = − . 2 +1 2 − 5  a aa +1
b) Rút gọn biểu thức B = + :  
với a  0, a  4 .  a − 2 a
a − 2  a − 4 a + 4 Bài 2.
ax y = −b
a) Cho hệ phương trình 
. Tìm a b biết hệ phương trình đã cho có nghiệm
x by = −a ( ; x y) = (2;3) .
b) Giải phương trình 2(2x −1) − 3 5x − 6 = 3x −8 . 1
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol 2 (P) : y = x . 2
a) Vẽ đồ thị (P) .
b) Trên (P) lấy điểm A có hoành độ x = 2
− . Tìm tọa độ của điểm M trên trục Ox sao cho A
MA MB đạt giá trị lớn nhất, biết rằng B(1;1) .
Bài 4. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R . Vẽ đường thẳng d là tiếp tuyến của (O)
tại B . Trên cung AB lấy một điểm M tùy ý ( M khác A B ), tia AM cắt d tại N .
Gọi C là trung điểm của AM , tia CO cắt d tại D .
a) Chứng minh OBNC là một tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh NO AD . c) Chứng minh C . A CN =C . O CD .
d) Xác định vị trí của điểm M để (2AM + AN) đạt giá trị nhỏ nhất.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 16/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2015 – 2016
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi : TOÁN(KHÔNG CHUYÊN)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Bài 1. (2,00 điểm) x y − y − y x + x Cho biểu thức M = . 1+ xy
1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn M.
2) Tính giá trị của M, biết rằng = ( − )2 x 1 3 và y = 3 − 8 .
Bài 2. (2,00 điểm) 4 x −3 y = 4
1) Không dùng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình  . 2 x + y = 2 
2) Tìm giá trị của m để phương trình 2
x − mx +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 1 2 mãn hệ thức 2 2 (x +1) + (x +1) = 2 . 1 2 Bài 3. (2,00 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): 2 y = −x . 1) Vẽ parabol (P).
2) Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường thẳng (d) : y = −x − 2 và (P). Tìm tọa độ
điểm M trên (P) sao cho tam giác MAB cân tại M. Bài 4. (4,00 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Hai đường tròn (B ; BA) và (C ; CA) cắt nhau
tại điểm thứ hai là D. Vẽ đường thẳng a bất kì qua D cắt đường tròn (B) tại M và cắt đường tròn
(C) tại N (D nằm giữa M và N). Tiếp tuyến tại M của đường tròn (B) và tiếp tuyến tại N của
đường tròn (C) cắt nhau tại E.
1) Chứng minh BC là tia phân giác của ABD .
2) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh 2 AD = 4BI.CI .
3) Chứng minh bốn điểm A, M, E, N cùng thuộc một đường tròn.
4) Chứng minh rằng số đo MEN không phụ thuộc vị trí của đường thẳng a.
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ HẾT ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 17/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2016 – 2017
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi : TOÁN (CHUYÊN)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Bài 1. (2,00 điểm) 1 1 1
1. Rút gọn biểu thức P 1 . 1 ... 1 . 2 2 2 2 3 2016
2. Cho a là nghiệm của phương trình 2 x 3x 1
0. Không tìm giá trị của a, hãy tính 2 a
giá trị của biểu thức Q 4 2 a a 1
Bài 2. (2,00 điểm) 2 2 x 1 15 x 1
1. Giải phương trình 4 5. 2 x 2 x 4 x 2 2 2 x xy xy y 25
2. Giải hệ phương trình . 2 2 x xy xy y 3 x y Bài 3. (2,00 điểm)
1. Cho x  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + 2 x −1 +
x − 2 x −1 .
2. Hãy tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 2 8 p 1 và 2 8 p 1 là các số nguyên tố. Bài 4. (3,00 điểm)
Cho hai đường tròn O , O cắt nhau tại hai điểm phân biệt AB. Từ điểm E nằm
trên tia đối của tia AB kẻ đến đường tròn O các tiếp tuyến ECED (C, D là các tiếp điểm
phân biệt). Các đường thẳng ACAD theo thứ tự cắt đường tròn O lần lượt tại hai điểm P
Q (P Q khác A).
1. Chứng minh hai tam giác BCPBDQ đồng dạng. 2. Chứng minh C . A DQ C . P D . A
3. Chứng minh ba điểm C, D và trung điểm I của đoạn thẳng PQ thẳng hàng. Bài 5. (1,00 điểm)
Trong mặt phẳng cho 10 điểm đôi một phân biệt sao cho bất kỳ 4 điểm nào trong 10 điểm
đã cho cũng có 3 điểm thẳng hàng. Chứng minh rằng ta có thể bỏ đi một điểm trong 10 điểm đã
cho để 9 điểm còn lại cùng thuộc một đường thẳng.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 18/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2017 – 2018
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Bài 1.
(Không sử dụng máy tính cầm tay) 1 5 −1
a) Tính giá trị biểu thức T = + − 3 − 2 2 . 2 10 − 2
b) Giải phương trình x − 3 x −10 = 0 . Bài 2.
(2,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( P) 2 : y = 3 − x và hai điểm A( 1 − ; 3
− ) và B(2;3) .
a) Chứng tỏ rằng điểm A thuộc parabol ( P) .
b) Tìm tọa độ điểm C ( C khác A ) thuộc parabol ( P) sao cho ba điểm A , B , C thẳng hàng. Bài 3. (2,0 điểm)
a) Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 7 và tích của chúng bằng 12 .
b) Một hội trường có 300 ghế ngồi (loại ghế một người ngồi) được xếp thành nhiều
dãy với số lượng ghế mỗi dãy như nhau để tổ chức một sự kiện. Vì số người dự kiến
đến 351 người nên người ta phải xếp thêm 1 dãy ghế có số lượng ghế như dãy ghế
ban đầu và sau đó xếp thêm vào mỗi dãy 2 ghế (kể cả dãy ghế xếp thêm) để vừa đủ
mỗi người ngồi một ghế. Hỏi ban đầu hội trường đó có bao nhiêu dãy ghế? Bài 4.
(3,0 điểm) Cho đường tròn ( ;
O OA) . Trên bán kính OA lấy điểm I sao cho 1 OI = OA. 3
Vẽ dây BC vuông góc với OA tại điểm I và vẽ đường kính BD . Gọi E là giao điểm
của AD BC .
a) Chứng minh DA là tia phân giác của BDC .
b) Chứng minh OE vuông góc với AD .
c) Lấy điểm M trên đoạn IB ( M khác I B ). Tia AM cắt đường tròn (O) tại điểm
N . Tứ giác MNDE có phải là một tứ giác nội tiếp hay không? Vì sao? Bài 5.
(1,0 điểm) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của một hình trụ
có chu vi hình tròn đáy là 16 cm và chiều cao là 5 cm.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 19/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2018 – 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi : TOÁN (KHÔNG CHUYÊN)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Bài 1. − +
a) Giải phương trình 2x 1 x 3 + + 5 = 0 . 2 x − 4 2 − x
b) Hai người cùng xây một bức tường. Sau khi làm được 4 giờ, người thứ nhất nghỉ, người
thứ hai tiếp tục xây thêm 8 giờ nữa thì hoàn thành bức tường. Hỏi nếu ngay từ đầu chỉ
một người xây thì sau bao lâu bức tường được hoàn thành, biết rằng người thứ nhất xây
bức tường đó nhanh hơn người thứ hai 6 giờ ? 2
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ =
Oxy , cho parabol (P) có phương trình y
x và đường thẳng
(d ) có phương trình y = 2(m −1)x + m +1 (với m là tham số).
a) Chứng minh rằng (d ) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m .
b) Tìm các giá trị của m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x 1 2 thỏa mãn x + 3x − 8 = 0 1 2 . Bài 3. 1 1 1
a) Rút gọn biểu thức A = + +...+ 1+ 2 2 + 3 2017 + . 2018 1 1 1 b) Chứng minh rằng 1+ + +...+  2( 2018 − )1. 2 3 2017
Bài 4. Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB không đi qua O . Từ điểm M nằm trên tia đối
của tia BA ( M không trùng với B ), kẻ hai tiếp tuyến MC, MD với đường tròn (O; R) ( C, D
các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB .
a) Chứng minh các điểm M , ,
D H , O cùng thuộc một đường tròn.
b) Đoạn thẳng OM cắt đường tròn (O; R) tại điểm I . Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MCD .
c) Đường thẳng qua O vuông góc với OM cắt các tia MC, MD lần lượt tại E F . Xác
d) định hình dạng của tứ giác MCOD để diện tích tam giác MEF nhỏ nhất khi M di động
trên tia đối của tia BA .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 20/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2019 – 2020
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang)
Bài 1. Giải phương trình và hệ phương trình sau (không dùng máy tính cầm tay)  + = 4 2 x 2 y 5
a) x + 3x − 4 = 0 b) 
x − 5y = −9
Bài 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm T ( 2 − ; 2
− ) , parabol (P) có phương trình 2 y = 8
x và đường thẳng d có phương trình y = 2 − x − 6 .
a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không?
b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol ( P) x
Bài 3. Cho biểu thức P = 4x − 9x + 2 với x  0 x a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P biết x = 6 + 2 5 (không dùng máy tính cầm tay).
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Vẽ đường tròn ( A) bán kính AH . Từ
đỉnh B kẻ tiếp tuyến BI với ( A) cắt đường thẳng AC tại D (điểm I là tiếp điểm, I H không trùng nhau).
a) Chứng minh AHBI là tứ giác nội tiếp. b) Cho AB = 4c , m AC = 3c . m Tính AI .
c) Gọi HK là đường kính của ( A) . Chứng minh rằng BC = BI + DK . Bài 5. a) Cho phương trình 2
2x − 6x + 3m +1 = 0 (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để
phương trình đã cho có hai nghiệm x , x x + x = 9 1 2 thỏa mãn: 3 3 1 2
b) Trung tâm thương mại VC của thành phố NT có 100 gian hàng. Nếu mỗi gian hàng của
Trung tâm thương mại VC cho thuê với giá 100.000.000 đồng (một trăm triệu đồng) một
năm thì tất cả các gian hàng đều được thuê hết. Biết rằng, cứ mỗi lần tăng giá 5% tiền
thuê mỗi gian hàng một năm thì Trung tâm thương mại VC có thêm 2 gian hàng trống.
Hỏi người quản lý phải quyết định giá thuê mỗi gian hàng là bao nhiêu một năm để
doanh thu của Trung tâm thương mại VC từ tiền cho thuê gian hàng trong năm là lớn nhất?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 21/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA
Năm học 2020 – 2021 ĐỀ THI MINH HỌA Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Bài 1.
Không dùng máy tính cầm tay a) Giải phương trình 2
x − 6x + 5 = 0 . b)
Rút gọn biểu thức M = (3 50 −5 18 +3 8). 2 . Bài 2.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : y = x + m −1 và parabol (P) 2 : y = −x . a) Vẽ parabol (P) 2 : y = −x . b)
Tìm m để đường thẳng (d ) cắt parabol ( P) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là x , x thỏa 1 2  1 1  mãn 4. +  + x x + 3 = 0 . 1 2 x x  1 2  Bài 3.
Để chuẩn bị cho một xe hàng từ thiện chống dịch COVID-19, hai thanh niên cần chuyển một số
lương thực thực phẩm lên xe. Nếu người thứ nhất chuyển xong một nửa số lương thực, thực phẩm
và sau đó người thứ hai chuyển hết số còn lại lên xe thì thời gian người thứ hai hoàn thành lâu hơn
người thứ nhất là 1 giờ. Nếu cả hai làm chung thì thời gian chuyển hết số lương thực thực phẩm 4 lên xe là
giờ. Hỏi nếu làm riêng một mình thì mỗi người chuyển hết số lương thực thực phẩm 3
đó lên xe trong thời gian bao lâu? Bài 4.
Cho đường tròn tâm O , đường kính AB . Trên tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A lấy điểm
C (C A) . Từ C kẻ tiếp tuyến thứ hai CD với đường tròn (O) ( D là tiếp điểm). Kẻ DK vuông
góc với AB (K AB) , CB cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M và cắt DK tại N . Chứng minh rằng: a)
Tứ giác AMNK nội tiếp đường tròn. b) 2
AC = CM .CB c) MAD = OCB d)
N là trung điểm của DK x + Bài 5.
Cho x là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 6 8 A = 9x + − + 2020 9x x +1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM Trang 22/22
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang - 2 -
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 KHÁNH HÒA NĂM HỌC 2018-2019 CHUYÊN (CHUNG) Bài 1: (2,00 điểm) 2x 1 x  3 a) Giải phương trình   5  0 . 2 x  4 2  x
b) Hai người cùng xây một bức tường. Sau khi làm được 4 giờ, người thứ nhất
nghỉ, người thứ hai tiếp tục xây thêm 8 giờ nữa thì hoàn thành bức tường. Hỏi
nếu ngay từ đầu chỉ một người xây thì sau bao lâu bức tường được hoàn thành,
biết rằng người thứ nhất xây bức tường đó nhanh hơn người thứ hai 6 giờ? Lời giải
a) Điều kiện: x  2  2x 1 x  3 2x 1 x  3   5  0  
 5  0   x     x       2 2 1 2 x 3 5 x  4  0 2 x  4 2  x 2 x  4 x  2  2
4x  3x  27  0 Ta có:    2 3  4.4. 2  7  441  0 9
Suy ra x  3 (nhận), x   (nhận). 1 2 4 9
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là x   , x  3 . 4
b) Gọi x (giờ) là thời gian người thứ nhất xây xong bức tường.
Gọi y (giờ) là thời gian người thứ hai xây xong bức tường. ( x  0 , y  0 ) Số giờ hoàn Số công việc Số công Số giờ đã Đối tượng thành công làm trong một việc đã làm việc việc (giờ) giờ. hoàn thành Làm chung 1 1 4 Đội thứ I x 4 Làm x x riêng 1 12 Đội thứ II y 12 y y 4 12   1 Phương trình x y (1)
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang - 3 -
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
Người thứ nhất xây bức tường đó nhanh hơn người thứ hai 6 giờ nên ta có phương trình:
x y  6 ( 2 )
Từ (1) và ( 2 ) ta có hệ phương trình:  4 12   1 
4 y  12x xy
4 6  x 12x  6  xx x y       y  6  xy  6  xx y  6   2 
y 10 y  24  0 3   x  6  y   4  Từ ( 3 )  2
y 10 y  24  0 Ta có:    2 ' 5 1.24  49  0
Suy ra x  12 (nhận), x  2 (loại). Thay x  12 vào ( 4 ) ta được y  12  6  18 . 1 2
Vậy nếu chỉ một người xây thì người thứ nhất hoàn thành sau 12 giờ, người thứ
hai hoàn thành sau 18 giờ. Bài 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) có phương trình 2
y x và đường
thẳng (d ) có phương trình y  2(m 1)x m 1 (với m là tham số).
a) Chứng minh rằng (d ) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m .
b) Tìm các giá trị của m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , 1
x thỏa mãn x  3x  8  0 . 2 1 2 Lời giải a)
Phương trình hoành độ giao điểm của d  và  P  : 2
x  2 m  
1 x m  1  2
x  2 m  
1 x m 1  0 (1)
Số nghiệm phương trình (1) là số giao điểm của d  và  P  . Ta có 2 2
 '  (m 1)  (m 1)  m m  2 . 2  1  7 Ta có 2
m m  2  m    0  
với mọi giá trị của m .  2  4
Suy ra  '  0 với mọi giá trị của m .
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m , hay d luôn cắt
P tại hai điểm phân biệt.
b) Theo câu a), ta có x , x là hai nghiệm phương trình (1) nên theo định lý Viet: 1 2 
x x  2 m 1  2m  2 1 2    .
x x  m 1  1 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang - 4 -
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
x x  2m  2 (2) 1 2 
Kết hợp giả thiết ta có x x  m 1 (3) 1 2
x  3x 8  0 (4)  1 2
Từ ( 2 ) và ( 4 ) ta được hệ phương trình:
x x  2m  2 2x  2  m 10 x  5  m
x  3m  7 1 2   2   2   1 
x  3x  8  0 
x  2m  2  x
x  2m  2  5  m x  5  m 1 2  1 2  1  2
Thay x  3m  7; x  m  5 vào ( 3),tính được: 1 2 (5  )
m (3m  7)  m 1 2
 3m  23m  34  0 Ta có:    2 23  4.3.34  121  0 . 17 17
Suy ra m  2 (nhận), m
(nhận). Vậy m  2; m  thỏa mãn đề bài. 1 2 3 3 Bài 3: 1 1 1
a) Rút gọn biểu thức A    ...  . 1 2 2  3 2017  2018 1 1 1 b) Chứng minh rằng 1   ...   2  2018   1 . 2 3 2017 Lời giải 1 1 a) Ta có:  2 1;  3  2 ;…; 1 2 2  3 1  2018  2017 2017  2018 .
Vậy A  2 1 3  2  ...  2017  2016  2018  2017  2018 1. 1 1 1 b) Đặt B  1   ...  . 2 3 2017  1 1 1 1  Ta có B  2    ...    .  2 2 2 2 3 2 2017  1 1 1 1 1 1 Nhận xét:   ;   ; ...; 2 11 1 2 2 2 2  2 2  3 1 1  2 2017 2017  2018 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra    ...     ...   A . 2 2 2 2 3 2 2017 1 2 2  3 2017  2018
Vậy B  2  2018  
1 . ( điều phải chứng minh) Bài 4: Cho đường tròn  ;
O R và dây cung AB không đi qua O . Từ điểm M nằm trên
tia đối của tia BA ( M không trùng với B ), kẻ hai tiếp tuyến MC, MD với đường tròn  ;
O R ( C , D là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB .
a) Chứng minh các điểm M , D , H , O cùng thuộc một đường tròn.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang - 5 -
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
b) Đoạn thẳng OM cắt đường tròn  ;
O R tại điểm I . Chứng minh I là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác MCD .
c) Đường thẳng qua O vuông góc với OM cắt các tia MC, MD lần lượt tại E
F . Xác định hình dạng của tứ giác MCOD để diện tích tam giác MEF nhỏ nhất
khi M di động trên tia đối của tia BA . Lời giải
a) Vì H là trung điểm của AB nên  0
OH AB OHM  90 (5)
Lại có OD MD (tính chất tiếp tuyến )  0 ODM  90 (6)
Từ (5) và (6), suy ra 4 điểm M , D , H , O cùng thuộc đường tròn đường kính MO . MC MD b) Vì 
OM là đường phân giác của  CMD và  COD . OC OD
Do OM cắt O; R tại I nên I là trung điểm cung nhỏ  CD (7) Lại có  1 ICD  sđ  DI ;  1 MCI  sđ  CI (8) 2 2
Từ (7) và (8) suy ra IC là đường phân giác của  MCD
Tam giác MCD I là giao điểm của hai đường phân giác trong nên I là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác MCD .
c) Vì CD // EF ( cùng vuông góc với OM ) nên tam giác MCD đồng dạng với
tam giác MEF . Mà M
CD cân tại M M
EF cân tại M . S  2SO . D MF MEF OMF
OD R (không đổi) nên S
nhỏ nhất khi MF nhỏ nhất. MEF
Ta có MF MD DF  2 M .
D DF  2OD  2R , Dấu đẳng thức xảy ra khi
MD DF M
OF vuông cân tại O  OM OD 2  R 2 Khi đó S
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 2R MEF
Khi đó tứ giác MCOD là hình vuông cạnh bằng R .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang - 6 -
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 KHÁNH HÒA NĂM HỌC 2019-2020
Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau (không dùng máy tính cầm tay) 4 2 a)
x  3x  4  0
x  2 y  5 b)  x  5 y  9   Lời giải a) Đặt 2
x  t t  0 , phương trình trở thành 2
t  3t  4  0.
Nhận xét: Phương trình có các hệ số a  1,b  2, c  4
 và a b c  1 3  ( 4)   0
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt t  1(tm);t  4(  ktm) 1 2 Với 2
t  1  x  1  x  1 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S   1  ;  1
x  2 y  5  7 y  14  y  2  y  2 b)       
x  5 y  9 x  5  2 y x  5  2.2 x  1    
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ; x y  1; 2
Bài 2: (1,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm T  2  ; 2
  , parabol  P có phương trình 2 y  8
x và đường thẳng d có phương trình y  2  x  6 .
a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không?
b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol  PLời giải
a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không?
Thay x  2; y  2
 vào phương trình đường thẳng d : y  2  x  6 ta được 2  2.(2)  6  2   2
 (luôn đúng) nên điểm T thuộc đường thẳng d.
b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol P.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và parabol  P , ta có: 2 2 8  x  2
x  6  8x  2x  6  0 *
Phương trình * có a  8;b  2  ;c  6
  a b c  8   2     6
   0 nên có hai nghiệm c 3 x  1; x   1 2 a 4 +Với 2
x  1  y  8.1  8  2 3  3  9
+ Với x    y  8.      4  4  2  3 9 
Vậy tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol  P là 1; 8;  ;     4 2  x
Bài 3: (2,0 điểm) Cho biểu thức P  4x  9x  2 với x  0 x a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P biết x  6  2 5 (không dùng máy tính cầm tay). Lời giải
a) Rút gọn P Với x  0 thì:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang - 7 -
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10 x
P  4x  9x  2.
 2 x  3 x  2 x x x
Vậy P x với x  0 .
b) Tính giá trị của P biết x  6  2 5 Ta có: x        2      2 2 6 2 5 5 2 5 1 5 2. 5.1 1 5 1 Thay x    2
5 1 (tm) vào P x ta được P    2 5 1  5 1  5 1. Vậy P  5 1.
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Vẽ đường tròn  A bán
kính AH . Từ đỉnh B kẻ tiếp tuyến BI với  A cắt đường thẳng AC tại D (điểm
I là tiếp điểm, I H không trùng nhau).
a) Chứng minh AHBI là tứ giác nội tiếp.
b) Cho AB  4cm, AC  3 . cm Tính AI .
c) Gọi HK là đường kính của  A . Chứng minh rằng BC BI DK . Lời giải D K I A B H C
a) Chứng minh tứ giác AHBI là tứ giác nội tiếp.
Do BI là tiếp tuyến của  A  0
BI AI AIB  90
Xét tứ giác AHBI có:   0 AIB  90   0
AHB  90  AH BC     0 0 0
AIB AHB  90  90  180
 Tứ giác AHBI là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AB (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0 180 )
b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính AH, suy ra AI.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, đường cao AH ta có: 1 1 1 1 1 1 1 25 144 144 12 2         AH   AH   2 2 2 2 2 AH AB AC 4 3 16 9 144 25 25 5 12
Vậy AI AH   R. 5
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang - 8 -
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
c) Gọi HK là đường kính của A. Chứng minh rằng BC BI DK . BI BH    1
+) Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:   BAI BAH    0  0   
BAI BAH  90  BAI  90  BAH IAD HAC. Mà    
HAC KAD IAD KA . D
+) Xét ADI và ADK có: AD chung  
IAD KAD cmt
AI AK  R Suy ra ADI AKI  . c g.c   0
AKD AID  90 (hai góc tương ứng)  A
KD vuông tại K.
+) Xét tam giác vuông AKD và tam giác vuông AHC có:
AK AH  R ;  
KAD HAC (đối đỉnh); AKD A
HC (cạnh góc vuông – góc nhọn kề)
DK HC 2 (hai cạnh tương ứng). Từ  
1 và 2 suy ra BC BH HC BI DK dpcm.
Bài 5: (2,0 điểm) a) Cho phương trình 2
2x  6x  3m 1  0 (với m là tham số). Tìm các giá trị của m
để phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa mãn: 3 3 x x  9 1 2 1 2
b) Trung tâm thương mại VC của thành phố NT có 100 gian hàng. Nếu mỗi gian
hàng của Trung tâm thương mại VC cho thuê với giá 100.000.000 đồng (một trăm triệu
đồng) một năm thì tất cả các gian hàng đều được thuê hết. Biết rằng, cứ mỗi lần tăng giá
5% tiền thuê mỗi gian hàng một năm thì Trung tâm thương mại VC có thêm 2 gian hàng
trống. Hỏi người quản lý phải quyết định giá thuê mỗi gian hàng là bao nhiêu một năm để
doanh thu của Trung tâm thương mại VC từ tiền cho thuê gian hàng trong năm là lớn nhất? Lời giải a) 2
2x  6x  3m 1  0
Phương trình đã cho có hai nghiệm   '  0 7 2
 3  2.3m  
1  0  9  6m  2  0  7  6m  0  m  . 6
Khi đó phương trình có hai nghiệm x ; x : 1 2  b x x    3 1 2   a
Theo đinh lí Vi-et ta có:  c 3m 1 x .x   1 2   a 2 Ta có : 3m 1 9
x x  9   x x 3 3 3
 3x x x x  3  9  3  3. .3  9  27  3m 1  9  0 1 2 1 2 1 2 1 2   2 2 27 27  
m  0  m  1TM  2 2
Vậy m  1 thỏa mãn bài toán.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang - 9 -
TEAM KHÁNH HÒA – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10
b) Gọi giá tiền mỗi gian hàng tăng lên x (triệu đồng) (ĐK: x  0 )
Khi đó giá mỗi gian hàng sau khi tăng lên là 100  x (triệu đồng).
Cứ mỗi lần tăng 5% tiền thuê mỗi gian hàng (tăng 5%.100  5 triệu đồng) thì có thêm 2 2x
gian hàng trống nên khi tăng x triệu đồng thì có thêm gia hàng trống. 5 2x
Khi đó số gian hàng được thuê sau khi tăng giá là 100  (gian). 5  2x 
Số tiền thu được là: 100  x 100    (triệu đồng).  5   2x 
Yêu cầu bài toán trở thành tìm x để P  100  x 100  
 đạt giá trị lớn nhất.  5  Ta có: 2  2x  2x
P  100  x 100   10000  40x 100x     5  5 2    2 2 2
x 150x  10000    2 2 x  2.75x  75  2  .75 10000 5 5 5 2
   x  752 12250 5 2 2
Ta có  x  752  0    x  752  0    x  752 12250  12250 5 5
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  75 .
Vậy người quản lí phải cho thuê mỗi gian hàng với giá 100  75  175 triệu đồng thì doanh
thu của trung tâm thương mại VC trong năm là lớn nhất.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang - 10 -